Upload
jenny-nguyen
View
610
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
Lý thuyếtKiểm Tra Phần Mềm
GV: Nguyễn Ngọc TúEmail: [email protected]ộ môn: Kỹ thuật Phần mềm
Bài 07: Kiểm tra mức cao
NNTu Software Testing S2008 2
Nội dung
Kiểm tra chức năngKiểm tra hồi quy (Regression Testing)
Kiểm tra hệ thốngKiểm tra chấp nhận (Acceptance Testing)Kiểm tra cài đặt
NNTu Software Testing S2008 3
Kiểm tra chức năngKhi kết thúc kiểm thử đơn vị một chương trình
chỉ là bước đầu của quá trình kiểm thử
Quy trình tìm kiếm sự khác nhau giữa chương trình vàđặc tảĐặc tả ngoài: mô tả chính xác hành vi của chươngtrình dưới quan điểm của người sử dụngĐặc tả được sử dụng để phân tích ra các TCDựa trên Black-Box
Lưu ý:“Lỗi phần mềm xảy ra khi chương trình chạy không kếtthúc như người dùng mong đợi ”
NNTu Software Testing S2008 4
Kiểm tra chức năng
Là dạng kiểm tra Black-Box vì không quantâm bên trong chương trình
Với các thông tin đầu vào kiểm tra kết quảđầu ra, không quan tâm tới cách thức thựcthi bên trong
NNTu Software Testing S2008 5
Kiểm tra chức năngTập trung vào chức năng của hệthống
Phát triển từ yêu cầuKiểm tra hành vi
CầnBiết các kết quả kỳ vọngKiểm tra cả giá trị valid và invalid
Unit test cases có thể được dùnglạiHướng tới TC cho người mới sửdụng
NNTu Software Testing S2008 6
Kiểm tra hồi quyRegression Testing
NNTu Software Testing S2008 7
Kiểm tra hồi quyRegression Testing
Tiến trình kiểm tra lại sau khi đã sửa chữachương trình
NNTu Software Testing S2008 8
Kiểm tra hồi quyRegression Testing
Mục đíchĐịnh vị lỗiGia tăng tin cậy tính đúng chươngtrìnhBảo đảm chất lượngBảo đảm hoạt động liên tụcKiểm tra tính đúng đắn của “phầnmới”Đảm bảo các phần không đươcsửa thực hiện vẫn đúng
NNTu Software Testing S2008 9
Kiểm tra hồi quyRegression Testing
NNTu Software Testing S2008 10
Kiểm tra hệ thống
Mục tiêuKiểm tra toàn bộ hệ thống như một tổng thể
Giả sử đã hoàn tất
Unit TestingFunctional TestingIntegration Testing
NNTu Software Testing S2008 11
Kiểm tra hệ thống
Dễ hiểu sai, giai đoạn kiểm tra khó nhấtKhông phải là quá trình kiểm tra chức năng của hệthống hay toàn bộ chương trình
dư thừa vì đã có kiểm tra chức năng
So sánh hệ thống/chương trình với “mục tiêu ban đầu”
Không giới hạn trong hệ thống. Cố gắng xác định toàn bộ hệ thống không đáp ứng mục tiêura sao
Không thể thực hiện nếu như không cóThông tin nào được ghiMục tiêu đã được lượng giá cho sản phẩm
NNTu Software Testing S2008 12
Kiểm tra hệ thống
Tìm kiếm sự khác biệt giữa hệ thống và mục tiêuNhắm vào lỗi tạo ra trong quá trình thiết kế đặc tả
Vai trò sống còn trong kiểm tra sản phẩmBước này thường để lại nhiều lỗi
Khó khănKhông có tài liệu “cơ sở” để dẫn ra các TCTài liệu mục tiêu không thể sử dụng tạo ra TC
Thiết kế kiểm tra hệ thống từ tài liệu mục tiêuThiết kế TC thực sự từ tài liệu Người sử dụng
NNTu Software Testing S2008 13
Mức chất lượng
Performance Availability
Usability Scalability Reliability
Kiểm tra hệ thống
NNTu Software Testing S2008 14
Mức chất lượng
Performance Availability
Spike/BounceTest
Load Test
Stress Test
Smoke Test
EnduranceTest
Low ResourceTest
Volume Test
Peak LoadTest
Usability Scalability Reliability
Kiểm tra hệ thống
NNTu Software Testing S2008 15
Kiểm tra hệ thống
Kiểm tra tiện ích (facility)Kiểm tra khối lượng (volume)Kiểm tra quá tải (stress)Kiểm tra tính khả dụng (usability)Kiểm tra bảo mậtKiểm tra hiệu năng/thực thiKiểm tra việc lưu trữKiểm tra cấu hìnhKiểm tra tính tương thíchKiểm tra khả năng cài đặtKiểm tra tính tin cậyKiểm tra tính phục hồiKiểm tra dịch vụKiểm tra tài liệuKiểm tra thủ tục
NNTu Software Testing S2008 16
Kiểm tra mức tiện lợi (facility)
Kiểm tra các tiện ích hỗ trợ kèm theo cácchức năng chính
NNTu Software Testing S2008 17
Kiểm tra khối lượng (volume)
Kiểm tra khả năng xử lý dữ liệu lớn của hệthống
NNTu Software Testing S2008 18
Kiểm tra quá tải Stress/Load Testing
0
5
10
15
20
25
TimeTr
ansa
ctio
n R
espo
nse
Tim
e
Kiểm tra yêu cầu về thời gian đáp ứng củahệ thống
NNTu Software Testing S2008 19
Kiểm tra quá tải Stress/Load Testing
Đưa hệ thống tới giới hạn hoạt động và quá khảnăng.Xác định khả năng tối đa
Application(System):
Users
rate
Volume
Resources: phy. + logical
response
NNTu Software Testing S2008 20
Kiểm tra quá tải Stress/Load Testing
Ví dụ:Cho phép 500 người sửdụng đăng nhập trên 1 giây
0
20
40
60
80
100
Time
NNTu Software Testing S2008 21
Kiểm tra tính khả dụngUsability Testing
Dễ họcHiệu quả khi sử dụngThấy đượcLưu nhớÍt lỗiĐảm bảo dữ liệu
NNTu Software Testing S2008 22
Kiểm tra tính khả dụngUsability Testing
Sử dụng đơn giảnTối thiểu sử dụng bộ nhớNhất quánHỗ trợ thông tin phản hồiCung cấp việc đánh dấu thông tin đã cóLiên kết tắtThông đệp báo lỗi tốtNgăn ngừa lỗiGiao diện đơn giản, đồng nhất“Thấy được” các đối tượng hoạt động
NNTu Software Testing S2008 23
Kiểm tra bảo mật
Kiểm tra tính hợp lệ của việc truy xuất trongvà ngoài chương trình
NNTu Software Testing S2008 24
Kiểm tra thực thi / hiệu năngPerformance Testing
Mục tiêuĐảm bảo hệ thống đáp ứng các yêu cầu vềthực thi.
Điều kiệnKiểm tra hệ thống thành công.Bảo đảm không có việc thực thi không kỳ vọng.Thực hiện trước khi kiểm tra chấp nhận(Acceptance Testing).Sử dụng các mẫu nghiệp vụ:
bao gồm các nghiệp vụ thường thực hiện, lỗi ngiệp vụhoặc những hoạt động không mong muốn.
NNTu Software Testing S2008 25
Kiểm tra thực thi / hiệu năngPerformance Testing
Được xem như bao gồm các kiểm thử sauLoad TestStress TestVolume TestTest dataResponse time
NNTu Software Testing S2008 26
Kiểm tra thực thi/hiệu năng
Computer SystemApplication
Security Layer
Inputs Outputs
Test ToolsTest EnvironmentPerformance Specialists
Expected Load
Required Level of Performance
Test Cases
IndustryStandardBenchmarks
MeasuredPerformance
NNTu Software Testing S2008 27
Kiểm tra việc lưu trữ
Kiểm tra hiệu quả thực thi việc lưu trữ thôngtin
NNTu Software Testing S2008 28
Kiểm tra tính tương thích
Kiểm tra việc thực thi của phần mềm trongmôi trường thực tế
NNTu Software Testing S2008 29
Kiểm tra tính phục hồi
Kiểm tra khả năng thực thi lại (phục hồi) saukhi có các sự cố
TreoHỏng phần cứngVấn đề hỏng hóc
NNTu Software Testing S2008 30
Kiểm tra Xác thực/chấp nhậnAcceptance Testing
Mục tiêuXác nhận từ phía người sử dụng
Điều kiệnKiểm tra hồi hệ thống và hồi quy hoàn tấtNgười Quản lý cấu hìnhTest dataTài liệu hướng dẫn cuối cùng đã sẵn sàngĐã xét các thủ tục kiểm thửĐiều kiện thoátCác thủ tục đặc biệtTiêu chuẩn chấp nhận phải được lập tài liệu
Acceptance Testing Người chịu trách nhiệm
NNTu Software Testing S2008 31
Kiểm tra Xác thực/chấp nhậnAcceptance Testing
Kỳ vọngXác nhận từ phía người sử dụngKiểm tra thực thi được đánh giá lạiKéo dài thời gianHướng dẫn cho người kiểm thửCác yêu cầu không có khả năng kiểm thửRà soát bởi người tài trợ và NSDKế hoạch cho việc hiện thực
NNTu Software Testing S2008 32
Kiểm tra cài đặt
Kiểm tra khả năng cài, gỡ bỏ một phần vàtoàn bộ chương trình
NNTu Software Testing S2008 33
Kiểm tra thủ tục
1. Input 2. Output
3. Loop
4. Continuous
5. Workflow
NNTu Software Testing S2008 34
Bài tập - đọc hiểu
NNTu Software Testing S2008 35
Đọc thêm
[1]. Chapter 06 [5]. Chapter 11,13 [5]. Chapter 08,09,10 [5]. Chapter 12 [5]. Chapter 16
NNTu Software Testing S2008 36
Q/A