12
-1- Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu Bài 1: Trong không gian cho tam giác vuông OAB t ại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b)Tính thể tích của khối nón HD: a) * S xq = π Rl = π .OB.AB = 15 π Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 15 π + 9 π = 24 π b) V = 2 1 Rh 3 π = 2 1 .OB .OA 3 π = 2 1 .3 .4 3 π = 12 π Bài 2: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón HD: a) * S xq = π Rl = π .OB.SB = 2 π a 2 * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + π a 2 = 23 π a 2 b) V = 2 1 Rh 3 π = 2 1 .OB .SO 3 π = 3 2 1 a 3 .a .a 3 3 3 π π = Tính: SO = 2a 3 a 3 2 = (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Bài 3: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại S nên A = B = 45 0 * S xq = π Rl = π .OA.SA = π a 2 2 Tính: SA = a 2 ; OA = a ( SOA tại O) * S tp = S xq + S đáy = π a 2 2 + π a 2 = (1 + 2 ) π a 2 b) V = 2 1 Rh 3 π = 2 1 .OA .SO 3 π = 3 2 1 a .a .a 3 3 π π = 2a A B S 45 S B A 3 4 A B O http://www.vnmath.com Tr-Nón-Cu

Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 1 -

Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầuBài 1: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông

OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b)Tính thể tích của khối nón

HD: a) * Sxq = πRl = π .OB.AB = 15 π

Tính: AB = 5 ( ∨∆ AOB tại O)

* Stp = Sxq + Sđáy = 15 π + 9 π = 24 π

b) V = 21R h

3π = 21

.OB .OA3

π = 21.3 .4

3π = 12 π

Bài 2: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

HD: a) * Sxq = πRl = π .OB.SB = 2 πa2

* Stp = Sxq + Sđáy = 2 π a2 + π a2 = 23 π a2

b) V = 21R h

3π = 21

.OB .SO3

π =3

21 a 3.a .a 3

3 3

ππ =

Tính: SO =2a 3

a 32

=

(vì SO là đường cao của ∆ SAB đều cạnh 2a)

Bài 3: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại S nên A∧

= B∧

=

450

* Sxq = π Rl = π .OA.SA = π a2 2

Tính: SA = a 2 ; OA = a ( ∨∆ SOA tại O)

* Stp = Sxq + Sđáy = π a2 2 + π a2 = (1 + 2 ) π a2

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π =3

21 a.a .a

3 3

ππ =

2a

A B

S

45

S

BA

3

4

A

BO

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 2: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 2 -

Bài 4: Một hình nón có đường sinh bằng l và thiết diện qua trục là tam giác vuông.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên

A∧

= B∧

= 450

* Sxq = πRl = π .OA.SA = π .l

2.l =

2l

2

π

Tính: OA =l

2( ∨∆ SOA tại O)

* Stp = Sxq + Sđáy =2l

2

π+

2l

2

π= 21 1

l22

+ π

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π =2 31 l l l

. .3 2 2 6 2

ππ =

Tính: SO =l

2( ∨∆ SOA tại O)

Bài 5: Một hình nón có đường cao bằng a, thiết diện qua trục có góc ở đỉnh bằng 1200.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB cân tại S nên A∧

= B∧

= 300

hay ASO∧

= BSO∧

= 600

* Sxq = π Rl = π .OA.SA = π . a 3 .2a = 22 a 3π

Tính: OA = a 3 ; SA = 2a ( ∨∆ SOA tại O)

* Stp = Sxq + Sđáy = 22 a 3π + 3 πa2 = ( ) 22 3 3 a+ π

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π = 2 31.3a .a a

3π = π

Bài 6: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng l và góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng α .

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

l

45

S

BAO

120

a

S

BAO

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 3: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 3 -

HD: a) * Góc giữa đường sinh và mặt đáy là A∧

= B∧

= α

* Sxq = πRl = π .OA.SA = π . lcos α .l = 2l cosπ α

Tính: OA = lcos α ( ∨∆ SOA tại O)

* Stp = Sxq + Sđáy = 2l cosπ α + π l2cos2 α = ( ) 21 cos l cos+ α π α

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π

= 2 21.l cos .lsin

3π α α =

3 2l cos sin

3

π α α

Tính: SO = lsin α ( ∨∆ SOA tại O)

Bài 7: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng 2 πa2.

Tính thể tích của hình nón

HD: * Sxq = π Rl ⇔ πRl = 2 π a2 ⇒ R =2 22 a 2a

al 2a

π = =π

* Tính: SO = a 3 ( ∨∆ SOA tại O)

* V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π =3

21 a 3.a .a 3

3 3

ππ =

Bài 8: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 và diện tích đáy bằng 9 π .

Tính thể tích của hình nón

HD: * Thiết diện qua trục là tam giác SAB đều

* Sđáy = πR2 ⇔ 9 π = πR2 ⇔ R2 = 9 ⇔ R = 3

* SO =AB 3 2R 3

3 32 2

= =

* V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π = 21.3 .3 3 9 3

3π = π

Bài 9: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng a.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nó

c) Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện này

α

l

S

BAO

2a

S

AO

60

S

BAO

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 4: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 4 -

* Stp = Sxq + Sđáy =2a

2

π+

2a

2

π= 21 1

a22

+ π

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π =2 31 a a a

. .3 2 2 6 2

ππ =

Tính: SO =a

2( ∨∆ SOA tại O)

c) * Thiết diện (SAC) qua trục tạo với đáy 1 góc 600: SM O∧

= 600

* SSAC =1

2SM.AC =

1

2.a 6

3.2a 3

3=

2a 2

3

* Tính: SM =a 6

3( ∨∆ SMO tại O).

* Tính: AC = 2AM =2a 3

3Tính: OA =

a

2( ∨∆ SOA tại O)

* Tính: AM = 2 2OA OM− =a 3

3

* Tính: OM =a 6

6( ∨∆ SMO tại O)

HD:

a) * Thiết diện qua trục là ∆ SAB

vuông cân tại Snên A∧

= B∧

=450

* Sxq = πRl = π .OA.SA =

π .a

2.a =

2a

2

π

Bài 10: Cho hình nón tròn xoay có đướng cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết

diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó

HD:

a) * Sxq = π Rl = π .OA.SA = π .25.SA = 25 π 1025 (cm2)

Tính: SA = 1025 ( ∨∆ SOA tại O)

Stp = Sxq + Sđáy = 25 π 1025 + 625 π

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π = 2 21.25 .20

3π (cm3)

c) * Gọi I là trung điểm của AB và kẻ OH ⊥ SI ⇒ OH = 12cm

* SSAB =1

2.AB.SI =

1

2.40.25 = 500(cm2)

* Tính: SI =OS.OI

OH=

20.OI

12= 25(cm) ( ∨∆ SOI tại O)

* Tính:2

1

OI=

2

1

OH-

2

1

OS⇒ OI = 15(cm) ( ∨∆ SOI tại O)

* Tính: AB = 2AI = 2.20 = 40(cm)

lh

O

I

H

B

A

S

CM

45

a

S

BA O

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 5: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 5 -

* Tính: AI = 2 2OA OI 20− = (cm) ( ∨∆ AOI tại I)

Bài 11: Cắt hình nón đỉnh S bởi mp đi qua trục ta được một ∆ vuông cân có cạnh huyền bằng a 2

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

c) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng chứa

đáy hình nón một góc 600. Tính diện tích tam giác SBC

HD:

a) * Thiết diện qua trục là ∆ SAB vuông cân tại S nên A∧

= B∧

=

450

* Sxq = π Rl = π .OA.SA = π .a 2

2.a =

2a 2

2

π

Tính: OA =AB

2=

a 2

2; Tính: SA = a ( ∨∆ SOA tại O)

* Stp = Sxq + Sđáy =2a 2

2

π+

2a

2

π=

2( 2 1) a

2

+ π

b) V = 21R h

3π = 21

.OA .SO3

π =2 31 a a 2 a 2

. .3 2 2 12

ππ =

Tính: SO =a 2

2( ∨∆ SOA tại O)

c) * Kẻ OM ⊥ BC ⇒ SM O∧

= 600 ; * SSBC =1

SM.BC2

=

1 a 2 2a. .

2 3 3=

2a 2

3

* Tính: SM =a 2

3( ∨∆ SOM tại O) * Tính: BM = a

3

( ∨∆ SMB tại M)

Bài 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ

b) Tính thể tích của khối trụ

HD:

CM

a 2

S

BA O

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 6: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 6 -

a) * Sxq = 2 πRl = 2 π .OA.AA’ = 2 π .R.2R = 4 πR2

* OA =R; AA’ = 2R

* Stp = Sxq + 2Sđáy = 4 πR2 + πR2 = 5 π R2

b) * V = 2R hπ = 2.OA .OO′π = 2 3.R .2R 2 Rπ = π

Bài 2: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ

b) Tính thể tích của khối trụ

c) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Hãy tính diện tích của thiết

diện được tạo nên

HD:

a) * Sxq = 2 πRl = 2 π .OA.AA’ = 2 π .5.7 =

70 π (cm2)

* OA = 5cm; AA’ = 7cm

* Stp = Sxq + 2Sđáy = 70 π + 50 π =

120 π (cm2)

b) * V = 2R hπ = 2.OA .OO′π = π .52.7 =

175 π (cm3)

c) * Gọi I là trung điểm của AB ⇒OI = 3cm

* ABB AS ′ ′ = AB.AA’ = 8.7 = 56 (cm2) (hình

chữ nhật)

* AA’ = 7 * Tính: AB = 2AI = 2.4 = 8

* Tính: AI = 4(cm) ( ∨∆ OAI tại I)

Bài 3: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r 3

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ

b) Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho

c) Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và

trục của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ

HD:

A

B

O

O'A'

B'

lh

h

r

l

B'

A'

O'

I

OB

A

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 7: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 7 -

a) * Sxq = 2 πRl = 2 π .OA.AA’ = 2 π .r. r 3 = 2 3 π r2

* Stp = Sxq + 2Sđáy = 2 π r2 3 + 2 π r2 = 2 ( 3 1)+ π r2

b) * V = 2R hπ = 2.OA .OO′π = 2 3.r .r 3 r 3π = π

c) * OO’//AA’ ⇒ BA A∧

′ = 300

* Kẻ O’H ⊥ A’B ⇒ O’H là khoảng cách giữa đường thẳng

AB

và trục OO’ của hình trụ

* Tính: O’H =r 3

2(vì ∆ BA’O’ đều cạnh r)

* C/m: ∆ BA’O’ đều cạnh r * Tính: A’B = A’O’ = BO’ = r

* Tính: A’B = r ( ∨∆ AA’B tại A’)

Cách khác: * Tính O’H = 2 2O A A H′ ′ ′− =2

2 r r 3r

4 2− =

( ∨∆ A’O’H tại H)

* Tính: A’H =A B

2

′=

r

2* Tính: A’B = r

( ∨∆ AA’B tại A’)

Bài 4: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là R 2

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ

b) Tính thể tích của khối trụ

HD:

a) * Sxq = 2 π Rl = 2 π .OA.AA’ = 2 π .R. R 2 = 2 2 π R2

* Stp = Sxq + 2Sđáy = 2 2 πR2 + 2 π R2 = 2 ( 2 1)+ πR2

b) * V = 2R hπ = 2.OA .OO′π = 2 3.R .R 2 R 2π = π

Bài 5: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao h = 50cm.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ

b) Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho

c) Một đoạn thẳng có chiều dài 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng

cách từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ

ĐS: a) * Sxq = 2 πRl = 5000 π (cm2) * Stp = Sxq + 2Sđáy = 5000 π + 5000 π = 10000 π (cm2)

b) * V = 2R hπ = 125000 π (cm3)

r 3

H

A

B

O

O'

A'

r

R 2

R

A' O'

OA

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 8: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 8 -

c) * O’H = 25(cm)

MÆt cÇuBài 1: Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC), ∆ ABC vuông tại B và

AB = 3a, BC = 4a. a) Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D

b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu

HD:

a) * Gọi O là trung điểm của CD.

* Chứng minh: OA = OB = OC = OD;

* Chứng minh: ∆ DAC vuông tại A ⇒ OA = OC = OD =1

2CD

(T/c: Trong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)

* Chứng minh: ∆ DBC vuông tại B ⇒ OB =1

2CD

* OA = OB = OC = OD =1

2CD ⇔ A, B, C, D thuộc mặt cầu S(O; CD

2)

b) * Bán kính R =CD

2=

1

22 2AD AC+ =

1

22 2 2AD AB BC+ +

=1

22 2 2 5a 2

25a 9a 16a2

+ + =

* S =

2

25a 24 50 a

2

π = π

;

* V =4

3πR3 =

334 5a 2 125 2 a

3 2 3

ππ =

Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.

a) Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S

b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu

HD: a) Gọi O là tâm hình vuông (đáy). Chứng minh: OA = OB = OC = OD = OS

b) R = OA =a 2

2; S = 2a2 π ; V =

3a 2

3

π

Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hính vuông cạnh bằng a. SA = 2a và vuông góc với

mp(ABCD). a) Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S

b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu

O

D

C

B

A

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 9: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 9 -

a) * Gọi O là trung điểm SC

* Chứng minh: Các ∆ SAC, ∆ SCD, ∆ SBC

lần lượt vuông tại A, D,

B

* OA = OB = OC = OD = OS =SC

2⇔ S(O;

SC

2)

b) * R =SC

2=

1

22 2 2SA AB BC+ + =

a 6

2

* S =

2

2a 64 6 a

2

π = π

; * V =

3

34 a 6a 6

3 2

π = π

Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA,

SB, SC đôi một vuông góc. Tính d tích mặt cầu và th tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó.

HD:

* Gọi I là trung điểm AB. Kẻ ∆ vuông góc với mp(SAB) tại I

* Dựng mp trung trực của SC cắt ∆ tại O ⇒ OC = OS (1)

* I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ SAB (vì ∆ SAB vuông tại S)

⇒ OA = OB = OS (2)

* Từ (1) và (2) ⇒ OA = OB = OC = OS

Vậy: A, B, C, S thuộc S(O; OA)

* R = OA =2 2

2 2 SC ABOI AI

2 2 + = +

=2 2 2a b c

4

+ +

* S =

22 2 2

2 2 2a b c4 (a b c )

4

+ +π = π + +

* V =

32 2 2

2 2 2 2 2 24 a b c 1(a b c ) a b c

3 4 6

+ +π = π + + + +

BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Bài tập1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy.

a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD

b) Chứng minh trung điểm I của cạnh BC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

Bài giải:

2a

a

S

O

D

CB

A

c

b

a I

O

S

C

B

A

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 10: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 10 -

a) Áp dụng công thức 1V Bh

3= trong đó B = a2, h =

SA = a ⇒ 31V a

3= ( đvtt)

b) Trong tam giác vuông SAC, có AI là trung tuyến

ứng với cạnh huyền SC nên AI = IS = IC.(1)

BC ⊥ AB và BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ SB ⇒ ∆ SBC vuông tại

B, IB là trung tuyến ứng với cạnh huyền SC nên IB = IS

= IC (2).

Tương tự ta cũng có ID = IS = IC(3). Từ (1), (2), (3) ta

có I cách đều tất cả các đỉnh hình chóp nên I là tâm mặt

cầu ngoại tiếp.

Bài tập2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB a, BC a 3= = . Tam giác SAC

đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Giải: Trong mp( SAC), dựng SH ⊥ AC tại H ⇒ SH ⊥ (ABC).

1V B.h

3= , trong đó B là diện tích ∆ABC, h = SH.

21 a 3B AB.BC

2 2= = . Trong tam giác đều SAC có AC = 2a ⇒

2a 3SH a 3

2= = .

Vậy3a

V2

= (đvtt)

Bài tập3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o.

a) Tính thể tích khối chóp .

b) Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

Giải:

a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ (ABCD).

2 01 2V B.h, B a ; h SO OA.tan 45 a .

3 2= = = = = ⇒

3a 2V

6= (đvtt)

b) Áp dụng công thức xqS .r.l= π trong đó r = OA, l =SA=

a.

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 11: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 11 -

Thay vào công thức ta được:2

xq

a 2 a 2S . a

2 2= π = π

(đvdt)

Bài tập4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.

a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

b) Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ

Giải:

a) Ta có V B.h= , trong đó B là diện tích đáy của lăng trụ, h là chiều cao lăng trụ .

Vì tam giác ABC đều, có cạnh bằng a nên2a 3

B4

= . h = AA’ = a ⇒

3a 3V

4= (đvtt)

b) Diện tích xung quanh mặt trụ được tính theo công thức xqS 2 .r.l= π

r là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC ⇒ 2 a 3 a 3r .

3 2 3= = , l =AA’

=a nên diện tích cần tìm là

2

xq

a 3 a 3S 2 . .a 2

3 3= π = π

Bài tập5: Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA ⊥(ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B, AB a 2=

a) Tính thể tích khối chóp S.ABC

b) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

c) Gọi I và H lần lượt là trung điểm SC và SB. Tính thể tích khối chóp S.AIH

Giải:

a)3

2

1V B.h

3

1 2aB S .a 2.a 2 a , h SA 2a V

2 3

=

= = = = = ⇒ =

b) Gọi I là trung điểm SC

SA ⊥AC nên A thuộc mặt cầu đường kính SC

BC ⊥ SA và BC ⊥ Ab nên BC ⊥ SB ⇒ B thuộc mặt cầu đường kính

SC. Như vậy tâm mặt cầu là trung điểm I của SC còn bán kính mặt cầu

làSC

R2

= . Ta có2 2

2 2 2 2

AC 2a 2a 2a

SC SA AC 4a 4a 2a 2 R a 2

= + =

= + = + = ⇒ =

c) Áp dụng công thức

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu

Page 12: Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.com

- 12 -

3S.AIH

S.AIH S.ACBS.ACB

V SI SH 1 1 a. V .V

V SC SB 4 4 6= = ⇒ = =

Bài tập6:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.

a) Tính thể tích khối lập phương

b) Tính bán kính mặt cầu qua 8 đỉnh của lập phương

c) Chứng minh hai khối chóp B’.ABD’ và D.C’D’B có bằng nhau

Giải:

a) V = a3 (đvtt)

b) Gọi O là điểm đồng quy của 4 đường chéo AC’, DB’, A’C,

BD’ ⇒ O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lập phương.

Bán kính mặt cầu là AC' a 3R

2 2= =

c) Hai khối chóp trên là ảnh của nhau qua phép đối xứng mặt

phẳng (ABC’D’) ⇒ đpcm

C BÀI TẬP TỰ GIẢI:

1) Cho hình chóp đều S.ABCD cậnh đáy bằng a, góc SAC bằng 600.

a) Tính thể tích khối chóp. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp

2) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA bằng a và SA vuông góc đáy.

a) Tính thể tích khối chóp. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp.

c) Quay tam giác vuông SAC quanh đường thẳng chứa cạnh SA, tính diện tích xung quanh của khối

nón tạo ra

3) Cho hình nón có đường cao bằng 12cm, bán kính đáy bằng 16cm.

a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đó b) Tính thể tích của khối nón đó

4) Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy a, mặt bên hợp đáy một góc 600 .

a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

5) Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC =a và đôi một vuông góc nhau. Gọi H là trực tâm tam giác

ABC.

a) Chứng minh OH ⊥ (ABC)

b) Chứng minh2 2 2 2

1 1 1 1

OH OA OB OC= + +

http://www.vnmath.com Trụ-Nón-Cầu