Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNBAN QUẢN LÝ TW CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI (CPO)
BÀI TRÌNH BÀY CỦA BAN CPO
1
BÀI TRÌNH BÀY CỦA BAN CPOTẠI HỘI NGHỊ ĐỐI TÁC
Người trình bày: ThS. Vũ Ngọc Châu
Hà Nội, Tháng 4 năm 2010
Nội dung chính1. Giới thiệu chung2. Các dự án3. Kế hoạch đến năm 2020
2
4. Dịch vụ tư vấn5. Kết luận
1. Giới thiệu− Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợiđược thành lập theo Quyết định số: 162QĐ/TCCB-LĐ ngày 26/02/1994 của Bộ trưởng BộThủy lợi (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT);
3
y ợ ( y ộ g g ệp );− Tên giao dịch Quốc tế:Central Project Office
(CPO);− Được Bộ giao quản lý và thực hiện hầu hết các
dự án ODA về Thủy lợi ở trong nước cũng nhưmột số dự án giúp nước bạn Lào.
1. Giới thiệuNgu�n nhân lc– 71 người trong đó có 2 tiến sỹ, 15 thạc sỹ, 44
kỹ sư, cử nhân;C� c u t� ch�c: g�m 5 phòng ch�c năng
4
C� c u t� c �c g� 5 p ò g c �c ă g– Tổ chức hành chính;– Kế hoạch, Tổng hợp;– Tài chính, Kế toán;– Thẩm định;– Môi trường và Tái định cư;
1. Giới thiệuVà 8 Ban Qu�n lý d án, g�m– 5 Ban Quản lý dự án vốn vay;– 2 Ban Quản lý dự án Hỗ trợ kỹ thuật;– Chuẩn bị thành lập thêm một Ban Quản lý DA vốn vay;
5
Thc hi%n các d án- Hoàn thành 5 dự án với tổng mức đầu tư là 355 triệu
USD vốn vay;- Đang thực hiện 5 dự án vốn vay với tổng giá trị là 495
triệu USD;- Mới kết đàm phán xong một dự án vốn vay;- Đang thực hiên 2 dự án Hỗ trợ kỹ thuật.
NămDự án 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
1 ADB3
2 WB4
1. Giới thiệu
6
3 WB3
4 ADB4
5 Phan Rí – Phan Thiết
6 ADB5
7 RETA
8 Kênh Bắc sông Chu –Nam sông Mã
148
120140160 Disbursement values from 2003 to 2009 (million USD)
1. Giới thiệuGiá trị giải ngân từ 2003 đến 2009 (triệu USD)
7
12.36 20.334 42.1 44.2
64.2
020406080
100120
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2. Các dự án2.1 Các dựa án đã kết thúc2.1.1. D án “Khôi ph-c Thu. l/i và ch1ng lũ”
(ADB1) vay v1n ADB
8
− Tổng mức đầu tư: 95,6 triệu USD (ADB: 76,5 triệuUSD và vốn đối ứng 19 triệu USD);
− Phạm vi dự án: Hà Nội, Nghệ An và Thanh Hóa;− Kết thúc: 30/6/2001;− Tỷ lệ giải ngân đạt được: 96.6%.
2. Các dự án2.1 Các dựa án đã kết thúc2.1.2. D án “Thu. l/i đ�ng b:ng sông H�ng”
(ADB2) vay v1n ADB
9
− Tổng mức đầu tư: 75 triệu USD (ADB 60 triệu USD,vốn đối ứng 15 triệu USD);
− Địa điểm thực hiện: 12 tỉnh Đồng bằng sông Hồng;− Kết thúc dự án: 31/12/2001;− Tỷ lệ giải ngân được 98,94%.
2. Các dự án2.1 Các dựa án đã kết thúc2.1.3. D án “Khôi ph-c thu. l/i mi>n Trung và
TP H� Chí Minh” vay v1n WB− Tổng mức đầu tư:121,6 triệu USD (WB: 100 triệu
10
g , ệ ( ệUSD và vốn đối ứng: 21,6 triệu USD);
− Phạm vi dự án: TP. Hồ Chí Minh, Long An và 11 tỉnhkhu vực miền Trung;
− Kết thúc dự án: 30/6/2003− Tỷ lệ giải ngân: 93% giá trị khoản vay.
2. Các dự án2.1 Các dựa án đã kết thúc2.1.4. D án khFc ph-c hGu qu� lũ l-t kho�n vay s1
1653-VIE(SF) vay v1n ADBTổng mức đầu tư: 16 triệu USD;
11
− Tổng mức đầu tư: 16 triệu USD;− Phạm vi dự án: 4 tỉnh miền Trung và 8 tỉnh Đồng
bằng sông Cửu Long;− Kết thúc dự án: 31/12/2002;− Tỷ lệ giải ngân: 98%.
2. Các dự án2.1 Các dựa án đã kết thúc2.1.5. D án ThPy l/i đ�ng b:ng sông CQu Long
(WB2), vay v1n WBĐịa điểm thực hiện dự án: Tổng mức đầu tư: 147 6
12
− Địa điểm thực hiện dự án: Tổng mức đầu tư: 147,6triệu USD (WB: 101,8 triệu USD và vốn đối ứng);
− Phạm vi dự án: 11 tỉnh đồng bằng sông Cửu Long;− Kết thúc dự án: 31/12/2007;− Tỷ lệ giải ngân: 101.3%.
2. Các dự án2.2 Các dự án đang thực hiện2.2.1. D án lSu vc sông H�ng giai đoTn 2
(ADB3) v1n ADB, AFD và CP Hà Lan– Tổng mức đầu tư: 156 2 triệu USD (ADB: 83 triệu
13
Tổng mức đầu tư: 156.2 triệu USD (ADB: 83 triệuUSD, AFD: 47 triệu USD, Chính phủ Hà Lan: 10triệu USD và Chính phủ);
– Phạm vi dự án: 14 tỉnh đồng bằng sông Hồng;– Tỷ lệ giải ngân đến nay: 88%;– Ngày đóng khoản vay: 30/6/2010.
2. Các dự án2.2 Các dự án đang thực hiện2.2.2. D án hU tr/ thu. l/i Vi%t Nam (WB3),
v1n vay Ngân hàng thV giWiTổ ứ đầ t 176 5 t iệ USD (WB
14
– Tổng mức đầu tư: 176.5 triệu USD (WB:157.8 triệu USD, Chính phủ: 18.7 triệu USD;
– Phạm vi dự án: 10 tỉnh và thành phố;– Tỷ lệ giải ngân đến nay: 56%;– Ngày đóng khoản vay: 31/12/2011 .
2. Các dự án2.2 Các dự án đang thực hiện2.2.3. D án tSWi Phan Rí – Phan ThiVt v1n vay
cPa Ngân hàng qu1c tV NhGt B�n JICATổ ứ đầ t 1 547 tỷ đồ (JICA 4 874 tỷ
15
– Tổng mức đầu tư: 1,547 tỷ đồng (JICA: 4,874 tỷJPY);
– Phạm vi dự án: tỉnh Bình Thuận;– Tỷ lệ giải ngân đến nay: 23%;– Ngày đóng khoản vay: 2011.
2. Các dự án2.2 Các dự án đang thực hiện2.2.4. D án qu�n lý rPi ro thiên tai (WB4) do
Ngân hàng thV giWi tài tr/Tổ ứ đầ 109 iệ USD (WB 100
16
– Tổng mức đầu tư: 109 triệu USD (WB:100.5mUSD);
– Phạm vi dự án: 17 tỉnh miền Trung và Nam Bộ;– Tỷ lệ giải ngân đến nay: 77%;– Ngày đóng khoản vay: 30/6/2010.
2. Các dự án2.2 Các dự án đang thực hiện2.2.5. D án thu. l/i mi>n trung (ADB4) v1n vay
ADBổ ầ
17
– Tổng mức đầu tư: 99 triệu USD(ADB: 74.3mUSD, GoV: 27.7 triệu USD);
– Phạm vi dự án: 6 tỉnh miền Trung;– Tỷ lệ giải ngân đến nay: 36%;– Ngày đóng khoản vay: 30/6/2012.
2. Các dự án2.3 Các dự án đang chuẩn bị kỹ thuật2.3.1. D án tăng cS\ng thu. l/i và c�i tTo h% th1ng
thu. nông v1n ADB và AFD– Tổng mức đầu tư: 180.5 triệu USD;
18
– Phạm vi dự án: Hệ thống thuỷ lợi Bắc Hưng Hải vàTrường Đại học thuỷ lợi;
– Đàm phán vốn vay: 18-19/3/2010;– Ký Hiệp định vay: 4/2010;– Hiệp định vay có hiệu lực: 7/2010 ;– Hoàn thành dự án: 31/6/2016.
2. Các dự án2.3 Các dự án đang chuẩn bị kỹ thuật2.3.2. D án HTKT chu]n b^ DA Qu�n lý và Gi�m
nh` rPi ro lũ l-t và hTn hán tiau vùng sôngMê Kông mc rdng (RETA) do ADB tài tr/
19
g d g ( ) /– Dự án HTKT chuẩn bị dự án đầu tư trị giá 60
triệu USD bao gồm các biện pháp công trình vàphi công trình nhằm giảm thiểu rủi ro lũ và hạnhán ở tiểu vùng sông Mekong;
– Hoàn thành HTKT: 10/2010;– Dự kiến ký Hiệp định vay năm 2011.
2. Các dự án2.3 Các dự án đang chuẩn bị kỹ thuật2.3.3. D án HTKT chu]n b^ d án “H% th1ng
kênh tSWi BFc sông Chu – Nam sông Mã”Dự án hỗ trợ kỹ thuật để chuẩn bị dự án đầu tư
20
– Dự án hỗ trợ kỹ thuật để chuẩn bị dự án đầu tưtrị giá 80 triệu USD nhằm khôi phục và pháttriển khu tưới ở vùng Bắc sông Chu – Namsông Mã;
– Hoàn thành HTKT : 6/2011;– Dự kiến ký Hiệp định vay: 2011.
2. Các dự án2.3 Các dự án đang chuẩn bị kỹ thuật2.3.4. D án Qu�n lý nSWc và Phát trian nông thôn
vùng ĐBSCL, v1n WB– Dự án nhằm hỗ trợ phát triển bền vững nông nghiệp,
21
Dự án nhằm hỗ trợ phát triển bền vững nông nghiệp,thích ứng với biến đổi khí hậu để nâng cao hiệu quảsản xuất nông nghiệp và an ninh lương thực;
– Phạm vi dự án: 7 tỉnh phía tây sông Hậu;– Tổng chi phí dự án: USD 215 triệu;– Thời gian thực hiện: 5 năm ;– Dự kiến ký Thoả thuận tín dụng năm 2011.
2. Các dự án2.3 Các dự án đang chuẩn bị kỹ thuật2.3.5. D án Gi�m thiau và thích �ng vWi rPi ro thiên
tai và biVn đ�i khí hGu Vi%t Nam, vay v1n Ngânhàng ThV giWi (WB)
22
– Mục tiêu dự án: củng cố tính sẵn sàng ứng phó rủi rothiên tai dựa vào cộng đồng, cải thiện việc dự báo vànăng lực cảnh báo sớm, giảm nhẹ các tác động củathiên tai cho các tỉnh được lựa chọn ở Việt Nam;
– Tổng chi phí dự án : 150 triệu USD;– Thời gian thực hiện: 5 năm;– Dự kiến ký Hiệp định trong năm 2011.
Theo chiến lược PT thuỷ lợi (Quyết định số 1590/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ), các ưu tiên:
– Nâng cấp, cải tạo các thống thuỷ lợi hiện có;– Các biện pháp giảm thiểu và phòng tránh thiên tai;
3. Kế hoạch đến năm 2020
23
ệ p p g p g ;– Hoàn thiện và phát triển đồng bộ các dự án ODAđang thực hiện để phát huy cao hiệu quả dự án;Chuẩn bị để huy động nguồn ODA kém ưu đãi;Đề xuất cơ chế và phân bổ kinh phí cho các hoạtđộng: FS, tổng dự toán, đánh giá tác động môitrường, đền bù, giải phóng mặt bằng ....
- Đề xuất các dự án tiếp theo trình Bộ xem xétđể kêu gọi vốn đầu tư ODA (xin xem trongđịnh hướng phát triển các dự án mới củaB CPO)
3. Kế hoạch đến năm 2020
24
Ban CPO):- Bộ trưởng Bộ NN và PTNT ký công văn số
874/CV/BNN-KH ngày 30/03/2010 gửi Thủtướng Chính phủ đề xuất Các chương trìnhdự án đầu tư thích ứng với biển đổi khí hậu.
- Tăng cường công tác tổ chức, nhân sự và nănglực của CPO;
- Ban quản lý dự án trung ương sẽ gồm: (1) một
3. Kế hoạch đến năm 2020
25
q ý ự g g g ( ) ộgiám đốc; (2) (các) phó giám đốc; (3) một kếtoán; (4) một cán bộ môi trường xã hội (5) mộtcán bộ kỹ thuật; (6) một phiên dịch kiêm thư ký;
- Mỗi người không đồng thời làm giám đốc cho haidự án vốn vay.
Các hãng tư vấn chính đã và đang hợp tác với CPO4. Dịch vụ tư vấn
− HEC, HEC2;− Các Viện, Trường ĐH;
− Egis BCEOM;− Social Consult;
26
− Royal Haskoning;− The Louis Berger
Group;− BRLinge’ nierie;− Nippon Koei Co.,Ltd;
− ABARA Viet Nam;− MWH America;− BCEOMEGIS
International;− VICA Vietnam, . . .
4. Dịch vụ tư vấn
- Kết quả đạt được của CPO trong những nămqua có sự góp phần quan trọng của các tư vấn;
- Nhu cầu về các dịch vụ tư vấn tăng;
27
Nhu cầu về các dịch vụ tư vấn tăng;- Giá trị của các gói thầu tư vấn khác nhau, từ
hàng nghìn đô đến hàng triệu đô;- Các loại hình dịch vụ tư vấn (hoặc công ty tư
vấn hoặc tư vấn cá nhân) cần là:
4. Dịch vụ tư vấn+ Thực hiện dự án;+ Chuẩn bị dự án;+ Thiết kế kỹ thuật và thiết kế chi tiết;
28
+ Xã hội, môi trường và tái định cư;+ Tư vấn giám sát;+ M&E và hoàn thành dự án;+ Thiết bị;+ Khác.
5. Kết luận– CPO đã và đang nhận được sự ủng hộ từ phía
Bộ NN&PTNT, các Bộ, Ngành, các cơ quan và tổchức liên quan;
– Giá trị và số lượng các dự án sẽ tăng trong
29
ị ợ g ự g gnhững năm tới. Năm 2011 và 2012 được dựđoán là năm sôi động nhất trong công tác tuyểnchọn tư vấn của Ban CPO;
– Những thành tựu đạt được của CPO phụ thuộcvào sự hỗ trợ của tất cả các đối tác, đặc biệt làtư vấn.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
30
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNTBAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI
(CPO)
31
Địa chỉ: 23 Hàng Tre, Hoàn Kiếm,Hà Nội, Việt NamĐT: 04.38253921Fax: 04.38242372