Upload
cheavchhuon
View
1.105
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
LOGO
BÀI GIẢNG THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM(PHẦN THỰC HÀNH)
Hà Xuân BộBộ môn Di truyền - Giống vật nuôiEmail: [email protected]
NỘI DUNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM1. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VÀ NHẬP DỮ LIỆU
2. XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
2.1. BÀI 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu
2.2. BÀI 2: Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn
2.3. BÀI 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằngphân tích phương sai (ANOVA)
2.4. BÀI 4: Tương quan hồi quy và bảng tương liên
Giáo trình
Giáo trìnhTHIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Nguyễn Đình HiềnĐỗ Đức Lực
NXB Nông nghiệp 2007
http://inforlib.hua.edu.vn/fulltext/GTDT/GMgiaotrinh.htm
Bài tập
Bài tập THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Nguyễn Đình HiềnĐỗ Đức Lực
NXB Nông nghiệp 2009
http://www.cnts.hua.edu.vn
http://www.cnts.hua.edu.vn
Các tài liệu tham khảo khácThiết kế thí nghiệm (2005), Claustriaux, J.J.Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (2006), Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Tiến Dũng, NXB Nông nghiệpGiáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (1976)-Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp, Phạm ChíThành, NXB Nông nghiệpThống kê sinh học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi (1979): Giáo trình dùng cho sinh viên các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp, Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên, NXB Nông nghiệp
LOGO
Bài 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu
LOGO
I. Giới thiệu phần mềm Minitab 14
Các thao tác cơ bản
Khởi động Minitab 14
Tạo một tệp mới
Mở một tệp trên ổ đĩa
Lưu tệp
Lưu tệp lần đầu và lưu tệp với tên khác
Sao chép/ chuyển dữ liệu (Copy/Move)
Undo và Redo
Thoát khỏi Minitab 14
Khởi động Minitab 14
C1: Menu Start/Programs/Minitab14/ MINITAB14
C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop).
C3: C:\Program\MINITAB14\Mtb14.exe
Cửa sổ làm việc của Minitab14
Thanh tiêu đề
Cửa sổ Session
Cửa sổ WorksheetDòng đặt tên cột
Cửa sổ project
Thanh chuẩn
Menu chính Thanh Project
Thanh Worksheet
Mở một tệp trắng mới (New)
C1: Vào menu File/ New…
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
Mở Worksheet mớiMở Project mới
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ chuẩn.C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+OC3: Vào menu File/Open…
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm để mở tệp
4. Bấm hủy lệnh mở tệp
1. Chọn nơi mở tệp
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụchuẩn.C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+SC3: Vào menu File/Save ProjectNếu tệp đã được ghi từ trước
thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lạisự thay đổi kể từ lần ghi trước.
Nếu tệp chưa được ghi lần nàosẽ xuất hiện hộp thoại Save Project As, chọn nơi ghi tệp trong khungSave in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.
Ghi tệp lần đầu và ghi tệp với tên khác
Để Save Project As vào menu File/Save Project As...Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.
Khi ghi tệp lần đầu Minitab sẽ yêu cầu đặt tên tệp
1. Chọn nơi ghi tệp
2. Đặt tên tệp 3. Bấm để ghi tệp
4. Bấm để hủy lệnh ghi
Sao chép/chuyển dữ liệu (Copy/Move)
1. Chọn Phần dữ liệu cần sao chép/chuyển
2. - Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C(bấm nút Copy, menu Edit/Copy)
- Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X(bấm nút Cut, menu Edit/Cut)
3. Đặt con trỏ tại nơi muốn dán
4. Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
Undo và Redo
Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: cótác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót.
Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm lại việc vừa bỏ / việc vừa làm
Thoát khỏi Minitab (Exit)
C1: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Minitab.C2: Ấn tổ hợp phím Alt+F4C3: Vào menu File/ExitNếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box:
Yes: ghi tệp trước khi thoátNo: thoát không ghi tệpCancel: hủy lệnh thoát
LOGO
II. Nhập dữ liệu trong Minitab
1. Nhập dữ liệu trực tiếp trong WorksheetTên cột luôn nằm ở dòng không đánh số thứ tự (trên hàng 1)Tên cột ngắn gọn, không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…)Trong cùng một Worksheet không đặt tên cột trùng nhau (Minitab không phân biệt được các ký tự viết hoa và viết thường: MINITAB = Minitab = minitab)Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập thành một cột trong Worksheet (Cột số liệu phải ởdạng số).Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong phần thập phânSố liệu khuyết được thay bằng dấu (*) không được để trống
2. Nhập dữ liệu từ Excel
Tên cột luôn nằm ở dòng 1
Tên cột ngắn gọn, không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…)
Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập thành cột trong sheet1
Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong phần thập phân
Số liệu khuyết được thay bằng dấu (*) không được đểtrống
Lưu file (Save)
2. Nhập số liệu từ Excel
File/Open Worksheet
1. Chọn nơi ghi tệp
4. Bấm để mở3. Chọn tên tệp
2. Chọn All(*.*)
LOGO
III. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định lượng
Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)Khối lượng của 16 chuột cái lúc cai sữa (Giả sử 8 chuột
cái đầu sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột cái tiếp theo sinh ra ở lứa thứ hai) như sau:
Lứa 1 54,1 49,8 24,0 46,0 44,1 34,0 52,6 54,4
Lứa 2 56,1 52,0 51,9 54,0 58,0 39,0 32,7 58,5
Nhập số liệu trong của sổ Worksheet
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thịTính các ước số thống kê vàvẽ đồ thị: Stat Basic Statistic Display Descriptive statistics … 1.Tên cột số liệu cần tính
3. Lựachọn cáctham sốthống kê
4. Lựachọn dạngđồ thị
5. Bấm OK
2. Để trống
Ví dụ M-1.1a (trang 18)
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thịTính các ước số thống kê vàvẽ đồ thị: Stat Basic Statistic Display Descriptive statistics …
Ví dụ M-1.1b (trang 20)
1.Tên cột số liệu cần tính
3. Lựachọn cáctham sốthống kê
4. Lựachọn dạngđồ thị
5. Bấm OK
2. Tính theo Nhóm
Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị
Kích OK
Kích OK
Các thuật ngữ Anh - ViệtTiếng Anh Tiếng Việt Minitab14.0 Ký hiệu
Mean Trung bình Mean
Median Trung vị Median M
Mode Mode Mode Mode
Standard Deviation Độ lệch chuẩn StDev
Variance Phương sai Variance
Standard Error Sai số tiêu chuẩn SE Mean SE
Variable Biến Variable Var
Maximum Giá trị lớn nhất Maximum Max
Minimum Giá trị nhỏ nhất Minimum Min
Coefficient of variation
Hệ số biến động Coefficient of variation
Cv
*,y,x μ
*,sσ*22 ,s σ
Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng có dấu * là các tham số của quần thể
Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1a
P
60
50
40
30
20
Boxplot of P
P6050403020
Individual Value Plot of P
P
Freq
uenc
y
6055504540353025
5
4
3
2
1
0
Histogram of P
P
Freq
uenc
y
7060504030
5
4
3
2
1
0
Mean 47.58StDev 10.16N 16
Histogram (with Normal Curve) of P
Descriptive Statistics: P
Variable N Mean SE Mean StDev Variance CoefVarP 16 47.58 2.54 10.16 103.27 21.36
Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1b
Lua
P
21
60
50
40
30
20
Boxplot of P by Lua
Lua
P
21
60
50
40
30
20
Individual Value Plot of P vs Lua
P
Freq
uenc
y
6055504540353025
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
6055504540353025
1 2
Histogram of P by Lua
Panel variable: Lua
P
Freq
uenc
y706050403020
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
706050403020
1 2 1
50.28StDev 9.387N 8
Mean 44.88StDev 10.79N 8
2Mean
Histogram (with Normal Curve) of P by Lua
Panel variable: Lua
Descriptive Statistics: P
Variable Lua N Mean SE Mean StDev Variance CoefVarP 1 8 44.88 3.82 10.79 116.52 24.05
2 8 50.28 3.32 9.39 88.11 18.67
Công thức thínghiệm
Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)X
Công thức thí nghiệm 1 Công thức thí nghiệm 2
n ±SE n ±SECác chỉ tiêunghiên cứu
Đơn vịtính
Trình bày các USTK vào bảng sau
X
Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)
Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)
X
Chỉ tiêu Đơnvị tính n ±SE S Cv(%)
Khối lượng Gram 16 47,58 ± 2,54 10,16 21,75
X
Bảng số 2: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa theo lứa
Bảng số 1: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa
Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)
Chỉ tiêu Đơnvị tính n ±SE S Cv(%)
Lứa 1 Gram 8 44,88 ± 3,82 10,79 24,05Lứa 2 Gram 8 50,28 ± 3,32 9,39 18,67
X
LOGO
IV. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định tính
Nhập dữ liệu trong WorksheetCấu trúc số liệu cách 1 Cấu trúc số liệu cách 2
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Dữ liệu nhập theo cách 1
Stat Tables Cross
Tabulation and Chi-Square …
Tóm tắt và vẽ đồ thịStat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …
Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: TRAI, KETQUA Rows: TRAI Columns: KETQUA
- + All
A 11 6 1764.71 35.29 100.00
B 16 6 2272.73 27.27 100.00
C 12 8 2060.00 40.00 100.00
All 39 20 5966.10 33.90 100.00
Cell Contents: Count% of Row
Trình bày bằng biểu đồGraph Bar Chart … Counts of unique values
Kích OK
CHỌN
Kích OK
Trình bày bằng biểu đồGraph Bar Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs…
KETQUA
Coun
t
+-
16
12
8
4
0
+-
16
12
8
4
0
A B
C
Chart of KETQUA
Panel variable: TRAI
Tóm tắt và vẽ đồ thị
Dữ liệu nhập theo cách 2
Stat Tables Cross
Tabulation and Chi-Square …
Tóm tắt và vẽ đồ thịStat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …
Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: TRAI, KETQUA Using frequencies in TANSUATRows: TRAI Columns: KETQUA
- + All
A 11 6 1764.71 35.29 100.00
B 16 6 2272.73 27.27 100.00
C 12 8 2060.00 40.00 100.00
All 39 20 5966.10 33.90 100.00
Cell Contents: Count% of Row
Trình bày bằng biểu đồ bánhGraph Pie Chart … Chart Values from a table
Kích OK
Kích OK Kích
OK
Trình bày bằng biểu đồ bánhGraph Pie Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs…
A B
C
Category+-
Pie Chart of TANSUAT vs KETQUA
Panel variable: TRAI
Trình bày các USTK vào bảng sau
Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung tại 3 trại chăn nuôi bò
Viêm nội mạc tử cungTrại n
Có KhôngA 17 6
(35,29%)11
(64,71%)B 22 6
(27,27%)16
(72,73%)C 20 8
(40,00%)12
(60,00%)
LOGO
BÀI 2: Ước lượng kiểm định một giá trị trung bìnhvà so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn
LOGO
I. Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình
Ví dụ M-1.3 (trang 24)Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của 36 lợn nuôi vỗ
béo giống Landrace được rút ngẫu nhiên từ một trại chăn nuôi. Số liệu thu được như sau:577 596 594 612 600 584 618 627 588621 623 598 602 581 631 570 595 603601 606 559 615 607 608 591 565 586605 616 574 578 600 596 619 636 589
Cán bộ kỹ thuật trại cho rằng tăng trọng trung bình của toànđàn lợn trong trại là 607 gram/ngày. Theo anh (chị) kết luậnđó đúng hay sai, vì sao? Biết độ lệch chuẩn của tính trạngnày là 21,75 gram.
Các bước tiến hành
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat
Basic Statistic Display Descriptive statistics …
1.Tên cột số liệu cần tính
3. Lựachọn cáctham sốthống kê
4. Lựachọn dạngđồ thị
5. Bấm OK
Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị
Kích OK
Kích OK
Đọc kết quả trong cửa sổ Session
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar
P 36 0 599.19 3.11 18.66 348.05 3.11
Chỉ tiêu Đơn vị tính n ±SE S Cv(%)
Tăng trọng g/ngày 36 599,19 ± 3,11 18,66 3,11
X
Trình bày các USTK vào bảng sau
Bảng số 3: Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của giống lợn Landrace
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.3:
Giả thiết H0:
- Bằng lời:Tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại bằng 607 gram/ngày
- Bằng ký hiệu toán học: µ = 607 gram/ngày
Đối thiết H1:
- Bằng lời:Tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại khác 607 gram/ngày
- Bằng ký hiệu toán học: µ ≠ 607 gram/ngày
Kiểm tra điều kiện
Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:
Tìm xác suất P, so sánh với α kết luận
Stat Basic statistics Normality test
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Khai tên của cột số liệu
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
P
Perc
ent
640630620610600590580570560550
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.997
599.2StDev 18.66N 36AD 0.094P-Value
Probability Plot of PNormal
P-value = 0,997 > 0,05 Số liệucó phân phốichuẩn
Stat/ Basic statistics/1Z
Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết (σ)
1. Khai tên của cột số liệuA. Chọn chấm tròntrên với số liệu thô
B. Chọn chấm tròndưới với số liệu tinh
2. Điền độ lệchchuẩn của tổng thể
(σ)
3. Điền tên của giá trịtrung bình cần kiểm
định( µ0)
4. Kich OK
Giải thích kết quảGiả thiết Ho vàđối thiết H1
Kết luận nhờ xácsuất
Khoảng tin cậy
One-Sample Z
Test of muThe assumed stand
Variable N MeanP 36
: P
= 607 vs not = 607ard deviation = 21.75
StDev SE Mean 95% CI Z P599.194 18.656 3.625 (592.090, 606.299) -2.15 0.031
Stat/ Basic statistics/1t
Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi không biết σ
1. Khai tên của cột số liệuA. Chọn chấm tròntrên với số liệu thô
B. Chọn chấm tròndưới với số liệu tinh
2. Điền giá trị trungbình cần kiểm định
3. Kich OK
Kết luận nhờ xácsuất
Giả thiết Ho vàđối thiết H1
Khoảng tin cậy
Giải thích kết quả
One-Sample T: P
Test of mu = 607 vs not = 607
Variable N Mean StDevP 36 599.194 18.656 3.109 (592.882, 605.507)
SE Mean 95% CI T P-2.51 0.017
LOGO
II. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn
LOGO
1. So sánh hai giá trị trung bìnhcủa hai biến chuẩn khi lấy mẫu độc lập
Ví dụ M-1.4 (trang 27)Để so sánh khối lượng của 2 giống bò, tiến hành chọn ngẫu nhiên và cân 12 con đối với giống thứ nhất và 15 con đối với nhóm thứ hai. Khối lượng (kg) thu được như sau:
187,6 180,3 198,6 190,7 196,3 203,8 190,2 201,0
194,7 221,1 186,7 203,1
146,3
165,0
148,1 146,2 152,8 135,3 151,2 163,5 146,6
162,4 140,2 159,4 181,8 165,1 141,6
Giốngthứ hai
Giốngthứnhất
Theo anh (chị), khối lượng của hai giống bò có sự sai kháckhông?
Các bước tiến hành
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat
Basic Statistic Display Descriptive statistics …
1.Tên cột số liệu cần tính
3. Lựachọn cáctham sốthống kê
4. Lựachọn dạngđồ thị
5. Bấm OK
Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị
Kích OK
Kích OK
Công thứcthí nghiệm
Đơnvị tính n ±SE S Cv(%)
Giống bò 1 Kg 12 196,18 ±3,06 10,62 5,41Giống bò 2 Kg 15 153,70 ±3,18 12,30 8,00
X
Trình bày các USTK vào bảng sauBảng số 4: Khối lượng của hai giống bò
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.4:
Giả thiết H0:
- Bằng lời: Khối lượng của hai giống bò bằng nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µGIỐNG 1 = µGIỐNG 2
Đối thiết H1:
- Bằng lời:Khối lượng của hai giống bò khác nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µGIỐNG 1 ≠ µGIỐNG 2
Kiểm tra điều kiện
Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:
Tìm xác suất P, so sánh với α kết luận
Stat Basic statistics Normality test
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Khai tên của cột số liệu
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Số liệu được nhập thành hai cộtP-value (GIỐNG 1) = 0,530 > 0,05 Số liệu có phân phối chuẩnP-value (GIỐNG 2) = 0,407 > 0,05 Số liệu có phân phối chuẩn
GIONG2
Perc
ent
190180170160150140130120
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.407
153.7StDev 12.30N 15AD 0.357P-Value
Probability Plot of GIONG2Normal
GIONG1
Perc
ent
220210200190180170
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.530
196.2StDev 10.62N 12AD 0.298P-Value
Probability Plot of GIONG1Normal
Kiểm tra điều kiện: phương sai đồng nhất
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
Kiểm tra phương sai đồng nhất
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
P-value = 0,631 > 0,05 Hai phương sai đồng nhất
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
GIONG2
GIONG1
222018161412108
Data
GIONG2
GIONG1
220200180160140
F-Test
0.503
Test Statistic 0.74P-Value 0.631
Levene's Test
Test Statistic 0.46P-Value
Test for Equal Variances for GIONG1, GIONG2 F-TestTest Statistic 0.74P-Value 0.631
Levene's TestTest Statistic 0.46P-Value 0.503
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
Test for Equal Variances: GIONG1, GIONG2
95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations
N Lower StDev UpperGIONG1 12 7.17875 10.6160 19.6238GIONG2 15 8.63359 12.3014 20.8502
F-Test (normal distribution)Test statistic = 0.74, p-value = 0.631
Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.46, p-value = 0.503
Stat/ Basic statistics/2t
So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập
Số liệu nhập thành 1 cột Số liệu nhập thành 2 cột
Chọn
Nếu bước 3 kết luận haiphương saibằng nhau, đánh dấu (٧)
vào ô này
Còn bước 3 kết luận haiphương saikhông bằngnhau, ô nàyđể trống
Chọn
Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất)
Một số tham số thống kê cơ bản
Bậc tự do
Xác suất KL
DF = n1+ n2- 2
Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2
Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2
N Mean StDev SE MeanGIONG1 12 196.2 10.6 3.1GIONG2 15 153.7 12.3 3.2
Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)Estimate for difference: 42.475095% CI for difference: (33.2301, 51.7199)T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25Both use Pooled StDev = 11.5901
Giải thích kết quả (hai phương sai không đồng nhất)
Một số tham số thống kê cơ bản
Bậc tự do
Xác suất KL
Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2
N Mean StDev SE MeanGIONG1 12 196.2 10.6 3.1GIONG2 15 153.7 12.3 3.2
Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)Estimate for difference: 42.4750
95% CI for difference: (33.3658, 51.5842)
T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.62 P-Value = 0.000 DF = 24
1nns
1nns
ns
ns
df
2
2
2
22
1
2
1
21
2
2
22
1
21
−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛
+−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
=
LOGO
2. So sánh hai giá trị trung bìnhcủa hai biến chuẩn khi lấy mẫu theo cặp
Ví dụ M-1.5 (trang 29)Tăng trọng (pound) của 10 cặp bê sinh đôi giống hệt nhau
dưới hai chế độ chăm sóc khác nhau (A và B). Bê trong từng cặp được bắt thăm ngẫu nhiên về một trong hai cách chăm sóc.
Hãy kiểm định giả thiết H0:Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc như nhau. H1: Tăng trọng trung bình khác nhau ởhai cách chăm sóc. Với mức ý nghĩa α = 0,05. Số liệu thu được như sau:
Cặp sinh đôi 1 2 3 4 5 6 7 8 10
44 43
36
7
40
4
43
Tăng trọng ởcách B 37 35 34 41 39 37 35 48
Chênh lệch (d) 6 4 5 1 7 6 3 3
9
Tăng trọng ởcách A 43 39 39 42 46 38 51
So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp
B1: Nhập số liệu thành hai cột – Tính cột hiệu (giữa từng cặp số liệu); Tóm tắt và trình bày dữ liệuB2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
B3: Kiểm tra phân bố chuẩn cho cột hiệu B4: Tìm P-value kết luận
Tính hiệu giữa hai cột bằng Menu Calc
Tính các phép toán (+, -, *, /, bình phương, khai căn, logarit,…)
Calc Calculator …
Cột chứa kết quả
Phần nhập công thức
Các hàm tính toán
Bấm OK
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Khai tên của cột số liệu
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
P-value = 0,592 > 0,05 Số liệucó phân phốichuẩn
Kiểm tra phân bố chuẩn ở cột hiệu
D
Perc
ent
9876543210
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.592
4.6StDev 1.955N 10AD 0.271P-Value
Probability Plot of DNormal
Stat/ Basic statistics/
t-t Paired t…
So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp
1. Chọn chấmtròn trên
2.Tên cột số liệu 1
3.Tên cột số liệu 2
4.Kích
Giải thích kết quả (so sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp)
Một số tham số thống kê cơ bản
Xác suất KL
Paired T-Test and CI: A, B
Paired T for A - B
N Mean StDev SE MeanA 10 42.8000 3.8239 1.2092B 10 38.2000 4.1312 1.3064Difference 10 4.60000 1.95505 0.61824
95% CI for mean difference: (3.20144, 5.99856)T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 7.44 P-Value = 0.000
LOGO
BÀI 3. So sánh nhiều giá trị trung bìnhbằng phân tích phương sai (ANOVA)
LOGO
1. Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
Ví dụ M-1.6 (trang 31)
Theo dõi tăng trọng của cá (kg) trong thí nghiệm với 5 công thức nuôi (A, B, C, D, E). Hãy cho biết tăng trọng của cá ởcác công thức nuôi. Nếu có sự khác nhau, tiến hành so sánhsự sai khác của từng cặp giá trị trung bình bằng các chữ cái.
A B C E
0,70 0,90
1,00
0,95
0,90 0,42 0,70 0,90 0,95
0,90
0,75
0,95
0,85 0,45 0,95
0,85 0,40 0,90
D
0,43 1,00
Các bước tiến hành
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệuTính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat
Basic Statistic Display Descriptive statistics …
Nhập số liệu cách 1
Nhập số liệu cách 2
Tóm tắt và trình bày dữ liệuNhập số liệu cách 1 Nhập số liệu cách 2
Chọn các ước số thống kê
Kích OK
Công thức thí nghiệm Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)
Công thức nuôi A Kg 4 0,88 ± 0,02 0,04 5,39
Công thức nuôi B Kg 4 0,42 ± 0,01 0,02 4,9
Công thức nuôi C Kg 4 0,76 ± 0,04 0,09 12,4
Công thức nuôi D Kg 4 0,93 ± 0,02 0,04 5,1
Công thức nuôi E Kg 4 0,95 ± 0,02 0,04 4,3
X
Trình bày các USTK vào bảng sauBảng số 1:Tăng trọng của cá ở các công thức nuôi
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.6:
Giả thiết H0:
- Bằng lời:Tăng trọng của cá ở năm công thức nuôi bằng nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD = µE
Đối thiết H1:
- Bằng lời:Tăng trọng của cá ở năm công thức nuôi khác nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD ≠ µE
Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Kiểm tra phương sai đồng nhất
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
TA
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
E
D
C
B
A
0.60.50.40.30.20.10.0
Bartlett's Test
0.539
Test Statistic 5.76P-Value 0.218
Levene's Test
Test Statistic 0.81P-Value
Test for Equal Variances for KLBartlett's Test
Test Statistic 5.76P-Value 0.218
Levene's TestTest Statistic 0.81P-Value 0.539
P-Value 0,539 > 0,05
Phương sai đồngnhất
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Test for Equal Variances: KL versus TA
95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations
TA N Lower StDev UpperA 4 0.0231412 0.0478714 0.309607B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034
Bartlett's Test (normal distribution)Test statistic = 5.76, p-value = 0.218
Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.81, p-value = 0.539
Stat/ ANOVA/ Test for Variance…
Stat/ ANOVA/One-
Way…
Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Khai tên cột RESI1
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
RESI1
Perc
ent
0.150.100.050.00-0.05-0.10
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.159
8.326673E-18StDev 0.04970N 20AD 0.525P-Value
Probability Plot of RESI1Normal Mean 8.326673E-18
StDev 0.04970N 20AD 0.525P-Value 0.159
P-Value 0,159 > 0,05
Số liệu có phân bốchuẩn
Giải thích kết quảOne-way ANOVA: KL versus TA
Source DF SS MS F PTA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000Error 15 0.04693 0.00313Total 19 0.81018
S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66%
Individual 95% CIs For Mean Based onPooled StDev
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+-------A 4 0.8875 0.0479 (--*--)B 4 0.4250 0.0208 (--*--)C 4 0.7625 0.0946 (--*--)D 4 0.9375 0.0479 (--*--)E 4 0.9500 0.0408 (-*--)
--+---------+---------+---------+-------0.40 0.60 0.80 1.00
Pooled StDev = 0.0559
P-Value = 0,000 < 0,05
Bác bỏ H0, chấp nhậnH1
Kết luận: Tăngtrọng của cá ởcác công thứcnuôi có sự saikhác (P < 0,05)
Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 So sánh cặp
Stat/ ANOVA/One-
Way…
CHỌN
Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 So sánh cặp
CHỌN
Kích OK
Tukey 95% Simultaneous Confidence IntervalsAll Pairwise Comparisons among Levels of TAIndividual confidence level = 99.25%TA = A subtracted from:
TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-B -0.58471 -0.46250 -0.34029 (---*--)C -0.24721 -0.12500 -0.00279 (--*---)D -0.07221 0.05000 0.17221 (--*---)E -0.05971 0.06250 0.18471 (---*--)
--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70
TA = B subtracted from:TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-C 0.21529 0.33750 0.45971 (---*--)D 0.39029 0.51250 0.63471 (---*--)E 0.40279 0.52500 0.64721 (--*--)
--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70
TA = C subtracted from:TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-D 0.05279 0.17500 0.29721 (--*--)E 0.06529 0.18750 0.30971 (--*---)
--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70
TA = D subtracted from:
TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-E -0.10971 0.01250 0.13471 (--*---)
--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70
A và B có sự sai khác (P<0,05)A và C có sự sai khác (P<0,05)A và D không có sự sai khác (P>0,05)A và E không có sự sai khác (P>0,05)
B và C có sự sai khác (P<0,05)B và D có sự sai khác (P<0,05)B và E có sự sai khác (P<0,05)
C và D có sự sai khác (P<0,05)C và E có sự sai khác (P<0,05)
D và E không có sự sai khác (P<0,05)
Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:Công thức Trung bình Công thức Trung bình
A 0,88 E 0,95B 0,42 D 0,93C 0,76 A 0,88D 0,93 C 0,76E 0,95 B 0,42
Công thức Trung bình
E 0,95 a
a
ba
D 0,93
A 0,88
C 0,76 c
B 0,42
Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:
Công thức Trung bình Công thức Trung bình
E 0,95aA 0,88a
D 0,93aB 0,42c
A 0,88aC 0,76b
C0,76b
D 0,93a
B0,42c
E 0,95a
LOGO
2. Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ
Ví dụ M-1.7 (trang 35)Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở chuột (x1000 tế bàomm-3 máu) được sử dụng 4 loại thuốc khác nhau (A, B, C vàD; thuốc D là thuốc placebo) qua 5 lứa; số liệu thu đượctrình bày ở bảng dưới. Cho biết ảnh hưởng của thuốc đến tếbào lymphô?
Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 5
6,1
5,1
5,8
6,9
5,4
5,9
6,4
5,8
6,2
Thuốc D 6,7 5,7 5,2
6,2
5,3
Thuốc A
Thuốc B 6,7 5,1
Thuốc C 7,1 5,0
Lứa 4
7,1 5,6
Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.7 trang 35)
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệuTính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat
Basic Statistic Display Descriptive statistics …
Cấu trúc số liệu
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Tính theo THUỐC Tính theo LỨA
Chọn các ước số thống kê
Kích OK
Công thức thí nghiệm Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)
Thuốc A 5
5
5
5
Thuốc B
Thuốc C
Thuốc D
X
Trình bày các USTK vào bảng sauBảng số 1:Số lượng tế bào lympho ở chuột khi sử dụng 4 loại thuốc (x1000 tế bào mm-3máu)
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.7:
Giả thiết H0:
- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho như nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD
Đối thiết H1:
- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho khác nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD
Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Kiểm tra phương sai đồng nhất
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Stat/ ANOVA/ Test for Variance…TH
UOC
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
D
C
B
A
3.53.02.52.01.51.00.50.0
Bartlett's Test
0.977
Test Statistic 0.25P-Value 0.969
Levene's Test
Test Statistic 0.07P-Value
Test for Equal Variances for TEBAO Bartlett's TestTest Statistic 0.25P-Value 0.969
Levene's Test
Test Statistic 0.07P-Value 0.977
P-Value = 0,977 > 0,05
=> Phương sai đồng nhất
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Test for Equal Variances: TEBAO versus THUOC
95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations
THUOC N Lower StDev UpperA 5 0.319811 0.605805 2.51334B 5 0.350972 0.664831 2.75822C 5 0.401351 0.760263 3.15415D 5 0.322415 0.610737 2.53380
Bartlett's Test (normal distribution)Test statistic = 0.25, p-value = 0.969
Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.07, p-value = 0.977
Stat/ ANOVA/Two-
Way…
Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ
Stat/ ANOVA/(GLM)General Linear
Model…
Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Khai tên cột RESI1
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
P-Value = 0,104 > 0,05
Số liệu có phân bốchuẩn
RESI1
Perc
ent
0.50.40.30.20.10.0-0.1-0.2-0.3-0.4
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.104
-8.43769E-16StDev 0.1831N 20AD 0.598P-Value
Probability Plot of RESI1Normal
Mean -8.43769E-16StDev 0.1831N 20AD 0.598P-Value 0.104
Giải thích kết quả
P-Value = 0,001 < 0,05
Bác bỏ H0, chấp nhận H1Kết luận: Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào
lympho có sự sai khác (P < 0,05)
Two-way ANOVA: TEBAO versus THUOC, LUA
Source DF SS MS F PTHUOC 3 1.8455 0.61517 11.59 0.001LUA 4 6.4030 1.60075 30.16 0.000Error 12 0.6370 0.05308Total 19 8.8855
S = 0.2304 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%
Stat/ ANOVA/(GLM)General Linear
Model…
Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ: so sánh cặp
Khi chấpnhận H1
so sánhcặp
So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1
Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model
Giải thích kết quảTukey 95.0% Simultaneous Confidence IntervalsResponse Variable TEBAOAll Pairwise Comparisons among Levels of THUOC
THUOC = A subtracted from:
THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------B -1.133 -0.7000 -0.2672 (------*-------)C -0.793 -0.3600 0.0728 (------*------)D -1.193 -0.7600 -0.3272 (------*-------)
+---------+---------+---------+-------1.20 -0.60 0.00 0.60
THUOC = B subtracted from:
THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------C -0.0928 0.34000 0.7728 (-------*------)D -0.4928 -0.06000 0.3728 (------*------)
+---------+---------+---------+-------1.20 -0.60 0.00 0.60
THUOC = C subtracted from:
THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------D -0.8328 -0.4000 0.03276 (------*-------)
+---------+---------+---------+-------1.20 -0.60 0.00 0.60
A và B có sự sai khác (P<0,05)A và C không có sự sai khác (P>0,05)A và D có sự sai khác (P<0,05)
B và C không có sự sai khác (P>0,05)B và D không có sự sai khác (P>0,05)
C và D không có sự sai khác (P>0,05)
Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:
Công thức Trung bình Công thức Trung bình
A 6,42 A 6,42B 5,72 C 6,06C 6,06 B 5,72D 5,66 D 5,66
Công thức Trung bình
A 6,42 a
b
bb
C 6,06
B 5,72
D 5,66
Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:
Công thức Trung bình Công thức Trung bình
A 6,42a A 6,42a
C 6,06ab B 5,72b
B 5,72b C 6,06ab
D 5,66b D 5,66b
LOGO
3. Thí nghiệm kiểu Ô vuông latinh
Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.9a trang 37)
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệuTính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat
Basic Statistic Display Descriptive statistics …
Cấu trúc số liệu
Công thức thí nghiệm Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)
Thức ăn A Kg/ngày 4
4
4
4
Thức ăn B Kg/ngày
Thức ăn C Kg/ngày
Thức ăn D Kg/ngày
X
Trình bày các USTK vào bảng sau
Bảng số 1: Khối lượng cỏ khô trung bình bê thu nhận được ở 10 ngày thí nghiệm
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.9a:
Giả thiết H0:
- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là như nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD
Đối thiết H1:
- Bằng lời: Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau
- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD
Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Kiểm tra phương sai đồng nhất
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…TA
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
D
C
B
A
6543210
Bartlett's Test
0.936
Test Statistic 0.90P-Value 0.825
Levene's Test
Test Statistic 0.14P-Value
Test for Equal Variances for KLCO Bartlett's TestTest Statistic 0.90P-Value 0.825
Levene's TestTest Statistic 0.14P-Value 0.936
P-Value = 0,936 > 0,05
Phương sai đồng nhất
Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
Test for Equal Variances: KLCO versus TA
95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations
TA N Lower StDev UpperA 4 0.438835 0.890693 5.34138B 4 0.367321 0.745542 4.47093C 4 0.252428 0.512348 3.07249D 4 0.299354 0.607591 3.64365
Bartlett's Test (normal distribution)Test statistic = 0.90, p-value = 0.825
Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.14, p-value = 0.936
Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear
Model
Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Khai tên cột RESI1
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
P-Value = 0,760 > 0,05
Số liệu có phân bốchuẩn
RESI1
Perc
ent
0.500.250.00-0.25-0.50
99
95
90
80
70
60504030
20
10
5
1
Mean
0.760
-3.33067E-16StDev 0.2407N 16AD 0.232P-Value
Probability Plot of RESI1Normal Mean -3.33067E-16
StDev 0.2407N 16AD 0.232P-Value 0.760
Giải thích kết quả
P-Value = 0,001 < 0,05 Bác bỏ H0, chấp nhận H1
Kết luận: Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau(P < 0,05)
General Linear Model: KLCO versus GD, BE, TA
Factor Type Levels ValuesGD fixed 4 1, 2, 3, 4BE fixed 4 1, 2, 3, 4TA fixed 4 A, B, C, D
Analysis of Variance for KLCO, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F PGD 3 1.4819 1.4819 0.4940 3.41 0.094BE 3 3.5919 3.5919 1.1973 8.27 0.015TA 3 12.0219 12.0219 4.0073 27.68 0.001Error 6 0.8688 0.8688 0.1448Total 15 17.9644
S = 0.380515 R-Sq = 95.16% R-Sq(adj) = 87.91%
Unusual Observations for KLCO
Obs KLCO Fit SE Fit Residual St Resid11 12.8000 12.2875 0.3008 0.5125 2.20 R
R denotes an observation with a large standardized residual.
Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear
Model
Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh
Khi chấp nhận H1
so sánh cặp
So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1
Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model
Giải thích kết quả so sánh cặp
A và B không có sự sai khác (P>0,05)A và C không có sự sai khác (P>0,05)A và D có sự sai khác (P<0,05)
B và C không có sự sai khác (P>0,05)B và D có sự sai khác (P<0,05)
C và D có sự sai khác (P<0,05)
Tukey Simultaneous TestsResponse Variable KLCOAll Pairwise Comparisons among Levels of TATA = A subtracted from:
Difference SE of AdjustedTA of Means Difference T-Value P-ValueB -0.425 0.2691 -1.580 0.4536C -0.575 0.2691 -2.137 0.2427D -2.275 0.2691 -8.455 0.0006
TA = B subtracted from:
Difference SE of AdjustedTA of Means Difference T-Value P-ValueC -0.150 0.2691 -0.557 0.9411D -1.850 0.2691 -6.876 0.0019
TA = C subtracted from:
Difference SE of AdjustedTA of Means Difference T-Value P-ValueD -1.700 0.2691 -6.318 0.0030
Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:
Công thức Trung bình Công thức Trung bình
A 11,50 A 11,50B 11,07 B 11,07C 10,92 C 10,92D 9,22 D 9,22
Công thức Trung bình
A 11,50 a
b
B 11,07
C 10,92
D 9,22
Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:
Công thức Trung bình Công thức Trung bình
A 11,50a A 11,50a
B 11,07a B 11,07a
C 10,92a C 10,92a
D 9,22b D 9,22b
Sơ đồ tóm tắt t-test và ANOVA
LOGO
Bài 4. Tương quan hồi quy và bảng tương liên
LOGO
I. Tương quan và hồi quy tuyến tính
Hệ số tương quan
Stat Basic Statistic Corelation…Cấu trúc số liệu
Hệ số tương quan
Hệ số tương quanCorrelations: KL, DL, DN
KL DLDL 0.897
0.000
DN 0.905 0.6480.000 0.001
Cell Contents: Pearson correlationP-Value
•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính lớn là0,897
•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính bé là 0,905
•Hệ số tương quan giữa đường kính lớn và đường kính bé là0,648
•Xác suất đối với từng hệ số tương quan đều < 0,05
Kết luận
Phương trình hồi quy tuyến tính
Stat Regression Regression…
Phương trình hồi quy tuyến tínhHồi quy đơn biến y = a +bx Hồi quy đa biến y = a + b1x1 + b2x2+…+bnxn
Phương trình hồi quy tuyến tính đơn biếnRegression Analysis: KL versus DL The regression equation isKL = - 53.7 + 2.04 DLPredictor Coef SE Coef T PConstant -53.67 12.78 -4.20 0.000DL 2.0379 0.2250 9.06 0.000
S = 2.69651 R-Sq = 80.4% R-Sq(adj) = 79.4%
Analysis of VarianceSource DF SS MS F PRegression 1 596.60 596.60 82.05 0.000Residual Error 20 145.42 7.27Total 21 742.02
Unusual Observations
Obs DL KL Fit SE Fit Residual St Resid7 57.1 67.900 62.629 0.579 5.271 2.00R8 58.2 59.000 64.871 0.658 -5.871 -2.25R
R denotes an observation with a large standardized residual.
Phương trình hồi quy tuyến tính đa biếnRegression Analysis: KL versus DL, DN
The regression equation isKL = - 117 + 1.21 DL + 2.48 DNPredictor Coef SE Coef T PConstant -116.555 5.472 -21.30 0.000DL 1.21473 0.08323 14.60 0.000DN 2.4764 0.1623 15.26 0.000
S = 0.759757 R-Sq = 98.5% R-Sq(adj) = 98.4%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F PRegression 2 731.05 365.53 633.24 0.000Residual Error 19 10.97 0.58Total 21 742.02Source DF Seq SSDL 1 596.60DN 1 134.46
LOGO
III. Bảng tương liên
Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.12 trang 48)
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung của hai giống bò
Viêm nội mạc tử cungGiống bò n
Có KhôngHolstein 500 400
(80,00%)100
(20,00%)Jersey 200 190
(95,00%)10
(5,00%)
Đặt giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.12:
Giả thiết H0:
- Bằng lời:Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và Jersey như nhau
- Bằng ký hiệu toán học: πHolstein = π Jersey
Đối thiết H1:
- Bằng lời: Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein vàJersey khác nhau
- Bằng ký hiệu toán học: π Holstein ≠ π Jersey
Kiểm tra điều kiện
Tần suất lý thuyết (tần suất ước tính) của các ô >5: sử dụng phép thử Khi bình phương (Chi-square)
Trường hợp ít nhất một ô có giá trị tần suất ước tính lý thuyết ≤ 5 sử dụng phép thử chính xác của Fisher với bảng tương liên 2x2 (Fisher’s exact for 2x2 tables)
Bảng tương liên
Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …Cấu trúc số liệu
Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)
Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …
Chọn Chi-Square…nếu tần xuất ước tính
≤ 5
Giá trị ước tính lý thuyết
Phép thử Khi bình phương
Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)
Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: GIONG, KETQUA
Using frequencies in TANSUATRows: GIONG Columns: KETQUA
- + All
H 400 100 50080.00 20.00 100.00421.4 78.6 500.0
J 190 10 20095.00 5.00 100.00168.6 31.4 200.0
All 590 110 70084.29 15.71 100.00590.0 110.0 700.0
Cell Contents: Count% of RowExpected count
Pearson Chi-Square = 24.268, DF = 1, P-Value = 0.000Likelihood Ratio Chi-Square = 29.054, DF = 1, P-Value = 0.000
P-value = 0,000
Kết luận: Có mối liên hệ giữa bệnh viêm nội mạc tử cung và giống bò (P<0,05)
Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …Cấu trúc số liệu
Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…
Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …
Chọn Other Stats…nếu tần xuất ước tính
< 5
Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…
Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…
Phép thử Chính xác của Fisher
Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUATRows: THUOC Columns: KETQUA
- + All
DC 8 2 1080 20 100
4.500 5.500 10.000VAC 1 9 10
10 90 1004.500 5.500 10.000
All 9 11 2045 55 100
9.000 11.000 20.000Cell Contents: Count
% of RowExpected count
Fisher's exact test: P-Value = 0.0054775
P-value = 0,0054775
Kết luận: Vác xin đã làm giảm tỷ lệ chết (P<0,05)
Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUATRows: THUOC Columns: KETQUA
- + All
DC 8 2 1080 20 100
4.500 5.500 10.000VAC 1 9 10
10 90 1004.500 5.500 10.000
All 9 11 2045 55 100
9.000 11.000 20.000
Cell Contents: Count% of RowExpected count
Pearson Chi-Square = 9.899, DF = 1, P-Value = 0.002Likelihood Ratio Chi-Square = 11.016, DF = 1, P-Value = 0.001
* NOTE * 2 cells with expected counts less than 5