Upload
ducthin
View
2.350
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bài tập thực tế
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Biểu 1A (Mặt trước).
- Tổng công ty dệt may Hà Nội Hanosimex
- Xưởng may: 2
- Tổ may: 14
Ngày quan sát: 4 – 5 -6/11/2009
Bắt đầu quan sát: 7h15
Kết thúc quan sát: 16h15
Người quan sát:Tạ Thị Tưởng
Người kiểm tra:Đinh Thị Trâm
Công nhân Công việc Thiết bị
Họ và tên: Phạm Thị Chuyên
Nghề nghiệp: Thợ xén
Cấp bậc: 3/6
Thâm niên: 8 năm
Bước công việc:
Xén sườn- bụng áo
Cấp bậc công việc: 3/6
Máy xén 2 kim
Máy xén: IJAMATO
Kim cỡ: 9
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
-Nghỉ ăn trưa: Từ 11h15 đến 12h15 (không tính vào thời gian ca làm việc)
-Chế độ cung cấp bán thành phẩm đến từng nơi làm việc
-Chế độ chăm sóc dụng cụ: Công nhân trực tiếp chăm sóc Có nhân viên sửa chữa máy
-Ánh sáng: 2 bóng điện
-Nhiệt điện: 25 – 30 độ C-Thông gió: Có quạt công nghiệp và hệ thống thông gió
SVTH: Tạ Thị Tưởng 1
Bài tập thực tế
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 4/11
Biểu 1A
Số TT Nội dung quan sát
Thời gian tức
thời
Lượng thời gianSản
phẩmKý
hiệuGhi chúLàm
việcGián đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Bắt đầu ca 7h.151 Lau chùi máy móc .20 5 TCK
2 Xỏ chỉ .22 2 TPVK
3 Nghe hướng dẫn .30 8 TCK
4 Xén .50 20 TTN
5 Cắt chỉ .53 3 TTN
6 Xén 8h.20 27 TTN
7 Nói chuyện .25 5 TNN
8 Cắt chỉ .31 6 TTN
9 Xén .55 24 TTN
10 Đứt chỉ, xỏ chỉ 9h.00 5 TPVK
11 Xén .22 22 TTN
12 Uống nước .25 3 TNN
13 Chờ bán thành phẩm .32 7 TLPT
14 Xén .58 26 TTN
15 Nghỉ nhu cầu tự nhiên 10h.03 5 TNN
16 Xén .25 22 TTN
17 Chỉnh máy .30 5 TPVK
18 Bị mượn dụng cụ .33 3 TKH
19 Xén .56 23 TTN
20 Cắt chỉ 11h.00 4 TTN
21 Thay kim .05 5 TPVK
22 Nói chuyện .10 5 TNN
23 Gấp bó sản phẩm .15 5 TPVTC
24 Nghỉ ăn trưa 12h.15 TNN
25 Xén .37 22 TTN
26 Cắt chỉ .40 3 TTN
27 Nói chuyện .44 4 TLPLĐ
28 Sửa sản phẩm .53 9 TLPLĐ
SVTH: Tạ Thị Tưởng 2
Bài tập thực tế
29 Gấp bó sản phẩm .58 5 TPVTC30 Xén 13h.21 23 TTN31 Cắt chỉ .25 4 TTN32 Uống nước .30 5 TNN33 Xén .53 23 TTN34 Cắt chỉ .57 4 TTN35 Hỏng máy 14h.12 15 TLPTC36 Xén .35 23 TTN37 Gấp bó sản phẩm .40 5 TPVT38 Nói chuyện .45 5 TLPLĐ39 Xén 15h.07 22 TTN40 Cắt chỉ .10 3 TTN41 Chờ bán thành phẩm .15 5 TPVTC42 Xén .37 22 TTN43 Sửa sản phẩm .43 6 TLPLĐ44 Xén 16h.03 20 TTN45 Thu dọn .10 7 TPVKT46 Bàn giao sản phẩm .15 5 TCK47 Kết thúc ca 16h15 TCK
Tổng cộng 403 77
SVTH: Tạ Thị Tưởng 3
Bài tập thực tế
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 5/11/2009
Biểu 1A (Mặt sau)
SốTT Nội dung quan sát
Thời gian tức thời
Lượng thời gianSản
phẩmKý hiệu
Ghi chúLàm việc
Gián đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Bắt đầu quan sát 7h.151 Đến muộn .25 10 TLPLĐ
2 Lau chùi máy móc .30 5 TCK
3 Xén .53 23 TTN
4 Nói chuyện .56 3 TLPLĐ
5 Gấp bó sản phẩm 8h.02 6 TPVT
6 Xén .25 23 TTN
7 Cắt chỉ .27 2 TTN
8 Xén .50 23 TTN
9 Chờ bán thành phẩm .55 5 TLPLĐ
10 Xén 9h17 22 TTN
11 Uống nước .22 5 TNN
12 Gấp bó sản phẩm .26 4 TPVT
13 Xén .47 21 TTN
14 Chỉnh máy .51 4 TPVKT
15 Sửa lại sản phẩm 10h.00 9 TLPLĐ
16 Xén .20 20 TTN
17 Cắt chỉ .22 2 TTN
18 Xén .46 24 TTN
19 Gấp bó sản phẩm .55 9 TPVTC
20 Nói chuyện 11h.00 5 TLPLĐ
21 Thay kim .07 7 TPVKT
22 Xỏ chỉ .12 5 TPVK
23 Uống nước .15 3 TNN
24 Nghỉ ăn trưa 12h.15 TNN
25 Nghe hướng dẫn .22 7 TCK
SVTH: Tạ Thị Tưởng 4
Bài tập thực tế
26 Xén .45 23 TTN
27 Cắt chỉ .47 2 TTN
28 Bị mượn dụng cụ .50 3 TKH
29 Nghỉ nhu cầu tự nhiên .55 5 TNN
30 Xén 13h.17 22 TTN
31 Cắt chỉ .20 3 TTN
32 Chỉnh máy .27 7 TPVKT
33 Chờ bán thành phẩm .31 4 TLPTC
34 Xén .52 21 TTN
35 Nói chuyện .58 6 TNN
36 Sửa sản phẩm 14h.02 4 TLPLĐ
37 Gấp bó sản phẩm .08 6 TPVTC
38 Xén .29 21 TTN
39 Cắt chỉ .32 3 TTN
40 Uống nước .38 6 TNN
41 Xén 15h.00 22 TTN
42 Xỏ chỉ .06 6 TPVKT
43 Xén .27 21 TTN
44 Cắt chỉ .31 4 TTN
45 Gấp bó sản phẩm .37 6 TPVTC
46 Xén 16h.00 23 TTN
47 Thu dọn .06 6 TPVTC
48 Bàn giao sản phẩm .13 7 TCK
49 Về sớm .15 2 TLPLĐ
50 Kết thúc ca 16h.15 TCK
Tổng cộng 410 70
SVTH: Tạ Thị Tưởng 5
Bài tập thực tế
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 6/11/2009
Biểu 1A (Mặt sau)
Số TT
Nội dung quan sátThời
gian tức thời
Lượng thời gian
Sản phẩm
Ký hiệu
Ghi chúLàm việc
Gián đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Bắt đầu ca 7h.151 Đến muộn .20 5 TLPLĐ
2 Lau chùi máy móc .25 5 TCK
3 Nghe hướng dẫn .32 7 TCK
4 Xén .54 22 TTN
5 Cắt chỉ .58 4 TTN
6 Nói chuyện 8h.05 7 TLPLĐ
7 Xén .28 23 TTN
8 Cắt chỉ .30 2 TTN
9 Uống nước .35 5 TNN
10 Đứt chỉ, xỏ chỉ .39 4 TPVKT
11 Xén 9h.00 21 TTN
12 Chờ bán thành phẩm .05 5 TLPTC
13 Xén .27 22 TTN
14 Nói chuyện .32 5 TLPLĐ
15 Chỉnh máy .37 5 TPVKT
16 Xén 10h.00 22 TTN
17 Cắt chỉ .03 3 TTN
18 Nghỉ nhu cầu tự nhiên .08 5 TNN
19 Xén .30 22 TTN
20 Cắt chỉ .33 3 TTN
21 Nói chuyện .36 3 TLPLĐ
22 Xén 11h.00 24 TTN
23 Sửa sản phẩm .10 10 TLPLĐ
24 Thay kim .15 5 TPVKT
25 Nghỉ ăn trưa 12h.15 TNN
26 Xén .37 22 TTN
27 Cắt chỉ .40 3 TTN
28 Uống nước .45 5 TNN
SVTH: Tạ Thị Tưởng 6
Bài tập thực tế
29Xén 13h.07 22
TTN
30 Cắt chỉ .10 3 TTN
31 Bị mượn dụng cụ .13 3 TKH
32 Xén .35 22 TTN
33 Nói chuyện .40 5 TLPLĐ
34 Xén 14h.04 24 TTN
35 Gấp bó sản phẩm .10 6 TPVTC
36 Rời khỏi vị trí .17 7 TKH
37 Xén .40 23 TTN
38 Cắt chỉ .43 3 TTN
39 Sửa sản phẩm .50 7 TLPLĐ
40 Xén 15h.13 23 TTN
41 Nghỉ nhu cầu tự nhiên .18 5 TNN
42 Xén .42 24 TTN
43 Gãy kim, thay kim .47 5 TPVKT
44 Xỏ chỉ .52 5 TPVKT
45 Gấp bó sản phẩm 16h.00 8 TPVTC
46 Nói chuyện .05 5 TLPLĐ
47 Thu dọn .12 7 TPVTC
48 Bàn giao sản phẩm .15 3 TCK
49 Kết thúc ca 16h.15 TCK
Tổng cộng 398 82
SVTH: Tạ Thị Tưởng 7
Bài tập thực tế
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày4/11/2009Loại thời gian Nội dung quan sát
Ký hiệu
Số lần lặp lại Lượng thời gian
Thời gian trung bình 1
lần
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
Trùng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chuẩn kết
Lau chùi máy móc TCK1 1 5 5Nghe hướng dẫn TCK2 1 8 8Bàn giao sản phẩm TCK3 1 5 5
Tổng 18Tác nghiệp
Xén TTN1 14 319 22,8Cắt chỉ TTN2 7 27 3,9
Tổng 346
Phục vụ tổ chức
Gấp bó sản phẩm TPVT1 3 15 5Thu dọn TPVT2 1 7 7
Tổng 22
Phục vụ kỹ thuật
Xỏ chỉ TPVK1 2 7 3,5Chỉnh máy TPVK2 1 5 5Thay kim TPVK3 1 5 5
Tổng 17
Nghỉ giải lao và NCTN
Uống nước TNN1 2 8 4Nghỉ nhu cầu tự Nhiên
TNN2 1 5 5
Tổng 13
Không theo nhiệm vụ
Bị mượn dung cụ TKH1 1 3 3
Tổng 3
Chờ bán thành phẩm TLPT1 2 12 6
SVTH: Tạ Thị Tưởng 8
Bài tập thực tế
Lãng phí do tổ chức
Hỏng máy TLPT2 1 15 15
Tổng 27
Lãng phí công nhân
Nói chuyện TLPLĐ1 4 19 4,8Sửa sản phẩm TLPLĐ2 2 15 7,5
Tổng 34
Tổng cộng 403 77
SVTH: Tạ Thị Tưởng 9
Bài tập thực tế
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 5/11/2009
Loại thời gian
Nội dung quan sátKý
hiệu
Số lần lặp lại
Lượng thời gianThời gian
trung bình 1 lần
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
Trùng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chuẩnkết
Lau chùi máy móc TCK1 1 5 5Nghe hướng dẫn TCK2 1 7 7Bàn giao sản phẩm TCK3 1 7 7
Tổng 19
Tác nghiệp
Xén TTN1 14 309 22,1Cắt chỉ TTN2 6 16 2,7
Tổng 325
Phục vụ tổ chức
Gấp bó sản phẩm TPVT1 5 31 6,2Thu dọn TPCT2 1 6 6Tổng 37
Phục vụ kỹ thuật
Xỏ chỉ TPVK1 2 11 5,5Chỉnh máy TPVK2 2 11 5,5Thay kim TPVK3 1 7 7
Tổng 29Nghỉ
giải lao và nhu cầu tự nhiên
Uống nước TNN1 3 14 4,7Nghỉ nhu cầu tự nhiên
TNN2 1 5 5
Tổng 19
Không theo
nhiệm vun
Bị mượn dụng cụ TKH1 1 3 3
Tổng 3
Lãng phí tổ chức
Chờ bán thành phẩm
TLPT1 2 9 4,5
Tổng 9Lãng phí do công
Nói chuyện TLPLĐ1 3 14 4,7Sửa sản phẩm TLPLĐ2 2 13 6,5Đến muộn TLPLĐ3 1 10 10
SVTH: Tạ Thị Tưởng 10
Bài tập thực tế
nhânVề sớm TLPLĐ4 1 2 2
Tổng 39Tổng cộng 410 70
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 6/11/2009
Loại thời gian
Nội dung quan sátKý hiệu
Số lần lặp lại
Lượng thời gian Thời gian
trung bình 1 lần
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
Trùng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chuẩnkết
Lau chùi máy móc TCK1 5 1 5Nghe hướng dẫn TCK2 7 1 7Bàn giao sản phẩm TCK3 3 1 3
Tổng 15
Tác nghiệp
Xén TTN1 317 14 22,6Cắt chỉ TTN2 21 7 3
Tổng 338
Phục vụ tổ chức
Gấp bó sản phẩm TPVT1 14 2 7Thu dọn TPVT2 7 1 7
Tổng 21
Phục vụ kỹ thuật
Xỏ chỉ TPVK1 9Chỉnh máy TPVK2 5Thay kim TPVK3 10Tổng 24
Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên
Uống nước TNN1 10Nghỉ nhu cầu tự nhiên TNN2 10
Tổng 20
Không hợp lý
Bị mượn dụng cụ TKH1 3 1 3Dời khỏi vị trí TKH2 7 1 7Tổng 10
Lãng phí do tổ
chức
Chờ bán thành phẩm TLPT 5 1 5
Tổng
Lãng phí do
Nói chuyện TLPLĐ1 25 5 5Sửa sản phẩm TLPLĐ2 17 2 8,5
SVTH: Tạ Thị Tưởng 11
Bài tập thực tế
công Đến muộn TLPLĐ3 5 1 5
Tổng 47Tổng cộng 398 82
BIỂU CÂN ĐỐI TIÊU HAO THỜI GIAN CÙNG LOẠIBiểu 3:
Loại thời gian Nội dung quan sát
Ký hiệuTổng
thời gian quan sát
Lượng thời gian Thời gian trung bình
1 lầnGhi chú4/11 5/11 6/11
1 2 3 4 5 6 7 8 9Chuẩn kết
Lau chùi máy TCK1 5 5 5Nghe hướng dẫn TCK2 8 7 7Bàn giao sản phẩm
TCK3 5 7 3
Tổng 18 19 15 52 17,33 3,61
Tác nghiệp
Xén TTN1 319 309 317 945Cắt chỉ TTN2 27 16 21 64
Tổng 346 325 338 1009 336,33 70,06
Phục vụ tổ chức
Gấp bó sản phẩm TPVT1 15 31 14 60Thu dọn TPVT2 7 6 7 20
Tổng 22 37 21 80 26,67 5,57
Phục vụ kỹ thuật
Xỏ chỉ TPVK1 7 11 9 27Chính máy TPVK2 5 11 5 21Thay kim TPVK3 5 7 10 22
Tổng 17 29 24 70 23,33 4,86Nghỉ
giải lao và nhu cầu thự nhiên
Uống nước TNN1 8 14 10 32Nhu cầu tự nhiên TNN2 5 5 10 20
Tổng 13 19 18 52 17,33 3,61
Không theo
nhiệm vụ
Bị mượn dụng cụ TKH1 3 3 3 9Dời khỏi vị trí TKH2 7 7
Tổng 3 3 10 16 5,33 1,11
Lãng phí do tổ
chức
Chờ bán thành phẩm
TLPT1 12 9 5 26
Máy hỏng TLPT2 15 15Tổng 27 9 5 41 13,6 2,85
Lãng phí công
nhân
Nói chuyện TLPLĐ1 19 14 25 58Sửa sản phẩm TLPLĐ2 15 13 17 45Đến muộn TLPLĐ3 10 5 15Về sớm TLPLĐ4 2 2
SVTH: Tạ Thị Tưởng 12
Bài tập thực tế
Tổng 34 39 47 120 40 8,33Tổng cộng 480 480 480
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠIBiểu 4:
Ký hiệu
Thời gian hao phí thực tếLượng
thời gian tăng(+), giảm(-)
Thời gian dự tính định mức
Lượng thời gian
Thời gian
trùng
Tỷ lệ (%)so với tổng thời gian quan
sát
Lượng thời gian
Thời gian
trùng
Tỷ lệ % so với tổng thời gian quan sát
TCK 17,33 3,61 - 0,33 17 3,54TNN 17,33 3,61 - 0,33 17 3,54TKNV 5,33 1,11 - 5,33 0 0TLPTC 13,68 2,85 - 13,68 0 0TLPLĐ 40 8,33 - 40 0 0TPV 50 10,43 + 8 58 12,09TTN 336,33 70,06 + 51,67 388 80,83Tổng cộng 480 100 480 100
SVTH: Tạ Thị Tưởng 13
Bài tập thực tế
Thuyết minh:
Lý do tăng giảm các loại thời gian dự tính định mức dựa trên cơ sở số liệu đã khảo sát được, điều kiện tổ chức cụ thể, vận dụng những chế độ chính sách liên quan.
1.
Ta có TCKĐM = 17 và TNNĐM = 17
TPVĐM + TTNĐM = Tca - (TCKĐM + TNNĐM)
= 480 - (17 + 17)= 446 (phút
2. TPV:
TPVĐM = (( Tca - ( TCKĐM + TNNĐM )) dPV
= 4460,129= 58
3.
TTNĐM = Tca - (TCKĐM + TNNĐM + TPVĐM)= 480 – ( 17 + 17 +58)= 388 (phút)
SVTH: Tạ Thị Tưởng
TPVTT
TPVTT + TTNTT
=50
50 +336,33= 0,129(phút)=dPV
14
Bài tập thực tế
BIỂU KHẢ NĂNG TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Do giảm bớt thời gian chuẩn kết
Do tăng thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu
Do khắc phục thời gian lãng phí không nhiệm
vụ
Do khắc phục thời gian khách quan
Do tăng thêm thời gian phục vụ
Do khắc phục toàn bộ thời
gian lãng phí
Do khắc phục thời gian lãng phí chủ quan
TLPLĐ 40 = = + 0.12% TTNTT 336.33
SVTH: Tạ Thị Tưởng
TCKTT - TCKĐM
TTNTT
=17 – 17,33
336,33= - 0,098%
TNNTT – TNNĐM
TTNTT
=17 – 17,33
336,33= - 0,098%
T KH
TTNTT
=5,33
336,33= + 1,585 %
T LPK
TTNTT
=13,68
336,33= + 4,067%
T PVTT - TPVĐM
TTNTT
=50 - 58
336,33= - 2,38%
T TNĐM – TTNTT
TTNTT
=388 – 336,33
336,33= + 15,36%
15
Bài tập thực tế
SVTH: Tạ Thị Tưởng 16
Bài tập thực tế
PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤCXÉN SƯỜN – BỤNG ÁO
Biểu 6.
STT
Nội dung quan sát
Điểm ghi
KH
Số lần bấm giờ
Tổng số thời gian
Số lần quan
sát hiệu quả
Thời gian trung bình 1
lần quan sát
Hệ số điều chỉnh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Thực
tế
Chophép
1Lấy bánTP
-Nâng chân vit
-Đặt bán TP
20 21 20 21 22 20 21 20 21 20 19 20 19 22 23 309 15 20.6 1.2 1.3
2 Xén
-Bắt đàu xén
-Cắt chỉ
50 53 52 50 45 47 54 50 53 55 55 57 52 49 50 772 15 50.47 1.27 1.3
SVTH: Tạ Thị Tưởng 17
Bài tập thực tế
Áp dụng :
*Với dãy số bấm gìơ thứ nhất: thao tác “Lấy bán thành phẩm ”- Kiểm tra tinh ổn định của dãy số:Ta có: Tmax 23 Hođ = = =1.21 < Hođ =1.3 Tmin 19Dãy số được coi là ổn định.-Vậy tỷ trọng d của số các số hạng bị loại trừ trong tổng số các số hạng của dãy số là : d= 0 <25%, do đó dãy số được sử dụng để tính toán tiếp.-Vậy giá trị trung bình của dãy só đã ổn định(thời gian trung bình của thao tác, bộ phận bước công việc) : 309 T1 = = = 20.6 (giây) N2 15
Với dãy số bấm giờ thứ hai :thao tác ‘‘ Xén ’’- Kiểm tra tinh ổn định của dãy số :
Ta có : Tmax 57 H0đ = = = 1.27 <Hođ =1.3 Tmin 45Dãy số được coi là ổn định-Vậy tỷ trọng d của số các số hạng bị loại trừ trong tổng số các số hạng của dãy số là : d= 0<25%, do đó dãy số được sử dụng để tính tiếp.-Tính giá trị trung bình của dãy số đã ổn định (thời gian trung bình của thao tác, bộ phận bước công việc) :
T2 = = (giây)
Tính thời gian hoàn thành bước công việc : TTN =T1 + T2 = 20.6 + 51.47 =72.07 (giây) = 1.2 (phút)
SVTH: Tạ Thị Tưởng 18
Bài tập thực tế
TÍNH MỨC SẢN LƯỢNG MỚI , THỜI GIAN MỚI :
MSLmới = = 323 (Sản phẩm/ca)
MTGmới = = (phút/sản phẩm)
TÍNH TỶ LỆ TĂNG (HOẶC GIẢM ) MỨC THỜI GIAN, MỨC SẢN LƯỢNG KHI MỨC MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG :
MSLcũ = 300 ( Sản phẩm/ ca) Tca 480 MTGcũ = = = 1.6(phút/sản phẩm) MSLcũ 300
+ Tỷ lệ tăng (giảm) mức thời gian :
MTGmới - MTGcũ 1.49 - 1.6 a% = x 100% = = - 8.75% MTGcũ 1.6+ Tính tỷ lệ tăng(giảm) mức sản lượng :
MSL mới - MSL cũ 323 - 300 b% = x 100% = x 100% = 7.67 %
MSL cũ 300Như vậy, mức sản lượng mới tăng 7.67% HIỆU QUẢ KINH TẾ VỀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG :
+ Chỉ số tăng năng suất lao động :
MSL mới MTG cũ 323 Iw = = = = 1.08 MSLcũ MTG mới 300+ Chỉ tiêu tiết kiệm thời gian lao động : QK = 3430 (sản phẩm)
TTK =( MTG mới - MTG cũ) x QK = ( 1.46 - 1.6) x 3430 = - 480 (phút / người)
TTK -480 LTK = = = 1 (người) Tca 480 Như vậy, doanh nghiệp sẽ tiết kiệm đựơc 480 phút/lao động và 1 lao động.
SVTH: Tạ Thị Tưởng 19
Bài tập thực tế
NHỮNG GIÁI PHÁP THỰC HIỆN MỨC MỚI :Để mức mới xây dựng được đưa vào sản xuất thường xuyên của doanh nghiệp và đạt hiệu quả kinh tế cao,doanh nghiệp nên áp dụng một số biện pháp sau :- Về mặt công nghệ : Tiến hành cải tạo, bảo dưỡng , mua sắm những máy móc
trang thiết bị mới để nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng một dây chuyền sản xuất công nghệ cao, đảm bảo hoạt đông liên tục.
- Tổ chức phục vụ nơi làm việc : cần bố trí máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu hợp lý , thuận lợi cho người lao động , và trang bị đầy đủ phù hợp với tiêu chuẩn quy định
- Giờ giải lao , nhu cầu tự nhiên , nghỉ ăn trưa nên bố trí hợp lý như là gần nơi làm việc hơn, để tránh tình trạng người lao động bị muộn hoặc là nghỉ quá thời gian theo quy định.
- Hạn chế về thời gian lãng phí do lao động như nói chuyện, sửa sản phẩm,…có thể là kiểm tra sát sao vê quá trình làm việc hoặc có biện pháp phạt hoặc khen thưởng thích đáng . Còn lãng phí khách quan như hỏng máy, …thì công ty có bộ phận bảo toàn thường xuyên đi kiểm tra trước khi vào ca làm việc để hạn chế khi phải ngừng việc.
Vậy trước khi đưa mức mới vào áp dụng, thì công ty phái báo trước cho người lao động và được làm thử, phải báo trước cho người lao động ít nhất la 15 ngày và được cán bộ định mức sửa đổi so với trong thực tế sản xuất. Công ty nên co chinh sách khuyến khích người lao động áp dụng tốt mức mới ngay ở những lần đầu để tạo sự kích thích.Mặt khác, việc sửa đổi mức có thể ảnh hưởng đến đơn giá tiền lương của ngươi lao động, do vậy công ty sau khi áp dụng mức mới , năng suất lao động tăng, sản phẩm nhiều ,đơn giá sẽ hạ có thể gây ảnh hửơng tới tâm lý người lao động. Nên công ty có những chính sách đãi ngộ cho người lao động để họ có niềm tin hăng say làm việc và khơi dậy phát huy sáng tạo trong công việc. Đó là những phần góp vào sự phát triển của công ty và làm giau cho đat nước.
SVTH: Tạ Thị Tưởng 20
Bài tập thực tế
SVTH: Tạ Thị Tưởng 21