6
LTDH 2014 Nguy„n QuLc Oanh Duy Xuyên, Qu£ng Nam BÀI TP HÓA H¯C HAY 2013. TP 2 Câu 1 X là hØn hæp FeBr 3 MBr 2 . L§y 0,1 mol X nng 25,84 gam tác dng vi dung dch AgNO 3 dư thu đưæc 52,64 gam k‚t tıa. Xác đnh v• khLi lưæng FeBr 3 trong X A.91,64 % B.41,77 % C.51,63 % D.60,71 % Câu 2 HØn hæp X gm 2 este đơn chøc. Cho 0,5 mol X tác dng vi dung dch AgNO 3 /N H 3 dư thu đưæc 43,2 g Ag. Cho 14,08 g X tác dng vi dung dch KOH vla đı thu đưæc hØn hæp 2 muLi cıa 2 axit đng đflng liên ti‚p và 8,256 g hØn hæp 2 ancol no đơn chøc đng đflng liên ti‚p, m/ch h. Công thøc cıa 2 ancol là: A.C 3 H 7 OH C 4 H 9 OH B.CH 3 OH C 2 H 5 OH C.C 2 H 5 OH C 3 H 7 OH D.C 4 H 9 OH C 5 H 11 OH Câu 3 ĐLt cháy hoàn toàn hØn hæp 2 axit X và Y thu đưæc 0,4 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Mt khác hØn hæp 2 axit trên tác dng vla đı vi 400 ml dung dch NaOH 1 M. Phƒn trăm sL mol cıa axit có khLi lưæng mol phân tß nh hơn là: A.33,33 % B.75 % C.50 % D.66,67 % Câu 4 Hòa tan 1 g qung cromic trong axit, oxi hóa Cr 3+ thành Cr 2 O 2- 7 . Sau khi đã phân hıy h‚t lưæng dư ch§t oxi hóa, pha loãng dung dch thành 100 ml dung dch. L§y 20 ml dung dch này cho vào 25 ml dung dch FeSO 4 trong H 2 SO 4 . Chu'n đº lưæng dư FeSO 4 h‚t 7,5 ml dung dch chu'n K 2 Cr 2 O 7 0,015 M. Bi‚t r‹ng 25 ml dung dch FeSO 4 tương đương vi 35 ml dung dch chu'n K 2 Cr 2 O 7 . Thành phƒn % cıa Crom trong qung là ? A.10,725 % B.13,65 % C.21,45 % D.26 % Câu 5 Cho 17,9 g hØn hæp Fe, Cu, Al vào bình đüng 200 g dung dch H 2 SO 4 24,01 % .Sau khi các ph£n øng xay ra hoàn toàn , ta thu đưæc 9,6 g ch§t r›n và có 5,6 lít khí (đktc) phát ra .Thêm ti‚p vào bình 10,2 gam NaNO 3 khi ph£n øng k‚t thúc thì th” tích khí NO (đktc, s£n ph'm khß duy nh§t ) và khLi lưæng muLi trong dung dch là: A.2,24 lít và 59,18 gam B.2,688 lít và 67,7 gam C.2,688 lít và 59,18 gam D.2,24 lít và 56,3 gam Câu 6 Ti‚n hành nhi»t phân hØn hæp X gm butan và heptan (t¿ l» 1:2 v• sL mol) thì thu đưæc hØn hæp Y (Gi£ sß ch¿ x£y ra ph£n øng crackinh ankan vi hi»u su§t 100 %). Xác đnh khLi lưæng phân tß cıa Y: A.M = 43 B.32 M 43 C.25, 8 M 32 D. 25, 8 M 43 Câu 7 Nhi»t phân hoàn toàn m gam mºt muLi amoni cıa axitcabonic sau đó d¤n toàn bº s£n ph'm vào 50 g dung dch H 2 SO 4 19,6 % ch¿ t/o ra 1 muLi axit có nng đº 21,49 %. Giá tr cıa m là: A.7,9 B.9,6 C.14,4 D.11,25 Câu 8 Cho 2 dung dch H 2 SO 4 HCOOH có cùng nng đº mol/l và các giá tr pH tương øng là X và Y . Thi‚t l“p mLi quan h» giœa x và y bi‚t r‹ng cø 50 phân tß HCOOH thì có 1 phân tß HCOOH phân li: A.y = x-1 B.y = 10x C.y = x+2 D.y = 2x Câu 9 HØn hæp X gm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho hØn hæp X qua Lng sø nung nóng có chøa Ni làm xúc tác, thu đưæc hØn hæp Y gm propanal, propan-1-ol, propenal và hiđro. T¿ khLi hơi cıa hØn hæp Y so vi metan b‹ng 1,55. SL mol H 2 trong hØ n hæp Y b‹ng bao nhiêu? A.0,05 B.0,15 C.0,20 D.0,10 Câu 10 Đi»n phân dung dch chøa m gam hØn hæp FeCl 3 CuCl 2 vi đi»n cüc trơ cho ti khi dung dch h‚t màu xanh thì anot cıa bình đi»n phân thu đưæc 0,448 lít khí (đktc). Ti‚p tc đi»n phân dung dch thu đưæc trên cho ti khi catot b›t đƒu sıi bt khí thì anot l/i thu thêm đưæc 0,448 lít khí nœa (đktc). Giá tr cıa m là: A.4,9 B.3,7 C.4,6 D.5,2 Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 1

bai tap hoa hoc hay 2013

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bai tap hoa hoc hay 2013

LTDH 2014 Nguyễn Quốc Oanh Duy Xuyên, Quảng Nam

BÀI TẬP HÓA HỌC HAY 2013.

TẬP 2

Câu 1 X là hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO3

dư thu được 52,64 gam kết tủa. Xác định về khối lượng FeBr3 trong XA.91,64 % B.41,77 % C.51,63 % D.60,71 %

Câu 2 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu

được 43,2 g Ag. Cho 14,08 g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Côngthức của 2 ancol là:

A.C3H7OH và C4H9OH B.CH3OH và C2H5OH

C.C2H5OH và C3H7OH D.C4H9OH và C5H11OH

Câu 3 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit X và Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác

hỗn hợp 2 axit trên tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Phần trăm số mol của axit cókhối lượng mol phân tử nhỏ hơn là:

A.33,33 % B.75 % C.50 % D.66,67 %

Câu 4 Hòa tan 1 g quặng cromic trong axit, oxi hóa Cr3+ thành Cr2O2−7 . Sau khi đã phân hủy hết

lượng dư chất oxi hóa, pha loãng dung dịch thành 100 ml dung dịch. Lấy 20 ml dung dịch này cho vào25 ml dung dịch FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,5 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7

0,015 M. Biết rằng 25 ml dung dịch FeSO4 tương đương với 35 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7. Thànhphần % của Crom trong quặng là ?

A.10,725 % B.13,65 % C.21,45 % D.26 %

Câu 5 Cho 17,9 g hỗn hợp Fe, Cu, Al vào bình đựng 200 g dung dịch H2SO4 24,01 % .Sau khi các

phản ứng xay ra hoàn toàn , ta thu được 9,6 g chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) phát ra .Thêm tiếp vàobình 10,2 gam NaNO3 khi phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ) vàkhối lượng muối trong dung dịch là:

A.2,24 lít và 59,18 gam B.2,688 lít và 67,7 gam

C.2,688 lít và 59,18 gam D.2,24 lít và 56,3 gam

Câu 6 Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn

hợp Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh ankan với hiệu suất 100 %). Xác định khối lượng phân tửcủa Y:

A.M = 43 B.32 ≤M ≤ 43 C.25, 8 ≤M ≤ 32 D. 25, 8 ≤M ≤ 43

Câu 7 Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axitcabonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm

vào 50 g dung dịch H2SO4 19,6 % chỉ tạo ra 1 muối axit có nồng độ 21,49 %. Giá trị của m là:A.7,9 B.9,6 C.14,4 D.11,25

Câu 8 Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và các giá trị pH tương ứng là X

và Y . Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOHphân li:

A.y = x-1 B.y = 10x C.y = x+2 D.y = 2x

Câu 9 Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung

nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và hiđro. Tỉkhối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗ n hợp Y bằng bao nhiêu?

A.0,05 B.0,15 C.0,20 D.0,10

Câu 10 Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ cho tới khi dung

dịch hết màu xanh thì ở anot của bình điện phân thu được 0,448 lít khí (đktc). Tiếp tục điện phândung dịch thu được ở trên cho tới khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ở anot lại thu thêm được 0,448 lítkhí nữa (đktc). Giá trị của m là:

A.4,9 B.3,7 C.4,6 D.5,2

Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 1

Page 2: bai tap hoa hoc hay 2013

LTDH 2014 Nguyễn Quốc Oanh Duy Xuyên, Quảng Nam

Câu 11 Thêm dần dung dịch KOH 33,6 % vào 40,3 ml dung dịch HNO3 37,8 % (d=1.24 g/ml) đến

khi trung hòa được dung dịch A, làm lạnh dung dịch A thu được dung dịch B có nồng độ 11,6 % và cóm gam muối tách ra (không ngậm nước). Giá trị của m là:

A.24,50 B.22,50 C.25,15 D.21,15

Câu 12 Một hỗn hơp M gồm 1 axit đơn chức X và 1 ancol đơn chức Y (tỉ lệ mol X : Y là 3 : 2) và 1

este Z được tạo nên từ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH tạo ra 37,6gam muối và 13,8 gam ancol. Tên của Z là:

A.etyl propionat B.etyl acrylat C.metyl metacrylat D.metyl acrylat

Câu 13 Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1 M và KOH

x M. Sau phản ứng làm bay hơi nước của dung dịch thu được 37,5 gam chất rắn. Xác định x:A.0,5 B.1,8 C.1,5 D.1,0

Câu 14 X là một α-amino axit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm

cacboxyl không có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35 gam muối. Mặt khác 22,05 g X khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra28,65g muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

A.HOOC − CH2 − CH2 − CH(CH2)− COOHB.HOOC − CH2 − CH(NH2)− COOHC.HOOC − CH2 − CH2 − CH2 − CH(NH2)− COOHD.H2N − CH2 − CH2 − CH(NH2)− COOH

Câu 15 Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng

công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khicho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1 M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứngsẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?

A.16,4 B.20,8 C.19,8 D.8,0

Câu 16 Cho m gam hỗn hợp X gồm: Andehit axetic, andehit acrylic và andehit oxalic tác dụng với

dung dịch AgNO3/NH3 dư , thu được 69,12 gam Ag. Mặc khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợpX, thu được 37,86 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ khối so với H2 là 16,46 . Giá trị của m là ?

A.17,22 B.14,02 C.19,42 D.13,62

Câu 17 Cho m gam Al vào hỗn hợp dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 và 0,12 mol CuCl2. Sau khi kết

thúc phản ứng, thu được 2,25m gam chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của m là:A.3,48 B.3,36 C.3,6 D.3,86

Câu 18 Đốt cháy hoàn toàn 24,12 gam hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOH và một andehit (không

no, hai chức, mạch hở có một nối đôi) thu được 44 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, để hidro hóahoàn toàn 24,12 gam hỗn hợp X (xúc tác Ni), cần 12,992 lít H2 (đktc) . Nếu cũng cho lượng hỗn hợpX trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư , thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A.151,2 B.146,88 C.142,5 D.138,24

Câu 19 Tripeptit X có công thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung

dịch NaOH 1 M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:A.31,9 gam B.35,9 gam C.28,6 gam D.22,2 gam

Câu 20 Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ

16 gam Br2 trong CCl4 (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tácdụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thì thu được m gam chất rắn không tan có màuvàng nhạt. Giá trị của m:

A.10,14 B.9,21 C.7,63 D.7,07

Câu 21 Ankin X chứa 87,8 % cacbon về khối lượng. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong

NH3. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là:A.4 B.5 C.6 D.7

Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 2

Page 3: bai tap hoa hoc hay 2013

LTDH 2014 Nguyễn Quốc Oanh Duy Xuyên, Quảng Nam

Câu 22 Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn và Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu

được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2,trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3

phản ứng là:A.3,4 mol B.3,0 mol C.2,8 mol D.3,2 mol

Câu 23 Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly;

163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một pentapeptitX1. Giá trị của m là

A.77,400 B.4,050 C.58,050 D.22,059

Câu 24 Este X (chứa C, H, O không có nhóm chức khác) có tỉ khối với meta bằng 6,25.Cho 25 g X

phản ứng với dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 39 g rắn khan Z. Phần trăm khối lượng củaoxi trong Z là:

A.20,51 B.30,77 C.32 D.20,15

Câu 25 Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; BaCl2; NH4NO3 hòa tan và nước thu được dung dịch A, chia

dung dịch A thành hai phần bằng nhau.• Phần I: Cho HCl (rất dư) vào đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục cho thêm một mẫu Cu

dư và dung dịch A đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136 ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện chuẩn.• Phần II: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam tủa

Thành phần phần tăm khối lượng của 3 muối lần lượt theo thứ tự là

A.30,35 %; 31,48 %; 38,17 % B.35,27 %; 20,38 %; 44,35 %

C.53,36 %; 30;83 %; 15,81 % D.35,13 %; 42,24 %; 22,53 %

Câu 26 Cho a gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và 14 este tạo ra bời axit no đơn chức B

là đồng đẳng kế tiếp của A và 1 rượu no đơn chức. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ NaHCO3,thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đun nòngthu được 4,38 gam hỗn hợp hai muối của hai axit A và B và 0,03 mol rượu, rượu này có tỉ khối so vớiH2 là 23. Đốt cháy hai muối bằng một lượng oxi thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,128 lít CO2.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A.3,98 gam B.4,12 gam C.3,56 gam D.2,06 gam

Câu 27 Có hai bình điện phan I và II.

• Bình I đựng dung dịch (1) là NaOH có thể tích 38 ml và nồng độ 0,5 M

• Bình II chứa dung dịch gồm hai muối Cu(NO3)2; NaCl tổng khối lượng chất tan là 258,2gam

Mắc nối tiếp bình I và bình II. Điện phân cho đến khi bình II có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng

lại. Lấy dung dịch sau phản ứng:• Bình I: Định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95 M

• Bình II: Đem phản ừng với lượng dư Fe, sau phản ứng khối lượng Fe bị tan là m (gam), và thoát x

lít khí NO duy nhất.Giá trị của m và x là:A.7,47; 2,99 B.11,2; 4,48 C.11,2; 6,72 D.16,8; 4,48

Câu 28 Hỗn hợp X gồm etanđial, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của etanđial

và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được 52,8gam CO2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,1V lít hỗn hợp etan, propan cần 0,455V lít O2 thu được agam CO2. Tính a:

A.14,344 B.16,28 C.14,256 D.16,852

Câu 29 Hidro hóa hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 2 andehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử

không chứa quá 2 liên kết π) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hỗn hợp 2 ancol no Y. Đốt cháy hoàntoàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40 % sau phản ứng nồng độ của NaOHcòn lại là 12,72 %. Tên gọi của 2 andehit là:

A.fomic acrylic B.fomic metacrylic C.axetic acylic D.axetic metacrylic

Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 3

Page 4: bai tap hoa hoc hay 2013

LTDH 2014 Nguyễn Quốc Oanh Duy Xuyên, Quảng Nam

Câu 30 Cho hỗn hợp khí CO, H2 qua m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1:2 )sau phản ứng

thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn A.Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,05 molkhí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

A.11,638 B.11,368 C.14,2 D.12,4

Câu 31 Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với O2 là 1,5. Đốt cháy

hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ba(OH)2dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A.10,4 gam B.5,2 gam C.13,1 gam D.7,3 gam

Câu 32 Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Zn và Zn(OH)2 với tỉ lệ mol 1:2 trong 500 ml dung

dịch H2SO4 x mol/lít (loãng), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Thêm từ từ dungdịch NaOH 1 M vào dung dịch A, khi vừa hết 200 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 700 mlhoặc 900 ml thì đều thu được b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:

A.26,3; 24,75 B.16,4; 49,5 C.26,3; 19,8 D.16,4; 24,75

Câu 33 Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Biết:

• a gam X tác dụng với lượng oxi dư tạo ra 22 gam CO2 và 11,7 gam H2O.

• a gam X tác dụng với lượng vừa đủ Na, tạo ra ( a + 5,5) gam muối.

• a gam X đun nóng với H2SO4 đặc tạo ra b gam etyl axetat (hiệu suất phản ứng đạt 60 %). Giá trị

của b là:A.8,80 B.5,82 C.8,25 D.5,28

Câu 34 Cho 33,6 g Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

2,24 lít khí duy nhất SO2 và 14,4 gam chất rắn. Số mol axit đã tham gia phản ứng là:A.0,8 B.0,4 C.0,6 D.1,2

Câu 35 Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng vừa đủ

với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dungdịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T .Xác định số mol HNO3 đã phản ứng:

A.0,28 B.0,32 C.0,36 D.0,34

Câu 36 Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, K tác dụng với H2O thu được dung dịch Y và khí H2.

Cho toàn bộ lượng H2 thu được tác dụng với CuO dư .Sau phản ứng cho lượng H2O thu được hấp thụvào 63 gam dung dịch H2SO4 90 % thì thấy C % của dung dịch H2SO4 còn 70 %. Cho toàn bộ dungdịch Y vào dung dịch chứa 0,6 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là:

A.46,8 B.15,6 C.27,3 D.31,2

Câu 37 Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO; Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2 M, sau phản

ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịchY còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A.30,8 gam B.30,525 gam C.61,6 gam D.61,05 gam

Câu 38 Cho x molhỗn hợp kim loại Al, Fe (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y mol

HNO3 (tỉ lệ x:y = 3:17). Sau khi kim loại tan hết, thu đượcsản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Zchỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:

A.54y

17B.

27y

17C.

108y

17D.

432y

17

Câu 39 Để hòa tan một miếng kẽm trong dung dịch HCl ở 200oC cần 27 phút. Nếu thực hiện thí

nghiệm ở 40oC thì thời gian phản ứng là 3 phút.Nếu thực hiện thí nghiệm ở 55oC thì thời gian phảnứng là:

A.44,36 giây B.34,64 giây C.64,43 giây D.43,64 giây

Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 4

Page 5: bai tap hoa hoc hay 2013

LTDH 2014 Nguyễn Quốc Oanh Duy Xuyên, Quảng Nam

Câu 40 Nung 0,2 mol Al; 0,5 mol S trong môi trường không có không khí .Sau khi phản ứng hoàn

toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng với H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đem đốtcháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị V là:

A.5,6 B.11,2 C.10,08 D.13,44

Câu 41 Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau

phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xíchisopren thì có 1 cầu nối đisufua (−S − S−) ?

A.20 B.46 C.18 D.23

Câu 42 Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52

gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư). Bình 2 đựng 600 mldung dịch Ba(OH)2 0,2 M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m ?

A.23,64 gam B.17,73 gam C.15,76 gam D.19,70 gam

Câu 43 Hoà tan hoàn toàn 1 lượng Ba vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. Sau phản ứng thu

được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch giảm so khối lượng dung dịch ban đầu là19,59 g. Sục khí CO2 (dư) vào X thì thấy xuất hiện m g kết tủa .Giá trị của m:

A.1,56 B.3,84 C.5,5 D.7,8

Câu 44 Cho 5 g bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4 đun nhẹ trong điều kiện thích hợp

đến khi phản ứng xảy ra hòn toàn thu được dung dịch A chứa m g muối, 1,792 lít hỗn hợp khí B gồm2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí và còn lại 0,44 g chất rắn không tan. Biếttỉ khối B so với H2 là 11,5. Giá trị của m là:

A.27,96 B.29,72 C.31,08 D.36,04

Câu 45 Một hỗn hợp gồm 2 ancol X và Y no, đơn chức hoặc có một liên kết đôi. Biết 16,2 g hỗn hợp

làm mất màu hoàn toàn 500 g dung dịch brom 5,76 %. Khi cho 16,2g hỗn hợp trên tác dụng với Nadư thì thể tích H2 thu được tối đa là:

A.2,016 lít B.4,032 lít C.8,064 lít D.6,048 lít

Câu 46 Nung m g hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia

Y thành 2 phần bằng nhau, cho phần 1 tác dụng với H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợpkhí (đktc). Cho phần 2 tác dụng hết với HNO3 đặc nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 sảnphẩm khử duy nhất. Giá trị m là?

A.14 B.17,84 C.8,92 D.7

Câu 47 Cho m g hỗn hợp gồm: metanol, etilenglicol, glixerol tác dụng với Na (dư) thu 1 lượng H2

bằng lượng H2 thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2 M điện cức trơ màng ngănxốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau, đốt cháy m g hỗn hợp X cần 0,79 molO2. Giá trị của m là:

A.22,1 B.15,2 C.21,4 D.19,8

Câu 48 Hỗn hợp X gồm 2 este đều chứa 2 liên kết π trong phân tử và hơn kém nhau 1 nguyên tử C.

Đun m g hỗn hợp X với lượng vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 10 %. Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được 99,82 g hỗn hợp hơi và một muối khan duy nhất. Mặt khác, đốt cháy m g X thu được 1,13mol CO2. Công thức este là ?

A.CH3COOCH = CH2 và CH3COOCH2 − CH = CH2

B.C2H5COOCH = CH2 và C2H5COOCH = CH − CH3

C.CH2CHCOOCH3 và CH2 = CH − COOC2H5

D.CH2 = CH − COOCH2 − CH3 và CH2 = CHCOOCH2 − CH2 − CH3

Câu 49 Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl và 0,4 mol CuNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện

không đổi I = 10 A trong khoảng thời gian t s đồng thời ở anot thu được hỗn hợp khí. Nhúng thanhFe vào dung dịch sau phản ứng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có khí NO duy nhất thoát ra đồngthời thanh Fe tăng 1,2g. Giá trị của t là?

A.772 (s) B.1544 (s) C.2316 (s) D.386 (s)

Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 5

Page 6: bai tap hoa hoc hay 2013

LTDH 2014 Nguyễn Quốc Oanh Duy Xuyên, Quảng Nam

Câu 50 Cho sơ đồ sau: etannol ↔ X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axt

etanoic, natrietylat, buta - 1,3 - đien, glucozo. Bao nhiêu chất có thể là X:A.3 B.4 C.5 D.6

Phone: 0913472367 Mail: [email protected] Trang 6