9
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trường Đại học Thuỷ lợi CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Cơ khí thủy lợi. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Anh Tuấn 2. Ngày tháng năm sinh:  18/9/1974. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Xã Yên Nam, Huyện Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số 42, LK6B, Làng Việt Kiều Châu Âu, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội. 6. Địa chỉ liên hệ:  Số 42, LK6B, Làng Việt Kiều Châu Âu, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội. Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0778333999;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 10/2000 đến năm 07/2007: Giảng viên, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống đa, TP Hà nội.Giảng viên tại khoa cơ khí, – Từ năm 08/2007 đến năm 09/2009: Phó trưởng bộ môn, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống đa, TP. Hà nội .Giảng viên, phó trưởng bộ môn Máy xây dựng, khoa cơ khí, – Từ năm 10/2009 đến năm 03/2013: Trường Đại học Tokyo Metropolitan, (Tokyo Metropolitan University) Tokyo, Nhật bản.Học tiến sĩ – Từ năm 04/2013 đến năm 07/2016: Giảng viên, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống đa, TP. Hà nội.Giảng viên, khoa cơ khí, Trường Đại học Thuỷ lợi – Từ năm 07/2016 đến năm 07/2019: Trưởng bộ môn, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống đa, TP. Hà nội.Giảng viên, trưởng bộ môn kỹ thuật hệ thống công nghiệp, khoa cơ khí Chức vụ: Hiện nay: Trưởng bộ môn; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng bộ môn. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa cơ khí,; Trường Đại học Thuỷ lợi; Bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Địa chỉ cơ quan:  175 Tây sơn, quận Đống đa, TP. Hà nội. Điện thoại cơ quan:  02435636646. Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có. 8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ............... Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ..................................................................................... Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): .....................................................................................................................

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandang... · - Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân,

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Trường Đại học Thuỷ lợi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Cơ khí thủy lợi.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Anh Tuấn

2. Ngày tháng năm sinh:  18/9/1974. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Xã Yên Nam, Huyện Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số 42, LK6B, Làng Việt Kiều Châu Âu, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội.

6. Địa chỉ liên hệ:  Số 42, LK6B, Làng Việt Kiều Châu Âu, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội.

Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0778333999;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 10/2000 đến năm 07/2007: Giảng viên, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống đa,

TP Hà nội.Giảng viên tại khoa cơ khí,

– Từ năm 08/2007 đến năm 09/2009: Phó trưởng bộ môn, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận

Đống đa, TP. Hà nội .Giảng viên, phó trưởng bộ môn Máy xây dựng, khoa cơ khí,

– Từ năm 10/2009 đến năm 03/2013: Trường Đại học Tokyo Metropolitan, (Tokyo Metropolitan University) Tokyo, Nhật

bản.Học tiến sĩ

– Từ năm 04/2013 đến năm 07/2016: Giảng viên, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống đa,

TP. Hà nội.Giảng viên, khoa cơ khí, Trường Đại học Thuỷ lợi

– Từ năm 07/2016 đến năm 07/2019: Trưởng bộ môn, Trường Đại học Thuỷ lợi, (Thuyloi University) 175 Tây sơn, quận Đống

đa, TP. Hà nội.Giảng viên, trưởng bộ môn kỹ thuật hệ thống công nghiệp, khoa cơ khí

Chức vụ: Hiện nay: Trưởng bộ môn; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng bộ môn.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa cơ khí,; Trường Đại học Thuỷ lợi; Bộ Bộ Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Địa chỉ cơ quan:  175 Tây sơn, quận Đống đa, TP. Hà nội.

Điện thoại cơ quan:  02435636646.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 06 tháng 06 năm 1997, ngành Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi, chuyên ngành:  Máy xây dựng và

thiết bị thuỷ lợi

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại học Thuỷ lợi/Hà nội, Việt Nam

– Được cấp bằng ThS ngày 15 tháng 12 năm 2000, ngành Cơ học tính toán các môi trường liên tục, chuyên ngành:  Mô hình hoá

và tính toán các môi trường liên tục

Nơi cấp bằng ThS  (trường, nước):  Trường Đại học Liege/Liege, Bỉ

– Được cấp bằng TS ngày 25 tháng 03 năm 2013, ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành:  Kỹ thuật cơ khí

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Trường Đại học Tokyo Metropolitan/Tokyo, Nhật Bản

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Thủy lợi.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Thủy lợi.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

- Cơ học chất lỏng, kỹ thuật thuỷ khí, giảm lực cản,..

- Cơ khí thuỷ lợi, thuỷ điện, cơ khí công trình

- Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi, thuỷ điện

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 23 bài báo KH trong nước, 10 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 2, trong đó có 2 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Đề tài tiêu biểu

TTTên chương trình/đề

tàiCấp quản lí

Là chủ nhiệm

chương trình/đề tàiThời gian Ngày nhiệm thu Kết quả

1

Quan sát hình ảnh

trực tiếp sự tiến triển

của cấu trúc tạo ra do

ứng suất cắt khi sử

dụng hoạt chất bề

mặt surfactant và

mối liên hệ của nó

với mô-ment động

lượng và truyền nhiệt

Nhà nước Chủ nhiệm 02/2015 đến

02/201706/06/2018 Đạt

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Turbid and

transparent shear-

induced

structures in

dilute cationic

surfactant

solutions

Nguyen Anh

Tuan, Yuki

Kobayashi,

Hiroshi

Mizunuma

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.468)

Journal of

Rheology61 1 83 2017

2

Advection of

shear-induced

surfactant threads

and turbulent

drag reduction

Nguyen Anh

Tuan, Hiroshi

Mizunuma

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.468)

Journal of

Rheology57 6 1819 2013

3

High-shear drag

reduction of

surfactant

solutions

Nguyen Anh

Tuan, Hiroshi

Mizunuma

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.217)

Journal of Non-

Newtonian Fluid

Mechanics

198 71 2013

4

Laminar and

turbulent

impinging jet in

surfactant

solutions

Nguyen Anh

Tuan, Hiroshi

Mizunuma

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 0.357)

Nihon Reoroji

Gakkaishi

(Journal of

Rheology

Society, Japan)

41 2 67 2013

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không có.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

- Phẩm chất đạo đức, tư tưởng tốt;

- Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ;

- Đủ sức khoẻ theo yêu cầu nghề nghiệp;

- Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương trình giáo

dục;

- Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và điều lệ của nhà trường;

- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo;

- Tôn trọng nhân cách người học, đối xử công bằng với người học, bảo vệ quyền lợi, lợi ích chính đáng của

người học;

- Không ngừng học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn nghiệp vụ, đổi

mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho ngươig học.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 19 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn

ThS

HD đồ án, khóa luận

tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy

đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 2013-2014 0 0 0 167 90 30 186.8/319.8

2 2014-2015 0 0 21 220 116 0 335.8/347.3

3 2015-2016 0 0 0 193 105 0 298.1/319.1

3 thâm niên cuối

1 2016-2017 0 0 21 141 113 0 253.2/275.7

2 2017-2018 0 0 0 129 226 30 385.4/445.8

3 2018-2019 0 0 42 95 330 30 455/500

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Bảo vệ Luận án tiến sĩ tại Nhật Bản năm: 2013

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ tiếng Anh C

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng

dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có

quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1Nguyễn Văn

Lập

05/2014 đến

11/2014

Trường Đại học Thuỷ

lợi2015

2Nguyễn Thanh

Thuỷ

05/2016 đến

11/2016

Trường Đại học Công

nghiệp hà nội2017

3Nguyễn Trọng

Kiên

05/2016 đến

11/2016

Trường Đại học Công

nghiệp hà nội2018

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

TT Tên sách

Loại sách

(CK, GT, TK,

HD)

Nhà xuất bản và

năm xuất bản

Số

tác

giả

Viết một mình hoặc

chủ biên, phần biên

soạn

Xác nhận của CSGDĐH (số

văn bản xác nhận sử dụng

sách)

1

Cơ Sở Lý Thuyết Kỹ

Thuật Rung Trong Xây

Dựng

Sách tham

khảo

NXB Khoa Học

và Kỹ Thuật, 20043 Viết chung 594/GXN-ĐHTL

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên sáchLoại sách (CK,

GT, TK, HD)

Nhà xuất bản và năm

xuất bản

Số tác

giả

Viết một mình hoặc

chủ biên, phần biên

soạn

Xác nhận của CSGDĐH (số văn

bản xác nhận sử dụng sách)

2Máy bơm

nước

Giáo trình (ĐH,

SĐH)

Nhà xuất bản khoa học

tự nhiên và công nghệ,

2014

2 Chủ biên 593/GXN-ĐHTL

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) CN/PCN/TKMã số và cấp

quản lý

Thời gian

thực hiện

Thời gian nghiệm

thu (ngày, tháng,

năm)

1

Quan sát hình ảnh trực tiếp sự tiến triển của cấu

trúc tạo ra do ứng suất cắt khi sử dụng hoạt chất bề

mặt surfactant và mối liên hệ của nó với mô-ment

động lượng và truyền nhiệt

Chủ nhiệm

107.03-

2014.12, Nhà

nước

02/2015 đến

02/201706/06/2018

2Nghiên cứu sơ đồ hệ thống thuỷ lực đóng mở cửa

van tải trọng lớnPhó chủ nhiệm 1139a, Cơ sở

11/2008 đến

05/200926/05/2009

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học

Tạp chí

quốc tế

uy tín

(và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của bài

báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1Advective growth of shear

induced structure in drag

reducing surfactant solutions

3

The Proceedings of the

ERCOFTAC/PLASMAERO, Toulouse,

France 2012

/ 2012

2Drag reduction in high shear

turbulent flows of surfactant

solutions

2The Proceedings of the Fluids engineering

conference, Japan 2012/ 2012

3

Influence of counter-ion

concentration on the

impinging jet of surfactant

solutions

2

The Proceedings of the ASME-JSME-

KSME 2011 Joint fluids Engineering

Conference, Japan 2011

/ 2011

4Additive turbulent drag

reduction in high shear flow3

The Proceedings of Mechanical

Engineering Congress, Japan 2011/ 2011

5Impinging jet of surfactant

solutions2

The Proceedings of the Fluids engineering

conference, Japan 2010/ 2010

6

Nghiên cứu các ảnh hưởng

của đặc tính vật liệu trong quá

trình tạo hình chi tiết dạng

ống bằng nguồn chất lỏng cao

áp hai chiều

1 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường /18 2007

7

Cơ sở lý thuyết để xây dựng

mô hình động học của cần

trục tháp kiểu tháp cố định,

đầu bằng

1 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường /18 2007

8Công nghệ tạo hình kim loại

bằng nguồn chất lỏng cao áp4

Tuyển tập công trình hội nghị khoa học lần

thứ 20, Trường Đại học Bách khoa Hà

Nội, 2006

Khác / 2006

9Công nghệ tạo hình biến dạng

kim loại bằng nguồn chất lỏng

cao áp

4

Tuyển tập công trình hội nghị khoa học

toàn quốc cơ học vật rắn biến dạng lần thứ

8, Thái nguyên, 2006

/ 2006

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số trích

dẫn của

bài báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

10Khảo sát thực nghiệm giảm lực cản

bằng các chất phụ gia của dòng chảy rối

trong ống mao dẫn (Capillary)

1Tạp chí Thuỷ lợi và Môi

trườngKhác 65/6 91 2019

11Nghiên cứu mô phỏng số dòng polymer

trong khuôn đùn sản xuất các chi tiết cơ

khí

3

Tuyển tập Hội nghị Khoa

học thường niên Trường

Đại học Thuỷ lợi 2018

Khác / 2018

12Nghiên cứu đặc tính Rheology dòng bê

tông tươi trong đường ống bơm 3

Tuyển tập Hội nghị Khoa

học thường niên Trường

Đại học Thuỷ lợi 2018

Khác / 2018

13Nghiên cứu thực nghiệm giảm lực cản

dòng chảy rối bằng riblet4

Hội Nghị Khoa Học Và

Công Nghệ Toàn Quốc Về

Cơ Khí Lần Thứ V - Vcme

2018

Khác / 2018

14Turbid and transparent shear-induced

structures in dilute cationic surfactant

solutions

3 Journal of Rheology

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.468)

3 61/1 83 2017

15

Khảo sát thực nghiệm mối quan hệ giữa

hiện tượng giảm lực cản và cấu trúc

hình thành do trượt (SIS) trong dòng

chảy rối của các dung dịch surfactant

loãng

1

Tuyển tập hội nghị cơ học

toàn quốc lần thứ X, Hà

nội 2017

Khác 2/ 380 2017

16Nghiên cứu ứng dụng phương pháp uvp

để đo profile vận tốc dòng chất lỏng 3

Tuyển tập Hội nghị Khoa

học thường niên Trường

Đại học Thuỷ lợi 2017

Khác / 2017

17Sự ảnh hưởng của chất lỏng nano đến

hiệu quả truyền nhiệt dõng phun trực

giao lên bề mặt

4

Hội Nghị KHCN Toàn

Quốc Về Cơ Khí - Động

Lực Năm 2017

Khác / 2017

18Khảo sát thực nghiệm phương pháp đo

profin vận tốc dòng chất lỏng bằng

xung siêu âm

4

Hội Nghị KHCN Toàn

Quốc Về Cơ Khí - Động

Lực Năm 2017

Khác / 2017

19Khảo sát thực nghiệm và mô phỏng số

profin vận tốc dòng trong ống mặt cắt

tròn

4Hội nghị Cơ học toàn quốc

lần thứ X, Hà nội 2017Khác / 2017

20

Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số

đường kính ống đến hiện tượng giảm

lực cản dòng chảy rối bằng dung dịch

surfactant trong ống mặt cắt tròn

5

Tuyển tập hội nghị khoa

học cơ học thủy khí toàn

quốc, Cần thơ 2017

Khác / 2017

21

Nghiên cứu thực nghiệm hiện tượng

giảm lực cản dòng chảy rối bằng hoạt

chất bề mặt trong đường ống mặt cắt

hình chữ nhật

4

Tuyển tập hội nghị khoa

học cơ học thủy khí toàn

quốc, Cần thơ 2017

Khác / 2017

22Quan sát hình ảnh trực tiếp cấu trúc sinh

ra do trượt với dung dịch surfactant

trong kênh có mặt cắt hình chữ nhật

4

Tuyển tập hội nghị khoa

học cơ học thủy khí toàn

quốc, Cần thơ 2017

Khác / 2017

23Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ

Counterion đến khả năng giảm lực cản

của dung dịch Surfactants.

2

Tuyển tập hội nghị khoa

học thường niên, Trường

Đại học Thủy Lợi 2016.

Khác / 2016

24Visualization of shear induced structure

using two cross laser sheets3

The Proceedings of the

Fluids engineering

conference, Japan

Khác / 2015

25Nghiên cứu tổ hợp dòng phun tác động

trực giao lên bề mặt4

Tuyển tập hội nghị khoa

học thường niên Trường

Đại học Thủy lợi 2015

Khác / 2015

26

Nghiên cứu dòng phun dung dịch giảm

lực cản Surfactant tác động vuông góc

lên bề mặt phẳng ứng dụng trong làm

mát chu trình kín

4

Tuyển tập hội nghị khoa

học - công nghệ toàn quốc

về cơ khí lần thứ IV, TP

HCM 2015

Khác / 2015

27Giảm lực cản dòng chảy rối bằng hoạt

chất bề mặt Surfactant4

Tuyển tập hội nghị khoa

học cơ học thủy khí toàn

quốc, Đà Nẵng 2015

Khác / 2015

28Nghiên cứu dòng phun vuông góc với

bề mặt phẳng sử dụng dung dịch giảm

lực cản

4

Tuyển tập hội nghị khoa

học cơ học thủy khí toàn

quốc, Đà Nẵng 2015

Khác / 2015

29Nghiên cứu dòng phun tia tác động

vuông góc lên bề mặt ứng dụng trong hệ

thống làm mát chu trình kín

2

Tuyển tập công trình hội

nghị khoa học thường niên

Đại học Thủy lợi năm

2014.

Khác / 2014

30Khảo sát hiện tượng giảm lực cản dòng

chảy rối bằng các chất phụ gia2

Tuyển tập công trình hội

nghị khoa học thường niên

Đại học Thủy lợi, năm

2014.

Khác / 2014

31Advection of shear-induced surfactant

threads and turbulent drag reduction2 Journal of Rheology

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.468)

12 57/6 1819 2013

32High-shear drag reduction of surfactant

solutions2

Journal of Non-Newtonian

Fluid Mechanics

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.217)

15 198/ 71 2013

33Laminar and turbulent impinging jet in

surfactant solutions2

Nihon Reoroji Gakkaishi

(Journal of Rheology

Society, Japan)

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 0.357)

3 41/2 67 2013

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

Không có.

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo

hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ

Vai trò:

Chủ trì/Tham

gia

Tên cơ sở giáo

dục đại học

1

Tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật cơ khí,

chuyên ngành máy xây dựng và chuyên ngành quản lý máy và hệ thống kỹ thuật

công nghiệp

Tham gia Trường Đại học

Thuỷ lợi

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)