52
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ CÔNG TRÌNH 1.1 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - XÂY DỰNG T.M.N 1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: Công Ty TNHH Thương Mại - Xây Dựng T.M.N 2. Mã số doanh nghiệp: 4100567209 3. Ngày cấp mã DN: 09/07/2005 | Ngày bắt đầu hoạt động: 15/07/2005 4. Địa chỉ trụ sở: Số 443 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định. 5.Điện thoại: 056 3546 027 6. Chủ doanh nghiệp: Hà Văn Nguyên Địa chỉ: Tổ 2, khu vực 11, Phường Ngô Mây, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định 7. Giám đốc: Hà Văn Nguyên. 8. Ngành nghề kinh doanh: - Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao - Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại - Sản xuất khác chưa được phân vào - Xây dựng nhà các loại - Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ - Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu 1

bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

  • Upload
    ta-thai

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ CÔNG TRÌNH

1.1 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - XÂY DỰNG T.M.N

1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: Công Ty TNHH Thương Mại - Xây Dựng

T.M.N

2. Mã số doanh nghiệp: 4100567209

3. Ngày cấp mã DN: 09/07/2005 | Ngày bắt đầu hoạt động: 15/07/2005

4. Địa chỉ trụ sở: Số 443 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Thành phố Quy

Nhơn, Bình Định.

5.Điện thoại: 056 3546 027

6. Chủ doanh nghiệp: Hà Văn Nguyên

Địa chỉ: Tổ 2, khu vực 11, Phường Ngô Mây, Thành phố Quy Nhơn, Bình

Định

7. Giám đốc: Hà Văn Nguyên.

8. Ngành nghề kinh doanh:

- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao

- Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

- Sản xuất khác chưa được phân vào

- Xây dựng nhà các loại

- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

- Bán buôn tổng hợp

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác

- Công ty TNHH & XD T.M.N bắt đầu hoạt động ngày 15 tháng 07 năm 2005. Sau 10 năm hoạt động, đến công ty phát triển mạnh mẽ trên hầu hết các lĩnh vực trong xây dựng.

1

Page 2: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ BỐ TRÍ NHÂN SỰ

V CHU

Tìm hiểu về vai trò và nhiệm vụ của người kỹ sư thiết kế kết cấu:

Người kỹ sư thiết kế là người chấp hành, thực hiện các công việc phù hợp

chuyên môn được chủ trì đồ án giao. Bằng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân, kỹ

sư thiết kế phải biết vận dụng tốt vào công việc thể hiện rõ trách nhiệm của bản thân

trong việc thiết kế phù hợp với yêu cầu về kiến trúc và kỹ thuật.

Công việc người thiết kế:

- Nhận công trình từ người chủ trì dự án.

- Kiểm tra dữ liệu công trình.

- Lập phương án kết cấu phù hợp ( thiết kế sơ bộ: Từ bản vẽ kiến trúc và các

yêu cầu công năng mà đưa ra phương án kết cấu sơ bộ.)

- Trình duyệt của chủ đầu tư.

- Tính toán kết cấu phù hợp.

- Giám định của chủ đầu tư, sở xây dựng.

- Thiết kế được thể hiện trên bản vẽ.

- Hoàn thành công trình (sửa chữa những sai sót trong bản vẽ).

2

GIÁM ĐỐCHÀ VĂN NGUYÊN

PHÓ GIÁM ĐỐCĐÌNH LONG

TR.PHÒNG NHÂN SỰNGUYỄN HỮU HẢO

TR.PHÒNG KẾ TOÁNNGUYỄN THỊ NGA

TR.PHÒNG THIẾT KẾKTS.TRỊNH QUANG HUY

CHỦ TỊCHTHS. KTS LÊ PHƯƠNG

Page 3: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

1.2 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH

Công trình được giao thiết kế cụ thể là NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH

Địa điểm xây dựng: lô 22 – khu B3A – khu đô thị thương mại bắc sông Hà Thanh – TP. Quy Nhơn – T. Bình Định.

Chủ đầu tư: Ngân Hàng Chính Sách Tỉnh Bình Định.

Đơn vị tư vấn: Cty.TNHH TM – XD T.M.N

CHIEÀU DAØI CAÏNH (m)

89.506.00

79.7363.13

R1: SOÁ HIEÄU GOÙC RANH KHU ÑAÁT

RANH GIÔÙI KHU ÑAÁT

TOÅNG DIEÄN TÍCH KHU ÑAÁT: 2722.8M2

SAÂN VÖÔØN

COÅNG CHÍNH

NHAØ ÑEÅ XE KHAÙCH

NHAØ ÑEÅ XE KHAÙCH (1 TAÀNG)

1

10800

8

8

8

8

C.TY TNHH THÖÔNG MAÏI - XAÂY DÖÏNG

T.M.N CO;LTD

6006

11800

MAËT BAÈNG TOÅNG THEÅTÆ LEÄ : 1/200

10

R1

R2

R3R4

4

2

8

9

9

9

6

8

8

8

3 5

ÑÖÔØNG ÑS48

MAËT BAÈNG TOÅNG THEÅ

DIRE CTOR

INVE STOR

DESIGN ARC HITECT

DRAWN BY

DRAWING TITLE

DRAWING NO

NOTE

ISSUE DATE

PROJ ECT TITLE

NGAÂN HAØNG CHÍNH SAÙCHXAÕ HOÄI TÆNH BÌNH ÑÒNH

ITEM

MAËT BAÈNG T ? NG TH?

PRESIDE

G IAÙM ÑOÁC

CHUÛ TRÌ

THIEÁT KEÁ

VEÕ

COÂNG TRÌNH

HAÏNG MUÏC

G HI CHUÙ

TEÂN BAÛN VEÕ

NG AØY H.THAØNH

BAÛN VEÕ SOÁ

CHUÛ ÑAÀU TÖ

NGAÂN HAØNG CHÍNH SAÙCHXAÕ HOÄI TÆNH BÌNH ÑÒNH

11500 500 7500 7000 7500 500 4300 3013079730

4200 22400 2700 5225

9200

6200

1300

053

0011

200

11200

1 NHAØ LAØM VIEÄC

2 NHAØ COÂNG VUÏ (GÑ 2)

3 NHAØ BAÛO VEÄ

4 NHAØ ÑEÅ XE NHAÂN VIEÂN

TRAÏM BIEÁN AÙP

8

9 SAÂN BEÂ TOÂNG

10

KYÙ HIEÄU:

BAÛNG QUY HOAÏCH SÖÛ DUÏNG ÑAÁTSTT

NHAØ LAØM VIEÄC (4 TAÀNG)0102

NHAØ BAÛO VEÄ (1 TAÀNG)03NHAØ ÑEÅ XE NHAÂN VIEÂN (1 TAÀNG)04

05

HAÏNG MUÏC DIEÄN TÍCH TÆ LEÄ

300 m²125 m²14 m²32 m²

SAÂN BEÂ TOÂNG

11.02 %4.59 %

1.17 %

DIEÄN TÍCH KHU ÑAÁTMAÄT ÑOÄ XAÂY DÖÏNG

2722.8 m²503 m²

100 %18.47 %

NHAØ COÂNG VUÏ (2 TAÀNG)

0809

SAÂN VÖÔØN

5

6

32 m²

779.8 m²1440 m² 52.9 %

28.63 %

0.52 %

1.17 %

TEÂN MOÁC

1526227.32R1R2

1526290.57R31526211.02R4

R5

X(m)

1626292.95

1526227.32

631806.29

631872.65631867.28

X(m)

631867.14

631806.29

Hình 1:Mặt bằng tổng thể công trình.

3

Page 4: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

1300

0

22400

MAËT BAÈNG PHAÂN CHIA OÂ SAØN TAÀNG 2TL : 1 / 100

1 2 3 4 5 6

C

B

A

4200 4000 6000 4000 4200

300 3750 300 3700 300 5700 300 3700 300 3750 300

4050 4000 6000 4000 4050

200

5400

200

1700

200

5100

200

5600

1900

5300

5600

7400

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU2.1. CHỌN VẬT LIỆU

Sử dụng cho móng, cột, dầm, sàn.• Bêtông cấp độ bền B20 (M250) + Cường độ chịu nén tính toán : Rb = 115 Kg/cm2

+ Cường độ chịu kéo tính toán : Rbt = 9 Kg/cm2

+ Môđun đàn hồi : Eb = 2,7.105 Kg/cm2

• Loại thép 10+ Cường độ chịu nén tính toán : Rsc = 2800 Kg/cm2

+ Cường độ chịu kéo tính toán : Rs = 2800 Kg/cm2

+ Môđun đàn hồi : Es = 2,1.106Kg/cm2

• Loại thép < 10+ Cường độ chịu nén tính toán : Rsc = 2250 Kg/cm2

+ Cường độ chịu kéo tính toán : Rs = 2250 Kg/cm2

Rsw = 1750 Kg/cm2

4

Page 5: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

+ Môđun đàn hồi : Es = 2,1.106 Kg/cm2

2.2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH.- Cột và dầm được mô hình hoá dưới dạng phần tử thanh (frame) liên kết cứng tại nút khung, các thanh được đặt vào trục cấu kiện.- Cột được liên kết ngàm với mặt trên móng.- Sàn được mô hình hoá dưới dạng phần tử tấm (shell), kết cấu của công trình được mô hình hoá dưới dạng khung không gian kể đến sự làm việc không gian của công trình.- Nội lực khung do các trường hợp tải trọng tác dụng được tính theo phương pháp phần tử hữu hạn (Dùng chương trình tính toán kết cấu Etabs 9.7.4).

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG

CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG THIẾT KẾ:

Các tiêu chuẩn thiết kế dựa theo Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam:

- TCVN 2737-95: TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 5574-2012: KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - Tiêu chuẩn

thiết kế.

- TCVN 4453-95: KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI-

Quy phạm thi công, nghiệm thu.

- TCVN 45-78: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NỀN NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH

- TCVN 4447-2012: CÔNG TÁC ĐẤT – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU.

- Sổ tay thực hành kết cấu công trình - PGS.TS Vũ Mạnh Hùng - NXBXD-2006

3.1. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ3.1.1. Kết cấu sàn

Chiều dày bản sàn tính sơ bộ theo công thức:

D = 0,8 1,4 m = 30 35 với bản loại dầm.m = 40 45 với bản kê bốn cạnh.

Chieàu daøy baûn saøn tính sô boä theo coâng thöùc:

Chọn sơ bộ :

5

Page 6: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

3.1.2. Kết cấu dầm

Chọn sơ bộ theo công thức:

a) Dầm ngang.Nhịp dầm L=L2=7,4m

Chọn , bề rộng dầm

Trọng lượng bản thân của dầm:

Nhịp dầm L=L1=5,6m

Chọn , bề rộng dầm

Trọng lượng bản thân dầm:

b) Dầm dọc

Nhịp của dầm 1-2;5-6

L=B=4,05 m

Chọn , bề rộng dầm

Trọng lượng bản thân dầm:

Nhịp của dầm 2-3;4-5

L=B=4 m

Chọn , bề rộng dầm

6

Page 7: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Trọng lượng bản thân dầm:

Nhịp của dầm 3-4

L=B=6 m

Chọn , bề rộng dầm

Trọng lượng bản thân dầm:

3.1.3. Kết cấu cột

Diện tích sơ bộ của cột có thể xác định theo công thức :

nRNF )5,12,1(

- k = 1,2 – 1,5 là hệ số kể đến ảnh hưởng của lệch tâm- N là lực dọc sơ bộ, xác định bằng , với n là số tầng, q = 1 - 1,4 T/m2

- Rn là cường độ tính toán của bêtông Diện truyền tải của cột trục B:

Diện tích tiết diện ngang cột tầng 1 đến tầng 4:

Chọn tiết diện cột 30x50(cm) có A=1500cm2

.

Tính toán tương tự ta được: Cột trục C ta cũng chọn được tiết diện cột là: 30x50(cm Cột trục A có diện chịu tải nhỏ hơn để thiên về an toàn và định hình ván khuôn,

ta chọn tiết diện 30x40(cm). Tầng mái ta chọn các cột cấy lên sàn với tiết diện 200x200(cm). Dầm phụ và dầm mái chọn dầm 200x300(cm).

3.1.4. Tải trọng tác dụng lên công trình.

7

Page 8: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

a. Tỉnh tải.

Tỉnh tải bao gồm tải trọng bản thân các cấu kiện như cột, dầm, sàn và tường đặt trên

công trình. Phần tải trọng bản thân trên chương trình Etabs tự tính khi khai báo hệ số

trọng lượng bản thân .

Tỉnh tải bản thân phụ thuộc vào cấu tạo các lớp sàn.

b. Tỉnh tải tác dụng lên sàn.

Loại sàn Cấu tạoĐộdày

Trọng lượng riêng

Trọng lượngbản thân

Hệ sốvượt tải

Tảitính toán

m kG/m3 kG/m2 kG/m2

Sàn lầu

Lớp gạch ceramic 60x60x1cm 0.01 2200 22 1.1 24.2Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6

Sàn bê tông cốt thép 0.12 2500 300 1.1 330Vữa trát trần #75 0.015 1600 24 1.3 31.2

Trần và đường ống kĩ thuật 50 1.2 60Tổng tĩnh tải 487 487

Sànvệ sinh

lầu

Lớp gạch ceramic 25x25x1cm 0.01 2200 22 1.1 24.2Vữa lót #100 0.02 1600 32 1.3 41.6Bê tông gạch vỡ 0.2 1600 320 1.1 352Sàn bê tông cốt thép 0.12 2500 300 1.1 330Vữa trát trần #75 0.015 1600 24 1.3 31.2Trần và đường ống kĩ thuật     50 1.3 65

Tổng tĩnh tải 844 844

Sê nôVữa lót tạo dộ dốc 0.03 1600 48 1.3 62.4Lớp Sika chống thấm 0.003   2 1.3 2.6Sàn bê tông cốt thép 0 2500 0 1.1 0

8

Page 9: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Vữa trát trần #75 0.015 1600 24 1.3 31.2Tổng tĩnh tải 96.2 96

Cầu thang

Đá hoa cương 0.025 2800 70 1.1 77Vữa lót #75 0.015 1600 24 1.3 31.2Bậc thang xây gạch 0.073 1600 116.8 1.3 151.84Sàn bê tông cốt thép 0 2500 0 1.1 0Vữa trát trần #75 0.015 1600 24 1.3 31.2Lan can     30 1.2 25.714

Tổng tĩnh tải 316.9542857 317

c. Tải trọng tường.

 Tầng 1; Tầng 4 d

(m)H

(m)Hd(m)

Ht(m)

(Kg/m3) n G

(Kg/m)

 Tường 100 gạch rỗng 0.1 5 0.35 4.65 1500 1.1 767.25

Vữa trát 0.03 5 0.35 4.65 1600 1.3 290.16

  Tổng cộng Gtg= 1057.41

 Tường 200 gạch rỗng 0.2 5 0.35 4.65 1500 1.1 1534.5

  Vữa trát 0.03 5 0.35 4.65 1600 1.3 290.16

  Tổng cộng Gtg= 1824.66

 Tường 100 gạch đặc 0.1 5 0.35 4.65 1800 1.1 920.7

  Vữa trát 0.03 5 0.35 4.65 1600 1.3 290.16

  Tổng cộng Gtg= 1210.86

 Tường 300 gạch rỗng 0.3 5 0.35 4.65 1500 1.1 2301.75

  Vữa trát 0.03 5 0.35 4.65 1600 1.3 290.16

  Tổng cộng   2591.91

 

                 

 Tầng 2; Tầng 3 d

(m)H

(m)Hd(m)

Ht(m)

(Kg/m3) n G

(Kg/m)

  Tường 100 gạch 0.1 3.9 0.35 3.55 1500 1.1 585.759

Page 10: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

rỗng

  Vữa trát 0.03 3.9 0.35 3.55 1600 1.3 221.52

  Tổng cộng Gtg= 807.27

 Tường 150 gạch rỗng 0.15 3.9 0.35 3.55 1500 1.1 878.625

  Vữa trát 0.03 3.9 0.35 3.55 1600 1.3 221.52

  Tổng cộng Gtg= 1100.145

 Tường 200 gạch rỗng 0.2 3.9 0.35 3.55 1500 1.1 1171.5

  Vữa trát 0.03 3.9 0.35 3.55 1600 1.3 221.52

  Tổng cộng Gtg= 1393.02

 Tường 100 gạch đặc 0.1 3.9 0.35 3.55 1800 1.1 702.9

  Vữa trát 0.03 3.9 0.35 3.55 1600 1.3 221.52

  Tổng cộng Gtg= 924.42

           

 Tầng áp mái d

(m)H

(m)Hd(m)

Ht(m)

(Kg/m3) n G

(Kg/m)

 Tường 100 gạch rỗng 0.1 4.1 0.3 3.8 1500 1.1 627

  Vữa trát 0.03 4.1 0.3 3.8 1600 1.3 237.12

  Tổng cộng Gtg= 864.12

 Tường 200 gạch rỗng 0.2 2.05 0.3 1.75 1500 1.1 577.5

  Vữa trát 0.03 2.05 0.3 1.75 1600 1.3 109.2

  Tổng cộng Gtg= 686.7

d. Hoạt tải

Loại sànTrị số TC

(Kg/m2)

Hệ sốvượt tải n

Trị số TT

(Kg/m2)

Phòng làm việc 200 1.2 240Phòng họp 400 1.2 480

10

Page 11: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Hành lang; ban công (phòng làm việc) 300 1.2 360Hành lang; ban công (phòng họp) 400 1.2 480Mái BTCT có sử dụng 75 1.2 90Mái tôn 30 1.2 36Cầu thang 300 1.2 360Sê nô (Mực nước cao 200mm) 200 1 200

e . Tải trọng gió tác dụng lên dầm.

3.1.5. Các bước thực hiện khi lập mô hình khung không gian.

11

Page 12: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Khởi động chương trình ETABS.

Tạo hệ lưới :

Vào thanh menu: File New Model hộp thoại New Model Initializations hộp

thoại Building Plan Grid System and Story Data Definition

Grid Dimensions (Plan)Custom Grid SpacingThiết lập các thông số theo

bản vẽ

Story DimensionCustom Story Data Thiết lập các thông số theo bản vẽ

Khai báo các dạng định nghĩa:

Định nghĩa vật liệu: DefineMaterial Propertieshộp thoại Define Materials

ConcAdd New Material, cho các thông số :

Mass per unit Volume : 250 kg/m3 đổi thành 0,25 t/ m3

Weight per unit Volume: 2500 kg/m3 = 25 t/ m3

Modulus of Elasticity : 2.65x109 kg/cm2 = 2,7e6

Định nghĩa tiết diện các cấu kiện:

Dầm, cột : DefineFrame SectionsThiết kế các tiết diện đã tính như trên.

Sàn, vách : DefineDefine Wall/Slab/Deck SectionsThiết kế sàn tường

Định nghĩa các trường hợp tải trọng: DefineStatic Load Case…

12

Page 13: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Hình 1: Mô hình khung không gian công trình.

3.2. CAÙC TRÖÔØNG HÔÏP TAÛI VAØ TOÅ HÔÏP TAÛI TROÏNG3.2.1. Ñònh nghóa caùc tröôøng hôïp taûi troïng

- Tónh taûi (TT)- Hoaït taûi (HT)- Hoaït taûi gioù theo phöông Y (GY)- Hoaït taûi gioù theo phöông -Y (GYY)- Hoaït taûi gioù theo phöông X (GX)- Hoaït taûi gioù theo phöông -X (GXX)

Static Load Cases

STT Load Type Self Weight Multiplier

Auto Lateral Load

1 TT DEAD 1.1  

2 HT LIVE 0  

3 GY WIND 0 None

4 GYY WIND 0 None

3 GX WIND 0 None

4 GXX WIND 0 None

3.2.2. Toå hôïp caùc tröôøng hôïp taûi troïng- Theo TCVN 2737-1995 toå hôïp cô baûn coù 1 taûi troïng taïm

thôøi thì giaù trò cuûa taûi troïng taïm thôøi ñöôïc laáy toaøn boä (heä soá toå hôïp =1);

- Khi toå hôïp cô baûn coù töø 2 taûi troïng taïm thôøi trôû leân thì giaù trò cuûa moãi taûi troïng taïm thôøi ñöôïc nhaân vôùi 0,9 (heä soá toå hôïp = 0,9);

Load Combinations Definition

Name Case Name Scale Factor Load Combination Type

TH1 TT/HT 1/1 ADD

13

Page 14: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

TH2 TT/GX  1/1 ADD

TH3 TT/GXX  1/1 ADD

TH4 TT/GY  1/1 ADD

TH5 TT/GYY  1/1 ADD

TH6 TT/HT/GX  1/0.9/0.9 ADD

TH7 TT/HT/GXX   1/0.9/0.9 ADD

TH8 TT/HT/GY  1/0.9/0.9 ADD

TH9 TT/HT/GYY   1/0.9/0.9 ADD

BDBAO TH1 /…/ TH9 1/1…1/1 ENVE

3.2.2. Tổ hợp các trường hợp tải trọng

- Theo TCVN 2737-1995 tổ hợp cơ bản có 1 tải trọng tạm thời thì giá trị của tải trọng tạm thời được lấy toàn bộ (hệ số tổ hợp =1);

- Khi tổ hợp cơ bản có từ 2 tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị của mỗi tải trọng tạm thời được nhân với 0,9 (hệ số tổ hợp = 0,9);

Load Combinations Definition

Name Case Name Scale Factor Load Combination Type

TH1 TT/HT 1/1 ADD

TH2 TT/GX  1/1 ADD

TH3 TT/GXX  1/1 ADD

TH4 TT/GY  1/1 ADD

TH5 TT/GYY  1/1 ADD

TH6 TT/HT/GX  1/0.9/0.9 ADD

TH7 TT/HT/GXX   1/0.9/0.9 ADD

14

Page 15: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

TH8 TT/HT/GY  1/0.9/0.9 ADD

TH9 TT/HT/GYY   1/0.9/0.9 ADD

BDBAO TH1 /…/ TH9 1/1…1/1 ENVE

Hình 2: Mô hình chuyển vị không gian của công trình.

Hình 3: Mô hình mômen không gian của công trình.

15

Page 16: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Hình 4: Mô hình nội lực sàn phương 1-1 không gian của công trình.

Hình 5: Mô hình nội lực sàn phương 2-2 không gian của công trình.

3.3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG3.3.1 Tính toán cốt thép sàn.

Nội lực trong sàn được tính toán theo sơ đồ đàn hồi - Gọi l1: kích thước cạnh ngắn của ô sàn; l2: kích thước cạnh dài của ô sàn.

+ Nếu l2/l1 2 Tính ô sàn theo bản kê bốn cạnh. + Nếu l2/l1 > 2 Tính ô sàn theo bản loại dầm.

Khi tính toán ta quan niệm như sau :+ Liên kết giữa sàn với dầm là liên kết ngàm+ Dưới sàn không có dầm thì xem là tự do

16

LIEÂN KEÁT KHÔÙP

TÖÏ DO

LIEÂN KEÁT NGAØM

Page 17: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

l1

l2MI M'IM1

MII

M2

M'II

Dùng MI để tính

tính

Dùng M1 để tính

tính

Dùng MI để tính

Dùng MII để tính

Dùng M2 để tính

tính

Dùng MII để tính

+ Sàn liên kết với dầm biên là liên kết khớp xác định nội lực. Nhưng do thiên về an toàn nên ta lấy cốt thép ở biên ngàm đối diện để bố trí cho biên khớp.

* Đối với bản kê bốn cạnh ta tính như sau:Đây là các ô bản liên tục, theo sơ đồ đàn hồi ta có:Mômen dương lớn nhất ở giữa bản: M1 = 1 .(g+p/2).l1.l2

M2 = 2 .(g+p/2).l1.l2 Mômen âm lớn nhất ở trên gối: MI = 1.(g+p/2).l1.l2

MII = 2.(g+p/2).l1.l2 Các hệ số được tra trong bảng phụ lục 17 trang 388 - “ Kết cấu bêtông cốt thép - phần cấu kiện cơ bản năm 2006 ” tùy theo sơ đồ bản. • M1, MI : dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn. • M2, MII: dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh dài.

* Đối với bản loại dầm:Cắt dải bản rộng 1m theo phương vuông góc với cạnh dài và xem như một

dầm.Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm : q = (p+g)x1m (daN/m)Tùy liên kết cạnh bản mà có 3 sơ đồ tính đối với dầm :

q

M = maxql8

2

l1

q

minM = 1- ql8

2 3/8l

maxM = 129ql

128

l112

minM = - ql12

q

maxM = 12ql

24

M = - qlmin 12211

l1

Tính cốt thép theo trường hợp bản chịu uốn tiết diện chữ nhật có bề rộng b = 1m = 100cm, chiều cao h = hb Với bản ta chọn khoảng cách từ mép bê tông đến trọng tâm lớp cốt thép là a0 = 1,5 cm cho mọi tiết diện .

Chiều cao làm việc: ho1 = hb – ao ; h02 = h –(a + + )

Xác định các giá trị: m , , AS , :

17

Page 18: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

.

Tính : ;

Trong đó M : mômen của ô sàn (daN.m)b1 : bề rộng dải bản = 1m.R: điều kiện hạn chế của bê tông vùng nén với sơ đồ đàn hồi.

+Nếu : m < R (töùc R ) thì từ m tra bảng phụ 9 ra hoặc tính theo công thức gần đúng :

- Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là: (cm2)

- Kiểm tra tỉ lệ cốt thép: min % <= <=max %Với bản, hàm lượng cốt thép trong khoảng: 0.3% <= % <= 0.9% là hợp

lý. Và min ( thường lấy 0,1% )+Nếu : m < R thì tăng kích thướt tiết diện hoặc tăng cấp độ bền.

- Đường kính cốt thép chọn từ 6 ÷ 10 khoảng cách giữa các cốt chịu lực s

trong khoảng 7 dến 20 cm, (cm)

1300

0

22400

MAËT BAÈNG PHAÂN CHIA OÂ SAØN TAÀNG 2TL : 1 / 100

1 2 3 4 5 6

C

B

A

4200 4000 6000 4000 4200

300 3750 300 3700 300 5700 300 3700 300 3750 300

4050 4000 6000 4000 4050

200

5400

200

1700

200

5100

200

5600

1900

5300

5600

7400

Tính toán cốt thép cho ô sàn điển hình (S9).

Ô sàn bản kê 4 cạnh ( ô sàn S9)18

l

1m

1

Page 19: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Sơ đồ tính : l2/l1 = 6/5.6 = 1,07< 2=> bản kê 4 cạnh có 3 ngàm 1 khớp thuộc sơ đồ 8

Tỷ số l2/l1=1,07 tra sổ tay thực hành Kết Cấu Công Trình- bảng 1-19 trang 33 . Tiến

hành nội suy ta có :

Mômen dương lớn nhất ở giữa bản:

- M1 = α1.(g+p).l1.l2 = 0,0219.(4,87+2,4).6.5,6 = 5,349(N.m).

- M2 = α2.(g+p).l1.l2 = 0,0217.( 4,87+2,4).6.5.6 = 5,30(N.m).

Mômen âm lớn nhất ở trên gối:

- MI = - β1.(g+p).l1.l2 = - 0,0463. (4,87+2,4).6.5,6 = -11,309(N.m).

- MII = -β2.(g+p).l1.l2 = - 0,0539.(4,87+2,4).6.5,6 = -13,166N.m).

Tính cốt thép:

+ Cốt thép dương theo phương cạnh ngắn

Giả thiết a = 2cm => h0 = 10cm

=>

=> =2,43(cm2).

Chọn thép 8 có As = 0,503cm2.

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

min % <= <=max %

s=att =

+ Cốt thép bụng chịu ô men dương theo phương 2 đặt trên:

Giả thiết a = 2,8cm => h0 =120-28 = 92 (mm)

19

Page 20: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

=>

=> =2,63(cm2).

Chọn thép 8 có As = 0,503cm2.

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

min % <= <=max %

s=att =

+ Cốt thép mũ chịu mô men âm theo phương 1:

Giả thiết a=2cm => h0 = 10cm

=>

=> =5,39(cm2).

Chọn thép 10 có As = 0,785cm2.

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

min % <= <=max %

s=att =

+ Cốt thép mũ chịu mô men âm theo phương 2:

Giả thiết a=2cm => h0 = 10cm

20

Page 21: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

=>

=> =5,3(cm2).

Chọn thép 10 có As = 0,785cm2.

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

min % <= <=max %

s=att =

để thuận tiện cho thi công ta chọn s = 150mm

3 Rn = 11.5 8 1 Rs=Rsc= 225 ξR= 0.645 αR= 0.437 min =

8 2 Rs=Rsc= 280 ξR= 0.623 αR= 0.429

l1 l2 g p h a h0 AsTT H.lượng Ø aTT aBT As

CH H.lượng

(m) (m) (N/m 2 ) (N/m 2 ) (mm) (mm) (mm) (cm 2 /m) TT (%) (mm) (mm) (mm) (cm 2 /m) BT (%)

20.0 100.0 Mnh = 9/128 .q.L = 2,455 0.021 0.989 1.10 0.11% 8 456 150 3.35 0.34%

20.0 100.0 Mg = -1/8 .q.L = -4,364 0.038 0.981 1.59 0.16% 10 494 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 Mnh = 1/24 .q.L = 6,970 0.061 0.969 3.20 0.32% 8 157 150 3.35 0.34%

20.0 100.0 Mg = -1/12 .q.L = -2,909 0.025 0.987 1.05 0.11% 10 746 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 Mnh = 1/24 .q.L = 6,970 0.061 0.969 3.20 0.32% 8 157 150 3.35 0.34%

20.0 100.0 Mg = -1/12 .q.L = -2,548 0.022 0.989 1.00 0.10% 10 785 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 Mnh = 9/128 .q.L = 381 0.003 0.998 1.00 0.10% 8 503 150 3.35 0.34%

20.0 100.0 Mg = -1/8 .q.L = -678 0.006 0.997 1.00 0.10% 10 785 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 Mnh = 1/24 .q.L = 6,970 0.061 0.969 3.20 0.32% 8 157 150 3.35 0.34%

20.0 100.0 Mg = -1/12 .q.L = -388 0.003 0.998 1.00 0.10% 10 785 150 5.24 0.52%

Cốt thép Ø ≤

Cốt thép Ø >

STT

Tính thép

Cấp bền BT :

S7

(N.m/m)αm ζ

Sơ đồ sàn

S5 b 1.90 4.05

BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN DẦM (SÀN TẦNG 2)

120

Tỷ sốl2/l1

Chọn thépMoment

0.10%

4,800 120 2.11

4,870 4,800 120 2.13

S6 c 1.90 4.00 4,870

3.16c 1.90 6.00 4,870 3,600

Kích thước Chiều dàyTải trọng

S11 b 0.80 4.00 4,870 3,600 120 5.00

S12 c 0.80 6.00 4,870 2,400 120 7.50

21

Page 22: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

3 Rn = 11.5 8 1 Rs=Rsc= 225 ξR= 0.645 αR= 0.437 min =

8 2 Rs=Rsc= 280 ξR= 0.623 αR= 0.429

l1 l2 g p h a h0 AsTT H.lượng Ø aTT aBT As

CH H.lượng

(m) (m) (N/m 2 ) (N/m 2 ) (mm) (mm) (mm) (cm 2 /m) TT (%) (mm) (mm) (mm) (cm 2 /m) BT (%)

20.0 100.0 α1 = 0.0319 M1 = 7,456 0.065 0.966 3.43 0.34% 8 147 125 4.02 0.40%

28.0 92.0 α2 = 0.0186 M2 = 4,343 0.045 0.977 2.15 0.23% 8 234 150 3.35 0.36%

20.0 100.0 β1 = 0.0711 MI = -16,609 0.144 0.922 6.44 0.64% 10 122 100 7.85 0.79%

20.0 100.0 β2 = 0.0416 MII = -9,714 0.084 0.956 3.63 0.36% 10 216 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 α1 = 0.0234 M1 = 4,797 0.042 0.979 2.18 0.22% 8 231 150 3.35 0.34%

28.0 92.0 α2 = 0.0115 M2 = 2,358 0.024 0.988 1.15 0.13% 8 436 150 3.35 0.36%

20.0 100.0 β1 = 0.0540 MI = -11,080 0.096 0.949 4.17 0.42% 10 188 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 β2 = 0.0232 MII = -4,756 0.041 0.979 1.74 0.17% 10 453 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 α1 = 0.0234 M1 = 5,403 0.047 0.976 2.46 0.25% 8 204 150 3.35 0.34%

28.0 92.0 α2 = 0.0208 M2 = 4,812 0.049 0.975 2.39 0.26% 8 211 150 3.35 0.36%

20.0 100.0 β1 = 0.0498 MI = -11,506 0.100 0.947 4.34 0.43% 10 181 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 β2 = 0.0518 MII = -11,971 0.104 0.945 4.52 0.45% 10 174 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 α1 = 0.0319 M1 = 6,625 0.058 0.970 3.03 0.30% 8 166 150 3.35 0.34%

28.0 92.0 α2 = 0.0186 M2 = 3,859 0.040 0.980 1.90 0.21% 8 264 150 3.35 0.36%

20.0 100.0 β1 = 0.0711 MI = -14,758 0.128 0.931 5.66 0.57% 10 139 125 6.28 0.63%

20.0 100.0 β2 = 0.0416 MII = -8,631 0.075 0.961 3.21 0.32% 10 245 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 α1 = 0.0230 M1 = 4,364 0.038 0.981 1.98 0.20% 8 254 150 3.35 0.34%

28.0 92.0 α2 = 0.0102 M2 = 1,935 0.020 0.990 0.94 0.10% 8 532 150 3.35 0.36%

20.0 100.0 β1 = 0.0526 MI = -9,980 0.087 0.955 3.73 0.37% 10 210 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 β2 = 0.0202 MII = -3,833 0.033 0.983 1.39 0.14% 10 564 150 5.24 0.52%

20.0 100.0 α1 = 0.0219 M1 = 5,339 0.046 0.976 2.43 0.24% 8 207 150 3.35 0.34%28.0 92.0 α2 = 0.0217 M2 = 5,304 0.054 0.972 2.64 0.29% 8 191 150 3.35 0.36%20.0 100.0 β1 = 0.0463 MI = -11,317 0.098 0.948 4.26 0.43% 10 184 150 5.24 0.52%20.0 100.0 β2 = 0.0539 MII = -13,156 0.114 0.939 5.00 0.50% 10 157 150 5.24 0.52%20.0 100.0 α1 = 0.0322 M1 = 5,309 0.046 0.976 2.42 0.24% 8 208 150 3.35 0.34%28.0 92.0 α2 = 0.0169 M2 = 2,783 0.029 0.985 1.36 0.15% 8 368 150 3.35 0.36%20.0 100.0 β1 = 0.0710 MI = -11,702 0.102 0.946 4.42 0.44% 10 178 150 5.24 0.52%20.0 100.0 β2 = 0.0371 MII = -6,123 0.053 0.973 2.25 0.22% 10 349 150 5.24 0.52%15.0 85.0 α1 = 0.0236 M1 = 4,250 0.051 0.974 2.28 0.27% 8 220 150 3.35 0.39%23.0 77.0 α2 = 0.0207 M2 = 3,721 0.055 0.972 2.21 0.29% 8 227 150 3.35 0.44%15.0 85.0 β1 = 0.0503 MI = -9,052 0.109 0.942 4.04 0.47% 10 195 150 5.24 0.62%15.0 85.0 β2 = 0.0514 MII = -9,240 0.111 0.941 4.13 0.49% 10 190 150 5.24 0.62%

100 1.14SĐ 8 5.25 6.00 3,710 2,000

120 1.38S10 6 4.05 5.60 4,870 2,400

120 1.40

S9 8 5.60 6.00 4,870 2,400 120 1.07

S8 7 4.00 5.60 4,870 3,600

S4 6 4.05 5.30 4,870 4,800 120 1.31

αm ζ

120 1.13S3 8 5.30 6.00 4,870 2,400

Tính thép

Cấp bền BT : 0.10%

S2 7 4.00 5.30 4,870 4,800 120

S1

STT

Kích thước

4.05 5.30 8,4836Sơ đồ sàn

Hệ sốmoment

120

Cốt thép Ø ≤

Cốt thép Ø >

2,400

Moment

(N.m/m)

Chiều dàyTải trọngTỷ sốl2/l1

1.31

1.33

Chọn thép

BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH (SÀN TẦNG 2)

22

Page 23: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

3.3.2. Tính toán cốt thép dầm khung trục 2

3.3.2.1 Tính toán cốt thép dọc dầm

a. Với tiết diện chịu mômen âm

Cánh nằm trong vùng kéo nên bỏ qua sự làm việc của cánh. Khi đó ta tính với

tiết diện chữ nhật

Giả thiết a = 4cm

Chiều cao làm việc h0 = h - a (cm)

Tính theo công thức:

23

Page 24: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Trong đó : đặc trưng tính chất biến dạng của vùng bê tông chịu nén = -0,008.Rb

=0,85 đối với bê tông nặng.

:ứng suất giới hạn của cốt thép trong vùng bê tông chịu nén.(khi bê tông đạt đến

biện dạng cực hạn) = 400 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn và tải trọng đặc

biệt.

Xác định m =

Kiểm tra :

Nếu m > R Tăng kích thước tiết diện , hoặc tăng cấp độ bền của bêtông.

Nếu Từ m <= R Töø m tra bảng phụ lục suy ra

Diện tích cốt thép được tính theo công thức:

As =

Tính %= và phải đảm bảo min (=0,05%) Với dầm % hợp lý là :

b. Với tiết diện chịu mômen dương

Cánh nằm trong vùng nén nên tham gia chịu lực cùng với dầm.

Chiều rộng cánh đưa vào trong tính toán (bf’) tính theo công thức :

bf’ = b+ 2xSc

Với Sc là giá trị không được lớn hơn 1 trong 3 giá trị sau:

1/2 khoảng cách thông thủy giữa 2 dầm dọc

1/6 ld (nhịp dầm)

9hc=9x0,1= 0,9m

Để phân biệt trục trung hòa đi qua cánh hay đi qua sườn ta tính:

Mf’=Rbxbf’xhf’x(h0-0,5hf’)Mmax<Mf” trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán tiến hành như đối với tiết diện chữ

nhật có kích thước bf’ x h

m =

As = .24

Page 25: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

- Tại 1 tiết diện ta có 2 giá trị nội lực tổ hợp Mmax& Mmin :

+ Nếu Mmax& Mmin 0 cốt thép dưới tính theo Mmax

cốt thép trên đặt theo cấu tạo (As Mmin .b.ho).

+ Nếu Mmax& Mmin 0 cốt thép trên tính theo Mmin cốt thép dưới đặt theo cấu tạo (As min .b.ho).+ Nếu Mmax 0, Mmin 0 cốt thép dưới tính theo Mmax

cốt thép trên tính theo Mmin

Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép: min = max

Kết quả cốt thép dầm được lấy từ trong phần mềm Etabs khi ta khai quy đổi hệ số

cường độ vật liệu theo TCVN.

3.3.2.2 Tính toán cốt thép ngang

a. Sơ bộ chọn cốt đai theo điều kiện cấu tạo

Đoạn gần gối tựa:

h < 450 thì sct = min(h/2, 150)

h > 450 thì sct = min(h/3, 300)

Đoạn giữa nhịp:

h < 300 thì sct = min(h/2, 150)

h > 300 thì sct = min(3/4h, 500)

=> Chọn được bước đai s.

b. Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm

Điều kiện:

Trong đó: : hàm lượng cốt đai

;

Nếu không thỏa mãn thì tăng cấp bền của bê tông (để tăng Rb)

Nếu thỏa mãn điều kiện trên thì kiểm tra tiếp các điều kiện khác.

c. Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai

25

Page 26: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Nếu

thì không cần tính

toán cốt đai mà đặt theo cấu tạo như trên.

Trong đó:

: nếu N là lực nén,

: nếu N là lực kéo.

d. Kiểm tra cường độ của tiết diện nghiêng theo lực cắt

Điều kiện:

Như vậy cần kiểm tra điều kiện trên với hàng loạt tiết diện nghiêng c khác nhau không

vượt quá khoảng cách từ gối tựa đến vị trí Mmax và không vượt quá , ,

tuy nhiên trong thiết kế người ta tính lại giá trị qsw (lực cắt cốt đai phải chịu trên 1 đơn

vị chiều dài) từ đó tính được khoảng cách cốt đai cần thiết và kiểm tra với khoảng cách

s đã chọn xem có thỏa mãn hay không.

Tính các giá trị:

;

Tính qsw tùy trường hợp:

- Khi thì

- Khi thì

- Khi thì

Sau khi tính được qsw từ 1 trong 3 trường hợp trên, để tránh xảy ra phá hoại

dòn, nếu thì tính lại

26

Page 27: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Xác định lại khoảng cách cốt đai:

Kiểm tra s đã chọn với stt, nếu s stt thì thỏa mãn, nếu không thỏa thì chọn lại s.

e. Kiểm tra điều kiện không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng đi qua giữa 2 thanh cốt

đai (khe nứt nghiêng không cắt qua cốt đai) tiết diện nghiêng chỉ có cốt đai (không

cốt xiên)

Điều kiện:

Thép dầm tính theo tiêu chuẩn CSA –A23.3-94

27

Page 28: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

* Vật liệu sử dụng

- Cấp độ bền bê tông: - Cốt thép dọc nhóm: - Cốt thép đai nhóm:

+ Cường độ chịu nén tính toán Rb = MPa + Cường độ chịu kéo tính toán Rs = MPa + Cường độ chịu cắt tính toán Rsw = MPa

+ Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = MPa

b hM (-)

M(+)

Q As_yc (-)

As_tk (-)

As_yc (+)

As_tk (+)

As / S(yc)

As / S(tk)

(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (Tm) (Tm) (T) (cm 2) (cm 2) (cm 2) (cm 2) (cm 2

/m)(cm 2

/m)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 16 17 19

25 50 2.5 3.75 3.6 -7.8 5.2 2.6 8.8 2 25 9.8 8.8 3 22 11.4 0.1 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 2.5 3.6 2.6 2.4 8.8 3 22 11.4 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 50 2.5 3.75 3.6 -13.0 2.8 7.5 12.6 3 25 14.7 8.8 3 22 11.4 1.0 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 6.5 2.5 -26.4 19.6 21.7 3 25 + 2 22 22.3 4.2 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 2.5 3.6 14.0 0.5 10.5 3 22 11.4 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 60 2.5 6.5 3.6 -24.5 1.9 18.5 19.7 3 25 + 2 22 22.3 10.5 3 22 11.4 3.7 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 3.6 3.75 -6.8 2.0 3.2 8.8 3 22 11.4 8.8 2 25 9.8 0.2 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 2.5 3.75 3.9 0.5 8.8 2 25 9.8 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 50 2.5 3.6 2.5 -9.5 4.1 8.8 3 22 11.4 0.3 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 6.2 2.5 -22.0 16.9 17.2 3 22 + 2 22 19.0 3.1 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 2.5 3.6 12.3 0.1 10.5 3 22 11.4 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 60 2.5 6.2 2.5 -22.1 16.8 17.3 3 22 + 2 22 19.0 3.1 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 3.75 3.75 -6.4 1.0 3.1 8.8 2 25 9.8 8.8 2 25 9.8 0.2 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 2.5 3.75 4.0 0.4 8.8 2 25 9.8 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 50 2.5 3.75 2.5 -8.1 3.9 8.8 2 25 9.8 0.3 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 3.75 2.5 -17.6 14.7 13.2 3 25 14.7 2.3 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 2.5 3.6 10.7 0.4 10.5 3 22 11.4 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 60 2.5 3.75 2.5 -18.0 14.0 13.6 3 25 14.7 2.1 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 3.6 2.5 -5.4 6.0 8.8 3 22 11.4 0.6 2 8 @ 100 10.1

25 50 2.5 2.5 3.6 5.1 1.0 8.8 3 22 11.4 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 50 2.5 3.6 2.5 -9.3 4.0 8.8 3 22 11.4 0.3 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 6.2 2.5 -18.0 14.3 13.6 3 22 + 2 22 19.0 2.2 2 8 @ 100 10.1

25 60 2.5 2.5 3.6 15.1 0.6 11.1 3 22 11.4 0.0 2 8 @ 200 5.0

25 60 2.5 3.6 2.5 -9.6 15.4 10.5 3 22 11.4 2.6 2 8 @ 100 10.1

20 30 2.5 3.3 3.3 -0.7 0.7 1.3 4.2 2 16 4.0 4.2 2 16 4.0 0.1 2 8 @ 100 10.1

20 30 2.5 2.5 2.5 0.9 0.0 2 8 @ 200 5.0

20 30 2.5 3.3 3.3 -1.3 0.2 3.2 4.2 2 16 4.0 4.2 2 16 4.0 0.6 2 8 @ 100 10.1

TẦNG 4

A - B

B - C

TÂNG MÁI

-

15

TẦNG 2

A - B

B - C

TẦNG 3

A - B

B - C

ao(+)

18

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP DẦM

(T1)

11.5

B20

Tính toán và bố trí cốt thép lớp trên

AII

12

Nội lựcTính toán và bố trí

cốt thép đai

Bố tríTên dầm Đoạn dầm

Tính toán và bố trí cốt thép lớp dướiKích thước

Ch. dày lớp bê

tông bảo vệ cốt

thép

ao(-)

Bố trí

A - B

B - C

TẦNG 1

0.9

280

AI

175

Bố trí

28

Page 29: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

3.3.3 Tính toán kết cấu cột khung trục 2

3.3.3.1 Tính toán cốt thép dọc cho cột

* Lý thuyết tính toán: do công trình làm việc theo 2 phương nên ta tính cột

chịu nén lệch tâm xiên.

- Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là:

0,5 2, cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên

cạnh b có thể lớn hơn tính.

- Tiết diện chịu lực nén N, momen uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay.Sau khi

xét uốn dọc theo hai phương, tính được hệ số x, y. Momen đã gia tăng:

Mx1; My1.Mx1= ye0yN ; My1= xe0xN

- Tùy theo tương quan giữa hai giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một

trong hai mô hình tính toán (Theo phương x hoặc y). Điều kiện và ký hiệu theo bảng

sau:

Điều kiện, ký hiệu các đại lượng tính toánMoâ hình Theo phöông Mx Theo phöông My

Ñieàu kieän > >

Kyù hieäuh = Cy; b = Cx

M1 = Mx1; M2 = My1

ea= eax + 0,2.eay

h = Cx; b = Cy

M1 = My1; M2 = Mx1

ea = eay + 0,2.eax

- Giả thiết khoảng cách từ mép ngoài bê tông đến trọng tâm cốt thép lớp ngoài

cùng là a, tính h0 = h – a; Z = h – 2a

- Chuẩn bị các số liệu Rb; Rs; Rs’; R vnhư đối với trường hợp nén lệch tâm

phẳng.

- Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: x1 =

+ Hệ số chuyển đổi m0

29

Page 30: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Khi: x1 h thì m0 = 1 – x1 > h thì m0 = 0,4

+ Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng)

M = M1 + m0.M2

+ Độ lệch tâm:

e1= ; e0= e1+ea

e = e0 + – a

+ Tính toán độ mảnh theo hai phương: x = ; y = ; = max(x;y)-

Dựa vào độ lệch tâm e0 và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.

Trường hợp 1:

• Nén lệch tâm rất bé khi = 0.3 , tính toán gần như nén đúng tâm.

• Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm

e =

• Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:

e = +

Khi 14 laáy = 1Khi 14 < < 104 laáy theo coâng thöùc sau:

= 1.028 – 0.00002882 – 0.0016

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc As: Ast

=> Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi (mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn

hơn).

- Trường hợp 2:

30

Page 31: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Khi x1> Rh tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé. Ta phải lập chương

trình để xác định chiều cao vùng nén x.

Từ 2 điều kiện cân bằng, kết hợp với phương trình tính s đối với bê tông có

cấp độ bền B30, cốt thép Rs 365 MPa, ta có phương trình bậc ba xác định x.

x3 + a2x2 + a1x + a0 = 0Trong đó:

a2 = -(2 + R)h0

a1 =

a0 =

Giải phương trình bậc ba tìm x, theo, nếu tính ra được x > h0 có nghĩa là

s = -Rs

Khi đó tính lại x bằng cách giải hệ gồm 3 phương trình (Gồm 2 phương trình

cân bằng và phương trình s = -Rs), tìm được:

x = với điều kiện h0 < x h

Diện tích cốt thép As tính theo công thức:

Ast=

Hệ số k < 0,5 là hệ số xét đến vấn đề đặt cốt thép phân bố theo chu vi cho toàn

bộ tiết diện. Quy định lấy k = 0,4.

- Trường hợp 3:

Khi x1 Rh0 , tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn.

Khi 2a’ x1 Rh0, laáy x = x1, lấy x = x1 và tính As theo công thức

sau:

Ast =

Trường hợp Rs = Rsc, dùng công thức:

31

Page 32: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Ast=

Khi xảy ra x1 < 2a ; giả thiết để tính x1 là không đúng, không thể dùng giá trị

x1, ta sử dụng công thức:

Ast =

=> Cốt thép được đặt theo chu vi, trong đó cốt thép đặt theo cạnh b có mật độ lớn hơn

hoặc bằng mật độ theo cạnh h.

=> Trên cơ sở lý thuyết trên, ta tính toán cốt thép cột cho cột các tầng như trong bảng

tính

=> Càng lên cao thì tải trọng lực nén tác dụng lên cột càng giảm đi, đặt ra yêu cầu về

việc giảm tiết diện cột.

3.2 Tính toán cốt đai

Cốt đai có tác dụng giữ vị trí cốt thép dọc trong khi thi công, giữ ổn định của cốt dọc

chịu nén. Vì lực cắt tại các tiết diện tính toán là bé nên chỉ đặt cốt đai theo cấu tạo.

+ Yêu cầu cốt đai: - Đường kính cốt đai 0,25× max vaø 5mm - Khoảng cách cốt đai ad k. min vaø ao

Rsc 400MPa lấy k = 1,5 và a0 = 500mm

- Đoạn nối chồng cốt thép dọc ad 10× min

32

Page 33: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Thép cột tính theo tiêu chuẩn CSA –A23.3-94

Dựa vào kết quả xuất nội lực từ etad ta chọn thép bố trí cho các cột như sau:

Cột C14 từ tầng trệt trở lên: 6 16 có As = 12,066 (cm2)

Cột C27 : 4 16 có As = 8,042 (cm2)

Cột C8 tầng trệt : 6 25 có As = 29,452 (cm2)

Cột C8 từ tầng 1 trở lên: 6 18 có As = 15,268 (cm2)

Cột C2 từ tầng trệt trở lên : 6 22 có As = 22,8 (cm2)

Cột C20 : 6 18 có As = 15,268 (cm2)

Đường kính cốt đai:

33

Page 34: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

. Ta chọn cốt đai nhóm

AI. Khoảng cách cốt đai “s”:

Trong đoạn nối chồng cốt thép dọc

Chọn s=100(mm). Các đoạn còn lại:

Chọn s=200(mm).

Khi tính thép cho khung ta cần hiệu chỉnh các thong số sau: Chỉnh sang tiêu chuẩn CSA- A23.3-94 Hiệu chỉnh lại khai báo vật liệu f’y = 2575

fy= 24900 fys = 2250

Với dầm ta chọn tổ hợp bao để tính Khi tính toán cho cột ta hiệu chỉnh lại hệ số K mijor = 0,69, K

minor = 0,69 và chọn các tổ hợp từ 1 đến 9 để tính. Chạy bài toán rồi xem kết quả .

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG

Tính toán cầu thang tầng 1 và tầng 4:

34

Page 35: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

VEÁ 1

VEÁ 3

VEÁ 2

1 2

300 1350 1501504200

2400

±0.000+5.000

±0.000+5.000

DT1(200X350)

DT2(200X600)

DS(3

00X4

00)

MAËT BAÈNG CAÀU THANG TAÀNG 1; 4TL : 1 / 50

DG(2

00X3

00)

DS(3

00X4

00)

2

2

1

3

A

B

20020

014

0021

0014

0030

0200

5600

4.1. Tải trọng tác dụng

Ta mô hình vào phần mềm Etabs 9.7.4 nên toàn bộ trọng lượng bản thân cấu

kiện do máy tự tính. Phần trọng lượng các lớp cấu tạo và hoạt tải tính như sau:

- Tĩnh tải:

Loại sàn Cấu tạo

Độdày

Trọng lượng riêng

Trọng lượngbản thân

Hệ sốvượt tải

Tảitính toán

m kG/m3 kG/m2   kG/m2

Cầu thang

Đá hoa cương 0.025 2800 70 1.1 77

Vữa lót 0.015 1600 24 1.3 31.2

Bậc thang xây gạch 0.073 1600 116.8 1.3 151.84

Sàn bê tông cốt thép 0 2500 0 1.1 0

Vữa trát trần 0.015 1600 24 1.3 31.2

Lan can     30 1.2 25.72

Tổng tĩnh tải 317

35

Page 36: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

- Hoạt tải

Loại sànTrị số TC

(Kg/m2)

Hệ sốvượt tải n

Trị số TT

(Kg/m2)

Cầu thang 300 1.2 360

4.2. Tính toán cốt thép

* Tính toán vế 1 & vế 3

Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn ta có sơ đồ tính là dầm đơn giản 1 đầu

ngàm (ngàm vào dầm thang).

Sơ đồ tính

Tĩnh tải

Hoạt tải

Kết quả cốt thépTừ kết quả cốt thép chọn bố trí thép 2 lớp: Lớp trên: ; Lớp dưới: .

*Tính toán vế 2:Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh dài ta đưa ra 2 sơ đồ tính đảm bảo an toàn:- Với cốt thép chịu momen âm tại vị trí chiếu nghỉ kê lên dầm thang (gối), ta

xét sơ đồ 2 đầu ngàm:

36

Page 37: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Sơ đồ tính

Tĩnh tải

Hoạt tải

37

Page 38: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Kết quả cốt thép (chỉ lấy phần bố trí cho gối)- Với cốt thép chịu momen dương tại vị trí bản thang (nhịp), ta xét sơ đồ 2 đầu khớp:

Sơ đồ tính

Tĩnh tải

38

Page 39: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Hoạt tải

Kết quả cốt thép (chỉ lấy phần bố trí cho nhịp)Dựa vào kết quả cốt thép trên ta bố trí: cho cả gối và nhịp.

Cầu cầu thang tầng còn lại tính toán tương tự nhưng để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy thép như trên để bố trí.

CHÖÔNG 5: KIỂM TRA ĐỘ VÕNG DẦM – SÀN

5.1. Kiểm tra độ võng cho dầm

Để kiểm tra độ võng cho dầm ta chọn dầm có chiều dài lớn nhất , tải trọng tác dụng nhiều nhất.

Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để kiểm tra độ võng cho dầm. Tuy nhiên để đơn giản ta sử dụng phần mềm ETABS để tính độ võng nên ta sử dụng tải trọng tính toán trong mô hình (đảm bảo an toàn).

39

Page 40: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

Kiểm tra cho dầm trục 4, tầng áp mái, đoạn dầm B – C. Kết quả từ phần mềm ETABS như sau:

Theo TCVN 5574 – 2012 : f = 0,91cm < [f] = 1/250 x 680 = 2,72cm. Độ võng dầm thỏa.

40

Page 41: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

4.2. Kiểm tra độ võng cho sàn

Để kiểm tra độ võng cho sàn ta chọn sàn có chiều dài hai cạnh lớn nhất , tải trọng tác dụng nhiều nhất.

Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để kiểm tra độ võng cho sàn. Tuy nhiên để đơn giản ta sử dụng phần mềm ETABS để tính độ võng nên ta sử dụng tải trọng tính toán trong mô hình (đảm bảo an toàn).

Kiểm tra cho ô sàn S3, tầng áp mái. Kết quả từ phần mềm ETABS như sau:

Theo TCVN 5574 – 2012 : f = 0,69cm < [f] = 1/200 x 570 = 2.85cm. Độ võng sàn thỏa.

41

Page 42: bao cao thuc tap ta van thai2609.doc

42