Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BÁO CÁO TÀI CHÍNHCÔNG TY TNHH MTV NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆPCho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014(đã được kiểm toán)
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
N浦IăDUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc 02 - 03
Báo cáo Kiểm toán độc lập 04
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 05 - 20
Bảng cân đối kế toán 05 - 06
Cân đối tài khoản 07
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08 - 09
Thuyết minh Báo cáo tài chính 10 - 20
1
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
-
---
-
-
Lập và trình bàycácbáocáotài chính trêncơ sở tuânthủ cácChuẩn mực kế toán,Chế độ kế toán doanhnghiệp ViệtNam và các quy định hiện hành có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính;Lập cácbáocáotài chínhdựa trêncơ sở hoạt động kinh doanh liêntục, trừ trường hợp khôngthể chorằng Côngty sẽtiếp tục hoạt động kinh doanh.
Xây dựng và duytrì kiểm soátnội bộ màBan Giámđốc và Banquản trị Côngty xácđịnh là cần thiết để đảm bảo choviệc lập và trình bày báo cáo tài chính không còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc do nhầm lẫn;
Ban Giámđốc Côngty TNHH MTV Nhà xuất bản Nông Nghiệp (sauđây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báocáocủamình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015.
BÁOăCÁOăC曳AăBANăGIÁMăĐ渦C
Ban Giámđốc Côngty chịu tráchnhiệm về việc lập Báocáotài chínhphản ánh trungthực, hợp lý tình hìnhhoạt động,kết quả hoạt động kinh doanhvà tình hìnhlưu chuyển tiền tệ của Côngty trong năm. Trong quátrình lập Báo cáotàichính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
CÔNGăB渦ăTRÁCHăNHI烏MăC曳AăBANăGIÁMăĐ渦CăĐ渦IăV閏IăBÁOăCÁOăTÀIăCHệNH
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính cho Công ty.
KI韻MăTOÁNăVIểN
Nêurõ cácchuẩn mực kế toánđược áp dụng có được tuân thủ hay không,có những áp dụng sai lệch trọng yếu đếnmức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán; Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
CÔNG TY
Các thành viên Ban Kiểm soát trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Phó Giám đốcÔng Lê Quang Khôi
Ông Lê Kim Thành
Ông Lê Quang Đạo
Giám đốc
Trụ sở chính của Công ty được đặt tại số 167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
Côngty TNHH MTV Nhà xuất bản NôngNghiệp là côngty 100%vốn nhànước được thànhlập và hoạt động theoGiấychứng nhận đăng ký kinh doanhlần đầu số 0100102051 doSở Kế hoạch và Đầu tư Thànhphố Hà Nội cấp ngày27 tháng10 năm 2008, thay đổi lần thứ 2 tại ngày 03 tháng 07 năm 2012.
Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Kiểm soát viên
2
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Thay mặt Ban Giám đốc
Lê Quang KhôiTổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016
Ban Giámđốc Côngty camkết rằng Báocáotài chínhđã phản ánh trungthực và hợp lý tình hình tài chínhcủa Côngtytại thời điểm ngày31 tháng12 năm 2015,kết quả hoạt động kinh doanhvà tình hìnhlưu chuyển tiền tệ chonăm tài chínhkết thúc cùng ngày,phùhợp với Chuẩn mực, Chế độ kế toán doanhnghiệp Việt Namvà tuânthủ cácquyđịnh hiện hànhcó liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
Ban Giámđốc Côngty đảm bảo rằng cácsổ kế toánđược lưu giữ để phản ánh tình hình tài chínhcủa Công ty,với mứcđộ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nàovà đảm bảo rằng Báo cáotài chính tuânthủ cácquy định hiện hànhcủaNhànước. Đồng thời có tráchnhiệm trongviệc bảo đảm antoàn tàisản của Côngty và thực hiện cácbiện pháp thíchhợpđể ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
3
a
a
aSố: ……./2016/BC.KTTC-AASC.KT1
-
-
Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ
Côngviệc kiểm toán baogồm thực hiện cácthủ tục nhằm thu thập cácbằng chứng kiểm toánvề cácsốliệu và thuyết minh trên báocáotài chính. Cácthủ tục kiểm toánđược lựa chọn dựa trên xétđoán củakiểm toán viên, baogồm đánh giá rủi ro có sai sóttrọng yếu trong báocáotài chínhdo gian lận hoặcnhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá cácrủi ro này,kiểm toán viênđã xem xétkiểm soátnội bộ của Côngty liên quanđến việc lập và trình bày báocáotài chính trungthực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tụckiểm toánphùhợp với tình hìnhthực tế, tuy nhiên khôngnhằm mục đích đưa raý kiến về hiệu quả củakiểm soátnội bộ của Công ty. Côngviệc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thíchhợp của cácchính sáchkế toánđược ápdụng và tính hợp lý của cácước tính kế toáncủa Ban Giámđốc cũng nhưđánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôitin tưởng rằng cácbằng chứng kiểm toánmàchúng tôiđã thu thập được là đầy đủ và thíchhợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán ngoại trừ của chúng tôi.
Ban Giámđốc Côngty chịu tráchnhiệm về việc lập và trình bày trungthực và hợp lý báocáotài chínhcủa Côngty theoChuẩn mực kế toán,Chế độ kế toán doanhnghiệp Việt Namvà cácquyđịnh pháplýcó liên quanđến việc lập và trình bày báocáotài chínhvà chịu tráchnhiệm về kiểm soátnội bộ màBan Giámđốc xácđịnh là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báocáotài chính khôngcósai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Báoăcáoăkiểmătoánăv隠ăBáoăcáoătƠiăchính
Chúng tôiđã kiểm toán Báocáo tài chính kèm theocủa Côngty TNHH MTV Nhà xuất bản NôngNghiệp được lập ngày25 tháng03 năm 2016,từ trang 5đến trang20,baogồm: Bảng cânđối kế toántại ngày31 tháng12 năm 2015,Báo cáokết quả hoạt động kinh doanh,Bảng cân đối tài khoản, vàBản Thuyết minh báo cáo tài chính.
Kínhăg穎i: QuỦăC鰻ăđông,ăH瓜iăđ欝ngăQu違nătr鵜ăvƠăBanăGiámăđốc
Bằng cácthủ tục kiểm toán thaythế, chúng tôicũng khôngthể đưa ra ý kiến về tính hiện hữu và đầyđủ của số dư tiền mặt, hàngtồn kho, tàisản cố định tại thời điểm 31/12/2015với giá trị lần lượt là311.949.681 VND, 737.797.375 VND và 827.988.376 VND.
Tại thời điểm 31/12/2015, côngty khôngthực hiện xácnhận đối với cáckhoản côngnợ phải thu vàphải trả. Bằng cácthủ tục kiểm toán thaythế, chúng tôi khôngthể đưa ra ý kiến về số dư cáckhoảncông nợ này.
BÁOăCÁOăKI韻MăTOÁNăĐ浦CăL一P
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p
Tráchnhiệm của chúng tôilà đưa ra ý kiến về báocáotài chínhdựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.Chúng tôiđã tiến hànhkiểm toán theocácChuẩn mực kiểm toánViệt Nam. Cácchuẩn mực này yêucầu chúng tôi tuânthủ chuẩn mực và cácquy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiệncuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
4
-
-
CôngătyăTNHHăHƣngăKiểmătoánăAASC
Nguy宇năQuốcăDũng Ph衣măAnhăTu医nPhó Tổng Giám đốc Kiểm toán viênGiấy chứng nhận đăng ký hành nghề Giấy chứng nhận đăng ký hành nghềkiểm toán số: 0285-2013-002-1 kiểm toán số: 0777-2013-002-1Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2016
Báo cáotài chính riêngcủa Côngty TNHH MTV Nhà xuất bản Nông Nghiệp cho năm tài chínhkếtthúc ngày31 tháng 12 năm 2014đã được kiểm toánbởi Côngty TNHH Kiểm toánvà tư vấn đầu tưtài chính Châu Á - Chi nhánhHà Nội. Kiểm toán viênđã đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần đối vớibáo cáo tài chính này tại ngày 31 tháng 03 năm 2015, như sau:
Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
Do việc phânnhiệm làm Kiểm toán viên sau ngày 31/12/2014 nênKiểm toán viên khôngthể thamgia chứng kiến kiểm kê tiền mặt, tài sản cố định, hàngtồn kho của Côngty và cũng khôngthể khẳngđịnh tính hiện hữu của các khoản mục trên với các thủ tục kiểm toán thay thế.Côngty chưa thực hiện đối chiếu côngnợ phải thu, phải trả và Kiểm toán viênđã thực hiện cácthủtục kiểm toán thaythế, tuy nhiêncác thủ tục này khôngđem lại cácbằng chứng khẳng định tínhchính xác của các khoản công nợ tại thời điểm 31/12/2014.
Vấn đề khác
Theo ýkiến của chúng tôi,ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề nêutại đoạn "Cơ sở của ý kiến kiểm toánngoại trừ", Báocáotài chínhđã phản ánh trungthực và hợp lý, trêncáckhíacạnh trọng yếu tình hìnhtài chínhcủa Côngty TNHH MTV Nhà xuất bản NôngNghiệp tại ngày31 tháng12 năm 2015,cũngnhư kết quả hoạt động kinh doanhvà tình hìnhlưu chuyển tiền tệ cho năm tài chínhkết thúc cùngngày,phùhợp với Chuẩn mực kế toán,Chế độ kế toán doanhnghiệp Việt Namvà cácquy định pháplý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
5
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
100 A.ăTÀIăS謂NăNG溢NăH萎N
110 I.ăTi隠năvƠăcácăkho違nătư挨ngăđư挨ngăti隠n111 1. Tiền
130 III.ăCácăkho違năph違iăthuăng逸năh衣n131 1. Phải thu khách hàng135 5. Các khoản phải thu khác
140 IV.ăHƠngăt欝năkho141 1. Hàng tồn kho
150 V.ăTƠiăs違năng逸năh衣năkhác152 2. Thuế GTGT được khấu trừ
200 B.ăTÀIăS謂NăDÀIăH萎N
220 II.ăTƠiăs違năcốăđ鵜nh221 1. Tài sản cố định hữu hình222 - Nguyên giá223 - Giá trị hao mòn lũy kế
260 V.ăTƠiăs違nădƠiăh衣năkhác261 1. Chi phí trả trước dài hạn
270
10.946.030.944
833.757.093
B謂NGăCỂNăĐ渦IăK蔭ăTOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2015
3
31/12/2015Mƣăsố TÀIăS謂N Thuyếtăminh
11.370.838.667
VND VND
01/01/2015(đƣăđi隠uăch雨nh)
833.757.093
47.443.176.695
9.067.450.644
1.418.532.7091.418.532.709
7.748.910.8651.318.539.779 1.306.508.995
1.000.964.149
8.749.685.690
361.624.012147.057.939361.624.012
737.797.375 1.000.964.149
944.258.585
116.270.209
827.988.3766 827.988.376
(4.393.112.319)5.221.100.695
607.268.500
(4.613.832.195)
10.737.728
T蔚NGăC浦NGăTÀIăS謂N
116.270.20910.737.728
11.890.289.52911.988.844.895
7
737.797.3755
607.268.500
5.221.100.695
618.006.228
147.057.939
5
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
300 A.ăN営ăPH謂IăTR謂
310 I.ăN嬰ăng逸năh衣n311 1. Vay và nợ ngắn hạn312 2. Phải trả người bán314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 315 5. Phải trả người lao động319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác323 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
330 II.ăN嬰ădƠiăh衣n336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
400 B.ăV渦NăCH曳ăS雲ăH頴U
410 I.ăVốnăch栄ăsởăh英u411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu413 3. Vốn khác của chủ sở hữu420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
440
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016Ngườiălậpăbiểu Kếătoánătrưởng T鰻ngăGiámăđốc
TrầnăTh鵜ăKimăTuyến TrầnăTh鵜ăKimăTuyến Lê Quang Khôi
(tiếp theo)
2.255.809.711
8.061.713.715
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015
2.740.920.3268
31/12/2015 01/01/2015(đƣăđi隠uăch雨nh)
VND VND
B謂NGăCỂNăĐ渦IăK蔭ăTOÁN
Mƣăsố
7.931.677.216
37.936.855829.421.206237.552.744
145.366.696
130.036.499
3.648.051.574
3.828.575.814
180.524.240
3.973.942.510
3.973.942.510
8.014.902.385
215.116.64410
4.350.727.3104.726.327.449
57.048.367
130.036.499
9
-
Thuyếtăminh
152.653.978
8.014.902.385
11
11.988.844.895 11.890.289.529T蔚NGăC浦NGăNGU唄NăV渦N
3.648.051.574
NGU唄NăV渦N
180.524.240-
57.048.367286.016.644
-
3.828.575.814
6
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
B謂NGăCỂNăĐ渦IăTÀIăKHO謂NNăm 2015
DưăN嬰 DưăCó PhátăsinhăN嬰 Phát sinh Có DưăN嬰 DưăCóA B 1 2 3 4 5 6
111 Tiền mặt 722.904.104 - 6.229.106.667 6.640.061.090 311.949.681 -112 Tiền gửi Ngân hàng 110.852.989 - 16.768.452.601 15.772.722.562 1.106.583.028 -131 Phải thu khách hàng 7.443.716.695 - 19.899.396.566 19.594.202.396 7.748.910.865 -133 Thuế GTGT được khấu trừ 361.624.012 - 1.021.166.840 1.235.732.913 147.057.939 -138 Phải thu khác 1.305.968.995 3.593.542.143 3.580.971.359 1.318.539.779141 Tạm ứng - 21.000.000 21.000.000 - -152 Nguyên liệu, vật liệu 258.380.166 - 2.766.688.111 2.753.925.033 271.143.244 -154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 133.168.610 - 21.159.476.587 21.292.645.197 - -155 Thành phẩm 609.415.373 - 64.734.900 207.496.142 466.654.131 -211 Tài sản cố định 5.221.100.695 - - 5.221.100.6952111 Tài sản cố định hữu hình 5.221.100.695 - - - 5.221.100.695 -214 Hao mòn tài sản cố định 4.393.112.319 - 220.719.876 4.613.832.195242 Chi phí trả trước dài hạn 116.270.209 - 21.475.455 127.007.936 10.737.728 -311 Vay ngắn hạn - 2.255.809.711 2.682.605.851 3.167.716.466 - 2.740.920.326331 Phải trả cho người bán - 4.350.727.310 12.513.924.389 12.889.524.528 - 4.726.327.4493334 Thuế thu nhập doanh nghiệp - 15.100.805 15.100.805 16.151.855 - 16.151.8553335 Thuế thu nhập cá nhân - 21.864.100 21.864.100 - - -3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất - 115.689.073 299.654.382 183.965.309 - -3338 Các loại thuế khác - - 8.000.000 29.785.000 - 21.785.000334 Phải trả người lao động - 829.421.206 3.750.930.975 3.159.062.513 - 237.552.744336 Phải trả nội bộ - - 3.149.471.359 3.149.471.359 - -338 Phải trả, phải nộp khác - 57.048.367 1.003.513.540 1.003.513.540 - 57.048.3673382 Kinh phí công đoàn - - 55.223.040 55.223.040 - -3383 Bảo hiểm xã hội - - 835.079.033 835.079.033 - -3388 Phải trả, phải nộp khác 57.048.367 57.367.100 57.367.100 - 57.048.3673389 Bảo hiểm thất nghiệp - - 55.844.367 55.844.367 - -351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm - 130.036.499 130.036.499 - - -353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 286.016.644 70.900.000 - 215.116.644
SốădưăcuốiănĕmSốăhi羽uăTK
TênătƠiăkho違nSốădưăđầuănĕm
(đƣăphơnălo衣iăl衣i) Phátăsinhătrongănĕmă
7
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
B謂NGăCỂNăĐ渦IăTÀIăKHO謂NNăm 2015
DưăN嬰 DưăCó PhátăsinhăN嬰 Phát sinh Có DưăN嬰 DưăCóA B 1 2 3 4 5 6
SốădưăcuốiănĕmSốăhi羽uăTK
TênătƠiăkho違nSốădưăđầuănĕm
(đƣăphơnălo衣iăl衣i) Phátăsinhătrongănĕmă
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu - 3.648.051.574 - - - 3.648.051.574418 Các quỹ khác thuộc vốn CSH - 180.524.240 - - - 180.524.240511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - - 23.981.287.460 23.981.287.460 - -515 Doanh thu hoạt động tài chính - - 9.565.475 9.565.475 - -521 Các khoản giảm trừ doanh thu - - 216.000.000 216.000.000 - -632 Giá vốn hàng bán - - 21.435.406.439 21.435.406.439 - -635 Chi phí tài chính - - 77.278.393 77.278.393 - -642 Chi phí quản lý kinh doanh - - 2.480.932.268 2.480.932.268 - -711 Thu nhập khác - - 37.842.617 37.842.617 - -911 Xác định kết quả kinh doanh - - 23.867.177.001 24.028.695.552 - 161.518.551
Ngườiălậpăbiểu
Trần Thị Kim Tuyến Trần Thị Kim Tuyến Trương Thị Nga
Kếătoánătrưởng Giámăđốc Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2015Hà nội, ngày 25 tháng 06 năm 2015
8
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
01 1. Doanh thu bán hàngăăăăvƠăcungăc医păd鵜chăv映
10 3.ăDoanhăthuăthuầnăbánăhƠngăăăăăvƠăcungăc医păd鵜chăv映
11 4.ăGiáăvốnăhƠngăbán20 5.ăL嬰iănhuậnăg瓜păv隠ăbánăhƠng
ăăăăăvƠăcungăc医păd鵜chăv映
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính22 7. Chi phí tài chính23 - Trong đó: Chi phí lãi vay25 9. Chi phí quản lý kinh doanh
30 10.ăL嬰iănhuậnăthuầnătừăho衣tăđ瓜ngăkinhădoanhă
31 11. Thu nhập khác
40 13.ăL嬰iănhuậnăkhác
50 14.ăT鰻ngăl嬰iănhuậnăkếătoánătrư噂căthuếă
51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
60 17.ăL嬰iănhuậnăsauăthuếăTNDN
70 18.ăLƣiăc挨ăb違nătrênăc鰻ăphiếu
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016Ngườiălậpăbiểu Kếătoánătrưởng T鰻ngăGiámăđốc
TrầnăTh鵜ăKimăTuyến TrầnăTh鵜ăKimăTuyến Lê Quang Khôi
BÁOăCÁOăK蔭TăQU謂ăHO萎TăĐ浦NGăKINHăDOANHNăm 2015
Mƣăsố CH迂ăTIểU Thuyếtăminh
Nĕmă2015 Nĕmă2014VND VND
24.324.715.862
12 23.981.287.460 24.324.715.862
13 21.435.406.439 20.232.718.698
23.981.287.460
2.545.881.021 4.091.997.164
15 77.278.393 228.525.34114 9.565.475 11.999.738
77.278.393 228.525.34116 2.354.492.169 3.765.166.733
123.675.934 110.304.828
17 37.842.617 40.703.211
37.842.617 40.703.211
161.518.551 151.008.039
16.151.855 15.100.805
145.366.696 135.907.234
145.366.696 135.907.234
9
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
1 . THÔNG TIN CHUNG
NgƠnhăngh隠ăkinhădoanh
2 . CH蔭ăĐ浦ăVÀăCHệNHăSÁCHăK蔭ăTOÁNăÁPăD影NGăT萎IăCÔNGăTY
2.1 . KǶăkếătoán,ăđ挨năv鵜ăti隠năt羽ăs穎ăd映ngătrongăkếătoán
2.2 . Chuẩnăm詠căvƠăChếăđ瓜ăkếătoánăápăd映ng
2.3 . C挨ăsởălậpăbáoăcáoătƠiăchính
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
THUY蔭TăMINHăBÁOăCÁOăTÀIăCHệNHNăm 2015
Hìnhăthứcăsởăh英uăvốn
Côngty TNHH MTV Nhàxuất bản NôngNghiệp là côngty 100%vốn nhànước được thànhlập và hoạt động theoGiấy chứng nhận đăng ký kinh doanhlần đầu số 0100102051 doSở Kế hoạch và Đầu tư Thànhphố Hà Nội cấpngày 27 tháng 10 năm 2008, thay đổi lần thứ 2 tại ngày 03 tháng 07 năm 2012.Trụ sở chính của Công ty được đặt tại số 167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
Vốn điều lệ của Công ty là : 3.510.473.186 VND
Đ鵜aăch雨 Ho衣tăđ瓜ngăkinhădoanhăchínhXuất bản, phát hành và in ấn.
Côngătyăcóăđ挨năv鵜ătr詠căthu瓜căsau:Chi nhánh Công ty TNHH MTV NXB Nông nghiệp (TP Hà Nội)
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Hoạt động chínhcủa Côngty là: Xuất bản, phát hànhvà in ấn các loại xuất bản ấn phẩm, phục vị nôngnghiệp,nông thông và nông dân.
Số 58 Nguyễn BỉnhKhiêm, Quận I, TP. HồChí Minh.
Báocáotài chínhcủa Côngty được lập trên cơ sở tổng hợp cácnghiệp vụ, giao dịch phátsinh và được ghi sổ kếtoán tại các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc và tại Văn phòng Công ty.
Côngty áp dụng Chế độ Kế toán doanhnghiệp nhỏ và vừa ban hành theoQuyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày14/09/2006của Bộ Tài chính,đã được sửa đổi, bổ sungtheo quyđịnh tại Thông tư số 138/2011/TT - BTC ngày04/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Chế độ kế toán áp dụng
Côngty đã áp dụng cácChuẩn mực kế toánViệt Nam và cácvăn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước banhành.Cácbáocáotài chínhđược lập và trình bày theođúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫnthực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
11
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
2.4 . Côngăc映ătƠiăchínhă
2.5 . Ti隠năvƠăcácăkho違nătư挨ngăđư挨ngăti隠n
2.6 . Cácăkho違năph違iăthuă
2.7 . HƠngăt欝năkhoă
2.8 . TƠiăs違năcốăđ鵜nhăvƠăkh医uăhaoătƠiăs違năcốăđ鵜nh
- Nhà cửa, vật kiến trúc- Máy móc, thiết bị- Phương tiện vận tải- Thiết bị văn phòng
năm
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Tiền và cáckhoản tương đương tiền baogồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng,cáckhoản đầu tư ngắn hạn cóthời gian đáo hạn không quá 03 tháng,có tính thanhkhoản cao,có khả năng chuyển đổi dễ dàngthànhcáclượngtiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo giágốc. Trong quátrình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghinhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Tài sản tài chínhcủa Côngty baogồm tiền và cáckhoản tương đương tiền, cáckhoản phải thu khách hàngvà phảithu khác.Tại thời điểm ghi nhận banđầu, tài sản tài chínhđược xácđịnh theo giá mua/chi phí phát hànhcộng cácchi phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến việc mua, phát hành tài sản tài chính đó.
0707
17-25
nămnăm
Tài sản tài chính
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
Ghi nhận ban đầu
Giá trị sau ghi nhận ban đầu
Cáckhoản phải thu được trình bàytrênBáocáotài chínhtheo giátrị ghi sổ cáckhoản phải thu khách hàngvà phảithu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi.
Dự phòngnợ phải thu khó đòi được trích lập cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quáhạn của cáckhoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
Hàngtồn kho được tính theo giágốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàngtồnkho được tính theo giátrị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàngtồn kho baogồm chi phí mua,chi phí chế biếnvà các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền;
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Phương pháp xácđịnh giá trị sản phẩm dở dang:chi phí sản xuất kinh doanhdở dangđược tập hợp theochi phíphát sinh thực tế cho từng loại sản phẩm chưa hoàn thành.
Hiện tại chưa có các quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
07
năm
12
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
2.9 . Cácăkho違năđầuătưătƠiăchính
-
2.10 . Chiăphíăđiăvayă
2.11 . Chiăphíătr違ătrư噂c
2.12 . Cácăkho違năd詠ăphòngăph違iătr違ă
2.13 . Vốnăch栄ăsởăh英uă
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Việc tính và phânbổ chi phí trả trước dài hạn vàochi phí sản xuất kinh doanhtừng kỳ hạch toánđược căn cứ vàotính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương phápvà tiêu thức phânbổ hợp lý. Chi phí trả trước được phânbổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòngphải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chiđể thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Chỉ những khoản chi phí liên quanđến khoản dự phòngphải trả đã lập banđầu mới được bù đắp bằng khoản dựphòng phải trả đó.
Khoản chênhlệch giữa số dự phòngphải trả đã lập ở kỳ kế toántrước chưa sử dụng hết lớn hơn số dự phòngphảitrả lập ở kỳ báocáođược hoànnhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trongkỳ trừ khoản chênhlệch lớn hơncủa khoản dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp được hoàn nhập vào thu nhập khác trong kỳ.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị được phân bổ từ lợi nhuận sau thuế.
Lợi nhuận sauthuế chưa phânphối là số lợi nhuận từ cáchoạt động của doanhnghiệp saukhi trừ (-) cáckhoản điềuchỉnh do áp dụng hồi tố thayđổi chínhsáchkế toánvà điều chỉnh hồi tố sai sóttrọng yếu của cácnăm trước. Lợinhuận sauthuế chưa phânphối được phânphối theocácquy định tại Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13tháng10 năm 2015 về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp.
Cácchi phí trả trước chỉ liên quanđến chi phí sản xuất kinh doanhcủa một năm tài chínhhoặc một chu kỳ kinhdoanhđược ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trongnăm tàichính.Cácchi phí đã phátsinhtrongnăm tài chínhnhưng liên quanđến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanhcủa nhiềuniên độ kế toán được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong các niên độ kế toán sau.
Hoạt động liên doanh theo hìnhthức Hoạt động kinh doanhđồng kiểm soátvàTài sản đồng kiểm soátđược Côngtyáp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt đông kinh doanh thông thường khác. Trong đó:
Côngty theo dõiriêngcáckhoản thu nhập, chi phí liên quanđến hoạt động liên doanhvà thực hiện phânbổ chocác bên trong liên doanh theo hợp đồng liên doanh;
13
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
2.14 . Ghiănhậnădoanhăthuă
Doanh thu bán hàng
-
-
---
Doanh thu cung cấp dịch vụ
----
Doanh thu hoạt động tài chính
--
2.15 . GhiănhậnăchiăphíătƠiăchính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:-
2.16 . Cácăkho違năthuế
Thuế hiện hành
Lợi nhuận từ hợp đồng hợp táckinh doanhđược ghi nhận khi cácbênthamgia Hợp đồng hợp táckinh doanhcôngbố chia lợi nhuận cho các bên theo điều khoản quy định trong Hợp đồng.
Tài sản thuế và cáckhoản thuế phải nộp chonăm hiện hànhvà cácnăm trước được xác định bằng số tiền dự kiếnphải nộp cho(hoặc được thu hồi từ) cơ quanthuế, dựa trêncácmức thuế suất và cácluật thuế có hiệu lực đến ngàykết thúc kỳ tính thuế năm.
Doanhthu phátsinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và cáckhoản doanhthu hoạt động tàichính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
TheoĐiểm 3, Điều 19, thôngtư số 78/2014/BTC ngày,Côngty chịu thuế thu nhập doanhnghiệp theomức thuếsuất 10% đối với phần thu nhập của hoạt động xuất bản của Nhà xuất bản theo quyđịnh của Luật Xuất bản. Hoạtđộng xuất bản bao gồm các lĩnh vực xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm theo quy định tại Luật Xuất bản.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóađã được chuyển giaochongườimua;Côngty khôngcòn nắm giữ quyền quản lý hàng hóanhư người sở hữu hàng hóahoặc quyền kiểm soát hànghóa;Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Doanhthu cungcấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cáchđáng tin cậy.Trường hợp việc cungcấp dịch vụ liên quanđến nhiều kỳ thì doanhthu được ghi nhận trongkỳ theokết quả phầncôngviệc đã hoànthànhvào ngàylập Bảng cânđối kế toáncủa kỳ đó. Kết quả của giaodịch cungcấp dịch vụ đượcxác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
Chi phí đi vay vốn;Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
14
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
2.17 . Các bên liên quan
3 . TI陰NăVÀăCÁCăKHO謂NăT姶愛NGăĐ姶愛NGăTI陰N
Tiền mặtTiền gửi ngân hàng
T鰻ng
4 . CÁCăKHO謂NăPH謂IăTHUăNG溢NăH萎NăKHÁC
Phải thu chi nhánh
T鰻ng
5 . HÀNGăT唄NăKHO
Nguyên liệu, vật liệuChi phí sản xuất kinh doanh dở dangThành phẩm
T鰻ng
Cácbênđược coi là liên quannếu bênđó có khả năng kiểm soáthoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trongviệc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên liên quan của Tổng Công ty bao gồm:
Trongviệc xemxét từng mối quanhệ của cácbênliên quan,cần chúý tới bản chất của mối quanhệ chứ khôngchỉhình thức pháp lý của các quan hệ đó.
- Cácdoanhnghiệp trực tiếp hay giántiếp quamột hoặc nhiều trunggian,có quyền kiểm soátCôngty hoặc chịu sựkiểm soát của Công ty,- Cáccánhântrực tiếp hoặc gián tiếp nắm quyền biểu quyết của Côngty màcó ảnh hưởng đáng kể đối với Côngty,những nhân sự quản lý chủ chốt của Công ty, những thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này;- Cácdoanhnghiệp docác cánhân nêutrênnắm trực tiếp hoặc gián tiếp phần quantrọng quyền biểu quyết hoặc cóảnh hưởng đáng kể tới Công ty.
01/01/2015VND
31/12/2015 01/01/2015VNDVND
311.949.681
1.306.508.995
VND
466.654.131
VND
258.380.166
737.797.375
-271.143.244
609.415.373
1.306.508.995
133.168.610
01/01/2015VND
1.000.964.149
1.418.532.709 833.757.093
Enti
In
722.904.104110.852.989
31/12/2015
1.106.583.028
31/12/2015
1.318.539.779
1.318.539.779
15
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
6 . TÀIăS謂NăC渦ăĐ卯NHăH頴UăHỊNH
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng: 2.823.951.279 VND.
7 . CHIăPHệăTR謂ăTR姶閏CăDÀIăH萎N
Số dư đầu nămSố tăng trong nămSố đã kết chuyển vào chi phí SXKD trong năm
Sốădưăcuốiănĕm
Trongăđóăchiătiếtăsốădưăcuốiănĕmăbaoăg欝m:
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ chờ phân bổCông cụ dụng cụ chờ phân bổ
T鰻ng
8 . VAYăVÀăN営ăNG溢NăH萎N
Vayăng逸năh衣nVay ngân hàng
T鰻ng
Thông tin chi tiết liên quan đến các khoản vay ngắn hạn:
2.255.809.711
- Khấu hao TSCĐ trong năm
827.988.376
65.404.100
Sốădưăcuốiănĕm
Tại ngày đầu năm
VND
Năm 2015
01/01/2015
Năm 2014
2.255.809.7112.740.920.326
-
31/12/2015VND
VND
ăC瓜ngă
5.221.100.695
2.740.920.326
116.270.209
379.636.200
287.999.800
794.491.0381.604.603.962
VND
2.255.809.711
- Hợp đồng tín dụng số 1500-LAV-201504251/HĐTD ngày 07/09/2015 vay ngân hàngNôngNghiệp và PháttriểnNôngThôn Việt Nam- Chi nhánhHà Nội với số tiền vay: 1.610.572.969VND có thời hạn 06 tháng tínhtừ ngày07/09/2015 với lãi suất 7%/năm với mục đích mua vật tư kinh doanh. Vay không có tài sản đảm bảo;- Hợp đồng tín dụng số 1500-LAV-201505606/HĐTD ngày 05/11/2015 vay Ngân hàngNôngnghiệp và PháttriểnNôngThôngViệt Nam- Chi nhánhHà Nội với số tiền vay: 1.130.347.357VND có thời hạn 06 tháng tínhtừ ngày05/09/2015 với lãi suất 7%/năm với mục đích mua vật tư kinh doanh. Vay không có tài sản đảm bảo.
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
91.636.400
63.679.376
794.491.038
2.620.326.319
607.268.500201.679.376
220.719.876
2.822.005.695
10.737.728
40.500.00075.770.209
21.475.455
VND
01/01/2015
10.737.728
VND
116.270.209
10.737.728
116.270.209 37.766.119157.018.183
31/12/2015
(127.007.936) (78.514.093)
Giáătr鵜ăhaoămònălũyăkế
Giáătr鵜ăcònăl衣i
T衣iăngƠyăcuốiănĕm
4.393.112.319
246.672.800
506.491.238 4.613.832.195
Nhà cửa, vật kiến trúc
VNDVND VND VND
2.740.920.326
Nguyên giá
220.719.876
Sốădưăcuốiănĕm 1.604.603.962
1.357.931.16265.404.100
5.221.100.695
Số dư đầu nămSố tăng trong năm
2.822.005.695Số dư đầu năm
Máy móc, thiết bị
181.268.700
414.854.83891.636.400
63.679.376
2.684.005.695
138.000.000
1.423.335.262
16
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
9 . THU蔭ăVÀăCÁCăKHO謂NăPH謂IăN浦PăNHÀăN姶閏C
Thuế thu nhập doanh nghiệpThuế thu nhập cá nhânThuế nhà đất và tiền thuê đấtCác loại thuế khác
T鰻ng
10 . CÁCăKHO謂NăPH謂IăTR謂,ăPH謂IăN浦PăNG溢NăH萎NăKHÁC
Vay công đoàn không lãi suất
T鰻ng
11 . V渦NăCH曳ăS雲ăH頴Uă
a)ăB違ngăđốiăchiếuăbiếnăđ瓜ngăc栄aăVốnăch栄ăsởăh英u
b)ăChiătiếtăvốnăđầuătưăc栄aăch栄ăsởăh英u
Vốn góp của Nhà nước
T鰻ng
-
100,00
57.048.367
VND
109.231.40221.785.000
VNDVND
152.653.97837.936.855
69.808.480 3.951.008.676
(369.055.866)-
100,00
%
3.648.051.574
3.648.051.574 3.648.051.574
100,00
100,00
3.648.051.574
3.648.051.574
31/12/2015
180.524.240
VND
3.973.942.510
01/01/2015 Tỷ lệVND
16.151.855
VND
15.100.805
01/01/2015
-
-
VND
3.648.051.574
ăL嬰iănhuậnăsauăthuếă
chưaăphơnăphốiă
31/12/2015
Sốădưăcuốiănĕmătrư噂c
%Tỷ lệ
(369.055.866)
145.366.696
57.048.367
3.828.575.814
VND
233.148.622
01/01/2015
246.623.004
-
Vốnăkhácăc栄aăCSH
28.321.771
Quyết toánthuế của Côngty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quanthuế. Do việc ápdụng luật và cácqui định về thuế đốivới nhiều loại giao dịch khác nhaucó thể được giải thích theonhiều cáchkhác nhau,số thuế được trình bày trênBáo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
VND
Lãi/(lỗ) trong năm trước
-
ăC瓜ngăVND
Vốnăđầuătưăc栄aăCSH
57.048.367 57.048.367
31/12/2015
3.648.051.574Sốădưăđầuănĕmătrư噂c
Phân phối lợi nhuận
180.524.240
Lãi/(lỗ) trong năm nay
110.715.760
-145.366.696145.366.696
-
-
135.907.244
Sốădưăcuốiănĕmănay
17
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
12 . T蔚NGăDOANHăTHUăBÁNăHÀNGăVÀăCUNGăC遺PăD卯CHăV影
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụDoanh thu từ hoạt động hợp tác kinh doanh
T鰻ng
13 . GIÁăV渦NăHÀNGăBÁN
Giá vốn của hàng bán
T鰻ng
14 . DOANHăTHUăHO萎TăĐ浦NGăTÀIăCHệNH
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
T鰻ng
15 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lãi tiền vay
T鰻ng
16 . CHIăPHệăQU謂NăLụăKINHăDOANH
Chi phí nguyên liệu, vật liệuChi phí nhân côngChi phí khấu hao tài sản cố địnhThuế, phí, lệ phíChi phí dịch vụ mua ngoàiChi phí khác bằng tiền
T鰻ng
17 . THUăNH一PăKHÁC
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý công cụ dụng cụThu nhập từ xử lý công nợThu nhập khác
T鰻ng
24.324.715.862
23.871.287.460
Năm 2015VND
Năm 2014VND
24.219.543.862
110.000.000
1.133.323.733 1.970.742.695
Năm 2014
77.278.393
Năm 2015
9.565.475
3.765.166.7332.354.492.169
579.634.106
26.350.001
783.002.645
Năm 2014VND
157.040.500
VND
11.999.738
228.525.341
Năm 2015 Năm 2014
86.507.936
Năm 2015
105.172.000
VNDVNDNăm 2015 Năm 2014
VND
VND2.700.000
VND
501.761.692
1.200.00039.503.211
VND
21.435.406.439
9.565.475 11.999.738
21.435.406.439 20.232.718.698
VND
228.525.341
20.232.718.698
VND
Năm 2014Năm 2015
23.981.287.460
37.842.617 40.703.211
222.057.650182.448.277 326.269.200
77.278.393
150.520.467
20.400.00014.742.617 -
18
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
18 . THU蔭ăTHUăNH一PăDOANHăNGHI烏P
Thu nhập chịu thuế TNDN
ChiăphíăthuếăTNDNăhi羽năhƠnhă(thuếăsu医tă10%)
19 . CÔNGăC影ăTÀIăCHệNHCácălo衣iăcôngăc映ătƠiăchínhăc栄aăCôngăty
TƠiăs違nătƠiăchínhTiền và các khoản tương đương tiềnPhải thu khách hàng, phải thu khác
T鰻ng
N嬰ăph違iătr違ătƠiăchínhVay và nợPhải trả người bán, phải trả khác
T鰻ng
Rủi ro tài chínhcủa Côngty baogồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanhkhoản. Côngty đã xây dựnghệ thống kiểm soátnhằm đảm bảo sự cânbằng ở mức hợp lý giữa chi phí rủi ro phátsinhvà chi phí quản lý rủi ro.BanGiámđốc Côngty có tráchnhiệm theo dõi quytrình quản lý rủi ro để đảm bảo sự cânbằng hợp lý giữa rủi rovà kiểm soát rủi ro.
01/01/2015VND VND
Giá trị sổ kế toán
10.485.983.353
7.524.296.142
4.783.375.816
Qu違nălỦăr栄iăroătƠiăchính
(15.100.805)Thuế TNDN phải nộp đầu năm
Giá trị sổ kế toán
VND
15.100.805
6.663.585.388
31/12/2015
1.418.532.709
- 9.583.442.783 -
2.740.920.326
Năm 2014
2.255.809.711
VND VND VND
01/01/2015
833.757.093 -9.067.450.644 - 8.749.685.690 -
-
4.407.775.677
161.518.551
VND
15.100.805
VND
12.905.069
151.008.039
Thuế TNDN đã nộp trong năm
ThuếăTNDNăph違iăn瓜păcuốiănĕm 16.151.855
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN
15.100.805
16.151.855
161.518.551
Năm 2015
31/12/2015
Tài sản tài chínhvà nợ phải trả tài chínhchưa được đánh giá lại theo giátrị hợp lý tại ngàykết thúckỳ kế toán doThôngtư 210/2009/TT-BTCvà cácquy định hiện hành yêucầu trình bàyBáocáotài chínhvà thuyết minh thôngtin đối với côngcụ tài chínhnhưng khôngđưa ra cáchướng dẫn tương đương choviệc đánh giá và ghi nhận giá trịhợp lý của cáctài sản tài chínhvà nợ phải trả tài chính,ngoại trừ cáckhoản trích lập dự phòngnợ phải thu khó đòivà dự phòng giảm giá các khoản đầu tư chứng khoán đã được nêu chi tiết tại các Thuyết minh liên quan.
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
(12.905.069)
151.008.039
19
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
T衣iăngƠyă31/12/2015Tiền và tương đương tiền
T鰻ng
T衣iăngƠyă01/01/2015Tiền và tương đương tiền
T鰻ng
T衣iăngƠyă31/12/2015Vay và nợPhải trả người bán, phải trả khác
T鰻ng
Rủi ro thị trường
Rủi ro thanhkhoản là rủi ro Côngty gặp khó khăn khi thực hiện cácnghĩa vụ tài chínhdo thiếu vốn. Rủi ro thanhkhoản của Côngty chủ yếu phátsinh từ việc cáctài sản tài chínhvà nợ phải trả tài chính có cácthời điểm đáo hạnkhác nhau.Thời hạn thanhtoáncủa cáckhoản nợ phải trả tài chínhdựa trêncáckhoản thanhtoándự kiến theohợp đồng (trêncơ sở dòng tiền của các khoản gốc) như sau:
- - 8.749.685.690
Trên 1 năm đến 5 năm
Từ 1 năm trở xuống
Rủi ro thanh khoản
Côngty chịu rủi ro về giá của các côngcụ vốn phátsinh từ cáckhoản đầu tư cổ phiếu ngắn hạn và dài hạn do tínhkhôngchắc chắn về giá tương lai của cổ phiếu đầu tư. Cáckhoản đầu tư cổ phiếu dài hạn được nắm giữ với mụcđích chiến lược lâu dài, tại thời điểm kết thúc năm tài chính Công ty chưa có kế hoạch bán các khoản đầu tư này.
9.583.442.783 -
Cộng
-
8.749.685.690
Rủi ro tín dụng
VND VND VND VND
9.067.450.644 - - 9.067.450.644
Trên 5 năm Cộng
Côngty chịu rủi ro về lãi suất do giátrị hợp lý của cácluồng tiền trong tương lai của một côngcụ tài chínhsẽ biếnđộng theonhững thayđổi của lãi suất thị trường khi Côngty có phátsinhcáckhoản tiền gửi có hoặc khôngcó kỳhạn, cáckhoản vay và nợ chịu lãi suất thả nổi. Côngty quản lý rủi ro lãi suất bằng cáchphântích tìnhhình cạnhtranh trên thị trường để có được các lãi suất có lợi cho mục đích của Công ty.
Rủi ro về giá:
Trên 1 năm đến 5 năm
Phải thu khách hàng, phải thu khác
7.524.296.142 - - 7.524.296.142
Rủi ro tín dụng là rủi ro màmột bênthamgia trongmột côngcụ tài chínhhoặc hợp đồng khôngcó khả năng thựchiện được nghĩa vụ của mìnhdẫn đến tổn thất về tài chính choCôngty. Côngty có cácrủi ro tín dụng từ hoạt độngsản xuất kinh doanh(chủ yếu đối với cáckhoản phải thu khách hàng)và hoạt động tài chính(baogồm tiền gửi ngânhàng, cho vay và các công cụ tài chính khác), cụ thể như sau:
Phải thu khách hàng, phải thu khác
-
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về giá, tỷ giá hối đoái và lãi suất.
Rủi ro về tỷ giá hối đoái:Côngty chịu rủi ro về tỷ giá do giátrị hợp lý của cácluồng tiền trong tương lai của một côngcụ tài chínhsẽ biếnđộng theonhững thayđổi của tỷ giá ngoại tệ khi cáckhoản vay, doanhthu và chi phí của Côngty được thực hiệnbằng đơn vị tiền tệ khác với đồng Việt Nam.
9.583.442.783
Rủi ro về lãi suất:
Từ 1 năm trở xuống
1.418.532.709 - 1.418.532.709
833.757.093 -
- - 10.485.983.353
- 833.757.093
10.485.983.353
- - 2.740.920.3264.783.375.816 - -
Trên 5 nămVNDVND VND VND
4.783.375.8162.740.920.326
20
CôngătyăTNHHăMTVăNhƠăxu医tăb違năNôngăNghi羽p Báo cáo tài chính167/6 Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
T衣iăngƠyă01/01/2015Vay và nợPhải trả người bán, phải trả khác
T鰻ng
20 . NH頴NGăS衛ăKI烏NăPHÁTăSINHăSAUăNGÀYăK蔭TăTHÚCăKǵăK蔭ăTOÁNăNĔM
21 . NGHI烏PăV影ăVÀăS渦ăD姶ăV閏IăCÁCăBểNăLIểNăQUAN
Giao dịch với các bên liên quan khác như sau:
- Thu nhập của Ban Giám đốc
22 . S渦ăLI烏UăSOăSÁNH
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016Ngườiălậpăbiểu Kếătoánătrưởng T鰻ngăGiámăđốc
TrầnăTh鵜ăKimăTuyến TrầnăTh鵜ăKimăTuyến Lê Quang Khôi
Khôngcó sự kiện trọng yếu nàoxảy ra saungàykết thúckỳ kế toánnăm đòi hỏi phải được điều chỉnh haycôngbốtrên Báo cáo tài chính này.
Phân loại lại
Một số chỉ tiêu đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay.
Mã số
182.105.209 182.105.209
b)ăBáoăcáoăKếtăqu違ăho衣tăđ瓜ngăkinhădoanh
VND VNDa)ăB違ngăCơnăđốiăkếătoán
-…
-
-…c)ăBáoăcáoăLưuăchuyểnăti隠năt羽
-…
-…
Số liệu so sánhlà số liệu trênBáocáotài chính chonăm tài chínhkết thúcngày 31tháng12 năm 2014đã được Chinhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Tư Vấn Đầu Tư Tài Chính Châu Á tại Hà Nội kiểm toán.
Nĕmă2015 Nĕmă2015
4.407.775.677 - - 4.407.775.677- 2.255.809.711
Côngty chorằng mức độ tập trungrủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Côngty có khả năng thanhtoáncáckhoản nợđến hạn từ dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn.
6.663.585.388 - - 6.663.585.388
2.255.809.711 -
Đã trình bày trên báo cáo năm trước
VND VND
21