22
1 1 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi:

Bai trình chieu

  • Upload
    mydieu

  • View
    483

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai trình chieu

11

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu hỏi:

Page 2: Bai trình chieu

Người thực hiện: LÊ THỊ MỸ DIỆU

BÀI 33: AXÍT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT Tiết 55-(1)

Page 3: Bai trình chieu

3

I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)

1. Tính chất vật lý:

Hãy quan sát hình và cho

biết tính chất vật lý của

axitsunfuric???

Trạng thái: Màu sắc: Tính tan:

Khối lượng riêng:Tính chất khác:

chất lỏng, sánh. không màu. tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt. D = 1,84g/cm3

không bay hơi

Page 4: Bai trình chieu

Cách pha loãng axit sunfuric đặc

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.

Nêu nhận xét và giải thích cách pha loãng axit sunfuric đặc.

Page 5: Bai trình chieu

a. Tính chất của dung dich H2SO4 loang. Lam qui tim hoa đo. Tac dung vơi bazơ, oxit bazơ.

H2SO4+ NaOH →

H2SO4 + CuO → Tac dung vơi axit yêu hoăc dê bay hơi.

H2SO4 + Na2CO3 → Tac dung vơi kim loai hoat đông.

H2SO4 + Fe →

1 5

Axit tac dung đươc vơi nhưng chât gi?

I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)

Na2SO4 + 2H2O

CuSO4+ H2O

FeSO4 + H2↑

Axit sunfuric loãng co đây đu tinh chât chung cua môt axit

2. Tính chất hóa học

Na2SO4 + CO2↑ + H2O

to

2

Page 6: Bai trình chieu

1 6

I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

2. Tính chất hóa học

Page 7: Bai trình chieu

7

Page 8: Bai trình chieu

Em quan sát được hiện tượng gì?

→ Hiện tượng: Dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí thoát ra.

Hãy dự đoán sản phẩm sau phản ứng?

18

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

Cu + H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + H2O0 +6 +4+2

2 2Màu xanh lam

Thí nghiệm: Cu+H2SO4đặc nóng→

Page 9: Bai trình chieu

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

Trục biểu diễn số oxi hóa của S trong các hợp chất:

Nhận xét: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là lớn nhất so với hợp chất khác của S.

• Kết luận: Trong phản ứng oxi hóa-khử, số oxi hóa này chỉ có thể giảm H2SO4 có tính oxi hoá mạnh.

-2 0 +4 +6

H2S S SO2 H2SO4

SO3

Page 10: Bai trình chieu

10

*Tính oxi hóa mạnh:Tác dụng với kim loại:

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2Oto

Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.

+6 +4+20

SO2

M + H2SO4đặc M2(SO4)n + S + H2O

( Trừ Au, Pt) ( Hóa trị cao) H2S

Page 11: Bai trình chieu

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

*Tính oxi hóa mạnh:Tác dụng với phi kim:

HS quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng.

Page 12: Bai trình chieu

KBr + H2SO4đ → Br2 + SO2 + K2SO4 + H2O2 22+6 0-1 +4

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

*Tính oxi hóa mạnh:Tác dụng với phi kim:

Tác dụng với hợp chất:

SO2

S, C, P + H2SO4đ CO2 + H2O H3PO4

to

SO2 + H2O+40 +6

S + H2SO4đ →to

Page 13: Bai trình chieu

1 13

I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

2. Tính chất hóa học

*Tính oxi hóa mạnh

KÕt luËn: H2SO4 ®Æc cã tÝnh oxi hãa m¹nh do gèc SO4

2- chøa S cã sè OXH lµ +6 cao nhÊt

* Tính axit:

Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3H2O.+3 +6 +3

Page 14: Bai trình chieu

14

• Tính háo nước

• Hiện tượng:

→ Các tinh thể đường saccarozơ không màu chuyển sang màu đen sau đó trào lên, có thoát khí.

• Giải thích:

→ H2SO4 đặc đã hấp thụ nước có trong đường sinh ra C

đơn chất có màu đen.

C12H22O11 → 12C + 11H2O

Một phần C bị H2SO4 đặc oxi hóa tạo khí CO2 và khí

SO2 bay lên đẩy C còn lại trào ra ngoài.

C + 2H2SO4 đăc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O

b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

Chất màu đen là gì?Tại sao lại bị đẩy ra

khỏi cốc?

Chất màu đen là gì?Tại sao lại bị đẩy ra

khỏi cốc?

H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…

H2SO4đặc

Page 15: Bai trình chieu

15

Page 16: Bai trình chieu

16

H2SO4

H2SO4 đ cặ

Tính oxi hoá m nhạ

Tính háo n cướ

H2SO4 loãng

Tính axit

- Làm đổi màu quỳ tím.- Tác dụng với bazơ.- Tác dụng với oxit

bazơ.- Tác dụng với muối.- Tác dụng với kim loại.

( trước H2).

- Tác dụng với kim loại. (trừ Au, Pt).

- Tác dụng với phi kim.- Tác dụng với hợp

chất.

Page 17: Bai trình chieu

H2SO4

PhÈm nhuém

LuyÖn kim

ChÊt dÎo

ChÊt tÈy röa øng dông kh c…

S¬nGiÊy, t¬ sîi

Ph©n bãn

3.Ứng dụng

Page 18: Bai trình chieu

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Page 19: Bai trình chieu

Hoan thanh cac phương trinh hoa hoc sau:

Ag + H2SO4đăc, nóng →

Zn + H2SO4loãng→

Fe(OH)3 + H2SO4đặc →

19

Bài tập 1

Ag2SO4 +SO2+ H2O

Fe2(SO4)3+ H2O

ZnSO4+H2

2

2

2

3

3

Page 20: Bai trình chieu

Hòa tan hoàn toàn 7,2 (g) Mg và 6,5(g) Zn vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được một dung dịch, 3,2(g) vàng,và 22,4(l) khí A. Xác định tên khí A.

Bài tập 2

Page 21: Bai trình chieu

-BT: 1, 2, 4, 5 (SGK)

-Đọc trước phần sản xuất H2SO4 và muối sunfat.

Page 22: Bai trình chieu

Cảm ơn các em đã theo dõi!!!!!

Chúc các em học tốt…