Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
Thực hành Y học cơ sởDược Trung Học
Bài 1: TẾ BÀO VÀ MÔ NGƯỜI
Ths. Bùi Minh Giao Long
Bộ môn Dược Lâm Sàng
Khoa Dược, ĐH Y Dược TPHCM
Phần 1: Tế bào
Cấu tạo tế bàoMàng tế bào Trung thể
Tế bào chấtLysosome
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Ribosome
Bộ máy Golgi
Không bào
Nhân
Hạt nhân
Màng nhân
Ty thể
Cấu tạo tế bào
2
Màng tế bào
Cấu tạo bởi lớp phosphlipid kép, cácprotein, cholesterol và carbohydrat.
Nhiệm vụ, bảo vệ tế bào, trao đổi vàvận chuyển các chất
NhânHình cầu, chứa nhiễm sắc thể,diễn ra quá trình nhân đôi ADNvà tổng hợp ARN
Nhân
Nhiễm sắc thể Chất nhiễm sắc
Hạt nhân Màng nhân
Lỗ màng nhân
Trong quá trình hoạt động, phân tử ADN được phiên mã để tổng hợp các phân tửARN chuyên biệt, gọi là ARN thông tin (mRNA). Các ARN thông tin được vậnchuyển ra ngoài nhân, để trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp các protein.
Lưới nội chấtMạng lưới nội chất là một hệ thống cácxoang và túi màng. Có hai loại mạng lưới nộichất là loại có hạt (do có gắn ribosome) vàloại trơn (không có ribosome).
Chức năng:• biến đổi protein (thường là gắn vào proteincác gốc đường, hoặc lipid)• hình thành các phân tử lipid• vận chuyển các chất bên trong tế bào.
3
Thể Golgi
• Mô tả
- Thế Golgi được tạo thành bởi các túimàng dẹt xếp chồng lên nhau
- Xung quanh có nhiều túi cầu (nang),nảy chồi ra từ các
• Chức năng
1. Vận chuyển vật chất đến các nơi kháccủa tế bào hoặc đến bề mặt màng tếbào tế bào để bài tiết.
2. Tạo ra lysosome.
3. Sửa đổi, lưu trữ và đóng gói các sảnphẩm bài tiết (protein, lipid)
Lysosome Mô tả
Một túi hình cầu bao bọc bởi một màngđơn và chứa các enzym tiêu hóa nhưnuclease, protease và lipase
Các enzyme chứa trong lysosomeđược tổng hợp từ lưới nội chất hạt vàvận chuyển đến bộ máy Golgi để đónggói lại tạo thành lysosome
Chức năng Tiết ra các enzyme tiêu hóa
Chống lại vi khuẩn qua thực bào
Khử các sản phẩm dư thừa hoặc hưhỏng bên trong hoặc ngoài tế bào
RibosomeĐây là nơi thực hiện quá trình sinh tổng hợpprotein từ các phân tử mARN thông tin.
Không bàoKhông bào là túi chứa chất lỏng (chủ yếu là nước và các chất tannhư enzyme, sucrose) bao quanh bởi một màng đơn. Tế bào độngvật có không bào tương đối nhỏ
4
Trung thể
Trung thể là một trung tâm tổ chức các ống vi thể điều hòa tiến trình phân bào.Trung thể là sự kết hợp của hai trung tử nằm vuông góc nhưng không chạm nhauvà xung quanh có các chất vô định hình (PMC).Mỗi trung tử gồm 9 mặt, mỗi mặt có 3 ống vi thể chạy dọc giống như cấu trúc củaguồng quay khung cửi.
Ty thể
•Ty thể là bào quan trong tế bào sinh vật nhân chuẩn có hình dạng, kíchthước và số lượng đa dạng và có khả năng tự nhân đôi.•Ty thể có bộ gen riêng, độc lập với bộ gen trong nhân tế bào.•Ty thể có vai trò cung cấp năng lượng cho mọi quá trình trao đổi chấtcủa tế bào.
Cấu tạo tế bào – chức năng
5–9 nanometersActin filament width
10 nanometersIntermediate filamentwidth
25 nanometersMicrotubule width20–30 nanometersRibosome diameter50–3,000 nanometers*Lysosome diameter
Typically 1–2 micrometers, but can be up to 7micrometers long
Mitochondrion length5 micrometersNucleus diameter30 micrometers*Cell diameter
ACTUAL SIZE (AVERAGE) Phần 2: Mô
5
Phân loại mô
Mô = tế bào + chất gian bào
1. Biểu mô - lót các khoang cơ thể, các cơ quan rỗngvà ống dẫn và tạo thành da
2. Mô liên kết - bảo vệ và hỗ trợ các cơ quan
3. Mô cơ - tạo ra sức mạnh thể chất cần thiết chochuyển động cơ thể.
4. Mô thần kinh - tạo ra xung động thần kinh phản ứngvới những thay đổi bên trong và bên ngoài.
Phân loại mô4 loại mô
Mô liên kết
Mô cơ
Biểu mô
Mô thần kinh
Phân loại mô
Mô liên kết Mô thần kinh
Cơ tim
Cơ trơn
Cơ vân
Biểu mô
1. Biểu mô
Phân loại mô
6
Phân loại biểu mô dựa vào hình dạng
Hình vảy, látmỏng
Hình khối vuông
Hình trụ
Phân loại biểu mô dựa vào cách sắp xếp
Đơn giản
Phân tầng
Mặt trên
Mặt trên
Mặt đáy
Mặt đáy
Lát đơn Lát tầng Vuông đơn Trụ đơn Trụ tầng Trụ giả tầng Đa dạng giả tầng (tế bào chuyển)
Phân loại biểu mô dựa vàocách sắp xếp Biểu mô: kiểu lát đơn
Vị trí thường ở nơi mà quá trình ưu tiên là lọc (thận) hoặc khuếch tán (túi khí củaphổi). Ngoài ra còn là lớp lót của tim, tiểu thể thận, máu và mạch bạch huyết.
7
Biểu mô: kiểu lát đơn Biểu mô – kiểu lát tầng
d. Vị trí: lớp biểu bì keratin hóa ở da, hoặc không keratinhóa như miệng, thực quản, âm đạo.
Biểu mô – kiểu lát tầng
Biểu mô kiểu lát tầng ở âm đạo
Biểu mô kiểu lát tầng bị keratin hóa của da
Biểu mô – kiểu lát tầng
Lớp keratin
Biểu mô kiểu láttầng
8
Biểu mô – kiểu vuông đơn
Chức năng bài tiết và hấp thụ
Lót ở ống thận, ống dẫn và các ống tiết của các tuyến nhỏ, vàbề mặt buồng trứng
Biểu mô – kiểu vuông đơn
Tuyến giáp
Biểu mô – kiểu vuông đơn Biểu mô: kiểu trụ đơnChức năng: hấp thu, tiết chất nhầy, enzyme hoặc các chất khác, loại có nhumao có thể đẩy các chất nhầy.
Vị trí: loại không có lông chuyển lót ở hầu hết ống tiêu hóa (dạ dày đến hậumôn) và các ống dẫn tiết của một vài tuyến; loại có lông chuyển lót các phếnang, ống tiểu và một và vùng ở tử cung
9
Biểu mô – kiểu trụ đơn
TÚI MẬT
Biểu mô kiểu trụ đơn lót trong túi mật
Biểu mô – kiểu trụ đơn
Biểu mô giả trụ tầng
Chức năng bài tiết và đẩy chất nhầy
Có ở ống dẫn tinh nam (loại không có lông chuyển) và khí quản(loại có lông chuyển)
Biểu mô giả trụ tầng có lông chuyển
Khí quản
10
Biểu mô- đa dạng giả tầng
Gồm một số lớp tế bào, các tế bào đáy là vuông, các tế bào bề mặt có hìnhmái vòm
Lót ở đường tiết niệu bàng quang, niệu quản, và một phần của niệu đạo
Biểu mô- đa dạng giả tầng
Bàng quan
2. Mô liên kết
Phân loại mô Mô liên kết Mô liên kết = tế bào liên kết (đa dạng và phân bố rãi rác+ chất gian bào
phong phú Chất gian bào = chất căn bản + các sợi (tạo keo và sợi trun) Gồm 2 loại Mô liên kết chính thức (thường ở dưới da)
Các tế bào liên kết gồm tế bào sợi tế bào mỡ tương bào Tế bào mast đại thực bào
Mô liên kết không chính thức Mô xương = tế bào xương + chất gian bào Mô sụn = tế bào sụn + chất gian bào Mô máu = tế bào máu + chất gian bào Mô mỡ = tế bào mỡ + chất gian bào
11
Xương Sụn MáuDưới da
Mô liên kếtTế bào mast
Mô liên kết chính thức
Đại thựcbào
Nguyên bào
Tế bàomỡBạch cầu
Tương bào
Tế bàolympho
Sợi collagen
Sợi trun
Sợi lưới
Areolar Connective Tissue
Mô liên kết chính thức:
Sợi trun
Sợicollagen
Đại thựcbào
Bạch cầu
Mô mỡ
12
Mô xương Mô sụn
Mô sụn Máu
13
Tiểu cầuHồng cầu
3. Mô cơ
Phân loại mô
1. Cơ trơn
2. Cơ vân
3. Cơ tim
Cơ trơn Cơ trơn
14
Cơ vân Cơ vân
Cơ tim Cơ tim
15
4. Mô thần kinh
Phân loại mô
Mô thần kinh Mô thần kinh
16
HẾT BÀI