Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
223
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 1/295
ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP. HOÀ CHÍ MINH
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂNKHOA ÑÒA CHAÁT- ----
KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NGKHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NG
- Tp. Hoà Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim Hoaø øø øng ng ng ng
MÔN HỌC:MÔN HỌC:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 2/295
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401 Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:
- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúngtrong không gian và theo thờ i gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh. c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 3/295
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
TÊN MÔN HỌC: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG
(GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
HỌC PHẦN HỌC TRƯ ỚC:
Quang tinh - Khoáng vật tạo đá, địa hóa học. HỌC SONG HÀNH:
Địa chất đại cương, Tinh thể - Khoáng vật, Địa chất cấu tạo, Kiến tạo.
MỤC TIÊU:
- Trang bị cho sinh viên nhữ ng kiến thứ c lý luận và kỹ năng cơ bản trong nghiêncứ u các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất và điều kiện thành tạo của các mỏkhoáng cũng như quy luật phân bố của chúng trong không gian và thờ i gian.
- Vừ a là kiến thứ c cơ bản của ngườ i địa chất vừ a là là cơ sở định hướ ng nghềnghiệp cho sinh viên địa chất theo hướ ng ngành nghiên cứ u khoáng sản, nguyênliệu khoáng; điều tra, tìm kiếm và thăm dò khoáng sản.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 4/295
PHƯƠ NG PHÁP DẠY & HỌC:
LÝ THUYẾT- Trên lớp: GV giới thiệu nội dung chính, giảng chi tiết vấn đề quan
trọng, cố vấn cho SV trình bày chuyên đề cụ thể.- Ở nhà: SV xem nội dung trước, tham khảo mở rộng tài liệu &̀soạnchuyên đề cụ thể.
THỰ C HÀNH
- Thực tập, nhận dạng & mô tả khoáng sản trong phòng thí nghiệm. - Tham quan, quan sát khoáng sản trong bảo tàng địa chất.
PHƯƠNG PHÁP THI THỰ C HÀNH - Quan sát, mô tả một số loại khoáng sản (khoảng 5 loại).
Điểm kiểm tra Chiếm 1/3 tổng giá trị điểm học phần.
LÝ THUYẾT- Một trong 2 hình thức:
+ Chọn một loại khoáng sản, viết báo cáo chuyên đề.+ Thi tự luận theo câu hỏi hoặc trắc nghiệm.
Điểm kiểm tra chiếm 2/3 tổng giá trị điểm học phần.
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 5/295
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Nguyễn Văn Chữ, Địa chất khoáng sản. Nhà xuất bản Giao thông Vận
tải. Hà Nội. 1998.2.Edward, Rechard and Atkinson, Keith, Ore Deposit Geology. Chapmanand Hall. New York. 1986.
3.Guilbert John M., The Geology of Ore Deposits. W.H. Freeman and
Company. New York. 1985.4.Tô Linh, Nguyễn Văn Chữ, Vũ Chí Hiếu, Địa chất khoáng sản – Tập I vàTập II. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp. Hà Nội. 1986.
5.Nguyễn Quang Luật, Giáo trình Địa chất các mỏ khoáng, Trường Đại họcMỏ - Địa chất, Hà Nội. 2005.
6.Michell A. H. G. và Garson M. S. Mineral deposits and tectonicsettings. Nhà xuất bản …….., 1984.
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 6/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 7/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
KHOÁNG SẢN (KS): Các thành tạo khoáng vật tự nhiên (cứ ng, lỏng, khí), phát sinh từ nhữ ng quá trình địa chất nhất định, có thể sử dụng trự c tiếp hay từ đó thu hồi các kim
loại hoặc các khoáng vật để dùng trong nền kinh tế quốc dân.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (TNKS): Nhữ ng tích tụ tự nhiên của các khoáng chất bêntrong hoặc trên bề mặt VTĐ, có hình thái, số lượ ng và chất lượ ng đáp ứ ng nhữ ng tiêuchuẩn tối thiểu để có thể khai thác, sử dụng một hoặc một số loại khoáng chất từ các
tích tụ này đem lại hiệu quả kinh tế tại thờ i điểm hiện tại hoặc tươ ng lai.TNKS đượ c chia thành: TNKS xác đị nh và TNKS d ự báo.
QUẶNG: Đất đá hay thành tạo khoáng vật có chứ a các hợ p phần có ích vớ i hàmlượ ng bảo đảm thu hồi chúng có lợ i trong hoàn cảnh kinh tế - kỹ thuật hiện tại.
“Khoáng sả n” và “quặ ng” không phải là nhữ ng khái niệ m cứ ng chắ c mà thay đổ i cùngvớ i sự thay đổ i củ a nhu cầu kinh tế quố c dân, vớ i quá trình phát triể n công nghệ khai thácvà chế biế n khoáng chấ t.
THUẬT NGỮ CƠ BẢN
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 8/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 9/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
QUY MÔ KHOÁNG SẢN
Mỏ KHOÁNG(KHOÁNG SÀNG)
Tập hợp tự nhiên cáckhoáng sản, có số lư ợng tài nguyên, chất
lư ợng và đặc điểmphân bố đáp ứng yêucầu tối thiểu để khaithác, chế biến, sử dụngtrong điều kiện công
nghệ, kinh tế hiện tạihoặc trong tươ ng laigần
BIểU HIệN KHOÁNG HOÁ(ĐIểM KHOÁNG HÓA)
Tập hợp tự nhiên các
khoáng chất có ích tronglòng đất như ng chư a đạtyêu cầu tối thiểu về chấtlư ợng hoặc chư a làm rõđư ợc chất lư ợng của
chúng.
BIểU HIệN KHOÁNG SảN(ĐIểM QUặNG)
Tập hợp tự nhiên cáckhoáng chất có íchtrong lòng đất, đápứng yêu cầu tối thiểu
về chất lư ợng (quyđịnh riêng), nhưngchư a rõ về tài nguyênvà khả năng khai thác,sử dụng, hoặc có tài
nguyên nhỏ chưa cóyêu cầu khai thác trongđiều kiện công nghệ vàkinh tế hiện tại.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 10/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
THÂN KHOÁNG SẢN (THÂN QUẶNG/THÂN KHOÁNG): Tập hợ p tự nhiên liên tục khoángchất có ích đó đượ c xác định chất lượ ng, kích thướ c và hình thái đáp ứ ng các chỉ tiêuhướ ng dẫn của khai thác công nghiệp.
Đớ I KHOÁNG HÓA: Một phần của cấu trúc địa chất, trong đó có các thân khoáng
sản hoặc các biểu hiện liên quan đến khoáng hóa như đớ i biến đổi nhiệt dịch vâyquanh khoáng sản, đớ i tập trung khe nứ t, đớ i dập vỡ ... thuận lợ i cho tạo khoáng.
Tùy theo tính chấ t và công d ụ ng, có thể chia khoáng sả n ra các nhóm khác nhau.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KHÁC
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 11/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
(TLKS)
TÀI NGUYÊN DỰ BÁO KHOÁNG SẢN
(TNDBKS)
Tài nguyên xác định được tính
toán theo kết quả các công tácthăm dò địa chất: làm rõ số lượng,chất lượng, điều kiện kỹ thuật mỏ,địa chất công trình – địa chất thủyvăn, sinh thái, điều kiện khai thácvà giá trị kinh tế.
Tài nguyên chưa được xác định được
tính toán trên cơ sở các tiền đề địachất thuận lợi và so sánh tương tựvới những mỏ đã biết, cũng như kếtquả công tác đo vẽ địa chất, địa hóa, địa vật lý. Nhìn chung, TNDB đượcđánh gía theo vùng quặng, nút quặng,
điểm quặng,….
CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN THEO MỨC ĐỘ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 12/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
PHÂN CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Mứ c độnghiên
cứ u địa
chấtMứ c độhiệu quảkinh tế
Chắc chắn Tin cậy Dự tính
Dự báo
Suy đoán Phỏng đoán
Có hiệu quảkinh tế
Trữ lượ ng 111
Trữ lượ ng 121
2222
Trữ lượ ng 122
2222
Có tiềm năng hiệu
quả kinh tế
Tài nguyên 211
Tài nguyên 2212222
Tài nguyên 2222222
Chư a rõ hiệu quảkinh tế
Tài nguyên 331
Tài nguyên 332
Tài nguyên 333
Tài nguyên
334a
Tài nguyên
334b
- Nghiên cứ u khả thi. 2 22 2 - Nghiên cứ u tiề n khả thi. - Nghiên cứ u khái quát.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 13/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
CÁC TIÊU CHUẨN VÀ NHÂN TỐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KINH TẾ MỎ KHOÁNG
CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN
Thành phần hóa, thành phần khoáng vật, cấu tạo & kiến trúc quặng, tính chất cơ lý, tính khả tuyển & đặc điểm
công nghệ học của KS quyết định chất lượng KS. Về chất lượng, hợp phần có ích phải đạt hàm lượng côngnghiệp tối thiểu; thành phần có hại nhỏ hơn giới hạn cho phép.
ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC
-Hình dạng & kích thước thân khoáng - Thế nằm & độ sâu thân khoáng
- Đặc điểm ĐCCT & tính chất cơ lý đất đá - Đặc điểm ĐCTV & khả năng tháo khô hoặc cấp nước
- Độ chứa khí độc trong mỏ & khả năng phòng chống khí độc
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
- Tùy theo lượng tàng trữ KS, chia ra: mỏ lớn, mỏ vừa và mỏ nhỏ.
- Để đánh giá mỏ, quy định trữ lượng tối thiểu cho từng loại mỏ cụ thể B ng
NHÂN TỐ KINH TẾ - ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, NHÂN VĂN
Địa lý tự nhiên
Điều kiện giao thông
Nguồn nhân lực Khả năng thành lập & xây dựng KCN mỏ
NHÂN TỐ KINH TẾ - ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, NHÂN VĂN
Nhu cầu nguyên liệu khoáng đối với:
Sự phát triển nền kinh tế quốc dân
An ninh quốc phòng Kinh tế đối ngoại
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 14/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.2. PHÂN LOẠI KHOÁNG SẢN
CHƯƠ NG I
I- KHOÁNG SẢN NHIÊN LIỆU
+ Dầu mỏ và khí cháy,
+ Nhiên liệu cứng cháy: than bùn, than đá, than nâu, đá phiến cháy.
II- KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
+ Sắt và hợp kim sắt: Fe, Mn, Cr, Mo, W, Ni, Co; + Kim loại cơ bản: Bi, Sb, Cu, Pb, Zn, Sn, As, Hg;
+ Kim loại nhẹ: Al, Ti, Zr; + Kim loại quý: Au, Ag, Pt;+ Kim loại phóng xạ: U, Th; + Đất hiếm: TR, Ta, Nb; V, Be, Li.
III- KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
+ Khoáng chất công nghiệp:
* Nguyên liu hoá ch t & phân bón: apatit, barit, fluorit, phosphorit, S tự sinh, pyrit, serpentin, than bùn…
* Nguyên liu g m s , th y tinh và v t liu ch u l a: sét gốm, dolomit, felspat, quarzit, magnesit, kaolin, cát thủy tinh,diatomit, disten – silimanit,…
* Nguyên liu k thu t và các nguyên liu khác cho các ngành công nghi p: graphit, talc, asbet, mica, thạch anh, bentonit,corindon, najdac, granat, glaconit,,vivialit, spat băng đảo, thạch anh quang áp,…
+ Đá quý - nửa quý:
* Đá quý: kim cươ ng, rubi, saphyr,
* Đá bán quý: ngọc bích, chalcedon, topaz, thạch anh tinh thể, thiên thạch, peridot, huyền, gỗ silic hóa,…* Đ á t c, m ngh: pyrophilit, đá hoa, cát kết,…
+ Vật liệu xây dựng:
* V t liu xây d ng t nhiên: đá xây dựng các loại, cát, cuội sỏi,...
* Nguyên liu đ s n xu t v t liu xây d ng: sét gạch ngói, sét xi măng, puzlan, laterit cho xi măng,……
IV- MUỐI KHOÁNG: muối mỏ, thạch cao;V- NƯ ỚC KHOÁNG- NƯ ỚC NÓNG.
Tùy theo tính ch ấ t và công d ụng, có th ể chia khoáng s ản ra các nhóm khác nhau.
Phân loại khoáng sản hiện nay
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 15/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.2. PHÂN LOẠI KHOÁNG SẢN
CHƯƠ NG I
PHÂN LOẠI QUẶNG:
1. Quặng giàu
2. Quặng trung bình
3. Quặng nghèo
Phân loại quặng
PHÂN LỌẠI QUẶNG1.Quặng oxyt: KV quặng dạng oxyt & hydroxyt: mỏ quặng Fe, Mn, Sn, U, Cr, Al
2.Quặng silicat: KS phi kim (mica, felspat, thạch anh, asbet,….)
3.Quặng sulphur: KV quặng dạng sulphur (galena, sphalerit, chalcopyrit, molibdenit, antimonit,
…), arsenur, antimonur, dang hợp chất với Bi, Se, Te.4.Quặng carbonat: một số mỏ: Fe, Mn, Mg, Pb, Zn, Cu, …
5.Quặng sulphat (SO4-): mỏ bari, stronsi
6.Quặng phosphat (PO4-): đặc trư ng cho P và hợp chất của nó.
7.Halogenur (Cl-
, F-
): các mỏ muối (halit, sinvin,), fluorit.8.Kim loại và hợp chất tự sinh: Au, Ag, Cu, Pt, Bi,…
CHẤT LƯ ỢNG QUẶNG: xác định bởi hàmlượng các nguyên tố có ích & hàm lượng chất cóhại được quy định theo yêu cầu công nghiệp
THÀNH PHẦN QUẶNG:- KV: quặng (kim loại) & phi quặng (0 kim loại)
- Tính chát: đồng nhất / không đồng nhất
- Loại: đơn chất / đa chất.- Cấu tạo: chặt xít / xâm nhiễm.
- Nguồn gốc: nội sinh / ngoại sinh
- Nguyên sinh (c ng sinh) / th sinh (thay th )
Tùy thành ph ần khoáng v ật qu ặng chi ế m ư u th ế , chia các ki ể u qu ặng khác nhau.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 16/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.3. TỔNG QUAN VỀ MÔN
HỌC
CHƯƠ NG I
Ý NGH Ĩ A CỦA KHOÁNG SẢN Loại TN đặc biệt, không thể tái sinh;
Loại TN hữu hạn của lòng đất.
Loại tư liệu sản xuất hết sức quan trọng.
Cơ sở để phát triển công nghiệp, quốc phòng& thươ ng mại.
Mức độ hiểu biết điều kiện tự nhiên &
sự giàu có về KS cũng như việc khai thác
& sử dụng các TN đó là thư ớc đo trình độ
phát triển KT – XH & KHKT của mỗi nư ớc
NHIỆM VỤ & NỘI DUNG MÔN HỌC
-Nhiệm vụ:1.Tìm hiểu vị thế của mỏ khoáng trong cấu trúc địa chất
2.Ng/cứ u địa chất các thân khoáng (hình dạng, cấu trúc,...)
3.Ng/cứ u th/phần vật chất, các giai đoạn/thờ i kỳ tạo khoáng4.Ng/cứ u điều kiện th/tạo, nguồn gốc các mỏ khoáng
5.Ng/cứ u q/luật phân bố, tiền đề & dấu hiệu tìm kiếm KS.
6.Nội dung: a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản- Thành phần VTĐ & quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng & th/phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c:
- Magma, - Pegmatit, - Carbonatit,- Skarn, - Nhiệt dịch, - Phong hóa,
- Sa khoáng, - Trầm tích, - Biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 17/295
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.3. TỔNG QUAN VỀ MÔN
HỌC
CHƯƠ NG I
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH KHOÁNG SẢN
(Đọc tài liệu)
SƠ LƯỢC TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
& KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở ViỆT NAM
Các tài li u kh o c : thời kỳ đồ đá (dụng cụ bằng đá),thời kỳ đồ đồng (trống đồng, tên đồng).
các th iđ
i phong ki n : trước đây có đúc tiền,- Thời Lê-Mạc có lúc khai thác đông người (hàng ngàn):
- Thời Lê Cảnh Hưng (1740-1747) khai thác Cu ở TuyênQuang, Au ở Thái Nguyên,…
Thời thực dân Pháp: điều tra, địa chất, khoáng sản; tiến
hành khai thác: than, Fe, Zn, Cr, Au, Ag, apatit,… nhiều nơi.1945 –1954 (thời kháng Pháp): Ít chú ý vì chiến tranh.
1954 – 1975: Miền Bắc đẩy mạnh điều tra địa chất nghiêncứu & khai thác KS. Miền Nam ít quan tâm vì chiến tranhnhưng cũng có nghiên cứu và khai thác một số KS.
1975: Công tác lập bản đồ địa chất & điều tra KS từngbước đẩy mạnh có tính hệ thống từ tỷ lệ 1 /500.000 đến1/50.000; song song tìm kiếm – thăm dò các vùng có triểnvọng. Hiện nay, ngày càng nhiều doanh nghiệp đều tư vàol ĩ nh vực thăm dò – khai thác KS cả kim loại (Al, Au, Sn, W,Cr, Fe, Mn…) lẫn không kim loại (đá vôi, sét, dolomit, đá ốp
lát,…. ) và ngay cả đá quý, nước khoáng.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 18/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 19/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
CẤU TRÚC VỎ TRÁI ĐẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 20/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
CẤU TRÚC VỎ TRÁI ĐẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 21/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
CẤU TRÚC VỎ TRÁI ĐẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 22/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH VỎ TRÁI ĐẤT
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 23/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH VỎ TRÁI ĐẤT
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
ĐẶC ĐiỂM ĐỊA HÓA CÁC NGUYÊN TỐ:
Các nguyên tố (chủ yếu tạo đá): O, Si, Al, Fe, Ca, Na, K, Mg, H, Ti, C, Cl, P, Mn chiếm >99,5% khối lượng VTĐ; Các nguyên tố còn lại (chủ yếu tạo quặng): chỉ chiếm 0,5% khối lượng VTĐ & phân bố không đồng đều.
Nhìn chung, khi số thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tăng mức độ phổ biến (trị Clark) giảm
Các nguyên tố ở đầu bảng có hàm lượng gấp triệu, tỷ lần các nguyên tố ở cuối bảng
Trong VTĐ, hàm lượng các nguyên tố so với trị Clark nơi cao nơi thấp (phân bố không đều)
Tại các mỏ khoáng, nhiều nguyên tố kim loại có hàm lượng tăng gấp vạn lần so với Clark:
+ Zn (0,0083%), Cu (0,005%), Pb (0,0016%) có Clak nhỏ song dễ tập trung thành mỏ có quy mô đáng kể;
+ Ti (0,45%), V (0,009%) có trị Clark cao hơn nhưng chỉ tạo mỏ nhỏ, mỏ vừa; thậm chí là nguyên tố phân
tán Khả năng phân tán hay tập trung của các nguyên tốkhông hoàn toàn phụ thuộc vào trị Clark
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 24/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
Bảng phân loại tuần hòa các nguyên tố của Mendeleev
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 25/295
Group 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Period1 1
H2
He
2 3Li
4Be
5B
6C
7N
8O
9F
10Ne
3 11Na
12Mg
13Al
14Si
15P
16S
17Cl
18Ar
4 19K
20Ca
21Sc
22Ti
23V
24Cr
25Mn
26Fe
27Co
28Ni
29Cu
30Zn
31Ga
32Ge
33As
34Se
35Br
36Kr
5 37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe6 55
Cs56Ba
57La*
72Hf
73Ta
74W
75Re
76Os
77Ir
78Pt
79Au
80Hg
81Tl
82Pb
83Bi
84Po
85At
86Rn
7 87Fr
88Ra
89Ac*
*
104Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108
Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Uu
t
114Uuq
115Uup
116Uuh
117Uus
118Uuo
* Lanthanoids 58Ce
59Pr
60Nd
61Pm
62Sm
63Eu
64Gd
65Tb
66Dy
67Ho
68Er
69Tm
70Yb
71Lu
** Actinoids 90Th
91Pa
92U
93Np
94Pu
95Am
96Cm
97Bk
98Cf
99Es
100Fm
101Md
102No
103Lr
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
This common arrangement of the periodic table separatesthe lanthanoids and actinoids from other elements. Thewide periodic tableincorporates the f-block. The extended periodic table addsthe 8th and 9th periods, incorporating the f-block andadding the theoretical g-block.
Metals Metalloids
Nonmetals (Unknown)
Alkalimetals Alkaline earthmetals Inner transitionelements Transitionelements Othermetals Othernonmetals Halogens NoblegasesLanthanid
esActinide
s
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNGBảng phân loại tuần hòan các nguyên tố của Mendeleev
www.daykemquynhon.ucoz.com
d k h
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 26/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
A. N. Zavariski classification in the Periodic Table
11
H
2
2
He
3
Li
4
Be5
B6
C7
N8
O9
F
310
Ne11
Na12
Mg13
Al14
Si15
P16
S17
Cl
418
Ar19
K20
Ca21
Sc22
Ti23
V24
Cr25
Mn26
Fe27
Co28
Ni29
Cu30
Zn31
Ga32
Ge33
As34
Se35
Br
536
Kr37
Rb38
Sr39
Y40
Zr41
Nb42
Mo(43)
Tc44
Ru45
Rh46
Pd47
Ag48
Cd49
In50
Sn51
Sb52
Te53
I
654
Xe55
Cs56
Ba57-71
Lan72
Hf73
Ta74
W75
Re76
Os77
Ir78
Pt79
Au80
Hg81
Tl82
Pb83
Bi84
Po85
At86
Rn87
Fr88
Ra89
Ac90
Th91
Pa92
U -
Lanthanides 57
La
58
Ce
59
Pr
60
Nd
(61)
Pm
62
Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
LuActinides 89
Ac90
Th91
Pa92
U(93)
Np(94)
Pu(95)
Am(96)
Cm(97)
Bk(98)
Cf(99)
Es(100)
Fm(101)
Md(102)
No(103)
LrChú thích:
Khí quýNguyên tố
tạo đá
Chất bốccủamagma
Nguyên tố
sắt
Nguyên tố
hiếm
Nguyên tố
phóng xạ
Nguyên tốkim loạiđiển hình
Nguyên tốá kim &
khoánghóa
Nguyên tố
bạch kim
Nguyên tốhalogen
nặng
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
d k h
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 27/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
Goldschmidt classification in the Periodic Table
1 18
1 1
H 2 13 14 15 16 172
He
23
Li4
Be5
B6
C7
N8
O9
F10
Ne3
11
Na12
Mg 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1213
Al14
Si15
P16
S17
Cl18
Ar
419
K20
Ca21
Sc22
Ti23
V24
Cr25
Mn26
Fe27
Co28
Ni29
Cu30
Zn31
Ga32
Ge33
As34
Se35
Br36
Kr
537
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
(43)
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe6
55
Cs56
Ba57-71
Lan72
Hf73
Ta74
W75
Re76
Os77
Ir78
Pt79
Au80
Hg81
Tl82
Pb83
Bi84
Po85
At86
Rn
787
Fr88
Ra89-103
Act(104)
Rf(105)
Db(106)
Sg(107)
Bh(108)
Hs(109)
Mt(110)
Ds(111)
Rg(112)
Cn(113)
Uut(114)
Uuq(115)
Uup(116)
Uuh(117)
Uus(118)
Uuo
Lanthanides57
La58
Ce59
Pr60
Nd(61)
Pm62
Sm63
Eu64
Gd65
Tb66
Dy67
Ho68
Er69
Tm70
Yb71
Lu
Actinides 89
Ac90
Th91
Pa92
U(93)
Np(94)
Pu(95)
Am(96)
Cm(97)
Bk(98)
Cf(99)
Es(100)
Fm(101)
Md(102)
No(103)
Lr
Lithophile(Thân đá) Siderophile(Thân sắt) Chalcophile(Thân đồng) Atmophile(Thân khí) very rare(Rất hiếm)Chú thích:
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
www daykemquynhon ucoz com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 28/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
Kh. X. Washington classification in the Periodic TableNHÓM
0 1 2 3 4 5 6 7 8
11
H
22
He3
Li4
Be5
B6
C7
N8
O9
F
310
Ne11
Na12
Mg13
Al14
Si15
P16
S17
Cl
418
Ar19
K20
Ca21
Sc22
Ti23
V24
Cr25
Mn26
Fe27
Co28
Ni
529
Cu30
Zn31
Ga32
Ge33
As34
Se35
Br
636
Kr37
Rb38
Sr39
Y40
Zr41
Nb42
Mo(43)
Tc44
Ru45
Rh46
Pd
747
Ag48
Cd49
In50
Sn51
Sb52
Te53
I
854
Xe55
Cs56
Ba57-71
Lan72
Hf73
Ta74
W75
Re76
Os77
Ir78
Pt
979
Au80
Hg81
Tl82
Pb83
Bi84
Po85
At
1086
Rn87
Fr88
Ra89
Ac104
Ku
Chú thích: Nhóm nguyên tố tạo đá Nhóm nguyên tố tạo quặng Nguyên tố vừa tạo đá, vừatạo quặng90
Th91
Pa92
U -
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
À Ầ Á Ì
www daykemquynhon ucoz com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 29/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
SO SÁNH CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
TÍNH CHẤT NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ NGUYÊN TỐ TẠO QUẶNG
1Mức độ phân bố trongvỏ TĐ
- Rộng rãi, chủ yếu cấu thành các loại đá &mỏ khoáng không kim loại.
- Kém phổ biến, trị số Clark thấp; chủ yếu hợpthành các loại quặng và mỏ khoáng kim loại
2 Vòng điện tử ngoài cùng + Thường có 8 điện tử (8e) ( như khí tr ơ) + Thường có 18 điện tử (18e)
3Tính tập trung trong điều
kiện ngoại sinh
- Dễ tập trung - Dễ phân tán, trừ Fe, Al. Mn
4Tính tập trung trong điềukiện nội sinh
+ Ít khi được tập trung + Tập trung chủ yếu. Vd: trị Clark Zn 0,02%; trongquặng nội sinh: Zn tăng vài chục %
5
Sự thành tạo khoáng vật - KV tạo đá cho oxyt, silicat, carbonat,sulphat.
- Ít hợp thành với các nguyên tố S, Sb, As;- Chỉ một ít ở trạng thái tự nhiên: C
- C ó một số dễ tạo thành oxyt (Fe, Mn, Cr).- Chủ yếu dễ hợp với S, Sb, As;
-Cónhiều ng/tố ở trạng thái tự nhiên (Au, Ag, Pt,Cu, Fe,…)
6
Đặc điểm tinh thể,khoáng vật
- Tạo nên phần lớn các KV tinh hệ cấpthấp.- Mạng kết tinh rất bền vững (KV silicat);
- Khó nóng chảy dưới ngọn lửa ống thổi.
- Thường tạo những KV tinh hệ cấp cao hơn- Mạng tinh thể tương đối yếu;- Các KV không trong suốt, ánh kim, bán kim loại;- Tỷ trọng lớn, độ cứng tương đối nhỏ;- Dễ nóng chảy dưới ngọn lửa ống thổi.
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
Bảng II.1. SỰ KHÁC BiỆT GiỮA CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG Theo Kh. Washington
www.daykemquynhon.ucoz.com
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 30/295
TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÂN TOÁ VAØ KHOÙANG SAÛN ÑAËC TRÖNG
NHOÙM ÑAÙ THAØNH PHAÀN THAÏCH HOÏC TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÄN TOÁ VAØKHOAÙNG SAÛN ÑAËC TRÖNG
1 Xaâm nhaâp sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,serpentinit, kimberlit Cr, Pt, Ir, Os, asbet,
kim cöông
2 Kieàm - sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,menteigit, ijolit,
syenit, fenit, carbonatitNb, Ta, TR, Fe,apatit, flogopit
3 Xaâm nhaäp mafic Gabro, gabronorit, norit, diaba
Ti, Fe, Ni, Cu, Pd, (Co, Se)4 Granitoid
(trung tính – acit vöøa)Diorit, diorit thaïch anh,
granodiorit, monzonit,monzonit thaïch anh,plagiogranit
Fe (Co, B); Pb, Zn, Cu, Au, Ag;Mo,W; Au, As; Sn, Sb, Zn
5 Granit (felsic) Granit biotit, alaskit, granitgranofir,pegmatit granit,
Sn, W, Mo, (Bi), Be
6 Trung tính cao kieàm Syenit nephelin, syenit leucitTi, Nb, Ta, TR, Th, Zr, Hf
7 Voû phong hoùa ñaù sieâu mafic Laterit Ni (Co); Fe, Mn; AlHình : Sô ñoà lieân heä giöõa mỏ khoùang vôùi xaâm nhaäp thaønh phaàn khaùc nhau
www.daykemquynhon.ucoz.com
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 31/295
VOÛ PHONG HOÙA ÑAÙ GOÁC MỎ KHOAÙNG LIEÂN QUAN
1 ñaù sieâu mafic, mafic quaëng silicat Ni, quaëng saét naâu,…
2 ñaù magma felsic&ø ñaù giaøu felspat
kaolin (moâi tröôøng acit, ñieàu kieän khí haäu noùng aåm, ñòa hình hôi doác vaø
phaân caét)
3 ñaù phun traøo mafic seùt montmorilonit
4 bazan Miocen muoän–Pliocen,ñieàu kieän khí haäu nhieät ñôùi aåm
bauxit taøn dö (ñia ïhình phaân caét)
y q y
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO Q ẶNG
CHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 32/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
A- CÁC NHÂN T BÊN TRONG LÀM DI CHUY N NGUYÊN T 1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
1- MỐI LIÊN KẾT GIỮA CÁC NGUYÊN TỐ
1- S NH H Ư NG: Đến cư ờng độ, độ tan, nhiệt độ nóng chảy & sôi của các đơ n chất & hợp chấthóa học ảnh hư ởng khả năng di chuyển của các nguyên tố & các hợp chất do chúng tạo thành.
2- CÁC M I LIÊN K T: a- Liên k t c ng hóa tr (liên k t nguyên t ): KV bền vững cơ học (độ cứng & nhiệt độ nóng chảycao, khó tan trong nư ớc), khó di chuyển. VD: pyrit, nhiều KV sulphur (+l/k kim loại); kim cươ ng; b- Liên k t kim loi: KV có kh năng d n đ i n, d n nhi t t t & có ánh m nh. Ph n l n khó tan trong nư c & khó di chuy n. VD: Cu, Au, Pt t sinh,… c- Liên k t phân t : KV kém b n v ng, đ c ng nh , d nóng ch y, b c hơ i & di chuy n. VD: mui
* Trong thực tế, ít gặp KV có 1 liên kết; nhiều hợp chất tự nhiên có mối liên kết chuyển tiếp:+ Các oxyt & muối oxalit: có liên kết giữa ion & cộng hóa trị.
+ As, Bi, Sb tự sinh: có liên kết giữa cộng hóa trị & kim loại.+ Nikelin: có liên kết giữa ion & kim loại.+ Nhiều KV sulphur: có liên kết cộng hóa trị là chính, xen lẫn liên kết ion & liên kết kim loại.
Khả năng di chuyển của các đơ n chất & hợp chất không giống nhau:+ C (than, kim cương) rất khó di chuyển như ng CO2 dễ bốc hơ i;
+ Ti nóng chảy ở 17200C như ng TiCl4 nóng chảy ~ 5000C ;
y q y
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO Q ẶNG
CHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 33/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
A- CÁC NHÂN T BÊN TRONG LÀM DI CHUY N NGUYÊN T 1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
2- NĂNG LƯ ỢNG ION HÓA
Là Năng lư ợng cần thiết tối thiểu để táchđiện tử vành ngoài cùng khỏi nguyên tửtrung hòa và biến nó thành cation.
3- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT
Tính chất này quyết định khả năng di chuyển củacác nguyên tố tạo thành hợp chất . H p ch t b nv ng v hóa h c thư ng khó di chuy n.
4- TRỌNG LƯ ỢNG NGUYÊN TỬ, TRỌNG LƯ ỢNG RIÊNG CỦ A CÁC HỢP CHẤT
Sự phân dị trọng lực trong quá trình kết tinh magma nóng chảy & quá trình trầm tích các vật
liệu vụn cơ học trong các bồn
sự tập trung các hợp phần có ích
tạo thành mỏ khoáng.
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO Q ẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 34/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
B- CÁC NHÂN T BÊN NGOÀI LÀM DI CHUY N NGUYÊN T 1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
2- ÁP SUẤT
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 35/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
2- QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG2- QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
Các mỏ khoáng là kết quả biểu hiện của các quá trình khác nhauthư ờng rất phức tạp & lâu dài, xãy ra ở dư ới sâu & trên mặt VTĐCác mỏ khoáng là kết quả biểu hiện của các quá trình khác nhauthư ờng rất phức tạp & lâu dài, xãy ra ở dư ới sâu & trên mặt VTĐ
PHÂN LỌẠI:+ Quá trình tạo khoáng nội sinh: liên quan nội lực trái đất, chủ yếu: T, P, dung dịch thủy nhiệt,….- Quá trình magma sinh mỏ nội sinh (magma sinh): magma, pegmatit, khí thành, nhiệt dịch, …- Quá trình biến chất sinh mỏ biến chất: biến chất & bị biến chất
+ Quá trình tạo khoáng ngoại sinh: liên quan ngoại lực, chủ yếu: nư ớc, không khí, năng lư ợng mặttrời (khí hậu).
- Tạo mỏ: phong hóa, trầm tích (cơ học, hóa học, sinh hóa, trầm tích – phun trào)
PHÂN LỌẠI:+ Quá trình tạo khoáng nội sinh: liên quan nội lực trái đất, chủ yếu: T, P, dung dịch thủy nhiệt,….- Quá trình magma sinh mỏ nội sinh (magma sinh): magma, pegmatit, khí thành, nhiệt dịch, …- Quá trình biến chất sinh mỏ biến chất: biến chất & bị biến chất
+ Quá trình tạo khoáng ngoại sinh: liên quan ngoại lực, chủ yếu: nư ớc, không khí, năng lư ợng mặttrời (khí hậu).
- Tạo mỏ: phong hóa, trầm tích (cơ học, hóa học, sinh hóa, trầm tích – phun trào)
+ Giữa các mỏ nội sinh & ngoại sinh có liên quan+ Bản chất của quá trình tạo khoáng chịu ảnh hư ởng của môi trư ờng tạo khoáng, gồm các yếutố:
- C u trúc – ki n t o- Th ch h c – đ a t ng (Nham th ch, tư ng, đ a t ng)
- Magma ( đ a hóa),- Y u t khác (v phong hóa, đ a m o, ngu n bi n ch t)
+ Giữa các mỏ nội sinh & ngoại sinh có liên quan+ Bản chất của quá trình tạo khoáng chịu ảnh hư ởng của môi trư ờng tạo khoáng, gồm các yếutố:
- C u trúc – ki n t o- Th ch h c – đ a t ng (Nham th ch, tư ng, đ a t ng)
- Magma ( đ a hóa),- Y u t khác (v phong hóa, đ a m o, ngu n bi n ch t)
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 36/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
2- QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG2- QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
MỎ KHOÁNG đều là kết quả thể hiện của nhiều quá trình phức tạp xãy ra trong vỏ Trái đất.
PHÂN LOẠI NGUỒN GỐC QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG đư ợc phân thành 2 nhóm:
+ Qúa trình nội sinh: quá trình liên quan với các lực sâu bên trong của Trái đất, nhờ đá mà phátsinh ra các khoáng sàng nguồn gốc magma có quan hệ với hoạt động magma và các khoángsàng nguồn gốc biến chất có quan hệ với quá trình biến chất sâu khác nhau.
+ Quá trình ngoại sinh: quá trình xãy ra trên mặt đất do ảnh hư ởng của các lực bên ngoài (chủyếu là nư ớc, không khí và mặt trời) mà thành tạo các mỏ khoáng có nguồn gốc phong hóa &
trầm tích. PHÂN LOẠI THEO THỜI GIAN THÀNH TẠO cùng với đá vây quanh, chia ra 2 loại:
+ Mỏ khoáng đồng sinh: là những khoáng sàng phát sinh cùng lúc với các đá vây quanh như :khoáng sàng trầm tích;
+ Mỏ khoáng hậu sinh (nguồn gốc magma và phong hóa). ĐIỀU KIỆN THẾ NẰM và quy tụ các mỏ khoáng sdo các yếu tố kiến tạo, trầm tích, magma và
địa tầng quyết định.
NGUỒN GỐC MỎ KHOÁNG (và BHKS) đư ợc xếp vào các nhóm: magma, pegmatit, nhiệtdịch, skarn, trầm tích, biến chất , phong hoá và sa khoáng.
+++ V phân l ai theo ngu n g c, hi n nay chư a có công nh n và s d ng chung trên th gi i.
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 37/295
PHƯƠNG THỨC KẾT ĐỌNG
KẾT TINH TỪCÁC CHẤT KHÍ
KẾT TINH TỪMAGMA NÓNG CHẢY
KẾT TINH TỪDUNG DỊCH NƯỚC
PHẢN ỨNGDUNG DịCH RẮN
TÁI KẾT TINH &TÁI TẬP HỢP VẬT CHẤT
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.4. PHƯƠ NG THỨC KẾT ĐỌNG MỎ KHOÁNG
KV SINH THÀNHDO PHẢN ỨNG HÓA
KẾT ĐỌNG KV DO ĐKHÓA LÝ MÔI TRƯỜNG
KẾT ĐỌNG KVTỪ DUNG DỊCH KEO
SỰ HẤP THỤ NT KLCỦA VẬT CHẤT RẮN
KẾT ĐỌNG DOVI KHUẨN & SINH VẬT
Điều kiện cho quá trình chuyển hóa: T, P & đặc điểm môi trường thay đổi
Sự kết đọng mỗi KV thường đánh dấu quá trình chuyển hóa vật chất từ trạng thái đọng sang trạng thái ổn định
Điều kiện cho quá trình chuyển hóa: T, P & đặc điểm môi trường thay đổi
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG IIwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 38/295
PHƯƠNG THỨC KẾT ĐỌNG
KẾT TINH TỪCÁC CHẤT KHÍ
KẾT TINH TỪMAGMA NÓNG CHẢY
KẾT TINH TỪDUNG DỊCH NƯỚC
PHẢN ỨNGDUNG DịCH RẮN
TÁI KẾT TINH &TÁI TẬP HỢP VẬT CHẤT
Hoạt động magma
Khi dung thể
magma nguội dần KV lần lượt kếttinh theo nhiệt độkết tinh KV.
VD: granat,
ilmenit,magnetit,
kimcương,
… cùng KV tạo đá
Hoạt động nội sinh
Ở T cao, nhiều KV
hòa tan đều ở trạngthái rắn.
Khi T giảm đếnnhất định táchthành những KV
riêng biệt, cộng sinhnhau
VD: ma – il,
he – il,
Au – Ag ts,
chal - sph
Hoạt động núi lửa
Cùng hoạt động
phun trào dungnham, tại các ốngnúi lửa & lỗ phun
khí, thường cónhiều chất khí bốc
ra
T giảm độtngột: chất khí bị thăng hoa & kết tinh
thành KV rắn.
VD: S tự sinh,
muối borat,…
Hoạt động biến chất
Khi T & P tăng cao
(bị biến chất), các KVở trạng thái vô địnhhình, dạng keo, ẩntinh tái kết tinh
(không qua trạng thái
nóng chảy) VD: đá hoa,
graphit,….
Cùng tái hợp KV tạođá mới đá mới:sét kết, đá phiến đá phiến kết tinh,..
Hoạt động tr/tích
Do sự bay hơicủa nước & nồngđồ khoáng chấttăng dần quábão hòa cácmuối khoáng lần
lượt kết tủa. VD: halit,
thạch cao,
…
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.4. PHƯƠ NG THỨC KẾT ĐỌNG MỎ KHOÁNG
Sự kết đọng mỗi KV thường đánh dấu quá trình chuyển hóa vật chất từ trạng thái đọng sang trạng thái ổn định
Điều kiện cho quá trình chuyển hóa: T, P & đặc điểm môi trường thay đổi
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 39/295
Chất khí <--> chất khí: S, he, ma, F, py,.. VD: H2S + SO2 = 3S + 2H2O
Chất khí > Dd lỏng: VD: H2S + CuSO2 = CuS + H2SO4
Chất khí > chất rắn. Khí magmacarbonatKV skarn
Dd lỏng> dd lỏng: Các Dd lỏng có TP, pH, T & nguồn gốc khác nhaukết tủa KV. VD: ZnCO3 (smitsonit) lắng đọng KV khi dd có hòa tan
ZnCO3 gặp dd có hòa tan CaCO3
Dd lỏng> chất rắn: KV cũ bị tan trong dd & tạo KV thay thế.
VD: CuSO4 (dd) + ZnS (rắn) = CuS (rắn) + ZnSO4 (dd)
Phản ứng Oxy hóa khử giữa các chất tan trong dd với nhau / dd – chấtrắn / chất khí
VD: Cu ts sinh thành do oxy hóa / oxyt Cu bị khử.
Cu2S + 3Fe2(SO4)3 + 4 H2O = 2Cu + 6FeSO4 + 4 H2SO4Cu2O + 2 FeSO4 + H2SO4 = 2Cu + Fe2(SO4)3 + H2O
PHƯƠNG THỨC KẾT ĐỌNG
KV SINH THÀNHDO PHẢN ỨNG HÓA
KẾT ĐỌNG KV DO ĐKHÓA LÝ MÔI TRƯỜNG
KẾT ĐỌNG KVTỪ DUNG DỊCH KEO
SỰ HẤP THỤ NT KLCỦA VẬT CHẤT RẮN
KẾT ĐỌNG DOVI KHUẨN & SINH VẬT
Kaolin hấp phụ Cutrong dung dịch crizocool
(CuSiO3).nH2O
Một số vi khuẩn &vi sinh hấp thụ
nguyên tố có ích từtrong dd nước.
Sau khi chết, vinkhuẩn vi sinh lắngđọng & kết thành
khoáng chất.
Một số vi khuẩngiúp một số KV kết
tủa từ chất lỏng
Mỏ S, Fe, Mn, Cu,
- Phophorit
,đ
á vôiSV, diatomit, than,…
Dd keo là hệ phân tán gồm: dung môi & chất
phân tán với kích thước 10-4 – 10-6mmDung môi & chất phân tán có thể ở trạng thái:khí, lỏng & rắn trong dung dịch keo; các phântử nhỏ gần như dính với nhau.
Hoạt động Sinh vật cũng tạo một số chất keo.
+ Tham kh o thêm sách
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.4. PHƯƠ NG THỨC KẾT ĐỌNG MỎ KHOÁNG
Sự kết đọng mỗi KV thường đánh dấu quá trình chuyển hóa vật chất từ trạng thái đọng sang trạng thái ổn định
Điều kiện cho quá trình chuyển hóa: T, P & đặc điểm môi trường thay đổi
Khi điều kiện hóa lý môi trường thayđổi & do đá vây quanh là chất xúc tác
Khi P / T của dd tạo khoáng thay đổi,tính chất hóa của môi trường thay đổi một số KV sẽ kết đọng trên thànhkhe nứt – lỗ hổng (kiểu lấp đầy).
Một số loại đá đóng vai trò xúc tác đối
với dd tạo khoáng quá trình kết đọngtiến hành nhanh chóng (không tham giaph n ng hóa ).
Đá vôi là chất xúc tác đ /v dd chứa Nitạo mỏ Ni biểu sinh
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QUẶNGCHƯƠNG IIwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 40/295
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QUẶNGCHƯƠ NG II
II.5. QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG VÀ NGUỒN CUNG CẤP VẬT CHẤT
1- QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG
Sự kết đọngkhoáng chất tạo thành mỏkhoáng là kết quảcủa quá trình địachất – địa hóaphức tạp, xãy ra
trong những đớisâu khác nhauhoặc trên mặt đất.
Đó l à kết quả củaquá trình dichuyển & phân dịvật chất hợpphần có ích(khoáng chất) tậptrung cao so vớiđá vây quanh.
NGUỒN GỐC VẬT CHẤT
MAGMA NGO I SINH BI N CH T
Quá trình tạokhoáng thâm sinh Chủ yếu dựa vàonăng lượng nội lựcTĐ & liên quan chặc
chẽ với quá trình địahóa trong TĐ. Nguồn vật chất: 1/ B t ngu n t đ i sâu VT Đ / manti
trên do magma nóngch y đ ư a lên; 2/ Tái đ ng viên v tch t trong đ á vâyquanh khi magma haydung d ch h u
magma ho t đng
Liên quan quá trìnhđịa hóa xãy ra trênmặt đất / đới nông Chủ yếu dựa vàonăng lượng ngoại
lực (mặt trời) Hợp phần có íchmang từ nơi khác,bởi: dòng nước, gió(trầm tích), tái lắngđọng tại chỗ (phong
hóa) hay kết hợp cả 2quá trình nội (khí –nhiệt dịch phun trào)& ngoại lực (trầmtích) trầm tích -phun trào.
Sinh thành do sựbiến đổi các loại đá /mỏ khoáng ngoại sinh
/ magma có trước:+ B vùi sâu, dung
th magma xuyên qua.+ B vùi sâu, bi n
ch t P, T cao
TẠO KHOÁNG NỘI SINH
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG THÂN KHONG THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 41/295
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
Khái niệm: Tập hợp tự nhiên liên tục khoáng chất có ích đó được xác định chất lượng, kích thước và hìnhthái (hình dáng, c u trúc bên trong, th n m, v trí ) đáp ứng các chỉ tiêu hướng dẫn của khai thác công nghiệp.
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
1- HÌNH THÁI THÂN KHOÁNG Có hình dạng rất đa dạng: từ đơn giản đến cực kỳ phức tạp;
Thường phức tạp, kỳ dị, hiếm khi có mẫu hình học để so sánh; Ban đầu có thể đơn giản, chuyển dần sang phức tạp bởi hoạt động kiến tạo, biến chất. Theo sự phát triển trong không gian, có 3 loại chính:
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG THÂN KHONG THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 42/295
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển theo 3 chiều
Gồm: Bướu khoáng, túi khoáng, ổ khoáng, thân khoáng, bướu mạng mạch
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
B ư u stocvec
(b ư u m ng m ch + xâm nhi m) B ư u khoáng
1- Đá phi n; 2- Đá vôi ;
3- Đ i n t n ; 4- Thân khoáng
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG THÂN KHONG THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 43/295
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển chủ yếu theo 2 chiều
Gồm: vỉa khoáng, dạng vỉa khoáng, thấu kính & dạng thấu kính, mạch khoáng
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 44/295
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển chủ yếu theo 2 chiều
Gồm: vỉa khoáng, dạng vỉa khoáng, thấu kính & dạng thấu kính, mạch khoáng
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CẤU TRÚC SA KHOÁNG VEN BIỂN DẠNG VĨA (F.SABACOV & PAVLIDIS)1- Cát mịn; 2- Cát thô và sạn;3- Cuội; 4- Vỏ sò;5- Tích tụ khoáng vật nặng; 6- Kích thướ c trung bình của vật liệu (mm)
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 45/295
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNG
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển chủ yếu theo 2 chiều
Gồm: vỉa khoáng, mạch khoáng
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 46/295
C U ÚC O G, O, G & O G
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển chủ yếu theo 2 chiều
Gồm: vỉa khoáng, mạch khoáng
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 47/295
,,
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển chủ yếu theo 2 chiều
Gồm: vỉa khoáng, mạch khoáng
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 48/295
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
Phát triển chủ yếu theo 2 chiều (trục) tromh không gian
Hình dạng: + Trục kéo dài của ống, có thể thẳng, uốn lượn, gẫy khúc,+ Tiết diện ống: tròn, bầu dục,, thấu kính dẹp hoặc méo mó,…
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
Vị trí:
+ Ổng phun nổ núi lửa (kimberlit) + Nơi giao cắt của các đứt gãy+ Giao tuyến của các yếu tố dạng
tấm dẹt (đike, mạch đá, đứt gãy,…)
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 49/295
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
2- THẾ NẰM THÂN KHOÁNG Thành phần: các yếu tố: hướng dốc, góc dốc & đường phương
Ý ngh ĩ a: to lớn trong thăm dò & khai thác mỏ khoáng
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 50/295
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
2- CẤU TRÚC BÊN TRONG THÂN KHOÁNG Yếu tố liên quan cấu trúc: thành phần & hàm lượng tổ phần có ích, cấu trúc / kiến tạoquặng
Phân loại: - Đồng nhất : thấu kính quặng cromit, pegmatit, quặng Fe trứng cá, đá hoa,…
- Không đồng nhất: Phần lớn các mỏ nội sinh: phân lớp, phân đới, dạng mạch Ý ngh ĩ a: - Phản ảnh tính đơn giản / phức tạp trong quá trình tạo khoáng (một / nhiều giaiđoạn tạo khoáng
- Phản ánh sự ổn định / biến đổi điều kiện & môi trường khoáng hóa trong
không gian theo thời gian tạo khoáng.
Khác với cấu tạo quặng: Thể hiện đặc điểm hình thái của các đới khoánghóa (các bộ phận riêng biệt của thân khoáng khác nhau về: thành phần KV,
kiến trúc, cấu tạo quặng
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 51/295
III.2. CIII.2. CÁÁC HOC HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG KING KIẾẾN TN TẠẠO TRONG MO TRONG MỎỎ KHOKHOÁÁNGNG
UỐN NẾP, ĐỨT GÃY, KHE NỨT
TR Ư C T O KHOÁNG
Thu n l i c h o t p trung qu ng
Đ NG T O KHOÁNG
T p trung khoáng/qu ng
SAU T O KHOÁNG
Phá h y khoáng/qu ng
Kết quả: gây nên các biến dạng VTĐ
Các kiểu biến dạng:ĐỚI THẤM THẤU
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 52/295
III.3. THIII.3. THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNG VNG VẬẬT CT CỦỦA THÂN KHOA THÂN KHOÁÁNGNG
2- NGUỒN GỐC KHOÁNG VẬT QuẶNG Gồm 2 loại:a/ Nguồn gốc nội sinh: trực tiếp trong quá trình nội sinh, ban đầu
b/ Nguồn gốc ngoại sinh: hình thành trong quá trình địa chất xãy ra trên hoặc gần mặt đất - KV nội sinh thường là nguyên sinh;
- KV ngoại sinh, có thể nguyên sinh (trầm tích) hay là thứ sinh) phong hóa / oxy hóa)
- Nhiều KV ngoại sinh thứ sinh phát triển ở phần trên thân khoáng nguyên sinh lộ trên mặt đất
Trong quặng, một kim loại có thể xuát hiện dưới dạng các KV khác nhau cộng sinh với nhau.
1- THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬTBất cứ thân khoáng nào: Cũng đều có sự tập trung của các nhóm KV nhất định Thành phần KV gồm: KV tạo quặng và KV tạo đá (phi quặng hay mạch)
Tỷ lệ giữa các KV tạo quẵng & phi quặng khác nhau tùy loại mỏ- M ch Q-Au: Au vài g/T Q ; - Qu ng Fe giàu: h u h t là magnetit, hematit,...
Hàm lượng các kim loại trong các KV tạo quặng cũng rát khác nhau KV phi quặng nhiệt dịch chủ yếu là thạch anh, carbonat,…
Khoáng vật Đi cùng trong mẫu trọng sa Quặng gốc
Bảng : TỔ HỢP KHOÁNG VẬT ĐIỂN HÌNH TRONG SA KHOÁNGwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 53/295
Khoáng vật Đi cùng trong mẫu trọng sa Quặng gốc
Kim cươ ngMagnetit, ilmenit, perovskit, pirop, cromdiopcid Kimbeclit
Cromspinel, platin, iridi, ít hơ n là ilmenit, magnetit, olivin Peridotit, dunit
BerilSpedumen, columbit, turmalin, topaz, phenakit, fluorit Pecmatit, granit
Topaz, turmalin ,fluorit Greisen
WolframitCasiterit, calcopyrit, arsenopyrit, sheelit, fluorit Mạch thạch anh nhiệt độ cao
Topaz, turmalin, beril, casiterit, fluorin, columbit Greisen
VàngPyrit, limonit, magnetit, ilmenit, turmalin, zircon, rutil, sheelit,
monasit, arsenopyritMạch thạch anh, thạch anh–sulphur,
thạch anh–baril-fluorit
Casiterit
Turmalin, topaz, vonframit, columbit, spodo, beril Mạch pegmatit
Topaz, fluorit, wonframit, molipdenit, arsenopyrit, sheelit,
columbit, beril, monasit, turmalin, pyrit, calcopyrit
Kiểu khóang sàng thạch anh –
casiteritPyrotin, pyrit, asenoperit, calcopyrit, stamin, galenit, sphalerit Kiểu khóang sàng sulphur - casiterit
Cinaba Calcedon, calcit, baril, fluorin, arsenopyrit, sphalerit, galenit Các khoáng sàng viễn nhiệt
Columbit, tantalit
Zircon, uraninit, samarskit, erthil, monasit Pegmatit kim loại hiếm
Spodumen, apatit, beril, turmalin, casiterit, lamarskit, topaz,turmalin Pegmatit Na-Li
MonasitZircon, rutil, ilmenit, turmalin, casiterit, corindon, spinel,
cromspinelVỏ phong hoá cổ
Sheelit
Zircon, apatit, ilmenit, orthit, tantalo-niobat, torit granat Pegmatit granit
Granat, diopsit, volastonit, molibdenit, calcopyrit, pyrotin, pyrit,
arsenopyrit, sphalerit Skarn
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 54/295
III.3. THIII.3. THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNG VNG VẬẬT CT CỦỦA THÂN KHOA THÂN KHOÁÁNGNG
4- NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN VẬT CHẤT QUẶNG / MỎ KHOÁNG Nghiên cứu đặc điểm, tính chất , quy mô, cấu trúc, thế nằm mỏ khoáng, thân khoáng.
Ph ươ ng pháp: phân tích ảnh viễn thám, đo vẽ địa chất, địa hóa, trọng sa, địa vật lý, khai đào, khoan Phân tích thành phần hóa, thành phần khoáng vật
Các ph ươ ng pháp khác nhau tùy lo i m khoáng
3- TỔ HỢP CỘNG SINH KHOÁNG VẬTĐể nghiên cứu quá trình tạo quặng, phân tích cộng sinh KV (D. X. Corjinski) Breihaupt, 1848 : chỉ một nhóm KV sinh kèm với nhau trong một quá trình địachất nhất định.
N. V. Petrovskaia : Là một tập hợp có tính quy luật của các KV được xem như mộtloạt KV cân bằng trong điều kiện nhiệt động cần & đủ được tạo ra trong mộtkhoảng thời gian nhất định, ứng với một bậc cân bằng KV. THKV: - ngh ĩ a rộng hơn THCSKV, chưa thống nhất.
- Khái niệm chung: Gồm những KV thuộc một hoặc vài ba THCSKV thànhtạo trong những điều kiện hóa lý tương tự và phản ảnh một thời đoạn biến đổithành phần dung dịch khoáng (R. M. Konstantinov, 1965).
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 55/295
III.4. CIII.4. CẤẤU TU TẠẠO & KIO & KIẾẾN TRN TRÚÚC QUC QUẶẶNGNG
Là những đặc điểm về hình thái, kíchthư ớc và tính chất sắp xếp của các hạt
khoáng vật. Đơn vị nghiên cứu kiến trúcchính là hạt khoáng vật: hình thái, kíchthư ớc, cấu trúc bên trong, sự phân bố củachúng trong không gian,… Đó l à n hững dấuhiệu để xác định kiểu kiến trúc.
KI N TRÚC QU NG C U T O QU NG
KHÁI NiỆM
Là những đặc điểm về hình thái, kích
thước và tính chất sắp xếp của cácnhóm (tập hợp) khoáng vật. Nhómkhoáng vật phải là các khoáng vật cùngloại, trong cùng một tổ hợp cộng sinh.
Ý NGH Ĩ A CỦA NGHIÊN CỨU
Khả năng thành lập thứ tự sinh thành khoáng vật, điều kiện hìnhthành các THCSKV.
Gián tiếp biết các điều kiện T, P, thời gian thành tạo và những yếu
tố làm biến đổi nó. Giúp xác định nguồn gốc sinh thành mỏ,. quy luật lịch sử phát
triển địa chất khu mỏ.
Còn là những cấu tạo trực tiếp, giúp tìm kiếm, phát hiện ra mỏ
Giúp tuyển khoáng có lợi kinh tế
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 56/295
III.4. CIII.4. CẤẤU TU TẠẠO & KIO & KIẾẾN TRN TRÚÚC QUC QUẶẶNGNG
NGUYÊN SINH:
Ban đầu, được hình thành trong quá trình tạo quặngở điều kiện nội sinh /ngoại sinh.
Phương thức thành tạo, chủ yếu trong các quá trình:
+ Phân dị magma (mỏ magma)
+ Gắn kết tạo đá trong biển, hồ, sông,.. (mỏ trầm tích)
+ Lấp đầy khe nứt, lổ hổng đá & quặng (mỏ phong hóa,
nhiệt dịch, thấm đọng,…) + Trao đổi, thay thế đá & quặng (mỏ pegmatit, skarn,nhiệt dịch, phong hóa, biến chất,…)
THEO NGU N G C SINH THÀNH THEO HÌNH THÁI PHÂN LOẠI
- CÁU TẠO QUẶNG:
-Nhóm c u t o đ ng nh t :
-- Đồng nhất - Khối,- - Xâm tán đều, - Dạng bột
-Nhóm c u t o không đ ng nh t :
-- Đốm, - Dạng kéo dài,
-- Tinh đám, - Dạng keo, - Gắn kết,
-- Hữu cơ, - Gặm mòn,- - Dạng lỗ hổng
KiẾN TRÚC QUẶNG-- Dạng hạt (t hình, n a t hình, tha hình ),
- - Gậm mòn, - Dạng hạt biếntinh, - Dạng keo, - Dạng
biến tinh, - Dạng vỡ vụn (vụn)
-THỨ SINH
Mới, hình thành do biến dạng từ các cấu tạo & kiền
trúc nguyên sinh sau khi tạo quặng trong quá trình cànát, vò nhàu rửa lũa, tái kết tinh,…
Phương thức thành tạo, chủ yếu trong các quá trình:
+ Tái tạo quặng (mỏ phong hóa, trầm tích, nhiệt dịch)
+ Động lực biến chất quặng (mỏ biến chất);
+ Phong hóa (mỏ phong hóa tàn dư)
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
ÁÁ Ế Ỏ ÁÁ
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 57/295
III.2. CIII.2. CÁÁC HOC HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG KING KIẾẾN TN TẠẠO TRONG MO TRONG MỎỎ KHOKHOÁÁNGNG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
ỜỜ ỲỲ ÁÁ
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 58/295
III.5. THIII.5. THỜỜI KI KỲỲ && GIAI ĐGIAI ĐỌẠỌẠN TN TẠẠO KHOO KHOÁÁNGNG
NGUYÊN TẮC PHÂN CHIA CÁC GIAI ĐOẠN TẠO KHOÁNG
Tổ hợp khoáng vật sớm bị các mạch hay mạch nhỏ tổhợp khoáng vật muộn hơ n xuyên cắt;
Tổ hợp khoáng vật sớm bị vỡ vụn, đư ợc tổ hợp khoángvật mới làm xi măng gắn kết.
TH I K Ỳ T O KHOÁNG KHÁI NiỆM:
- L à một khoảng thời gian tích tụ khoángvật khá dài thuộc một kiểu nguồn gốc nhấtđịnh & được đặc trưng bởi những điều
kiện địa chất, hóa lý nhất định.- Trong TKTK :có một phức hệ THKV
- VÍ DỤ: thuộc các quá trình tạo khoáng nộisinh có các thời kỳ tạo khoáng magma(thật sự), pegmatit, nhiệt dịch,…
GIAIĐ
N T O KHOÁNG KHÁI NiỆM:
- Là khoảng thời gian tích tụ KV không dàinằm trong phạm vi thời kỳ tạo khoáng, tạothành một THKV có thành phần nhất định,
trong những điều kiện địa chất và hóa lýtương đối bình ổn.
- Trong một GĐTK: có thể có một haynhiều THCSKV
- Mỗi giai đoạn khoáng hóa đánh dấu một
bước biến đổi thành phần dung dịch tạokhoáng và một số điều kiện hóa lý khác.
VÍ DỤ: giaidoan-TK.doc
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
ỜỜ ỲỲ G A ỌẠỌẠ ẠẠO OÁÁ G
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 59/295
III.5. THIII.5. THỜỜI KI KỲỲ && GIAI ĐGIAI ĐỌẠỌẠN TN TẠẠO KHOO KHOÁÁNGNG
GIAIĐ
N T O KHOÁNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 60/295
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN !
ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP. HOÀ CHÍ MINH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 61/295
Ï ÏTRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN
KHOA ÑÒA CHAÁT- ----
KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NGKHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NG
- Tp. Hoà Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim Hoaø øø øng ng ng ng
MÔN HỌC:MÔN HỌC:
GGGGÁ Ả
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 62/295
GGGG
I II I Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS)
Mã số môn học: ĐC401 Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,
nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúngtrong không gian và theo thờ i gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
GGGG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 63/295
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
GGGG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 64/295
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
SKARN
NHI T D CH-
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 65/295
PHÂN
LOẠINGUỒN
GỐC
MAG-
MA
TRẦM
TÍCH
BIẾN
CHẤT
MAGMATH C
S
CAR
BO NA
TIT
PEG- MA-
TIT
ALBITIT GREI-
SEN
SKARN NHI T D CH
CON- CHE-
DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B BI N
CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
MAGMAMU N
MAGMAS M
DUNG LY
MAGMATHỰC SỰ
H N H P THAY TH
TRAO Đ I
MAGMA
CARBO-NATIT
THAY TH
TRAO Đ I TÁI
K T TINH
ĐƠ N GI N
PEG-MATIT
ALBITIT GREIGEN
ALBIT –GREISEN
SKARN SILICAT
SKARN MAGNE
SKARN
VÔI
SKARN
VI N NHI T PHUN TRÀO
XÂM NH P
NHIỆT DỊCH
NHI T D CH- TR M TÍCH
H N H P
TRAO Đ I THAY TH
CONCHEDAN
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
À Í
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 66/295
PHÂN
LOẠINGUỒN
GỐC
MAG-
MA
TRẦM
TÍCH
BIẾN
CHẤT
MAGMATH C
S
CAR
BO NA
TIT
PEG- MA-
TIT
ALBITIT GREI-
SEN
SKARN NHI T D CH
CON- CHE-
DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B BI N
CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
TÀN D Ư
TH M Đ NG
PHONG HÓAB ĂNG THÀNH
VEN B
B I TÍCH
LŨ TÍCH
S Ư N TÍCH
TÀN TÍCH
SA KHOÁNGPHUN TRÀO
SINH HÓA
HÓA H C
C Ơ H C
TRẦM TÍCH
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 67/295
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
Â
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 68/295
PHÂN
LOẠINGUỒN
GỐC
MAG-
MA
TRẦM
TÍCH
BIẾN
CHẤT
MAGMA
TH C
S
CAR
BO NA
TIT
PEG-
MA-
TIT
ALBITIT
GREI-
SEN
SKARN NHI T D CH
CON-
CHE-
DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B
BI N
CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
KiÓu nguån gèc máD¹ng nguyªn liÖu KKL Magma Car
bonatit
Skarn Peg
matit
NhiÖt
DÞch
Phong
Ho¸
TrÇm
tÝch
BiÕn
ChÊt
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 69/295
bonatit matit DÞch Ho¸ tÝch ChÊt
S • • • • • • •
P • • • • • • •
B • • • •
Muèi kho¸ng • • •
Graphit • • • • •
Mica • • • • • •
Asbest • • • •
Talc& Pirophilit • • • •
Fluorit • • • • • •
Barit& Viterit • • • •
Corindon& Najodac • • • • • •
TA quang hoc& AD • • • • •
Felspar&.. • • • • • •
SÐt & Kaolin • • •
Volastonit • •
Magnesit& Bruxit • • • • •
Th¹chcao&Anhydrit • • •
§¸ Carbonat • • • • •
• •
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG IVwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 70/295
PHÂN LOẠIM MAGMA DUNG LY M MAGMA S M M MAGMA MU N
Thành phần dung thểmagma: sulphur – silicat. Nguội dần: 2 dung thể
độc lập: silicat & sulphur.T giảm: silicat kết tinhtrước, sulphur kết tinh sau
Thành tạo liên quan quátrình kết tinh sớm. Magma XN siêu mafic, ítliên quan mafic
Thành tạo liên quan quátrình kết tinh gần kết thúc. Magma XN siêu mafic,mafic & kiềm Có thể có tham gia chấtbốc & khoáng hóa
KHÁI NIỆM ĐẶC TRƯNGThành tạo trong
quá trình phân dị &kết tinh magma ở:
• - T 1500 – 8000
• - P hàng trăm atm• - D 3 – 5k
Liên quan mật thiếtXN mafic, siêu mafic& đá kiềm;
KV tạo quặng & tạođá có trong thân quặng& đá vây quanh
KHOÁNG SẢN
Pt, Cr, Fe Ti, Cu, Ni(titanomagnetit, apatit-magnetit, Cu-Ni, cromit,
họ Pt, đất hiếm,… kim cương, graphit,
apatit, talc,…
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 71/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 72/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 73/295
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
ĐẶC ĐiỂM
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 74/295
Phân bố:Ph n Lan,LB Nga,Th y Đi n,
M , Canada( Sotberi ),T.Qu c,Vi t Nam( T Khoa) .
ẶC i M
M MAGMA DUNG LY M MAGMA S M M MAGMA MU N
Thành phần dung thểmagma: sulphur – silicat. Nguội dần: tách ra 2 dungthể độc lập: silicat & sulphur. T giảm: silicat kết tinhtrước sulphur kết tinh sau
Thành phần đá siêu mafic, mafic: peridotit, gabro, norit, gabronorit
Phổ biến, không nhiều hơn mỏ magma sớm & muộn. Đá magma bị phân dị hoàn toàn dưới & giữa: mafic hơn. Đá magma phân bố dọc đứt gãy lớn ven rìa & giữa vùng nền Vị trí: miền nền hoạt hóa.
Thân quặng phân bố rìa khối XN. Theo hình dạng thế nằm, chia 4 loại:+ Thân treo & xâm tán; + V ĩ a & th u kính đ áy, c u t o kh i;
+ Th u kính & d ng b t k ỳ , g n đ i ti p xúc c u t o d ăm k t+ M ch xâm tán – kh i tr ng
Thành phần KV: Chỉ các sulphur Cu-Ni, đi kèm Co, Au, & Pt magnetit, pyrotin, penlandit, chalcopyrit.
Cấu tạo quặng: Khối, dải, dăm kết, xâm tán, mạch – xâm tán Kiến trúc quặng: hạt tha hình, dạng porphyr, dạng ngọn lửa kiểu phân hủy dd cứng Biến đổi đá vây quanh: serpentin hóa, amphibol hóa, carbonat hóa, clorit, hóa.
Quy mô mỏ: lớn rất lớn ; Ni 0,4 – 3%; Cu 0,5 – 2%; Pt 20g/T
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 75/295
Hình 4.1: Sơ đồ nguyên lý phân bố các thân khoáng mỏ sulphur Ni–Cu
1- Đá lót đáy; 3- Đá phủ; 3- Đá vây quanh
a-Qu ng xâm nhi m treo; b- V a đ áy;
c-Qu ng d ăm k t c n ti p xúc; d- M ch khoáng
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
M MAGMA DUNG LY
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 76/295
Mạch dạng thấu kính:+ Cách khối siêu mafit 20– 100m, dốc 70-900, L 640m,D 450m, T 0,2-5m (A 1,25)
+ Quặng dạng khối đặc xít,+ KV: chủ yếu: pyrotin, penlandit & chalcopyrit.+ H/lg (%): Ni 0,49–4,75; Cu 0,75-1,63; Co 0,02-0,2. Lượng nhỏ: Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pd
ViỆT NAM
Hình 4.2. Sơ đồ địa chất mỏ Bản Phúc
1- Siêu mafic: dunit b serpentin hóa & ser (0,248km 2 );
2- Đá carbonat ; - Đá phi n; 4- Thân khoáng d ng m ch
Hình 4.3. Mặt cắt địa chất A – B mỏ Bản Phúc
1- Siêu mafic (dunit b serpentin hóa & serpentinit);2- Qu ng xâm nhi m bám đ áy; 3- Qu ng ch c xít;
4- Qu ng xâm nhi m 2 bên thân khoáng; 5- Đá phi n
MỎ Cu-Ni B N PHÚC (S ơ n La)Kiểu thân quặng, gồm 2 :
Xâm nhiễm dạng bám đáy khối siêu mafic:+ Dày 1 – 36,7m (TB 13m);+ Quặng xâm nhiễm bám đáy; thể treo quy mô nhỏ.
+ KV: chủ yếu: pyrotin, penlandit & chalcopyrit. + H/lg (%): Ni 0,7; Cu 0,1; Co 0,02. Lượng nhỏ: Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pd
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 77/295
ĐẶC ĐiỂM
M MAGMA S M
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IVwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 78/295
Thành tạo liên quan quá trình kết tinh sớm. Magma XN siêu mafic, ít liên quan mafic
Phân bố: Kim cương:Nền châu Phi,
Ấn Độ, Siberi,Úc, … Cr, Pt: Ciprus,Cu Ba (MZ);Philippin
Thành phần đá siêu mafic: dunit, peridotit & pyroxenit.
Khá phổ biến, như mỏ magma muộn. Kết quả quá trình phân dị kết tinh: Qu ng tách ra s m trong quá trình ngu i l nh magma t p trung do tr ng l c & dòng đ i l ư u magma (ép nén t p trung m t phía n ơ i tích t ). Vị trí: miền nền hoạt hóa, liên quan đứt gãy sâu từ manti trên
Thân quặng phân bố tập trung đáy siêu mafic. Ranh giới thân quặng không rõ ràng, có tính chuyển tiếp. Thành phần KV phổ biến: cromit (cromspinel), titanomagnetit;
kích thước nhỏ, tự hình được KV tạo đá gắn kết. Cấu tạo quặng: xâm tán.
Kiến trúc quặng: hạt tự hình, Biến đổi đá vây quanh: serpentin hóa, carbonat hóa, clorit hóa. Hàm lượng kim loại thấp, phân tán; Cr 2 – 20%; đi kèm Pt , Os, Ir. Khoáng sản chính: Cr, Pt, kim cương
Quy mô mỏ: Cr, Titanomagnetit ít khi lớn; có giá trị chỉ có kim
KI
M
KI
M
V TRÍ Liên quan ống nổ kimberlit, khống chế bởi đứt gãy sâu trongquá trình hoạt hóa miền nền.
Đ C Đi M KIMBERLIT
Hình dạng: ống nổ, thể tường - đứt gãy sâu (rift nội lục)
Thành phần KV:
Đ C Đi M KIM C ƯƠ NG hình dạng, kích thước, màu sắc: ≠
- Tinh thể: hoàn chỉnh / mảnh vụn;
NGU N G C KIM C ƯƠ NG Do magma kimberlit đồng hóa đá chứa C;
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 79/295
Hình 4.4c: Bình đồ & mặt cắt địachất ống nổ kimberlit Mir , Siberi
1- Đất phủ; 2- Kimberlit bị biến đổi(màu vàng); 3- Kimberlit bị biến đổimàu lục; 4- Kimberlit bị biến đổi ít;5- Đá carbonat; 6- Lỗ khoan
CƯ Ơ N
G
CƯ Ơ NG
- Nền Phi & Ấn độ PR;- Nền Phi, Siberi & Úc Pz3 ;
- Nền Phi, Siberi , Úc & Kalimantan Mz1;- Nền Siberi nhiều thời kỳ: 1/ C2 ; 2/ T2-3 ; 3/ J3 – K.
- Có 1600 ống nổ kimberlit
C U TRÚC
p
- Nguyên sinh : olivin, ilmenit, k/cương, pyrop, diopsit, cromit- Th sinh : serpentin, clorit, calcit, pyrotin,…;- Bi u sinh : hydroxyt, Fe, azurit, malachit ;
Trọng sa trong aluvi & deluvi:
olivin, pyrop, picroilmenit, cromdiopsit
ụ ;
- Bao thể trong KV và ngược lại; Tỷ lệ kimberlit có kim cương: 1 – 3% Phân bố: khá đều, tăng: ngoài --> trong; giảm theo độ sâu
Đặc điểm kim cương: hình dạng, kích thước, màu sắc: ≠
- Tinh thể: hoàn chỉnh/mảnh vụn; bao thể ∞ KV;
Cùng eclogit được kimberlit thu hút từ phần sâu VT Đ; Được kết tinh như KVT Đ trong chính magma kimberlit.
Thành tạo trong kimberlit ở giai đoạn hậu magma
Hay đi cùng khối & chứa mảnh vụn gabro – mỏ dung lysulphur Ni - Cu
MỎ KIM CƯƠNGKIMBERLY - NAM PHI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 80/295
Mỏ kim cương này còn đượ c gọi là Big Hole đượ c coi là chiếc hố nhân tạo lớ n nhất thế giớ i.Từ 1866 đến 1914, đã có 50.000 công nhân làm việc tại đây bằng những dụng cụ thô sơ nhưcuốc và xẻng, khai thác tổng cộng 2.722 kg kim cươ ng.
Công trình này đang đượ c đăng ký trở thành một di sản thế giớ i.
Viên đá quý màu xanh da trời lấp lánh, nặng 5,16 carat, hình tráilê, là viên kim cương đầu tiên trong bộ sưu tập nổi tiếng “DeBeers Millennium”, De Beers - hãng sản xuất kim cương lớn
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 81/295
nhất thế giới - giới thiệu năm 2000 để chào mừng thiên niên kỷmới, được mang bán đấu giá.
Dự đoán
giá ~ 6triệu USDtrong phiên
đấu giángày7/4/2010tại nhà đấu
giáSotheby'sở HồngKông
Mỏ Crom Pusat Campuchiawww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 82/295
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
ĐẶC ĐiỂM
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 83/295
M MAGMA DUNG LY M MAGMA S M M MAGMA MU N
Thành tạo liên quan quá trình kết tinh gần kết thúc. Magma XN siêu mafic, mafic & kiềm Có thể có tham gia chất bốc & khoáng hóa
M MAGMA DUNG LY M MAGMA MU N M MAGMA S M
Thành phần đá siêu mafic: dunit,peridotit & pyroxenit. Phổ biến nhất Kết quả quá trình phân dị kếttinh: phần lớn KV qu ng tách ramu n trong quá trình ngu i l nhmagma t o thân qu ng l n. Vị trí: miền nền hoạt hóa, liênquan đứt gãy sâu từ manti trên
Thân quặng phân bố đáy XN; dạng vỉa, thấu kính, mạch ống. Ranh giới thân quặng, có tính chuyển tiếp (đồng sinh) rõ ràng (hậu sinh).
Thành phần KV phổ biến: cromit, titanomagnetit; kích thước nhỏ tha hình Cấu tạo quặng: khối, chặc xít, đốm, xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt tha hình. Biến đổi đá vây quanh: serpentin hóa, carbonat hóa, clorit hóa. Hàm lượng kim loại cao, tập trung; Cr 35 – 40%; đi kèm Pt , Os, Ir; Khoáng sản chính: Cr, Pt, Fe, Ti-Fe, apatit, TR,
Quy mô mỏ lớn: peridotit Cr; Gabro Titanomagnetit; đá kiềm magnetit - apatit
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
M MAGMA MU N
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 84/295
M MAGMA DUNG LY M MAGMA S M M MAGMA MU N TitanomagnetitCromit và cromit chứa Pt Apatit – magnetit, apatit, TR Đ C ĐI M Phân bố trong khối siêu mafic sâu vừa & thuộc 1 tướngcủa khối.
Tuổi : từ cổ đến trẻ: AR, PR, Pz, Mz & Kz. Khối XN: dạng thể nấm, thể chậu; thường có tính phânđới từ dưới lên: dunit, harburgit, lerzolit, pyroxenit. TQ Cr thường tập trung trong dunit bị serpentinit hóa &
đới chuyển tiếp của dunit – harburgit. Hình thái TQ: dạng thấu kính, mạch, ống dải, ổ quặngchặc xít & xâm tán. Cấu tạo quặng: dải, đốm, da báo, dăm & xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt nhỏ & vừa. Thành phần KV: chủ yếu cromspinel + các KVT Đ
ĐI U KI N THÀNH T O Có 3 quan đ i m: Sản phẩm của phân dị magma từ dung thể bazan, silicatMg; Ttách ra trước trong dunit của manti trên & trồi nguội vàođới uốn nếp VT Đ; Do tái tạo thay thế trao đổi đá siêu mafic:hậu quả dunit hóa
HÀM LƯ NG Cr2O3 30 - >45%; Tỷ lệ Cr2O3 : Fe > 2,5
QUY MÔ M Hàng trăm triệu tấn;
KHOÁNG S N ĐI KÈM: Cr; Pt tự sinhmỏ độc lập
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
M MAGMA MU N
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 85/295
Cromit & cromit chứa Pt Titanomagnetit Apatit–magnetit, apatit, T
Đ C ĐI M
Điển hình magma muộn trong khối mafic phân dị: gabro pyroxenit dunit. Tuổi : từ cổ đến trẻ: AR, PR, Pz, Mz & Kz. Khối XN: dạng khối.
Ranh giới TQ: rõ ràng hoặc chuyển tiếp. Hình thái TQ: dạng mạch, thấu kính, ổ, dị ly thể xâmnhiễm, băng, dải & bất định. Cấu tạo quặng: dải, đốm, khối trạng & xâm tán. Kiến trúc quặng: sideronit, phá hủy dd cứng. Thành phần KV: chủ yếu titanomagnetit, rutil, ilmenit +magnetit + apatit + sulphur (pyrotin, pyrit, chalcopyrit +KVT Đ + KVTS
ĐI U KI N THÀNH T O Dung thể mafic Silicat kết tinh silicat tàn dư chứaquặng tập trung quặng kết tinh quặng thânquặng (xuyên cắt khối magma kết tinh trước)
HÀM LƯ NG Quặng tổng hợp, phải làm giàuFe 10 – 53%, TiO2 2 – 4 - 20%; V 0,1 – 0,5% (8%)
QUY MÔ M Rất lớn: hàng tỷ tấn;KHOÁNG S N:
+ Anorthosit & gabro anorthosit : quặng ilmenit,, magnetit,- ilmenit, hematit – ilmenit, (rutil – ilmenit)+ Gabronorit: quặng ilmenit - magnetit
Titanomagnetit
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
M MAGMA MU N
ViỆT NAM
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 86/295
M MAGMA DUNG LY M MAGMA S M M MAGMA MU N M TiCÂY CHÂM
(Núi Chúa, Thái Nguyên)
Liên quan khối gabro Núi Chúa Thân quặng dạng thấu kính KV quặng : il; (mt, he), ((pyrotin, pyrit, rutil)) Cấu tạo quặng: khối, chặc xít; Kiến trúc quặng: hạt tha hình, phân hủy dd cứng
MỎ MAGMA THỰC SỰiV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
M MAGMA MU N
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 87/295
Cromit và cromit chứa Pt Titanomagnetit Apatit–magnetit, apatit,TR Apatit–magnetit, apatit,TR
TQ thường nơi tiếp xúc / giữa
các đá kiềm tướng sâu vừa. Vị trí TQ: khống chế bởi cácđới xung yếu kiến tạo. Hình thái TQ: thấu kính,mạch. Biến đổi đá vây quanh: skarnhóa, th/anh hóa, sericit hóa,carbonat hóa Cấu tạo quặng: dải, đốm,xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt nhỏ &vừa. Thành phần KV: magnetit +(apa 15% +he,am,tur,zr,bi,q,car) + ((sul)). Mỏ Kirunavara Th Điển
MỎ APATITMỎ APATIT - MAGNETIT
TQ là sản phẩm cuối – kếttinh dung thể magma kiềm
Vị trí TQ: dọc theo các bềmặt tách lớp.
Hình thái TQ: thấu kính, vỉa. Cấu tạo quặng: dải, đốm, &xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt nhỏ &vừa.
Thành phần KV: apatit (25-75%) + (nephelin, horn) +((sphen + titanomagnetit)).
Mỏ Bán đảo Kola (Thụy
Điển)
MỎ TR
TQ là sản phẩm cuối – kếttinh dung thể magma kiềmVị trí TQ: trong bộ phận đáphân dị hoàn hảo nhất của XNở miền nền, giàu chất bốc .
Hình thái TQ: thấu kính, vỉa. Cấu tạo quặng: dải, đốm, &xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt nhỏ &vừa.
Thành phần KV: các KV chứaTi, Nb, Zr, TR trong tập hợpvới các KV của đá kiềm:lomonoxovit, murmanit,loparit,…
Mỏ …………………..
TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÂN TOÁ VAØ KHOÙANG SAÛN ÑAËC TRÖNG
À
TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÄN TOÁ VAØ
Û
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 88/295
NHOÙM ÑAÙ THAØNH PHAÀN THAÏCH HOÏC KHOAÙNG SAÛN ÑAËC TRÖNG1 Xaâm nhaâp sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,
serpentinit, kimberlit Cr, Pt, Ir, Os, asbet,kim cöông
2 Kieàm - sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,menteigit, ijolit,
syenit, fenit, carbonatitNb, Ta, TR, Fe,apatit, flogopit
3 Xaâm nhaäp mafic Gabro, gabronorit, norit, diabaTi, Fe, Ni, Cu, Pd, (Co, Se)
4 Granitoid(trung tính – acit vöøa)
Diorit, diorit thaïch anh,granodiorit, monzonit,monzonit thaïch anh,plagiogranit
Fe (Co, B); Pb, Zn, Cu, Au, Ag;Mo,W; Au, As; Sn, Sb, Zn
5 Granit (felsic) Granit biotit, alaskit, granit
granofir,pegmatit granit, Sn, W, Mo, (Bi), Be
6 Trung tính cao kieàm Syenit nephelin, syenit leucitTi, Nb, Ta, TR, Th, Zr, Hf
7 Voû phong hoùa ñaù sieâu mafic LateritNi (Co); Fe, Mn; AlHình : Sô ñoà lieân heä giöõa mỏ khoùang vôùi xaâm nhaäp thaønh phaàn khaùc nhau
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 89/295
Ngày 9/4 : cúp điện Ngày 16/4: tiếp tục
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 90/295
5.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG V
KHÁI QUÁT
MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 91/295
Ý NGH Ĩ A V TRÍ M TRONG CÁC M N I SINH
Có tính chuyển tiếp giữa các mỏ magma thựcsự & các mỏ hậu magma:- Đặc điểm địa chất, - Thành phần KV,- Hình dáng TQ - Kích thước TQ
-Thời gian~ T: 800 – 7000C 6000C 200 0C~ Hình dạng : mạch, ổ. thấu kính
~ Vị trí: đỉnh vòm XN, xuyên cắt đá tiếp xúc
Khác đá XN:+ Khoáng vật có kích thước lớn+ Cấu trúc có tính phân đới
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 92/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 93/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 94/295
Dải, thấu kính pegmatit trong đá trầm tích biến chất
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 95/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 96/295
KV cócó kích
thướ clớ n
5.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG V
KHÁI QUÁT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 97/295
Aquamarin là topaz phát tri n trong pegmatit
Ý NGH Ĩ A V TRÍ M TRONG CÁC M N I SINH
CÔNG NGHI PNguồn cung cấp KS kim loại &không kim loại+ NT hiếm: Be, Li, Nb, Ta, Xr,
Sn, W, Mo;
+ NT phân tán: Ge, Hf, Cs, Pb;+ NT TR, U-Th,+ Không kim loại: feslpat, mica, đá quý, bán quý,…
KHOÁNG V T H C Tìm ra >300 KV ,… KV có kích thước, rõ tinh thể,đẹp,…
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 98/295
Cassiter Wolfram
Weathered feldspar and bluecorundum crystals. Sample size:35 x 15 cm.
Felspat gốm sứ, mica kỹthuật, thạch anh kỹ thuật &tinh thể.
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG V
KHOÁNG VẬT HỌC
MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 99/295
KHOÁNG VẬT HỌC
Thuộc nhóm: silicat, oxyt, (phosphat,sulphur & các muối khác)
Có nhiều KV chứa các NT hiếm, đấthiếm, phóng xạ, chất bốc (F, B, …)
- KV chủ yếu: Q, felspat, mica, tourmalin- KV thường gặp: monazit, columbit,
tantalit- KV chứa chất bốc: topaz, tourmalin,…
- KV quặng: cas, wol, mo, il, … Kích thước tinh thể lớn, tự hình rõ:
+ Thạch anh 2 – 7,5m; 70 tấn (Kazacxtan)+ Spodumen 2 – 14m;+ Muscovit ro65ngn 5 m2;
+ Microlin 100 tấn.
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG V
THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT
Đ ết đị h bởi đá & h thứ thà h t thế là ili t & t
MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 100/295
Được quyết định bởi đá mẹ & phương thức thành tạo, ưu thế là silicat & oxyt
PEGMATIT GRANIT
Đường sạch: fel K (ort,mic ), thạch anh, pla (alb, oli );(spodumen, mus, tour, granat,topaz, beryl, lepidolit, fluorit,
apatit, KV các NT hiếm &phóng xạ, kiềm hiếm
Lai (hỗn nhiễm) do đồnghóa đá chứa Al, làm giàuandalusit, silimanit, kyanit;
carbonat Ca, Mg & Fe chưahorblend, pyroxen, titanit,… Khử Si trong đá siêu maficcarbonat: Plagioclazit (dobảo hòa Al có corindon)
PEGMATIT SIÊU MAFIC & MAFIC
Pegmatit gabro, bronzitit… do các KV: pla bazo(anorthit – bitownit), platrung tính (labrado –andesin), pyroxen hệ thoi
(bronzit)
PEGMATIT KIỀM
Gồm: từ microlin /ortoclas, nephelin / sodalit,
egirin, gakmanit, natrolit,arfvedsonit lẫn apatit,analxim
Các KV của: Zr, Ti, Nb& TR.
Có giá trị kinh tế NThiếm & TR
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG V
KIẾN TRÚC / CẤU TẠO
MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 101/295
KIẾN TRÚC
Hạt kết tinh: kiến trúc vân chữ (graphic,chữ cổ, pegmatit): do kết tinh đồng thời(eutecti) của Q & fel K hoặc do thay thếchọn lọc từng phần của fel bởi Q.
CẤU TẠO
Khối Dải
Vân chữ
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG V
HÌNH DẠNG
MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 102/295
Hình dáng: Phổ biến dạng mạch, thấukính, xâu chuỗi, ngọn lửa, dạng ống
KÍch thước khác nhau: nhỏ lớn
dày <1m hàng tr ăm m, dài 1,5k – 6km. Cấu trúc: phân đới / không phân đới
5.3. PHÂN LOẠI
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 103/295
Peg. đơn giảnKhông phân đới
Cấu tạo dạng khối
5.3. PHÂN LOẠI
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 104/295
Peg. phức tạp Phân đới
Cấu tạo dạng đới:
Thu n đ i x ng Ngh ch đ i x ng Không đ i x ng Nhi u đ i Ngăn ô
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.3. PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 105/295
Thành phần KV tương tự đá mẹfelsic: fel K – Na & Q (mus, tur, granat) Kiến trúc vân chữ / granit; Không có dấu vết tái kết tinh, Không có phân dị phân đới
Cấu trúc đơn giản, kích thước nhỏ
Là nguồn cung cấp nguyên liệu gốmsứ, tỷ lệ Q / fel là 1 / 3;
Điển hình cho phương thức thànhtạo do kết tinh từ dung thể tàn dư tronghệ hóa lý kín
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.3. PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 106/295
fel & Q do tái kết tinh; (mus do thủy phân fel)
Kiến trúc hạt không đều; Hạt lớn đến khổng lồ do tái kết tinh dướiảnh hưởng của dd khí - lỏng Dd có độ nóng cao nhưng thành phần hóa
cân bằng với các hợp chất tạp peg Cấu trúc phân đới hoặc không rõ ràng Không có albit hóa & lổ hổng miarolit Cấu trúc không đơn giản, kích thước nhỏ
Là nguồn cung cấp: mus, fel, Q –fel Q;
Thành tạo do tái kết tinh vật chất + dd khí -lỏng trong nền biến chất cổ (tiền Cambri)
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.3. PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 107/295
KV: micr, alb, Q, mus, (KV chứa KL hiếm, TR, ngọc,…
Các phản ứng trao đổi thay thế: microlin hóa, albithóa, greisen hóa KV mới xuất hiện Kiến trúc hạt không đều; Cấu trúc phân rõ , chứa nhiểu lổ hổng miarolit,
nhiều dải tinh đám đặc trưng Cấu trúc đới rõ, kích thước n hỏ
Nguồn cung cấp: Q tinh thể, fluorin quang học, đáquý, quặng Li, Be, Rb, Cs, (TR,U,Nb,Sn,Ta,W, đát hiếm;
Thành tạo: do tái kết tinh + trao đổi thay thế bởidd khoáng hóa khí – lỏng từ dưới sâu đưa lên.
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.3. PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 108/295
Pegmatit granit trao đi ch t v i đ á carbonat , đ á
mafic nh b t SiO 2 , đ baz c a pegmatit t ăng plagioclas (oli, anor) thay th fel K, m t s Al 2 O 3 đư c gi i phóng kh i alumosilicat corindon == THÂN PEGMATIT b kh Si & K
PLAGIOCLAZIT ch a corindon
* N u SiO2 hao h t quá nhi u, không đ t o anor, xu t hi n các KV mica giòn (margarit, cloritoit t ori m ph n ng quanh pegmatit .* N u đ á vây quanh là siêu mafic , s h p th thêm K2O,
SiO2 & t o KV m i: biotit, flogopit, clorit, vermiculit, actinolit, enstatit, antofilit, talc, serpentin. Đ á siêu mafic:bên ngoài serpentinit ;
bên trong: chư a bi n đ i
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.4. ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO
NHIỆT ĐỘ ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ & ÁP SUÁT THÀNH TẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 109/295
NHIỆT ĐỘ ÁP SUẤT
Kết tinh ~ 600 – 700 2000
CNếu dung thể pegmatit giàu chất
bốc kết tinh ở <6000C.
Granit vân chữ ở đới rìa peg700–6500C
Thứ tư KV: - biotit 760 – 4350
C- - th/anh1 600 – 5400C- - muscovit 500 - 4350C
- - beryl 500 – 4000C
-- th/anh2 & topaz 510 – 3100C
- - morion & ametit 300 – 1000C- - chalcedon 90 – 550C
-(N. Ermakov, V. Baby)
Hình thành ở độ sâu : 1,5 – 2km
Thực nghiệm B. Smakin: P bắt đầu800 – 500Pa cuối 200 – 100Pa
A. Zakharenko: 1200 – 1900atm
Độ sâu quyết định sự tập trung KL: ( A.Z. GinG. G. Rodionov):
- Q tinh đám độ sâu <3km;
- Pegmatit chứa KL hiếm: 4 – 6km;
- Pegmatit chứa mus 6 – 8km;- Pegmatit chứa đât hiếm 8 – 9km
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 110/295
MỎ PEGMATITCHƯƠ NG V www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 111/295
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.4. ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO
ĐiỀU KiỆN MAGMA – KIẾN TẠO
ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO
ĐiỀU KiỆN CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 112/295
ĐiỀU KiỆN MAGMA – KIẾN TẠO
Các đới tạo núi tính khu vực kéo dài 100 -
1000 km, liên quan các thành hệ granit; ít hơnvới các đá đá mafic, siêu mafic, plagiogranit –syenit & xâm nhập nhỏ: cung magma rìa l cđ a tích c c, đ i ch m m ng, sa va ch mm ng,….
Miền nền, Peg liên quan các đá kiềm, mafic Sinh thành trong tất cả các chu kỳ địa chấttừ cổ đến trẻ & cực đại Tiền Cambri và giảmdần đến Anpi.
KS liên quan theo thời gian:* c - nguyên li u g m s & muscovit
* Caledon, Hecxin, Kimmeri: KL hi m;
* Pz 3 , Mz, Kz: nguyên li u quang h c, đ á quý
ĐiỀU KiỆN CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT
Liên quan chặc chẽ với magma mẹ; trongcác thể xâm nhập sâu 2 – 3km; Mối liên quan với magma mẹ không giốngnhau các đá tuổi cổ - trẻ: khó thấy liên quan,càng trẻ dễ nhận thấy quanh đỉnh xâm nhập.
Hình thái & điều kiện cư trú không phải do
lực xâm nhập dung thể magma, mà do lựcbiến dạng kiến tạo của đá vây quanh:
Pegmatit đ ng sinh: nằm trong đá mẹ,không có ranh giới rõ ràng, không có đới kiếntrúc aplit hạt nhỏ, thân khoáng bầu dục, có l
h ng miarolit Pegmatit h u sinh: đ ư c kh ng ch b ngphá h y ki n t o d ng m ch, v a, có ranhgi i rõ ràng, n m xa kh i xâm nh p, có ki htrúc h t nh aplit, không có l h ng miarolit
TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÂN TOÁ VAØ KHOÙANG SAÛN ÑAËC TRÖNG
NHOÙM ÑAÙ THAØNH PHAÀN THAÏCH HOÏC TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÄN TOÁ VAØ
KHOAÙNG SAÛN ÑAËC TRÖNG1 Xaâm nhaâp sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 113/295
p p pserpentinit, kimberlit Cr, Pt, Ir, Os, asbet,
kim cöông
2 Kieàm - sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,menteigit, ijolit,syenit, fenit, carbonatit
Nb, Ta, TR, Fe,apatit, flogopit
3 Xaâm nhaäp mafic Gabro, gabronorit, norit, diabaTi, Fe, Ni, Cu, Pd, (Co, Se)
4 Granitoid(trung tính – acit vöøa) Diorit, diorit thaïch anh,granodiorit, monzonit,monzonit thaïch anh,plagiogranit
Fe (Co, B); Pb, Zn, Cu, Au, Ag;Mo,W; Au, As; Sn, Sb, Zn
5 Granit (felsic) Granit biotit, alaskit, granit
granofir,pegmatit granit, Sn, W, Mo, (Bi), Be
6 Trung tính cao kieàm Syenit nephelin, syenit leucitTi, Nb, Ta, TR, Th, Zr, Hf
7 Voû phong hoùa ñaù sieâu mafic LateritNi (Co); Fe, Mn; AlHình : Sô ñoà lieân heä giöõa mỏ khoùang vôùi xaâm nhaäp thaønh phaàn khaùc nhau
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 114/295
MỎ PEGMATITCHƯƠ NG V
ViỆT NAM
Nam Làng Tốt (Q. Ngãi): Mạch pegmatit phương TB- ĐN, felspat dạng ổ nằm xen kẽ với thạch anh &muscovit; hàm lượng 69% 99%; có thể thu hồi TB : 1457kg/m3. Liên quan PH h Qu Sơ n trong PHKannak.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 115/295
Ba Tơ (Q. Ngãi): thân pegmatit dày 8m , dài lộ 45m, thế nằm 30∠∠∠∠85o & 110∠∠∠∠75o. Felspat t p trung ,hàm lượng 60% 98%; có thể thu hồi TB : 994kg/m3. Liên quan PH h Qu Sơn
Đại Lộc (Q. Nam): Mạch, ổ, thấu kính trong granit PH Đại Lộc
Lạc Nghiệp (Lâm Đồng): Mạch, ổ, thấu kính trong granit PH Đèo Cả
M’đrăc (Đắc Lắc) thân mạch, thấu kính 300m x 10m; felspat kali 55 - 62%, albitoligoclas
10 – 20%, thạch anh 11- 26%, mica 3%. TNDB ~ 2 triệu tấn. Ea Sô (Đắc Lắc): S 7 km2 : 48 thân, 3 kiểu khoáng hóa felspat khác nhau là pegmatit, granitpegmatoid & felspat – thạch anh, trong đó 26 thân tìm kiếm đánh giá chi tiết (khoan
sâu 40 m). tổng trữ lư ợng (cấp C2 + P1) đối với loại quặng có hàm lư ợng
Fe2O3 <0,5% là 1, 138 triệu tấn, đang khai thác Cấp C2 473,4 nghìn tấn.Cả nư ớc: - TL thăm dò có khả năng khai thác là 29 triệu tấn
- TN dự báo 57,469 triệu tấn
PegmatitĐại Lộc,
Quảng Nam
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 116/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 117/295
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN
LOẠINGUỒNGỐC
MAGMA
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 118/295
GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
MAGMA
TH C S
CAR BO NATIT
PEG-
MA- TIT
ALBITIT
GREI- SEN
SKARN NHI T D CH
CON-
CHE- DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B
BI N CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
H N H P THAY TH
TRAO Đ I
CARBO-NATIT
MỎ CARBONATITVI.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG VI
KHÁI NIỆM ĐẶC TRƯNG KHOÁNG SẢN
ê ô ồ ố Chứ hiề KS
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 119/295
PHÂN LOẠI
MAGMA THAY TH TRAO Đ I H N H P
Liên quan không gian & nguồn gốcvới XN siêu mafic – kiềm kiểu trung tâm
Có dạng ống, cấu trúc đới & phândị rõ nét về thành phần.
Liên quan chủ yếu thời kỳ phát triểnmiền nền (miền nền hoạt hóa).
Mới được đặc biệt chú ý: hiện nay đã
biết được 250 khối siêu mafic – kiềmchứa carbonatit có nguồn gốc sâu.
Carbonatit lànhững thành tạo
nội sinh, nguồngốc magma cóthành phầnchính >50% KVcarbonat: calcit,
dolomit &carbonat khác,
Chứa nhiều KScó ý ngh ĩ a CN:+ 1930-1950: Nb,
apatit,…; + V sau: Th, Ta, Zr,
TR, Fe, Ti & KS phi kim(flogopit, vermiculit,
asbet, fluorin) Ti p t c nghiên
c u
VI.2. ĐẶC ĐiỂM ĐẶC ĐiỂM ĐỊA CHẤT THÂN KHOÁNG
V TRÍ HÌNH THÁI RANH GI I
MỎ CARBONATITCHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 120/295
Là bộ phận hợp thành
của các phức hệ XNphức tạp thành phần từ
siêu mafic đến kiềm.
Vị trí nhất định trong
khối XN kiểu trung tâm:+ Nhân c a kh i,+ Xen trong các đ iđ ng tâm bao quanh
nhân + C t ngang đ i đ ngtâm theo ph ươ ng g nth ng góc ( h ư ng v tâm)
Đa dạng: ống, bướu mạch,dike dạng vành hoặc nửa vànhxếp theo đồng tâm (xoắn ốc)
Phân bố trong khe nứtdốc 30 – 600.Mạch & dike dạng tỏa tia
trong khe nứt tách dốcđứng cắt qua thân trungtâm & thân dạng vòm; đôikhi qua đá vây quanh; Kích thước
+ ng, b ư u: R 1- 2 7- 8km trong h ng núi l a(Nam Phi); + M ch & dike: vài m
km (Alino, Th y Đi n)
Rõ ràng đối với đavây quanh Sinh thành do lấpđầy khe nứt & thaythế trao đổi chồng lêncác đá siêu mafic –
kiềm
VI.2. ĐẶC ĐiỂM
MỎ CARBONATITCHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 121/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 122/295
Hình 11.21- (a) Bản đồ địa chất đơn gỉan hóa phức hệ Fen (Nam Na Uy) (Theo E. Saether, 1957, Kong.
Norske Vidensk. Skr., No 1). (b) Sơ đồ trình bày khả năng tương quan giữa phức hợp vòng và cấu trúccủa núi lửa carbonatit như vùng Đông Phi (Theo E. A. Middlemost, 1974, Lithos, 7:275-255 );
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 123/295
Hình - (a) Bản đồ địa chất đơn gỉan hóa phức hệMagnet Cove (Arkansas) (Theo R. L. Erickson và L. V.
Blade, 1963, US. Geo. Surv. Prof. Paper 425). (b) Nét
tổng quát khối xâm nhập chính phức hệMonteregian vùng Quebec (Theo tài liệu của A. R.
Philpotts, 1974, The Alkaline Rocks, H. Sorensen, chủbiên, 293 – 310).
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 124/295
Hình : Bản đồ địa chất đơn gỉan hóa phức hệ
Qaqarssuk, Đông Greenland (Theo Knudsen,
1991)
Hình : Bản đồ địa chất đơn gỉan hóa đảoChilwa, Malawi (Theo Garson, 1966)
VI.2. ĐẶC ĐiỂM
Thành phần carbonat chiếm 80–90%, chủ yếu: calcit, dolomit và carbonat khác Loại carbonatit: Ph bi n nh t - carbonatit calcit: Xơvit (hạt thô), anvikit (hạt nhỏ);
carbonatit dolomit : befocxit; carbonatit ankerit: raukevit
Thành phần carbonat chiếm 80–90%, chủ yếu: calcit, dolomit và carbonat khác Loại carbonatit: Ph bi n nh t - carbonatit calcit: Xơvit (hạt thô), anvikit (hạt nhỏ);
- carbonatit dolomit : befocxit; - carbonatit ankerit: raukevit
MỎ CARBONATIT
THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT
CHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 125/295
- carbonatit dolomit : befocxit; - carbonatit ankerit: raukevitĐôi khi: carbonatit đỏ (70%calcit + ankerit & ~ 28% hematit): redberg
Hi m g p: carbonatit siderit. Trình tự lắng đọng: calcit dolomit ankerit; còn lại là KV phụ; KV phụ: đa dạng (sulphur, oxyt, carbonat, halogen, silicat, 150 dạng; đa số là KV tiêu hình; Thành phần KV chứa NT hiếm: Apatit, flogopit, magnetit, pyroclo, badaleit & KV phụ khác
- carbonatit dolomit : befocxit; - carbonatit ankerit: raukevitĐôi khi: carbonatit đỏ (70%calcit + ankerit & ~ 28% hematit): redbergHi m g p: carbonatit siderit.
Trình tự lắng đọng: calcit dolomit ankerit; còn lại là KV phụ; KV phụ: đa dạng (sulphur, oxyt, carbonat, halogen, silicat, 150 dạng; đa số là KV tiêu hình; Thành phần KV chứa NT hiếm: Apatit, flogopit, magnetit, pyroclo, badaleit & KV phụ khác
PHÂN NHÓM CARBONATIT KHOÁNG SẢN TẬP TRUNG
GACHETOLIT- PYROCLO
BASNESIT –PARISIT - MONASIT
APATIT –MAGNETIT
PEROPSKIT-TITANOMAGNETIT
FLOGOPIT FLUORIN SULPHUR
Nb2O5 0,1 – 1%Canada, Braxin,
Châu Phi
TR2O3 0,12- 1%Mỹ, Canada,
Châu Phi, L.Xô
Fe 20 – 30%
Kola, Châu Phi,Canada, Braxin
Fe, Ti
Kola,Châu Phi, Mỹ
Mica (flogopit
vermiculitKola, Bắc Siberi,
F
Ấn Độ, L.Xô,
Namibia
(Cu,Pb, Zn)
VI.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG VI MỎ PEGMATIT
KIẾN TRÚC, CẤU TẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 126/295
KI N TRÚC
H t không đu (thô đ n nh ) Porphyr
C U T O Kh i
Xâm tán
Đm loang l ( ataxit) Đm d i
D i, L p
Dòng ch y
VI.3. ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
Đi U Ki N HÓA LÝ Đi U Ki N Đ A CH T
MỎ CARBONATIT
Đi U Ki N Đ A CH T
Tùy theo độ sâu, khoáng hóa khác nhau (A. Frolov): Độ sâu lớn: đá siêu mafic: peropskit (CaTiO3) – titanomagnetit, flogopit & dolomit, calcit Độ sâu trung bình: ifolit melteigit với carbonatit calcit;
CHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 127/295
Sự hình thành các khối
siêu mafic kiềm và carbonatitliên quan xãy ra lâu dài và ở rấtsâu 5 – 10km. Bắt nguồn từ lò magma sâu100 – 150km.
Trên đường đi lên, vật liệunóng chảy có thể dừng lại, tụthành lò magma trung gian vàphân dị, kết tinh nhiều loạiđá khác nhau.
Thành tạo nhiều tướng XN &PT khác nhau, lộ hoặc ẩn,…(Hình 6.2)
Sự phát triển lâu dài các siêu mafic kiềm & carbonatittrong biên độ sâu & phạm vi nhiệt độ rộng, giảm dần: Đá siêu mafic: 1350 – 1100 0C;
Syenit nephelin: 750 – 620 0C; Carbonatit giai đoạn đầu: 630 – 520 0C; Carbonatit giai đoạn hai: 520 – 400 0C; Carbonatit giai đoạn ba: 400 - 300 0C; Carbonatit giai đoạn bốn: 300 - 200 0C.
Độ sâu trung bình: ifolit melteigit với carbonatit calcit; Độ sâu nhỏ: á phun trào kiềm với carbonatit đa dạng Tướng phun nổ, dung nham kiềm & tuf với khoáng
hóa apatit - barit
Trong quá trình tiến hóa: Độ acid môi trường tăng dần + Si bị thải bớt; Silicat & alumosilicat (muối acid yếu) được carbonat& Sulphur (muối acid mạnh) thay thế; K (kiềm mạnh) dần bị Na (kiềm yếu) thay thế.
MỎ CARBONATIT ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
Đi U Ki N HÓA LÝ Đi U Ki N Đ A CH T
VI.3. ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
CHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 128/295
ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
Đi U Ki N HÓA LÝ Đi U Ki N Đ A CH T
MỎ CARBONATIT
Đi U Ki N Đ A CH T
MAGMA LIÊN QUAN
ĐI U Ki N Đ A Ki N T O
Rìa miền nền cố kết bị
V.3. ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 129/295
CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT
Kiến trúc quyết định vị trí khối XN chứa carbonatit:KT ki u ng n (d ng tr ), đ nh v các thân d ng b ư u trung tâm; đ c tr ư ng m g n m t đ t.
KT vòng đ nh v các thân d ng m ch: vành (d c ra ngoài) , hình côn (d c vào trong), t a tia KT này r t đ a d ng , có liên quan trực tiếp nguồn gốc với những ứng lực xuất hiện trong quá trìnhtiến triển magma. Kiến trúc khống chế các thân carbonatit nằm trong khối XN
Liên quan chặc nguồn gốc với siêu mafic–kiềm phức tạp Quá trình hoạt động , gồm 4 thời kỳ (TK):
TK đá siêu mafic: dunit, peridotit, pyroxenit, koxvit,…TK đá siêu mafic–kiềm: peridotit, pyroxenit chứa bi,.. TK đá kiềm siêu mafic: melteigit, iyolit, uratit,… TKđá kiềm: syenit nephelin, syenit kiềm,….
ịhoạt hóa; Nơi giao tiếp giữa nền &
miền uốn nếp Dọc & tập trung nơi giaohội đứt gãy sâu.
MỎ CARBONATITCHƯƠ NG VI
VI.4. NGUỒN GỐC
Carbonatit được thành tạo do kết tinh từ dung thể magma.Bằng chứng:
Mỏ carbonatit được tạo thành như mỏ nhiệt dịch hậu magma điển hình cho lắngđọng vật chất trong những khe nứt – lổ hổng đá vây quanh & trao đổi thay thế.
PHÂN LOẠI
MAGMA NHI T D CH -TRAO Đ I THAY TH H N H P
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 130/295
Bằng chứng:S có măt c ác th tù đ á vây quanh
Bao th th y tinh núi l a trong apatit c a carbonatit C u t o dòng ch y c a m t s carbonatit & s đ nh h ư ng tr c dài c a carbonat d ctheo dike carbonatit;
S đ c l p v thành ph n carbonatit v i đ á vây quanh S có m t phun trào dung nham carbonatit;
NGUỒN GỐC DUNG THỂ CARBONATIT ?- Magma nguyên thủy có thể chứa một lượng Ca & CO2
/ do đồng hóa trên đường xuyên lên VT Đ ?- Trong quá trình ti n tri n, dung th carbonatit có th hình thành do dungl y
/ kết tinh phân dị?- Dung th xuyên lên theo các v trí khác nhau trong kh i siêu mafic – ki m: n ơ i thu n l i
v không gian k t tinh l i đ ó.Không giải thích được tính giai đoạn & quá trình TTT Đ phổ biến & có quy luật
đọng vật chất trong những khe nứt lổ hổng đá vây quanh & trao đổi thay thế.Bằng chứng:
Có tính phân đới do trao đổi thay thế nơi tiếp xúc giữa carbonatit & đá silicat vây quanhSự phụ thuộc thành phần KV sẫm màu, KV phụ & đặc điểm kiến trúc, cấu tạo của carbonatit
vào đá silicaty bị thay thế.Có nơi, có sự chuyển tiếp dần từ carbonatit sang đá bị thay thế;Ngoài thân carbonatit có giới thẳng / hình dáng phức tạp, còn gặp trong khe nứt mỏng;Tàn dư đá silicat chưa bị thay thế có mạng mạch carbonatit xuyên cắtSự thay thế có quy luật các THCSKV trong tiến trình nhiều giai đoạn tạo carbonatit ứng với
sự thay thế chế độ kiềm – acid của dd nhiệt dịch & hóa thể của Ca, Mg, Fe & CO2.
DUNG DỊCH NHIỆT DỊCH ĐƯỢC HÌNH HÀNH NHƯ THẾ NÀO?Từ dưới sâu: - từ magma peridotit xuất hiện magma kiềm bảo hòa H2CO3.
- H2CO3 cùng hợp chất khác chuyển lên & tập trung ở đỉnh magma- Phản ứng trao đổi diễn ra tập trung magma siêu kiềm ở đỉnh- T & P giảm nhanh khi magma đạt đến phần trên VTĐ, một phần
nhỏ carbonatit tách ra từ dung thể; phần lớn tách ra dạng dung dịch khí – lỏngbảo hòa phản ứng & TTTĐ với đá vây quanh
MỎ CARBONATITCHƯƠ NG VI
Carbonatit là nguồn chính của Nb, phosphat & các nguyên tố đất hiếm (REE). Carbonatit chứa quặng & khoáng hoá REE tiềm tàng: ancylit, các KV kiểu bastnesit,
britholit, các KV nhóm cranđalit & monazit. Phân loại nguồn gốc các mỏ REE liên quan carbonatit :a) Nguyên sinh , t dung th carbonatit (bastnesit và parisit - Mountain Pass, M
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 131/295
& N m Xe, Vi t Nam ); b) Bi n ch t trao đi - nhi t d ch (bastnesit và monazit - Bayan Obo, Trung Qu c;
Wigu Hill, Tanzania; Karonge, Burun đ i & N m Xe, Vi t Nam ) ; c) Bi u sinh, phát tri n trong laterit t carbonatit (Araxá và Catalão I, Brazil;
Cerro Impacto, Venezuela; Mrima, Kenya; Mountain Weld, Australia & N m Xe, Vi t Nam ). Pyroclor trong carbonatit là KV Nb quan trọng nhất. Các KV Nb khác có thể kết tinh
cùng hoặc độc lập với Pyroclor & trở thành quặng tiềm tàng của Nb; một số pyroclorchứa Ta ở mức có ích, như ở Canada, Na Uy, Tanzania. Ở vùng carbonatit bị phong hoálaterit mạnh, pyroclor bị phá huỷ hầu hết, phần còn lại chuyển thành các khoáng vật REEbiểu sinh nhóm cranđalit. Ngày nay, apatit là KV quan trọng nhất đang được khai thác trong các mỏ carbonatit,
& hàm lượng phosphat cao hơn trong phosphorit biển. Các mỏ anatas - sản phẩm phong hoá khử Ca của perovskit trong pyroxenit từ cácphức hệ carbonatit ở Brazil, tạo thành một số thân quặng TiO2 lớn nhất thế giới. Sự biếnđổi thứ sinh trong pyroxenit có thể biến perovskit thành anatas. Khoáng sản khác trong carbonatit: barit, Sr, Cu, fluorit, V, Th và U.
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN !
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 132/295
CHAN THANH CAM ÔN !
ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP. HOÀ CHÍ MINHTRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN
KHOA ÑÒA CHAÁT- ----
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 133/295
KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NGKHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NG
- Tp. Hoà Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim Hoaø øø øng ng ng ng
MÔN HỌC:MÔN HỌC:
GGGG
I II I
Ớ I II I
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401
Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:Giới thiệ Là ô h hiê ứ khái át á đặ điể đị hất thà h hầ ật hất
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 134/295
T TT T
H HH H
I II I
ỆU UU U
- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúng
trong không gian và theo thờ i gian.- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản
- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ I II I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 135/295
Chươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
T TT T
H HH H
I II I
ỆU UU U
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ I II I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 136/295
Chươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
T TT T
H HH H
I II I
ỆU UU U
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠINGUỒN GỐC
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 137/295
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
MAGMA
TH C S
CAR BO
NATIT
PEG-
MA- TIT
ALBITIT
GREI- SEN SKARN
NHI T
D CH
CON-
CHE- DAN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
B
BI N CH T
BI N
CH T
TR M
TÍCH
VII.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG VII
Thành tạo do phản ứngbiến chất tiếp xúc - trao đổi
KHÁI NIỆM
ĐÁ SKARN SKARNOSIT APOSKARN SKARN TỰ P.Ứ. ĐÁ GIỐNG SKARN ĐÁ CẬN SKAR
Sản phẩm Đá phát sinh do Đá giống
k ề Đá magma bịbiế đổi ế d
MỎ SKARN
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 138/295
biến chất tiếp xúc - trao đổiở T0 cao giữa đá carbonat &
dung dịch hậu magma củaxâm nhập. Thành phần KV: KV silicat &alumosilicat Ca, Mg, Fe (tiêubiểu: pyroxen, granat,…
Phân bố ở đới tiếp xúc:+ Skarn trong; + Skarn ngoài (ch y u)
Đá giống skarn về thành phần,nhưng là sản phẩm biến chất củađá carbonat “nhiểm bẩn”: sét vôi,vôi sét, tuf vôi, đá vôi silic,…Quá trình không mang đến đủlượng các NT cần thiết KVskarn
Sản phẩmbiến chất
skarn ở T0
thấp & trungbình
Đá phát sinh dothay thế trao
đổi Ca các đásiêu mafic, siêumafic kiềm,gabroid kiềm
skarn vềthànhphầnnhưngchưa rõnguồn gốc
biến đổi yếu dofelspat, thạch anh,scapolit, diopsithợp thành; Phân bố cạnhđới skarn
Hình VI. :Hình VI.1. Mặt cắt quavùng mỏ skarn:
1- granodiorit; 2- đá vôi; 3-
đá phiến; 4- cát kết; 5-cuội kết; 6- đá sét; 7- skancó quặng; 8- vành tiếp xúc,a/ skan trong, b/ skarn ngoài
VII.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG VII
MỎ BiẾNCHẤT TiẾP
MỎ BiẾNCHẤT TiẾPÚ
BIẾN CHẤT TIẾP XÚC NHIỆT Tác dụng chủ yếu của T0 cao, không mang
BIẾN CHẤT TIẾP XÚC NHIỆT Tác dụng chủ yếu của T0 cao, không mang
BCTX - TRAO ĐỔI THAY THẾ
Vừa chịu tác dụng T0 cao vừa
BCTX - TRAO ĐỔI THAY THẾ
Vừa chịu tác dụng T0 cao vừa
MỎ SKARN
KHÁI Ni M PH Ư NG TH C THÀNH T O
MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 139/295
XÚC (BCTX) -
TRAO ĐỔI:Thường đượcthành tạo ở
đới tiếp xúcgiữa khối xâm
nhập với đátrầm tích chủyếu carbonatvà một số đáalumosilicat
khác.
XÚC (BCTX) -
TRAO ĐỔI:Thường đượcthành tạo ở
đới tiếp xúcgiữa khối xâm
nhập với đátrầm tích chủyếu carbonatvà một số đáalumosilicat
khác.
ụ g y , g gthêm thành phần hóa mới;
Hình thành vào thời gian đầu (TK đầu);Hình dáng là một vành liên tục bao quanh toànbộ khối xâm nhập; Đá c ó t hể hình thành ở bất cứ độ sâu nào:
- rất sâu tái nóng chảy,
- nông tái kết tinh; Sản phẩm thường là sản phẩm tái kiết tinh.Thành phần KV có 2 trường hợp:
1/ Thành phần không thay đổi:
Đá vôi hạt mịn đá hoa hạt trung bình / lớn;2/ Sau tái kết tinh, sinh thành KV mới:
- Phi n sét s ng hóa có andalusit, disten,cordierit;
- Đá vôi s ng hóa đ á hoa ch a wolastonit
ụ g y g gthêm thành phần hóa mới;
Hình thành vào thời gian đầu (TK đầu);Hình dáng là một vành liên tục bao quanh toànbộ khối xâm nhập; Đá c ó t hể hình thành ở bất cứ độ sâu nào:
- rất sâu tái nóng chảy,
- nông tái kết tinh; Sản phẩm thường là sản phẩm tái kiết tinh.Thành phần KV có 2 trường hợp:
1/ Thành phần không thay đổi:
Đá vôi hạt mịn
đá hoa hạt trung bình / lớn;2/ Sau tái kết tinh, sinh thành KV mới:
- Phi n sét s ng hóa có andalusit, disten,cordierit;
- Đá vôi s ng hóa đ á hoa ch a wolastonit
Vừa chịu tác dụng T cao vừathêm vào thành phần hóa mới;
Hình thành muộn hơn một chútvì có dung dịch nhiệt dịch tham gia
Sản phẩm thường phân bốkhông liên tục, có tính cục bộ;
Đá thành tạo ở độ sâu khônglớn, để áp lực bên trong của chấtbốc thoát từ magma có thể thắngđược áp lực bên ngoài do đất đávây quanh gây ra;
Sinh thành các loại đá skarn,thành phần KV khác nhau. Cấutrúc – kiến tạo đá hoàn toàn thayđổi.
ị ụ gthêm vào thành phần hóa mới;
Hình thành muộn hơn một chútvì có dung dịch nhiệt dịch tham gia
Sản phẩm thường phân bốkhông liên tục, có tính cục bộ;
Đá thành tạo ở độ sâu khônglớn, để áp lực bên trong của chấtbốc thoát từ magma có thể thắngđược áp lực bên ngoài do đất đávây quanh gây ra;
Sinh thành các loại đá skarn,thành phần KV khác nhau. Cấutrúc – kiến tạo đá hoàn toàn thayđổi.
VII.2. VỊ TRÍ THÂN QUẶNG VÀ ĐÁ SKARN
CHƯƠ NG VII
Thân đá skarn nằm : - ở đới tiếp xúc giữa khối xâm nhập & đá vây quanh;
- cách kho ng 200 – 400m 1 – 2km
VỊ TRÍ
TQ & THÂN ĐÁ TRÙNG NHAU
TQ & THÂN ĐÁ TRÙNG NHAUTQ N M TRONG THÂN ĐÁTQ N M TRONG & NGOÀI TH NTQ
N M TRONG & NGOÀI TH N
MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 140/295
TQ & THÂN ĐÁ TRÙNG NHAU
ĐỒNG SINH Đá v à quặng đồng sinh KV quặng phân bố tương đốiđều đặn Vai trò yếu tố kiến tạo khống
chế quặng không lớn
ĐỒNG SINH Đá v à quặng đồng sinh KV quặng phân bố tương đốiđều đặn Vai trò yếu tố kiến tạo khống
chế quặng không lớn
SKARN & QuẶNG NẰM CHỒNG Thân skarn & TQ không trùng; Đư ng d n dung d ch t o đ á &qu ng không trùng Quá trình t o qu ng sau t o đ á khá lâu; TQ có th n m trong / ngoài
SKARN & QuẶNG NẰM CHỒNG
Thân skarn & TQ không trùng; Đư ng d n dung d ch t o đ á &qu ng không trùng Quá trình t o qu ng sau t o đ á khá lâu;
TQ có th n m trong / ngoài
Hình VI. :
CHƯƠ NG VII MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 141/295
ĐA D NG:
- V a, d ng v a; - D ng th u kính - Bư u; - ng - M ch; -
Th hâ há h
VII.3. HÌNH DÁNG THÂN SKARN
CHƯƠ NG VII MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 142/295
- Th phân nhánh
Dài 2km; dày 200m
VII.4. PHÂN LOẠI MỎ
CHƯƠ NG VII
THEO THÀNH PHÂN KV SKARN
SKARN Ca
SKARN Ca SKARN Mg SKARN Si
SKARN Si
Do đá vôi (sét vôi, cát kết vôi) bị thay thế. Phổ biến nhất
Do đá vôi (sét vôi, cát kết vôi) bị thay thế. Phổ biến nhất
MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 143/295
Do quá trình thay thế đá dolomit & đá vôi dolomit hóa.
Thành phần gồm KV chứa Mg ở T0 cao; KV đặc trưng: fosterit (olivin Mg), diopsit, spinel, flogopit, dolomit, calcit, enstatit,…
Do quá trình thay thế đá dolomit & đá vôi dolomit hóa.
Thành phần gồm KV chứa Mg ở T0 cao; KV đặc trưng: fosterit (olivin Mg), diopsit, spinel, flogopit, dolomit, calcit, enstatit,…
Phổ biến nhất KV chính: dãy granat groxula, andrazit), pyroxen (diopsit, enstatit) KV khác: vezuvian, wolastonit, scapolit, amphibol, epidot,carbonat, thạch anh.
Phổ biến nhất KV chính: dãy granat groxula, andrazit), pyroxen (diopsit, enstatit) KV khác: vezuvian, wolastonit, scapolit, amphibol, epidot,carbonat, thạch anh.
Hình thành trong đá có thành phần silicat;
Quá trình trao đổi thay thế các đá XN sâu: granodiorit, syenit,…; Thành phần KV chủ yếu: granat, pyroxen, amphibol, scapolit, wolastonit,…
Hình thành trong đá có thành phần silicat;
Quá trình trao đổi thay thế các đá XN sâu: granodiorit, syenit,…; Thành phần KV chủ yếu: granat, pyroxen, amphibol, scapolit, wolastonit,…
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 144/295
VII.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤTTHÀNH TẠO MỎ
CHƯƠ NG VII
MỎ SKARNMỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐ
THẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 145/295
a/ Thớ lớp song song mặt tiếp xúc trên bình đồ & mặt
cắt (1): thân skarn dạng vỉa; b/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc song song với đườngphương của các vỉa đá trầm tích; nhưng ở mặt cắt, nóhợp với thớ lớp một góc nhất định: thân skarn gầnnhư dạng vỉa: ở bình đồ, dạng răng cưa: ở mặt cắt ;
c/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc chéo góc với thớ lớp,ở mặt cắt, song song với thớ lớp: thân skarn dạnghình răng cưa trên bình đồ, dạng vỉa ở mặt cắt; d/ Cả trên bình đồ & mặt cắt, đường tiếp xúc đều chéogóc với thớ lớp: thân skarn dạng răng cưa cả trên
bình đồ lẫn mặt cắt.
a/ Thớ lớp song song mặt tiếp xúc trên bình đồ & mặt
cắt (1): thân skarn dạng vỉa; b/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc song song với đườngphương của các vỉa đá trầm tích; nhưng ở mặt cắt, nóhợp với thớ lớp một góc nhất định: thân skarn gầnnhư dạng vỉa: ở bình đồ, dạng răng cưa: ở mặt cắt ;
c/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc chéo góc với thớ lớp,ở mặt cắt, song song với thớ lớp: thân skarn dạnghình răng cưa trên bình đồ, dạng vỉa ở mặt cắt; d/ Cả trên bình đồ & mặt cắt, đường tiếp xúc đều chéogóc với thớ lớp: thân skarn dạng răng cưa cả trên
bình đồ lẫn mặt cắt.
VII.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤTTHÀNH TẠO MỎ
CHƯƠ NG VII
MỎ SKARNMỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐ
THẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 146/295
Đóng vai trò quan trọng trong sự phânbố skarn cũng như TQ:
Đ t gãy kh ng ch s phân b skarnlà đ t gãy tr ư c skarn;
Đ t gãy kh ng ch s phân b TQ, có th đ t gãy tr ư c ho c sau skarn nh ư ngtr ư c TQ
Đóng vai trò quan trọng trong sự phân
bố skarn cũng như TQ:Đ t gãy kh ng ch s phân b skarn
là đ t gãy tr ư c skarn; Đ t gãy kh ng ch s phân b TQ, có
th đ t gãy tr ư c ho c sau skarn nh ư ngtr ư c TQ
Đá vây quanh tiếp xúc với khối xâmnhập có thể có nhiều loại đá có thànhphần khác nhau, trong đó, khi tiếp xúc:
Có loại có tính trơ không hề trao
đổi chấtCó loại bị trao đổi thay thế mạnh
hoặc yếu
Đá vây quanh tiếp xúc với khối xâmnhập có thể có nhiều loại đá có thànhphần khác nhau, trong đó, khi tiếp xúc:
Có loại có tính trơ không hề trao
đổi chấtCó loại bị trao đổi thay thế mạnh
hoặc yếu
Mặt tiếp xúc dốc hay thoải: Skarn thườngphát triển cùng quặng ở các nơi thoải;
Mặt tiếp xúc lồi lõm, bằng phẳng: gặpnhiều quặng ở các mặt lồi lõm.
Mặt tiếp xúc dốc hay thoải: Skarn thườngphát triển cùng quặng ở các nơi thoải;
Mặt tiếp xúc lồi lõm, bằng phẳng: gặpnhiều quặng ở các mặt lồi lõm.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 147/295
Hình VI. :
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 148/295
VI.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ
CHƯƠ NG VI MỎ SKARN
Mỏ TK sớm:
liên quanplagiogranit,plagiosyenit
Fe, Co, Cu
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 149/295
Mỏ TK giữa:liên quan
granodioritW (sheelit)
TK muộn: XNnhỏ, nông
granit Pb,Zn, W
Mỏ vùng nền:peridotit, đá
trap Fe
MỐI LIÊNQUAN VỚI
MAGMA
VII.7. KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN SKARN
CHƯƠ NG VII MỎ SKARN
F t hất là tit Mo: KV chủ yếu molibdenit (MoS )
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 150/295
Fe: quan trọng nhất là magnetit
Fe – Co:a/ Skarn có pyrit chư a Co;b/ Skarn có cobantin (CoAsS)
Cu: KV chủ yếu là Chalcopyrit, pyrit,pyrotin, sphalerit,…
Pt: Nam Phi, liên quan siêu mafic
W: KV chủ yếu sheelit (CaWO4)
Đa kim: KV chủ yếu galena, sphalerit
U: KV chủ yếu uraninit, orthit
Beril & Niobi
Mo: KV chủ yếu molibdenit (MoS2 )
Sn: KV chủ yếu cassiterit (SnO2 )
Au: KV chủ yếu vàng tự sinh,sulphur
Mỏ khoáng chứa B, asbet
VII.8. VIỆT NAM
CHƯƠ NG VII
Ít phát triển. Vài mỏ giá trị:+ Nà Lũng, Nà Rụa (Cao Bằng), + Thạch Khê (Hà Tỉnh) Ít phát triển. Vài mỏ giá trị:
+ Nà Lũng, Nà Rụa (Cao Bằng), + Thạch Khê (Hà Tỉnh)
Phát hiện 1962, thăm dò kết thúc 1984.Mỏ bị á biể hủ kí
Phát hiện 1962, thăm dò kết thúc 1984.Mỏ bị át biể hủ kí
MỎ SKARN
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 151/295
Mỏ bị cát biển phủ kín. Cấu trúc mỏ là nếp lồi đơn nghiêng
Mỏ bị cát biển phủ kín.
Cấu trúc mỏ là nếp lồi đơn nghiêng
VII.8. VIỆT NAM
CHƯƠ NG VII
Phát hiện 1962, thăm dò kết thúc 1984. Mỏ bị cát biển phủ kín. Cấu trúc mỏ là nếp lồi đơn nghiêngđ ấ hà h bởi ầ í h l
Phát hiện 1962, thăm dò kết thúc 1984. Mỏ bị cát biển phủ kín. Cấu trúc mỏ là nếp lồi đơn nghiêngđ ấ thà h bởi t ầ tí h l
MỎ SKARN
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 152/295
được cấu thành bởi trầm tích lục
nguyên – carbonat tuổi D, D – C & T tiếpxúc granitoid Granitoid: bảo hòa Al, đá vôi: cao MgO Các giai đoạn phát triển:1/ Skarn Mg bi n c i skarn Ca
qu ng Fe ch ng g i; 2/ Hydrat hóa skarn & qu ng hóa 3/ Nhi t d ch-khoáng hóa sulphur đ a kim Thành phần KV skarn: pyroxen, granat,fosterit, serpentin, amphibol, flogopit,
epidot, clorit, thạch anh (plagioclas,scapolit, wolastonit, biotit, talc, …) KV quặng: magnetit, hematit, sulphur(py, pyt, chal, sph, Cu xám, gal (spinel)
được cấu thành bởi trầm tích lục
nguyên – carbonat tuổi D, D – C & T tiếpxúc granitoid Granitoid: bảo hòa Al, đá vôi: cao MgO Các giai đoạn phát triển:1/ Skarn Mg bi n c i skarn Ca
qu ng Fe ch ng g i; 2/ Hydrat hóa skarn & qu ng hóa 3/ Nhi t d ch-khoáng hóa sulphur đ a kim Thành phần KV skarn: pyroxen, granat,fosterit, serpentin, amphibol, flogopit,
epidot, clorit, thạch anh (plagioclas,scapolit, wolastonit, biotit, talc, …) KV quặng: magnetit, hematit, sulphur(py, pyt, chal, sph, Cu xám, gal (spinel)
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
TQ: dạng thấu kính, vỉa phânhá h
TQ: dạng thấu kính, vỉa phânhá h
CHƯƠ NG VII MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 153/295
Hình VI. : Mặt cắt khái quát mỏ sắt Thạch Khê
1- Quặng sắt ; 2- Đá Skarn ; 3- Granit ;
4- Đá sừng ; 5- Đá hoa ; 6- Sét ; 7- Cát
Hình VI. : Mặt cắt khái quát mỏ sắt Thạch Khê
1- Quặng sắt ; 2- Đá Skarn ; 3- Granit ;
4- Đá sừng ; 5- Đá hoa ; 6- Sét ; 7- Cát
nhánh. Phân bố trong skarn, đá sừng, đá carbonat hoặc theo mặt phânlớp carbonat nằm dưới & trầmtích lục nguyên bị sừng hóa nằmtrên; mạch mỏng trong granit. Kích thước: TQ chính D 2 – 3km,R 0,4 – 0,5 km; S 0,5 – 0,6km
Hàm lượng Fe đến 50 - 60%, tạpchất thấp
nhánh. Phân bố trong skarn, đá sừng, đá carbonat hoặc theo mặt phânlớp carbonat nằm dưới & trầmtích lục nguyên bị sừng hóa nằmtrên; mạch mỏng trong granit. Kích thước: TQ chính D 2 – 3km,R 0,4 – 0,5 km; S 0,5 – 0,6km
Hàm lượng Fe đến 50 - 60%, tạp
chất thấp
MỎ đa kim W-F-Bi-Cu-Au NÚI PHÁO (Thái Nguyên)
MỎ đa kim W-F-Bi-Cu-Au NÚI PHÁO (Thái Nguyên)
Diện tích ~ 45 km2 ở phía đông TT. ĐạiTừ, Đại Từ, Thái Nguyên, cách Hà Nội ~80km về phía bắc
Diện tích ~ 45 km2 ở phía đông TT. ĐạiTừ, Đại Từ, Thái Nguyên, cách Hà Nội ~80km về phía bắc.
MỎ SKARNCHƯƠ NG VII
VII.8. VIỆT NAM
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 154/295
- Biến chất khu vự c tác động lên các đátrầm tích HT Phú Ngữ ở tướ ng đá phiến lục.
- Biến chất tiếp xúc rất phổ biến & đặctrưng bở i một đớ i rộng các loại đá sừ ng, đá
hoa và silic vôi vây quanh khối granit ĐáLiền.
- Biến chất khu vự c tác động lên các đátrầm tích HT Phú Ngữ ở tướ ng đá phiến lục.
- Biến chất tiếp xúc rất phổ biến & đặctrưng bở i một đớ i rộng các loại đá sừ ng, đá
hoa và silic vôi vây quanh khối granit ĐáLiền.
km về phía bắc.km về phía bắc.
Skarn hoá các đá HT Phú Ngữ rất rộngrãi & đặc trưng bở i sự phân đớ i từ đásừ ng > pyroxen (điopsiđ) > granat
(grossular) > wolastonit±±±±
vesuvianit >calcit±±±± tremolit±±±± actinolit. Đớ i skarn hoá còn có mặt phổ biến khácnhau của các KV biến chất khác: sheelit,pyrotin, magnetit, chalcopyrit, sphalerit,hoặc molybđenit. Đớ i skarn hóa thườ ng có biểu hiện địavật lý từ rất mạnh do chứ a hàm lượ ngđáng kể pyrotin hoặc magnetit.
Skarn hoá các đá HT Phú Ngữ rất rộngrãi & đặc trưng bở i sự phân đớ i từ đásừ ng > pyroxen (điopsiđ) > granat(grossular) > wolastonit±±±± vesuvianit >calcit±±±± tremolit±±±± actinolit. Đớ i skarn hoá còn có mặt phổ biến khácnhau của các KV biến chất khác: sheelit,pyrotin, magnetit, chalcopyrit, sphalerit,
hoặc molybđenit. Đớ i skarn hóa thườ ng có biểu hiện địavật lý từ rất mạnh do chứ a hàm lượ ngđáng kể pyrotin hoặc magnetit.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 155/295
KHOKHOÁÁNGNG(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂNLOẠI
NGUỒNGỐC
PHÂN LOẠI
NGUỒN GỐC
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 156/295
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
MAGMATH C
S
CAR BO
NATIT
PEG- MA- TIT
ALBITIT GREI- SEN
SKARN NHI T
D CH
CON- CHE- DAN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
B BI N CH T
BI N
CH T
TR M
TÍCH
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
MAGMATH C
S
CAR BO
NATIT
PEG- MA- TIT
ALBITIT GREI- SEN
SKARN PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
B BI N CH T
BI N
CH T
TR M
TÍCH
VIII.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠ NG VIII
Liên quan không gian &nguồn gốc với XN & PT mafic,
trung tính, felsic & kiềm
Hì h thái điể hì h h đ iả
Mỏ được hìnhthành từ dung dịch
Thuộc
Nhóm mỏ rất cógiá trị trong thực tế:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 157/295
Hình thái điển hình: mạch đơn giản ÷phức tạp; dạng ổ, bướu, mạch-xâm tán,thấu kính, dạng vỉa, hỗn hợp phức tạp.
Kích thước & quy mô khác nhau;
Thường phân bố trong đá biến đổi
nhiệt dịch liên quan quá trình tạo quặng,có các vành phân tán bao quanh ranhgiới thân quặng không rõ ràng & hàm
lượng quặng giảm dần Phát triển chủ yếu ở đới uốn nếp.
Phát triển suốt lịch sử phát triển T Đ,tuổi càng trẻ, quặng càng phong phú.
Độ sâu: <1km, 1-3km, 3-5km
T0 : 400 ÷ 500C
thành từ dung dịch
nóng khí – lỏng cókhoáng hóa được lưuchuyển dưới mặt đất,phần lớn gắn liển vớihoạt động magma & ít
hơn do hoạt độngbiến chất. Các khoángchất được kết đọngtrong khe nứt, lổ hổngcủa đất đá hoặc biếnchất trao đổi, thay thếcác đá thuận lợi.
g ị g ự
KL s t & HK s t:Fe, Mn, W, Mo, Ni, Co
KL cơ b n: Cu,Pb, Zn, Sn, As, Sb,Hg.
KL quý: Au, Ag. KL phóng x : U,Th. KKL: F, Ba, asbet,
talc, magnesit, th chcao, spat b ăng đ o… Đá m ngh : opal,topaz, Qtt, …
Định vị quặng hóa & xácđịnh hình thái, quy mô &
đặc điểm cấu trúc nội bộthân quặng
Là máng dẫn, xác định vị trí,cung cấp dung thể magma &dung dịch mang quặng từphần dưới sâu vào vùng
Dung dịch chứa quặng thoát từkênh dẫn vào các địa điểm đểquặng cư trú & lắng đọng. Phân loại:
VIII.2. KIẾN TRÚC ĐỊA CHẤT
KÊNH D N Y U T PHÂN PH I Y U T CH A Qu NG
CHƯƠ NG VIII www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 158/295
qu ng . Phân loại:
+ Đ t gãy l n + V a, t ng đ á d th m
trong mi n u n n p.
@ Lưu ý: b n thân kênh d nkhông ph i n ơ i nào c ũ ngch a qu ng
+ Đ t gãy c c b + V a d th m có kênh d n c tqua ho c n m g n
A- NGUỒN GỐC DUNG DỊCH NHIỆT DỊCH
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
DDND là dung dịch khí–lỏng nóng; nước - môi trường hòa tan, chất hòa tan - muối khoáng & khí
TỪ MAGMA TỪ BiẾN CHẤT TỪ KHÍ QUYỂN NƯỚC CHÔN VÙI NƯỚC BiỂN
NGU N N Ư C C A DUNG D CH NHI T D CH
Trong quá trình Nước mưa, Trong lổ hổng Cóthể bị lôi cuốn
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 159/295
Trong quá trìnhdung nham magmanguội dần
thành tạo đá xâmnhập:
giải phóng H2O
Trong quá trìnhbiến chất:
+ KV tái kết tinhgiải phóng H2O+Phân hủy OH
trong hydrosilicat tạo H2O
,
tuyết tan,… dichuyển ngấmtheo khe nứt
xuống đới sâuVT Đ bị nung
nóng & hòa tankhoáng hóaDDND
Trong lổ hổng
trầm tích cổ bị vùisâu có nguồn gốc
biển, có khoánghóa nguyên sinhkiểu (K-Mg)Cl.
Áp lực kiến tạo /nung nóng bởi
magma xâm nhập tạo dòng nhiệtdịch ngầm chảy
theo kiến trúc thấmnước
Cóthể bị lôi cuốn
vào quá trình nhiệtdịch trong trường
hợp ở phần sátđáy biển & đại
dương xuất hiện
khối dung thểmagma xâm nhập
đi lên hìnhthành dòng nhiệt
đi lên & nước
biển tiếp tục thấmxuống sâu tạohệ luân chuyển
nhiệt dich (X. Ôsaki,Ch. Xakai, O. Maxubia)
A- NGUỒN GỐC DUNG DỊCH NHIỆT DỊCH
A- NGUỒN GỐC DUNG DỊCH NHIỆT DỊCH
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
TỪ NGUỒNMAGMA
GiẢ THIẾTPHÂN TiẾT BÊN
TÁI LẮNG ĐỌNG TỪ
ĐÁ VÂY QUANH ĐỒNG HÓA MAGMA
ĐÁ VÂY QUANH
NGU N V T CH T KHOÁNG
Dung thể lò magma Vật chất tạo Dung dịch nhiệt dịchMột số vật chất có
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 160/295
g g
dưới sâu có khả năngchứa đựng một lượngnào đó các NT kim loại.
Kết thúc quá trình kếttinh dung thể, các NT kimloại thoát ra & tham giavào dung dịch nhiệt dịch.Gồm 2 loại nguồn:
+ T magma nguyên
sinh dưới vỏ;+Do đ ng hóa magma :từ tái nóng chảy / từ
đồng hóa đá vây quanh
VD: W từ peg mạch
Vật chất tạokhoáng nhiệt dịch dosự tiết vật chất từ đávây quanh.
+ Gi thi t không gi i
thích đ ư c cáctr ư ng h p m chqu ng có thành ph nnh t đ nh đ i qua các
đ á cò thành ph n
khác nhau. VD m chPb-Zn đ i qua đ á phi n, đ á vôi,…
+ Gi ng nhau do quá trình xâm nhi m
g ị ệ ị
đi qua đá vây quanh,thu hút một số NT.
VD:+ Lấy Si khi đi qua đá
phiến, cát kết, quarzit;
+ Lấy Mg, Ca, Fe từ
đá carbonat, đámafic,… CaCO3,Ca,Mg(CO3)2, FeCO3 ,...
+ Lấy K từ silicatchứa K (ort) sericit+ Lấy Ni, Co từ đá
mafic& siêu maficsmatin, gerdofit,…
Một số vật chất cósẵn trong đá vây
quanh, khi magmaxuyên lên đồng hóa &thu hút các vật chất
này hàm lượng cácNT kim loại tăng cao
trong magma thamgia vào dung dịch nhiệt
dịch.
VD: Clark của Sntrong đá phiến gấp 5-20 lần / Clark VTĐ
Au trong đá phun tràocao hơn trong đá khác
B- TÍNH CHẤTDUNG DỊCH NHIỆT DỊCH
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
TÍNH CHẤT LÝ HỌC TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Chủ yếu ở trạng thái hơi / lỏng.
-Khi đến T0 tới hạn (>3740C),
Hiện nay, chưa rõ có tính kiềm hay acid.Thí nghiệm:
- Phân tích bao thể trong Q, fuorit: pH 4,3 – 8,6;
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 161/295
nước ở trạng thái hơi bất cứ điềukiện áp lức nào & hòa tan các vậtchất khác.
-- N u ch a nhi u CO 2 độ hòatan của hợp chất kim loại tăng lên
nhiều (SnO2 tăng 25 lần, FeO tăng4 lần,…) độ hòa tan SiO2 giảm.
-- N u có hòa tan m t s ch tmu i (NaCl, KCl) v i n ng đ ô 10% T0 tới hạn của nước tăng lên
4370CỞ điều kiện áp lực cao,nếu nước hòa tan một số hợp
chất muối nào đó nó không ởtrạng thái hợi
Phân tích bao thể trong Q, fuorit: pH 4,3 8,6;
trong pegmatit:acid; trong mạch nhiệt dịchkiềm- pH trong suối nước nóng: 2 – 9,5
Betchechin : kiềm yếu hoặc trung tính; đồng thời, có thể thay
đổi khi qua môi trường khác nhau có nồng độ oxy hóa khử
khác nhau. VD: qua đá carbonat mang tính kiềmKorjinski : thoạt đầu - kiềm giữa - acid cuối - kiềmTrên cơ sở nhiên cứu THCSKV:
1- GĐ ki m s m: Na, K, Mg t DDND đi v ào đ á vây quanh;
anbit hóa; t o KV giàu tính ki m: amphibol, pyroxen giàu Na. 2 - GĐ r a l ũ a acid: Đa vây quanh b greizen hóa, berezit hóa,clorit hóa, epidot hóa, kaolin hóa, lisvenit hóa,…
3- GĐ ki m mu n: T 0 gi m DDND trung tính / ki m; t om ch th ch anh, anbit hóa
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 162/295
TRONGTRẠNG THÁI
DUNG DỊCH THẬT
TRONGRẠNG THÁI
DUNG DỊCH KEO
TRONGDUNG DỊCH IONĐƠN GiẢN CỦA
NHỮNG HỢP CHẤTDỄ HÒA TAN
TRONGDUNG DỊCH PHỨC
HỢP ION – PHÂN TỬ
CỦA NHỮNG HỢPCHẤT DỄ HÒA TAN
Gi THI T V N CHUY N V T CH T KHOÁNG V T
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 163/295
VẬN CHUYỂN TỪDƯỚI LÊN DO ÁP LỰCCỦA NƯỚC CÓ TRONGDUNG DỊCH NHIỆT DỊCH
SAU KHI TÁCH KHỎI LÀ
MAGMA, DUNG DỊCHNHIỆT DỊCH Ở TRẠNGTHÁI LỎNG & VẬN
CHUYỂN LÊN NHỜ ÁPLỰC CỦA ĐẤT ĐÁ
VẬN CHUYỂN LÊN
NHỜ CÁC BUỒNGCHẤN KHÔNG TRONGCÁC KHE NỨT / LIÊNQUAN KHE NỨT CÓ
TRONG VT Đ
VẬN CHUYỂN LÊN
DƯỚI TÁC DỤNG CỦAPHA KHÍ ĐƯỢC TÁCHRA & ĐẨY DUNG DỊCH
NHIỆT DỊCH DICHUYỂN
QUAN Đi M
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Là l hng & khe n t trong đ t đá:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 164/295
LỔ HỔNG NGUYÊN SINHLỔ HỔNG NGUYÊN SINH LỔ HỔNG THỨ SINH+ Sinh đồng thời với đất đá
+ Được hình thành do sự kết tinh của magma.Mỗi loại đá có độ lỗ rỗng khác nhau:
Granit 0,37 – 0 ,5%; tuf 50%,đ á vôi 5%, cát k t 15%+ Ít ý ngh ĩ a trong vận chuyển & lắng đọng quặng
+ Sinh đồng thời với đất đá
+ Được hình thành do sự kết tinh của magma.Mỗi loại đá có độ lỗ rỗng khác nhau:
Granit 0,37 – 0 ,5%; tuf 50%,đ á vôi 5%, cát k t 15%+ Ít ý ngh ĩ a trong vận chuyển & lắng đọng quặng
+ Sinh sau khi thành tạo đá+ Được hình thành do hiện tượng tăng thể tích củađá (do serpentin hóa, anhydrit hóa) hoặc do hiện
tượng giảm thể tích (do dolomit hóa, do sự mấtnước của đá,…)
+ Vai trò quan trong vận chuyển & lắng đọng quặng
+ Sinh sau khi thành tạo đá+ Được hình thành do hiện tượng tăng thể tích củađá (do serpentin hóa, anhydrit hóa) hoặc do hiện
tượng giảm thể tích (do dolomit hóa, do sự mấtnước của đá,…)
+ Vai trò quan trong vận chuyển & lắng đọng quặng
Do hiện tượng tăng / giảm thể tích của đáDo hiện tượng tăng / giảm thể tích của đáThành tạo dưới dưới tác dụng của lực ngang & lựcthẳng góc trong quá trình nâng lên, hạ xuống, uốnnếp, đứt gãy, đới vò nhàu máng dẫn DDND đi lên
Thành tạo dưới dưới tác dụng của lực ngang & lựcthẳng góc trong quá trình nâng lên, hạ xuống, uốnnếp, đứt gãy, đới vò nhàu máng dẫn DDND đi lên
KHE NỨT NỘI LỰCKHE NỨT NỘI LỰC KHE NỨT NGOẠI LỰC
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
DDND được tách ra ở một hoặc nhiều giaiđoạn khác nhau (giai đoạn tạo khoáng) tùy theo
DDND được tách ra ở một hoặc nhiều giaiđoạn khác nhau (giai đoạn tạo khoáng) tùy theo
Để xác định nhiệt độ thành tạo của mỏ, người tacăn cứ vào:
Để xác định nhiệt độ thành tạo của mỏ, người tacăn cứ vào:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 165/295
đoạn khác nhau (giai đoạn tạo khoáng) tùy theomỏ .
Quy ước: những mỏ có giá trị công nghiệpphải đưa vào một loại nhiệt độ nào đó nhấtđịnh trên cơ sở giai đoạn tạo sản phẩm chính
đoạn khác nhau (giai đoạn tạo khoáng) tùy theomỏ .
Quy ước: những mỏ có giá trị công nghiệpphải đưa vào một loại nhiệt độ nào đó nhấtđịnh trên cơ sở giai đoạn tạo sản phẩm chính
- T0 nóng chảy của KV,- T0 phân giải của KV (mất nước, khử carbonat,S,..- T0 chuyển hóa đa hình cùa KV,
- T0
phân hủy dung dịch cứng,- T0 tái kết tinh của KV,
- T0 Eutecti- Sự biến đổi màu của KV,
- Sự thay đổi hình dạng của KV,- Cộng sinh KV.- Hiện tượng biến đổi đá vây quanh,
- Nghiên cứu đồng vị,…………………
- T0 nóng chảy của KV,- T0 phân giải của KV (mất nước, khử carbonat,S,..- T0 chuyển hóa đa hình cùa KV,
- T0
phân hủy dung dịch cứng,- T0 tái kết tinh của KV,
- T0 Eutecti- Sự biến đổi màu của KV,- Sự thay đổi hình dạng của KV,
- Cộng sinh KV.- Hiện tượng biến đổi đá vây quanh,
- Nghiên cứu đồng vị,…………………
Việt Nam hiện nay: phân tích bao thểViệt Nam hiện nay: phân tích bao thể
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Bảng VIII. : ĐỘ SÂU THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH (Magakian)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 166/295
ĐẶC ĐiỂM MỎ MỎ SÂU (>1km) MỎ NÔNG (<1km)
Quan hệ với lò magma Magma sâu Magma nông & phun trào
Độ sâu khoáng hóa thewo chiều
thẳng đứng
1 – 2 km 300 – 500m
Thành phần KV & THCSKVTương đối đơn giản & thường
cô lập nhauKhá phức tạp & nằm lẫn lộn
Hiện tượng phân đới nguyên sinhTheo chiều thẳng đứng & nằm
ngang đều có sự phân đớiKhông rõ ràng
Đặc điểm phân bố thành phần có ích Tương đối đều Rất không đều
Cấu tạo & kiến trúc quặngKiến trúc: hạt, kết tinh,
phân hủy dung dịch cứngKiến trúc : hạt
Cấu tạo: keo, tinh hốc, tinh đám
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 167/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Do chế độ S – O & nhiều
CH Đ S - O CỘNG SINH KHOÁNG VẬT
S và O: Quan trọng trong thành tạo mỏ nhiệt dịchNồng độ S và O biến đổi theo thời gian & không gian
S và O: Quan trọng trong thành tạo mỏ nhiệt dịchNồng độ S và O biến đổi theo thời gian & không gian
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 168/295
yếu tố khác các mỏ nhiệtdịch có nhiều THCSKVkhác nhau.
VD: - w-cas-to-q-mus;
- q-ga-spha-cha-py-au
sản phẩm kKV & KHOÁNG SảN khác nhau sản phẩm kKV & KHOÁNG SảN khác nhau
VAI TRÒ S: Thay đổi có quy luật theo thời gian
+ Đu tiên: T0 , vai trò S nh , t o ít sulphur.
+ Ti p theo: T0 th p d n, s KV sulphur tăng .Đng th i, KV ít S đ ư i c thay b ng KV nhi u S(pyrotin pyrit)
+ Đến cuối, vai trò S lại thấp kém
VAI TRÒ S: Thay đổi có quy luật theo thời gian
+ Đu tiên: T0 , vai trò S nh , t o ít sulphur.
+ Ti p theo: T0 th p d n, s KV sulphur tăng .Đng th i, KV ít S đ ư i c thay b ng KV nhi u S(pyrotin pyrit) + Đến cuối, vai trò S lại thấp kém
VAI TRÒ O: Phụ thuộc vào không gian: Càng gần mặt đất, càng mạnhnhiều KV oxyt, KVcó O2 (carbonat, sulphat); ngay cả khi dung dịch nhiềuS [SO4]2- (barit thường ở ngọn mỏ nhiệt dịch)
VAI TRÒ O: Phụ thuộc vào không gian: Càng gần mặt đất, càng mạnhnhiều KV oxyt, KVcó O2 (carbonat, sulphat); ngay cả khi dung dịch nhiềuS [SO4]2- (barit thường ở ngọn mỏ nhiệt dịch)
Có nguyên t v a thân O, v a thân S.
Ch đ S–O nh h ư ng đ n s k t đ ng,hòa tan KV tùy theo đ hòa tan c a KV đ ó.
VD Cu & Zn:+ Trong đ i u ki n giàu S CuS, ZnS;
+ N u có nhi u [SO4]2- CuSO 4 ,ZnSO 4 .
Có nguyên t v a thân O, v a thân S.
Ch đ S–O nh h ư ng đ n s k t đ ng,hòa tan KV tùy theo đ hòa tan c a KV đ ó.
VD Cu & Zn:+ Trong đ i u ki n giàu S CuS, ZnS;
+ N u có nhi u [SO4]2- CuSO 4 ,ZnSO 4 .
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Mỏ ND liên quan rất chặc chẽ với các thành tạo (tổ hợp đá - TH Đ) magma phát sinh trong từng bối cảnh kiến tạo nhất định.
Mỏ ND liên quan rất chặc chẽ với các thành tạo (tổ hợp đá - TH Đ) magma phát sinh trong từng bối cảnh kiến tạo nhất định.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 169/295
Mỗi TH Đ có một số loại quặng hóa nhất định liên quan:Mỗi TH Đ có một số loại quặng hóa nhất định liên quan:
+ CUNG MAGMA ĐỚI HÚT CHÌM:1) Pluton tonalit “kiểu I”: Cu-Au porphyr, Cu-Mo porphyr, Au porphyr ở Phillippin ( Đệ Tứ), Andes,
Tây USA (Mz– Đệ Tứ, Vundu, Fiji (Kainozoi sớm).2) Vụn núi lửa rhyolit dưới biển: Zn-Pb-Cu kiểu Kuroko ở Kosaka, Nhật (Miocen),…
3) Granit cao nhôm kiểu S: Sn, W ở Alaska (Miocen), Inner Zone Nhật (Creta),…
4) Đá núi lửa mafic: Sb, W, Hg như ở Đông Alps (Paleozoi sớm)
5) Đá núi lửa andesit–dacit: Hg, opal ở Phillippin, Mexico; Kamchatka (Kainozoi).
ĐỚI VA CHẠM MẢNG (MAGMA ĐAI CH M NGH CH Mi N Đ T TR Ư C ):1) Granit cao nhôm “kiểu S”: Sn, W ở Higher Hymalaya ( Đệ Tam); TN Anh, Malaysia (Trias hạ)2) Granit sáng màu “kiểu S”: U như ở Khối trung tâm Pháp (D), Rossing, Namibia (PR3)
+ CUNG MAGMA ĐỚI HÚT CHÌM:1) Pluton tonalit “kiểu I”: Cu-Au porphyr, Cu-Mo porphyr, Au porphyr ở Phillippin ( Đệ Tứ), Andes,
Tây USA (Mz– Đệ Tứ, Vundu, Fiji (Kainozoi sớm).
2) Vụn núi lửa rhyolit dưới biển: Zn-Pb-Cu kiểu Kuroko ở Kosaka, Nhật (Miocen),…3) Granit cao nhôm kiểu S: Sn, W ở Alaska (Miocen), Inner Zone Nhật (Creta),…
4) Đá núi lửa mafic: Sb, W, Hg như ở Đông Alps (Paleozoi sớm) 5) Đá núi lửa andesit–dacit: Hg, opal ở Phillippin, Mexico; Kamchatka (Kainozoi).
ĐỚI VA CHẠM MẢNG (MAGMA ĐAI CH M NGH CH Mi N Đ T TR Ư C ):1) Granit cao nhôm “kiểu S”: Sn, W ở Higher Hymalaya ( Đệ Tam); TN Anh, Malaysia (Trias hạ)2) Granit sáng màu “kiểu S”: U như ở Khối trung tâm Pháp (D), Rossing, Namibia (PR3)
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 170/295
Bảng VIII. : MAGMA XÂM NHẬP VÀ KHOÁNG HÓA NHIỆT DỊCH LIÊN QUAN
Á Ả ĐÁ Ề
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 171/295
KHOÁNG SẢN DIORIT GRANODIORIT GRANIT ALASKIT ĐÁ KIỀM
Mo - W
Sn
Cu, Pb, Zn, Co, Bi
Au
Sb, Hg
TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÂN TOÁ VAØ KHOÙANG SAÛN ÑAËC TRÖNG
NHOÙM ÑAÙ THAØNH PHAÀN THAÏCH HOÏC TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÄN TOÁ VAØKHOAÙNG SAÛN ÑAËC TRÖNG
1 Xaâm nhaâp sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,serpentinit, kimberlit Cr, Pt, Ir, Os, asbet,
kim cöông
2 Kieàm - sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 172/295
menteigit, ijolit,syenit, fenit, carbonatit Nb, Ta, TR, Fe,apatit, flogopit
3 Xaâm nhaäp mafic Gabro, gabronorit, norit, diabaTi, Fe, Ni, Cu, Pd, (Co, Se)
4 Granitoid
(trung tính – acit vöøa)
Diorit, diorit thaïch anh,
granodiorit, monzonit,monzonit thaïch anh,plagiogranit
Fe (Co, B); Pb, Zn, Cu, Au, Ag;Mo,W; Au, As; Sn, Sb, Zn
5 Granit (felsic) Granit biotit, alaskit, granitgranofir,
pegmatit granit,
Sn, W, Mo, (Bi), Be
6 Trung tính cao kieàm Syenit nephelin, syenit leucitTi, Nb, Ta, TR, Th, Zr, Hf
7 Voû phong hoùa ñaù sieâu mafic LateritNi (Co); Fe, Mn; AlHình : Sô ñoà lieân heä giöõa mỏ khoùang vôùi xaâm nhaäp thaønh phaàn khaùc nhau
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 173/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 174/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 175/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Phân đới trong thân quặng, trường quặng, đới quặng,…Nguồn gốc phân đới khác nhau.
Phân đới trong thân quặng, trường quặng, đới quặng,…Nguồn gốc phân đới khác nhau.CÁC BÁC HỌC MỸ:
+ DDND tách ra một lần từ magma, nhưngth/phần biến hóa, thay đổi theo không gian & thời
gian
CÁC BÁC HỌC MỸ:+ DDND tách ra một lần từ magma, nhưngth/phần biến hóa, thay đổi theo không gian & thời
gian
M T Đ T
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 176/295
THỂMAGMA
Thưc tế khôngđầy đủ
Phân đới
của
V. Emons(1924)
gian+ Yếu tố ảnh hưởng chính: T & Pgian+ Yếu tố ảnh hưởng chính: T & P
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 177/295
LÝ THUYẾT MẠCH ĐỘNG:DDND tách ra nhiều đợt mang tính mạch động từ lò magma nguội lạnh.
Thành phần kim loại của DD thay đổi theo thời gianThà h á ỏ ó hà h hầ khá h ằ á h biệ h ( hồ lấ h )
LÝ THUYẾT MẠCH ĐỘNG:
DDND tách ra nhiều đợt mang tính mạch động từ lò magma nguội lạnh.Thành phần kim loại của DD thay đổi theo thời gian.
Thà h t á ỏ ó thà h hầ khá h ằ á h biệt h ( hồ lấ h )
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Phân đới trong thân quặng, trường quặng, đới quặng,…Nguồn gốc phân đới khác nhau.
Phân đới trong thân quặng, trường quặng, đới quặng,…Nguồn gốc phân đới khác nhau.
Không giải thích rõ nguyên nhân tiến hóa & cơ chế tách ra khỏi dung thể magmacủa dung dịch chứa quặng
Góp phần làm sáng tỏ s phân bố mỏ ND q anh khối âm nhập
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 178/295
Thành phần kim loại của DD thay đổi theo thời gian.Thành tạo các mỏ có thành phần khác nhau, nằm cách biệt nhau, (chồng lấn nhau).
Các mỏ nằm gần mặt đất thể hiện tính phân đới yếu, có khi có hiện tượng phức sinh
Thành tạo các mỏ có thành phần khác nhau, nằm cách biệt nhau, (chồng lấn nhau).
Các mỏ nằm gần mặt đất thể hiện tính phân đới yếu, có khi có hiện tượng phức sinh
Góp phần làm sáng tỏ sự phân bố mỏ ND quanh khối xâm nhậpCóthể xác lập tính phân đới quặng hậu magma trên diện tích chứa quặng khác nhau
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 179/295
Sơ đồ phân đới các mỏ khoáng liên quan các thể xâm nhập sâu
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
DDND di chuyển trong khe nứt , lổ hổng đá vây quanh biến đổi chúngSự biến đổi: có thể yếu, có thể mạnh tạo đá mới
DDND di chuyển trong khe nứt , lổ hổng đá vây quanh biến đổi chúngSự biến đổi: có thể yếu, có thể mạnh tạo đá mới
Ý NGH Ĩ A
Giúp xác định điều kiện & nguồn gốc mỏ quặng ND
Thông thường là những dấu hiệu tìm kiếm quan trọng
Ý NGH Ĩ A
Giúp xác định điều kiện & nguồn gốc mỏ quặng ND
Thông thường là những dấu hiệu tìm kiếm quan trọng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 180/295
Thông thường là những dấu hiệu tìm kiếm quan trọng Thông thường là những dấu hiệu tìm kiếm quan trọng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 181/295
Hình VIII. A- Các đới biến đổi dạng vỏ đồng tâm và môhình khoáng hóa liên quan (theo mô hình Lowell & Guilbert).
B. các đới biến đổi liênquan với với khoáng hoá viễnnhiệt phân bố trong các đá núi lửa vôi kiềm.
Example of proximal and distal zoning of base metal vein deposit of thetype associated with porphyry copper/molybdenum deposits
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 182/295
Example of proximal and distal zoning of base metal vein deposit of thetype associated with porphyry copper/molybdenum deposits.Hình VIII. : Ví dụ về sự phân đới từ gần đến xa của kiểu mỏ mạchkim loại cơ bản liên quan với mỏ Cu – Mo porphyr
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
THEO NHIỆT ĐỘ & ĐỘ SÂU THÀNH TẠO
V. Lingrend (1907)HYPOTHERMAL MESOTHERMAL EPITHERMAL
TO 500 – 300O C
Độ sâu lớnP
TO 300 – 200O C
Độ sâu vừaP lớ
TO 200 – 50O C
Độ sâu nhỏ (nông)P ừ hải
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 183/295
Độ sâu lớnP cao
Độ sâu vừaP lớn
Độ sâu nhỏ (nông)P vừa phải
T & P không phải là yếu tố duy nhất quyết định nguồn gốc mỏ
Không phải lúc nào cũng xác định được.
Phân loại này thịnh hành ở Phương Tây
Do nhiệt độ thành tạo không phải lúc nào cũng ứng với độ sâu
Địa chất Mỹ Bổ SUNG
LEPTOTHERMAL TELETHERMAL XENOTHERMAL
TO thấpĐộ sâu trung bình
TO thấpĐộ sâu nông
TO cao
Độ sâu nông
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 184/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 185/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
Hiện đang sử dụng nhiều nhất;Phân chia:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 186/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
Tậ t ở hầ ò & hầ lồi khối XN id & kiề BTTĐ kiề
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 187/295
Tập trung ở phần vòm & phần lồi khối XN acid & kiềm BTT Đ kiềm saumagma
BCT Đ kiềm: Na anbit hóa, K thừa (mang đi) greisen hóa (rửa lũa)ở phần giáp ranh granit anbit hóa & đá vây quanh
NT kim loại hỗn hợp: tái lắng đọng ở 1 / anbit & 2/ greisen
KL điển hình: anbitit – Zr, Nb, Th; greisen – Be, Li, Sn, W,…
Mỏ được thành tạo bởi tác dụng dung dịch của chính magma của nó.TO : 500 – 400OC & lớn hơn; pha khí: quan trọng.
Quá trình kiềm hóa: T ĐTT K microlin hóa TĐTT Na anbit hóa.
Do biến đổi có giới hạn trong tự nhiên, thường bắt gặp: có mỏgreisen, không có anbitit & ngược lại.
CÁC KiỂU CẤU TRÚC &HÌNH THÁI
HỆ GREISEN
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 188/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 189/295
Mỏ thường có dạng mạch, hệ mạch
Các kiểu mỏ chính
1- Vàng – Th ch anh (m m ch Mother, California) ; 2- Vàng – Th ch anh – arsenopyrit
3- Vàng – Th ch anh – pyrit (m Berezov, Nga); 4 -Vàng - Th ch anh – Turmalin 5- Chalcopyrit – Th ch anh (M , Canada, Chile, Mexico,,… 6- Enargit – Th ch anh (M Cu: Biut , M )7- Sheelit – Th ch anh 8- Bismutin – Th ch anh 9- Casiterir – Th ch anh; 10- Uranitnit – Th ch anh;
11- Hematit – Th ch anh; 12- Molibdenit–Th ch anh (Claimark, M ); 13- Sheelit-vàng-Th ch anh; 14- Barit – Th ch anh: 15- Th ch anh pha lê (Brasil, Liên Xô c ũ )
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 190/295
Mỏ thường có dạng mạch, hệ mạchVẫn có tỷ lệ thạch anh nhất định
Các kiểu mỏ chính1- Galena – sphalerit - chalcopyrit; 2- Galena – sphalerit - chalcopyrit – pyrit - barit 3- Sulphur – nasturan, galena – sphalerit, molibdenit, chalcopyrit, marcasit v i nh a urani;
4 – 5 nguyên t (Co, Ni, Bi, Ag, U).
5- Arsenur và sulpho-arsenur Ni-Co-Fe; 6- Arsenopyrit 7- Casiterir – galena – sphalerit 8- Casiterit – clorit - pyrotin
9- Vàng - Antimonit; 10- Ferberit – antimonit;
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
Mỏ thường có dạng mạch, hệ mạch
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 191/295
Vẫn có tỷ lệ thạch anh nhất địnhCác kiểu mỏ chính:
1- Siderit;
2- Magnesit; 3- Rodocrosit;
4- Calcit – tremolit – talc;
5- …….
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
M KHÔNG KIM LO I KHÁC: Barit, - visterit, fenankit – fluorit, graphit,…
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 192/295
CÓ CÁC M CHUY N Ti P: Sulphur – Th ch anh, Sulphur – Carbonat, Th ch anh – Carbonat.
QUÁ TRÌNH T O M : nhi u giai đ o n t o khoáng, theo chi u h ư ng:
+ TO gi m d n + THCSKV l ng đ ng & thay th nhau theo giai đon:
G Đ 1- Kim lo i tách ra d ng h p ch t O: Q, magnetit, hematit, wolframit, casiterit,…; G Đ 2- L ng d ng t t: KV sulphur, sulpho mu i & các h p ch t t ươ ng t ;
G Đ 3- L ng đ ng carbonat ch y u: calcit, dolomit, siderit, magnesit,…
+ Cùng lo i KV nh ư ng có th l ng các G Đ khác nhau, m i G Đ, KV có đ c đ i m riêng
PH Ư NG TH C THÀNH T O THÂN Qu NG: l p đ y, T ĐTT ho c c 2.
Bi N Đ I H U MAGMA: đa d ng tùy lo i đ á: greisen, propilit hóa, beresit hóa, clorit hóa,…
Ki N TRÚC Qu NG ch y u: h t n a t hình, tha hình, porphyr, nh ũ tươ ng, v n tinh,…C U T O Qu NG: kh i đ c xít, xâm nhi m, đ i, dãi, m ng m ch m ch,…
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
M NHI T D CH PHUN TRÀO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 193/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 194/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 195/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
Quan điểm nguồn gốc
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 196/295
CHƯƠ NG VIIIVIII.6. Ở ViỆT NAM
Là phổ biến & phát triển nhất
Giữa vai trò quan trọng về việc khai thác KL màu, KL hiếm, KL quý
Cũng khá phong phú KL sắt & hợp kim sắt
Phổ biến nhiều loại KS không kim loại có giá trị: Q, Ba, F, talc,…
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 197/295
Phần lớn phát triển trong hoạt động chồng gối (hoạt hóa) Mz - Kz
Gồm : nhiệt dịch xâm nhập, nhiệt dịch phun trào & viễn nhiệt
Phát triển nhiều kiểu mỏ khác nhau cùng khoáng sản: Sn, Au, Fe
Các kiểu mỏ đặc trưng:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 198/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 199/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 200/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 201/295
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN !
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 202/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 203/295
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
Tên môn hc: KHOÁNG S N Đ I CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã s môn hc: ĐC401 S tín ch : LT 2 ; TH 1 S ti t: LT 30; TH 30 T ng c ng 60
TÓM T T MÔN H C:- Giớ i thiệu: Là môn họ c nghiên cứ u khái quát các đặ c đ iể m đị a chấ t, thành phầ n vậ t chấ t, nguồ n gố c và điều kiệ n thành tạ o củ a các khoáng sả n cũ ng như quy luậ t phân bố củ a chúng trong không gian và theo thờ i gian.
- N ội dung: gồ m 3 phầ n chính: a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 204/295
I II I
U UU U
g g
- Đại cươ ng về khoáng sả n
- Thành phầ n vỏ Trái đấ t và quá trình tạ o quặ ng
- C ấ u trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phầ n quặ ng. b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit, skarn, nhiệ t d ị ch, phong hóa, sa khoáng, trầ m tích và biế n chấ t sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yế u tố đị a chấ t khố ng chế tạ o khoáng- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)
Mỏ kh á tit (2 tiết)
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 205/295
Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (3 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I
U UU U
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Ch 5 Mỏ kh á tit (2 tiết)
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
IIII
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 206/295
Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (3 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I
U UU U
KHO KHO ÁÁNGNG(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠI
NGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 207/295
MA TÍCH CHẤT
MAGMATH C
S
CAR BO NATIT
PEG- MA-
TIT
ALBITIT GREI-
SEN
SKARN NHI T D CH
CON- CHE-
DAN
SAKHOÁNG
B BI N
CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
ĐIỀU KIỆN, VỊ TRÍ THÀNH TẠO, PHÂN BỐ
Vỏ phong hóa là thành tạo địa chất ở lục địa, sinh thành bởi:
IX.1. KH IX.1. KH ÁÁI QU I QU ÁÁT T
KHÍ QUYỂN + HOẠT ĐỘNG SINH VẬT
ĐÁ GỐCVỎ PHONG HÓA
(Đá gốc thay đổi: tp. khoáng vật, hóa, cấu tạo, kiến trúc
Điều kiện & vị trí thành tạo: LIên quan quá trình phong hóa MỎ PHONG HÓA :
KHOÁNG VẬT NẶNG BỀN VỮNG SA KHOÁNG: e, d, p, a,..
VẬT LIỆU NHẸ TRẦM TÍCH: a, b, m,…
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 208/295
TÀN DƯ & THẤM ĐỌNGHình dạng & điều kiện của thân quặng:
- DIỆN: tạo lớp phủ MPH.ppt
- TUYẾN : dạng mạch xuyên vào đá gốc theo hệ thống khe nứt
- KARST : l p vào kho ng tr ng c a karst
Mức độ thay đổi: KHÔNG THAY ĐỔI – BỊ TÁI TẠO – TÁI LẮNG ĐỌNG Phân bố so với mặt đất: LỘ THIÊN & CHÔN VÙITuổi: CỔ & TRẺ
Mỏ có giá tr : Fe (s t nâu), Mn, Ni (Co - silicat Ni lẫn Co), U (lẫn V), Al bauxit, kaolin, sét,…
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 209/295
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.2. QU IX.2. QU ÁÁ TRÌNH PHONG H TRÌNH PHONG H Ó Ó AA
THÀNH PHẦN ĐÁ GỐC & SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
Thành phần VPH phụ thuộc vào thành phần ĐÁ GỐC : Đá siêu mafic, mafic
Chứ hiề KV à ( ià F ) hâ hủ h h h & dễ há i h VPH h đá id
ĐÁ GỐC
SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
OXY HÓA,, HYDRAT HÓA, THỦY PHÂN , PHÂN LY
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 210/295
+ Chứ a nhiều KV màu (giàu Fe), phân hủ y nhanh hơ n & d ễ phát sinh VPH hơ n đ á acid
+ Trong VPH thườ ng có quặ ng sắ t nâu, silicat Ni, bauxit.
Đá acid:+ Chủ yếu gồm KV silicat bị chuyển đổi chậm chạp, VPH được tạo bởi quá trình lâu dài+ Trong VPH có các mỏ sét thành phần khác nhau (kaolin, sét,…), bauxit
KS_lienquan_VPH.ppt
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.2. QU IX.2. QU ÁÁ TRÌNH PHONG H TRÌNH PHONG H Ó Ó AA
HYDRAT HÓA:
Làm KV dễ hấp thụ nư ớcCó ý ngh ĩ a quyết định hành vi
của Al Fe Mn trong VPH
OXY HÓA: Gần mặt đất
KV tạo đá oxyt bền vững
Một phần sản phẩm bị rửa lũa;phần khó hòa tan: tích đọng
ĐÁ GỐC
SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
OXY HÓA,, HYDRAT HÓA, THỦY PHÂN , PHÂN LY
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 211/295
CÁC PHẢN ỨNG CÓ Ý NGH Ĩ A
V I QUÁ TRÌNH PHÂN H Y ĐÁ G C
của Al, Fe, Mn trong VPH
PHÂN LY:
Liên quan sự giải phóng
Khuyết tán các cation kim loạikhỏi các sản phẩm phong hóa
& làm sạch dần sét thuần khiết
(O & OH của Fe, Mn, Al,…)
THỦY PHÂN:
Liên quan các phản ứng
trao đổi giữa kim loại kiềm
trong KV của đá gốc Ion H+
do nư ớc bị điện phân
Cation kiềm, đất kiềm trôi đi
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.2. QU IX.2. QU ÁÁ TRÌNH PHONG H TRÌNH PHONG H Ó Ó AA
THÀNH PHẦN ĐÁ GỐCThành phần VPH phụ thuộc đáng kể vào thành phần ĐÁ GỐC
- Đá siêu mafic, mafic
+ Ch a nhi u KV màu (giàu Fe), phân h y nhanh h n & d phát sinh VPH h n đ á acid
ĐÁ GỐC
SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
ĐỨT GÃY+ BIÉN DẠNG KIẾN TẠO, ĐỊA HÌNH ĐỊA PHƯƠNG, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT ẢNH HƯỞNG ĐẾN VPH & MPH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 212/295
+ Trong VPH th ư ng có qu ng s t nâu, silicat Ni, baxit.
- Đá acid : + Ch y u g m KV silicat b chuy n đ i ch m ch p, VPH đ ư c t o b i quá trình lâu dài
+ Trong VPH có các m sét thành ph n khác nhau (kaolin, sét,…), bauxit - Các đ á khác: Tùy thành ph n, trong quá trình phong hóa, phát sinh VPH g n gi ng VPH đ á mafic & acid
CẤU TẠO ĐỊA CHẤT
G m: CÁC Đ T GÃY & BI N D NG KI N T O
Có vai trò không nhỏ đối với sự hình thành & bảo tồn mỏ phong hóa về sau.- Phá h y ki n t o tr ư c t o khoáng: khâu xung yếu nước mặt thấm sâu vào đá gốc
- Ho t đ ng ki n t o sau t o khoáng (n i sinh) : phá hủy, phân cắt, dịch chuyển, nâng lên - bóc mòn, hạthấ - b hủ … ảnh hưởn khác nhau cho uá tr nh hon hóa.
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.2. QU IX.2. QU ÁÁ TRÌNH PHONG H TRÌNH PHONG H Ó Ó AA
ĐÁ GỐC
SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
ĐỨT GÃY+ BIÉN DẠNG KIẾN TẠO, ĐỊA HÌNH ĐỊA PHƯƠNG, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
ĐịA HÌNH ĐịA PHƯƠNG:
- Núi cao, phân c t m nh : không thuận lợi cho phát triển & hình thành VPHPhong hóa v t lý xãy ra nhanh h n s phân h y hóa h c c a đ t đ á
- Đng b ng tho i , mực nước ngầm cao: không thuận lợi (vì không có đới thông khí)
CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT ẢNH HƯỞNG ĐẾN VPH & MPH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 213/295
Trong VPH có các m sét thành ph n khác nhau (kaolin, sét,…), bauxit .
- Đ a hình núi th p & đ i : để nước khí quyển thấm xuống tới mực nước ngầm: thuận lợi
ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
- Các m tàn d ư trong VPH hình thành trong đới thông khí nằm trên gương mực nước ngầm
- Đ th m đ t đ á ảnh hưởng sự thấm sâu của nước khí quyển khi rơi xuống mặt đất.+ Đá không thẩm thấu hoặc ít thẩm thấu như sét hoặc đá có độ thẩm thấu quá lớn (nhiều hang hốc) :
không giữ được nước thấm lọc cũng đều không thuậh lợi cho phát triển VPH+ Đá có độ thẩm thấu vừa phải, đảm bảo cho nước mặt thấm qua & lưu chuyển xuống chậm điều
kiện tối ưu để đá gốc tái tạo về mặt hóa học.
Ch độ thủy địa ch t gây nhi u ảnh hư ng phức tạp đ i với các mỏ th m đọng
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.3. PHÂN LO IX.3. PHÂN LO I M I M PHONG H PHONG H Ó Ó AA
MPH TÀN DƯ : Sinh thành & phân bố trên các đá bị phong hóa hóa học. Vật liệu tàn dư của quá trình phong hóa chức các tổ phần có ích Mỏ giá trị: quặng silicat Ni, quặng Fe nâu, magnesit, talc, bauxit, Mn, sét, apatit, k/loại quý hiếm
CƠ SỞ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO VỊ TRÍ PHÂN BỐ
PHÂN LOẠI
MPH VỤN * MPH TÀN DƯ MPH THẤM ĐỌNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 214/295
MỎ QUẶNG SILICAT Ni:- Liên quan VPH serpentinit, apodunit, appperidotit,- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới vào Mz, Q1, Q2.
- Có ở Ural, Brasil, New Caledoni, Philippin, Australia, Nam Tư, Anbani,,..
PH5.ppt
g ị q ặ g , q ặ g , g , , , , , p , ạ q ý
MỎ QUẶNG SẮT NÂU:- Liên quan VPH serpentinit, apodunit, appperidotit,- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới,… ngoài silicat Ni, còn tập trung: Fe,Co, Mn, Cr.
- Các nguyên tố quặng tồn tại cùng nhau hoặc tách riêng, dạng KV hay hấp thụ- Có ở Ural, Cuba, Indonesia, Philippin, Tây Phi, Nam Mỹ,,..- Việt Nam: Phong hóa từ quặng sắt siderit: Văn Bàn (Yên Bái), Thái Nguyên,Ngân Sơn
MỎ BAUXIT TÀN DƯ:1- Liên quan VPH magma mafic kiềm, á kiềm, acid; gneis, đá phiến kết tinh;
Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới mưa nhiều độ ẩm cao
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 215/295
- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới mưa nhiều, độ ẩm cao..- Địa hình thoải thấp và phân cắt tạo địa hình nhấp nhô
- Nguyên nhân tích tụ & hình thành: Al2O3 trong VPH laterit có độ linh động kém hơnFe2O3 & SiO2, Al2O3 giữ lại hoặc Fe2O3 & SiO2 chuyển đi
- Có ở Brasil, Ghine, Mỹ, Bắc Ireland Nam Việt Nam2- Kiểu karst: trong các hang karst đá carbonat
- Có tích tụ vật liệu tàn dư chứa Fe & sét không bị hòa tan xen kẽ nhau.- Có ở Địa Trung Hải (TBN, Pháp, Hy Lạp, Thổ, Nam Tư), Châu Phi, Ấn Độ, Nga, Mỹ…
-Thành phần KV: boemit (AlOOH), diaspo (HAl2O3), gipsit (
BAUXIT LATERIT NAM VIÊT NAM
- Liên quan VPH bazan toleit, bazan olivin tuổi N2-Q1 (Miocen muộn – Pliocen)hệ tầng Đại Nga & Túc Trưng- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới ẩm. Địa hình thoải, phân cắt- 3 mức : 2500-2950, 1000-1100, 600-900m- Độ dày VPH đạt 60m, lớp bauxit laterit 1 -15m- Thân quặng dạng phủ, bở rờiCó í h hâ dới ới l i b i (b i à d ) ới é (k li i h d i
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 216/295
-Có tính phân dới: đới laterit bauxit (bauxit tàn dư) / đới sét (kaolinit, hydromica,goetit)
- Thành phần KV: gipsit (59-60%), alumogoetit + goetit (19,4%), hematit (8,6%),kaolin (8%), ilmenit (1%), anataz (1,4%)-Thành phần hóa quặng nguyên khai: Al2O3 36 – 39%, SiO2 5 – 10%, Fe2O3 25 –29%, TiO2 4,4 - 6%,..
- Chủ yếu: Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai – Kon Tum, Bình Phước (Quảng Ngãi).- 5,41 tỷ tấn / 5,5 tỷ tấn cả nước-
MỎ KAOLIN TÀN DƯ:- Phát triển trong VPH kaolin trên nền đá gốc giàu felspat: đá magma acid & kiềm.- Phong hóa kaolin xãy ra trong môi trường acid,- Điều kiện khí hậu nhiệt đới & á nhiệt đới nóng ẩm.
- Địa hình hơi dốc & phân cắt.- Thảm thực vật phát triển phong phú
- Nguyên nhân tích tụ & hình thành: Al2O3 & SiO2 được giữ lại và cùng với H2O kaolin- Phổ biến khắp thế giới với tuổi Mz & Kz, ít khi Pz
- Việt Nam: Lâm Đồng
MỎ PHOSPHORIT TÀN DƯ:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 217/295
MỎ PHOSPHORIT TÀN DƯ:
- Hình thành trong quá trình rửa lũa. đá carbonat chứa phosphat, trong hang động Karst- Trong điều kiện:
+ Khí hậu ôn đới, nước lạnh chứa nhiều khí CO2, dể gây hòa tan cao hơn P2O5
(tỷ lệ 1/100) P2O5 giữ lại tạo phosphorit.+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm: nước mặt chứa nhiều acid humic và P2O5 dễ hòa tan trong
dung dịch hơn. Nước chảy qua đá carbonat chứa P sẽ rửa lũa & mang P2O5 đến các kart vàlằng đọng dạng phosphorit & apatit- Việt Nam: Quặng apatit LaoCai đưiợc làm giàu
MỎ TÀN DƯ Mn:- Liên quan VPH đá chứa các K V Mn thấp.-Quá trình hình thành:
Các K V silicat, carbonat, oxyt Mn (hausmanit, brawnit, manganit) oxy hóa psilomelan + vernadit (hydroxyt Mn4 Pyroluzit.Phổ biến: Cuba, Ấn Độ, Ghana, Australia,,..
- Việt Nam: Rải rác trên các mỏ trầm tích (Cambri, D-C) ở Lạng Sơn (Pò Mỏ, Cao Lộc)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 218/295
MỎ MAGNESIT TÀN DƯ:- Liên quan VPH serpentin, tập trung trong đới bán phân hủy- Hình thành trong quá trình phân giải, thủy phân serpentinit khi nước giàu CO2.
- Tích tụ magnesit dạng ổ, mạch, kết hạch, tổ hợp với các mỏ tàn dư quặng sắt nâu,silicat Ni
- Có ở Nam Ural, Kazactan, Cuba, Ấn Độ, Nam Phi, Hy Lạp, New Zealand
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.3. PHÂN LO IX.3. PHÂN LO I M I M PHONG H PHONG H Ó Ó AA
PHÂN LOẠI
MPH VỤN * MPH TÀN DƯ MPH THẤM ĐỌNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 219/295
MỎ THẤM ĐỌNG Uran:- U 4+ được thành tạo ở sâu. Khi chuyển gần mặt đất (nâng lên, phong hóa) dể dàngoxy hóa và chuyển sang hợp chất U6+ .- Điều kiện hình thành:
1- Có ngu n cung c p U 2- Có điu ki n đ nư c ng m l ư u chuy n t do 3- Có các ch t gây l ng đng trên đư ng dung d ch v n đng PH6.ppt
- Việt Nam: Nông Sơn
MỎ ĐỒNG:- Đá chứa : Cát kết màu đỏ
- Đồng tái lắng đọng: - Từ phân tán thưa trong đá
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 220/295
g g ọ g p g .
- Mỏ quặng gốc bị phá hủ ytrong quá trình phong hóa
- Khoáng vật : chalcopyrit, chalcozin, azurit, malachit,…- Mỏ ít có ý ngh ĩ a
MỎ SẮT:
- Đá chứa: carbonat- Chủ yếu là carbonat Fe (siderit): là sản phẩm của sự tương tác thấm đọng giữa nướcngầm chứa Fe với đá carbonat- Việt Nam: Mỏ Quý Xa Văn Bàn, Yên Bái)? Cùng tồn tại MPH tàn dư (eluvi-deluvi)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 221/295
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 222/295
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
KHÁI QUÁT
Quá trình oxy hóa có thể phát triển sâu đến hàng trăm m theo các đới đá cónhiều nứt nẻ, dể thông thấm. Cơ sở quá trình hóa học xãy ra:
+ Dưới tác dụng của nước có O2 & CO2, sulphur ▬►sulphat.
+ Do độ hòa tan các hợp chất sulphat của các kim loại khác nhau, nên:
~ Phn sulphat d hòa tan đưc nưc mang đi & có th phân tán hoc tái lng đng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 223/295
Ph n sulphat d hòa tan đư c n ư c mang đ i & có th phân tán ho c tái l ng đ ngv i s tích t các oxyt th sinh;
~ Ph n sulphat khó hòa tan có th t p trung t i ch .+ Cả 2 trường hợp, các hợp chất sulphat đều không bền vững, bị oxy hóa tiếp theo, sản
phẩm cuối cùng của quặng ▬►CÁC OXYT, HYDROXYT, CARBONAT, ít PHOSPHAT,ARSENAT, VANADAT, ANTIMONAT, MOLIBDAT, CROMAT, URANAT, SILICAT & NGUYÊN TỐTỰ SINH
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
ĐỚI OXY HÓA CÁC MỎ QUẶNG
Tùy mức độ bền vững & đặc điểm biến đổi KV quặng chính ở phần trên mặt của mỏkim loại bị oxy hóa, cò thể chia thành 4 nhóm:
NHÓM I
Không bị biến đổi hoặc biến đổi thành phần KVyếu:
-- Các m có KV t o qu ng chính b n v ng trongđi oxy hóa
NHÓM II
Có biến đổi thành phần KV & không mang kim loại đi- Các m có KV t o qu ng chính không b n v ng trong đ ioxy hóa, đư c thay th b ng các KV th sinh.
- M qu ng carbonat Fe & Mn, qu ng Pb, As, Bi, Sb, m t
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 224/295
đ i oxy hóa.
-- M qu ng oxyt & hydroxyt Fe & Mn, bauxit,
cromit, casiterit, qu ng W, Hg, Au
NHÓM IV
- Có tích tụ kim loại
Trong đới oxy hóa, các kim loại tích tụ được hoàn toànvắng mặt trong quặng nguyên sinh.
Như: Mo ở dạng vunfenit Pb[MoO4] và với V ở dạngvanidinit Pb5Cl[VO4] được tập trung trong đới oxy hóa
quặng Pb gồm Xeruxit & anglesit
NHÓM III
-Có biến đổi thành phần KV & mang kim loại đi
- Các m có bi n đ i thành ph n KV qu ng trongđ i oxy hóa và có kh năng kim loi đ ư c mang đ i.
Các m qu ng: Zn, Cu, U, Ni, Co, Mo, Au (qu ngsulphur), qu ng Bor n i sinh
ph n qu ng Ti (ilmenit).
Có bi n đ i thành ph n KV nh ư ng hàm l ư ng kim lo iđ ư c b o toàn
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
ĐỚI LÀM GIÀU THỨ SINH CÁC MỎ QUẶNG
Đới được hình thành gần mực nước ngầm do tácdụng ở phần kim loại được rửa lũa từ đới oxy hóađưa xuốngLắng đọng các KV thứ sinh làm chất ximăng gắn kết các KV quặng khác ĐỚI GẮN KẾT
Để phát triển được đới làm giàu thứ sinh, trongĐỚI OXY HÓA phải có các hợp chất dễ hòa tan &không bị phản ứng gây lắng của đá vây quanh dichuyển từ phần trên thân quặng có tính oxy hóa
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 225/295
chuyển từ phần trên thân quặng có tính oxy hóaacid vào mội trường kiềm ở dưới & lắng đọng lại.
VD: Đồng sulphat dễ hòa tan trong nước, thấmvào phần trên của quặng nguyên sinh & có thể thaythế Fe sulphur sulphur Cu thứ sinh (chalcozin).
Đới sulphur thứ sinh của Cu phổ biến: covenlin,chalcozin, (bornit). Hàm lượng Cu thường cao gấp
2 – 3 lần quặng Cu nguyên sinh.
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
Tùy mức độ bền vững trong đới oxy hóa của mỏ phi kim, có thể chia thành 3 nhóm:NHÓM I
Không bị biến đổi
- Các m kim cư ng, th ch anh k thu t, đ á qu1y, granat,, corindon,alunit, diatomit, cát, s i, quarzit,…
NHÓM III
Bị biến đổi-Các mỏ than, lưu huỳnh, muối,…
NHÓM II
Bị biến đổi yếu- Các m pegmatit , asbet, đ á
carbonat, silicat, sét.- G n m t đ t, đư c làm giàu thêmKV sét, hydroxyt Fe , Mn
VỎ PHONG HÓA CÁC MỎ PHI KIM
THAN Gầ ặt đấtLƯU HÙYNH Gần mặt đất: MUỐI Gần mặt đất
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 226/295
THAN. Gần mặt đất:
- Độ ẩm tăng từ vài đến 15-20%,- Chất bốc tăng 5 đến 20-25%,
- Côc trong than giảm 9020%
- Độ tro tăng 3,5 42%
- C, H giảm dần; O tăng
- S giảm đột ngột do pyrit phân giải- Trọng lượng riêng tăng 1,532,05%
- Nhiệt lượng giảm 82001500 calo
LƯU HÙYNH. Gần mặt đất:
-S tự sinh không bền vững, dễ bị oxy
hóa, tạo các KV phèn: alunit, farosit,thạch cao và hình thành “mũ S”.
- Các KV này cũng không bền vững,thúc đẩy giai đoạn phân giải trung giancác vỉa S ở trên vết lộ.
- Quá trình oxy hóa lâu dài, H2SO4 cóthể thành tạo, tác dụng lên đá vâyquanh biến đổi mạng mũ: xốp,rỗng, thường chứa kết hạch thạchcao & alunit
MUỐI. Gần mặt đất:- Bị phân giải, hình thành “mũ muối”:
thạch cao – anhydrit - vôi.- Nếu biến đổi ở phần trên, xãy ra doảnh hưởng của nước lưu chuyển,một phần muối đáng kể bị rửalũa & có thể tạo kart muối.
- Sự tái phân bố vật chất ở phần trêncác vỉa muối xãy ra dưới tác dụngnước ngầm, muối bị hòa tan theothứ tự ngược với sự lắng đọngtạo các mũ mưối khác nhau
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
BIẾN ĐỔI CƠ HỌC CÁC THÂN KHOÁNG SẢN
Tại các vết lộ, ngoài sự biến đổi hóa học & đôi khi còn có biến đổi cơ học:
THAY ĐỔI THẾ NẰM
-Ở các sườn thung lũng ở địa hình núi
-(u n cong, b g p theo s ư n núi)
GIẢM BỀ DÀY
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 227/295
TĂNG BỀ DÀY
1- Ở phần oxy hóa, làm nhòa ranh giới thân khoáng với đá vây quanh là carbonat: bị thay thế traođổi mạnh mẽ với các khoáng sản oxy hóa ở phần trên thân quặng.
2- Thể tích khoáng sản tăng lên khi bị oxy hóa: Do các mạch gốc dạng vi mạch, mạch nhỏ khi bịoxy hóa làm nhòa lẫn nhau tạo thân quặng lớn hơn
Có thể liên quan đến sự hòa tan, rửa lũa từ phần trên: đá cánh treo bịtụt xuống gần với đá cánh nằm; nếu sự rửa lũa hoàn toàn, thân quặngchỉ còn là đường khâu
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 228/295
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
ỏ á ế
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
I II I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 229/295
Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
U UU U
KHO KHO ÁÁNGNG(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠI
NGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 230/295
MAGMATH C
S
CAR BO NA
TIT
PEG- MA-
TIT
ALBITIT GREI-
SEN
SKARN NHI T D CH
CON- CHE-
DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B BI N
CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
MỎ SA KHOÁNGX.1. KHÁI QUÁT
SINH THÀNH
Do KV có giá trị, tập trung trong các thành tạo vụn từ quá trình
phá hủy & tái đọng vật chất của đá v à mỏ gốc lộ ra mặt đất.
Có liên quan với quá trình
phong hóa vật lý & hóa học
SINH THÀNH
PHÂN LOẠI KHÁI QUÁT
Theo thời gian:
-
Sa khoáng trẻ- Sa khoáng cổ
Theo điều kiện nằm:
- Sa khoáng lộ thiên- Sa khoáng chôn vùi
Theo hình thái:
-
Choàng phủ, - Vỉa, - Dạng thấukính, - Dạng vải, - Nút, - Ổ.
QUY MÔ
i á & ò ô iể
CHƯƠ NG X www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 231/295
NGUỒN CUNG CẤP KHOÁNG VẬT
- Mỏ gốc- KV phụ phân tán trong đá gốc, KS chính
- SK cổ
- Tỷ trọng lớn
- Bền vững hóahọc
- bền vững cơ lý
- SK đơn nhất
- SK đa khoáng
Doi cát & dòng sông:
dài chục m –> 315km
Ven biển:
dài nhỏ - rất lớn:- Nam Phan Thiết: trăm m– vài km. Brasil: 200-300km
GIÁ TRỊ KHAI THÁC
- Kim cương, Ti,W & Sn: 50%tổng sản lư ợng
Au, Pt: chủ yếu (trongcác Thế kỷ trư ớc)10-20% (nay).
MỎ SA KHOÁNGX.1. PHÂN LOẠI
CHƯƠ NG Xwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 232/295
Hình IX.1. Mặt cắt ngang thung lũng cho quá trình tạo các loại sa khoáng:
eluvi aluvi
MỎ SA KHOÁNGX.1. PHÂN LOẠI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
SK ven b (h)SK aluvi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 233/295
SK aluvi
K bă ng thành
SK ven b (bi n)
SK phong thành
SK ven b (h )S K aluvi
MỎ SA KHOÁNG X.1.1. SA KHOÁNG ELUVI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
Mỏ gốc, đá chứa KV phụ bị phá huỷ sa khoáng eluvi
Ranh giới trùng diện phân bố quặng mỏ gốc
Sinh thành do thân quặng gốc, đá gốc chứa KV phụ kim
loại bền vững trong điều kiện trên mặt bị phong hóa cơ học bật ra lớp phủ, vật liệu nhẹ và dễ hòa tan nư ớcmang đi, còn lại KV nặng
Vị trí tại thân quặng gốc lõm: thuận lợi cho tích tụ
Quy mô: không lớn & giá trị không đáng kể
Ví dụ: Việt Nam có tích tụ ở hầu hết mỏ gốc;- Thế giới: SK vàng, kim cươ ng ở Nam Phi,
bađeleit – Brasil; casiterit, colombit – Malaysia, Indonesia.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 234/295
MỎ SA KHOÁNGIX.1.3. SA KHOÁNG DELUVI
CHƯƠ NG IX
M G C SK eluvi
SK deluvi
Vật liệu mảnh vụn & phong hóa dịch chuyển trư ợt& kéo lê theo sư ờn dốc lựa chọn sa khoáng
Sự dịch chuyển phụ thuộc gốc dốc sư ờn địa hình, bề
dày lớp đá vụn, kích thư ớc tỷ trọng mảnh vụn, hệ sốma sát và các yếu tố khác: dao đ ng nhi t đ ngày/ đ êm, đ co rút c a đ á m nh v n khi nhi t đ thay đ i,... Đá mảnh vụn và và KV chia tách nhau theo chiềuthẳng đứng trong đ /k vật liệu dịch chuyển phân dị theosư ờn dốc Các thành phần nặng tập trung phầndư ới.
Trong sa khoáng các KV
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 235/295
Trong sa khoáng, các KV
nặng có giá trị thư ờng chiatách thành dòng
Sa khoáng deluvi thư ờngđi kèm sa khoáng eluvi.
Ví dụ điển hình: sa khoáng
vàng kim cươ ng ở Châu Phi,casiterit, wolframit, corindonở Kazactan
MỎ SA KHOÁNGX.1.4. SA KHOÁNG PROLUVI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
Các vật liệu vụn tập trung ở chân núi
Sa khoáng tích tụ lại trong các vật liệu bở rời do cácdòng nư ớc tạm thời mang vật liệu từ trên sư ờn xuốngvà giảm vận tôc đột ngột Đặc trư ng: Sa khoáng có trong nón phóng vật
Sa khoáng có thể tạo thành một dải liện tục nằm vâyquanh chân núi: “vạt gấu” lũ tích
ậ ệ
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 236/295
Vật liệu ít đư ợc màu mòn
& không đư ợc sàng lọc kỹCác KV nặng phân bố không đều: rất giàu – nghèo
Sa khoáng lũ tích rất ít gặp
Ví dụ điển hình: kim cươ ngở Châu Phi; monazit ởSiberia (Nga),…
MỎ SA KHOÁNGX.1.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
S K aluvi
QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN & TÍCH ĐỌNG
-Tùy đ /k, tích đọng dọc thung lũng sông: từ thư ợngnguồn xuống hạ lưu & tam giác châu.
-Nguồn cung cấp: từ mỏ quặng gốc, đá chứa KV phụphong hóa SK eluvi, deluvi, proluvi
- Khaỏng cách từ nguồn đến tích đọng khác nhau
- Phương thức di chuyển: hòa tan, vẩn cơ học, mảnhvụn. Vật liệu vụn có ý ngh ĩ a chủ yếu
- MẢNH VỤN: Dịch chuyển: lăn, trư ợt, nhảycóc (thư ợng lư u) vẩn lơ lửng (hạ lưu)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 237/295
SK aluvi
YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH TÍCH TỤ SAKHOÁNG ALUVI:
TỐC ĐỘ DÒNG NƯ ỚC
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG X
TỐC ĐỘ DÒNG NƯ ỚC
- Thay đ i theo th i gian và không gian:+ Tái phân bố trong từng thời kỳ tích tụ riêng & những đoạn khác nhau trên th/lũng
+ Vào đầu chu kỳ xâm thực mạnh, về sau - yếu dần
+ Di chuyển mạnh trong mùa lũ
- Phân b không đ u trên lòng sông:+ Mùa cạn: tốc độ mạnh nhất bào mòn lòng nông; mùa lũ: tốc độ mạnh nhất ở lòng
hẹp
+ Tốc độ dòng trên mặt ở phía bờ lõm chảy nhanh hơn bờ lồi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 238/295
+ Tốc độ dòng trên mặt ở phía bờ lõm chảy nhanh hơ n bờ lồi.
+ Dòng nư ớc đáy di chuyển tử bờ lõm sang bờ lồi và mang vật liệu đắp vào SỰ SÀNG LỌC MẢNH VỤN:
+ Theo kích thư ớc, tỷ trọng và độ bền cơ học
+ Theo chiều dài, độ mài mòn tăng dần
+ Độ mài mòn phụ thuộc vào lực ma sát, tốc độ vận chuyển, độ cứng mảnh vụn:Theo P.Sternberg: theo khoảng cách, thể tích có thể bị mài mòn ½: đá macnơ – 30km, đá vôi – 50km, dolomit – 100-150km, thạch anh – 150km,…
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG X
ĐẶC TÍNH DI CHUYỂN CỦA KHOÁNG VẬT- Các khoáng vật khác nhau có kích thư ớc hạt tối thiểu tới hạn ( do mài mòn gây nên)khác nhau. A. Kukharenkô chia KV sa khoáng thành 3 nhóm theo đặc tính di chuyển:
DI CHUYỂN GẦN
Thần sa
DI CHUYỂN TRUNG BÌNH
Magnetit granat
DI CHUYỂN XA
Cromspinel,ilmenit platin
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 239/295
Thần sa,
wolframit, seelit,barit,…
Magnetit, granat,
monazit,cassiterit,…
ilmenit, platin,
rutin, zircon,coridon, kimcươ ng,…
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG IX
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
CÁC KIỂU SA KHOÁNG
DOI CÁT LÒNG THUNG LŨNG BẬC THỀM TAM GIÁC CHÂU
KV nặng bé,nằm ở phầntrên của cát
SK phân bốở lòng / dưới
SK phân bố ởthềm sôngCó thể có
Phát triển từSK lòngPhân bố
Phát tri n đ a d ng Trung gian
giữa SK sông vàSK ven biển.KV nặng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 240/295
sạn Dễ bị bào xói
trong mùa lũ
g
lòngSK đặc trưngcho thung lũng
trẻ
nhiều bậcthềm
Phân bố
trong thunglũng trưởngthành, tồn tạirất lâu
Thay đổimực gốc SKbậc thềm
KV nặngthường tạo
dòng thấtthường, hạt mịn Phân bố ở
cửa sôngSK thường là
zr, Il, cas,…
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG IX
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CHU KỲ XÂM THỰC
XÂM THỰC SÂU
& ĐÀO LÒNG
XÂM THỰC NGANG &
MỞ RỘNG TH. LŨNG
LẤP
THUNG LŨNG
YÊN T Ĩ NH /
VẬN CHUYỂN GĐ đầu: Trắc diệndọc chưa cânbằng Khoét sâu GĐ trưởng thành:
sông uốn khúc
GĐ cuối: Sông giàcổi: Trắc diện cân Chu kỳ
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 241/295
chủ đạo. Động năng dòngnước lớn Không /ít xãy ra tích tụ
Không có lợ
i tíchtụ SK nhưng điềukiện tốt để vật liệutạo SK mang đi
sông uốn khúc
ngoằn ngèo. Động năng dòng
nước nhỏ Xãy ratích tụ mạnh
Điều kiện tối ưuđể hình thành SK.
b ng n đ nh
xâmth c gi m đ n m c t ih n .
Vật liệu vận chuyển:sétKhông ảnh hưởnghình thành SK.
ỳ
xâm th c xãy ra nhiu
l n
SK chu kỳ cũ
tái tích t & giàu lên
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG IX
CẤU TRÚC MẶT CẮT SA KHOÁNG
- Gồm 2 loại: đơn giản và phức tạp.
+ Loại đơ n giản: chỉ có 1 lớp cát chứa sa khoáng.
+ Loại phức tạp: gồm nhiều lớp chứa sa khoáng, nằm cách biệt bởi tầng đá lótgiả do sản phẩm aluvi tạo thành
Hình : Mặt cắt sa khoángaluvi phứ c tạp:
1- Lớ p phủ đất trồng;
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 242/295
2- Torf trên;3- Vỉa cát chứ a sa khoáng;4- Torf dướ i;5- Cuội sỏi chứ a sa khoáng;6- Đáy (đá gốc)
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG IX
CẤU TRÚC ĐÁY LÓT SA KHOÁNG
- Gồm 3 dạng:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 243/295
a- ĐÁY PHẳNG:
- Dòng chảy qua đá khốitrang
- Không thuận lợi cho tíchtụ SK
b- ĐÁY LƯợN SÓNG:
- Dòng chảy qua đá vôi- Thuận lợi cho tích tụ SK
c- ĐÁY RĂNG CƯA:- Dòng chảy qua đá phiến,
phân lớp mỏng, nhiềukhe nứt
- Thuận lợi cho tích tụ SK
MỎ SA KHOÁNGX.3. TỔ HỢP KHOÁNG VẬT ĐIỂN HÌNH
CHƯƠ NG X
Bảng : TỔ HỢP KHOÁNG VẬT ĐIỂN HÌNH TRONG SA KHOÁNGKhoáng vật Đi cùng trong mẫu trọng sa Quặng gốc
Kim cươ ng
Magnetit, ilmenit, perovskit, pirop, cromdiopcid Kimbeclit
Cromspinel, platin, iridi, ít hơ n là ilmenit, magnetit, olivin Peridotit, dunit
BerilSpedumen, columbit, turmalin, topaz, phenakit, fluorit Pecmatit, granit
Topaz, turmalin ,fluorit Greisen
Wolframit
Casiterit, calcopyrit, arsenopyrit, sheelit, fluorit Mạch thạch anh nhiệt độ cao
Topaz, turmalin, beril, casiterit, fluorin, columbit Greisen
Vàng Pyrit, limonit, magnetit, ilmenit, turmalin, zircon, rutil, sheelit, monasit,arsenopyrit
Mạch thạch anh, thạch anh–sulphur, thạchanh–baril-fluorit
Casiterit
Turmalin, topaz, vonframit, columbit, spodo, beril Mạch pegmatit
Topaz, fluorit, wonframit, molipdenit, arsenopyrit, sheelit, columbit, beril,monasit, turmalin, pyrit, calcopyrit Kiểu khóang sàng thạch anh – casiterit
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 244/295
Pyrotin, pyrit, asenoperit, calcopyrit, stamin, galenit, sphalerit Kiểu khóang sàng sulphur - casiterit
Cinaba Calcedon, calcit, baril, fluorin, arsenopyrit, sphalerit, galenit Các khoáng sàng viễn nhiệt
Columbit, tantalitZircon, uraninit, samarskit, erthil, monasit Pegmatit kim loại hiếmSpodumen, apatit, beril, turmalin, casiterit, lamarskit, topaz, turmalin Pegmatit Na-Li
Monasit Zircon, rutil, ilmenit, turmalin, casiterit, corindon, spinel, cromspinel Vỏ phong hoá cổ
Sheelit
Zircon, apatit, ilmenit, orthit, tantalo-niobat, torit granat Pegmatit granit
Granat, diopsit, volastonit, molibdenit, calcopyrit, pyrotin, pyrit,arsenopyrit, sphalerit Skarn
MỎ SA KHOÁNGIX.2.5. SA KHOÁNG VEN BI N
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
S K aluvi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 245/295
SK aluvi
K bă ng thành
SK ven b (bi n)
MỎ SA KHOÁNG X.2.5. SA KHOÁNG VEN BI N
CHƯƠ NG X
ĐẶC ĐIỂM Phát sinh dưới ảnh hưởng của thủy triều, sóng biển & dòng ven bờ đới gần bờbị bào mòn sườn biển có trắc diện cân bằng trắc diện ổn định tạo SK. Dọc bờ biển luôn xãy ra sự dịch chuyển tịnh tiến các vật liệu vụn trở lại: nghiền
vụn, sàng lọc & tái lắng đọngSK phân bố trên vùng bãi biển do sóng vỗ bờ mang vật liệu từ sườn ngầm dướinước lên, để lại nhiều lần các KV nặng không đủ sức lọt qua khối cát nén chắc chắnnằm lót dưới nằm ở phần trên trầm tích bãi biển.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 246/295
Khi dòng chảy men bờ biển SK trải dài dọc ven bờ (đến hàng trăm km). Sự tập trung KV có ích không phụ thuộc vào tỷ trọng, phụ thuộc vào trọng lượngtuyệt đối. KV chủ yếu, có giá trị: ilomenit, zircon, monazit, rutil (casiterit, uran, vàng,…)
MỎ SA KHOÁNG IX.2.5. SA KHOÁNG VEN BI N
CHƯƠ NG X www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 247/295
MỎ SA KHOÁNGX.2.4. SA KHOÁNG VEN BI N
CHƯƠ NG Xwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 248/295
HÌNH : CẤU TRÚC SA KHOÁNG VEN BIỂN (F.SABACOV & PAVLIDIS1- Cát mịn; 2- Cát thô và sạn;3- Cuội; 4- Vỏ sò;5- Tích tụ khoáng vật nặng; 6- Kích thướ c trung bình của vật liệu (mm)
MỎ SA KHOÁNGX.2.6. SA KHOÁNG PHONG TH ÀNH
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
S K aluvi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 249/295
SK aluvi
K bă ng thành
SK ven b (bi n)
SK phong thành
MỎ SA KHOÁNGIX.2.6. SA KHOÁNG PHONG TH ÀNH
CHƯƠ NG IX www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 250/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 251/295
Mô hình lối di chuyển của cát do gióA: Di chuyển lăn tròn hay trượt; B: nhảy ở lớp trì.C: Vật liệu lơ lững ở lớp treo
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 252/295
Mô hình di chuyển của cát và hướng gió trên cồn cát
BĐDcks\NamBinhThuan.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 253/295
Ảnh :
Ảnh :
Sự phân bố khôngtheo quy luật củakhoáng vật nặngtrên cồn cát tuổiHolocen muộn, ở
sườn đón gió.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 254/295
Sa khoáng ilmenit –zircon tạo thànhnhững lớp mỏngmàu xám đen trongthành tạo trầm tích
biển tuổi Holocenmuộn (mQ23).
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ THÀNH TẠO SA KHOÁNG VEN BIỂN Sự thành tạo các dải cát chứa khoáng vật nặng phụ thuộc vào nhiều
yếu tố và được chia thành 4 nhóm: (1) Nhóm các yếu tố tạo vật liệu ban đầu từ đá gốc:
Có mặt các đá và trầm tích giàu khoáng vật có ích. Mức độ phong hoá hoá – lý sâu. Vỏ phong hoá bị tàn phá mạnh, đá gốc ven bờ bị mài mòn.
(2) Nhóm các yếu tố vận chuyển và di chuyển phù sa cát bùn: Năng lượng dòng nước mặt & gió đủ mạnh. Sóng lớn, dòng chảy ven bờ mạnh có góc tạo bờ thích hợp.
(3) Nhóm các yếu tố tích tụ trầm tích:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 255/295
Cát có mức độ phân dị cơ học khoáng thạch tốt, phân dị hóa họcmạnh, hạt đơn khoáng Các dạng tích tụ thường xuyên bị xói lở & tái tích tụ. Có các bẫy địa mạo tốt.
(4) Nhóm các yếu tố bảo tồn: Thành tạo trong một thời gian nhất định vào Holocen khi có sự cânbằng giữa biển tiến và biển lùi hay khi có sự ổn định mực nước biển vàtân kiến t o.
MỎ SA KHOÁNGX.1. PHÂN LOẠI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
SK ven b (h )S K aluvi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 256/295
SK aluvi
K bă ng thành
SK ven b (bi n)
SK phong thành
MỎ SA KHOÁNGX.2.6. SA KHOÁNG B ĂNG TH ÀNH
CHƯƠ NG X
ĐẶC ĐIỂM Vật liệu do băng hà mang đi, tích đọng dần nhưng ít đượcsàng lọc KV nặng ít được tập trung ít tạo mỏ.
Phương thức h ình thành: khi có băng thoái
Vi dụ: vàng ở Alaska, kim cương ở Visconhin & Michigan
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 257/295
(Mỹ).
Khoáng vậtkhông bền
Khoáng vậttương đối bền
Khoáng vậtbền
Khoáng vậtrất bền
PyritOlivinPyroxen
AmphibolBiotit
ApatitDiopxitCloritoit
AxinitOctitActinolitTremolitEpidot
Z i i
BaritSilimanitStaurolit
DisthenCasiteritIlmenitHematitSphen
Ti h i
AnatazAndaluzitTopaz
SpinelCorundumKim cươngBrukitLeucoxen
C i l
TÍNH B N V NG C A KHOÁNG V T TRONG QUÁ TRÌNH PHONG HOÁ
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 258/295
Zoizit TitanomanhetitMagnetitMonazitXenotimPeropskit
Granat
CromspinelRutilTourmalinZirconIridi
MỎ SA KHOÁNGCHƯƠ NG IX
VÀNG
Có giá trị nhấtDạng tự sinh
Kích thước: nhỏlớnPhổ biến, có ý ngh ĩ a:
SK sông
IX.4. CÁC MỎ CÓ GIÁ TRỊ CÔNG NGHIỆP
PLATIN
Ch y u SK aluvi
Uran, Columbia,Alaska
THI C – WOLFRAM
-- Casiterit, wolframit (seelit)-Chủ yếu & quantrọng: SK
aluvi- Malaysia, Indonesia, Trung
Quốc, Việt Nam
MONASIT
-- Quan trọng & có ýngh ĩ a: SK ven biển
Ấ độ B il
TAN - NIOBI-- Cung cấp 80%sản lượng khai
thác Ta-Nb
B il Ni i i
ZIRCON
-- Quan trọng: SK ven biển-- Đi kèm: zircon, rutil, & ilmenit
A t li N
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 259/295
- Ấn độ, Brasil -- Brasil, Nigieria,Congo
-- Australia, Nga
KIM CƯƠ NG
-- SK aluvi-Nam Phi, Đông Siberi
RUBI - SAPHYR
- SK aluvi- Myanmar, Ấn Độ,Srilanka, Australia,..
ILMENIT - MAGNETIT
- SK ven biển- Nhật, Ý, Việt Nam
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chương 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
I II I
UUUU
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 260/295
Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
U UU U
KHO KHO ÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠINGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 261/295
MAGMATH C
S
CAR BO NA
TIT
PEG- MA- TIT
ALBITIT GREI- SEN
SKARN NHI T D CH
CON- CHE- DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B BI N CH T
BI N CH T
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
Hình thành trong quá trình lắng đọng trầm tích ở đáy bồn nước Theo vị trí thành tạo & phân bố, chia thành các trầm tích: sông, đầm, hồ ven biển
Thân khoáng có tính đồng sinh & nằm khớp với đá trầm tích vây quanh; thường chiếmgiữ vị trí địa tầng nghiêm ngặt nhất định. Dạng nằm: thường là dạng vỉa, đôi khi phân nhánh; dạng thấu kính dẹt. Sau khi bị biến chất & chịu ảnh hưởng hoạt động kiến tạo bị biến dạng có dạng
phức tạp hơn Tuổi: cổ , trẻ Mỏ trầm tích biển thường có quy mô lớn
(dài hàng chục km, dày vài chục dến hàng trăm m) Có ý nghĩa rất lớn:
Hình thành trong quá trình lắng đọng trầm tích ở đáy bồn nước Theo vị trí thành tạo & phân bố, chia thành các trầm tích: sông, đầm, hồ ven biển
Thân khoáng có tính đồng sinh & nằm khớp với đá trầm tích vây quanh; thường chiếmgiữ vị trí địa tầng nghiêm ngặt nhất định. Dạng nằm: thường là dạng vỉa, đôi khi phân nhánh; dạng thấu kính dẹt. Sau khi bị biến chất & chịu ảnh hưởng hoạt động kiến tạo bị biến dạng có dạng
phức tạp hơn Tuổi: cổ , trẻ Mỏ trầm tích biển thường có quy mô lớn
(dài hàng chục km, dày vài chục dến hàng trăm m) Có ý nghĩa rất lớn:
XI.1. KH XI.1. KH ÁÁI QU I QU ÁÁT T
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 262/295
Có ý ngh ĩ a rất lớn:- Nhiên liệu (than, phiến cháy, dầu mỏ, khí đốt),- Vật liệu xây dựng (sạn, cát, sét, đá phiến), đá vôi, đá dolomit, nguyên liệu xi măng,
- Thạch cao, muối mỏ, phosphrit;- Quặng Fe, Mn, Al, - Kim loại màu (Cu);- Kim loại xạ hiếm (monazit, thorianit,.. - Kim loại quý (U, V, Ag,…)
Có ý ngh ĩ a rất lớn:- Nhiên liệu (than, phiến cháy, dầu mỏ, khí đốt),- Vật liệu xây dựng (sạn, cát, sét, đá phiến), đá vôi, đá dolomit, nguyên liệu xi măng,
- Thạch cao, muối mỏ, phosphrit;- Quặng Fe, Mn, Al, - Kim loại màu (Cu);- Kim loại xạ hiếm (monazit, thorianit,.. - Kim loại quý (U, V, Ag,…)
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ với thành phần gồm các mảnh vụn do quá trình phong hóa cơ học & xi măng gắm kết là sảnphẩm lắng đọng từ dung dịch thật hay ngưng keo hoặc sinh thành từ quá trình biến đổi hậu sinh
Mỏ điển hình: sỏi, cát, sét; phân biệt theo kích thước hạt.: ▼
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
ĐÁ BIẾN THỂ ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐÁ BIẾN THỂ ĐƯỜNG KÍNH (mm)
Tảng 1000 Sỏi LớnVừa
Nhỏ
10 – 55 – 2,5
2,5 – 1,0
Khối Lớn 1000 – 500 Cát Hạt Lớn 1 0 – 0 5
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 263/295
Khối LớnVừa
Nhỏ
1000 – 500500 – 250
250 - 100
Cát Hạt LớnHạt Vừa
Hạt Nhỏ
1,0 – 0,50,5 – 0,25
0,25 – 0,1Cuội Lớn
Vừa
Nhỏ
100 – 50
50 – 25
25 - 10
Bột Hạt Lớn
Hạt Vừa
0,1 – 0,05
0,05 – 0,01
Pelit (sét) Hạt Lớn
Hạt Vừa
0,01 – 0,001
<0,001
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
M S I, CU I S I :
Phân chia theo nguồn gốc: proluvi, aluvi, trầm tích ven hồ và ven biển Tuổi trầm tích ven hồ & ven biển từ cổ đến hiện đại.
Đá sỏi cổ thường bị nén chắc nên không có lợi cho sử dụng
Sỏi cuội dùng làm vật liệu xây dựng: nhà cửa, đường xá,…
Ở VN: sông suối miền Trung, Bắc
M CÁT :
Phân chia theo điều kiện thành tạo: eluvi, deluvi, proluvi, aluvi, hồ, biển, băng thành, phong thành.Eluvi, deluvi x p vào phong hóa v n; proluvi là trung gian gi a cát phong hóa v n & cát b i tích.Theo thành phần KV, chia thành 2 loại: + Đ n khoáng (oligomic): cát th ch anh ; + Đa khoáng(polimic) Có ý ngh ĩ a lớn: cát sông (aluvi), cát hồ & cát biển.
Dùng làm ật liệ â d ng (đổ beton làm ữa sản ất g ch ) trong công nghiệp (làm kh ôn
M SÉT : Phân chia theo điều kiện thành tạo: aluvi, hồ, biển, băng thành, hoàng thổ.
Thành phần KV tạo sét chủ yếu: kaolinit, haloysit, montmorilonit, pirophilit, alophan, hydromica.Ngoài ra, còn có: các oxyt, hydroxyt, một ít KV tạo đá gốc: Q, Fel,…
Sét có diện phân bố rộng, bề dày lớn, có sự phân lớp, thay đổi thành phần KV (sét biển). Đặc trưng:+ Sét sông thay đổi thành phần KV, độ hạt; phân bố không ổn định, thường quy mô nhỏ; làm gạch
ngói
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 264/295
Dùng làm vật liệu xây dựng (đổ beton, làm vữa, sản xuất gạch,…), trong công nghiệp (làm khuônđúc, nấu thủy tinh,…
Ở VN: cát trắng dọc ven biển làm thủy tinh: Chu Lai, Thủy Triều,..; cát vàng dọc sông suối
ngói.+ Sét biển thường chứa nhiều Fe, sét dễ chảy. Độ hạt sét không đồng nhất do keo tụ nhanh
trong nước biển, vật liệu vụn lắng đọng đồng thời. Đáp ứng làm gạch ngói (Sông Phan);
+ Sét hồ thường là kaolin tinh khiết (do nước ngọt cản trở oxyt Fe keo tụ (Di Linh, Sông Ba)
+ Sét hồ & đầm được chọn lọc khá tốt, chứa rất ít thành phần cát. Làm sét chịu lửa (Di Linh)
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ lắng đọng từ dung dịch keo (Fe, Mn, Al) và dung dịch thật (mỏ muối, một số quặng kim loại màu hiếm)
Điển hình có giá trị là các mỏ: trầm tích Fe, Mn; quặng bauxit & mỏ muối
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
T DUNG D CH KEO :
Trầm tích trong vùng khí hậu nóng&ẩm, gần bờ. Mỏ điển hình: Quặng Fe, Mn, Al (bauxit)à
Thành tạo: các hợp phần Fe, Mn, Al được nước sông & nước mặt mang đi dưới dạng lơ lửng mịn, dung dịchkeo & thật lắng lại ở đới gần bờ (hồ, sông, biển) theo sự phân dị hóa học phụ thuộc độ linh động địa hóa.
Nguồn vật liệu: là VPH laterit lục địa.
+ Lượng lớn Fe được huy động trong quá trình phân giải đá mafic (tạo oxyt, hydroxyt Fe)
T DUNG D CH KEO :
Sự lắng đọng & phân dị: Al bauxit (đới gần bờ) Fe (độ linh động cao hơn Al, phần trên thềm lục địa)Mn(độ linh động cao hơn Fe , phần dưới thềm lục địa). TT1.ppt
Thành phần quặng:
+ Fe nâu: Oxyt: limonit, hydrogoetit, hematit (magnetit); Carbonat: siderit; Silicat Fe: clorit s t,
+ Mn: Oxyt – hydroxyt: manganit, psilomelan, pyrolusit; Carbonat: rodocrosit, mangancanxit (opal, macasit, pyrit,barit, …); Silicat: rodonit, bustanit, granat cha Mn, (thch anh, hematit,..).
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 265/295
Lượng lớn Fe được huy động trong quá trình phân giải đá mafic (tạo oxyt, hydroxyt Fe)+ Nguồn Al từ đá acid phong hóa (tạo bauxit).
+ Nguồn Mn (tạo quặng Mn) từ các đá trầm tích, phun trào giàu Mn
Phương thức di chuyển:
+ Fe di chuyển chủ yếu ở dạng keo Fe(OH)3, được các keo hữu cơ, keo silic bảo vệ, một phần
ở dạng hợp chất hữu cơ Fe2+ và Fe3+, và rất ít ở dạng carbonat, bicarbonat, sulphat, clorurFe2+.
+ Mn di chuyển ở dạng carbonat và keo hydrat Mn4+;
+ Al di chu n tron dun d ch keo ở d n h drat Al và mu i baz của Al.
barit, …); Silicat: rodonit, bustanit, granat ch a Mn, (th ch anh, hematit,..).+ Al bauxit: boemit, diaspo, gipsit (hematit, hydrohematit, goetit, hydrogoetit, kaolinit, clorit, oxyttian,..)
Cấu tạo: + Al c u t o h t đ u, tr ng cá, d ăm k t, kh i ch t xít; + Fe: c u t o tr ng cá; + Mn d ng k t h ch
Ở Việt Nam: + Al bauxit tr m tích các t nh ĐB B c b : Cao B ng, Lng S n; d ng v a n m trên đ á vôi tu i C– P; lo i diasporit ch t l ư ng t t (Al
2 O
3 60 – 70%; SiO
2 1 – 4,6%)..
+ Fe quarzit (tr m tích bi n ch t tu i PR) : Lào Cai, Yên Bái, Phú Th ,...; Fe tr m tích tu i P Tuyên Quang,Q.Tr ,.. Fe= 25 – 50%.
+ Mn, ph bi n Cao B ng, th y u Tuyên Quang, Hà Giang,… trong đ á vôi D-C tt . Mn 13-17%; th sinh 3-50%
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ lắng đọng từ dung dịch keo (Fe, Mn, Al) và dung dịch thật (mỏ muối, một số quặng kim loại màu hiếm)
Điển hình có giá trị là các mỏ: trầm tích Fe, Mn; quặng bauxit & mỏ muối
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
T DUNG D CH TH T :
MU I M
Điều kiện sinh thành:
1-Khíh u khô & nóng, l ư ng b c h i > n ư c m ư a, n ư c m t
2- B n tr m tích là v ũ ng v nh khép kín
3- Ch đ ki n t o vùng n đ nh, t c đ tr m tích nhanh; trong đ ó, t c đ tr m tích mu i v ư t xa tr m tíchl ê đ i h
M QU NG KIM LO I MÀU & HI M
QuẶng có ý ngh ĩ a: U, Cu, V, Mo, Sr. Qu ng có hàm l ư ng th p, quy mô không l n
Điều kiện thành tạo: Ph n l n KV đ ư c thành t o do quá trình h p th & các ph n ng oxy hóa – kh ô á í á í
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 266/295
3 C to ù g , t c t t c a ; t o g ó, t c t t c u t a t t cl c nguyên đ ng sinh.4- Vùng n m trong mi n chuy n ti p (tr ũ ng tr ư c núi), sau u n n p và các võng mi n n n.
Muối khoáng halogen (evaporit) g m các mu i clorur & sulphat Na, K, Mg và Ca l n ít Bromur, Iodur & Borat.
Thứ tự kết tinh muối: Trong dung d ch n ư c bi n ph thu c vào thành ph n ban đ u c a n ư c bi n, hàm
l ư ng, đ hòa tan,nhi t đ và th i gian b c h i.Thời đại tạo muối: Không đều trong lịch sử lắng đọng trầm tích; mạnh nhất vào giai đoạn kết thúc chu kỳ.
E (Xiberi), S (Bắc Mỹ), D (Nga, Canada), P rộng rãi nhất (LXô cũ, Ba Lan, Đức Anh, Bắc Mỹ), J3 – K1 (TrungÁ, Pháp, Anh,…), K (Lào) Đệ Tam (LXô cũ, TBNha, B , Pháp, Đức,…)
ều ệ t à tạo c t à to do quá t p t & các p g o y óatrong môi tr ư ng đ á tr m tích v i tác d ng tích c c c a vi khu n
Phạm vi phân bố trong 3 nhóm đá trầm tích:
1- Đá phi m đ en ch a bitum giai đ o n đ u s t lún đ a máng & n n - ( ch a sulphur Fe, Cu, Mo, oxyt U và V ,…) đi khi đt công nghi p; đi kèm: Ni, Cr, Ti, Co, Zn, Pb, Au, Ag, Zr, La, Sd, Be, Th,...
2 - Đá ch a phosphorit - (ch a U,…) Núi Đá tu i P M .3- Tr m tích s c s sau u n n p , tư ng l c đ a (sông, h đ m, v ũ ng - v nh bi n, tam giác châu) - (ch a
qu ng Cu, U, Sr,..) tu i P – Tdông dãy Anp , Karpat … Pháp
MMỎỎ
TRTRẦẦ
M TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ điển hình: phosphrit, carbonat sinh vật, đá sinh vật, đá sinh vật cháy, lưu huỳnh, than đá,…
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
MỎ PHOSPHORITPhosphrit biển Phosphrit nền
Phân bố Trũng hẹp trên sườn lục địa Các máng nềnQuy mô Lớn NhỏĐặc điểm cấu trúc Đặc sít Kết hạch, phân bố trong vỉa cát sétNguồn gốc Trầm tích 1/ Do hóa đá trầm tích chứa P; 2- Cuội PThành phần KV Phosphorit – hợp chất hóa học phức của acid phosphorit với F và CaCO3.THCSKV Calcit, gloconit, đôi khi clorit, siderit, goetit, kaolinit (nền có vật chất hữu cơ
Nguồn cung cấp P 1- Là apatit từ đá magma dễ hòa tan; 2- Động vật & thực vật hấp thu P mang tới bồn nước;
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 267/295
g g p p g ; ộ g ậ ự ậ p g ;3- Xương, vỏ, mỏ, máu SV biển chứa lượng P đáng kể, khi chết hàng loạt trên vùng quặng
(nguyên nhân chết do thay đổi: chế độ nhiệt môi trường, độ sâu, độ mặn nước biển,…);
4- Do hoạt động phun trào dưới biển cung cấp P hòa tan trong nước biểnPhương cách
lắng đọng
1- Sinh vật: khi chết, xác lắng xuống đáy phân hủy dần thành thành carbonat & phosphat Ca
phosphat amon (2(NH4)PO4) (+CaCO3 vỏ vôi SV) phosphrit (NH4)2CO3
2- Sinh hóa: P được nước sông mang ra biển: đới trên mặt (0-60m) SV hấp phụ mạnh mẽ.Khi chết, phosphat trong xác SV (+ CO2) dung dịch (ở độ sâu-1000m) dòng nước từ đáybi n đi lên man P O & CO lên đới trên m t P O uá bảo hòa l n đ n 100-150mTT3. t
MM
ỎỎ
TRTR
ẦẦ
M TM T
Í Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ điển hình: phosphrit, carbonat sinh vật, đá sinh vật, đá sinh vật cháy, lưu huỳnh, than đá,…
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
MỎ LƯU HUỲNH
Điều kiện thành tạo: S nhi m sulphur hydro trong các v ũ ng bi n & v ũ ng v nh có liên quan ho t đ ng c a vi khu ny m khí. Nh ng vi khu n này phân h y: các v t ch t h u c & sulphat Ca trong n ư c bi n
+ Hoạt động sống của vi khuẩn sulphat trên vật chất hữu cơ phân hủy, oxy hóa CO2: CaSO4 + 2C CaS + 2CO2
+ Sulphur Ca phân giải khi có CO2: CaS + 2CO2 + 2H2O CaH(CO3)2 + H2S
hoặc do ảnh hưởng thủu phân của nước: CaS + 2H2O Ca(OH)
2+ H
2S
+ Sulphur hydro nhẹ dần lên, gặp oxy, tạo ra lưu hùynh: 2H2S + O2 2H2O S2
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 268/295
+ Sulphur hydro nhẹ dần lên, gặp oxy, tạo ra lưu hùynh: 2H2S + O2 2H2O _ S2
+ Kết quả tạo ra lưu huỳnh tự do ở dạng bột hoặc keo, lắng xuống đáy rồi thấm vào các trầmtích dưới biển
Ngoài ra, Sulphur hydro có thể bị phân giải do tác dụng của vi khuẩn ưa khí S: 2H2S + O2 2H2O + S2 + 122 calo
Lưu hùynh có độ linh động cao: các quá trình lắng đọng & tái kết tinh S trong VTĐ thường rất phát triển
Ý ngh ĩ a công nghiệp: lớn
MM
ỎỎ
TRTR
ẦẦ
M TM T
Í Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Do lắng đọng các sản phẩm từ hoạt động phun trào trong môi trường trầm tích;trong đó, vai trò phun trào rất quan trọng
Mỏ Điển hình: quặng Fe, Mn, pyrit (conchedan) bauxit,…
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
MỎ SẮT & NHÔM
Sự thành tạo: Fe trong Pεεεε & Pz1 liên quan quá trình phun trào; Fe trầm tích - muộn hơn (từ D trở đi) (L. Formozova)
Quặng Fe Pεεεε & Pz1 thường tập trung ở trung tâm bồn trũng biển liên quan mật thiết với dung nham baz (xen đá
trầm tích: cát kết, bột kết, đá phiến.ề
MỎ MANGAN
Sự thành tạo (Theo N.Strakov), gồm 2 kiểu mỏ:
1- Liên quan v i thành h đ á phi n l c spilit – keratophyr: ch t l ư ng th p, quy mô nh ;
2- Phân b trong đ á phun trào acid – silit : th ư ng ch t l ư ng t t, quy mô nh .
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 269/295
Hình dáng thân quặng: dạng vỉa, khớp đều với đá vây quanh.
Kích thước khá lớn.
Thành phần KV: magnetit, hematit, hydrohematit, leptoclorit (kết hạch pyrit, phosphorit, silic,…)
Điển hình: mỏ Lanđin ở Đức, các mỏ ở Nam Tư, Thũy S ĩ ; mỏ Cliton (Nam Mỹ),…
▬►Nghiên cứu hoạt động phun trào ở Indonesia, đảo Kurin & Kamchatka, Nhật, Philippin (K. Zelenov):Trong vùng phun trào dưới nước, một khối lượng lớn Fe, Al & các tổ phần khác được mang vào bồn nước
Các mỏ Al bauxit ở Jamaica & Haiti (Trung Mỹ) tuổi Miocen, các mỏ ở Trung & Tây Âu tuổi Mz-Kz cũng tương tự.
Hình dáng thân quặng: dạng vỉa, khớp đều với đá vây quanh.
Thành phần KV: giàu pyrolusit.
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 270/295
KHO KHO ÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠINGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 271/295
MAGMATH C
S
CAR BO NA
TIT
PEG- MA- TIT
ALBITIT GREI- SEN
SKARN NHI T D CH
CON- CHE- DAN
PHONG HÓA
SAKHOÁNG
B BI N CH T
BI N CH T
TR M TÍCH
MMỎỎ NGUNGUỒỒN GN GỐỐC BIC BIẾẾN CHN CHẤẤTTCHÖÔNG XII
Còn gọi là MỎ BIẾN CHẤT SINH, liên quan mật thiết với các quá trình biến chất
XII.1. KH XII.1. KH ÁÁI QU I QU ÁÁT T
ĐẤT ĐÁ T0, P cao Thành phần KV ĐÁ BIẾN CHẤTMỎ KHOÁNG NGOẠI SINH Cấu tạo kiến trúc MỎ BIẾN CHẤT Hình dángMỎ KHOÁNG NỘI SINH Bi n đ i Tích chất vật lý MỎ BỊ BIẾN CHẤT Thế nằm
Thay đ i :
Đ á vây quanh, cá thân khoáng
SỰ HÌNH THÀNH MỎ
M B BI N CH T M BI N CH T Lo i m b bi n đ i cùng v i đ á vây quanh cùng m t m c đ bi n ch t do thay đ i T 0 , P,…
Lo i m đư c thành m i trong quá trình bi n ch t liên quan v i s tái
t p h p khoáng ch t c a đ á
PHÂN LOẠI MỎ
Ý ngh ĩ a s d ng c a khoáng s n tr ư c &sau khi bi n ch t KHÔNG THAY Đ I Ý ngh ĩ a s d ng c a khoáng s n tr ư c &sau khi bi n ch t HOÀN TOÀN THAY Đ I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 272/295
KHU V C (nhi t đ ng)
D ư i sâu + T 0
+ P + H 2 O + ch t khoáng
Đ A PH ƯƠ NG Quy mô biến chất
BI N CH T T BI N CH T
Quá trình biến chất
BIẾN CHẤT TIẾN TRIỂN (thuận): H2O & CO2 đượcgiải phóng trong các phản ứng tạo nên các THKV
T0 cao thay thế cácTHKV sinh trước
BIẾN CHẤT GIẬT LÙI (ngược): biến chất ở giaiđoạn sau có điều kiện T0 & P thấp hơn so với điều
kiện của giai đoạn trước
Hướng biến chất khi P & T
0
thay đổi
BIẾN CHẤT ĐẲNG HÓA BIẾN CHẤT THA SINH HÓA
Đư c th c hi n không có v t ch t t okhoáng m i mang vào, đ c tr ư ng cho
hi n t ư ng bi n ch t ti n tri n
Xãy ra khi có v t ch t m i mang vào & có bi n đ i thành ph n hóa c a đ á b bi n ch t;đ c tr ư ng cho hi n t ư ng bi n ch t gi t lùi
Phân loại biến chất theo sự tham gia thành phần khoáng
MMỎỎ NGUNGUỒỒN GN GỐỐC BIC BIẾẾN CHN CHẤẤTTCHÖÔNG XII
XII.1. KH XII.1. KH ÁÁI QU I QU ÁÁT T
- Hình dáng, cấu trúc, thành phần thân khoáng bị biến đổi:+ Thân qu ng d ng v a, th u kính, m ch d i
+ C u t o qu ng đ c tr ư ng : d ng d i, phi n, vi u n n p, d ng m t, tia
V t ch t keo đ ư c k t tinh l i; C u trúc h t nh chuy n thành h t l n
+ Ki n trúc qu ng đ c tr ư ng: h t bi n tinh, ban bi n tinh, v y bi n tinh, d ng tóc, búi
+ Thành ph n KV Hydroxit oxyt: - Limonit & các hydroxyt Fe hematit, magnetit,
- Psilomelan, magnanit, branit, hausmanit.
- Opal thạch anh . Macasit pyrit, - Vuaztit sphalerit
- Phosphat apatit - Vật chất hữu cơ graphit
Trong biến chất nhiệt: Bornit chalcopyrit hóa , sulphur Fe magnetit.
Kết quả quá trình biến chất
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 273/295
M B BI N CH T M BI N CH T
-Fe, Mn, phospho,- Kim lo i màu, Kim lo i quý
-- Phóng x
-Đá hoa, quarzit, phi n l p,-- Nguyên li u cao nhôm (kianit,
andalusit, silimanit), grafit,…
KHOÁNG SẢN GIÁ TRỊ
MMỎỎ NGUNGUỒỒN GN GỐỐC BIC BIẾẾN CHN CHẤẤTTCHÖÔNG XII
XII.2. C XII.2. C ÁÁC T Ư C T Ư NG BI NG BI N CH N CH T V T V ÀÀ KHO KHO ÁÁNG S NG S N LIÊN QUAN N LIÊN QUAN Tướng biến chất: bi u th m c đ bi n ch t trong đ i u ki n T 0
& P nh t đ nh đi u ki n này quy t đ nh s cân b ng bên trongcủa các loại đá, đặc trưng cho tướng biến chất đó.
Trong quá trình biến chất, sự tăng cao T0 & Pdẫn đến hàng loạt sự tái tạo kế tiếp nhau, đặctrưng cho các mức biến chất nối tiếp nhau
Điều kiện thành tạo:
ở T0 cao, tải trọng thấp & P pha hợi thay
đổi. Phân loại: Theo thứ tự T0 tăng dần, cácđá tiếp xúc nhiệt được chia làm 4 tướng:
+ S ng albit – epidot
+ S ng horblend
+ S ng pyroxen + Sng sanidin
Điều kiện thành tạo:ở T0 cao, tải trọng lớn & P pha hợi cao.
Phân loại: Theo mức độ tăng dần T0, các đá được chia làm 6 tướng ứng với những THCSKV:
+ T ư ng zeolit: T 0 100 – 350 0 C, P <300MPa.THKV: Q, Anbit, clorit, pumpelyit.. M Cu t sinh ki u H Thư ng- M
+ T ư ng phi n l c: T 0 300 – 500 0 C, P <200 - 500MPa. THKV: Q, Anbit, biotit, muscovit, clorit,epidot.
- M quarzit Fe–magnetit–hematit, m Au–U ki u Vitvatersrand (Nam Phi) & Blaind River (Canada)
- M ng m ch xâm tán Au – Q, najdac, graphit đ c sít m n & v y, asbet
+ T ư ng glaucofan: T 0 350–600 0 C, P <400-600MPa. THKV: Q, specsactin, rodonit, glaucofan, egirin,
jadeit, muscovit, epidot, clorit, cancite. M qu ng silicat & carbonat Mn, phi nmagnetit-amphibon
-ĐÁ BI N CH T TI P XÚC -ĐÁ BI N CH T KHU V C PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 274/295
+ S ng saniding p
+ T ư ng amphibolit: T 0 600–800 0 C, P 400-600MPa. THKV: Q, kianit, staurolit, pla, granat, horblend, diopxit, mica - M qu ng Fe, m sulphur b bi n ch t trong đ á k t tinh mi n n n;
- M : kianit, diaspo, andalusit & silimanit,, pegmatit g m s , mica, kim lo i hi m trong các đ á k t
tinh tr ư c Cambri. . Mò: corindon, granat, flogopit,, graphit tinh th , apatit,… + T ư ng granulit: T 0 700– 00 0 C, P 600-900MPa. THKV: Q, fel, diopsit, hyperten, granat,silimanit, biotit, rutil.
uarzit -ma netit, h erten, Titan ma netit.
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 275/295
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 276/295
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN !
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 277/295
ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP. HOÀ CHÍ MINHTRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN
KHOA ÑÒA CHAÁT- ----
KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NGKHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NGMÔN HỌC:MÔN HỌC:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 278/295
- Tp. Hoà Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim Hoaø øø øng ng ng ng
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H I II I
Ệ
U UU U
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401 Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúngtrong không gian và theo thờ i gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản
- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,skarn nhiệt dịch phong hóa sa khoáng trầm tích và biến chất sinh
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 279/295
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Ch 11 Mỏ kh á t ầ tí h (2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H I II I
Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 280/295
Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Ch 11 Mỏ khoáng t ầm tích (2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H I II I
Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 281/295
Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
VAI TROØ VÒ TRÍ Töøng nhoùm Mỏ coù nguoàn goác khaùc nhau, töøng yeáu toá cuï theå giöõ vai troø khaùc nhau trong taäp trung & cö truù Mỏ:
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
Theå hieän treân baûn ñoà: sinh khoaùng / döï baùo taøi nguyeân / quy luaät phaân boá KS Yeáu toá ñòa chaát khoáng cheá quaëng hoùa tyû leä baûn ñoà
PHAÂN LOAÏI YEÁU TOÁ KHOÁNG CHEÁ QUAËNG NOÄI SINH:
+ Yeáu toá magma: nguoàn cung caáp vaät chaát (khoaùng saûn) & moâi tröôøng chöùa+ Yeáu toá thaïch hoïc – ñòa taàng (ñòa taàng vaø traàm tích töôùng ña)ù: khoáng cheá vò trí taäp trung, ñaëc ñieåm
hình thaùi thaân quaëng+ Yeáu toá caáu truùc – kieán taïo: khoáng cheá söï phaân boá quaëng ôû quy moâ khu vöïc vaø moâi tröôøng vaän
chuyeån - taäp trung khoaùng hoaù YEÁU TOÁ KHOÁNG CHEÁ QUAËNG NGOAÏI SINH:+ Yeáö toá ñòa maïo: quyeát ñònh khaû naêng tích tuï /laéng ñoïng Mỏ
+ Yeáu toá voû phong hoùa: cung caáp thaønh phaàn vaät chaát
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 282/295
tru Mỏ:+ Yeáu toá kieán taïo: - quan troïng ñoái vôùi Mỏ haäu sinh;
- thöù yeáu ñoái vôùi Mỏ ñoàng sinh.
+ Yeáu toá ñòa taàng: - quyeát ñònh ñoái vôùi Mỏ ñoàng sinh; ñaëc bieät, Mỏ traàm tích;- raát thöù yeáu ñoái vôùi Mỏ haäu sinh.
+ Yeáu toá magma: - quyeá t ñònh loaïi hình KS noäi sinh kim loaïi
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
-- PhuPhu ï ï thuothuo ä äc vac va ø øo to tí í nh chanh cha á á t vat va ä ät lyt ly ù ù vava ø ø hoho ù ùa hoa ho ï ïc cuc cu û ûaa ññaa ù ù vaây quanh quavaây quanh qua ë ëng hong ho ù ùaa
-- TTöøöø ññaa ë ëc tc tí í nh chunh chu û û yeye á á uu ññaa ù ù tratra à àm tm tí í ch, thach, tha ø ønh phanh pha à àn & tuon & tuo å åi cui cu û ûa chua chu ù ùng cong co ù ù thethe å å phaânphaânra cara ca ù ùc dac da ï ïng yeng ye á á u tou to á á khokho á á ng cheng che á á ::
XIIII.1. YE XIIII.1. YE Á Á U TO U TO Á Á THATHA Ï ÏCH HO CH HO Ï ÏCC –– Ñ Ñ ÒA TAÒA TA À ÀNG NG
PHAÂN LOAÏI VAØ YÙ NGHÓA:
+ Yeáu toá ñòa taàng: coù tuoåi nhaát ñònh, khoâng leä thuoäc vaøo thaønh phaàn+ Yeáu toá thaïch hoïc – ñòa taàng: coù thaønh phaàn &ø tuoåi khaùc nhau+ Yeáu toá thaïch hoïc traàøm tích: coù thaønh phaàn nhaát ñònh+ Yeáu toá thaïch hoïc – kieán truùc: xaùc ñònh bôûi söï keát hôïp giöõa kieán truùc &ø thaïch hoïc traàm tích
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 283/295
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
-- PhuPhu ï ï thuothuo ä äc vac va ø øo to tí í nh chanh cha á á t vat va ä ät lyt ly ù ù vava ø ø hoho ù ùa hoa ho ï ïc cuc cu û ûaa ññaa ù ù vaây quanh quavaây quanh qua ë ëng hong ho ù ùaa
-- TTöøöø ññaa ë ëc tc tí í nh chunh chu û û yeye á á uu ññaa ù ù tratra à àm tm tí í ch, thach, tha ø ønh phanh pha à àn & tuon & tuo å åi cui cu û ûa chua chu ù ùng cong co ù ù thethe å å phaânphaânra cara ca ù ùc dac da ï ïng yeng ye á á u tou to á á khokho á á ng cheng che á á ::
VAI TROØ VÒ TRÍ - Ñaù vaây quanh &ø söï ñoàng hoùa aûnh höôûng giaùn tieáp thaønh phaàn dung theå magma &ø dung dòch haäu
magma.- Caùc thaønh taïo traàm tích & traàm tích–phun traøo coù bieåu hieän roäng caùc kim loaïi rieâng bieät (khoaùnghoùa ñoàng sinh phaân taùn): neáu coù söï taùi taïo, coù theå taäp trung taïo Mỏ töông öùng (yeáu toá ñòa taàng).- Söï hình thaønh thaønh taïo traàm tích &ø traàm tích-phun traøo coù theå truøng veà khoâng gian laãn thôøi gian
vôùi quaù trình taïo quaëng magma, baùm vaøo daïng kieán truùc quyeát ñònh ñaëc ñieåm phaùt trieån: coù theå laøthaønh taïo coù tieàm naêng quaëng hoùa (yeáu toá thaïch hoïc – kieán truùc).- Thaønh phaàn ñaù vaây quanh (yeáu toá thach hoc) aûnh höôûng tôùi sö phaân boá khoâng gian caùc Mỏ
XIIII.1. YE XIIII.1. YE Á Á U TO U TO Á Á THATHA Ï ÏCH HO CH HO Ï ÏCC –– Ñ Ñ ÒA TAÒA TA À ÀNG NG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 284/295
- Thanh phan ña vay quanh (yeu to thaïch hoïc) anh höông tôi söï phan bo khong gian cac Mỏ.- Tính chaát cô lyù, hình daïng kieán truùc & theá naèm ñaù aûnh höôûng söï phaân boá Mỏ trong khoâng gian.
- Yeáu toá thaïch hoïc coù yù nghóa quyeát ñònh hình daïng Mỏ traàm tích
- Mỏ traàm tích–phun traøo coù nhieàu ñaëc ñieåm gioáng vôùi Mỏ noäi sinh haäu sinh &ø Mỏ traàm tích: thaânquaëng daïng væa, nguyeân toá taïo ñaù &ø taïo quaëng cuøng tuoåi; quaëng goàm nhieàu toå phaàn kim loaïi,
khoaùng hoùa aùp saùt caùc ñôùi ñöùt gaãy saâu.
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
YÙ NGHÓA: cöïc kyø quan troïng, quyeát ñònh söï hình thaønh & taäp trung quaëng noäi sinh
VAI TROØ: nguoàn cung caáp vaät chaát cho khoaùng saûn noäi sinh BIII.2.ppt
LIEÂN QUAN GIÖÕA MAGMA & KHOAÙNG SAÛN
Mỏ magma thöïc söï phaân boá chuû yeáu trong caùc khoái xaâm nhaäp sieâu mafic, mafic; Mỏ nhieät dòch phaân boá xung quanh ñænh caùc theå xaâm nhaäp granitoit kieåu batolit: nhieät ñoä thaáp ôûtreân, nhieät ñoä cao ôû saâu.
Dung dòch haäu magma coù theå taùch thaønh nhieàu ñôït phuï thuoäc vaøo lòch söû phaùt sinh khe nöùt trongñaù maùi vaø thaønh phaàn moãi ñôït coù theå khaùc nhau.
Moãi PH magma xaâm nhaäp ñöôïc ñaëc tröng baèng ñaëc ñieåm sinh khoaùng nhaát ñònh coù lieân quan. Ñaëc ñieåm thaïch hoùa, khoaùng hoùa vaø sinh khoaùng seõ khaùc nhau ñoái vôùi caùc phöùc heä xaâm nhaäp
XIIII.2. YE XIIII.2. YE Á Á U TO U TO Á Á MAGMAMAGMA
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 285/295
khaùc nhauMoái lieân quan nguoàn goác cuûa Mỏ: magma thöïc söï, pecmatit, carbonatit, tieáp xuùc-trao ñoåi ñoái vôùi
magma xaâm nhaäp ñaõ xaùc laäp ñöôïc khaù chaéc chaén, coøn moái lieân quan cuûa Mỏ nhieät dòch vôùimagma nghieân cöùu chöa thaät hoaøn haûo, coøn mang tính töông ñoái vaø ñònh tính nhieàu.VD.
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 286/295
KHOÁNG SẢN SKARN LIÊN QUAN MAGMA
Mỏ TK giữa:liên quan
granodioritW (sheelit)
Mỏ vùng nền:peridotit, đátrap Fe
Mỏ TK sớm:liên quan
plagiogranit,
plagiosyenitFe, Co, Cu
MỐI LIÊNQUAN VỚI
MAGMA
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 287/295
TK muộn: XNnhỏ, nông
granit Pb,Zn, W
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 288/295
TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÂN TOÁ VAØ KHOÙANG SAÛN ÑAËC TRÖNGNHOÙM ÑAÙ THAØNH PHAÀN THAÏCH HOÏC TOÅ HÔÏP CAÙC NGUYEÄN TOÁ VAØ
KHOAÙNG SAÛN ÑAËC TRÖNG
1 Xaâm nhaâp sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,
serpentinit, kimberlit Cr, Pt, Ir, Os, asbet,kim cöông
2 Kieàm - sieâu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,menteigit, ijolit,
syenit, fenit, carbonatitNb, Ta, TR, Fe,apatit, flogopit
3 Xaâm nhaäp mafic Gabro, gabronorit, norit, diabaTi, Fe, Ni, Cu, Pd, (Co, Se)
4 Granitoid(trung tính – acit vöøa)
Diorit, diorit thaïch anh,granodiorit, monzonit,monzonit thaïch anh,
plagiogranit
Fe (Co, B); Pb, Zn, Cu, Au, Ag;
Mo,W; Au, As; Sn, Sb, Zn5 Granit (felsic) Granit biotit, alaskit, granit
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 289/295
granofir,pegmatit granit,
Sn, W, Mo, (Bi), Be
6 Trung tính cao kieàm Syenit nephelin, syenit leucitTi, Nb, Ta, TR, Th, Zr, Hf
7 Voû phong hoùa ñaù sieâu mafic LateritNi (Co); Fe, Mn; AlHình : Sô ñoà lieân heä giöõa mỏ khoùang vôùi xaâm nhaäp thaønh phaàn khaùc nhau
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
XIIII.2. YE XIIII.2. YE Á Á U TO U TO Á Á MAGMAMAGMA
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 290/295
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
- - Coù quan heä khaêng khít vôùi nhau trong söï khoáng cheá taäp trung caùc Mỏ- Giöõ vai troø cöïc kyø quan troïng trong taäp trung caùc KS magma, ñaëc bieät laø caùc KS haäu magma
PHAÂN LOAÏI VAØ YÙ NGHÓA:
YEÁU TOÁ KHU VÖÏC: khoáng cheá dieän tích chöùa quaëng lôùn: ñôùi sinh khoaùng, ñai quaëng (haønh tinh)+ Boái caûnh kieán taïo: quyeát ñònh söï hình thaønh caùc thaønh taïo ñòa chaát nhaát ñònh KS nhaát ñònh+ Ñôùi uoán neáp: khoáng cheá phaân boá caùc ñaù magma thaønh phaàn khaùc nhau – coäi nguoàn sinh quaëng+ Ñöùt gaõy saâu: keânh daãn dung dòch quaëng ôû döôùi saâu ñi leân vaø taäp trung caùc KS naèm doïc chuùng; khoáng
cheá caùc ñôn vò sinh khoaùng.
IIII.3. YE IIII.3. YE Á Á U TO U TO Á Á CACA Á Á U TRU U TRU Ù ÙCC –– KIE KIE Á Á N TAN TA Ï ÏO O
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 291/295
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
- - Coù quan heä khaêng khít vôùi nhau trong söï khoáng cheá taäp trung caùc Mỏ- Giöõ vai troø cöïc kyø quan troïng trong taäp trung caùc KS magma, ñaëc bieät laø caùc KS haäu magma
PHAÂN LOAÏI VAØ YÙ NGHÓA:
YEÁU TOÁ CUÏC BOÄ: khoáng cheá caùc thaân quaëng Mỏ rieâng bieät (ñòa phöông).+ Kieán truùc uoán neáp: coù yù nghóa nhaát ñònh trong taäp trung caùc thaân quaëng.Tuøy thuoäc tính chaát cô lyù cuûa ñaù, coù theå phaùt sinh ra caùc kieåu neáp uoán :
-1) NU töông töï (beà daøy caùc væa ñaù ôû phaàn baûn leà lôùn hôn phaàn caùnh): thuaän lôïi cho KS haäu magma.-2) NU ñoàng taâm (beà daøy caùc lôùp ñaù ôû phaàn baûn leà vaø caùnh baèng nhau): TQ taäp trung ôû maët taùch lôùp
-3) NU hình hoäp hay daïng khoái: TQ ít taäp trung: nôi phaân phieán moûng, ñôùi daêm hoùa;-4) NU ñiapa (coù nhaân laø ñaù deûo, khi bò eùp, doàn leân): TQ khaù phöùc taïp: daïng vóa, yeân ngöïa.
XIIII.3. YE XIIII.3. YE Á Á U TO U TO Á Á CACA Á Á U TRU U TRU Ù ÙCC –– KIE KIE Á Á N TAN TA Ï ÏO O
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 292/295
+ Kieán truùc khe nöùt trong tröôøng quaëng, thöôøng gaén boù nguoàn goác phaùt sinh cuøng vôùi bieán daïng ñöùtgaõy, taïo neân nhöõng ñöùt gaõy: choàm, thuaän, nghòch cuïc boä, ñôùi ñöùt gaõy &ø vôõ vuïn, caùc ñôùi khe nöùt taùch &ø
caét, caùc khe nöùt loâng chim caét vaø taùch naèm ôû hai beân ñöùt gaõy chính
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNG
1- Yeáu toá ñòa taàng: caùc thaønh taïo traàm tích & phun traøo phaân chia thaønh heä taàng, taäp, lôùp, væa; trong ñoùtaäp trung khoaùng saûn, caùc thaønh taïo phaân taàng ñoàng sinh khôùp ñeàu vôùi theá naèm cuûa khoaùng saûn
2- Yeáu toá thaïch hoïc traàm tích vaø töôùng ñaù: phaân chia vaø kyù hieäu noåi baät heä taàng &ø loaïi ñaù khaùc nhau coù
tính chaát cô lyù hoaëc hoaït tính hoaù hoïc thuaän lôïi cho taäp trung Mỏ coù kieåu nguoàn goác & hình thaùi khaùcnhau (VDï Mỏ daïng maïch, Mỏ bieán chaát trao ñoåi...), caùc taàng chaén, töôùng ñaù khaùc nhau.
3- Yeáu toá magma : phaân chia caùc theå xaâm nhaäp &ø aù nuùi löûa theo phöùc heä, pha, töôùng döï ñoaùn coù moáilieân quan veà nguoàn goác, coäng sinh hoaëc phaân boá khoâng gian vôùi khoaùng saûn,...
4- Yeáu toá caáu truùc kieán taïo caàn theå hieän noåi baät:a- Caùc ñöùt gaõy, heä thoáng ñöùt gaõy phaù huyû khoáng cheá söï phaân boá khoaùng saûn;
b- Caùc vò trí giao nhau cuûa 2 heä ñöùt gaõy khaùc phöông;c- Ñôùi coù maät ñoä lineament vaø khe nöùt cao thuaän lôïi cho taäp trung quaëng hoaù;
d- Caùc ñôùi tröôït caét (shear zone), ñôùi caêng daõn coù ñoä hoång lôùn;
e- Caùc phaù huyû ñöùt gaõy sau quaëng;g- Caùc caáu truùc neáp uoán coù yù nghóa quan troïng ñeå döï ñoaùn caùc KS daïng phaân taàng,…h- Caùc khu vöïc lieân keát cuûa caùc ñöùt gaõy vaø uoán neáp;
CHÖÔNG XIII
XIIII.4. S XIIII.4. S ÖÏÖÏ THE THE Å Å HIE HIE Ä ÄN CAN CA Ù ÙC YE C YE Á Á U TO U TO Á Á SINH KHOASINH KHOA Ù ÙNG TREÂN BANG TREÂN BA Û ÛNN Ñ Ñ O O À À
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 293/295
ï g y p;i- Caùc baát chænh hôïp vaø giaùn ñoaïn traàm tích, caùc ñöùt gaõy saâu aån
5- Yeáu toá ñòa maïo : caùc daïng ñòa hình ñaëc tröng: kieán truùc nuùi löûa, aù nuùi löûa, karst, hoá suït, thung luõng
soâng bò choân vuøi, caùc theàm coå, hieän ñaïi, caùc thung luõng kheùp kín; caùc ñôùi ñòa hình thaáp thoaûi;6- Yeáu toá xoùi moøn: Nghieân cöùu möùc ñoä xoùi moøn, phaân caét.
7- Yeáu toá voû phong hoùa: thaønh phaàn voû phong hoùa
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 294/295
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN !
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 295/295