13
Bài 2: BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

Bài 2:

BIỂU DIỄN THÔNG TIN

TRONG MÁY TÍNH

Page 2: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

Nội dung

1. Biểu diễn thông tin trong máy tính

✓ Biểu diễn thông tin

✓ Đơn vị thông tin và dung lượng bộ nhớ

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

✓ Giới thiệu MS DOS

✓ Tên ổ đĩa và dấu nhắc lệnh

✓ Tệp và thư mục

✓ Các lệnh về đĩa

Page 3: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

1. Biểu diễn thông tin trong máy tính

◦ Các thông tin xử lý trên máy tính đều được mã hóa

ở dạng số nhị phân, với 2 chữ số 0 và 1. Mỗi một vị

trí lưu một số nhị phân được tính là 1 Bit (Binary

Digit), đây là đơn vị đo thông tin cơ sở nhỏ nhất

trong máy tính. Ngoài ra còn có các đơn vị đo khác

như:

Page 4: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

1. Biểu diễn thông tin trong máy tính

◦ Để trao đổi thông tin giữa người dùng và các thiết

bị trong máy tính, người ta xây dựng bảng mã nhị

phân để biểu diễn các chữ cái, chữ số, các câu lệnh…

◦ Bảng mã ASCII (American Standard Code for

Information Interchange) được chọn làm bảng mã

chuẩn. Trong đó mỗi ký tự được mã hóa bởi một số

nhị phân 8 Bit.

◦ Tổng số ký hiệu trong bảng mã ASCII là 2^8 =

256.

Page 5: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

1. Biểu diễn thông tin trong máy tính

B

a

Page 6: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

MS-DOS là gì:

◦ Là hệ điều hành đơn nhiệm

◦ Hoạt động theo chế độ dòng lệnh (muốn yêu

cầu máy tính làm gì, người dùng phải gõ vào các

lệnh)

◦ Giao diện đơn giản

◦ MS = Microsoft – DOS = Disk Operating

System

◦ Windows: Start/ Run/ CMDx

Page 7: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

Là những lệnh thi hành những chức năng

của HĐH, thường xuyên được sử dụng,

được lưu trữ vào bộ nhớ của máy tính từ khi

khởi động và thường trú ở trong đó cho tới

khi tắt máy.

Cách viết chung: [] []

Page 8: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

Một số lệnh về hệ thống

◦ Xem ngày: DATE

◦ Xem giờ: TIME

◦ Xem phiên bản hệ điều hành: VER

◦ Xóa màn hình: CLS

◦ Chuyển ổ đĩa: Tên_ổ_đĩa:

Page 9: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

Lệnh về thư mục

◦ Xem nội dung thư mục: DIR [drive:] [Path][Tên thư mục] [/A][/s]{/P][W]}

/P : để xem từng trang

/W: Trình bày theo hàng ngang

/A : xem các tập tin có thuộc tính ẩn và hệ thống

/S: Xem cả thư mục con

Ví dụ: DIR C:\WINDOWS /P /W

◦ Chuyển từ thư mục hiện thời về thư mục gốccủa ổ đĩa hiện hành: CD\

◦ Chuyển về cấp thư mục cao hơn một bậc: CD..

Page 10: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

Lệnh về thư mục◦ Chuyển vào một thư mục. Lệnh này thay đổi thư mụchiện hành cần làm việc của đĩa nào đó: CD [drive:]\[path] (tên thư mục cần vào)

◦ Ví dụ:

- Từ thư mục C:\ chuyển vào thư mục DAIHOC (Thư mụcDAIHOC nằm trên ổ đĩa C):

C:\CD DAIHOC

C:\DAIHOC>_

- Từ thư mục DAIHOC, chuyển sang thư mục BAITAP(Thư mục BAITAP nằm trên ổ đĩa C):

C:\DAIHOC>CD BAITAP

C:\DAIHOC\BAITAP>_

Page 11: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

Lệnh về thư mục

◦ Tạo thư mục con: MD [drive:]\[path]

[drive:]\[path]: Chỉ ra đường dẫn đến nơi cần tạo

thư mục.

◦ Lệnh huỷ bỏ (xoá) thư mục: RD [drive:]\[path]

Chú ý: thư mục cần xoá không phải là thư mục

hiện hành và phải là thư mục rỗng (Empty

Directory) (tức là không có một tệp hay một thư

mục nào năm trong nó).

Page 12: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2

2. Các lệnh cơ bản của MS DOS

Lệnh làm việc với tập tin

◦ Sao chép tập tin (COPY): Lệnh này sao chép một

hay một nhóm tệp từ thư mục này sang thư mục khác.

COPY [drive1:]\[path1]\[Filename 1] [drive2:]\[path2]\[Filename 2]

◦ Xem nội dung tập tin

TYPE <Đường dẫn>\<TỆP dung nội xem muốn tin>

◦ Đổi tên tệp tin

REN [d:][path][fileName]

◦ Xoá nội dung tập tin

DEL [ổ đĩa][đường dẫn][tên tệp cần xoá]

Page 13: BIỂUDIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH · Biểudiễnthông tin trong máy tính Các thông tin xửlý trên máy tính đềuđượcmã hóa ởdạngsốnhịphân, với2