Upload
mydieu
View
483
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Người thực hiện: LÊ THỊ MỸ DIỆU
BÀI 33: AXÍT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT Tiết 55-(1)
3
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1. Tính chất vật lý:
Hãy quan sát hình và cho
biết tính chất vật lý của
axitsunfuric???
Trạng thái: Màu sắc: Tính tan:
Khối lượng riêng:Tính chất khác:
chất lỏng, sánh. không màu. tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt. D = 1,84g/cm3
không bay hơi
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
Nêu nhận xét và giải thích cách pha loãng axit sunfuric đặc.
a. Tính chất của dung dich H2SO4 loang. Lam qui tim hoa đo. Tac dung vơi bazơ, oxit bazơ.
H2SO4+ NaOH →
H2SO4 + CuO → Tac dung vơi axit yêu hoăc dê bay hơi.
H2SO4 + Na2CO3 → Tac dung vơi kim loai hoat đông.
H2SO4 + Fe →
1 5
Axit tac dung đươc vơi nhưng chât gi?
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
Na2SO4 + 2H2O
CuSO4+ H2O
FeSO4 + H2↑
Axit sunfuric loãng co đây đu tinh chât chung cua môt axit
2. Tính chất hóa học
Na2SO4 + CO2↑ + H2O
to
2
1 6
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
2. Tính chất hóa học
7
Em quan sát được hiện tượng gì?
→ Hiện tượng: Dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí thoát ra.
Hãy dự đoán sản phẩm sau phản ứng?
18
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
Cu + H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + H2O0 +6 +4+2
2 2Màu xanh lam
↑
Thí nghiệm: Cu+H2SO4đặc nóng→
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
Trục biểu diễn số oxi hóa của S trong các hợp chất:
Nhận xét: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là lớn nhất so với hợp chất khác của S.
• Kết luận: Trong phản ứng oxi hóa-khử, số oxi hóa này chỉ có thể giảm H2SO4 có tính oxi hoá mạnh.
-2 0 +4 +6
H2S S SO2 H2SO4
SO3
10
*Tính oxi hóa mạnh:Tác dụng với kim loại:
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2Oto
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.
+6 +4+20
SO2
M + H2SO4đặc M2(SO4)n + S + H2O
( Trừ Au, Pt) ( Hóa trị cao) H2S
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh:Tác dụng với phi kim:
HS quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
KBr + H2SO4đ → Br2 + SO2 + K2SO4 + H2O2 22+6 0-1 +4
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh:Tác dụng với phi kim:
Tác dụng với hợp chất:
SO2
S, C, P + H2SO4đ CO2 + H2O H3PO4
to
SO2 + H2O+40 +6
S + H2SO4đ →to
1 13
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
2. Tính chất hóa học
*Tính oxi hóa mạnh
KÕt luËn: H2SO4 ®Æc cã tÝnh oxi hãa m¹nh do gèc SO4
2- chøa S cã sè OXH lµ +6 cao nhÊt
* Tính axit:
Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3H2O.+3 +6 +3
14
• Tính háo nước
• Hiện tượng:
→ Các tinh thể đường saccarozơ không màu chuyển sang màu đen sau đó trào lên, có thoát khí.
• Giải thích:
→ H2SO4 đặc đã hấp thụ nước có trong đường sinh ra C
đơn chất có màu đen.
C12H22O11 → 12C + 11H2O
Một phần C bị H2SO4 đặc oxi hóa tạo khí CO2 và khí
SO2 bay lên đẩy C còn lại trào ra ngoài.
C + 2H2SO4 đăc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
Chất màu đen là gì?Tại sao lại bị đẩy ra
khỏi cốc?
Chất màu đen là gì?Tại sao lại bị đẩy ra
khỏi cốc?
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
H2SO4đặc
15
16
H2SO4
H2SO4 đ cặ
Tính oxi hoá m nhạ
Tính háo n cướ
H2SO4 loãng
Tính axit
- Làm đổi màu quỳ tím.- Tác dụng với bazơ.- Tác dụng với oxit
bazơ.- Tác dụng với muối.- Tác dụng với kim loại.
( trước H2).
- Tác dụng với kim loại. (trừ Au, Pt).
- Tác dụng với phi kim.- Tác dụng với hợp
chất.
H2SO4
PhÈm nhuém
LuyÖn kim
ChÊt dÎo
ChÊt tÈy röa øng dông kh c…
S¬nGiÊy, t¬ sîi
Ph©n bãn
3.Ứng dụng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Hoan thanh cac phương trinh hoa hoc sau:
Ag + H2SO4đăc, nóng →
Zn + H2SO4loãng→
Fe(OH)3 + H2SO4đặc →
19
Bài tập 1
Ag2SO4 +SO2+ H2O
Fe2(SO4)3+ H2O
ZnSO4+H2
2
2
2
3
3
Hòa tan hoàn toàn 7,2 (g) Mg và 6,5(g) Zn vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được một dung dịch, 3,2(g) vàng,và 22,4(l) khí A. Xác định tên khí A.
Bài tập 2
-BT: 1, 2, 4, 5 (SGK)
-Đọc trước phần sản xuất H2SO4 và muối sunfat.
Cảm ơn các em đã theo dõi!!!!!
Chúc các em học tốt…