22
CO 2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM Câu 1. Dn t t 2,24 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2 a) Nêu hin tưng xy ra, vit PTPƯ. b) Tính khi lưng mui thu đưc sau phn ứng? Câu 2. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO 2 vào 3 lít dd Ca(OH) 2 0,01M Tính khi lưng kt ta thu đưc đưc sau phn ứng? Câu 3. Thổi CO 2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH) 2 . Giá trị khi lưng kt ta bin thiên trong khong nào khi CO 2 bin thiên trong khong t 0,005 mol đn 0,024 mol? Câu 4. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 . khi lưng dung dịch sau phn ứng tăng hay gim bao nhiêu gam? Câu 5: Cho 4,48 lít CO 2 (đktc) vào trong 300 ml dung dịch KOH 1M, phn ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phn ứng thu đưc m gam rắn khan. Vậy giá trị ca m là? Câu 6: Cho 6,72 lít CO 2 (đktc) vào trong 700 ml dung dịch NaOH 1M, phn ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phn ứng thu đưc m gam rắn khan. Vậy giá trị ca m là? Câu 7. Cho 6,72 lit khí CO 2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu đưc dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH) 2 1M vào dd A đưc m gam kt ta. Gía trị m bằng: Câu 8. Hấp thụ ht 0,672 lít CO 2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M. Thêm tip 0,4gam NaOH vào bình này. Khi lưng kt ta thu đưc sau phn ứng là? Câu 9: Cho hấp thụ ht 1,792 lit khí CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phn ứng thu đưc dung dịch A. Rót t t 200ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ x(M) vào dung dịch A thu đưc 7,88 gam kt ta và dung dịch C. Giá trị x là Câu 10. Dn 5,6 lít CO 2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu đưc có kh năng tác dụng ti đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị ca a là? Câu 11. Sục 2,24 lít (đktc) CO 2 vào 100ml hỗn hp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kt ta. Tính m Câu 12. Sục 4,48 lít (đktc) CO 2 vào 100ml hỗn hp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kt ta. Tính m Câu 13. Hấp thụ 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phn ứng thu đc khi lưng mui khan là GV: Dương Th Thơ

Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM

Câu 1. Dân tư tư 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2

a) Nêu hiên tương xay ra, viêt PTPƯ.

b) Tính khôi lương muôi thu đươc sau phan ứng?

Câu 2. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M Tính khôi lương kêt tua thu đươc đươc sau

phan ứng?

Câu 3. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khôi lương kêt tua biên thiên trong khoang nào khi

CO2 biên thiên trong khoang tư 0,005 mol đên 0,024 mol?

Câu 4. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khôi lương dung dịch sau phan

ứng tăng hay giam bao nhiêu gam?

Câu 5: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) vào trong 300 ml dung dịch KOH 1M, phan ứng xong đem cô cạn dung dịch

sau phan ứng thu đươc m gam rắn khan. Vậy giá trị cua m là?

Câu 6: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) vào trong 700 ml dung dịch NaOH 1M, phan ứng xong đem cô cạn dung dịch

sau phan ứng thu đươc m gam rắn khan. Vậy giá trị cua m là?

Câu 7. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu đươc dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào

dd A đươc m gam kêt tua. Gía trị m bằng:

Câu 8. Hấp thụ hêt 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiêp 0,4gam

NaOH vào bình này. Khôi lương kêt tua thu đươc sau phan ứng là?

Câu 9: Cho hấp thụ hêt 1,792 lit khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch A. Rót tư tư 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x(M) vào dung dịch A thu đươc 7,88 gam kêt

tua và dung dịch C. Giá trị x là

Câu 10. Dân 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu đươc có

kha năng tác dụng tôi đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị cua a là?

Câu 11. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hơp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí

bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kêt tua. Tính m

Câu 12. Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hơp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí

bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kêt tua. Tính m

Câu 13. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hơp gồm NaOH  0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch

sau phan ứng thu đơc khôi lương muôi khan là

Câu 14. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 đươc 2 gam kêt tua. gía trị x?

Câu 15. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M đươc 19,7 gam kêt tua. Gía trị lớn nhất cua V là?

Câu 16. Cho 5,6 lít hỗn hơp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phan ứng

xay ra hoàn toàn thu đươc 5 gam kêt tua. Tính tỉ khôi hơi cua hỗn hơp X so với H2.

Câu 17. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu đươc 6g kêt tua. Lọc bỏ kêt tua lấy dd đun

nóng lại có kêt tua nữa. Gía trị V là:

Câu 18. Hấp thụ hêt V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l đươc 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam

NaHCO3. Gía trị V, x lần lươt là?

GV: Dương Thi Thơ

Page 2: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

Câu 19: Cho V lít khí CO2  (ở đktc) hấp thụ hêt vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hơp NaOH 0,06M và

Ba(OH)2 0,12M, thu đươc 1,97gam kêt tua. Giá trị lớn nhất cua V là

   Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí  CO2  (ở đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, sau phan ứng thu

đươc 9,85 gam kêt tua. Giá trị a là

   Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch  Ba(OH)2 1M, sau phan ứng thu

đươc 19,7 gam kêt tua. Giá trị V là

Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, thu đươc dung dịch

X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol cua chất tan trong dung dịch X là

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  3a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 13,44 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng

thu đươc 2a gam kêt tua. Giá trị x là

   Câu 24 :  Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng thu

đươc a gam kêt tua. Giá trị x là

   Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  5a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 13,44 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng

thu đươc 5,5a gam kêt tua. Giá trị x là

   Câu 26 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72  lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  5a

gam kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan

ứng thu đươc 3a gam kêt tua. Giá trị x là

    Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 36,9 gam chất tan. Giá trị x là

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M, sau phan ứng thu đươc dung

dịch X có chứa 23 gam chất tan. Giá trị V là

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH x M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 45,5 gam chất tan. Giá trị x là

Câu 31: Cho 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu đươc dung dịch X

chứa 19,98 gam hỗn hơp muôi. Xác định nồng độ mol/l cua NaOH trong dung dịch?

Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM và 

Na2CO3 0,5M, sau  phan ứng thu đươc dung dịch Y có chứa 29,6 gam chất tan . Giá trị x là :

Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn lit 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM

và  Na2CO3 0,5M, sau  phan ứng thu đươc dung dịch Y có chứa 35,8 gam chất tan . Giá trị x là :Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc kêt tua có khôi lương làCâu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3  x M và KOH 0,5 M, sau khi các phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu đươc 19,7 gam kêt tua, đun nóng dung dịch lại thu  thêm kêt tua nữa . Giá trị cua x là

GV: Dương Thi Thơ

Page 3: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

Câu 2. Hấp thu hêt CO2 vào dung dịch NaOH đươc dung dịch A. Biêt rằng:Cho tư tư dung dịch HCl vào dung

dịch A thì phai mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung

dịch A đươc 7,88 gam kêt tua. Dung dịch A chứa?

A. Na2CO3 B. NaHCO3

C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3

A. 0,75                        B. 1,5               C. 2                  D. 2,5

Câu 4. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2

nồng độ a mol/l, thu đươc 15,76 gam kêt tua. Gía trị cua a là?

A. 0,032          B. 0,048           C. 0,06             D. 0,04

A. 1g kêt tua                            B. 2g kêt tua

GV: Dương Thi Thơ

Page 4: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

C. 3g kêt tua                            D. 4g kêt tua

Câu 6. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu đươc m gam kêt tua. Gía trị cua m là?

A. 1g                B. 1,5g             C. 2g                D. 2,5g

Câu 7. (Đại học khối B-2007). Nung 13,4 gam 2 muôi cacbonat cua 2 kim loại hóa trị II, đươc 6,8 gam rắn và

khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khôi lương muôi khan sau phan ứng là?

A. 5,8gam        B. 6,5gam        C. 4,2gam        D. 6,3g

A. 0 gam đên 3,94g                 B. 0,985 gam đên 3,94g

C. 0 gam đên  0,985g               D. 0,985g  đên 3,251g

A. 1,5g             B. 2g    C. 2,5g             D. 3g

CHUYÊN ĐỀ: CO2 TD VỚI DUNG DỊCH KIỀM – 2

Câu 14. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khôi lương muôi đươc là?

A. 1,26gam      B. 2gam           C. 3,06gam      D. 4,96 g

Cõu 15. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít  NaOH  0,4M và KOH 0,2M. Sau phan ứng đơc dd X.  Lấy 1/2

X tác dụng với Ba(OH)2 d, tạo m gam kêt tua. m và tổng khôi lơng muôi khan  sau cô cạn X lần lơt là

A. 19,7 g và 20,6 g      B. 19,7gvà 13,6g

C. 39,4g và 20,6g        D. 1,97g và  2,06g

A. Tăng 13,2gam                     B. Tăng 20gam

C. Giam 16,8gam                     D. Gỉam 6,8g

Câu 17. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hêt vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khôi lương

CaCO3 tạo ra lớn hơn khôi lương CO2 đã dùng nên khôi lương dung dịch còn lại giam bao nhiêu?

A. 1,84g           B. 3,68 gam     C. 2,44 gam     D. 0,92 gam

Câu 18. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hêt vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khôi lương

CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khôi lương CO2 đã dùng nên khôi lương dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?

GV: Dương Thi Thơ

Page 5: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

A. 2,08 gam     B. 1,04 gam     C. 4,16g           D. 6,48 gam

A. 1,12                        B. 2,24             C. 4,48             D. 6,72

Câu 20. Dân 8,96 lit CO2 (đktc) vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu đươc 40g kêt tua.Gía trị V là:

A.0,2 đên 0,38         B. 0,4           C. < 0,4                   D. >=0,4

Câu 21. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu đươc 0,2g kêt tua.Gía trị V là:

A. 44.8 hoặc 89,6                     B. 44,8 hoặc 224

C. 224                          D. 44,8

A. 3,136                                              B. 1,344

C. 1,344 hoặc 3,136                D. 3,36 hoặc 1,12

Câu 23. Dân V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phan ứng đươc 10g kêt tua. V bằng:

A. 2,24 lít        B. 3,36 lít         C. 4,48 lít    D. A,C đúng

A. 0,02 mol và 0,04 mol                      B. 0,02mol và 0,05 mol

C. 0,01mol và 0,03 mol                       D. 0,03mol và 0,04 mol

Câu 25. Tỉ khôi hơi cua X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd Ba(OH)2.

Sau thí nghiêm phai dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2 thưa. % mol mỗi khí trong hỗn hơp X là?

A. 50 và 50                              B. 40 và 60

C. 30 và 70                              D. 20 và 80

A. 18,8                        B. 1,88                         C. 37,6                         D. 21

A. 4,48lít và 1M                      B. 4,48lít và 1,5M

C. 6,72 lít và 1M                      D. 5,6 lít và 2M

Câu 28. Sôc CO2 vµo 200 ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau

khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o 23,6 g kÕt tña. TÝnh VCO2 ®· dïng  ë ®ktc

A. 8,512 lÝt     B. 2,688 lÝt     C. 2,24 lÝt       D. A,B đúng

GV: Dương Thi Thơ

Page 6: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

CHUYÊN ĐỀ:CO2 TÁC DỤNGVỚI DDKIỀM3

Câu 29. Đôt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ san phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH

1M. Khôi lương muôi thu đươc sau phan ứng?

A. 8,4g và 10,6g                      B. 84g và 106g

C. 0,84g và 1,06g                    D. 4,2g và 5,3g

Câu 31: Hấp thụ hêt V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l đươc 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam

NaHCO3. Gía trị V và x lần lươt là

A. 4,48lít và 1M

B. 4,48lít và 1,5M

C. 6,72 lít và 1M

D. 5,6 lít và 2M

Câu 25: Hấp thụ hêt 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiêp 0,4gam

NaOH vào bình này thì khôi lương kêt tua thu đươc sau phan ứng là

A. 1,5g

B. 2g

C. 2,5g

D. 3g

Một số bài toán khó về CO2 và muối Cacbonat

Thứ sáu - 16/12/2011 12:29

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ VỀ CO2 VÀ MUỐI CACBONAT

Lời nói đầu: Bài toán về CO2 (SO2) hấp thụ vào dung dịch kiềm các em đã đươc làm quen ở lớp 11 và các em

cũng đã nắm đươc phương pháp giai về dạng toán này.Lên lớp 12 khi học về chương Kim Loại Kiềm – Kiềm

GV: Dương Thi Thơ

Page 7: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

Thổ dạng toán này các em lại gặp lại nhưng ở mức độ có thể khó hơn.Với dạng toán này bài ra thông thường

là tính khôi lương kêt tua hoặc thể tích khí CO2, với dạng này các em có thể giai nhanh bằng công thức thực

nghiêm.Nhưng nêu bài toán yêu cầu tính khoang biên thiên cua kêt tua hoặc cua khí CO2 thì sao nhỉ?Với

những em có trí hướng thi đại học thì những dạng toán về khoang biên thiên này sẽ giúp cho các em cung cô

hơn kiên thức hóa học cua mình.Vì cách giai những bài này hơi phức tạp nên thầy không trình bày ở bài viêt

này nhưng các em có thể trao đổi với thầy cô hoặc bạn bè  trong các tiêt ôn tập

 

Dạng 1: Nhóm bài tập áp dụng công thức tính nhanh:

Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2

0,25M, sau khi phan ứng xay ra hoàn toàn thì thu đươc dung dịch Y. Trong dung dịch Y có chứa

A.NaHCO3, Na2CO3.                                              C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.    

B.NaOH, Ba(OH)2.                                                 D. Na2CO3, NaOH.

Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hơp gồm NaOH 0,1M và

Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kêt tua. Giá trị cua m là

    A. 19,70.                       B. 17,73.                           C. 9,85.                            D. 11,82.

Câu 3: Cho 0,448 lít khí CO2  (ở đktc) hấp thụ hêt vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hơp NaOH 0,06M và

Ba(OH)2 0,12M, thu đươc m gam kêt tua. Giá trị cua m là

    A.1,182.                        B. 3,940.                           C. 2,364.                          D. 1,970.

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2  (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2  1M, thu đươc dung dịch

X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol cua chất tan trong dung dịch X là

    A.0,6M.                                                                                                                          B. 0,4M.

C. 0,2M.                                                                                                                                   D. 0,1M.

Câu 5: Đôt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lương O2 vưa đu, thu đươc khí X. Hấp thụ hêt X vào 1 lít

dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu đươc dung dịch Y và 21,7 gam kêt tua. Cho Y vào dung

dịch NaOH, thấy xuất hiên thêm kêt tua. Giá trị cua m là

    A.23,2.                          B. 18,0.                              C. 12,6.                            D. 24,0.

Câu 6: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu đươc dung

dịch X. Cho  X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kêt tua thu đươc là

   A.24,625 gam.                    B.39,400 gam.                          C.19,700 gam.                        D.32,013 gam.

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu đươc dung dịch X.

Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu đươc 3,94 gam kêt tua

và  dung dịch Z. Giá trị cua a thỏa mãn đề bài là:

    A. 0,02M.                     B. 0,03M.                          C. 0,015M.                      D. 0,04M.

Câu 8: Cho hấp thụ hêt 1,792 lit khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch A. Rót tư tư 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x(M) vào dung dịch A thu đươc 7,88 gam kêt

tua và dung dịch C. Giá trị x là

A.0,02M.                      B. 0,03M.                          C. 0,04M.                        D. 0,05M.

Câu 9: Cho hấp thụ hêt V lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 3M, sau phan ứng

thu đươc 20 gam kêt tua và dung dịch A. Rót tư tư 200ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ x(M) vào dung dịch

GV: Dương Thi Thơ

Page 8: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

A thu đươc 20 gam kêt tua nữa. Giá trị V và x lần lươt là

A.11,2 và 0,5.                B. 11,2 và 1,0.                   C. 4,48 và 0,5.                 D. 4,48 và 1,0 .

Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lit khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2

0,15M, sau khi phan ứng xay ra hoàn toàn thì thu đươc dung dịch Y. Trong dung dịch Y có chứa

   A.NaHCO3, Na2CO3.                                              B. NaHCO3, Ba(HCO3)2.

C.NaOH, Ba(OH)2.                                                D. Na2CO3, NaOH.

Câu 11: Cho hấp thụ hêt V lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 3M, sau phan ứng

thu đươc 10 gam kêt tua và dung dịch A. Rót tư tư 200ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ x(M) vào dung dịch

A thu đươc 20 gam kêt tua nữa. Giá trị V và x lần lươt là

    A.13,44 và 0,5.             B. 8,96 và 1,0.                   C. 13,44 và 1,0.               D. 8,96 và 0,5 .

Câu 12: Hấp thụ 6,72 lit SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M và BaCl2 0,45M sau đó cho

tiêp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu đươc m gam kêt tua, giá trị cua m là

      A.28,21.                        B. 19,53.                           C. 26,04.                          D. 13,02.

Câu 13: Cho V lít khí CO2  (ở đktc) hấp thụ hêt vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hơp NaOH 0,06M và

Ba(OH)2 0,12M, thu đươc 1,97gam kêt tua. Giá trị lớn nhất cua V là

           A.0,224.               B. 0,336.                           C. 0,448.                          D. 0,672.

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí  CO2  (ở đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, sau phan ứng thu

đươc 9,85 gam kêt tua. Giá trị a là

   A.0,20.                          B. 0,10.                            C. 0,15.                            D. 0,05.

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch  Ba(OH)2 1M, sau phan ứng thu đươc

19,7 gam kêt tua. Giá trị V là

    A.2,24 hoặc 8,96.         B. 2,24 hoặc 6,72.             C. 3,36 hoặc 6,72.           D.3,36 hoặc  8,96.

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, thu đươc dung dịch

X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol cua chất tan trong dung dịch X là

   A.1M.                                                                                                                                        B.0,5M.

C.1,5M.                                                                                                                                       D.2M.

Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2  (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2

0,0125M, thu đươc x gam kêt tua. Giá trị cua x là

    A. 2,00.                         B. 1,00.                              C. 1,25.                            D. 0,75.

Câu  18: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lit khí SO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,3M và Ca(OH)2

0,3M, sau phan ứng thu đươc m gam kêt tua. Giá trị m là

   A. 6.                              B. 5.                                  C. 4.                                 D. 3.

Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hơp gồm NaOH 0, 15M và

Ba(OH)2 0,05M, sinh ra m gam kêt tua. Giá trị cua m là

    A. 1,970.                       B. 0,985.                           C.2,955.                           D. 1,182.

Câu 20: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V

để kêt tua thu đươc là cực đại?

    A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít                                      B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít

    C. 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít                                        D. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít

GV: Dương Thi Thơ

Page 9: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

Câu 21: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hơp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kêt tua thu

đươc là cực đại thì giá trị cua V là

    A. V = 22,4.y.                                                     B. V = 22,4.(x+y).

    C. 22,4.y  ≤ V ≤  (y + ).22,4.                          D. 22,4.y  ≤ V ≤  (x + y).22,4.

 Câu 22:  Hấp thụ  hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M, KOH 2M sau phan ứng

thu đươc dung dịch A. Rót tư tư 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,5(M) và BaCl2 2M vào dung dịch A

thu đươc m  gam kêt tua và dung dịch C. Giá trị m là

    A. 59,1.                         B. 98,5.                             C. 39,4.                            D. 78,8.

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 10,08 lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 3M, sau

phan ứng thu đươc x gam kêt tua và dung dịch A. Lọc bỏ kêt tua, rót tư tư 200ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng

độ 0,25(M) vào dung dịch A thu đươc y gam kêt tua. Giá trị cua y là

   A. 35.                             B.25.                                C.10.                                D.20.

Câu 24: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thì thu đươc dung

dịch X. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M. Kêt tua thu đươc là

   A. 9,8500.                          B.19,700.                                   C.14,775.                               D.12,805.

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch A, đun sôi A đên khi thu đươc chất rắn có khôi lương không đổi là m gam. Giá  trị m là

    A. 19,0.                          B. 15,9.                            C. 21,2.                            D. 13,7.

Dạng 2: Cho khoảng số mol CO2, số mol M(OH)2 yêu cầu xác định khoảng kết tủa và dạng toán cho số

mol CO2  và tỉ lệ kết tủa, yêu cầu xác định  M(OH)2

Câu 26: Hấp thụ V lit khí CO2 (đktc) vào 300 ml  dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phan ứng đươc  m gam kêt tua.

Khoang giá trị m là ( biêt 3,36 ≤ V ≤ 10,64 )

    A. 15 ≤ m ≤ 47,5.         B. 15 ≤  m ≤ 30.                C. 12,5 ≤ m ≤ 30.           D. 12,5 ≤ m ≤ 47,5.

Câu 27: Cho 20,7 gam hỗn hơp gồm CaCO3 và K2CO3 phan ứng hêt với dung dịch HCl dư, thu đươc khí Y.

Sục toàn bộ khí Y tư tư vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu đươc m gam kêt tua. Giá trị m là

    A. 29,550.                     B. 30,141.                         C. 39,400.                        D. 28,565.

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (đktc) vào 200 ml  dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phan ứng đươc  m

gam kêt tua, m có thể nhận giá trị nào dưới đây ? (Biêt 1,12 ≤ V ≤  6,72)

    A. 5 ≤ m ≤ 10.              B. 5 ≤ m ≤ 20.                   C.10 ≤ m ≤ 20.                D. 10 ≤ m ≤ 30

Câu 29:  Hấp thụ V lit khí CO2 (đktc) vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2 M thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch

BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc m gam kêt tua. Biêt 0,448 lit < V < 3,136 lit. Giá trị m  nằm trong khoang

A. 3,94 < m < 11,82.    B. 3,94 < m ≤ 19,7.           C. 3,94 < m ≤ 6.              D. 3,94 < m ≤ 11,82.

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn  V lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phan ứng thu đươc m

gam kêt tua. Giá trị m có thể là (Biêt 10,08 ≤ V ≤ 12,32)

    A. 49,25.                       B. 19,70.                           C. 39,4.                            D. 35,46.

Câu 31: Cho 19,7 gam hỗn hơp gồm CaCO3 và BaCO3 phan ứng hêt với dung dịch HCl dư, thu đươc khí Y.

Sục toàn bộ khí Y tư tư vào dung dịch chỉ chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu đươc m gam kêt tua. Giá trị m là

    A. 19,700.                     B. 24,625.                         C. 34,475.                        D. 39,400.

Câu 32: Hấp thụ V lit khí CO2 (đktc) vào 1 lit dung dịch NaOH 0,3 M thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch

GV: Dương Thi Thơ

Page 10: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc m gam kêt tua. Biêt 3,92 ≤ V ≤  6,16. Giá trị m  có thể là

    A. 39,40.                       B. 29,55.                           C. 19,70.                          D. 27,58.

Câu 33: Hấp thụ V lit khí CO2 (đktc) vào 1 lit dung dịch NaOH 0,4 M thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch

BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc m gam kêt tua. Biêt 5,04 ≤ V ≤  7,84. Giá trị m có thể là

   A. 39,40.                       B. 49,25.                           C. 29,55.                          D. 59,10.

Câu 34: Cho 16,8 gam hỗn hơp gồm CaCO3 và NaHCO3 phan ứng hêt với dung dịch HCl dư, thu đươc khí Y.

Sục toàn bộ khí Y tư tư vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu đươc m gam kêt tua. Giá trị m có thể là

   A. 32,505.                     B. 39,400.                         C. 19,700.                        D. 29,550.

Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  3a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 13,44 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng

thu đươc 2a gam kêt tua. Giá trị x là

   A. 4,0.                           B. 3,5.                               C. 3,0.                              D. 2,5.

Câu 36 :  Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng thu

đươc a gam kêt tua. Giá trị x là

   A. 4,0.                           B. 3,5.                               C. 3,0.                              D. 2,5.

Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  5a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 13,44 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng

thu đươc 8a gam kêt tua. Giá trị x là

   A. 6,5.                           B. 7,0.                               C. 6,0.                              D. 5,5.

Câu 38 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72  lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M , sau phan ứng thu đươc  5a gam

kêt tua. Mặt khác, nêu hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 x M, thì sau phan ứng thu

đươc 3a gam kêt tua. Giá trị x là

    A. 3,0.                           B. 4,0.                               C. 2,0.                              D. 3,5.

Dạng 3: Dạng toán CO2 tác dụng với NaOH (và Na2CO3) (có xét mốc sau phản ứng)

Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là

   A. 4,48.                         B. 6,72.                             C. 8,96.                            D. 3,36.

Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 36,9 gam chất tan. Giá trị x là

A. 1,1.                           B. 1,0.                               C. 2,1.                              D. 2,0.

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phan ứng thu đươc

khí SO2 (san phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 thu đươc sau phan ứng vào 200 ml dung dịch

NaOH 2,5M, sau phan ứng thu đươc dung dịch Y có chứa 47,9 gam chất tan. Kim loại M là

   A. Al.                            B. Mg.                               C. Ca.                              D. Fe.

Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M, sau phan ứng thu đươc dung

dịch X có chứa 23 gam chất tan. Giá trị V là

    A. 2,24.                         B. 3,36.                             C. 4,48.                            D. 6,72.

Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH x M, sau phan ứng thu đươc

GV: Dương Thi Thơ

Page 11: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

dung dịch X có chứa 35,6 gam chất tan. Giá trị x là

    A. 4,0.                           B. 4,5.                               C. 5,0.                              D. 5,5.

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phan ứng thu đươc khí

SO2 (san phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 thu đươc sau phan ứng vào 200 ml dung dịch KOH

2,5M, sau phan ứng thu đươc dung dịch Y có chứa 37,2 gam chất tan. Giá trị m là

    A. 12,8.                         B. 6,4.                               C. 19,2.                            D. 16,0.

Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH x M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 45,5 gam chất tan. Giá trị x là

   A. 5,5.                           B. 6,0.                               C. 6,5.                              D. 5,0.

Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2,5 M, sau phan ứng thu đươc

dung dịch X có chứa 33,2 gam chất tan. Giá trị x là

      A. 4,48.                         B. 3,36.                             C. 6,72.                            D. 8,96.

Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH 1M và  Na2CO3

0,5M). Kêt tinh muôi thu đươc sau phan ứng  (chỉ làm bay hơi nước) thì thu đươc 30,5 gam chất rắn khan. Giá

trị V là :

A. 5,600.                       B. 6,720.                           C. 5,712.                          D. 7,840.

Câu 48: Cho 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu đươc dung dịch X

chứa 19,98 gam hỗn hơp muôi. Xác định nồng độ mol/l cua NaOH trong dung dịch?

    A. 0,70M.                     B. 0,75M.                          C. 0,50M.                        D. 0,60M.

Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM và 

Na2CO3 0,5M, sau  phan ứng thu đươc dung dịch Y có chứa 29,6 gam chất tan . Giá trị x là :

    A. 1,5.                            B. 2,5.                              C. 1,0.                              D. 2,0.

 Câu 50: Hấp thụ hoàn toàn lit 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM

và  Na2CO3 0,5M, sau  phan ứng thu đươc dung dịch Y có chứa 35,8 gam chất tan . Giá trị x là :

    A. 2,5.                           B. 2,0.                               C. 1,0.                              D. 1,5.

Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phan ứng thu đươc khí

SO2 (san phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn lương khí SO2 vào 100ml dung dịch X có chứa NaOH 1,4M

và Na2SO3 0,4M, sau khi phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y,  nhỏ tiêp dung dịch BaCl2 dư vào

dung dịch Y thu đươc 21,7 gam kêt tua, đun sôi dung dịch dịch sau phan ứng lại thu thêm kêt tua. Kim loại M

và giá trị V lần lươt là

A. Cu.                           B. Mg.                               C. Ca.                              D. Al.

Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3  0,2M và KOH x mol/lít,

sau khi các phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2

(dư), thu đươc 11,82 gam kêt tua, đun nóng dung  dịch lại thu thêm kêt tua. Giá trị cua x là

     A. 1,6.                          B. 1,2.                              C. 1,0.                               D. 1,4.

Câu 53: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu

đươc dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc kêt tua có khôi lương là

     A. 9,85gam.                 B. 29,55 gam.                    C. 19,7gam.                     D. 39,4 gam.

Câu 54: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3  1M và KOH 0,8M, sau khi

GV: Dương Thi Thơ

Page 12: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

các phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu

đươc 11,82 gam kêt tua, đun nóng dung dịch lại thu thêm kêt tua. Giá trị cua V là

    A.2,240.                        B.3,136.                           C.3,360.                            D.2,688.

Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3  x M và KOH 0,5 M, sau

khi các phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư),

thu đươc 29,55 gam kêt tua, đun nóng dung dịch lại thu  thêm kêt tua nữa . Giá trị cua x là

    A. 1,0.                           B. 1,5.                               C. 2,0.                              D. 2,5.

Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 2,5M thu

đươc dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc kêt tua có khôi lương là

    A. 98,5.                         B. 39,4.                             C. 78,8.                            D. 59,1.

Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 1M và NaOH 3M thu đươc

dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc kêt tua có khôi lương là

    A. 29,55.                       B. 19,70.                           C. 39,40.                          D. 49,25.

Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaOH 2M thu đươc

dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu đươc kêt tua có khôi lương là

    A. 19,70.                       B. 39,40.                           C. 29,55.                          D. 49,25.

Câu 59: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 2M và KOH xM, sau khi

các phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu

đươc 49,25 gam kêt tua, đun nóng dung dịch lại thu  thêm kêt tua nữa . Giá trị cua x là

    A. 1,0.                           B. 1,5.                               C. 2,0.                              D. 2,5.      

Câu 60: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3  x M và KOH 0,5 M, sau

khi các phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư),

thu đươc 19,7 gam kêt tua, đun nóng dung dịch lại thu  thêm kêt tua nữa . Giá trị cua x là

    A. 2,0.                           B. 1,5.                               C. 2,5.                              D. 1,0.

Dạng 4: Dạng toán thể hiện tính chất của CO32-, HCO3

-

  a) Nhỏ từ từ dung dịch có chứa H+ vào dung dịch chứa CO32- (HCO3

-)

Câu 61: Cho tư tư dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu

đươc V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiên kêt tua.

Biểu thức liên hê giữa V với a, b là:

    A. V = 22,4(a - b).        B. V = 11,2(a - b).           C. V = 11,2(a + b).        D. V = 22,4(a + b).

Câu 62: Nhỏ tư tư tưng giọt đên hêt 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và

NaHCO3 0,2M, sau phan ứng thu đươc sô mol CO2 là

    A. 0,020.                       B. 0,030.                          C. 0,015.                        D. 0,010.

Câu 63: Dung dịch X chứa hỗn hơp gồm Na2CO31,5M và KHCO3 1M. Nhỏ tư tư tưng giọt cho đên hêt 200 ml

dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị cua V là

    A. 1,12.                         B. 2,24.                            C. 4,48.                          D. 3,36.

Câu 64: Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ tư tư 0,15 mol dung dịch HCl vào dung

dịch X thì sau phan ứng thu đươc dung dịch Y và thoát ra  0,045 mol khí. Nhỏ tiêp dung dịch nước vôi trong

dư vào dung dịch Y thì thu đươc 15 gam kêt tua. Giá trị a và b lần lươt là

GV: Dương Thi Thơ

Page 13: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

   A.0,105 và 0,09.           B. 0,105 và 0,08.             C. 0,09 và 0,105.           D. 0,08 và 0,105.

Câu 65: Cho thật chậm dung dịch chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol NaHSO4  vào dung dịch chứa hỗn hơp 0,02

mol Na2CO3 và 0,012 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 (ở đktc) sinh ra là

   A.0,1792 lit.                 B. 0,7168 lit.                   C. 0,448 lit.                    D. 0,224 lit.

Câu 66: Thêm tư tư dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hơp muôi cacbonnat cua 2

kim loại kiềm kê tiêp nhau đên khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dưng lại. Cho dung dịch thu đươc tác dụng

với dung dịch  Ca(OH)2 dư cho 3 gam kêt tua. Công thức cua 2 muôi và thể tích dung dịch HCl đã dùng là

      A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.                            C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.

   B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.                             D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.

Câu 67: Dung dịch X chứa hỗn hơp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ tư tư tưng giọt cho đên hêt 450

ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị cua V là

    A. 2,24.                         B. 4,48.                            C. 3,36.                          D.1,12.

Câu 68: Thêm tư tư 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hơp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3

0,5M đươc dung dịch A và giai phóng V lít khí CO2 (đktc) . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu

đươc m gam kêt tua trắng. Giá trị cua m và V là

    A. 15gam và 3,36lít.     B. 20gam và 3,36lít.         C. 20 gam và 2,24lít.      D. 15gam và 2,24lít.

Câu 69: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và

Na2CO3 1M đươc 200ml dung dịch X. Nhỏ tư tư 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung

dịch X đươc V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu đươc m gam kêt tua. Giá trị cua V

và m là:

   A.2,24 và 59,1.             B.1,12 và 59,1.                  C.2,24 và 82,4.                D.1,12 và 82,4.

Câu 70: Thêm tư tư 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu đươc dung dịch Y. Cho

Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khôi lương kêt tua thu đươc là:

    A. 22,22g                      B. 11,82g                          C. 28,13g                         D. 16,31g

Câu 71: Nhỏ tư tư 200ml dung dịch X có chứa HCl 2M và NaHSO4 0,5M vào 100 ml dung dịch Y có chứa

Na2CO3 2M và K2CO3 1M, sau khi phan ứng xay ra hoàn toàn thu đươc V lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Z,

nhỏ Ba(OH)2 đên dư vào dung dịch Z thì thu đươc m gam kêt tua. Giá trị V và m lần lươt là

    A. 2,24 và 62,7.            B. 2,24 và 39,4.                 C.4,48 và 19,7.                D. 4,48 và 43,0.

Câu 72: Nhỏ tư tư tưng giọt đên hêt 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và

NaHCO3 3M, sau phan ứng thu đươc V lit CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiêp dung dịch Ba(OH)2 dư vào

dung dịch Y thì thu đươc 39,4 gam kêt tua. Giá trị cua x là

    A. 5.                              B. 4.                                  C. 3.                                 D. 6.

Câu 73: Nhỏ tư tư tưng giọt đên hêt 100 ml dung dịch H2SO4 xM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y M, sau

phan ứng 2,24 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiêp dung dịch Ba(OH)2 đên dư vào dung dịch Y thì thu

đươc 86 gam kêt tua. Giá trị x và y lần lươt là

   A. 2,5; 4.                       B. 1,5; 2.                           C. 2,0; 3.                         D. 2,5; 3.

b) Nhỏ từ từ dung dịch chứa Na2CO3 (NaHCO3) vào dung dịch HCl

Câu 74: Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hơp 0,01 mol Na2CO3 và 0,01 mol KHCO3 vào dung dịch chứa

hỗn hơp 0,04 mol HCl và 0,03 mol NaHSO4. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là

GV: Dương Thi Thơ

Page 14: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

A. 0,448 lit.                  B. 0,672 lit.                      C. 0,896 lit.                     D. 0,224 lit.

Câu 75: Nhỏ tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl  2,25M, sau phan

ứng thu đươc V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

    A.  5,600.                       B.  5,824.                         C.  7,280.                         D.  6,384.

Câu 76: Nhỏ tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl  3M, sau phan

ứng thu đươc V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

    A. 6,72.                         B. 4,48.                             C. 8,96.                            D. 3,36.

Câu 77: Nhỏ tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 3M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl  3,5M, sau phan

ứng thu đươc V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

    A. 7,84.                         B. 9,52.                             C. 11,20.                          D. 10,64.

Câu 78: Nhỏ tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 1M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl  1,5M, sau phan

ứng thu đươc V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

    A. 5,04.                         B. 4,48.                             C. 3,36.                            D. 6,72.

Câu 79: Nhỏ tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl  2,5M, sau phan

ứng thu đươc V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

    A. 6,72.                         B. 7,28.                             C. 8,96.                            D. 5,60.

c) Làm hai thí nghiệm ngược nhau

Câu 80: Cho tư tư tưng giọt cua dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu đươc V lít

CO2. Ngươc lại, cho tư tư tưng giọt cua dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu

đươc 2V lít CO2. So sánh a và b.

    A. a = 0,8b.                   B. a = 0,35b.                     C. a = 0,75b.                    D. a = 0,5b.

Câu 81: Cho rất tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu đươc 2,24 lit CO2

(đktc). Nêu làm ngươc lại thu đươc 1,12 lit CO2 (đktc). Gía trị x và y lần lươt là

A. 1M và 1,5M.            B. 1M và 2,5M.                C. 1M và 2M.                  D. 1,5M và 2M.                               

Câu 82: Cho tư tư  100ml dung dịch  Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch HCl 3,5M sau phan thu đươc V1 lit khí

CO2 (đktc). Mặt  khác, nêu làm thí nghiêm  ngươc lại  thì thu đươc V2 lit khí CO2. Tỉ lê V1: V2 là

    A. 6 : 7.                         B. 7 : 6.                            C. 5 : 6.                             D. 6 : 5.

Câu  83: Nhỏ tư tư 100ml dung  dịch Na2CO3 1,5M vào 100ml dung dịch HCl x M sau phan ứng thu đươc

1,25V lit khí CO2 (đktc). Nêu làm ngươc lại thì thu đươc V lit khí CO2 (đktc). Giá trị x là

   A. 1,5.                           B. 2,0.                              C. 2,5.                               D. 3,0.

Câu 84: Cho rất tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu đươc 5,6 lit CO2

(đktc). Nêu làm ngươc lại thu đươc 4,48 lit CO2 (đktc). Giá trị x và y lần lươt là

    A. 2; 4.                          B. 3; 5.                             C. 4; 6.                              D. 5; 7.

Câu  85: Cho rất tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl 4 M thu đươc 2V lit CO2

(đktc). Nêu làm ngươc lại thu đươc V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lươt là

    A. 2;  2,24.                    B. 2; 4,48.                         C. 3; 4,48.                       D. 3; 2,24..

Câu 86: Cho rất tư tư 100ml dung dịch Na2CO3 2 M vào 100ml dung dịch HCl x M thu đươc 1,5V lit CO2

(đktc). Nêu làm ngươc lại thu đươc V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lươt là

      A. 2,5; 1,12.                  B. 3,0; 2,24.                      C. 3,5; 3,36.                    D. 2,5; 2,24.

GV: Dương Thi Thơ

Page 15: Bai Toan CO2 Tac Dung Dung Dich Kiem

d) Tính chất khác của HCO3-

Câu 87: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu đươc 2 lít dung dịch X. Lấy 1

lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu đươc 11,82 gam kêt tua. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch

X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kêt thúc các phan ứng thu đươc 7,0 gam kêt tua. Giá trị cua

a, m tương ứng là

    A. 0,08 và 4,8.              B. 0,04 và 4,8.                   C. 0,14 và 2,4.                 D. 0,07 và 3,2.

Câu 88: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó sô mol cua ion Cl– là 0,1. Cho1/2

dung dịch X phan ứng với dung dịch NaOH (dư), thu đươc 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung dịch Xcòn lại phan

ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu đươc 3 gam kêt tua. Mặt khác, nêu đun sôi đên cạn dung dịch X thì thu

đươc m gam chất rắn khan. Giá trị cua m là

A. 8,79.                         B. 9,21.                             C. 9,26.                           D. 7,47.

Câu 89: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và0,001

mol NO3–. Để loại bỏ hêt Ca2+ trong X cần một lương vưa đu dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị cua a

A. 0,180.                       B. 0,120.                          C. 0,444.                        D. 0,222.

C©u 90: Cho 17,5 gam hỗn hơp X gồm hai muôi MHCO3 và M2CO3  tác dụng vưa đu với dung dịch

Ca(OH)2  đươc 20 gam kêt tua. Nêu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2  dư đươc 10 gam kêt tua.

Cho 17,5 g X tác dụng vưa đu với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vua V là

    A.    0,2 lít.                                                                                                               B. 0,1 lít.  

                    C. 0,4 lít.                   D. 0,05 lít.

GV: Dương Thi Thơ