30
Bài tập thực tế PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Biểu 1A (Mặt trước). - Tổng công ty dệt may Hà Nội Hanosimex - Xưởng may: 2 - Tổ may: 14 Ngày quan sát: 4 – 5 - 6/11/2009 Bắt đầu quan sát: 7h15 Kết thúc quan sát: 16h15 Người quan sát: Tạ Thị Tưởng Người kiểm tra: Đinh Thị Trâm Công nhân Công việc Thiết bị Họ và tên: Phạm Thị Chuyên Nghề nghiệp: Thợ xén Cấp bậc: 3/6 Thâm niên: 8 năm Bước công việc: Xén sườn- bụng áo Cấp bậc công việc: 3/6 Máy xén 2 kim Máy xén: IJAMATO Kim cỡ: 9 Tổ chức phục vụ nơi làm việc -Nghỉ ăn trưa: Từ 11h15 đến 12h15 (không tính vào thời gian ca làm việc) -Chế độ cung cấp bán thành phẩm đến từng nơi làm việc -Chế độ chăm sóc dụng cụ: Công nhân trực tiếp chăm sóc SVTH: Tạ Thị Tưởng 1

bài tâp thuc te dmld

  • Upload
    ducthin

  • View
    2.350

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC

Biểu 1A (Mặt trước).

- Tổng công ty dệt may Hà Nội Hanosimex

- Xưởng may: 2

- Tổ may: 14

Ngày quan sát: 4 – 5 -6/11/2009

Bắt đầu quan sát: 7h15

Kết thúc quan sát: 16h15

Người quan sát:Tạ Thị Tưởng

Người kiểm tra:Đinh Thị Trâm

Công nhân Công việc Thiết bị

Họ và tên: Phạm Thị Chuyên

Nghề nghiệp: Thợ xén

Cấp bậc: 3/6

Thâm niên: 8 năm

Bước công việc:

Xén sườn- bụng áo

Cấp bậc công việc: 3/6

Máy xén 2 kim

Máy xén: IJAMATO

Kim cỡ: 9

Tổ chức phục vụ nơi làm việc

-Nghỉ ăn trưa: Từ 11h15 đến 12h15 (không tính vào thời gian ca làm việc)

-Chế độ cung cấp bán thành phẩm đến từng nơi làm việc

-Chế độ chăm sóc dụng cụ: Công nhân trực tiếp chăm sóc Có nhân viên sửa chữa máy

-Ánh sáng: 2 bóng điện

-Nhiệt điện: 25 – 30 độ C-Thông gió: Có quạt công nghiệp và hệ thống thông gió

SVTH: Tạ Thị Tưởng 1

Page 2: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 4/11

Biểu 1A

Số TT Nội dung quan sát

Thời gian tức

thời

Lượng thời gianSản

phẩmKý

hiệuGhi chúLàm

việcGián đoạn

1 2 3 4 5 6 7 8

Bắt đầu ca 7h.151 Lau chùi máy móc .20 5 TCK

2 Xỏ chỉ .22 2 TPVK

3 Nghe hướng dẫn .30 8 TCK

4 Xén .50 20 TTN

5 Cắt chỉ .53 3 TTN

6 Xén 8h.20 27 TTN

7 Nói chuyện .25 5 TNN

8 Cắt chỉ .31 6 TTN

9 Xén .55 24 TTN

10 Đứt chỉ, xỏ chỉ 9h.00 5 TPVK

11 Xén .22 22 TTN

12 Uống nước .25 3 TNN

13 Chờ bán thành phẩm .32 7 TLPT

14 Xén .58 26 TTN

15 Nghỉ nhu cầu tự nhiên 10h.03 5 TNN

16 Xén .25 22 TTN

17 Chỉnh máy .30 5 TPVK

18 Bị mượn dụng cụ .33 3 TKH

19 Xén .56 23 TTN

20 Cắt chỉ 11h.00 4 TTN

21 Thay kim .05 5 TPVK

22 Nói chuyện .10 5 TNN

23 Gấp bó sản phẩm .15 5 TPVTC

24 Nghỉ ăn trưa 12h.15 TNN

25 Xén .37 22 TTN

26 Cắt chỉ .40 3 TTN

27 Nói chuyện .44 4 TLPLĐ

28 Sửa sản phẩm .53 9 TLPLĐ

SVTH: Tạ Thị Tưởng 2

Page 3: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

29 Gấp bó sản phẩm .58 5 TPVTC30 Xén 13h.21 23 TTN31 Cắt chỉ .25 4 TTN32 Uống nước .30 5 TNN33 Xén .53 23 TTN34 Cắt chỉ .57 4 TTN35 Hỏng máy 14h.12 15 TLPTC36 Xén .35 23 TTN37 Gấp bó sản phẩm .40 5 TPVT38 Nói chuyện .45 5 TLPLĐ39 Xén 15h.07 22 TTN40 Cắt chỉ .10 3 TTN41 Chờ bán thành phẩm .15 5 TPVTC42 Xén .37 22 TTN43 Sửa sản phẩm .43 6 TLPLĐ44 Xén 16h.03 20 TTN45 Thu dọn .10 7 TPVKT46 Bàn giao sản phẩm .15 5 TCK47 Kết thúc ca 16h15 TCK

Tổng cộng 403 77

SVTH: Tạ Thị Tưởng 3

Page 4: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 5/11/2009

Biểu 1A (Mặt sau)

SốTT Nội dung quan sát

Thời gian tức thời

Lượng thời gianSản

phẩmKý hiệu

Ghi chúLàm việc

Gián đoạn

1 2 3 4 5 6 7 8

Bắt đầu quan sát 7h.151 Đến muộn .25 10 TLPLĐ

2 Lau chùi máy móc .30 5 TCK

3 Xén .53 23 TTN

4 Nói chuyện .56 3 TLPLĐ

5 Gấp bó sản phẩm 8h.02 6 TPVT

6 Xén .25 23 TTN

7 Cắt chỉ .27 2 TTN

8 Xén .50 23 TTN

9 Chờ bán thành phẩm .55 5 TLPLĐ

10 Xén 9h17 22 TTN

11 Uống nước .22 5 TNN

12 Gấp bó sản phẩm .26 4 TPVT

13 Xén .47 21 TTN

14 Chỉnh máy .51 4 TPVKT

15 Sửa lại sản phẩm 10h.00 9 TLPLĐ

16 Xén .20 20 TTN

17 Cắt chỉ .22 2 TTN

18 Xén .46 24 TTN

19 Gấp bó sản phẩm .55 9 TPVTC

20 Nói chuyện 11h.00 5 TLPLĐ

21 Thay kim .07 7 TPVKT

22 Xỏ chỉ .12 5 TPVK

23 Uống nước .15 3 TNN

24 Nghỉ ăn trưa 12h.15 TNN

25 Nghe hướng dẫn .22 7 TCK

SVTH: Tạ Thị Tưởng 4

Page 5: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

26 Xén .45 23 TTN

27 Cắt chỉ .47 2 TTN

28 Bị mượn dụng cụ .50 3 TKH

29 Nghỉ nhu cầu tự nhiên .55 5 TNN

30 Xén 13h.17 22 TTN

31 Cắt chỉ .20 3 TTN

32 Chỉnh máy .27 7 TPVKT

33 Chờ bán thành phẩm .31 4 TLPTC

34 Xén .52 21 TTN

35 Nói chuyện .58 6 TNN

36 Sửa sản phẩm 14h.02 4 TLPLĐ

37 Gấp bó sản phẩm .08 6 TPVTC

38 Xén .29 21 TTN

39 Cắt chỉ .32 3 TTN

40 Uống nước .38 6 TNN

41 Xén 15h.00 22 TTN

42 Xỏ chỉ .06 6 TPVKT

43 Xén .27 21 TTN

44 Cắt chỉ .31 4 TTN

45 Gấp bó sản phẩm .37 6 TPVTC

46 Xén 16h.00 23 TTN

47 Thu dọn .06 6 TPVTC

48 Bàn giao sản phẩm .13 7 TCK

49 Về sớm .15 2 TLPLĐ

50 Kết thúc ca 16h.15 TCK

Tổng cộng 410 70

SVTH: Tạ Thị Tưởng 5

Page 6: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 6/11/2009

Biểu 1A (Mặt sau)

Số TT

Nội dung quan sátThời

gian tức thời

Lượng thời gian

Sản phẩm

Ký hiệu

Ghi chúLàm việc

Gián đoạn

1 2 3 4 5 6 7 8

Bắt đầu ca 7h.151 Đến muộn .20 5 TLPLĐ

2 Lau chùi máy móc .25 5 TCK

3 Nghe hướng dẫn .32 7 TCK

4 Xén .54 22 TTN

5 Cắt chỉ .58 4 TTN

6 Nói chuyện 8h.05 7 TLPLĐ

7 Xén .28 23 TTN

8 Cắt chỉ .30 2 TTN

9 Uống nước .35 5 TNN

10 Đứt chỉ, xỏ chỉ .39 4 TPVKT

11 Xén 9h.00 21 TTN

12 Chờ bán thành phẩm .05 5 TLPTC

13 Xén .27 22 TTN

14 Nói chuyện .32 5 TLPLĐ

15 Chỉnh máy .37 5 TPVKT

16 Xén 10h.00 22 TTN

17 Cắt chỉ .03 3 TTN

18 Nghỉ nhu cầu tự nhiên .08 5 TNN

19 Xén .30 22 TTN

20 Cắt chỉ .33 3 TTN

21 Nói chuyện .36 3 TLPLĐ

22 Xén 11h.00 24 TTN

23 Sửa sản phẩm .10 10 TLPLĐ

24 Thay kim .15 5 TPVKT

25 Nghỉ ăn trưa 12h.15 TNN

26 Xén .37 22 TTN

27 Cắt chỉ .40 3 TTN

28 Uống nước .45 5 TNN

SVTH: Tạ Thị Tưởng 6

Page 7: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

29Xén 13h.07 22

TTN

30 Cắt chỉ .10 3 TTN

31 Bị mượn dụng cụ .13 3 TKH

32 Xén .35 22 TTN

33 Nói chuyện .40 5 TLPLĐ

34 Xén 14h.04 24 TTN

35 Gấp bó sản phẩm .10 6 TPVTC

36 Rời khỏi vị trí .17 7 TKH

37 Xén .40 23 TTN

38 Cắt chỉ .43 3 TTN

39 Sửa sản phẩm .50 7 TLPLĐ

40 Xén 15h.13 23 TTN

41 Nghỉ nhu cầu tự nhiên .18 5 TNN

42 Xén .42 24 TTN

43 Gãy kim, thay kim .47 5 TPVKT

44 Xỏ chỉ .52 5 TPVKT

45 Gấp bó sản phẩm 16h.00 8 TPVTC

46 Nói chuyện .05 5 TLPLĐ

47 Thu dọn .12 7 TPVTC

48 Bàn giao sản phẩm .15 3 TCK

49 Kết thúc ca 16h.15 TCK

Tổng cộng 398 82

SVTH: Tạ Thị Tưởng 7

Page 8: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI

Biểu 2A. Ngày4/11/2009Loại thời gian Nội dung quan sát

Ký hiệu

Số lần lặp lại Lượng thời gian

Thời gian trung bình 1

lần

Ghi chú

Làm việc

Gián đoạn

Trùng

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Chuẩn kết

Lau chùi máy móc TCK1 1 5 5Nghe hướng dẫn TCK2 1 8 8Bàn giao sản phẩm TCK3 1 5 5

Tổng 18Tác nghiệp

Xén TTN1 14 319 22,8Cắt chỉ TTN2 7 27 3,9

Tổng 346

Phục vụ tổ chức

Gấp bó sản phẩm TPVT1 3 15 5Thu dọn TPVT2 1 7 7

Tổng 22

Phục vụ kỹ thuật

Xỏ chỉ TPVK1 2 7 3,5Chỉnh máy TPVK2 1 5 5Thay kim TPVK3 1 5 5

Tổng 17

Nghỉ giải lao và NCTN

Uống nước TNN1 2 8 4Nghỉ nhu cầu tự Nhiên

TNN2 1 5 5

Tổng 13

Không theo nhiệm vụ

Bị mượn dung cụ TKH1 1 3 3

Tổng 3

Chờ bán thành phẩm TLPT1 2 12 6

SVTH: Tạ Thị Tưởng 8

Page 9: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

Lãng phí do tổ chức

Hỏng máy TLPT2 1 15 15

Tổng 27

Lãng phí công nhân

Nói chuyện TLPLĐ1 4 19 4,8Sửa sản phẩm TLPLĐ2 2 15 7,5

Tổng 34

Tổng cộng 403 77

SVTH: Tạ Thị Tưởng 9

Page 10: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI

Biểu 2A. Ngày 5/11/2009

Loại thời gian

Nội dung quan sátKý

hiệu

Số lần lặp lại

Lượng thời gianThời gian

trung bình 1 lần

Ghi chú

Làm việc

Gián đoạn

Trùng

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Chuẩnkết

Lau chùi máy móc TCK1 1 5 5Nghe hướng dẫn TCK2 1 7 7Bàn giao sản phẩm TCK3 1 7 7

Tổng 19

Tác nghiệp

Xén TTN1 14 309 22,1Cắt chỉ TTN2 6 16 2,7

Tổng 325

Phục vụ tổ chức

Gấp bó sản phẩm TPVT1 5 31 6,2Thu dọn TPCT2 1 6 6Tổng 37

Phục vụ kỹ thuật

Xỏ chỉ TPVK1 2 11 5,5Chỉnh máy TPVK2 2 11 5,5Thay kim TPVK3 1 7 7

Tổng 29Nghỉ

giải lao và nhu cầu tự nhiên

Uống nước TNN1 3 14 4,7Nghỉ nhu cầu tự nhiên

TNN2 1 5 5

Tổng 19

Không theo

nhiệm vun

Bị mượn dụng cụ TKH1 1 3 3

Tổng 3

Lãng phí tổ chức

Chờ bán thành phẩm

TLPT1 2 9 4,5

Tổng 9Lãng phí do công

Nói chuyện TLPLĐ1 3 14 4,7Sửa sản phẩm TLPLĐ2 2 13 6,5Đến muộn TLPLĐ3 1 10 10

SVTH: Tạ Thị Tưởng 10

Page 11: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

nhânVề sớm TLPLĐ4 1 2 2

Tổng 39Tổng cộng 410 70

BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI

Biểu 2A. Ngày 6/11/2009

Loại thời gian

Nội dung quan sátKý hiệu

Số lần lặp lại

Lượng thời gian Thời gian

trung bình 1 lần

Ghi chú

Làm việc

Gián đoạn

Trùng

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Chuẩnkết

Lau chùi máy móc TCK1 5 1 5Nghe hướng dẫn TCK2 7 1 7Bàn giao sản phẩm TCK3 3 1 3

Tổng 15

Tác nghiệp

Xén TTN1 317 14 22,6Cắt chỉ TTN2 21 7 3

Tổng 338

Phục vụ tổ chức

Gấp bó sản phẩm TPVT1 14 2 7Thu dọn TPVT2 7 1 7

Tổng 21

Phục vụ kỹ thuật

Xỏ chỉ TPVK1 9Chỉnh máy TPVK2 5Thay kim TPVK3 10Tổng 24

Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên

Uống nước TNN1 10Nghỉ nhu cầu tự nhiên TNN2 10

Tổng 20

Không hợp lý

Bị mượn dụng cụ TKH1 3 1 3Dời khỏi vị trí TKH2 7 1 7Tổng 10

Lãng phí do tổ

chức

Chờ bán thành phẩm TLPT 5 1 5

Tổng

Lãng phí do

Nói chuyện TLPLĐ1 25 5 5Sửa sản phẩm TLPLĐ2 17 2 8,5

SVTH: Tạ Thị Tưởng 11

Page 12: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

công Đến muộn TLPLĐ3 5 1 5

Tổng 47Tổng cộng 398 82

BIỂU CÂN ĐỐI TIÊU HAO THỜI GIAN CÙNG LOẠIBiểu 3:

Loại thời gian Nội dung quan sát

Ký hiệuTổng

thời gian quan sát

Lượng thời gian Thời gian trung bình

1 lầnGhi chú4/11 5/11 6/11

1 2 3 4 5 6 7 8 9Chuẩn kết

Lau chùi máy TCK1 5 5 5Nghe hướng dẫn TCK2 8 7 7Bàn giao sản phẩm

TCK3 5 7 3

Tổng 18 19 15 52 17,33 3,61

Tác nghiệp

Xén TTN1 319 309 317 945Cắt chỉ TTN2 27 16 21 64

Tổng 346 325 338 1009 336,33 70,06

Phục vụ tổ chức

Gấp bó sản phẩm TPVT1 15 31 14 60Thu dọn TPVT2 7 6 7 20

Tổng 22 37 21 80 26,67 5,57

Phục vụ kỹ thuật

Xỏ chỉ TPVK1 7 11 9 27Chính máy TPVK2 5 11 5 21Thay kim TPVK3 5 7 10 22

Tổng 17 29 24 70 23,33 4,86Nghỉ

giải lao và nhu cầu thự nhiên

Uống nước TNN1 8 14 10 32Nhu cầu tự nhiên TNN2 5 5 10 20

Tổng 13 19 18 52 17,33 3,61

Không theo

nhiệm vụ

Bị mượn dụng cụ TKH1 3 3 3 9Dời khỏi vị trí TKH2 7 7

Tổng 3 3 10 16 5,33 1,11

Lãng phí do tổ

chức

Chờ bán thành phẩm

TLPT1 12 9 5 26

Máy hỏng TLPT2 15 15Tổng 27 9 5 41 13,6 2,85

Lãng phí công

nhân

Nói chuyện TLPLĐ1 19 14 25 58Sửa sản phẩm TLPLĐ2 15 13 17 45Đến muộn TLPLĐ3 10 5 15Về sớm TLPLĐ4 2 2

SVTH: Tạ Thị Tưởng 12

Page 13: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

Tổng 34 39 47 120 40 8,33Tổng cộng 480 480 480

BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠIBiểu 4:

Ký hiệu

Thời gian hao phí thực tếLượng

thời gian tăng(+), giảm(-)

Thời gian dự tính định mức

Lượng thời gian

Thời gian

trùng

Tỷ lệ (%)so với tổng thời gian quan

sát

Lượng thời gian

Thời gian

trùng

Tỷ lệ % so với tổng thời gian quan sát

TCK 17,33 3,61 - 0,33 17 3,54TNN 17,33 3,61 - 0,33 17 3,54TKNV 5,33 1,11 - 5,33 0 0TLPTC 13,68 2,85 - 13,68 0 0TLPLĐ 40 8,33 - 40 0 0TPV 50 10,43 + 8 58 12,09TTN 336,33 70,06 + 51,67 388 80,83Tổng cộng 480 100 480 100

SVTH: Tạ Thị Tưởng 13

Page 14: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

Thuyết minh:

Lý do tăng giảm các loại thời gian dự tính định mức dựa trên cơ sở số liệu đã khảo sát được, điều kiện tổ chức cụ thể, vận dụng những chế độ chính sách liên quan.

1.

Ta có TCKĐM = 17 và TNNĐM = 17

TPVĐM + TTNĐM = Tca - (TCKĐM + TNNĐM)

= 480 - (17 + 17)= 446 (phút

2. TPV:

TPVĐM = (( Tca - ( TCKĐM + TNNĐM )) dPV

= 4460,129= 58

3.

TTNĐM = Tca - (TCKĐM + TNNĐM + TPVĐM)= 480 – ( 17 + 17 +58)= 388 (phút)

SVTH: Tạ Thị Tưởng

TPVTT

TPVTT + TTNTT

=50

50 +336,33= 0,129(phút)=dPV

14

Page 15: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

BIỂU KHẢ NĂNG TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

Do giảm bớt thời gian chuẩn kết

Do tăng thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu

Do khắc phục thời gian lãng phí không nhiệm

vụ

Do khắc phục thời gian khách quan

Do tăng thêm thời gian phục vụ

Do khắc phục toàn bộ thời

gian lãng phí

Do khắc phục thời gian lãng phí chủ quan

TLPLĐ 40 = = + 0.12% TTNTT 336.33

SVTH: Tạ Thị Tưởng

TCKTT - TCKĐM

TTNTT

=17 – 17,33

336,33= - 0,098%

TNNTT – TNNĐM

TTNTT

=17 – 17,33

336,33= - 0,098%

T KH

TTNTT

=5,33

336,33= + 1,585 %

T LPK

TTNTT

=13,68

336,33= + 4,067%

T PVTT - TPVĐM

TTNTT

=50 - 58

336,33= - 2,38%

T TNĐM – TTNTT

TTNTT

=388 – 336,33

336,33= + 15,36%

15

Page 16: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

SVTH: Tạ Thị Tưởng 16

Page 17: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤCXÉN SƯỜN – BỤNG ÁO

Biểu 6.

STT

Nội dung quan sát

Điểm ghi

KH

Số lần bấm giờ

Tổng số thời gian

Số lần quan

sát hiệu quả

Thời gian trung bình 1

lần quan sát

Hệ số điều chỉnh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Thực

tế

Chophép

1Lấy bánTP

-Nâng chân vit

-Đặt bán TP

20 21 20 21 22 20 21 20 21 20 19 20 19 22 23 309 15 20.6 1.2 1.3

2 Xén

-Bắt đàu xén

-Cắt chỉ

50 53 52 50 45 47 54 50 53 55 55 57 52 49 50 772 15 50.47 1.27 1.3

SVTH: Tạ Thị Tưởng 17

Page 18: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

Áp dụng :

*Với dãy số bấm gìơ thứ nhất: thao tác “Lấy bán thành phẩm ”- Kiểm tra tinh ổn định của dãy số:Ta có: Tmax 23 Hođ = = =1.21 < Hođ =1.3 Tmin 19Dãy số được coi là ổn định.-Vậy tỷ trọng d của số các số hạng bị loại trừ trong tổng số các số hạng của dãy số là : d= 0 <25%, do đó dãy số được sử dụng để tính toán tiếp.-Vậy giá trị trung bình của dãy só đã ổn định(thời gian trung bình của thao tác, bộ phận bước công việc) : 309 T1 = = = 20.6 (giây) N2 15

Với dãy số bấm giờ thứ hai :thao tác ‘‘ Xén ’’- Kiểm tra tinh ổn định của dãy số :

Ta có : Tmax 57 H0đ = = = 1.27 <Hođ =1.3 Tmin 45Dãy số được coi là ổn định-Vậy tỷ trọng d của số các số hạng bị loại trừ trong tổng số các số hạng của dãy số là : d= 0<25%, do đó dãy số được sử dụng để tính tiếp.-Tính giá trị trung bình của dãy số đã ổn định (thời gian trung bình của thao tác, bộ phận bước công việc) :

T2 = = (giây)

Tính thời gian hoàn thành bước công việc : TTN =T1 + T2 = 20.6 + 51.47 =72.07 (giây) = 1.2 (phút)

SVTH: Tạ Thị Tưởng 18

Page 19: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

TÍNH MỨC SẢN LƯỢNG MỚI , THỜI GIAN MỚI :

MSLmới = = 323 (Sản phẩm/ca)

MTGmới = = (phút/sản phẩm)

TÍNH TỶ LỆ TĂNG (HOẶC GIẢM ) MỨC THỜI GIAN, MỨC SẢN LƯỢNG KHI MỨC MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG :

MSLcũ = 300 ( Sản phẩm/ ca) Tca 480 MTGcũ = = = 1.6(phút/sản phẩm) MSLcũ 300

+ Tỷ lệ tăng (giảm) mức thời gian :

MTGmới - MTGcũ 1.49 - 1.6 a% = x 100% = = - 8.75% MTGcũ 1.6+ Tính tỷ lệ tăng(giảm) mức sản lượng :

MSL mới - MSL cũ 323 - 300 b% = x 100% = x 100% = 7.67 %

MSL cũ 300Như vậy, mức sản lượng mới tăng 7.67% HIỆU QUẢ KINH TẾ VỀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG :

+ Chỉ số tăng năng suất lao động :

MSL mới MTG cũ 323 Iw = = = = 1.08 MSLcũ MTG mới 300+ Chỉ tiêu tiết kiệm thời gian lao động : QK = 3430 (sản phẩm)

TTK =( MTG mới - MTG cũ) x QK = ( 1.46 - 1.6) x 3430 = - 480 (phút / người)

TTK -480 LTK = = = 1 (người) Tca 480 Như vậy, doanh nghiệp sẽ tiết kiệm đựơc 480 phút/lao động và 1 lao động.

SVTH: Tạ Thị Tưởng 19

Page 20: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

NHỮNG GIÁI PHÁP THỰC HIỆN MỨC MỚI :Để mức mới xây dựng được đưa vào sản xuất thường xuyên của doanh nghiệp và đạt hiệu quả kinh tế cao,doanh nghiệp nên áp dụng một số biện pháp sau :- Về mặt công nghệ : Tiến hành cải tạo, bảo dưỡng , mua sắm những máy móc

trang thiết bị mới để nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng một dây chuyền sản xuất công nghệ cao, đảm bảo hoạt đông liên tục.

- Tổ chức phục vụ nơi làm việc : cần bố trí máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu hợp lý , thuận lợi cho người lao động , và trang bị đầy đủ phù hợp với tiêu chuẩn quy định

- Giờ giải lao , nhu cầu tự nhiên , nghỉ ăn trưa nên bố trí hợp lý như là gần nơi làm việc hơn, để tránh tình trạng người lao động bị muộn hoặc là nghỉ quá thời gian theo quy định.

- Hạn chế về thời gian lãng phí do lao động như nói chuyện, sửa sản phẩm,…có thể là kiểm tra sát sao vê quá trình làm việc hoặc có biện pháp phạt hoặc khen thưởng thích đáng . Còn lãng phí khách quan như hỏng máy, …thì công ty có bộ phận bảo toàn thường xuyên đi kiểm tra trước khi vào ca làm việc để hạn chế khi phải ngừng việc.

Vậy trước khi đưa mức mới vào áp dụng, thì công ty phái báo trước cho người lao động và được làm thử, phải báo trước cho người lao động ít nhất la 15 ngày và được cán bộ định mức sửa đổi so với trong thực tế sản xuất. Công ty nên co chinh sách khuyến khích người lao động áp dụng tốt mức mới ngay ở những lần đầu để tạo sự kích thích.Mặt khác, việc sửa đổi mức có thể ảnh hưởng đến đơn giá tiền lương của ngươi lao động, do vậy công ty sau khi áp dụng mức mới , năng suất lao động tăng, sản phẩm nhiều ,đơn giá sẽ hạ có thể gây ảnh hửơng tới tâm lý người lao động. Nên công ty có những chính sách đãi ngộ cho người lao động để họ có niềm tin hăng say làm việc và khơi dậy phát huy sáng tạo trong công việc. Đó là những phần góp vào sự phát triển của công ty và làm giau cho đat nước.

SVTH: Tạ Thị Tưởng 20

Page 21: bài tâp thuc te dmld

Bài tập thực tế

SVTH: Tạ Thị Tưởng 21