50
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ---------- BÁO CÁO CUỒI KỲ Đề tài : QUẢN LÝ NHÀ SÁCH Giảng viên hướng dẫn: ThS. ĐỖ THỊ THANH TUYỀN Nhóm thực hiện: LÊ ĐỨC SANG 11520326 VÕ VĂN TỊNH 11520415 TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013

Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Báo cáo về đồ án quản lý nhà sách cho môn nhập môn công nghệ phần mềm - UIT - Se06 - ĐH Công Nghệ Thông Tin - ĐH QG TPHCM

Citation preview

Page 1: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM----------

BÁO CÁO CUỒI KỲ

Đề tài: QUẢN LÝ NHÀ SÁCH

Giảng viên hướng dẫn: ThS. ĐỖ THỊ THANH TUYỀNNhóm thực hiện:

LÊ ĐỨC SANG 11520326VÕ VĂN TỊNH 11520415

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013

Page 2: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06
Page 3: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

M C L CỤ ỤCHƯƠNG 1. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM........................................................................2

I. YÊU CẦU CÁC NGHIỆP VỤ.............................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu.....................................................................................................................22. Danh sách các biểu mẫu và quy định...............................................................................................23. Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ...............................................................................................2

II. YÊU CẦU TIẾN HÓA.......................................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu tiến hóa....................................................................................................22. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa...............................................................................................2

III. YÊU CẦU HIỆU QUẢ.....................................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu hiệu quả....................................................................................................22. Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả..............................................................................................2

IV. YÊU CẦU TIỆN DỤNG...................................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu tiện dụng..................................................................................................22. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng.............................................................................................2

V. YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH..............................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu tương thích..................................................................................................22. Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích............................................................................................2

VI. YÊU CẦU BẢO MẬT.....................................................................................................................21. Danh các yêu cầu bảo mật.............................................................................................................22. Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật...............................................................................................2

VII. YÊU CẦU AN TOÀN.....................................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu an toàn......................................................................................................22. Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn................................................................................................2

VIII. YÊU CẦU CÔNG NGHỆ..............................................................................................................21. Danh sách các yêu cầu công nghệ.................................................................................................2

CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH HÓA....................................................................................................................2I. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH.....................................2II. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH.................................2III. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU DỮ LIỆU TRA CỨU SÁCH...............................2IV. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN......................................2V. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG........................................2VI. BÁO CÁO CÔNG NỢ..................................................................................................................2VII. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH......................................2

Page 4: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DỮ LIỆU............................................................................................................2

CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀMI. YÊU CẦU CÁC NGHIỆP VỤ

1. Danh sách các yêu cầu

STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú

1 Lập phiếu nhập sách BM1 QĐ1

2 Lập hóa đơn bán sách BM2 QĐ2

3 Tra cứu sách BM3

4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4

5 Lập báo cáo tháng BM5

6 Thay đổi qui định QĐ6

2. Danh sách các biểu mẫu và quy định

2.1 Bi u m u 1 và quy đ nh 1ể ẫ ị

BM1: Phiếu Nhập Sách

Ngày nhập:

STT Sách Thể loại Tác giả Số lượng

1

2

QĐ1: Số lượng nhập ít nhất lá 150. Chỉ nhập các đầu sách có lượng tồn ít hơn 30

2.2 Bi u m u 2 và quy đ nh 2ể ẫ ị

BM2: Hóa Đơn Bán SáchHọ tên khách hàng: Ngày lập hóa đơn:

STT Sách Thể loại Số lượng Đơn giá1

2

Page 5: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

QĐ2: Chỉ bán cho các khách hàng nợ không quá 20.000 và đầu sách có lượng tồn sau khi

bán ít nhất là 20.

2.3 Bi u m u 3ể ẫ

BM3: Danh Sách SáchSTT Tên Sách Thể Loại Tác Giả Số Lượng

1

2

2.4 Bi u m u 4 và quy đ nh 4ể ẫ ị

BM4: Phiếu Thu Tiền

Họ tên khách hàng: Địa chỉ:

Điện thoại: Email:

Ngày thu tiền: Số tiền thu:

QĐ4: Số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ

2.5 Bi u m u 5ể ẫ

Biểu mẫu 5.1BM5.1: Báo Cáo Tồn

Tháng:

STT Sách Tồn Đầu Phát Sinh Tồn Cuối1

2

Biểu mẫu 5.2BM5.2: Báo Cáo Công Nợ

Tháng:

STT Khách Hàng Nợ Đầu Phát Sinh Nợ Cuối1

2

Page 6: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

2.6 Quy đ nh 6ị

QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :

+ QĐ1 : Thay đổi số lượng nhập tối thiểu, lượng tồn tối thiểu trước khi nhập.

+ QĐ2 : Thay đổi tiền nợ tối đa, lượng tồn tối thiểu sau khi bán .

+ QĐ4 : Sử dụng hay không sử dụng qui định này.

3. Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Lập phiếu nhập sách

Cung cấp thông tin về ngày nhập và

thông tin chi tiết của từng đầu sách nhập.

Kiểm tra quy định và in ra phiếu nhập

sách.

Cho phép xem trước, hủy và cập nhật lại

thông tin trên phiếu trước khi

in

2 Lập hóa đơn bán sách

Cung cấp thông tin về họ tên khách

hàng,ngày lập hóa đơn và thông tin chi

tiết của từng đầu sách cần bán.

Kiểm tra quy định và in ra hóa đơn bán

sách.

Cho phép xem trước, hủy cập nhật lại thông tin trước khi in

hóa đơn

3 Tra cứu sáchCung cấp ít nhất 1 thông tin về sách

cần tìm.

Tìm kiếm và trả lại thông tin về các

đầu sách thỏa yêu cầu tìm

kiếm.

4 Lập phiếu thu tiền

Cung cấp thông tin về khách hàng, số

tiền thu và ngày thu tiền.

Kiểm tra quy định và thay đổi số tiền nợ

của khách hàng.

Cho phép xem trước, hủy và cập nhật lại

thông tin trên phiếu trước khi

in.

5 Lập báo cáo tháng Cho biết tháng cần lập báo cáo.

In ra báo cáo tồn và báo

cáo công nợ.

6 Thay đổi quy định Cung cấp thông tin về các quy định cần

Ghi nhận lại quy định mới

Page 7: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

thay đổi

II. YÊU CẦU TIẾN HÓA

1. Danh sách các yêu cầu tiến hóa

STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi

1 Thay đổi quy định lập phiếu nhập sách.

Số lượng nhập tối thiểu và số lượng tồn tối đa trước khi nhập.

2 Thay đổi quy định lập hóa đơn bán sách.

Tiền nợ tối đa và lượng tồn sau tối thiểu sau khi bán.

3 Thay đổi quy định lập phiếu thu tiền.

Có sử dụng quy định này hay không. 1/0

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Thay đổi quy định lập phiếu nhập sách

Cho biết giá trị của số lượng nhập ít nhất và số lượng tồn tối thiểu

Ghi nhận giá trị mới và thay đổi

cách thức kiểm tra

2 Thay đổi quy định lập hóa đơn bán sách

Cho biết giá trị của tiền nợ tối đa và giá trị của lượng tồn sau khi

bán

Ghi nhận giá trị mới và thay đổi

cách thức kiểm tra

3 Thay đổi quy định lập phiếu thu tiền

Chọn hay không chọn sử dụng quy định này

Ghi nhận lại trạng thái mới và thay

đổi cách thức kiểm tra

Page 8: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

III. YÊU CẦU HIỆU QUẢ

1. Danh sách các yêu cầu hiệu quả

STT Nghiệp vụ Tôc độ xử lý

Dung lượng lưu trữ Ghi chú

1 Lập phiếu nhập sách 150 đầu sách/giờ

2 Lập hóa đơn bán sách 7 đầu sách/người/phút

3 Tra cứu sách Dưới 5 giây

4 Lập phiếu thu tiền 1 khách hàng/ phút

5 Lập báo cáo thángXuất báo cáo ra

màn hình dưới 10 giây

6 Thay đổi quy định Ghi nhận ngay tức thì

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Lập phiếu nhập sáchCó sẵn danh sách các đầu sách cần

nhập

Thực hiện theo đúng yêu

cầu

2 Lập hóa đơn bán sáchThực hiện

theo đúng yêu cầu

3 Tra cứu sáchThực hiện

theo đúng yêu cầu

4 Lập phiếu thu tiềnThực hiện

theo đúng yêu cầu

5 Lập báo cáo thángThực hiện

theo đúng yêu cầu

Page 9: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

IV. YÊU CẦU TIỆN DỤNG

1. Danh sách các yêu cầu tiện dụng

STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú

1 Lập phiếu nhập sách

5 phút hướng dẫn Tỷ lệ nhập sai dưới 1%

2 Lập hóa đơn bán sách

5 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi dưới 1%

3 Tra cứu sách Không cần hướng dẫn

Không biết nhiều về sách muốn tìm

Nhập trực tiếp, và có gợi

ý tìm kiếm cho người

dùng.

4 Lập phiếu thu tiền

5 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi dưới 1%

5 Lập báo cáo tháng

Không cần hướng dẫn

Không biết nhiều về cách lập báo cáo

6 Thay đổi quy định

5 phút hướng dẫn Chỉ cần nhập, chọn và OK

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Lập phiếu nhập sách Đọc hướng dẫn sử dụng

Thực hiện theo đúng yêu cầu

2 Lập hóa đơn bán sáchĐọc hướng dẫn

sử dụngThực hiện theo đúng

yêu cầu

3 Tra cứu sách Thực hiện theo đúng yêu cầu

4 Lập phiếu thu tiềnĐọc hướng dẫn

sử dụngThực hiện theo đúng

yêu cầu

5 Lập báo cáo tháng Thực hiện theo đúng yêu cầu

6 Thay đổi quy định Đọc hướng dẫn Thực hiện theo đúng

Page 10: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

sử dụng yêu cầu

V. YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH

1. Danh sách các yêu cầu tương thíchSTT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú

1 Lập hóa đơn bán sách Độc lập phiên bản

2 Lập phiếu thu tiền Độc lập phiên bản

3 Lập báo cáo tháng Xuất ra tập tin Word/Excel Độc lập phiên bản

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Lập hóa đơn bán sách Thực hiện theo đúng yêu cầu

2 Lập phiếu thu tiền Thực hiện theo đúng yêu cầu

3 Lập báo cáo tháng Thực hiện theo đúng yêu cầu

VI. YÊU CẦU BẢO MẬT

1. Danh các yêu cầu bảo mật

STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống Ban quán trị Nhân viên

1 Phân quyền x

1 Thiết lập hệ thống x x

2 Lập phiếu nhập sách x x x

3 Lập hóa đơn bán sách x x x

4 Tra cứu sách x x x

5 Lập phiều thu tiền x x x

Page 11: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

6 Lập báo cáo tháng x x x

7 Thay đổi quy định x x

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Quản trị Cho biết tên người dùng mới và quyền hạn

Ghi nhận và thực hiện đúng

2 Nhân viên Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng

3 Khác Tên chung

VII. YÊU CẦU AN TOÀN

1. Danh sách các yêu cầu an toàn

STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú

1 Cập nhật thông tin Đầu sách trong kho

2 Xóa một đầu sách Đầu sách có số lượng tồn bằng 0

3 Không cho phép xóa Đầu sách có số lượng tồn lớn hơn 0

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu an toànSTT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú

1 Cập nhật thông tinCho biết đầu sách cần cập nhật thông

tin

Thực hiện cập nhật theo đúng

yêu cầu

2 Xóa một đầu sách Tên đầu sách cần xóa

Thực hiện xóa theo đúng yêu

cầu

3 Không cho phép xóa Thực hiện theo đúng yêu cầu

Page 12: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

VIII. YÊU CẦU CÔNG NGHỆ

1. Danh sách các yêu cầu công nghệ

STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú

1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong 15 phút

Khi sửa lỗi một chức năng thì không ảnh hưởng đến

chức năng khác

2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới nhanh

Không ảnh hưởng đến chức năng đã có

3 Tái sử dụngXây dựng phần mềm quản lý siêu thị sách

trong 3 ngàyCùng với các yêu cầu

4 Dễ mang chuyểnĐổi sang hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới trong 3

ngàyCùng với các yêu cầu

Page 13: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH HÓAI. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP

SÁCH

Biểu mẫu

BM1: Phiếu Nhập Sách Ngày nhập:

STT Sách Thể loại Tác giả Số lượng Đơn Giá1

2

Quy định

QĐ1: Số lượng nhập ít nhất lá 150. Chỉ nhập các đầu sách có lượng tồn ít hơn 300.

Sơ đồ luồng dữ liệu

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH

Thiết bị xuất

Page 14: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Các ký hiệu

D1: Tên sách, số lượng, đơn giá nhập, ngày nhập

D2: không có

D3: Thông tin về sách, thể loại sách, thông tin tác giả viết sách, số lượng nhập tối thiểu,

số lượng tồn của từng sách.

D4: D1 + Tổng số lượng tồn của sách đó(TONKHO) + đơn giá nhập

sách(CTPHIEUNHAP) + Số lượng(CTPHIEUNHAP)

D5: D4

D6: không có.

Thuật toán

Bước 1: Nhận thông tin từ D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ(bảng THELOAI, TACGIA)

Bước 4: Kiểm tra số lượng tồn của loại sách có theo quy định 1.

Bước 5: Kiểm tra số lượng sách nhập vào có đúng với quy định 1.

Bước 6: Kiểm tra “Thể loại” sách có thuộc danh sách thể loại sách D3, nếu không có

trong danh sách thì phải thêm mới thể loại.

Bước 7: Kiểm tra “Tác giả” có thuộc danh sách tác giả D3, nếu không có trong danh

sách thì phải thêm mới tác giả.

Bước 8: Nếu không thỏa bước 4 hoặc 5 thì đến bước 11.

Bước 9: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ(bảng SACH).

Bước 10: Xuất D5 ra máy in(nếu có yêu cầu).

Bước 11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 12: Kết thúc.

Page 15: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

II. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH

Biểu mẫu

BM2: Hóa Đơn Bán SáchHọ tên khách hàng: Ngày lập hóa đơn:

STT Sách Thể loại Số lượng Đơn giá1

2

Quy định

QĐ2: Chỉ bán cho các khách hàng nợ không quá 20.000 và đầu sách có lượng tồn

sau khi bán ít nhất là 20.

Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

D1: Họ tên khách hàng, số lượng, ngày lập hóa đơn.

D2: Không có

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập HÓA ĐƠN BÁN SÁCH

Thiết bị xuất

Page 16: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

D3: Thông tin về sách, thể loại sách, lấy thông tin khách hàng (nếu có) thông tin về số

tiền nợ, giá bán sách + số lượng tồn của đầu sách.

D4: D1 + số lượng tồn (TONKHO) + Tiền nợ, (KHACHHANG) + Thành

tiền(CTHOADON)

D5: D4

D6: Không có.

Thuật toán

Bước 1: Nhận thông tin từ D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ(bảng SACH, THELOAI, KHACHHANG)

Bước 4: Kiểm tra số tiền nợ của khách hàng(nếu là khách hàng cũ) theo quy định 2.

Bước 5: Kiểm tra số lượng tồn của đầu sách sau khi bán có đúng theo quy định 2.

Bước 6: Kiểm tra giá bán sách có đúng với quy định 2.

Bước 7: Kiểm tra “Khách hàng” có thuộc danh sách Khách hàng D3(nếu không thì

thêm mới khách hàng).

Bước 8: kiểm tra “Thể Loại” có thuộc danh sách thể loại D3.

Bước 9: Nếu không thỏa bước 4 hoặc 5 thì đến bước 12.

Bước 10: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ(bảng HOADON và CTHOADON).

Bước 11: Xuất D5 ra máy in cho khách hàng.

Bước 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 13: Kết thúc.

III. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU DỮ LIỆU TRA CỨU SÁCH

Biểu mẫu

BM3: Danh Sách SáchSTT Tên Sách Thể Loại Tác Giả Số Lượng

1

2

Page 17: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

D1: Tiêu chuẩn tra cứu(tên sách, thể loại, tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, số

lượng).

D2: Không có

D3: Danh sách sách thỏa tiêu chuẩn tra cứu cùng các thông tin liên quan khác(Mã sách,

tên sách, thể loại, tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng).

D4: Không có

D5: D3

D6: D5

Thuật toán

Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu

Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ, nếu không có thì thực hiện bước 5.

Bước 4: Xuất D5 ra máy in(nếu cần).

Bước 5: Trả D6 cho người dùng.

Bước 6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập DANH SÁCH SÁCH

Thiết bị xuất

Page 18: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Bước 7: Kết thúc.

IV. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN

Biểu mẫu

BM4: Phiếu Thu Tiền

Họ tên khách hàng: Địa chỉ:

Điện thoại: Email:

Ngày thu tiền: Số tiền thu:

Quy định

QĐ4: Số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ

Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

D1: Họ tên khách hàng, ngày thu tiền, số tiền thu.

D2: Không có.

D3: Thông tin về Khách hàng + kiểm tra số tiền thu với quy đinh 4.

D4: D1 + tính số nợ còn lại.

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập PHIẾU THU TIỀN

Thiết bị xuất

Page 19: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

D5: D4

D6: Không có.

Thuật toán

Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nối với cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

Bước 4: Kiểm tra xem “Khách hàng ” có trong danh sách khách hàng hay không.

Bước 5: Kiểm tra số tiền thu có đúng với quy định 4 hay không.

Bước 6: Nếu không thỏa các điều kiện trên thi đến bước 9.

Bước 7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ(lưu xuống bảng PHIEUTHUTIEN và

KHACHHANG).

Bước 8: Xuất D5 ra máy in.

Bước 9: Kết thúc.

I. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG

Biểu mẫu

BM5.1: Báo Cáo Tồn Tháng:

STT Sách Tồn Đầu Phát Sinh Tồn Cuối1

2

Page 20: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

D1: Tháng.

D2: Không có.

D3: Danh sách các sách tồn kho trong tháng đó.

D4: D1 + thông tin thống kê về lượng tồn kho(tồn đầu, phát sinh, tồn cuối)của từng đầu

sách.

D5: D4.

D6: D5.

Thuật toán

Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nôí cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Lấy số liệu về tồn đầu, tồn cuối, phát sinh từ bảng TONKHO(các số liệu đã

được tính và cập nhật tự động vào một ngày đấu tháng mới).

Bước 4: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

Bước 5: Xuất D5 ra máy in.

Bước 6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập BÁO CÁO TỒN KHO

Thiết bị xuất

Page 21: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Bước 7: Kết thúc.

II. BÁO CÁO CÔNG NỢ Biểu mẫu

BM5.2: Báo Cáo Công Nợ Tháng:

STT Khách Hàng Nợ Đầu Phát Sinh Nợ Cuối1

2

Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

D1: Tháng.D2: Không có.D3: Danh sách các khách hàng trong tháng đó.D4: D1 + thông tin thống kê về tiền nợ(nợ đầu, phát sinh, nợ cuối)của từng khách hàng.D5: D4.D6: D5.

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập BÁO CÁO CÔNG NỢ

Thiết bị xuất

Page 22: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Thuật toán

Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nôí cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Lấy số liệu về nợ đầu, nợ cuối, phát sinh từ bảng CONGNO(các số liệu đã

được tính và cập nhật tự động vào một ngày đấu tháng mới).

Bước 4: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

Bước 5: Xuất D5 ra máy in.

Bước 6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 7: Kết thúc.

III. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH

Quy định

QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :

+ QĐ1 : Thay đổi số lượng nhập tối thiểu, lượng tồn tối thiểu trước khi nhập.

+ QĐ2 : Thay đổi tiền nợ tối đa, lượng tồn tối thiểu sau khi bán .

+ QĐ4 : Sử dụng hay không sử dụng qui định này.

Sơ đồ luồng dữ liệu

Bộ nhớ phụ

D6

D5

D1

D4

D2

D3

Người Dùng

Thiết bị nhập THAY ĐỔI QUY ĐỊNH

Thiết bị xuất

Page 23: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Các ký hiệu

D1: Danh sách các quy định cần thay đổi với các chi tiết liên quan (số lượng nhập tối

thiểu, số lượng tồn tối thiểu trước khi nhập, tiền nợ tối đa, lượng tồn tối thiểu sau khi

bán).

D2: Không có.

D3: Không có.

D4: D1.

D5: Không có.

D6: Không có.

Thuật toán

Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

Bước 4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 5: Kết thúc.

Page 24: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DỮ LIỆU

I. BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH

1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1

BM1: Phiếu Nhập Sách Ngày nhập:

STT Sách Thể loại Tác giả Số lượng1

2

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có).

Các thuộc tính mới: TenSach, TheLoai, TacGia, SoLuong, NgayNhapSach

Thiết kế dữ liệu:

Page 25: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06
Page 26: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Các thuộc tính trừu tượng: MaSach, MaPhieuNhap Sơ đồ logic:

2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Quy định liên quan: QĐ1

QĐ1: Số lượng nhập ít nhất lá 150. Chỉ nhập các đầu sách có lượng tồn ít hơn 300.

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có) Các thuộc tính mới:

- Bảng “PHIEUNHAPSACH”: TongSoLuong, TongTien.- Bảng “CHITIETPHIEUNHAP”: DonGia, ThanhTien,- Bảng “SACH”: NamXB, GiaNhap.- Bảng “THELOAI”: TenTheLoai.- Bảng “TACGIA”: TenTG, DiaChi.- Bảng “NHANVIEN”: TenNV, GioiTinh, NgaySinh, Email, DienThoai,

DiaChi, NgayVaoLam, UserName, Password.- Bảng “CHUCVU”: TenCV.- Bảng “NHAXUATBAN”: TenNXB, DiaChi.

Các tham số mới: SoLuongNhapToiThieu, SoLuongTonToiDaTruocNhap.

Page 27: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Thiết kế dữ liệu:

Các thuộc tính trừu tượng: MaNV, MaCV, MaTG, MaDauSach, MaTL, MaNXB. Sơ đồ logic:

II. BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCHThi t k d li u v i tính đúng đ nế ế ữ ệ ớ ắ

Biểu mẫu liên quan: BM2

BM2: Hóa Đơn Bán SáchHọ tên khách hàng: Ngày lập hóa đơn:

STT Sách Thể loại Số lượng Đơn giá1

2

Page 28: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới: TenKH, NgayHD, SoLuong, DonGia.

Page 29: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Thiết kế dữ liệu:

Các thuộc tính trừu tượng: MaHD. Sơ đồ logic:

Page 30: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

1. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Quy định liên quan: QĐ2

QĐ2: Chỉ bán cho các khách hàng nợ không quá 20.000 và đầu sách có lượng tồn

sau khi bán ít nhất là 20.

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có).

Các thuộc tính mới:

- Bảng “HOADON”: TongSoLuong, TongTien.

- Bảng “KHACHHANG”: TongNo.

Các tham số mới: SoTienNoToiDa, SoLuongTonToiThieuSauBan.

Thiết kế dữ liệu:

Các thuộc tính trừu tượng: MaKH.

Page 31: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Sơ đồ logic:

III. BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH

1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM3

BM3: Danh Sách SáchSTT Tên Sách Thể Loại Tác Giả Số Lượng

1

2

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới:

Thiết kế dữ liệu: không có.

Các thuộc tính trừu tượng:

Sơ đồ logic: không có.

2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Quy định liên quan: không có.

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới: không có

Thiết kế dữ liệu: không có.

Các thuộc tính trừu tượng: không có.

Sơ đồ logic: không có.

Page 32: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

IV. BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN

1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM4

BM4: Phiếu Thu Tiền

Họ tên khách hàng: Địa chỉ:

Điện thoại: Email:

Ngày thu tiền: Số tiền thu:

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới:

- Bảng “KHACHHANG”: DiaChi, SoDienThoai, NgaySinh, GioiTinh, Email.

- Bảng “PHIEUTHUTIEN”: SoTienThu, NgayThu.

Thiết kế dữ liệu:

Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThu.

Page 33: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Sơ đồ logic:

2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Quy định liên quan: QĐ4

QĐ4: Số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới: không có

Các tham số mới: SuDungQuyDinh4.

Page 34: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Thiết kế dữ liệu:

Các thuộc tính trừu tượng: không có

Sơ đồ logic:

Page 35: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

V. BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG

1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan

- Biểu mẫu 5.1:

BM5.1: Báo Cáo Tồn Tháng:

STT Sách Tồn Đầu Phát Sinh Tồn Cuối1

2

- Biểu mẫu 5.2:

BM5.2: Báo Cáo Công Nợ Tháng:

STT Khách Hàng Nợ Đầu Phát Sinh Nợ Cuối1

2

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới:

- Bảng “TONKHO”: TonCuoi, PhatSinh, ThangNam.

- Bảng “CONGNO”: NoDau, NoCuoi, PhatSinh, ThangNam.

Các tham số mới:

Page 36: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Thiết kế dữ liệu:

Các thuộc tính trừu tượng: MaTonKho, MaCongNo.

Sơ đồ logic:

2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Quy định liên quan: không có.

Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ luồng dữ liệu tương ứng(đã có)

Các thuộc tính mới: không có.

Các tham số mới: không có.

Page 37: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

Thiết kế dữ liệu: không có

Các thuộc tính trừu tượng: không có.

Sơ đồ logic: không có.

VI. DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU

Page 38: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆNI. THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH

1. Thiết kế màn hình chính với tính đúng đắna. Yêu cầu công việc nghiệp vụ:

i. Lập phiếu nhập sách.

ii. Thêm đầu sách mới.

iii. Cập nhật thông tin sách.

iv. Xóa đầu sách

v. Thêm khách hàng mới

vi. Cập nhật thông tin khách hàng

vii. Xóa khách hàng

viii. Thêm nhân viên mới

ix. Cập nhật thông tin nhân viên

x. Xóa nhân viên

xi. Lập hóa đơn bán sách

xii. Tra cứu sách

xiii. Lập phiếu thu tiền

xiv. Lâp báo cáo tồn

xv. Lập báo cáo công nợ.

b. Yêu cầu tiện dụng:

i. Tìm sách.

ii. Tìm khách hàng.

iii. Tìm nhân viên.

iv. Tìm hóa đơn.

c. Yêu cầu tiến hóa:

i. Thay đổi quy định.

ii. Thêm thể loại.

iii. Thêm tác giả.

Page 39: Báo cáo Full môn nhập môn cnpm - uit - se06

d. Yêu cầu hệ thống – tính bảo mật:

i. Kết nối cơ sở dữ liệu SQL.

ii. Tạo mới cơ sở dữ liệu SQL.

iii. Sao lưu và phục hồi CSDL.

iv. Phân quyền người dùng.

v. Thoát

2. Thiết kế màn hình chính với tính hiệu quả và tiện dụngYÊU CẦU HỆ THỐNG YÊU CẦU NGHIỆP VỤ YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

Kết nối CSDL

Sao lưu CSDL

Phục hồi CSDL

Cấu hình phân

quyền

Thoát

Lập phiếu nhập sách

Thêm đầu sách mới

Cập nhật thông tin sách

Xóa đầu sách

Lập hóa đơn bán sách

Lập phiếu thu tiền

Tra cứu sách

Lập báo cáo tồn

Lập báo cáo công nợ

Tìm kiếm sách

Tìm kiếm khách hàng

Tìm kiếm nhân viên

Tìm kiếm hóa đơn

Thay đổi quy định

a. Phương án 1: Phân nhóm theo yêu cầu công việc:

b. Phương án 2: Phân nhóm theo đối tượng: