75
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP MÔN HÓA NĂM HỌC 2013-2014 Gồm các chủ điểm: Este – lipit_Cacbonhiđrat Aminoaxit_protein_Polime Đại cương về kim loại Kim loại I A , II A , nhôm Kim loại crom – sắt - đồng Phân biệt một số chất vô cơ 1 Zn Cu

BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

CÂU HỎI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP MÔN HÓA

NĂM HỌC 2013-2014

Gồm các chủ điểm:Este – lipit_CacbonhiđratAminoaxit_protein_PolimeĐại cương về kim loại Kim loại IA, IIA, nhômKim loại crom – sắt - đồng Phân biệt một số chất vô cơ

Hóa học với vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường

Tổ Hóa học - Tháng 3/2014

1

Zn Cu

Page 2: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT (2010)

I. Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu:

Nội dung số câu

Este, lipit 2

Cacbonhidrat 1

Amin, Amino Axit, Protein: 3

Polime, vật liệu polime 1

Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ 6

Đại cương về kim loại 3

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng 6

Sắt, Crom; các hợp chất của chúng 3

Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1

Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ 6

II: Phần riêngThí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc BA- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):

Nội dung số câu

Este, lipit, Cacbonhidrat 2

Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime: 2

Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

2

Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

2

B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):

Nội dung số câu

Este, lipit, Cacbonhidrat 2

Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime: 2

Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

2

Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá 2

2

Page 3: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

CHƯƠNG 1: ESTE_LIPIT

I. ESTE1. Este của axit cacboxilic: là sản phẩm của sự thay thế nhóm -OH của axit bằng

nhóm -OR’ của ancol.

RCOOR’ trong đó R và R’ là gốc hiđrocacbon có thể giống nhau hoặc khác nhau.2. Công thức tổng quát:- Este đơn chức no là este tạo bởi ancol no đơn chức và axit no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CnH2nO2 (n≥2)3. Danh pháp: = tên gốc hiđrocacbon R’+ tên gốc axit có đuôi at (bỏ ic at)

HCOOCH3 CH3COOC2H5 CH3COOC6H5 CH3COO-CH=CH2

Metyl fomiat etylfomiat phenylaxetat vinyl axetat4. Lí tính:- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C.- Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hoà tan nhiều chất hữu cơ khác nhau.- Các este có khối lượng phân tử bé là chất lỏng dễ bay hơi, thường có mùi thơm dễ chịu.5. Tính chất hoá học:a. Thuỷ phân trong môi trường axit:

Tổng quát : Vậy phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.b. Thuỷ phân trong dung dịch bazơ kiềm: là phản ứng một chiềuTổng quát: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OHVí dụ: HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH

C3H5(OOCC17H35)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3C17H35COONaglixerol tristearat xà phòng

c. Phản ứng ở gốc R và R’:a. Este của axit fomic tham gia phản ứng tráng gương.

3

Page 4: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

HCOOR’ + 2[Ag(NH3)2]OH NH4OOC-OR’ + 2Ag + 3NH3 + H2O b. Gốc không no tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp...

6. Ứng dụng:- Trong công nghiệp thực phẩm, một số este có mùi thơm hoa quả, dùng pha chế nước giải khát. - Công nghiệp mĩ phẩm: nước hoa, xà phòng thơm...- Dung môi pha sơn.- Sản xuất sợi tổng hợp, thuỷ tinh hữu cơ.7. Lưu ý khi giải toán este:(1) Phản ứng xà phòng hoá

RCOOR’+ NaOH RCOONa + R’OHmeste + mNaOH= mmuối + mrượu

Bài toán cho NaOH dư Chất rắn gồm [muối + NaOH dư]- Khi đề cho thuỷ phân a mol este đơn chức bằng b mol NaOH hoặc KOH thu được chất rắn:(2) Meste = 74 C3H6O2 Meste = 72 C3H4O2

Meste = 88 C4H8O2 Meste = 86 C4H6O2

(3) Bài toán liên quan phản ứng cháy - Este no, đơn: CnH2nO2 - Este không no, có một nối đôi, đơn chức

CnH2n-2O2

1. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X làA. este no đơn chức, có một vòng no.B. este no đơn chức, mạch hở.C. este hai chức no, mạch hở.D. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi.

2. Số đồng phân este ứng công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.

4

Page 5: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

3. Để thuỷ phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol đa chức mạch hở. Chất X làA. etilen glicol điaxetat.B. glixerol tripropionat.

C. glixerol triaxetat.D. glixerol trifomat.

4. Sản phẩm của phản ứng CH3CH2OOCCH3 với NaOH làA. CH3CH2COONa và CH3OH.B. CH3CH2OH và CH3COONa.

C. CH3CH2OH và CH3COOH.D. CH3CH2ONa và CH3COOH.

5. Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức làA. C6H5-OOC-CH3.B. C6H5-COO-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-COO-C6H5.D. CH3-COO-C6H5.

6. Phát biểu nào sau đây sai ?A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khốiC. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

7. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat.

C. metyl axetat.D. n-propyl axetat.

8. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2.B. CH3COO-CH=CH2.v

C. CH2=CH-COO-CH3.D. CH2=CH-COO-C2H5.

9. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 300 ml.v

10. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam.v D. 10,4 gam.

11. Mệnh đề không đúng là:A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và

muối.C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

5

Page 6: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

12. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (ancol) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

13. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. ancol metylic.B. etyl axetat.

C. axit fomic.D. ancol etylic.

14. X là một chất hữu cơ đơn chức chứa 54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. CH3-COOCH2-CH3

B. HCOOCH2-CH3

C. CH3-CH2-COOCH3

D. CH3-COO-CH=CH2.15. Xà phòng hoá 0,1 mol este X bằng NaOH thu được 6,8 gam muối và 4,4 gam

andehit. Tên gọi của X làA. Vinyl fomiat. B. Metyl acrylat.

C. Vinyl axetat.D. Vinyl acrylat.

16. E là este có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol NaOH được 12,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là:A. HCOO-CH2-CH2-CH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. CH3COO-CH=CH2

LIPIT17. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng

biết : Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

18. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 18,24 gam. B. 16,68 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.

19. Glixerin (glixerol) trioleat là một phân tử chất béo ở thể lỏng. Để chuyển chất này thành chất béo ở dạng rắn, người ta thực hiện phản ứng:A. thủy phân trong môi trường axit.B. xà phòng hóa.

C. hiđro hóa ( xúc tác Ni) D. cộng I2.

20. Hỗn hợp X gồm axit oleic và axit linoleic phản ứng hết 12 gam NaOH. Khi hiđro hoá hỗn hợp X nói trên phản ứng hết với 0,5 mol H2. Số mol axit oleic và axit linoleic lần lượt làA. 0,15 mol và 0,15 mol.B. 0,10 mol và 0,20 mol.

C. 0,20 mol và 0,10 mol.D. 0,30 mol và 0,20 mol.

21. Chất nào sau đây là lipit?A. Dầu phụng B. Dầu hỏa C. Xà phòng D. Axit béo.

6

Page 7: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

22. Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng hết với axit stearic, khối lượng este tạo thành là:A. 88,4 gam B. 89 gam C. 80,6 gam D. 98 gam

23. Muối Na+, K+ của các aixt béo cao như panmitic, stearic... được dùng:A. làm xà phòngB. chất dẫn điện

C. sản xuất Na2CO3

D. chất xúc tác

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

24. Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ

25. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là doA. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ. D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.

26. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

27. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobit. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơB. tinh bột, etanol

C. tinh bột, glucozơD. saccarozơ, etanol

28. Hãy chọn phát biểu đúng? A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.

29. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.A. Quỳ tímB. CaCO3

C. CuOD. Cu(OH)2/NaOH (t0)

30. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?A. Cu(OH)2/NaOH (t0)B. AgNO3/NH3 (t0)

C. H2 (Ni/t0)D. Br2

31. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?

7

Page 8: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh

lam. C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0.D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.

32. Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong dãy chất trên?A. Cu(OH)2/NaOH (t0) B. AgNO3/NH3

C. NaD. Br2/H2O

33. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ

34. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

35. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).

36. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóA. nhóm chức axit.B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.

37. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dd màu xanh lam.B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.

38. Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Cu(OH)2

B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Phản ứng với H2/Ni, t0

D. Phản ứng với Na39. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là

A. propin, tinh bột, glucozơB. Sacrozơ, glucozơ, anđehit axetic, fructozơC. propin, fructozo, xenlulozơ, glucozơD. glucozơ, propin, anđehit axetic, metyl fomat, fructozơ.

40. Phản ứng nào glucozơ không phải là chất khử?8

Page 9: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. tráng gươngB. tác dụng với Cu(OH)2/OH-

C. tác dụng với H2 xúc tác NiD. tác dụng với nước Brom

41. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng vớiA. dd AgNO3/NH3

B. kim loại KC. (CH3CO)OD. Cu(OH)2/OH-

42. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

43. Saccarozơ và glucozơ đều cóA. Phản ứng với dung dịch NaCl.B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

44. Glucozơ tác dụng được với :A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0) B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0) C. H2 (Ni,t0); AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni,t0); AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2

45. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75% ?A. 777,66 B. 666,67 C. 333,33 D. 335,33

46. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ.Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.A. 0.9898 kg B. 0,444 kg C. 0,8889 kg D. 0.9898 kg

47. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1 kg mùn cưa có 50% xenlulozơ, còn lại là tạp chất trơ.Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.A. 0,556 kg B. 0.565 C. 0,655 D. 555 kg

48. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohiđrat X thu được 13,44 lít khí CO2

(đktc) và 9,0 gam nước. Tìm công thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohiđrat nào đã học ?A. C6H10O5, polisacaritB. C6H10O5, đisaccarit

C. CH2O, monosaccaritD. C12H22O11, đisaccarit

49. Đun 16,2 gam tinh bột trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag? Giả sử hiệu suất của quá trình bằng 80%.A. 18,72 B. 34,56 C. 35,64 D. 17,28 g

50. Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là

9

Page 10: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. 513 g B. 288 g C. 256,5 g D. 270 g51. Từ loại nguyên liệu chứa 80% tinh bột, người ta sản xuất ancol etylic bằng

phương pháp lên men. Sự hao hụt trong toàn quá trình là 20%. Từ ancol etylic người ta pha thành cồn 90o. Tính thể tích cồn thu được từ 1 tấn nguyên liệu biết rằng khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml.A. 504,8 B. 70% C. 80% D. 90%

52. Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng đem trung hoà bằng kiềm, lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thuỷ phân.A. 50% B. 75% C. 66,67% D. 80%

53. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là:A. 30 B. 21 C. 42 D. 10

54. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 72 B. 54 C. 108 D. 96

55. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được làA. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam

56. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc. Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, tính khối lượng AgNO3 cần dùng và khối lượng Ag tạo ra. Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.A. 198,83 g và 126,31 gB. 198,83 g và 63,155g

C. 99,415 g và 63,155gD. 99,415 và 126,31

CHƯƠNG 3 : AMIN-AMINOAXIT VÀ PROTEIN

57. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N?A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

58. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazo của dãy nào dưới đây không đúng?A. C6H5NH2 < NH3

B. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

C. NH3<CH3NH2 < CH3CH2NH2

D. pCH3C6H4NH2 < pO2NC6H4NH2

59. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?A. C6H5NH2

B. NH3

C. CH3CH2NH2

D. CH3NHCH2CH3

60. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại nước nào dưới đây?

10

Page 11: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. nước đường B. nước muối C. nước giấm D. nước rượu61. Nhận định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?

A. Tất cả amino axit đều là chất rắn.B. Tất cả amino axit đều tan trong nước.C. Tất cả aminoaxit đều là tinh thể, màu trắng. D. Tất cả amino axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

62. Amino axit no không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?A. AncolB. Dung dịch brom

C. Axit (H+) và axit nitroD. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và

muối63. Số đồng phân hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H7O2N, vừa tác dụng được

với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH bằng:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

64. Có 3 lọ mất nhãn,mỗi lọ chứa dung dịch của một amino axit trong số các amino axit sau: glyxin, lysin, axit glutamic. Thuốc thử duy nhất cần dùng để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn này làA. quì tímB. kim loại Al

C. dung dịch NaHCO3

D. dung dịch NaNO2/HCl65. Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch

HCl dư.A. ClH3N[CH2]5COOHB. ClH3N[CH2]6COOH

C. H2N[CH2]5COOHD. H2N[CH2]6COOH

66. Cho CH3NH2 tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được sản phẩm chính làA. CH3NH3Cl B. CH3N2

+Cl- C. CH3OH D. CH3NO2

67. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4

loãng, lượng muối thu được bằng:A. 7,1 gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4gam

68. Amin bậc nhất đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối. X là:A. MetanaminB. Etanamin

C. PropanaminD. Benzenamin

69. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N. Đốt cháy hết 1 mol X cần 3,75 mol O2, tạo ra 3 mol CO2, 3,5 mol H2O và 0,5 mol N2. Công thức phân tử của X là:A. C3H7O2N B. C3H5O2N C. C2H7O2N D. C3H7ON

70. X là một ω amino axit mạch thẳng. Cho 0,015 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,5125 gam muối. Cũng lượng X trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tạo thành 2,295 gam muối. Công thức của X làA. H2N[CH2]5COOHB. H2N[CH2]6COOH

C. H2N[CH2]3CH(NH2)COOHD. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH

11

Page 12: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

71. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí (giả thiết chỉ chứa 80% N2 và 20%O2) vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2, 12,6gam H2O và 69,44lít N2(đktc). Công thức phân tử của X là:A. CH5N B. C2H7N C. C2H8N2 D. C2H7N2

72. Thủy phân hoàn toàn 200 gam một hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng của tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là:A. 25% B. 50% C. 62,5% D. 75%

73. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc I,mạch hở,no,đơn chức,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là nCO2 : nH2O = 1:2. Hai amin có công thức phân tử lần lượt là:A. CH3NH2,C2H5NH2 B. C2H5NH2,C3H7NH2

C. C3H7NH2,C4H9NH2

D. C4H9NH2,C5H11NH2

74. Cho 20gam hỗn hợp gồm 3 amin no,đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M,cô cạn dung dịch thu được 31,68gam muối.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml

CHƯƠNG 4: POLIME

I. Kiến thức cần nắm:1. Định nghĩa: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn có nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau.2. Phân loại; - Theo nguồn gốc; theo cách tổng hợp; theo cấu trúc3. Danh pháp:- Xuất phát từ tên của monome + tiền tố poli- Nếu monome có nhóm thế hoặc có 2 monome tạo nên polime thì tên monome phải để trong dấu ngoặc đơn.- Một số polime có tên riêng4. Tính chất vật lí:- Hầu hết những polime là những chất rắn không bay hơi, không có nhiệt đọ nóng chảy xác định. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo. một số khác khi đun không nóng chảy mà bị phân hủy gọi là chất nhiệt rắn.- Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường, nhiều polime có tính dẻo, một số khác có tính đàn hồi, có tính cách điện…5. Tính chất hóa học:- Phản ứng giử nguyên mạch polime: Cao su tác dụng với HCl. Poli (Vinyl axetat) bị thủy phân… Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức thế có thể tham gia phản ứng đặc trưng của liên kết đôi và nhóm chức đó.- Phản ứng phân cắt mạch polime: Phản ứng thủy phân, nhiệt phân…

12

Page 13: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

- Phản ứng tăng mạch polime: Sự lưu hóa cao su…6. Điều chế: Dùng phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.- Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).Điều kiện: Phân tử monome phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.- Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O…).Điều kiện: các monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.7. Các vật liệu polime:- Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo.- Tơ: là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Có 2 loại tơ: tơ thiên nhiên và tơ hóa học.- Cao su; là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.- Keo dán: là vật liệu có khả băng kết dính 2 mảnh vật liệu giống nhau hoặc khác nhau mà không làm biến chất các vật liệu được kết dính.II. Câu hỏi trắc nghiệm:75. Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. axit ω-aminoenantoicB. metylmetacrylat

C. caprolactamD. buta-1,3-đien

76. Polime nào dưới đây thực tế không sữ dụng làm chất dẻoA. poli metacrilatB. poli (vinylclorua)

C. poli acrilonitrinD. poli(phenol fomanđehit)

77. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may áo ấm hoặc bệnh thành sợi len đang áo rét?A. Tơ capronB. Tơ lapsan

C. Tơ nilon – 6,6 DD. Tơ nitron

78. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:A. cao su; nilon – 6,6, tơ nitronB. tơ axetat; nilon - 6,6C. nilon – 6,6, tơ lapsan, thủy tinh plexyglasD. nilon – 6,6, tơ lapsan, nilon – 6.

79. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?A. Tơ visco B. Tơ capron C. Nilon – 6,6 D. Tơ tằm

80. Teflon là tên của một polime được dùng làm:A. chất dẻoB. cao su tổng hợp

C. tơ tổng hợpD. keo dán

81. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:A. glyxin B. axit axetic

13

Page 14: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. axit terepthtalic D. etylen glicon82. Phân tử khối trung bình của P.E là 420.000 đvC. Hệ số polime hóa của P.E là:

A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.00083. Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Brom trong CCl4. Hỏi

tỷ lệ mắt xích Butađien và Stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?A. 1: 3 B. 2 : 3 C. 1 : 2 D. 3 : 5

84. Trùng hợp etilen thu được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen đó sẽ thu được 8.800 g CO2. Hệ số trùng hợp n của quá trình là:A. 100 B. 200 C. 150 D. 3

85. Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây:A. xà phòng có tính bazơB. xà phòng trung tính

C. xà phòng có tính axitD. loại nào cũng được

86. Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử Clo. Sau khi Clo hóa, thu được một polime chứa 63,96% Clo (về khối lượng). Giá trị của k là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

87. Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch:A. CH3COOH trong môi trường axitB. HCOOH trong môi trường axit

C. CH3COOH trong môi trường axitD. HCHO trong môi trường axit

88. Tơ tằm và nilon - 6,6 đều:A. có cùng phân tử khốiB. thuộc loại tơ thiên nhiênC. thuộc loại tơ tổng hợpD. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.

Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

A. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI I. Kim loại có những tính chất vật lí chung:Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.II.Tính chất hóa học: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa) M Mn+ + ne (n=1,2 hoặc 3e)1. Tác dụng với phi kim:Thí dụ: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Cu + Cl2 CuCl2

4Al + 3O2 2Al2O3 Fe + S FeSHg + S HgS

2.Tác dụng với dung dịch axit:

14

Page 15: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

a.Với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng: (trừ các kim loại Cu, Ag, Hg, Au không có phản ứng) sản phẩm là muối và khí H2.Thí dụ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2

b. Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: (trừ Pt, Au không phản ứng) sản phẩm là muối + sản phẩm khử + nước.Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O

Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2OCu + 2H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O

Chú ý: HNO3, H2SO4 đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al, Fe, Cr … 3. Tác dụng với nước: Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường tạo bazơ và khí H2

Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

4. Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Thí dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + CuB. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI – ĂN MÒN KIM LOẠII. Dãy điện hóa của kim loại:1. Dãy điện hóa của kim loại: K+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+

Au3+

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au

Tính khử của kim loại giảm dần2. Ý nghĩa của dãy điện hóa:

Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.

Thí dụ: phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là: Cu2+ + Fe Fe2+ + CuOxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu

Fe + Cu2+ → Fe2+ + CuII. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

15

Fe2+ Cu2+

Fe Cu

Page 16: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

1. Khái niệm: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.

M Mn+ + ne2. Các dạng ăn mòn kim loại:a. Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.b.Ăn mòn điện hóa học:- Khái niệm: ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa – khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.- Cơ chế: + Cực âm: kim loại có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa.

+ Cực dương: kim loại có tính khử yếu hơn.3. Chống ăn mòn kim loại: a. Phương pháp bảo vệ bề mặt: Dùng những chất bền vững với môi trường để bảo vệ bề mặt kim loại: bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men...b. Phương pháp điện hóa: Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử mạnh hơn. Thí dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào những mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá kẽm (Zn).C. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠII. Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử.

Mn+ + ne MII. Phương pháp:1. Phương pháp nhiệt luyện: dùng điều chế những kim loại (sau Al) như: Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Hg …Dùng các chất khử mạnh như: C, CO, H2 hoặc Al để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.Thí dụ: PbO + H2 Pb + H2O

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. Phương pháp thủy luyện: dùng điều chế những kim loại Cu, Ag, Hg …Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muốiThí dụ: Fe + CuSO4 ---> Cu + FeSO4

3. Phương pháp điện phân:a. Điện phân nóng chảy: điều chế những kim loại K, Na, Ca, Mg, Al.Điện phân nóng chảy các hợp chất (muối, oxit, bazơ) của chúng.Thí dụ: 2NaCl 2Na + Cl2

MgCl2 Mg + Cl2

2Al2O3 4Al + 3O2

b. Điện phân dung dịch: điều chế kim loại đứng sau Al.Thí dụ: CuCl2 Cu + Cl2

16

Page 17: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3

CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2

c.Tính lượng chất thu được ở các điện cực

m=

m: Khối lượng chất thu được ở các điện cựcA: Khối lượng mol nguyên tử (hay M)I: Cường độ dòng điện (ampe0t: Thời gian (giây)n: số electron mà nguyên tử hay ion cho hoặc nhận

B. Bài tập trắc nghiệm89. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất các kim loại ?

A. Vàng B. bạc C. đồng D. nhôm90. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

A. bạc B. vàng C. nhôm D. đồng91. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. W B. Cr C. Fe D. Cu92. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong số tất cả các kim loại ?

A. Li B. Cs C. Na D. K93. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

A. W B. Fe C. Cu D. Zn94. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong số tất cả các kim loại ?

A. Li B. Na C. K D. Rb95. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử

của nguyên tố nào sau đây ?A. Ca B. Ba C. Al D. Fe

96. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?A. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy caoB. tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kimC. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kimD. tính dẻo, có ánh kim, rất cứng

97. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loạiB. khối lượng riêng của kim loạiC. tính chất của kim loạiD. các electron tự do trong tinh thể kim loại

98. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

17

Page 18: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. tính oxi hóa và tính khửB. tính bazơ

C. tính khửD. tính oxi hóa

99. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:A. Fe, Zn, Li, SnB. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, BaD. Al, Hg, Cs, Sr

100. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl ?A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg

101. Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

102. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?A. Al B. Ag C. Zn D. Fe

103. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại nào ?A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu

104. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy, cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào ?A. 3s1 B. 3s23p1 C. 3s23p3 D. 3s2

105. Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ?A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne

106. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:A. F B. Na C. K D. Cl

107. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

108. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch:A. HClB. H2SO4 loãng

C. H2SO4 đặc, nóngD. FeSO4

109. Cho Fe phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3

110. Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ?A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb

111. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

18

Page 19: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

112. Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là:A. Al B. Zn C. Fe D. Ag

113. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:A. Na B. Fe C. Al D. Mg

114. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?A. bột sắtB. bột lưu huỳnh

C. bột thanD. nước

115. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):A. SB. Dung dịch HNO3

C. O2

D. Cl2

116. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2

(đktc) thu được là:A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

117. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2

(đktc) là:A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít

118. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:A. 6,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam

119. Ngâm 9 gam hợp kim Cu – Zn trong dung dịch axit HCl dư thu được 896 ml khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu là:A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 2,6 gam D. 1,3 gam

120. Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g

121. Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1 M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra (giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe) thấy khối lượng thanh Fe.A. tăng 1,28 gamB. tăng 1,6 gam

C. tăng 0,16 gamD. giảm 1,12 gam

122. Nung nóng 16,8 g bột Fe và 6,4 g bột S (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít

123. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H 2

(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là:A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít

19

Page 20: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

124. Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là:A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít

125. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

126. Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3

loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu

127. Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu

128. Đốt cháy hết 3,6 g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 14,25 g muối khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là:A. Zn B. Cu C. Mg D. Ni

129. Hòa tan 1,44 g một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là:A. Ba B. Ca C. Mg D. Be

130. Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:A. Mg B. Ca C. Zn D. Be

131. Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe, Al

132. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:(ion đặt trước sẽ bị khử trước)A. Ag+, Pb2+,Cu2+

B. Cu2+,Ag+, Pb2+C. Pb2+,Ag+, Cu2+

D. Ag+, Cu2+, Pb2+

133. Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng:A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch. B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

134. Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.D. Đều là chất khử.

20

Page 21: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

135. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dd thu được chứa:A. AgNO3

B. AgNO3 và Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3

D. AgNO3 và Fe(NO3)3

136. Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính õi hóa tăng dần theo chiều:A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+.

C. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.D. Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+.

137. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:A. Dung dịch FeCl3.B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch FeCl2.D. Dung dịch CuCl2.

138. Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:A. Bột Fe dư, lọc.B. Bột Cu dư, lọc.

C. Bột Ag dư, lọc.D. Bột Al dư, lọc.

139. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?A. Fe B. Ag+. C. Al3+. D. Mg2+.

140. Phương trình phản ứng hoá học sai là:A. Al + 3Ag+ = Al3+ + Ag.B. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb.

C. Cu + Fe2+ = Cu2+ + Fe. D. Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+.

141. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dưD. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư

142. Trong dãy điện hóa, cặp Al3+/Al đứng trước cặp Fe2+/Fe. Điều này cho biết:A. tính oxi hóa của Al3+ lớn hơn của Fe2+

B. tính khử của Al lớn hơn của FeC. tính oxi hóa của Al lớn hơn của FeD. tính khử của Al lớn hơn của Fe2+

143. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm kim loại:A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu

144. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là:A. sự ăn mòn kim loạiB. sự tác dụng của kim loại với

nước

C. sự ăn mòn hóa họcD. sự ăn mòn điện hóa

145. Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì:A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.

C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá

21

Page 22: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

146. Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch

axit tạo ra dòng điện.B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở

nhiệt độ cao.C. Tất cả đều đúng.D. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa.học của môi trường xung

quanh gọi là sự ăn mòn kim loại. 147. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm.

Vậy M là:A. Cu B. Mg C. Al D. Zn

148. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hoá?A. Sắt tây (sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất.

C. Hợp kim gồm Al và Fe.D. Tôn (sắt tráng kẽm).

149. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gamB. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gamC. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam

150. Theo phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lương Fe tham gia phản ứng là:A. 2,8 g B. 5,6 g C. 11,2 g D. 56 g

151. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng thêmA. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g

152. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là:A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M

153. Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam

154. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M. Giá trị của m là:A. 11,2 gamB. 16,8 gam

C. 5,6 gamD. Kết quả khác.

155. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:22

Page 23: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. bị oxi hóa B. bị khử C. nhận proton D. cho proton156. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử

mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là:A. phương pháp nhiệt luyệnB. phương pháp thủy luyện

C. phương pháp điện phânD. phương pháp thủy phân

157. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn:A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hoá học chung của kim loại.C. Sự khử của kim loại.D. Sự oxi hoá ion kim loại.

158. Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:A. muối rắn.B. dung dịch muối.

C. hidroxit kim loại.D. oxit kim loại.

159. Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất:A. hidroxit kim loại.B. oxit kim loại.

C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan.

160. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:A. Na B. Na2CO3 C. NaOH D. NaCl

161. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO

162. Ion Na+ bị khử khi:A. Điện phân dung dịch Na2SO4.B. Điện phân dung dịch NaCl

C. Điện phân dung dịch NaOHD. Điện phân nóng chảy NaCl.

163. Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá.B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.

164. Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

165. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:A. Ca B. Na C. Cu D. Fe

166. Điện phân điện cực trơ dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?A. AgNO3 B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3

23

Page 24: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

167. Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2. Chất X trong phản ứng trên là:A. Fe B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3C

168. Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với:A. Ag B. H2 C. Al D. CO

169. Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:A. Zn B. Al C. Cu D. Fe

170. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:A. Cu, Al, MgB. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, MgD. Cu, Al2O3, MgO

171. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2

172. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là:A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn

173. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là:A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g

174. Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:A. 28 g B. 26 g C. 24 g D. 22 g

175. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g

176. Để khử hoàn toàn 32 g một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là:A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr

177. Cho 1 luồng H2 qua ống sứ đựng 0,8 gam CuO được chất rắn có khối lượng 0,672 gam. Phần trăm CuO bị khử là:A. 75% B. 60% C. 90% D. 80%

178. Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng magie tham gia phản ứng là:A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. 5,6 gam

179. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

24

Page 25: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

KIẾN THỨC CẦN NHỚI. Đơn chất 1. Vị trí và cấu tạo: 2.Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh

Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ NhômVới phi

kimTác dụng với nhiều phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Với nước Tác dụng với H2O Tác dụng với H2O trừ Mg, Be

Không phản ứng

HCl, H2SO4l...)

Tạo Muối + H2 Tạo Muối + H2 Tạo Muối + H2

Với dd Muối

-Tác dụng với H2O tạo hiđroxit-hiđroxit + Muối

-Tác dụng với H2O tạo hiđroxit (trừ Mg, Be)- hiđroxit + Muối-Be,Mg : đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dd muối

Đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dd muối

Với dd kiềm

Tác dụng với H2O Tác dụng với H2O trừ Mg, Be

Al+NaOH+3H2ONa[Al(OH)4]+3/2H2

3. Điều chế : Dùng phương pháp điện phân nóng chảyII. Hợp chất 1. Một số hợp chất kim loại kiềm

NaOH NaHCO3 Na2CO3

Tính chất Là bazơ mạnh -Kém bền nhiệt- Có tính lưỡng tính

-Có tính bazo

Ứng dụng -Dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy

-Dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát

- Nguyên liệu trong sx thủy tinh, xà phòng, giấy...-Tẩy các vết dầu mỡ trước khi sơn

2.Một số hợp chất kim loại kiềm thổCa(OH)2 CaSO4 CaCO3

Tính chất Là bazơ - Thạch cao sống: -Tác dụng với nhiều 25

Page 26: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

mạnh CaSO4.2H2O- Thạch cao nung: CaSO4.H2O-Thạch cao khan: CaSO4

axít

Ứng dụng Chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất, chế tạo clorua vôi

- Đúc tượng, bó bột, Sản xuất xi măng, làm phấn viết

- Chế tạo nước giải khác có ga, chế tạo vữa xây nhà- Điều chế CaC2...- Sản xuất xi măng, cao su...

3.Một số hợp chất của nhômAl2O3 Al(OH)3 Al2(SO4)3

Tính chất

- Bền nhiệt- Có tính lưỡng tính

- Kém bền nhiệt- Có tính lưỡng tính

-Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O

Ứng dụng

-Dùng làm đồ trang sức, làm vật liệu mài

Dùng trong ngành thuộc da, giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhộm vải...

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 180. Cho 2,7 gam Al vào 100 mL dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm dd chứa

0,35 mol HCl vào dd A thì lượng kết tủa thu được bằng : A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 11,7 gam D. 0,0 gam

181. Một dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, khi thêm (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd trên thì khối lượng kết tủa sẽ thu được là:A. 200(a + b) gam

B. ( + b)100 gam

C. 100 a gamD. 100(a + b) gam

182. Trộn 100mL dd AlCl3 1M với 200mL dd NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn Al3+ trong dung dịch X dưới dạng hidroxit cần thể tích CO2

(đktc) là:A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít

183. Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính:A. Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3

B. Al2O3, Cr(OH)2, KHCO3

C. Al2O3,Cr(OH)3, AlCl3

D. Al2O3, Cr(OH)3, Na[Al(OH)4)184. Trộn 100mL dd AlCl3 1M với với 350mL dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết

thúc, khối lượng kết tủa thu được là :A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 9,1 gam D. 12,3 gam

26

Page 27: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

185. Cho hỗn hợp Na, Al với tỷ lệ mol 1: 1 vào nước dư. Thành phần chất tan dung dịch thu được sau là:A. Na[Al(OH)4] B. NaOH

C. NaOH, Na[Al(OH)4]D. Al(OH)3,NaOH

186. Thuốc thử để phân biệt ba chất rắn riêng biệt: Al, A2O3, Mg làA. dung dịch NaOHB. H2O

C. dung dịch HClD. dung dịch CuSO4

187. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A,B. Hòa tan hoàn toàn 0,4g X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,01mol H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunphat thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng làA. 1,28g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,76g

188. Sục V L khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ca(OH)2 thu được 1g kết tủa. Giá trị của V là :A. 1,568 LB. 0,224 L

C. 0,224 L và 1,568 LD. 0,224 L và 0,448 L

189. Cho phản ứng dd NaHCO3 + dd Ca(OH)2dư A + B + H2O. A, B lần lượt làA. CaCO3, Ca(OH)2

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, Na2CO3

D. CaCO3, NaOH190. Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Dung dịch NaHCO3 cho môi trường kiềm, làm xanh giấy quỳ tímB. NaHCO3 có tính lưỡng tínhC. Các cation kim loại kiềm để bị khử bởi các chất khửD. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể dùng quỳ tím

191. Sự tạo thạch nhủ trong hang động được giải thích bằng phản ứng :A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

C. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O192. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol

AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là :A. 9,7g B. 5,8g C. 3,9g D. 6,6g

193. Hòa tan một ít phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước được ddA. Thêm NH3

đến dư vào dd A, sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp một lượng dư BaCl2 thu được kết tủa B. Kết tủa B là A. Al(OH)3

B. BaSO4

C. Al(OH)3 và BaSO4

D. (NH4)2SO4

194. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thườngA. đậy kín trong lọB. ngâm kim loại kiềm trong nước

27

Page 28: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa khanD. ngâm kim loại kiềm trong anncol etylic khan

195. Cặp chất tồn tại trong cùng một lọ là:A. NaHCO3, Al(OH)3 B. Cr(OH)3, NaOH

C. Na[Al(OH)4], HCl D. AlCl3, Na2CO3

196. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 là :A. Không xác định được B. 0,4L

C. 0,3L D. 0,6L

197. Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho từ từ đến dư khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4]A. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần B. Tạo kết tủa keo trắng không tan khi dư CO2

C. Không tạo kết tủa D. Tạo kết tủa xanh lam nhạt

198. Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 mol khí. % Al2O3

trong hỗn hợp:A. 65,38% B. 34,62% C. 89,2% D. 94.6%

199. Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba[Al(OH4)]2. Hiện tượng xảy ra:A. Có kết tủa keo trắng và có khi

bay lên. B. Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Chỉ có kết tủa keo trắng. D. Có kết tủa keo trong, sau đó kết

tủa tan. 200. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4, KHSO4. B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

201. Có thể điều chế kim loại Natri bằng cách:A. Dùng H2 để khử Na2O.B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. Nhiệt phân Na2O. D. Điện phân NaCl nóng chảy.

202. Để phân biệt cation Na+ và cation K+ ta dùng cách nào sau đây?A. Thử trên ngọn lửa không màu. B. Cô cạn dung dịch trên.

C. Dùng dung dịch CH3COOH. D. Dùng dung dịch AgNO3.

203. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có:A. Tính khử giảm dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần.

C. Năng lượng ion hoá giảm dần. D. Khả năng tan trong nước giảm

dần.204. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở anot xẩy ra quá trình:

28

Page 29: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. Khử K+. B. Oxi hoá K+.

C. Oxi hoá Br-. D. Khử Br-.

205. Nhiệt phân một loại quặng có công thức MgCO3.CaCO3 được khí X, cho khí X hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch Y, biết dung dịch Y vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Các chất tan có trong dung dịch Y gồm:A. K2CO3, KHCO3. B. K2CO3, Ca(HCO)2.

C. KHCO3, KOH. D. K2CO3, KOH.

206. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?A. Mg + H2SO4 MgSO4 +H2.B. Be +2H2O Be(OH)2 +H2.

C. Be +2NaOH Na2BeO2 + H2.D. Ca +2H2O Ca(OH)2 + H2.

207. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phápA. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy.

208. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 làA. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

209. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2

(dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.

C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. Fe2O3.

210. Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na +, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Mg2+, 0,6 mol HCO , 0,1 mol Cl và 0,1 mol SO thì sẽ thu được:A. Nước cứng vĩnh cửu. B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước mềm. D. Nước nguyên chất.

211. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.

212. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2

(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8.

C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.

29

Page 30: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

213. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

214. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2

nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06

215. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)A. Be và Mg. B. Mg và Ca.

C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.

216. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X làA. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

217. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên làA. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.

218. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.

219. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc). Kim loại đó làA. Na. B. Li. C. Cs. D. K.

CHƯƯONG 7: CROM – SẮT – ĐỒNG

220. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) làA. 1s22s22p63s23p64s24p6

B. 1s22s22p63s23p64s23d6.C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p63d8.

221. Phản ứng nào không đúngA. Fe + CuCl2 FeCl2 + CuB. Fe + 2FeCl3 3FeCl2

C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2

D. Fe + Cl2 FeCl2. 222. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau

khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là (Cho Fe = 56, O = 16, C = 12)A. Fe2O B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4

30

Page 31: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

223. Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là (Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)A. 2,12 gam B. 3,25 gam C. 1,62 gam D. 4,24 gam

224. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là (Cho Fe = 56, Cl = 35,5)A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít

225. Cho phương trình phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO X + 3CO2. Chất X trong phương trình phản ứng làA. Fe B. Fe3C C. FeO D. Fe3O4

226. Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh raA. Fe2(SO4)3 và khí H2

B. FeSO4 và khí SO2

C. Fe2(SO4)3 và khí SO2

D. FeSO4 và khí H2

227. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể choA. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãngB. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóngC. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóngD. tất cả đều đúng

228. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2OHai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. chỉ có tính oxi hoá.B. chỉ có tính khử.C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.

229. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằngA. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

230. Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. K2O và H2O.B. dung dịch NaNO3 và MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.D. dung dịch NaOH và Al.

231. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.

232. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng

31

Page 32: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Al = 27, Fe = 56)A. 8,3 gam. B. 9,4 gam. C. 16 gam. D. 11 gam.

233. Cho 2,8 gam Fe và 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là (Cho Fe = 56, Mg = 24)A. 1,2 lít. B. 1 lít. C. 1,75 lít. D. 2 lít.

234. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) làA. 1s22s22p63s23p64s13d5.B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s23d4.

235. Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) làA. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p64s13d10.

C. 1s22s22p63s23p63d94s2.D. 1s22s22p63s23p64s23d9.

236. Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấyA. khối lượng thanh Zn không đổi.B. khối lượng thanh Zn giảm đi. C. khối lượng thanh Zn tăng lên.D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.

237. Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cáchA. điện phân nóng chảy muối. B. điện phân dung dịch muối.C. dùng Fe khử ion Cu2+ ra khỏi dung dịch muối.D. cho tác dụng với NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2, đem nhiệt phân rồi

khử CuO tạo ra bằng CO.238. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.239. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2.240. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.241. Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch

A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. KNO3.242. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.243. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung

dịchA. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. CuSO4.

32

Page 33: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

244. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt làA. NaCl, Cu(OH)2.B. HCl, NaOH.

C. HCl, Al(OH)3.D. Cl2, NaOH.

245. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Cu, ta có thể dùng một lượng dư dung dịchA. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.

246. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.

247. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)A. 16 gam. B. 14 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.

248. Chất chỉ có tính khử là A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe.

249. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng.B. FeSO4.

C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.

250. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.

251. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NH3.

252. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.

253. Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ A. giảm 6,4 gam.B. tăng 15,2 gam.

C. tăng 4,4 gam.D. tăng 21,6 gam.

254. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.

255. Dăy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3.B. Fe(OH)2, FeO.

C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.

256. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.

257. Oxit lưỡng tính là A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO.

33

Page 34: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

258. Vàng là kim loại qúy hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch A. NaOH.B. NaCN.

C. HNO3 đặc, nóng.D. H2SO4 đặc, nóng.

259. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 th́ màu của dung dịch chuyển từA. màu vàng sang màu da cam.B. không màu sang màu da cam.

C. không màu sang màu vàng.D. màu da cam sang màu vàng.

260. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.

261. Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.

262. Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag.

263. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trịcủa m là A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4.

264. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.

265. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.

266. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.

267. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.

268. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)2. D. Mg(NO3)2.

269. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.

270. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.

271. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.

272. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe2O3. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe.

273. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

34

Page 35: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au.274. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m

gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.

275. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2.B. CuSO4 và HCl.

C. ZnCl2 và FeCl3.D. HCl và AlCl3.

276. Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.

277. Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. B. Fe + Cu(NO3)2

C. Cu + AgNO3. D. Zn + Fe(NO3)2.E. Ag + Cu(NO3)2.

278. Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng A. quỳ tím.B. dung dịch nước brom.

C. dung dịch Ca(OH)2

D. dung dịch BaCl2.

279. Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3. D. K2SO4.

CHƯƠNG 8, 9 : PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ_HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM280. Để nhận ra ion SO4

2- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32-, PO4

3-, SO3

2- và HPO42-, nên dùng thuốc thử là dung dịch nào dưới đây?

A. BaCl2 trong axit loãng dưB. H2SO4 đặc dư

C. Ba (OH)2

D. Ca(NO3)2

281. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch đựng trong các bình riêng mất nhãn : NH4Cl, (NH4) 2SO4, NaNO3, FeCl2, FeCl3, và Al(NO3) 3, thì nên dùng dung dịch là :A. NaOH B. AgNO3 C. Ba(OH)2 D. NH3

282. Chỉ dùng quỳ tím (và các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra bao nhiêu dung dịch, trong số 5 dung dịch mất nhãn : NaHSO4,KHCO3,Mg(HCO3) 2, Na2SO4,Ba(HCO3)2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

283. Chỉ có quỳ tím và các dung dịch HCl, Ba(OH)2 có thể nhận biết được bao nhiêu ion trong dung dịch chứa Na+, NH4

+, HCO3-, CO3

2-, SO42- :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

35

Page 36: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

284. Để nhận biết 3 axit đặc nguội : HCl, H2SO4, HNO3 ta đựng riêng biệt trong 3 lọ đựng mất nhãn, ta dùng thuốc thử nào :A. Fe B. Fe2O3 C. Al D. Ag

285. Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là :A. quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3

286. Để phân biệt trực tiếp các dung dịch Na2S, Na2SO3, Na2CO3, NaNO3 và AgNO3 chỉ bằng một thuốc thử, thì thuốc thử nên chọn là :A. HCl B. HNO3 C. Ba(OH)2 D. NaCl

287. Nếu chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các muối rắn : NaCl, Na 2CO3, BaCO3

và BaSO4 thì nên dùng :A. Nước nguyên chấtB. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

288. Để phân biệt khí SO2 và H2S thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây :A. Dung dịch KMnO4

B. Dung dịch Br2

C. Dung dịch CuCl2

D. Dung dịch NaOH289. Cho 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn : NaCl,

MgCl2, AlCl3,FeCl2. Kim loại để phân biệt 4 dung dịch trên (không dùng thuốc thử nào khác) là :A. Na B. Al C. Fe D. Ag

290. Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Để nhận biết các kim loại đó chỉ cần dùng thêm một chất là :A. Dung dịch NaOHB. Dung dịch Ca(OH)2

C. Dung dịch HClD. Dung dịch H2SO4 loãng

291. Trong một dung dịch có chứa đồng thời các cation : K+, Ag+, Fe2+, Ba2+, Ca2+, Cu2+ và chỉ chứa một loại anion. Anion đó làA. Cl- B. NO3

- C. SO42- D. PO4

3-

292. Cho các chất : CaCO3, Fe2O3, Al2O3, SiO2. Có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây để phân biệt các chất đó: A. HCl B. NaOH C. Na2CO3 D. H2SO4

293. Để khử trùng nước sinh hoạt, người ta hay dùng nước clo, sở dĩ như vậy là do A. clo là chất oxi hóa mạnhB. có chứa axit hipoclorơ là chất oxi hóa mạnhC. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxi hóa mạnhD. clo là chất khí tan được trong nước

294. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S, nhưng không có sự tích tụ H2S trong không khí. Nguyên nhân doA. H2S ở thể khíB. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí

36

Page 37: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. Khí H2S dễ bị phân hủy trong không khíD. H2S dễ bị khử trong không khí

295. Lí do nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu hơnA. ozon là một khí độcB. ozon dễ tan trong nước

C. ozon có tính oxi hóa mạnhD. ozon có tính tẩy màu

296. Khí gây nên hiện tượng mưa axit là A. CO2 B. Cl2 C. SO2 D. H2S

297. Khí nào trong các khí dưới đây, là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kínhA. CO2 B. CFC C. NO D. Cl2

298. Hiện nay CFC bị hạn chế sản xuất và sử dụng trên toàn thế giới vì khí này là nguyên nhân gây ra hiện tượngA. thủng tầng ozonB. hiệu ứng nhà kính

C. mưa axítD. xâm thực đất

KỲ  THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ  THÔNG NĂM 2008 Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục THPT Khong Phan ban

299. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n làA. polivinyl clorua.B. polistiren.

C. polimetyl metacrylat.D. polietilen.

300. Este etyl fomiat có công thức làA. HCOOCH=CH2.B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.D. HCOOCH3.

301. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằngA. 6 B. 7 C. 4. D. 5.

302. Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

303. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứngA. nhiệt phân.B. trùng ngưng.

C. trùng hợp.D. trao đổi.

304. Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+ 1COOH (n>0).B. CnH2n + 1OH (n>1).

C. CnH2n + 1CHO (n>0).D. CnHn - 1OH (n>3).

305. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịchA. HNO3 loãng.B. NaCl loãng.

C. NaOH loãng.D. H2SO4 loãng

306. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) làA. 1s22s2 2p6.B. 1s22s2 2p6 3s1.

C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.

307. Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

37

Page 38: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.308. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch

A. NaCl.B. Na2CO3.

C. Ca(NO3)2.D. HCl.

309. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH làA. CuO.B. MgO.

C. KOH.D. Al2O3.

310. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa làA. NaCl.B. Na2CO3.

C. NaOH.D. BaCl2.

311. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaNO3.B. NaOH.

C. H2SO4.D. HCl.

312. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe làA. CuSO4 và HCl.B. CuSO4 và ZnCl2.

C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.

313. Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl.B. NaCl.

C. C2H5OH.D. Cu.

314. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N làA. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

315. Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH làA. CH3NH2 và C6H5OH (phenol).B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).C. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin).D. HCOOH và C6H5OH (phenol).

316. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa làA. FeCl3.B. K2SO4.

C. BaCl2.D. KNO3.

317. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. Na2SO4.B. NaNO3.

C. NaOH.D. NaCl.

318. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.

319. Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng vớiA. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaOH. D. CaO.

320. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)A. 12. B. 8. C. 14. D. 16.

321. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.

38

Page 39: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH.322. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu

được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)A. 8,1.B. 10,8.

C. 2,7. D. 5,4.

323. Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. Zn + Fe(NO3)2. B. Fe + Cu(NO3)2.

C. Cu + AgNO3.D. Ag + Cu(NO3)2.

324. Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. CH3CH2CHO.B. CH3CHO.

C. CH2=CHCHO. D. HCHO.

325. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 2. B. 3. C. 1.

D. 4.326. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. NaOH.B. Cu(NO3)2.

C. HCl.D. H2SO4 đặc, nguội.

327. Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3CH2OH.B. CH3CHO.

C. CH3NH2.D. CH3COOH

328. Chất thuộc loại đisaccarit làA. saccarozơ.B. xenlulozơ.

C. fructozơ.D. glucozơ.

329. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH3.B. CH3-CH2-CH3.

C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl

330. Chất phản ứng được với Cu(0H)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam làA. rượu etylic.B. glixerin.

C. phenol.D. etyl axetat.

331. Chất phản ứng được với CaCO3 làA. CH3CH2OH.B. C6H5OH (phenol).

C. C6H5NH2 (anilin).D. CH2=CHCOOH.

332. Trung hoà m gam axit CH3C00H bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)A. 12,0. B. 9,0. C. 3,0. D. 6,0.

333. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử làA. Fe2O3. B. FeO. C. Fe. D. FeCl2.

334. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(N03)2 giải phóng kim loại Cu làA. Al và Fe. B. Al và Ag. C. Fe và Ag. D. Fe và Au.

39

Page 40: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

335. Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phả n ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)

A. C3H7CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.336. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na. B. K. C. Fe. D. Ba.337. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.B. điện phân dung dịch CaCl2.C. điện phân CaCl2 nóng chảy.D. nhiệt phân CaCl2.

338. Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. nước brom.B. kim loại Na.C. dung dịch NaCl. D. quỳ tím.

KỲ  THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ  THÔNG NĂM 2010 Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục THPT Mã đề 208

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108

I. Phần chung cho tất cả thí  sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)339. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. đồng  B. natri   C. nhôm  D. chì340. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Li   B. Ca   C. K 

D. Be

341. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần làA. CaSO4  B. NaCl   C. Na2CO3  D. CaCO3

342. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ làA. ns2np2  B. ns2np1  C. ns1    D. ns2

343. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng làA. màu da cam  B. màu tím  C. màu vàng  D. màu đỏ

344. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2    B. 9,0    C. 36,0  D. 18,0

345. Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl làA. 3  B. 1  C. 2  D. 4

346. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V làA. 100  B. 200  C. 50  D. 150

347. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấyA. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì

C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra

348. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?40

Page 41: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3  B. Cr(OH)3 và Al(OH)3

C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

349. Vinyl axetat có công thức làA. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3

C. HCOOC2H5  D. CH3COOCH=CH2

350. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?A. C6H5NH2  B. H2NCH(CH3)COOH 

C. CH3COOH D. C2H5OH

351. Chất có tính lưỡng tính làA. NaOH   B. KNO3   C. NaHCO3  D. NaCl

352. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịchA. H2SO4 (đặc, nguội)  B. KOH  

C. NaOH D. H2SO4 (loãng)

353. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Fe  B. Mg  C. Cr  D. Na

354. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m làA. 2,0  B. 6,4  C. 8,5  D. 2,2

355. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 16,4  B. 19,2   C. 9,6  D. 8,2

356. Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng làA. 8,1 gam  B. 1,35 gam   C. 5,4 gam  D. 2,7 gam

357. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?A. Protein  B. Saccarozơ  C. Glucozơ   D. Tinh bột

358. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. C2H5OH  B. H2NCH2COOH 

C. CH3COOH D. CH3NH2

359. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. 1    B. 4   C. 3  D. 2

360. Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống B. Đá vôi 

C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung 

361. Điều chế kim loại K bằng phương phápA. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ caoB. điện phân dung dịch KCl có màng ngănC. điện phân KCl nóng chảyD. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

41

Page 42: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

362. Chất thuộc loại cacbohiđrat làA. xenlulozơ B. protein 

C. poli(vinyl clorua) D. glixerol

363. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịchA. CuSO4  B. Na2CO3 C. CaCl2   D. KNO3

364. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24.  B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.

365. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH làA. 3.  B. 2.  C. 4.  D. 1.

366. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit làA. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3.  D. Fe(OH)2

367. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làA. Na.  B. K.  C. Rb. D. Cs.

368. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam làA. 1.  B. 4. C. 3.  D. 2.

369. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:A. K, Zn, Cu.  B. K, Cu, Zn.  C. Cu, K, Zn.

370. Chất không phải axit béo làA. axit axetic. B. axit stearic.C. axit oleic. D. axit panmitic

II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)Thí  sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

371. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịchA. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.

372. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

373. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng làA. nilon-6,6.  B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).D. polietilen.

374. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).  B. Dung dịch H2SO4 (loãng)

42

Page 43: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. Dung dịch HCl.  D. Dung dịch CuSO4.375. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là

A. +4.  B. +6.  C. +2. D. +3.376. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al2O3. B. CuO.  C. K2O. D. MgO.377. Tinh bột thuộc loại

A. monosaccarit. B. polisaccarit. 

C. đisaccarit.D. lipit.

378. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm làA. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH. 

B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)379. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là

phản ứngA. trùng hợp. B. este hóa. 

C. xà phòng hóa.D. trùng ngưng.

380. Dung dịch có pH > 7 làA. K2SO4.B. FeCl3.  

C. Al2(SO4)3. D. Na2CO3.

381. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?A. CO B. Cr2O3.  C. CuO.  D. CrO3.

382. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?A. Bông.B. Tơ visco. 

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

383. Cho Eo (Zn2+/Zn) = –0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = –0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là A. 0,90V.  B. –0,62V. C. 0,62V.  D. –0,90V.

384. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N làA. 1. B. 2.  C. 4.  D. 3.

385. Đồng phân của saccarozơ làA. xenlulozơ. B. glucozơ.  C. fructozơ.  D. mantozơ.

386. Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) làA. Cu → Cu2+ + 2e.B. 2Cl- →Cl2 + 2e.C. Cl2 + 2e →2Cl-.D. Cu2+ + 2e → Cu.

KỲ  THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ  THÔNG NĂM 2012Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục THPT

387. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?A. Metylamin.B. Etylamin.

C. Propylamin.D. Phenylamin.

43

Page 44: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

388. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiệnA. kết tủa màu nâu đỏ.B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.C. kết tủa màu xanh.D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

389. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhómA. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.

390. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:A. Cu, Zn, Mg.B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Mg, Zn.D. Zn, Mg, Cu.

391. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng làA. poli(etylen-terephtalat).B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.D. poliacrilonitrin.

392. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?A. C6H5NH2.B. CH3NH2.

C. CH3COOH.D. C2H5OH.

393. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

394. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m làA. 10,2.B. 15,0.

C. 12,3.D. 8,2.

395. Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 11,2.B. 5,6.

C. 33,6.D. 22,4.

396. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X làA. 5,6 gam.B. 2,8 gam.

C. 1,6 gam.D. 8,4 gam.

397. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X làA. propyl fomat.B. etyl axetat.

C. metyl axetat.D. metyl acrylat.

398. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X làA. H2N – CH2 – COOH.B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.

44

Page 45: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. H2N – CH(CH3) – COOH.D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

399. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?A. NaNO3.B. HCl.

C. NaCl.D. Na2CO3.

400. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m làA. 25,0.B. 12,5.

C. 19,6.D. 26,7.

401. Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loạiA. Zn. B. Au. C. Cu. D. Ag.

402. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng làA. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Au.

403. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

404. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

405. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X làA. Ca(HCO3)2.B. BaCl2.

C. CaCO3.D. AlCl3.

406. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 10,8. B. 32,4. C. 16,2. D. 21,6.

407. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg.

408. Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

409. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?A. Al. B. Cr. C. Fe. D. K.

410. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?A. Etyl axetat.B. Saccarozơ.

C. Metylamin.D. Glucozơ.

45

Page 46: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

411. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứngA. trùng ngưng.B. este hóa.

C. xà phòng hóa.D. trùng hợp.

412. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn làA. FeO.B. Fe.

C. Fe2O3.D. Fe3O4.

413. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X làA. CH3COOC2H5.B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.D. C2H5COOH.

414. Thành phần chính của quặng boxit làA. FeCO3.B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.D. FeS2.

415. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:A. metyl axetat, glucozơ, etanol.B. metyl axetat, alanin, axit axetic.C. etanol, fructozơ, metylamin.D. glixerol, glyxin, anilin.

416. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:A. Zn, Cu.B. Mg, Na.

C. Cu, Mg.D. Zn, Na.

417. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?A. Triolein.B. Metyl axetat.

C. Glucozơ.D. Saccarozơ.

418. Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màuA. đỏ.B. vàng.

C. xanh.D. tím.

A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

419. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat làA. HCOOH và NaOH.B. HCOOH và CH3OH.C. HCOOH và C2H5NH2.D. CH3COONa và CH3OH.

420. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất làA. Fe. B. Al. C. Cr. D. K.

421. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?A. CH2 = CH2. B. CH2 = CH – CH = CH2.

46

Page 47: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH – Cl.422. Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là

A. +2. B. +3. C. +4. D. +1.423. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

424. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

425. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thànhA. xanh.B. vàng.

C. đỏ.D. nâu đỏ.

426. Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tửA. hiđro.B. cacbon.

C. nitơ.D. oxi.

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

427. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

428. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?

A. Mg2+/Mg.

B. Na+/Na.

C. Al3+/Al.

D. Cu2+/Cu.429. Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?

A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.430. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. anilin.B. metylamin.

C. etylamin.D. đimetylamin

E. .431. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch

H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M làA. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be.

432. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?A. Polietilen.B. Tinh bột.

C. Tơ visco.D. Tơ tằm.

47

Page 48: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

433. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ làA. CH3COOH và C6H5OH.B. CH3COOH và C6H5ONa.C. CH3OH và C6H5ONa.D. CH3COONa và C6H5ONa.

434. Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. NaCl

KỲ  THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ  THÔNG NĂM 2013Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục THPT

435. Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?A. Ca2+, Mg2+.B. Cu2+, Fe2+.

C. Zn2+, Al3+.D. K+, Na+.

436. Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic làA. phenolphtalein.B. quỳ tím.

C. natri hiđroxit.D. natri clorua.

437. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X làA. metyl fomat.B. metyl axetat.

C. etyl axetat.D. etyl fomat.

438. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V làA. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.

439. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic làA. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

440. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m làA. 24,2. B. 18,0. C. 42,2. D. 21,1.

441. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa làA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

442. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.

443. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết làA. [C6H5O2(OH)3]n.B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n.D. [C6H7O3(OH)2]n.

48

Page 49: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

444. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.445. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong

dãy không tham gia phản ứng thủy phân làA. 1. B. 3 C. 4. D. 2.

446. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X làA. NaOH.B. KOH.C. HCl.D. NH3.

447. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?A. Al2O3.B. FeCl3 .

C. NaCl.D. Al(OH)3.

448. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 làA. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

449. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

ns1.450. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất

trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch làA. 1 B. 2. C. 3. D. 4.

451. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường làA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

452. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất làA. Fe. B. Si. C. Mn. D. S.

453. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X làA. C3H6O2.B. C4H8O2.

C. C5H10O2.D. C2H4O2.

454. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X làA. 16,8 gam.B. 5,6 gam.

C. 11,2 gam.D. 2,8 gam.

455. Công thức hóa học của kali đicromat làA. KCl. B. KNO3.

49

Page 50: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.456. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. MgCl2.B. ZnCl2.

C. NaCl.D. FeCl3.

457. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?A. CH3 – CH2 – CH3.B. CH2 = CH – CN.

C. CH3 – CH2 – OH.

D. CH3 – CH3.458. Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là

A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au.459. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.B. KCl.

C. NaCl.D. Cu(OH)2.

460. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu đượcA. isopren.B. vinyl clorua.

C. vinyl xianua.D. metyl acrylat.

461. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?A. CH3NH2.B. C2H5NH2.

C. C6H5NH2.D. CH3NHCH3.

462. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương phápA. điện phân dung dịch.B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.D. nhiệt luyện.

463. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 22,0.B. 28,4.

C. 36,2.D. 22,4.

464. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?A. CH3COOH và CH3OH.B. HCOOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5OH.D. CH3COOH và C2H5OH.

465. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịchA. HCl.B. HNO3.

C. NaOH.D. Fe2(SO4)3.

466. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X làA. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.

Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)467. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và

C2H5OH?

50

Page 51: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

A. HCOOCH3.B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.D. HCOOC2H5.

468. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg.

469. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:A. Cu2+, Mg2+, Fe2+.B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.

470. Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

471. Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m làA. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0.

472. Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịchA. KCl.B. NaCl.

C. Pb(CH3COO)2.D. NaNO3.

473. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X làA. C2H4O2.B. C3H6O2.

C. C5H10O2.D. C4H8O2.

474. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ capron.B. Tơ nitron.

C. Tơ tằm.D. Tơ visco.

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)475. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở

catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot làA. 2,24

lít.B. 1,12

lít.C. 0,56

lít.D. 4,48

lít.476. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Etanol.B. Glyxin.

C. Anilin.D. Metylamin.

477. Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng làA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

478. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

51

Page 52: BÀI · Web view- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn ancol và axit có cùng số nguyên tử C. - Các este

C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

479. Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dưA. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic.

C. nước vôi trong.D. giấm ăn.

480. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?A. Tơ nitron.B. Tơ tằm.

C. Tơ vinilon.D. Tơ lapsan.

481. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?A. Na2CO3.B. NaHCO3.

C. Al2O3.D. Al(OH)3.

482. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 3,44.

52