4
TẠP CHÍ KHOA HỌC No 2 - 1992 BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆT QUANG HÀO 1 - Mử đầa; Một trung những nguyỗD nhân khiĩn thuật agữ tiíng ViỆI thiếu (hổng ■hit lằ sự xuất hiện các biín thỉ thuậl ngừ. lức là hiện tượng dừng nhiỉu lên gọi khác ■hau dỉ chi cùng một nội dung khái niỆoi. Quá trình chinh lý và chuằD hóa Ibuậl ngử đang bvớng đín loại trừ hiện tượng này, mong muốn tlm cbi một thuật ngữ cho mội khái niệm tưorog ứng. Tuy nhiên dỏ mởi chỉ là moag muổn, CÒD thực tể xử lý chúng thì khó khỉn hơa nhiỉu. 2 • Tác hại cùa biển thỄ thuật ngữ: Khác vửi biến Ihẽ âm vỉ |1|, biĩn thẵ câu |2| và l»lín tbỉ thành ngữ, IVC ngữ |3], biín Ihĩ thuật ngữ là một hiện lượng cần xóa bỏ vi nó khống ohững làm cho thuật ngữ thiếu thống nhỉt, Ihiếu chính xác mà còn cí) tác h^i đín »ử dạng thuật Bgử. Như đẵ biếl mươi nỉm trước, một s6 sách giáo khoa toán học vừa dùng áường cao vừa dùng chiìu cao, vừa dường vuông gốc vừa dùng dường tháng gỏc... Đ6Ỉ vứi sẮch gjá«^hoa vật lỹ, sách Ihì viếl biến Ihế, !>ách lại dùng biến áp, sách cho pbồ thAog dùng hiệu diện thí còn ử giáo Irình dại h^tc lại tiùng thẽ hiệu. Trong mộỉ cuổo giáo khoa licb sử cho phồ thông, Ihuật ngữ ngirớí nguyền ỉhủy dược dùng đến 17 lần vởi ba biío thề người nguyên thùy, người vượn nguyên thủy người vượn. Hậu quả ià, theo diều Ira xá hội học của Trầo Đại Nghĩa |4] tại một trưởng phồ Ihông cor sỏr ỈT Hầ Nội Ihi 80% các cm dưực hòỉ &au khi ngận ngửng dã Irẳ liVi dó là 3 loại người khác nhau. Thậm chí c6 một sổ học sinh lứp 7, lớp 8 không uả lởl dược. Trong 'Từ diền c«r khí’ (2 lập, iV văn L ngưtVI la gập thuật ngữ /a bàn, la hàn nửa con quay nhưng đốn vần Đ ngvởỉ la lại Ihấy mục từ dfa bàn con quay, dỊa bàn dịnh hướng ! (V 'Từ di£n vật lý Anh - VIỘI' (H, 1976) mộl sỏ thuậl ngữ có biến thè dưực sắp xốp ihiếu lính hệ thống: hình lục giác có biến ihì lả hình sáu cạnh, trong khi <ló lại có ihuật ngữ khổl sáu mặt với biến ibị khối lục difn; cũng như vậy: Ihùy Irìỉu k ĩ cỏ biín Ihỉ niáv do thủy Iriĩii, cao dộ k ĩ cỏ biío Ihĩ máy đo dộ cao (rong khi đố lại xuẫl hiệd thuậl ngử máy do ìượng mưa với biến ihè mưạ kí, hoặc phong tốc dồ có biín thề là giàn dd tốc dộ giở, nhưng lại dưa thuật agữ gid» dò xạ nhiệt với biến Ihỉ xợ nhiệt dò. Trong "Từ diỉn sinh hục' (H, !«)«)()) cùng c6 lỉnh hình lưưng tự. 3 - Thực Ir^ng của biẽn thỉ ihuậl ngữ liổng Viột. ở các hộ tliuậi ngử khác nhau, lý nhửng Ihuậl ngữ c6 biến (hỉ cũng khác nhau. Hệ (huỉil ngữ quân sự hiện có dỉn ihuậi ngữ có biốn ihỉ, hộ thuậl ngử dỏng y: gàn I0'/(, hộ ihuậl Iigử vậl lý: gần 8%, hệ thuật ngử sinh hục: gSn 4'V., trong khi dó (V hệ ihuịl ngừ c«r khí tý 1^ nảy cui như khòng dáng kỉ: Uitng stN 2(175 ihuậl ngữ được in Irong 2 lảp 'Từ Uicti Ctr khí' chi cỏ 3 ihuậl ngữ

BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆTrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/59433/1/4304-145-7972-1-10... · 6 - Thay thuật ngữ Ấn - Ảu bầng Ihuậl ngử ihuăn

  • Upload
    phamnhi

  • View
    217

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆTrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/59433/1/4304-145-7972-1-10... · 6 - Thay thuật ngữ Ấn - Ảu bầng Ihuậl ngử ihuăn

TẠP CHÍ KHOA HỌC No 2 - 1992

BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆT

vũ Q U A N G HÀ O

1 - M ử đ ầa ; M ột trung những nguyỗD nhân k h iĩn thuật agữ t i ín g ViỆI th iếu (hổng ■ h i t lằ s ự xuất h iệ n các b i ín t h ỉ th u ậ l n gừ . lứ c là h iện tư ợ n g dừ ng n h i ỉu lê n gọ i khác ■hau d ỉ chi cùng m ột nội dung khái niỆoi. Q uá trình chinh lý và chuằD hóa Ibuậl ngử đ an g b v ớ n g đ ín loại trừ hiện tư ợ n g này, m ong muốn tlm cbi một th u ật ngữ cho mội khái n iệm tưorog ứng. Tuy nhiên dỏ m ởi chỉ là m oag m uổn, CÒD th ự c tể xử lý chúng thì khó k h ỉn h ơ a n h iỉu .

2 • T ác hại cùa b iển thỄ thuật ngữ: Khác vửi b iến Ihẽ âm vỉ |1 |, b i ĩn thẵ câu |2 | và l» lín t b ỉ th à n h n g ữ , IVC ngữ |3 ] , b i ín I h ĩ th u ậ t n g ữ là m ột h iện lư ợ n g cần xóa bỏ vi nó khống ohững làm cho thuật ngữ th iếu thống n h ỉt , Ihiếu chính xác mà còn cí) tác h^i đ ín »ử dạn g thuật Bgử. N hư đẵ biếl m ươi n ỉm trư ớ c , một s6 sách g iáo khoa to án học vừa d ù n g áư ờ ng cao vừa dùng ch iìu cao, vừa dư ờng vuông gốc vừa dùng d ư ờ ng tháng gỏc... Đ 6Ỉ vứi sẮch g já « ^ h o a vật lỹ, sách Ihì viếl biến Ihế, !>ách lại dùng biến á p , sách cho pbồ thAog dùng hiệu diện t h í còn ử giáo Irình dại h^tc lại tiùng th ẽ hiệu. T rong mộỉ cuổo giáo khoa licb sử cho phồ thông, Ihuật ngữ ngirớí nguyền ỉhủy d ư ợ c dùng đến 17 lần vởi ba b i ío thề n g ư ờ i nguyên th ù y , n g ư ờ i vượn nguyên thủy và n g ư ờ i vư ợ n . H ậu quả ià, theo d iều Ira xá hội học của T rầo Đ ại Nghĩa |4] tại một trư ở n g phồ Ihông cor sỏr ỈT H ầ Nội Ihi 80% các cm d ư ự c hòỉ &au khi ngận ngửng dã Irẳ liVi dó là 3 loại ngư ời khác nhau. Thậm ch í c6 một sổ học sinh lứp 7, lớp 8 không u ả lởl dược. T rong 'T ừ diền c«r kh í’ (2 lập ,

iV văn L ngưtVI la gập thuật ngữ /a bàn, la hàn nửa con quay nhưng đốn vần Đ ng v ở ỉ la lại Ihấy m ục từ dfa bàn con quay, dỊa bàn dịnh hướng ! (V 'T ừ di£n vật lý Anh - VIỘI' (H , 1976) mộl sỏ thuậl ngữ có biến thè d ư ự c sắp xốp ih iếu lính hệ thống: hình lục giác có biến ih ì lả hình sáu cạnh, trong khi <ló lại có ihuật ngữ kh ổ l sáu m ặt với b iến ib ị k h ố i lục d ifn ; cũng như vậy: Ihùy Irìỉu k ĩ cỏ b iín Ih ỉ niáv do thủy Iriĩii, cao dộ k ĩ cỏ b i ío Ih ĩ m áy đo dộ cao (rong khi đố lại xuẫl hiệd thuậl ngử m áy do ìượ ng m ư a với biến ihè m ưạ k í , hoặc p h o n g tốc dồ có b i ín thề là giàn dd tốc dộ g iở , nhưng lại d ư a thuật agữ gid» dò xạ nhiệt với biến Ih ỉ xợ nhiệt dò. T rong "Từ d iỉn sinh h ụ c ' (H , !«)«)()) cùng c 6 l ỉn h h ìn h l ư ư n g tự .

3 - T hực Ir^ng của b iẽn th ỉ ihuậl ngữ liổng Viột. ở các hộ tliuậi ngử khác nhau, lý n h ử n g Ih u ậ l n g ữ c 6 b iế n ( h ỉ c ũ n g k h á c n h au . H ệ (huỉil n g ữ q u â n s ự h iệ n c ó d ỉ n

ihuậi ngữ có biốn ih ỉ , hộ thuậl ngử dỏng y: gàn I0 '/(, hộ ihuậl Iigử vậl lý: gần 8% , hệ thuật ngử sinh hục: gSn 4'V., trong khi dó (V hệ ih u ịl ngừ c«r khí tý 1 nảy cui như khòng dáng k ỉ: Uitng stN 2(175 ihuậl ngữ đư ợc in Irong 2 lảp 'T ừ Uicti Ctr kh í' chi cỏ 3 ihuậl ngữ

Page 2: BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆTrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/59433/1/4304-145-7972-1-10... · 6 - Thay thuật ngữ Ấn - Ảu bầng Ihuậl ngử ihuăn

c6 b iío th ỉ .

ở p h ỉn iiVn các trư ờ n g h ợ p giữa ohững bi£n th ỉ lỄn gợi cúa mộl ihuặl ngử có nhứng Bél cbung dẻ o b ịn d ien , d í Ihay t h í . Tuy vậy. cửng còn n h iỉu trư ờ n g hự p ngư.ri la khAag lìm thấy một nét chung nào VỄ m ặt chè hiện giữa các b i ín Ihỗ. Đẳỉu dó dỏ tíủy ỉn tv ợ a g dó là các thuật ngử khác nhau, mật khác, khi chinh lỹ r í l khó xác dinh đ ư ợ c đâu là b iến th ỉ phù h ự p VỚI chuẫn hiện ihtVi, dâu là b i ín th ỉ có thố l l íp cận chuùn và dâu là lỏn gọi hoàn loàn cần phảỉ loại trừ . C hẳng hạn: toán lử thổng ké và m a trộn m ật ílộ, lọc gel và sắc ký loạ i bỏ ph â n tử, sự rồ lượ ng lử và hiệu ứng chui h ầ m , ố n g u h t và »íí í/ợrt, \úy

' tấ m - răng bì...

T rong SỐ Ibuật ngử có biến th ỉ , số thuật ngử có 2-3 b iín Ih ĩ chicm sổ lư i/ng lớn han cả: bào tử trứng - bào lừ nttàn - bào từ kén (sinh học), ỉưu tốc k ĩ - ữtig Piíõt - Piiỏnei (vậl lỹ). Bén cạnh đó là loại có dến 4-5 b i ín th ỉ : trinh sá t đặc biệt - lực lư ợ ng dặc biệi - công tác dặc tình - dặc tình (quân sự ), p h á ứ tiêu trung - t i n ứ - Irục ứ - thông ứ - p h á k ế i (đông y)... T bậm chí có trư ờ n g b ợ p có đ ến 7 b iến ihè: m ục huyìỉn - nhân h u y ìn - m ục cư ờng - m ục th ư ợ ng cưưng - m ục hự cư ư ng - m ục th ư ợ ng h u y ìn - mục- hự huyền .

Biến th ỉ của thuật ngử nảy sinh th ư ờ n g là d o bốn con đư ởng : T h ứ nhẩl là do b i ín âm . Đ ăy là loại b i ỉn th ỉ thuật ngữ r ỉ t hiếm boi: đđi ứ ư tm g - tái d ư ư n g - d ớ i d ư ư n g . T hứ hai là d o b i ín dồi cấu trứ c thuậl ngử: m ô m en từ lư ỡ n g cực - m ô m e n tư ở ng cực ti>, dự trữ hành trình • hành trình d ự trữ ,... T h ứ b a là d u rú t gọn c ỉu trửc thuật ngữ: hitạt dộng quang học • quang ìtoạt, dao động k í điện tử sléu cao l ỉn , dao dộng i’i k í, trở khàng tương hỗ - hỗ kháng, tên lửa vượt dụi châu - t in tửa vượt châu, pháo hiio vệ bờ biền - p h á o b ờ b iền ... và cuối cùng, loại phồ biễn hơn cả, là do thay dồi loại thành |6 của Ihuậl ngữ.

1 • Thay th ế thành lố danh từ chung bằng thành lố lẽn riỄng và ngirực l«i: đỊnh luật quán lính - d ịnh luật N iu tơ n th tt nhất, h iệu ứng tán xạ lồ h ợ p - hiện thtg Rainan..., hăiig s ổ trường ÌVeiss - hăng s ố trường phân từ .

2 - Thay th ế thànb tố thuặl ngữ bằog th àn h tố dồog nghía. Dẳy lả lý tlo k h iín m ội &5l>iến t k ĩ ik u ịt ngữ (raV nân thiếu ckín h xác; dỉều kh iền íhAng l in l i i n lạc - c h i dựo tHAng Un Hén lạc - lãnh đạo thông tin liên lợc, hoậc k h ifn b i ín th ỉ khống có tính thuật ngử: ánh sáng dứt tíoụii - ánh sáng n h ấ p nhảy ... quii dỏng - tịKú hê ...

3 - Thay Ihành lí( ihuần Vlộl bằng ibành iố H án • V iệi và ngư ự c lại: dnh sàng nhìn th ấ y - ánh sáng khà b i ĩn ; m àng nửa thấm - m áng bán thấm , hình n ón nửứ tố í - M nh nón bán dự, p h ư ư n g p h á p thủy hỏa - p h ư ư n g p h á p ư th , thấu k ín h hai liêu cự - thấu k ín h hai tròng...

4 - Thay rliành tổ ihuần Viộl hoặc H án - V ỉệl bằng Ihành lổ Ẩn - Ẳu và ngược I4Ì: bom kh inh kh í - bom hidrô, tiếng vọng lu v ỉn - n ĩn g yọng rađa; k in h tu vến z ir ô - kinh ln y ỉ t i gốc. hụl nhân hiperon - hụt nhăn ngoụ i lai...

5 - Thay ihuậl ngữ Hán-V iội bằng ihuậl n(Ị>ử ihuẫn ViCt và ngưực iại: àm lưự ng - dộ lo cùa âni, van nh ĩ Ihấl - ran hai ỉá; hàng khỗng m áu hạm ■ tàu ỉâ n bay...; lỏng đ ỏ Irứng• nttửn hoảng; iỗ nưứi:, - thủv khòng, dứ hoa - cătn Ihựt h ..

Page 3: BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆTrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/59433/1/4304-145-7972-1-10... · 6 - Thay thuật ngữ Ấn - Ảu bầng Ihuậl ngử ihuăn

6 - Thay thuật ngữ Ấn - Ảu bầng Ihuậl ngử ihuăn Viột và ngưực lại: sa cch a n n a d ư ớ n g m ía. la c lo ĩa - đư ờng sừa, kon lnư l - máy do hiii; tế hào Ihần kinh - S e u r o n ...

4. MỘI giải pháp xử lý biến ih ỉ ihuật ngữ. Bức Iranh Ircn đăy cho Ihấy hiộn lưưnỊi b i fn ihỄ xuẫl hiộn chung quy là do b lín đòi ciíu Irúc, nói cách khác là do cách C ẤII TẠO Ihuệl ngữ. Vì Ihc. muổn xử lý hiện tượng này lihónỊỉ ihề chi dứng ỈT việc d ỉ ra các licu chuàn , yCu cẳu dtíi vtVi ihuậl ngử mà phải giài quyết ván đc ihuộc bản chãi của thuậl ngử, d ỏ lầ cấu tạo ih u ặ t ngử. T rong dó việc quan trọng hàng dSu là xác dịnh loại Ihầnh lố cẵu lạo , chí ra khà năng. siV irưiVng, sờ doựn cùa mòi loại ihành lỏ' Irong cẫu lijo thuật ngữ. T rên c a sở áỗ mà cỏ ih ỉ lựa chọn dùng ihuặl ngữ nào và loại bỏ thuật ngử nào vổn là b i ín ihc của nó mà khỏng phưirng hại d ín lính hộ ihiSng của cả hộ (huật ngữ |5 |.

5. Mội cách sấp xffp b iín thồ thuật ngữ Irong lừ d iỉn . K ÍI quà kháo sál bàn chăt h iện lư ợ n g biến Ihề Ihuậl ngữ dả phần nào giải lỏa dư ợc mộl trong nhửng khó khản iro n g ihự c hành biỏn soạn lừ đ iỉn . Dỏ là viộc sáp x íp các b iín ihỄ ihuật ngữ iroiig lừ d lèo . Đ ứng trưtirc cỏng việc này, ihường ihưíVna các lác già lừ d ièn gặp phải mâu Ihuân g iữ a ba mặt: một niặỉ họ muốn phản ánh tăl cả những b iín ihS của một thuật ngữ vào bảng lừ (trong diều kiện chưa dủ cor sỏr loại irừ biến ihề vả Irong khi còn cần ih ỉế t chiếu ciỉ d ín thói quen sử dụng ihuậl ngữ); mật khác họ muốn sấp xếp những b ifn ihỀ nà)r sao cho dộc giả tiện tra cứu và cuối cùng là họ muốn liết kiệm chỗ in trong từ d iỉn . M áu ih u ẫn ĩy chi cỏ th ỉ giải quyốt d ư ợc khi người biỏn soiịn từ diỉĩn thuật ngữ nắm vững dvijrc bản chá t của hiện t ư ợ n g biến t h ỉ Ihuậ t ngử t rong một hệ cụ t h ỉ hoặc I ro ng Dhửng hệ k ĩ cận. Nói riCng, trung lănli vực từ dicn quân sự, chúng tỏi đã vận dụng kết quả khảo sál trén đáy vào việc sấp xếp các biến ihỄ thuật ngữ quản sự trong các lừ đièn quân sự. C húng tỏi chia các b iĩn Ihlỉ thuật ncừ ihành ba loại.

1) Loại thứ nhất bao gồm những lhuậ( ngử mả chúng cùng vứi những biến Ihề cửa chúng can phái đ ư ự c xép thành những mục lừ riỏng, Irong dó mội mục lừ g iử cưirng vị m ục từ chính th eo dinh hướng của iác giả, nhứng mục từ còn lại d ư ợ c coi ià m ục dẫn xem, chẳng hạn: BẢO DẢM CỎNG BINH /í/nr BẢO DẢM CỔNG TR ÌN H

BINH CH ỦNG BẢO DẢM BỘ DỘI C H UYÊN MỎN

2) Loại ihứ hai bao gồm nhửng thuật ngứ mà chúni{ cùng hiến Ihề của chúng d ỉu dưgrc ihẼ hiộn ngav (rong cùng mộl mục lừ bỉlng cách dùng dấu ngoậc dirn dS khu biộl. Ví dụ:

Đ Ư A T H Ê ĐỘI HAI ( L ự c L Ư Ọ N ( ; D Ụ BỊ) VÀO C H IẾ N D Ấ D

c (y DỘNCi HÒA LỤC C ỦA XE TÁN(i ( X f í BỌ( TH ÉP)

ĩ ) Lo;>t Ihứ ba bao g^nl những ihuậl ngữ nià chiiiig cùng các biốn i h ỉ của c h ú n g đSu d ư ợ c ihề hiện ngay I rẽn cùng một mục t ừ nhirniỉ đùnu C(T ch ừ dồ khu hiệi . C h ẳ n g b^n BÁN KÍNH H O Ạ T ĐỘNCi c HIỂN r m iẬ T cíiư niiÌY hii\ . n ộ TỖNCỈ BẰNC; h ỏ a l ự ccho t í ĩn cỏnị;.

DiS t ù n g là ba cách !.íp xí[» nhửiig ihuãl nj;ứ l ô l>iòii ihò diiiiịĩ Viiri bà n t h â l cùa chúng t rong lừ d i ỉ n q u i n sự. Dồ njihj cú;i chútm lõi \ í niói c/ích v. iị) xếp n hư ih ế d ã d ư ợ c t h í p Itiu.lii \ à d.i d ư ợ c t h í hiộn I rmm ' T ừ iliìii ei.ii ih u li ihuậl Iiiĩứ ( |uãn sự* | H . I085Ị,

ỉ>)

Page 4: BIẾN THÍ: CỦA THUẬT NGỬ TIẾNG VIỆTrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/59433/1/4304-145-7972-1-10... · 6 - Thay thuật ngữ Ấn - Ảu bầng Ihuậl ngử ihuăn

'T ừ điSn Viộl • Lào quàn sự ỊH .I992 |, và Irong những mục lừ là ih u ậl ngữ quản sự ữ lìỳn tb ỉo T ừ đÌĨD bách khoa Viột Nam*.

C ách sắp xếp như Ihố giúp dộc giả Iránh dưgrc nhầm lân Irung nhận diện và hic‘u lo«i Ih u ịt ngfr có b i ín th ỉ , dồng Ihời nó Ihỏa m ản mong m uổn p hản ánh vào lừ đ iền lấi cả các tẽn gọi khác của một thuật ngữ vốn có tro n g lịch sử của nó. Mặl khác, lác giá lừ d i ỉa l«i có thè d{ah hư ớng d ư ợ c cho dộc giả đâu là ihuật ngữ cần phải dùng vởi cái lên ■hư th ỉ , đ âu là b iến th ỉ của nó chi sử dụng n h ĩ l ihiVi. Thẽm nữ a, cách săp x ĩp Irên dăy giứp dộc giả tiệa tra cứ u , c6 Ih ỉ t i í p cận th u ật ngử dỉch ih ự c từ b ấ l cứ lên gọi nào v ỉ nỏ mà họ đả b i ĩ t . Và cuối cùng, dây là cách ỉắ p xếp l i í l kiệm dáng k ỉ chỗ in những biến ihc tbuậl ngử trong từ đ i ĩn và iránh d ư ợ c cách chua dẫn lòng vòng, không khoa học./.

TẢI LIỆU THAM KHẢO

/. Doàn Thiệt Thuật. Ngữ âm tiếng Việt. H . m o

2. H oàng Trọng P h iĩn , N g ữ p h á p t ì ỉn g V iệt (câuị. H. Ì980.

3. Kiĩ Q uang H ào, B l ỉn th ĩ cùa thành ngữ , lục ngữ. Tạp ch í 'V a n hóa dân gian" số Ì-Ì992.

4. N hth ig vấn d ì ngôn ngữ súch giáo khoư, lập I I I . H . 1Ọ8.Ì.

5. Kiĩ Q uang H ào, H ệ thuật ngữ quân sự liếng Việt: đặc d iềm và cău lựo thuật ngữ. Luận án p h ố tiẽn s ĩ khoa học ngữ văn. H . Ị99I.

6 . D ư ơng Kỳ Dtrc, N guyền Văn DựnỊỊ, B trức dầu úm hiều m ộ t s õ vấn i ỉ ỉ ngỏn ngiì học cita thuật ngir quăn sự. 'M ộ t s ố vấn d ỉ ngỗn ngữ học Việt N a m '. H, Ì9HI.

7. ỉìtnìiiỊỊ Vân Hành, v ỉ ĩ ự hình thành và p h á t triền thuật n g ữ tiến g V iệt 'C huăn hóa chính lú \ .I íhiiãi n g ữ '. H , I9H4.

tỉ. l <■ -M. J Ki^, Clỉiiăti hóa thuật ngư khoa học I t ĩn g Vtệt. 'Chiiãn hóa ch ính tà và Ihuậl n g ữ ' , l i . l'Jỉi4.

9. i\i>iivi‘n yv/ur y , Thuật ngữ g ố c ngoụi trong tiếng y iệ l. L u ậ n án p h ó tiến s i khoa !iục iũii. M átxcưva, 198.Ì (hằìiỊ tiếng N ga).

10. L ưu Vân Lâng. V ì vấn d ì xâ y dựng thuật ngữ khoa hục (công trình nghiên cứu khoa học (1064) xé t cỗng nhản học vị p h ó liến s i) H . 1987.

11. \ ’ỉiím g vđn t l ĩ ngíin ngữ học CIÌU ihìiậl ngữ khoa học-kỹ thuật, h ia txcm 'o , 1970 { h i n g l i ể n g N g a ) .

40