102
Sử dụng MS-Word 2003

bai giang m bai giang ms word 2003

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: bai giang m bai giang ms word 2003

Sử dụng MS-Word 2003

Page 2: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 2

Nội dung Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003 Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn

bản Bài 3: Thao tác định dạng Bài 4: Đối tượng bảng biểu và hình

ảnh Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư

Page 3: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 3

Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003

Page 4: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 4

Làm quen với MS-Word 2003

1. Bước đầu làm việc với chương trình.

Khởi động chương trình MS-Word 2003. Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng

chương trình trên Desktop.

Page 5: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 5

Làm quen với MS-Word 2003

Cách 2: Nhấp chuột vào nút Start Programs Microsoft Word.

Page 6: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 6

Làm quen với MS-Word 2003

Page 7: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 7

Tạo một tài liệu mới theo mẫu Cách 1: Mở mục chọn Menu File New. Cách 2: Nhấn nút New trên thanh công

cụ Standard. Cách 3 : Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 8: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 8

Ghi tài liệu lên đĩa cứng, đĩa mềm Cách 1: Mở mục chọn File Save as Hiện ra

hộp thoại sau. Cách 2: Nhấn nút Save trên thanh công

cụ Standard. Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Làm quen với MS-Word 2003

Page 9: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 9

Làm quen với MS-Word 2003

Page 10: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 10

Ghi lưu tài liệu vào đĩa mềm Nhắp chuột vào Menu File Save as. Trong hộp Save in chọn 31/2 Floppy (A:)

Nhập tên cho tài liệu vào hộp File name. Nhấn nút Save để ghi.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 11: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 11

Ghi lưu tài liệu với tên khác Nhắp chuột vào Menu File Save as. Chọn thư mục chứa tài liệu mới. Gõ tên mới

cho tài liệu vào hộp File name. Nhấn Save để ghi.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 12: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 12

Ghi lưu tài liệu kiểu tệp tin khác Nhắp chuột vào Menu File Save as. Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp

Save in. Nhập tên mới vào hộp File name. Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp

Save as type. Nhấn nút Save để ghi.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 13: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 13

Đóng tài liệu và đóng Chương trình Word

Đóng cửa sổ hiện hành

Chọn lệnh Close trong Menu lệnh File hoặc nhấn nút Close Window nằm ở góc trên bên phải màn hình và nằm dưới thanh tiêu đề.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 14: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 14

Đóng chương trình MS-Word

Chọn lệnh Exit trong Menu lệnh File hoặc nhấn nút Close ở bên phải thanh tiêu đề.

Cách 1: Mở mục chọn File Exit. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 15: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 15

Nếu tài liệu chưa được ghi lưu thì MS-Word sẽ hiển thị hộp thoại nhắc nhở ghi lưu tài liệu.

Nhấn nút Yes là đồng ý, (hoặc No) là (không đồng ý) ghi lưu, nhấn nút Cancel để quay lại soạn thảo văn bản.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 16: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 16

Mở một hoặc nhiều tài liệu đã có sẵn Cách 1: Mở mục chọn Menu File Open. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O. Cách 3: Nhắp chuột lên biểu tượng Open trên

thanh công cụ.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 17: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 17

Để mở nhiều tài liệu cùng lúc Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau: chọn tệp

tin đầu tiên trong danh sách, giữ phím Shift và nhắp chuột vào tên tệp tin cuối cùng trong danh sách.

Hoặc chọn nhiều tệp không kề nhau: chọn tệp tin đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào tên các tệp tin khác

Nhắp nút Open để mở các tệp đã chọn.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 18: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 18

2. Chỉnh sửa các thông số cơ bảnThay đổi các chế độ hiển thị trang

Nhắp chọn Menu View sẽ xuất hiện mục chọn chế độ hoặc nhấn vào các nút có trên thanh cuộn ngang.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 19: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 19

Kiểu Print Layout:

Làm quen với MS-Word 2003

Page 20: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 20

Kiểu Web Layout:

Làm quen với MS-Word 2003

Page 21: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 21

Kiểu Normal:

Làm quen với MS-Word 2003

Page 22: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 22

Kiểu Outline:

Làm quen với MS-Word 2003

Page 23: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 23

Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ

Theo mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%.

Nhắp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột chọn tỉ lệ phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực tiếp con số vào ô và nhấn nút Enter.

Làm quen với MS-Word 2003

Page 24: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 24

Che giấu và hiển thị các thanh công cụ Nhắp chuột vào thực đơn lệnh View, chọn

Toolbars Chọn (hiển thị) hoặc bỏ chọn (che dấu) các

thanh công cụ tương ứng

Làm quen với MS-Word 2003

Page 25: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 25

Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 26: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 26

1. VẤN ĐỀ TIẾNG VIỆT

Các bộ mã và Font chữ tiếng việt Bộ mã TCVN3 là bộ mã tiêu chuẩn quốc gia năm

1993. (.VNTime, .VNArial...) Bộ mã và Font VNI, do Công ty Vietnam International

(USA) phát triển. (VNI-Times, VNI-Top...) Bộ mã tiếng việt 16 Bit TCVN 6909 là bộ mã theo

chuẩn Unicode. (Times New Roman, Arial,...)

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 27: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 27

Giới thiệu bộ gõ VIETKEY Bộ gõ tiếng Việt là một chương trình phần

mềm cho phép gõ các kí tự tiếng Việt. Hai kiểu gõ phổ biến là Telex và VNICài đặt bộ gõ:

Truy cập vào trang Web http://www.vietkey.comđể tải phần mềm về và tự cài đặt theo hướng dẫn của chương trình.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 28: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 28

Sử dụng bộ gõ: Nhấp đúp vào biểu tượng Vietkey trên màn

hình Desktop.

Giao diện chương trình hiện ra, cho phép thiết lập môi trường làm việc. Chúng ta cần quan tâm đến 2 thẻ chức năng sau đây.

Kiểu gõ và Bảng mã

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 29: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 29

Trong thẻ Kiểu gõ, tại mục “Tiếng Việt” chúng ta lựa chọn kiểu gõ là Telex hoặc VNI. Trong mục “Bàn phím cần gõ”, ta chọn vào mục “Tiếng Việt” và “Tiếng Anh”.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 30: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 30

Trong thẻ Bảng mã, lựa chọn bảng mã tiếng việt theo chuẩn TCVN3-ABC hoặc Unicode có sẵn. Nên chọn bảng mã Unicode để phù hợp với quy định của Chính phủ.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 31: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 31

Nhấn vào nút Taskbar (Phía dưới – bên phải) để thu gọn chương trình VietKey thành một biểu tượng nhỏ nằm trên thanh tác vụ của Windows.

Để chuyển đổi chế độ nhập văn bản Tiếng Việt và Tiếng Anh, chúng ta nhấp chuột vào biểu tượng chương trình VietKey.

Nếu hiển thị chữ “V” gõ dấu tiếng việt và ngược lại hiển thị chữ “E” không nhập được tiếng Việt.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 32: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 32

Kiểu gõ tiếng Việt theo kiểu Telex và VNI Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu Telex

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 33: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 33

Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu VNI

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 34: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 34

2. NHẬP NỘI DUNGCác phím thường dùng khi soạn thảo Các phím số từ 0 đến 9 Các phím dấu :’,<>?{}[]… Các phím chữ a,b,c… Phím Shift để gõ chữ in hoa và một số

dấu. Phím Tab: Để dịch điểm Tab.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 35: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 35

Phím Caps Lock: để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ thường.

Phím Enter: Tạo đoạn văn bản mới và đưa con trỏ nhập xuống đầu dòng dưới.

Phím Space Bar: Để chèn kí tự trống ngay vị trí con trỏ nhập.

Các phím mũi tên: để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu Phím

Insert: Chuyển đổi chế độ chèn/ghi đè.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 36: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 36

Phím Page Up và Page Down: Để dịch con trỏ về đầu hoặc cuối từng trang màn hình.

Phím Home , End: Để đưa con trỏ về đầu hoặc cuối dòng văn bản hiện tại.

Phím Delete: Để xoá ký tự bên phải con trỏ nhập. Phím Back Space: Để xoá ký tự bên trái con trỏ

nhập. Tổ hợp phím Ctrl+Home: Đưa con trỏ nhập về vị

trí đầu tiên của tài liệu (đầu dòng đầu tiên). Tổ hợp phím Ctrl+End: Đưa con trỏ nhập về cuối

tài liệu.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 37: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 37

Chế độ chèn và chế độ ghi đè Chế độ chèn (Insert): Kí tự nhập được chèn ngay tại vị trí con trỏ

nhập, con trỏ nhập dịch sang phải một cột. Nếu trước khi chèn, tại vị trí con trỏ nhập đã có

một kí tự thì kí tự đó cùng với các kí tự bên phải của nó (nếu có) sẽ dịch sang phải một cột.

Ở chế độ ghi đè (Overwrite):

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 38: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 38

Thêm kí tự/kí hiệu đặc biệt Đặt con trỏ nhập tại vị trí cần chèn. Mở bảng Menu lệnh Insert, chọn lệnh Symbol

làm xuất hiện hộp thoại Symbol chứa các tập hợp nhiều kí tự đặc biệt được sắp xếp theo từng bảng Font chữ.

Trong hộp thoại Font, chọn bảng Font chữ, sau đó nhấp chuột vào kí tự cần chèn, nhấn nút Insert. Nhấn nút Close để đóng hộp thoại Insert.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 39: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 39

Bảng Font Wingdings là một trong các bảng Font có số lượng kí hiệu đặc biệt đa dạng và phong phú nhất.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 40: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 40

Tạo chỉ số mũ trên và chỉ số dưới

Cách nhập chỉ số trên: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= Để trả về bình thường nhấn Ctrl+Shift + =

Cách nhập chỉ số dưới: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+= Để trả về bình thường nhấn Ctrl+=

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 41: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 41

3. Làm Việc Với Văn BảnSao chépBước 1: Bạn bôi đen khối văn bản cần sao chép.

Để làm được điều này thì làm như sau: Cách 1: Di chuyển chuột và khoanh vùng văn

bản cần chọn Cách 2: Dùng các phím mũi tên kết hợp việc

giữ phím Shift để chọn vùng văn bản. Chọn đến đâu bạn sẽ thấy văn bản được bôi đen đến đó.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 42: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 42

Bước 2: Thực hiện sao chép dữ liệu bằng 1 trong các cách sau:

Cách 1: Mở mục chọn Edit Copy. Cách 2: Nhấn nút Copy trên thanh công cụ

Standard. Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C.

Bước 3 : Dán văn bản đã chọn lên vị trí cần thiết , bạn làm như sau :

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 43: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 43

Đặt con trỏ vào vị trí cần dán văn bản , thực hiện dán bằng các cách :

Cách 1: Mở mục chọn Edit Paste. Cách 2: Nhấn nút Paste trên thanh công cụ

Standard. Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 44: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 44

Di chuyển khối văn bảnCách 1: +Lựa chọn khối văn bản cần chuyển +Thực hiện cắt văn bản có thể bằng 1

trong các cách sau : .Mở mục chọn Edit Cut hoặc.Nhấn nút Cut trên thanh công cụ Standard

hoặc .Nhấn tổ hơp phím nóng Ctrl +X +Thực hiện lệnh dán văn bản (Paste) vào vị trí định trước.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 45: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 45

Cách 2: +Lựa chọn khối văn bản cần di chuyển +Dùng chuột kéo rê vùng văn bản đang chọn và thả lên vị trí cần di chuyển đến.

Xóa văn bản Chọn văn bản. Nhấn phím Delete hoặc mở Menu lệnh Edit,

chọn lệnh Clear.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 46: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 46

Sử dụng chức năng Undo/Redo Chức năng Undo MS-Word cho phép thao

tác Undo nhiều lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều bước thực hiện.

Chức năng Redo, cho phép trả lại trạng thái đã có trước đó khi thực hiện Undo.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 47: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 47

Tìm Kiếm Và Thay ThếTìm kiếm một từ, một cụm từ trong tài liệu

Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm.

Bước 2: Khởi động tính năng tìm kiếm văn bản bằng cách kích hoạt mục chọn Edit Find… hoặc nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F , hộp thoại Find and Replace xuất hiện.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 48: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 48

Bước 3: Thiết lập các thông tin về tìm kiếm trên thẻ Find.

Gõ tìm kiếm vào mục Find What. Thiết lập các tuỳ chọn tìm kiếm ở mục Search

Options như sau : Match case: tìm kiếm mà không phân biệt chữ

hoa, chữ thường. Find whole words only: chỉ tìm trên những từ

độc lập.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 49: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 49

Bước 4:Nhấn nút Find next, máy sẽ chỉ đến vị trí văn bản chứa cụm từ cần tìm.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 50: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 50

Thay thế một từ, một cụm từ trong văn bảnBước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm,

khởi động tính năng tìm kiếm văn bản.Bước 2: Thiết lập thông tin về cụm từ cần tìm và

cụm từ sẽ thay thế ở thẻ Repalce của hộp thoại.

Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào mục Find what. Gõ cụm từ sẽ thay thế ở mục Replace with.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 51: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 51

Bước 3: Nhấn nút Find next để tìm đến vị trí văn bản cụm từ cần tìm. Khi tìm thấy có thể bấm nút Replace để thay thế cụm từ cần tìm được bởi cụm từ đã chỉ định ở mục Replace with.

Để ngừng tìm kiếm, nhất nút Cancel.

Các thao tác soạn thảo văn bản

Page 52: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 52

Bài 3: Thao Tác Định Dạng

Page 53: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 53

Định dạng kí tự

Thanh công cụ Formatting

Style: Thay đổi kiểu chữ (Style). Font: Thay đổi Font chữ. Size: Thay đổi cỡ chữ. Bold: Bật / tắt chế độ chữ đậm.

Thao Tác Định Dạng

Page 54: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 54

Italic: Bật / tắt chế độ chữ nghiêng. Underline: Bật / tắt chế độ chữ gạch chân. Left: Căn lề bên trái. Center: Căn chính giữa. Right: Căn lề bên phải. Justify: Giãn đều theo cả lề phải và lề trái.

Định dạng Font chữ

Thao Tác Định Dạng

Page 55: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 55

Đánh dấu chọn văn bản cần thực hiện định dạng

Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font trên thanh công cụ Standard . Một danh sách các kiểu phông chữ xuất hiện.

Thao Tác Định Dạng

Page 56: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 56

Thay đổi cỡ chữ Bước 1: Chọn hay bôi đen văn bản. Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Size

trên thanh công cụ Standard.hoặc tổ hợp phím: Ctrl+[ giảm cỡ chữ.

Ctrl+] tăng cỡ chữ.Tạo chữ in đậm, in nghiêng, in gạch chân Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản

Thao Tác Định Dạng

Page 57: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 57

Bước 2: Dùng chuột bấm lên nút kiểu chữ B, I, U, trên thanh công cụ Standard.

: Kiểu chữ đậm (phím nóng Ctrl+B).: Kiểu chữ nghiêng (phím nóng Ctrl+I).: Kiểu chữ gạch chân(phím nóng Ctrl+U).

Định dạng Font chữ thông qua hộp thoạiChọn Menu Format Font. Hộp thoại Font - chọn Font chữ.

Thao Tác Định Dạng

Page 58: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 58

Hộp thoại Font style: chọn kiểu chữ. Hộp thoại Size: chọn cỡ chữ. Font Color: chọn màu chữ. Hộp thoại Underline style:

chọn kiểu gạch chân.

Thao Tác Định Dạng

Page 59: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 59

Áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap)Bước 1: Đặt con trỏ lên đầu đoạn cần tạo chữ cái

lớn đầu đoạn.Bước 2: Chọn mục Format Drop Cap…Bước 3:Thiết lập các thông số cho chữ lớn này. Mục Position: Chọn kiểu chữ cần đặt: None,

Dropped và In Margin. Font: Chọn font chữ cho chữ cái này. Line to drop: Thiết lập số dòng văn bản làm

chiều cao cho chữ.

Thao Tác Định Dạng

Page 60: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 60

Distance from text : Gõ vào khoảng cách từ chữ cái lớn này đến ký tự tiếp theo nó.

Nhấn OK.

Thao Tác Định Dạng

Page 61: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 61

Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản

Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.

Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font Color trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện cho phép chọn lựa.

Thao Tác Định Dạng

Page 62: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 62

Chọn màu nền văn bảnBước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.

Bước 2: Dùng chuột nhấp lên hộp thoại Hight light trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện như sau.Có thể chọn màu nền mà mình mong muốn, nếu chọn màu trắng thi bạn None.

Thao Tác Định Dạng

Page 63: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 63

Sao chép định dạng kí tự

Sao chép định dạng kí tự bằng nút Format Painter có hình trên thanh công cụ Standard.

Chọn vùng văn bản muốn sao chép định dạng. Nhấn nút Format Painter. Con trỏ chuột sẽ có

hình một cái chổi quét sơn . Đánh dấu chọn văn bản muốn áp dụng định

dạng. Khi thả chuột, vùng văn bản được định dạng theo bản gốc.

Thao Tác Định Dạng

Page 64: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 64

Định Dạng Đoạn Văn BảnÁp dụng các lựa chọn căn lềCăn lề bằng nút căn lề trên thanh công cụChọn Fornat Paragraph thì hộp thoại xuất hiệnMục Aligment: chọn kiểu canh lề cho đoạn. Justified: căn lề trái, phải. Left: căn đều lề trái. Right: căn đều lề bên phải. Center: căn giữa 2 lề trái và phải.

Thao Tác Định Dạng

Page 65: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 65

Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép lề đoạn với lề trang :

Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang văn bản.

Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang văn bản.

Trong mục Special nếu chọn First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu

so với dòng kế tiếp vào mục By. None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn.

Thao Tác Định Dạng

Page 66: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 66

Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong đoạn so với dòng đầu tiên một khoảng vào mục By.

Mục Special là First line.

Thao Tác Định Dạng

Page 67: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 67

Thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bảnMục Spacing: thiết lập các khoảng cách dòng. Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên

của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản trên nó.

After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng của đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó.

Line Spacing: chọn độ dãn dòng . Mặc định là 1

Thao Tác Định Dạng

Page 68: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 68

Thiết lập Tab để căn chỉnh đoạn văn bản

Đặt dấu Tab thông thường Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab Bước 2: Nhấn vào biểu tượng dấu Tab ở

đầu mút trái của thanh thước kẻ cho đến khi biểu tượng dấu Tab thích hợp.

Có các loại Tab sau: Tab Trái : Văn bản xuất hiện bên trái vị trí

đặt dấu Tab.

Thao Tác Định Dạng

Page 69: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 69

Tab Phải : Văn bản xuất hiện bên phải vị trí đặt dấu Tab.

Tab Giữa : Văn bản được căn giữa so với vị trí đặt dấu Tab.

Tab Thập Phân : Dùng để căn các số theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập phân.

Tab Thanh Ngăn : Dùng để tạo ra một đường kẻ dọc có chiều cao bằng chiều cao của kí tự tại vị trí đặt Tab.

Thao Tác Định Dạng

Page 70: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 70

Bước 3: Nhấn chuột vào vị trí đặt Tab trên thanh thước ngang.

Đặt dấu Tab có kèm thêm kí hiệu phía trước

Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab.

Bước 2: Mở bảng chọn Format, nhấn chọn lệnh Tabs.

Thao Tác Định Dạng

Page 71: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 71

Bước 3: Trong ô Tab Stop Position, đặt vị trí cho dấu Tab mới hoặc chọn dấu Tab đã có.

Thao Tác Định Dạng

Page 72: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 72

Bước 4: Trong vùng Alignment, chọn kiểu căn lề cho đoạn văn bản sau dấu Tab.

Bước 5: Chọn kí hiệu đặt trước dấu Tab tại vùng Leader. Kí hiệu này có thể là dấu chấm, dấu gạch dứt hoặc dấu gạch dưới. Dấu Tabkiểu này thường được dùng khi tạo trang mục lục cho tài liệu.

Bước 6: Nhấn nút Set để đặt vị trí Tab mới.

Xóa dấu Tab bằng tổ hợp phím: Ctrl+Q

Thao Tác Định Dạng

Page 73: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 73

Danh Sách Liệt Kê

Có nhiều cách tạo danh sách Sử dụng nút Bullets hay nút Numbering

trên thanh công cụ Formatting. Hoặc chọn Menu lệnh Format và chọn lệnh

Bullets and Numbering.

Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòng

Thao Tác Định Dạng

Page 74: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 74

Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê.

Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ. Nhập nội dung đoạn văn bản. Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội

dung.

Thao Tác Định Dạng

Page 75: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 75

Tạo danh sách liệt kê đánh số Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn

tạo danh sách liệt kê. Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ. Nhập nội dung đoạn văn bản. Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung. Nhấn phím Enter hai lần để kết thúc

danh sách liệt kê.

Thao Tác Định Dạng

Page 76: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 76

Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất

kỳ thuộc danh sách. Mở bảng lệnh Format và chọn lệnh

Bullets and Numbering. Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong

các kiểu có sẵn để áp dụng ngay. Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự

trong bảng Fonts.

Thao Tác Định Dạng

Page 77: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 77

Thao Tác Định Dạng

Page 78: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 78

Ý nghĩa các mục chọn và nút nhấn Bullet character: Các kí hiệu mặc định của

Word dùng làm dấu kí hiệu đầu mục. Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay

đổi kí hiệu đầu mục. Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự

đầu mục. Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung

văn bản. Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn.

Thao Tác Định Dạng

Page 79: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 79

Định Dạng Tài LiệuThay đổi chiều văn bản và khổ giấy Nhắp chọn Menu File, chọn lệnh Page Setup

làm xuất hiện hộp thoại Page Setup. Nhắp thẻ Page Size. Chọn khổ giấy in trong phần Page Size. Thông

dụng là khổ giấy A4. Chọn chiều nhập văn bản và in ra là theo chiều

dọc (Portrait) hay chiều ngang (Landscape).

Thao Tác Định Dạng

Page 80: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 80

Thao tác định dạng Xem trước khuôn dạng trang thay đổi trong

vùng Preview. Nhấn nút OK để hoàn tất việc chọn và đóng

hộp thoại.

Page 81: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 81

Chèn/Xóa dấu ngắt trang – Page Break Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí cần sang

trang. Mở bảng chọn Insert, chọn lệnh Break.

Các lựa chọn cách thức ngắt trang là Page – Break – có ý nghĩa là sang trang mới.

Hủy bỏ ngắt trang

Thao tác định dạng

Page 82: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 82

Việc hủy bỏ dấu ngắt trang là việc xóa kí tự ngắt trang. Đặt con trỏ tại dòng cuối của trang trên và nhấn phím Delete để xóa dấu ngắt trang.

Thao tác định dạng

Page 83: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 83

Tiêu đề đầu trang (Header), chân trang (Footer) Chọn View Header and Footer , con trỏ lập tức

chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header).

Đang ở phần tiêu đề, chúng ta nhấn nút để di chuyển phần tiêu đề cuối trang.

Kết thúc soạn thảo tiêu đề bằng cách nhấn nút Close.

Thao tác định dạng

Page 84: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 84

Thiết lập đánh số trang tự động cho tài liệu Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Page

Number làm xuất hiện hộp thoại Page Numbers.

Thao tác định dạng

Page 85: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 85

Thao tác định dạng ô Trong ô Position, chọn vị trí hiển thị số thứ tự

trang là đầu dòng (Top of Page) hay chân trang (Bottom of Page).

Trông ô Alignment, chọn vị trí đặt số trang là căn lề phải, lề trái, hay chính giữa.(Left, Right, Center).

Nếu không cần hiển thị số thứ tự trang đầu tiên của tài liệu (Trang Bìa) thì bỏ dấu chọn của ô Show number on first page.

Page 86: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 86

Bài 4: Bảng biểu và hình ảnh

Page 87: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 87

Bảng biểu và hình ảnhCách tạo nhanh bảng biểu Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng. Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table

trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để kết thúc việc tạo bảng.

Page 88: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 88

Tạo bảng bằng lệnh Insert Table

Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.

Nhắp chọn Menu Table -> Insert Table làm xuất hiện hộp thoại Insert Table sau đó nhập số cột của bảng vào ô Number of columns, số dòng vào ô Number of rows.

Nhấn nút OK để tạo bảng.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 89: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 89

Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung

Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung. Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên .

Nhập và Tách ô (Merge and Split) Chọn các ô kề nhau cần nhập thành 1 ô. Nhắp chọn Menu Table -> chọn lệnh Merge

Cells.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 90: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 90

Thanh công cụ Table and BorderĐây là thanh công cụ Table and Border có hình

trên thanh công cụ Standard.

Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and Border

Bảng biểu và hình ảnh

Page 91: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 91

Đổi hướng văn bản trong ô Bước 1: Chọn ô cần định dạng hướng. Bước 2: Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen ,

mở mục chọn , rồi chọn kiểu định dạng hướng muốn định dạng (Format->Text Direction).

Bước 3 : Nhấn Ok

để hoàn tất.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 92: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 92

Hình Vẽ, Hình Ảnh Và BiểuThêm hình vẽ vào tài liệu Mở Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn

Clip Art. Cửa sổ Insert Clip

Art như sau. Chọn ảnh muốn chèn

nhấn lệnh Insert.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 93: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 93

Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệu

Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh Word Art.

Trong cửa sổ WordArt

Gallery, nhắp chọn mẫu.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 94: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 94

Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản xuất hiện cho phép nhập chữ nghệ thuật.

Nhấn nút OK để kết thúc.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 95: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 95

Thêm các hình học có sẵn vào tài liệu

Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa thấy bạn vào chọn View Toolbar Drawing như sau :

Sử dụng các hình khối AutoShape

Với công cụ AutoShapes còn cung cấp nhiều mẫu hình dạng khác nhau.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 96: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 96

Chèn biểu đồ vào tài liệu Chọn Insert Picture Chart.

Bảng biểu và hình ảnh

Page 97: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 97

Bảng biểu và hình ảnh

Page 98: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 98

Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư

Page 99: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 99

Tiện ích in ấn và trộn thư Xem tài liệu trước khi in Cách 1: mở chọn File Print

Preview Cách 2: Nhấn nút Print preview trên

thanh công cụ Standard

Page 100: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 100

In ấn tài liệu Cách 1 : Mở chọn File Print Cách 2: nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

Tiện ích in ấn và trộn thư

Page 101: bai giang m bai giang ms word 2003

MS-Word 2003 101

Hộp Printer cho phép bạn chọn máy in cần in

Hộp Page range cho phép thiết lập phạm vi các trang in

+ Chọn All là in toàn bộ các trang trên file+ Current page : chỉ in trang tài liệu đang

chọn + Pages : in ra các trang cần in , qui tắc

chọn: <từ trang>-<đến trang>- Hộp Number of Copies : chỉ ra số bản in ,

mặc định là 1.- Cuối cùng nhấn OK

Tiện ích in ấn và trộn thư

Page 102: bai giang m bai giang ms word 2003