Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: GIÁO SƯMã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Quốc Khánh
2. Ngày tháng năm sinh: 2/9/1954. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt nam
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Hương thủy, Hương khê, Hà tĩnh.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: I 6.2, Hưng vượng 2, Khu phố 3, P. Tân phong, Q. 7, TP HCM.
6. Địa chỉ liên hệ: 33 Đường số 2, KDC Him lam, P. Tân hưng, Q. 7, TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0913961243;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 08/1978 đến năm 07/2019: Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5,
TP Hồ Chí Minh.
Chức vụ: Hiện nay: Trưởng Bộ môn; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng Bộ môn.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Vật lý&VLKT; Trường Đại học khoa học tự nhiên,
ĐHQG TP Hồ Chí Minh.; Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ cơ quan: 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại cơ quan: 02838636856.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 07 tháng 06 năm 1977, ngành Kỹ sư Vật lý, chuyên ngành: Vật lý Điện tử
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Khoa Vật lý hạt nhân và Kỹ sư Vật lý, Đại học Kỹ thuật, Praha, Tiệp khắc/7 Brehova, Praha,
Czech Republic
– Được cấp bằng TS ngày 17 tháng 06 năm 1987, ngành Vật lý, chuyên ngành: Lý thuyết plasma
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Khoa Vật lý hạt nhân & Kỹ sư Vật lý và Khoa Kỹ thuật điện, ĐH Kỹ thuật Praha, CVUT,
Tiệp /7 Brehova, Praha, Tiệp
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: 21/2/2002, ngành: Vật lý
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.
Hồ Chí Minh.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
Lý thuyết hệ nhiều hạt, Lý thuyết chất rắn, Lý thuyết plasma
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 11 bài báo KH trong nước, 33 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 3, trong đó có 3 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
Plasmon modes in
graphene-GaAs
heterostructures
Nguyen Van
Men, Nguyen
Quoc Khanh
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 2.09)
Physics Letters
A (Q2)381 3779 2017
2
Plasmon modes of
double-layer graphene
at finite temperature
Dinh Van
Tuan, Nguyen
Quoc Khanh
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 3.18)
Physica E (Q2) 54 267 2013
3
Spin-dependent
correlation in 2DEG:
finite temperature
effects
Nguyen Quoc
Khanh
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 1.87)
Physica B (Q2) 396 187 2007
4
Spin-dependent
correlation in two-
dimensional electron
liquids at arbitrary
degeneracy and spin
polarization
Nguyen Quoc
Khanh and
Hiroo Totsuji
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 3.74)
Physical
Revue B (Q1)69 165110 2004
5
Dielectric function
and plasmon
dispersion relation of
a quasi-two-
dimensional electron
gas
Nguyen Quoc
Khanh
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 1.8)
Phys. Stat. Sol.
(b) (Q2)197 73 1996
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không có.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
+ Đã giảng dạy các môn sau :
- Vật lý: Cơ Nhiệt, Điện Từ, Quang, Cơ lý thuyết, Cơ lượng tử, Vật lý thống kê, Điện động lực, LT hàm Green,
Lý thuyết hệ nhiều hạt, Lý thuyết hệ thấp chiều, Tương quan trong hệ nhiều hạt, Linh kiện lượng tử, Lý thuyết
hệ hai chiều và graphene, Lý thuyết phiếm hàm mật độ, Vật lý chuyên lớp 10, 11, 12.
- Toán: Đại số, Giải tích, Phương pháp toán lý, Xác suất thống kê, Cơ sở toán cho vật lý lý thuyết, Toán rời rạc.
+ Đã hướng dẫn bảo vệ thành công 5 nghiên cứu sinh (3 HD chính), 23 học viên cao học và nhiều sinh viên.
+ Là ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHKHTN và Khoa Vật lý&VLKT nhiều khóa,
+ Nhiều lần làm chủ tịch hội đồng và phản biện cho luận án tiến sĩ, luận văn cao học và khóa luận.
+ Tham gia công tác luyện đội tuyển học sinh giỏi và Olympic Vật lý:
+ Tham gia chấm thi Olympic vật lý quốc tế tại Leciester và Hà nội.
- Đã công bố 44 bài báo KH , trong đó có 31 bài báo KH trên tạp chí quốc tế (27 SCI, 4 Scopus) trong đó có các
tạp chí nổi tiếng như Physical Review B, Physics Letters A … .
- Đã xuất bản 04 giáo trình phục vụ đào tạo ĐH và sau ĐH (1 đang in).
- Nhiều lần làm chủ tịch hội đồng và phản biện cho các đề tài NCKH trong và ngoài ĐHQG.
- Nhiều lần tham gia Ban chương trình của Hội nghị VLLT toàn quốc và phản biện các bài báo cho các tạp chí,
HNKH trong và ngoài nước.
Tự đánh giá : Tốt nghiệp bằng đỏ ĐH năm 1977 và TS năm 1987 cùng tại ĐH CVUT Praha, Tiệp khắc, được
nhà nước phong PGS năm 2002, liên tục làm trưởng bộ môn VLLT từ năm 1995, thành viên Hội đồng KH&ĐT
Trường ĐHKHTN nhiều khóa, hầu như liên tục đạt danh hiệu CSTĐ cấp trường trong đó có danh hiệu CSTĐ
cấp bộ, cấp ĐHQG, được thưởng nhiều bằng khen trong đó có bằng khen của Bộ trưởng, nhiều bằng khen của
ĐHQG TP HCM, tôi tự thấy mình đủ tiêu chuẩn và hoàn thành tốt nhiệm vụ của nhà giáo.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 40 năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ
quy đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 9/2009-9/2010 0 0 5 0 324 315 645/897
2 9/2010-9/2011 0 0 5 2 315 315 630/875
3 9/2011-9/2012 1 1 3 1 162 315 477/665
3 thâm niên cuối
1 9/2016-9/2017 3 0 1 0 60 135 395/530
2 9/2017-9/2018 4 0 0 0 60 135 627/758
3 9/2018-7/2019 2 1 0 0 45 165 387/570
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: Tiệp từ năm: 1972 - 1977
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Tiệp năm: 1987
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: Giảng dạy bằng tiếng Anh cho 03 khóa cao học Vi điện tử tại Khoa Điện tử viễn thông
ĐHKHTN TP HCM và Trung tâm vi mạch ĐHQG TP HCM, làm việc 03 tháng tại ĐH Okyama Nhật bản, tham gia 03 trường
hè và hội thảo tại ICTP, Italy. Tham gia chấm thi Olympic vật lý quốc tế tại Leciester, Anh và Hà nội.
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Bằng C tiếng Anh của ĐHSP TP HCM
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào
tạo
Năm được cấp bằng/có quyết
định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1 Võ Văn Tài 08/2012 đến 12/2018 2019
2Đặng Khánh
Linh12/2013 đến 02/2019 2019
3Nguyễn Văn
Mện08/2015 đến 02/2019 2019
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT Tên sáchLoại sách (CK,
GT, TK, HD)
Nhà xuất bản và
năm xuất bản
Số
tác giả
Viết một mình hoặc
chủ biên, phần biên
soạn
Xác nhận của CSGDĐH (số
văn bản xác nhận sử dụng sách)
1Lý thuyết hệ
nhiều hạt
Giáo trình (ĐH,
SĐH)
ĐHQG TP HCM,
201601 Viết một mình 117/CN-KHTN-ĐT
2Cơ học lượng tử
2 (trang 1-56)
Giáo trình (ĐH,
SĐH)
ĐHQG TP HCM,
20002 Viết chung 116/CN-KHTN-ĐT
3 Đại số tuyến tínhGiáo trình (ĐH,
SĐH)
ĐHKHTN TP HCM,
199701 Viết một mình
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TTTên nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (CT, ĐT...)CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm thu
(ngày, tháng, năm)
1Các tinh chất vận chuyển của
cấu trúc lớp Chủ nhiệm
103.01-2014.01/Nafosted,
Bộ/Sở
03/2015 đến
03/201730/12/2016
2Hiệu ứng nhiều hạt trong cấu
trúc lớpChủ nhiệm
103.02-2011.25/Nafosted,
Bộ/Sở
06/2012 đến
06/201412/09/2014
3Hiệu ứng tương quan trong cấu
trúc lớpChủ nhiệm
103.02.03.09/ Nafosted,
Bộ/Sở
12/2009 đến
12/201104/03/2012
4
Hiệu ứng tương quan trao đổi
lên độ dẫn điện của hệ giả 2
chiều ở nhiệt độ khác 0
Chủ nhiệm B2011-18-29/Bộ, Bộ/Sở 08/2011 đến
08/201202/04/2013
5Độ linh động và điện trở trong
cấu trúc lớpChủ nhiệm B2010-18-11/Bộ, Bộ/Sở
06/2010 đến
06/201101/07/2011
6Quá trình vận chuyển trong hệ
hai chiềuChủ nhiệm B2009-18-11/Bộ, Bộ/Sở
06/2009 đến
06/201009/12/2010
7Hiệu ứng nhiều hạt và hiện
tượng quang họcChủ nhiệm B2005-18-02TĐ/Bộ, Bộ/Sở
07/2005 đến
07/200712/08/2007
8Tương quan trong cấu trúc lớp
đôiChủ nhiệm B2008-18-06/Bộ, Bộ/Sở
06/2008 đến
06/200908/12/2009
9Tương quan trong giếng lượng
tử và cấu trúc dị thểChủ nhiệm 400306/ Cơ bản NN, Bộ/Sở
01/2006 đến
01/200708/08/2008
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc
kỷ yếu khoa học
Tạp
chí
quốc tế
uy tín
(và IF)
(*)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
1 Plasmon modes in N-layer bilayer graphene structures 3
Solid State
Communication
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.6)
0 298/ 113647 2019
2 Plasmon modes in double bilayer graphene heterostructures 3
Solid State
Communication
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.6)
1 294/ 43 2019
3Plasmon modes in MLG-2DEG heterostructures: Temperature
effects3
Physics Letters A
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.09)
1 383/ 1364 2019
4 Plasmon modes in bilayer-monolayer graphene heterostructures 2Phys. Stat. Sol.
(b) (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.8)
1 255/ 17006562018
5Electrical conductivity of graphene-GaAs heterostructures at
finite temperature2
Superlattices and
Microstructures
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.39)
116/ 181 2018
6Electrical conductivity of bilayer-graphene double layers at
finite temperature2
Superlattices and
Microstructures
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.39)
1 114/ 406 2018
7Transport properties of bilayer graphene due to charged
impurity scattering: temperature dependent screening and
substrate effects
2
International
Journal of
Modern Physics
B (Q4)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
0.79)
32/ 18500642018
8Plasmon modes in Dirac/Schrӧdinger hybrid electron systems
including layer thickness and exchange-correlation effects2
Canadian Journal
of Physics (Q3)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
0.61)
96/ 615 2018
9 Plasmon modes in graphene-GaAs heterostructures 2Physics Letters A
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.09)
10 381/ 3779 2017
10Relaxation rate and mobility of a Q2D electron gas in
MgZnO/ZnO heterostructures including exchange and
correlation effects
2Communications
in PhysicsKhác 27/ 267 2017
11Transport properties of the two-dimensional electron gas in
wide AlP quantum wells: the effects of background charged
impurity and acoustic phonon scattering
2
Superlattices and
Microstructures
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.39)
2 100/ 792 2016
12Transport properties of the two-dimensional electron gas in
wide AlP quantum wells including temperature and correlation
effects
2 Physica E (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
3.18)
4 67/ 84 2015
13Diffusion thermopower of the two-dimensional electron gas in
AlP quantum wells including exchange and correlation effects2
Superlattices and
Microstructures
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.39)
2 88/ 474 2015
14Các tính chất vận chuyển và hệ số Seebeck của khí điện tử
trong giếng lượng tử AlP2
Tạp chí phát triển
KHCN ĐHQG
TP HCM
Khác 18/4 85 2015
15Transport properties of a quasi-two-dimensional electron gas
in InP/InGaAs/InP quantum wells: correlation and magnetic
field effects
2Communications
in PhysicsKhác 25/ 125 2015
16Transport properties of the two-dimensional electron gas in
AlP quantum wells at finite temperature including magnetic
field and exchange-correlation effects
2 Physica E (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
3.18)
7 58/ 84 2014
17 Plasmon modes of double-layer graphene at finite temperature 2 Physica E (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
3.18)
17 54/ 267 2013
18Transport properties of a quasi-two-dimensional electron gas
in a SiGe/Si/SiGe quantum well including temperature and
magnetic field effects
2
Superlattices and
Microstructures
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
2.39)
2 64/ 245 2013
19Temperature effects on the plasmon modes of double-layer
graphene2
Communications
in PhysicsKhác 2 22/ 45 2012
20Transport properties of a quasi-two-dimensional electron gas
in a Si/SiGe heterostructure: temperature and magnetic field
effects
2
Proc. 37th Nat.
Conf. Theor.
Phys.
Khác / 86 2012
21Transport properties of a spin-polarized quasi-two-
dimensional electron gas in an InP/InGaAs/InP01 Physica E (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
3.18)
6 43/ 1712 2011
22Thickness effects on the Coulomb drag between low density
electron layers01 Physica B (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.87)
1 405/ 3497 2010
23 Correlations in single and double e-e and e-h bilayers 01Communications
in PhysicsKhác 19/ 135 2009
24Sự tái chuẩn hóa khối lượng hiệu dụng hạt – spin trội trong hệ
giả hai chiều3
Tạp chí phát triển
KHCN ĐHQG
TP HCM
Khác 12/ 65 2009
25 Spin-dependent correlation in 2DEG: finite temperature effects 01 Physica B (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.87)
4 396/ 187 2007
26Electron and spin correlations in semiconductor
heterostructures2 Physica B (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.87)
2 373/ 90 2006
27Electron and Spin Correlations in Semiconductor
Heterostructures : Quantum STLS Theory 2
Osaka-Hanoi
ForumKhác / 2005
28Static and dynamic correlations in semiconductor
heterostructures2 Physica B (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.87)
4 344/ 176 2004
29Electron correlation in two-dimensional systems : CHNC
approach to finite-temperature and spin-polarization effects2
Solid State
Communication
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.9)
10 129/ 37 2004
30Spin-dependent correlation in two-dimensional electron
liquids at arbitrary degeneracy and spin polarization2
Physical Revue B
(Q1)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
3.74)
7 69/ 165110 2004
31Correlations in two-dimensional systems using the CHNC
method2
The Ninth Asia
Pacific Physics
Conference,Hanoi
Khác / 2004
32Electron and spin correlations in semiconductor
heterostructures: Quantum STLS Theory (Proc. 29th Nat.
Conf. Theor. Phys.)
2
Suppl. To
Commun. in
Phys.
Khác / 64 2004
33Correlations in Two-Dimensions : Effect of finite thickness
and Image Charges2
Solid State
Communication
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.9)
5 125/ 133 2003
34The Effect of the Image Charges on the Mobility of Q2D
Electron Gas01
Phys. Stat. Sol.
(b) (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.8)
3 225/ 89 2001
35 Resonance fluorescence in a squeezed thermal vacuum 2J. Mod. Optics
(Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.33)
4 44/ 1497 1997
36Wigner distribution approach to electron and spin correlations
in layered structures01
Bulletin of
Natural SciencesKhác 2/ 25 1997
37Dielectric function and plasmon dispersion relation of a quasi-
two-dimensional electron gas 01
Phys. Stat. Sol.
(b) (Q2)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
1.8)
8 197/ 73 1996
38Magnetoplasma oscillations of a two-dimensional, two-
component plasma01
Mod. Phys. Lett.
B (Q4)
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
0.62)
10/ 737 1996
39 Electron correlations in multiwire superlattices 01
Bulletin of
University of
HCM City
Khác 1/ 73 1995
40An analytic pair potential for binary alloys and a formalism for
its application to the calculation of thermodynamic properties 01
Annals of HCM
City UniversityKhác 2/ 63 1993
41
Parametric excitation of longitudinal waves in homogeneous
plasma with electron admixture by a weak hf electric field (in
Czech)
https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:20054109
2Acta
Polytechnica (Q3)
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF:
0.21)
15/ 9 1988
42Non-potential parametric instability in homogeneous plasma
with admixture (in Czech)
https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:20054110
2Acta
Polytechnica (Q3)
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF:
0.21)
15/ 29 1988
43
Parametric excitation of potential waves in homogeneous
plasma with electron admixture by a strong hf electric field in
the presence of constant magnetic field (in Czech)
https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:19003357
2Acta
Polytechnica (Q3)
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF:
0.21)
15/ 107 1986
44
Parametric excitation of potential waves in homogeneous
plasma with electron admixture by a strong hf electric field (in
Czech)
https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:19003356
2Acta
Polytechnica (Q3)
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF:
0.21)
15/ 95 1986
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: Không có.
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
Không có.
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham
gia
Tên cơ sở giáo dục đại học
1
Chương trình đào tạo đại học, sau đại học của Khoa Vật lý &
VLKT và Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí
Minh
Tham gia Trường Đại học khoa học tự
nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)