Upload
bibin
View
240
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
quy trình sản xuất chè
Citation preview
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP.HCMƯỜ Ạ Ọ Ệ
VI N CÔNG NGH SINH H C VÀ TH C PH MỆ Ệ Ọ Ự Ẩ
B MÔN: TH C HÀNH CHÈ CÀ PHÊ CA CAOỘ Ự
GVHD: ThS. Đ Vi t Ph ngỗ ế ươ
Nhóm: 2 T 4ổ
H và tênọ MSSV
Lê Th Thu Hôngị
12023191
Tr n Th Thuầ ị
12026141
Nguy n Th Thanh Xuânễ ị
12024101
Ph m Đ c Thu nạ ứ ậ
12015261
CH NG 1 CÔNG NGH S N XU T CHÈ XANHƯƠ Ệ Ả Ấ
1.1.Nguyên li uệ và thi t bế ị
1.1.1. Nguyên li uệ- Ngu n g c: ồ ố Thôn 1 xã Đ i ạ Lào, B o ả L cộ - Lâm Đ ngồ- Giá: 14.000 đ ng/kgồ- S l ng: ố ượ 2.3kg- Đánh giá s b v nguyên li uơ ộ ề ệ : do quá trình v n chuy n và b o qu n kéoậ ể ả ả
dài 48 ti ng và ch a đúng cách nên d n đ n nguyên li u có ch t l ngế ư ẫ ế ệ ấ ượ
nh sau.ư+ Mùi: không còn mùi th m t nhiên c a lá trà xanhơ ự ủ+ Màu s c:ắ màu xanh s m, không cònậ
xanh t iươ sáng+ Tr ng thái: tạ ỉ l d p nát nhi u, lá bệ ậ ề ị
héo, khô, đôi lá b th i. Trà lo i m tị ố ạ ộ
ít, đa ph n làầ lo i 2.ạ
Hình 1.1: Nguyên li u ban đ uệ ầ
+ Đ m:ộ ẩ
m=4,976g % m= 75,11%ẩ
m’=5,154g % m=76,43%ẩ
% m trung bình=(75,11+76,43): 2= 75,77%ẩ
1.1.2. Thi t bế ị
B p gaế
Cân kỹ thu tậ
N i inoxồ
N i h p hai t ng.ồ ấ ầ
Hình 1.2: Sàng tre, m t tre Hình ẹ 1.3: T s yủ ấ
Hình 1.4: Máy ghép mí Hình 1.5: Nhi t k đi n tệ ế ệ ử
1.2. Quy trình s n xu tả ấ
1.2.1. S đ quy trình công nghơ ồ ệ
San phâm chè xanh
Bao gói
Bao quan
Phân loại 2
Làm khô
Vò chè
Phân loại 1
Diệt men
Nguyên liệu Chè xanh
1.2.3. Thuy t minh quy trìnhế
1.2.3.1. Phân lo i và làm s chạ ạ
M c đích công nghụ ệ- Chu n b cho công đo n ti p theoẩ ị ạ ế- Phân lo i và làm s ch nh m ạ ạ ằ phân lo i ch t l ng trà xanh và ạ ấ ượ lo i b t p ch tạ ỏ ạ ấ
trong nguyên li u, nâng cao ch t l ng s n ph m trà xanh.ệ ấ ượ ả ẩ
Cách ti n hànhế
Quá trình làm s ch đ c th c hi n trên các sàng làm s ch, sinh viên tr c ti pạ ượ ự ệ ạ ự ế
ki m tra và lo i b các t p ch t có trong nguyên li u. Sau khi phân lo i ch tể ạ ỏ ạ ấ ệ ạ ấ
l ng chè ti p theo ta r a và đ ráo. Sau quá trình phân lo i sẽ thu đ c các lo iượ ế ử ể ạ ượ ạ
chè sau:
Lo i 1: 1 tôm và 2-3 lá, có kh i l ng là: 300g.ạ ố ượ
Lo i 2: b m t tôm, lá non c ng non: 560gạ ị ấ ọ
Lo i b : lá úa màu, lá rách, lá héo, lá d p.ạ ỏ ậ
Hình 1.6: chè lo i 1ạ Hình 1.7: chè lo i 2ạ
1.2.3.2. Di t menệ
M c đích:ụ- S d ng nhi t đ cao đ phá h y h th ng enzym có trong nguyên li u chè.ử u ệ ộ ể ủ ệ ố ệ
Do đó, đình ch s oxy hóa các ch t, nh t là tanin, gi màu xanh t nhiên và vỉ ự ấ ấ ư ự ị
chát c a nguyên li u.ủ ệ
- Làm bay h i đi m t ph n n c c a nguyên li u, làm gi m áp l c tr ng nơ ộ ầ ươ ủ ệ ả ự ươ ơ
c a t bào, do đó lá chè tr nên m m d u, thu n l i cho quá trình vò.ủ ế ơ ề ị ậ ợ- Làm bay đi mùi hăng ngái c a nguyên li u, b c đ u t o h ng th m choủ ệ ươ ầ ạ ươ ơ
chè xanh.
Ph ng pháp di t men ươ ệ- Ph ng pháp :ươ h pấ- Th i gian di t men: ờ ệ 3 - 6 phút.- Th i gian s y gi m m: 20 – 30 phútờ ấ ả ẩ- Nhi t đ s y gi m m: 65 – 70ệ ộ ấ ả ẩ oC- Kh i l ng : ố ượ 280g/mẻ - Sau s y còn: t 280g gi m còn 150g. Hao h t 130g t c là 46.43%.ấ ừ ả u ứ
Thi t b s d ng:ế ị ử ụ- S d ng n i h p hai t ngử u ồ ấ ầ
Cách ti n hành: ế đun n c sôi ươ t ng d i ơ ầ ươ r i cho lá chè xanh ồ vào t ng trênầ
vào n i h p kho ng ồ ấ ả 3 - 6 phút. Sau quá trình h pấ ph i ti n hành đ ra m t treả ế ổ ẹ
làm ngu i và làm ráo n c ộ ươ nhanh ti p theo đem s y 65 – 70ế ấ ơ 0C trong vòng 20 –
30 phút đ làm khô lá chè và gi m m trong lá xu ngể ả ẩ ố . K t thúc quá trình s y taế ấ
ki m tra b ng cách n m ch t lá chè n u không b t thì đ c.ể ằ ắ ặ ế ị ươ ượ
Các bi n đ i c a nguyên li uế ổ ủ ệ
Enzyme b vô ho t, lá m t n c và tr lên m n h n, có đ b n c h c cao m tị ạ ấ ươ ơ ề ơ ộ ề ơ ọ ấ
màu xanh t nhiên. Sau quá trình h p đ m chè tăng 1 – 3%.ự ấ ộ ẩ
Hình 1.8: Chè khi b t đ u h p Hình1. 9: Chè khi h p đ c 2ắ ầ ấ ấ ượ
phút
Hình 1.10: chè khi h p đ c 4 phút Hình 1.11: k t thúc quá trìnhấ ươ ế
h pấ
Yêu c u v bán thành ph m:ầ ề ẩ+ Màu s c: Màu nâu xanh s mắ ẫ+ Tr ng thái: Lá m m d u, b không gãy, lá m t màu xanh t nhiên. ạ ề ị ẻ ấ ự
1.2.3.3. Vò chè
M c đích công nghụ ệ- Quá trình vò chè nh m m c đích phá v c u trúc t bào c a lá chè, gi i phóngằ u ỡ ấ ế ủ ả
d ch bào ra b m t c a lá, giúp cho quá trình pha trà sau này có hi u su t trích lyị ề ặ ủ ệ ấ
t t.ố- T o cho cánh chè có hình d ng xoăn tròn.ạ ạ
Cách th c hi nự ệ- Ph ng pháp: vò th công b ng tay. ươ ủ ằ
Các bi n đ i c a nguyên li uế ổ ủ ệ
D ch trong lá chè ch y ra ngoài, c u trúc c a lá chè b phá v . Cánh chè sẽ xoănị ả ấ ủ ị ỡ
cu n l i.ộ ạ
L n 1: trên sàng tre (kín) trong 20 -30 phút. 2 phút đ o nguyên li u m t l n.ầ ả ệ ộ ầ
Hình 1.12 : bi n đ i c a chè t khi b t đ u ( 0 phút), 10p, 20p, k t thúc (30p).ế ổ ủ ừ ắ ầ ế
L n 2: trong túi v i trong 20 -30 phút. 3 phút đ o nguyên li u m t l n.ầ ả ả ệ ộ ầ
Hình 1.13: Bi n đ i chè khi vò 10 phút, 20 phút, và k t thúc.ế ổ ơ ế
Yêu c uầ : Đ pha đ c nhi u n c, đ d p t bào không quá 60 %. Cánh chèể ượ ề ươ ộ ậ ế
ph i xoăn cu n đúng yêu c u.ả ộ ầ
V n t hai l n vò: u ừ ầ
Hình 1.14: v n chè t vò chè b ng tay và b ng v i.u ừ ằ ằ ả
V n t hai l n vò là 12.71g chi m 4.5%.u ừ ầ ế
1.2.3.4. Làm khô
M c đích công nghụ ệ
- Làm khô chè là đ làm gi m hàm m c a chè xu ng đ n đ m an toàn.ể ả ẩ ủ ố ế ộ ẩ
Ngoài ra quá trình làm khô còn c ch và tiêu di t m t s vi sinh v t có trongứ ế ệ ộ ố ậ
chè (Vi sinh v t có th tái nhi m vào bán thành ph m trong quá trình vò).ậ ể ễ ẩ- Quá trình làm khô sẽ giúp cho các ph n ng hóa h c di n ra, t o h ngả ứ ọ ễ ạ ươ
v đ c tr ng cho trà xanh thành ph m.ị ặ ư ẩ
Các bi n đ i c a nguyên li uế ổ ủ ệ- Đ m c a chè gi m xu ng th p, ngoài ra còn c ch vi sinh v t.ộ ẩ ủ ả ố ấ ứ ế ậ- Màu và h ng đ c hình thành do tác d ng c a nhi t đươ ượ u ủ ệ ộ
Ph ng pháp s yươ ấ- Ph ng pháp làm khô: saoươ- Nhi t đ : 80 - 100ệ ộ 0C - Th i gian: 30 – 60 phút ( đ n khi k t thúc ).ờ ế ế
a, b t đ u sao b, 10 phút c, 20 phútắ ầ
d, 30 phút e, k t thúcế
Hình 1.15 : quá trình sao chè t khi b t đ u đ n k t thúc.ừ ắ ầ ế ế
Yêu c u: ầ chè xoăn ch t và bóng, chè khô có màu tro ho c b c, h ng th m chèặ ặ ạ ươ ơ
đ c tăng c ng, v chát đ m. Đ m 3- 5%, không b cháy.ượ ườ ị ậ ộ ẩ ị
1.2.3.5. Phân lo iạ
M c đích công ngh ụ ệ
Phân lo i đ nâng cao ch t l ng trà thành ph m.ạ ể ấ ượ ẩ
Ph ng pháp th c hi nươ ự ệ
Trong công ngh s n xu t trà xanh, ch tiêu phân lo i ch y u là d a vàoệ ả ấ ỉ ạ ủ ế ự
kích th c. Thông th ng trong khóa phân lo i trà theo kích th c, ng i taươ ườ ạ ươ ườ
phân trà thành các nhóm: trà cánh, trà m nh, trà v n và cám.ả u
Trà càng v n ch t l ng trà càng kém, ng i ta sẽ s d ng nó đ s n xu tu ấ ượ ườ ử u ể ả ấ
trà túi l c.ọ
1.2.3.6. S n ph mả ẩ
Làm ngu i: Kh i chè sau khi làm khô c n h nhi t đ xu ng b ng nhi t độ ố ầ ạ ệ ộ ố ằ ệ ộ
phòng đ tránh b vón c c.ể ị u
Phân lo i: Dùng sàng đ phân lo i chè xanh thành 3 nhóm s n ph m: chèạ ể ạ ả ẩ
cánh, chè m nh và chè v n. Các s n ph m này đ c cân riêng r i tính t l , sauả u ả ẩ ượ ồ ỷ ệ
đó c ng l i đ tính hi u su t thu h i.ộ ạ ể ệ ấ ồ
Sau khi phân lo i c n ph i b o qu n chè búp khô theo ph ng pháp baoạ ầ ả ả ả ươ
kín. C n đ ng chè trong túi nilon và đ n i khô ráo.ầ ự ể ơ
Vào túi PE đã chu n b nhãn.ẩ ị
S d ng máy hàn bao bì đ ghép mí gói chè.ử u ể
1.3. Ch tiêu ch t l ng ỉ ấ ượ
- Ch tiêu c m quan: ỉ ả
Tr ng tháiạ Màu xanh t nhiên, cánh chè dài,ự
xoăn đ u nonề
Màu Xanh vàng trong sáng
Mùi H ng th m t nhiênươ ơ ự
Vị Chát đ mậ
Đánh giá ch tiêu c m quanỉ ả
Chè
Thầy Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 5 Trung bình
Màu 3 4 3 3 3 3.2
Mùi 3 3 3 3 3 3
Vị 2 3 3 2 2 2.4
Trạng thái 2 2 2 2 3 2.2
Tính kết quả:
Điểm cảm quan có trọng lượng:
3.2 x 0.6 + 3 x 1.4 + 2.4 x 1.2 + 2.2 x 0.8 =10.76
Đồ thị
màu mùi vị t.thái0
0.51
1.52
2.53
3.54
4.5
CHÈ
- Ch tiêu hóa lýỉ
Tên ch tiêuỉ M cứ
Hàm l ng ch t tan, % không nh h nượ ấ ỏ ơ 34
Hàm l ng tanin, % không nh h nượ ỏ ơ 20
Hàm l ng cafein, % không nh h nượ ỏ ơ 2
Hàm l ng ch t x , % không nh h nượ ấ ơ ỏ ơ 16,5
Hàm l ng tro t ng s ,%ượ ổ ố T 4-8ừ
Hàm l ng tro không tan trong axit, % không ượ
l n h nơ ơ
1
Hàm l ng t p ch t l (không tính s t), % ượ ạ ấ ạ ắ
không l n h nơ ơ
0,001
Hàm l ng t p ch t s t, % không l n h nượ ạ ấ ắ ơ ơ 7,5
Đ m, % không l n h nộ ẩ ơ ơ 3
Hàm l ng v n, % không l n h nượ u ơ ơ
Chè đ c bi t, OP,Pắ ệ
Chè BP,BPS
10
Hàm l ng b i, % không l n h nượ u ơ ơ
Chè đ c bi t, OP,Pắ ệ
Chè BP,BPS
0,5
1
5
màu 1,92
mùi 4,2
vị 2,88
t.thái 1,76
Chè F
- V hình th c: Gói chè ph i kín, vuông v c, mí ghép th ng, không b l ch.ề ứ ả ứ ẳ ị ệ
Nhãn s n ph m ph i đúng quy đ nh.ả ẩ ả ị
1.4. Đ nh m c nguyên li u và giá thành s n ph mị ứ ệ ả ẩ
1.4.1. Đ gi m kh i l ngộ ả ố ượ
Công đo nạ
% hoa h tu
Trà ban đ u (2.3 kg)ầ
Trà lo i 1ạ
(g)
Trà lo i 2ạ
(g)
T ngổ
(g)
Phân lo iạ 63.5 280 560 840
Di t menệ 19 180 500 680
Vò chè 19.1 175 375 550
Làm khô 66.5 50 134.2 184.2
S n ph mả ẩ 0.001 50 134 184
1.2.2. Giá thành s n ph mả ẩ
2.3kg chè nguyên li u có giá là ệ 32.2 VNĐ mà s n ph m c a nhóm có kh iả ẩ ủ ố
l ng là ượ 184g.
Giá s n ph m = 32 200 + 20% x 32 200 =38 640ả ẩ
Thêm chi phí bao bì :
Nhãn: 10
V y giá s n ph m là ậ ả ẩ
1.5. Nh n xétậ
Đ có s n ph m chè xanh đ t ch t l ng t t nh t thì m i b c t khâu nguyênể ả ẩ ạ ấ ượ ố ấ ọ ươ ừ
li u đ n khâu cu i cùng đ u ph i ki m soát ch t chẽ. bài th c hành c a nhómệ ế ố ề ả ể ặ Ở ự ủ
đã ch a làm t t nh ng y u t sau đây.ư ố ư ế ố
- Nguyên li u: b o qu n ch a đúng cách, nguyên li u không đ t.ệ ả ả ư ệ ạ- Nhi t đ : ch a ki m soát t t d n đ n h i quá l a,ệ ộ ư ể ố ẫ ế ơ ử- Vò chè: cánh chè ch a xoăn đ t.ư ạ
Ý ki n: - Nguyên li u khi v n chuy n đ ng dài không nên cho vào bao và nénế ệ ậ ể ườ
ch tặ
Nên d i đ u vào thùng x p có l p đá trên và d i, tránh làm d p lá chè. Nên cóả ề ố ơ ơ ươ ậ
xe vân chuy n nguyên li u riêng bi t v i d ng c đ c trang b t t. Đ làm s nể ệ ệ ơ u u ượ ị ố ể ả
ph m chè xanh nguyên li u c n đ c hái vào sáng s m và v n chuy n luôn.ẩ ệ ầ ượ ơ ậ ể
CH NG 2: ƯƠ CÔNG NGH S N XU T CÀ PHÊ B TỆ Ả Ấ Ộ
(NGUYÊN CH T)Ấ
CÔNG NGH S N XU T CÀ PHÊ B T (CÓ PH GIA)Ệ Ả Ấ Ộ Ụ
2.1. Gi i thi uớ ệ
Quá trình ch bi n cà phê b t là t o đi u ki n thu n l i cho các bi n đ iế ế ộ ạ ề ệ ậ ợ ế ổ
trong h t cà phê x y ra t i đa đ hình thành nên nh ng tính ch t đ c tr ng choạ ả ố ể ư ấ ặ ư
s n ph m cà phê b t. D i tác d ng c a nhi t đ cao trong th i gian thích h pả ẩ ộ ươ u ủ ệ ộ ờ ợ
đã bi n đ i các thành ph n hóa h c c a cà phê nh m t o nên nh ng ch t m iế ổ ầ ọ ủ ằ ạ ư ấ ơ
không có trong nguyên li u ban đ u, t o nên màu s c, h ng th m và v đ cệ ầ ạ ắ ươ ơ ị ặ
tr ng c a cà phê rang.ư ủ
Rang cà phê là khâu quan tr ng c a công ngh ch bi n cà phê vì nó quy t đ nh ọ ủ ệ ế ế ế ị
đ n ch t l ng d ch cà phê trích lyế ấ ượ ị
2.2. Nguyên li uệ và thi t bế ị
2.2.1. Nguyên li uệ- S l ng dùng trong thí nghi mố ượ ệ
Cân 400g m i lo i cà phê và 100g cà phê rang thỗ ạ ử- Giá cả
Cà phê chè: 7 kg x 52.000đ = 420.000đ.
Cà phê v i: 7 kg x 50.000đ = 357.000đ. ố
2.5 kg x 46 = 115.000đ.- Ch t l ng ban đ uấ ượ ầ
Tên cà phê Màu Tr ng tháiạ Hình nhả
Cà phê chèCó màu xanh
xám
H t cà phê hìnhạ
b u d cầ u
Cà phê v iốCó màu xanh
b cạ
H t cà phê cóạ
hình tròn, dày
2.2.2. D ng c - Thi t bụ ụ ế ị-Ph giaụ
2.2.2.1. D ng c và thi t bụ ụ ế ị
D ng c - Thi t bụ ụ ế ị Hình nhả
Máy rang cà phê
Máy xay cà phê
Mu iố
H ng cà phêươ
2.3. Quy trình s n xu tả ấ
2.3.1. Quy trình s n xu t cà phê b t( không ph gia)ả ấ ộ ụ
2.3.1.1. Quy trình
Nguyên liệu
Cân
Lấy mẫu xác định độ âm
Rang
Phân loại
Đánh giá chất lượng
Phân cỡ
Làm nguội
Xay
Cà phê bột
Bao gói
2.3.1.2. Thuy t minh quy trìnhế
Các công đo nạ M c đíchu
Ph ngươ
pháp ti nế
hành
Các ti n hànhế
CânXác đ nh kh iị ố
l ng cà phêượKh i l ngố ượ
L y cà phê chè và cà phê v i cân ấ ố
trên cân phân tích
Cân 400g m i lo i cà phê đ ỗ ạ ể
rang thành ph m và 100g đ ẩ ể
rang thử
L y m u xácấ ẫ
đ nh đ mị ộ ẩ
Xác đ nh đị ộ
m trong càẩ
phê nhân
S yấ
Cân 10g m i lo i cà phêỗ ạ
L y cà phê đem vào t s yấ ủ ấ
Xác đ nh đ mị ộ ẩ
Phân lo iạ
Lo i b cácạ ỏ
t p ch t l nạ ấ ẫ
v i h t cà phêơ ạ
đ m b o ch tả ả ấ
l ng s nượ ả
ph mẩ
Th côngủ
Đ m i lo i cà phê đ khay inoxể ỗ ạ ể
Lo i b h t gãy, sâu m t, h t ạ ỏ ạ ọ ạ
đen, h t m c.ạ ố
Đánh giá ch tấ
l ngượ
L a ch n h tự ọ ạ
cà phê đ t yêuạ
c uầ
C m quanảL a ch n nh ng h t cà phê có ự ọ ư ạ
màu sáng, h t toạ
Phân cỡ
Thích h p choợ
vi c rang ệ ơ
nhi t đ vàệ ộ
th i gian khácờ
nhau
Th côngủ
Đ m i lo i cà phê đ khay inoxể ỗ ạ ể
D a theo kích th c c a h t cà ự ươ ủ ạ
phê phân thành 3 c : nh , trung ỡ ỏ
bình và l nơ
Rang T o màu, mùiạ
và v đ cị ặ
tr ngư
Gi m đ m,ả ộ ẩ
Th côngủ S d ng n i inoxử u ồ
Nhi t đ rang:ệ ộ
· 1800C ± 30C đ i v i cà phê chèố ơ
· 1900C ± 50C đ i v i cà phê v iố ơ ố
b o qu n lâuả ả
H t cà phêạ
giòn, d xayễ
S d ng nhi t k h ng ngo i đoử u ệ ế ồ ạ
đáy n iơ ồ
Kho ng 12 phút h t cà phê có ả ạ
mùi th m hoi khét và màu nâu ơ
đen thì d ng l i, t t b pừ ạ ắ ế
Làm ngu iộT o ra đ mạ ộ ẩ
b o qu nả ảTh côngủ
Đ m i lo i h t cà phê đã rang ổ ỗ ạ ạ
xong ra khay inox nhi t đ ơ ệ ộ
th ngườ
XayNghi n m nề ị
h t cà phêạC h cơ ọ
L y m i lo i h t cà phê vào ấ ỗ ạ ạ
trong máy xay và b t nút ONậ
Bao góiB o qu n kínả ả
cà phê b tộC h cơ ọ
Đem m i lo i cà phê đã xay vào ỗ ạ
trong PE b cạ
Hàn kín b ng máy ép PEằ
2.3.2. Quy trình s n xu t cà phê b t (có ph gia)ả ấ ộ ụ
2.3.2.1. Quy trình
Nguyên liệu
Cân
Lấy mẫu xác định độ âm
Rang
Phân loại
Đánh giá chất lượng
Phân cỡ
Phối trộn
Xay
Cà phê bột
Bao gói
2.3.2.2. Thuy t minh quy trìnhế
Các công đo nạ M c đíchu
Ph ngươ
pháp ti nế
hành
Các ti n hànhế
CânXác đ nh kh iị ố
l ng cà phêượKh i l ngố ượ
L y cà phê chè và cà phê v i cân ấ ố
trên cân phân tích
Cân 400g m i lo i cà phê đ ỗ ạ ể
rang thành ph m và 100g đ ẩ ể
rang thử
L y m u xácấ ẫ
đ nh đ mị ộ ẩ
Xác đ nh đị ộ
m trong càẩ
phê nhân
S yấ
Cân 10g m i lo i cà phêỗ ạ
L y cà phê đem vào t s yấ ủ ấ
Xác đ nh đ mị ộ ẩ
Phân lo iạ
Lo i b cácạ ỏ
t p ch t l nạ ấ ẫ
v i h t cà phêơ ạ
đ m b o ch tả ả ấ
l ng s nượ ả
ph mẩ
Th côngủ
Đ m i lo i cà phê đ khay inoxể ỗ ạ ể
Lo i b h t gãy, sâu m t, h t ạ ỏ ạ ọ ạ
đen, h t m cạ ố
Đánh giá ch tấ L a ch n h tự ọ ạ C m quanả L a ch n nh ng h t cà phê có ự ọ ư ạ
l ngượcà phê đ t yêuạ
c uầmàu sáng, h t toạ
Phân cỡ
Thích h p choợ
vi c rang ệ ơ
nhi t đ vàệ ộ
th i gian khácờ
nhau
Th côngủ
Đ m i lo i cà phê đ khay inoxể ỗ ạ ể
D a theo kích th c c a h t cà ự ươ ủ ạ
phê phân thành 3 c : nh , trung ỡ ỏ
bình và l nơ
Rang
T o màu, mùiạ
và v đ cị ặ
tr ngư
Gi m đ m,ả ộ ẩ
b o qu n lâuả ả
H t cà phêạ
giòn, d xayễ
Th côngủ
S d ng n i inoxử u ồ
Nhi t đ rang:ệ ộ
· 1800C ± 30C đ i v i cà phê chèố ơ
· 1900C ± 50C đ i v i cà phê v iố ơ ố
S d ng nhi t k h ng ngo i đoử u ệ ế ồ ạ
đáy n iơ ồ
Kho ng 12 phút h t cà phê có ả ạ
mùi th m hoi khét và màu nâu ơ
đen thì d ng l i, t t b pừ ạ ắ ế
Ph i tr nố ộ T o cà phêạ
rang nguyên
h t th ngạ ươ
ph m, đápẩ
ng kh u vứ ẩ ị
khách hàng.
Th côngủ Cà phê sau khi rang ta cho đ uậ
nành đã rang, b , mu i vào ph iơ ố ố
tr n.ộ
Cà phê chè:
- Đ u nành sau rangậ : 90g (t ừ
100g đ u nành, hao h t ậ u
10%)
- B : 20gơ
- Mu iố : 2g
Cà phê v i:ố
- Đ u nành sau rang: 95g (t ậ ừ
105g đ u nành, hao h t ậ u
10%)
- Bơ : 20g
- Mu i: 2gố
XayNghi n m nề ị
h t cà phêạC h cơ ọ
L y m i lo i h t cà phê vào ấ ỗ ạ ạ
trong máy xay và b t nút ONậ
Bao góiB o qu n kínả ả
cà phê b tộC h cơ ọ
Đem m i lo i cà phê đã xay vào ỗ ạ
trong PE b cạ
Hàn kín b ng máy ép PEằ
2.4. Bi n đ i nguyên li uế ổ ệ
2.4.1. Giai đo n rang cà phêạ
Nhi t đ rang: 180ệ ộ 0C – 2400C
Th i gian rang: 15 phútờ
Th i gianờ
(phút)
Các bi n đ i cà phê trong quá trình rangế ổ
V t lýậ Hóa sinh C m quanả
4 – 8
Khói ra nh , t tẹ ừ ừ
Th tích h t khôngể ạ
bi n đ iế ổ
Ng ng sinh khíừ
Mùi không th m,ơ
h i hăngơ
Màu nâu nh tạ
8 – 12
Khói m nh d nạ ầ
Th tích h t tăngể ạ
lên đ t ng tộ ộ
Ph n ng caramelả ứ
Ph n ngả ứ
melanoidin
Mùi th mơ
Màu nâu đ mậ
H n 12ơ
Khói gi m d nả ầ
Th tích h t khôngể ạ
bi n đ iế ổ
S sinh khí r t y uự ấ ế
t hay ng ng h nơ ừ ẳ
Mùi th m, h i khétơ ơ
Màu nâu đen
2.4.2. Hình nhả
Th iờ
gian
(phút)
Cà phê v iố Cà phê chè
B pế Máy B pế Máy
12
15
(k tế
thúc)
2.5. Ch tiêu ch t l ng s n ph mỉ ấ ượ ả ẩ
B ng đi m c m quan:ả ể ả
B ng 1:ả
Cafe không có ph giau
Th yầ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 5 Trung
bình
Ch tiêuỉ Chè V iố Chè V iố Chè V iố Chè V iố Chè V iố Chè V iố
Màu 3 3 3 4 3 4 4 3 3 4 3,2 3,6
Mùi 3 2 4 2 3 2 4 3 2 2 3,2 2,2
Vị 2 2 3 2 3 3 3 3 3 3 2,8 2,6
T.thái 2 2 3 3 2 2 2 2 2 3 2,2 2,4
B ng 2:ả
Cafe có ph giau
Th yầ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 5 Trung
bình
Ch tiêuỉ Chè V iố Chè V iố Chè V iố Chè V iố Chè V iố Chè V iố
Màu 4 4 3 3 4 4 4 4 4 4 3,8 3,8
Mùi 2 2 2 3 2 3 3 3 2 3 2,2 2,8
Vị 3 3 3 4 4 4 3 4 4 4 3,4 3,8
T.thái 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Tính k t qu :ế ả
Đi m c m quan có tr ng l ng: ể ả ọ ượ
Cafe chè không có ph gia: 0.8 x 3.2 + 1.4 x 3.2 + 1.2 x 2.8 + 0.6 x 2.2 = 11.72 u
Cafe v i không có ph gia: 0.8 x 3.6 + 1.4 x 2.2 + 1.2 x 2.6 + 0.6 x 2.4 = 10.52ố u
Cafe chè có ph gia: 0.8 x 3.8 + 1.4 x 2.2 + 1.2 x 3.4 + 0.6 x 3 = 12u
Cafe v i có ph giaố u : 0.8 x 3.8 + 1.4 x 2.8 + 1.2 x 3.8 + 0.6 x 3 = 13.32
Vẽ đ thồ ị
2.6. Tính đ nh m c nguyên li uị ứ ệ
2.6.1. Tính đ nh m cị ứ
Café v i:ố
Rang tay:
Có ph gia:u
mtr c rangươ = 200g msau rang= 144g
Hao h t do h t b n ra ngoài và gi m m là 28%u ạ ắ ả ẩ
Vtr c rangươ = 380 lít Vsau rang = 430 lít
Đ n c a h t là 13%ộ ơ ủ ạ
Không có ph giau :
mtr c rangươ = 200g msau rang= 136g
Hao h t do h t b n ra ngoài và gi m m là 32%u ạ ắ ả ẩ
Vtr c rangươ = 390 lít Vsau rang = 470 lít
Đ n c a h t là 20%ộ ơ ủ ạ
Rang máy :
mtr c rangươ = 300g msau rang= 190,5 g
Hao h t là 36,5%u
Vtr c rangươ = 430 lít Vsau rang = 740 lít
Đ n c a h t là 72%ộ ơ ủ ạ
Cafe chè :
Rang tay :
Có ph giau :
mtr c rangươ = 200g msau rang= 124,8 g
Hao h t do h t b n ra ngoài và gi m m là 37,6 %u ạ ắ ả ẩ
Vtr c rangươ = 320 lít Vsau rang = 470 lít
Đ n c a h t là 46,8%ộ ơ ủ ạ
Không có ph giau :
mtr c rangươ = 170g msau rang= 143,3 g
Hao h t do h t b n ra ngoài và gi m m là 15,7%u ạ ắ ả ẩ
Vtr c rangươ = 310 lít Vsau rang = 450 lít
Đ n c a h t là 45,2%ộ ơ ủ ạ
Rang máy :
mtr c rangươ = 325g msau rang= 240,8 g
Hao h t do h t b n ra ngoài và gi m m là 25,8 %u ạ ắ ả ẩ
Vtr c rangươ = 510 lít Vsau rang = 820 lít
Đ n c a h t là 60%ộ ơ ủ ạ
2.6.2. Giá nguyên li uệ
Giá café không t m ph gia cho 500g s n ph m:ẩ u ả ẩ
T ng s ti n cà phê v i thành ph m: 25.500 + 1.500 + 10.000 + 2.500 + ổ ố ề ố ẩ
2.500 = 42.000đ
T ng s ti n cà phê chè thành ph m: 30.000 + 1.500 + 10.000 + 2.500 ổ ố ề ẩ
+2.500 = 46.500đ
Giá thành cà phê t m ph giaẩ u :
Thành ph n nguyênầ
li uệ
Đ nơ
vịS l ngố ượ
Giá bán
(VND)
Thành ti nề
(VND)
Cà phê v iố Kg 0.5kg 51.000/kg 25.500
Cà phê chè Kg 0.5kg 60.000/kg 30.000
Ph giau
B fairơ
g
50g 1.200/g
63.000H ngươ 0.5g 28.000/lọ
Đ uậ 100g 14.000/kg
Bao bì túi 1 1.500/ 1 túi 1.500
In nhãn 110.000/ 1
nhãn10.000
Ga= 10% x t ngổ
nguyên li uệ
2.550 hay
3.000
Đi n – n cệ ươ=10% x T ngổ
nguyên li uệ
2.550 hay
3.000
T ng s ti n cà phê v i thành ph m = 102550đ.ổ ố ề ố ẩ
T ng s ti n cà phê chè thành ph m = 107050đ.ổ ố ề ẩ
Bài 4: Công ngh s n xu t chocola s aệ ả ấ ữ
3.1. Nguyên li u và thi t bệ ế ị
3.1.1. Nguyên li uệ
Các nguyên li u đã s d ngệ ử u : b ca cao, b t ca cao, caramel, lecithin, ơ ộ
đường xay, s a b t, h ng vani.ư ộ ươ
Ngu n g c: C a hàng Khánh H nh , Đ ng Phó Đ c Chính , Qu n Bình ồ ố ử ạ ườ ứ ậ
Th nh.ạ
Ch t l ng ban đấ ượ ầu
- B cacao có màu vàng nh t, mùi hăng m nh, đóng thành kh i c ng, đ ngơ ạ ạ ố ứ ồ
nh t, không có t p ch t.ấ ạ ấ
- B t cacao có màu nâu đ m, mùi th m nh , t ng đ i m n, đ ng nh t, ít vónộ ậ ơ ẹ ươ ố ị ồ ấ
c c, x p.u ố
- Đ ng xay có màu tr ng b t, vón c c nhi u, không có mùi l .ườ ắ ộ u ề ạ
- S a b t do dùng s a Nuti nguyên kem nên ch t l ng đ t theo tiêu chu n.ử ộ ư ấ ượ ạ ẩ
Giá c :ả
B cacao: 30 000 VNĐ/kgơ
B t ca cao: 250 000 VNĐ/kgộ
Đ ng xay: 80 000 VNĐ/kgườ
S a b t nguyên kem: 100 000 VNĐ/kgư ộ
H ng socola: 25 000 VNĐ/chai/28mlươ
H ng vani: 6 000VNĐ/6 ngươ ố
3.1.2. D ng c và thi t bụ ụ ế ị
Hình 3.2: Máy s yấ
Hình 3.1: Máy nghi nề
B p gasế
T l nhủ ạ
Khuôn
Thao nh a, rây…ự
3.1.3. Hóa ch t và ph giaấ ụ
3.2. Quy trình s n xu tả ấ
3.2.1. Quy trình
Hương va ni
Quy trình san xuất chocola sữa
Bơ ca cao sữa bột
Đường xay
Lecithin
Phối trộn
Nghiền mịn
Lấy bán thành phâm
Nâng nhiệt T = 550C
Rót khuôn
Bột ca cao
San phâm
Làm lạnh T = 10 0C
Bao gói
3.2.2. Thuy t minh quy trìnhế
Ph i tr nố ộ
Đ i v i đ ng xay do b vón c c nhi u nên ph i rây. Quá trình rây v i m c ố ơ ườ ị u ề ả ơ u
đích làm nguyên li u t i, m n và đ ng đ u. s d ng l c nh a đ rây. Sau khi ệ ơ ị ồ ề ử u ượ ự ể
rây các nguyên li u ph i m n, x p, không vón c c đ quá trình ph i tr n d ệ ả ị ố u ể ố ộ ể
dàng h n.ơ
B ca cao đ c cho vào t s y cho đ n khi b tan ra hoàn toànơ ượ ủ ấ ế ơ
Nghi nề
M c đích công ngh :u ệ
Chu n b : quá trình nghi n tinh nh m làm cho t t c các c u t chocolate có ẩ ị ề ằ ấ ả ấ ử
kích
th c đ u nhau (kho ng 20-30µm) làm cho h n h p đ ng đ u và m n, làm cho ươ ề ả ỗ ợ ồ ề ị
ng i ănườ
h u nh kh ng còn phân bi t đ c t ng c u t trong chocolate, t o c m giác ầ ư ồ ệ ượ ừ ấ ử ạ ả
như
chocolate đang tan ch y trong mi ng. Đây là giai đo n quan tr ng, t o đi u ki n ả ệ ạ ọ ạ ề ệ
thu n l iậ ợ
cho quá trình x lí nhi t ti p theo.ử ệ ế
Thông s kỹ thu t :ố ậ
Nhi t đ : 70ệ ộ 0C
Th i gian 4hờ
T c đ quay 50 vòng/phútố ộ
Cách ti n hành : h n h p nguyên li u sau khi đ c ph i tr n thì đ a vào ế ỗ ợ ệ ượ ố ộ ư
thi t b nghi nế ị ề
Yêu c u bán thành ph mầ ẩ
C m quan không còn phân bi t đ c t ng c u t trong chocolate n a màả ệ ượ ừ ấ ử ư
c m giác nh tan ch y trong mi ng. Kích th c h t ph i d i 30µm.ả ư ả ệ ươ ạ ả ươ
Nh ng bi n đ i x y ra trong quá trình nghi nư ế ổ ả ề
V t lý:ậ
• Kích th c c a các c u t trong h n h p gi m (nh h n 30 µm)ươ ủ ấ ử ỗ ợ ả ỏ ơ
• Nhi t đ h n h p tăng do ma sát.ệ ộ ỗ ợ
Hóa h c: đ m gi m còn 1.6%.ọ ộ ẩ ả
Hóa lý: h n h p nguyên li u tr nên đ ng nh t và d n chuy n sang d ng paste.ỗ ợ ệ ơ ồ ấ ầ ể ạ
L y bán thành ph mấ ẩ
M c đích: l y bán thành ph m ra kh i thi t b đ chu n b cho công đo n u ấ ẩ ỏ ế ị ể ẩ ị ạ
ti p theoế
Nâng nhi tệ
M c đích: n đ nh tinh th b ca cao t d ng không b n sang dnagj b n u Ổ ị ể ơ ừ ạ ề ề
h n, tránh hi n t ng b m t chocola b xám, các tinh th b phân ph i đ ng ơ ệ ượ ề ặ ị ể ơ ố ồ
đ u sẽ giúp cho chocola d dàng k t r n trong quá trình làm l nh.ề ễ ế ắ ạ
- Ph ng pháp th c hi n ươ ự ệ
N u trên b p gas đ t nhi t đ n đ nh 45ấ ế ặ ệ ộ ổ ị ơ oC và khu y đ u . N u cho đ nấ ề ấ ế
khi chocolate tan ch y hoàn toàn.ả
- Thông s kỹ thu tố ậ
Nhi t đ 45ệ ộ oC th i gian đ n khi tan ch y hoàn toàn.ờ ế ả
- Bi n đ i nguyên li uế ổ ệ
Làm tan ch y hoàn toàn các tinh th không n đ nh.ả ể ổ ị
- Yêu c u bán thành ph mầ ẩ
Tan ch y hoàn toàn.ả
Rót khuôn
M c đíchu : T o hình cho chocolateạ
Ph ng pháp th c hi n : Thoa d u vào khuôn, chocolate đ c rót khuôn vàươ ự ệ ầ ượ
đ nh l ng các khuôn có s n.ị ượ ơ ẵ
Yêu c u bán thành ph mầ ẩ
T o đ c các hình nh mong mu n m t l ng v a đ .ạ ượ ư ố ơ ộ ượ ừ ủ
Hình 3.6: Đ khuônổ
Làm l nhạ
M c đích: Làm c ng c u trúc chocolate, tăng giá tr c m quan và hoàn thànhu ứ ấ ị ả
s n ph m.ả ẩ
Ph ng pháp th c hi n : Cho chocolate sau khi đ khuôn và trong t mát.ươ ự ệ ổ ủ
Thông s kỹ thu tố ậ
Trong ngăn mát (10-15oC), th i gian 15’ ờ
Bi n đ i nguyên li uế ổ ệ
Sau th i gian làm mát chocolate đã đông c ng và co l i nhi u nên d dàngờ ứ ạ ề ễ
tháo ra kh i khuônỏ . Các thành ph n hóa h c và hóa lý chocolate không bi n đ i.ầ ọ ế ổ
Yêu c u bán thành ph mầ ẩ
Đ t đ c đ c ng c n thi t.ạ ượ ộ ứ ầ ế
Bao gói
M c đích: B o qu n và làm đ p s n ph m.u ả ả ẹ ả ẩ
Yêu c u bán thành ph mầ ẩ
Đ t đ c mỹ quan và b o v đ c chocolate. N u b o qu n 20-23ạ ượ ả ệ ượ ế ả ả ơ oC thì
ph i đ c 6 tháng – 1 năm.ả ượ
Hình 3.7: Chocola thành ph mẩ
3.3. Ch tiêu ch t l ng s n ph mỉ ấ ượ ả ẩ
C m quan ả
Đi mể Nh n xétậ
Mùi 3 Th m nh , hăng mùi b , ch a đ t đ c mùi c a socolaơ ẹ ơ ư ạ ượ ủ
Vị 2 v n còn n ng mùi b (ch a x lý b t t)ẫ ồ ơ ư ử ơ ố
Màu 3 Đ nâuỏ
Tr ng ạ
thái
3 ch a đ t đ c đ m n, m m d o, tan ch y r t m nh, khi ư ạ ượ ộ ị ề ẻ ả ấ ạ
ăn v n còn nh tẫ ạ
T ngổ 11/20 C n nghièn thêm (l u ý nghi n nhi t đ 70ầ ư ề ơ ệ ộ 0C đ đ y mùi ể ẩ
b , c n tăng thêm v socôla (vani)). S n ph m đ t m c ơ ầ ị ả ẩ ạ ơ ứ
trung bình
Tính k t qu :ế ả
Đi m c m quan tr ng l ng:ể ả ọ ượ
3x0.6 + 2x1.2 + 3x1 + 3x1.2 = 10.8
màu mùi vị trạng thái0
0.51
1.52
2.53
3.54
chocola
Hóa lý
Hàm l ng kim lo i n ng cho phép tron chocolaượ ạ ặ
Hàm l ng t i đaượ ố
(mg/kg)Lo i chocolateạ
As0,5 Có đ ngườ
1 Không đ ngườ
Cu15 Có đ ngườ
30 Không đ ngườ
Pb1 Có đ ngườ
2 Không đ ngườ
3.4. Tính đ nh m c nguyên li uị ứ ệ
3.4.1. Tính đ nh m cị ứ
Hao h tu Còn l i (g)ạ
Nguyên li u đ u vàoệ ầ 1400
Tr n và nghi n biộ ề 30% 980
Đ n lúc t o thành ph mế ạ ẩ 10% 882
Giá s n nguyên li uả ệ
Tên nguyên li uệT l yêu ỉ ệ
c uầT l áp d ngỉ ệ ụ Kh i l ngố ượ
Giá thành
(VNĐ)
B cacaoơ 22-25% 27% 378g11
340
B t cacaoộ 20% 20% 280g70
000
Đ ng xayườ 25-39% 22% 308g24
640
S a b tư ộ 30-35% 31% 434g43
400
T ngổ 100% 1400g 149 380
Giá s n ph mả ẩ
Chi phí s n xu t 20%ả ấ
Ngoài ra: H ng socola – 5.5ml – 5 000VNĐươ
H ng vani – 10 ng – 10 000VNĐươ ố
Giá thành nguyên li u c a 1400g thành ph m: ệ ủ ẩ
Σ ti n = 149 380 + 5 000 + 10 000 = 164 380 VNDề
Chi phí s n xu t 20% = 32 876 VNDả ấ
V y giá thành c a 1400g thành ph m =197 256ậ ủ ẩ ≈200 000VNĐ