185
LOGO BÀI GING THIT KTHÍ NGHIM (PHN THC HÀNH) Hà Xuân BBmôn Di truyn - Ging vt nuôi Email: [email protected] [email protected]

Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

BÀI GIẢNG THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM(PHẦN THỰC HÀNH)

Hà Xuân BộBộ môn Di truyền - Giống vật nuôiEmail: [email protected]

[email protected]

Page 2: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

NỘI DUNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM1. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VÀ NHẬP DỮ LIỆU

2. XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

2.1. BÀI 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu

2.2. BÀI 2: Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

2.3. BÀI 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằngphân tích phương sai (ANOVA)

2.4. BÀI 4: Tương quan hồi quy và bảng tương liên

Page 3: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giáo trình

Giáo trìnhTHIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

Nguyễn Đình HiềnĐỗ Đức Lực

NXB Nông nghiệp 2007

http://inforlib.hua.edu.vn/fulltext/GTDT/GMgiaotrinh.htm

Page 4: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Bài tập

Bài tập THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

Nguyễn Đình HiềnĐỗ Đức Lực

NXB Nông nghiệp 2009

Page 5: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

http://www.cnts.hua.edu.vn

Page 6: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

http://www.cnts.hua.edu.vn

Page 7: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các tài liệu tham khảo khácThiết kế thí nghiệm (2005), Claustriaux, J.J.Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (2006), Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Tiến Dũng, NXB Nông nghiệpGiáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (1976)-Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp, Phạm ChíThành, NXB Nông nghiệpThống kê sinh học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi (1979): Giáo trình dùng cho sinh viên các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp, Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên, NXB Nông nghiệp

Page 8: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

Bài 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu

Page 9: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

I. Giới thiệu phần mềm Minitab 14

Page 10: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các thao tác cơ bản

Khởi động Minitab 14

Tạo một tệp mới

Mở một tệp trên ổ đĩa

Lưu tệp

Lưu tệp lần đầu và lưu tệp với tên khác

Sao chép/ chuyển dữ liệu (Copy/Move)

Undo và Redo

Thoát khỏi Minitab 14

Page 11: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Khởi động Minitab 14

C1: Menu Start/Programs/Minitab14/ MINITAB14

C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop).

C3: C:\Program\MINITAB14\Mtb14.exe

Page 12: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Cửa sổ làm việc của Minitab14

Thanh tiêu đề

Cửa sổ Session

Cửa sổ WorksheetDòng đặt tên cột

Cửa sổ project

Thanh chuẩn

Menu chính Thanh Project

Thanh Worksheet

Page 13: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Mở một tệp trắng mới (New)

C1: Vào menu File/ New…

C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N

Mở Worksheet mớiMở Project mới

Page 14: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ chuẩn.C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+OC3: Vào menu File/Open…

2. Chọn tệp cần mở

3. Bấm để mở tệp

4. Bấm hủy lệnh mở tệp

1. Chọn nơi mở tệp

Page 15: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)

C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụchuẩn.C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+SC3: Vào menu File/Save ProjectNếu tệp đã được ghi từ trước

thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lạisự thay đổi kể từ lần ghi trước.

Nếu tệp chưa được ghi lần nàosẽ xuất hiện hộp thoại Save Project As, chọn nơi ghi tệp trong khungSave in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.

Page 16: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ghi tệp lần đầu và ghi tệp với tên khác

Để Save Project As vào menu File/Save Project As...Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.

Khi ghi tệp lần đầu Minitab sẽ yêu cầu đặt tên tệp

1. Chọn nơi ghi tệp

2. Đặt tên tệp 3. Bấm để ghi tệp

4. Bấm để hủy lệnh ghi

Page 17: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Sao chép/chuyển dữ liệu (Copy/Move)

1. Chọn Phần dữ liệu cần sao chép/chuyển

2. - Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C(bấm nút Copy, menu Edit/Copy)

- Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X(bấm nút Cut, menu Edit/Cut)

3. Đặt con trỏ tại nơi muốn dán

4. Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)

Page 18: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Undo và Redo

Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: cótác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót.

Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm lại việc vừa bỏ / việc vừa làm

Page 19: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Thoát khỏi Minitab (Exit)

C1: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Minitab.C2: Ấn tổ hợp phím Alt+F4C3: Vào menu File/ExitNếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box:

Yes: ghi tệp trước khi thoátNo: thoát không ghi tệpCancel: hủy lệnh thoát

Page 20: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

II. Nhập dữ liệu trong Minitab

Page 21: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

1. Nhập dữ liệu trực tiếp trong WorksheetTên cột luôn nằm ở dòng không đánh số thứ tự (trên hàng 1)Tên cột ngắn gọn, không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…)Trong cùng một Worksheet không đặt tên cột trùng nhau (Minitab không phân biệt được các ký tự viết hoa và viết thường: MINITAB = Minitab = minitab)Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập thành một cột trong Worksheet (Cột số liệu phải ởdạng số).Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong phần thập phânSố liệu khuyết được thay bằng dấu (*) không được để trống

Page 22: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

2. Nhập dữ liệu từ Excel

Tên cột luôn nằm ở dòng 1

Tên cột ngắn gọn, không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…)

Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập thành cột trong sheet1

Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong phần thập phân

Số liệu khuyết được thay bằng dấu (*) không được đểtrống

Lưu file (Save)

Page 23: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

2. Nhập số liệu từ Excel

File/Open Worksheet

1. Chọn nơi ghi tệp

4. Bấm để mở3. Chọn tên tệp

2. Chọn All(*.*)

Page 24: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

III. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định lượng

Page 25: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)Khối lượng của 16 chuột cái lúc cai sữa (Giả sử 8 chuột

cái đầu sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột cái tiếp theo sinh ra ở lứa thứ hai) như sau:

Lứa 1 54,1 49,8 24,0 46,0 44,1 34,0 52,6 54,4

Lứa 2 56,1 52,0 51,9 54,0 58,0 39,0 32,7 58,5

Page 26: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Nhập số liệu trong của sổ Worksheet

Page 27: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thịTính các ước số thống kê vàvẽ đồ thị: Stat Basic Statistic Display Descriptive statistics … 1.Tên cột số liệu cần tính

3. Lựachọn cáctham sốthống kê

4. Lựachọn dạngđồ thị

5. Bấm OK

2. Để trống

Ví dụ M-1.1a (trang 18)

Page 28: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thịTính các ước số thống kê vàvẽ đồ thị: Stat Basic Statistic Display Descriptive statistics …

Ví dụ M-1.1b (trang 20)

1.Tên cột số liệu cần tính

3. Lựachọn cáctham sốthống kê

4. Lựachọn dạngđồ thị

5. Bấm OK

2. Tính theo Nhóm

Page 29: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

Kích OK

Kích OK

Page 30: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các thuật ngữ Anh - ViệtTiếng Anh Tiếng Việt Minitab14.0 Ký hiệu

Mean Trung bình Mean

Median Trung vị Median M

Mode Mode Mode Mode

Standard Deviation Độ lệch chuẩn StDev

Variance Phương sai Variance

Standard Error Sai số tiêu chuẩn SE Mean SE

Variable Biến Variable Var

Maximum Giá trị lớn nhất Maximum Max

Minimum Giá trị nhỏ nhất Minimum Min

Coefficient of variation

Hệ số biến động Coefficient of variation

Cv

*,y,x μ

*,sσ*22 ,s σ

Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng có dấu * là các tham số của quần thể

Page 31: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1a

P

60

50

40

30

20

Boxplot of P

P6050403020

Individual Value Plot of P

P

Freq

uenc

y

6055504540353025

5

4

3

2

1

0

Histogram of P

P

Freq

uenc

y

7060504030

5

4

3

2

1

0

Mean 47.58StDev 10.16N 16

Histogram (with Normal Curve) of P

Descriptive Statistics: P

Variable N Mean SE Mean StDev Variance CoefVarP 16 47.58 2.54 10.16 103.27 21.36

Page 32: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1b

Lua

P

21

60

50

40

30

20

Boxplot of P by Lua

Lua

P

21

60

50

40

30

20

Individual Value Plot of P vs Lua

P

Freq

uenc

y

6055504540353025

3.0

2.5

2.0

1.5

1.0

0.5

0.0

6055504540353025

1 2

Histogram of P by Lua

Panel variable: Lua

P

Freq

uenc

y706050403020

3.0

2.5

2.0

1.5

1.0

0.5

0.0

706050403020

1 2 1

50.28StDev 9.387N 8

Mean 44.88StDev 10.79N 8

2Mean

Histogram (with Normal Curve) of P by Lua

Panel variable: Lua

Descriptive Statistics: P

Variable Lua N Mean SE Mean StDev Variance CoefVarP 1 8 44.88 3.82 10.79 116.52 24.05

2 8 50.28 3.32 9.39 88.11 18.67

Page 33: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Công thức thínghiệm

Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)X

Công thức thí nghiệm 1 Công thức thí nghiệm 2

n ±SE n ±SECác chỉ tiêunghiên cứu

Đơn vịtính

Trình bày các USTK vào bảng sau

X

Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)

Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)

X

Page 34: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chỉ tiêu Đơnvị tính n ±SE S Cv(%)

Khối lượng Gram 16 47,58 ± 2,54 10,16 21,75

X

Bảng số 2: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa theo lứa

Bảng số 1: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa

Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

Chỉ tiêu Đơnvị tính n ±SE S Cv(%)

Lứa 1 Gram 8 44,88 ± 3,82 10,79 24,05Lứa 2 Gram 8 50,28 ± 3,32 9,39 18,67

X

Page 35: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

IV. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định tính

Page 36: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Nhập dữ liệu trong WorksheetCấu trúc số liệu cách 1 Cấu trúc số liệu cách 2

Page 37: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Dữ liệu nhập theo cách 1

Stat Tables Cross

Tabulation and Chi-Square …

Page 38: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và vẽ đồ thịStat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Page 39: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: TRAI, KETQUA Rows: TRAI Columns: KETQUA

- + All

A 11 6 1764.71 35.29 100.00

B 16 6 2272.73 27.27 100.00

C 12 8 2060.00 40.00 100.00

All 39 20 5966.10 33.90 100.00

Cell Contents: Count% of Row

Page 40: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Trình bày bằng biểu đồGraph Bar Chart … Counts of unique values

Kích OK

CHỌN

Kích OK

Page 41: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Trình bày bằng biểu đồGraph Bar Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs…

KETQUA

Coun

t

+-

16

12

8

4

0

+-

16

12

8

4

0

A B

C

Chart of KETQUA

Panel variable: TRAI

Page 42: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và vẽ đồ thị

Dữ liệu nhập theo cách 2

Stat Tables Cross

Tabulation and Chi-Square …

Page 43: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và vẽ đồ thịStat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Page 44: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: TRAI, KETQUA Using frequencies in TANSUATRows: TRAI Columns: KETQUA

- + All

A 11 6 1764.71 35.29 100.00

B 16 6 2272.73 27.27 100.00

C 12 8 2060.00 40.00 100.00

All 39 20 5966.10 33.90 100.00

Cell Contents: Count% of Row

Page 45: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Trình bày bằng biểu đồ bánhGraph Pie Chart … Chart Values from a table

Kích OK

Kích OK Kích

OK

Page 46: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Trình bày bằng biểu đồ bánhGraph Pie Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs…

A B

C

Category+-

Pie Chart of TANSUAT vs KETQUA

Panel variable: TRAI

Page 47: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung tại 3 trại chăn nuôi bò

Viêm nội mạc tử cungTrại n

Có KhôngA 17 6

(35,29%)11

(64,71%)B 22 6

(27,27%)16

(72,73%)C 20 8

(40,00%)12

(60,00%)

Page 48: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

BÀI 2: Ước lượng kiểm định một giá trị trung bìnhvà so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

Page 49: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

I. Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình

Page 50: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ví dụ M-1.3 (trang 24)Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của 36 lợn nuôi vỗ

béo giống Landrace được rút ngẫu nhiên từ một trại chăn nuôi. Số liệu thu được như sau:577 596 594 612 600 584 618 627 588621 623 598 602 581 631 570 595 603601 606 559 615 607 608 591 565 586605 616 574 578 600 596 619 636 589

Cán bộ kỹ thuật trại cho rằng tăng trọng trung bình của toànđàn lợn trong trại là 607 gram/ngày. Theo anh (chị) kết luậnđó đúng hay sai, vì sao? Biết độ lệch chuẩn của tính trạngnày là 21,75 gram.

Page 51: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các bước tiến hành

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α kết luận

Page 52: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

Basic Statistic Display Descriptive statistics …

1.Tên cột số liệu cần tính

3. Lựachọn cáctham sốthống kê

4. Lựachọn dạngđồ thị

5. Bấm OK

Page 53: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

Kích OK

Kích OK

Page 54: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar

P 36 0 599.19 3.11 18.66 348.05 3.11

Page 55: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chỉ tiêu Đơn vị tính n ±SE S Cv(%)

Tăng trọng g/ngày 36 599,19 ± 3,11 18,66 3,11

X

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 3: Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của giống lợn Landrace

Page 56: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.3:

Giả thiết H0:

- Bằng lời:Tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại bằng 607 gram/ngày

- Bằng ký hiệu toán học: µ = 607 gram/ngày

Đối thiết H1:

- Bằng lời:Tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại khác 607 gram/ngày

- Bằng ký hiệu toán học: µ ≠ 607 gram/ngày

Page 57: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện

Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:

Tìm xác suất P, so sánh với α kết luận

Stat Basic statistics Normality test

Page 58: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Page 59: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên của cột số liệu

2 Kích OK

Page 60: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

P

Perc

ent

640630620610600590580570560550

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.997

599.2StDev 18.66N 36AD 0.094P-Value

Probability Plot of PNormal

P-value = 0,997 > 0,05 Số liệucó phân phốichuẩn

Page 61: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/1Z

Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết (σ)

Page 62: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

1. Khai tên của cột số liệuA. Chọn chấm tròntrên với số liệu thô

B. Chọn chấm tròndưới với số liệu tinh

2. Điền độ lệchchuẩn của tổng thể

(σ)

3. Điền tên của giá trịtrung bình cần kiểm

định( µ0)

4. Kich OK

Page 63: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quảGiả thiết Ho vàđối thiết H1

Kết luận nhờ xácsuất

Khoảng tin cậy

One-Sample Z

Test of muThe assumed stand

Variable N MeanP 36

: P

= 607 vs not = 607ard deviation = 21.75

StDev SE Mean 95% CI Z P599.194 18.656 3.625 (592.090, 606.299) -2.15 0.031

Page 64: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/1t

Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi không biết σ

Page 65: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

1. Khai tên của cột số liệuA. Chọn chấm tròntrên với số liệu thô

B. Chọn chấm tròndưới với số liệu tinh

2. Điền giá trị trungbình cần kiểm định

3. Kich OK

Page 66: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kết luận nhờ xácsuất

Giả thiết Ho vàđối thiết H1

Khoảng tin cậy

Giải thích kết quả

One-Sample T: P

Test of mu = 607 vs not = 607

Variable N Mean StDevP 36 599.194 18.656 3.109 (592.882, 605.507)

SE Mean 95% CI T P-2.51 0.017

Page 67: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

II. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

Page 68: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

1. So sánh hai giá trị trung bìnhcủa hai biến chuẩn khi lấy mẫu độc lập

Page 69: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ví dụ M-1.4 (trang 27)Để so sánh khối lượng của 2 giống bò, tiến hành chọn ngẫu nhiên và cân 12 con đối với giống thứ nhất và 15 con đối với nhóm thứ hai. Khối lượng (kg) thu được như sau:

187,6 180,3 198,6 190,7 196,3 203,8 190,2 201,0

194,7 221,1 186,7 203,1

146,3

165,0

148,1 146,2 152,8 135,3 151,2 163,5 146,6

162,4 140,2 159,4 181,8 165,1 141,6

Giốngthứ hai

Giốngthứnhất

Theo anh (chị), khối lượng của hai giống bò có sự sai kháckhông?

Page 70: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các bước tiến hành

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α kết luận

Page 71: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

Basic Statistic Display Descriptive statistics …

1.Tên cột số liệu cần tính

3. Lựachọn cáctham sốthống kê

4. Lựachọn dạngđồ thị

5. Bấm OK

Page 72: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

Kích OK

Kích OK

Page 73: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Công thứcthí nghiệm

Đơnvị tính n ±SE S Cv(%)

Giống bò 1 Kg 12 196,18 ±3,06 10,62 5,41Giống bò 2 Kg 15 153,70 ±3,18 12,30 8,00

X

Trình bày các USTK vào bảng sauBảng số 4: Khối lượng của hai giống bò

Page 74: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.4:

Giả thiết H0:

- Bằng lời: Khối lượng của hai giống bò bằng nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µGIỐNG 1 = µGIỐNG 2

Đối thiết H1:

- Bằng lời:Khối lượng của hai giống bò khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µGIỐNG 1 ≠ µGIỐNG 2

Page 75: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện

Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:

Tìm xác suất P, so sánh với α kết luận

Stat Basic statistics Normality test

Page 76: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Page 77: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên của cột số liệu

2 Kích OK

Page 78: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Số liệu được nhập thành hai cộtP-value (GIỐNG 1) = 0,530 > 0,05 Số liệu có phân phối chuẩnP-value (GIỐNG 2) = 0,407 > 0,05 Số liệu có phân phối chuẩn

GIONG2

Perc

ent

190180170160150140130120

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.407

153.7StDev 12.30N 15AD 0.357P-Value

Probability Plot of GIONG2Normal

GIONG1

Perc

ent

220210200190180170

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.530

196.2StDev 10.62N 12AD 0.298P-Value

Probability Plot of GIONG1Normal

Page 79: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phương sai đồng nhất

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Page 80: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Page 81: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

P-value = 0,631 > 0,05 Hai phương sai đồng nhất

95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

GIONG2

GIONG1

222018161412108

Data

GIONG2

GIONG1

220200180160140

F-Test

0.503

Test Statistic 0.74P-Value 0.631

Levene's Test

Test Statistic 0.46P-Value

Test for Equal Variances for GIONG1, GIONG2 F-TestTest Statistic 0.74P-Value 0.631

Levene's TestTest Statistic 0.46P-Value 0.503

Page 82: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Test for Equal Variances: GIONG1, GIONG2

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

N Lower StDev UpperGIONG1 12 7.17875 10.6160 19.6238GIONG2 15 8.63359 12.3014 20.8502

F-Test (normal distribution)Test statistic = 0.74, p-value = 0.631

Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.46, p-value = 0.503

Page 83: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/2t

So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập

Page 84: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Số liệu nhập thành 1 cột Số liệu nhập thành 2 cột

Chọn

Nếu bước 3 kết luận haiphương saibằng nhau, đánh dấu (٧)

vào ô này

Còn bước 3 kết luận haiphương saikhông bằngnhau, ô nàyđể trống

Chọn

Page 85: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất)

Một số tham số thống kê cơ bản

Bậc tự do

Xác suất KL

DF = n1+ n2- 2

Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2

Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2

N Mean StDev SE MeanGIONG1 12 196.2 10.6 3.1GIONG2 15 153.7 12.3 3.2

Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)Estimate for difference: 42.475095% CI for difference: (33.2301, 51.7199)T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25Both use Pooled StDev = 11.5901

Page 86: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quả (hai phương sai không đồng nhất)

Một số tham số thống kê cơ bản

Bậc tự do

Xác suất KL

Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2

N Mean StDev SE MeanGIONG1 12 196.2 10.6 3.1GIONG2 15 153.7 12.3 3.2

Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)Estimate for difference: 42.4750

95% CI for difference: (33.3658, 51.5842)

T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.62 P-Value = 0.000 DF = 24

1nns

1nns

ns

ns

df

2

2

2

22

1

2

1

21

2

2

22

1

21

⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

+−

⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛+

=

Page 87: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

2. So sánh hai giá trị trung bìnhcủa hai biến chuẩn khi lấy mẫu theo cặp

Page 88: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ví dụ M-1.5 (trang 29)Tăng trọng (pound) của 10 cặp bê sinh đôi giống hệt nhau

dưới hai chế độ chăm sóc khác nhau (A và B). Bê trong từng cặp được bắt thăm ngẫu nhiên về một trong hai cách chăm sóc.

Hãy kiểm định giả thiết H0:Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc như nhau. H1: Tăng trọng trung bình khác nhau ởhai cách chăm sóc. Với mức ý nghĩa α = 0,05. Số liệu thu được như sau:

Cặp sinh đôi 1 2 3 4 5 6 7 8 10

44 43

36

7

40

4

43

Tăng trọng ởcách B 37 35 34 41 39 37 35 48

Chênh lệch (d) 6 4 5 1 7 6 3 3

9

Tăng trọng ởcách A 43 39 39 42 46 38 51

Page 89: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp

B1: Nhập số liệu thành hai cột – Tính cột hiệu (giữa từng cặp số liệu); Tóm tắt và trình bày dữ liệuB2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

B3: Kiểm tra phân bố chuẩn cho cột hiệu B4: Tìm P-value kết luận

Page 90: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tính hiệu giữa hai cột bằng Menu Calc

Tính các phép toán (+, -, *, /, bình phương, khai căn, logarit,…)

Calc Calculator …

Cột chứa kết quả

Phần nhập công thức

Các hàm tính toán

Bấm OK

Page 91: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Page 92: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên của cột số liệu

2 Kích OK

Page 93: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

P-value = 0,592 > 0,05 Số liệucó phân phốichuẩn

Kiểm tra phân bố chuẩn ở cột hiệu

D

Perc

ent

9876543210

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.592

4.6StDev 1.955N 10AD 0.271P-Value

Probability Plot of DNormal

Page 94: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/

t-t Paired t…

So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp

Page 95: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

1. Chọn chấmtròn trên

2.Tên cột số liệu 1

3.Tên cột số liệu 2

4.Kích

Page 96: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quả (so sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp)

Một số tham số thống kê cơ bản

Xác suất KL

Paired T-Test and CI: A, B

Paired T for A - B

N Mean StDev SE MeanA 10 42.8000 3.8239 1.2092B 10 38.2000 4.1312 1.3064Difference 10 4.60000 1.95505 0.61824

95% CI for mean difference: (3.20144, 5.99856)T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 7.44 P-Value = 0.000

Page 97: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

BÀI 3. So sánh nhiều giá trị trung bìnhbằng phân tích phương sai (ANOVA)

Page 98: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

1. Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Page 99: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ví dụ M-1.6 (trang 31)

Theo dõi tăng trọng của cá (kg) trong thí nghiệm với 5 công thức nuôi (A, B, C, D, E). Hãy cho biết tăng trọng của cá ởcác công thức nuôi. Nếu có sự khác nhau, tiến hành so sánhsự sai khác của từng cặp giá trị trung bình bằng các chữ cái.

A B C E

0,70 0,90

1,00

0,95

0,90 0,42 0,70 0,90 0,95

0,90

0,75

0,95

0,85 0,45 0,95

0,85 0,40 0,90

D

0,43 1,00

Page 100: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các bước tiến hành

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α kết luận

Page 101: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệuTính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

Basic Statistic Display Descriptive statistics …

Nhập số liệu cách 1

Nhập số liệu cách 2

Page 102: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệuNhập số liệu cách 1 Nhập số liệu cách 2

Page 103: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chọn các ước số thống kê

Kích OK

Page 104: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Công thức thí nghiệm Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)

Công thức nuôi A Kg 4 0,88 ± 0,02 0,04 5,39

Công thức nuôi B Kg 4 0,42 ± 0,01 0,02 4,9

Công thức nuôi C Kg 4 0,76 ± 0,04 0,09 12,4

Công thức nuôi D Kg 4 0,93 ± 0,02 0,04 5,1

Công thức nuôi E Kg 4 0,95 ± 0,02 0,04 4,3

X

Trình bày các USTK vào bảng sauBảng số 1:Tăng trọng của cá ở các công thức nuôi

Page 105: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.6:

Giả thiết H0:

- Bằng lời:Tăng trọng của cá ở năm công thức nuôi bằng nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD = µE

Đối thiết H1:

- Bằng lời:Tăng trọng của cá ở năm công thức nuôi khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD ≠ µE

Page 106: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 107: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 108: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

TA

95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

E

D

C

B

A

0.60.50.40.30.20.10.0

Bartlett's Test

0.539

Test Statistic 5.76P-Value 0.218

Levene's Test

Test Statistic 0.81P-Value

Test for Equal Variances for KLBartlett's Test

Test Statistic 5.76P-Value 0.218

Levene's TestTest Statistic 0.81P-Value 0.539

P-Value 0,539 > 0,05

Phương sai đồngnhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 109: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Test for Equal Variances: KL versus TA

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

TA N Lower StDev UpperA 4 0.0231412 0.0478714 0.309607B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034

Bartlett's Test (normal distribution)Test statistic = 5.76, p-value = 0.218

Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.81, p-value = 0.539

Stat/ ANOVA/ Test for Variance…

Page 110: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/One-

Way…

Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Page 111: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Page 112: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên cột RESI1

2 Kích OK

Page 113: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

RESI1

Perc

ent

0.150.100.050.00-0.05-0.10

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.159

8.326673E-18StDev 0.04970N 20AD 0.525P-Value

Probability Plot of RESI1Normal Mean 8.326673E-18

StDev 0.04970N 20AD 0.525P-Value 0.159

P-Value 0,159 > 0,05

Số liệu có phân bốchuẩn

Page 114: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quảOne-way ANOVA: KL versus TA

Source DF SS MS F PTA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000Error 15 0.04693 0.00313Total 19 0.81018

S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66%

Individual 95% CIs For Mean Based onPooled StDev

Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+-------A 4 0.8875 0.0479 (--*--)B 4 0.4250 0.0208 (--*--)C 4 0.7625 0.0946 (--*--)D 4 0.9375 0.0479 (--*--)E 4 0.9500 0.0408 (-*--)

--+---------+---------+---------+-------0.40 0.60 0.80 1.00

Pooled StDev = 0.0559

P-Value = 0,000 < 0,05

Bác bỏ H0, chấp nhậnH1

Kết luận: Tăngtrọng của cá ởcác công thứcnuôi có sự saikhác (P < 0,05)

Page 115: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 So sánh cặp

Stat/ ANOVA/One-

Way…

CHỌN

Page 116: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 So sánh cặp

CHỌN

Kích OK

Page 117: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tukey 95% Simultaneous Confidence IntervalsAll Pairwise Comparisons among Levels of TAIndividual confidence level = 99.25%TA = A subtracted from:

TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-B -0.58471 -0.46250 -0.34029 (---*--)C -0.24721 -0.12500 -0.00279 (--*---)D -0.07221 0.05000 0.17221 (--*---)E -0.05971 0.06250 0.18471 (---*--)

--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70

TA = B subtracted from:TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-C 0.21529 0.33750 0.45971 (---*--)D 0.39029 0.51250 0.63471 (---*--)E 0.40279 0.52500 0.64721 (--*--)

--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70

TA = C subtracted from:TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-D 0.05279 0.17500 0.29721 (--*--)E 0.06529 0.18750 0.30971 (--*---)

--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70

TA = D subtracted from:

TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-E -0.10971 0.01250 0.13471 (--*---)

--------+---------+---------+---------+--0.35 0.00 0.35 0.70

A và B có sự sai khác (P<0,05)A và C có sự sai khác (P<0,05)A và D không có sự sai khác (P>0,05)A và E không có sự sai khác (P>0,05)

B và C có sự sai khác (P<0,05)B và D có sự sai khác (P<0,05)B và E có sự sai khác (P<0,05)

C và D có sự sai khác (P<0,05)C và E có sự sai khác (P<0,05)

D và E không có sự sai khác (P<0,05)

Page 118: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A 0,88 E 0,95B 0,42 D 0,93C 0,76 A 0,88D 0,93 C 0,76E 0,95 B 0,42

Công thức Trung bình

E 0,95 a

a

ba

D 0,93

A 0,88

C 0,76 c

B 0,42

Page 119: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

E 0,95aA 0,88a

D 0,93aB 0,42c

A 0,88aC 0,76b

C0,76b

D 0,93a

B0,42c

E 0,95a

Page 120: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

2. Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Page 121: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Ví dụ M-1.7 (trang 35)Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở chuột (x1000 tế bàomm-3 máu) được sử dụng 4 loại thuốc khác nhau (A, B, C vàD; thuốc D là thuốc placebo) qua 5 lứa; số liệu thu đượctrình bày ở bảng dưới. Cho biết ảnh hưởng của thuốc đến tếbào lymphô?

Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 5

6,1

5,1

5,8

6,9

5,4

5,9

6,4

5,8

6,2

Thuốc D 6,7 5,7 5,2

6,2

5,3

Thuốc A

Thuốc B 6,7 5,1

Thuốc C 7,1 5,0

Lứa 4

7,1 5,6

Page 122: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.7 trang 35)

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α kết luận

Page 123: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệuTính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

Basic Statistic Display Descriptive statistics …

Cấu trúc số liệu

Page 124: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Tính theo THUỐC Tính theo LỨA

Page 125: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Chọn các ước số thống kê

Kích OK

Page 126: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Công thức thí nghiệm Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)

Thuốc A 5

5

5

5

Thuốc B

Thuốc C

Thuốc D

X

Trình bày các USTK vào bảng sauBảng số 1:Số lượng tế bào lympho ở chuột khi sử dụng 4 loại thuốc (x1000 tế bào mm-3máu)

Page 127: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.7:

Giả thiết H0:

- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho như nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD

Đối thiết H1:

- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

Page 128: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 129: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 130: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/ Test for Variance…TH

UOC

95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

D

C

B

A

3.53.02.52.01.51.00.50.0

Bartlett's Test

0.977

Test Statistic 0.25P-Value 0.969

Levene's Test

Test Statistic 0.07P-Value

Test for Equal Variances for TEBAO Bartlett's TestTest Statistic 0.25P-Value 0.969

Levene's Test

Test Statistic 0.07P-Value 0.977

P-Value = 0,977 > 0,05

=> Phương sai đồng nhất

Page 131: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Test for Equal Variances: TEBAO versus THUOC

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

THUOC N Lower StDev UpperA 5 0.319811 0.605805 2.51334B 5 0.350972 0.664831 2.75822C 5 0.401351 0.760263 3.15415D 5 0.322415 0.610737 2.53380

Bartlett's Test (normal distribution)Test statistic = 0.25, p-value = 0.969

Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.07, p-value = 0.977

Page 132: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/Two-

Way…

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Page 133: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/(GLM)General Linear

Model…

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Page 134: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Page 135: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên cột RESI1

2 Kích OK

Page 136: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

P-Value = 0,104 > 0,05

Số liệu có phân bốchuẩn

RESI1

Perc

ent

0.50.40.30.20.10.0-0.1-0.2-0.3-0.4

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.104

-8.43769E-16StDev 0.1831N 20AD 0.598P-Value

Probability Plot of RESI1Normal

Mean -8.43769E-16StDev 0.1831N 20AD 0.598P-Value 0.104

Page 137: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quả

P-Value = 0,001 < 0,05

Bác bỏ H0, chấp nhận H1Kết luận: Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào

lympho có sự sai khác (P < 0,05)

Two-way ANOVA: TEBAO versus THUOC, LUA

Source DF SS MS F PTHUOC 3 1.8455 0.61517 11.59 0.001LUA 4 6.4030 1.60075 30.16 0.000Error 12 0.6370 0.05308Total 19 8.8855

S = 0.2304 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%

Page 138: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/(GLM)General Linear

Model…

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ: so sánh cặp

Khi chấpnhận H1

so sánhcặp

Page 139: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

Page 140: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quảTukey 95.0% Simultaneous Confidence IntervalsResponse Variable TEBAOAll Pairwise Comparisons among Levels of THUOC

THUOC = A subtracted from:

THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------B -1.133 -0.7000 -0.2672 (------*-------)C -0.793 -0.3600 0.0728 (------*------)D -1.193 -0.7600 -0.3272 (------*-------)

+---------+---------+---------+-------1.20 -0.60 0.00 0.60

THUOC = B subtracted from:

THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------C -0.0928 0.34000 0.7728 (-------*------)D -0.4928 -0.06000 0.3728 (------*------)

+---------+---------+---------+-------1.20 -0.60 0.00 0.60

THUOC = C subtracted from:

THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------D -0.8328 -0.4000 0.03276 (------*-------)

+---------+---------+---------+-------1.20 -0.60 0.00 0.60

A và B có sự sai khác (P<0,05)A và C không có sự sai khác (P>0,05)A và D có sự sai khác (P<0,05)

B và C không có sự sai khác (P>0,05)B và D không có sự sai khác (P>0,05)

C và D không có sự sai khác (P>0,05)

Page 141: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A 6,42 A 6,42B 5,72 C 6,06C 6,06 B 5,72D 5,66 D 5,66

Công thức Trung bình

A 6,42 a

b

bb

C 6,06

B 5,72

D 5,66

Page 142: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A 6,42a A 6,42a

C 6,06ab B 5,72b

B 5,72b C 6,06ab

D 5,66b D 5,66b

Page 143: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

3. Thí nghiệm kiểu Ô vuông latinh

Page 144: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.9a trang 37)

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α kết luận

Page 145: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệuTính các ước số thống kê và vẽ đồ thị Stat

Basic Statistic Display Descriptive statistics …

Cấu trúc số liệu

Page 146: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Công thức thí nghiệm Đơn vịtính n ±SE S Cv(%)

Thức ăn A Kg/ngày 4

4

4

4

Thức ăn B Kg/ngày

Thức ăn C Kg/ngày

Thức ăn D Kg/ngày

X

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1: Khối lượng cỏ khô trung bình bê thu nhận được ở 10 ngày thí nghiệm

Page 147: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.9a:

Giả thiết H0:

- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là như nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD

Đối thiết H1:

- Bằng lời: Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

Page 148: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 149: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Page 150: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…TA

95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

D

C

B

A

6543210

Bartlett's Test

0.936

Test Statistic 0.90P-Value 0.825

Levene's Test

Test Statistic 0.14P-Value

Test for Equal Variances for KLCO Bartlett's TestTest Statistic 0.90P-Value 0.825

Levene's TestTest Statistic 0.14P-Value 0.936

P-Value = 0,936 > 0,05

Phương sai đồng nhất

Page 151: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Test for Equal Variances: KLCO versus TA

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

TA N Lower StDev UpperA 4 0.438835 0.890693 5.34138B 4 0.367321 0.745542 4.47093C 4 0.252428 0.512348 3.07249D 4 0.299354 0.607591 3.64365

Bartlett's Test (normal distribution)Test statistic = 0.90, p-value = 0.825

Levene's Test (any continuous distribution)Test statistic = 0.14, p-value = 0.936

Page 152: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear

Model

Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

Page 153: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Page 154: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên cột RESI1

2 Kích OK

Page 155: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ Basic statistics/ Normality test

P-Value = 0,760 > 0,05

Số liệu có phân bốchuẩn

RESI1

Perc

ent

0.500.250.00-0.25-0.50

99

95

90

80

70

60504030

20

10

5

1

Mean

0.760

-3.33067E-16StDev 0.2407N 16AD 0.232P-Value

Probability Plot of RESI1Normal Mean -3.33067E-16

StDev 0.2407N 16AD 0.232P-Value 0.760

Page 156: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quả

P-Value = 0,001 < 0,05 Bác bỏ H0, chấp nhận H1

Kết luận: Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau(P < 0,05)

General Linear Model: KLCO versus GD, BE, TA

Factor Type Levels ValuesGD fixed 4 1, 2, 3, 4BE fixed 4 1, 2, 3, 4TA fixed 4 A, B, C, D

Analysis of Variance for KLCO, using Adjusted SS for Tests

Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F PGD 3 1.4819 1.4819 0.4940 3.41 0.094BE 3 3.5919 3.5919 1.1973 8.27 0.015TA 3 12.0219 12.0219 4.0073 27.68 0.001Error 6 0.8688 0.8688 0.1448Total 15 17.9644

S = 0.380515 R-Sq = 95.16% R-Sq(adj) = 87.91%

Unusual Observations for KLCO

Obs KLCO Fit SE Fit Residual St Resid11 12.8000 12.2875 0.3008 0.5125 2.20 R

R denotes an observation with a large standardized residual.

Page 157: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear

Model

Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

Khi chấp nhận H1

so sánh cặp

Page 158: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

Page 159: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giải thích kết quả so sánh cặp

A và B không có sự sai khác (P>0,05)A và C không có sự sai khác (P>0,05)A và D có sự sai khác (P<0,05)

B và C không có sự sai khác (P>0,05)B và D có sự sai khác (P<0,05)

C và D có sự sai khác (P<0,05)

Tukey Simultaneous TestsResponse Variable KLCOAll Pairwise Comparisons among Levels of TATA = A subtracted from:

Difference SE of AdjustedTA of Means Difference T-Value P-ValueB -0.425 0.2691 -1.580 0.4536C -0.575 0.2691 -2.137 0.2427D -2.275 0.2691 -8.455 0.0006

TA = B subtracted from:

Difference SE of AdjustedTA of Means Difference T-Value P-ValueC -0.150 0.2691 -0.557 0.9411D -1.850 0.2691 -6.876 0.0019

TA = C subtracted from:

Difference SE of AdjustedTA of Means Difference T-Value P-ValueD -1.700 0.2691 -6.318 0.0030

Page 160: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A 11,50 A 11,50B 11,07 B 11,07C 10,92 C 10,92D 9,22 D 9,22

Công thức Trung bình

A 11,50 a

b

B 11,07

C 10,92

D 9,22

Page 161: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A 11,50a A 11,50a

B 11,07a B 11,07a

C 10,92a C 10,92a

D 9,22b D 9,22b

Page 162: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Sơ đồ tóm tắt t-test và ANOVA

Page 163: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

Bài 4. Tương quan hồi quy và bảng tương liên

Page 164: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

I. Tương quan và hồi quy tuyến tính

Page 165: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Hệ số tương quan

Stat Basic Statistic Corelation…Cấu trúc số liệu

Page 166: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Hệ số tương quan

Page 167: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Hệ số tương quanCorrelations: KL, DL, DN

KL DLDL 0.897

0.000

DN 0.905 0.6480.000 0.001

Cell Contents: Pearson correlationP-Value

•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính lớn là0,897

•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính bé là 0,905

•Hệ số tương quan giữa đường kính lớn và đường kính bé là0,648

•Xác suất đối với từng hệ số tương quan đều < 0,05

Kết luận

Page 168: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Phương trình hồi quy tuyến tính

Stat Regression Regression…

Page 169: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Phương trình hồi quy tuyến tínhHồi quy đơn biến y = a +bx Hồi quy đa biến y = a + b1x1 + b2x2+…+bnxn

Page 170: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Phương trình hồi quy tuyến tính đơn biếnRegression Analysis: KL versus DL The regression equation isKL = - 53.7 + 2.04 DLPredictor Coef SE Coef T PConstant -53.67 12.78 -4.20 0.000DL 2.0379 0.2250 9.06 0.000

S = 2.69651 R-Sq = 80.4% R-Sq(adj) = 79.4%

Analysis of VarianceSource DF SS MS F PRegression 1 596.60 596.60 82.05 0.000Residual Error 20 145.42 7.27Total 21 742.02

Unusual Observations

Obs DL KL Fit SE Fit Residual St Resid7 57.1 67.900 62.629 0.579 5.271 2.00R8 58.2 59.000 64.871 0.658 -5.871 -2.25R

R denotes an observation with a large standardized residual.

Page 171: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Phương trình hồi quy tuyến tính đa biếnRegression Analysis: KL versus DL, DN

The regression equation isKL = - 117 + 1.21 DL + 2.48 DNPredictor Coef SE Coef T PConstant -116.555 5.472 -21.30 0.000DL 1.21473 0.08323 14.60 0.000DN 2.4764 0.1623 15.26 0.000

S = 0.759757 R-Sq = 98.5% R-Sq(adj) = 98.4%

Analysis of Variance

Source DF SS MS F PRegression 2 731.05 365.53 633.24 0.000Residual Error 19 10.97 0.58Total 21 742.02Source DF Seq SSDL 1 596.60DN 1 134.46

Page 172: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

LOGO

III. Bảng tương liên

Page 173: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.12 trang 48)

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α kết luận

Page 174: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung của hai giống bò

Viêm nội mạc tử cungGiống bò n

Có KhôngHolstein 500 400

(80,00%)100

(20,00%)Jersey 200 190

(95,00%)10

(5,00%)

Page 175: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đặt giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.12:

Giả thiết H0:

- Bằng lời:Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và Jersey như nhau

- Bằng ký hiệu toán học: πHolstein = π Jersey

Đối thiết H1:

- Bằng lời: Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein vàJersey khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: π Holstein ≠ π Jersey

Page 176: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Kiểm tra điều kiện

Tần suất lý thuyết (tần suất ước tính) của các ô >5: sử dụng phép thử Khi bình phương (Chi-square)

Trường hợp ít nhất một ô có giá trị tần suất ước tính lý thuyết ≤ 5 sử dụng phép thử chính xác của Fisher với bảng tương liên 2x2 (Fisher’s exact for 2x2 tables)

Page 177: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Bảng tương liên

Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …Cấu trúc số liệu

Page 178: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)

Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Chọn Chi-Square…nếu tần xuất ước tính

≤ 5

Page 179: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Giá trị ước tính lý thuyết

Phép thử Khi bình phương

Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)

Page 180: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: GIONG, KETQUA

Using frequencies in TANSUATRows: GIONG Columns: KETQUA

- + All

H 400 100 50080.00 20.00 100.00421.4 78.6 500.0

J 190 10 20095.00 5.00 100.00168.6 31.4 200.0

All 590 110 70084.29 15.71 100.00590.0 110.0 700.0

Cell Contents: Count% of RowExpected count

Pearson Chi-Square = 24.268, DF = 1, P-Value = 0.000Likelihood Ratio Chi-Square = 29.054, DF = 1, P-Value = 0.000

P-value = 0,000

Kết luận: Có mối liên hệ giữa bệnh viêm nội mạc tử cung và giống bò (P<0,05)

Page 181: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …Cấu trúc số liệu

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Page 182: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Chọn Other Stats…nếu tần xuất ước tính

< 5

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Page 183: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Phép thử Chính xác của Fisher

Page 184: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUATRows: THUOC Columns: KETQUA

- + All

DC 8 2 1080 20 100

4.500 5.500 10.000VAC 1 9 10

10 90 1004.500 5.500 10.000

All 9 11 2045 55 100

9.000 11.000 20.000Cell Contents: Count

% of RowExpected count

Fisher's exact test: P-Value = 0.0054775

P-value = 0,0054775

Kết luận: Vác xin đã làm giảm tỷ lệ chết (P<0,05)

Page 185: Bai Giang TKTN (Phan Thuc Hanh Minitab14)

Đọc kết quả trong cửa sổ SessionTabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUATRows: THUOC Columns: KETQUA

- + All

DC 8 2 1080 20 100

4.500 5.500 10.000VAC 1 9 10

10 90 1004.500 5.500 10.000

All 9 11 2045 55 100

9.000 11.000 20.000

Cell Contents: Count% of RowExpected count

Pearson Chi-Square = 9.899, DF = 1, P-Value = 0.002Likelihood Ratio Chi-Square = 11.016, DF = 1, P-Value = 0.001

* NOTE * 2 cells with expected counts less than 5