6
BÀI TẬP LÀM QUEN JAVA ================================================================= Bài 1. Viết chương trình tìm ước số chung lớn nhất, bội số chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b. Bài 2. Viết chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ cơ số 10 thành số ở hệ cơ số b bất kì (1< b≤ 36). Bài 3. Hãy viết chương trình tính tổng các chữ số của một số nguyên bất kỳ. Ví dụ: Số 8545604 có tổng các chữ số là: 8+5+4+5+6+0+4= 32. Bài 4. Viết chương trình phân tích một số nguyên thành các thừa số nguyên tố Ví dụ: Số 28 được phân tích thành 2 x 2 x 7 Bài 5. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n cho trước. Bài 6. Viết chương trình liệt kê n số nguyên tố đầu tiên. Bài 7. Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F0 =1, F1 = 1; Fn = Fn-1 + Fn-2 với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ n. Bài 8. Một số được gọi là số thuận nghịch độc nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Hãy liệt kê tất cả các số thuận nghịch độc có sáu chữ số (Ví dụ số: 558855). Bài 9. Viết chương trình liệt kê tất cả các xâu nhị phân độ dài n. Bài 10. Viết chương trình liệt kê tất cả các tập con k phần tử của 1, 2, ..,n (k≤n). Bài 11. Viết chương trình liệt kê tất cả các hoán vị của 1, 2, .., n. Bài 12. Tính giá trị của đa thức P(x)=a n x n + a n-1 x n-1 + ... + a 1 x+ a 0 theo cách tính của Horner: P(x)=((((a n x+ a n-1 )x+ a n-2 ... + a 1 )x+ a 0 Bài 13. Nhập số liệu cho 2 dãy số thực a 0 , a 1 ,..., a m-1 b 0 , b 1 ,..., b n-1 . Giả sử cả 2 dãy này đã được sắp theo thứ tự tăng dần. Hãy tận dụng tính sắp xếp của 2 dãy và tạo dãy c 0 , c 1 ,..., c m+n-1 hợp của 2 dãy trên, sao cho dãy c i cũng có thứ tự tăng dần . Bài 14. Nhập số liệu cho dãy số thực a 0 , a 1 ,..., a n-1 . Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng một lần. 1

Bai Tap_Lam Quen JAVA

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Lam quen java

Citation preview

BI TP LM QUEN VI JAVA

BI TP LM QUEN JAVA=================================================================Bi 1. Vit chng trnh tm c s chung ln nht, bi s chung nh nht ca hai s t nhin a v b.

Bi 2. Vit chng trnh chuyn i mt s t nhin h c s 10 thnh s h c s b bt k (1< b 36).

Bi 3. Hy vit chng trnh tnh tng cc ch s ca mt s nguyn bt k. V d: S 8545604 c tng cc ch s l: 8+5+4+5+6+0+4= 32.

Bi 4. Vit chng trnh phn tch mt s nguyn thnh cc tha s nguyn t

V d: S 28 c phn tch thnh 2 x 2 x 7

Bi 5. Vit chng trnh lit k tt c cc s nguyn t nh hn n cho trc.

Bi 6. Vit chng trnh lit k n s nguyn t u tin.

Bi 7. Dy s Fibonacci c nh ngha nh sau: F0 =1, F1 = 1; Fn = Fn-1 + Fn-2 vi n>=2. Hy vit chng trnh tm s Fibonacci th n.

Bi 8. Mt s c gi l s thun nghch c nu ta c t tri sang phi hay t phi sang tri s ta vn nhn c mt s ging nhau. Hy lit k tt c cc s thun nghch c c su ch s (V d s: 558855).

Bi 9. Vit chng trnh lit k tt c cc xu nh phn di n.

Bi 10. Vit chng trnh lit k tt c cc tp con k phn t ca 1, 2, ..,n (kn).

Bi 11. Vit chng trnh lit k tt c cc hon v ca 1, 2, .., n.

Bi 12. Tnh gi tr ca a thc P(x)=anxn+ an-1xn-1+ ... + a1x+ a0 theo cch tnh ca Horner: P(x)=((((anx+ an-1)x+ an-2... + a1)x+ a0Bi 13. Nhp s liu cho 2 dy s thc a0 , a1 ,..., am-1 v b0 , b1 ,..., bn-1. Gi s c 2 dy ny c sp theo th t tng dn. Hy tn dng tnh sp xp ca 2 dy v to dy c0 , c1 ,..., cm+n-1 l hp ca 2 dy trn, sao cho dy ci cng c th t tng dn .

Bi 14. Nhp s liu cho dy s thc a0 , a1 ,..., an-1 . Hy lit k cc phn t xut hin trong dy ng mt ln.

Bi 15. Nhp s liu cho dy s thc a0 , a1 ,..., an-1. Hy lit k cc phn t xut hin trong dy ng 2 ln.

Bi 16. Nhp s liu cho dy s thc a0 , a1 ,..., an-1 . In ra mn hnh s ln xut hin ca cc phn t.

Bi 17. Nhp s n v dy cc s thc a0 , a1 ,..., an-1. Khng i ch cc phn t v khng dng thm mng s thc no khc (c th dng mng s nguyn nu cn) hy cho hin trn mn hnh dy trn theo th t tng dn.

Bi 18. Nhp mt xu k t. m s t ca xu k t . Th d " Trng hc " c 2 t.

Bi 19. Vit chng trnh lit k tt c cc s nguyn t c 5 ch s sao cho tng ca cc ch s trong mi s nguyn t u bng S cho trc.

Bi 20. Nhp mt s t nhin n. Hy lit k cc s Fibonaci nh hn n l s nguyn t.

Bi 21. Vit chng trnh nhp mt s nguyn dng n v thc hin cc chc nng sau:

a) Tnh tng cc ch s ca n.

b) Phn tch n thnh cc tha s nguyn t.

Bi 22. Vit chng trnh nhp mt s nguyn dng n v thc hin cc chc nng sau:

a) Lit k cc c s ca n. C bao nhiu c s.

b) Lit k cc c s l nguyn t ca n.

Bi 23. Vit chng trnh nhp mt s nguyn dng n v thc hin cc chc nng sau:

a) Lit k n s nguyn t u tin.

b) Lit k n s Fibonaci u tin.

Bi 24. Vit chng trnh nhp vo vo ma trn A c n dng, m ct, cc phn t l nhng s nguyn ln hn 0 v nh hn 100 c nhp vo t bn phm. Thc hin cc chc nng sau:

a) Tm phn t ln nht ca ma trn cng ch s ca s .

b) Tm v in ra cc phn t l s nguyn t ca ma trn (cc phn t khng nguyn t th thay bng s 0).

c) Sp xp tt c cc ct ca ma trn theo th t tng dn v in kt qu ra mn hnh.

Bi 25. Vit chng trnh lit k cc s nguyn c t 5 n 7 ch s tho mn:

a) L s nguyn t.

b) L s thun nghch.

c) Mi ch s u l s nguyn tBi 26. Vit chng trnh lit k cc s nguyn c 7 ch s tho mn:

a) L s nguyn t.

b) L s thun nghch.

c) Tng cc ch s ca s l mt s thun nghch

Bi 27. Vit chng trnh nhp vo vo mng A c n phn t, cc phn t l nhng s nguyn ln hn 0 v nh hn 100 c nhp vo t bn phm. Thc hin cc chc nng sau:

a) Tm phn t ln nht v ln th 2 trong mng cng ch s ca cc s .

b) Sp xp mng theo th t gim dn .

c) Nhp mt s nguyn x v chn x vo mng A sao cho vn m bo tnh sp xp gim dn.

Bi 28. Vit chng trnh nhp vo vo ma trn A c n dng, m ct, cc phn t l nhng s nguyn ln hn 0 v nh hn 100 c nhp vo t bn phm. Thc hin cc chc nng sau:

a) Tm phn t ln nht ca ma trn cng ch s ca s .

b) Tm v in ra cc phn t l s nguyn t ca ma trn (cc phn t khng nguyn t th thay bng s 0).

c) Tm hng trong ma trn c nhiu s nguyn t nht.

Bi 29. Vit chng trnh nhp cc h s ca a thc P bc n (0