129
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THÚ Y (Ban hành kèm theo Thông tư số17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ) Tên nghề: Thú y Mã nghề: 50640201 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUDẠY NGHỀ THÚ Y

(Ban hành kèm theo Thông tư số17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Năm 2013

Tên nghề: Thú yMã nghề: 50640201Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Page 2: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

MỤC LỤCTrang

Phần thuyết minh 5

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) 6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý vật nuôi (MH 07) 7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh hoá học động vật (MH 08) 9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thú y (MH 09) 12

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 10) 15

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống vật nuôi (MH 11) 17

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (MH 12) 19

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vệ sinh thú y (MH 13) 20

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Miễn dịch học (MH 14) 22

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp thí nghiệm (MH 15) 24

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông (MH 16) 25

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 17) 26

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật thú y (MH 18) 27

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị kinh doanh (MH 19) 28

1

Page 3: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Trang

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật truyền giống (MĐ 20) 29

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán và điều trị học thú y (MĐ 21) 32

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng trị các bệnh chung cho nhiều loài (MĐ 22) 34

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn (MĐ 23) 38

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà, vịt (MĐ 24) 41

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò (MĐ 25) 43

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra thịt và các súc sản phẩm khác (MĐ 26) 46

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng và Internet (MH 29) 47

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vi sinh vật đại cương (MH 30) 48

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vệ sinh an toàn thực phẩm (MH 31) 52

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Động vật học (MH 32) 56

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Soạn thảo văn bản (MH 33) 58

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 34) 59

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ứng dụng công nghệ sinh học (MH 35) 60

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Sinh học phân tử (MH 36) 63

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thống kê sinh 652

Page 4: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Trang

học (MH 37)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo quản và chế biến sản phẩm công nghiệp (MH 38) 66

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thú hoang dã (MĐ 39) 67

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó mèo (MĐ 40) 69

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút, ngan, ngỗng (MĐ 41) 70

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, cừu, thỏ (MĐ 42) 71

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chim cảnh (MĐ 43) 74

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): An toàn sinh học trong chăn nuôi (MĐ 44) 75

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vi sinh vật chăn nuôi (MĐ 45) 76

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác cỏ và đồng cỏ (MĐ 46) 79

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Di truyền học ứng dụng trong chăn nuôi (MĐ 47) 80

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc 82

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc 83

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn 91

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Sinh học phân tử (MH 36) 92

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Bảo quản và chế biến sản phẩm công nghiệp (MH 38) 93

3

Page 5: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Trang

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh thú hoang dã (MĐ 39) 94

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút, ngan, ngỗng (MĐ 41) 95

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh dê, cừu (MĐ 42) 96

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): An toàn sinh học trong chăn nuôi (MĐ 44) 97

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác cỏ và đồng cỏ (MĐ 46) 98

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thú y 99

4

Page 6: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thú y, ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc,

tự chọn).Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn

học, mô đun bao gồm:- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn

học, mô đun. - Yêu cầu sư phạm của thiết bị;- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,

cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun;2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.Bảng 40 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Trong bảng này:- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc; - Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu

cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu

cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọnĐây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ

bảng 41 đến bảng 47) Dùng để bổ sung cho bảng 40.II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú yCác Trường đào tạo nghề Thú y, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy

nghề theo:1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 40).

5

Page 7: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN ADANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

6

Page 8: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 07Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên TT Tên thiết bị Đơn

vịSố

lượngYêu cầu sư phạm

của thiết bịYêu cầu kỹ thuật cơ

bản của thiết bị1 Bộ dụng cụ

phẫu thuậtBộ 03 Dùng để hướng

giải phẫuVật liệu: không gỉ

2 Nhiệt kế Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

3 Huyết áp kế Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn đo huyết áp

Đo được: (30÷280)mmHg

4 Bộ Khay Bộ 06 Dùng để đựng các bộ phận cơ thể giải phẫu

Mỗi bộ bao gồm:Khay chữ nhật Chiếc 01 Kích thước:

- Dài: 0,3 m- Rộng: 0,5m

Khay tròn Chiếc 01 Đường kính: ≥ 0,8m5 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng

dẫn sinh viên định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệtMỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

6 Kính lúp Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn cách quan sát tổ chức tế bào

Độ phóng đại: 10X

7 Kính hiển vi Chiếc 03 Dùng để giới thiệu hình dạng, cách đếm tế bào

Độ phóng đại: 100X

8 Lamelle Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh,

7

Page 9: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

(phiến kính) trong suốt9 Lame (lá

kính)Chiếc 35

10 Buồng đếm Bộ 01 Thể tích: 1/10mm3

11 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

12 Máy đo độ dày mỡ lưng Chiếc 01

Dùng để hướng dẫn đo dày mỡ lưng

- Khoảng đo: (540)mm- Sai số: 0,1mm

13 Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

Bộ 03

Dùng để hướng xác định vị trí, hình dạng cơ quan nội tạng động vật

- Loại động vật trưởng thành- Tháo lắp được

14 Áo blouseChiếc 18

Dùng trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

15 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

16Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên

thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Page 10: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HOÁ HỌC ĐỘNG VẬT

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 08Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cốc chia vạch Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

2 Ống đong Bộ 03 Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml Chiếc 01Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

3 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại(16x120) mm

Chiếc 35

Loại (16x160) mm

Chiếc 35

Loại(16x180) mm

Chiếc 35

4 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

5 Đũa khuấy Chiếc 03 Dùng để hướng - Vật liệu: thủy tinh

9

Page 11: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

dẫn khấy đều hỗn hợp

chịu nhiệt- Đường kính: ≥ 6mm

6 Buret chuẩn độ

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác nồng độ các chất khi chuẩn độ

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

7 Giá phơi dụng cụ

Chiếc 01 Dùng để phơi dụng cụ

- Kích thước: (420x160x610)mm- Vật liệu: không gỉ

8 Giá kẹp buret Chiếc 01 Dùng để kẹp buret - Vật liệu: không gỉ- Có chân

9 Phễu lọc Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn lọc bỏ tạp chất

- Đường kính: 80mm- Chiều dài: 90mm- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

10 Bộ cối, chày Bộ 01 Dùng để hướng dẫn nghiền mẫu

Đường kính: 160mm

11 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệtMỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

17 Micropipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệtMỗi bộ bao gồm:

Loại 10µl Chiếc 01Loại 200µl Chiếc 01Loại 1000µl Chiếc 01

12 Đầu tip các loại

Bịt 03

13 Máy lắc ống nghiệm

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn trộn đều các thành phần

Tốc độ: ≤ 3000 vòng/phút

14 Máy chưng cất nước

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cất nước làm

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

10

Page 12: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

môi trường - Cất 2 lần15 Đèn cồn Chiếc 03 Dùng để hướng

dẫn đun hoá chấtDung tích: ≥ 50ml

16 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu

Dung tích: ≥ 50lít

17 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: 0,01g

18 Bếp điện Chiếc 02 Dùng để đun hoá chất

Công suất ≥ 1000W

19 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

20 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Page 13: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT THÚ Y

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 09Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120)mm Chiếc 35

Loại (16x160)mm Chiếc 35

Loại (16x180)mm Chiếc 35

2 Que cấy Bộ 03 Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Loại thông dụng dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:Que cấy thẳng Chiếc 01Que cấy trang Chiếc 01Que cấy tròn Chiếc 01

3 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

4 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

5 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

6 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt- Đường kính:≥ 6mm

7 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng Vật liệu: thuỷ tinh,

12

Page 14: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

dẫn định lượng hoá chất

trong suốt, chịu nhiệtMỗi bộ bao gồm:Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

8 Đĩa petri Chiếc 35 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

Đường kính: 10cm

9 Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

Vật liệu: không gỉ

10 Kẹp ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt

11 Kính hiển vi Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: 100X

12 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

13 Lame (lá kính)

Chiếc 35

14 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng: 0,59m3 - Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

15 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

16 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: 0,01g

17 Đèn cồn Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích: ≥ 50ml

18 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

19 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản môi trường nuôi cấy, vi sinh vật và mẫu bệnh phẩm

Dung tích: ≥ 50lít

20 Tủ đựng môi trường

Chiếc 01 Dùng để đựng môi trường

Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan

13

Page 15: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

sátKích thước: - Cao: 1,5m- Rộng: 0,6m

21 Tủ sấy Chiếc 01 Dùng để làm khô dụng cụ

- Dung tích: ≥ 75 lít- Nhiệt độ: (30220)oC

22 Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

23 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

24 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

14

Page 16: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 10Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ Panh (pince)

Bộ 03 Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách tiêm thuốc

- Vật liệu: không gỉ- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:Pince thẳng Chiếc 01Pince cong Chiếc 01

2 Bộ xylanh (ống tiêm) Bộ 01

Mỗi bộ bao gồm:Ống tiêm tự động Chiếc 03 Dung tích: 1 ml

Ống tiêm bán tự động Chiếc 03 Dung tích:

(20 ÷ 30) mlỐng tiêm vỏ kim loại 10ml Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml Chiếc 03 -Vật liệu: không gỉ

3 Kim tiêm các loại Chiếc 35 Dài: (1 ÷ 3) cm

4 Nhiệt kế Bộ 03 Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oCMỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân Chiếc 01

Nhiệt kế điện tử Chiếc 01

5 Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Bộ 03

Dùng để hướng dẫn cách thụt rửa tử cung

Dung tích: 2 lít

6 Chai cao su

Chiếc 06

Dùng để hướng dẫn cách cho trâu, bò uống thuốc

Dung tích: 0,5 lít

15

Page 17: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

7 Cốc chia vạch

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

8 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn khuấy trộn thuốc

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt- Đường kính:≥ 6mm

9 Hộp đựng bông

Chiếc 03 Dùng để đựng bông vô trùng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y10 Hộp đựng

kimChiếc 03 Dùng để chứa kim

11 Xe đẩy dụng cụ

Chiếc 01 Dùng để vận chuyển dụng cụ

Kích thước: - Dài: (0,6 ÷ 0,8) m- Rộng: (0,4 ÷ 0,5)m- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

12 Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu dạng chuồng nhốt tiểu gia súc

Vật liệu: thông dụng; dễ dàng tháo lắp

13 Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

14 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

15 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

16

Page 18: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 14Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ thước Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đo các chiều trên cơ thể vật nuôi

Mỗi bộ bao gồm:Thước dây Chiếc 01 Đo được: ≥ 150 cmThước gậy Chiếc 01Thước com-pa Chiếc 01 Bán kính: ≥ 50 cm

2 Bộ kìm dùng cho trâu, bò

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắmMỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng Chiếc 01Kìm dắt mũi Chiếc 01Kìm bấm thẻ tai Chiếc 01Kìm bấm rìa tai Chiếc 01

3 Bộ kìm dùng cho lợn Bộ 03 Dùng để hướng

dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắmMỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng Chiếc 01Kìm cắt đuôi Chiếc 01Kìm bấm thẻ tai Chiếc 01Kìm bấm rìa tai Chiếc 01

4 Bộ cân Bộ 01 Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi

Mỗi bộ bao gồm:Cân đồng hồ Chiếc 01 - Cân được: 2 kg

- Sai số: 10gCân tạ Chiếc 01 Cân được: 150

kg5 Mô hình chuồng

ép trâu bòChiếc 01 Dùng để giới thiệu

dạng chuồng ép trâu, bò

Vật liệu: thông dụng

6 Máy đo độ dày Chiếc 01 Dùng để hướng - Khoảng đo: 17

Page 19: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

mỡ lưng dẫn đo độ dày mỡ lưng

(540)mm- Sai số: 0,1mm

7 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

8 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Page 20: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 12Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ cân Bộ 01 Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi

Mỗi bộ bao gồm:Cân đồng hồ Chiếc 01 - Cân được: 2 kg

- Sai số tối đa: 10gCân tạ Chiếc 01 Cân được: 150 kg

2 Xẻng Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn trộn thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường

3 Xô Chiếc 06 Dùng để chứa thức ăn

Dung tích: 10kg

4 Mô hình máy trộn thức ăn

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo máy trộn thức ăn

- Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

5 Mô hình máy nghiền thực liệu

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo máy nghiền thức ăn

6 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

19

Page 21: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): VỆ SINH THÚ Y

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 13Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết

bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: 0,01g

3 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

4 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng: 0,59m3 - Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

5 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

6 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu

Dung tích: 50lít

7 Tủ sấy Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: ≥ 75 lít- Nhiệt độ: (30220)oC

8 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

9 Máy phun thuốc Chiếc 01

- Dung tích: 25 lít- Áp lực phun: (3035)kg/cm2

10 Máy dập mẫu Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (69) lần/giây- Điều chỉnh được tốc độ

11 Máy khuấy từ gia Chiếc 01 Dùng để hướng - Nhiệt độ: 100oC

20

Page 22: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

nhiệt dẫn khuấy trộn mẫu

- Tốc độ khuấy: (01600) vòng/phút

12 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

13 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21

Page 23: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): MIỄN DỊCH HỌC

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 14Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cốc chia vạch Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

2 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

3 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

4 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn kiểm tra các tế bào miễn dịch

Độ phóng đại: ≥ 100 X

5 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

6 Lame (lá kính) Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

7 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤0,01g

8 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI

22

Page 24: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

lumens9 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng

trên thị trường tại thời điểm mua sắm

23

Page 25: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 15Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bảng di động Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn làm bài tập nhóm

Kích thước:- Rộng: ≥ 1250mm- Dài: 2400mm

2 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

3 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

24

Page 26: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 16Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

25

Page 27: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 17Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết

bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

26

Page 28: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT THÚ Y

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 18Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết

bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

27

Page 29: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 19Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết

bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU28

Page 30: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRUYỀN GIỐNG

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 20Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cốc chia vạch Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

2 Ống đong Bộ 03 Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 25ml Chiếc 01Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

3 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

4 Đũa khuấy Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn khuấy đều hỗn hợp

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt- Đường kính: ≥ 6mm

5 Phễu lọc Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn lọc bỏ tạp chất

- Đường kính: 80mm- Chiều dài: 90mm- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

6 Giá đựng dụng Chiếc 03 Dùng để đựng - Vật liệu: không gỉ29

Page 31: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

cụ dụng cụ thí nghiệm

- Không bị hoá chất ăn mòn

7 Bình bảo quản, vận chuyển tinh Chiếc 03

Dùng để hướng dẫn bảo quản, vận chuyển tinh

Dung tích: ≥ 5lít

8 Bộ dẫn tinh quản dùng cho lợn

Bộ 06Dùng để hướng dẫn gieo tinh

- Dài: ≥ 0,4 m- Cao su dẻo

9 Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ 01Dùng để hướng dẫn gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:Bình đựng ni tơ lỏng Chiếc 01

Súng bắn tinh Chiếc 01Dụng cụ cắt cọng rạ Chiếc 01

10 Buồng đếm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn đếm tinh trùng

V: 1/10mm3

11 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh

Độ phóng đại: ≥100 X

12 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 35 -Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

13 Lame (lá kính) Chiếc 3514 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng

dẫn xác định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤ 0,01g

15 Bếp điện Chiếc 03 Dùng để nấu môi trường

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

16 Giá nhảy Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn khai thác tinh

- Dài: ≥ 1,2 m- Rộng: ≥ 0,4 m- Cao: ≥ 0,8 m

17 Âm đạo giả Chiếc 01 Dài: ≥0,4 m18 Mô hình chuồng

lợn đực giốngChiếc 01 Dùng để giới

thiệu dạng chuồng đực giống

Vật liệu: Thông dụng

19 Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

Vật liệu: Thông dụng

20 Đèn cồn Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh

Dung tích: ≥50ml

30

Page 32: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

21 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản tinh dịch; môi trường

Dung tích: 50lít

22 Máy chưng cất nước

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cất nước

- Công suất: ≥ 4 lít/ giờ - Cất 2 lần

23 Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: 100oC- Tốc độ khuấy: (01600)vòng/phút

24 Máy chiếu (Projector)

Bộ

01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥1800mm x1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

25 Máy vi tính Bộ

01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

31

Page 33: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỌC THÚ Y

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 21Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn khám bệnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắmMỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80100)g Chiếc 01

Búa gõ (200400)g Chiếc 01

Phiến gõ Chiếc 01Ống nghe Chiếc 01

2 Nhiệt kế Bộ 03 Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Đo được: (35÷45)oCMỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân Chiếc 01

Nhiệt kế điện tử Chiếc 013 Kìm mỏ vịt Chiếc 06 Dùng để hướng

dẫn khám sảnDài: (0,2 ÷ 0,4) m

4 Bộ xylanh (ống tiêm) Bộ 01 Dùng để hướng

dẫn tiêm thuốcMỗi bộ bao gồm:Ống tiêm tự động Chiếc 03 Dung tích: 1 ml

Ống tiêm bán tự động Chiếc 03 Dung tích:

(20 ÷ 30) mlỐng tiêm vỏ kim loại 10ml Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml Chiếc 03

Vật liệu: không gỉ

5 Kim tiêm các loại

Chiếc 30 Dài: (1 ÷ 3) cm

32

Page 34: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

6 Bộ Panh (pince) Bộ 03 - Vật liệu: không gỉ- Dài: (15 ÷ 24) cmMỗi bộ bao gồm:

Pince thẳng Chiếc 01Pince cong Chiếc 01

7 Xe đẩy dụng cụ Chiếc 01 Dùng để vận chuyển dụng cụ

Kích thước: - Dài: (0,4 ÷ 0,6) m- Rộng:(0,3 ÷ 0,4)m- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

8 Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cách nhốt tiểu gia súc

Vật liệu: thông dụng

9 Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò

Vật liệu: thông dụng

10 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

33

Page 35: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG TRỊ CÁC BỆNH CHUNG CHO

NHIỀU LOÀI

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 22Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Vật liệu: không gỉ

3 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120) mm

Chiếc 35

Loại(16x160) mm

Chiếc 35

Loại(16x180) mm

Chiếc 35

4 Đĩa Petri Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn đựng vật phẩm

Đường kính: 10cm

5 Que cấy Bộ 03 Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng Chiếc 01Que cấy trang Chiếc 01Que cấy tròn Chiếc 01

6 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha thuốc

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

7 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01

34

Page 36: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Loại 500ml Chiếc 01

8 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt- Đường kính:≥ 6mm

10 Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

Vật liệu: không gỉ

11 Kẹp ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

12 Bộ Khay Bộ 06 Dùng để đựng bộ phận cơ thểMỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhậtChiếc 01

Kích thước: - Dài: 0,3 m- Rộng: 0,5m

Khay tròn Chiếc 01 Đường kính: ≥ 0,8m13 Hộp đựng dụng

cụ Chiếc 06 Dùng để đựng dụng

cụ Kích thước: - Dài: 10cm- Rộng: 30cm

14 Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn chọc dò dạ cỏ

Dài: ≥ 15cm

15 Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắmMỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng Chiếc 01Kìm dắt mũi Chiếc 01Kìm bấm thẻ tai Chiếc 01Kìm bấm rìa tai Chiếc 01

16 Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thụt rửa tử cung

Dung tích: 2 lít

17 Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn khám bệnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắmMỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80100)g Chiếc 01

Búa gõ Chiếc 0135

Page 37: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

(200400)gPhiến gõ Chiếc 01Ống nghe Chiếc 01

18 Nhiệt kế Bộ 03 Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oCMỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc 01

Nhiệt kế điện tử Chiếc 0119 Kìm mỏ vịt Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn

khám sảnDài: (0,2 ÷ 0,4) m

20 Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

Mỗi bộ bao gồm:Ống tiêm tự động

Chiếc 03 Dung tích: 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc 03 Dung tích:(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

21 Kim tiêm các loại

Chiếc 06 Dài: (1 ÷ 3) cm

22 Bộ Panh (pince)

Bộ 03 - Vật liệu: không gỉ- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:Pince thẳng Chiếc 01Pince cong Chiếc 01

23 Kính hiển vi Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: 100X

24 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

25 Lame (lá kính) Chiếc 35

26 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

27 Xe đẩy dụng cụ Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn vận chuyển dụng cụ

Kích thước: - Dài: (0,6 ÷ 0,8) m- Rộng: (0,4 ÷ 0,5) m- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

28 Buồng cấy sinh Bộ 01 Dùng để hướng dẫn - Thể tích buồng

36

Page 38: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

học cấp 2 nuôi cấy vi sinh vật thao tác: 0,59m3

-Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

29 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

30 Máy phun thuốc sát trùng

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: 25 lítÁp lực phun: (3035)kg/cm2

31 Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cách nhốt tiểu gia súc

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi32 Mô hình

chuồng ép trâu bò

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò

33 Máy vi tínhBộ 01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

34 Máy chiếu (Projector) Bộ 01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

37

Page 39: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH

CHO LỢNTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 23Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

Mỗi bộ bao gồm:Ống tiêm tự động Chiếc 03 Dung tích: 1 mlỐng tiêm bán tự động

Chiếc 03 Dung tích:(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

2 Kim tiêm các loại Chiếc 06 Dài: (1 ÷ 3) cm3 Dụng cụ thụt rửa

tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn điều trị viêm tử cung

Dung tích: 2 lít

4 Bộ kìm cho lợn Bộ 03 Dùng để hướng dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:Kìm bấm răng Chiếc 01Kìm cắt đuôi Chiếc 01Kìm bấm thẻ tai Chiếc 01Kìm bấm rìa tai Chiếc 01

5 Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80100)g

Chiếc 01

Búa gõ (200400)g

Chiếc 01

Phiến gõ Chiếc 01Ống nghe Chiếc 01

6 Nhiệt kế Bộ 03 Dùng để hướng Khoảng đo:

38

Page 40: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

dẫn thực hành đo thân nhiệt

(35÷45)oCMỗi bộ bao gồm:Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc 01

Nhiệt kế điện tử Chiếc 017 Kìm mỏ vịt Chiếc 06 Dùng để hướng

dẫn thực hành khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

8 Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

9 Đèn hồng ngoại Bộ 03 Dùng để hướng dẫn sưởi ấm lợn con

Công suất: 100w

10 Cân tạ Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn xác định trọng lượng lợn

Cân được: (7300) kg

11 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

12 Máy phun thuốc Bộ 01 - Dung tích: 25 lít- Áp lực phun: (3035)kg/cm2

13 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; tinh dịch; môi trường; kháng nguyên; kháng thể

Dung tích: 50lít

14 Mô hình máng ăn lợn nái

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành cho lợn ăn

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường15 Mô hình máng ăn

lợn con tập ănChiếc 01

16 Mô hình máng ăn lợn cai sữa

Chiếc 01

17 Mô hình máng ăn lợn thịt

Chiếc 01

18 Núm uống Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn cho lợn uống nước

Vật liệu: thông dụng

19 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng:

39

Page 41: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

≥ 2500 ANSI lumens

40

Page 42: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

GÀ, VỊTTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 24Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốcMỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động Chiếc 03 Dung tích: 1 mlỐng tiêm bán tự động

Chiếc 03 Dung tích:(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

3 Kim tiêm các loại Chiếc 18 Dài: (1 ÷ 3) cm4 Bộ Khay Bộ 06 Dùng để đựng bộ

phận cơ thểMỗi bộ bao gồm:Khay chữ nhật Chiếc 01 Kích thước:

- Dài: 0,3 m- Rộng: 0,5m

Khay tròn Chiếc 01 Đường kính: ≥ 0,8m5 Bộ Panh (pince) Bộ 03 Dùng để hướng

dẫn cách sử dụng - Vật liệu: không gỉ- Dài: (15 ÷ 24) cmMỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng Chiếc 01Loại cong Chiếc 01

6 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc 06 Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước: - Dài: 10cm- Rộng: 30cm

7 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

41

Page 43: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

8 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

9 Đèn úm gà con, vịt con

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành úm gà

Nhiệt độ: (32÷35)oC

10 Máng đựng thức ăn

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn phương pháp cho gà,vịt ăn

- Đường kính:30cm - Cao: 30cm

11 Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu mô hình máy ấp trứng gà, vịt

- Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

12 Máy cắt mỏ gà Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành cắt mỏ gà

- Nhiệt độ dao cắt: (600800)oC- Công suất: 200 con/giờ

13 Bộ bảo hộ lao động

Bộ 18 Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao độngMỗi bộ bao gồm:

Áo bảo hộ Chiếc 01Quần bảo hộ Chiếc 01Găng tay Đôi 01Khẩu trang Chiếc 01Ủng Đôi 01Áo blouse Chiếc 18

14 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

15 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

42

Page 44: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

TRÂU, BÒTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 25Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốcMỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc 03 Dung tích: 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc 03 Dung tích:(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

2 Kim tiêm các loại

Chiếc 18 Dài: (1 ÷ 3) cm

3 Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm tử cung

Dung tích: 2 lít

4 Dụng cụ thông vú

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm vú

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

5 Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành khám

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80100)g

Chiếc 01

Búa gõ (200400)g

Chiếc 01

Phiến gõ Chiếc 01Ống nghe Chiếc 01

6 Bộ kìm dùng cho trâu, bò

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu,

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng Chiếc 0143

Page 45: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

bòKìm dắt mũi Chiếc 01Kìm bấm thẻ tai Chiếc 01Kìm bấm rìa tai Chiếc 01

7 Chai cao su Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò uống thuốc

Dung tích: 0,5 lít

8 Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

9 Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành chọc dò dạ cỏ

Dài: ≥ 15cm

10 Đèn hồng ngoại Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành sưởi ấm bê, nghé

Công suất: 100w

11 Cân tạ Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn thực hành xác định trọng lượng lợn

Cân được: (7300)kg

12 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: 5 lít Áp suất: 6kg/cm2

13 Máy phun thuốc Bộ 01 Dung tích: 25 lítÁp lực phun: (3035)kg/cm2

14 Mô hình máng ăn dùng cho trâu, bò

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò ăn

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

15 Mô hình máng uống dùng cho trâu, bò

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò uống

16 Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc 01Dùng để thực hành nhốt ép trâu, bò

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với vật nuôi

17 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; môi trường

Dung tích: 50lít

18 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

44

Page 46: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

19 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

45

Page 47: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA THỊT VÀ CÁC SÚC SẢN PHẨM

KHÁC

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 26Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ kiểm dịch

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành cách kiểm tra

Vật liệu: không gỉ

2 Bộ bảo hộ lao động

Bộ 18 Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao độngMỗi bộ bao gồm:

Áo bảo hộ Chiếc 01Quần bảo hộ Chiếc 01Găng tay Đôi 01Khẩu trang Chiếc 01Ủng Đôi 01

3 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

4 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

46

Page 48: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG VÀ INTERNET

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 29Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 19 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU47

Page 49: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 30Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120) mm

Chiếc 35

Loại(16x160) mm

Chiếc 35

Loại(16x180) mm

Chiếc 35

3 Đĩa Petri Chiếc 06 Sử dụng để đựng mẫu vật

Đường kính: 10cm

4 Que cấy Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:Que cấy thẳng Chiếc 01Que cấy trang Chiếc 01Que cấy tròn Chiếc 01

5 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

6 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

7 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

8 Giá phơi dụng cụ

Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước:

48

Page 50: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

(420x160x610)mm- Vật liệu: không gỉ

9 Kẹp ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Vậtliệu: không gỉ không dẫn nhiệt

10 Cốc chia vạch Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

11 Ống đong Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml Chiếc 01Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

12 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệtMỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

13 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại:≥ 100 X

14 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 30 Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

15 Lame (lá kính) Chiếc 30

16 Tủ đựng môi trường

Chiếc 01 Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát- Kích thước: + Cao: 1,5m+ Rộng: 0,6m

17 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy

- Thể tích buồng thao tác: 0,59m3

49

Page 51: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

vi sinh vật - Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

18 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hóa chất cần dùng

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤ 0,01g

19 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

20 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành bảo quản môi trường

Dung tích: 50lít

21 Tủ sấy Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: ≥ 75 lít- Nhiệt độ: (30220)oC

22 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng : (40÷140)oC

23 Máy dập mẫu Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (69) lần/giây - Điều chỉnh được tốc độ

24 Bếp đun cách thuỷ

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế môi trường

Nhiệt độ đun: (35120)oC

25 Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: 100oC- Tốc độ khuấy: (01600) vòng/phút

26 Máy chưng cất nước

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành cất nước làm môi trường

- Công suất: 4 lít/giờ - Cất nước 2 lần

27 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt- Đường kính: ≥ 6mm

28 Đèn cồn Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích: 50ml

29 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

30 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng:

50

Page 52: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

≥ 2500 ANSI lumens

51

Page 53: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 31Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên TT Tên thiết bị Đơn

vịSố

lượngYêu cầu sư phạm

của thiết bịYêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị1 Bộ dụng cụ lấy

mẫuBộ 03 Dùng để hướng

thực hành lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt- Có nắp nhựa, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120)mm Chiếc 35Loại (16x160)mm Chiếc 35Loại (16x180)mm Chiếc 35

3 Đĩa Petri Chiếc 06 Sử dụng để đựng vật thể

Đường kính: 10cm

4 Que cấy Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:Que cấy thẳng Chiếc 01Que cấy trang Chiếc 01Que cấy tròn Chiếc 01

5 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

6 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

7 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

8 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thực hành

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt

52

Page 54: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

làm đều mẫu - Đường kính:≥ 6mm

9 Giá phơi dụng cụ Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: (420x160x610)mm-Vật liệu: không gỉ

10 Kẹp ống nghiệm Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

11 Cốc chia vạch Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

12 Ống đong Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 25ml Chiếc 01Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

13 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

14 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: ≥ 100 X

15 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 30 Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

16 Lame (lá kính) Chiếc 30

17 Tủ đựng môi trường

Chiếc 01 Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ có mặt kính để quan sát

53

Page 55: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

- Kích thước: + Cao: 1,5m+ Rộng: 0,6m

18 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: 0,59m3 -Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

19 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hóa chất cần dùng

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤ 0,01g

20 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

21 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; tinh dịch; môi trường; kháng nguyên; kháng thể

Dung tích: 50lít

22 Tủ sấy Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: ≥ 75 lít- Nhiệt độ: (30220)oC

23 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0.27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

24 Máy dập mẫu Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (69) lần/giây - Điều chỉnh được tốc độ

25 Bếp đun cách thuỷ

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế môi trường

Nhiệt độ đun: (35120)oC

26 Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: 100oC- Tốc độ khuấy: (01600) vòng/phút

27 Máy chưng cất nước

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành cất nước làm môi

- Công suất: 4 lít/ giờ - Cất nước 2 lần

54

Page 56: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

trường28 Đèn cồn Chiếc 06 Dùng để hướng

dẫn thực hành thao tác thí nghiệm

Dung tích: 50ml

29 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

30 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

55

Page 57: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỘNG VẬT HỌC

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 32Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ thước Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành đo kích thước trên cơ thể vật nuôi

Mỗi bộ bao gồm:Thước dây Chiếc 01 Đo được: ≥ 150 cmThước gậy Chiếc 01Thước com-pa Chiếc 01 Bán kính: ≥ 50 cm

2 Bộ Khay Bộ 06 Dùng để đựng bộ phận cơ thể khi giải phẫu

Mỗi bộ bao gồm:Khay chữ nhật Chiếc 01 Kích thước:

- Dài: 0,3 m- Rộng: 0,5m

Khay tròn Chiếc 01 Đường kính: ≥ 0,8m3 Bộ dụng cụ

phẫu thuậtBộ 03 Dùng để hướng

dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

4 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

5 Kính lúp Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn quan sát tổ chức tế bào

Độ phóng đại: 10X

6 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật

Độ phóng đại:≥ 100 X

7 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 30 Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

8 Lame (lá kính) Chiếc 309 Đèn cồn Chiếc 06 Dùng để hướng

dẫn thực hành đun hoá chất

Dung tích: ≥ 50ml

10 Mô hình cơ quan nôi tạng động vật (Bò,

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn phân loại và đánh giá mức độ

- Loại động vật trưởng thành- Tháo lắp được

56

Page 58: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Lợn, Gà) tiến hoá

11 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

12 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

57

Page 59: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): SOẠN THẢO VĂN BẢN

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 33Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector) Bộ 01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

58

Page 60: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 34Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector) Bộ 01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

59

Page 61: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 35Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120)mm Chiếc 35

Loại (16x160)mm Chiếc 35

Loại (16x180)mm Chiếc 35

2 Đĩa Petri Chiếc 06 Sử dụng để đựng mẫu vật

Đường kính: 10cm

3 Que cấy Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:Que cấy thẳng Chiếc 01Que cấy trang Chiếc 01Que cấy tròn Chiếc 01

4 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn làm thí nghệm

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

5 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

6 Cốc chia vạch Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 50ml Chiếc 01

60

Page 62: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

7 Ống đong Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 25ml Chiếc 01Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

8 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

9 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

10 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu

- Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt- Đường kính: ≥ 6mm

11 Giá phơi dụng cụ

Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: (420x160x610)mm- Vật liệu: không gỉ

12 Kẹp ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

13 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: ≥ 100 X

14 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 35 Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt

15 Lame (lá kính) Chiếc 35

16 Tủ đựng môi trường

Chiếc 01 Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát- Kích thước:

61

Page 63: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

+ Cao: 1,5m+ Rộng: 0,6m

17 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: 0,59m3 - Tốc độ lọc khí: 0,45m/giây

18 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤ 0,01g

19 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít-Nhiệt độ: (30130)oC

20 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn bảo quản môi trường

Dung tích: 50lít

21 Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: 100oC- Tốc độ khuấy: (01600) vòng/phút

22 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

23 Tủ sấy Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: ≥ 75 lít- Nhiệt độ:(30220)oC

24 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

25 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

62

Page 64: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): SINH HỌC PHÂN TỬ

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 36Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệtMỗi bộ bao

gồm:Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

2 Micropipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt Mỗi bộ bao

gồm:Loại 10µl Chiếc 01Loại 200µl Chiếc 01Loại 1000µl Chiếc 01

3 Đầu tip các loại

Chiếc 03

4 Máy PCR Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành khuếch đại DNA

Loại: 12 giếng

5 Máy điện di Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ thuật điện di

- Kích thước Gel:+ Dài: ≥ 60cm+ Rộng: 60cm- Số lượng mẫu: (8 25)

6 Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: 100oC- Tốc độ khuấy: (01600) vòng/phút

7 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

8 Máy ly tâm Chiếc 01 Dùng để hướng Công suất:

63

Page 65: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

dẫn thực hành chuẩn bị mẫu cho phản ứng PCR

13000 vòng/phút

9 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: 0,59m3 - Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

10 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

11 Tủ lạnh âm Chiếc 01 Dung để bảo quản mẫu bệnh phẩm

Nhiệt độ: - 30oC

12 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13 Máy vi tính Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

64

Page 66: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỐNG KÊ SINH HỌC

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 37Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

2 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

65

Page 67: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (TỰ CHỌN): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM

CÔNG NGHIỆPTên nghề: Thú yMã số môn học: MH 38Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Mô hình chế biến sữa đóng hộp

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

- Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

2 Mô hình đóng gói các sản phẩm

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

3 Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

4 Mô hình máy xay thịt

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

5 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

6 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

66

Page 68: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

THÚ HOANG DÃTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 39Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Bộ dụng cụ khống chế

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn cách khống chế

Dài: (1,5÷2) m

3 Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốcMỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc 03 Dung tích: 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc 03 Dung tích:(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

4 Kim tiêm các loại

Chiếc 30 Dài: (1 ÷ 3) cm

5 Kính hiển vi Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn tìm trứng, vi trùng….

Độ phóng đại: ≥ 100 X

6 Bàn giải phẫu

Chiếc 03 Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

7 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

8 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

67

Page 69: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

68

Page 70: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

CHÓ, MÈO

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 40Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

3 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

4 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

5 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

69

Page 71: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

CÚT, NGAN, NGỖNGTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 41Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ phẫu thuật Bộ 03 Dùng để hướng

dẫn giải phẫuVật liệu: không gỉ

2 Bình phun thuốc bằng tay Chiếc 03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

3 Kính hiển viChiếc 06

Dùng để hướng dẫn tìm trứng ký sinh trùng, vi trùng….

Độ phóng đại: ≥ 100 X

4 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

5 Mô hình máy ấp trứng gà, vịt Chiếc 01

Dùng để giới thiệu mô hình máy ấp trứng

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

6 Mô hình chuồng nuôi cút

Chiếc 01Dùng để giới thiệu dạng chuồng nuôi cút

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

7 Mô hình chuồng nuôi ngan, ngỗng

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu dạng chuồng nuôi ngan, ngỗng

8 Máy vi tính Bộ 01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9 Máy chiếu(Projector)

Bộ 01 - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

70

Page 72: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

DÊ, CỪU, THỎTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 42Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốcMỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc 03 Dung tích: 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc 03 Dung tích:(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

2 Kim tiêm các loại

Chiếc 18 Dài: (13)cm

3 Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm tử cung

Dung tích: 2 lít

4 Dụng cụ thông vú

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm vú

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

5 Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh cho dê, cừu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80100)g

Chiếc 01

Búa gõ (200400)g

Chiếc 01

Phiến gõ Chiếc 01Ống nghe Chiếc 01

6 Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai dê,

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt Chiếc 01

71

Page 73: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

móng cừuKìm dắt mũi Chiếc 01Kìm bấm thẻ tai

Chiếc 01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc 01

7 Chai cao su Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn cách cho dê, cừu uống thuốc

Dung tích: 0,5 lít

8 Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

9 Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn thực hành chọc dò dạ cỏ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

10 Đèn hồng ngoại

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn sưởi ấm dê, cừu

Công suất: 100w

11 Cân tạ Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn xác định trọng lượng vật nuôi

Cân được: (7300)kg

12 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: 5 lít Áp suất: 6kg/cm2

13 Máy phun thuốc

Bộ 01 Dung tích: 25 lítÁp lực phun: (3035)kg/cm2

14 Mô hình máng ăn dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu dạng máng ăn cho dê, cừu

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

15 Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc 03 Dùng để giới thiệu dạng máng uống cho dê, cừu

16 Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép dê, cừu

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

17 Tủ lạnh Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cách bảo quản vaccine

Dung tích: 50lít

18 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x

72

Page 74: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

19 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

73

Page 75: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

CHIM CẢNHTên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 43Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

2 Bàn giải phẫu Chiếc 03 Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: 1m- Rộng: 60cm

3 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

4 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

5 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

74

Page 76: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 44Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Mô hình túi ủ biogas

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu các mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

- Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

2 Mô hình hầm ủ biogas

Chiếc 01

3 Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc 03

4 Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: 5 lít - Áp suất: 6kg/cm2

5 Máy phun thuốc

Bộ 01 - Dung tích: 25 lít- Áp lực phun: (3035)kg/cm2

6 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

7 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

75

Page 77: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VI SINH VẬT CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 45Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120) mm

Chiếc 35

Loại (16x160 mm)

Chiếc 35

Loại (16x180) mm

Chiếc 35

2 Que cấy Bộ 03 Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:Que cấy thẳng Chiếc 01Que cấy trang Chiếc 01Que cấy tròn Chiếc 01

3 Bình tam giác Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

4 Bình cầu Bộ 06 Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

5 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu không gỉ

6 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt- Đường kính:≥ 6mm

76

Page 78: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

7 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

8 Đĩa petri Chiếc 35 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

Đường kính: 10cm

9 Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

Vật liệu: không gỉ

10 Kẹp ống nghiệm Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt

11 Kính hiển vi Chiếc 03 Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: 100X

12 Lamelle (phiến kính)

Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

13 Lame (lá kính) Chiếc 3514 Buồng cấy sinh

học cấp 2Bộ 01 Dùng để hướng

dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: 0,59m3 - Tốc độ lọc khí: 0,45m/ giây

15 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

16 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤ 0,01g

17 Đèn cồn Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích: ≥ 50ml

18 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

19 Tủ lạnh Chiếc 1 Dùng để hướng dẫn bảo quản môi trường nuôi cấy, vi sinh vật và mẫu bệnh phẩm

Dung tích: ≥ 50lít

20 Tủ đựng môi trường

Chiếc 01 Dùng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan

77

Page 79: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

sát- Kích thước: + Cao: 1,5m+ Rộng: 0,6m

21 Tủ sấy Chiếc 01 Dùng để làm khô dụng cụ

- Dung tích: ≥ 75 lít- Nhiệt độ: (30220)oC

22 Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ 03 Dùng để hướng dẫn lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

23 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

24 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

78

Page 80: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CỎ VÀ ĐỒNG CỎ

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 46Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cuốc Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và khai thác cỏ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2 Liềm Chiếc 013 Dao Chiếc 014 Mô hình

đồng cỏChiếc 01 Dùng để giới thiệu

mô hình đồng cỏ Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

5 Máy băm cỏ Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn cắt, chế biến cỏ

Công suất: ≥ 50kg/ giờ

6 Túi ủ chua cỏ Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn chế biến cỏ

Dung tích: ≥ 0,25m3

7 Mô hình hệ thống tưới

Chiếc 01 Dùng để giới thiệu cấu tạo hệ thống tưới

- Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

8 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

9 Máy vi tính Bộ 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

79

Page 81: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DI TRUYỀN HỌC ỨNG DỤNG TRONG CHĂN

NUÔI

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 47Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Ống nghiệm Bộ 01 Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120) mm

Chiếc 35

Loại(16x160) mm

Chiếc 35

Loại(16x180) mm

Chiếc 35

2 Bình tam giác

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn làm thí nghiệm

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01

3 Cốc chia vạch

Bộ 06 Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

4 Pipette Bộ 03 Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệtMỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

80

Page 82: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

5 Giá đựng ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để đựng ống nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

6 Đũa khuấy Chiếc 06 Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt- Đường kính:≥ 6mm

7 Giá phơi dụng cụ

Chiếc 01 Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: (420x160x610)mm- Vật liệu: không gỉ

8 Kẹp ống nghiệm

Chiếc 03 Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

9 Cân điện tử Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g- Chính xác: ≤ 0,01g

10 Tủ ấm Chiếc 01 Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30130)oC

11 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12 Máy chiếu (Projector)

Bộ 01 - Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

81

Page 83: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

PHẦN B TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC

MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

82

Page 84: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Thú yTrình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

THIẾT BỊ AN TOÀN1 Bộ bảo hộ lao động Bộ 18 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về

an toàn bảo hộ lao động 

Mỗi bộ bao gồm:Quần, áo bảo hộ Chiếc 01Áo blouse Chiếc 01Găng tay Đôi 02Khẩu trang Chiếc 01Ủng Đôi 02THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

2 Bộ dụng cụ kiểm dịch Bộ 01 Vật liệu: không gỉ3 Giá đựng dụng cụ Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ4 Âm đạo giả Chiếc 01 Dài: ≥ 0,4 m5 Bàn giải phẫu Chiếc 03 - Dài: 1m

- Rộng: 60cm6 Bếp điện Chiếc 02 Công suất ≥ 1000W 7 Bếp đun cách thuỷ Bộ 01 Nhiệt độ đun: (35÷120)oC 8 Bình bảo quản, vận

chuyển tinhChiếc 03 Dung tích: ≥ 5lít

9 Bình cầu Bộ 06 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01

Loại 250ml Chiếc 01

Loại 500ml Chiếc 01

10 Bình phun thuốc sát trùng bằng tay

Chiếc 03 Dung tích: ≥ 5 lít

11 Bình tam giác Bộ 06 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml Chiếc 01

83

Page 85: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Loại 250ml Chiếc 01

Loại 500ml Chiếc 01

12 Bộ cân Bộ 01Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ Chiếc 01 - Cân được ≤ 5 kg- Sai số tối đa: 10g

Cân tạ (bàn) Chiếc 01 Cân được ≥ 100 kgCân điện tử Chiếc 01 - Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g 13 Bộ cối, chày Bộ 01 Đường kính: ≥ 160mm 14 Bộ dẫn tinh quản dùng

cho lợn Bộ 06Dài: ≥ 0,4 m

15 Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar) Bộ 06 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về

dụng cụ thú y16 Bộ dụng cụ khám bệnh Bộ 06 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về

dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Búa (80 ÷ 100)g Chiếc 01

Búa (200 ÷ 400)g Chiếc 01

Phiến gõ Chiếc 01

Ống nghe Chiếc 01

17 Bộ dụng cụ lấy mẫu Bộ 03 Vật liệu: không gỉ18 Bộ dụng cụ phẫu thuật Bộ 03 Vật liệu: không gỉ

19 Bộ dụng cụ sản khoa Bộ 01 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

20 Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò Bộ 01 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về

dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Bình đựng ni tơ lỏng Chiếc 01

Súng bắn tinh Chiếc 01

Dụng cụ cắt cọng rạ Chiếc 01

84

Page 86: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

21 Bộ Khay Bộ 06Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhậtChiếc 01

Kích thước: - Dài: 0,3 m- Rộng: 0,5m

Khay tròn Chiếc 01 Đường kính: ≥ 0,8m22 Bộ kìm cho lợn Bộ 03 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về

dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng Chiếc 01

Kìm cắt đuôi Chiếc 01

Kìm bấm tai Chiếc 01

23 Bộ kìm cho trâu, bò Bộ 03 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú yMỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng Chiếc 01

Kìm dắt mũi Chiếc 01

Kìm bấm thẻ tai Chiếc 01

Kìm bấm rìa tai Chiếc 01

24 Bộ panh (pince) Bộ 03 - Vật liệu: không gỉ- Dài: (15 ÷ 24) cmMỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng Chiếc 01

Loại cong Chiếc 01

25 Bộ thước Bộ 06Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây Chiếc 01 Đo được: ≥ 150 cmThước gậy Chiếc 01Thước com-pa Chiếc 01 Bán kính: ≥ 50 cm

26 Bộ xylanh (ống tiêm) Bộ 01Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động Chiếc 03 Dung tích: ≥ 1 ml

85

Page 87: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Ống tiêm bán tự động Chiếc 03 Dung tích: (20 ÷ 30) mlỐng tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc 03 - Vật liệu:không gỉ- Dài: (15 ÷ 24) cm

27 Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ 01 - Thể tích buồng thao tác: ≥ 0,59m3 - Tốc độ lọc khí: ≥ 0,45m/ giây

28 Buồng đếm Bộ 01 Thể tích: ≥ 1/10mm3

29 Buret chuẩn độ Bộ 01 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốtMỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml Chiếc 01

Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

30 Chai cao su Chiếc 06 Dung tích: 0,5 lít31 Cốc chia vạch Bộ 01 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt,

trong suốt Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml Chiếc 01

Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01Loại 500ml Chiếc 01Loại 1000ml Chiếc 01

32 Đèn cồn Chiếc 03 Dung tích: ≥ 50ml33 Đèn hồng ngoại Bộ 03 Công suất: ≥ 100w34 Đèn úm gà con, vịt con Chiếc 01 Nhiệt độ: (32÷35)oC35 Đĩa petri Chiếc 35 Đường kính: ≥ 10cm36 Đũa khuấy

Chiếc 06- Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt- Đường kính: ≥ 6mm

37 Dụng cụ thông vú Chiếc 03 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

38 Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc 03Dung tích: ≥ 2 lít

39 Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh Chiếc 01 Vật liệu: không gỉ

86

Page 88: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

40 Giá đựng ống nghiệmChiếc 03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

41 Giá kẹp buret Chiếc 01 Vật liệu: inox hoặc nhựa, có chân

42 Giá nhảy Chiếc 01 Dài: ≥ 1,2 m; Có thể điều chỉnh được độ cao

43 Giá phơi dụng cụ Chiếc 01 Kích thước: ≥ (420x160x610) mm

44 Hộp đựng bông Chiếc 03 Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y45 Hộp đựng dụng cụ Chiếc 06

46 Hộp đựng kim Chiếc 0347 Huyết áp kế Chiếc 03 Đo được: (30÷280) mmHg48 Kẹp ống nghiệm Chiếc 03 Vật liệu: không gỉ, không dẫn

nhiệt49 Kim tiêm các loại Chiếc 35 Dài: (1 ÷ 3) cm50 Kính hiển vi Chiếc 03 Độ phóng đại: ≥ 100X51 Kính lúp Chiếc 03 Độ phóng đại: ≥ 10X 52 Lame (lá kính) Chiếc 35 Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt53 Lamelle (phiến kính) Chiếc 3554 Máng đựng thức ăn Chiếc 03 - Đường kính: ≥ 30cm

- Cao: ≥ 30cm55 Máy cắt mỏ gà Chiếc 01 Nhiệt độ dao cắt: (600÷800)oC56 Máy chưng cất nước Chiếc 01 - Công suất: ≥ 4lít/giờ

- Cất 2 lần57 Máy dập mẫu Bộ 01 Tốc độ: (6÷9) lần/giây58 Máy đo độ dày mỡ

lưngChiếc 01 Khoảng đo: (5÷40)mm

59 Máy khuấy từ gia nhiệt Chiếc 01 - Nhiệt độ: ≤ 100oC-Tốc độ khuấy: (0÷1600)vòng/phút

60 Máy lắc ống nghiệm Chiếc 01 Tốc độ: ≤ 3000 vòng/phút61 Máy phun thuốc sát

trùngBộ 01 Dung tích: ≥ 25 lít

62 Micropipette Bộ 06 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10µl Chiếc 01Loại 200µl Chiếc 01Loại 1000µl Chiếc 01

63 Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc 01 Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với

87

Page 89: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

từng loại vật nuôi64 Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc 01

65 Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc 01

66 Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

Bộ 03 - Loại động vật trưởng thành- Tháo lắp được

67 Mô hình máng ăn dùng cho lợn cai sữa

Chiếc 01 Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

68 Mô hình máng ăn dùng cho lợn con tập ăn

Chiếc 01

69 Mô hình máng ăn dùng cho lợn nái

Chiếc 01

70 Mô hình máng ăn dùng cho lợn thịt

Chiếc 01

71 Mô hình máng ăn dùng cho trâu, bò

Chiếc 01

72 Mô hình máng uống dùng cho trâu, bò

Chiếc 03

73 Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc 01 - Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

74 Mô hình máy nghiền thực liệu

Chiếc 01

75 Mô hình máy trộn thức ăn

Chiếc 01

76 Nhiệt kế Bộ 03 Khoảng đo: (35÷45)oCMỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân Chiếc 01

Nhiệt kế điện tử Chiếc 01

77 Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ 01 - Áp suất: ≥ 0,27Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

78 Núm uống Chiếc 06 Vật liệu: không gỉ79 Ống đong Bộ 03 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

trong suốt Mỗi bộ bao gồm:Loại 25ml Chiếc 01Loại 50ml Chiếc 01Loại 100ml Chiếc 01Loại 250ml Chiếc 01

88

Page 90: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Loại 500ml Chiếc 0180 Ống nghiệm Bộ 01 - Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

trong suốt- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:Loại (16x120) mm Chiếc 35Loại (16x160) mm Chiếc 35Loại (16x180) mm Chiếc 35

81 Phễu lọc Chiếc 06 Đường kính: ≥ 80mm82 Pipette Bộ 03 Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

trong suốt Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml Chiếc 01Loại 2ml Chiếc 01Loại 5ml Chiếc 01Loại 10ml Chiếc 01

83 Que cấy Bộ 03 Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng Chiếc 01

Que cấy trang Chiếc 01

Que cấy tròn Chiếc 01

84 Tủ ấm Chiếc 01 - Dung tích: ≥ 75lít- Nhiệt độ: (30÷130)oC

85 Tủ đựng môi trường Chiếc 01 - Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát- Kích thước: + Cao: 1,5m+ Rộng: 0,6m

86 Tủ lạnh Chiếc 01 Dung tích: ≥ 50lít87 Tủ sấy Chiếc 01 - Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30÷220)oC88 Xe đẩy dụng cụ Chiếc 01 Kích thước:

- Dài: (0,6 ÷ 0,8) m- Rộng: (0,4 ÷ 0,5) m- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

89 Xẻng Chiếc 06 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

90 Xô Chiếc 06 Dung tích: ≥ 10 lítTHIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

91 Máy vi tính Bộ 19 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

89

Page 91: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

92 Máy chiếu (Projector) Bộ 01 - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

93 Bảng di động Chiếc 01 Kích thước: - Dài: ≥ 1250 mm- Rộng: ≥ 2400 mm

90

Page 92: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

PHẦN CDANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

91

Page 93: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔN HỌC (TỰ CHỌN): SINH HỌC PHÂN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 36Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy PCR Chiếc 01 Loại: 12 giếng2 Máy điện di Chiếc 01 - Kích thước Gel:

+ Dài: ≥ 60cm+ Rộng: 60cm- Số lượng mẫu: (825)

3 Máy ly tâm Chiếc 01 Tốc độ: 13000 vòng/phút4 Tủ lạnh âm Chiếc 01 Nhiệt độ đạt: -30oC

92

Page 94: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔN HỌC (TỰ CHỌN): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM

CÔNG NGHIỆP (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số môn học: MH 38Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Mô hình chế biến sữa đóng hộp

Chiếc 01 - Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.2 Mô hình đóng gói

các sản phẩmChiếc 01

3 Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ

Chiếc 01

4 Mô hình máy xay thịt Chiếc 01

93

Page 95: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

THÚ HOANG DÃ (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 39Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Dụng cụ khống chế Chiếc 03 Dài: (1,5÷2) m

94

Page 96: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO

CÚT, NGAN, NGỖNG (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 41Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Mô hình chuồng nuôi cút

Chiếc 01 Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

2 Mô hình chuồng nuôi ngan, ngỗng

Chiếc 01

95

Page 97: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH

CHO DÊ, CỪU, THỎ (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 42Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Mô hình máng ăn dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc 01 Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

2 Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc 03

3 Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc 01

96

Page 98: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 44Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Mô hình túi ủ biogas Chiếc 01 - Không hoạt động;- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

2 Mô hình hầm ủ biogas Chiếc 013 Mô hình xử lý chất

thải chăn nuôiChiếc 03

97

Page 99: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CỎ VÀ ĐỒNG CỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú yMã số mô đun: MĐ 46Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghềDùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cuốc Chiếc 01 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm2 Liềm Chiếc 01

3 Dao Chiếc 014 Mô hình đồng cỏ Chiếc 01 Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn

trên thị trường5 Máy băm cỏ Chiếc 01 Công suất: ≥ 50kg/ giờ 6 Túi ủ chua cỏ Chiếc 01 Dung tích: ≥ 0,25m3 7 Mô hình hệ thống

tướiChiếc 01 - Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

98

Page 100: Bảng 1 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/57/DMTB-Cao-dang.doc · Web viewTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNHDANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THÚ Y

Trình độ: Cao đẳng nghề(Kèm theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ lao động - Thương binh và Xã hội)

TT Họ và tên Trình độ Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1 Ông Quản Văn Giáo Cử nhân Chủ tịch HĐTĐ

2 Ông Đỗ Hồng Thái Thạc sĩ P.Chủ tịch HĐTĐ

3 Ông Nguyễn Tiến Bộ Kỹ sư Ủy viên, thư ký

4 Ông Lâm Đức Sơn Cử nhân Ủy viên

5 Ông Nguyễn Hoàng Sơn Bác sĩ Thú y Ủy viên

6 Bà Nguyễn Thị Chuyên Thạc sĩ Ủy viên

7 Bà Võ Thị Bảo Nhân Thạc sĩ Ủy viên

99