33
Confidential & Proprietary • Copyright © 2010 The Nielsen Company BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media Ngày 17 tháng 3 năm 2010

BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media

  • Upload
    galia

  • View
    51

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media. Ngày 17 tháng 3 năm 2010. Nội dung chính. 1. Mục tiêu nghiên cứu 2. Thiết kế dự án 3. Tóm tắt những thông tin nổi bật 4. Kết quả chi tiết Phụ lục. Mục tiêu kinh doanh. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

Confidential & Proprietary • Copyright © 2010 The Nielsen Company

BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media

Ngày 17 tháng 3 năm 2010

Page 2: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 2

Nội dung chính

1. Mục tiêu nghiên cứu

2. Thiết kế dự án

3. Tóm tắt những thông tin nổi bật

4. Kết quả chi tiết

Phụ lục

Page 3: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 3

Mục tiêu kinh doanh

•Các kết quả sẽ được sử dụng như cẩm nang cho các nhà quảng cáo và marketing để áp dụng cho các kế hoạch media của mình. • Kết quả cũng sẽ được GFM sử dụng cho chiến lược phát

triển, lựa chọn địa điểm đặt LCD-TV, tiếp tục cải thiện chất lượng và hiệu quả của nội dung quảng cáo trên các kênh. • Tăng cường năng lực phát sóng lên đến 80%.•Đo lường nhu cầu về các kỹ thuật mới về phát sóng

thông tin live/ cập nhật trực tiếp từ thị trường (chứng khoán, tiền tệ, thời tiết…) để đưa ra quyết định kịp thời.

Page 4: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 4

Mục tiêu của cuộc nghiên cứu

• Tìm hiểu thói quen xem và mức độ chú ý đến các quảng cáo trên LCD-TV so với các quảng cáo trên TV/ truyền hình. • Tìm hiểu mức độ yêu thích của khán giả đối với các quảng cáo

trên LCD-TV so với các quảng cáo trên TV/ truyền hình. • Đo lường mức độ nhận biết các thương hiệu từ việc xem các

quảng cáo trên LCD-TV đặt trong các tòa nhà văn phòng.• Đo lường mức độ tác động đến hành vi mua sắm sau khi xem

quảng cáo trên LCD-TV so với các quảng cáo trên TV/ truyền hình. • Nghiên cứu và xác định thông tin đối tượng mục tiêu cho các

mục đích marketing trong tương lai.• Thu thập ý kiến của khán giả đối với kỹ thuật mới về phát sóng

thông tin live/ cập nhật trực tiếp từ thị trường (chứng khoán, tiền tệ, thời tiết…) • Nội dung/ thông tin của các sản phẩm/ ngành hàng mà khán giả

có thể nhớ được/ thích được xem trên kênh LCD-TV so với kênh TV/ truyền hình là gì?

Page 5: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 5

Thiết kế dự án

• Tiêu chuẩn đáp viên– Nam/nữ , làm việc ở tòa nhà ít nhất 3 lần/ tuần trong ít nhất 3 tháng

– Tuổi từ 22-60

– Dùng thang máy ít nhất 2 lần/ ngày

– Tầng lớp kinh tế ABCD

– Có nhận biết kênh quảng cáo LCD-TV

• Phương pháp phỏng vấn và thời gian thực hiện

– Phỏng vấn ở lối ra vào tòa nhà từ ngày 1 đến 12 tháng 2 năm 2010

• Thời gian phỏng vấn

– 20-25 phút

• Phương pháp lấy mẫu

– Lấy từ danh sách các tòa nhà do GFM cung cấp (văn phòng hoặc chung cư), chọn ngẫu nhiên

các tòa nhà (có 700 người trở lên ra vào tòa nhà/ ngày), tại mỗi tòa nhà phỏng vấn ngẫu nhiên

10 người, tổng cộng n=400 (cụ thể 250 người ở HCM & 150 người ở HN)

• Thời gian đi field

– Ngày 1 đến 12 tháng 2, 2010

Page 6: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

6

Tóm tắt những thông tin nổi bật• Dân văn phòng ở HCM có vẻ khá giả hơn HN. Thu nhập cá nhân của nhân viên ở HCM là

5.3 triệu trong khi ở HN chỉ là 4.2 triệu đồng. • Xác suất xem LCD qua các năm tăng:

– Từ mức độ thường xuyên sử dụng thang máy đến số lần xem LCD đều tăng, ngoại trừ thời gian đợi thang máy trung bình là không thay đổi.

– LCD được nhận biết là có chiếu ở nhiều nơi khác nhau và số lần nhìn thấy LCD ở các địa điểm này đểu tăng, đặc biệt là ở HCM.

– Mức độ chú ý đến LCD cũng tăng ở tất cả các địa điểm.– Mặc dù LCD chỉ được xếp hạng 2 về cả mức độ thường xuyên nhìn/ xem thấy, mức độ chú ý đến,

khả năng ảnh hưởng đến thương hiệu và mức độ yêu thích nói chung, đứng sau quảng cáo trên TV tại nhà, nhưng kênh LCD đã và đang thực sự mạnh lên và có mức độ liên tưởng cao hơn so với TV tại nhà.

• Có được nhiều cơ hội xem & chú ý đến LCD nhiều hơn, người xem vẫn giữ được mức độ yêu thích đối với kênh QC này vì nhiều lý do: ‘nội dung thú vị’ ở HCM và ‘chiếu đầy thông tin về các sản phẩm mới nhất giúp tôi cập nhật’ ở HN. Trong số tất cả các địa điểm, tòa nhà văn phòng và siêu thị là 2 nơi thu hút sự chú ý của dân văn phòng nhất và có ảnh hưởng nhiều nhất đến quyết định mua sắm của họ.

• Các thương hiệu được chiếu trên LCD được nhớ đến ở HCM nhiều hơn ở HN. Kéo theo đó là ảnh hưởng của kênh này một phần đến quyết định mua các sản phẩm sau khi xem quảng cáo trên LCD cũng cao hơn. Người HCM cũng chấp nhận nhiều sản phẩm được chiếu trên LCD hơn. Tuy nhiên, người HN lại chú ý đến tên nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo trên LCD nhiều hơn hẳn ở HCM.

• Nhìn chung, phần lớn dân văn phòng ở cả 2 thành phố đều có nhu cầu cập nhật các thông tin live/ cập nhật trực tiếp từ thị trường. Và những thông tin họ muốn được cập nhật là các tin tức thời sự trong ngày, các thông tin khuyến mãi của các cửa hàng, tỉ giá vàng/ ngoại tệ & chứng khoán.

Page 7: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 7

Kết quả chi tiết

–Bức tranh tổng quát

– Thông tin của khán giả mục tiêu

–Thái độ & Tiêu dùng đối với kênh LCD-TV

–Mức độ dùng thang máy và xác suất chú ý đến

kênh LCD-TV

– Thái độ đối với kênh LCD-TV

–Mức độ phù hợp của Thương hiệu & sản phẩm

Page 8: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 8

25

48

23

13

1.5 - 3 triệu> 3 - 4.5 triệu> 4.5 - 7.5 triệu> 7.5 - 14.5 triệu> 15 triệu

Thông tin chung về đáp viên

27

37

27

8A

B

C

D

6127

103

22-30

31-40

41-50

51-60

18

41

32

28

1.5 - 3 triệu> 3 - 4.5 triệu> 4.5 - 7.5 triệu> 7.5 - 14.5 triệu> 15 triệu

58

26

10

6

Tốt nghiệp ĐH/ chuyênnghiệp

Tốt nghiệp PTTH

Chưa học xong/ họchết ĐH/ chuyên nghiệp

Trình độ học vấn thấphơn

Tuổi - Total

Thu nhập cá nhân - HN

Tầng lớp kinh tế - HCM

Thu nhập cá nhân - HCMTrình độ học vấn - Total

Tầng lớp kinh tế - HN

Q5,10c,11,28Dựa trên: Tất cả đáp viên, Total (n=400) , HCM (n=250), HN (n=150)

TB: 30.78

TB: 5,273,000 TB: 4,178,000

17

51

27

5A

B

C

D

Page 9: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

Thông tin của khán giả mục tiêu

Q1, Q2, Q10D, Q27, Q26, Q6, Q7Dựa trên: Tất cả đáp viên

Total HCM (A) HN (B) Total HCM (A) HN (B)

Số mẫu 400 250 150 300 200 100

Khu vực

HCM 63 100 - 67 100 -

HN 37 - 100 33 - 100

Giới tính

Nam 50 50 50 42 42 40

Nữ 50 50 50 58 58 60

Chi phí cá nhân

0 - 1.5 triệu 28 22 37 A 26 20 39

>1.5 - 3 triệu 48 47 49 58 59 58

> 3 - 4.5 triệu 22 28 B 12 10 14 3

> 4.5 triệu 3 3 2 5 11 0

Tình trạng hôn nhân

Độc thân 43 42 43 56 66 B 38

Có gia đình 57 58 57 43 34 62 A

Nghề nghiệp

Nghề chuyên môn 2 2 2 2 4 B -

Kỹ thuật viên 4 4 4 2 2 4

Giám đốc điều hành cấp cao 1 - 2 2 2 2

Giám đốc/quản lý bậc trung 4 2 6 4 4 3

Nhân viên văn phòng/nhân viên dịch vụ

91 93 B 86 90 89 91

Thời gian làm việc TB (tháng) 30 30 29

Số ngày làm việc TB trong tuần 6 6 6

2010 2008

Page 10: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 10

–Bức tranh tổng quát

– Thông tin của khán giả mục tiêu

–Thái độ & Tiêu dùng đối với kênh LCD-TV

–Mức độ dùng thang máy và xác suất chú ý

đến kênh LCD-TV

– Thái độ đối với kênh LCD-TV

–Mức độ phù hợp của Thương hiệu & sản phẩm

Kết quả chi tiết

Page 11: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 11

Dựa trên: Tất cả đáp viên (HCM=250, HN=150) Y10. Q8 | Y08.Q13

TB Y10

7.7 lần

6.6 lần

8

31

25

4

29

3

36

31

15

17

0 10 20 30 40

2-3 lần

4-5 lần

6-7 lần

8-9 lần

10 lần hoặc hơn

HCMC

HN

%

Mức độ sử dụng thang máy hàng ngày

Nhân viên văn phòng ở cả 2 thành phố đều sử dụng thang máy nhiều hơn so với 2 năm trước, đặc biệt là ở HCM với khoảng 8 lần lên xuống thang máy trong 1 ngày.

TB Y08

5.7 lần

6.2 lần

Page 12: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 12

14

42

12

11

20

39

19

15

7

22

0 10 20 30 40 50

1-2 lần

3-4 lần

5-7 lần

8-10 lần

10 lần hoặc hơn

HCM

HN

%

Xác suất xem LCD trong khi chờ thang máy

Số lần sử dụng thang máy tăng lên kéo theo thời gian xem LCD cũng tăng theo, từ 3 lần vào năm 2008 lên đến 5 lần trong năm 2010. 5 trong 8 lần đứng chờ thang máy, nhân viên văn phòng xem LCD.

TB Y08

3.2 lần

2.6 lần

Dựa trên: Tất cả đáp viên (HCM=250, HN=150) Y10. Q13 | Y08.Q16

TB Y10

5.3 lần

5.0 lần

Page 13: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 13

TB Y10

1.4 phút

1.7 phút

Thời gian chờ trung bình dài nhất:

HCM = 2.9 phút | HN = 3.3 phút

Thời gian chờ trung bình ngắn nhất:

HCM = 0.8 phút | HN = 0.8 phút

30

57

10

2

1

9

67

21

2

0

0 10 20 30 40 50 60 70 80

Dưới 1 phút

1-2 phút

2-3 phút

3-5 phút

Trên 5 phút

HCM

HN

%

Thời gian trung bình đợi thang máy

Thời gian đợi thang máy vẫn khỏang 1.5 phút. Thậm chí thời gian chờ dài nhất và ngắn nhất cũng không thay đổi so với 2008.

Dựa trên: Tất cả đáp viên (HCM=250, HN=150) Y10. Q12 | Y08.Q14

TB Y08

1.6 phút

1.8 phút

Thời gian chờ trung bình dài nhất:

HCM = 2.8 phút | HN = 3.2 phút

Thời gian chờ trung bình ngắn nhất:

HCM = 0.7 phút | HN = 0.8 phút

Y10

Y08

Page 14: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 14

88

96

20

34

87

68

14

77

83

80

16

75

9

29

1

67

0 20 40 60 80 100

Tòa nhà văn phòng khác tòa nhà đanglàm việc

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm/ Trung tâmthương mại

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà HCM (A)HN (B)

%

98

2

Không

Q14, Q15

5.9B

3.3B

5.8

3.0B

2.8

1.9B

2.2B

1.8

Số lần TB nhìn thấy LCD trong tháng qua

Số lần TB nhìn thấy LCD trong tháng qua

HN (B)HCM (A)HNHCM

Xác suất nhìn thấy LCD bên ngoài nơi làm việcKênh LCD hiện tại đang thâm nhập sâu vào cuộc sống của mọi người, hầu như tất cả đều bắt gặp LCD ở nơi khác ngòai tòa nhà nơi họ làm việc. Ngoại trừ tại chung cư, đáp viên ở HCM nhìn thấy LCD nhiều hơn ở HN và số lần TB họ nhìn thấy kênh này (trong tháng qua) cũng cao hơn so với HN.

100

Không

3.5

2.2

3.7

1.3

2.3

1.2

1.3

2.0

Dựa trên: Những người thấy LCD ở nơi khác ngòai tòa nhà nơi họ làm việc (HCM=246, HN=150)

B

A

B

B

B

B

B

Page 15: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 15

98

2

Yes

Không

Y10

*

Xác suất nhìn thấy LCD bên ngoài nơi làm việc – HCM (YOY)Xác suất nhìn thấy LCD ở những nơi khác nhau tăng đáng kể qua các năm. Người HCM chú ý nhiều hơn đến kênh LCD ở mọi nơi chung quanh và vì thế thời gian TB họ nhìn thấy LCD ở những nơi này cũng tăng lên. Những khu vực họ quan tâm là siêu thị, tòa nhà và trung tâm mua sắm/ thương mại.

Y10: Q14, Q15 | Y08. Q17, Q18

9

91

Yes

Không

88

96

20

34

87

67

68

14

45

72

7

31

68

46

2

0 20 40 60 80 100

Tòa nhà văn phòng khác tòa nhà đang làm việc

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm/ Trung tâmthương mại

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà Y10 (A)Y08 (B)

%

Y10 Y08

5.9

3.3

5.8

3.0B

2.8

1.9

2.2B

1.8

4.5

3.6

5.1

1.8

2.8

1.9

1.5

0.0

Y08

Dựa trên: Những người thấy LCD ở nơi khác ngòai tòa nhà nơi họ làm việc (Y10=250, Y08=182)

B

B

B

B

B

B

Số lần TB nhìn thấy LCD trong tháng qua

Số lần TB nhìn thấy LCD trong tháng qua

Page 16: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 16

14

86

Yes

Không

100

Yes

Không

Y10 Y08

*

Xác suất nhìn thấy LCD bên ngoài nơi làm việc – HN (YOY)

Xác suất nhìn thấy LCD ở những nơi khác nhau đối với nhân viên văn phòng ở HN tăng đáng kể và đạt mức 100%. Tuy nhiên, xác suất họ nhìn thấy LCD ở từng nơi khác nhau không tăng bao nhiêu, ngoại trừ tại chung cư và bệnh viện.

77

83

80

16

75

9

29

1

73

76

3

7

87

22

0

0 20 40 60 80 100

Tòa nhà văn phòng khác tòa nhà đang làm việc

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm/ Trung tâmthương mại

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà Y10 (A)Y08 (B)

%

Y10 Y08

3.5

2.2

3.7B

1.3

2.3

1.2

1.3

2.0

3.2

2.6

1.5

2.0A

3.0

1.4A

0.0

0.0

Dựa trên: Những người thấy LCD ở nơi khác ngòai tòa nhà nơi họ làm việc (Y10=150, Y08=86)

Y10: Q14, Q15 | Y08. Q17, Q18

B

Số lần TB nhìn thấy LCD trong tháng qua

Số lần TB nhìn thấy LCD trong tháng qua

Page 17: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 17

–Bức tranh tổng quát

– Thông tin của khán giả mục tiêu

–Thái độ & Tiêu dùng đối với kênh LCD-TV

–Mức độ dùng thang máy và xác suất chú ý

đến kênh LCD-TV

– Thái độ đối với kênh LCD-TV

–Mức độ phù hợp của Thương hiệu & sản phẩm

Kết quả chi tiết

Page 18: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 18Page 18

23

15

63

Rất thích (5.0)

Thích (4.0)

Không có cảm giác đặc biệt (3.0)

Không thích (2.0)

Ghét (1.0)

TB 4.08

Dựa trên: những người thích LCD (code 1,2 Q16)

86%

Mức độ yêu thích đối với kênh LCD & các nguyên nhân

0 20 40 60 80

HCM (A) (n=198)

HN (B) (n=144)

Y10. Q16, Q17

Xem để giết thời gian

Nội dung thú vị

Vì được chiếu vào thời gian tôi rảnh, không ảnh hưởng gì

Làm cho tòa nhà trông hiện đại hơn

Chiếu đầy thông tin về các sp mới nhất giúp tôi cập nhật

Làm không gian thêm sống động

Các đọan phim QC giống như các câu chuyện ngắn hay và thú vị

Vì nó chiếu các thông tin khuyến mãi

Các quảng cáo thì hợp thời trang

Nhìn chung dân văn phòng thích kênh LCD. Tuy nhiên lý do họ thích kênh này ở 2 thành phố khá khác nhau. Đối với người HCM, giúp họ giết thời gian rỗi và nội dung thú vị là 2 lý do được nhắc nhiều nhất. Trong khi đó ở HN, cập nhật thông tin về sản phẩm mới nhất và làm cho tòa nhà trông hiện đại hơn lại là 2 lý do hàng đầu.

B>A

A>B

Page 19: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 19

Dựa trên: Tất cả đáp viên Y10. Q16 | Y08. Q20

Mức độ yêu thích đối với kênh LCD (YOY)

Qua các năm thì dân văn phòng ở HN càng ngày càng có xu hướng thích kênh LCD trong khi đó mức độ yêu thích kênh này ở HCM vẫn như cũ.

Y10 (A) Y08 (B)

TOTAL 4.08 4.07

HCM 4.02 4.07

Hanoi 4.19 4.07

TỔNG KẾT ĐIỂM TB

17

57

23 25

115

63

Y10 Y08

Rất thích (5.0)

Thích (4.0)

Không có cảm giác đặc biệt (3.0)

Không thích (2.0)

Ghét (1.0)

TB 4.08 4.07

Page 20: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 20

Các nguyên nhân thích LCD (YOY)Lý do mà dân văn phòng ở HCM thích LCD qua các năm không có nhiều thay đổi. Còn ở HN lại khác, dù mức độ yêu thích cao hơn, nhưng đối với lý do cụ thể khiến họ thích LCD thì mức độ nhắc lại không tăng, ngoại trừ lý do “giúp cập nhật thông tin”.

0 20 40 60 80

Total Y10 (n=342) (A)

Total Y08 (n=246) (B)

Y10. Q17 | Y08. Q21Dựa trên: những người thích LCD (code 1,2 Q16)

0 20 40 60 80

HCM Y10 (n=198) (A)

HCM Y08 (n=159) (B)

0 20 40 60 80

HN Y10 (n=144) (A)

HN Y08 (n=87) (B)

B>A B>A B>A

A>B A>B

B>A B>A

Xem để giết thời gian

Nội dung thú vị

Vì được chiếu vào thời gian tôi rảnh, không ảnh hưởng gì

Chiếu đầy thông tin về các sp mới nhất giúp tôi cập nhật

Làm không gian thêm sống động

Các đọan QC giống như các câu chuyện ngắn hay và thú vị

Vì nó chiếu các thông tin khuyến mãi

Các quảng cáo thì hợp thời trang

Làm cho tòa nhà trông hiện đại hơn

Page 21: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 21

4 615

4 7 9 315

36 36

45

3242 43

46

38

4045

29

44

34 31 4347

2113 11

21 16 17 9

1

Tòa nhà vănphòng (n=400)

Siêu thị(n=359)

Chung cư(n=168)

Khách sạn (n=108)

Trung tâm muasắm/ Trung tâm

thương mại(n=326)

Sân bay(n=177)

Bệnh viện(n=211)

Bến phà (n=35)

Tôi chưa bao giờ thấy màn hình (1.0) Tôi biết màn hình ở đó nhưng tôi không chú ý đến (2.00)Đôi khi tôi nhìn, đôi khi tôi không nhìn (3.00) Phần lớn các lần đi qua tôi nhìn vào màn hình (4.00)

Lần nào tôi đi qua tôi cũng chú ý đến màn hình (5.00)

Dựa trên: Tất cả đáp viên Y10. Q18b | Y08. Q22b

Mức độ chú ý đến LCD ở nơi công cộngMức độ chú ý đến LCD ở tất cả các nơi đều tăng, đặc biệt là ở các tòa nhà văn phòng và trung tâm thương mại. Mọi người cho biết phần lớn các lần đi qua họ đều nhìn vào màn hình LCD.

TB

Y10 (A) 4.32B 3.78 3.65 3.36 3.81B 3.59 3.56 3.57

Y08 (B) 4.08 3.62 3.65 3.05 3.49 3.51 3.25 4.00A

Page 22: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 22

86

28

0

0

24

0

20

0

HN (n=150)

Hạng 1 Hạng 2

HCM (n=250)

Dựa trên: Tất cả đáp viên Q18c

Nơi thu hút sự chú ý xem với thời gian dài nhất

Ở cả 2 thành phố, nơi thu hút sự chú ý xem với thời gian dài nhất là ở các tòa nhà văn phòng. Đứng thứ 2 là siêu thị, đặc biệt là ở HN.

Tòa nhà văn phòng

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà

Hạng 1 Hạng 2

14

72

100

100

76

100

80

0

80

46

23

33

26

0

0

0

20

54

77

67

74

0

100

0

*

*

*

*

*

*

*

*

*

* : Số mẫu nhỏ

Page 23: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 25

Nơi ảnh hưởng đến quyết định mua nhất

Khá giống với xếp hạng nơi thu hút chú ý nhất, tòa nhà văn phòng và siêu thị một lần nữa là 2 nơi ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của dân văn phòng nhất.

Dựa trên: Tất cả đáp viên Q18d

82

31

0

50

29

0

8

0

Hạng 1 Hạng 2 Hạng 1 Hạng 2

18

69

100

50

71

100

92

0

75

50

23

33

33

0

0

0

25

50

77

67

67

0

100

0

HN (n=150)HCM (n=250)

*

*

*

*

*

*

*

*

*

* : Số mẫu nhỏ

Tòa nhà văn phòng

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà

Page 24: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 26

82

31

0

50

29

0

8

0

Hạng 1 Hạng 2

Qua các năm thì LCD ở các tòa nhà văn phòng có mức độ ảnh hưởng cao nhất đến quyết định mua sắm của dân văn phòng ở HCM, cao hơn mức độ ảnh hưởng của siêu thị và trung tâm mua sắm.

Hạng 1 Hạng 2

Y10. Q18d | Y08. Q22dDựa trên: Tất cả đáp viên

Y08 (n=200)Y10 (n=250)

Nơi ảnh hưởng đến quyết định mua nhất – HCM YOY

18

69

100

50

71

100

92

0

68

54

0

33

46

13

0

0

32

46

100

67

54

87

100

0

*

*

*

*

*

* : Số mẫu nhỏ

Tòa nhà văn phòng

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà

Page 25: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 27

75

50

23

33

33

0

0

0

Hạng 1 Hạng 2

Dân văn phòng HN hiện tại có nhiều nơi có ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của họ. Tuy nhiên, tòa nhà văn phòng và siêu thị vẫn là 2 nơi có ảnh hưởng đến quyết định mua của họ nhất.

Hạng 1 Hạng 2

Y10. Q18d | Y08. Q22dDựa trên: Tất cả đáp viên

Y08 (n=100)Y10 (n=150)

Nơi ảnh hưởng đến quyết định mua nhất – HN YOY

25

50

77

67

67

0

100

0

66

45

0

0

38

0

0

0

33

55

0

0

62

0

0

0

*

*

*

*

* : Số mẫu nhỏ

Tòa nhà văn phòng

Siêu thị

Chung cư

Khách sạn

Trung tâm mua sắm

Sân bay

Bệnh viện

Bến phà

Page 26: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

Khiến tôi thích xem các chương trình quảng cáo hơn

Sản phẩm và dịch vụ được quảng cáo thuộc hàng cao cấp

Quảng cáo sáng tạo hơn

Thu hút sự chú ý của tôi đối với các quảng cáo

Chiếu các quảng cáo cung cấp thông tin hữu ích cho quyết định mua hàng của tôi

Hấp dẫn tôi khiến tôi mua sản phẩm

Giúp tôi thư giãn, giết thời gian

Sản phẩm được quảng cáo có liên quan tới cuộc sống của tôi

Chất lượng hình ảnh rõ nét hơn

Quảng cáo đáng tin cậy hơn

Nội dung quảng cáo dễ nhớ hơn

Sản phẩm được quảng cáo thích hợp với tôi

Khiến tôi để ý đến nhãn hiệu của sản phẩm hơn

Khiến tôi để ý đến chi tiết của quảng cáo hơnCó những đóng góp nhất định đến việc tôi quyết định mua sản

phẩm hay không

60 70 80 90 100

Y10 (n=250) (A)

Y08 (n=200) (B)

Y10. Q19 |Y08. Q23

Liên tưởng đối với LCD & TV – T2B

Dân văn phòng ở cả 2 thành phố đều có mức độ liên tưởng mạnh hơn đối với màn hình LCD so với TV tại nhà, đặc biệt là trong việc giúp họ thư giãn, giết thời gian đối với người HN.

HCMHCM HNHN

Dựa trên: Tất cả đáp viên

Scale 3 : Màn hình LCD tốt hơn TV tại nhà (3.0)

Scale 2 : 2 kênh có tác dụng ngang nhau (2.0)

Scale 1 : TV tại nhà tốt hơn màn hình LCD (1.0)

60 70 80 90 100

Y10 (n=150) (A)

Y08 (n=100) (B)

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

A>B

Page 27: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 30

1.47

2.86

3.87

4.14

2.45

4.2

4.48

4.44

3.73

4.07

HNHCM

Dựa trên: Tất cả đáp viên Q20a

Xếp hạng loại phương tiện truyền thông dựa vào mức độ thường xuyên xem (nghe) QC trên các phương tiện truyền thông đó – Means core

Qua các năm thì quảng cáo trên màn hình LCD ở nơi công cộng vẫn giữ vị trí thứ 2 về mức độ thường xuyên được xem (nghe) QC, chỉ đứng sau quảng cáo trên TV tại nhà, và thậm chí vượt qua QC trên báo và trên mạng.

Quảng cáo trên TV

Quảng cáo trên báo

Quảng cáo trên tạp chí

Quảng cáo trên đài/ radio

Màn hình LCD ở nơi công cộng

Bảng quảng cáo ngòai trời

Quảng cáo trên thân xe bus

Quảng cáo tại trạm xe bus

Quảng cáo trên mạng

Áp phích quảng cáo trong thang máy

1.32

3.14

4.03

0

2.25

3.57

4.24

4.28

3.68

4.23

Note *: Số mẫu nhỏ

Page 28: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 31

57

18

0

35

17

7

16

31

31

27

40

24

40

42

12

51

73

25

59

53

42

Hạng 1

Q20b

Lọai phương tiện truyền thông được chú ý đến nhiều nhất

Ở cả 2 thành phố, một lần nữa LCD được xếp hạng đứng thứ 2 sau TV tại nhà như là lọai phương tiện truyền thông được chú ý đến nhiều thứ hai.

69

6

0

29

0

11

8

25

33

25

54

13

30

25

5

61

75

17

87

59

67

Hạng 2 Hạng 3 Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3

HN (n=150)HCM (n=250)

Dựa trên: Tất cả đáp viên

TB TB

Quảng cáo trên TV

Quảng cáo trên báo

Quảng cáo trên tạp chí

Màn hình LCD ở nơi công cộng

Bảng quảng cáo ngòai trời

Quảng cáo trên mạng

Áp phích quảng cáo trong thang máy

Page 29: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 32

Dựa trên: Tất cả đáp viên Q20c

Khả năng ảnh hưởng đến nhận định về thương hiệu

56

14

7

40

7

7

6

29

36

24

39

29

38

22

15

51

69

21

64

55

72

68

10

0

30

0

8

9

28

40

25

48

11

36

9

4

50

75

22

89

56

82

Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3

HN (n=150)HCM (n=250)

TB TB

LCD vẫn là loại phương tiện truyền thông đứng thứ 2 về khả năng ảnh hưởng đến nhận định về thương hiệu.

Quảng cáo trên TV

Quảng cáo trên báo

Quảng cáo trên tạp chí

Màn hình LCD ở nơi công cộng

Bảng quảng cáo ngòai trời

Quảng cáo trên mạng

Áp phích quảng cáo trong thang máy

Page 30: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 33

55

18

7

37

17

7

0

32

35

35

38

14

28

31

13

47

59

25

69

65

69

Xếp hạng về mức độ thích nói chungTrung bình thì LCD vẫn đứng thứ 2 về mức độ được yêu thích nói chung. Tuy nhiên, cần chú ý rằng 1 trong 3 người được hỏi chọn LCD là kênh phương tiện truyền thông yêu thích nhất của họ.

64

8

0

34

0

14

0

30

38

27

49

11

22

33

7

54

73

17

89

64

67

Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3

HN (n=150)HCM (n=250)

Dựa trên: Tất cả đáp viên Q20d

TB TB

Quảng cáo trên TV

Quảng cáo trên báo

Quảng cáo trên tạp chí

Màn hình LCD ở nơi công cộng

Bảng quảng cáo ngòai trời

Quảng cáo trên mạng

Áp phích quảng cáo trong thang máy

Page 31: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 34

–Bức tranh tổng quát

– Thông tin của khán giả mục tiêu

–Thái độ & Tiêu dùng đối với kênh LCD-TV

–Mức độ dùng thang máy và xác suất chú ý

đến kênh LCD-TV

– Thái độ đối với kênh LCD-TV

–Mức độ phù hợp của Thương hiệu & sản phẩm

Kết quả chi tiết

Page 32: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 35

53

40

27

0

34

45

0

19

29

21

8

30

22

0

84

76

74

64

64

60

53

51

50

50

38

38

34

32

Dựa trên: Tất cả đáp viên

HCMHN

HNHCM

Y10 (n=250) Y08 (n=200)Y10 (n=150) Y08 (n=100)

Y10. Q22b | Y08. Q26e

Sản phẩm/ dịch vụ thích hợp để quảng cáo trên LCD - YOY

Ngày càng có nhiều sản phẩm/ dịch vụ được cho là thích hợp để quảng cáo trên LCD ở cả 2 thành phố.

59

53

60

23

21

32

44

54

35

15

11

10

21

15

66

52

18

0

10

47

0

16

22

9

10

26

9

0

Điện thọai di động

Sản phẩm điện - điện tử gia dụng

Sản phẩm chăm sóc cá nhân

Laptop

Du lịch

Tài chính/ ngân hàng

Mỹ phẩm

Đồ ăn/ thức uống

Thời trang/ đồng hồ/ đồ trang sức

Dịch vụ hàng không

Sản phẩm thiết kế làm quà tặng

Các trang web

Giải trí/ phim họat hình

Thực phẩm chức năng

Page 33: BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA  Đo lường mức độ hiệu quả của  Media

March 17 2010 Confidential & ProprietaryCopyright © 2010 The Nielsen Company

Report CIBOLA Page 36Teresa report Page 36

Phụ lục