22
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (Tạo CSDL) Bài 1: Tạo CSDL Quản lý thị trường bán sữa B1. Khởi động: Access: start / Program / Microsoft Office / Microsoft Access 2003 Kích vào biểu tượng chìa khóa B2: Tạo Database mới: File / New / Blank Database STT Name Field Type Data Properties Lookup CONGTY (S) 1 MaCT Text Size: 3 Format: > Input Mark: L99 Ghi chú: Định dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự số không bắt buộc nhập. 0: bắt buộc nhập 2 TenCT Text Size: 30 3 Diachi Text Size: 20 Lấy dữ liệu từ ds gồm: Quy Nhơn, NhaTrang, TP HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội. HÀNG HÓA (P) 1 MaH Text Size:3 Format:> InputMask: L99 2 TenH Text Size:30 3 Mau Text Size: 10 Lấy dữ liệu từ danh sách gồm: Xanh, Đỏ, Tím,

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1

(Tạo CSDL)

Bài 1: Tạo CSDL Quản lý thị trường bán sữa

B1. Khởi động: Access: start / Program / Microsoft Office / Microsoft Access 2003 Kích vào biểu tượng chìa khóaB2: Tạo Database mới: File / New / Blank Database

STT Name Field

Type Data Properties Lookup

CONGTY (S)1 MaCT Text Size: 3

Format: >Input Mark: L99

Ghi chú:Định dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoaKhuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự số không bắt buộc nhập. 0: bắt buộc nhập

2 TenCT Text Size: 303 Diachi Text Size: 20 Lấy dữ liệu từ ds gồm:

Quy Nhơn, NhaTrang, TP HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội.

HÀNG HÓA (P)1 MaH Text Size:3

Format:>InputMask: L99

2 TenH Text Size:303 Mau Text Size: 10 Lấy dữ liệu từ danh sách gồm:

Xanh, Đỏ, Tím, Hồng, Trắng, …

4 Trong luong

Number Size: IntergerFormat: ##,###”gam”

CỦA HÀNG (J)1 MaCH Text Size:3

Format:>InputMask: L99

2 TenCH Text Size: 303 Diachi Text Size: 20 Lấy dư liệu từ danh sách gồm:

Page 2: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

Quy Nhơn, NhaTrang, TP HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội.

CHUYENHANG (SPJ)1 MaCT Text Size: 3 Lấy dữ liệu từ bảng S2 MaH Text Size: 3 Lấy dữ liệu từ bảng P 3 MaDV Text Size: 3 Lấy dữ liệu từ bảng J4 Ngayban Date/Time Format: Short date

Input Mark: 99/99/9999

5 Đơn giá Number Size: Long IntegerFormat: #,##0 “Đồng”

6 Soluong Number Size: Integer

Bài 2: Tạo CSDL quản lý điểm HP

STT Name Field

Type Properties Lookup

DMNGANH1 MaNganh Text Sizse: 6

Input Mask: 0000002 TenNganh Text Size: 203 HeDT Text Size: 10 Lấy dl từ danh sách

gồm: Cao đẳng, Trung cấp.

DMLOP1 Malop Text Size: 5

Fomat: >InputMask: LL09L

2 Tenlop Text Size: 203 Manganh Text Size: 6 Lấy dữ liệu từ

DMNGANHSINHVIEN1 MaSV Text Size: 11

InputMask: 00-000000-0002 HoTen Text Size: 303 Malop Text Size: 5 Lấy dữ liệu từ bảng

DMLOP4 Ngaysinh Date/Time Format: Short date

InputMask:99/99/9999

Page 3: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

5 GioiTinh Yes/No Format: “Nam”;”Nữ”Default Value: Yes

HOCPHAN1 MaHP Text Size: 4

Format: >2 TenHP Text Size: 203 SoDVHT Number Size: Byte

Validation Rule: >=1 and <=6Validation Text: Nhập lại số<=6

4 Hocky Text Size: 1 Lấy dữ liệu từ danh sách gồm: 1,2,3,4,5,6.

DIEM1 MaSV Text Size: 10 Lấy dữ liệu từ bảng

SINHVIEN2 MaHP Text Size: 4 Lấy dữ liệu từ bảng

HOCPHAN3 Diem Number Size: Single

Validation Rule: >=0 and <=10Validation Text: Nhập lại điểm <=10

Page 4: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

THỰC HÀNH SỐ 2

(QUERY)

*Tìm kiếm có điều kiện lọc

1. Cho biết mã công ty cung cấp một trong hai mặt hàng “P1”, “P2”.

2. Cho biết tên công ty cung cấp mặt hàng “P2”.

3. Cho biết mã công ty có chuyến hàng số lượng từ 10 đến 30.

4. Cho biết mã hàng được cung cấp bởi công ty ở Hà Nội.

5. Cho biết mã công ty có chuyến hàng tháng 8.

Page 5: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

6. Cho biết mã công ty cung cấp mặt hàng màu đỏ.

7. Cho biết tên công ty cung cấp mặt hàng màu đỏ.

8. Cho biết tổng số lượng bán mặt hàng “P1”.

*Tìm kiếm có phân (một) nhóm:

9. Cho biết mã công ty cung cấp cả hai mặt hàng “P1”, “P2”.Loại Query Total; vùng phần nhóm: MaCT, vùng tính tổng: MaH, Count(). Điều kiện lọc MaH= P1 or P2; Điều kiện nhóm: Count(MaH)>=2

Page 6: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

10.Cho biết tên công ty cung cấp ít nhất hai mặt hàng bất kỳ.Loại Query Total, phân nhóm: TenCT, vùng tính tổng maH, Count, Điều kiện nhóm: count(maH)>=2

11.Cho biết tên công ty cung cấp tất cả các mặt hàng.Tính số mặt hàng cung cấp của từng công ty, điều kiện nhóm >= tổng số mặt hàng ở bảng P. (Select count(maH) From P)

12.Cho biết tổng số lượng bán của từng công ty (hiển thi tên công ty)Loai Query Total, Vùng phân nhóm MaCT, Vùng tính tổng Soluong, Sum.

Page 7: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

13.Cho biết tổng số lượng của từng đơn vịVùng phân nhóm Madv, vùng tính tổng soluong, Sum

14.Cho biết tổng số lượng bán theo từng tháng.Vùng phân nhóm month(Ngayban), vùng tính tổng soluong,Sum.

* Phân hai nhóm

15.Cho biết tổng số lượng bán của từng mặt hàng theo từng tháng.Loại Crosstab Query: Vùng phân nhóm: MaH, Month(Ngayban); vùng tính tổng: Soluong.

16. Cho biết tổng số lượng của từng công ty cung cấp cho từng đơn vị.Vùng phân nhóm: MaCT, Madv, Vùng tính tổng Soluong, Sum

Page 8: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

Tìm kiếm với cấu trúc lồng nhau: Trả lời cho các câu hỏi phủ định ở bảng nhiều

17.Cho biết tên công ty không cung cấp mặt hàng màu đỏ.

18.Cho biết mã công ty không cung cấp mặt hàng “P2”.Select maCT From S

Where MaCT not in (Select MaCT From SPJ Where MaH= “P2”)

19.Cho biết mã công ty chưa cung cấp mặt hàng nào.Select MaCT From S Where maCT Not in (Select MaCT From SPJ)

*Query chứa tham số:

20.Cho biết mã công ty cung cấp một trong hai mặt hàng nhập từ bàn phím khi kích hoạt query

21.Cho biết tên công ty cung cấp mặt hàng bất kỳ có mã nhập từ bàn phím khi kích hoạt query.

Page 9: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

22.Cho biết mã công ty có chuyến hàng số lượng nằm trong khoảng nào đó nhập từ bàn phím khi kích hạo query.

23.Cho biết mã hàng được cung cấp bởi công ty ở có địa chỉ nhập từ bàn phím khi kích Query.

24.Cho biết mã công ty có chuyến hàng tháng bất kỳ nhập từ bàn phím

25.Cho biết tên công ty cung cấp mặt hàng màu được nhập từ bàn phím

26.Cho biết tổng số lượng bán của từng công ty (hiển thi tên công ty) có ngày bán nhập từ bàn phím khi kích hoạt query

27.Cho biết tổng số lượng của từng đơn vị có ngày nằm trong khoảng nhập từ bàn phím

28.Cho biết tổng số lượng bán theo từng tháng của công ty nhập từ bàn phím khi kích hoạt query

II. Tạo Form lọc dữ liệu từ Query tham sô

B1 Tạo Query tham sô:

Hiển thị danh sách gồm MaCT, Tên CT, Địa chỉ, Số lượng có cung cấp các mặt hàng có số lượng nằm trong khoảng nhập từ bàn phím

Page 10: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

B2: Tạo Form con bằng Wizard lấy dữ liệu từ Query trên, kiểu DataSheet.

B3: Tạo Form mẹ tự thiết kế:

Có thuộc tính: Navigation Button: No; Record Selected: No; Scroll bar: Neigh

Dividing Lines: No

Vẽ hai Textbox: Name: SL1, SL2 (trùng tên với tham số Query)

Nhúng Form con vào Form mẹ

Lưu, chạy

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3

(Form nhập dữ liệu)

I. Tạo Form nhập dữ liệu:

Có 2 loại: Single Form và SubMainForm

Sinfgle Form: nhập dữ liệu cho một bảng

SubMain Form: nhập dữ liệu cho 2 bảng có quan hệ 1-n.

II. Cách tạo:

1. Tạo Form nhập dữ liệu cho một bảng: Có hai cách: sử dụng wizard thực hiện lần lượt có bước có sẵn và Designer tự thiết kế.

Cách 1: Tạo Form Single nhập dữ liệu cho 1 bảng bằng Wizard.

Page 11: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

Tên nút

CommandNhóm lệnh Lệnh Ý nghĩa

Đầu Record Navigation Go To First Record Nhảy đến mầu tin đầu tiên

Trước Record Navigation Go To Previous Record Di chuyển đến mẫu tin trước

Sau Record Navigation Go To Next Record Di chuyển đến mẫu tin sau

Cuối Record Navigation Go To Last Record Nhảy đến mẫu tin cuối

Thêm Record Operation Add New Record Nhảy đến mẫu tin trắng

Lưu Record Operation Save Record Lưu mẫu tin vữa nhập

Hủy Record Operation Undo Record Hủy

Xóa Record Operation Delete Eecord Xóa mẫu tin

Thoát Form Operation Close Form Thoát Form

Chỉnh sửa các thông báo lỗi của nút lệnh Trước, Sau, Lưu

Nút Trước, Sau : MsgBox ‘Hết dữ liệu’

Nút Lưu : MsgBox ‘Trùng Khóa’ 

Các thuộc tính của Fom: ScrollBars: Neight; Navigation Button: No; Selected Record: No; Divdding Line: No; Close Button: No; Max Min Button: no; Modal: Yes;

Page 12: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

Chú ý: Tên của Form không được có dấu.

Cách 2: Tạo Form nhập dữ liệu sử dụng Designer tự thiết kế (tự nghiên cứu)

2. Tạo Form nhập dữ liệu cho hai bảng có quan hệ 1-nhiều: Sử dựng wizard tạo Form nhập dữ liệu cho 2 bảng S và SPJ:

Chọn thẻ Form \ Create Form by using Wizard

Khóa các đối tượng hiển thị dữ liệu: TenH, TenDV vào thuộc tính Locked: Yes

Vẽ TextBox tính thành tiền = Soluong*dongia

Vẽ các Đầu, Trước, Sau, Cuối, Thêm, Lưu, Xóa, Hủy, Thoát giống như Form trên ở dưới thanh Footer Form.

Bỏ bộ nút điều khiển: Navigation Button: No; Bỏ con trỏ mẫu tin: Record Selected: No;

Bỏ đường line: Diving Line: No; Chỉ hiển thanh đứng: Scroll bars: Vertical Only.

Vẽ Label ghi tiêu đề NHẬP DỮ LIỆU CHO BẢNG S VÀ SPJ.

Tiến hành nhập dữ liệu thêm cho các công ty đã có như S4,S3. Nhập mới cho các công ty chưa có trong danh mục như S5, S6.

Page 13: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4

(TẠO REPORT)

Report dùng để thiết kế một mẫu biểu in ra giấy.

Ví dụ: Bảng điểm ,Thẻ sinh viên, Thời Khóa biểu, Dùng Report để thiết kế

Có 2 cách tạo: bằng Wizard và Designer

Bài tập 1: Tạo Report danh sách bán hàng gồm các cột MaCT, TenCT, MaH, TenH, Soluong, DonGia, Thanh tien.

- Chọn Thẻ Report \ Create Report by using Wizard, đẩy bảng nhiều SPJ trước, sau đó lần lượt các bảng khác.

- Chỉnh sửa:

o Thu nhỏ kích thước: giữ Shift+ mũi tên

o Di chuyển đối tượng: phím mũi tên

o Copy: Ctrl +C; Dán: Ctrl+V

o Thêm cột STT: Vẽ TextBox: =1; Runing sum: Over Group

o Thêm cột Thành tiền: Vẽ Textbox:=Soluong*Dongia

o Tính tổng thành tiền: Vẽ Textbox dưới thanh Report Footer: =Sum(Soluong*Dongia)

o Kẻ khung: Vẽ hình chữ nhật; Vẽ Line; Copy; Paste.

Page 14: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

Bài tập 2: Tạo Report 1-n

Bài tập 3: Tạo Report phân nhóm

Bài tập 4: Tạo Form in Report theo mã công ty

Page 15: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

B1. Tạo Form:

- Xác định thuộc tính: NavigationButton:No; DivingLine: No; RecordSelected:No; Scrollbar: Neight.

- Vẽ Combo lấy dữ liệu từ bảng S; Name: CT

- Vẽ CommandButton

- Lưu Form với tên InCT

B2: Tạo Macro:

Kích phải tại Command \ Builder Event \ Macro Bulder

Action ArgumentOpenReport Report Name: Danhsach

View: Print PreviewWhere Condition: MaCT=Forms!InCT!CT

Bài tập 5: Tạo Form in Report theo từng tháng

Tương tự: Tạo Form lưu với tên FormInThang, Combo tên là Thang

Tạo Macro:

Action ArgumentOpenReport Report Name: Danhsach

View: Print PreviewWhere Condition: Month(Ngayban)=Forms!FormInThang!Thang

Page 16: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

BÀI THỰC HÀNH SỐ 5Bài 1: Tạo Form tìm kiếm: Theo Mã công ty và Địa chỉ công ty

B1. Tạo Form Wizard, Single Form, Layout: Tabular.

Có các thuộc tính: NavigationButton: No; Diving Line: No; Record Selected: no; ScrollBar: Vetical Only.

Chuyển các Combo thành Textbox: Change To.

Khóa các đối tượng hiển thị: Locked: Yes.

Vẽ Textbox tính thành tiền và tổng thành tiền.

Vẽ Option Group: Name: chon.

Kích 2 Option vào Option Group : Tên công ty và Địa chỉ

Vẽ 2 Combo: lấy dữ liệu từ bảng S; Name: TCT và DC.

Lưu Form với tên TIMKIEM.

B2.

Tạo Command Tìm bằng Macro:

Condition Action Argument

Chon=1 ApplyFilter Where Condition: maCT=Forms!TIMKIEM!TCT

Chon=2 ApplyFilter Where Condition: Diachi=Forms!TIMKIEM!DC

Page 17: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

3. Tạo Menu :Cập nhật Báo cáo Tìm kiếm In ấn Hệ thống

Công ty

Đơn vị

Hàng hóa

Chuyến hàng

Query Tìm kiếm

Tìm kiềm theo …

In theo công ty

In theo tháng

In theo Khách hàng

Report …

Giới thiệu

Đăng ký TK

Thoát

Hướng dẫn:

Bước 1:

1. Tạo bảng Login(Tennguoidung, Matkhau)2. Tạo Form đăng nhập

Thuộc tính của Form:

Navigation Button: No; Record Selected: No; Scroll Bar: Neight; Dividing Line: No

Close Button: No; Max Min Button: No.

Popup : Yes; Modal: Yes.

Combo lấy dữ liệu từ bảng Login hiển thị 2 cột.

Thuộc tính của Combo: Name: TenND; Column Width: 1”,0”

Text Box: Nhập mật mã

Thuộc tính: InputMask: Password; Name: Ma

Command: Kích phải chọn Build Event \ Build Code

If Ma.Value = TenND.Column(1) Then DoCmd.Close

Page 18: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 · Web viewĐịnh dạng dữ liệu hiển thị. >: chữ in hoa Khuôn dạng nhập dữ liệu: L: đại diện chữ cái, 9 đại diện ký tự

MsgBox "Chao mung ban den voi phan mem quan ly Thi Truong bán sữa" Else MsgBox "Nhap mat khau sai", vbOKOnly, "Canh bao" ma.Value = "" ma.SetFocus End IfCommand: Exit

Viết lệnh: DoCmd.Quit

B2. Tạo menu:

Chọn Menu View \ Toolbars \ Customize.

Chọn nhãn Toolbars

Chọn nút lệnh New \ Gõ tên Menu: Quản lý Thị Trường bán hàng sữa.

Chọn nút Preperties \ Type: MenuBar.

Chọn nhãn Command:

Chọn mục New Menu \ giữ kéo chuột nút New Menu vào thah Menu Bar để tạo Menu ngang.

Kích phải tại Menu ngang \ gõ tên mới &Cập nhật, &Báo cáo.

Tạo Menu dọc: Chọn Form \ Kéo Form nhập vào Menu Cập nhật.

Chọn Query \ Kéo tên Query vào menu Báo cáo \ Đổi tên.

Chọn Form \ Kéo Form tìm kiếm vào Menu Tìm kiếm.

Bước 3: Đóng gói hoàn tất phần mềm:Sao chép tập tin gốc sang thư mục khác: đổi tên (*)

Chọn Menu Tools \ Start Up \ Bỏ hết các dấu tít.