58
(Tiêu chuẩn thiết kế cầu: 22TCN 272 - Công trình: Thực hiện: NGUYỄN HUY HOÀN Hạng mục: Kiểm tra: NGUYỄN DŨNG CÁC SỐ LIỆU CHUNG Hoạt tải thiết kế HL-93 Cao độ mặt đất sau khi xói m Hệ số điều chỉnh hoạt tải xe thiết kế 1.00 Cấp sông khi xét đến thông thuyền Số làn xe 2 Cao độ mực nước thấp nhất m Hệ số làn xe 1.0 Cao độ mực nước cao nhất m Bê tông f'c Mpa 30 Cao độ mực nước thông thuyền m Vùng động đất 2 Tính chất nguồn nước sông Vùng gió (theo TCVN 2737 - 1995) II Cao độ mặt đường xe chạy tại tim m CÁC SỐ LIỆU VỀ KẾT CẤU NHỊP Thông số Đơn vị Nhịp 1 Nhịp 2 Thông số Đơn vị Nhịp Chiều dài dầm chủ m 33.00 33.00 Bề dày bản mặt cầu cm 8.0 K/cách tim gối - đuôi dầm cm 40.00 40.00 Bề dày bình quân lớp phủ cm 7.0 Số lượng dầm chủ Dầm 4 4 Bề rộng bản mặt cầu m 7.0 Khoảng cách giữa tim các d m 2.10 2.10 Bề rộng phần xe chạy m 7.0 Chiều cao dầm chủ m 1.70 1.70 Bề rộng lề + lan can m 1.0 Trọng lượng hệ dầm T ### ### Chiều cao lề bộ hành m 0.0 Chiều cao gối cầu cm 4.70 4.70 Bề rộng gờ lan can m 0.5 Trọng lượng 1 gối cầu kg 16.20 16.20 Chiều cao gờ lan can m 0.5 Trọng lượng các công trình T 0.00 0.00 Trọng lượng (dải+gờ) lan T/m 0.4 Tải trọng của đoàn người đ 0.00 0.00 Trọng lượng lề bộ hành T/m 0.0 CHỌN KÍCH THƯỚC TRỤ (cm) 800 0 26.2 100 100 I 60 112.310 70 130 200 I 720 1190 35 30 400 30 IV 130 440 190 100.410 460 V II 98.410 700 200 400 III V Hình dạng đầu bệ trụ Tải trọng tàu thiết kế T 0 K/cách giữa 2 đầu dầm chủ cm Tải trọng xà lan kéo T 0 K/cách tim gối - tim xà m cm 42. Vận tốc bình quân dòng chả m/s 2 K/thước ngang đá kê gối cm 70. Hướng dòng chảy độ 0 K/thước dọc đá kê gối cm 75. kg/m 2

Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Input trang1/60

(Tiêu chuẩn thiết kế cầu: 22TCN 272 - 05)

Công trình: Thực hiện: NGUYỄN HUY HOÀN

Hạng mục: Kiểm tra: NGUYỄN DŨNG

CÁC SỐ LIỆU CHUNG Hoạt tải thiết kế HL-93 Cao độ mặt đất sau khi xói

Hệ số điều chỉnh hoạt tải xe thiết kế 1.00 Cấp sông khi xét đến thông thuyền

Số làn xe 2 Cao độ mực nước thấp nhất

Hệ số làn xe 1.0 Cao độ mực nước cao nhất

Bê tông f'c Mpa 30 Cao độ mực nước thông thuyền

Vùng động đất 2 Tính chất nguồn nước sông

Vùng gió (theo TCVN 2737 - 1995) II Cao độ mặt đường xe chạy tại tim cầu

CÁC SỐ LIỆU VỀ KẾT CẤU NHỊP Thông số Đơn vị Nhịp 1 Nhịp 2 Thông số Đơn vị

Chiều dài dầm chủ m 33.00 33.00 Bề dày bản mặt cầu cm

K/cách tim gối - đuôi dầm cm 40.00 40.00 Bề dày bình quân lớp phủ cm

Số lượng dầm chủ Dầm 4 4 Bề rộng bản mặt cầu m

Khoảng cách giữa tim các dầm m 2.10 2.10 Bề rộng phần xe chạy m

Chiều cao dầm chủ m 1.70 1.70 Bề rộng lề + lan can m

Trọng lượng hệ dầm T 304.43 304.43 Chiều cao lề bộ hành m

Chiều cao gối cầu cm 4.70 4.70 Bề rộng gờ lan can m

Trọng lượng 1 gối cầu kg 16.20 16.20 Chiều cao gờ lan can m

Trọng lượng các công trình phụ T 0.00 0.00 Trọng lượng (dải+gờ) lan can T/m

Tải trọng của đoàn người đi bộ 0.00 0.00 Trọng lượng lề bộ hành T/m

CHỌN KÍCH THƯỚC TRỤ (cm)

8000 2

6.2 100 100

I 60

112.310 70

13

0

200 I

72

0

11

90

35

30 400 30 IV

44

0

100.410 460

V II

98.410 700

20

0 400

III

V

Hình dạng đầu bệ trụ

Tải trọng tàu thiết kế T 0 K/cách giữa 2 đầu dầm chủ cm

Tải trọng xà lan kéo T 0 K/cách tim gối - tim xà mũ cm

Vận tốc bình quân dòng chảy m/s 2 K/thước ngang đá kê gối cm

Hướng dòng chảy độ 0 K/thước dọc đá kê gối cm

kg/m2

F6
Nguyễn Huy Hoàn: tru phia Tra My
L10
Hoannh: Tuy thuoc vao cap duong, cap cau ma Chu dau tu quyet dinh dieu chinh tai trong cho phu hop. 1,0 ung voi H30 0,5 ung voi H10, H8 0,65 ung voi H13
L13
Hoannh: Cho tung bo phan, co mac be tong khac nhau? Can chi tiet hon Chu y: Theo mau hinh tru
L14
Hoannh: Bang 3.10.4.1 Vung dong dat Vung 1: cap <=6,5: A<=0,09. Vung 2: cap 6,5<cap<=7,5: 0,09<A<=0,19. Vung 3: cap 7,5<cap<=8,0: 0,19<A<0,29.
L15
Hoannh: De tra ra toc do gio co ban theo Qt 2737-1995 Bang 3.8.1.1-1 Vung I: Vb=38 (m/s) Vung II: Vb=45 (m/s) Vung III: Vb=53 (m/s) Vung IV: Vb=59 (m/s)
J17
HANH: Quy uoc: Nhip 1 ben trai Nhip 2 ben phai
L17
Hoannh: Neu so lieu 2 nhip khac nhau thi nhap so lieu vao nhip 2
J23
HANH: Lay so lieu o KC phan tren. Lay so lieu ben ban tinh Mo
J24
HANH: Tuy cao viec chon goi cau
J26
HANH: Cot den chieu sang, Cap quang, cap dien, …..
J47
Hoannh: 3.14.3 de tinh van toc va tau thiet ke theo bang: 3.14.3-1
J48
Hoannh: A.3.7.3.2 huong dong chay de tinh ap luc dong chay theo phuong ngang.
Page 2: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Input trang2/60

NGUYỄN HUY HOÀN (0982.939.533)

NGUYỄN DŨNG Email: [email protected]

CÁC SỐ LIỆU CHUNGm 101.11

KTT

m 104.64

m 112.62

m 108.01

Ngọt

m 115.10

CÁC SỐ LIỆU VỀ KẾT CẤU NHỊPNhịp 1 Nhịp 2

8.00 8.00

7.00 7.00

7.00 7.00

7.00 7.00

1.00 1.00

0.00 0.00

0.50 0.50

0.55 0.55

0.49 0.49

0.00 0.00

CHỌN KÍCH THƯỚC TRỤ (cm)

26

.2

130 IV

190

II

III

Vuông

5.00

42.50 42.50

70.00 70.00

75.00 75.00

Y9
HANH: Tinh toan ben Thuy van dua so lieu qua bang tinh mo nay (chu y chieu sau xoi chung+xoi cuc bo)
Y10
HANH: Chon cap song de Chon duoc cap tai trong Tau va Xa lan thiet ke. Bang 3.14.2-1.
Y11
HANH: Theo so lieu khao sat MNKS
Y12
Nguyễn Huy Hoàn: MNTK
Y13
Nguyễn Huy Hoàn: MNHN
Y14
HANH: De khi tinh ap luc day noi, ta nhan khoi luong rieng cua nuoc. Nuoc ngot =1,000 Nuoc man = 1,025
W22
Hoannh: Tong be rong cua phan bo hanh va le lan can.
W23
Hoannh: Thiet ke le bo hanh cung muc hay khac muc so voi cao do mat duong xe chay!
W26
Hoannh: Lay tu ket cau phan tren
W27
Hoannh: Xem xet, tinh toan
W44
HANH: Chu y: Neu thiet ke tron can nhap lai cong thuc tinh Be tru va Luc day noi !!!!!!!!!!!!
Page 3: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Dead Load Trang3/60

TĨNH TẢI KẾT CẤU NHỊP

STT Thành phần Cách tínhN

HỊP

1

1 Bản mặt cầu 2.5x33x(8/10²)x7/2

2 Lớp phủ mặt cầu 2.25x33x(7/10²)x8/2

3 Lề bộ hành 2x33x0/2

4 Gờ + lan can 2x33x0.49/2

5 Hệ dầm 304.425/2

6 Các công trình phụ

Phản lực gối do kết cấu nhịp (T)

Khoảng cách từ tim gối đến tim trụ (theo phương dọc cầu ) (m)

NH

ỊP 2

1 Bản mặt cầu 2.5x33x(8/10²)x7/2

2 Lớp phủ mặt cầu 2.25x33x(7/10²)x7/2

3 Lề bộ hành 2x33x0/2

4 Gờ + lan can 2x33x0.49/2

5 Hệ dầm 304.425/2

6 Các công trình phụ

Phản lực gối do kết cấu nhịp (T)

Khoảng cách từ tim gối đến tim trụ (theo phương dọc cầu) (m)

Tổng phản lực gối và mô men do tĩnh tải kết cấu nhịp (T)

TĨNH TẢI TRỤ

STT Thành phần

1 Xà mũ 0.6x8x(1+1) = 9.600 24.000

(8x1.3+4x1.3)x0.7/2 = 5.460 13.650

2 Thân trụ [(4-1.3)x1.3+3.14x1.3²/4]x7.2 = 34.829 87.072

(S1+S2)/2xH = 1.920 4.801

[(4.6-1.9)x1.9+3.14x1.9²/4]x4.4 = 35.047 87.618

3 Bệ trụ 7x4x2 = 56.000 140.000

4 Tường tai 0.15x1.79x2.0x2 = 1.074 2.685

5 Đá kê gối:

- Nhịp 1 4x0.262x0.7x0.75 = 0.550 1.376

- Nhịp 2 4x0.262x0.7x0.75 = 0.550 1.376

6 Gối cầu:

- Nhịp 1 0.065

- Nhịp 2 0.065

Tổng lực đứng (T) và mô men theo phương dọc cầu (Tm) 362.707

LỰC ĐẨY NỔI

Case STT Hạng mục Chiều sâu (m) Cách tính

MN

TN 1 Thân trụ 4.230 -[3.14x(1.9/2)²+(4.6-1.9)x1.9]x4.23x1

2 Bệ trụ 2.000 -7x4x2x1

Áp lực thủy tĩnh khi mực nước thấp nhất (T)

Cách tính thể tích (m3)Trọng lượng

(T)

Page 4: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Dead Load Trang4/60

TĨNH TẢI KẾT CẤU NHỊP

Tĩnh tải (T) Mô men (Tm)

23.100 -9.818

18.191 -7.731

0.000 0.000

16.170 -6.872

152.213 -64.690

209.674 -89.111

-0.425

23.100 9.818

18.191 7.731

16.170 6.872

152.213 64.690

209.674 89.111

0.425

419.35 0.000

TĨNH TẢI TRỤ

-0.375 -0.516

0.375 0.516

-0.425 -0.028

0.425 0.028

0.000

LỰC ĐẨY NỔI

Cách tính Giá trị (T)

-33.693

-56.000

Áp lực thủy tĩnh khi mực nước thấp nhất (T) -89.693

Tay đòn (m)

Mô men (Tm)

Page 5: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Live Load Trang5/60

HOẠT TẢI THẲNG ĐỨNG TRÊN KẾT CẤU NHỊP* Hoạt tải trên một nhịp (nhịp 2) * Hoạt tải trên 2 nhịp (nhịp 1 + Nhịp 2)

4.3 4.3 0.745

0.879

1.012 Xe HL-93

Nhịp 2 Nhịp 1 Nhịp 2

1.2 1.012 1.2

0.975

Xe 2 trục

Nhịp 2 Làn+Người đi bộ Nhịp 1 Nhịp 2

0.4 32.20 0.4 0.4 32.20 0.85 32.20

Nhịp 2 Nhịp 1 Nhịp 2

1.01

2 0.012 0.012

1 w = 0.002m² w = 0.002m² 1 1

w = 16.502m² w = 16.502m² w = 16.502m²

1.0124224

Tung độ Phản lực gối R (T)

đường ảnh hưởng Xe trên 2 nhịp

2 nhịp Nhịp 2 Nhịp1 Nhịp 2

Xe tải thiết kế

0.879 0.745 4.460 - 3.920

1.012 0.879 18.476 - 18.706

0.880 1.012 18.476 16.267 -

Xe 2 trục 1.012 1.012 14.016 14.190 - 0.977 0.975 14.016 - 13.690

Tải trọng làn 0.948 15.642 15.642

Tải trọng người đi bộ 0.000 - - Số làn xe ô tô trên cầu 2 T/ hợp đặt tải Hệ số làn Số làn xe ô tô xếp lệch tâm 1 Mọi làn - 2 nhịp 1.00 Độ lệch tâm so với tim ngang cầu (m) 1.15 Mọi làn - nhịp 2 1.00 Độ lệch tâm của dải bộ hành (m) 3.75 2 nhịp-lệch tâm 1.20

Trường hợp đặt tải Nhịp 1 Nhịp 2 Phản lực Xe thiết kế HL-93 2 trục làn HL-93 2 trục làn (T) Mọi làn-2 nhịp 32.534 28.381 31.284 45.3 27.380 31.284 140.353 Mọi làn-nhịp 2 76.536 55.717 31.284 107.820 2 nhịp-lệch tâm 16.267 14.190 15.642 22.625 13.690 15.642 70.176

Người đi bộ 2 lề trên 2 nhịp 0.000 0.000 0.000 2 lề trên nhịp 2 0.000 0.000 1 lề trên 2 nhịp 0.000 0.000 0.000

y1= y1=

y2= y2=

P3 P2 P1 y3= P3 P2 P1 y3=

y4= y4=

y5= y5=

P4 P5 P4 P5---

~q1, q2

Phản lực tại gối (do 1 làn xe)

Ký hiệu lực

Tải trọng trục xe (T) Pi x (1 + IM/100)

P1

P2

P3

P4

P5

q1

q2

Page 6: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Live Load Trang6/60

LỰC HÃM THIẾT KẾ (BR)BR Công thức tính: BR = 50%x0.25 P.m.n (3.6.4)

1.80

m

Trọng lượng xe tải thiết kế (T) Cánh tay đòn so với mặt cắt II-II (m)

Cánh tay đòn so với mặt cắt II-II (m)

P = 2x14.78 + 3.57 = 33.13 Cánh tay đòn so với mặt cắt đáy bệ (m)

Mô-men lực hãm tại mặt cắt II-II (Tm)Mặt cầu Hệ số lực hãm 0.25 Mô-men lực hãm tại mặt cắt II-II (Tm)

Giá trị lực hãm (T) 8.28 Mô-men lực hãm tại mặt cắt đáy bệ (Tm)

ÁP LỰC DÒNG CHẢY (3.7.3)

WA = S x p; Trong đó:

Mặt e Áp lực dòng chảy theo phương ngang cầu Áplực dòng chảy theo phương dọc cầu

chắn (m) WA (T) M (Tm)

MN

TT

Thân 1 8.150 3.770 0.700 0.147 0.55 4.51 11.600 - -

Thân 2 4.350 8.930 0.700 0.147 1.31 5.70 21.620 - -

Bệ 1.000 8.000 1.400 0.293 2.35 2.35 14.000 - -

Tổng 4.21 12.55

p = 5.14x10-4 CD V2 (3.7.3.1-1); CD: Hệ số cản theo phương ngang cầu

p = 5.14x10-4 CL V2 (3.7.3.2-1); CL: Hệ số cản theo phương dọc cầu

S (m2) CD p (T/m2) S (m2) CL p (T/m2)

G54
Hoannh: A.3.6.4 tat ca cac lan xe duoc xem nhu cung chieu trong tuong lai.
I55
Microsoft Cop.:
H57
Hoannh: Doc ky va hieu ro hon! Xem giai thich quy trinh C3.6.4
H59
Hoannh: chinh le he so b=v*v/2/g/a v=90km/h=25m/s a=122m g=9,81 => b=0,25
C84
Hoannh: Canh tay don, tinh mc day be den trong tam khoi nuoc dang xet
E85
Hoannh: Bang: 3.7.3.1-1
Page 7: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Live Load Trang7/60

HOẠT TẢI THẲNG ĐỨNG TRÊN KẾT CẤU NHỊP

0.879

1.012

0.880

1.012

0.977

0.4

0.012

w = 0.002m²

16.502m²

Phản lực gối R (T)

Xe trên nhịp 2

Nhịp 1 Nhịp 2

- 3.324

- 16.238

- 18.706

- 14.190

- 13.668

- 15.642

- -

Mô men(Tm)5.404 45.824 80.703

- 0.000 0.000

~q1, q2

Page 8: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Live Load Trang8/60

LỰC HÃM THIẾT KẾ (BR)

11.79

16.49

Cánh tay đòn so với mặt cắt đáy bệ (m) 18.49

97.649136.576

Mô-men lực hãm tại mặt cắt đáy bệ (Tm) 153.141

ÁP LỰC DÒNG CHẢY (3.7.3)

Áplực dòng chảy theo phương dọc cầu

WA (T) M (Tm)

- -

- -

- -

- -

Page 9: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Earthquake Load Trang9/60

TAÛI TROÏNG ÑOÄNG ÑAÁT TAÙC ÑOÄNG LEÂN COÂNG TRÌNH (EQ)

Vuøng ñoäng ñaát 2 Loaïi ñaát I Taûi troïng ñoäng ñaát

0.1000 Heä soá thöïc ñòa 1.00 Trong ñoù: DL: Troïng löôïng caáu kieän

Haïng muïc caáu kieänTroïng löôïng TT ñoäng ñaát Caùnh tay ñoøn (m)

DL (T) EQ (T) III-III

Kết cấu phần trên 209.674 20.967 15.518

Gối cầu: 0.130 0.013 15.486

Đá kê gối: 2.751 0.275 15.331

Xà mũ 24.000 2.400 14.550

13.650 1.365 14.550

Thân trụ 87.072 8.707 10.300

4.801 0.480 6.550

87.618 8.762 4.200

Bệ trụ 140.000 14.000 1.000

Toång 56.970

EQ = AQ x S x DL (3.10.9.1)

Heä soá gia toác AQ

C2
Hoannh: Bang: 3.10.4.1 Phan chia lam 3 vung dong dat. Vung 1, 2, 3 Neu thuoc vung 1 khong can xet dong dat.
C3
Được tra Bảng 3.10-4-1, trang 26- Phần 3. Vung 1: A,=0,09 Vung 2: 0,09<a<=0,19 Vung 3: 0,19<A<=0,29
Page 10: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Earthquake Load Trang10/60

TAÛI TROÏNG ÑOÄNG ÑAÁT TAÙC ÑOÄNG LEÂN COÂNG TRÌNH (EQ)

I 1

DL: Troïng löôïng caáu kieän II 1.2

Caùnh tay ñoøn (m) Moâ-men (Tm) III 1.5

II-II III-III II-II IV 2

13.518 325.361 283.426

13.486 0.201 0.175

13.331 4.218 3.667

12.550 34.920 30.120

12.550 19.861 17.131

8.300 89.684 72.270

4.550 3.145 2.184

2.200 36.800 19.276

14.000

528.188 428.249 23.242 21.460

EQ = AQ x S x DL (3.10.9.1)

Page 11: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Wind Load Trang11/60

ÁP LỰC GIÓ

Vùng tính gió theo TCVN 2737 - 1995: II Tải trọng gió lên kết cấu:

Tốc độ gió giật cơ bản chu kỳ 100 năm: 45 m/s

Hệ số điều chỉnh tốc độ gió theo địa hình: S = 1.21 Tải trọng gió lên xe cộ phương ngang:

Tốc độ gió thiết kế: 54.45 m/s Tải trọng gió lên xe cộ phương dọc:

ÁP LỰC GIÓ TÁC DỘNG LÊN XE CỘ (WL)

Phương của lực gió Bề rộng đoàn xe chắn gió (m)

II-II III-III

Ngang cầu (33 + 33)/2 = 33.000 5.05 16.90 18.90

Dọc cầu = 7.000 0.54 16.90 18.90

ÁP LỰC GIÓ TÁC DỘNG LÊN KẾT CẤU (WS)

LỰ

C G

IÓ T

HỔ

I N

GA

NG

CẦ

U

Tỷ số b/dBộ phận

II-II III-III

Nhịp 1: 14.667 1.000

- Gờ lan can 1/2x33x0.55 = 9.075 1.67 15.30 17.30

- Bản mặt cầu 1/2x33x0.08 = 1.320 0.24 14.99 16.99

- Dầm chính 1/2x33x1.7 = 28.050 5.15 14.10 16.10

Nhịp 2: 14.667 1.000

- Dải lan can 1/2x33x0.55 = 9.075 1.67 15.30 17.30

- Bản mặt cầu 1/2x33x0.08 = 1.320 0.24 14.99 16.99

- Dầm chính 1/2x33x1.7 = 28.050 5.15 14.10 16.10

Với MNTN:

- Xà mũ 1.3x(1+1) = 2.600 1.538 1.723 0.81 13.20 15.20

- Thân trụ 1 = 9.360 0.181 1.934 3.28 8.15 10.15

- Thân trụ 2 = 0.893 0.404 2.310 0.37 2.20 4.20

TỔNG CỘNG 18.20

LỰ

C G

IÓ T

HỔ

I D

ỌC

CẦ

U Tỷ số b/dBộ phận

II-II III-III

Với MNTN:

- Xà mũ 8x1.3- 2x0.7 = 9.000 6.154 1.296 2.12 13.20 15.20

- Thân trụ 1 = 28.800 0.556 2.650 13.84 8.15 10.15

- Thân trụ 2 = 21.620 0.979 2.182 8.55 2.20 2.20

TỔNG CỘNG 15.95

VB = PD = 0.0006 V2 At Cd > 1.8 At

V = VB.S =

Áp lựcgió (T)

Tay đòn tại mặt cắt (m)

Diện tích chắn gióAt (m2)

Hệ số cản Cd

Áp lực gió PD

(T)

Tay đòn tại mặt cắt (m)

Diện tích chắn gióAt (m2)

Hệ số cản Cd

Áp lực gió PD

(T)

Tay đòn tại mặt cắt (m)

I17
Hoannh: b: Chieu rong toan bo cua ket cau d: Chieu cao ket cau phan tren, bao gom ca lan can dac neu co
J17
Hoannh: Noi suy theo Hinh 3.8.1.2.1.1 Phu thuoc vao thong so b/d.
I20
Hoannh: 0,55 la chieu cao lan can dac (m)
A42
Hoannh: Khong xet den ket cau phan tren
Page 12: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Wind Load Trang12/60

ÁP LỰC GIÓ

(3.8.1.2.1-1)

Tải trọng gió lên xe cộ phương ngang: 1.50kN/m

Tải trọng gió lên xe cộ phương dọc: 0.75kN/m

ÁP LỰC GIÓ TÁC DỘNG LÊN XE CỘ (WL)

II-II III-III

85.26 95.35

9.04 10.11

ÁP LỰC GIÓ TÁC DỘNG LÊN KẾT CẤU (WS)

II-II III-III

25.48 28.81

3.63 4.11

72.55 82.85

25.48 28.81

3.63 4.11

72.55 82.85

10.72 12.35

26.76 33.32

0.82 1.57

240.81 277.22

II-II III-III

27.92 32.15

112.79 140.47

18.82 18.82

140.71 172.62

Mô-men tại mặt cắt (Tm)

Mô-men tại mặt cắt (Tm)

Mô-men tại mặt cắt (Tm)

O4
Hoannh: 3.8.1.3
Page 13: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination I-I Trang13/60

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT I - I

STT TÊN TẢI TRỌNG Ký hiệu N (T)

1 Phản lực gối do tĩnh tãi kết cấu phần trên DC 95.7412 Phản lực gối do hoạt tải LL 140.3533 Phản lực gối do xung kích IM 21.0534 Phản lực gối do tải trọng người PL 0.0005 Phản lực gối do tải trọng lớp phủ DW 9.0966 Đá kê gối DC 0.6887 Trọng lượng bản thân DC 9.500

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG XÉT TẠI MẶT CẮT I-I

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn

STT Tên tải trọng

1 Phản lực gối do tĩnh tãi kết cấu phần trên 1.25 95.74 110.10

2 Phản lực gối do hoạt tải 1.75 140.35 161.41

3 Phản lực gối do xung kích 1.75 21.05 24.21

4 Phản lực gối do tải trọng người 1.75

5 Phản lực gối do tải trọng lớp phủ 1.50 9.10 10.46

6 Đá kê gối 1.25 0.69 0.79

7 Trọng lượng bản thân 1.25 9.50 6.33

Tổng cộng

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn

STT Tên tải trọng

1 Phản lực gối do tĩnh tãi kết cấu phần trên 1.25 95.74 110.10

5 Phản lực gối do tải trọng lớp phủ 1.50 9.10 10.46

6 Đá kê gối 1.25 0.69 0.79

7 Trọng lượng bản thân 1.25 9.50 6.33

Tổng cộng

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn

STT Tên tải trọng

1 Phản lực gối do tĩnh tãi kết cấu phần trên 1.25 95.74 110.10

2 Phản lực gối do hoạt tải 1.35 140.35 161.41

3 Phản lực gối do xung kích 1.35 21.05 24.21

4 Phản lực gối do tải trọng người 1.35

5 Phản lực gối do tải trọng lớp phủ 1.50 9.10 10.46

6 Đá kê gối 1.25 0.69 0.79

7 Trọng lượng bản thân 1.25 9.50 6.33

Tổng cộng

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn

STT Tên tải trọng

1 Phản lực gối do tĩnh tãi kết cấu phần trên 1.00 95.74 110.10

2 Phản lực gối do hoạt tải 1.00 140.35 161.41

3 Phản lực gối do xung kích 1.00 21.05 24.21

4 Phản lực gối do tải trọng người 1.00

5 Phản lực gối do tải trọng lớp phủ 1.00 9.10 10.46

6 Đá kê gối 1.00 0.69 0.79

7 Trọng lượng bản thân 1.00 9.50 6.33

Tổng cộng

SP (T) SM (T.m)

SP (T) SM (T.m)

SP (T) SM (T.m)

SP (T) SM (T.m)

K4
HUNG_TK3:
L5
HUNG_TK3: dang ra phai nhan voi he so K<1
L7
HUNG_TK3: dung ra phai nhan voi he so k<1
B15
Hoannh: Nhap vao
H15
Hoannh: Thay doi theo tung loai tai trong. Bang trong quy trinh
Page 14: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination I-I Trang14/60

Page 15: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination I-I Trang15/60

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT I - I

1.150 110.1021.150 161.4061.150 24.2111.150 0.0001.150 10.4601.150 0.791 Stt F x

0.667 6.333 1 0.00000 0.000002 0.46667 0.66667

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG XÉT TẠI MẶT CẮT I-I

Tải trọng tính toán 0.46667 0.66666667

119.68 137.63

245.62 282.46

36.84 42.37

13.64 15.69

0.86 0.99

11.88 7.92

428.52 487.05

Tải trọng tính toán

119.68 137.63

13.64 15.69

0.86 0.99

11.88 7.92

146.05 162.22

Tải trọng tính toán

119.68 137.63

189.48 217.90

28.42 32.68

13.64 15.69

0.86 0.99

11.88 7.92

363.95 412.81

Tải trọng tính toán

95.74 110.10

140.35 161.41

21.05 24.21

9.10 10.46

0.69 0.79

9.50 6.33

276.43 313.30

ex (m) Mx (T.m)

SP (T) SM (T.m)

SP (T) SM (T.m)

SP (T) SM (T.m)

SP (T) SM (T.m)

Page 16: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination I-I Trang16/60

Page 17: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination I-I Trang17/60

y Fx Fy0.00000 0.000000.31111 0.00000

0.31111

Page 18: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination II-II trang18/60

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT II - II

STT TÊN TẢI TRỌNGTải trọng đứng Tải trọng gang

(T) (T)

1 Tĩnh tải trụ 222.707

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 382.965

3 Lớp phủ mặt cầu 36.383

4 Lực đẩy nổi với MNTN -33.693

5 Hoạt tải 2 làn xe trên hai nhịp 140.353

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 107.820

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 70.176

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp -

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) -

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) -

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 8.282

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 18.204

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 15.955

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 5.046

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 0.535

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 8.500

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 8.500

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 42.970

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.75 70.18 80.70 122.81

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 1.75

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 8.50 6.48

Tổng cộng 678.54 8.50 87.18 900.78

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 1.40 18.20 240.81

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 8.50 6.48

Tổng cộng 608.36 26.70 247.29 777.97

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

B28
Hoannh: Nhap vao
H28
Hoannh: Thay doi theo tung loai tai trong. Bang trong quy trinh
Page 19: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination II-II trang19/60

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.35 70.18 80.70 94.74

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 1.35

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 0.40 18.20 240.81

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 1.00 5.05 85.26

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 8.50 6.48

Tổng cộng 72.87 31.75 413.25 872.71

Tổ hợp: Đặc biệt (EQ)Hệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 0.50 70.18 80.70 35.09

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 0.50

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 1.00 42.97 428.25

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 8.50 6.48

Tổng cộng 455.83 51.47 515.43 813.06

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.00 222.71 222.71

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.00 382.97 382.97

3 Lớp phủ mặt cầu 1.00 36.38 36.38

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.00 70.18 80.70 70.18

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 1.00

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 0.30 18.20 240.81

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 1.00 5.05 85.26

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 8.50 6.48

Tổng cộng 72.87 31.75 413.25 678.54

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.75 107.82 45.82 188.69

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 1.75

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 1.75 8.28 136.58

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00 8.50

Tổng cộng 493.47 16.78 182.40 966.66

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

Page 20: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination II-II trang20/60

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 1.40 15.95 140.71

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00 8.50

Tổng cộng 608.36 24.45 140.71 777.97

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.35 107.82 45.82 145.56

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 1.35

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 1.35 8.28 136.58

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 0.40 15.95 140.71

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 1.00 0.54 10.11

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00 8.50

Tổng cộng 74.13 33.27 333.23 923.53

Tổ hợp: Đặc biệt (EQ)Hệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 222.71 278.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 0.50 107.82 45.82 53.91

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 0.50

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 0.50 8.28 136.58

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 1.00 42.97 428.25

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00 8.50

Tổng cộng 110.51 59.75 610.65 831.88

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.00 222.71 222.71

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.00 382.97 382.97

3 Lớp phủ mặt cầu 1.00 36.38 36.38

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -33.69 -33.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.00 107.82 45.82 107.82

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 1.00

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 1.00 8.28 136.58

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 0.30 15.95 140.71

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 1.00 0.54 10.11

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00 8.50

Tổng cộng 74.13 33.27 333.23 716.18

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

Page 21: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination II-II trang21/60

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT II - II

Mô men

(Tm)

-

-

-

5.404

45.824

80.703

-

-

-

136.576

240.808

140.713

85.260

10.113

6.480

-

428.249

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU

Tải trọng tính toán

141.23

8.50 6.48

8.50 147.71

Tải trọng tính toán

25.49 337.13

8.50 6.48

33.99 343.61

Tải trọng tính toán

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 22: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination II-II trang22/60

108.95

7.28 96.32

5.05 85.26

8.50 6.48

20.83 297.01

Tải trọng tính toán

40.35

42.97 428.25

8.50 6.48

51.47 475.08

Tải trọng tính toán

80.70

5.46 72.24

5.05 85.26

8.50 6.48

19.01 244.69

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

Tải trọng tính toán

80.19

14.49 239.01

8.50

22.99 319.20

Tải trọng tính toán

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 23: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination II-II trang23/60

22.34 197.00

8.50

30.84 197.00

Tải trọng tính toán

61.86

11.18 184.38

6.38 56.29

0.54 10.11

8.50

26.60 312.64

Tải trọng tính toán

22.91

4.14 68.29

42.97 428.25

8.50

55.61 519.45

Tải trọng tính toán

45.82

8.28 136.58

4.79 42.21

0.54 10.11

8.50

22.10 234.73

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 24: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang24/60

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI ĐÁY BỆ

STT TÊN TẢI TRỌNGTải trọng đứng Tải trọng ngang

(T) (T)

1 Tĩnh tải trụ 362.707

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 382.965

3 Lớp phủ mặt cầu 36.383

4 Lực đẩy nổi với MNTN -89.693

5 Hoạt tải 2 làn xe trên hai nhịp 140.353

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 107.820

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 70.176

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp -

9 Đoàn người 2 lề trên nhịp 2 -

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp -

11 Lực hãm do làn xe trên nhịp 2 8.282

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 18.204

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 15.955

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 5.046

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 0.535

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 4.211

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT -

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 56.970

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.75 70.18 80.70 122.81

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp 1.75

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 762.54 4.21 93.26 1019.78

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 1.40 18.20 277.22

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 692.36 22.41 289.77 896.97

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

Page 25: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang25/60

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.35 70.18 80.70 94.74

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp 1.35

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 0.40 18.20 277.22

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 1.00 5.05 95.35

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 762.54 27.46 465.82 991.71

Tổ hợp: Đặc biệt (CV)Hệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 0.50 70.18 80.70 35.09

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp 0.50

15b Lực va tàu theo phương ngang cầu 1.00

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 763 4 93 932.06

Tổ hợp: Đặc biệt (EQ)Hệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 0.50 70.18 80.70 35.09

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp 0.50

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 1.00 56.97 528.19

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 763 61 621 932.06

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.00 362.71 362.71

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.00 382.97 382.97

3 Lớp phủ mặt cầu 1.00 36.38 36.38

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.00 70.18 80.70 70.18

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp 1.00

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 0.30 18.20 277.22

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 1.00 5.05 95.35

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 763 27 466 762.54

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

H67
1
H80
1
Page 26: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang26/60

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.75 107.82 45.82 188.69

11 Lực hãm do làn xe trên nhịp 2 1.75 8.28 153.14

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp 1.75

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 800.18 8.28 198.96 1085.66

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 1.40 15.95 172.62

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 692.36 15.95 172.62 896.97

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.35 107.82 45.82 145.56

11 Lực hãm do làn xe trên nhịp 2 1.35 8.28 153.14

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp 1.35

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 0.40 15.95 172.62

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 1.00 0.54 10.11

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 800.18 24.77 381.70 1042.53

Tổ hợp: Đặc biệtHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 362.71 453.38

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 0.50 107.82 45.82 53.91

11 Lực hãm do làn xe trên nhịp 2 0.50 8.28 153.14

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp 0.50

15a Lực va tàu theo phương dọc cầu 1.00

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 800.18 8.28 198.96 950.88

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.00 362.71 362.71

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.00 382.97 382.97

3 Lớp phủ mặt cầu 1.00 36.38 36.38

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00 -89.69 -89.69

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.00 107.82 45.82 107.82

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

H138
VNN.R9: 1
Page 27: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang27/60

11 Lực hãm do làn xe trên nhịp 2 1.00 8.28 153.14

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp 1.00

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 0.30 15.95 172.62

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 1.00 0.54 10.11

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 4.21 12.55

Tổng cộng 800.18 28.98 394.25 800.18

TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ (MẶT CẮT III-III)

Tổ hợp

DỌ

C C

ẦU

I 8.3 800.2 199.0 14.5 1085.7

II 16.0 692.4 172.6 22.3 897.0

III 24.8 800.2 381.7 18.1 1042.5

DB 8.3 800.2 199.0 4.1 950.9

SD 29.0 800.2 394.3 17.8 800.2

NG

AN

G C

ẦU

I 4.2 762.5 93.3 4.2 1019.8

II 22.4 692.4 289.8 29.7 897.0

III 27.5 762.5 465.8 16.5 991.7

DB 4.2 762.5 93.3 4.2 932.1

SD 27.5 762.5 465.8 14.7 762.5

Hxtc(T) Hy

tc(T) Ntc(T) Mxtc(Tm) My

tc(Tm) Hxtt(T) Hy

tt(T) Ntt(T)

A158
Nguyễn Huy Hoàn:
Page 28: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang28/60

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI ĐÁY BỆ

Mô men

(Tm)

-

-

-

5.404

45.824

80.703

-

-

-

153.141

277.215

172.623

95.352

10.113

12.554

-

528.188

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU

Tải trọng tính toán

141.23

4.21 12.55

4.21 153.78

Tải trọng tính toán

25.49 388.10

4.21 12.55

29.70 400.65

Tải trọng tính toán

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 29: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang29/60

108.95

7.28 110.89

5.05 95.35

4.21 12.55

16.54 327.74

Tải trọng tính toán

40.35

4.21 12.55

4.21 52.91

Tải trọng tính toán

40.35

56.97 528.19

4.21 12.55

61.18 581.09

Tải trọng tính toán

80.70

5.46 83.16

5.05 95.35

4.21 12.55

14.72 271.77

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

Tải trọng tính toán

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 30: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang30/60

80.19

14.49 268.00

14.49 348.19

Tải trọng tính toán

22.34 241.67

22.34 241.67

Tải trọng tính toán

61.86

11.18 206.74

6.38 69.05

0.54 10.11

18.10 347.76

Tải trọng tính toán

22.91

4.14 76.57

4.14 99.48

Tải trọng tính toán

45.82

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 31: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Combination III-III Trang31/60

8.28 153.14

4.79 51.79

0.54 10.11

4.21 12.55

17.81 273.42

TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ (MẶT CẮT III-III)

348.2

241.7

347.8

99.5

273.4

153.8

400.7

327.7

52.9

271.8

Mxtt(Tm) My

tt(Tm)

Page 32: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT IV - IV

STT TÊN TẢI TRỌNGTải trọng đứng Tải trọng gang

(T) (T)

1 Tĩnh tải trụ 130.287

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 382.965

3 Lớp phủ mặt cầu 36.383

4 Lực đẩy nổi với MNTN -

5 Hoạt tải 2 làn xe trên hai nhịp 140.353

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 107.820

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 70.176

8 Đoàn người 2 lề trên 2 nhịp -

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) -

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) -

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 8.282

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 17.830

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 7.401

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 5.046

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 0.535

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 0.553

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT -

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 33.728

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.75 70.18 80.70 122.81

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 1.75

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 0.55 0.80

Tổng cộng 619.81 0.55 81.50 818.95

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 1.40 17.83 155.25

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 0.55 0.80

Tổng cộng 549.63 18.38 156.05 696.14

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

B28
Hoannh: Nhap vao
H28
Hoannh: Thay doi theo tung loai tai trong. Bang trong quy trinh
Page 33: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.35 70.18 80.70 94.74

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 1.35

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 0.40 17.83 155.25

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 1.00 5.05 61.54

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 0.55 0.80

Tổng cộng 106.56 23.43 298.30 790.88

Tổ hợp: Đặc biệt (EQ)Hệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 0.50 70.18 80.70 35.09

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 0.50

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 1.00 33.73 406.79

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 0.55 0.80

Tổng cộng 489.52 34.28 488.29 731.23

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.00 130.29 130.29

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.00 382.97 382.97

3 Lớp phủ mặt cầu 1.00 36.38 36.38

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

7 Hoạt tải 1 làn xe lệch tâm trên hai nhịp 1.00 70.18 80.70 70.18

10 Đoàn người 1 lề trên 2 nhịp (lệch tâm) 1.00

12 Lực gió ngang lên kết cấu với MNTN 0.30 17.83 155.25

14 Lực gió ngang tác động lên xe cộ 1.00 5.05 61.54

16 Áp lực dòng chảy ngang cầu với MNTT 1.00 0.55 0.80

Tổng cộng 106.56 23.43 298.30 619.81

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

Tổ hợp: Cường độ IHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

Page 34: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.75 107.82 45.82 188.69

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 1.75

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 1.75 8.28 97.65

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 527.17 8.28 143.47 884.82

Tổ hợp: Cường độ IIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 1.40 7.40 65.73

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 549.63 7.40 65.73 696.14

Tổ hợp: Cường độ IIIHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.35 107.82 45.82 145.56

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 1.35

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 1.35 8.28 97.65

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 0.40 7.40 65.73

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 1.00 0.54 6.53

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 107.82 16.22 215.73 841.70

Tổ hợp: Đặc biệt (EQ)Hệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.25 130.29 162.86

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.25 382.97 478.71

3 Lớp phủ mặt cầu 1.50 36.38 54.57

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 0.50 107.82 45.82 53.91

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 0.50

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 0.50 8.28 97.65

18 Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu 1.00 33.73 406.79

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 144.20 42.01 550.26 750.05

Tổ hợp: Sử dụngHệ số

Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán

STT Tên tải trọng

1 Tĩnh tải trụ 1.00 130.29 130.29

2 Tĩnh tải kết cấu nhịp 1.00 382.97 382.97

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

SP (T) SH (T) SM (Tm) SP (T)

Page 35: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

3 Lớp phủ mặt cầu 1.00 36.38 36.38

4 Lực đẩy nổi với MNTN 1.00

6 Hoạt tải 2 làn xe trên một nhịp (nhịp 2) 1.00 107.82 45.82 107.82

9 Đoàn người 2 lề trên một nhịp (nhịp 2) 1.00

11 Lực hãm do 2 làn xe trên nhịp 2 1.00 8.28 97.65

13 Lực gió dọc lên kết cấu với MNTN 0.30 7.40 65.73

15 Lực gió dọc tác động lên xe cộ 1.00 0.54 6.53

17 Áp lực dòng chảy dọc cầu với MNTT 1.00

Tổng cộng 107.82 16.22 215.73 657.46

TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI MẶT CẮT IV-IV

Tổ hợp

DỌ

C C

ẦU

I 8.3 527.2 143.5 14.5 884.8

II 7.4 549.6 65.7 10.4 696.1

III 16.2 107.8 215.7 14.7 841.7

DB 42.0 144.2 550.3 37.9 750.0

SD 16.2 107.8 215.7 11.0 657.5

NG

AN

G C

ẦU

I 0.6 619.8 81.5 0.6 818.9

II 18.4 549.6 156.1 25.5 696.1

III 23.4 106.6 298.3 12.7 790.9

DB 34.3 489.5 488.3 34.3 731.2

SD 23.4 106.6 298.3 10.9 619.8

Hxtc(T) Hy

tc(T) Ntc(T) Mxtc(Tm) My

tc(Tm) Hxtt(T) Hy

tt(T) Ntt(T)

A168
Nguyễn Huy Hoàn:
Page 36: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT IV - IV

Mô men

(Tm)

-

-

-

5.404

45.824

80.703

-

-

-

97.649

155.251

65.726

61.544

6.527

0.802

-

406.789

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU

Tải trọng tính toán

141.23

0.55 0.80

0.55 142.03 142.03 818.95

Tải trọng tính toán

24.96 217.35

0.55 0.80

25.51 218.15 218.15 696.14

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 37: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

Tải trọng tính toán

108.95

7.13 62.10

5.05 61.54

0.55 0.80

12.73 233.40 233.40 790.88

Tải trọng tính toán

40.35

33.73 406.79

0.55 0.80

34.28 447.94

Tải trọng tính toán

80.70

5.35 46.58

5.05 61.54

0.55 0.80

10.95 189.62 189.62 619.81

CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

Tải trọng tính toán

M P

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 38: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

80.19

14.49 170.89

14.49 251.08 251.08 884.82

Tải trọng tính toán

10.36 92.02

10.36 92.02 92.02 696.14

Tải trọng tính toán

61.86

11.18 131.83

2.96 26.29

0.54 6.53

14.68 226.51 226.51 841.70

Tải trọng tính toán

22.91

4.14 48.82

33.73 406.79

37.87 478.53

Tải trọng tính toán

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

SH (T) SM (Tm)

Page 39: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

45.82

8.28 97.65

2.22 19.72

0.54 6.53

11.04 169.72 169.72 657.46

251.08 884.82

TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI MẶT CẮT IV-IV

251.1

92.0

226.5

478.5

169.7

142.0

218.2

233.4

447.9

189.6

Mxtt(Tm) My

tt(Tm)

Page 40: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH ĐÁY MÓNG TRÊN NỀN ĐÁ

1. Số liệu hình học của đế móng.+ Chiều dài đế móng: L = 7.00 m+ Chiều rộng đế móng: B = 4.00 m+ Chiều cao đế móng: H = 2.00 m

Trong đó:

e = M/N: Độ lệch tâm của hợp lựcN: Tổng tải trọng thẳng đứng tính toán tại đáy móngM: Tổng mô men tính toán tại đáy móng

Tổ hợpN M eT T.m m m

Dọc

cầu

Cường độ I 1085.66 348.19 0.32 1.68Cường độ II 896.97 241.67 0.27 1.73Cường độ III 1042.53 347.76 0.33 1.67Đặc biệt 950.88 99.48 0.10 1.90Sử dụng 800.18 273.42 0.34 1.66

Nga

ng c

ầu

Cường độ I 1019.78 153.78 0.15 3.35Cường độ II 896.97 400.65 0.45 3.05Cường độ III 991.71 327.74 0.33 3.17Đặc biệt 932.06 52.91 0.06 3.44Sử dụng 762.54 271.77 0.36 3.14

Thay cho việc kiểm tra tỉ số giữa mômen ổn định và mômen lật, để đảm bảo ổn định lật cần kiểm tra độ lệch tâmcủa hợp lực đối với đáy móng Điều kiện kiểm tra đối với móng trên nền đá, vị trí hợp lực của các phản lực phải nằm bên trong khoảng 3/4 của đáy

Trong đó:e = M/N : Độ lệch tâm của hợp lực B, L: Kích thước đáy móng

Tổ hợp N M eT T.m m

Dọc

cầu

Cường độ I 1085.66 348.19 0.32Cường độ II 896.97 241.67 0.27Cường độ III 1042.53 347.76 0.33Đặc biệt 950.88 99.48 0.10Sử dụng 800.18 273.42 0.34

Nga

ng c

ầu

Cường độ I 1019.78 153.78 0.15Cường độ II 896.97 400.65 0.45Cường độ III 991.71 327.74 0.33Đặc biệt 932.06 52.91 0.06Sử dụng 762.54 271.77 0.36

Phá hoại do trượt phải được khảo sát cho những móng chịu tải trọng nghiêng và/ được đặt trên mái dốc.Trong trường hợp này, móng cầu được đặt trên mặt phẳng nằm ngang và trên nền đá chắc nên không cần kiểm toán ổn định trượt

2. Kiểm toán ứng suất đáy móng, sức kháng đỡ của nền đá (điều 10.6.3.2)

Công thức kiểm toán: qmax < qr = f.qn = f.qult

qn = qult: Sức kháng đỡ danh định của đá dưới đáy móng f : Hệ số sức kháng xác định theo điều 10.5.5-1

qr: Sức kháng đỡ tính toán của đá dưới đáy móng

qmax: Áp lực tính toán lớn nhất tại đáy móng do tải trọng gây ra tính theo công thức

x0 = B/2 - e (dọc cầu); x0 = L/2 - e (ngang cầu)

x0

3. Kiểm toán ổn định lật (điều 10.6.3.2.5)

e < 3B/8 (dọc cầu); e < 3L/8 (ngang cầu)

4. Kiểm toán ổn định trượt (điều 10.6.3.3).

qmax

= 2. N3. x

0. L

G1
Microsoft Cop.: 10.6.3.2
C42
Nguyễn Huy Hoàn: 11.6.3.2.5
E42
Nguyễn Huy Hoàn: 11.6.3.2.5
Page 41: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

= 963.30 T/m2= 0.55

= 529.82 T/m2

Kiểm traT/m

61.57 Đạt49.36 Đạt59.58 Đạt47.78 Đạt45.96 Đạt29.00 Đạt27.98 Đạt29.80 Đạt25.78 Đạt23.10 Đạt

Thay cho việc kiểm tra tỉ số giữa mômen ổn định và mômen lật, để đảm bảo ổn định lật cần kiểm tra độ lệch tâm

Điều kiện kiểm tra đối với móng trên nền đá, vị trí hợp lực của các phản lực phải nằm bên trong khoảng 3/4 của đáy

3B/8 (3L/8) Kiểm tram

1.50 Đạt1.50 Đạt1.50 Đạt1.50 Đạt1.50 Đạt2.63 Đạt2.63 Đạt2.63 Đạt2.63 Đạt2.63 Đạt

Phá hoại do trượt phải được khảo sát cho những móng chịu tải trọng nghiêng và/ được đặt trên mái dốc.Trong trường hợp này, móng cầu được đặt trên mặt phẳng nằm ngang và trên nền đá chắc nên không

: Áp lực tính toán lớn nhất tại đáy móng do tải trọng gây ra tính theo công thức

qmax

H15
Microsoft Cop.: lấy từ hs đạ chất
Page 42: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang42/60

KIỂM TRA CÁC MẶT CẮT THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN

CÁC SỐ LIỆU KIỂM TRA Ký hiệu Đơn vịI - I II - II dọc II-II ngang

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 1 Lớp 2

Mác BT = 30.00 Mpa Lớp bê tông bảo vệ mm 75 50 50

= 305.81 K/c giữa tim các lớp d mm 0 0

= 4077.47 Đường kính cốt thép f mm 25 0 28 28

= 2038736.00 Số thanh thép n thanh 26 0 35 11

= 29440.09 Mpa K/c giữa các thanh cm 15.00 20.00 20.00

Diện tích thép ngang 8.00 16.00 18.00

Góc của thép ngang a độ 90.00 90.00 90.00

Cự ly thép ngang s cm 15.00 15.00 15.00

KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘx a

Điều kiện kiểm tra:

b

Giới thiệu đại lượng Công thức tính toán Ký hiệuMặt cắt kiểm tra

I - I

* Kiểm tra cường độ theo mô-men:

Bề rộng tiết diện b 200.00

Chiều cao tiết diện (quy đổi) 130.00

K/c từ mép chịu kéo đến t.tâm cốt thép 8.750

Chiều cao làm việc của tiết diện 121.250

D.tích tiết diện ngang của thép chịu kéo 127.627

Hệ số qui đổi hình khối ứng suất 5.7.2.2 0.836

K/cách từ trục trung hoà đến mặt nén 5.7.3.1.1-4 c 11.978

Chiều cao vùng bê tông chịu nén a 10.010

5.5.4.2 f 0.900

Sức kháng uốn danh định 604.935

Sức kháng uốn tính toán 544.441

Mô men tại mặt cắt kiểm tra 487.053

Ñaït

* Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa

a0

f'c kG/cm2

fy kG/cm2

Es kG/cm2

Ec

Av cm2

f'c

M < Mr

d s Mgh h s c/de < 0.42

f'y.As rmin < r

Vu < f.Vn

d sc

Tham chiếu quy trình

hs

a0 + f / 2 dsc

hs - dsc ds

n.pi.(f/2)2 As

b1

As.fy/(0,85.b1.f'c.b)

As.fy/(0,85.f'c.b)

Hệ số f

As.fy(ds- 0,5.a) Mn

f.Mn Mr

Mu

Mu < Mr

B6
Hoannh: Gade 60 Theo ASTM
Page 43: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang43/60

Lượng cốt thép khống chế tối đa 0.099

Ñaït

* Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu

Tỷ lệ giữa thép chịu kéo và d.tích nguyên r 0.0053

Lượng cốt thép khống chế tối thiểu 5.7.3.3.2-1 0.0023

Ñaït

* Kiểm tra khả năng chịu cắt

Giá trị lực cắt tính toán 428.515

Chiều cao chịu cắt hữu hiệu 5.8.2.7 116.245

Bề rộng hữu hiệu 5.8.2.7 200

Góc nghiêng của ứng suất nén chéo 5.8.3.4 q 45.000

Hệ số khả năng bị nứt chéo của bê tông 5.8.3.4 b 2.000

Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s 1.068

Sức kháng cắt danh định của cốt thép 5.8.3.3-4 252.792

Sức kháng cắt danh định của bê tông 5.8.3.3-3 674.899

927.691

V 1777.447

Sức kháng cắt danh định 834.922

Ñaït

KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU NÉN UỐN 2 CHIỀU (5.7.4)

Điều kiện kiểm tra: (Kiểm tra tại mặt cắt II-II theo điều kiện nén uốn 2 chiều)

b1 <=>

b

(*)

h1 h

(**)

Các đại lượng Công thức tính toán Ký hiệu Đơn vị Ngang cầu Dọc cầu

Bề rộng tiết diện b1 cm 190.00 419.23

Chiều cao tiết diện h1 cm 460.00 190.00

Diện tích tiết diện Ag 79652.87 79652.87

Chiều cao tiết diện (quy đổi) h cm 419.23 190.00

Mô men quán tính J 2.40E+08 1.17E+09

K/c từ mép chịu kéo đến t.tâm cốt thép cm 6.400 6.400

Chiều cao làm việc của tiết diện cm 412.826 183.600

c/de

c/de < 0,42

As/(b.ds)

0,03.f'c/fy rmin

rmin < r

Vu

dv

bv

Av min

Av.fy.dv(ctgq+ctga)sina/s Vs

0,083 b.f'c1/2.bv.dv Vc

(Vc+Vs)

0,25.f'c.bv.dv

0,9.min[(Vc+Vs),V] fVn

Vu < f.Vn

- Nếu Pu > 0,1ff'cAg thì:

1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/fP0

Trong đó: P0 = 0,85f'c(Ag-Ast)+Astfy

- Nếu Pu < 0,1ff'cAg thì:

A = Mux/Mrx + Muy/Mry < 1,0

Tham chiếu quy trình

cm2

cm4

a0 + f / 2 dsc

hs - dsc ds

0 ,083√ f ' c

bv s

f y

Page 44: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang44/60

Hệ số qui đổi hình khối ứng suất 5.7.2.2 0.836 0.836

K/cách từ trục trung hoà đến mặt nén 5.7.3.1.1-4 c cm 21.290 3.033

Chiều cao vùng bê tông chịu nén a cm 17.793 2.5345.5.4.2 f 0.800 0.800

D.tích tiết diện ngang của thép chịu kéo 67.733 215.513

Sức kháng uốn danh định T 1115.565 1602.248

Sức kháng uốn tính toán T.m 892.452 1281.799

Chiều dài không chống đỡ m 11.900 11.900

Hệ số chiều dài hữu hiệu K 1.000 1.000

Bán kính quán tính r m 0.548 1.210

21.696 9.833

Kết luận về hiệu ứng độ mảnh 5.7.4.3 Bỏ qua Bỏ qua

Hệ số Gradien của mô men 4.5.3.2.2b 1.000 1.000

Tải trọng uốn dọc tới hạn Ơle 4.5.3.2.2b-5 T 5011.911 24400.111

Tải trọng tính toán dọc trục lớn nhất T 900.779 966.655

Hệ số phóng đại mô men d 1.000 1.000

Mô men tại mặt cắt kiểm tra T.m 475.081 519.449

Mô men tại mặt cắt kiểm tra thiết kế T.m 475.081 519.449

Giá trị so sánh T 1948.694 1948.694

TTGH CĐ I

T 900.779 966.655

T.m 147.710 319.200

KT theo ** KT theo **

A 0.415

TTGH CĐ II

T 777.970 777.970

T.m 343.611 196.998

KT theo ** KT theo **

A 0.539

TTGH CĐ III

T 872.708 923.527

T.m 297.012 312.638

KT theo ** KT theo **

A 0.577

TTGH Đặc biệt (EQ)

T 813.058 831.880

T.m 475.081 519.449

b1

As.fy/(0,85.b1.f'c.b)

As.fy/(0,85.f'c.b) Hệ số sức kháng nén f

n.pi.(f/2)2 As cm2

As.fy(ds- 0,5.a) Mn

f.Mn Mr

lu

r = sqrt(J/Ag)

Kiểm tra tỉ số Klu/r so sánh với 22 K.lu/r

Cm

Pe = Pi2.E.J/(K.lu)2 Pe

Pu

Mu

Mude = d.Mu Mude

0,1.f.f'c.Ag

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

K75
Nguyễn Huy Hoàn: NEN = 0.75 NÉN+UỐN CÓ THỂ TĂNG LÊN
K80
HUNG_TK3: 4,6,2,5 Doivoi tru: Thanh mot dau ngam, mot dau tu do theo quy trình 79 hoac Trang 199 Sach SBVL thi K=2 Theo giao trình Mố trụ cầu Trang 196 thì K=1
I88
Hoannh:
I89
Hoannh:
Page 45: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang45/60

TTGH Đặc biệt (EQ)KT theo ** KT theo **

A 0.938

TTGH Sử dụng

T 678.537 716.181

T.m 244.686 234.727

KT theo ** KT theo **

A 0.457

KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU NÉN UỐN 2 CHIỀU (5.7.4)

Điều kiện kiểm tra: (Kiểm tra tại MC IV-IV theo điều kiện nén uốn 2 chiều)

b1 <=>

b

(*)

h1 h

(**)

Các đại lượng Công thức tính toán Ký hiệu Đơn vị Ngang cầu Dọc cầu

Bề rộng tiết diện b1 cm 130.00 372.10

Chiều cao tiết diện h1 cm 400.00 130.00

Diện tích tiết diện Ag 48373.23 48373.23

Chiều cao tiết diện (quy đổi) h cm 372.10 130.00

Mô men quán tính J 6.81E+07 5.58E+08

K/c từ mép chịu kéo đến t.tâm cốt thép cm 6.400 6.100

Chiều cao làm việc của tiết diện cm 365.702 123.900

Hệ số qui đổi hình khối ứng suất 5.7.2.2 0.836 0.836

K/cách từ trục trung hoà đến mặt nén 5.7.3.1.1-4 c cm 4.391 3.727

Chiều cao vùng bê tông chịu nén a cm 3.669 3.1155.5.4.2 f 0.800 0.800

D.tích tiết diện ngang của thép chịu kéo 30.411 73.890

Sức kháng uốn danh định T 451.189 368.600

Sức kháng uốn tính toán T.m 360.952 294.880

Chiều dài không chống đỡ m 7.200 7.200

Hệ số chiều dài hữu hiệu K 1.000 1.000

Bán kính quán tính r m 0.375 1.074

19.186 6.703

Kết luận về hiệu ứng độ mảnh 5.7.4.3 Bỏ qua Bỏ qua

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

- Nếu Pu > 0,1ff'cAg thì:

1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/fP0

Trong đó: P0 = 0,85f'c(Ag-Ast)+Astfy

- Nếu Pu < 0,1ff'cAg thì:

A = Mux/Mrx + Muy/Mry < 1,0

Tham chiếu quy trình

cm2

cm4

a0 + f / 2 dsc

hs - dsc ds

b1

As.fy/(0,85.b1.f'c.b)

As.fy/(0,85.f'c.b) Hệ số sức kháng nén f

n.pi.(f/2)2 As cm2

As.fy(ds- 0,5.a) Mn

f.Mn Mr

lu

r = sqrt(J/Ag)

Kiểm tra tỉ số Klu/r so sánh với 22 K.lu/r

K140
Nguyễn Huy Hoàn: NEN = 0.75 NÉN+UỐN CÓ THỂ TĂNG LÊN
K145
HUNG_TK3: 4,6,2,5 Doivoi tru: Thanh mot dau ngam, mot dau tu do theo quy trình 79 hoac Trang 199 Sach SBVL thi K=2 Theo giao trình Mố trụ cầu Trang 196 thì K=1
Page 46: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang46/60

Hệ số Gradien của mô men 4.5.3.2.2b 1.000 1.000

Tải trọng uốn dọc tới hạn Ơle 4.5.3.2.2b-5 T 0.000 0.000

Tải trọng tính toán dọc trục lớn nhất T 0.000 0.000

Hệ số phóng đại mô men d 1.000 1.000

Mô men tại mặt cắt kiểm tra T.m 447.942 478.525

Mô men tại mặt cắt kiểm tra thiết kế T.m 447.942 478.525

Giá trị so sánh T 1183.443 1183.443

TTGH CĐ I

T 818.948 884.824

T.m 142.032 251.077

KT theo ** KT theo **

A 0.355

TTGH CĐ II

T 696.139 696.139

T.m 218.153 92.017

KT theo ** KT theo **

A 0.316

TTGH CĐ III

T 790.878 841.696

T.m 233.396 226.506

KT theo ** KT theo **

A 0.438

TTGH Đặc biệt (EQ)

T 731.228 750.049

T.m 447.942 478.525

KT theo ** KT theo **

A 0.875

TTGH Sử dụng

T 619.811 657.455

T.m 189.625 169.718

KT theo ** KT theo **

A 0.345

Cm

Pe = Pi2.E.J/(K.lu)2 Pe

Pu

Mu

Mude = d.Mu Mude

0,1.f.f'c.Ag

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

A=Mux/Mrx + Muy/Mry

Pu

Mu

I153
Hoannh:
I154
Hoannh:
Page 47: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang47/60

KIỂM TRA CÁC MẶT CẮT THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN

IV - IV dọc IV-IV ngang

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 1 Lớp 2

50 50

0 0

28 22

12 8

20.00 20.00

16.00 18.00

90.00 90.00

15.00 15.00

KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

(5.7.3.2)

(5.7.3.3.1)

(5.7.3.3.2)

(5.8.3.3)

Mặt cắt kiểm tra

I - I II - II dọc II-II ngang IV - IV dọc IV-IV ngang

200.00 460.00 190.00 400.00 130.00

130.00 105.16 254.60 0.00 0.00

8.750 6.400 6.400 6.400 6.100

121.250 98.759 248.196 -6.400 -6.100

127.627 215.513 67.733 73.890 30.411

0.836 0.836 0.836 0.836 0.836

11.978 8.794 6.691 3.467 4.391

10.010 7.349 5.592 2.898 3.669

0.900 0.900 0.900 0.900 0.900

604.935 835.555 677.742 -23.647 -9.839

544.441 752.000 609.967 -21.283 -8.855

487.053 519.449 475.081 0.000 0.000

Ñaït Ñaït Ñaït Khoâng ñaït Khoâng ñaït

I33
Hoannh:
Page 48: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang48/60

0.099 0.089 0.027 -0.542 -0.720

Ñaït Ñaït Ñaït Ñaït Ñaït

0.0053 0.0062 0.0060 -0.0407 -0.1315

0.0023 0.0023 0.0023 0.0023 0.0023

Ñaït Ñaït Ñaït Khoâng ñaït Khoâng ñaït

428.515 55.611 51.470 0.000 475.081

116.245 95.085 245.400 0.000 0.000

200 460 190 400 130

45.000 45.000 45.000 45.000 45.000

2.000 2.000 2.000 2.000 2.000

1.068 2.456 1.015 2.136 0.694

252.792 413.552 1200.734 0.000 0.000

674.899 1269.704 1353.513 0.000 0.000

927.691 1683.256 2554.246 0.000 0.000

1777.447 3343.955 3564.678 0.000 0.000

834.922 1514.930 2298.822 0.000 0.000

Ñaït Ñaït Ñaït Khoâng ñaït Khoâng ñaït

KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU NÉN UỐN 2 CHIỀU (5.7.4)

(Kiểm tra tại mặt cắt II-II theo điều kiện nén uốn 2 chiều)

(5.7.4.5-1)

(5.7.4.5-2)

(5.7.4.5-3)

Kết luận

As (all MC)

566.491987 cm2/mc

T39
HUNG_TK3: chu y: luong thep chiu keo
X39
HUNG_TK3: chu y: luong thep chiu keo
Page 49: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang49/60

ẩn đi

nếu bỏ qua

độ mảnh

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Page 50: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang50/60

Đạt

Đạt

KIỂM TRA THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU NÉN UỐN 2 CHIỀU (5.7.4)

(Kiểm tra tại MC IV-IV theo điều kiện nén uốn 2 chiều)

(5.7.4.5-1)

(5.7.4.5-2)

(5.7.4.5-3)

Kết luận

Page 51: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang51/60

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Page 52: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang52/60

IV-IV ngang

130.00

0.00

6.100

-6.100

30.411

0.836

4.391

3.669

0.900

-9.839

-8.855

0.000

Khoâng ñaït

Page 53: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

document.xls Check 2 Trang53/60

-0.720

Ñaït

-0.1315

0.0023

Khoâng ñaït

475.081

0.000

130

45.000

2.000

0.694

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

Khoâng ñaït

Page 54: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

b KIEÅM TRA THEO ÑIEÀU KIEÄN NÖÙT

x Böôùc

de Böôùc

d

AsQuy trình Kyù hieäu Ñôn vò

Maët caét kieåm traI-I II-II doïc

1. Ñieàu kieän ñeå kieåm tra nöùt.

ÖÙng suaát keùo trong beâ toâng Mpa 75.59 19.88

ÖÙng suaát keùo khi uoán cho pheùp 5.4.2.6 Mpa 3.45 3.45 Moâ men ôû traïng thaùi söû duïng M T.m 313.30 234.73 Beà roäng ñôn vò b m 0.15 0.200 Chieàu cao maët caét d m 1.30 1.90

80% öùng suaát keùo khi uoán cuûa beâ toâng 5.7.3.4 2.76 2.76

Keát luaän: Caàn Caàn

K.tra nöùt K.tra nöùt

2. Kieåm tra öùng suaát trong coát theùp 5.7.3.4

Chieàu daøy tònh cuûa lôùp beâ toâng baûo veä cm 5.00 5.00

D.tích beâtoâng truøng t.taâm theùp chòu keùo A 150.00 200.00

Thoâng soá beà roäng veát nöùt Z N/mm 23500.0 23500.0

Öùng suaát keùo giôùi haïn 1 5.7.3.4-1 N/cm² 258.7 235.0

Öùng suaát keùo giôùi haïn 2 N/cm² 240.0 240.0

ÖÙng suaát trong coát theùp N/cm² 236.2 68.3

Trong ñoù: n 6.93 6.93

x: Chieàu cao vuøng beâ toâng chòu neùn X.ñònh töø p.trình c.baèng: cm 125.00 185.00

n: Heä soá quy ñoûi theùp sang Beâ toâng 127.63 215.51

x cm 21.64 26.04

cm4 9492135 37831146

* Kieåm tra ñieàu kieän choáng nöùt 5.7.3.4-1 Ñaït Ñaït

Ñieàu kieän kieåm tra:

1: so saùnh fc vôùi fr, xem coù caàn ktra nöùt khoâng?

2: Khoáng cheá nöùt baèng phaân boá coát theùp.

fs < min(fsa ; 0,6fy )

fc = M/(bd2/6) fc

fr = 0,63.sqrt(f'c) fr

0,8.fr

dc

cm2

Z/(dc.A)1/3 fsa

0,6.fy

fs = n.M.(de-x)/Icr fs

de

b.x2/2 = n.As.(de-x) As cm2

de: Chieâu cao coù hieäu cuûa maët caét nöùt

Icr: Moâ men quaùn tính maët caét nöùt Icr= b.x3/3+n.As.(de-x)2 Icr

fs < min(fsa ; 0,6fy )

Page 55: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

KIEÅM TRA THEO ÑIEÀU KIEÄN NÖÙT

(5.7.3.4)Maët caét kieåm tra

II-II ngang IV-IV doïc IV-IV ngang

3.54 30.71 3.62

3.45 3.45 3.45 244.69 169.72 189.62

0.200 0.200 0.20 4.60 1.30 4.00

2.76 2.76 2.76

Caàn Caàn Caàn

K.tra nöùt K.tra nöùt K.tra nöùt

5.00 5.00 5.00

200.00 200.00 200.00

23500.0 23500.0 23500.0

235.0 235.0 235.0

240.0 240.0 240.0

86.9 218.5 167.9

6.93 6.93 6.93

455.00 125.00 400.00

67.73 73.89 30.41

41.97 21.05 31.16

80511240 5591010 28851599

Ñaït Ñaït Ñaït

, xem coù caàn ktra nöùt khoâng?

: Khoáng cheá nöùt baèng phaân boá coát theùp.

M1
Microsoft Cop.:
Page 56: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

* Tìm khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm mặt cắt nứt, x :Phương trình cân bằng (mặt cắt gồm bêtông chịu nén và cốt thép chịu nén) :

b.x2/2 = n.As.(de-x)

Page 57: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

Giải phương trình bậc 2 trên, ta được

Ký hiệu Giá trị

b 150n 6.93

490.87

1250

x 216.44

d 25

0.17315041

As

de

Page 58: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

* Tìm khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm mặt cắt nứt, x :Phương trình cân bằng (mặt cắt gồm bêtông chịu nén và cốt thép chịu nén) :

b.x2/2 = n.As.(de-x)

Page 59: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

Đơn vị Ký hiệu Giá trị Đơn vị

mm a 75 b 200 mm a 100b 3399.318005 n 6.93 b 4264.1045049

c -4249147.51 615.75 c -7888593.33407

mm D 1286299615 1850 mm D 3173619920.86

mm 216.44 x 260.35 mm 260.35

-261.76 -302.99d 28

0.14073185

Ký hiệu Giá trị Đơn vị

b 200 mm a 100n 6.93 b 4264.1045049

615.75 c -5330130.63113

1250 mm D 2150234839.68

x 210.53 mm 210.53

-253.17d 28

0.16842608

Các hệ số và nghiệm của phương trình

Các hệ số và nghiệm của phương trình

mm2 As mm2

de

x1 x1

x2 x2

Các hệ số và nghiệm của phương trình

As mm2

de

x1

x2

Page 60: Ban Tin Tru Cau Theo 272-05

Ký hiệu Giá trị Đơn vị

b 200 mm a 100n 6.93 b 4264.104505

615.75 c -19401675.5

4550 mm D 7778852786

x 419.67 mm 419.67

-462.31d 28

0.09223484

Ký hiệu Giá trị Đơn vị

b 200 mm a 100n 6.93 b 2632.431863

380.13 c -10529727.5

4000 mm D 4218820678

x 311.60 mm 311.60

-337.92d 22

0.07790002

Các hệ số và nghiệm của phương trình

As mm2

de

x1

x2

Các hệ số và nghiệm của phương trình

As mm2

de

x1

x2