47
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐẤU THẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU Số 63/2014/NĐ - CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 Hiệu lực thi hành : từ ngày 15/8/2014 1

Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA

LUẬT ĐẤU THẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

Số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014

Hiệu lực thi hành: từ ngày 15/8/2014

1

Page 2: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

2

CV4054/Bộ KH:Các văn bản còn được thực hiện đến 15/8/2014

nhưng không được trái Luật Đấu thầu 43

-NghÞ ®Þnh 85/N§-CP hướng dẫn Luật đấu thầu và LCNT theo Luật XD

-NghÞ ®Þnh 68/2012/N§-CP ngµy 12/9/2012 sửa đổi, bổ sung 1 số điều của NĐ 85/CP

- QĐ 50/2012/QĐ-TTg áp dụng chỉ định thầu đối với rường hợp đặc biệt do TTCP q/định

TT sè 01/2010/TT-BKH 6/1/201 QĐ chi tiÕt lËp HSMT x©y l¾p

TT 02/2010/TT-BKH 19/1/2010 QĐ chi tiÕt lËpHSMT gãi thÇu XL qui m« nhá

TT 03/2010/TT-BKH 27/1/2010 QĐ lËp hå s¬ mêi s¬ tuyÓn x©y l¾p

TT 04/2010/TT-BKH1/2/2010 Q lËp Hå s¬ yªu cÇu chØ ®Þnh thÇu XL

TT 05/2010/TT-BKH 10/2/2010 QĐ lËpHSMT mua s¾m hµng hãa

TT 06/2010/TT-BKH 9/3/2010 lËp HSMT dÞch vô t vÊn

TT 08/2010/TT-BKH 21/4/2010 lËp B/c thÈm ®Þnh kÕt qu¶ ®Êu thÇu

TT 09/2010/TT-BK 21/4/2010 qui ®Þnh chi tiÕt lËp b¸o c¸o ®¸nh gi¸ hå s¬ dù thÇu ®èi víigãi thÇu mua s¾m hµng hãa, x©y l¾p

TT 11/2010/TT-BKH ngµy 27/5/2010 QĐ vÒ chµo hµng c¹nh tranh

Thông tư số 15/2010/TT-BKH ngµy 29/6/2010 qui ®Þnh chi tiÕt lËp b¸o c¸o ®¸nh gi¸ hås¬ dù thÇu ®èi víi gãi thÇu dÞch vô t vÊn

TT 17/2010/TT-BKH ngµy 22/7/2010 thÝ ®iÓm ®Êu thÇu qua m¹ng

Thông tư Liên tịch số 20/2010/TTLT-BKH-BTC ngµy 21/9/2010 qui ®Þnh cung cấpthông tin về đấu thầu để đăng tải trên Báo Đấu thầu

TT 21/2010/TT-BKH 28/10/2010 thÈm định HSMT, Hồ sơ yêu cầu

Page 3: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH (Đ1)

1. Như Luật Đấu thầu, trừ: Lựa chọn nhà đầu tư

2. Sö dông ODA: theo ®iÒu ưíc /tháa thuËn QT, nhưng Thủ tục

trình, thẩm định và phê duyệt: theo quy định của Nghị định63/CP

BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU (Đ2)

1. GT hỗn hợp: NT dự thầu độc lập về pháp lý và tài chính với

NT lập FS, lập TKế, trừ khi FS&TKế là một phần của GT.

2. NT TV có thể cc một/một số: PFS, FS, giám sát

3. NTđộc lập về pháp lý và tài chính với: NTkhác; NTTV; CĐT,

BMT khi:

a) Ko cùng thuộc 1 CQ/TCtrực tiếp quản lý đối với đ/v sự nghiệp;

b) NT với CĐT, BMT ko có cổ phần / vốn góp trên 30% của nhau;

c) NT ko có cổ phần/vốn góp trên 20% của nhau khi ĐTHC;

d) NT với NTTV:ko có cổ phần/vốn góp của nhau; ko cùng có cổ

phần/ vốn góp trên 20% của 1tổ chức, cá nhân khác với từng

bên. 3

Page 4: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN (Đ7)1. Tự đăng tải thông tin lênHTMĐTQG: theo hướng dẫn của Bộ KHĐT

2. Cc thông tin cho Báo đấu thầu

- Thông báo mời: đăng tải 01 kỳ; Báo đấu thầu nhận thông tin ≥ 05 ngày làm

việc trước ngày dự kiến phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC.

- KHLCNT, DS ngắn, KQLCNT: đăng tải 01 kỳ; Báo đấu thầu nhận được thông

tin ≤ 7 ngày lv, kể từ ngày văn bản được ban hành.

CHI PHÍ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU (Đ9)

- Bán HSMT: ≤ 2 tr, HSYC: ≤ 1 tr(cả thuế) đv ĐT trong nước; ĐTQT: thông lệ QT

- Lập HSMQT, HSMST: 0,05% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 30 tr;

- Thẩm định HSMQT, HSMST :0,03% giá gói thầu nhưng min= 1 tr, max= 30 tr;

- Lập HSMT, HSYC 0,1% giá gói thầu nhưng nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;

- Thẩm định HSMT, HSYC :0,05% giá gói thầu nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;

- Đánh giá HSQT, HSDST :0,05% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 30 tr;

- Đánh giá HSDT, HSĐX:0,1% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;

- Thẩm định KQLCNT: 0,05% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;

-Các GT có ND tương tự cùng DA, DT mua sắm, các GT phải tổ chứcLCNT lại ,

chi phí Lập, thẩm định HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC : ≤ 50% mức chi phí theo

Quyết Định trên.

Page 5: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

LƯU TRỮ HỒ SƠ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU (Đ10)

1. Thời gian: ≥ 03 năm sau quyết toán HĐ, trừ HS tại các Kh2, 3 ,4.

2. HSĐXTC của NT ko đạt kỹ thuật được trả lại nguyên trạng:

a) GTTV: ≤ 10 ngày, kể từ ngày ký HĐ với nhà thầu được lựa

chọn;

b) GT phi TV, HH, XL, hỗn hợp áp dụng phương thức 1 giai

đoạn 2 túi hồ sơ: Cùng thời gian giải tỏa BĐDT của NT ko được

chọn.

- NT không nhận lại HSĐXTC : bên mời thầu hủy hồ sơ

nhưng phải bảo đảm thông tin không bị tiết lộ.

3. Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu giữ trong

khoảng thời gian 12 tháng, kể từ khi quyết định hủy thầu.

4. Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và các tài liệu liên quan đến

nhà thầu trúng thầu: theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

5

Page 6: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ

ĐỐI VỚI GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN,

MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP

THEO PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN

6

Page 7: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

Quy trình chi tiết (Đ11)

1. Chuẩn bị LCNT (Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT).

2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ

HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút

HSDT; Mở thầu).

3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của

HSDT; Đánh giá chi tiết HSDT; Xếp hạng NT)

4. Thương thảo hợp đồng.

5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT.

6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.

7

Page 8: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

8

X©y dùng tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ gãi thÇu MSHH (Đ12)

1) Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ vÒ n¨ng lùc vµ kinh nghiÖm cña NT (theo tiªu chÝ “®¹t / kh«ng®¹t”): (i) KN thùc hiÖn GT tương tù; (ii) N¨ng lùc SXKD, c¬ së VCKT, tr×nh ®é c¸nbé; (iii) N¨ng lùc TC: Tæng TS, tæng nî ph¶i tr¶, vèn lu ®éng, DThu, lîi nhuËn

2) Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ vÒ mÆt Kü thuËt (theo thang ®iÓm hoÆc tiªu chÝ “®¹t / kh«ng ®¹t”:

a) §Æc tÝnh KT cña hµng hãa, tiªu chuÈn s¶n xuÊt/chế tạo/công nghệb) TÝnh hîp lý vµ HQKT gi¶i ph¸p kü thuËt, biÖn ph¸p tæ chøc cung cÊp l¾p ®Æt HH

c) Uy tín của NT qua thực hiên các HĐ tương tự trước đó

d) Møc ®é ®¸p øng c¸c yªu cÇu vÒ b¶o hµnh, bảo trì

e) Kh¶ n¨ng thÝch øng vÒ mÆt ®Þa lý, môi trường

f) T¸c ®éng ®èi víi m«I trưêng vµ biÖn ph¸p gi¶i quyÕt

g) Kh¶ n¨ng cung cÊp tµi chÝnh (nÕu yªu cÇu)

h) §iÒu kiÖn TM, TC, thêi gian thùc hiÖn, ®µo t¹o chuyÓn giao CN

i) Tiến độ cung cấp hàng hóa

j) Các yếu tố cần thiết khác

3) Tiêu chuẩn về giá

- Néi dung x¸c ®Þnh gi¸ thấp nhất (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất) : X¸c®Þnh gi¸ dù thÇu; Söa lçi; HiÖu chØnh sai lÖch;Trừ giảm gi¸ (nÕu cã) ChuyÓn sang mét ®ångtiÒn chung (nÕu cã);Xác định giá trị ưu đãi (nếu có); so sánh giữa các hồ sơ dự thầu để xác định giá thấp nhất

- Tiêu chuẩn xác định giá đánh giá (trường hợp phương pháp giá đánh giá):

Giá đánh giá GĐG = G ± ∆G + ∆ƯĐ ( G = gi¸DT ± SL ± HCSL - giảm gi¸ (nÕu cã; ∆G: giá trị

các y/tđược quy về một mặt bằng cho cả vòng đời SD của HH (chi phí vận hành, bảo

dưỡng,tiến độ, xuất xứ, ...) ; ∆ƯĐ :giá trị phải cộng thêm đối với NT ko được ưu đãi )

Page 9: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

9

X©y dùng tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ gãi thÇu XL (Đ 12)

1) Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ vÒ n¨ng lùc vµ kinh nghiÖm cña nhµ thÇu (®¸nh gi¸ theo tiªu chÝ“®¹t / kh«ng ®¹t”): (i) KN thùc hiÖn c¸c GT t¬ng tù; (ii) N¨ng lùc Kü thuËt: sè lîng, tr×nh ®é c¸n bé, c«ng nh©n KT, sè lîng thiÕt bÞ thi c«ng s½n cã, kh¶ n¨ng huy ®éngthiÕt bÞ thi c«ng; (iii) N¨ng lùc TC: Tæng TS, tæng nî ph¶i tr¶, vèn lưu ®éng, doanhthu, lîi nhuËn, gi¸ trÞ H§ dë dang

2) Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ vÒ mÆt Kü thuËt (theo thang ®iÓm hoÆc tiªu chÝ “®¹t / kh«ng ®¹t”

a) TÝnh hîp lý, kh¶ thi cña c¸c gi¶i ph¸p KT, biÖn ph¸p tæ chøc TC phï hîp víi tiÕn ®é

b) B¶o ®¶m ®iÒu kiÖn vÖ sinh m«i trêng, phßng ch¸y-ch÷a ch¸y, ATL§

c) Møc ®é ®¸p øng c¸c yªu cÇu vÒ b¶o hµnh, bảo trì

d) C¸c biÖn ph¸p b¶o ®¶m chÊt lîng

e) TiÕn ®é thi c«ng

f) Uy tín của NT qua thực hiên các HĐ tương tự trước đó

g) Các yếu tố cần thiết khác

3) Tiêu chuẩn về giá

- Néi dung x¸c ®Þnh gi¸ thấp nhất (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất) : X¸c®Þnh gi¸ dù thÇu; Söa lçi; HiÖu chØnh sai lÖch;Trừ giảm gi¸ (nÕu cã) ChuyÓn sang mét ®ångtiÒn chung (nÕu cã);Xác định giá trị ưu đãi (nếu có); so sánh giữa các hồ sơ dự thầu để xác định giá thấp nhất

- Tiêu chuẩn xác định giá đánh giá (trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá):

Giá đánh giá GĐG = G ± ∆G + ∆ƯĐ ( G = gi¸ dù thÇu ± SL ± HCSL - giảm gi¸ (nÕu cã); ∆G: giá

trị các yếu tố được quy về một mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng của công trình; ∆ƯĐ

là giá trị phải cộng thêm đối với NT ko được ưu đãi )

Page 10: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

10

Đánh giá HSDT (Đ18)

Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸ HSDT : Căn cứ vào tiêu chuẩn đánh giá và các yêu cầu khác trong HSMT, căn cứ vào HSDT đã nộp, các tài liệu giải thích, làm rõ HSDT

Nguyªn t¾c lµm râ HSDT : (i)Thùc hiÖn lµm râ HSDT bằng văn bản dưíi h×nh thøc trùctiÕp / gi¸n tiÕp, được quản lý theo hồ sơ mật & la một bộ phận của HSDT(ii) ChØ thùchiÖn gi÷a BMT vµ nhµ thÇu cã HSDT cÇn lµm râ, (iii) §îc bæ sung tµi liÖu ph¸p lý ®Ó chøng minh t c¸ch hîp lÖ, n¨ng lùc, kinh nghiÖm cña nhµ thÇu nhng kh«ng lµm thay®æi b¶n chÊt HSDT vµ gi¸ dù thÇu

1. KiÓm tra tÝnh hîp lÖ : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận LD, giấy ủy quyền; BĐ

DT; TL tư cách hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,các thành phần khác; so sánh bản gốc và

bản chụp

2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ: tư cách hợp lệ; BĐ DT đúng giá trị, thời hạn;có bản gốc; Đơn dựthầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko có tên trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu

3. Đánh giá về NL, KN: NT đạt yêu cầu được xem xét, đánh giá về kỹ thuật

4. Đánh giá về kỹ thuật và giá:

a) Đánh giá về kỹ thuật: theo tiêu chuẩn và phương pháp trong hồ sơ mời thầu;

b) NTđạt về kỹ/ th được xđ giá thấp nhất (PPgiá thấp nhất), giá đánh giá (PPgiá

đánh giá).

5. Sau khi lựa chọn được danh sách xếp hạng nhà thầu, tổ chuyên gia lập báo cáo gửi

BMT.

Page 11: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các

điều kiện sau:

a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;

b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;

c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;

d) Có sai lệch thiếu ≤ 10% giá dự thầu;

đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị

giảm giá (nếu có) thấp nhất

e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.

DT gói thầu được duyệt < hoặc > giá gói thầu được duyệt thì DT

này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.

11

Page 12: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

Quy trình chi tiết (Đ21)

1. Chuẩn bị LCNT (Lựa chọn DS ngắn, nếu có; Lập,Thẩm định,phê

duyệt HSMT).

2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT;

Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở

HSĐXKT).

3. Đánh giá chi tiết HSĐXKT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của

HS; Đánh giá chi tiết HS; phê duyệt DS đạt kỹ thuật)

4. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính của các NT trong DS

được duyệt (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá chi

tiết HS; Xếp hạng NT).

5. Thương thảo hợp đồng.

6. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT.

7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.12

Page 13: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp (Đ24)

1. Xác định điểm gi¸

- Sö dông thang ®iÓm 100 hoÆc 1000 thống nhất với thang điểm vềkỹ thuật

-§iÓm gi¸ ®ang xÐt = (Gi¸ DT thÊp nhÊt x 100,1000) / Gi¸ ®ang xÐt

2. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ tæng hîp

a) XL: Tỷ trọng về kỹ thuật (K) từ 10% - 15%, tỷ trọng về giá

(G) từ 85% - 90%;

b) MSHH: Tỷ trọng về kỹ thuật (K): từ 10% - 30%, tỷ trọng về

giá (G): từ 70% - 90%;

c) Thuốc: Tỷ trọng về kỹ thuật (K:) từ 20% - 30%, tỷ trọng về

giá (G): từ 70% - 80%;

d) Xác định điểm tổng hợp

Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thđang xét + G x Điểm giáđang xét

- K + G = 100%. (K) và (G): xác định cụ thể trong hồ sơ mời thầu.13

Page 14: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

14

Tổ chức đấu thầu (Đ26)

1) Mời thầu

2) Ph¸t hµnh, sửa đổi, lµm râ HSMT

3) Chuẩn bị, nộp, tiÕp nhËn, qu¶n lý, sửa đổi, rut HSDT

4) Më HS ĐXKT

- Më c«ng khai trong vòng 01 giờ, kể từ sau thêi ®iÓm ®ãng thÇu

- Yêu cầu đại diện từng NT xác nhận có/ không có thư giảm giá

-Biªn b¶n më thÇu: ®¹i diÖn BMT, NT ký x¸c nhËn

- BMT phải ký xác nhận vào bản gốc Đơn DT, thư giảm giá, giấy ủy quyền); thỏa thuận liên danh (nếu có); bảo đảm dự thầu; các ND ĐXTC , các ND quan trọng khác của từng HSDT và quản lý theochế độ quản lý hồ sơ mật

- HSĐXTC:

+ BMT niêm phong trong một túi riêng biệt

+ BMT, NT ký niêm phong.

Page 15: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

15

Đánh giá HSĐX kỹ thuật (Đ28)

1. KiÓm tra tÝnh hîp lÖ : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận LD, giấy ủy quyền; BĐ

DT; TL tư cách hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,các TL khác; so sánh bản gốc & bản chụp

2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ: tư cách hợp lệ; BĐ DT đúng giá trị, thời hạn;có bản gốc; Đơn dựthầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko có tên trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu

NT có HS hợp lệ được đánh giá về NL, KN trừ gói thầu đã sơ tuyển

3. Đánh giá về NL, KN: NT đạt yêu cầu được xem xét, đánh giá về kỹ thuật

4. Đánh giá về kỹ thuật:

a) Đánh giá: theo tiêu chuẩn và phương pháp trong hồ sơ mời thầu;

b) NT đạt về kỹ thuật được đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính.

5. Danh sách NT đạt kỹ thuật phải được phê duyệt bằng văn bản.

6. BMT thông báo Danh sách NT đạt kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong

đó mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở hồ sơ đề xuất về tài chính.

Mở hồ sơ đề xuất về tài chính- Tương tự mở HSĐXKT

- Đại diện của bên mời thầu phải ký xác nhận vào tất cả các trang bản gốc của hồ sơ đềxuất về tài chính.

Page 16: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính (Đ30)

1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: bản gốc, bản chụp; Đơn dự

thầu; bảng giá tổng hợp, bảng giá chi tiết; bảng phân tích đơn

giá chi tiết (nếu có); TL khác; so sánh bản gốc & bản chụp

2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ của hồ sơ : có bản gốc; Đơn dự thầu hợp

lệ; Hiệu lực HSDT

Nhà thầu có hồ sơ đề xuất về tài chính hợp lệ sẽ được đánh

giá chi tiết về tài chính.

3. Đánh giá chi tiết và xếp hạng nhà thầu:

a) Đánh giá chi tiết, xếp hạng nhà thầu: theo tiêu chuẩn

đánh giá quy định trong hồ sơ mời thầu;

b) Tổ chuyên gia: báo cáo BMT DS xếp hạng nhà thầu.

Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được bên mời thầu mời đến

thương thảo hợp đồng.16

Page 17: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các

điều kiện sau:

a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;

b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;

c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;

d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;

đ) Có điểm tổng hợp cao nhất;

e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.

DT gói thầu được duyệt < hoặc > giá gói thầu được duyệt thì DT

này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.

17

Page 18: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ

ĐỐI VỚI GÓI THẦU CUNG CẤP

DỊCH VỤ TƯ VẤN

18

Page 19: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Quy trình chi tiết (Đ32)

1. Chuẩn bị LCNT (Lựa chọn DS ngắn, nếu có; Lập,Thẩm

định,phê duyệt HSMT).

2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ

HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút

HSDT; Mở HSĐXKT).

3. Đánh giá HSĐXKT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của

HS; Đánh giá chi tiết HS; phê duyệt DS đạt kỹ thuật)

4. Mở và đánh giá HSĐXTC của các NT trong DS được

duyệt (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá

chi tiết HS; Xếp hạng NT).

5. Thương thảo hợp đồng.

6. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả LCNT.

7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. 19

Page 20: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

20

Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá1) Tiªu chuÈn Kü thuËt : thang 100 /1000 đ, møc ®iÓm tèi thiÓu vÒ mÆt KT ≥ 70%, TV kỹ thuật cao/dặc thù: ≥ 80%; điểm của KN & NL; về giải pháp và PPluận;vềnhân sự: ≥ 60% (70% đối với TV kỹ thuật cao, đặc thù) điểm tối đa từng ND .

Kinh nghiÖm vµ n¨ng lùc cña nhµ thÇu: 10-20% tæng sè ®iÓm

Gi¶I ph¸p vµ ph¬ng ph¸p luËn: 30-40% tæng sè ®iÓm

Nh©n sù : 50-60% tæng sè ®iÓm

2) Xác định giá thấp nhất (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất)

3) Xác định giá cố định (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định):

a) Xác định giá dự thầu;

b) Sửa lỗi;

c) Hiệu chỉnh sai lệch;

d) Trừ giá trị giảm giá (nếu có);

đ) Chuyển đổi giá dự thầu sang một đồng tiền chung (nếu có);

e) Xác định giá đề nghị trúng thầu ≤ giá gói thầu đã được xác định cụ

thể và cố định trong hồ sơ mời thầu.

4) Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ tæng hîp

a) Xác định điểm giá: thống nhất với thang điểm về kỹ thuật

§iÓm gi¸ cña HSDT ®ang xÐt = (Gi¸ DT min x 100, 1000) / Gi¸ DT ®ang xÐt

b) ĐiÓm tæng hîp = §iÓm KT x (K%) + §iÓm TC x (G%) vớiK= 70-80%; G=20- 30%

Page 21: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Đánh giá HSDT (Đ38, 39)1. Đánh giá HSĐXKT

- KiÓm tra, §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ của HS : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận

LD, giấy ủy quyền; TL tư cách hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,các TL khác; so

sánh bản gốc & bản chụp. HS hîp lÖ khi: tư cách hợp lệ; có bản gốc; Đơn

dự thầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko có tên trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa

thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu. NT có HS hợp lệ được đánh giá chi tiết về

kỹ thuật.

- Đánh giá về kỹ thuật: theo tiêu chuẩn, PP trong HSMT;

- NT đạt về kỹ thuật hoặc đạt điểm kỹ thuật cao nhất (đối với PP dựa trên kỹ

thuật) được đánh giá HSĐXTC.

- Phê duyệt DS NT đạt kỹ thuật hoặc đạt điểm kỹ thuật cao nhất (đv PP dựa trên

kỹ thuật).

- BMT thông báo KQ cho các NT, mời các NT đạt kỹ thuật hoặc đạt điểm kỹ thuật

cao nhất (đvPPdựa trên kỹ thuật) đến mở HSĐXTC.

2. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu:

- Theo tiêu chuẩn trong HSMT

- Tổ chuyên gia: báo cáo BMT DS xếp hạng nhà thầu.

21

Page 22: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung

cấp dịch vụ tư vấnNhà thầu tư vấn là tổ chức được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng

đủ các điều kiện sau:

1) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;

2) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;

3) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị

giảm giá (nếu có) thấp nhất đ/v PP giá thấp nhất; có điểm kỹ

thuật cao nhất đ/v PP giá cố định và PPdựa trên kỹ thuật; có

điểm tổng hợp cao nhất đ/v PP kết hợp giữa kỹ thuật và giá;

4) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.

Trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn

hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ

thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.

22

Page 23: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ

ĐỐI VỚI GÓI THẦU

MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP

THEO PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN

23

Page 24: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Mục 1: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn một (Đ44,45)

1. Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT

2. Phát hành và Tổ chức đấu thầu

3. Trao đổi về hồ sơ dự thầu

Lưu ý: Không loại nhà thầu nào trong giai đoạn một

Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai (Đ46)

1. Chuẩn bị LCNT (Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT).

2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT;

Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở thầu).

3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSDT; Đánh

giá chi tiết HSDT; Xếp hạng NT)

4. Thương thảo hợp đồng.

5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT.

6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.24

Page 25: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Mục 2: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn một (Đ49,50)

1. Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT

2. Tổ chức đấu thầu (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn bị, nộp,

tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở ĐXKT.).

3. Đánh giá HSĐXKT: Theo tiêu chuẩn, Trao đổi với NT .

4. Phê duyệt Danh sách NT đạt kỹ thuật

5. Thông báo KQ, trong đó mời các NT đạt kỹ thuật tham dự GĐ 2.

Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai (Đ51)

1. Lập,Thẩm định phê duyệt HSMT.

2. Mời thầu, Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT

3. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT;

4. Mở thầu (Mở HSĐXTC GĐ1 và HSDT giai đoạn hai bao gồm ĐXKT và ĐXTC)

5. Đánh giá HSDT: ko đánh giá lại ND kỹ/th đã thống nhất ở GĐ1.

- Đánh giá ĐXTC cả 2 GĐ căn cứ ĐXKT của 2 GĐ .

6. Thương thảo hợp đồng.

7.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả LCNT.

8. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. 25

Page 26: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

CHỈ ĐỊNH THẦU

Quy trình chỉ định thầu thông thường

1) Lập, thẩm định và phê duyệt HSYC :

2) Xác định 1 nhà thầu có tư cách hợp lệ, đủ năng lực, kinhnghiệm;

3) Phát hành HSYC cho nhà thầu này

4) Nhà thầu chuẩn bị và nộp Hồ sơ đề xuất

5) Đánh giá, thương thảo HSĐX: Nhà thầu được đề nghị chỉ địnhthầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây: Có hồ sơ đềxuất hợp lệ; Có đủ năng lực và kinh nghiệm, Đề xuất về kỹthuật đáp ứng HSYC; Có giá đề nghị chỉ định thầu không vượtdự toán gói thầu được duyệt

6) Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả chỉ định thầu

7) Hoàn thiện và ký kết HĐ

26

Page 27: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Quy trình chỉ định thầu rút gọn (Đ56)

1. Đối với Gói thầu bất khả kháng; cần triển khai ngay để tránh gây nguy hại

trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe và tài sản của cộng đồng dân cư trên địa bàn

hoặc để không ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình liền kề; phòng, chống

dịch bệnh cấp bách:

- CĐT xác định và giao NTcó NL, kinh nghiệm thực hiện ngay gói thầu.

- Các bên phải hoàn thiện thủ tục chỉ định thầu ≤ 15 ngày kể từ ngày

giao thầu (Chuẩn bị, gửi dự thảo HĐ cho NT gồm phạm vi, nội dung công việc

thời gian thực hiện, chất lượng và giá HĐ... ; thương thảo, hoàn thiện hợp

đồng, phê duyệt, công khai kết quả chỉ định thầu; ký kết HĐ).

2. Đối với Gói thầu TV, phi TV, DV công: ≤ 500 triệu; HH, XL, hỗn hợp, mua

thuốc, vật tư y tế, SP công: ≤ 1 tỷ đ, MSTX: ≤ 100 triệu :

- CĐT xác định 1 NT có NL, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu

- BMT chuẩn bị và gửi dự thảo HĐ cho NT. Nội dung HĐ: phạm vi, nội

dung công việc , thời gian thực hiện, chất lượng, giá HĐ ,...;

- BMT và NT thương thảo, hoàn thiện hợp đồng,

- CĐT phê duyệt kết quả chỉ định thầu

- Ký kết hợp đồng;

27

Page 28: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Chào hàng cạnh tranh (Đ 57, 58, 59)

Chào hàng cạnh tranh thông thường

I. Phạm vi áp dụng: Giá gói thầu ≤ 5 tỷ : Phi TV thông dụng, đơn giản; HH thông

dụng, sẵn có với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa, tương đương chất

lượng; XL đơn giản đã có TKBVTC được phê duyệt

II. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường

1. Lập, thẩm định và phê duyệt HSYC

2.Thông báo mời chào hàng

3. Phát hành HSYC ≥ 3 ngày lv, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo

4. NT chuẩn bị (≥ 5 ngày lv, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSYC), nộp HSĐX trực tiếp /qua bưu điện.

5. Mở HSĐX, lập biên bản ngay sau đóng thầu & gửi cho NT đã nộp HSĐX

6. Đánh giá HSĐX (≤ 20ngày ):- Đánh giá đạt, không đạt về NL, KN, kỹ thuật;

- so sánh giá chào để xác định giá chào thấp nhất.

7. Thương thảo HĐ: mời NT có giá chào thấp nhất sau SL, HCSL, trừ giảm giá

(nếu có) và không vượt giá gói thầu

8. Trình, thẩm định (≤ 7ngày lv), phê duyệt (≤ 5ngày lv), công khai KQLCNT

9. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng

Page 29: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Chào hàng cạnh tranh rút gọn

I. Phạm vi: Phi TV thông dụng, đơn giản: ≤ 500 tr ; HH thông dụng, sẵn có với

đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa, tương đương chất lượng; XL đơn

giản đã có TKBVTC được phê duyệt: ≤ 1 tỷ; MSTX: ≤ 200 tr

II. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn

1. Lập, thẩm định và phê duyệt YC báo giá

2.Thông báo mời chào hàng/gửi trực tiếp yêu cầu báo giá cho≥ 3 NTcó khả năng

3. Phát hành yêu cầu báo giá miễn phí : trực tiếp, bưu điện, email, fax.

4. NT chuẩn bị (≥ 3 ngày lv, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSYC), nộp báo giá

trực tiếp ,qua bưu điện, email, fax.

5. Mở HSĐX, lập BB ngay sau thời điểm đóng thầu & gửi cho NT đã nộp HSĐX

6. Đánh giá HSĐX ≤10 ngày:- Đánh giá đạt, không đạt về NL, KN, kỹ thuật;

- so sánh giá chào để xác định giá chào thấp nhất.

7.Thương thảo HĐ (nếu cần): mời NT có giá chào thấp nhất sau SL, HCSL, trừ

giảm giá (nếu có) và không vượt giá gói thầu

8. Trình, thẩm định (≤ 4ngày lv), phê duyệt (≤ 3 ngày lv), công khai KQ chọn NT

9. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng29

Page 30: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Quy trình mua sắm trực tiếp

a) Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu;

b) Tổ chức lựa chọn nhà thầu;

c) Đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo về

các đề xuất của nhà thầu;

d) Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết

quả lựa chọn nhà thầu;

đ) Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.

30

Page 31: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

TỰ THỰC HIỆN

I. Điều kiện áp dụng (Đ61)

1. Có chức năng, NV, lĩnh vực hoạt động, ngành nghề KD phù hợp

2. Có khả năng huy động nhân sự, máy móc, thiết bị đáp ứng yêu

cầu

3. ĐV thực hiện gói thầu ko được chuyển nhượng khối lượng

công việc ≥ 10% giá gói thầu hoặc dưới 10% giá gói thầu nhưng

>50 tỷ đồng

II. Quy trình tự thực hiện

1. Chuẩn bị phương án tự thực hiện, dự thảo HĐ hoặc thỏa thuận

giao việc;

2. Hoàn thiện phương án tự thực hiện và thương thảo, hoàn thiện

hợp đồng hoặc thỏa thuận giao việc;

3. Ký kết hợp đồng hoặc thỏa thuận giao việc.

31

Page 32: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

32

Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ (Đ 63,64)

(MSHH, phi TV ≤ 10 tỷ đ; XL, Hỗn hợp ≤ 20 tỷ đ)

1. Lập thẩm định và phê duyệt HSMT

2. Mời thầu và phát hành HSMT : HSMT được phát hành ≥ 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên thông báo được đăng tải; Sửa đổi HSMT: ≥ 03 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu

3. Chuẩn bị và nộp HSDT : Thời gian lập HSDT: ≥ 10 ngày kể từngày phát hành HSMT. Giá trị Bảo đảm dự thầu: 1-1,5% giágói thầu

4. Đánh giá các HSDT (≤ 25 ngày): Đánh giá NL, KN, kỹ thuật.

NT đạt kỹ thuật được xác định giá thấp nhất (PP giá thấpnhất), giá đánh giá (PPgiá đánh giá) và được xếp hạng

1. Thương thảo HĐ

2. Trình, thẩm định (≤ 10 ngày), phê duyệt (≤ 5 ngày lv) KQLCNT

3. Ký kết hợp đồng. Giá trị Bảo đảm thực hiện HĐ : 2-3% giá HĐ

Page 33: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU

CÓ SỰ THAM GIA THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG (Đ65, 66, 67)

I.Tư cách hợp lệ của cộng đồng:

1. Sinh sống, cư trú trên địa bàn triển khai GT, được hưởng lợi từ gói thầu

2.Người đại diện có năng lực hành vi dân sự, không đang bị truy cứu trách

nhiệm hình sự, được cộng đồng lựa chọn để thay mặt cộng đồng ký kết HĐ

II. Quy trình lựa chọn

1. CĐT dự thảo HĐ

2. CĐT niêm yết thông báo công khai mời tham gian tại địa bàn cấp xã.

3. Cộng đồng nhận dự thảo HĐ, nghiên cứu, chuẩn bị HS năng lực

4. CĐT chọn cộng đồng tốt nhất, mời đại diện vào đàm phán, ký kết HĐ.

Chỉ 1 cộng đồng quan tâm: xem xét giao cho cộng đồng đó thực hiện.

5. Từ khi thông báo công khai đến khi ký kết hợp đồng: ≤ 30 ngày.

III. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu công trình

1. Tạm ứng, thanh toán : theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

2. Giám sát thi công: Chủ đầu tư, UBND cấp xã và các tổ chức đoàn thể .

3. Nghiệm thu: CĐTtổ chức nghiệm thu (thành phần:Đại diện CĐT; cộng đồng

thi công ; cộng đồng dân cư hưởng lợi; Các thành phần có liên quan khác )

Page 34: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

MUA SẮM TẬP TRUNG (Đ68,69,70,71,72)

1. Nguyên tắc: - Thông qua đv MSTT cấp tỉnh, CQ khác ở TƯ, DN /thuê TC ĐTCN

- Đv có nhu cầu HH, DV: phải công nhận KQLCNT, ND TT khung, ký HĐ với NT

đc chọn qua MSTT; Nếu ký HĐ với NT khác ko qua MSTT: ko đc thanh toán HĐ.

- Các GT có ND tương tự nhau thuộc nhiều người có TQ khác nhau: thỏa thuận,

ủy quyền cho một người có thẩm quyền thực hiện, ĐV trực thuộc TCLCNT

2. Trách nhiệm:- Đv MSTT Trực tiếp ký HĐ với NT hoặc Ký văn bản TT khung.

- Cấp trên của Đv MSTT thực hiện trách nhiệm của người có thẩm quyền

3. Quy trình: Tổng hợp nhu cầu; Lập, thẩm định, phê duyệt KHLCNT; Chuẩn bị

LCNT; Tổ chức LCNT; Đánh giá HSDT, thương thảo HĐ; Thẩm định, phê duyệt,

công khai KQLCNT; Hoàn thiện, ký TT khung/HĐ; Quyết toán, thanh lý HĐ

4. Danh mục HH, DV MSTT: HH, DV thuộc DM phải có số lượng lớn/sử dụng

phổ biến tại nhiều đơn vị hoặc có yêu cầu tính đồng bộ, hiện đại.

- Trách nhiệm ban hành danh mục: Cấp quốc gia: Bộ TC; Thuốc: Bộ Y tế; Các

Bộ, ngành, ĐF, DN: HH, DV thuộc phạm vi quản lý của mình.

5. Nội dung thỏa thuận khung: Phạm vi; số lượng; Thời gian, địa điểm, Đk cc;

tạm ứng, thanh toán, thanh HĐ; Mức giá trần; bảo hành, bảo trì; đào tạo, hướng

dẫn sử dụng; Trách nhiệm của NT & đv trực tiếp ký HĐ, đv MSTT; Thời hạn có

hiệu lực của TT khung; Xử phạt; Các nội dung liên quan khác. 34

Page 35: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN (Đ73)

Nội dung(trừ:VT,TB thuộc DA;TB, PTđặc thù chuyên dung QP,AN):

1. TB, phương tiện lv theo QĐ đv các CQ, CB nhà nước;

2. Vật tư, công cụ, dụng cụ bảo đảm hoạt động thường xuyên;

3. Máy móc, TB phục vụ cho công tác chuyên môn, ATLĐ, PCCC;

4. Trang phục ngành (gồm cả mua sắm vật liệu và công may);

5. Sản phẩm IT: Máy móc, thiết bị, phụ kiện, phần mềm, SP/DV IT khác, bao gồm

cả lắp đặt, chạy thử, bảo hành (nếu có) thuộc DA IT sử dụng vốn sự

6. Ô tô, xe máy, tàu, thuyền, xuồng, các phương tiện vận chuyển khác (nếu có);

7. SP in, TL, biểu mẫu, ấn phẩm, ấn chỉ, tem; văn hóa phẩm, sách, TL, phim ảnh

và các SP, DV để tuyên truyền, quảng bá và PV chuyên môn nghiệp vụ;

8. Thuê DV bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, TB, phương tiện lv, phương

tiện vc; thuê trụ sở lv và HH khác; thuê đường truyền dẫn; bảo hiểm; cc điện,

nước, DT cố định và các DV khác;

9. Tư vấn: LC CN, đánh giá HSDT và các dịch vụ tư vấn trong mua sắm khác;

10. Bản quyền sở hữu công nghiệp, sở hữu trí tuệ (nếu có);

11. HH, DV khác được MS nhằm duy trì h/động thường xuyên của CQ, đơn vị.

35

Page 36: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Nguyên tắc chung trong mua thuốc, vật tư y tế (Đ75)- Thuốc trúng thầu: giá hợp lý tương ứng chất lượng, đk giao hàng, bảo quản,...

- NT trúng thầu cc thuốc: phải bảo đảm cc thuốc đúng thỏa thuận HĐ đã ký kết,

thuốc đ/ứ y/c về chất lượng trong tất cả các khâu của quá trình thực hiện HĐ từ

nguyên liệu, sản xuất, đóng gói, vận chuyển, bảo quản, bàn giao thuốc;

- Phải MSTT những loại thuốc trong nước chưa sx được, trừ những loại thuốc

thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;

- GT thuốc quy mô nhỏ nhưng mặt hàng thuốc cần được LC theo PP kết hợp

chất lượng và giá thì có thể áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.

Thẩm quyền trong mua thuốc (Đ76)- Phê duyệt KHLCNT cho cơ sở y tế công lập thuộc ph vi quản lý: CTUBND cấp

tỉnh; KHLCNT cho cơ sở y tế ngoài công lập : Người đại diện theo PL

- Phê duyệt HSMT,HSYC KQLCNT:TT cơ sở y tế công lập; mua thuốc TT: CTUB

ND cấp tỉnh giao GĐ Sở Ytế; Người đại diện theo PL của CS y tế ngoài công lập

36

Page 37: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Trách nhiệm của các cơ quan trong mua thuốc (Đ77)

1. Bộ Y tế:

- Ban hành DM thuốc ĐT, mua TT, áp dụng đàm phán giá trên cơ sở đề xuất của

Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc;

- TC mua thuốc TT ở cấp quốc gia, chủ trì đàm phán giá;

- XD lộ trình và hướng dẫn mua thuốc TT ở cấp quốc gia, ĐF;

- Ban hành DM thuốc trong nước sx được, đ/ứ yc điều trị, giá, khả năng cc

Căn cứ: Số ĐK đã được công bố, giá do DN sx trong nước đã kê khai với CQ có

TQ, số lượng số ĐK tối thiểu theo dạng bào chế và hợp chất,...

- Hàng năm: ST chọn DS các nhàSX, cc thuốc có NL, KN, uy tín mời tham gia

ĐTHC.

2. Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc: tư vấn cho Bộ Y tế về: các DM

thuốc; LCNT đối với mua thuốc TT/đàm phán giá cấp quốc gia;

3. Bảo hiểm xã hội Việt Nam:

- Tham gia LCNT cc thuốc từ khi lập KH LCNT đến khi có KQLCNT;

- Công khai giá từng loại thuốc trúng thầu được thanh toán, giá thuốc trúng

thầu trung bình được thanh toán từ nguồn quỹ BHYT của từng bệnh viện, địa

phương, Bộ Y tế trên trang WEB của BHXHVN.37

Page 38: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Quy trình đàm phán giá thuốc (Đ78)

1. Gửi thông báo mời đàm phán đến các NT (nhà sx, cc)

trong đó nêu rõ địa điểm, thời gian, loại thuốc đàm phán về giá.

2. NT lập HS chào giá ( đặc tính dược lý, xuất xứ, số lượng,

giá chào, điều kiện giao hàng và các nội dung liên quan khác).

3. Hội đồng đàm phán tiến hành đàm phán giá với từng NT

để xác định NT đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, điều

kiện bảo quản, giao hàng, các yêu cầu khác liên quan đến kỹ thuật,

chất lượng và xác định giá chào của nhà thầu.

4. Trường hợp ≥ 02 NT tham gia đàm phán: căn cứ KQ đàm

phán, Hội đồng đàm phán đề nghị các NT chào lại giá; NT ko được

chào lại giá cao hơn giá đã đàm phán trước đó. NT có giá chào lại

thấp nhất được công nhận trúng thầu.

5. Ký kết hợp đồng: Cơ sở y tế trực tiếp sử dụng thuốc ký

HĐ với nhà thầu trúng thầu38

Page 39: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Các trường hợp mua thuốc

áp dụng Chỉ định thầu rút gọn (Đ 79)

1. Gói thầu ≤ 1 tỷ đ;

2. Thuốc thuộc DM thuốc hiếm phát sinh đột xuất theo nhu

cầu đặc trị được Bộ Y tế ban hành nhưng chưa đưa vào KHLCNT;

3. Thuốc chưa có trong DM thuộc KHLCNT trong năm được

cấp có thẩm quyền phê duyệt phục vụ cấp bách: Dịch bệnh, thiên

tai, địch họa ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người bệnh;

4. Thuốc có trong DM thuốc thuộc KHLCNT trong năm được

cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa có KQLCNT hoặc ko

lựa chọn được NT trúng thầu, cần mua gấp nhằm phục vụ trường

hợp cấp bách;

5. Thuốc đã có trong DM thuốc thuộc KHLCNT được duyệt

nhưng trong năm nhu cầu sử dụng vượt số lượng kế hoạch đã

được cấp có thẩm quyền phê duyệt.39

Page 40: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Tiêu chuẩn đánh giá thuốc (Đ80)

1. Tiêu chuẩn đánh giá: TC về NL, KN; kỹ thuật; tiêu chuẩn tổng hợp.

2. Tiêu chuẩn NL, KN: Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt, QĐ mức yêu cầu

tối thiểu để đánh giá đạt của từng nội dung

- GT tương tự; KN hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thuốc;

- Năng lực sx, KD; cơ sở VC kỹ thuật của nhà máy sx, địa điểm bảo quản thuốc;

- NL tài chính: Tổng TS, nợ, TS ngắn hạn, doanh thu, lợi nhuận, giá trị HĐ đang

thực hiện dở dang và các chỉ tiêu cần thiết khác để đánh giá năng lực về tài

chính của nhà thầu.

3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật: chấm điểm, theo thang điểm 100

hoặc 1.000:

- Chất lượng thuốc: Từ 60% đến 80% tổng số điểm;

- Đóng gói, bảo quản, giao hàng: Từ 20% đến 40% tổng số điểm;

Tổng tỷ trọng điểm 2 ND này = 100%;

- HSĐXKT đạt kỹ thuật khi :

+ điểm kỹ thuật: ≥ 80% tổng số điểm và điểm của từng ND yêu cầu về

chất lượng thuốc;

+ về đóng gói, bảo quản, giao hang: ≥ 60% điểm tối đa của ND đó.40

Page 41: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU

I. Điều chỉnh giá và khối Iượng của hợp đồng (Đ93)

a. Điều chỉnh đơn giá:

- Thời điểm để tính toán đơn giá ;

- Cơ sở DL đầu vào ( chỉ số giá do TCTC, BXD, UBND cấp tỉnh công bố; ...)

- Phương pháp, công thức tính điều chỉnh đơn giá: vận dụng PP QT

b. Điều chỉnh khối lượng:

- KL cv tăng do lỗi NT: không được điều chỉnh;

- KL thực tế thực hiện tăng/giảm >20%

d) KL phát sinh ngoài ĐK QĐ điều chỉnh ban đầu của HĐ/cần 2 bên cùng ngăn

ngừa, khắc phục rủi ro thuộc trách nhiệm 1 bên: hai bên thỏa thuận xử lý.

c. Phát sinh chi phí/thay đổi tiến độ: báo cáo cấp có TQ và ký kết PL HĐ.

II. Thanh toán đối với hợp đồng trọn gói (Đ95)

1. Nguyên tắc: nhiều lần/1 lần./theo(%) giá HĐ

2. Hồ sơ thanh toán:

- BB nghiệm thu KL thực hiện trong GĐ TT có xác nhận của NT, CĐT, TVGS (nếu có), ko

cần KL hoàn thành chi tiết;

- HH: hóa đơn của NT, DMHH đóng gói, chứng từ vận tải, đơn BH, Giấy CNCL, BB

nghiệm thu HH, Giấy chứng nhận xuất xứ,... 41

Page 42: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

III.Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định (Đ96)

1. Nguyên tắc: Giá trị TT = Đơn giá HĐ x KL, SL thực tế

2. Hồ sơ thanh toán :

- BB nghiệm thu KL thực hiện trong GĐ TT; Bản xác nhận KL tăng/giảm; KL, giá

trị hoàn thành, tăng/giảm, tạm ứng, giá trị đề nghị TT;

-HH: hóa đơn của NT, DMHH đóng gói, chứng từ vận tải, ...

IV.Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh (Đ96)

1. Nguyên tắc: Giá trị TT = Đơn giá điều chỉnh x KL, SL thực tế

2. Hồ sơ thanh toán:

- BB nghiệm thu KL thực hiện trong GĐ TT; Bản xác nhận KL tăng/giảm có xác

nhận của NT, CĐT, TVGS (nếu có); Bảng tính giá trị đề nghị TT; Đề nghị TT của

NT: KL, giá trị hoàn thành, tăng/giảm, tạm ứng, giá trị đề nghị TT

- HH: hóa đơn của NT, DMHH đóng gói, chứng từ vận tải, ....

V.Thanh toán đối với loại hợp đồng theo thời gian (Đ98)

1. Nguyên tắc: Mức thù lao chuyên gia = lương + (BHXH, YT, thất nghiệp, nghỉ lễ

tết,.. ) hoặc được điều chỉnh theo quy định nhân với thời gian làm việc thực tế

- CP liên quan:đi lại, khảo sát, thuê VP, TTLL,...: TT theo chứng từ /đơn giá …

2. Hồ sơ thanh toán: BB nghiệm thu, tài liệu xác nhận thời gian,…….

Page 43: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Điều kiện cấp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu và

chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu (Đ111)

1. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu khi đủ điều kiện:

a) Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu;

b) Tốt nghiệp đại học trở lên;

c) Có đầy đủ hành vi dân sự, ko đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

d) ≥ 4 năm KN liên tục / có tổng thời gian ≥ 5 năm hoạt động ĐT ko liên

tục /trực tiếp lập, thẩm định HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC; đánh giá HSQT,

HSDST, HSDT, HSĐX; thẩm định KQ đánh giá HSQT, HSDST ≥ 5 GT lớn/10 GT

quy mô nhỏ;

đ) Đạt kỳ thi sát hạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức.

2. Chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu:

- Do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp,

- Hiệu lực: 05 năm, kể từ ngày cấp.

- Thu hồi chứng chỉ hành nghề: tùy theo tính chất, mức độ vi phạm quy

định của pháp luật về đấu thầu

43

Page 44: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Tổ chuyên gia (Đ116)

1. Tổ chuyên gia bao gồm các chuyên gia về kỹ thuật, tài

chính, thương mại, hành chính, PL,....

2. Cá nhân không bắt buộc có chứng chỉ hành nghề

về ĐT, khi tham gia tổ chuyên gia phải:

a) Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu;

b) Có trình độ chuyên môn liên quan đến gói thầu;

c) Am hiểu các nội dung cụ thể tương ứng của gói

thầu;

d) ≥ 03 năm công tác liên quan KT, kỹ thuật của GT.

3. Trường hợp đặc biệt cần có ý kiến của các

chuyên gia chuyên ngành: không bắt buộc các chuyên

gia này phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu. 44

Page 45: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

45

C¸c tình huống (§117)1) Trường hợp có lý do cần điều chỉnh giá / nội dung gói thầu: Điều chỉnh KHĐT

trước khi mở thầu (trừ tình huống 6)

2) Trường hợp DT >< giá gói thầu: Thay thế giá GT: Nếu DT > giá gói thầu nhưng không > TMĐT: không phải điều chỉnh KHLCNT, Nếu DT > giá gói thầu làm vượt TMĐT: phải điều chỉnh KHLCNT. Nếu DT < giá gói thầu: nếu cần : phải điều chỉnh KHLCNT

3) LC DS ngắn: < 3 nhà thầu : (i) lựa chọn bổ sung (ii) Phát hành HSMT

4) Trường hợp < 3 nhà thầu nộp HS trong ĐT, chào hàng cạnh tranh: ≤ 4 giờ BMT báocáo để (i) kéo dài thời hạn hoặc (ii) cho phép mở và đánh giá.

5) GT nhiều phần: Xét chọn theo từng phần nhưng bảo đảm giá trúng thầu của cả góithầu ≤ giá gói thầu. 1 hoặc nhiều phần việc không có nhà thầu chào : điều chỉnhKHLCNT và vẫn đánh giá các nhà thầu đã chào

6) HSDT có đơn giá thấp khác thường và nếu giải thích của nhà thầu không rõ: Đượccoi là sai lệch thiếu khi đánh giá

7) NT xếp thứ nhất có giá dự thầu sau SL, HCSL, trừ giảm giá > giá gói thầu và ≥ 1 NT trong DS xếp hạng < giá gói thầu: Mời NT xếp thứ nhất vào đàm phán giá

8) Trường hợp giá dự thầu sau SL, HCSL , trừ giảm giá của các NT đạt kỹ thuật và trong DS xếp hạng đều > giá gói thầu: (i) Cho phép chào lại giá, hoặc (ii) Cho phépchào lại giá + xem xét lại giá GT, HSMT hoặc (iii) Mời NT xếp 1 vào đàm phán giá

9) Trường hợp giá đề nghị trúng thầu < 50% giá gói thầu: Lập tổ thẩm định liên ngành, đưa ra các biện pháp phù hợp trong HĐ để đảm bảo tính khả thi

Page 46: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

46

C¸c tình huống (§117)10) HSMT có quy định nhà thầu được đề xuất biện pháp thi công khác: Không hiệu chỉnh sai lệch đối với phần khối lượng sai khác (nếu có), ko bị coi là sai lệnh thiếu.

11) NT vi phạm HĐ, ko còn NL tiếp tục thực hiện HĐ, ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ, chất lượng, HQ của GT: CĐT báo cáo người có TQ chấm dứt HĐ, phần KL công việc chưa thực hiện được chỉ định thầu hoặc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu khác

12) NT đang tham dự thầu nhưng bị sáp nhập/chia tách: được xem xét, QĐ cho phép NT tiếp tục tham gia đấu thầu.

13) Tại thời điểm ký kết HĐ, NT trúng thầu ko đáp ứng NL kỹ thuật, tài chính: mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.

14) Trường hợp ≥ 2 NT được đánh giá tốt ngang nhau thì trao thầu cho NT:

- có điểm kỹ thuật cao hơn ( phương pháp giá thấp nhất);

- có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn (phương pháp giá đánh giá hoặc phương

pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá).

15) Ngoài các trường hợp nêu trên, chủ đầu tư xem xét, quyết định xử lý trên

cơ sở bảo đảm các mục tiêu của đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch

và HQKT.

Page 47: Bài giảng Nghị Định 63 hướng dẫn luật đấu thầu

Hướng dẫn thi hành (Đ 129)1. GT đã phê duyệt KHĐT nhưng đến 1/7/2014 chưa phát hành HSMQT,

HSMST, HSMT, HSYC, nếu không phù hợpLuật Đấu thầu 43: phê duyệt điều

chỉnh kế hoạch đấu thầu.

- HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC phát hành trước 1/7/2014: thực hiện theo Luật

ĐT 61, Luật 38/2009/QH12, NĐ 85/CP, NĐ 68/CP, QĐ50/TTg, cácTT liên quan.

2. Từ 1/7/2014 -15/8/2014: theo Luật Đấu thầu số 43, NĐ 85/CP NĐ 68/CP

và các hướng dẫn liên quan, nhưng không trái Luật Đấu thầu 43.

3. LCNT sử dụng vốn nhà nước cung cấp sản phẩm, dịch vụ công theo

hình thức đặt hàng, giao kế hoạch: theo Nghị định số 130/2013/NĐ-CP

4. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ĐT trước

15/8/2014: vẫn được hoạt động đấu thầu nhưng phải tự cập nhật PL mới

5. Bộ KH: QĐ lộ trình áp dụng và hướng dẫn chi tiết về Đăng ký thông

tin Nhà thầu trên HTMĐTQG; Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu;

Hoạt động của các tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp

Hiệu lực thi hành (Đ130)1. Nghị định 63/CP: có hiệu lực thi hành kể từ 15/8/2014.

2. Từ 15/8/2014: NĐ 85/CP, NĐ 68/CP, QĐ50/TTg hết hiệu lực thi hành.47