245

Click here to load reader

BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 1/245

TR Ơ NG DUY QUYỀ N - PHẠ M TUẤ N HÙNG - LÊ VĂ N HíỂ N

LỂ THỊ MỸ TRANG * Đ INH QUỐ C TR Ờ NG - NGUYỄ N THỊ HOA

DUƠ NG QUANG HUẤ N - TRUONG QUANG Đ Ạ O - TẠ THỊ KIỀ U ANH

0 Dành cho họ c sinh THPT ôn luyệ n, chuẩ n bị cho các kì thi Quố c g ia .

ÉJ Biên soạ n theo nộ i dung và đ ịnh huóng ra đ ề thi mớ i củ a Bộ GD & Đ T

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠ! HỌC sư PHẠM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 2: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 2/245

TRƯ Ơ NG DƯ Y

LÊ THỊ MỸ TRAN

Dư ơ n g  q u a n g  H

{JM h f 

t f a w ' ( j ỉ

0 Dành cho h c 

0   Biến soạn theo

QUYỂN - PHẠ M TUẤ N HÙNG - LÊ VẨ N HIỂ NĨG - Đ INH QUỐ C TRƯ Ờ NG - NGUYEN THỊ HOA

UẤ N - TRƯ Ơ NG QUANG Đ Ạ O - TẠ THỊ KrỂ U ANH

B ộ Đ ề Ô N L U V f N TH I

TR C Ng h i ệ m  m ô n  h o á  h ọ c♦ •

sinh THPT ôn luyệ n, chuẩ n bị cho các kì thỉ Quố c gia 

nộ i dung và định hư ớ ng ra đề thi mớ i củ a Bộ GD & ĐT

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 3: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 3/245

Bản quyền thuộc Công ty cổ phần Học liệu Sl p phạm

M ã s ố : 02.02.131/156 PT 2009

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 4: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 4/245

L Ờ I N Ó I Đ Ầ U Nhằm đáp ứng nhu cầu của giáo viên, phụ huynh và học sin h về

tư liệu, câu hỏi trắc nghiệm dùng cho ôn tập, luyện tập, củng cố và nắm

vững kiến thức, kĩ năng cần th iết phục vụ cho các kì th i Quốc gia từ năm

2009, chúng tôi biên soạn bộ sách “Bọ đế ôn luyệ n thỉ trắ c nghiêm môn Vậ t  

lí, Hoá họ c, Sinh họ c”.

 Nội dung cuốn sách gồm hai phần:

P h ần t h ứ n h ất: B ộ đ ề ôn luyệ n th ỉ Đ ai họ c, Cao đ ẳ n g  

P h ầ n th ứ h a i : Đ áp á n và h ư ớ ng d ẫ n g iả i m ộ t s ố c ấ u khó.

P h ần th ứ n h ất: Hệ thống đề trắc nghiệm được tuyển chọn, có nội

dung bám sát chương trình sách giáo khoa Hoá học Trung học phổ

thông và phù hợp với nội dung th i sẽ giúp các em học sinh tự đáĩih giá

được kh ả năng, n hìn n hận nhữ ng thiếu sót kiến thứ c của b ản thâ n, kịp

thời bổ sung để bưốc vào phòng th i vổi sự yên tâm , tự tin chiến thắng .

P h ần th ứ ha i: Cung cấp toàn bộ đáp án của các đề trắc nghiệm để

các em tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của mình, trên cơ sở đó

giúp các em tự bổ sun g kiến thứ c còn thiêu.

Vối một số’đề, một sô" câu khó, dễ nhầm lẫn, áp dụng được các

 phương pháp giải nhanh, được phân tích và hướng dẫn giải rất chi tiết

giúp các em học sinh và bạn đọc có thể hiểu rõ được đúng bản chất để

từ đó lựa chọn được phương á n giải tôì líu nh ất kh i làm bài.

Cuôn sách còn là tài liệu tha m khảo hữ u ích ch. 0  giáo viên trong

quá trìn h dạy học và ra đề kiểm tr a trắc nghiệm, đồng thờ i đây cũng là

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 5: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 5/245

t à i l iệu để các em học s inh t ru n g học phổ thô ng ôn tập , luyện tập , củng

c ố v à n ắ m v ữ n g n h ữ n g k i ến t h ứ c v à k ĩ n ă n g cơ b ản , t ự đ á n h g i á n ăn g

lực học tập của m ình .

Tuy đã r ất cố gắng, như ng t rong thdi gian ng ắn, sa i sót là điếu khó

có th ể trá n h khỏi. R ất m ong các th ầy cô giáo, b ạn đồng ng hiệp, qu ý vị độcgiả và các em học sinh góp ý, ph ê bình để ch ất lượ ng cuốn sách n gày càng

được tốt hơn.

CÁC TÁC GIẢ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 6: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 6/245

phần thứ nhất 

BÕ ĐẺ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆMm ■

Câu 1: Cho phản ứng

X có thể là

A. Fe3Ơ 4 hoặc Fe.

c . FeO hoặc Fe(OH

Gâu 2: C4Ĩỉy có bao ntvàng?

A .2 .

Câu 3 : Cho thứ tự cấ<t

ĐÈsố 01

X + HNŨ 3   ------> Fe(N03) 3 + H20

{j io p e hoặc FeO.

)2. IX Fe(OH)3  hoặc Fe2 0 3 .

liêu đổng phân cấu tạo tác dụng với AgNƠ 3/NH3 tạo kết tủa

B. 4. c . 3. (DM.cặp oxi hoá - khử ữong dãy điện hoá:

Fe2+ Cu2* Fe3+ Ag+

Ag

 Nhậnđịĩứ i nào dưcịiA. Cu có khả năng

(B?)Ag có khả năng

C. Fe có khả năng

D. Fe có kh ả nãng

Câu 4: M ệnh đề nào

^j£)H ầu hết các pol;

B. Polietilen vàxenluỉozơ là các

c. Polime ỉànhững chầtD. Các vật liệu poli:

Câu 5: Trong cácdung dịch H2SO4 loãxịi

A .A 1.

Câu 6 : Người ta điều

chât niừo sinh ra. BiêtA. 463,4 gam

F e ’ ' F e ’ F e 2+

i đây không đúng?tan ừ on g dung dịch FeCỈ3.

tan trong dung dịch FeCỈ3.

tan ứ ong đung dịch. FeCỈ3.

tan ừo ng dung dịch C11CI2.

iỉau đây không đúng?. ime tan ư ong nước và các dung môi hữ u cơ.

 poli(vinyỉ clorua) là các polime tổng hợ p, còn tinh bột và polime thiên nhiên.

ất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mát xích liên kết với nhau,

.me thư ờng là chất rắn không bay hơi.

ít sau: Cu, Mg, Al, hợp kim AI - Cu, chất khi tác dụng vớiLg giải phóng bọt khí H2 mạnh nhất làB . Cu. D. h ọ p kim AI - Cu.

chế anilin bằng caeEnitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp

hiêu suất mỗi giai đoạn là 78%. Khối lư ợng anilin thu được làB.^ 65,0 gam. c . 362,7 gam. D. 346,7 gam.

5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 7: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 7/245

n ộ t

ni;

Câu 7: Cho các chất sau:

1) HOCH2CH2O H ;' 2) HOCH2CH2CH2OH; 3)

4) CH3COOH, 5) CH3CH(OH)CH2OH; 6 )

Sổ chất tác dụng đư ợc vớ i Cu(OH)2   là

0 ) 3 .   ' B .4 . . C .5 .

Cau 8 : Hoà tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằngvừa đủ thấy thoát ra l, 1 2 ,jj^khí^(đktc) và thu được dungvói dung dịch NaO H dư, Tọc ìầỳ kết tủa tách ra đem r rkhối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1 2 , 0  gam.

A. 5,0. B. 4,6. c.9 ,2 .Câu 9: Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SC>4 với dung dịchthu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). Công

A. N20 . B . n o . c N2.

Câu 10: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chúatrung bình 1  phân từ clo phản ứng với k mắt xích trong

 A.4. B .2. c . 1.

Câu 11: X là hỗn họp 2 anđehit đơn chức, mạch hở. 01,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgN0 3 /NH3

m gam X kết hợp vừ a đủ vớ í 0,35 gam H2 . Giá trị của mA. 4,95. (5 )5 ,9 4 . . ơ/ĩo s c 6,93.

Câu 1 2 : Đ un nóng ancol X với hỗn hợp (lấy dư) KBrchất hữu cơ Y^hơi của 13,7 gam chất Y nói ữên chiếmcủa 2,8 gam ỉnitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóngthành xeton. X là ancol r J3 ơ-

A. butylic. (j^)te rt-b uty lic. (Xsec-bu tylic.

Câu 13: Khử hoàn toàn 3,2  gam hỗn hợp CuO và Fê2C>3

0,9 gam H2Ọ . Khối lương hỗn hợp kim loại thù được sau0/O s I _ 

A. 1,2 gam. gam. c . 2,6 gain.

Câ u 14: Câu nào sau đây về nước cứng là khôn g đúng?

A. Nướ c cứng có chứa đồng thời anion HCOJ và s o

toàn phần.

B. Nư ớc cứng là nư ớc có chứ a nhiều ion Ca2+, Mg2+.

e . Nư ớc cứng có chứa một trong hai ion c r vả SO 4

tạm thời.

(D ^N iiớc không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là n.

HOCH2CH(OH)CH2OH;^

glucozơ. ^

D.ố .

lượng dung địch HC1

dịch Y. Cho Y tác dụngung trong không khí đến

Trị số^của m là

Ca(NƠ 2)2 rồi đun nóng thìlihứecủa X là

0 N O , ^ ^ .

63,96% clo về khối lượng,ạch PVC. Giá tri của k là

& 1,04 mol X có khôi lượngdư tìiu được 10,8 gam Ag.

ỉà 4fw/é

D. 9,9.

và H2SO4  đặc, thu đượcmột thể tích bằng thể tích:

với CuO, ancol X chuyển

D. ứo-butylic.

 băng khí H2  thẩy tạo ra phản ứng là

D. 1 ,6  gam.

2- hoặc C1 ỉà nước cứng

hoặc cả hai là nừớc cứng

róc mềm.

6

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 8: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 8/245

câ u 15: Hợp chất nào sau đầy chỉ chứ a liên kết cộng hoá trị?

A .H 2SO4 . ầ m u c i .   C.CaO. D.KN O 3 .

Cầu 16: Dung dịch amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dư ới đây?

(aT}íN0 3 , CuC12, MgCỈ2, Al(OH)3. B. HC1, CuO, FeCl3, Cl2. 13

c . H2SO4, A1(OH)b, ZnO, FeCỈ2. D. HC1, 0 2, Cl2, Zn(OH)2.

Câu 17: Cho 0,92 gam hỗn họp X gồm ấxeồlen và anáầỉitaxetic phản ứng hoàn

toàn với dung dịch AgNƠ 3/NH3 dư, thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần%

các chất trong hỗn hợp X lần lượt l à :

A. 28,26% và 71,74%. ( j í ỹ 8 ,7 4 % và 71,26%.

c . 2 6 , 2 8 % v à 7 3 , 7 2 % . D . 2 8 , 7 1 % v à 7 1 , 2 9 %

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CƠ 3 bàng dung dịch HC1

dư thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu đư ợc 5,1gam muối khan. G iá tri của V là

A.1,12. (  b ^ 24. c . 1,68. D. 3,36.

Câu 19: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí

thoát ra vào 2 lít đung địch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa

hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ d^dỉm g là

A. 192,86 gam. B. 67,5 gam. c . 135,0 gam. (  b l ^ 6,43 gam.

Câu 20: Trộn lOOml dung dịch A1CỈ3  IM với 200ml dung dịch NaOH 1,8M đến

phản ứ ng hoàn toàn thi lư ợng kết tủa thu đư ợc là

(a )3 ,1 2 gam. B. 6,24 gam. c 1,06 gam. D. 2,08 gam.

Câu 21: Nguyên tò 27x có cấu hình electron l s ^ s ^ p ^ s ^ p 1. Hạt nhân n^Ltyên tử

X có sổ nơíron và số proton lần lượ t là :

A . 2 7 v à 1 3 . ( ^ 1 3 ^ ) 4   v à 1 3 . c . 1 3 v à 1 3 . D . 1 3 v à 1 4 .

Câu 22: Đ un nóng mĩ gam ancol no, đom chức, mạch hở X với K 2SO4 đặc ở nhiệt độứúch hợp thu được m 2 gaxn chất hữu cơ Y. Tỉ khối hoi của Y so với X bằng 1,4375.

Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của X là

A . C 2H 5O H . B . C H 3 O H . C C 4 H 9 O H . Đ . C 3 H 7 O H .

C âu 23: Đ ể phân biệt các chất lỏng CóHó, C6ỈỈ5CH3, C6H5CH=CH2 có thể dùng

dung dịch

(X )C M n 0 4 . B. HC1. c HNO3. D. NaOH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 9: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 9/245

Câu 24: CH3 COOH điện li theo cân bằng sau:

C H 3 C O O H <--------± C H 3 C O O + H *

Đ ộ điện li của CH3 COOH tăng khi ứiêm vài giọt dung dịch

A. NaOH. B. CHsCOONa. @HC1. D. HNO3 .

Câu 25: Dãy gồm tất cả các chất đều tác đụng được với dung dịch HNO3  là :

A. FeS, Fe2 (S04)3, NaOH. ( a ) c . AICI3 , Cu, s.

c. FeO, S1O2 , D. CuO, Ag, FeS04.Câu 26: Có 4 chất hữu cơ là CH3 COOH, C2 H5 OH, Cỏ tỉsOH, ClCH2 COOH. Thứtự các chất ừên theo chiều giảm dần tính axit (từ ừái qua phải) l à :

A . C 6H 5 O H , C 2 H 5 O H , C I C H 2 C O O H , C H 3 C O O H .

( a ) C 2 H 5O H , C 6 H 5 O H , C H 3 C O O H , C I C H 2 C O O H .

c . C H 3 C O O H , C 6 H 5 O H , C l C H 2 C O O H , C 2 H 5 O H .

D. CICH2COOH, CH3COOH, C2H5OH, C«sH5OH.

Câu 27: Cho hiđrocacbon X tác dụng với CỈ2  thu được một sản phẩm hữu cơ duynhất C2 H4 CI2 . Hiđrocacbon Y tác dụng với CI2  thu được hỗn hợp hai sản phẩm cócùng công thức C2 H4 CI2 . Công thức phân tử của X, Y tương ứng là :

A. C2H2 và C2H6.Q C 2 H 4 và C2H2. C .C 2H4vàC2H6. D. C2H6 và C2H4-

Câu 28: Chỉdùng một durig dịch axit và dung dịch bazơ nào sau đây để nhận biếtcác hợp kim Cu - Ag, Cu - Al, Cu - Zn?

( a ^ H 3  và HNO3  loãng. B. H2 SO4  và NaOH.c NH3  và HC1. D. HC1 và NaOH.

/< Câu 29: Cho dãy chuyển hoá sau:

Toluen r,.^/Fe,;.) X NaW-p > Y zTên gọi cùa chất z là

A. 2-clotoỉuen hoặc 4-clotoluerh

B. 3-metyIphenoL

c . 2-metylphenol hoặc 4-mẻtylphenol.D. benzyl clorua. 0ìqu   0i ũ y

Câu 30: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaC0 3  và MgCƠ 3  trong nước cần tối thiểu2,016 lít khí CO2  (ở đktc). Khối lượng mỗi muối ban đầu lần lượt là :

(A jXo gam và 4,2 gam. B. 3,2 gam và 5,0 gam.

c . 5,0 gam và 3,2 gam. D. 3,36 gam và 4,84 gam.

8

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 10: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 10/245

tình

(4)

Câu 31: Hỗn hợp X

 phân tử của chúng

- Phần 1: đem ctốỊt

H2 O) lần lượt qua

Ca(0 H) 2  dư, thấy kHô- Phần 2: cho tác

A. 2,24 lít.

Câu 32: Hỗn hợp J

dụng với dung dịchdung dịch HNO3  2M

A. 720ml.Cậu 33: Cho các ố:

CH3 OH (1);^

CH3 COOC2 H5  

Trong ống nghiệiịn

A. (2), (4) và (6 ).

c . ( l ) , ( 4) , ( 5) v à

Câu 34: Khi điện p

điện cực tăng lên. D

A. K 2 SO4 .

Câu 35: Cho các

HNO2 . Số lượng du

A. 5.^Câu 36: Hai xicloaj:

monoclo hoá (cónhất. Tên của M và

A. xiclohexan và

B. xiclohexan và

c . xiclohexan vàD. metylxiclopen

du

n

gồm 2  chất hữu cơ kế tiếp nhau ửong cùng dãy đồng đẳng,ỉcó một nhóm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau:

cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉcó CO2  và

dụng hêt với Na dư thì thê tích khí H2  (đktc) thu được là

B. 1 , 1 2  lít c . 0,224 lít. (d>P,56 lít. .0,5 0,4 — ỡi-i

gôm 16,8 gam Fe; ố,4 gam Cu và 2,7 gam Ầ l. Cho X táci:5" o » ■.

HNO3 , chỉthoát ra khí N2   (sân phâm khử duy nhât). Thê tíchtối thiểu cần dùng để hòà tan hoàn toàn hỗn hợp X là

(ỉỳ ữ óỒ mL  c . 780ml. D. 840ml.n|g nghiệm đựng các chất lỏng nguyên chắt:

C 2 H 5 C I ( 2) ; C H 3 N H 2 ( 3) ; ^

CH3 COOH ( 5 ) ; CH3 CHO (6 ); ^

nào có sự tạo thành liên kết hiđro?

0 ) ( l ) , ( 3 ) v à ( 5 ) .

(6 ). D.(2)và(3).lân dung dịch muối ừong nước, trịsố pH ở khu vực gần một

ung dịch muối đem diện phân là

^BpNaCl. c . CuS04. D. AgN03.

mg địch: HcCFeđ3, H2 S04; NaHS04, CH3 COOH, Na2 C03rng dịch tác dụng được với dung dịch đimetylamin là

^a} 4. c 6 . D. 3. jpJkan M và N đều có tỉkhối hoi so với metan bàng 5,25. Khi

iếu sáng) thì N cho 4 hợp chất, M chỉ cho một hợp chất duy N lần lượt là :

cỉùế

 propylxiclopropan.

metylxiclopentan.

1 ,2 -đimetylxiclobutan.tan và 1 ,2 -đimetybđcỉobutan.

9

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 11: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 11/245

Câu 37: Các hiđrocacbon no được dùng ỉàm nhiên liệu là đo nguyên nhân nào sau đây?

A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.

{  B.JHidrocacbon no cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.

 € . Hiđrocacbon no ỉà chất ít tan trong nước.

D. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.

Câu 38: Phản ứng nào dưới đây không thể dùng để điều chế oxit của nitơ?

A. Fe2 Ơ 3  + dung dịch HNO3 . , B. NH4 CỈ + NaN03.

( G > H 3  + 0 2. D. Cu + đung dịchHNO3 .

Câu 39: Cho các chất: HCN, H2 , dung dích__KMn0 4 5 duEg dịch Bĩ2 . số chất phảnứng với CH3 CHO là

A.3. D. 2. _ 0 )Ị/) _ _ V-—" _ - >1%' Câu 40: Dần 5,6  lít CO2  (đktc) vào bình chứa 200ml duig dịch NaOH X (moư ỉ), 

sau phàn ứng không có khí thoát ra khòi bĩnh. Dung dịc h thu được có khà năngtác dụng tối đa với 1OOml dung dịch KỌ H IM. Giá trịcủỉL Xlà

A. 2. 1 (0)0,75.  D.2,5.

Cẫu 41: Cho một hạt kẽm vào dung địch H2 SO4  loãng, ửiêm vào đó vài giọt dungdịch C1 1SO4 . Bản chất của hiện tượng xảy ra là

A. ăii mòn kim loại. ^B?)ăn mòn điện ioấ  học.

c . sự trộn lẫn các dung dịch. _ r r D. phản ứng hoa học.

Câu 42: Cho m gam hôn hợp săt và gintjat có cùng sô Ttol tác đụng vừa đủ vớidung dịch HNO3  loãng thu được 10,08 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá tri m là

A. 7,2. B. 26,4. ^( c y 3 ,2 . Đ . 15,84.

Câu 43: Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử ỉà C 3 H 1 0O2 N2 , tácdụng vớĩkiềm tạo thành NH 3 ; mặt khác tác đụng với axit ^ạo ữiành muối của amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ đó là

A . H 2N - C H 2 C H 2 C O O N H 4. B . ( C H 3 ) 2N - C O p N H 4.

c . C H 3 - N H - C H 2 C O O N H 4 . , D . H 2N - C H 2 C q

Câu 44: Đ ốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ M, thu được 2,65 gam12,1 gam CO2 . Công thức phân tử của M là

A . C 9 H 1 l O N a . B . C 7H 7O N a , c . C g H ạ O N a .

Câu 45: Đ iện phân dung dịch hỗn hợp NaCl, NaNƠ 3 ,cường độ dòng điện 1,93 a đến khi bắt đầu có khí thoái ra ở catot thì dừng lại,thời gian điện phân là 1   giờ 40 phút. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là

A. 5,76 gam. B. 7,68 gam. c . 3,84 gam. D. 1,92 gam.

OCH2 -NH 2 . Na2 C(>$; 2,25 gam H20 và

D. C6 H5 ONa.

CuCỈ2   và Cu(N03 ) 2   với

10

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 12: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 12/245

Câu 46: Đ ể tách riêng từng kim ỉoại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối

AgNƠ 3  và Pb(NC>3 )2 , người ta có thể dùng lần lượt các kim loại

A. Cu, Fe. B. Ag, Pb. c . Pb, Fe. D. Zn, Cu.

Câu 47: Đ ổt cháy 1 , 6  gam một este X đơn chức được 3,52 gam CƠ 2   và 1,152

gam H2 O. X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một ancol mà khi đốt cháy

một thể tích hơi ancol này cần 3 thể tích O2  đo cùng điều kiện. Công thức cấu tạo

của X là

A. C H 2 C H C H 2 C O O C 2 H 5 . B. C2H5COOCH=CH2.

c . CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH2CH-CH2.

Câu 48: X là họp chất hữu cơ mạch bở chứa các nguyên tố c, H, N, trong đó nitơ

chiếm 23,72% khối lượng. X luôn tác dụng với HC1 theo tỉ lệ mol 1: 1. số đồng

 phân cẩu tạo của X ià

A. 4. B. 5. c . 2. D. 3-

Câu 49: Một este có công thức phân tử là C4 ỈỈ6 O2 , khi thủy phân trong môi

trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4 ỈĨ6 O2  là

A . C H 3 C O O - C H = C H 2 . B . C H 2 - C H - C O O C H 3 .

c . h c o o - c h =c h - c h 3. d . HCOO-C(CH3)=CH2.

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R bàng dung dịch HNO 3  dư thu được

dung dịch X (không chứa muối amoni) và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm

 N2 O và NO. Tỉkhối của Y đối vói hiđro là 18,5. Kim loại R là

A. Zn. B. Cr. c . Fe. D. Al.

11

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 13: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 13/245

 ĐÈ SỐ 02

Câu 1: Một hỗn hợp X gồm AI và Fe2 Ơ 3  thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứnghoàn toàn, thu được chất rắn Y. Y tác đụng vói dung địch NaOH đư, thu được 3,36lít H2  (đktc) và chất rắn z. Cho z  tác dụng với H2 SO4  loãng đư, thu được 8,96 khí(đktc). Khối lượng AI và Fe2 0 . 3  ữong X lẩn lượt là :

A. 13,5 gam; 32 gam.  B. 6,75 gam; 32 gam.c . 10,8 gam; 16 gam. D. 13,5 gam; 16 gam.

Cầu 2: Đ ốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2  và5,4 gam H2 0. Cho 9 gam X tác dụng với Na dư được 1, 6 8  lít H2  (đkíc). Hiđro hoáX có xúc tác thu được y . Đ ốt cháy 6,2 gam Y thu được 8 , 8  gam CO2 - Khi cho 6,2 gam Y tảc dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2  (đktc). Công thức cấu tạo cùa X là

A. OHCCH(OH)CH2OH. B. HOCH2CH(CHO)2.c. HOCH2CHO. D. HO[CH2]2CHO-

Câu 3: Cho các chất sau: ỉsopren; stiren, xiien; axetilen; caprolactam; xiclohexan;xenlulozơ. số lượng chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. 1. B.2. C.3. Đ . 4.

Cẫu 4: Số lượng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế được CH3 COOC2 H5  từ C2 H2  làA. 4. B. 5. c . 2. D. 3.

Câu 5: Hoà tan 26,64 gam chất tinh thể muổi sunfat của kim loại M vảo nướcđược dung dịch X. Cho X tác dụng với dung .dịch NH3  vừa đủ thu được kết tủa Y,nung Y ờ nhiệt độ cao đến khồi lượng không đổi được 4,08 gatrt oxit. Mặt khác,

cho X tác dụng với dung dịch BaCl2  dư được 21,96  gam kết tủa. Công thức củatính thể trên ỉà

A. Fe2 (S0 4 )3 .12H2 0. B. Al2(S04)3.24H20.c. CUSO4 .6 H2 O. 0 . AỈ2 (S0 4 )3 . 1 8 H2 0 .

Câu 6 : Cho dung dịch NH3  đến dư vào dung dịch chứa AICI3  và FeCl3  ứiu đượckết tủa X. Nung kết tủa X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồngH2  dư đi qua Y nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn là

A. AI2 O3  và Fe. B. Al, Fe.

c . AI2 O3  và Fe2 Ơ 3 . D. Fe.

Câu 7: Cho 250ml dung địch X chứa Na2 CC>3   và NaHCƠ 3   khi tác dụng vớiH2 SO4   dư, thu được 2,24 lít CO2   (đktc). Cho 500ml dung dịch X tác dụng vớiCaCl2  dư, thu được 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2 CƠ 3  và NaHCƠ 3   trongdung dịch X lần lượt là :

A. 0,04M và 0,06M. B. 0,16M và 0,24M.c . 0,32M và 0,08M D. 0,G.8M và 0.02M.

12

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 14: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 14/245

Câu 8 : Thực hiện p thiđrocacbon. Dần h

 Nước brom mất mà

thoát ra. Tỉkhối hơi

;ản ứng craddnh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm cácỗn hợp X qua bình nước brom có hoà tan 6,4 gam brom.u hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các hiđrocacbon

A. 6,96.Câu 9: Sục từ từnghiệm quan sát đưổN

A. CỌ 2  không tan.B. Sủi bọt khí vàc . Chỉ có kết tủaD. Xuất hiện kết

Câu 10: Cho dãyZn(OH)2 - Theo thuýịề

A. 4.Câu 11: Chia 7,22không đổi) làm 2  ph

- Phần 1: Cho táo- Phần 2: Cho tá

khí NO có thể tíchtrong hỗn hợp X lầnA. AI, 22,44%.

Câu 12: Cho hợpchức). Biết 5,8 garr.Ag. Mặt khác 0,1gam Na. Công thức

A . O H C - C H 2 - C

c . HCHO.Câu 13: Cho sa đồ

CaCỌ} -» Cac2  

Số lượng phản

A. 3 .Câu 14: Chỉdùng

kim loại trong số cáA.3.

; 117  ,

Y SOvới hiđro băng —— . Tri sô của m ỉà7

B. 8,7. c . 5,8. D. 10,44.CO2   đến dư vào đung dịch nước vôi ừong, hiện tượng thíc là, thoát ra ngoài.không xuất hiện kết tủa.trắng tạo thành.nia trắng, ■sau đó kết tủa tan.

c á c c h ấ t : C a ( H C 0 3 ) 2, N H 4 C I , ( N H ^ C Ọ s , Z 1 1 S O 4 , A l ( O H ) 3 ,

ỉt Bron-stêt, số chất trong dãy có tính chất lưỡng tinh làB. 3. C.2. D.5.

gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (có hoá trị nan bằng nhau:dụng với dung địch HC1 dư, thu được 2,128 lít H2  (đktc).

; dụng với dung dịch HNO3  dư cho sản phẩm khử duy nhất là

 bàng 1,792 lít H2  (ở đktc). Kim loại M và % khối lượng của nólượt là :B.Zn, 48,12%. c . Cu,25,87%. D. Aỉ, 53,68%.

chất hữu cơ X (phân từ chỉ chứa c, H, o và một loại nhómX tác dụng hết với dung địch AgNC>3 /NH3   tạo ra 43,2 gamol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6

cấu tạo của X là

HO. B. HCOOH.D. OHC-CHO.

 phảri ứng:

-» C2 H2   -> vinylaxetilen -» CH2 =CH-CH=CH2  -> cao su buna,g oxi hoá “ khử ừong sơ đồ trên là

B.2. C.4. D. 1.thêm dung đích H2 SO4  loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu

2 kim loại sau: Al, Mg, Fe, Cu, Ba ?B. 5. C. 1. Đ . 2.

ũn

13

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 15: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 15/245

thoát ra. Nồng độ mol của

 phản ứng hoàn toàn thu

Câu 15: Đ ê phân biệt Fe kim loại, FeO, Fe2 Ơ 3   và F'Ĩ3 0 4   ta có thê dùng haidung dịch là :

A.H 2 S0 4 vàKMn04. B. H2 SO4  và NHỊ3 .c . H2 SO4  và NaOH. D. NaOH và NH4 CI.

Câu 16: Thêm từ từ dung địch HC1 0,2M vào 500ml dungđịch Na2 CƠ 3   và

KHCO3 . Với thể tích dung dịch HC1 thêm vào 0,5 lít thì có Iihững bọt khí đầu tiênhiện và với thể tích 1,2 lít của dung dịch HCI thì hết bọt khí Na2 CƠ 3  và KHCO3  tong đung dịch đầu ỉần lượt là :

A. 0,24M và 0,20M. B. 0,20M và 0,0 8 M.c . 0,1 OM và 0,14M. D. 0,12M và 0,12M.

Câu 17: Nung 62 gam một cacboiiat MCO3  cho đến khiđược chẩt rắn X và khí CO2 . Cho toàn bộ khí CO2  thu được đi qua dung dịch nướcvôi ữong thu được 30 gam kết tủá. Đ un dung dịch thu điiợc sau phản ứng lại thu

được thêm 10 gam kết tủa. Khối lượng của X và kim loạiA. 40 gam, Ca. B. 32 gam, Ca.c . 50 gam, Zn. D. 40 gam, Cu.

Câu 18: Một ừong những điểm khác nhau giữa protein V(ýi gluxit và lipit ỉả

A. protein luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.B. protein luôn là chất hữu cơ no.

c . protein luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử.

D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch thực hiện trong dun^ dịch nước:

M lần lượt là :

 X(dd) +-3Y(dd) z (dd)  +3T fdd)

Khi thêm nước vào dung dịch, cân bằng sẽA. không chuyển dịch. B. không xác địiịh được,c . chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch ttieo chiều thuận.

Câu 20: Hợp ehất hữu ccf X có công thức phân tử C3 H6 O2  

gương vừa tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo íhu gọrA . C H 2 ( O H ) C H 2 C H O . B . C H 3 C O O C H 3

c. HCOOC2H5 . D. CH3CH2COOCâu 21: Cho m gam Fe phản ứng vừa hết với H 2 SO4  đuợc khí X (sản phẩm khừduy nhât) và 8,28 gam muôi. Biêt sô moì Fe băng 37,5°/ứng và khí X không phản ứng được với dung địch CuSƠ 4 . Giá trịcủa m là

A. 2,52. B. 2,25. c . 2,32.

X vừa có phản ứng tráng

của X là

H.

ố sô mol H2 SO4  đã phản

D.3,05.

14

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 16: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 16/245

Câu 22: Đ ốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CƠ 2  (đktc) và 2,7gam H2 O. Thể tích O2  đã tham gia phàn ứng cháy (đktc) là

A. 4,48 lít. B. 3,92 lít c . 5,60 lít. D. 2,80 lít.

Câu 23: 9,3 gam một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCỈ3  dư thu được1 0 ,7g két tủa. Công thức của ankylamin là

A . C 2 H 5 N H 2 . B . G 4 H 9 N H 2 . c . C 3H 7N H 2 . D . C H 3 N H 2 .

Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hờ, có công thức phân tửC2 H4 O2  lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCƠ 3 . số phản ứng xảy ra là

A. 4. B.2. C.5. D. 3.

Câu 25: Cho 7,1 gam hỗn hợp X gồm C2 H2  và (CHO) 2  phản ứng hoàn toàn vớidung dịch AgN(VNH3   thu được 55,2 gam hỗn hợp rắn. Khối lượng (CHO ) 2   có

trong X làA. 5,2 gam. B. 1,9 gam. c . 5,8 gam. D. 1,3 gam.

Cẫu 26: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa một lượng hỗn hợp 2 este đồng

 phân có cùng công thức phân tử CnH2 n 0 2  và O2  ở 136,5°c, áp suất trong bình latm(thể tích oxi đã lấy gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đ ốt cháy hoàn toànhỗn hợp trong bĩnh ở 819°K, áp suất ừong bình sau phàn ứng bằng 2,375atm.

Công thức cấu tạo 2 este l à :

A . H C O O C 3 H 7 , C H 3 C O O C H 3 . B . H C O O C 2 H 5 , C H 3 C O O C 2 H 5 .

c . C H 3 C O O C 3 H 7 , C 2 H 5 C O O CH 3 . D . H C O O C 2H 5, C H 3 C O O C H 3 .

Câu 27: Cho hai miếng Na có kích thước và khối lượng như nhau vào hai ống

nghiệm, ống một đựng C2 H5 OH, ống hai đựng CH3 COOH có nồng độ như nhau,

tốc độ phản ứng ở hai ống nghiệm là

A. chưa xác định được. B. ống một mạnh hơn.

c . ống hai mạnh hơn. Đ . như nhau.Câu 28: Công thức hoá học nào dưới đây là của thạch cao nung nhỏ lửa?

A. Ca3 (P04)2. B. 2 CaSƠ 4 -H2 0 .

C. CaS04. D. CaS0 4;2H2 0.

Cậu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra

A. sự khừ phân tử nước. B. sự khử ion Na+.

c . sự oxi hoá ion Na+. D. sự oxi hoá phân tử nước.

15

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 17: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 17/245

Câu 30: Cho các chất:(1) đung dịch Br 2   (2) Na (3) dung dịch NaHCC> 3

(4) dung dịch HC1 (5) đung dịch NaOHDãy gồm tẩt cả các chất tác dụng được với phenol là :A. (l),(3 ),(5 ). B. (1), (2), (5).

c.(l),(2),(3),(4). D.(.l),(2),(3),(5).Câu 31: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X ỉà C2ĨĨ8O3N2. Đ un nóng10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thuđược phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ z có 2  nguyên tử cacbon ừong

 phân tử và còn lại m gam chất rắn. Giá trịcủa m ỉà A . 6,8 .  B .   8 ,5 . c . 9 ,8 . D . 8,2.

Câu 32: X lả một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là c , H và 0. Đ ốt cháy1 mol X thu được 8  mol CO2  và 4 mol H2 O. Tỉkhối hơi của X so với metan bằng

9,5. X chứa chức hoá học nào? Biết rằng X có chứa nhân thơm ừong phân tử, khicho 1 mol X tác dụng với Na thu được 0,5 mol H2  và 1 mol X có thể tác dụnghoàn toàn với 3 mol NaOH.

A. ancol thơm và este. B. ete và phenol,c . axit hữu cơ và phenol. D. phenol và este.

Câu 33: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai ankan thu được 9,45 gam H2 O.Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn chậm qua dung dịch Ca(OH ) 2  dự thì khối lượngkết tủa tối đa thu được là

A. 15gam. B. 37,5 gam. c . 52,5 gam. D. 42,5 gam.Câu 34: Đ iện phân 100ml dung dịch chứa AgNƠ 3   0,1M và Cu(NƠ 3 ) 2  0,1 M vớicường độ dòng điện 1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất ỉà 100%) đểkết tủa hết Ag (t]) và để kết tủa hết Ag và Cu (Í2 ).

A. t, = 500s, t2  = 1500s B. tí = 500s, t2  = 1200sc. ti = 500s, t2  = 1000s D. ti = 1000s, t2  = 1500s

Câu 35: Kim loại M tan trong dung dịch HC1, ứiu được dung dịch muối X. M tácdụng với CI2 , thu được muối Y. Nếu thêm kim loại M vào dung dịch muối Y ta

được dung dịch muối X. Kim loại M có thể làA.Ca. B. Fe. c . Al. D.Na.

Câu 36: Có 3 ancol đa chức:

(1) CH2 OH-CHOH-CH 2 OH (2) CH2 0 H(CH0 H)2 CH2 0 H

(3) CH3 -CHOH-CH 2 OH.Các chất phản ứng với Na, HBr và Cu(OH) 2  là :

A.(2), (3). B .(3 ),(l) . C. (0 ,(2 ), (3). D .( l) ,( 2 ).

16

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 18: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 18/245

Câu 37: Cho các chất hữu cơ đơn chức thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau: XTT r v v V / r u r . n \ . 2  (CH2 O2 ); T (C2 H4 O2 ). Các chất tác dụng được với Na là :(C2H602);Y(CH2 0);A.X,Y. B. X, T.

Câu 38: Có các quá tìn h sau:

a) Đ iện phân NaOH nóng chảy.

 b) Đ iện phân dungc) Đ iện phân NaCl

A. CH3 Ơ H.

Câu 43: Thực hiện

A. C2 H5 OH; C3 H:

c. C5 H 1 1 OH; c 6h  Câu 44: Ngâm một

c. z, Y. D. X, z.

dịch NaCl có màng ngăn,nóng chảy,

d) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCL

Các quá trình mà ion Na+ bỉkhử thành Na là

A. (c). B. (a), (b). c.(a), (c). D. (a), (b), (d).

Câu 39: Thủy phân -24 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75% thì khối lượngglucozơ thu được là

A. 360 gam. . B. 300 gam. c . 270 gam. D. 250 gam.

Câu 40: Đ ể phân biệ t nhanh ba chất lỏng không màu: axit metacrylic, axit fomic, phénol, dùng được th iốc thử nào đưới đây?

A. Dung dịch AgN0 3 /NH3. B. CaC0 3 .

c . Quỳ tím. D. Nước brom.

Câu 41: Cho các chất sau: C6 H5 NH2   (1); C2 H5 NH2   (2); (C2 H5)2NH (3); NaOH

(4); NH3

 (5). Thứ tự lăng dần tính bazơ (từ ừái qua phải) của 5 chất ừên làA. (1), (5), (3), (2), (4) B. (1), (5), (2), (3), (4)

c. (2), (1), (3), (5), (4) ^ D .(l),(2),(5),(3),(4)Câu 42: Cho 30,4 gítm hỗn hợp gồm glixerol và một ancol, đom chức phản ứngvới Na dư thoát ra 8.96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chi hoà tan được9,8 gam Cu(OH)2 . cậng thức phân tử của ancol chưa biết là

B. C2H5OH. c . C3H7OH. D. C3H5OH.

 phản ứng ete hoá hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp gồm haiancol đơn chức no mạch hở đồng đảng liên tiếp thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp baẹte. Công thức hai aiỊcol lần lượt l à :

OH. B. C4 H9 OH; C5 H 1 1 OH.

1 3 O H . D . C 3 H 7 O H ; C 4 H 9 O H .

thanh kim loại M có khối lượng 50,0 gam ừong dung dịchHC1. Sau phản ứng thu được 336ml H2  (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm

1,68% so với ban đài.. Kim loại M ỉàA.Ms. B.Si. C.A1. D. Fe.

17

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 19: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 19/245

đi

Cu

:>+

Câu  45: Capron là tơ sợi tông hợp thưòng đượccaproiactam. Một loại tơ capron có khối lượng phân tử làmắt xích có ừong phân tử loại tơ sợi nảy là

A.150. B. 2 0 0 . c. 6 6 .Câu 46: Chất X (chứa c , H, Cl) trong đó clo chịếm 71,7 phân X được chất Y hoà tan được Cu(OH) 2  ở nhiệt độ thm

A . C 1C H 2 C H 2 C l . B . C H 3 C H C I 2 .

c. CICH2 CH2 CH2 CI. D. CH3 CH(C1)CCâu 47: Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe3+ thì màuvàng (Fe3+) sang lục nhạt (Fe2+). Fe cho vào dung dịchcủa Cu2+ nhưng Fe2+ cho vào dung dịch Cu2+ không làmChiều tăng dần tính khử (tử trái qua phải) của Fe2+, Fe, ‘

A. Cu < Fe < Fe2+. B. Fe2+ < Fe <Cii

c . Fe2+< Cu < Fe. D .F e< C u< F eCâu 48: Một nguyên tố R có 3 đồng vịX, Y, z biết tổngtrong 3 đồng vịbằng 129, sổ nơtron đồng vịX hơn đồng v' proton bằng số nơtron. Đ iện tích hạt nhân nguyên tử và sốz lần lượt là :

A. p = 12, Ax = 26, Az = 24, Ay= 25. B. p = 14, Ax =

c . p = 12, Ax = 26, Az = 27, Ay = 25. D. p = 13, Ax = 

Câu 49: Hỗn họp X gồm hai amino axit no mạch hở, đồngnhỏm amino và một nhỏm chức axit trong phân tử. Lấytác dụng với 100ml dung dịch HCI 3,5M (có dư), đượchết các chất trong dung dịch Y cần dùng 650ml dung dịệ:hai amino axit ừong X l à :

A. CH3 CH2 CH2 CH(NH2 )COOH; CH3 CH2 CH2 CH2 CỆ

B. chÌch cnh Õ coo h* CH3 CH2 CH(NH2 )COOHc . CH3CH2 CH(NH2)COOH; CH3CH2 CH2CH(NH2 )C

D . H 2 N C H 2 C O O H ; C H 3 C H ( N H 2 ) C O G H

Câu 50: Sắp xếp dung dịch các muối sau đây: FeSƠ 4 5 

theo thứ tự độ pH tăng dần, dung dịch muối này có cùng

A. H2 SO4  < FeS0 4  < KNO3  < Na2 C0 3

B. Na2 C0 3  < KNO3  < FeS04  < H2 SO4  

c . KNO3   < Na2 C 0 3   < FeS0 4  < H2 SO4  

D. FeSƠ 4  < H2 SO4  < KNO3   <Na2 C0 3

iêu chê từ monome là14916 đvC thì số đon vị

D .132.

2% về khối lượng. Thuỷủng. Công thức của X là

H2CL

của đung dịch chuyển từCu2+ làm phai màu xanh phai màu xanh của Cu

:ỉố các hạt cơ bản (p, ĨỊ, e)Y 1 hạt. Đ ồng vịz có số

khối cùa 3 đồng vịX, Y,

2 +

= :i0,A Z=28, Ay“ 29.= tS ,A z = 27, Ay = 29.

đẳng kế tiếp, có chứa một123,9 gam hỗn hợp X choqhing dịch Y. Đ ể tác dụng

h NaOH IM. Công ứiức

[(KH2)COOH

OOH

H2 S0 4 5 KN0 3 vàNa 2 C0 3  

nồng độ moi.

18

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 20: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 20/245

 ĐÈ SỐ 03

Câu 1: Dùng c o dư để khử hoàn toàn m gam FexOy, dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 1 lítdung dịch Bà(OH) 2   0,1M thu được 0,05 mol kết tủa. Mặt khác hoà tan m gamFexOy bằng dung dịch HC1 dư rồi cô cạn thì thu được 16,25 gam muối khan. Giátrịcủa m là

A.16. B. 15,1. c . 11,6. D. 8.Câu 2: Trong các phản ứng cho dưới đây, phân ứng nào không xảy ra?

A. NaCl + AgNOs AgCl + NaN03

B. NaF + AgNOs -> AgF + NaNƠ 3  

c . NaBr + AgNƠ 3  —► AgBr + NaNC> 3  

D. Naĩ+ AgNOs -> Agl + NaN03

Câu 3: Hợp chất X có công thức phân tử QHgO. X tham gia phàn ứng tránggương. Khi X tác dụng vói IỈ2  tạo thành Y. Đ un y với H2 SO4  đặc sinh ra anken mạchkhông nhánh. Tên của X là

A. anđehit isobutyric. B. 2-metyỉpropanai.

c . butan-2-oỉ. D. butanal.

Câu 4: Đ iện phân dung dịch hỗn hợp C11 SO4  và KCL Khi thấy ờ cà hai điện cực trơđều có bọt khí thì ngắt đòng điện. Kết quả ở anot có 448ml khí (đktc) thoát ra, còn

dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Khối lượng dung dịchsau điện phân giảm ra gam. Giá tri của m là (cho rằng H2 O bay hơi không đáng kể)

A. 2,89. ' B. 2,95. C. 2,14. D. 1,62.

Câu 5: Có ba đung dịch riêng biệt là Ba(NƠ 3 )2 , Ca(HCƠ 3 ) 2   và MgSƠ 4   bị mấtnhãn. Đ ể nhận biết được cả ba dung dịch, trên, người ta. chi cần dùng dung dịch

A.H 2 SO4 . B. Na2 C03. CNaO H. D. Ba(OH)2ĩCâu 6 : Thành phần hoá học chính của thạch cao là

A. Ca(NƠ 3 )2 . B. CaS04. c . Ca3 (P0 4 )2 - D. CaC0 3 .

Câu 7: Cho XmoỉBa(OH) 2  vào đung dịch chứa y mol NaHCƠ 3  (biết X< y < 2x).Sau khi kết thúc tất cả các phân ứng thu được kết tủa X và đung địch Y. số chấttan trong Y ỉà

 A . 2 . B . I . c . 4 . D. 3 .

Câu 8 : Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là

A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6 ,6 . B. tơ niữon, tơ axeíat, nilon- 6 ,6 ,

c . nilon-ố, nilon-7, nilon-6 ,6 . D. polibutađien, tơ nitron, nilon-6 ,6 .

19

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 21: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 21/245

Câu 9: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại ừong m ột dung dịch?

A. NaHCCb và BaCl2. B. N aH S04 và NáH C0 3.

c . A gN 0 3 và Fe(N 03)2. D. Ca(H C03) 2 vàN aH S04.

Câu 10: Đ un nóng isopren vói chất xúc tác thích hợp chỉthu đư ợc một sản phẩmX. Cho X tác dụng vói H2 (Ni, t°) được hỗn hop Y gồm các hiđrocacbon trong đó có

metylxiclobutan. số hiđrocacbon no chứa trong Y làA .2 . B. 3. C .4 . D. 5.

Câu 11: Chất X có các tính chất sau: (1) tác dụng với dung dịch HC1 tạo ra khílàm đục nước vôi trong, (2) X làm mất màu dung dịch Br2, (3) X tác dụng vớidung dịch Ba(OH )2  có thể tạo ra 2 muối. X là chất nào trong các chất sau?

A. NaHSOs B. Na 2C 0 3  c . NaHCOs D. Na2S

Câu 1 2 : Trộn 3 dung dịch H2SO4  0,1M; HNO3  0,2M; HG1 0,3M với những thềtích băng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300ml dụng dịch X cho phản ứng với

V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29m  thu đư ợc đung dịch z có pH = 2.Giá trị của V là

A. 0,214. B.0,08. c . 0,424. D. 0,134.Câu 13: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở thành phần chứa c , H, 0 có khối lượng

 phân từ băng 60. Sô chât tác dụng đư ợc vớ i Na là

• A. 5. B .3 . C .4 . D. 2.

Câu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu ngoài khôngkhí thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồm ba oxit Cho Y tác dụng hoàn toàn với

dung dịch H2SO4  20% (D = 1,14 g/m l). Thể tích tối thiểu của dung dịchH 2 S O 4   2 0 % đ ể h o à t a n h ế t h ỗ n h ợ p Y l à

A. 245ml. B. 8,6mỉ. c . 430ml. D. 215mL

Câu 15: Đ ốt Fe trong clo dư thu được hợp chất X, nung Fe với s được hợp chất Y,Đ ể xác định thành phần và hoá trị của các nguyên tố trong X và Y có thể dùngdung dịch các chất nào sau đây?

A. HNO3, Ba(OH )2  B. H2S 0 4, AgNOs

c . HCỈ, NaOH D. H2SO4, BaCỈ2

Câu 16: Chỉ dùng Cu(OH )2 tròng điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cảcác dung dịch trong dãy:

A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, eíilen glicol.

B. glucoza, mantozơ, glixeroỉ, ancol metylic.

c . glucozơ, lòng trắng trứng, gỉixerol, ancol metylic.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozo, glixerol.

20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 22: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 22/245

từ

ho;

câu 17: Thí nghiệm

A. Cho Ba vào dunậ

B. Cho SO2 vào đun:

c . Cho dung dịch ÊỈ2

D. Cho Mg vào du1]

Câu 18: Đ ể tách riên;nơười ta đã tiến hành tj>i'

A. Cho hỗn hợp đi

B. Cho hỗn hợp đi

c . Nén và làm lạnh Ẹ  

0 . Cho hỗn hợp đi c

Câu 19: Khi thực hi©

anken duy nhất. O x i'5,4 gam H2O. số công

À. 4.

Câu 20: Trong các cặ]lấy. bằng nhau thì cặp

A. Fe + dung dịch

B. Fe + dung dịch

c . F e + d u n g d i e t

D. Fe + dung diet

Câu 21: Cho các C;amorùclorua, ancol bđung dịch NaOH là

A.3.

Câu 22: Cho các kim

nhất làA. Fe.

Câu 23: Một ứiể tíchphẩm Y sinh ra choanđehit ban đầu. Biếtthuộc dãy đồng đẳng

A. không no, có 1

B. no, đcm chức,

c . không no, hai c

D. no, hai chức.

.0 sau đây chỉ có kêt tủa hoặc chỉ có khí bay ra?

dịchNaHCOs.

.g dịch BaCh.

SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCƠ 3)2-

g địch NaHSCU.g N H 3  ra khỏi hỗn hợp gồm N 2, H2, NH3 ừong công nghiệp,

iện pháp nào dưới đây?

từ qua bột CuO nung nóng,

ệhậm qua nước vôi trong dư.

ỗn hợp để hoá lỏng NH3.

lậm qua H2SO4 đặc.

n phân ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu đư ợc một

á hoàn toàn một lượng chất X thu đư ợc 5,6 lít CO2 (đktc) vàthức cấu tạo phù hợp với X là

B.5. C.2. D.3..p phản ứng sau, nếu lượng Fe có cùng kích thước và đượcaào có tôc độ phản ứng lớn nhât?

HC1 0,3M dư.

HC1 0,1M dư.

HC1 0,2M dư.,HC1 20% dư (D = 1 ,2  g/ml).

ất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylỉnzylic, />-crezol. Trong các chất trên, số chât tác đụng với

 hấ

B. 4. c . 6.  D. 5.loại sau: Ag; Au; Al; Fe; Cu. Kim loại có độ dẫn điện kém

B. Al. c . Au. D. Cu.

hơi anđehit X mạch hờ cộng hợp tối đa hai thể tích H2, sảntác đụng với Na được thể tích H2  đúng bằng thể tích hơi

các thể tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện. Xanđehit

tiên kết đôi, đơn chức.

lức.

21

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 23: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 23/245

D. 3.

hai chất tạo thành X là đơn

Câu 24: Cho isopren tác dụng với HBr theo ti lệ 1: 1 về số mol, thì tổng số đồng

 phân cấu tạo có thể thu được ỉà

 A. 4. B. 5. c . 6.

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉchúa một loại nhóm chức) cầu

dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muổi của mộtaxit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Biết rằng một ừong

chức. Công thức cấu tạo của X là

A. (COOC2 H5)2. b . (CH3 COO)3 C3 H5 .

c . (HCOO)3C3H5. D. C3H5(GO()CH3)3 .

Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử CsHg tác

dụng với H2

 dư (Ni, t°) thu được sản phẩm là wơ-pentan? A. 5 B. 3 c . 4 D. 6

Câu 27: Nhận xét nào dưới đây không đúng về quá trìni điện phân?

A. Sự oxi hoá xảy ra ở anot B. Cation nhện e ở  anot.

c . Anion nhường e ở anot. D. Sự khử xảy ra ờ catot

Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH2 =CH2  và CH3 CH=CH2  V

3: 2. Hiđrat hoá hoàn toàn X với điều kiện thích hợp đ

đó tỉ lệ khối lượng của các ancol bậc 1  so với anco

 propan-l-ol chiếm x% về khối lượng. Giá trịcủa X là

Ạ . 53,49. B. 65,12. c . 11,63.

ới ti lệ số mol tương ứng là

1IỢC hỗn hợp ancol Y, trong

 bậc 2 là 28: 15. Trong Y

D. 34,88.

Câu 29: Khi đốt cháy 4,4 gam hữu cơ X đơn chức ử u được sản phẩm cháy chỉ

gồm 4,48 lít CO2  (đktc) và 3,6 gam H2 O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với NaOH

vừa đủ được 4,8 gam muôi của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ z . Tên của X là

A. metyl propionat. B. etyl axetat

c . isopropyl axetat D . etyl propionat.

Câu 30: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol

Mg2+, 0,015 mol SO4 " , X moi c r . Giá tn của X là

A. 0,015. B. 0,035. c . 0,02. D. 0,01.

22

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 24: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 24/245

Câu 31: Tổng số hạt proton, notton, electron trong hai nguyên tử kim loại X và YỊà 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là42 hạt. Tổng số hạt mang điện trong Y nhiều hcm tổng số hạt mang điện trong Xlà 12 hạt. X và Y lần lượt là

A. AI, Fe. B. K,Ca. c . Ca, Fe. D. Mg, Cu.Câu 32: Cho ba phương trình ion rút gọn:

a) Cu2+ + Fẹ Cu + Fe2+

 b) Cu + 2Fe3+ _> Cu2+ + 2Fe2+

c) Fe2+ + Mg _► Fe + Mg2+

 Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.B. Tính oxi hoá của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.

c . Tính oxi hoá của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.

D. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.

Câu 33: Nguồn nguyên liệu nào dưới đây chủ yếu cung cấp hiđrocacbon?

A. Công nghiệp tổng họp từ than đá và H2 -

B. Dầu mỏ.

c . Khí thiên nhiên.

D. Than đá.

Câu 34: Hợp chất thơm cỏ công thức phân tử CsHsQỉvừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và ỉàm quỳ tím chuyển màu hồng có sốđồng phân cấu tạo là

A.3. B. 5. c . 4.  D. 6 .

Câu 35: Chia 15,06 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và kim loại R có hoá trịkhông đổilàm hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phàn 1 trong dung dịch HC1 thu được 0,165mol khí. Phần 2 tác dụng hoàn tọàn với dung dịch HNO 3  được 3,36 lít khí NO(sản phẩm khừ duy nhất, ở đktc). Kim loại R là

A. Mg. B. Zn. C A i. D. Cu.

Câu 36: Oxi hoá m gam ancol etylic bằng CuO thành anđehit với hiệu suất h%.(Giả sừ chỉxày ra sự oxi hoá thành anđehit). Làm lạnh các chất sau phản ứng rồi

cho chất lòng thu được tác dụng với Na đư sinh ra 0,02 gam H2 . Giá trịcùa m làA. 1,38. B.0,46. c.0 ,69 . a 0,92.

23

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 25: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 25/245

Page 26: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 26/245

câu 46: Cho 200m

0  5 M, lượng kết tùa

A.2,4.

Câu 47: Dung dịch

 bằng nhau:- Phần 1 tác dụng

- Phần 2 tác dụng

A. 2,24.

Câu 48: Nhiệt phân

thụ hoàn toàn X và

Dung địch z  phàn ú

toàn đung dịch z cầ

ứng nhiệt phân MgCỊ'

. A.0,75; 50.

Cẫu 49: Hiđrocacbd)

isopentan, còn khi

cấu tạo của X ỉà

A. CH2 =C(CH3)-

c . CH2=C(CH3)4 

Câu 50: Hợp chất }

mất màu dung dịch

mãn các tính chất trênA.5.

ũ nãn

dung dịch A1CỈ3   1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH

Ỉ1Uđược là 15,6 gam. Giá trịlớn nhất của V là

B.2,0. c . 1,2. D. 1,8.

X gồm Na2 CƠ 3 , K.2 CƠ 3 , NaHCOs. Chia X thành hai phần

với nước vôi trong dư được 2 0 g kết tủa.

vói dung dịch HC1 dư được V lít khí CƠ 2  (đktc). Giá trịcủa V là

B. 3,36. c. 6,72. D. 4,48.

3 gam MgCC> 3  một thời gian được khí X và chất rắn Y. Hấp

. 0   lOOmỉ dung dịch NaOH X (mol//) thu được dung dịch z. 

.g với BaCỈ2  dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Đ ể trung hoà hoàn

50ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trịcủa X và hiệu suất phản

O3 lần lượt là :

B. 0,5; 84. c . 0,5; 66,67. D. 0,75; 90.

n X c ó công thức phân tử CsHg, khi hiđro hoá X thu được

trtùng hợp X thu được một loại cao su thông dụng. Công thức

CH=CH2. B. CH3-C(CH3)=C=CH2.

C=CH2. D. CH3 -CH 2 -CH 2 - O C H .

chứa vòng benzen có công thức phân tử C9 HSO2 . Biết X làm

Br2, tác dụng vói NaHCƠ 3 . sổ đồng phân cắu tạo của X thoả

ỉàB. 4. c. 3. D . 6 .

25

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 27: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 27/245

 ĐẺ SÓ 04

Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn AgNC> 3 thu được các sản phẩm là

A . A g 2 o , N Ơ 2 . B . A g , N 0 2 , o  I' 

c . Ag2 Ơ , NƠ 2 , O2 . D. Ag, NO2 .Câu 2: Đ ể phân biệt etan, etilen, axetilen, khí cacbonio trong các bình riêng mất

nhãn, lần lượt dùng các thuốc thử sau:

A. quỳ tím ẩm, dung dịch brom.

B. nước vôi ữong, đung dịch brom, dung dịch AgNOj/NH3 .

c. dung dịch brom, nước vôi trong.

D. dung dịch brom, dung dịch AgNƠ3

/NH3

.Câu 3: Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng

21590 đvC. Số mắt xích ừong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt ỉà :

A. 150 và 170. B. 170.và 180. c . 200 và 150. D. 120 và 160.

Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R ứng vói công thức RH3 . Oxit cao

nhất của nguyên tố R chứa 56,34% o về khối lượng. Nguyên tố R là

A. As. B.V. c .p . D.N.

Câu 5: Cho các dãy chuyển hoá:

Glyxin +Na0H- >M >HCt >x

Glyxin *”-■">N.. +Na0H ->Y

Công ửiức của X và Y lần ỉượt là

A. ClH3 NCH2COONa và H2 NCH2COONa

B. CIH3 NCH2 COOH và ClH3 NCH2COONa

c . đều là ClH3NCH2COONa 

D. CIH3 NCH2 COOH và H2 NCH2COONa

Câu 6 : Có thể dmig phương pháp đơn giản nào dưới đậy để phân biệt nhanh nước

cỏ độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cừu?

A. Cho vào một ít Na2 CƠ 3 . B. Đ un nóng,

c . Cho vào một ít Na3 PƠ 4 . 0 . Cho vào niột ít NaCl.

26

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 28: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 28/245

Cầu 7: Cho sơ đồ sau: Ca  — >X — » Y  — >z  — >T — » Ca

Thứ tự các chất X, Y, z , T có thể là

A. CaO, Ca(ÒH)2, Ca(HC03)2, CaC03.

B. CaCl2, CaC03, CaO, Ca(HC0 3 )2 .

c . CaO, CaCƠ3

, Ca(HC0 3

)2

, CaCỈ2

.D. CaO, CaCl2, CaC0 3 , Ca(OH)2 .Câu 8 : Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đan chức no (được ữộn với số mol bằngnhau) tác dụng vừa đủ vói 200ml dung địch HC1, thu được 2,98 gam muối. Kết quảnào sau đây không đúng?

A. Công thức của arnin là CH5N và C2 H7 N.

B. Tên gọi amin là đimetylamin và etylamin.

c . SỐ mol mỗi chất là 0,02 moỉ.0 . Nồng độ dung dịch HCl bàng 0,2M.

Câu 9: Benzen tác dụng được vói chất nào sau đây: (1) H2 , xúc tác Ni, to; (2) dungdịch brom; (3) dung dịch HNO3  đặc ừong H2 SO4  đặc; (4) dung dịch HC1 dư; (5)khí clo (askt)?

A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (5). c . (4),(1), (2). D. (5), (4), (1).

Câu 10: Trong các phản ứng dưới đây, ờ phản ứng nào áp suất không ảnh hưởngtới cân bằng của phản ứng?

A .2 SO2   +O 2   <---- » 2 SO3 . B.N 2  + O2   <---- » 2 NO.

C.N 2   +3H 2   <---» 2 NH 3 . D . 2 NO + 0 2   <-----> 2N02.

ỉ Câu 1,1: Đ ể tạo ra kết tủa Al(OH) 3  từ dung dịch NaAlƠ 2 , ta có thể thêm vào đóI lượng dư

I A. dung dịch NaHCƠ 3 . B. đung địch H2 SO4 .

1 c. đung dịch HCỈ. D .khíC0 2.I Câu 12: Đ em hỗn hợp các đồng phân cấu tạo, mạch hở của C4ỈỈ8 cộng hợp với H2OỊ (H*, t°) thi thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 4 B. 6  C.3. D . 5.

Ị Câu 13: Cho 1 0 .0 ml dung dịch amino axỉt X 0 ,2 M tác dụng vừa đủ vói 80ml dungdịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100ml dung dịch axnino axit ữên tác dụng vừa đủ với

! 80ml dung dịch HCÌ 0,5M thu được 3,54 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. (H2N)2C2H3COOH b . H2NC3H5(COOH)2

c. (H2N)2C2H2(COOH)2   d. (H2N)2C3H5COOH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 29: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 29/245

Câu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn 12,5ml một dung dịch cồn x°. Lượng CO2  sinh racho qua dung dịch Ca(OH) 2  dư thu được 40 gam kết tủa. Biết khối lượng riêngcủa C2 H5 OH - 0,8 g/mỉ. Giá trịcủa X ỉà

A. 90. B. 88. c . 92. D. 86.

Câu 15: Chonguyên tử các nguyên tố: Na (Z —11), Ca (Z - 20), Cr (Z= 24),K (Z =19), Cu (Z = 29), Fe(Z - 26), AI (Z —13). Dãy gồm các nguyên tử có sốelectron lớp ngoài cùng bằng nhau là :

A. Ca, Fe, Cu, Cr. B. K, Ca, Fe, Cu.

c . Na, Al, Cr, Fe. 0 . Na, Cr, K, Cu.

Câu 16: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố c,  H, o trong đỏ 0 chiếm37,21%. Trong X chỉcó raột ỉoại nhóm chức. Khi 1 mol X tác dụng với AgNC>3  

trong NH3  (dư) ta thu được 4 mol Ag. X ỉà

A . C 2 H 4( C H 0 ) 2 . b . ( C H O ) 2 . c . C H 2 ( C H O ) 2 . d . h c h o .

Câu 17: Trong các sơ đồ dưới đây thì sơ đồ thường dùng để tổng hợp ancol etylic

ừong công nghiệp là

A . C 2 H 4 -----------> C 2 H 5 O H .

B . C H 4   -----------> C 2 H 2  ---------- » C 2 H 4  ----------> C 2 H 5O H .

c C2 H4   ------>C2 H5 C I-------------------- ^ C2 H5 OH.

D . C 2 H 4  -------------- > C 2H 6 -------------------------------------------» C 2 H 5 C I ----------------» C 2H 5O H .

Câu 18: Cho các nguyên tổ o (Z - 8 ), Y (Z = 16), T (Z = 19), G (Z = 20). số họpchất ion và hợp chất cộng hoá trịchỉgồm 2  nguyên tố tương ứng là

A. 5 và 1. B. 2 và 4. c . 4 và 2. D. 4 và 1.

Câu 19: Dung dịch X gồm các chất Na[AI(OH)43 0,16 mol; Na2 SƠ 4   0,56 mol;

 NaOH 0,66 mol. Thể tích của đung dịch HC1 2M cần cho vào dung địch X để

thu được 0 , 1  mol kết tủa làA. 0,41 lít và 0,38 lít B. 0,50 lít và 0,41 lít

c . 0,38 lít và 0,50 lít D. 0,25 lít và 0,50 lít

Câu 20: Đ ể tách axetiìen ra khỏi hỗn hợp khí gồm etan, etiỉen, axetilen ta phải lầnlượt dùng các dung dịch

A. AgN03 /NH3, HCL B. brom, AgN03 /NH3.

c . brom, HC1. D. AgN03 /NH3, NaOH.

28

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 30: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 30/245

gamCâu 21: Cho 15,8tích khí thu được ở (đl|c

A. 5,6 lít

Câu 22: Cho phản í  

Hệ số cân bằng tốA. (3x - 2y).

Câu 23: Cho 0,01 mmoỉNaOH. Công thứ*

A. h 2n r (c o o h Ì

c. H2 NRCOOH.

Câu 24: Hỗn hợp Xđựng dung dịch Br 2  

là 40 gam. Đ ốt chá;

Hỗn hợp X gồm :

A . C 2 H 4 , C 4 H 0

Câu 25: Trong số

 NaOH cho sân phẩm

A . C H 3 C O O C C I 2

c . c h 2=c h c o o

Câu 26: Cho các d

 Na2 S04, K 2 S, Cu(N(p

A. 4.

Câu 27: Cho từng

Fe(N03)3, FeS04, F| phản ứng thuộc loại

A. 5.

Câu 28: Cho một ít

thu được dung địch

A. Fe(N0 3 )2 , Fe

c . Fe(N03 )3 ,Ag-

KM1O4 tác dụng hoàn toàn với đung dịch HC1đặc, du. Thêítc)là

B. 0,56 lít. c . 8,96 lít. D. 4,8 lít

ịng sau: FeO + H N O 3  —►Fe(NƠ 3 ) 3   + NxOy + H2 O

giản của HNO3  làB. (16x - 6 y). c (2x - y). D .(10x-4 y).

ol amino axit E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HC1 hoặc 0,01

:c của E có dạng

B. (H2 N)2 R(COOH)2.

D. (H2 N)2 RCOOH.

gồm 2  hiđrocacbon mạch hở. Dần 3,36 lít X (đktc) vào bìnhdư, không thấy có khí thoát ra khỏi bình. Lượng Br 2  phản ứng

ỉ  hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên thu được 15,4 gam CO2 .

B. C2 H2 , C3 H6   c . C2 H4, C3 H4   D. C2 H2í C4 H8

các chất cho dưới đây, chất nào khi tác dụng với dung dịch

tham gia phản ứng tráng gương?

CH3   B. CH3 COOC(CH3 )=CH2

CH3   D. CH3 CCI2 CH3

g dịch: Na2 C03, KG1, CH3 COONa, NH4 CI, NaHS04, AICI3 ,

3 )2 . Số dung dịch có giả ừịpH > 7 là

B. 1 . G 3 . D.2

chất: Pe, FeO, Fe(OH>2 , Fe(OH)3 , Fe3 0 4 , Fe2 Ơ 3 , Fe(N0 3 )2 ,6 2 (5 0 4 )3 , FeCƠ 3   lần ỉượt phản ứng với HNO3   đặc, nóng, số

 phản ứng oxi hoá - khử là

B. 6. c . 7. D. 8.

 bột Fe vào dung dịch AgNƠ 3  dư, sau khi kết thúc thí nghiệm

X gồm :

(N03)3, AgNOs dư. B. Fe(N03)2, H2 0.

;NƠ 3  dư. D. Fe(N0 3 )2 5 AgNƠ 3  dư.

un'

29

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 31: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 31/245

Câu 29: Cho sơ đô phản ứng:

Xenluloza — >X —^ Y rocn gi3rn ^ 7H , t° XI, t’

Công thức cấu tạo của T ỉà

A. C2 H5 COOH. B. CH3 COOCỊH5

c. C 2 H 5 C O O C H 3 D. C H 3 C O O H

Câu 30: Cho 150ml dung dịch X là hỗn hợp NaOH 1Mdung dịch hỗn hợp HC10,3M và H 2 S O 4 0, IM cần để trung

A. 450ml. B.600ml. c. 180ml.

->T

vàBa(OH) 2  0,5M. Thể tíchìoà vừa đủ đung dịch X là

D. 90ml.

D.4.

ật có tên gọi là diêm tiêu,

Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử 60 ỉvC, chỉchứa các nguyên

tố c, H, 0. Số công thức cấu tạo có thể có của X ỉà

A.5. B.7. C.6.

Câu 32: Ở dạng hợp chất, nitơcó nhiều trong khoáng V

có thành phần chính ỉà chất nào dưới đây?

 A. NH4NO3. B. NH4NO2. c . NaN02. D. NaN03.

Câu 33: Trong các sơ đồ phản ứng dưới đây phản úng nào viết không đúngsản phẩm?

A. Fe3 Ơ 4  + H2 SO4  đ ặc ----- >Fe2 (SƠ 4 ) 3   + SO2   + H2 O

B. FeO + HC1 ----- >FeCl2   +H20

c . F e 2 Ơ 3 + H 2 S O 4 đ ặ c   ----------->■ F e 2 ( S Ơ 4 ) 3 + H 2 O

D.Fe2 0 3   +HNO 3 ----- > Fe(N03 ) 3  + N0 +H 20

Câu 34: Khi lấy cùng số mol H2SO4 (đậc nóng) cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư

mỗi chất: Fe3 Ơ 4 , s , Na2 SƠ 3 . Trường hợp nào thể tích SO:t thu được nhiều nhất?

A. Thể tích SO2  thu được trong ba trường hợp bàng nạau.

B. H2 SO4  (đặc nóng) tác dụng với s.c . H2SO4 (đặc nóng) tác đụng với Fe3Ơ4.

D . H 2 S O 4 ( đ ặ c n ó n g ) t á c d ụ n g v ớ i N a 2 S Ơ 3 .

Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phítn tử CgHioO (là dẫn xuất

của benzen) không tác dụng với NaOH, nhưng tách nưcrc tạo thành sản phẩm cóthể trùng hợp tạo polime?

A. 4. B.3. C.5. D. 2.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 32: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 32/245

Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử CsHioOkhông tác dụng được với Na và NaOH?

A. 5 B. 7 c . 4 D. 6

Câu 37: Cho một lượng Fe dư tác dụng vói dung dịch H2 SO4  đặc nóng thu được3,36 lít khí SO2  (đktc). Khối lượng muối srnrfat tạo thành sau phản ứng là

A. 32,8 gam. B. 20 gam. c . 22,8 gam. D. 28,2 gam.

Câu 38: Este nào dưới đây khỉthủy phân tạo hai muối và nước?

A. etyl axetat B. vinyỉpropionat

c . metyl fomiat D. phenyỉaxetat

Câu 39: Cho 80,6 gam trieste của glixerol với axit hữu cơ đơn chức tác dụngvừa đỏ với 12 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là

A. 91,2 gam. B- 83,4 gam. c . 76,2 gam. D. 91,8 gam.Câu 40: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. Hoá hơi hoàn toàn2,06 gam X, thu được thể tích bàng thể tích của 0,56 gam nitơ ờ cùng điều kiệnnhiệt độ, áp suất. X có công thức cấu tạo là

' A. C H 3 - N H - C O O C H 2 C H 3 . B. C H 3 C O O - N H - C H 2 C H 3 .

c H 2 N - C H 2 - C O O C H 2 C H 3 . D . H 2 N - C H 2 C H 2 C O O C H 2 C H 3 .

Câu 41: Cho từ từ 200ml đung dịch HC1 2M vào 150m2 dung dịch Na2 C0 3   IM vảK 2 CO3  0,5M. Kết thúc thí nghiệm, thể tích khí CO2  sinh ra (ở đktc) là

A. 5,04 lít. B. 3,92 lít. c . 3,36 lít. D. 5,60 lít.

Câu 42: Đ e phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren, người ta lần lượt sử dụng cácthuốc thử :

A. dung dịch HCỈ, quỳ tím. B. quỳ tím, dung dịch brom.

c . dung dịch NaOH, dung dịch brom. D. dung dịch brom, quỳ tím.

Câu 43: Hợp chất mạnh hở C4 ĨỈ6 O3  có các hoá tính sau:- Tác dụng được với NaOH, Na; làm mất màu đung dịch Bĩ2

- Tham gia phảa ứng trùng ngưng và trùng hợp.

Công thức tấu tạo có thể là

A. HOCCH2CH2 COOH. B. HCOCH2COCH2OH.

c . HOCH2COOCH=CH2. d . h o c h =c h c h 2c o o h .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 33: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 33/245

Câu 44: Đ ốt m gam mốt hiđrocacbon X ta được 0,1 mol CO2 và Õ,1125 moi nước.

Khi cho hơi của X tác dụng với CI2  có ánh sáng khuêch tán, theo tỉ lệ mol 1: 1 

ta chỉthu được một sàn phẩm hữ u cơ duy nhất. Vậy X là

A. 2,2,3,3 -tetramety l butan  B. octan

c . /sớ—pentan D. rteo-pen tanCâu 45: Hoà tan 3 gam hợp kim Cu - Ag ừong đung dịch HNO3  tạo ra được 7,34

gam hỗn hợp muối Cu(N 0 3 ) 2 và AgNƠ 3- Thành phần %  khối ỉượng của hợp kim là

A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag.

c . 36 % Cu và 64% Ag. D. 60% Cu vả 40% Ag.

C âu 46: Cho 20 gam Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc thí nghiệm thu được V

lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn), dung dịch X và 3,2

gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 0,896. B.6,72. c . 2,24. D.4,48.

C âu 47: Cho 1,08 gam AI tan hết trong đung dịch HNO3 loãng thu được 0,336 lít

khí X (đktc). Công thức phân tử của X là

 A. NO. B. N 0 2. c . N2. D. N 2O.

Câu 48: Số đồng phân cẩu tạo ancol ứng với công thức phân tử C 3H8O, C4H 10O,

C5H 12O lần lượt b ằn g :

A .2 ,4 ,8 . B. 1 ,2 ,3 . c . 2 , 3 , 6 . D . 6 , 3 , 7 .

Câu 4 9 : Cỏ 7   cốc đựng riêng rẽ các dung dịch sau NaHC 0 3 , CuSC>4,

(N H4)2C0 3, NaNOs, MgCl2, AICI3, NH4 NO3. Khi cho' Ba tới dư lần lượt vào các

cốc thì khi kết thúc thí nghiệm, có bao nhiêu cốc không chứ a kết tủa?

A. 5. B. 2 c . 4. D. 3

C âu 50: Khí cacbon monoxit là thành phần chính cùaA. khí tự nhiên. B. không khí. c . khí đầu mỏ. D. khí lò cao.

32

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 34: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 34/245

câu 1: Cho X là một am

hết 80mỉđung dịch HCII

mol X tác đụng vớ i dung

Công thức cấu tạo của X

A (H2 N)2C5H9COOH.

c . (H2N)2C3H5COOH. 

câu 2: Chọn câu đúng ữ<|

A. Đ un nóng ancoỉ m

B. Ancol đa chức ho à t

c Khi oxi hoá ancol n

D. Phương pháp chung <ìi

Câa 3: Đ ể loại các khí: s

dẫn khi thải đi qua dung

A. HC1. B.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm

thu được 7,84 lít CƠ 2, các

A. HOCH2CH2CH2OK 

B. CH3CH2CH2OH và

c . H O C H 2 C H 2 C H 2 O t

D. CH3 CH2CH2 OH và

Câu 5: X là hỗn hợp

thu được 8,96 lit H2

thu được 12,32 lít khí H2

A. 13,70. B.

Câu 6 : Thuốc thử duy

mất nhãn: phenol, stiren,

A. quỳ tím.

c . dung dịch Bĩ2-

inoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCI thì dùng

,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01

lịch NaOH thì cần dùng 25 gam đung dịch NaO H 3,2%.

 ĐÈ s ổ 05

k i m

( đ k t c

nỉ ế

B. H 2 N C 3 H 5 ( C O O H ) 2 .

Đ . H 2 N C 3 H 6 C O O H .

ng các câu sau:

iylic với H2SO4 đặc ở 170°cứiu được ete.

an Cu(OH)2  tạo thành dung dịch màu xanh.

.3  đơn chức thì thu được anđehit.

ỉều chế ancol no, đom chức bậc 1  là cho anken cộng nước.

O2, NO 2, HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường

nào dưới đây?

< p a ( O H ) 2 . C . N a O H . D.NaCl.

ancol. Đ ốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2

ữiể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X l à :

v à C H 3 C H 2 C H 2 C H 2 O H .

C H 3 C H 2 C H 2 C H 2 O H .

:và HOCH2CH2CH2CH2OH.

HOCH2CH2CH2CH2OH.

loại Ba và Al. Hoà tan m gam X vào lượng đư nước

). Cũng hoà tan m gam X vào dung dịch NaO H dư thì

(đktc). Giá trị của m là

:>7,50. c 58,85. D. 21,80.

ất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ

ậncol benzylic ỉà

R dung địch NaOH.

D. Na.

33

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 35: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 35/245

» Fe(NC>3)3  + Ag.

O O H l à

Câu 7: Từ phản ứng: Fe(NƠ 3)2  + AgNƠ 3  •

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+.

B. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.

c . Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hom Ag+.

D. Fe2+ khử được Ag+.

Câu 8 : Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HC-

A . N a 2 0 , N a C l , F e , C H 3 O H , C 2 H 5 C L

B . A g N 0 3/ N H 3 , C H 3 N H 2 , C 2H 5O H , K O H , N a 2 c q 3 -

c NH3, K, Cu, NaOH, O2 , H2.

D. CH3 NH2, C2H 5OH, KOH, NaCl.Câu 9: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân ti

của glucozơ?

A. Hoà tan Cu(OH )2  để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chứ c -OH .

B. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử g[

• c . P h ả n ứ n g v ớ i 5 p h â n t ử C H 3 C O O H đ ể c h ứ n g

 phân từ.

D. Tác dụng với N a để chứng minh phân tử cỏ 5 ĩitióm -O H .

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim

thấy tạo ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Ậ u phản ứng thu được m gan,

muối khan. Giá trịcủa m là

A. 13,1. B.,2 0 ,2 . c . 2 0 ,6 .

Câu 11: Dãy nào dướ i đây gồm tất cả các chất đều làtn đổi màu quỳ tím ẩm?

A . C H 3 N H 2 ; ( C O O H ) 2 ; H O O C [ C H 2] 2 C H ( N H 2) C O O H

B. H2N[CH2]2NH2; HOOC{CH2]4COOH; C6H5OF 

c . H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2

D. H2 NCH2COOH; C6H5OH; C6HsNH 2

C âu 12: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu đượ c đem ỉên men để sản xul

ancol etylic, toàn bộ khí CO2  sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH )2  đư, thu được 75

gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sảri xuất ancol etj'lic là 80% thì m cỏ g iá trị lí!

ucozơ có nhóm chức -CH O .

minh có 5 nhóm -OH troiỉ

loại ừong dụng dịch HCI di

A. 949,2. B. 607,5. c. 759,4.

D. 13,3.

D. 486,0.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 36: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 36/245

câu 13: Đ un nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với

xúc tác Ni thu được hỗn họp kh í Y. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sàn phẩm

cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2  đựng Ca(OH ) 2 dư thấy

khối lượng bình 1  tăng 14,4 gam. Khối lư ợng tăng lên ở bình 2 là

A. 6,0 gam. B. 9,6 gam. c . 22,0 gam. D. 35,2 gam.Câu14: Cho phả n ứ ng: Cu + H* + NO: — Cu2+ + NO + H20

Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là

A. 22. B. 28. c . 23. D. 10.

Câu 15: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phưong trình hoá học sau:

 N 2Ọfc) + 3Hfe(Ẳ) 2NH3(£)

Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của

phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

A. 8   lần. B. 2 lần. c . 16 lần. D. 4 lần.

Câu 16: Trộn 3 dung dịch HCI 0 ,3 M; H2SO4 0,2M và H3PO4  0,1M vói những thề

tích bằng nhau thu được dung địch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH>2

0>2M. Đ ể trung hoả 300ml dung dịch X cần vừa đủ Vml dung dịch Y. Giá trịcủa V là

A. 600. B. 333,3. c . 1 0 0 0 . D. 2 0 0 .

Câu 17: Hỗn hợp X có C 2 H 5 O H , C2H5COOH, CH3CHO ừong đó C2H5OH chiếm

50% theo số moi. Đ ốt cháy m gam hãn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít

CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản óng tráng bạc thấy có p

gam Ag kết tủa. Giá trị của p là

A ,2,16. B. 8,64, c . 1 0 ,8 . D. 9,72.

Câu 18: Cho m ột lượng sắt dư tan trong dung dịch HNO3  loãng thu được đung

dịch X có màu nâu nhạt. Chất tan trong dung dịch X làA. Fe(N 03)2. B. Fe(NO)3, HNO3.

c . Fe (N 03)2, HNO 3. D. Fe(N0 3)2, Fe(N03)3.

Câu 19: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có đung tích không đổi chứa

hỗn hợp khí gồm X và O2  dư ở 150°c có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt

cháy X sau đó đư a bình về 150°c, áp suất bình vẫn là 2atm. Ngư ời ta trộn 9,6 gam

X với hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thi thu được hỗn

hợp Y. Khối lượ ng mol trung bình của Y là

A.46,5. B.42,5. c.5 2,5 . D.48,5.

35

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 37: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 37/245

Câu 20: Đ ốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy đuơc dÂTỊvào bnứ i đụng đung dich nươc VOI trong thay khoi lviợĩig binJj

tăng 6,2 gam. s ố mol CƠ 2 và H2O tạo ra lân lượt là

A. 0,1 và 0,1. B. 0,05 và 0,1. c . 0,05 và 0,05. D. 0,1 và 0,15.

C â u 2 1 : C h o l O O m ỉ d u n g d ịc h h ỗ n h ợ p O 1S O 4   I M v à A I 2 ( S 0 4 )3   Ỉ , 5 M t á c d ụ n g v ó i

dung dịch NH3  dư 9 lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được

chất rắn có khối lư ợng là

A. 15,3 gam- B. 30,6 gam. c . 23,3 gam. D. 8,0 gam.

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam hồn hợp X (gồm AI, Fe, Zn) bằng dung diet

HC1 dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so vớ i ban đầu (m - 2) gam.

Số gam muối clorua tạo thành ữ ong dung dịch lả

 A>m + 73. B. r a+ 71. c . m + 35,5. D. m + 36,5.

Câu 23: Oxi hoá m gam một hỗn hợp X gồm fomandebit và axetanđehit bằng oxiở điều kiện thích hợp thu đư ợc hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tì khối hơi

của Y so với X bằng X. Khoảng biến thiên của X là

A. 1,36 < x < 1,53. B. 1,36 < x < 1,50.

c . 1,30 < x < 1,50. • D. 1,30 < x < 1,53.

Câu 24: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗĩi

hợp X tác dụng vừa hết với 1 OOml dung dịch NaOH 0,5m thu đư ợc hỗn hợp Y có

hai ancol bền, cùng số nguyên từ cacbon trong phân từ. Y kết hợp vừa hết với ít han

0,06 gam H2. Công thức hai este là

A . C 2 H 3 C O O C 3 H 7 v à C 3 H 7 C O O C 2 H 5 .

B . C 2 H 3 C O O C 3 H 7 v à C 2 H 5 C O O C 3 H 5 .

c . C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3.

D. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5.

Câu 25: TNT (2,4,6-ưinitrotoluen) được điều chế bằng phàn ứng của toluen với

hỗn hợp gồm HNO3  đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suấ

của toàn quá trình tổng hợp ỉà 80%. Lượng TNT (2 ,4,6 -triniừotoluen) tạo thàiủtừ 230 gam toluen là

A. 567>5 gam B. 550^0 gam. c . 454,0 gam. D. 687,5 gam.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ moi 1:1. Chí!

10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 1 1,5 gam C2H5OH (có H2SO 4 đặc làm xúc tác

thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hoá đạt 80%). Giá trị cùa m là

A. 14,08. B. 16,2. c . 17,6. D. 12,96.

36

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 38: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 38/245

Gâu 27: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe30 4 tác dụng vớ i 200ml dung dịch

HNO3  loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảyra hoàntoànđược

2,24 ỉít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khốilượng muôi trong Y và nông độ mol của dung dịch HNO3  là .

A. 48,6 gam; 2,7M. B. 48,ố gam; 3,2M.

c . 65,34 gam; 2,7M. D. 65,34 gam; 3 ,2 M.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch cónồng độ

A. 4,04%.

Câu 29: Cho ancol XD. 15,47%.B. 13,97%. c 14,0%.

tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơ i 8 ,6  gam E thuđược thể tích hoi đủng bằng thể tích của 3,2 gam 0 2  (đo ờ cung điều kiện). BiếtMx > My- Công thức cấu tạo của E ìà

A. C H 2 C H C O O C H 3 . B. CH2=CHCOOC2H5.

c . HCOOCH2CH=€H2. D. h c o o c h   = c h c h   3.

Câu 30: Cho lOQml dung dịch amino axit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch

NaOH 0,25M Mặt khíic 100ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80mỉ

dung dich HC1 0,5m. 3iêt X có tỉkhôi hơi so với H 2 băng 52. Công thức phân tửcủá X là

A. H2

 NC2

H3(COOc . (H2N)2C2H3CO()H

Câu 31: Cho các chấi

đa có thể làm mem mr

A. 3.

Câu 32: Cho các chất

1 )2 B. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C2H2(COOH)2

Cãu  32:  (Jho các Chat sau: tinh bột; gli

chất không tham gia phản ứng gương là

sau: HC1; NaOH; Na3P04; Na2C 0 3; Ca(OH)2. số chất tối'órc cứng tạm thời là

B.5. . c . 2. D .4.

sau: tính bột; glucozơ; saccaroza; mantoza, xenlulozơ. số

A. 4.Câu 33: Khi cho ankan

A. 3-metylpentan

c. 2,3-đimetylbutaẬ

lĩ. 3. C .2 . D. 1 .X (trong phân tử có%C = 83,72) tác dụng với clo chỉthu được

2 dần xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là

B. H-hexan

D. 2-metylpropan

Câu 34: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AICI3, ZnCl2,

MgCỈ2 , FeS0 4 , Fe(NOj)3, NaCl. Đ ể nhận biết các dung dịch trên, chi cần dùng

dung dịch

A. NaOH. Ổ .Ba(OH)2. C.Na2C03. D.NH3 .

37

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 39: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 39/245

Câo 35: Có 3 chất rắn riêng biệt: Al, Mg, AI2 O3 . Dung dịch có thể phân biệt ba;chất rắn trên là

A. NaOH. B.HC1. c . HNO3  loãng. D. CuCl2.Câu 36: Đ ốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ X thu được 0 , 2 2  gam CO2 ; 0,18 gam H20và 56ml N2  (đktc). Biêt tỉkhôi hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tửcủa X là !

A.CH4 N. B.C 2 H8 N2 . C.C 3 H 1 0 N. D.C 2 H6 N2.Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phâncủa nhau cần dùng vừa hết 30ml dung dịch NaOH IM. Mặt khác khi đốt chảy 'hoàn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2  và hơi H2 O với thể tích bằng nhau (ở cùngđiều kiện). Công thức cấu tạo của hai este là I

A. CH3 COOCH3  và HCOOC2 H5 .B. CH3 COOC2 H5  và C2 H5 COOCH3 .c . CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3.D . H C O O C H 2 C H 2 C H 3 v à H C O O C H ( C H 3 ) C H 3 .

Câu 38: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HSỈO3 1,0M và H2 SO4  0,5Mthấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đk tc). Giá trịcủa V ỉà

A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lítCâu 39: Cho khí c o (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: AI2 O3 , MgO,Fe3 C>4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH(dư), khuây kĩ, thây còn lại phân không tan  z.  Già sử CÁC  phản ứng xảy ra hoàn

toàn. Phần không tan z gồmA. MgO, Fe3 Ơ 4 , Cu. B. Mg, FeO, Cu.c . Mg, Fe, Cu. Đ . MgO, Fe, Cu.

Câu 40: Cho 1,0 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thờivượt quá 1,41 gam. Nếu chi tạo thành một oxit sắt duy riỊiât thì oxit đó là

A. Fe2 Ơ 3 . B. FC3 O4 .c . FeO. D. Fe3 Ơ 4  hoặc Fe2 Ơ 3 .

Câu 41: Đ ể trung hoà 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HC10,1M và H2 SO4  0,3M cần

 bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3 M và Ba( OH) 2  0,2M?A. 500ml. B. 125ml: c . 250ml. D. 750ml.

Câu 42: Có một loại poỉime như sau: ...-CH2 -CH 2 -CH 2 -CH2 -C H 2 -CH 2 - — Công thức một mắt xích của polime này làA. -CH2-

B.-CH 2 -CH 2 -CH 2 -C.-CH2-CH2-

D.-CH2

-CH2

-CH2

-CH2

-

gian thấy khối lượng bột

38

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 40: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 40/245

Câu 43: Hoà tan 4,0 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hoá trịII, đứng trướcỊyđro trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HC1 dư, thu được 2,24 lít khí.Hĩ(đktc).

hoà tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250ml dung dịch HC1 IM. Kim loại

£là. A. Ca. B, Mg. c . Ba. D. Zn.

Câu 44: Cho sơ đồ: C2

H6

  -> C2

H5

C1 -> C2

H5

OH CH3

CHO -> CH3

COOH> CH3 COOC2 H5   C2 H5 OH.

Trong sơ đồ trên, tổng số phản ứng oxi hoá - khử là

A.4 B. 2   c . 5 D. 3

Câu 45: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoàtan hết hỗn họp X ừong dung dịch HNO3  (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩmkhử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trịcủa m là

A.4,20. B.2,52. c.2 ,80 . D . 2 , 1 0 .

Câu 46: Đ ốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H4  và C4 H4  thì thểtích khí CO2  (đktc) và khối lượng hơi H2 O thu được lần lượt là

A. 3,36 lít và 3,6 gam. B. 5,6 lít và 2,7 gam.

c . 6,72 lít và 3,6 gam. D. 8,96 ỉít và 3,6 gam.

Câu 47: Đ ốt một lượng AI ừong 6,72 lít O2 . Chất rắn thu được sau phản ứng choằoà tan hoàn toàn vào đung dịch HC1 thấy thoát ra 6,72 lit H2  (các thể tích khí đoờ đktc). Khối lượng AI đã đùng là

A. 5,4 gam. B. 16,2 gam. c . 10,8 gam. D. 8,1 gam.

Câu 48: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dungdịch FeCl3  là

A. có khói màu trắng bay ra. B. có khí thoát ra làm*xanh giấy quỳ ẩm.

c. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam FejQi bằng dung dịch HNO3   thu được448m l k h í N x O y ( đ k t c ) . N x O y ỉà k h í n à o d ư ớ i đ â y ?

A . N 0 2 . B . N 2 O . C . N O . D . N 2 O 5 -

Câu 50: Cho X gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNC >3  

đu, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt kháccũng cho Xgam hỗn hợp bột kim loại ừên vào dung dịch C1 1 SO4  dư, khuấy kĩ chođến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5) gam kim loại. Giá trịcủa Xlà

A. 15,5. B.5,9. c . 32,4. D. 9,6.

39

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 41: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 41/245

 ĐỀ SỐ 06

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2 Ơ 3  bằng dung dịch H2 SO4 Ịloãng dư thấy thoát ra V lít H2  (đktc) và ứiu được dung dịch Y. Thêm từ từ NaOH ;đến dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong ị

không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trịcủa V là ỊA. 10,08. B. 11,2. c.5 ,6 . D. 22,4.

Câu 2: Khi cho kim loại M phản ứng với 200mỉdung dịch H 2 SO4  2M thì thu được:2,24 lít khí H2  (đkte) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được 1 2  gam muốikhan. Kim loại M là

A. Mg. B. Fe. c . Ca. D. Al.

Câu 3: Cho 22,0 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCỈ 1,2M

thì thu được 54,85 gam muối. Thể tích dung dịch HC1 (lít) phải dùng làA.0,50. B.0,70. c.0,75. D. 0,25.

Câu 4: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hờ thuộc cùng dãy đồngđẳng thu được 11,2 lít CO2   (đktc) và 9 gam H2 O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãyđồng đẳng

A. ankan. B. ankin. c . xicỉoankan. D. anken..

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: cho 4 mảnh kim ỉoại Ca tớidư vào 4 dung dịch MgSC>4 , (NH^SO^Í, FeS0 4 , AICI3 . Tổng số phản ứng hoá học

xảy ra trong 4 dung dịch làA. 7 phản ứng. B. 10 phản ứng. c . 6  phàn ứng. D. 3 phản ứng.

Câu 6 : Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl; CuCU; FeCỈ3  và Z1 1CI2 . Kim loạicuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là

A.Na B.Zn. c . Cu. D. Fe.

Câu 7: Một hỗn hợp khí thải có chứa HC1, H2 S, CO2 . Đ ề loại bỏ các khí thải ữên,người ta thường dùng

A. Dung dịch HC1. B. H2 O.c . Dung dịch NaCl. D. Nước vôi trong.

Câu 8 : Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lítH2. Oxi hoả m gam X một thời gian, sản phẩm thu được (gồm anđehit, axit, ancoldư và H2 0) lại cho tác dụng vói Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H2 . Các thể tích khíđều đo ờ đktc. Hiệu suất chuyển hoá ancol thành axỉt là

A. 25,00%. B. 75,00%. c . 33,33%. D. 66,67%.

40

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 42: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 42/245

Câu 9: Đ ốt cháy hai1 1 , 8 8   gam nước vàhiđrocacbon lấn lượt lậ

A. CH2 =C=CH2  và

B . C H 3 - C H 2 - C H 3

Biết hiệu suất của

hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được22,44 gam khí cacbonic. Công thức phân tử của hai

CH2 =CH-CH=CH2.

/à CH3 -CH 2 -CH 2 -C H 3 .c CH3 -C=CH và CH3 -CH 2 - O C H .

D. CH3 -CH=CH2  và CH3 -CH 2 -CH=CH2.

Câu 10: Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO3  theo sơ đồ sau:

 NH3 -----N O -------- > N0 2   ----- > HNO3

(đktc) sẽ điều chế đưọc bao nhiêu gam HNO3 ?A. 44,1 gam.

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4 ĨỈ8 O2 . Đ un 4,4 gam chất X ừong NaOH dưthoát ra hơi ancol Y. phản ứng tráng bạc thậy giải phóng nhiều hơn 15 gam bạc. X là

Cho Y qua GuO nung nóng được anđehit z. Cho z thực hiện _._1  _  1  ir _ l i xr 

A. C 2 H 5 C O O C H 3 .

c . C2H5COOC2H5

toàn bộ quá trình điều chế HNO3   là 70%, từ 22,4 lít NH3

B. 22,05 gam. c . 63 s0 gam. D. 4,41 gam.

B, H C O O C 3 H 7 .

D. C H 3 C O O C 2 H 5 .

Câu 12: Phenol không táe dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch Br2. B.Na. C.HC1. D. NaOH.

Câu 13: Cho ancol đơn chức X tác dụng với HBr thu được sản phẩm hữu cơ Ytrong đó brom chiếm 58,39%. Nếu đun nóng X với H 2 S O 4 đặc ở 170°c thì thuđược 3 olefin. Tên gọi của X là

A. ancol sẹc-butylic.

c . ancol terí-butylic.Câu 14: Cho 5 hợp chất sau:

( 1 ) C H 3 - C H C I 2

( 3) C H 3- C O O C H l - C H = C H 2

(5) CH3 -COOCH 5

Chất nào thủy phỉin trong môi trường kiềm tạo sản phẩm cỏ khả năng tham gia

 yB.(l),(2),(4) c . ( 1 ), (2 ) D.( 2 )

 phản ứng tráng gươnA.(3),(5)

B. ancol ừo-butylic.

D. ancol anlylic.

(2) CH3 -COO-CH=CH 2  

(4) CH3 -CHr-CH(OH)-a

41

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 43: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 43/245

c ó

lẳn

Câu 15: Họp chât hữu cơ X chứa một loại nhộm chức

C8H 14O4. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được

ancol M và N. Phân tử N có số nguyên tử cacbon gấp đè

nóng vói H2SO4  đặc, M cho 1 olefin còn N cho 3 olefin

(tính cả đồng phân  cis - frans). Công thức cẩu tạo của X là

A . C H 3 O O C - C H 2 - C O O C H ( C H 3 ) C H 2 C H 3 .

B. C2H5OOC-CH 2-COOCH2CH2CH3.

c C 2H 50 0 C - C 0 0 C H ( C H 3) C H 2 C H 3.

D. C2H5OOC-COOC(CH3)3.

Câu 16: X, Y là hai axit no, đon chức, mạch hờ kế tiếp nhỉ.

Cho hỗn họp gồm 4,6 gam X và 6,0 gam Y tác dụng vừa

được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y

A . CH3COOH v à C 4 H 9 C O O H . B . C H 3 C O O H v à

c . C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và c;

C âu 17: Nung hoàn toàn 10,0 gam một loại thép ư on g O2

CO2. Thành phần% về khốị. lượ ng của c trong thép là

A. 0,084%. B. 84,0%. c . 0,84%.

Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trịkhông đổi n) táo

Hoà tan chất rắn sau phản ứ ng bằng dung dịch HCỈ dư

(đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. c . Fe.

Câu 19: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na 2CƠ 3  và NaH

lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Thàdh

 Na2CƠ 3 ữong X là

A. 16,0%. B. 84,0%. c . 74,68%.

Câu 20: Đ un nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm propyl clom

dung dịch NaOH loãng, vừ a đù, sau đó thêm tiếp dung dị.hỗn hợp sau phản ứng thu được 1,435 gam kết tủa. Khệừong X là

A. 2,25 gam. B. 1,57 gam. c . 0,785 gam.

Câu 2 1 : Oxi hoá 2,7 gam HCHO thành axit với hiệu suất

X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 24,3 g phản ứ ng là

A. 75,0%. B. 25,0%. c . 62,5%.

Dcông thức phân tử là

1  muối và hỗn hợp hai

i phân tử M. Khi đun

à đồng phân của nhau

-Utrong dãy đồng đẳng,

lết với kim loại Na thu

lượ t là

C2H5COOH.Í 3 C O O H .

thu được 0,308 gám khí

thẩy

D. 8,40%.

dụng với 0,15 mol O2.

 bay ra 13,44 lít H2

D. AI.

CO3  cho đến khi khối

 phần % khối lư ợng

D. 25,32%.

a và phenyl clorua với

ch AgNO} đến dư vào

i lượng phenyl clorua

D. 1,125 gam.

H% tíiu được hỗn hợp

;^m Ag. Hiệu suất H của

D. 37,5%.

42

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 44: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 44/245

câu 22: Có các đung địch NH 3, NaOH và Ba(OH>2 cùng nồng độ mol. Giá trị pH

cùa các dung dịch này lần ỉượt là a, b, c thi

A . a = b = c. B. a < b < c . C .a > b > j c . D . a > c > b .

Câu 23: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thự c hiện quá trình

A. cho nhận proton. B. khử các kỉm loại,

c . khử các ion kim loại. D. oxi hoá các kim loại.

Cảu 24: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 m ol hỗn hợp hai axit cacboxylic X, Y là đồng

dẳng kế tiếp (Mx < M y) thu đư ợc 3,36 lít C 0 2  (đktc) và 2,7 gam H20 . số mol X

và Y lần lư ợt là

À, 0,06 và 0,04. B. 0,045 và 0,055.

c . 0,04 và 0,06. D. 0,05 và 0,05.

Câu 25: Khi cho Br 2  tác dụng với một hiđrocacbon thu được một dẫn xuất brom

hoá duy nhất có tì khối hơi so với hiđro bàng 75,5. Công thức phân tử của

hiđrocacbon là

 A .C 5 H 12 . B .C 5 H 10 . C .C 4 H 10 . D .C 4 H 8 .

Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào đung dịch X thấy dung dịch vẩn đục.

 Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong ừ ờ lại. Sau đó nhỏ từ từ dung

dịch HC1 vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HC1 thấy dung địch trở

nên trong suốt. Dung dịch X ỉà

A. Fe2(S04)3. B. A12(S04)3. c . NaA102. D. (NHLO2SO4.

Câu 27: P ha 500 gam dung dịch NaOH 12% với m gam nước, thu được dung

dịch NaOH 8 %. Giá trị củá m là

A .250 . B .750 . c . 150. D. 500.

Câu 28: Tơ nilon thuộc loại

A. tơ thiên nhiên. ■B. ta poliamit. c . tơ polieste. D. tơ nhân tạo.

Câu 29: Cho 1,35 gam hỗn hợpgồm Cu, Mg, AI tácdụng hết với đung dịch

HNO3  thu đư ợc hỗn hợp khí gồm 0,01 moỉ NO vào 0,04 m ol NO2. Khối lượng

muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là

A. 8,53 gam. B. 9,48 gam. c . 3,79 gam. D. 5,69 gam.

Câu 30: Cho các đung dịch chứa các chất tan sau: H 2 NCH2COOH (1);

CIH3 NCH2COOH (2); H2 NCH2COONa (3); H2 N(CH2)2CH(NH2)COOH (4);

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (5). Các dung dịch có giá ừ ị pH < 7 là

A. (2), (3). B. (2), (5). c . (2). D. (3), (5).

43

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 45: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 45/245

Câu 31: Có 4 dung dịch: lòng trắng trỏng, glixerol, glucozor, hồ tinh bột Có thê nhận

 biết được 4 dung dịch trên bàng một thuốc thử duy nhất là

A. A g N O s / N H s . B . I 2 / C C I 4 . c . H N O 3 / H 2 S O 4 . D. C u ( O H ) 2 / O H \

Câu 32: Khi hoà tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại R vào dung địch H N O 3

loãng và dung dịch H2 SO4  loãng thì thu được khí NO và H2  có thể tích bằng nhau

ở cùng điều kiện, khối lượng muối nĩtrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối

sunfat. R là kim loại nào dưới đây?

A.Mg. B.Cu. c . Fe D.Al.

Câu 33: Cho các phân tử polime: tinh bột (amiỉozơ), xenlulozợ, tinh bột

(amilopectin), polì(vinyI clorua), nhựa phenolfomandehit. Những phân tử polime

có cấu tạo mạch ữiẳng ỉà

A. tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), xenỉulozơ.

B. tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenluỉozơ.

c . xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyI clorua).

D. xenlulozơ, poli(vinyl cỉorua), nhựa phenolfomandehit.

Câu 34: Trong tinh dầu chanh có chất limonen C io H iộ :

Hiđro hoá limonen thu được mentan C 1 0 H2 0 . Công thức cấu tạo của mentan ỉà

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dưng địch CuSC>4 . Saukhi phản ứng kết thúc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Thành

 phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là

A. 12,67%. B. 87,33%. c . 9,72%. D. 90,28%.

Câu 36: Tơ visco được điều chế từ xenlulozo thuộc loại

A. tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên, c . ta nhân tạo. D. tơ axetat

44

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 46: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 46/245

A. 50ml.

Câu 38: Nhiệt phân

khí Y. Hấp thụ hoànKhối lượng Cu(N03  

A. 1 , 8 8  gam.

Câu 39: Có sáu dungtrắng trứng, glixerol

A. quỳ tím.

c. C 1 1 S O 4 .

Câu 40: Hấp thụ hếlđược 4,0 gam kết tủa

A. 0,896 lít.

c. 0,896 lít hoặc

Câu 41: Đ un nóng 0.muối của axit hữu cơ

Câu 37: Cho 3,2 gain hỗn hợp CuO và Fe2 Ơ 3  tác dụng vừa đủ với Vml đung dịchHC1 IM thu được 2 muối có tỉlệ mol 1:1. Giá trịcủa V ỉà

B. 150ml. c . 200ml. D. lOOml.

hoàn toàn m gam Cu(NƠ 3 ) 2  thu được chất rắn X và hỗn hợp

toàn khí Y vào nước dư thu được 20Qml dung dịch có pH = 1. }2 đem nhiệt phân là

B. 18,8 gam. c . 9,40 gam. D. 3,76 gam.

dịch đựng trong sáù ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: lòngglucozo, axit fomic, natri hiđroxit, axit axetic. Đ ê phân biệt

sáu châí trên có thê clùng một loại thuôc thử là

B. AgN03 /NH3.

D. phenolphtalein.V lít khí CO2  (đktc) vào 100ml dung địch Ca(OH) 2  0,7M thu

. Giá trịcủa V lă

B. 1,568 lít.

2,24 lít. D. 0,896 lít hoặc 1,568 lít.

1 moỉX với lượng vừa đù dung địch NaOH thu được 13,4 gamđa chức Y và 9,2 gam ancol đom chức z. Cho toàn bộ z  bay hoi

ở 127 c vả óOOmmHg sẽ chiêm thê tích là 8,32 lít. Công thức của X là

A. CH(COOCH3)3.

c . C2 H5 OOC-CT:

Câu 42: Khi cho Cạ kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không cónước?phản óng của Ca với

A. Dung dịch NaOH dư

c. Dung dịch HC

A. HCHO.

c . c h 2=c h c h o

2-c o o c 2h 5.B. C H 3 C H 2 O O C - C O O C H 2 C H 3 -

D. C2 H5 OOC-CH2 -CH 2 -COOC2 HS.

B.H20

dư D. Dung dịch CuSƠ 4  dưCâu 43: Một hỗn hcrp X gồm hai anđehit đơn chức M, N. Cho 0,25 mol hỗn hợpX tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 /NH3   tạo ra 86,4 gam kết tủa. Biết Mm < Mn-Công thức cấu tạo cíịa M là

B. C H 3 C H O .

D. C 2 H 5 C H O .

Câu 44: Hỗn hợp X gồm Na và AI. Cho m gam X vào một lượng nước dư thấy thoát

ra V lít khí. Nếu cũn g cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75 V lítkhí. Thành phần % khối lượng của Na trong X là (các khí đo ờ cùng điều kiện)

A. 22,69%. B. 29,87%. c . 77,31%. D. 70,13%.

45

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

D

K

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 47: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 47/245

Câu 45: Cho 9,9 gam hỗn hợp hai áncoi đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đàng:

tác dựng hết với 5,75 gam Na, thu được 15,45 gam chất rắiL Hai ancol đỏ là

A. C 2 H 3 O H v à C3H5OH. * B. C 3 H 5 O H v à C 4 H 7 O H .

c . C3 H7 OH và C4 H9 OH. D. C 2 H 5 O H và C3 H7 OH.

Câu 46: Hỗn hcrp X có 2 este đem chức ỉà đồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp :X tác dụng vừa hết với ìoóml đung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai ;

ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y i;ết hợp vừa hét với lượng ít;

hơn 0,06 gam H2 . Gông thức của hai este lần lượt là

A. CH3 COOC3 H7  và C2 H5 COOC2 H5 .

B. C2 H3 COOC3 H7  và C 2 H 5 C O O C 3 H 5 .

c . C3 H7 COOC2 H5  và C3 H5 COOC2 H3 .

D . C 3 H 5 C O O C 2 H 5 v à C 2 H 5 C O O C 3 H 5 .

Câu 47: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thê cùng tồn tại .trong một ì

dung dịch?

A. AICI3  và C1 1SO4 . B. NaAỈƠ 2  và

CNaClvàAgN03.

HCL

D.NaHS0 4 víiNaHC03.

Hàm ỉượng nitơ ứong X là:

cho đi qua CuO nung nóng:

D. 6,675.

.Câu 48: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este.

15,73%. Xà phòng hoá m gam chất X, hơi ancol bay rađược anđehit Y. Cho Y tác đụng với AgNC>3 /NH3  dư thu được 16,2 gam kết tủa.:

Gíá trịcủa m là

A. 5,625. B. 7,725. c . 3,3375.

Câu 49: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ổng đựng dung dịch

 Na2 SƠ 3 . Chỉdùng một đung dịch ừong số các dung dịch sau làm thuốc thử: HC1,

H2 SO4 , BaCh, Ba(HCƠ 3 ) 2   thì số thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung

dịch trên là bao nhiêu?A.4. B.3. c . l . D. 2.

Câu 50: Cho glixerol phản ứng este hoá với axit axetic. sổ este tối đa cổ thể tạo ra là

A. 3. B.4. c . 1 . D. 5.

46

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 48: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 48/245

 ĐÈ SÓ 07

Câu 1: Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: CH3 CHO, C2 H5 OH, H2 O là

A . H 20 , C H 3 C H O , C 2 H 5 O H . B . C H 3 C H O , H 20 , C 2 H 5 O H

a H 2 0  ,  C 2 H 5 O H , C H 3 C H O . D . C H 3 C H O , C 2 H 5 O H , h 2 0 .

Câu 2: Cho các vật liệu sau: polietilen (1); polistiren (2); đất sét ướt (3); gốm (4);bakelit (5); PVC (6 ). Nhóm chất nào dưới đây chỉgồm các chất dẻo?

A. 1,3, 5, 6 .. B. 1 , 2 , 3, 5. c . 1 , 2 , 5, 6 . D.3,4,5,6.

Câu 3: Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịchthuốc tím trong môi trường axit?

A. FeO. B. Fe2 Ơ 3 . c . FeO và Fe3 Ơ 4 . D. Fe3 Ơ 4 .

Câu 4: Dung dịch chất nào dưới đây có giá trịpH > 7?

A.NaHC03. B. CuS04. c . NaN03. D. NaHS04.

Câu 5: Cho 3,42 gam AỈ2 (SƠ 4 ) 3  vào 50ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gamkết tủa và dung dịch X. Nồng độ mol của dung địch NaOH là

A. 1 ,2 M. B. 4,2M. c . 2,4M. D. 3,6M.

Câu 6 : Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200ml dung dịch HC1IM, sau khi phàn ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có oxi) thì

được 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2

 bay ra (đktc) làA. 1,12 lít. B. 2,24 ỉít. c . 4,48 lít D. 0,56 lít.

Câu 7: Cỏ 3 dung dịch: NH4 HCO3 , NaA102, CôHsONa và 3 chất lỏng C2 H5 OH,CôHố, C6 ỈỈ5 NH 2 . Có ửiể phân biệt được tất cả các chất trên bằng một thuốc thửduy nhất là dung địch

A.Ẹ aCl2. B. NaOH. c Ca(OH)2. D.HC1.

Câu 8: Đ ể tách C2H2 khỏi hỗn hợp với C2H4 và CH4, người ta phải dùng các hoá chất

nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí)?A. Dung dịch AgNƠ 3  /NH3  và dung dịch HC1.

B. Dung dịch AgNO 3 /NH3  và dung dịch Br2.

c . Dung dịch Bĩ2  và Zn.

D. Dung địch Bĩ2  và dung dịch HC1.

Câu 9: Cho các chất: etanđiol, axit propenoic, axit hexanđioic, hexan-l, 6 -điamino,

axit etanoic. Bằng phản ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime?A.4. B. 5 c . 2   D. 3

47

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 49: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 49/245

Câu 10: Đ ể tách nhanh Al(OH) 3  ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al(OH)3 , Cu(OH) 2  vàZn(OH> 2  mà không làm thay đổi khối lượng của Al(OH)3 , người ta có thể dùng

A. Dung dịch NH3 . B. Nước.

c . Dung dịch NaOH, khí CO2 . D. Axit HC1, dung dịch NaOH.

Câu 1 1 : Thủy phân C4 ĨĨ6 O2  trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai chất đều

có phản ứng tráng gưomg. Công thức cấu tạo của C4 H6 O2  là

A . H C 0 Ọ - C ( C H 3 ) = C H 2 . b . h c o o - c h 2 - c h = c h 2 .

c . h c o o - c h =c h - c h 3. d . c h 3- c o o - c h =c h 2.

Câu 12: Mệnh để đúng là

A. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.

B. Sợi xenlul0 2 ơ có thể bịđepolime hoá khi đun nóng.

c . Monome và mắt xích cơ bản trong phân tò polime chỉlà một.D. Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn, do nhiều đơn vị nhỏ

(monome) liên kết với nhau tạo nên.

Câu 13: Chia đung dịch X gồm C1 1SO4  và AICI3  thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 cho phản ứng với dung đích BaCỈ2  dư thu được 6,99 gam kết tùa.

- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH du thu được kết tủa, ỉọc kết tủa

rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có

khổi lượng làA. 7,35 gam. B. 2,40 gam. c . 2,94 gam. D. 4,80 gam.

Câu 14: Lấy một lượng bột sắt cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam muối sắt

clorua. Hoà tan hoàn toàn cũng lượng sắt đó ừong axit HC1 dư thu được m gammuối khan. Gỉá trịcủa m là

A. 12,7. B. 16,25. c.2 5,4 . D.32,5.

Câu 15: Trong phân tử benzen (CóHé) có

A. 3 liên kết 71và 6  liên kết &.  B. 3 liên kết 7Ĩvà 12 liên kết ơ.

c. 3 liên kểt 71và 9 liên kết ơ. D. 3 liên kết 71và 3 liên kết ơ.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có tỉkhối so với H2  là 11,25. Dần1,792 lít X (đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung địch brom dư, sau phản ứng thấykhối lượng bình tăng 0,84 gam. Hỗn hợp X phải chứa

A. propin. B. propan. c . propen. D. propađien.

48

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 50: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 50/245

câu 17: Đ ốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm -NH 2 ) thi thu« A A.1  €~ /™\ • A o c ■■ ■A f TT —M 1  1 ỉ/a ể JL  J ầ \    iiA ĩ / * 1 i x l . 1.. Ạ,25 mol H2 O và 1,12 lít (ở đktc) một khí trơ. Công thức phân

B. C6 H1 0 O2 N2 . c. C3 H5 O2 N2 . 0 . C 3 H s 0 2N .

được 0,3 mol CO2 ; 0  

tử của X là

A. C3H7O2N.

Cầu 18: Trong chế tạo ruột phích, người ta thường dùng phản ứng tráng gương của

A. axitfomic. B. anđehit axetic.

c . glucoza. D. anđehit fomic.

Câu 19: Trong công nghiệp glucozơ được điều chế bằng cách

A. trùng hợp 6  phíin tử HCHO.

B. thủy phân tinh bột với xúc tác axit.

c . thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit

tiến hành phản ưng quang hợp.Câu 20: Anđehỉt X có tỉ khối hơi so với H2  bằng 29. Cho 2,9 gam X tác dụngvới dung dịch AgN0 3 /NH3  dư, đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấutạo thu gọn của X là

A . C 2 H 5 C H O . B . H C H O . c . C H 3 C H O D . ( C H O ) 2 .

Câu 21: Thủy ngân đễ bay hơi và rất độc. Neu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bịvỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là

A. bột Fe. B. bột lưu huỳnh, c . bột natri. D. nước.Câu 22: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, dãy gồm các chất và ion cótính chất lưỡng tính lề.

A . C O * ~ , C H 3 C O O " B . Z n O , A 12 0 3 , H S O ; , N H ; .

c . ZnO, AI2 O3 , HCOJ, H2 0. D. N H;, HCOJ, CH3 COO'.

Câu 23: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là

A. đốt cháy chất híixi cơ để tỉm nitơ đo có mùi khét giống mùi tóc cháy.

B. đốt cháy chất h iu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước,

c . đốt cháy chất hí ru cơ để tim c dưới dạng muội đen.

D. chuyển các nguvên tố c , H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.

ỉà dung dịch NaOH x%. Lấy 36 gam dung dịch X ữộn vói \  0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung địch X

Cấu 24: Dung dịch X4Q0ml dung dịch A1C

A. 3,6%.trộn với 400ml dung CỊch AICI3

 0,1m. Giá trịcủa X làB. 4,0%. c. 4,2%. D. 4,4%.

49

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 51: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 51/245

Câu 25: Lẩy X mol Aỉ cho vào một dung dịch co y mol A gN 0 3  và z moló hai muối. Cho đung dịch

X, y, z lả

+ 2 z.

Zn(N0 3)2. Phản ứng kết thúc th u được dung địch D c

D tác dụng NaOH dư không có kết tủa. Quan hệ giữa

A .y + 2 z < 2 x < y + 3z. B. X = y + 2z

c . 2y < X < 4z. D. y < 3x < )

Câu 26: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 anco. ----------- -------------------- , . r - --- -------------- j

olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu đư ợc 1,76 gíim CƠ 2 . Khi đôt cháy hoànỊ

toàn Y thì tổng khối lượng nư ớc và CO2 sinh ra là

A . 2 , 9 4 g a m . B . 2 , 7 6 g a m . c . l , 7 6 g a m

C âu 27: O xit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO2.

chiếm 87,5% về khối lượng. Nguyên tố R là (cho c = 12

A. nitơ. B. Iưu huỳnh. c . cacbon.Câ u 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C)Hio0 2 . Xà phòng hoá hoàn

toàn 0,5 moỉ X cần vừ a đủ ỉà 1,0 lít NaOH ỈM , thu đirợc hỗn hợ p hai muổi. Công

thức cấu tạo của X là

A . H C O O C H 2 - C 6 H 4 - C H 3 . B. C H 3- C H 2 Ị- C O O C 6H 5 .

. c . H C O O C H 2 C H 2 C6 H 5 . D . C H r -C O ( j) C H 2- C 6H 5.

Câu 29: Đ iện phân vừ a hết dung dịch muối nitrat của

catot tăng 30,24 gam, đồng thổi ở anot thú được 9,072 Ki khí (đktc). Kim loại M là

ta được hỗn hợp Y gồm các!

D. 2,48 gam.

Trong hợ p chất với hiđro, R

N = 1 4 , S i = 28, s = 3 2 )

D. silic.

kim loại M thấy khối lượng

A . Ag. B . Cd. c. Cu.

Câu 30: Phản ứng nào dướ i đây chuyển địch theo c

hoặc giảm nhiệt độ của bình?

A . COCỈ2 (k)

D. Fe.

iiều thuận khi tăng áp suất

± CO (k)  +  c \i(k )\  AH =113

B. CO (k)  + H20 (h)  <— ± C 02 (k) +  H2 (k); A

c . N2 (k)  +  m 2 (k)  <— > 2NH3 (k)‘, AH “ -92kj/ moi. 

D. S O 3 (k)  S O 2 (k) +  O2 (k); AH = 192 kj[/ moi

kJ/ mol.

3  = -41 ,8kJ /mol .

D. SO3  (k)  <----- t SO 2 w   + O2 {K)\ Arl = 191KJ/ moL

Câu 31: Đ ốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X (chỉ chứa các hiđrocacbon ở thí1 -1 1_  __1.-—1 _ --------------------uXia  /t 1okhí). Dẩn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi ừc

két tủa. Trong X chắc chắn có chứa

A. etilen. V B. buta-l,3-4ien.

c . metan. D. axetilen.

»ng dư, thu được 41,25 gan

50

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 52: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 52/245

Câu 32: Cho a gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào 500ml dung dịch NaOH X mo!// đưọc

0,448 lit H2 (đktc) va con lại b gam kim loạỉ không t3!L Oxi hoá hoàn toàn lượng

dm loại không tan đó thu được 1,248b gam oxit. G iá trị của X là

A. 0,08M. B. 0,12M. c . 0,04M. D.0,06M.

Câu 33: Cho 3,38 gam hỗn họp Y gồm CH3OH, CH3COOH, CeHsOH tác dụng vừa

đủ với Na thoát ra 672ml khí (đktc). Cô cạn đung dịch thì th u đư ợc m gam hỗn

hợp ran Y. Giá trị của m là

A.4,76. B.4,70. c.4,04. D.3,61.

Cầu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,48 gam hỗn họp hai este lả đồng phân của

nhau cần đùng hết 20ml dung dịch NaOH IM. Mặt khác khi đốt cháy hoản toàn

hỗn hợp hai este đó thì thu được khí C0 2 và H20 với thể tích bằng nhau (ở cùngđiều kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là

A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3.

Ẹ. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.

c . CH3COOC2H 5 và C2H5COOCH3.

D . H C O O C H 2 H 2 C H 3   v à H C O O C H ( C H 3 ) 2 .

Câu 35: Có phưcmg trình hoá học sau: Fe + CuS04   ------» Cu + FeS 04

Trong phản ứng ữ ên xảy ra quá trình oxi hoá là

A. Cu2+ + 2 e ------> Cu. B. F e --------» Fe2+ + 2e.

c . Fe2+ + 2e - — » Fe, D;C u------->  Cu2+ + 2e.

Câu 36: Số lượng đồng phân anđehit cỏ công thức phân tử C5H 10O là

A. 3. B. 5. c 6. D. 4.

Câu 37: Chia hôn hợp X gôm hai anđehit no, đơ n chức, m ạch hở thành hai phần

Ống nhau:

“ Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O.

- Phần 2 : Cho tác dụng hát với H2 dư (Ni, t°) thu đượ c hỗn hợ p Y. Đ ốt cháy

oàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị cùa V là

A. 2,240. B. 1,680. c . 0,672. D. 0,112.

51

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 53: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 53/245

Câu 38: Liên kết hoá học ư ong tinh thể kim loại là liên kết

A. cộng hoá tri được hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên!

tử kim loại.

B. giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể.

c . đ ư ợ c h ì n h t h à n h b ở i q u á t r ì n h c h o v à n h ậ n c á c c ặ p e l e c t r o n g i ữ a n g u y ê n t ù

kim loại này với nguyên tử kim loại khác.

D. ion được hình thành giữa các phần tử tích điện trái đấu.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C3H7OH với tỉ lệ mol 1 :1 . Chìa X thành

hai phàn bằng nhau:

- Đ ốt chảy hoàn toàn phần 1, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc).

- Đ em este hoá hoàn toàn phần 2 (hiệu suất phản ứng coi như đạt 100%), thiđược este Y. Khối lư ợng nư ớc thu được khi đốt cháy hoàn toàn Y là

A. 1 ,8  gam. B .3 ,6 gam. c .2 ,7gam. D.0 ,9gam.

Câu 40: Hoà tan 35,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kê tiêpnhat

trong nhóm IIA bằng dung dịch HC1 dư, thu được 9,84 lít CO 2 (27°c và 0,8 atĩi

và dung dịch X. Hai kim loại là

* A. Mg và Ca. B. Sr và Ba. c . Be và Mg. D. Ca và Sr.

Câu 41: Trung hoà 9,0 gam m ột axỉt no, đơn chức, mạch hơ bằng lượ ng vừa đ NaOH thu đư ợc 12,3 gam muối. Axit đó là

A. CH3COOH. B. HCOOH. c C2H5COOH. D. C3H 7COOH.

Câu 42: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO 2  sinh ra đưọ

hẩp thụ vào dung dịch Ca(OH)2  thu được 1 0   gam kết tủa và khối lượng dung địé

giảm 3,4 gam. Giá trịcủa m là

A. 17. B. 30. c . 34 D. 15.

Câ u 43: SO2 luôn thể hiện tỉnh khử trong các phản ứ ng với:

A. Ơ 2, nư ớc Br2, dung dịch KM nƠ 4-

B. H2S, O2, nước brom.

c . Dung địch KOH, CaO, nước brom

D. Dung dịch NaOH , O2, dung địch K M n04.

Câu 44: Số lương đồng phần cấu tạo của amin bậc I cỏ công thức phân tử C4H 11 N là

A. 5. B. 7 . C . 4 . D . 8 .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 54: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 54/245

Ạl2Ơ3 trong dung địch

(Jung dịch X thu được

câu 45: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột

 NaOH đư thu đư ợc dung dịch X. Cho CƠ 2 đư tác dụng vói

kết tủa Y, nung Y ở nỉiiệt độ cao đến khối lượng không đổi

thu được oxit z . Biết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%. Khối lư ợng z là

A. 3,06 gam. ]ỉ. 2,04 gam. c . 2,55 gam. D. 1,02 gam.Câu 46: Mệnh đề kh ông đúng là

A. Hỗn hợp Fe3Ơ 4 , Cu có thể tan hết trong dung dịch H 2 S O 4   loãng.

B. Hỗn hợp PbS, O iS có thể tail hết trong dung địch HC1.

c Hỗn hợp Cu, K N O 3   có thể tan hết ừong dung địch HCl.

0 . Hỗn hợp Na, Al

Câu 47: Oxi hoá 2,2 g

có thể tan hết ừ ong dung dịch NaOl.

am anđehit đon chức X (với hiệu suất 100%) thu được 3 gamaxit tương ứng. Tên gqỉcủa X là

A. anđehit propioni

c. anđehit acrylic.

c. B. anđehit fomic.

D. anđehit axetỉc.

Câu 48: Cho xenluloiơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H 2 S O 4 đặc làm xúc tác)

thu được 12,0 gam hỗn hợp X gồm: xenlulozo triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2

gam C H 3 C O O H . Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và

xenluỉozơ đỉaxetat trong X lần lượt là

A. 45,26% và 34,06%. B. 39,87% và 25,13%.

. c . 24,0% và 41,0°/). D. 48,0 và 20,5%.

Câu 49: M ột hỗn hợp X gồm B a và Al. Cho m gam X tác dụng với nư ớc dư, thu

được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan z . Cho 2m gam X tác dụng vói

đung dịch Ba(OH )2   dư thu được 20,832 lít khí. Các phản ứng đều xảy ra hoàn

toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượ ng từng kim loại ừong mgam X là

à 7,29 gam Al. B. 8,220 gam Ba và 15,66 gam Al.

ả 8,1 gam Al. D. 2,055 gam Ba và 16,47 gạm A Ị

gam ancol đơn chứ c z bằng O2 (có m ặt xúc tác) ữiu đượ c

gồm anđehit, ancol dư và nước. Tên của z và hiệu suất của

A. 8,220 gam Ba V

c. 2,055 gam Ba \

Câu 50: Oxi hoá 4,c

5,6 gam hỗn hợp X

phản ứ ng lần lượt là

A. metanol; 80%.

c. etanol; 75%.

B. etanol; 80%.

D. metanol; 75%.

53

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 55: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 55/245

Câ u 1: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4 .11SO3 vào nư ớc thành 100ml dung dịch X.

Đ ể trung hoà 50ĩĩil dung dịch X cân dfijQg vừ a đủ 200ml đung dịch NaOH 2 M. Giá

trịcủa n là

A .4. B .3. C .2. D. 1

C âu 2: Đ ể tác dụng vừ a đủ với 1,26 gam tinh thể (C0 0 H)2 .2 H2 0   cần vừa đủ!

250ml dung dịch K M n0 4 xM trong m ôi trường H2SO4. '3iá tri của X là

A . 0 ,1 . B. 0,016. c . 0,16 M. D . 0 ,0 2 .

Câu 3: C4H9O2 N có sổ đòng phân amỉno axit là

A . 3. B . 6 . C.4. D.5

Câu 4: Quặng có chứa CaCƠ 3 trong thành phần ho á học làA. boxit. B. đồlômit. c . x iđêr it D. pin t.

Câu 5: Đ ể phân biệt hai chất bột màu trắng chứ a nhôm nguyên chất và hỗn hợp

gồm nhôm và nhôm oxit, người ta cỏ thể dùng dung địch

A.NaOH. B.HCL

c . HNO3 đặ c, nguộ i. D. FeCỈ 3 .

Câu 6 : X, Y thuộc cùng m ột nhóm A và ở 2 chu kĩ liên tiếp. X có 6  electron ở lóp

ngoài cùng. % khối lượng của X trong hợp chất với húỉro là 88,89%. Y, R thuộc

cùng 1 chu kì và ở 2 phân nhóm chính liên tiếp. X và R u VD  A

lớp elecữon ngoài cùng cỏ cấu hình bền như khí hiêm

không đúng?

A. cấủ hình electron của Y2- và R- là ls 22s22pỗ3s23p

B. Hợp chất XR .2 là CI2O.

c . X, Y, R lầ n lư ợ t là o , s, p.D.YX 2 l à S 02 .

Câu 7: Khi cho các đồng phỗh mạch phân nhảnh của

(xúc tác axit) thì tạo thành sân phẩm chính gồm

A. một ancol bậc 2 và một ancol bậc 3.

B. hai ancol bậc 2.

c . hai ancol bậc 3.

D. hai ancol bậc 2 và một ancol bậc 3.

 ĐÈ SỐ 08

tạo hợp chât XR 2 trong đó

. Nhận định nào đưới đây

 pen ten tác dụng với nước

54

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 56: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 56/245

Câu 8 : Nguyên nhân gây ra tính bazơ của arain là do

A. amin có khả năng tác dụng với ax it

B. nguyên tử nitơ còn căp electron tư do.

c . phân tử amin bịphân'.e&k 

D. amin dễ tan ừ ong nước.Câu 9: Cho các chất hữ u cơ: anđehit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ. Đ ể

nhận biết các chất trên, chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Quỳ tím. B. Dung dịch A gN 03/NH3.

C.Na . D. Cu(OH)2/OH“.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hoá học của đơn chất lưu huỳnh?

A. Lả chất không thể hiện tính khử hoặc oxi hoá trong các phản ứng.

B. Là chất có chì tính oxi hoá.

c . Lả chất vừ a có tính oxi hoá vừ a có tính khử.

D. Là chất chỉ có tính khử.

Câụ 11: Hỗn hợ p X gồm một ankan và một anken. Đ ốt cháy hỗn hợp X thì thu

được X (moỉ) H2O và y (mol) CO2 . Hỏi tỉ số T = x/y có giá trị ừ on g khoảng nào?

A. 1,2 < T < 1,5. B. 1 < T < 2. C . i , 2 < T < l,5 . D. 1 < T < 2 .

Câu 12: Cho X là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hờ. Đ unnóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

8,6 gam hỗn hợp muối, số gam glixerol thu được là

A.6,9. ^ B. 4 ,6  .  c.2 ,3 . D. 3,45.Câu 13: Khôi lượng dung dịch HNO3  63% cần đùng để sản xuất 1 tấn xenlulozơ

ứiniừat là (biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 1 2 %)

A. 1,1478 tấn. B. 1,2450 tấn. c . 1,0100 tấn. D. 0,8889 tấn.

Câu 14: Trộn lẫn dung dịch chứ a 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HC1,dung dịch thu đư ợc có giá trị

A. pH = 7 . B. pH = 8 . c . pH < 7 . D . p H > 7 .

Câu 15: Thuộc tính nào sau đây không phải là cùa các hợp chất hữ u cơ?

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hư ớng khác nhau.

B. Liên kết hoá học trong hợp chất thườ ng là liên kết ion.

c . Không bền ở nhiệt độ cao.

D. Dễ bay hơi và dễ cháy.

55

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 57: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 57/245

ỊC âu 16: Hoà tan hoàn toàn một mẫu hợp kim Ba - Na vào nước, thu đượ c dung:

dịch X và 6,72 lít H2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch HC1 IM cần trung ho à 10°/ođung dịch X là

A. 60ml. B. 40ml. c . 750ml D. 600ml.

Câu 17: Đ iện phân một dung dịch chứa FeƠ 3, NaCỈ, HCI và CuCỈ2 với điện cực trơ I

màng ngăn xốp. Cho quỳ tím vào dung địch sau điện phân thấy quỳ không đổi màu, Ịchứng tỏ đã dừng điện phân ở thờ i điểm vừa hết

A. NaCl. B.HC1. c . CuCl2. D. FeCl2.

Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 5 gam CaC0 3 , rồi dẫn toàn bộ khí CO2 vào 200ml

dung dịch Ba(OH)2  thấy tạo thành 3,94gam kết tủa trắng. Nồng độ mol// của dung I

dịch Ba(OH)2  đã dùng là

A.0,25M. B. 0,1M. c. 0,2M. D. 0,175M.

C âu 19: Hỗn hợp X chứa H2 NCH=C HCOOH, CfiHjNHz v à C6H5OH. X phản ứng

trung hoà với cùng số mol KOH hoặc HCL Mặt khác 0,15 mol X phản ứng vừa đù

với 33,6 gam Bĩ2 tạo kết tủa. số mol các chất H2NCH=CHCOOH, C6ĨÍ5NH2 và ị CốHsOH trong 0,15 mol X lần lượt là ,

A. 0,126 mol; 0,012 mol và 0,012 mol.

B. 0,05 mol; 0,05 moỉ và 0,05 m o l /

c . 0,08 moi; 0,035 moi và 0,035 mol.

D. 0 , 1 2  mol; 0,015 m ol và 0,015 mol.

Câu 20: Đ ể tách Au ra khỏi hỗn hợp gồm: Au, Cu, Ag và Fe ngườ i ta đùng

A. dung dịch AgNƠ 3. B. dung dịch HN O3.

c . nước cườ ng toan. D. dùng dịch FeCh.

Câu 2 1 : Nung 11,2 gam Fe và 26,0 gam Zn với mộ t lượ ngs dư. Sản phẩm của

 phản ứng đư ợc hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4  loãng. Toàn bộ khí sinh I

ra được dẫn vào dung dịch C11SO4  10% (D = 1,2 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch C11SO 4 cần để hấp thụ kh í sinh ra là

A. 800ml. B. 700mL c . 600mL D. 500mỉ.

Câu 22: Khi cho 7,4 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp

 phản ứng với dung dịch Ag2Ơ tr ong NH3  dư, thu được 64,8gam Ag kết tủa.

% khối lượng của hai anđehit trong hỗn hợp là :

A. 43,14% và 56,86%. B. 40,54 và 59,46%.

c . 50% và 50%. D. 33,33 và 66 67%.

56

   '   "   '   T   T   T

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 58: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 58/245

;>|£ii 23: Khi xà phòng ỉioá 1,5 gam lipit cần lOOml dung địch KOH 0,1M. Chỉ sốxaphòng hoá của lipit đó là

Ạ . 3,733. B. 37,33. c . 373,3. D. 0,373.lên hai đĩa cân, cân ờ trạng thái cân bằng. Cho thêm 1 gam

và1

  gam axit axetic vào cốc2

 sau đó cho vào cả hai cốc trênhitmg dư bột CaCO ị. Lượng CaCƠ 3  cho vào hai cốc bằng nhau. Khi phản ứng

x ả y ra hoàn toàn thì

B. cốc 1 nặng hơn cốc 2.

Gâu 24: Đ ặt hai cốc

axit fomic vào cốc1

A. cốc 2 nặng hơ r 

A.4.

hỗn hợp X. Dẩn toàntăng 11,8 gam. Lấy

cốc 1 .

c. cân ở trạng thái thăng bằng. D. không xác định được.

ốc thử sau: quỳ tím, CaCl2, HC1, NaNƠ 3. số thuốc thử có thểCâu 25: Cho các thu

dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CC>3 và NaCl là

B.3 . C .2 . D. 1.Câu 26: Cho hỗn hơD HCHO và IỈ2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được

DỘ sản phâm thu được vào bình nước lạnh thây khôi lượng bình

toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch

AgNTOyNH3 đư thu đừợc 21 ,6  gam Ag. Khôi lượng ancol có trong X là

A. 10,3 gam.

'Câu 27: Polime X ct:

phân tử của X làA.(C 2H5Cl)n.

Câu 28: Cho 200ml

NaOH thu đư ợc 11,7

À. 13%.

B . 7,3 gam. c . 8,3 gam. D . 9,3 gam.

ứa 38,4% c , 4,8% H, còn lại là clo về khối ỉượng. Công thức

B. (C2H3Cl)n. c . (C2H2Cl2)n. D. (C3H4Cl2)n.

dung dịch AỈ2(S0 4 ) 3  0,5M tác đụng với 200 gam dung dịch

gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là

B. 12%. c.9%. ' D. 9% hoặc 13%.

trường H 2 S O 4 . Thê t í c  

A. 400ml.

Câu 29: Oxi hoá 200mi dung dịch FeSƠ 4  IM bằng dung dịch KMnƠ 4 0,1M trong môi

1 dung dịch KMnƠ 4 tôi thiêu cân dùng là

B . 40ml. c . 2 0 0 ml. D . 80ml.

Câu 30: Chỉ có một đung dịch NaOH không rõ nồng độ, một bình khí C O2 và một

côc thuỷ tính chia độ, không đượ c đùng thêm bât cứ phư ơng tiện hoặc nguyên liệu

nào khác, hãy điều chế dung dịch Na2CƠ 3 tinh khiết

A. Dần khí CO2 về.o dung dịch NaOH tới dư sau đó cho thêm một thể tích dung

dịch NaOH nhi' ban đầu vào cổc sau đó khuấy đều.

B. Dần khí CO2

 vào dung dịch NaOH vừa đủ.c. Dần khí CO2 vả o dung dịch NaOH dư.

D. Dần khí CO2 vào dung dịch NaOH tới dư sau đó đun sôi đung dịch.

57

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 59: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 59/245

Câu 31: Cho 0,685 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung0,448 ỉít H2  (đktc). Khối lượng chất rắn khan thu được

 phản ứng là

A. 2,105 gam. B. 2,204 gam. c . 1,885 gam.

Câu 32: Có hai dung dịch, mỗi dung địch đều chứa hai

trùng nhau trong các ion sau: K+: 0,15 mol, Mg2+: 0,1

dịch HCỈ đư thấy thoát rakhi cồ cạn dung dịch sau

D. 3,95 gam.

cation và hai anion không

moi, NH4 +: 0,25 mol, H:0,2 mol, CI~: 0,1 mol, SƠ 4 - : 0,075 mol, NO3 : 0,25 moi và CO3 " : 0,15 moi- Một

trong hai dung địch trên chứa

A. K+, NH4+, CO;- vàcr. B. K+, Mg2+, S Oỉ“ và Cl

c . NH4 +, H \ NOj và S 0 2i . . D. Mg2*, H+, .SỊOỈ” và c r .

Câu 33: Hỗn hợp X gồm các este là đồng phân của nhau được tạo thành tò axit

đơn chức và ancol đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp X bay hơi thu được 840mỉhoiở 136,5°cvà latm. số lượng este tối đa có ừong X ỉà

A.5. B. 4. C.3.

Câu 34: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãytính chất axit ỉà

A. Mg2+, Ca2+, Cư 2+ HSO4 , nh; .

B. n h : , h c o : , CH3C00:, c o '

c . Mg2+, Al3+, Cu 2+,

D. Na+, NH4+, H+, HCO3 , CH3 COO".

Câu 35: Hoà tan 1,52 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, 224m] khí NO duy nhất (ở đktc)và còn 0,64 gam chất rắn không bịhoà tan. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3  đãdùng là

A. 0,5M. B. 0,1M. c . 0,2M. D. 0,25M.Câu 36: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào khong có khả năng tham gia

 phản ứng trùng ngưng?

A. Alanin. B. Xiỉen. c . Axit glutamic. D. Axit ađipic.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 31,250 gam dung dịch saocarozơ 13,68% trong môi

trường axit (vừa đủ), thu được dung-dịch X. Cho AgNŨ 3  ừong NH3  vào X đến dưrồi đun nhẹ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được lượng bạc là

A. 2,700 gam. B. 2,565 gam. c . 5,130 gam. D. 5,400 gam.

HSO4, n h ; .

D. 2.

gồm tất cả các ion đều có

58

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 60: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 60/245

câu 38: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hoá trịII) và Aỉvào dung dịchchứa đồng thòi HC1và H2SO4 (biết số mol HC1gấp 3 lần số mol H2SO4). Kết thúc

 phản úng thu được 11,2 lít H2  (đktc) và 3,4 gara kim loại dư. Cô cạn dung dịch thuđược sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là

A.17,4. B.60,4. c.57,1. D.42,9.

Câu 39: Đ ể phân biệt ba bình khí không màu m ất nhãn là CH4, C2H2 và HCHO,

người ta chỉcần đùng

A. dung dịch AgNOj/NHs dư. B. Cu(OH)2 /OH".

c . O2  không khí (Mn2+). D. dung dịch Bĩ2 .

Câu 40: Thủy phân chất hữu cơ z trong môi trường axit vô cơ tạo thành hai chất

hữu cơ, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của z là

A.C2H2O3. . B.C3H6O2. CC3H4O2. D. C4H80 2.Câu 41: Ba chất hữu cơ X, Y, z có công thức phân tử lần ỉượt là C2 H6 O2 , C2 H2 O2  

và C2H2O4. Trong phân tử của mỗi chất trên chi chứa một loại nhóm chức. Khi cho ba chất tác dụng với Cu(OH) 2  thi những chất nào có phản ứng?

1A. Cả ba chất. B. Y và z. c . X và Y, D. X và z.

Câu 42: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở (chứa c, H, 0) có khối lượng mol bằng 60,tác dụng được với Na?

A. 5 chất. B. 3 chất. c . 4 chất. D. 2 chất.

Câu 43: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, HCO3   và Cl"

ị nồng độ đủ lớn, chứng tỏ nước ữo ng cốc

Ị A. có độ cứng vĩnh cửu. B. có độ cứng toàn phần.

Ị c . có độ cứng tạm thời. D. là nước mềm.

I Câu 44: Chiều thuận của cân bằng tổng hợp NH3  là phản ứng toả nhiệt:

Ị N2 ộí) + 3H2 (i) — > 2NH3 (4) AH = - 92kJ

Ị Cân bằng sẽ chuyển địch về bên phải khi

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B- giảm nhiệt độ vả tăng áp suất.

Ị c . tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Ị Câu 45: Trong các đồng phân hợp chất thơm công thức phân tà CsHioO, cỏ baonhiêu chất có thể điều chế trực tiếp ra stiren?

A. 5 chất. B„ 2 chất. c . 1 chất. D. 3 chất

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 61: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 61/245

Câu 46: Hoà tan quặng xiđêrit chứa 13% tạp chất trơ vào dung dịch HNO3  dư giải

 phóng 4,48 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm NO và CO2 . Khối lượng quặng đem hoà

tan là

A. 26,95 gam. B. 15,138 gam. c . 35,6 gam. D. 20 gam.

Câu 47: Nguyên tử nguyên tổ X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên

tử nguyên tổ Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Họp chất M tạo bởi hai

nguyên tố X và Y. M chứa liên kết

A. cộng hoá trị. B. cho nhận,

c . cộng hoá trịphân cực. D. ion.

Câu 48: Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất từ chất nào và qua bao nhiêu

giai đoạn?

A. N2  và qua bốn giai đoạn. B. NH3  và qua bốn gỉai đoạn,c . N2  và qua ba giai đoạn. D. NH 3  và qua ba giai đoạn*

Câu 49: Một vật bằng gang hoặc bằng thép bịăn mòn trong không khí ẩm là do

A. sắt tác dụng với oxi. B. ãn mòn hoá học.

c . sắt tác dụng với hơi nước. D. ăn mòn điện hoá.

Câu 50: Đ ể nhận biết các chắt Mg, A], A I 2 O 3 , người ta chỉ cần dùng một dung

dịch chứaA. NaOH. B.H2SO4. C.NH 3. D.H OL

60

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 62: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 62/245

 ĐẺ SỐ 09

Câu 1: Chia hỗn b

-Phần 1: Hoà

lượng đư dung dịcậ- Phần 2: Đ un

hoà bởi dung dịchdung dịch AgNƠ 3  

Số moi của gluc

A. 0,01 và 0,01.

C. 0,005 vậo , 1

Câu 2: Cho hỗn htích khí còn lại mộ|t

A. 25%.

Câu 3: Các loại tơ

À. tơ tằm, len,

c . tơ axetat, sợi

Câu 4: Trộn 6,48được chất rắn X.

đktc) thoát ra. Hiệiịi

A. 100%.

Câu 5: Đ ốt cháy10,08 lít 0 2 (đktc)

A. C4H9NH2.Câu 6 : Trộn lOOnịlthu được 2 0 0 ml d

A. 0,7.

Câu 7: Nicotine ba nguyên tố là cạiđược nitơ đơnnicotine là

A. C3H7N2.

chất,

X gồm glucozơ và mantozơ thành hai phần bằng nhau:

tan hoàn toàn vào nước, rồi lấy đung dịch cho tác dụng với

AgNƠ 3  ừong NH3 , thu được 0,02 mol Ag.với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung NaOH, sau đó cho toản bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư:iong  NH3 được 0,03 mol Ag.

ozơ và mantozơ trong X lần lượt là

B. 0,0075 và 0,0025.

5. Đ . 0,0035 và 0,0035.

.ọp gồm N2 , H2  và NH3  đi qua dung dịch H2 SO4  đặc, dư thì thểnửa. Thành phần % theo thể tích của NH3 ỉà

B. 33,33%. c. 75%.  D. 50%.

có nguồn gốc xenluIozơ là

visco B. sợi bông, tơ tàm, tơ nilon-6,6.

 bông, tơ visco. D. sợi bông, tơ visco, tơ capron.

gam Aỉvới lố gam Fe2 Ơ 3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thucho X tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít H2   (ờ

suất phản ứng nhiệt nhôm là

B.85%. c.75%. D.80%.

hoàn toàn 6,2 gam amin no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủCông thức cùa X lả

B . C 3 H 7 N H 2 . C . C H 3 N H 2 . D . C 2 H 5 N H 2 .

dung dịch KOH 0,3M với 1 0 0 ml dung dịch HNO3 có pH = 1,dịch X. Trịsố pH của dung địch X là

B. 13,3. c . 13,0. D. 1,0.

một chất hữu cơ cỏ ừong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi

.cbon, hiđro và nitơ. Đ em đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu, 1,827 gam H2 O và 6,380 gam CƠ 2 - Công ứiức đơn giản của

ty

K hi

.img

l i

B. CsH7 N. c . C 3 H 5 N . D. C 4 H 9 N .

61

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 63: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 63/245

D .(l),(2). ^ IĐ ể phân biệt các chất trên i

Câu 8 : Cho các phát biểu sau:(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol.(2) Phenol tác dụng được với cả Na và NaOH, etanol ỉihông tác dụng với NaOH(3) Phenol có tính axit yếu hơn H2CO3.

(4) Do có tính axit nên phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.

Các phát biểu đúng làA.( l ) , ( 2 ) ,( 3 ). B .(l),(3). c.(2 ),(3 ).

Câu 9: Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.mà chỉđược dùng một hoá chất thì hoá chất đó là

A. dung dịch NaOH. B. kim loại Na.c. Cu(OH)2 - D. quỳ tím.

Câu 10: Trộn 0,54 gam bột AI với bột CuO và Fe2 Ơ 3  rồ i tiến hành phản ứng nhiệtnhôm ừong điều kiện không có không khí. Hoà tan hỗ. a hợp thuđược vàodungdịch HNO3 dư thi được V líthỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) với ti ỉệ molt ư ơ n g ứ n g ỉà 1 : 3 . G i á t r ị e ủ a V l à Ị

A~2,24. B. 0,672. c . 0,896. D. 1,12.Câu 11: X là một anđehit đơn chức. Thực hiện phản úng tráng bạc hoàn toàn amol X. Lượng kim loại bạc thu được đem hoà tan hết trong dung dịch HNO 3

4a . ,loãng thì thu được mol khí NO (sản phâm khử duy nhât). Tên gọi của X ỉà

A. benzandehit. B. anđehit acrylic,c . fomandehit. D. anđehit axetic.Câu 1 2 : Đ ốt cháy hoàn toàn 1   mol chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2  và 5 molH2 0. Tỉkhối hai của X so với hiđro bằng 37. Công thửo phân tử tìm được của Xcó thể ứng vói

A. 6  chất. B. 4 chất. c . 5 chất.Câu 13: Cho các dung dịch sau: HC1; FeCl3; NaOỉlĩ; NaHS04; CH3 COOH;

 Na2 CC>3 . SỐ lượng dung dịch có thể tác dụng được vói etylamin là

A. 6 .Câu 14: Polime

B.3. c . 4.

CH,

CH,

4-C—CH2 —CH2 -C H = C —CHỊf

Vc h 3

là sản phẩm trùng hợp hay đồng trùng hợp của

A. penten và butađien-1,3. B. C9 H 18.

c C4 ỈỈ8  và C5 H8 . D. isobutilen vấ isopren.

D. 5.

62

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 64: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 64/245

Sitẽâu 15: Đ iện phân (với điện cực ữơ, có màng ngăn) dung địch chứa X mol

C11 SO4 , y moi NaCl (y > 2x) và vài giọt quỳ tím. Trong quá trình điện phân, màu

■' "cừà dung dịch biến đổi như sau:

. A. tím sang đỏ. B. hồng sang tím rồi sang xanh.

Vc . đỏ sang xanh. D. xanh sang tím rồi sang đỏ.

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 3,6 gam muối nitrat của một kim loại thu được 1,6

gam một oxit. Công thức phân tử của muối nitrat đã dùng íà

A. AgNƠ 3 - B. A1(N03)3. c . Cu(N0 3 )2 . D. Fe(NƠ 3)2 .

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối ciorua cùa 2 kim loại

Ị nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch X. Đ ể làm kết tùa hết ion c r có trong

E đung dịch X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với

dung dịch AgNƠ 3 - Kết thúc thí nghiệm, thu được dung địch Y và 17,22 gam kếttủa. Khối lương muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

A. 4,86 gam. B. 9,12 gam. c . 5,4 gam. D. 7,53 gam.

Ị Câu 18: Thực hiện phản ứng ete hoá hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp hai ancol no

Ị đơn chức, mạch hờ, kế tiếp nhau ữong dãy đồng đẳng, thu được hỗn hợp gồm ba

Ị ete và 1,98 gam nước. Công thức hai ancol đó là :

A.C3H7OH, C4H9OH. B. CH3OH, C2H5OH.

c. C4H9OH, CsHnOH. D. C2H5OH, c 3H7ÓH.

Câu 19: Cho các chất sau: (1) H2 /N1 , t°; (2) Cu(OH)2 ỉ(3) dung dịch AgNƠ 3  trong

I NH3; (4) CH3 COOH trong H2 SO4  đặc; (5) CH3 OH trong HC1. Dãy gồm tất cả các

Ị chất tác đụng được với saccarozơ là :

A. (1), (2), (5). B. (1),(4), (5). c (2), (4). D. (2), (4), (5).Ị ,

I Câu 20: Cho 25,10 gam hôn hợp X gôm axit axetic, axit acrylic và phenol tác dụng

Ị vừa đủ với 1  OOml dung địch NaOH 3,5M, ứiu được m gam muối. Giá ừị của m là

A. 33,15. B. 31,52. c . 32,80. D. 34,47.

I Câu 2 1 : Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSƠ 4   đến khi dụng

Ị dịch hết màu xanh, lấy đinh sắt ra khỏi đung dịch, rửa sạch, sấy khô, cân thấy đinh

Ị sắt tăng 0 , 8  gam. Nồng độ moi của dung dịch C1 1SO4  là

A. 0,5M. B. 5M. c . 0,05M. D. 0,1M

63

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 65: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 65/245

Câu 2 2 : Thuỷ phân hoàn toàn một triglixerit (X), thu được glỉxerol và hỗn hợp baaxit béo: axit panmitic, axỉt stearic và axit oleic. số lượng đồng phân của X là

A. 5. B.3. C .4. D . 2 . Ị

Câu 23: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và I

 buta-l,3~đien. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư,

thu được 1 0 0  gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi sau phản ứng giảm í39,8 gam. Trịsố của m là

A. 58,75. B. 13,8. c.3 7,4 . D. 60,2.

Câu 24: Cho 4,6 gam ancoỉđơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na thu được

1,12 lít H2  (đktc). Công thức của X là

A.C 3 H7 OH B.CH 3 OH c . C3 H5 OH. D.C 2 H5 OH

Câu 25: Ankan X tác dụng với CỈ2   (askt) tạo dẫn xuất monoclo trong đó clochiếm 55,04% khối lượng. Công thức phân tử cửa X ỉà

A.CH 4 . B.C 2 H6. C.C 3 Hs. D.C 4 H 1 0 .

Câu 26: Cho 16 gam một hỗn họp X gồm MgO và CuO tác dụng với H 2  dư ởnhiệt độ cao, còn lại một chất rắn Y. Đ ể hoàn tan hết Y cầ n  tối thiểu 1 lít dung

dịch H2 SO4  0,2M. % khổi lượng của MgO trong X là

A. 70%. B. 45%.

c. 60%. D. 50%.Câu 27: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, naừi hiđroxit,

etyl axetat. số cặp chất tác dụng được với nhau ỉà

A. 6 . B. 4. c . 5. D. 3.

Câu 28: Cho từng chất: Fe, FeO,  Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3 0 4í Fe2 0 3s Fe(N0 3)2,Fe(NƠ 3 )3 , FeSƠ 4 , Fe2 (SƠ 4 )3 , FeCƠ 3  lần lượt phản ứng với HNO 3  đặc nóng thì số

 phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 7. B. 5. c .6

.  D. 8.Câu 29: Đ ể phân biệt Fe, hỗn họp FeO + Fe2 Ơ 3 , hỗn hợp Fe + Fe2 Ơ 3  ta cỏ ứiể đùng

A. dung dịch HNO3 , dung dịch NaOH.

B. nước CỈ2 , đung địch NaOH.

C- dung dịch HNO3, nước CI2.

D. dung dịch HC1, dung dịch NaOH.

64

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 66: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 66/245

Câu 30: Đ iện phânAgNƠ 3  yM với cườn;ta thấy khối lượng cato

đu<

A. 0,1 và 0,1.

Câu 31: Đ ốt cháy ho

dãy đồng đẳng, thu 'tử hai chất trong hỗn

A. C2 H4 , C3 H6 .

Câu 32: Cho phản ứn;

Khỉnồng độ chất

 phản ứng tàng lến hay

A. Không đổi.c . Giảm đi 3 ỉần.

Câu 33: Hiđrocacboiịi

2-clo-3-metylbutan.

A. 3-roetylbuten-

c. 2-metylbuten-:

Câu 34: Đ iện phân phút 40 giây thì thu

Ạ . 100 %.

Câu 35: Trong tự nhị 

tnmg bình của Cu là

A. 12,64%.

Câu 36: Trộn 200ml pH của dung dịch thu

A. 1,9.

Câu 37: Cho một đi

0,12M. Sau khi phảnỉượng của đinh Fe baẬ

A. 1 1,2 gam.

đưi

h.oàn toàn 200ml đung dịch chứa 2 muối Cu(N 0 3 ) 2   xM vàg độ dòng điện G,804A, cần thời gian tối tìiiểu là 2 giờ, người

t tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của X và y lần lượt là :

B. 0,2 và 0,2. c . 0,05 và 0,05. D. 0,02 và 0,01.

toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong

ợc 20,16 lít CO2  (đktc) và 20,7 gam H2 O. Công thức phânậợp X là

B. C3Hg, C4H,o.  c . CH4, C2H6. D. C3H4, C4H6.

g:  X(k) + 2Y(k)  ----- > p (k)  + Q(k)

tăng lên 3 ỉần và nồng độ chất X khống thay đổi thì tốc độgiảm đi bao nhiêu lần?

B.Tăng ỉên 9 lần.D. Tăng lên 3 ỉần.

X mạch hở tác dụng với HC1 sinh ra sản phẩm chính ỉà

Tên gọi của X là

B. 2-metylbuten-l.

D. 3-metylpentin-l.

lỊỊaCl nóng chảy vói cường độ I = 1,93A ứong thời gỉan 6  

■ợc 0,1472 gam Na kim loại. Hiệu suất điện phân là

B. 80 %.  c.75% . D. 90 %.

ên Cu có haỉ đồng vị 2 9 Cu và 29 Cu. Khối lượng nguyên tử

,54. Bỉét Mci = 35,5. % khối lượng của 29 Cu ừong CuCl2  là

B. 26,77%. c . 27,00% D. 34,18%.

dung dịch H2 SO4  0,05M với 3Q0ml dung dịch NaOH 0,06M.được có giá trịlà

B. 2,4.  c .2 ,7 . D. 1,6.

]ih Fe vào ỉ lít dung dịch chứa Cu(NC>3 ) 2   0 ,2 M và AgNƠ 3  

ứng noàn toàn được chất rắn X có khối iượng lớn hon khổiđâu là 10,4 gam. Khôi lượng cùa đinh Fe ban đâu là

B. 5,6 gam. c . 8,96 gam. D. 16,8 gam.

65

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 67: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 67/245

Iàm

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol acrolein (hay pro

Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Ni là

Y gồm bốn chất, đó là propanal, prop an-l-o l, propen

hỗn hợp y so với m etan bằng 1,55. số mol H2 trong hệ:

A.0,05. B. 0,15. c . 0 ,1 0 .

Câu 39: Khi điện phân AI2O3  nóng chảy, người ta ữ ị' các mục đích dự kiến sau:

(1): Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của AI2O3 .

(2): Làm cho tính .đẫn điện cao hơn.

(3): Thu được nhiều nhôm hom.

(4): Ngăn cản phản ứng của AI sinh ra với oxi khôn,

Các mục đích đúng ỉàA.(l),(2 ),(4). B. (1), (3). c . (3), (4).

Câu 40: Cho các chất: Na, NaOH, dung dịch Bĩ2, HG1

A. Na, NaOH, HC1. B. Na, dung

. c . Na, NaOH, dung dịch Bĩ2- D. Na, dung

Câu 41: Axit hữu cơ no, mạch hở X có công thức th

thức phân tử cùa X là

A. C12H20O8. B. C3H5O2. C. C18H30O1

Câu 42: Phân tử các chất: glucozơ, fructoza, sac

xenluĩozơ có đặc điểm chung là đều có chửa nhóm

A. hiđroxi. B. cacboxyL c anđehit.

C âu 43: C ông nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế

 Ngành sản xuất không thuộc về công nghiệp silicat là

A. thuỷ tinh. B. xi măng,

c . đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). D. thuỷ tinh

Câu 44: Số electron trong ion cc>3- là (Biết sổ hiệu

lượt ỉà 6  và 8 )

A .28. B. 30. c . 34.

 penal) và 0,3 moỉ khí hiđrò;

11 xúc tác, thu được hỗn họp!

ai và hiđro. Tỉ khối hoi cùa

n hợp Y ỉà

D. 0,20.

êm chất criolit Na3AlF6 vói

chtrc

g khí.

D . ( l) , (2 ).

. Phenol tác dụng được vói:?

địch Bĩ2, HCL

dịch Br2, HCL

1C nghiệm (C3H502)n. CÔĨ1Ệ

D. C 6 ỈỈ1 0 O 4 .

carozơ, mantozơ, tinh bộl

D. Xeton.

 biến các hợp chất của silic.

ngành sản xuất

hữu cơ. ,

1 Lnguyên tử của c và 0   lẩt;

D. 32.

66

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 68: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 68/245

@âu 45- Cho m gam M g vào lOOml dung dịch chứ a C11SO 4 0,lM và FeSƠ 4 0,1M.

lu k h i phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X (chứa 2 ion kim loại). Sau khi

tfiSS'NaOH dư vào dung địch X được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến

:ýjoi lượng không đôi được chât răn z nặng 1,20 gam. G iá trịcủa m là

A.0,24. B . 0 , 1 2 . c .0 ,4 8 . D. 0,36.

Cân 46: Các đồng vị của cùng mộ t nguyên tố hoá học được phân biệt bởi

 X. số nơtron. B. số electron hoá trị.

c . số proton. Đ . số lóp electron.

Cậu 47: Trong các phương pháp làm mềm nước sau đây, phư ơng pháp nào chỉ

khử được độ cứng tạm thời của nước?

A. Đ ưn nóng. B. Dùng Ca(OH )2  vừa đủ.

c . Trao đổi ion. Đ . Dùng Na 3 p 0 4 .Câu 48: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau:

 N2 (k) + 3H2 (k)  2 NH3 (k)\  AH = -9 2 kj.

Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu

A. giảm nồng độ của khí ni tơ và khí hiđro.

B. tăng áp suất chung của hệ.

c . tăng nhiệt độ của hệ.D. giảm áp suất chung và nh iệt độ của hệ.

Gâu 49: Từ các chất riêng biệt: CuSƠ 4s CaCC>3, FeS để điều chế được các kim

loại Cu, Ca, Fe thì số phương trình phản ứng tối thiểu phải thực hiện là (các điều

kiện khác có đủ)

A. 5. B. 6. c . 7. D. 4.

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axit

HNO3 thu đượ c V ỉít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dung địch Y (chỉ

chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 5,6. B. 2,24. c . 4,48. Đ . 3,36.

67

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 69: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 69/245

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn họp X gồm Mg, Fe2C>3 bằng dung dịch H2S0 ,loãng dư thấy tìioát ra V lít H2  (đktc) và thu được dung.dịch Y. Thêm từ từ NaOỊjđến dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung ừongkhông khí đến khối lư ợng không đổi thu được 42 gam chất rắn. Giá trịcủa V là

A. 16,80. B. 25,20. c . 15,12. D. 16,24.Cẫu 2 : Cỏ 6   gói bột màu đen: FeS, CuS, Ag2Ơ , MnƠ 2, CuO, PbS. Nếu chỉ dùnịỊdung dịch HCI thì có thê nhận biết được bao nhỉêu gói bột?

A. 5 . B. 4. c . 6. D. 3.Câu 3: CIo hoá p p (poỉipropilen) thu đư ợc m ột loại tơ clorin trong đó clo chĩếrnỊ17,53%. Trung bình một phân tử clo tác dụng với k mắt xích pp . Giá trị của k là ;

A. 1. B .2. C .3. D .4.

Câu 4: Cân bãng hoá học của phản ứng este hoá giữ a ancol và axit hữ u cơ sè[

chuyển địch theo chiều thuận khiA. chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp.

B. pha loãng hỗn hợp bằng nước.

c . dùng H2SO4 loãng làm xúc tác.

D. thêm đung địch kiềm vào hỗn hợp.

Câu 5: Cho 12,5 gam este X có công thức phân tử là C5ĨĨ8O2  vào 150ml dung dịcỈẸ NaOH 1,25 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đư ợc 14,25 gam chất rắn. Têagọi của X là

A. etyl acrylat. B. metyl acrylat.c . vinyl propionat. D. anỉyl axetat.

Câu 6 : Đ ể nhận biết hai bình khí CO2 và SO2, cách làm không đúng là

A. Cho môi khí tác dụng với khí H2S.

B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào dung dịch Ca(OH)2 .

c . Cho mỗi khí vào dung dịch Bĩ2-

D. Cho mỗi khí vào dung địch KM11O4.Câu 7: Cho m (gam) hỗn hợp gồm FeOs Fe2Ơ 3  và Fe30 4  vào dung địch HC1 dichia dung dịch thu được lảm hai phần bằng nhau:

- Phần 1 : cô cạn được mi (gam) muối khan

- Phân 2 : sục khí CI2 dư vào rồi cô cạn được m 2 (gam) muối khan

Biết m2 - mi = 0,71 gam và trong hỗn họp đầu tỉ lệ mol FeO: Fe2Ơ 3 = 1 : 1 . Giá tcủa m là

 ĐỀ SÓ10

A.9,28. B.2,38. c.4,64. D.4,94. ị

68

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 70: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 70/245

câu 8 : Có 6  dung dịch không màu chứa các chất sau: KC1, MgCl2, FeCl2, AICI3,ỊsíHíCl, (NH4)2SƠ 4 . Đ ĩ phân biệt 6  dung dịch trên, chỉ cần dùng 1  thuốc thử duynhất là đung dịch

A. Ba(OH)2. B. H2SO4 . c . quỳ tím. D. NaOH.

Câu 9: Hoà tan 10 gam FeS0 4  eó lẫn tạp chất Fe2(SƠ 4)3 vào H2O được dung dịch

X. Dung dịch X sau \ử ú  axit hoá bằng H2SO4  có thể làm mất màu 110ml dungdịch KM11O4 0 ,1  OM. % khối lượng FeSƠ 4 trong dung dịch ban đầu là

B. 83,6%. c . 89,1%. D.75%.

A. 49,61%.

Câu 14: Cho

H2 NCH2-CH(NH2)CO

A. 2.

Câu 15: Cho P2O5  táitan. Hai chất đó có thể lả

A. Na3PC>4 và H3PO4 .

C .Na2H P 0 4 và n 4  p ơ 4.

± 2 CrO Ỉ“ + 2H+

 A. 16,8%.

Câu 10: Cho cân bằng hoá học sau: Cr 20 ^“ + H2O <■

Trong các trường hợp sau: (1) thêm OH“ vào hệ; (2) pha loãng; (3) thêm

BaCb; (4) thêm NaiCOs; (5) thêm NH4CI; (6 ) thêm NaCl. số trường hợp khi tácđộng vào hệ làm cho dimg dịch chuyển sang màu vàng là

A.4. B.3. C.5. D.2.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4: 6 . Cho m gam Xt á c d ụ n g với d u n g d ịc h H N O 3 , t h u đ ư ợ c 0 , 4 4 8 lít k h í N O ( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t ,

đktc) dung địch Y và có 0,65m gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan

trorig đung dịch X là

A. 11,2 gam.

Câu 12: Cho 21,8 ga]1  lít dung dịch  NaOI-

NaOH dư có thể trungXlà

 A. (HCOO)3C3H5. 

c . C3H5(COOCH^

B. 8,6 gam. c . 5,4 gam. . D. 6,4 gam.n chất hữu cơ X chỉchứa một loại nhóm chức tác đụng với

0,5M, thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượnghoà hết 0,5 lít dd HC1 0,4M. Công thứ c cấu tạo thu gọn của

B. (CH3COO)2C2H4 .

D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H 2 S O 4 đặc,

nóng, thu được 0,14 noi SO2; 0,64 gam s và dung dịch muối sunfat. % khối lượng

Cu ữong hỗn hợp ban ậầu là

B. 50,15%. c . 54,46%. D. 50,39%.

các chất sau: HO-C6H4CH2OH; ^ H2NCH2COOCH3;

OH; CH3COONH4; HO-C6H4-CH2NH2. Số chất lưỡng tính là

B. 4. c 3. D.5.c dụng . ới đung dịch NaOH được đung dịch gồm hai chất

B. NaH2P04 vàNa3P04.D. NaOH và NaH2P04.

69

L

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 71: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 71/245

C âu 16: Dung dịch X có thể tác đụng vói Al, Fe, H2S

KI. Công thức của X là

A .A g N 03. B. NaOH.

c. FeCb. D. Cl2.Câu 17: Cho 50 gam dung dịch axit đơn chức X cỏ n<

đung dịch NaOH dư, cô cạn dung địch được chất rắn

 phản ứng hoàn toàn được 1,12 lít khí z. Công thức của

A. CH3COOH. B. C2H2COOH

c . C2H5COOH. Đ . CH2=CHCÕ

C âu 18: Cho sơ đồ sau:

O3, Ca(OH)2 , H2 S, FeC]2)ĩ

ậng độ 7,4% tác dụng vọi Ị

Y. Nung Y với CaO đếnỊ

X là

IOH.

CH3CHO

x2 X4

Xi, X2, X3, X4 lân lượt là

A . C 2 H 5 O H , C 2 H 4 , C H 3 C O Ò H , CHsCH.

B. C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4CI2.

c . C2H5OH, C2H4, CH3COOH, CH3OOCCH=CH2.

D. C2H5OHyC 2 H 4 , CH3COOH, CH3COOCH=CH2.

Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lỉpit X tạo b

 bằng 200 gam dung dịch NaOH 8 %. Sau phản ứng đưcỊ-

gam chât răn khan. Công thứ c cùa X là

A . ( C , 7H 3 5 C O O ) 3C 3H 5 . B . ( C 1 7 H 3 3 C O

c . (C 15H3 iCOO)3C3H5. D. (C 17H31CC

Câu 2 0 : Cho m ột chất X tác đụng với dung dịch H2SOị

( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ẩ t) .  Nếu t ỉ l ệ số mol H 2 SO 4 đ e m

X có thê là chât nào trong các chất sau?

 A. Fe30 4. B. FeO. c. FeS.

70

Mgỉixerol và một axit bẻoỊ

C9,2 gam glixerol và 94,6

0 ) 3C3H5. I

0 ) 3C3Hs. I

đặc, nóng sinh ra khí SOỊ 

iùng: sổ mol SO2 = 4: 1  thiì

D. Fe.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 72: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 72/245

Page 73: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 73/245

Câu 27: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thủy phânlhoàn toàn 6 , 6  gam chất X trong 90mỉdung dịch NaOH IM, lượng NaOH này dìiỊ20% so với ỉưọmg NaOH cần dùng cho phản ứng. Sau phản ửng cô cạn dung dịcM

thu đươc chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức X là í

A. C H 3 C O O C 2 H 5 . B. C 2 H 5 C O O C H 3 . Ịc . HC0 0 C3H7 - D.HC 0 0 C3H5 .

Câu 28: Cho cân bằng sau: CaCC>3  + CO2  + H2 O < t   Ca(HC0 3 ) 2   (ỉ)

Tác động nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ( 1 )

A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ

c . Thêm dung dịch NaOH vào D. Thêm CaCƠ 3  vào

Câu 29: Một hiđrocacbon X có tổng số electron tham gia liên kết là 20. PháíỊ

 biểu không đúng là iA. Từ X cỏ thể điều chế caosu buna tối thiểu qua-ba phản ứng.

B . X c ó t h ể l à C 4 H 4 . I

c . X có thể là C3 IỈ8 .

D. X có thể tác dụng với AgNC> 3  trong NH3 .

Câu 30: Sô lượng đông phân chứa vòng benzen có công thức phân tử C7 ÍỈ6 O2,;vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tham gia phản ứng tráng gương?

A.3. B. 6 . c. 1 . D . 2 .Câu 31: Cho các dung dịch sau: HCÌ, Ca(NŨ 3)2, FeCl3, AgNƠ 3, NH3, (HC1+

 NaN(>3), (NaHSƠ 4 + NaNƠ 3); (NaHCƠ 3 -ĩ- NaNƠ 3). số đung dịch có'thể hoà tanỊ

Cu kim loại là

A.5. B.4. c 3. Đ . 6 .

Câu 32: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng luôn tạo ra phenol?

A. C6 H5CI + NaOH(t°,p). B. C6 H5ONa + NaHC03.

C.C 6 H5ONa + NaHS04. ' D. C6 H5 OOCCH3  + KOH.

Câu 33: Đ un 57,5 gam etanol với H2 SO4  đặc ở 170°c. Dần sản phẩm khí và hơi lần

lượt đi qua các bình riêng rẽ: đung dịch NaOH, C1 1SO4  khan, dung địch Bĩ2  ưongỊ

CCI4  dư. Sau thí nghiệm thấy khối lựợng bình cuối cùng tăng thêm 21gam. Hiệu

suất chung của quá trình đehiđrat hoá etanol là

A. 55%. B. 70%. c 59%. D. 60%.

72

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 74: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 74/245

2S>- ■

Câu 34: Cho cácCHsCOONa, CH3 CN

A.6 .

Câu 35: Hai đồng  p h i

Xv à Y thể hiện tron

chất sau: CH3 OH, C2 H5 OH, CH3 CH0 ; C2 H2 , C2 H4 , C4 HỈ0,. Số chất tạo được CH3 COOH chỉbằng một phản ứng là

B.3. c . 5. D. 4.

ân X và Y có cùng công thức phân tử C 3 Í Ỉ6 O 2 . Tính chất của

 bảng sau:Dur g dịch NaOH  Na AgN03 /NH3

X Có ph àn ứng Có phản ứng Không phản ứng

Y Có phảnứng Không phản ứng Có phản ứng

ho

Công thức cấu tạọ

A. CH3 COOCH3 ,

c . C2 H5 COOH, tCâu 36: Chia 1 lítmột 4,48 lít khí HCdược dung dịch Y cóờ-đktc). Mối quan hệ

A. a=.b

Câu 37: Đ ốt cháyđể trung hoà a mol X

A. X tác dụng với

B. X tác dụng với

c. Công thức cấu

D. X tác dụng

Cấu 38: Nguyên tốVói tỉlệ số nguyênvịXi; X2  lần lượt là

A. 62; 65.

Câu 39: Hợp chấtđung dịch NaOH, côtráng gương cho sản

tạo của X làA. CH3COOCH=

c. HCOOCH2 CH

đươ'

của X và Y lần lượt là

H O C 2 H 4 C H O . B. C H 3 C O O C H 3 , H C O O C 2 H 5 .

O C 2 H 4 C H O . Đ . CH3 CH2 COOH5 H C O O C 2 H 5 .

cung dịch Bĩ2  0,5M thành hai phần bằng nhau. Sục vào phầnđược dung dịch X có pH = a. Sục vào phần hai 2,24 lít SO2  

 pH = b (giả sừ thể tích dung địch không thay đổi, các khỉđogiữa a và b là

B. a < b c. a > b D. a = 2b

àn toàn a mol axit hữu cơ X thu được 2a mol CO2 . Mặt kháccần vừa đủ 2a mol KOH. Kết luận nào dưới đây không đúng?

C2 H5 OH có thể cho hai este.

Ca(OH) 2  tạo kết tủa.

tạo của X lẩ (COOH)2 .

'Cvới dung dịch AgNƠ 3  trong NH3 .

X có hai đồng vịXi và X2 . Trong đó X] hơn X2   hai nơtron.t ì đồng vịlà 3: 7. số khối của X là 64,4. sổ khối của hai đồng

hữu

B. 63; 65. c .62 ;64 . D.64;66.

cơ X có công thức phân tử C4H0O2- Cho X tác dụng với

cạn chất rắn Y và hỗn hợp hơi z, từ z ehưng cất thu được E. E phẩm F. F tác dụng với NaOH lại thu được Y. Công thức cấu

CH2.

=c h 2.

B. h c o o c h =c h c h 3.

D. HCOOCH=CH2.

73

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 75: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 75/245

ay;

Câu 40: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 251

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6 , 9  gam c. chứa hai muối. Cho dung dịch NaOH dư vào z lọc lấykhí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E

CuS04  là

A.CỰ M. B. 0 ,2 M. c . 0,3M.Câu 41: Hiđrocacbon X, Y khi tác dụng với Cb trong điềumột sản phẩm duy nhất, còn Y cho hai sản phẩm đề

C2 H4 CI2 . Công thức phân tử X, Y lần lượt là

A . C 2 H 2 , C 2 H 6 . B . C 2 H 4 s  C 2 H 2 .

c . C2H4, c 2h 6. d . c 2h 6, C2H4.

Câu 42: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2 Ơ 3  và m

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gamtoàn bộ X phàn ứng với axit HC1 (dư) thoát ra V lít khí }r  

À. 4,48. B.7,84.

c . 10,08. D.3,36.

Câu 43: Phân kali được đánh giá theo chi số nào dưới đá

A. % về khối lượng K trong.phân tử.

B. sổ nguyên từ K trong phân từ.c . % về khối lượng KOH trong phân tử.

D. % về khối lượng K 2 O trong phân tử.

Câu 44: Hỗn hợp X gồm S0 2  và O2  có tỉkhối so với H2  

hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng,

qua dung dịch Ba(OH) 2  dư thấy có 33,51 gam kết tủa.

SO2 thành SO3   là

A. 25%. B. 60%.

c . 40%. D. 75%.

Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ca11, 6  gam chất rẳn và 2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn,trong X là

A. 62,5%. B. 8,62%.

c . 50,2%. D. 6,25%.

74

 H Hi

)m l d u n g d ịc h C11SO4 sau ỉ;

lất rắn Y và dung dịch  z \  

cêt tủa n u n g t ro n g k h ôn g Ẹ

 Nồng độ mol dung dịch [í

• D. 0,4M . Ịkiện thích họp thì X cho Ị

u có công ửiức phân tủi

(gam) AI ở nhiệt độ cao. Ịhỗn hợp chất rắn X. Chcr2 (đktc). Giá trịcủa V là

 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn Ị

ỗn hợp thu được cho lội;iệu suất phản ứng oxi hoá ị

CO3  và Na2 CƠ 3  thu được i% khối lượng của CàCƠ 3 Ị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 76: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 76/245

Câu 46: Khối lượng tripeptit được tạo ra từ 178 gam alanin và 75 gam glyxin là

(coi hiệu suất phản ứng là 1 0 0 %)

A. 253 gam. B. 217 gam.

c. 235 gam. D. 199 gam.

Câu 47: X, Y là cácđồng phân có cùng công thức phân tử C 5 H 1 0 . X làm mất màudung dịch Bĩ2   ở điều kiện thường tạo sản phẩm làl,3-đỉbrom-2-metylbutan.

Y phản ửng vói Br 2  khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi

của X và Y lần lượt là :

A. 3-metybut-ỉ-en và xiclopentan.

B. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.

c .2

-metyỉbut“2

-en và raetylxicỉobutan.D. 1 , 1 -đimetylxiclopropan và xiclopentan.

Câu 48: Cho phương trình sau:

C 6 H 5 C H C H 2 + K M 1 1 O 4 + H 2 S O 4 - ^ C f i H s C O O H + C 0 2 + MnS04  + K 2 S O 4 + H 20

Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng khi cân bàng là

A. 14- B. 21. C . 8 . D. 6 .

Câu 49: Dan V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và H 2  đi qua ống sứ đựng bộtNi nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y. Dần Y vào lượng dư dung dịch AgNƠ 3  

trong NH3, thu được 12 gam kết tủa. Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ vói dung

dịch chứa 16 gam Bĩ2  và còn lại khí z. Đ ốt cháy hoàn toàn z thu được 0,1 mol CO2  

và 0,25 mol nước. Giá trịcủa V là

A. 13,44. B. 11,2. c . 5,6. D. 8,96.

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2   và 0,03 mol FeS vào

lượng dư dung dịch H 2 S Ọ 4 đặc, Iióng được dung dịch X và khí SO2   (sản phẩm

khử duy nhất). Hấp thụ hết SO2  bằng một lượng vừa đủ dung dịch KM1 1O4 , thu

được đung dịch Y không màu, trong suốt có pH = 2 . Thể tích của dung dịch Y là

A. 22,8 lít. B. 17,1 lít c 5,7 lít. 0. 11,4 lít.

75

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 77: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 77/245

 ĐÈ SỐ 11

Cầu 1: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là

A. I s ^ s V B s V 3d9 4s2. B. l s ^ s V ^ p 6  3d4 4sl.

c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6  3d3 4 sl D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6  3d5.

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoâtrịI và một muối cacbonat của kim loại hoá trịII bằng đung địch HC1 thấy thoátra 4,48 lít khí CO2 (đktc). số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau

 phản ưửn là

A.26,0. B.28,0. c.28,6- D. 26,8.Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng dungdịch NaOH, đun nhẹ thu được muôi Y và khí z làm xanh giây quỳ tím ướt. Cho Ytác dụng với NaOH rắn/CaO, đun nóng được CH4. Công thức cấu tạo của X là

A . H C O O N H 3 C H 3 . B . C H 3 C O O H 3 N C H 3 .

c C 2 H 5 C O O N H 4 . D C H 3 C O O N H 4 .

Câu 4: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC. B. PE. c, amilopectin. D. nhựa bakeỉit.Câu 5: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2 Ơ 3  và CuO rồi đốt nóng để tiến hành

 phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịchHNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ờ đỉlc. Giá ưịcủa V là

A. 2,24. B. 6,72. c . 0,224. D. 0,672.Câu 6 : Một este đơn chức có phân tử khối bằng 8 8   g/mol. Cho 17,6 gam X tácdụng hết với 300ml dung dịch NaOH IM; cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 23,2 gam chất rắn khan. Công thửc cấu tạo của X ỉà -

A. HC00CH(CH3)2. b. c 2 h 5 c o o c h 3.

c . CH3COOỒ 2H5 . D. HCOOCH2CH2 CH3 .

Câu 7: Cho các dung dịch loãng: H2 SO4  (1), HNO3  (2), HCOOH (3), CH3 COOH (4)

có cùng nồng độ mol. Dãy các dung dịch được xếp theo chiều tăng đần giá trịpH làA.(2),(3),(l),(4). B.(l),(2),(3),(4).

C.(1),(2H4),(3). D.(2),(l),(3),(4>.

Câu 8 : Khi xà phòng hoá 4 gam lipit cần 100ml dung địch KOH 0,lM. Chỉsố xà phòng hoá cùa lipìt đó là

A.0,14. B. 140. c . 1 ,4 . D. 14.

76

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 78: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 78/245

Page 79: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 79/245

Câu 16: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 Hg0 2   (có mặt H 2 S O 4 loãng)thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉchứa các nguyên tố c , H, O). Từ X có thẻđiều chế trực tiếp ra Y bằng một phân ứng duy nhất. Tên

A. axit axetic. B. axit fomic. c . ancol etylic.

Câu 17: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết

trong phân tử?A. CỈ2 , HC1, NaCl. B. Cl2, NaCl, H

C.NaCl, CỈ2 ,HCL

Cl.

D. HCỈ, CỈ2,N2lC1.

gọi của X là

D. etyl axetat.

í 2  là 4,25. Nung nóng X

D. 75%.

và tính khử là

D.36,1.

4 gam X thành hai phần

Câu 18: X là hỗn hợp của N 2  và H2 , có tỉkhối so vớimột thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp, tlỊiu được hỗn hợp khí có tỉkhối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là

A. 40%. B.25%. c . 50%.

Câu 19: Dãy gồm các phân tử và ion đều có tính oxi hoáA. Na2 S0 3 ~Br2, Al3+. B. S02, H2 S, F‘

c. SO2 , s2_, H2S. D. HC1, Fe2+, Cl2.

Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200ml dung dịchchứa Cu(N0 3 ) 2   im và Fe(NƠ 3 ) 2   1,5M. Sau khi các phíin ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trịcủa m là

 A. 42,6. B .29,6. c . 32,0.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai ãncol đom chức. Chia 30 bằng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư được 0,15 mol khí.

- Phần 2: Phản ứng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y chứa haianđehit (ancol chi biến thành anđehit). Toàn bộ lượng Y phản ứng hết vớiAgNƠ 3 /NH3  dư thu được 0,8 mol Ag. Công thức cấu tạo

A. CH3OH, C2 HsOH.

c C 2 H 5 O H , C H 3 C H 2 C H 2 O H .

Câu 22: Đ ể phân biệt ba dung dịch: ancol etylic, phenol,

A. dung dịch NaHCƠ 3 . B. Cu(OH)2.

c . nước brom. D. quỳ tím.

Gâu 23: Dần không khí bịô nhiễm đi qua giấy lọc tẩmdung dịch xuất hiện vết màu đen. Không khí đó có thể bị

A.CI2 . B.SO 2 . C.H 2 S. D.NO 2 .

cùa hai ancol là

B. C H 3 O H , C H 3 C H 2 C H 2 O H .

D. C 2 H 5 O H , C Ẹ 3 C H O H C H 3 .

axit fomie có thể đùng

dung dịch Pb(NƠ 3 ) 2  thấyô nhiễm bởi

78

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 80: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 80/245

Page 81: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 81/245

Câu 32: SỐ amino axit và este cửa amíno axit đồng phân cấu tạo cùa nhau cócùng công thức phân tử C3 H7 NO2  là

Ă .5. B.3. C.2. D. 4

Câu 33: Đ ể m gam phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian biếnthành hỗn hợp (Y) có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe5 0 4 , Fe2 C>3 . Cho Y tác

dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3  thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất(đktc). Giá tộ của m là

A. 1 1 ,8 . B. 8 ,8 . c . 10,08. D. 9,8

Câu 34: Cho 6  lít hỗn hợp khí X gồm hiđro, etan, axetilen vào bình Ni nung nóngthu được 3 lít một khí duy nhất. % thể tích các khí ữong X lẩn lượt là

A. 40, 40, 20. B. 50,25, 25. c . 30, 30,40. D. 40, 30, 30

Câu 35: Chia m gam hỗn hợpmột muối clorua kĩm loặi kiềm và BaCl2  thành hai

 phần bằng nhau:- Phần 1: Hoà tan hết vào nước rồi cho tác đụng với dung dịch AgNƠ 3  dư thu

được 8,61 gam kết tủa.

- Phần 2: Đ em điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở anôt (đktc).

Giá trịcủa V là

A. 3,440. B. 0,672. c . 1,334. D. 6,720.

Câu 36: Cho sơ đồ: CH ,-----y x ------> Y -------------------------------------» z ->CH2

Hai chất Y, z lần lượt cỏ thể làA . C H 3 C H O , C 2 H 5 O H . B . C 2 H 5O H , C H 3 C O O H .

c . CH3 CHO, CH3 COOH. ' D. CHzCHCOOH, CH3 OH.

Câu 37: Đ iện phân lOOml dung địch hỗn hợp gồm Cu(NƠ 3 ) 2  0,1M và NaCl 0,2Mtới khi ở cả hai điện cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện

 phân có giá trịpH bằng

 A. 7. B. 8. c . 5. D. 6.

Câu 38: Cho các phản ứng sau:( 1) C u ( N 0 3)2 — ^ (2) N H4N O2 — ! ->

(3) NH3 + 0 2  > (4) NH3 + CỈ2  -

(5) NH4 CI —^ (6 ) NH3  + CuO — Các phản ứng đều tạo khí N 2  là

M l) , (3), (4). B. (3), (5),(6). c.(2),(4 ),(6 ). D. (1), (2), (5).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 82: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 82/245

A. Fe, Al, Cu, Ag,

c . Fe, Al, Au, Cu,

câu 40: Dung dịch F$ có thể loại bỏ đượ<f

A. Bột Feđư.

Câu 41: Criolit có cô

trình điện phân AI2O3

c .  bảo vệ điện cực

D. làm tăng độ dẫn

Ợ u 39: Cho các kim loại Cu; Al; Fe; Ạ u; Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp

xếp theo chiều tàng d m tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải) là

Au. B. Al, Fe, Au, Ag, Cu.

Ag. Đ . Fe, Au, Al, Cu, Ag.

eSƠ 4 có lẫn tạp chất C1ỈSO4 . Có thể dùng chất nào dưới đâytạp chất?

B. Bột Cu dư. c . Bột AI dư. D. Na dư.

ng thức phân tử là Na3 AlFô được thêm vào A I 2 O 3 ừong quá

nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính ỉà

A. làm giảm nhiệt ầộ nóng chảy của AI2O3.

B. tạo một lớp ngâp cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bịoxi hoá.khòi bịăn mòn.

điện của AI2O3 nóng chảy.

Câu 42: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch C 1 1SO4 . Sau khi phàn

ống kết thúc, ỉấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bàng nước cất và sấy khô

rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tàng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ moỉ

cùa dung dịch C1 1SO4  đã dùng làA. 0,05M. B. 0,0625M. c 0,5M. D. 0,625M.

Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và Nai vào nước được

dung dịch Y. Sục khí CỈ 2 dư vào đung địch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch

ấu được 58,5 gam muệi khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn họp X là

B. 58,50 gam. c . 29,25 gam. D. 23,40 gam.

Câu 44: Chi dùng hoa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức cócùng công thức phân lử C3 H8 O?

B. Cu(OH) 2

D. Dung dịch AgNƠ 3 /NH3  

oàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNƠ 3 , Cu(NƠ 3 )2 . Hỗn họp khí

thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1 , 1 2   lít khí (đktc) không bị hấp thụ

’ (lượng O2  hoà tan khô:ig đáng kể). Khối lượng Cu(NƠ 3 ) 2  trong hỗn hợp ban đầu là

A. 4,4 gam. B. 8 , 6  gam. c . 28,2 gam. D. 18,8 gam.

A. CuO

CAI

Câu 45: Nung nóng h|'

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 83: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 83/245

C â u 4 6 : P o l i m e X c ó c ô n g t h ứ c - f N H - [ C H 2 ] 5  - C O - ) - n . P h á t b i ể u n à o s a u đây

không đúng?

A. X thuộc loại poỉiamit.

B. X có thể kéo sợi.

c . X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.D. % khối lượng c trong X không thay đổi với mọi g iá trị của n.

C âu 47: Đ un nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X vớ i hỗn hợp KBr và H2S0<

đặc thu đư ợc chất hữ u cơ Y (chứa c , H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối

lượng. Công thức phân tử của X là

 A. C3H7OH. B. C2H5OH. c . CH3OH. D. C4H9OH.

Câu 48: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là cùa các chất CuO, FeO, MnOj,

Ag2Ơ , (Fe + FeO). Đ ể nhận biết các gói bột trên, ngư ời ta chỉ càn dùng đung

dịch

A.Ba(OH)2. B.HC1. c HNO3. D.AgNOs-

Câu 49: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxỵl;

Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ vớ i dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phàa

ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X1ỄL

A . H 2 N C 2 H 4 C O O H . B . H 2N C 4H s C O O H .

c . H2NC3H6COOH. D. H2NCH2COOH.

C âu 50: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3Ơ 4 tác diing vừa đủ với 200ml HNO)

l o ã n g , đ u n n ó n g . S a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c 2 , 2 4 l í t N O c . u y n h ấ t ( s ả n p h ẩ m k h ử d uy

nhất, đo ở đktc), dung dịch X và còn lại 1,46 gam

dung dịch HNO3  là

A. 3,2M. B.5JM . c . 3,5M.

ôm loại. 'Nông độ mol cử

D . 2, 6M .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 84: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 84/245

Page 85: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 85/245

Câu 8 : Trong các dung dịch: H N 03, NaCỈ, Na2S04, Ca(OH)2j KHsj

M g(N 03)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HC0 3 ) 2  là

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2S04.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(N03)2.

c . NaCI, Na2S04, Ca(OH)2.

D . HN 0 3, Na C l , Na2S0 4 .

Câu 9: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bàng H2  dư ở nhiệt độ

thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượ ng H20 tạo thành là

A. 5,4 gam. B. 1,8 gam. c .7 ,2 g a m . D .3,6 ga m . I

Câu 10: Trong các chất sau, chất nào khôn g có tính lưỡng tính?

A. AI(OH)3. B. a i. c . AI2O3. D. NaHC Ó3.

Câu 11: Lấy một lượng Na kim loại tác đụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp

gôm 3 ancol đơn chức, cô cạn thu được 29,7 gam chất rắn. Công thức cấu t

của ancol có khối lượng phân tử nhỏ nhẩt là

A . C 2H s O H B . C H 3 O H C . C 3H 6 O H D . C 3 H 7 O H

C ậu 12: Đ un nóng ancol, đom chức X VỚI hỗn hợp KB r và H2SO 4 đặc thu đư

chât hữu cơ Y (chứa c, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Cô

thức phân từ của X là

 A. CH3OH. B. C2H5OH. c . C3H7OH. D. C3H5OH.

Câu 13: Đ ôt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chứ c, tliuộc cùng d

đồng đẳng thu được 70,4 gam C 02 và 39,6 gam H20 . Giá ừ ị của m là

A.33,2. B. 16,6. c . 24,9. D. 3,32.

Câu 14: Đ ôt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp

thu được sô mol nước gâp 2 Jần sổ mol khí cacbonic. Công thức cùa 2 amin là

A . C 2 H 5 N H 2 , C 3 H 7 N H 2 . . B . C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 .

c . C4H9NH2, C5H11NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2.

C â u 1 5 : H i ệ u ứ n g n h à k í n h l à h i ệ n t ư ợ n g t r á i đ ấ t đ a n g ấ m d ẩ n l ê n , đ o c á c b ứ c x ạ 0

 bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ t

 Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ỉà do khí

A .S 0 2- B.CO 2 . G. H2. D .N 2.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 86: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 86/245

â u 1 6 : D u n g d ịc h c ] l ứ a 3 , 2 5 g a m m u ố i c l o r u a c ủ a m ộ t k i m l o ạ i c h ư a b i ế t p h ả n

Jpg với AgNƠ 3 dư tách ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim

loạllà

A.FeCl2. te .FeC l3. C .C uC Ỉ2. D .M gC l2.

â u 17: Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2, H2S. s ố chất khíco khả năng làm mất màu đung dịch Br 2 là

Ẩ .2 . B. 4. c . 4. D .3 .

câu 18: Cho 6,85 gain hỗn hợp gồm AI và Fe với tỉ lệ mol 3: 1 vào 250ml dungdich AgNC>3  2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khôi

lượng làA. 5 5 , 4  gam. B. 54,0 gam. c . 27,0 gam. D. 27,7 gam.

Câu 19: Đ ể kh ử ion Fe3+ trong đung dịch thành ion Fe2+ có thể đùng m ột lư ợng

dư kim loại nào sau đâ y?

À. Ag. B. Mg. c . Ba. D. Cu.

clu 20: Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữ u cơ chủ yểu là

A. liên kết hiđro. B. liên kết ion và liên kết hiđro.

D. Iỉên kết cộng hoá trị.

0 dưới đây là đúng về phenol?

ất hữu cơ chứa nhân thơm và nhóm -O H .B. Phenol có khả nắng tác dụng với NaHCƠ 3.

c . Phenol là một as it mạnh.

D. Phenol có phản img với Na; NaO H và dung dịch nư ớc Br 2.

Gâụ 22:   Hợp chất hũu cơ X chứ a các nguyên tố c , H, 0 , trong đó oxi chiếmcó iĩiột loại nhóm chức, khi cho 1 mol X tấc dụng với đungthu được 4 mol Ag. Công thức của X là

B. (CH0)2.D.HCHO.

trong quá trình luyện gang:

 z±   2Fe (r) + 3 CO2 (k)  A H > 0

c . liên kết ĩon.

câu 21: Nhận định nà

A. Phenol là hợp ct

37,21%. Trong X chỉdịch AgNOyNH3 dư ta

A. OHC-CH r-CHOc. OHCC2H4CHO.

Câu 23: X ét phản ứng

Fe20 3 (r) + 3 CO (k)

Có các biện pháp:

(1) Tăng nhiệt độ phản ứng.

(3) Giảm nhiệt độ p

A. 1.

làn ứng.

(2) Tăng áp suất chung của hệ

(4) Dùng chất xúc tác.

Sổ lượng các biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là

B.3. c. 2. D,4,

85

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

D

K

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 87: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 87/245

Câu 24: Propin có thể tác dụng với bao nhiêu chất t:ong số các chất sau: đui}Ịdịch Bĩ2 ; H2 O (t°, xt); AgNƠ 3 /NH3 ; Cu; CaCƠ 3 ?

D. 4.

may nhiệt kế thủy ngân bị

ỷnh.

2 a mol CO2 . Mặt khác, đề

A. 3. B.2. C l .

Câu 25: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳngvỡ thì có thể dùng chất nào sau đây để khử độc thuỷ ngãn?

A. Nước. B. Bột lưu ỉm

c . Bột sắt. D. Natri.

Câu 26: Đ ốt cháy hoàn toàn a moỉaxit hữu ca Y đượctrung hoà a mol Y càn vừa đủ 2a mol NaOH. Công thử ; câu tạo thu gọn của Y là

A . C H 3 - C O O H . B . H O O C - C H 2 - C H 2 - C O O H .

c . C2 H5 -COOH. D. HOOC-COOH.

Câu 27: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vùađủ với 500ml dung dịch Bĩ2   0,2M. % khối ỉượng stiren đã tham gia phản ứngtrùng hợp ỉà

A. 60%. B. 75%. c . 50%. D. 25%.

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] đến dư thì hiệntượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa không bịhoà tan.

B. xuất hiện kết tủa keo trẳng, sau đó kết tủa tan hết.c . xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan h

D. xuẩt hiện kết tủa keo trắng, sau đỏ kết tủa tan một

Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng ừên là

A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH.

c. dung dịch Bĩ2 . D. dung dịch phenoỉphtalein.

Câu 30: Cho 44 gam dung địch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit H3 PO4  39,2%Sau phản ứng ưong dung dịch có muối

A. Na3 P0 4  và Na2 HP04. B. NaH2 P0 4

c . Na2HP04. D. Na2HP04 A

Câu 31: Khi thực hiện phản ứng thế clo vào isobutan, s;ố sản phẩm điclo tối đa cóthể thu được là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

St.

 phần.

àNaH2P04.

86

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 88: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 88/245

e s .ĩSỗíl-

(lầu 32: Cho 4,48 lít c o (ở đktc) từ từ ổi qua ống sứ nung nóng đựng 8  gam mộtổxíí sắt đên khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉkhốigo với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và % thể tích của khí CO2  trong hỗnJỊỢPkhí sau phản ứng là

b A. Fe2 Ơ 3; 65%. B. Fe3 0 4; 65%. c Fe2 0 3; 75%. D. FeO; 75%.Câu 33: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí

A. CO. B. C 2 H 4 . c H2. D. CH 4 * .

Gầu 34: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH ) 2  0,1M và NaOH 0,1 Mthu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml đung dịch AỈ2 (S0 4 ) 3  0,1Mtbu được kết tủa Y. Đ ể lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá tộ của m là

A. 1,59. B. 1,95. c . 1,71. D. 1,17.

Gâu 35: Este X tạo bời axìt đơn chức và ancol đon chức có ti khối hoi so với CO2  

bằng 2. Khi đun nóng X với đung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng

lớn hơn lượng este đã phản ứng. Tên gọi của X là

A. propyl axetat. B. metyl propionat.

c . metyỉaxetat. D. etyỉaxetat.

Câu 36: Đ un nóng mi gam ancol no, đơn chức X với H2 SO4  đặc ở nhiệt độ thích

hợp thu được m2

 gam chất hữu cơ Y. Tỉkhối hoi của Y so với X bằng 0,7. Hiệusuất của phản ứng đạt 1 00%. Công thức phân tử của X ỉà

A. C3H7OH. B. C2H5OH. c . C4H9OH. D. C5Hj lOH.

Câu 37: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức,mạch hở thu được 0,4 mol CO2 . Mặt khác hỉđro hoá hoàn toàn m gam X jcần vừađù 0,2 mol H2   (Ni, t°), sau phàn ứng thu được hỗn hợp hai ancol. Đ ốt cháy hoan

toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2 O thu được là

A.0,4. B. 0,6.  c 0,8. D.0,3.Câu 38: Đ ốt cháy 4,48 lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon Hên tiếp được 11,2 ỉít CO2  (đktc) và

9g H2 O. Hai hiđroGacbon đó là

A. C3H4 và C A - B. C2H4 và C4H8. c . C2H4 và C3ỈÍ6. D. C3H6 và C4Hg.

Câu 39: Nung hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm CaCC> 3  và NaCl. Kết thúc thí

nghiệm thu được 7,8 gam chất rắn khan. Khối Iưọng CaCƠ 3  có trong X là

A. 5,0 gam. B. 8,0 gam. c . 7,0 gam. D. 6,0 gam.

87

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 89: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 89/245

: 1- -ỉCâú 40: X ỉà hợp chất hữu cơ mạch hờ chứ a các nguyên tố c , H, N trong đóỊị-

chiếm 23,72%. X tác dụng vói đung địch HC1 theo tỉ lệ moi 1: 1. X có số đồng phgj!

cấu tạo là ị

A. 5. B. 3. c . 2. D. 4.

C âu 41: M ột dung dịch chứ a a m ol NaOH đượ c trộn với dung dịch chứa b moi ị

AICI3. Đ iều kiện để sau phản ứng có kết tủa làA. a> 4b . B . a = 4b. c . a= 5b . D. a< 4b .

Câu 42: Chất X có công thức phân tử C3H7O2 N. X có thể tác dụng với NaOH,

HCỈ và ỉàm m ất màu dung dịch brom. Công thứ c cấu tạo của X là

A . C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H . B . C H 3 C H 2 C H 2 N O 2 .

c . H2 NCH2CH2COOH. D. CH2=CHCOONH4.

Câu 43: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric người ta thường hẩp thụ khí

SO3  sinh ra bàngA. hơi H2O. B. H2SO4 loãng,

c . H2O (dạ ng lỏ ng). Đ. H2SO4 đặ c.

C âu 44: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ gỉucozơ có dạng mạch vòng?A. Phản ứng với H2 (Ni, t°). B. Phản ứng với CH 3OH/HCI.c. Phản ứng với A g N C > 3/ N H 3 . D. Phản ứng với Cu(OH )2  .

C âu 45: Cho 2 ,9 gam anđ ehit X có tỉ khốĩ hod so vớ i H2 bàng 29 tác dụng với

dung d ịch A gNƠ 3/N H3 d ư thu đượ c 21,6 gam Ag. X có công thứ c cấu tạo ỉàA. CH2C H - C H 2-CHO . B. CH3-C K 2-CHO.

c . CH2=CH-CH O. D. OHC-CHO.

Câu 46: H oà tan 0,1 m ol C u kim ìoại trong 120ml đung dịch X gồm HNO3 IM vả

H2SO4 0,5M. Sau khi phàn ứ ng kết thúc thu được V lí t khí NO (sản phẩm khử duy

nhất ở đktc). Giá trị của V là

A.1,49. B. 1,344. c . 1,12. D. 0,672.

Câu 47: Cho 6 , 6  gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng duAgNOs trong dung dịch NH 3, đun nóng. Toàn bộ lượng Ag sinh ra cho phản ứng

hết với axit HNO3  loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ờ

đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A . C H 3 C H 2 C H O . B . H C H O .

c . CH3CHO. D. CH2=CHCHO.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 90: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 90/245

5 a) SƠ 2 + Ca(OH ) 2   ------>CaS03 + H20

- b ) S 0 2 + 2H2S

c) SO2 + H2O

đ) SO2 + NaO

SƠ 2 đóng vai ừ ò

A. a, b, d.

c. a, b, c, d.

£âu 48: Cho các phàn ứ ng sau:

3S + 2 H2O

+ Br 2   ------> 2HBr + H 2 S O 4

H   ------> NaHSOs

A. Đ êứianh Fe n

B. Quẩn một đây

c. Quấn một dây

ià chất oxi hoá trong các phản ứng

B.b.

D. c, d.

Câu 49: Trong các thí nghiệm dưới đây, thí nghiệm nào thanh Fe bị ăn mòn

nhanh nhất?

Igoài không khí ẩm.

Zn ỉên thanh Fe và để ngoài không khí ẩm.

đồng lên thanh Fe và để ngoài không khí ẩm.

D. Ngâm thanh sat trong dâu ăn và đê ngoài không khí ẩm.

Câu 50: Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân b iệt các dung dịch: glucozơ,

gỉixerol, etanol, ỉòng trắng trứng.

A. Dung dịch HN O3.

c. Cu(OH)2/OH

B. Dung dịch NaOH.

Đ . Dung dịch AgNƠ 3/N H3 .

89

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

K

T T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

ÓA

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 91: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 91/245

Đ È s ó 1 3 I

Câu 1: Khi cho Bĩ2   tác dụng với một hiđrocacbon X th 1 được một sản phẩm duy

nhất có tì khối hơi so vói Ơ 2  bằng ố,75. Công thức phân tử của X là

A . C 3 H 4 . B . C 4 H 8 . C . C 3 H 6 . D . C 4 H 1 0 .

Câu 2 : Trộn 0,54 gam bột Aỉvói Fe2 Ơ 3  và CuO, rồi tiến 'lành phản ứng nhiệt nhôm

ở điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X trong

dung dịch HNO3   thu được 0,896 ỉít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2  và NO. Tỉ.

khối của hỗn hợp Y so với H2  là

 A.23. B. 17. c . 19. D. 21.

Câu 3: Hoà tan 25 gam muối CUSO4 .5 H2 O vào nước đuợc 500ml dung dịch. Cho

dần mạt sắt vào 50ml dung địch trên, khuấy nhẹ cho đển khi hết màu xanh. Sau phản ứng, thấy khổi lượng chất rắn

A. tăng 0,08 gam. B. giảm 0,8 garn.

c . tăng 0,8 gam. D. giảm 0,08 gíim.

Câu 4: Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo có 2 đồn;ỉvị: và l]B. % khối

lượng đồng vị "B trong axit H3 BO3  (coi khối hrợng của H,

 A. 14%. B. 14,4%. c . 15%.

Câu 5: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit đơn chức X cần dùng vừa đủ 12,32 lít

khí Ọ 2  (đktc), ứiu được 17,6 gam CO2 . Công ứiức cẩu tạo của X là

A. CH2=CH-CH2-CHO. ' B. CH=C-CH2-CHO. 

c . C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O . D . C H 2 = C = C H - C H O .

Câu 6 : Cho 4,48 lít c o (đktc) tác dụng vói FeO ờ  nhiệt độ cao. Sau phản ứng ữiu được

chất rắn X có khối lượng ít hơn 1,6 gam so với khối lượng FeO ban đầu. Khối Iưọng Fethu được và % thể tích CO2  trong hỗn hợp khí sau phản ứng lần lượt ỉà :

A. 2,8 gam; 25%. B. 5,6 gam; 50°/ L

c . 11,2 gam; 60%. D. 5,6 gam; 40%.

Câu 7: Anđehit no, mạch hở, không phân nhánh X có công thức thực nghiệm

(C2 ĨỈ3 0 )n. Công thức phân từ của X là

A. C6H90 3. B. C2H3O. c . C8Hi20 4. D. C4ĨỈ6O2.

1

o tương ứng !à 1,16) là

D. 14,16%.

90

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 92: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 92/245

Page 93: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 93/245

Câu 30: Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2OỘ   <■ -ì   2SO3(k);  AH < 0

 Nhận xét nào sau đây không đúng? Đ ể cân bằng chuyển dịch theo chiều tạpSO3 cần

A. dùng chất xúc tác V2O5 và tăng nh iệt độ.

B. tăng áp suất.c . giảm nhiệt độ của phản ứng.D. tãng nồng độ của O2  hoặc SO2 -

Câu 31: Nguỵên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạtmang điện nhiều hon số hạt không mang điện lậ 2 0  hạt. cấu hình electron nguyêntử của nguyên to X là

A. 1  s 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4. . B. l s ^ ^ p ^ s ^ p ^ s ^ d 5.

c. 1s22s22p63s23p63ds4s1. D. ls22s22p63s?3p63d44s2.Câu 32: Cho các chất sau: propin, vinyỉaxetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic,

axit oxalic, sổ chất khử được ion Ag+ trong AgNƠ 3 /NH3  ỉàA.3. B. 4. C.2. D.5.

Câu 33: Đ ể bảo vệ vò tàu biển, người ta thường gắn vào vỏ tàu các khối kim loạiA.CU. B.Pb. C.A1. D. Zn.

Câu 34: Trong sơ đồ: CJfeC-CH 3   - ->x 3 —+H- L >X2 - + 0H ->x 3  thỉx 3  là

A . C H 3- C H ( O H ) - C H 2 - O H B . C H 3- C H 2 ( O H ) - C H 2 O H

c . CH3 -CH 2 -CHO D. CH3 -CO-CH 3

Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, homkém nhau một nhóm metilen trong phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp X cho tác dụnghoàn toàn với Na dư, thu được 3,08 lít H2  (ở 27,3°C; 1?2atm). Hai ancol trong hỗnhọp X lần lượt là

A. C5H9OH, C6H 1lOH. B. C3H5OH, C4H7OH.

c . C2H3OH, C3H5OH. D. C4H7OH, C5H9OH.

Câu 36: Công thức thực nghiệm của anđehit no X là (C2 H3 0 )n. Công thức phân từcủa X là

A . C 2 H 3 0 . B . C 4 H 60 2 . • C . C 6 H 9 O 3 . D . C 8 H i 20 4 .

Câu 37: X là một este cỏ công thức thực nghiệm (C3 H5 0 2 )n. Một moỉ X tácdụng vừa đủ hai mol KOH ừong dung địch, tạo một muối và hai ancol hơn kémnhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Tên gội của X là

A. metyl etyl malonat. B. vinyl anlyl oxalat.

c . metyl vinyỉmaỉonat. D. metyl etyl ađipat.

94

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 94: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 94/245

am

câu 38: Khi cho ithì số lượng đẫn xuất

A. l .

Câu 39: Thực hiện phdư đung dịch AgN( > 3  

loại thu được ỉàA. 4,32 gam,

Câu 40: X là một chaitích định lượng cho tfc35,5 phần khối lượn|g

 phân thom của X là

A. 4.

Câu 41: Hỗn hợp XThành phần % khối lilr<

A. 50%.

Gâu 42: Cho 5,6 g;AgNC>3 . Sau phản ÚĨ1 ỊX tác dụng vói dungmol của Cu(N0 3 ) 2  và

Ạ . 0,3 và 0,2.Câu 43: Cho hỗn hợptác Nì nung nóng. Saqua dung dịch brom dlà 4,5. Đ ộ tăng khối

A. 4,1 gam.

Câu 44: Đ ể đỉều chế

 phương pháp sau?(1): Đ iện phân d

(2): Đ iện phân N;

(3): Dùng K cho

(4): Khử Na20 b,

A. Chỉdùng 2.

ìsopentan tác đụng với CI2  có chiếu sáng, theo tì lệ số mol 1 : 1 ,raonoclo tối đa thu được là

B.4. c . 5. D.3.

ản ứng tráng gương 36 gam đung dịch glucoxơ 10% với lượng/NH3 , nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim

B. 2,16 gam. c . 8,64 gam. D« 33,33 gam.

-t hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố c, H vả CL Qua sự phânấy cứ I phần khối lượng H thỉ có 24 phần khối ỉượng c và

Cỉ. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 90,75. số đồng

B. 3. C .I . D. 2.

gồm hai khí SO2  và CO2   có tỉ khối đối với hidro bằng 27.ợng SO2  trong hỗn họp bằng

B.60%. C;35,5%. D.40%.

Fe kim loại vào 100ml dung dịch M chứa Cu(NƠ 3 ) 2   vàị  thu được dung dịch X và chất rắn Y nặng 7ị52 gam. Khi chodịch H2 SO4  loãng dư có 1,12 lít H2  (đktc) ứioát ra. Nồng độAgNƠ 3  ừong dung dịch M lần lượt là

B. 0,4 và 0,2. c 0,4 và 0,2. D. 0,2 và 0,2.X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2  vào bình kín có xúc

1 một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lộiư thấy có 4,48 lít (đktc) khí z bay ra. Tỉkhối của z so với H2  

lỊượng của bình brom là

B. 2,05 gam. c. 5,0 gam. D. 5,2 gam.

 Na kim loại, người ta có thể đùng phương pháp nào trong các

ung dịch NaCl

aCl nóng chảy

lác dụng với đung dịch NaCl

CO

B. Chỉdùng 4. c. Chỉdùng 1.ằng

D. Dùng 2 và 3.

95

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 95: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 95/245

C â u 1 6 : X l à m ộ t a - a m i n o a x i t C h o b i ế t 1  m o l X p l i ả n ứ n g v ừ a đ ủ v ó i 1 m o l H c ^

h à m l ư ợ n g c l o c ó t r o n g m u ố i t h u đ ư ợ c l à 1 9 , 3 4 6 % . C ô n g t h ứ c c ủ a X l à

 A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOOctH2CH2CH(NH2)COOH.

c . HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. D. CH3(NH2)CH2COOH.

C â u 1 7 : C h o h ỗ n h ợ p X g ồ m M g v à F e v à o d u n g d ịc h H N 0 3  ỉ o ã n g đ ế n p h ả n ứ ng

h o a n t o a n đ ư ợ c d u n g đ ịc h Y v à m ộ t p h â n F e k h ô n g t a n . - C ô c ạ n c ẩ n t h ậ n d u n g d ịc h Y

được răn khan z. Nung z đến khối lượng không đổi được rắn E và hỗn họp ba khíC h ấ t t a n c ó t r o n g Y l à

A . M g ( N 0 3 ) 2 , F e ( N 0 3 ) 3 , N H 4 N O 3 . B . M g ( N 0 3 ) 2 , F e ( N 0 3 ) 2 , H N O 3  d ư .

c. Mg(N03)2, HNO3 , NH4 NO3 . D. Mg(N0 3 )2 5 Fe(N0 3 )2 , NH4 NO 3 .

C â u 1 8 : M ộ t h ô n h ợ p A I v à F e 2 Ơ 3  c ó k h ố i ỉư ợ n g ỉà 2 6 , 8 g a m . T i ế n h à n h p h ả n

ứ n g n h i ệ t n h ô m ( p h ả n ứ n g h o à n . t o à n ) , t h u đ ư ợ c c h ấ t r ắ n X . C h i a X l à m 2 p h ầ n b ă n g n h a u :

- P h ầ n 1 : C h o t á c d ụ n g v ớ i N a O H , t h u đ ư ợ c k h í H 2 -

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCỈ dư, thu được 5,6 lít khí H 2  (đktc)

K h ổ i l ư ợ n g c ủ a A I v à F e 2 0 3  t r o n g h ỗ n h ợ p b a n đ ầ u l à

A. 7,1 gam AI; 9,7 gam Fe2 0 3. B. 2,7 gam Al; 14,1 gam Fe2 0 3.

c . 5,4 gam Al; 11,4 gam Fe20 3. D. 10,8 gain Al; 16 gam Fe2Q3 .

C â u 1 9 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 1  m o l a n đ e h i t n o X m ạ c h h ở c ầ n 1 , 5 m o l 0 2 . C ô n g

t h ứ c c ấ u t ạ o t h u g ọ n c ù a X l à

 A. HCHO. B. CH3CH0. c . (CHO)2

Câu 20: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag lần lượt vào CÁC dung địch CuS04) FeS04,Fe(N0 3 )3 - Tổng số phảri ứng xảy ra là

A . 3 . B . 2 . c . 1 .

C â u 2 1 : M ộ t c h a i a n c o l c ó d ư n g t í c h 0 , 9 l í t c h ứ a đ ầ y a n c o l e t y l i c 4 0 ° . E t a n o l c ó k h ố i

l ư ợ n g r i ê n g l à 0 , 7 9 g / m l . K h ô i l ư ợ n g g ! u c o z ơ c ầ n d ù n g đ ể l ê n m e n đ i ề u c h ế đ ư ợ c

lượng ancol có trong chai ancoỉ trên là (cho biết hiệu -n à y l à 8 0 % )

A. 1408,69 gam. B. 1 391 gam. c . 695,5 gam.

Câu 22: Dung dịch Y chửa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mC ô c ạ n c â n t h ậ n d u n g d ị c h Y t h ì l ư ợ n g m u ố i k h a n t h i l đ ư ơ c l à

A . 4 9 , 8 g a m . B . 3 7 , 4 g a m . c . 3 0 , 5 g a m . D . 2 5 , 4 g a m .

s u ấ t p h â n ứ n g l ê n m e n a n c o l

D . 4 4 5 , 1 5 g a m .

l ò l, C 1 0 , 4 m o l , H C O 3- y m o l .

92

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 96: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 96/245

u  2 3 : F o m a l i n ( f o r m a l i n ) l à d u n g d ịc h đ ư ợ c t ạ o r a d o h o à t a n f o m a n d e h i t t r o n g

Yíĩớ c  D u n g đ ịc h n à y c ó t í n h s á t t r ù n g v à l à m đ ô n g t ụ c h ấ t đ ạ m n ê n đ ư ợ c d ù n g đ ể

q u à n c á c m ẫ u v ậ t đ ộ n g v ậ t . M ộ t đ u n g d ịc h f o m a l i n c ó k h ố i l ư ợ n g 2 g a m , c h o

ịá c d ụ n g h o à n t o à n v ớ i l ư ợ n g d ư d u n g d ịc h A g N Ơ 3  t r o n g N H 3 , t h u đ ư ợ c 8 , 6 4 g a m

ịẠg Mồng độ % của dung dịch fomalin làA. 40%. B. 30%. c . 38%. D. 25%.

C â u 2 4 : M u ố i F e 2 + l à m m ấ t m à u t í m c ủ a d u n g đ ịc h K M n Ơ 4   ở m ô i t r ư ờ n g a x i t ,

Jjflj đ ư ợ c F e 3 + c ò n F e 3 + t á c d ụ n g v ớ i r , t h u đ ư ợ c I 2  v à F e 2 + . s ắ p x ế p c á c c h ấ t Q X Ì

 b o á F e 3 + , I 2 , M n O ' t h e o t h ứ t ự đ ộ m ạ n h t ă n g d ầ n .

A. I2  < MnO; < Fe3+ B. Fe3+ < I2 < MnO;

c. MnO; < Fe3+ < I2 D. i2 < Fe3+ < Mn04

Câu 25: Cho các chất: (1) Cu(OH)2; (2) đung dịch AgN0 3 /NH3; (3) H2/Ni, t°; (4)

dung dịch H2 SO4  loãng, nóng. Saccarozơ có thể tác dụng với

A . ( 3 ) , ( 4 ) B . ( 2 ) , ( 3 ) c ( 1 ) , ( 4 ) D . ( 1 ) , ( 2 )

C â u 2 6 : S ụ c t ừ t ừ 2 , 2 4 l í t S 0 2   ( đ k t c t ) v à o l O O m l d u n g d ịc h N a O H 3 M . C á c c h ấ t

c ó t r o n g d u n g d ịc h s a u p h ả n ứ n g l à

A.Na2 S 0 3 ,Na0H. B.NaHS03.

c . N a 2 S 0 3 . D - N a 2S 0 3 , N a H S O s -

Ị Câu 27: Cho m gam AI vào 100ml dung dịch chứa Cu(N0 3 ) 2  0,5M và AgNƠ 3 0,3M.

S a u k h i p h ả n ứ n g k ế t t h ú c , t h u đ ư ợ c 1 c h ấ t r ă n n ặ n g 5 , 1 6 g a m . G i á t r ị c ủ a m l à

A . 0 , 2 4 . ' B . 0 , 4 8 . c . 0 , 9 6 . D . 0 , 8 1 .

Câu 28: Hoà tan m gam Na vào nước được 100ml dung dịch có pH = 13. Giá trị

Ị của m là

A. 1,25. B.0,46. c .2 ,3 . D. 0,23.

Câu 29: Cho phản ứng:

K B r + K  2 C r 2 0 7  + H 2 S O 4   -----------> B r 2 + C r 2 ( S 0 4) 3   + K  2 S O 4   + H 2 0

H ệ s ố c ủ a c á c c h ấ t v ớ i n h ữ n g s ố n g u y ê n t ố i g i ả n n h ấ t t h e o t h ứ t ự t ừ t r á i s a n g

Ị phải lần lượt là

A. 6, 1, 7, 3 ,1 ,4 , 7 B. 6, 2, 10, 3, 2, 2,10c . 8,2 ,10 ,4,2,2 ,10 D. 6,2,12, 3 ,2 , 2,12

93

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 97: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 97/245

Câu 45: Dãy đòng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì tỉlệ số mol CO 2  so vóisố mol H2 O tăng dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng dần?

A. Parafin. B. Ankin. c . Aren. D. Olefin.

Câu 46: Đ ể điều chế Ca(OH) 2  người ta có thể dùng phương pháp sau:

(1): Nung thạch cao, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.

(2): Nung đá vôỉ, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng vơi nước*(3): Cho dung dịch CaCỈ2  tác dụng dung dịch NaOH.

(4): Cho CaO tác dụng với nước.

A.2,4. B. 1,4. c .3 ,4 . D. 1, 2 .

Câu 47: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3  là

A. FeS, Fe2 (S 04)3, NaOH. B. FeO, c , Si02.

c CuO, Ag, FeS04. D. AICI3 , Cu, s.

Câu 48: Đ ể nhận biết ba chất dạng lỏng, đựng trong các bình riêng biệt: phenol,síiren, benzen; người ta chỉcần dùng

A. giấy quỳ. B. nước brom. c . natri. D. phenolphtaỉein.

Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vàọ 300ml dung dịchAgNC>3 2M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là

A. 54,0 gam. B. 64,8 gạm. c . 43,2 gam. D. 32,4 gam.

Câu 50: Nitrobenzen tác dụng với H nguyên tử mới sinh (do Fe trong đung dịch HC1),sinh ra aniỉỉn. Phát biểu đúng là

A. Nitrobenzen là chất khử bịoxi hoá tạo anilin, N ừong niừobenzen có sổ oxi

hoá+4 giảm thành N Ư ong aniỉin có số oxi hoá-2 .

B. Nitrobenzen bịkhử tạo anilin, số oxi hoả từ +3 ừong N ở  nitrobenzen thành

-3 ở N trong anilin.

c . H nguyên tử đã oxi hoá nitrobenzen thành anìlin, trong đó sổ oxi hoá cùa N

trong nitrobezen từ +3 đã giảm xuống thành -3 ữong anilin.

D. Nitrobenzen là chẩt oxi hoá bịkhử tạo aniỉin, N trong nitrobezen có số oxi

hoá +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hoả bằng -2 .

96

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 98: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 98/245

 ĐẺ SỐ 14

ỉ 0\x 1- Dùng khí c o để khử hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO và 0,05 mol Fe2 Ơ 3   thu<(Ịựợc.hỗn họp gồm FeO, Fe3 0 4 , Fe2 Ơ 3  dư và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất

đó trong H 2 S O 4 đac nóng đư. Khối lượng muối thu được là

A. 60 gam. B. 30gam. c . 40gam. D. 20gam.

Clu 2: Nung hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm CaCC> 3  và NaCl. Kết thúc thí

nghiệm thu được 7,8 gam chất rắn khàn. Khổi lượng CaCƠ 3  có trong X là

A. 8,0 gàm. B. 7,0 gam. c . 6,0 gam. D. 5,0 gam.

Câu 3: Số lượng phảfi ứng tối thiểu đề có thể điều chế được cao su buna từ canxicacbualà

A. 4. B. 3. C.5 . D. 6 .

Câu 4: Nhiệt phân 151,8 gam Cu(NC>3 ) 2  sau một thời gian thu được 13,4 gam chấtrắn. Hiệu suất của phàn ủng nhiệt phân là

Á. 25%. B. 50%. c . 75%. D. 80%.

Câu 5: Cho 100ml đđ hỗn hợp gồm Q 1SO4  IM và AICI3  2M tác dụng vói dung

địch NaOH dư rồi ỉấỵ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thi

khối ỉượng chất rắn t]jtu được làB. 9,8 gam. c . 8  gam. D. 6,4 gam.

 phân ancol bậc 2 có công thức phân tử C5 H 1 2 O là

B. 2 . c . 4 D.3.

A. 10,2 gam.

Câu 6 : Số lượng đồng

A. 5.

Câu 7: Cho các nguyên tử và ion sau: Ca2+, K+' c r , và Ar đều có cấu hình

election là ls 2 2s2 2p63s2 3p6. Các nguyến tử và ion này có bán kính

A. bằng nhau vì có chung cấu hình electton.B. giảm theo thứ tự: c r > Ar > K+> Ca2+

c . giảm theo thứ tự: Ca2+> K+> Ar > c r

D. giảm theo thứ tự: K+ > Ca2+> Ar > c r .

Câu 8 : Cho 9,3 gam một ankylamin cho tác đụng với dung dịch FeCỈ3   dư thu

được 10,7 gam kết tòi. Công thức cẩu tạo của ankylamin ỉà

A. C 2 H 5 N H 2 . B. C H 3 N H 2 . c . C 3 H 7 N H 2 . Đ . C 4 H 9 N H 2 .

97

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 99: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 99/245

X ở đktc là

D. 0,6 lít.

D. 4,4.

được dùng để làm trong

Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm SƠ 2  và CO2  có tỉ khối so V(ả H2  là 27. Thê tích dungdịch NaOH 0,5M tối thiểu cần để hấp thụ hết 4,48 lít khív 1i

A. 0,8 lít. B. 0,2 lít. c . 0,4 lít

Câu 10: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit: i?-butừic, iso-butyric vóịsố moi bằng nhau rồi cho sản phẩm cháy vào dung địch nước vôi trong dư đưọc

20 gam kết tủa trắng. Giá trịcủa m làA. 6 ,6 . B. 2,2. c 8 ,8 .

Câu 11: Phèn chua (K 2 S0 4 -Al2 (S0 4 )3 .2 4 H2 0 ) thườngnước đục vì

A. phân li ra K+, Al3+ có khả năng hấp thụ chất bẩn.

B. thuỷ phân ữong nước sẽ tạo H2 SO4  có khả nãng phân huỷ chẩt bẩn.

c . quá trình thuỷ phân tạo ra Al(OH) 3  kéo chất bẩn ỉắrtg xuống.

D. phèn chua có khả năng hấp thụ chất bẩn trến bề mặt.Câu 12: Các chất CóHsOH, C6H5NH2 vả H2NCH2COOH có tính chất giống nhau là

A. đều không tan trong nước lạnh. B. đều là hợp cliất đơn chức,

c . đều không làm đổi màu quỳ tím. D. đều rất độc.

Câứ 13: Có các dung dịch: NaQH ( 1 ), Ba(OH) 2  (2), CH3COONa (3), HC1 (4) cónồng độ moỉbằng nhau thì pH được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

. A . .4<3 <2 < 1. B .4 <3 < 1 <2. C .4 < 2 < 1 < 3 . D .4< 1 < 2 < 3 .

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Gu bàng dung dịch HNO 3  

dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO 2  cókhối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nìtrat sinh ra là

A. 34,0 gam. B. 43,0 gam. c . 3,4 gam. Đ . 4,3 gam.

Câu 15: Bốn chất lỏng sau: HCOOH, CH3 COOH, CH*=CH-COOH, CfiHjOH.Hoá chất cần dùng để phân biệt chúng là nước brom và

A. Cu(OH)2. B. AgNƠ3

/NH3

. c . CaCC>3

. D. quỳ tím.Câu 16: Cho sơ đồ: CH4 ----- > x ----- » Y-với AgNƠ 3 /NH3 , X và Y lần lượt là :

A .C 2H 2v àC 2H6. B. H C H O và CÁ)

c . C2H2 và CH3CHO. D.C2H2 vàC2H4.

Cầu 17: Có bốn dung dịch sau:  NH3, FeS0 4 , BaCỈ2 , ffivíƠ 3 . Trộn từng cặp đungđịch vói nhau thì số phản ứng xảy ra là

A. 5. B. 4 c . 6 . D.3.

» C2H5OHỊ. Biét Y không phản ứng

H i2O ó.

98

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 100: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 100/245

W-câ« Biết o (Z = 8 ); N (Z = 7). Tổng số electron trong ion NO 3  là

A. 30. B.3L c . 32. D. 29.

Câu 19: Đ ốt cháy hoàn toàn ancol no X đơn chức thu được số mol H2 O bằng số

mol O2  đem đốt. Công thức của X là

A . C 2 H 5 O H . B . C H 3 O H . C . C 4 H 9 O H . D . C 3 H 7 O H .

Cầu 2 0 : Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào đung

địch H2 SO4  loãng thấy bọt khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. Kim loại X là

A. Zn. B. Cu. c . Sn. D. Pt.

Câu 21: teNước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được đùng để tạomôi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO rắn. B. CO2  rắn. c . H2 O rắn. D. SO2  rắn.

Câu 22: Có phản ứng sau: CaCƠ 3   (r)  7 ,— > CaO (r) + CO2  (k)  AH > 0

Đ ể tăng hiệu suất của phản óng cần

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2 .

B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2 .

c . tăng nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2 .

D. tàng nhiệt độ và giảm áp suất khí CƠ 2 -

Câu 23: Đ ốt cháy hoàn toàn hai hịđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thuđược 1 1 , 2   lít CO2   (đktc) và 12,6 gam H2 O. Hai hiđrocacbon đó thuộc đãy đồng

đẳng nào?

A.Aren. B. Ankin. c . Anken. D. Ankan.

Câu 24: Đ iều khẳng định nàọ sau đây không đúng?

A. Dung dịch NaHCƠ 3  có môi trường axit.

B. NaHCƠ 3  có tính lương tính.

c . NaHCƠ 3  là muối không bền dễ bịphân huỷ.

D. NaHCƠ 3  là muối axit.

Câu 25: Có bốn lọ đựng các dung địch sau: AICI3 , Na2 S(>4 , Na2 CƠ 3 , FeCỈ3 .Thuốc thử nào sau đây cỏ thể phân biệt được bốn dung địch đó?

A. Dung dịch Ba(OH)2 - B. Quỳ tím.

c . Dung đich AgNƠ 3 . D. Dung dịch BaCỈ2 .

99

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 101: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 101/245

Câu 26: Tên gọi của aminoaxit có công thức cấu tạo CH3-CHCNH2) -COOH là

A. axit /ỹ-aminopropionic. B. axit a-aminoaxẹtic.

c . axit ữ-aminoaxetic. D. axit a-aminopropionic.

Câu 27: Khi clo hoá PVC thu được tơ clorin, ừong đó CỈOchiếm 63,68% về khốilượng. Trung bình số mắt xích của PVC tác dụng với 1 mol cỉo là

aTi. B. 2. c . 3. D. 4.Câu 28: Từ 1 mol N2  có thể điều chế được bao nhiêu gam dung địch HNO3  63%?Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%.

A. 200 gam B. 75 gam. c . 15Ó gam. D. 100 gam.

Câu 29: Khi pha loãng dưng dịch chất điện li yếu thì độ điện li sẽ

A. giảm. B. tăng,

c . không đổi. D. không xác định được.

Câu 30: Đ iện phân dung dịch chứa 0,1 mol HC1; 0,2 moỉFeCl3 - 0,1 mol CuCl2 

với hai điện cực trơ đến khi ờ catot thu được 3,2 gam Cu thì ở anot thu đượclượng khí ở đktc là

A. 4,48 lí t B. 2,24 lít. c . 1 , 1 2  lít. D. 3,36 lít.

Câu 31: Cho cân bằng: 2S02(£) + 0 2(k)  <---- > 2S03(£) AH --1 9 8 kJ.

Đ ể thu được nhiều SO3 cần tiến hành biện pháp nào dưới đây?

A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. B. Giảm áp suất.

c . Tăng nhiệt độ. D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.Câu 32: Có ba chất X, Y, z đều chứa c , H, o . Đ ốt cháy cùng ỉưọmg mol ba chấtđều thu được lượng CO2  và H2 O như nhau, tỉlệ nco : nH0  = 3:4. Công thức phân

tử ba chất là

A. c 3 h 8 o , c 3 h 8 o 2, c 3 h 8 o 3. b. CsHôO, c 3 h 6 o 2>c 3 h 6 o 3.

c. CsHgO, C4 H8 O2 , C5 H8 O4 . Đ . C3 H A C3 H8 O2 , C3 H8 O4 .

Câu 33: Hỗn hợp R gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và este z

được tạo thành từ ancol và axit trên:- Đ ốt cháy 2,2 gam z rồi hấp thụ sàn phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH ) 2  dư

được 19,7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 6,2 gam.

- Mặt khác 2,2 gam z tác đụng vừa đủ với NaOH được 2,05 gam muối.

X và Y là

A . C 2 H 3 C O O H v à C H 3 O H . B . C H 3 C O O H v à C 2 H 5 O H .

c H C O O H v à C 3 H 7 O H . D . C 2 H 5 C O O H v à C H 3 O H .

100

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 102: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 102/245

Câu 34: Đ ốt cháy hết hai chất hữu cơ chứa c , H, 0 kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng phân tử chứa một loại nhóm chức rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong(ỉnthấy khối lượng binh tảng 5,24 gam và có 7 gam kết tủa. Hai chất đó là

A. HCHO và CH3 CHO. B. C2 H4 (OH) 2  và C3 H6 (OH)2.c . HCOOH và CH3COOH D. CH3OH va C2H5OH.

C â u 35 : H i đ r o c a c b o : ! X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử l à C 5 H 1 2 t á c d ụ n g v ớ i k h í c l o t r o n g

điều kiện chiếu sáng thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất X có tên ỉàA. rceớ-hexan. B. ứơ-pentan c . Tĩeo-pentan. D. pentan.

Câu 36: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với150ml dung dịch KOH IM. Sau phàn ứng thu được một muối và một anđehit.Công thức cấu tạo của este là

A. CH3 -COO-CH=CH2. B, h c o o -c h = c h -c h 3.

c . C2H5-COO-CHCH2. D. h c o o - c h  =c h  2.Câu 37: Polime X ã ) hệ số trùng hợp là 120000 và khối lượng mol phân tử trung

 bình là 5.040.000 g/moỉ. X làA.PVC. B.pp. c . PE. Đ .PS.

Câu 38: Đ ốt cháy hcàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thuđừợc 17,6 gam CO2 , 1 2 , 6  gam H2 O và 69,44 ỉít N2  (đktc). Giả thiết không khí chỉgồm N2  và O2 , trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Công thức phân tử củaX ià

A . C H 3 N H 2 . B . C 3 H 7 N H 2 . C . C 4 H 9 N H 2 D . C 2 H 5 N H 2 .

Câu 39: Chỉsố xà phòng hoá của Iipit là sốA. mg KOH cần để trung hoà axit cacboxylic tự do và xà phòng hoâ hoàn toàn

glixerit có ừong 1 gam lipit.B. mg KOH cần đẳ tiling hoà axit cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn toàn

glixerit có ừong 1 0  gam ỉipit.c . gạm KOH cần để trung hoà axit cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn

toàn glixerit có trong \  gam lipit.D. gam KOH cần lể trung hoà axit cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn

toàn glixerit có trong 1 0  gam lỉph.Câu 40: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ba hiđrocacbon C3 ỈỈ8 , C4 H 1 0 , C5 HJ2  

thu được 1 1 ,2 lít khí CO2  ở  đktc và 10,8 gam H2 O. Giá ttị của m là

A.8,2. B. 6,2. c.7 ,8 . D. 7,2.Câu 41: Nguyên tử cùa nguyên tố X có tổng số electron ữong các phân lớp p là 9.

Trong bảng tuần hoàrt X thuộcA. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIA.c . chu kì 3. nhóm VA. D. chu kì 2, nhóm VA.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 103: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 103/245

Câu 42: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2  và a mol C1 1 2 S vào axitHNO3  (vừa đủ), thu được dung dịch X (chi chứa hai muối sunfat) và khí đuy nhẩt

 NO. Giá trịcủa a làA .0 ,1 2 . . B. 0,06. c . 0,08. D. 0,04.

Câu 43: Đ e nhận biết hai chất rắn Fe2 Ơ 3  và Fe3 C>4 ; người ta chỉcần dùng dung

dịchA. HNO3  ỉoãng. B.NaOH loãng. G. H2 SO4  loãr g. D. HC1.Câu 44: Hoà tan hết 13,9 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Cu bằng dung địch HNO3  

vừa đủ, thu được 20,16 lít khí N0 2  duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn Xkhối ỉượng muối khan thu được là

A. 67,9 gam. B. 76,9 gam. c . 69,7gam.Câu 45: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 moỉ CH3 CH0  

AgN0 3 /NIỈ3  dư thì thu được số gam Ag là

A. 64,8 gam. B. 68,4 gam* c . 43,2 gam.Câu 46ĩ Cho m gam Na tan hết vào lOOml dung dịch H|)S0 4   IM thu được 4,48 lítkhí H2  ở đktc. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cỊô cạn dung dịch sau phảnứng là

A. 28,4 gam. B. 22,2 gam. c . 18,2 gam.Câu 47: Cho V ml dung dịch Ba(OH> 2  0,025M vào lOỌmthu được dung dịch có pH = 2 . Giá trịcủạ V là

A. 200. B. 150. , C.20.

Câu 48: Đ iều nhận định không đúng khi so sánh giữa protỉt vả tình bột ỉàA. đều là hợp chất cỏ khối lượng phân từ lớn.Ẹ . phân tử protit luôn chứa nguyên tử N.c . protit và tinh bột đều dễ tan trong ntrớc nóng.D. đều có phản ứng thuỷ phân.

Câu 49: Cho các chất:(1) đung địch Br 2   (2) Na (3) ctyng địch NaHCOs

(4) dung địch HC1 (5) dung địch NaOHDãy gồm tất cả các chất đều tảc dụng được với phenol làA.(l),(2),(3)>(5). B.(l),(2),(3),<;4).C (l ), (3 ), (5). 0 .(1 ), (2), (5).

Câu 50: Cho m gam glucozơ lên men tíiành ancol etylic: với hiệu suất 80%. Hấpthụ hoàn toàn khí CO2  sinh ra vào duiíg dịch nước vôi trong dư thu được 2 0 .gamkết tủa. Giá trịcủa m ỉà

A. 22,5. B. 14,4. c . 45 D. 11,25.

D. 79,6 gam.tác dụng hoàn toàn vói

D. 21,6 gam.

D. 14,2 gam.dung dịch HC1 có pH = 1,

D. 15.

102

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 104: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 104/245

 ĐÈ s ó 15

Câu 1: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylĩc. 2,06 gam X hoá hơi

hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2   ở  cùng điều kiện nhiệtđộ, áp suất. X có công thức cấu tạo là

A . C H 3 C O O N H C H 2 C H 3 . B . H 2 N C H 2 C O O C H 2 C H 3 .

c . H2NCH2CH2 COOCH2CH3 . D. CH3 NHCOOCH2CH3 .

Câu 2: Đ iện phân nóng chảy hoàn toàn 19,0 gam muối MCỈ2  thu được 4,48 lít khí(đktc) ở anot (đktc). Kim loại M là

A. Mg. B. Be. c . Ba. D. Ca.

Cẳu 3: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đon chức X. Đ ốt cháy

hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộsản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2  dư, thu được 8,5 gam kết tủa.Công thức cấu tạo của X ỉà

A. C2H5CHO. B. CH3CHO. c HCHO. D. C3H5CHO.

Cầu 4: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3  0,0IM và NaOH0,03M thì thu được dung dịch có giá trịpH là

A. 12 B. 13 c . 12,3 D. 9

Câu 5: Sục 1,568 lít khí CO2   (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí

nghiệm được dung dịch X. Rót 250ml đung dịch Y gồm BaCỈ2  0,Ỉ6M và Ba(OH) 2  

xM vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung địch z . Giá trịcủa Xlà

A. 0,025M. B. 0,015M. c 0,02M. D.0,03M.

Câu 6 : Cho m gam AI tác dụng hết vói dung địch HNO3  loãng, thu được 0,89ố líthỗn hợp khí X, gồm N2 O và NO ờ đktc, tì khối của X so với hiđro bẳng 18,5. Giá

trịcủa m làA. 1,89. B. 18,9. c . 19,8. 0.1,98.

Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm NaCỈ và NaBr tác dụng với dung địch AgNƠ 3  dư thì

lượng kết tủa thu được sau phản ứng bằng khối lượng AgNƠ 3  đã tham gia phản

ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là

A. 15,20%. B. 27,88%. c . 24,50%. D. 13,44%.

Câu 8 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe (Z = 26) có số electron độc thân là

A . 8 . B. 2. C . 6 . D.4.

103

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 105: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 105/245

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:

Xenlulozo ) Y ‘inmCT >z .y , >TH ,  X   ri , l

Công thức cấu tạo thu gọn của T là

A. CH3COOH. B. C2H5COOH.

c . CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3.

Câu 39: Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử cacbon và cácnguyên tử clo. Polime này cỏ hệ số trùng họp là 560 và phân tử khối là 35.000.Polime đỏ có công thức là

- f c H 2 - C H - ) - - ( - C H - C H - ) -A. i n ỉ n

Cl CH3

„ - f - C H = C - ) - - f - c = c 4 -c . [ n D. ' I I 'nCl Cl Cl

Câu 40: Dãy gồm tất cả các chất đều có phản ứng với dung dịch Br 2  và NaOH là

A. CH2=CHCOOH; C6H5OH; CH2=CHCOOCH3.

B . C H 2= C H C O O H ; C 6 ỈỈ5 N H 2 ; C H 2= C H C O O C H 3 .

c . CH2 =CHCOOH; HCOOCH=CH2; CftHjNHz-

D. C6 H5 OH; C6 H5 NH2, C6 H5 CH2 OH.

Câu 41: Cho 3,2 gam Cu tác dụng vói 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3  0,8M và

H2 SO4  0,2M thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc thu được là

A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. c . 0,336 lít. D. 0,224 lít.

Câu 42: Cho 14 gam bột Fe vào 400ml dung dịch X gồm: AgNƠ 3   0,5M và

Cu(N0 3 ) 2  xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung địch Y và

30,4 gam chất rắn z. Giá trị của Xlà

A . 0 , 1 . B. 0 ,2 . c . 0,125. D.0,15.Câu 43: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

A. Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy giống nhau hoàn toàn.

B. Dầu mỡ  động thực vật và dầu bôi trơn máy đều ià lipit.

c . Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy chỉgiống nhau về tính chất hoá học.

D. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy có bản chất khác nhau.

I108

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 106: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 106/245

igcâu 44:  Đ iện phân (lung dịch NaOH vói cường độ không đổi là 10A ừong thời- gian 268 giờ. Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ

2 4 %. Nồng độ % của đung dịch ban đầu là

A. 4,8%. B. 9,6%. G. 1,2%. D. 2,4%.

Câu 45: Cho 5,8 gam muối FeCƠ 3   tác dụng với dung dịch H N O 3 vừa đủ, thu

ổược hổn họp khí chđược dung dịch Y, C]sfOduy nhất. Giá trị

A. 11,2.

ứa CỌ 2 , NO và dung dịch X. Cho đung dịch HC1 dư vào Xung dịch Y này hoà tan được tối đa m gam Cu, sinh ra khícủa m là

B.9,6. c. 14,4. D. 16,0.

 NaOH 0,03M đù thu

A. 9.Câu 47: Có thể đùn

nước có độ cứng tạm

A. Cho vào một ítNaCỈ.

C. Cho vào một ít Na2 CƠ 3 .

Câu 46: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3  0,01M và dung dịchđược dung dịch có pH băng

B. 12. c . 12,30. D. 13.g phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanhthời và nước có độ cứng vĩnh cửu?

B. Đ un nóng.

D. Cho vào một ít Na3 PƠ 4 .

Câu 48: Cho hỗn hơỊi X gồm N2 , H2  và NH3  đi qua đung dịch H2 SO4  đặc, dư thì thể

tích khí còn ỉại một nửa. Thành phần % theo thể tích của NH3  trong X là

B. 33,33%. c 25,0%. D. 50,0%.

-> Fe2 (S0 4 ) 3  + S02T + H2 0 .

A. 75,0%.

Câu 49: Cho phản ứng sau: Fe$ 2  + H2 SO4  

Hệ số cân bằng tối giản của H2 SO4  là

A. 12. B. 14. C. 11. á 8 .

Câu 50: Cho hơi nuớc đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2 , c o ,

H2 . Toàn bộ lượng ktú X vừa đủ khử hết 48 gam Fe2 ( > 3  thành Fe và thu được 10,8

gam H2 O. % thể tích CO2  trong hỗn hợp khí X làA. 16,135%. B. 14,286%. c. 13,235%. D. 28,571%.

109

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 107: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 107/245

 ĐÈ SỐ 16

Câu 1: Cho các chẩt: CH3 OCH3  (ỉ); C2 H5 OH (2); C6H5 CH2 OH(3);

C 6H 5O H (4 ) ; CH3 C6 H4 O H (5); H O C ô H ^ H (6)

 Những chất phản ứng được cả vói Na và NaOH là

A. 1,2,3. B .4,5,6. c .2 ,3 ,4 .Câu 2: Metylamin có thể tác dụng với tất cả các chất ữ<

A. HCỊ, G2H5OH, HNO2, FeCỈ3- B. H2SO4, NaC:

c . H2SO4, NaOH, C2H5OH, HN02. D. HC1, HNO2

Câu 3: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNÍ);hoàn toàn, thu được dung dịch, chỉ chứa. 1 chất tan và kim lp:

A. HNO3 . B.Fe(N 03)2. C.Fe(N 0 3 )3 -

Câu 4: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vịbền 'gO, ‘Ịo,vị bền lịc , lgC- SỐ lượ ng phân tử CO2 tạo thành từ các

 A. 18. B.6. C.9.

Câu 5: Đ ốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu đượcH2O. Công thức phân tử của X là

A.C3H7OH. B.CH3OH. C.C3H5OH.

Câu 6 : Nhiệt độ sôi của C2 H5OH (1), CH3 OCH3  (2),thứ tự nào sau đây?

A.2,3,1. B.3, 1 , 2 . c. 1 , 2 , 3.

Câu 7: Cho sơ đồ sau: C2 H2 ----- » X ----- » Y ----- »

X, Y, z tương ứng cỏ ứiể là

A . C H 3 C H O , C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H . B . C 4 H 4 S C 4 H 6

c . C2 H4 , C2 H602, C2 H5 0 H. D. C2 H6, C2 H5

Câu 8 : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu phẩm cháy chỉgồm 4,48 lít CO2  (ở đktc) vả 3,6 gam Ĩ11 

chất X tác dụng với đung dịch NaOH vừa đủ đến khiđược 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ z,

A. etyl propionat B. etyl axetat.

c . metyl propionat. D. isopropyl a cetat.

Câu 9: C4 H8  có tổng sổ đồng phân cấu tạo là

A. 5. B.-4 . C.6. D. 3.

cờ

D. 3,4, 5, 6 .oịng dãy nào sau đây?

1, CH3I, CH3CL

[ CH3I, FeCls-

>3loãng. Sau khi phản ứng>ại dư* Chát tan đó là

D. Cu(N03)2.

o còn cacbon có 2  đồngđồng vi trên là

D. 12.

13,2 gam CO2  và 8 , 1   gam

D. C2H5OH.

CpôHsOH (3) tãng dần ứieo

D. 2 ,1,3.

- > CH3COOC2H5.

,C 4H 10-

Cl, CH3COOH.

X đơn chức thu được sảnẬ ớc. Nêu cho 4,4 gam hợp phản ứng hoàn toàn, thuTên gọỉcủa X là

110

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 108: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 108/245

p câo Cho sơ đồ chuyển hoá:

r   X -> C3 H6 Br 2   -> C3 H6 (OH) 2   -> CH2 (CHO) 2   -> HOOC-CH2 -COOH  Tên gọi của X là

  A.propin. B. propen. c . propan. D. xiclopropan.

  Câu 11: Tơ nilon-6 , 6   giống như các loại tơ thuộc loại poliamit khác, được sử

dụng rông rãi ttong nhiều lĩnh vực của đòi sống vi chúng có đặc tính bềnỊ A. trong axit. B. ừong kiềm. c . về mặt cơ học. Đ . với nhiệt.

Ị câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Am lin có tính bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hư ởng hú t e của nhân thơm lênỊ nhóm chức NH2 .

Ị B. Ànilin không ỉàm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.

c . Do có tính bazơ nên anilin tác đụng được với dung dịch Bĩ2 .

D. Anilin tác dụng được với HBr vì ừên N còn đôi electron tự do.

Câu 13: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam ankin, thu được 1,76 gam CO2  và 0,54 gamH2 O. Nêu cho m gam ankin nói trên tác dụng vói dung địch brom vừa đủ thìlựợng brom tham gia phản ứng là

A.3,2gam. B. 4,0 gam. c . 6,4 gam. D. l, 6 gam.

Câu 14: X là một chất hữu cơ (chứa c, H, 0), chỉchứa một loại nhóm chức. Khicho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam X ở điều kiện rihiệt độ và áp suất thích hợp thì thuđược một thể tích hoi bằng thể tích của 0,8 gain khí oxi trong cùng điều kiện. Mặtkhác 4,6 gam X tác dụng với Na dư, thu được 1, 6 8  ỉít H2  (đktc). Tên gọi của X là

A. butan-ỉ,2-điol. B. axit oxalic,

c . glixerol. D. sorbitol.

Câu 15: Chia hỗíi hợp X gồm hai anđehit no, đon chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,540 gam H2

O.- Phần 2: Cho tác đụng hết vớĩ U .2dư (Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đ ốt cháyhoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2  (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 2,240. c . 1,680. D. 0,112.

Câu 16: Sục tò từ 2,24 lít SO2  (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Chất tan; CÓtrong dung dịch sau phản ứng là

A.Na2 S0 3 ,NaHS03. B.NaHS03.

C.Na2 S0 3 vàNa0H. D.Na2 S03.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 109: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 109/245

Cầu 17; 3 -metylbut-l-en tè sản phâm chính khi loại nước của

A. 2 -metylbutanol. B. 2,2-đimeíylpropan-1 -o l.

c . 2 -metylbutan-I-ol- D. 3-meíylbutan-l-ohCâu 18: Thuốc thử dùng để tách từng chất riêng biệt ra khỏi hỗn hợp gồm phenol,

 benzen, anilin làA. dung dịch NaOH, dung dich HC1. B. H2 O, dung dịch NaOH.c . dung địch HCỈ, dung dịch Bĩ2.  D. dung địch NaOH, đung dịch Br2.

Câu 19: Hợp chất M2 X có tông sô các hạt trong phân tử là 116, trong đỏ số hatmang điện nhiều hơn sô hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớnhơn M la 9. Tổng số hạt (p, n, e) ừong X2   nhiều hơ n trong M+ỉà 17 hạt. So khoi

của M và X lần lượt ỉàA. 21 và 30. B. 23 và 32. c . 23 và 34. D. 20 và 29.

Câu 20: Phân tử khối trung bỉnh của PE là 420.000, Hệ số políme hoá cùa PE làA. 13.000. B. 17.000. C. 15.000. D. 12.000.

Câu 21: Cho Na dư vào mộ tdrng dịch cồn (C2H5OH + H20 ), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khôi lượng côn đa dùng. Dung dịch cồn có nồng độ % là

A. 75,57%. B. 72,57%. c . 70,57%. D. 68,57%.

Câu 22: Cho 9,20 gam hôn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể

tích kill H2 (dktc) thu đ ư ợ c lả .

A. 3,36  ỉ ít.  B. 4,48 lít. c . 2,24 lít. Đ. 1,12 lít.Câu 23: Cho các chất sau: propin; anđehit axetic; axit fomic; axit axetìc* glucoztrsaccarozơ; etyl foiĩiiat; etyl axetat. Sô lượng chất tác dụng được với đung đich

AgNƠ 3  trong NH3  làA .7. B‘ 5 C .4. D.6.

Câu 24: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần trộn vói I50mỉ dung đich NaOH

0,1M để thu được dung dịch NaOH 0,2M là

A. lOOml. B. 50mL c . 150ml. D. 75mLCâu 25: Crackinh butan tạo ra hồn hợp 2 chẩt X và y . Biết tỉkhối của X so với Ylà 2 625. X vả Y có công thức phân tử lần lượt ỉà

A. C2 H4  và C3 H6 . B. C3 ÍỈ6  và CfỈ4 . c . C2 H4  và C2 ỈỈ6 . D. C2 H6 vàCH 4  

Câu 26: Đ ể phân biệt benzen, toluen, hexin- 1   người ta có thể dùng

A. AgN03 /NH3  và dung địch KMnơ4. B. AgN03 /NH3.

c . dung địch KMnƠ 4 . D. đung dịch brom.

112

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 110: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 110/245

Câu 27: Chò dãy biếc hoá: Benzen

X có thể là

A. toluen.

Câu 28: Dung dịch X

X Y -> /w-nitrophenol.

B. clobenzen. c. metylbenzen. D. nitrobenzen.

chứa 0,025 mol CO3 ' ; 0,01 mol Na+; 0,25 mol NH* và 0,3

moi cr. Cho 270ml d ung dịch Ba(OH) 2   0 ,2 M vào X và đun nóng nhẹ (giả sử H2 O bay hơi không đáng kệ). Tổng khối lượng dung địch X và dung địch Ba(OH) 2  sauquá trình phản ứng giam đi là

A. 7,015 gam. B. 6,761 gam. c . 4,215.gam. D. 5,296 gam.

Câu 29: Chi dùng them cặp chất nào dưới đây để phân biệt được 4 chất rắn trắng,

đựng trong bốn lọ mấl: nhãn là NaCỊ, Na2 CC>3 , CaCC>3 , BaSC>4 ?

B. H 2 O và CO2 .A. H20 vàNaOHc . H20  và Cu(N03)2.

Câu 30: Dung dịch HC1 (X) có nồng độ 45%, dung địch HG1 khác (dung dịch Y)

cộ nồng độ 15%. Đ ể  zó dung dịch nồng độ 20% thi cần pha chến X và Y theo tì lệkhòi lượng tương ứng

A.5 : 1.

A. Zn.

Câu 32: Cho 3 chất:

D. H2O vàJ3aCl2.

B. 3 : 1. c . 1 : 3. 0 .1 :5 .

Câu 31: Đ ể phân bièt 3 đung dịch: KOH, HCI, H2SO4 loãng; người ta chỉ càndùng

B. quỳ tím. c . AI. D. BaCƠ 3 .

ancol etylic (1), phenol (2), /j-nitrophenol (3). Đ ộ linh động

của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH tăng đần theo thứ tự

A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). c (2), (3), (1). D. (1), (3), (2).

Câu 33: Trong các <jhất: C2H5OH, CH3COOCH3, HCOOH, CH3COOH. Chất cónhiệt độ sôi cao nhất

A. CH3COOCH3.

lưọmg hỗn hợp gồm

được 0,07 gam khí. >

A. 0,42M.

B. C2 H5 OH. c . CH3CH0. D. CH3COOH.

Câu 34: Dung địch X có chứa AgNƠ 3  và Cu(NƠ 3 ) 2  có cùng nồng độ. Thêm một

),03 moỉ AI và 0,05 mol Fe vào lOOml dung dịch X cho tới

khi phản ứng kết thúi thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HC1 dư thu

ồng độ của hai muối ữong dung dịch X là

B. 0,30 M. c . 0,40M. D. 0,45M.

113

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 111: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 111/245

C â u 3 5 ’ C h o 6 , 6   g a m m ộ t a n đ e h i t X đ o m c h ứ c , m ạ c h h ở p h ả n ứ n g v ớ i l ư ợ n g diĩ

A g N Ơ 3  t r o n g d u n g d ịc h N H 3 , đ u n n ó n g . T o à n b ộ l ư ợ n g A g s i n h r a c h o p h ả n ứ n g

h ế t v ớ i a x i t H N O 3  l o ã n g , t h o á t r a 2 , 2 4 ỉí t k h í N O ( s ả n p ỈL ẩ m k h ử d u y n h ấ t , đ o l đ k t c ) C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o t h u g ọ n c ủ a X ỉà

A C H 2= C H C H 0 . B . C H 3 C H 2 C H O .

C C H 3CHO. D.HCHO.C â u 3 6 - D ù n g c o đ ể k h ử h o à n t o à n 2 , 8 8 g a m h ỗ n h ớ p X g ồ m F e , F e O , F e 2 0 3

t h u đ ư ơ c 2 2 4 g a m c h ấ t r ắ n . M ặ t k h á c đ ể h o à t a n 2 , 8 8 g a m X c ầ n d ù n g v ừ a đ ủ v ó i

1 0 0 m l d u n g đ ịc h H C l . K ế t t h ú c t h í n g h i ệ m t h u đ ư ợ c 2 2 4 m l k h í ( đ k t c ) . N ồ n g đ ộ

m o l c ủ a d u n g d ịc h H C 1 ỉà

Ạ 1,0M. B.0,5M. C.1,5M . D. 2S0M.Câu 3 7 : Phát biểu không đúng là

A K h i c h o C u ( O H ) 2   v à o l ò n g t r ắ n g t r ứ n g t h ấ y x u ấ t h i ệ i i m à u t í m x a n h .

B Protit rất ít tan ưong nước và dễ tan khỉđun nóng,c K h i n h ỏ a x i t H N O 3  đ ặ c v à o l ò n g t r ắ n g t r ứ n g t h ấ y x u ấ t h i ệ n m à u v à n g .

D Phân tử các protit gồm các mạch dài poỉipeptit tạo nền.C â u 3 8 » S ổ l ư ợ n g đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C ô H i o t á c d ụ n g v ớ i

A g N 0 3 / N H 3  t ạ o k ế t t ủ a v à n g l à

A 4   B . 2 . c . 1 . D . 3 .

C â u 3 9 * C h o h ỗ n h ợ p g ồ m 0 , 1 0 m o l H C O O H v à 0 , 2 0 m o l H C H O t á c d ụ n g h ế t

với dung địch AgNƠ 3 /NH3 dư thì khối lượng Ag thu được làA 2 1 6 0  gam. B. 10,80 gàm. c . 108,0 gam. D. 64,80 gam.

C â u 4 0 * T i n h c h ế e t a n c ó l ẫ n e t i l e n v à a x e t i l e n c ó t h ê đ ù n g d u n g d ịc h

A . K M n O * B . A g N 0 3 / N H 3 .

c. Ca(OH)2- Na2SƠ4.C â u 4 1 ' T á c h n ư ớ c h o à n t o à n t ừ h ỗ n h ợ p X g ồ m 2 a n c o l đ a n c h ứ c t h u đ ư ợ c h ỗ n

h ợ p Y ơ ồ m 3 o l e f i n . K h i đ ố t c h á y h o à n t o à n X t h ì t h u đ ư ợ c 1 , 7 6 g a m C O 2 . K h i đ ố t

c h a y h o à n t o à n Y t h ì t ổ n g k h ố i l ư ợ n g n ư ớ c v à C O 2   t ạ o r a l à

A 1 76 gam. B. 2,94 gam. c . 2,76 gam. Đ . 2,48 gam.C â u 4 2 * H ỗ n h ợ p X g ồ m 2 k h í C 2 Ĩ Í 6   v à C 3Í Ỉ 8 . . K h i đ ố t c h á y h o à n t o à n X t h u đ ư ợ c

C O 2   v à h ơ i H 2O c ó t ỉ l ệ t ư ơ n g ứ n g l à 1 1 : 1 5 . T h à n h p h ầ n %  t h e o k h ố i l ư ợ n g c ủ a

h ỗ n h ợ p l à

A 4 5 % và 55%. B. 18,52% và 81,48%.c. 25% và 75%. D. 28,13% và 71,87%.

C â u 4 3 * Đ ố t c h á y h o à n t o à n 0 , 1 m o l h ỗ n h ợ p h a i a x i t c a c b o x y l i c l à đ ồ n g đ ẳ n g k ế

t i ế p t h u đ ư ợ c 3 ,3 6 l í t C O 2   ( đ k t c ) v à 2 , 7 g a m H 2 O . s ố m o l c ủ a m ỗ i a x i t l ầ n l ư ợ t l à :

A . 0 0 4 v à 0 , 0 6 . B . 0 , 0 6 v à 0 , 0 4 .

c 0 045 và 0,055. D. 0,05 và 0,05.

114

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 112: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 112/245

ỆlỊịỊ44: Đ un 57,5 gam etanol với H2 SO4  đặc ờ 170°c. Dẫn các sản phẩm khí vৠằ l ầ n ỉư ợ t q u a c á c b ì n h 1  c h ứ a C u S C >4  b ì n h 2 c h ứ a N a O H đ ặ c d ư , b ì n h 3 c h ứ a

ữ tg  trong CCI4  dư. Sau thí nghiệm khối ỉượng bình 3 táng thêm 2 1   gam.J f l ệ u s u ấ t c ủ a q u á t r ì n h đ e h i đ r a t h o á e t a n o l ỉà

A. 70%. B. 60%. c . 59%. D. 55%.

Câu 45: 7,04 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 80ml đung dịch NaOHIM, thu được 2 chất X và Y. Đ ốt cháy hết 0,6 gam Y được 1,32 gam CO2 và 0,72gam H2O. Oxi hoá Y được chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức$ 1  tạo của X, Y lần lượt là

A . C H a C O O N a v à C H 3 C H 2 O H . B . H C O O N a v à C H 3 C H 2 C H 2 O H .

c. CH3 CH2COONa và CH3 OH. D. HCOONa và CH3 CH(CH3)OH.

C â u 4 6 : K h i đ ố t c h á y m ộ t đ ồ n g đ ẳ n g c ù a m e t y ỉa m i n t h u đ ư ợ c k h í C O 2  v à h ơ i

H 20   c ó t ỉ ỉệ t h ể t í c h t ư ơ n g ứ n g l à 2 : 3 ( c á c t h ể t í c h đ o ở c ù n g n h i ệ t đ ộ v à á p s u ấ t ) .

Công thức phân tử cùa amin đó làA.C 3H9 N. B. C4H 11 N. C .C H 5 N. D .C 2 H7 N.

C âu 4 7 : D u n g đ ịc h X c h ứ a h ỗ n h ợ p K . O H v à B a ( O H ) 2   c ó n ồ n g đ ộ t ư ơ n g ứ n g l à

0,2 M vả 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4   và HC1 có nồng độ lần lượt là0 ,2 5 M v à 0 , 7 5 M . T h ể t í c h d u n g d ị c h x c ầ n đ ể t r u n g h o à v ừ a đ ủ 4 0 m l d u n g d ịc h Y ỉà

A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. c 0,15 lít. D. 0,25 lít.

C â u 4 8 : C h o X l à m ộ t a m i n o a x i t . K h i c h o 0 , 0 1 m o l X t á c d ụ n g v ớ i H C 1 t h ì d ù n g

h ết 8 0 m l d u n g d ịc h H C 1 0 , 1 2 5 M v à t h u đ ư ợ c 1 , 8 3 5 g a m m u ố i k h a n . C ò n k h i c h o

0 ,0 1 m o l X t á c d ụ n g v ớ i đ u n g d ịc h N a O H t h ì c â n d ù n g 2 5 g a m d u n g d ịc h N a O H

3,2%. Công thức cấu tạo của X là

A. H2 NC2H3 (COOH)2 . b . (H2 N)2 C3H5COOH.

c . H2 NC3Hs(COOH)2 . Đ . H 2 N C 3 H 6 C O O H .

c â u 4 9 : C h o 1 5 ,3 g a m m ộ t e s t e n o , đ ơ n c h ứ c t á c d ụ n g v ừ a đ ủ v ó i d u n g d ịc h N a O H ,

a u p h ả n ứ n g c ô c ạ n d u n g d ịc h t h u đ ư ợ c 1 4 , 4 g a m m u ố i k h a n . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o

c ủa e s t e l à

A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH2CH3.c . CH 3C O O C H 2C H 3 . D. H C O O C H 2C H 2C H 3.

Câu 50: Tinh chế propin có lẫn propan có thể dùng

A . d u n g d ịc h K M 11O 4 .

B. dung địch AgNƠ 3/NH3 và dung dịch HC1.

c . n ư ớ c b r o m .

Ị D. dung dịch AgNƠ 3/NH3 .

i ' '- •

ị 115

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 113: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 113/245

C â u 9 : H ọ p c h ấ t h ữ u c ơ X ( p h â n t ử c ó v ò n g b e z e n ) c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử l à C 7H 8Q.

t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i N a v à N a O H . B i ế t r ằ n g k h i c h o X t á c d ụ n g v ớ i N a d ư s ổ HJ0Ị

H 2   t h u đ ư ợ c b ằ n g s ố m o l X t h a m g i a p h ả n ứ n g v à X t á c d ụ n g v ó i N a O H t h e o t ỉ y

mol 1 :1. Số công thức cấu tạo của X là

A . Ỉ . B . 3 . C . 2 . D. 4 .

C â u 1 0 : C h o 1 1 , 0 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m A I v à F e v à o d u n g d ịc h H N O 3   l o ã n g Ịt h u đ ư ợ c d u n g d ịc h Y v à 6 , 7 2 l í t k h í N O ở đ k t c ( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t ) . C ô cạn ị

c ẩ n t h ậ n d u n g d ịc h Y t h ì k h ố i l ư ợ n g m u ố i k h a n t h u đ ư ợ c l à

A. 6 6 , 8  gam. B. 29,6 gam. c . 33,4 gam. D. 60,6 gam.

C â u 1 1 : C h o 0 , 2 m o i h ỗ n h ợ p M g ồ m m ộ t a n k a n X v à m ộ t a n k e n Y c ó khối

l ư ợ n g 1 0 ,6 g a m . K h i c h o M t á c d ụ n g v ớ i H 2   d ư ( N i , t ° ) đ ư ợ c h ỗ n h ợ p h a i a n k a i

đ ồ n g đ ẳ n g k ế t i ế p . Đ ố t c h á y h o à n t o à n 0 , 2 m o l M đ ư ợ c 1 6 , 8 l í t C O 2   ( đ k t c ) vị

1 4 , 4 g a m H 2 O . C ô n g t h ứ c c ủ a X v à Y ỉầ n l ư ợ t l à

A . C H 4 ; C 2 H 4 . B . C 2H 6 ; C 3 H 6 . C . C 4H i o ; C 5H i o . Đ . C 3 H 8 ; c ^ g .

Câu 12: Đ ể nhận biết ba dung dịch: Na2SƠ 4, Z11SO4, Al2(SC>4)3, người ta chỉcầd ù n g d u n g d ịc h

A. NaOH. B. BaCỈ2. c . HC1. D .N H 3 . .

C â u 1 3 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 3 , 7 g a m c h ấ t h ữ u c ơ X c ầ n d ù n g v ừ a đ ủ 3 , 9 2 l í t 0 ;

( đ k t c ) t h u đ ư ợ c C O 2   v à H 2O c ó t i l ệ s ố m o l l à 1 : 1 . X t á c d ụ n g v ớ i K O H t ạ o r a h a i c h á

h ữ u c ơ . S ố đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o c ủ a X t h o ả m ã n đ i ề u k i ệ n t r ê n l à

A . 1 . B . 3 . C . 4 . D . 2 .

C â u 1 4 : Đ ể p h â n b i ệ t đ ư ợ c 3 d u n g đ ịc h : H 2 N - [ C H 2] r - C O O H , H 3 C - C H 2 - C O O H

H 3C - [ C H 233- N H 2 ; n g ư ờ i t a c h ỉ c ầ n đ ù n g . d u n g d ịc h

A. phenolphtalein. B. NaOH.

c . HCl. D. quỳ tím.

C â u 1 5 : Đ ể p h â n b i ệ t n ă m l ọ c h ứ a c á c c h ấ t m à u đ e n s a u : A g 2 Ơ , C u O , F e O , M n O j

(Fe + FeO); người ta chỉcần dùng dung dịch

A.HC1. B.HNO 3 . C NaO H. D .Fe 2 (S04)3.

C â u 1 6 : D ã y g ồ m c á c d u n g d ịc h đ ề u c ó g i á t r ị p H < 7 l à

A.Na2 C 03;NaCK B. NaHCOs; AICI3 .

c . A1CÌ3;NH4CỈ. a NIĨ4CI; NaHC03.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 114: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 114/245

^£|u 17: Trong công ứiức CS2 , tổng số đôi electron lóp ngoài cùng của c và sc h ư a t h a m g i a l i ê n k ế t l à

A . 4 . B . 2 . • c . 5 . D . 3 .

C â u 1 8 : D ã y g ồ m t ấ t c ả c á c k ỉi í đ ề u k h ô n g p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ịc h N a O H l à

A . C O 2 , n o 2   B . C Ì 2 , H 2 S N 2 0   c . c o , n o d . c o , n o , n o 2

C â u 1 9 : M ộ t h ọ p c h ấ t h ữ u c ơ Y c h ứ a c á c n g u y ê n t ố c , H , o c h ỉ c h ứ a m ộ t l o ạ i

n h ó m c h ứ c t h a m g i a p h ả n ó n g ữ á n g b ạ c . K h i 0 , 0 1 m o l Y t á c d ụ n g h ế t v ớ i d u n g

H ịc h A g N Ơ 3  t r o n g I Í H 3  t h ì t h u đ ư ợ c 4 , 3 2 g a m A g . B i ế t p h â n t ử Y c ó c h ứ a 3 7 , 2 1 %

0 X 1 về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. HCHO. B. C2H4(CHO)2.

c . OHC-CHO. D. OHC-CH2-CHO.

C ẫ u 2 0 : M ộ t b ì n h c ầ u đ ự n g đ ầ y k h i H C I , đ ư ợ c đ ậ y b ằ n g m ộ t n ú t c a o s u c ắ m ố n gt h ủ y t ì n h v u ố t n h ọ a x u y ê n q u a . N h ú n g m i ệ n g b ì n h c ầ u v à o m ộ t c ố c t h ủ y t i n h

đ ự n g d u n g d ịc h N a O H l o ã n g c ó p h a t h ê m m ộ t v à i g i ọ t d u n g d ịc h p h e n o l p h t a l e i n

( c ó m à u h ô n g ) . H ã } d ự đ o á n h i ệ n t ư ợ n g q u a n s á t đ ư ợ c t r o n g t h í n g h i ệ m t r ê n .

A. Nước ờ trong cốc thủy tinh phun manh vào bình cầu và không mất màuh ồ n g b a n đ ầ u .

B . K h ô n g c ó h i ệ n t ư ợ n g g ì x ả y r a .

G N ư ớ c ở t r o n g c ố c t h ủ y t ỉn h p h u n m ạ n h v à o b ì n h c ầ u v à n ư ớ c m ấ t m à u h ồ n g .

D. Nước không phun vào bình nhưng mất màu dần dần.

C â u 2 1 : K h ố i l ư ợ n g p h â n t ử c ủ a m ộ t l o ạ i t ơ c a p r o n b ằ n g 1 6 9 5 0 đ v C , c ủ a t ơ e n a n g b ằ n g

2 1 5 9 0 đ v C . S ố m ắ t x í c h t r o n g c ô n g t h ứ c p h â n t ừ c ủ a m ỗ i l o ạ i t ơ t r ê n l ầ n l ư ợ t l à

A. 170 và 180. B. 150 và 170. c . 120 và 160. D. 200 và 150.C â u 2 2 : K h ố i l ư ợ n g p h â n t ử t r u n g b ì n h c ủ a x e n l u l o z ơ t r o n g s ợ r b ô n g l à 1 . 7 5 0 . 0 0 0

g a m / m o l , c ò n t r o n g

c ô n g t h ứ c  p h â n t ử X

A . 1 2 5 0 0 v à 3 2 6 4 0 .

c . 1 6 7 8 0 v ả 2 7 9 0 0 .

C â u 2 3 : C h i a h ỗ n

t h à n h h a i p h à n b ằ n g

- P h ầ n 1 : Đ e m đ

- P h ầ n 2 : T h ự c

s ợ i g a i l à 5 . 9 0 0 . 0 0 0 g a m / m o l . S ô m ă t x í c h t r u n g b ì n h t r o n g

e n l u l o z ơ c ủ a m ỗ i l o ạ i s ọ i t ư ơ n g ứ n g l à

B . 1 0 8 0 2 v à 3 6 4 2 0 .

D . 3 2 4 5 0 v à 3 8 7 4 0 .

h ợ p X g ồ m h a i a n c o l đ ơ n c h ứ c , t h u ộ c c ù n g d â y đ ồ n g đ ẳ n g

n h a u .

ố t c h á y h o à n t o à n t h u đ ư ợ c 2 , 2 4 l í t C O 2   ( đ k t c ) .

h i ệ n p h ả n ứ n g t á c h n ư ớ c h o à n t o à n v ớ i H 2 S O 4   đ ặ c , ở 180°c t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p Y g ồ m h a i a n k e n . Đ ố t c h á y h o à n t o à n h ỗ n h ợ p Y r ồ i c h o t o à n

b ộ s ả n p h ẩ m c h á y ( t i c h ậ m q u a b ì n h đ ự n g đ u n g d ịc h n ư ớ c v ô i t r o n g d ư , k ế t t h ú c

t h í n g h i ệ m t h ấ y k h ố i l ư ợ n g b ì n h t ă n g l ê n m g a m . G i á t r ị c ủ a m l à

 A . 6,2. B. 10. c . 1,8. a 4,4.

105

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

K

T T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

ÓA

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 115: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 115/245

Câu 24: Trên bê mặt của các hô nước vôi hay các thùng nưkhí thường có một ỉớp váng mỏng. Lóp váng nảy chủ yếu là

A. canxi hiđroxiL B. canxi cacbonat.c . canxi. D. canxi oxit.

Câu 25: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,05 moi chất hữu cơ X cần 4lít CƠ 2  và 1, 8  gam H2 O (thể tích các khí đo ở đktc). Công th

A. C4Hg0 2 . ^ B. C3H602. c. C2H4O2-Câu 26: Hầu hết các kim lọại đều có ánh kim là do

A. các kim loại đều ở thể rắn.B. kim loại hấp thụ được các tia sáng tới.

c . các electron tự do trong kim loại có thể phản xạ những tiaD. kim loại màu trắng bạc nên giữ được các tia sáng trên

Câu 27: Có ba chất lòng là C2 H5 9 H, CéHe, C6 H5 NH2  

 NH4HCO3, NaAlƠ 2, CôHsONa. Có thể nhận biết 6 mẫu trêr.nhất là dung dịch

A. quỳ tím. B. BaCỈ2 . c . HC1

Câu 28: Cho a-amino axit mạch thẳng X có công thức H2 'hết với 0,1 moi NaOH tạo 9,55 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit 2-aminopropanđioic. B. axit 2-aminope

c . axit 2-aminohexanđioic. Đ . axit 2 -aminobi

Câu 29: Cho một ít bột đồng kim loại vào ổng nghiệm chứa dống nghiệm và quan sát, nhận thấy

A. có khí màu vàng lục (khí CI2 ) thoát ra.B. không có hiện tượng gì xảy ra.

c . đồng tan và dung dịch chuyển dần sang màu xanh.

D. kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch cỏ màu xanh.Câu 30: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức cóC8 H 1 4 O4 . Khi thủy phân X ừong môi trường kiềm thu đượcancol Y và z. Phân tử z có số nguỳên tử cacbon gấp đôi phvới H2 SO4  đặc, Y cho 1 olefin còn z cho 3 olefin ià đồngđồng phân cis - ĩrans). Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 0 0 C-CH2-C 0 0 CH(CH3)CH2CH3.

B. C2 H5 OOC-COOC(CH3 )3 .

c . C2H5 0 0 C-C0 0 CH(CH3)CH2CH3 .

D . C 2 H 5 O O C - C H 2 - C Ò O C H 2 G H 2 C H 3 .

ác vôi để ngoài không

,48 lít O2  sinh ra 2,24ức phân tử của X làD. C 2 H 4 O .

sáng trông thấy được,

 bề mặt kim loại,

và ba dung dịch là bằng 1  thuốc thử duy

Đ . NaOH

1^ (00014)2 phản ứng

ntanđioic.

tanđioic.

ung dịch FeCl3 , lắc nhẹ

công thức phân tử là1  muối và hỗn hợp haiân tử Y. Khi đun nóng

 phân của nhau (tính cả

106

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 116: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 116/245

ỊỆ

Câu 31: Cho các chất sau:

a) C2 H5 OH b) CH2=CHCOOH c) CH3 COOH

d) C3 H5 (OH) 3   e) C6 H5 OH f) HCOOH

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH ) 2  là

A. c, d, e, f. B. a, b, c, cl c . b, c, d, f. D. b, c, d, e.Câu 32: Nồng độ ion NO 3   trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa

ịon NO3  sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thảnh niừosamin (một hợp

chất gây ung thư ữong đường tiêu hoá). Đ ể nhận biết ion NO 3   người ta có thể

dùng các hoá chất nào dưới đây?

A. Cu và dung địch H2SO4.

B. Dung dịch C1 1SO4  và dung dịch NaOH.

c . Cu và dung dịch NaOH.

D. Dung địch C11SO4 và dung dịch H2SO4.

Câu 33: CsHio có tổng số đồng phân cấu tạo ỉà

A.9. B. 11. C . 8 . D. 10.

Câu 34: Hỗn hợp A gồm X mol FeS2 và y mol CU2S. Hoà tan hoàn toàn A bằng đung

dịch HNO3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khí NO duy nhất, phần đung dịch thu

được sau phản ứng chỉchứa muốỉsunfat của các kim loại. Tỉlệ X: y có giá trịlà

À.2 : 1. B. 1  : ỉ. c . 3 :2. D. 1  :2.Cầu 35: Cho a gam hỗn hợp CH3 COOH và C3 H7 OH tác dụng hết với Na thì thể

tích khí H2  (đktc) thu được là 2,24 lít. Gỉá trịcủa a là

A. 6 . B .9. C.3. D. 12.

Câu 36: Thể tích đung dịch HC10 3 M cần để trung hoà 1OOml dung dịch hỗn hợp NaOH0,1M và Ba(OH) 2  0,1M là

A. 200ml. B. 150ml. c.250ml. Đ . 100ml.

Câu 37: Có 3 mẫu hợp kim: Fe-Al, K-Na, Cu~Mg. Dung dịch có thể dùng để

 phân biệt 3 mẫu hợp kim này là

A. NaOH. B.MgCỈ2. c . H2 SO4  loãng. D.HC1.

107

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 117: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 117/245

 ĐỀ SỐ 17

C â u 1 : T h ủ y p h â n e s t e C 4 H 6 O 2   t r o n g m ô i t r ư ờ n g k i ề m d ư , s a u đ ó c h ư n g c ấ t hỏn

h ợ p s a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c m ộ t c h ấ t h ữ u c ơ X c ó p h ả n ứ n g ư á n g g ư ơ n g . B ĩể t t Ị

k  h ố i h o i c ủ a X s o v ớ i h i đ r o n h ỏ h o m 2 5 . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c ủ a e s t e l à

A . H C O O C H C H C H 3 . B . H C O O C H 2C H = C H 2 .

c . c h 3c o o c h =c h 2. d . c h 2=c h c o o c h 3.

Câu 2 : X, Y là hai nguyên tố kim loại thuộc cùng một phân nhóm chính. Biết

Zx < Zỵ  và Zx + Zy = 32. Phát biểu đúng là

A . N ã n g l ư ợ n g i o n h o á 1 1 c ủ a X < Y B . B á n k í n h n g u y ê n t ử c ủ a X > Y

c . X, Y đều có 2e ở lớp ngoài cùng D. Tính kim loại của X > Y

C â u 3 : C h o l u ồ n g k h í c o d ư đ i q u a ố n g s ứ c h ứ a 0 , 0 5 m o l F e 3Ơ 4 , 0 , 0 5 m o l F e O , VẾ

0 , 0 5 m o i F e 2Ơ 3  ở n h i ệ t đ ộ c a o đ ế n p h ả n ứ n g h o à n t o à n . K e t t h ú c t h í n g h i ệ m khối

l ư ợ n g c h ấ t r ắ n t h u đ ư ợ c l à

Ả . 11,2 gam. B. 22,4 gam. c . 16,8 gam. D. 5,6 gam.

C â u 4 : J M h ậ n đ ịn h n à o d ư ớ i đ â y k h ô n g đ ú n g ?

A. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.

B . T h ự c p h ẩ m đ ư ợ c b ả o q u ả n ở n h i ệ t đ ộ t h ấ p h ơ n s ẽ g i ữ đ ư ợ c l â u h ơ n .

c . N h i ê n l i ệ u c h á y ở   t ầ n g k h í q u y ể n t r ê n c a o n h a n h h c m k h i c h á y ở m ặ t đ ấ t .

D . N ư ớ c g i ả i k h á t đ ư ợ c n é n k h i C O 2   ở á p s u ấ t c a o h ơ n c ỏ đ ộ c h u a ( đ ộ a x i t ) l ớ n h ơ n

Câu 5: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng với H2 SO 4 đặc, nóng

d ư t h o á t r a 0 , 1 1 2   l í t k h í S O 2  ( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t ở đ i ề u k i ệ n t i ê u c h u ẩ ĩi Ị

C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à

A. FeC 03. B. FeS2. c . FeS. D. FeO.

C â u 6 : H ỗ n h ọ p X n ặ n g 9 g a m g ồ m F e 3 Ơ 4   v à C u . C h o X v à o d u n g đ ị c h H C 1 du

thấy còn 1, 6  gam Cu không tan. Khối lượng Fe3 Ơ 4  có trong X là

A . 2 , 3 2 g a m . B . 7 , 4 g a m . c . 5 , 8 g a m . D . 3 , 4 8 g a m .

C â u 7 : C h o c á c c h ấ t s a u : C O 2 , S O 2 , H 2 Ơ 2 , b e n z e n , t o l u e n , s t i r e n , p h e n y l a x e t i l e a

Số chất kh ông làm mất màu dung dịch KM11O4 ngay cả khi đun nóng là

A . 2 .  B .Ĩ .   C . 4 . 0 . 3 .

.

116

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 118: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 118/245

p£ậu 8 : Hoà tan 1,35 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lítk § 0  h ợ p Y g ồ m h a i kỉLÍ  N O 2   và NO, tỉ k h ố i h ơ i c ủ a Y s o v ớ i k h í h i đ r o là 2 1 . Kim

l o ạ i t è

A. Aỉ. B. Zn. c . Cu. D. Fe.

rCâu9 : C h ấ t h ữ u c ơ X ( c h ứ a c, H , o , N ) c ó p h â n t ử k h ố i l à 8 9 * X t á c đ ụ n g v ớ i c ả

0 Cl vàNaOH. Khi chữ 0,1 mol X tác dụng vói dung dịch NaOH dư được 9,4 gammuối. Công thức cấu tạo củạ X làuiuối. Công thức cẩu tạo củạ X là

A. CH3 CH(NH2 )COOH.

.   c . c h 2=c h c o o n

f Câu 10: Hỗn hợp X ggiải phóng a gam khí

B. H 2 N C H 2 C O O C H 3 .

H4. D. H2 NCH2CH2COOH.Ồm Mg, Al. Cho m gam X tác đụng với đung dịch HC1 dưCho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư giải phóng

b gam khí. Tỉsô a : b có giá trị là 2 đù % khôi lượng của AI ừong X là

A. 42,85.Câu XI: Dung dịch X

c. C 2 H 5O H ; CH2=

B. 44,75. c . 37,85. D. 48,25.chứa a mol Ca(OH)2 . Cho dung địch X hấp thụ 0,06 mol CO2

■được2 b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thỉ thu được b mol kết tủa. Giátị của a và b là

A. 0,05 và 0,02 B. 0,08 và 0,04 c . 0,08 và 0,05 D. 0,06 và 0,02

Cấu 1 2 : Chocác chất sau: AI, Fe3 Ơ 4 ; HC1; Ba(OH)2 ; CO2 . Nếu cho các chấttrên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là (các điều kiện phảnúng coi như có đủ)

A . 9

C â u 1 3 : D ã y c á c c h ấ t

A . C 2H 5O H ; C H 3 C

B. 8  c . 6  D. 7không phân biệt được khi chỉcó đung dịch Bĩ2 và quỳ tím Ịà

HO; C H 3 C O O H ; CH2=CHCOOH

B. C H 3 C H O ; CH2=CHCOOH; C 2H 5C O O H

: h c h 2 o h ; C H 3 C O O H ; c h 2= c h c o o h

D. CH3 CHO; CH2 -CHCHO; C H 3 C O O H

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2  lít dung địch Ca(OH) 2  0,05Máược kết tủa X và dur g dịch Y. Khi đó khối lượng dung địch Y so với khối lượngdung địch Ca(OH) 2  sẽ

A. tăng 7,04 gam

Câu 15: Khi sục SO2

B. giảm 3,04 gam c . giảm 4 ga1X1

vào đung dịch H2 S thì

D. tăng 3,04 gam

A. không có hiện tirọng gì xảy ra.

B. dung dịch chuyển sang màu nâu đen.

c . dung dịch bịv ầi đục màu vàng.D. tạo thành chất ran màu đỏ.

117

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 119: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 119/245

C â u 1 6 : C h o B a v à o d u n g d ịc h c ó c h ứ a c á c i o n : N H ị+ ;

ứ n g x ả y r a l à

A. 5 B. 2 c . 3C â u 1 7 : N ư ớ c c ứ n g k h ô n g g â y t á c h ạ i n à o s a u đ â y ?

A . L à m g i ả m đ ộ a n t o à n c á c n ồ i h ơ i .

B . L à m t ắ c c á c ố n g d ẫ n n ư ớ c ừ o n g c á c đ ộ n g c ơ h ơ i

c . L à m g i ả m m ù i v ị t h ự c p h ẩ m .

D . L à m h a o t ổ n c h ấ t g i ặ t r ử a t ổ n g h ợ p .

C â u 1 8 : Đ e p h á t h i ệ n c á c k h í s a u t r o n g h ỗ n h ợ p , p h ư i

A . D ù n g đ u n g d ịc h C u S Ơ 4   đ ể n h ậ n r a H 2 S .

B . D ù n g d u n g d ịc h K I v à h ồ t i n h b ộ t đ ể n h ậ n r a O 3 .

c . D ù n g d u n g d ịc h K M 11O 4   đ ể n h ậ n r a S O 2 .

D . D ù n g d u n g d ịc h B a C Ỉ 2   đ ể n h ậ n r a C O 2 .

C â u 1 9 : C h o e s t e đ ơ n c h ứ c X c ó t i k h ố i h ơ i s o v ớ i H 2

1 2 0 g a m N a O H 4 % t h u đ ư ợ c 5 „ 5 2 g a m a n c o l Y v à m g i

A . 1 1 , 2 6 . B . n , 8 6 . c . 9 , 2 6 .

C â u 2 0 : O x i h o á 4 g a m : m ộ t a n c o l đ ơ n c h ứ c đ ư ợ c

a n đ e h ĩt , H 2 O v à a n c o l d ư . C h o X t á c đ ụ n g v ớ i A g N C >3

G i á t r ị c ủ a m v à h i ệ u s u ấ t p h ả n ứ n g o x i h o á l ầ n ỉ ư ợ t l à

A . 4 3 , 2 g a m v à 7 5 % . B . 4 3 , 2 g a m

c . 2 1 , 6 g a x n v à 8 0 % . D . 2 1 , 6 g a m

C â u 2 1 : X l à e s t e c ủ a g l y x i n c ó . p h ấ n t ử k h ố i b ằ n g 8 9

d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H d ư , đ u n n ó n g . T o à n b ộ l ư c

ứ n g đ ư ợ c d ẫ n q u a ố n g s ứ đ ự n g C u O d ư , đ u n n ó n g ,

t á c d ụ n g v ớ i A g N Ơ 3 / N H 3  t h u đ ư ợ c 8 , 6 4 g a m A g . B i ế t

t o à n . G i á t n c ù a m l à

A . 0 , 8 9 . B . 1 , 7 8 . c . 2 , 6 7 .

C â u 2 2 : C h o c á c đ u n g d ịc h s a ũ : B a ( O H ) 2 , N a H S Ơ 4 , K  2 1

c á c d u n g đ ịc h v à o n h a u t h ì s ố p h ả n ứ n g x ả y r a l à

A . 5 . B . 7 . C . 6 .

Câu 23: Đ ể phân biệt khí SO2 và khí H2S ửiì nên sử dụnjT

A . B r 2 . B . K M n 0 4 -

c . NaOH. Đ. CuCÌ2.

118

n ư ớ c .

o n g p h á p n à o k h ô n g đ ú n g ?

H C O j ; soỉ ' ; K * . S ố p ị^ i

D . 4

D ẳ n g 4 4 t á c d ụ n g , v ừ a đ ủ vói

a m m u ố i . G i á t r ị c ủ a m l à

0 . 9 , 8 4 .

5 , 6 g a m h ỗ n h ợ p X gồm

/ N H 3   d ư đ ư ợ c m g a m Ag.

v à 8 0 % .

v à 7 5 % .

g a m / m o l . C h o m g a m X tác

g a n c o l ữ i u đ ư ợ c s a u p h ả i■ ợ n

^ ả n p h â m h ơ i ứ i u đ ư ợ c cho

c á c p h ả n ứ n g x ả y r a hoà n

D . 2 , 2 2 5 .

. G O 3 , B a ( H C Ơ 3 ) 2 . Đ ổ l ầ n lượt

D . 8 .

d u n g đ ịc h

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 120: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 120/245

m

g ầ u 2 4 : T r ư ò m g h ợ p n à o d ư ớ i đ â y t h a n h F e b ị ă n m ò n n h a n h h ơ n ?

Q u ắ n m ộ t t h a n h Z n l ê n t h a n h F e v à đ ể n g o à i k h ô n g k h í ầ m .

B . Q u ấ n m ộ t t h a n h C u l ê n t h a n h F e v à đ ể n g o à i k h ô n g k h í ẩ m .

c . Đ e t h a n h F e n g o à i k h ô n g k h í ẩ m .

D . N g â m t h a n h s ắ t ừ o n g d ầ u ă n v à đ ể n g o à i k h ô n g k h í ẩ m .

c â u 2 5 : C h o h ơ i n ư ớ c đ i q u a t h a n n ó n g đ ỏ đ ư ợ c h ỗ n h ọ p k h í X g ồ m C O 2 ; c o v à

# 2'   T o à n b ộ l ư ợ n g k h í X v ừ a đ ủ k h ử h ế t 4 8 g a m F e 2 Ơ 3   t h à n h F e v à t h u đ ư ợ c

Ị0   8   g a m H 2 O . % t h ể t í c h C O 2   ừ o n g X ỉà

A. 16,135% B. 14,286% c . 28,571% D. 13,235%G â u 2 6 : K h i l ầ n l ư ợ t c h o t ừ n g h ỗ n h ợ p k i m l o ạ i d ư ó i đ â y v à o l ư ợ n g d ư n ư ó c t h ì

k h i p h ả n ứ n g h o à n t o à n , t r ư ờ n g h ọ p n à o t h u đ ư ợ c t h ê t í c h H 2   ( đ k t c ) l ớ n n h â t ?

A . 1 m o l N a v à 1 m o l C a B . 1 m o l N a v à 1 m o l K  

c . 1 m o ỉ N a v à 1 m o i A I D . 1 m o l N a v à 1 m o l Z n

C â u 2 7 : C h o t ấ t c ả c ầ c đ ồ n g p h â n đ ơ n c h ứ c , m ạ c h h ở , c ó c ù n g c ô n g t h ứ c p h â n t ử

C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCC>3, AgNƠ 3/NH3. số phản ứng

x ả y r a l à

A . 7 . B . 3 . C . 4 . D . 5 .

C â u 2 8 : C h o 3 , 3 6 l í t C 0 2   ( đ k t c ) v à o 2 0 0 m l d u n g đ ịc h c h ứ a N a O H I M v à

B a ( O H )2   0 , 5 M . K h ố i l ư ợ n g k ế t t ủ a t h u đ ư ợ c s a u p h ả n ứ n g l à

A . 9 , 8 5 g a m . B . 1 9 , 7 g a m . c . 1 , 9 7 g a m . D . 1 4 , 7 7 5 g a m .

C â u 2 9 : X c h ứ a m ộ t l o ạ i n h ó m c h ứ c c o c ô n g t h ứ c p h â n t ử C S ĨỈ14O 4 . T h ủ y p h â n X

t r o n g N a O H t h u đ ư ợ c m ộ t m u ố i v à h a i a n c o l Y , 2 . P h â n t ử Y c ó s ố n g u y ê n t ử c

g ấ p đ ô i z . Đ u n n ó n g v ớ i H 2 S O 4  đ ặ c , z c h o m ộ t o l e f i n c ò n Y c h o h a i o l e f i n đ ô n g

. p h â n . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o t h u g ọ n c ủ a X l à

i A. C H 3C H 2 0 0 C [ C H 2]2C 0 0 C H 2CH3.

 b. C2H500C-C00CH(CH3)CH2 CH3.

c. CH3C[CH3]2 0 0 C-C0 0 CH2CH3.

D. C2H500C[CH2]3C0 0 CH3-C â u 3 0 : N u n g đ ế n h o à n t o à n 0 , 0 5 m o i F e C Ơ 3  t r o n g b ì n h k í n c h ứ a 0 , 0 1 m o l Ọ 2  t h u

đ ư ợ c c h ấ t r ắ n X . Đ ể h o à t a n h ế t X b ằ n g d u n g d ịc h H N O 3   đ ặ c , n ó n g t h ì s ố m o l

H N O 3   t ố i t h i ể u c ầ n d ù n g l à

A. 0,14. B.0,15. c.0,18. D. 0,16.G â u 3 1 : C h o 0 , 4 6 g a m N a v à o 2 0 g a m d u n g d ịc h g i ấ m ă n ( c h ứ a 4 , 2 %

C H 3 C O O H ) . S a u k h i k ế t t h ú c p h ả n ứ n g , đ e m c ô c ạ n d u n g đ ịc h t h u đ ư ợ c m g a m

c h ấ t r ắ n . G i á ừ ị c ù a m l à

A* 0,825. B. 1,388. c . 1,608. D. 1,148.

119

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 121: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 121/245

Page 122: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 122/245

câu 40: Cho các pliản ỏng sau:

 — y CuCI2  + 2 FeCỈ2  

AgNƠ 3   — —>Fe(N0 3 ) 3  + Ag

(1 ). Cu + 2 FeCỈ3

(2 ). Fe(NƠ 3 ) 2  +

(3). Fe + 2 Fe(N0 3 ) 3

(4). Zn + Fe2 (S()4 ) 3

Phản ứng minh nọa tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Fe

-> 3 Fe(N0 3 ) 2

A.(2).

Câu 41: Kim loại X tác dụng vói đung dịch HNO3  loãng giải phóng khí NO (sảnphẩm khử duy nhât

A. Zn.

Câu 42: Hoà tan 9

theo tỉlệ nx: nNo- 1*1. Kim loại X là

B. Mg. c . Fe. D. Ag.

6  gam bột Cu bằng 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3   0,5 M vàH2 SO4  1,0M. Sau m  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. CôAAti r*5n thân Hĩìtiỡ Aĩ r>Vi Y í4irnfí VhAĩlìrnmrr trrnÂí l-Kon 1Qcạn cấn thận dung dị

A. 32,0 gam.

A. 0,672.

(sản phâm khử duydịch X, thu được y

A. 0,25; 36,3.

được là

A.4.

Câu 46: Có ba chất

-> Z1 1SO4  + 2 FeS0 4

2 +

c.(3).

D.(4).

ih X được khôi lượng muôi khan là

B. 24,0 gam. c . 25,4 gam. D. 28,2 gam.

Câu 43: Cho dòng ỈLhi c o đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe2 Ơ 3  

nung nóng, phản ứng tạo ra 0,138 mol CO2 . Hỗn họp chất rắn còn lại trong ốngnặng 14,352 gam gèm bốn chất. Hoà tan hết hỗn họp bốn chất này vào dung dịch

HNO3 dư được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làB. 0,224. c . 2,2848. D. 6,854.

Câu 44: Cho X mol Fe tác đụng với dung dịch HNO3   thu được 2,24 lít khí NO1Ẵ 1_1"’ J nhất, đktc); đung dịch X và còn đư 5,6 gam Fe. Cô cạn dung

gam muối khan. Giá trịcủa Xvà y ỉần lượt là :

B. 0,15; 27. c . 0,25; 27. D. 0,2; 27.

Câu 45: Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp gồm axit fomic, axit axetic vàetilen glicol với H2 SO4  đặc làm xúc tác thì số chất chứa chức este tối đa có thể thu

B.5. C. 6 . D.3.

lỏng đựng ừong các bình mất nhãn riêng biệt: dung dịch natriphenolat, natri etylaỊt; natri aluminat. Đ ể phân biệt ba chất lỏng này bằng một thuốcthử duy nhất ta dùng dung dịch

A.CaCl2. B. NaOH.c .  phenoỉphtaỉein. D. HC1.

121

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

K

T T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

ÓA

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 123: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 123/245

Câu 47: Hoà tan 0,1 moi FeCƠ 3 vào dung dịch HNO3  loãng (vừa đủ) được dung

d ịc h X v à k h í N O ( s ả n p h â m k h ử d u y n h â t ) . T h ê m H 2 S

d u n g đ ịc h t h u đ ư ợ c c ó t h ể h o à t a n t ố i đ a b a o n h i ê u g a m c

A. 3,2. B. 60,8. c . 32.

C â u 4 8 : N h ậ n đ ịn h n à o s a u đ â y k h ô n g đ ú n g ?

A . T r o n g c ô n g n g h i ệ p n g ư ờ i t a d ù n g s a c c a r o z ơ đ ể t r á n g g ư ơ n g .

B . T i n h b ộ t v à x e n ỉu ỉo z ơ k h ô n g p h ả i l à đ ồ n g p h â n c ủ a

c . D u n g d ịc h s a c c a r o z ơ c ó p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g .

D . G l u c o z ơ , f r u c t o z a , m a n t o z ơ đ ề u t h a m g i a p h ả n ứ n g

C â u 4 9 : T r o n g p h ò n g t h í n g h i ệ m , t h ư ờ n g đ i ề u c h ế H N O 3

A .  N 2 O 5 + H 2 0   -----------> 2 H N O 3

B. 4NƠ 2+ 2H20 + 0 2 — > 4HNƠ 3

c .  2  Cu(N03 ) 2 + 2 H2 0   dp-*d- > 2  Cu + 4 HNO3 + O2

O4   l o ã n g ( d ư ) v à o X t h ì

u ?

D . N a N Ơ 3 (r) + H 2 S 0 4 (d ) H N 0 3   + N a H S 0 4

C â u 5 0 : M u ố i t h ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g đ ể c h ố n g m ụ c g ỗ v à

t r ứ ớ c k h i h à n n h ằ m m ụ c đ í c h t ẩ y g ỉ v à c h ắ c m ố i h à n ỉà

A . B a C f e . B . Z n C l 2 . * c. C u C l 2 .

nhau.

ữ á n g g ư c m g .

 b ằ n g p h ả n ứ n g

 bôi lên bề mặt kim ỉoại

D . A I C Ỉ3 .

122

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 124: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 124/245

g i f ' ĐẺ SỐ 18pĩ^v

ị c â u 1 : M ộ t a x i t c a c b o x y l i c n o m ạ c h h ở c ó c ô n g t h ứ c t h ự c n g h i ệ m d ạ n g

; ( C 2H 4 0 ) n . G i ả t r ị c ủ a n l à

A.2- B. 4. c . 1. D.3. -

Ị; C â u 2 : C ó b a o n h i ê u đ ồ n g p h â n m ạ c h h ở c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ừ C 4 H 8O 2 , t á c d ụ n g

v ớ i N a O H n h ư n g k h ô n g t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i N a ?

A.3. B.5. C.4. D.2.

Câu 3: Nung X mol Fe trong không khí một thời gian thu được lố ,08 gam hỗn

h o p H g ồ m 4 c h ấ t r ắ n . H o à t a n h ế t l ư ợ n g h ỗ n h ợ p H t r ê n b à n g d u n g d ịc h Í 1 N O 3

' l o ã n g , t h u đ ư ợ c 6 7 2 m ỉ k h í N O d u y n h ấ t ( đ k t c ) . G i á t r ị c ủ a X l à

A . 0 , 2 1 . . B . 0 , 3 . c . 0 , 1 5 . D . 0 , 2 4 .

C â u 4 : Đ u n n ó n g a x i t a x e t i c v ớ i a n c o ì ữ o - a m y l i c ( C H b ^ C H G H h C H b O H c ó

H 2S O 4   đ ặ c x ú c t á c t h u đ ư ợ c ứ o - a m y l a x e t a t ( d ầ u c h u ố i ) . G i ả s ử h i ệ u s u ấ t p h ả n

ứ n g e s t e h o á đ ạ t 6 8 % t h ì l ư ợ n g đ ầ u c h u ố i t h u đ ư ợ c t ừ 1 3 2 , 3 5 g a m a x i t a x e t i c đ u n

n ó n g v ớ i 2 0 0   g a m a n c o l ừ ỡ - a m y l i c l à

A . 1 9 5 , 0 g a m . B . 2 9 2 , 5 g a m . c . 2 1 8 , 8 3 g a m . D . 9 7 , 5 g a m .

C â u 5 : M ộ t l o ạ i t h u ỷ t i n h c ó ứ i à n h p h ầ n %  k h ố i l ư ợ n g c á c o x i t : 7 5 % S Ĩ O 2 , 1 3 %

 N a ^ O v à 1 2 % C a O . C ô n g t h ứ c h o á h ọ c c ủ a l o ạ i t h u ỷ t i n h n à y i à

A . 2 N a 2 Ơ . C a O . 6 S i O 2 . B . N a 2 0 . C a 0 . 4 S i 0 2 .

c . Na2 0 .2 Ca0 .5 Si0 2. D. Na2 0.Ca0.6Si02.

C â u 6 : N g u y ê n t ố X c ó z = 2 6 . T r o n g b ả n g t u ầ n h o à n , X t h u ộ c :

A . c h u k ì 4 , n h ó m V Ĩ I I B . B . c h u k ì 4 , n h ó m I I A .

c . c h u k ì 3 , n h ó m I I B . D . c h u k ì 4 , n h ó m V I B .

C â u 7 : C h o c á c p h ả n ứ n g s a u :

( 1 ) C H 3C H O + B r  2  + H 2 0 - > C H 3 C O O H ■ + 2 H B r  

(2) CH3 CHO + 2AgN 03 + 3NH3 + H20 CH3 COONH4  + 2 Ag + 2 NH4 NO 3

T r o n g h a i p h ả n ứ n g t r ê n , C H 3 C H O đ ó n g v a i t r ò l à

A . c h ấ t t ự o x i h o á t ự k h ử . B . c h ấ t o x i h o á .

c . m ô i t r ư ờ n g . D . c h ấ t k h ừ .

123

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 125: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 125/245

Câu 8 : Đ ể tách CfiHsOH khỏi hỗn hợp với CôHé, C6 H5 NH2  người ta cần dùng lần

lượt các hoá chất nào sau đầy (không kể các phưomg pháp vật lí)?

A. H2 O và CO2 . B. NaOH và HC1. C.Brz vàHCỈ. D. HC1 và NaOH.

Câu 9: Đ ể nhận biết các chất bột: xô đa, magie oxit, nhôm oxit, đồng(II) sunfat và

sắt(III) sunfat, chỉcần dùng nước và dung dịch

A. NaOH. B.NH 3 . C.H 2 SO4 . D.HCI.Câu 10: Đ iện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NƠ 3 ) 2  và 0,06 mol HCỈ với

dòng điện một chiều có cường độ 1,34A trong 2 giờ, các điện cực ữơ. Khôi lượng

kim loại thoát ra ở  catot và thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là (bỏ qua sự hoà

tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân ià 1 0 0 %)

A. 3,2 gam và 0,672 lít. B. 6,4 gam và 8,96 lít.

c . 3,2 gam và 0,896 lít. D. 6,4 gam và 0,896 lít.

Câu 11: Đ ể trung hoà 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần

200ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là

A. 9,6 gam. B. 6,9 gam. c . 5,2 gam. D. 11,4 gam.

Câu 12: Cho 14 gam bột Fe vào 400ml dung dịch X gồm: AgNƠ 3   0,5m và

Cu(NƠ 3 ) 2  xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y

và 30,4 gam chất rắn z . Giá trị~của X là

A.0,15. B.0 , 1 . c. 0 ,2 . D .0 , 1 2 .Câu 13: Cho 3,8 gam một ancol haỉ chức X tác dụng với K (dư) giải phóng

0,56 lít H2  (0°c, 2atm). Công thức phân tử X là

A. C3H6(OH)2. B. C4Hs(OH)2. c . C3H8(OH)2. D. C2H4(OH)2.

Câu 14: Thủy phân 1 mol este X cần 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được

gồm glixerol, axit axetỉc và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X?

A . 12. B . 2 . C . 6 . D . 4 .

Câu 15: Người ta nén khí CO2  dư vào dung địch đặc và đông phân tử NaCl, NH3  đên

 bão hoà để điều chế

A. NaHCOj. B. NH4 HCO3 . c . (NH^COs. D. Na2 C03.

Câu 16: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?

A. NaOH. C2H5OH, HCI, Na. B. CaC 0 3, Mg, C0 2, NaOH.

c . Cu, Zn(OH)2, Na2 C 03. D. Cl2, CaO, MgCOs, Na.

124

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 126: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 126/245

Câu 17: Cao su buna-N được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp các monome

nào dưới đây?

A. CH2 =CH-C 6 H5, c h 2 = c h - c h = c h 2.

B c h 2 = c h 2, c h 2 = ch - ch = ch 2.

c CH2 =CH2, c h 2 = c h - c n .

D. CH2 =CH-C>

câu 18: Cho 7,4 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung địch NaOH, thuđược 6 , 8  gam muối

A. CH3 COOCH3 .

c . C H 3 CO O G 2H 5 .

Câu 19: Đ ốtcháylit CO2  (đktc) và 1,44 gam H2 0. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 -COOH.

c . CH3 -CH 2 -COOH.

B. không có hiện tượng gì.

c . xuất hiện kế'

D. xuất hiện kết

Câu 23: Đ ốt cháy

A. 0,8.

, c h 2 = c h - c h = c h 2.

natri. Vậy công thức cấu tạo của E là

B. HCOOC2 H5 .

D. C2 H5 COOCH3.

ioàn-teàfl--l-,7ốiỊanr~ảxit hữu cơ X mạch thẳng thu được 1,792

B. CH3 -CH 2 -CH 2 -COOH.

D. HOOC-CH2 -CH 2 -COOH.

Câu 20: Có thể đùng hoá ehất nào d ư ớ i đây để làm mềm n ư ớ c c ứ n g vĩnh cửu?

A.Na2 C03. B.Ca(OH)2. C H 2 SO4 . D.NaHC03.

Câu 21: Cho 0,74 ịam hỗn họp X gồm CH4  và anken X qua bình chứa dung dịchBĩ2  dư. Sau phản íĩig thấy kiiốĩlượng bình đựng dung dịch brom tăng 0,42 gam

và thể tích thoát ra khỏi bình giảm 1/3 so với thể tích hỗn hợp X ban đầu. X có số

đồng phân cấu tạo

A.2.

Câu 22: Cho biết

sục từ từ khí C 0 2  VA. ban đầu xuất

B.l. C.3. D.4.

liện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình hoá học khi

ào dung dịch nước vôi trong cho đến dư?hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch ừong suốt.

: tủa trắng, kết tủa này không tan.

tủa ừắng rồi tan ngay.

hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết

vào đung địch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2

 thu được 10,0 gam kêt tủa. Giả trịcủa a làB. 1,12. c . 11,2 . D. 1,6.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 127: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 127/245

Page 128: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 128/245

câu 32: Đ ể luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Phản ứng nhiệt nhôm.

B. Đ iện phân dung địch FeCl2 .

c . Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối.

D. Khử oxit sắt bằng c o ở nhiệt độ cao.

Câu 33: Ba hiđrocacbon X, Y, z đều là chất khí ờ điều kiện thường- Khi phân

huỷ mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích

 ban đầu, chửng tỏ X, Y, z

A. đều có 2 nguyên tử c . B. là đồng đẳng của nhau.

C. đều có 4 nguyên tử hiđro. D. là đồng phân của nhau.

Câu 34: Đ ể tách riêng hỗn hợ p khí CH4 và CH3NH2 có thể dùng dung dịch

A.HCL B. HC1vàNaOH. CN aOHvàH Cl. D. HN02.

Câu 35: Cho 200ml dung dịch Al2 (SƠ 4 ) 3  tác dụng với đung địch NaOH IM nhận

thấy khi dùng 180ml hay dùng 340ml dung dịch NaOH đều thu được một ỉượng

kết tủa bàng nhau. Nồng độ mol của dung dịch Al2 (S0 4 ) 3   là

A. 0,125M. B.0,25M. c . 0,375M. D. 0,5M

Câu 36: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2 +/Fe; Cu2 +/Cu; Fe3 +/Fe2+; Ag+/Ag;

Br 2 /2 Br".Theo chiều từ ừái qua phải tính oxi hoá tăng dần; tính khử giảm dần.Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Fe(NƠ 3 ) 2  + AgNƠ 3 ----- >Fe(NC>3 ) 3  + Ag.

B. Cu + 2FeCl3 ----- » 2FeCl2  + CuCl2.

c . 2Ag + O 1SO4  ----- > Ag2SƠ 4 + Cu.

D. Fe + 2AgN03 ----- >Fe(N0 3 ) 2  + 2 Ag.

Câu 37: Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bàng phương pháp điện hoá thì phải

tiến hành điện phân với điện cực gì và dung dịch nào sau đây?

A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung địch muối sắt.

B. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng,

c. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt.

D. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, đung dịch muối đồng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 129: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 129/245

1

Câu 3 8 : H ợ p c h ấ t X c ó c ồ n g t h ứ c p h â n t ử C 3H 5C I 3 . T h u ỷ p h â n h o à n t o à n X t h u

đ ư ợ c c h ấ t Y . Y t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i N a g i ả i p h ó n g H 2   v à c ó p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g .

X c ó c ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o l à

C â u 3 9 : P h ả n ứ n g n à o s a u đ â y k h ô n g p h ả i ỉà p h ả n ứ n g a x i t - b a z ơ ?

A . 6 H C 1 + F e 2Ơ 3   ---------- » 2 F e C l 3   + 3 H 2 0 .

B. Ca(OH) 2 + C 0 2   ------» CaC03^ + H2 0 .

c . H2SO4 + 2NaOH----- » Na2S04 + 2H20 .

D . H 2 S 0 4  + B a C l 2   --------- » B a S 0 4 4 + 2 H C 1 .

C â u 4 0 : Đ e c h ứ n g m i n h g l u c o z a c ó t í n h o x i h o á , n g ư ờ i t a c h o g l u c o z ơ t á c d ụ n g v ó i

A . H 2 ( N i , t ° ) . B . C u ( O H ) 2 , t ° t h ư ờ n g ,

c . AgN03/NH3. D. CH3OH/HCI.

C â u 4 1 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 4 , 3 g a m m ộ t a x i t c a c b o x y l i c X k h ô n g n o , đ c m

c h ứ c , m ạ c h h ở c ó 1  l i ê n k ế t đ ô i ứ o n g p h â n t ử t h u đ ư ợ c 5 , 6 l í t C O 2   ( đ k t c ) v à 3 , 6

g a m H 2 0 . S ố m o l c ủ a X l à

A . 0 , 0 1 . B . 0 , 0 2 . c . 0 , 0 5 . D . 0 , 0 4 .

C â u 4 2 : Đ ố t c h á y m ộ t a m i n đ e m c h ứ c n o t h u đ ư ợ c t ỉ l ệ s ố m o l —  

n H jO ^

c ủ a a m i n ỉà

A . I s o p r o p y l a m i n B . T r i m e t y l a m i n c . M e t y l a m i n D . E t y l a m i n

C â u 4 3 : K h i đ u n n ó n g m j g a m a n c o l đ c m c h ứ c X v ớ i H 2 S O 4   đ ặ c l à m x ú c t á c ở

đ i ề u k i ệ n n h i ệ t đ ộ t h í c h h ợ p t h u đ ư ợ c m 2   g a m c h ẩ t h ữ u c ơ Y . Dy/x  = 0 , 7 . ( B i à

h i ệ u s u ấ t c ủ a p h ả n ứ n g ỉà 1 0 0 % ) . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à

A . C 2H 5O H . B . C 3 H 7O H . c . C 3H 5O H . D . C H 3O H .

C â u 4 4 : M ộ t h ợ p k i m N a - K t á c d ụ n g h ế t v ớ i n ư ớ c đ ư ợ c 2 l í t k h í ( đ o ở 0 ° c ,

l , 1 2 a t m ) v à d u n g d ị c h z . T h ể t í c h d u n g d ị c h H C 1 0 , 5 M c ầ n đ ể t r u n g h o à h ế t 1 / 2

d u n g d ị c h Z I à

A. lOOOmỉ B. 100ml c 200ml D. 400ml

A . C H 2 C Ỉ - C H C 1 - C H C 1 .

c C H 2C l - e H 2 - C H C l 2 .

B . C H 3 - C C I 2- C H 2 C I .

D . C H 3 - C H 2 - C C I 3 .

128

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 130: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 130/245

í e â u 4 5 : M ộ t l o ạ i q u ặ n g h e m a t i t c ó c h ử a 6 0 % s ắ t ( I I I ) o x ỉ t K h ố i l ư ợ n g s ắ t t ố i đ a

‘c ó t h ể đ i ể u c h ế đ ư ợ c t ừ 1  t ấ n q u ặ n g n à y l à

■ A . 0 , 4 2 t ấ n . B . 4 , 6 t ấ n . c . 0 , 7 t ấ n . D . 1 , 1 6 t ấ n .A . 0 , 4 2 t ẩ n .

C â u 4 6 : Đ ố t c h á y h c

B . 4 , 6 t ấ n . c . 0 , 7 t ấ n . D . 1 , 1 6 t ấ n .

à n t o à n 0 , 1   m o l a x i t h ữ u c ơ X t h u đ ư ợ c 3 , 3 6 l í t C Ơ 2   ( đ o ờ

0°c, 2 a t m ) v à 5 , 4 g a m H 2 0 . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à

A . C 3 H 4 O 2 .

c . F e S 0 4 .

G â u 5 0 : C h o a g a m n

B . C 2 H 2 O 4 . c . C 3 ỈỈ6 O 2 * D . C 2 H 4 O 2 .

C â u 4 7 : T r o n g m ô i t n r ò n g a x i t đ ư , đ u n g d ịc h c h ấ t n à o d ư ớ i đ â y c ó t h ể l à m m ấ l m à u

đ u n g d ịc h K M 11O 4?

B . KCIO3. c .  N a N 0 3 . D . F e 2 ( S 0 4 ) 3 .

C â u 4 8 : C ó c á c t h u ố c t h ử s a u : G i ấ y q u ỳ t í m ẩ m , d u n g d ị c h P b ( N Ơ 3 ) 2 , d u n g d ịc h

C 11S O 4 , d u n g d ịc h Fe(^l2. số t h u ố c t h ử c ó t h ể d ù n g đ ể n h ậ n b i ế t k h í H2 S l à

B . 3 . c . 1 . D . 2.

C â u 4 9 : Đ ể t i n h c h ế l h a n h C u c ó l ẫ n t ạ p c h ấ t l à P b , F e , M g n g ư ờ i t a c ó t h ể đ ù n g

d u n g d ịc h

À. H 2 S O 4 đ ặ c n g u ô i . B. CuSƠ 4 .

D . H N O 3 .

l ô m t á c d ụ n g v ớ i b g a m F e 2 Ơ 3  t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p X . H o à t a n

X t r o n g H N O 3  d ư , t ì i . u đ ư ợ c 2 , 2 4 l í t ( đ k í c ) m ộ t k h í k h ô n g m à u , h o á n â u t r o n g

k h ô n g k h í . K h ố i l ư ợ n g n h ô m đ ã d ù n g l à

A . 1 , 3 5 g a m . B . 5 , 4 g a m . c . 4 , 0 g a m . D . 2 , 7 g a m .

129

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 131: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 131/245

ĐÈSÓ19Câu 1: Thuỷ tinh bịăn mòn bởi đung đich axit nào sau đây?

A . H C 1. B . H 2 S O 4 . C . H F . D . H B r .

Câu 2: Cặp chất nào sau đây là chất dẻo?

A. Đ ẩt bùn và poỉipropilen.B. Nhựa novolac và nilon-6 ,6 .c . poliacrilonitrin và cao su buna.D. Poli(metyl metacrylat) và nhựa rezol.

Câu 3: Sục V lít CO2  (đktc) vào 2   lít dung dịch Ca(OH> 2  0,001M thấy xuất hiện0,1 gam kết tủa trắng. Lọc kết tủa rồi đem đun nóng duỊig dịch thu được .0,1 gamkết tủa nữa. Thể tích khí CO2  đã dùng là

A. 67,2 lít. B. 22,4ml. c . 44,8ml. D. 67,2ml.

Câu 4: Cho luồng khí c ó đi qua ống sứ đựng m gam Fe2 C> 3 nung nóng. Sau mộtthời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fẹ; O4  và Fe2 C>3 . Hoà tan hếtx bằng HNO3 đặc nóng, thu được 5,824 lít NO2 (đktc). Giá ' ■ 11 ‘

 A. 16,0 gam. B. 18,08 gam. c . 9,76 gam. Đ. 11,84 gam.

Câu 5: Hoà tan hết m gam kali trong 96,2 gam nước thu được dung dịch 96,2mldung dịch X có khối lượng riêng 1,079 g/ml. Khối lượng;- 1-*** ** ■

A. 10,8 gam. B. 7,6 gam. c . 3,9 gam.Câu 6 : Cho các chất sau: propen; propin; buta-l,3_đien; benzen; toluen; stỉren.

Trong các chất trên, số chất có khả năng làm mất màuí iung địch brcsm ìàA.4. B.3. c . 5. D. 6 .

Câu 7: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở đặc điểm hoặc phản ứng nào dưới đây?A. Đ ộ tan trong nước. B. Thành phần phân tử.c . Cấu trúc mạch phân tò. D. Phản ứng thuỷ phân.

Câu 8 : Cho các phản ứng sau:

( 1 ) C u + 2 H 2 S O 4 đ ặ c ----------> C u S 0 4 + S O 2 + 2 H 2 O

(2) s + O2  —^ S02

(3) 4FeS2  + 11 Ơ 2   —  2 Fe2 Ơ 3  + 8 SO2

(4) Na2 S0 3  + H2 SO4   — > Na2 S0 4  + H20 + S 0 2   ITrong các phản ứng trên, những phản ứng được dùng để điều chế SO2  trong

công nghiệp là 1

A. (I) va (2). B. (3) và (4). c . (1) và (4). I D. (2) và (3).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 132: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 132/245

p'fljii 9: Cho hỗn hợp X gồm 0,12 mol Fe và 0,03 mol AI vào 100ml dung dịchCu(N0 3 ) 2  ■Lắc kỹ để Cu(NƠ 3 ) 2  phản ứng hết thu được chất rắn Y có khối lượng9 7 6  gam. Nồng độ mol// của dung địch Cu(NƠ 3 ) 2  là

A. 0,65 M. B. 0,5 M c . 0,45 M. D. 0,75 M.câụ 10: Chia hỗn hợp gồm: C3 H6 , C2 H4 , C2 H2  thành 2 phàn bằng nhau:

- Đ ốt cháy phần 1 thu được 2,24 lít khí CO2  (đktc).- Hiđro hoá phàn 2 rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO2  (đktc) thu được là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít c . 3,36 lít. D. 1,12 lít

Câu 1 1 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại R trong dung dịch HNO 3   dư. Kết§ỊUCthí nghiệm thu đư ợc dung dịch A và 4,48  lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử

duy nhất). Kim loại R làA. Cu. B. Zn. c . Mg. D. Fe.

Câu 12: Tại một nhiệt độ xác định: 2HI (k) < ■—>H2  (k) + h (k)

x 1  

Hãng sô cân băng của phản ứng là Kc - . Phâm trăm HI đã phân hủy là

 A. 20%. B. 40%. c . 15%. D. 80%.

Gâu 13: Các ion và nguyên tử K)Ne, 1 iNa+, 9 F" có đặc điểm chung là có cùngA. số khối. B. số proton. c . số nơtron. D. so electron.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4

H7

O2

CL Khi thủy phân X trongmôi trường kiềm thu được nhiều chất, trong- đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đung của X là

■ A . C 2 H 5 C O O - - C H 2 - C H 2 C I . B . C H 3 - C O O - C H 2 C I .

; c. HCOO-CHCI-CH2 -CH 3 . Đ . HCOO-CH2 -CHCI-CH 3 .

Câu 15: Trong muối NaCl có ỉẫn NaBr và Naĩ. Đ ể loại 2 muối này ra khỏi NaCl,người ta có thể

A. cho hỗn hợp tác dụng với dung địch HC1 đặc.

^ B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch CỈ2  dư, sau đó cô cạnđung dịch.

c. cho hỗn hợp tác dụng với dung địch AgNOs--: D. nung nóng hỗn hợp.Câu 16: Người ta thường đùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình phải cần

Iđống 0,75 gam glucozơ cho một ruột phích, biết hiệu suất của toàn quá trình là80%. Lượng bạc có ừ ong một ruột phích là

A. 0,36 gam. B. 0,72 gam. c . 0,45 gam. D. 0,90 gam-

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 133: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 133/245

C â u 1 7 : H ấ p t h ụ 3 , 3 6 l í t S Ơ 2   ( đ k t c ) v à o 2 0 0 m ỉ d u n g d ịc h N a O H I M , t h u d y j

d u n g d ịc h c h ứ a c h ấ t t a n l à

A.Na2S0 3 ,Na0H. B. NaH S03 , Na2 S03.c . Na2S03. D.NaHS03^

C â u 1 8 : C ó 1 0 m l d u i i g d ị c h a x i t H C 1 c ó p H = 3 . c ầ n t h ê m b a o n h i ê u m l n ư ó c '

c â t v à o d u n g d ịc h ừ ê n đ ể t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h a x i t c ó p H = 4 ?

A . 1 0 m l . B . 4 0 m l . c . 9 0 m l . D . l O O m ỉ

C â u 1 9 : C h o q u ỳ t í m v à o đ u n g d ịc h a x i t g l u t a m i c ( a x i t a - a m i n o p e n t a đ i o i c ) , q u ỳ t i u

A . c h u y ể n s a n g m à u x a n h . B . m ấ t m à u .

c . c h u y ể n s a n g r a à u đ ỏ . D . c h u y ể n s a n g đ ỏ s a u đ ó m ấ t m à u

Câu 20: Cho H2S lội chậm qua đung dịch X gồm FeCỈ3 , AICI3 , NH4 CI và CuCljc ó c ù n g n ồ n g đ ộ l à 0 , 0 5 M t h ì đ ư ợ c d u n g d ịc h z . T h ê m d u n g d ịc h N H 3  v à o dung

d ịc h z c h o đ ế n d ư t h ì t h u đ ư ợ c k ế t t ủ a T g ồ m

A . F e S ; A l ( O H ) 3 . B . F e ( O H ) 3 ; A Ỉ ( O H ) 3.

c . F e 2 S 3 ; A l ( O H ) 3 . D . C u ( O H ) 2 ; F e S .

C â u 2 1 : H a l o g e n n à o s a u đ â y k h ô n g đ i ề u c h ế đ ư ợ c b ằ n g c á c h c h o a x i t H X tư ơ ng

ứ n g p h ả n ứ n g v ó i c h ấ t o x i h o á m ạ n h n h ư K M 11O 4 ?

Â.CI2- ~ B.ỉ2. C . B r 2 .  _ D.F2.C â u 2 2 : T h ổ i t ừ t ừ l u ồ n g k h í H 2   d ư đ i q u a ổ n g s ứ c h ứ a h ỗ n h ợ p g ồ m m g a m M g O Vĩ

m g a m C u O n u n g n ó n g đ ế n p h ả n ứ n g h o à n t o à n . K ế t t h ú c t h í n g h i ệ m h ỗ n h ợ p lắa

t h u đ ư ợ c c ó k h ố i l ư ợ n g

A . 1 , 4 m g a m . B . 2 , 2 m g a m . c . 1 , 8 m g a m . D - 2 m g a m

Câu 23: Hồn hợp X gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai ancol đơn chức, ĨI ,

m ạ c h h ở , đ ô n g đ ẳ n g k ế t i ế p . T h ự c h i ệ n p h ả n ứ n g x à p h ò n g h o á h o à n t o à n 4 , 8 gani;

h ô n h ợ p X b ă n g d u n g d ị c h x ú t v ừ a đ ủ t h ì t h â y đ ã đ ì r n g h ê t 1 9 , 4 8 m l d u n g địch

 N a O H 1 1 %  ( D = 1 , 1 2 g / m l ) . C ô n g t h ứ c p h â n t ừ c ủ a h a i a n c o l l ầ n l ư ợ t l à

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C . C 5 H , i O H v à C 6 H i 3 O H . ^ ^ D . C 4 H 9 O H v à C 5 H 1 1 O H .

C â u 2 4 : Đ ố t c h á y h ỗ n h ợ p X g ồ m b a c h ấ t t h u ộ c d ã y đ ồ n g đ ẳ n g b e n z e n c ẩ n đ ù n g V

l í t k h ô n g k h í ( c h ứ a 2 0 % O 2   v à 8 0 % N 2  ở đ k t c ) . C h o h ấ p t h ụ s ả n p h ẩ m c h á y vào

 b ì n h đ ự n g n ư ớ c v ô i , t h u đ ư ợ c 3 , 0 g a m k ế t t ủ a , k h ố i l ư ợ n g d u n g đ ịc h tăn®

1 2 , 0 1 2 g a m . Đ u n n ó n g d u n g d ịc h , t h u đ ư ợ c t h ê m 1 2 , 0 g a m k ế t t ủ a n ữ a . C á c phàn;

ứ n g x ả y r a h o à n t o à n . T r ị s ố ‘c ù a V l à

A. 5,3088 lít. B. 39,9840 lít. c . 7,9968 lít. D. 26,5440 lít.C â u 2 5 : C h o 1 6 , 7 g a m h ợ p k i m c ủ a A l , F e , Z n t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ịc h N a O H du

t h o á t r a 5 , 0 4 l í t k h í ( đ k t c ) v à m ộ t p h ầ n r ắ n k h ô n g t a n . L ọ c l ấ y p h ầ n k h ô n g ỉan

đ e m h o à t a n h ế t b à n g d u n g d ị c h H C 1 d ư ( k h ô n g c ó k h ô n g k h í ) t h o á t r a 2 , 2 4 l í t t ó

( đ k t c ) . T h à n h p h â n % k h ố i ỉư ợ n g c ủ a A I t r o n g h ợ p k i m l à

A . 5 8 , 3 8 % . B . 2 4 , 2 5 % . c . 1 6 , 1 7 % . D . 8 , 0 8 % .

132

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 134: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 134/245

5 6 : N h ậ n đ ịn h n ề . o không đ ú n g v ề c á c h l à m m ề m n ư ớ c c ứ n g ?

; C h o n ư ớ c c ứ n g đ i q u a n h ự a t r a o đ ổ i i o n ( c á c h ạ t z e o l i t ) đ ể l o ạ i b ỏ c á c i o n

^ C a 2+ v à M g 2 * r a k h ỏ i n ư ớ c c ứ n g .

Thêm dung dịch N a 2C 0 3  để khử tính cứng tạm thòi và tính vĩnh cửu của nước.

h e . Đ u n s ô i n ư ớ c c ú n g đ ể l o ạ i b ỏ đ ộ c ứ n g t ạ m t h ờ i c ủ a n ư ớ c .

r?p . Thêm một ỉượng dư dung dịch nước vôi trong vào nước cứng để khử tínht f c ứ n g t ạ m t h ờ i c i í a n ư ớ c .

"C â u 2 7 : Đ ố t c h á y h o í t n t o à n m g a m 1 a x i t Y t h u đ ư ợ c t h ể t í c h C Ơ 2   b ằ n g t h ể t í c h

^ Ị n ư ớ c ờ c ù n g đ i ê u k i ệ n . M ặ t k h á c t ỉ k h ố i h ơ i c ủ a Y s o v ớ i n i t ơ n h ỏ h ơ n 2 , 5 . Y c ó

| n g t h ứ c l à

?A.CH3COOH. B.C2H5COOH. C.C2H3COOH. D.(COOH)2.

c â u 2 8 : H ấ p t h ụ h o à i t o à n 3 , 3 6 l í t k h í C O 2  ( đ k t c ) v à o 5 0 0 m l d u n g d ịc h N a O H

[,yỷ/ữ   ( D = 1 , 1 8 g / m l ) , l ấ y d u n g d ịc h t h u đ ư ợ c c h o t á c d ụ n g v ớ i 1 l ư ợ n g d ư d u n g

đ ịc h C a C h đ ư ợ c 5 g a n k ế t t ủ a . G i á t r ị X ỉà

’A. 2,04%. B. 0,78%. c. 1,36%. D. 2,72%.C â u 2 9 : Đ u n s ô i d u n g d ịc h g ồ m C 2H s B r v à K O H ừ o n g C 2 H 5 O H k h a n . K h í s i n h

á s ụ c v à o b ì n h n ư ớ c b r o m , s a u t h í n g h i ệ m k h ố i l ư ợ n g b ì n h t ă n g 1 , 4 g a m . K h ố i

i r a i g C 2Ĩ Ỉ 5B r đ ã p h ả n ứ n g l à b a o n h i ê u g a m , c o i h i ệ u s u ấ t l à 1 0 0 % ?

A . 5 , 4 5 g a m . B . 5 , 5 4 g a m . c . 5 , 5 5 g a m . D . 4 , 5 5 g a m .

;C â u 3 0 : D ầ u m ỡ đ ể ỉâ u b ị ô i , t h i u l à d o

A . ỉi p ỉt b ị r ữ a r a .

ỷ B.  l i p i t b ị p h â n h u ỷ t h à n h c á c a n đ e h i t c ó m ù i k h ó c h ịu .

* ' G l i p i t b ị t h u ỷ p h â i i v ớ i n ư ớ c t r o n g k h ô n g k h í .

D . l i p i í b ị o x i h o á c h ậ m b ờ i o x i k h ô n g k h í .

-C â ụ 3 1 : H ỗ n h ợ p X c ó k h ố i l ư ợ n g 1 7 , 8 6 g a m g ồ m C u O , A I 2 O 3   v à F e O . C h o H 2

dự q u a X n u n g n ó n g , í a u k h i p h ả n ứ n g x o n g t h u đ ư ợ c 3 , 6 g a m H 2 O . H o à t a n h o à n

4 o àn X b ằ n g d u n g d ịc h H C I d ư , đ ư ợ c d u n g d ịc h Y . C ô c ạ n d u n g d ịc h Y t h u đ ư ợ c

3 3 ,8 1 g a m m u ố i k h a n . K h ố i l ư ợ n g c ủ a A I 2O 3  t r o n g h ỗ n h ợ p X l à

■ A . 3 , 4 6 g a m . 3 , 0 6 g a m . c . 1 , 8 6 g a m . D . 1 , 5 3 g a m .

C â u 3 2 : T o l u e n c ó p h a n ứ n g h o á h ọ c n à o d ư ớ i đ â y m à b e n z e n k h ô n g c ó ?

: A . P h ả n ứ n g t h ế h a l o g e n k h i c ó x ú c t á c F e .

B . P h ả n ứ n g c h á y .

C . P h ả n ứ n g v ớ i d u i g đ ịc h K M n Ơ 4 , đ u n n ó n g .

D . P h ả n ứ i i g t h ế n i t r o v à o v ò n g b e n z e n .

133

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 135: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 135/245

C â u 3 3 : C ó 2   b ì n h đ i ệ n p h â j j m 4 c n ô i t i ế p , b ì n h 1 c h ứ a C u C h , b ì n h 2 c h ứ a

A g N 0 3 . K h i ở a not   c u a b i n h Ị t h o á t r a 2 2 , 4 l í t m ộ t k ỉ á đ u y n h ấ t t h ỉ ở a n o t c ù a

 b ì n h 2   t h o á t r a b a o n h i ê u l í t k h í ?

c . 44,8. Đ . 2 2 , 4 .A . 3 3 , 6 . B . I 1 , 2 . c

C â u 3 4 : D ã y c h ấ t , ỉo n n à o s a iỉ đ â y l à

A A l / A T T \ ĩ i c r \ “ u r A ' _ _ _ _ _ ! _______ 4. 14.

Cau 35: L o ạ i q u ặ n g c o t h a n h P h g j j c k ủ y ế u l à Fe2 Ơ 3 g ọ i l à

1với

A * 4   B * 6   c . 5 D . 3

C â u 3 7 : H o à t a n h o à n t o à n ĩ tiộ ị   h ộ n h ọ p g ồ m M g v à A I b ằ n g d u n g d ịc h H C 1 d a

t h u đ ư ợ c 0 , 4 m o l H 2 . N ê u c t i j j g c J j0   ] ư ọ ĩl g k § n h ợ p r ó i t r ê n t á c d ụ n g v ớ i d u n g

đ ịc h N a O H d ư t h u đ ư ợ c 6 , 7 2 Y{2 ( đ k t c ) . K h ổ i l ư ợ n g m ỗ i k i m l o ạ i l ầ n l ư ợ t l à :

A . * 2 , 4 g a m v à 5 ,4 g a m . B . 2 , 4 g a m v á 2 , 7 g a m .

c . 4,8 gam và 5,4 gam. D. 5  4  gam và 4,8 gam.C â u 3 8 : Đ ê n h ậ n b i ê t h a i d u j ^ g J T Q v £ N a C l n g ^ - ờ i t a đ ù n g b i ệ n p h á p h o ặc

t h u ô c t h ừ n à o d ư ớ i đ â y ?

A. BaCỈ2 . * B. Dung địch AgNƠ 3 .c . Đ ố t t r ê n n g ọ n l ử a đ è n k h í . D . Q u ỳ t í m .

C â ụ 3 9 : Đ ô t c h á y h ô n h ợ p 2  a n đ e h i t n o đ o f n c h ứ c t h u đ ư ợ c 6 , 7 2 l í t ( đ k t c ) C O ị.

K h i h i đ r ô h o á h o à n t o à n a n đ e Ị ^ . c â n 4 4 8   \ịi  ( đ k t c ) H 2   t i i u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p 2 a n c o l no

đ ơ n c h ứ c . Đ ố t c h á y h o à n t o à n Ị 1 g n k ọ p a n c o ỉ t h i k h ố i l ư ợ n g H 2 O t h u đ ư ợ c l à ,

A . 1 8 g a m . ^ B . 2 7 C'   3 5   g a m  D'   9   g a m

C a u 4 0 : H o à t a n h o à n t o à n l S a9   g a m h ỗ n h ợ p g ồ m 3 k i m l o ạ i A l , M g v à C u b ằn g

d u n g d i c h H N O 3  t h u đ ư ợ c 6 5> 2   l í t k h ỉ N O ( s ả n p h ẩ m ỉd i ử d u y n h ấ t ) v à d u n g d ịc h

X . C ô c ạ n c â n t h ậ n đ u n g đ í c h . ^ l ư ợ n g m u ố i k h a n ử LU đ ư ợ c Là b a o n h i ê u ?

A . 1 7 , 7 g a m . B . 7 1 , 7 g g j j k Q 5 3  J g a m 0 ^ 7 7 J g a i n L

C â u 4 1 : C h â t X ( c h ứ a c, H , r á t h à n h p h ầ n %   c á c n g u y ê n t ố c , H , 0   lần

l ư ợ t Ịà 4 0 , 4 5 % ; 7 , 8 6 % ; 3 5 , 9 s % X t á c d ụ n g v ớ i N a O H v à VỚI H C 1 . X c ỏ n g u ồ n

g ô c t ừ t h i ê n n h i ê n v à M x < 1 C > Q C ô n g t h ứ c c ẩ u t ạ o t h u g ọ n c ủ a X l à

A . C H 3 C H ( N H 2) C O O H . B . H 2 N C H 2C O O H .

c . H2NCH2CH2COOH. Đ .Ĩ NCH2CH(NH2)COOH

134

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 136: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 136/245

k h ố i b à n g 7 4 g a m / m o l . s ố

ófi N a O K l à

a 2 . B . 4 c . 3 . Đ . 5 .

C ầ u 4 3 : A n đ e h i t n o X c ó c ô n g t h ứ c ( C 3H s O ) n . G i á t r ị n t h o ả m ã n ỉà

v ' A . 2   B . 1  c . 3 Đ . 4

Câu 44: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân'- a m o n i n i t r i t . K h ố i l ư ợ n g a m o n i n i t r i t c ầ n n h i ệ t p h â n đ ể t h u đ ư ợ c 5 , 6 l í t N 2   ở đ k t c l à

' A . 2 0 g a m . B . 3 2 g a m . c . 1 6 g a m . 0 . 8   g a m .

C â u 4 5 : C h o 4 , 5 2 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m C 2 H 5 O H , C ộ H s O H , C H 3 C O O H t á c d ụ n g

: \ í r a đ ủ v ớ i N a ứ i ấ y t h o á t r a 8 9 6 m l k h í ( ở đ k t c ) v à m g a m h ỗ n h ợ p r ắ n . G i á t r ị

cỏa m là

A. 6,28. B. 6,36. c . 5,44. D. 5,40.

C â u 46: Điệ n  p h â n d u n g đ ịc h c h ứ a H C 1 v à K C I v ớ i m à n g n g ă n x ố p , s a u m ộ t t h ờ ig i a n t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c h ỉ c h ứ a m ộ t c h ấ t t a n v à c ó p H = 1 2 . Đ i ề u đ ó c h ứ n g t ỏ

Ả . c h ỉ c ó H C Ỉ b ị đ i ệ n p h â n .

B . c h ỉ c ó K C 1 b ị đ i ệ n p h â n .

C . H C Ỉ v à K C 1 đ ề u b ị đ i ệ n p h â n h ế t .

D . H C 1 b ị đ i ệ n p h ẫ n h ế t , K C 1 b ị đ i ệ n p h â n m ộ t p h ầ T L

C â u 4 7 : T ổ n g s ố h ạ t ừ o n g i o n M 3 + l à 3 7 . T r o n g b ả n g t u ầ n h o à n M t h u ộ c

A . c h u k ì 3 , n h ó m V I A . B . c h u k ì 3 , n h ó m ĨI I A .

c . c h u k ì 4 , n h ó m I A . D . c h u k ì 3 , n h ó m ĨI A .

f c â u 4 8 : C h o c â n b ằ n g : 2 N O 2   ( m à u n â u ) < N 2O 4   ( k h ô n g m à u ) A H ° = - 5 8 , 0 4 k J

 Nhúng bình đựng hỗn hợp NO 2 và N2 Ó4  vào nước đá thì

f - A . h ỗ n h ợ p k h ô n g đ ổ i m à u .

’ B . m à u n â u đ ậ m d ầ n .

c . m à u n â u n h ạ t d ầ n .

H , D . h ỗ n h ợ p c h u y ể n s a n g m à u x a n h .

Ệ G â u 4 9 : C h o 8 , 4 g a m F e t á c đ ụ n g v ớ i d u n g d ịc h H N O 3  l o ã n g . S a u k h i p h ả n ứ n g

Ị$ à y r a h o à n t o à n t h u đ ư ợ c k h í N O , d u n g d ịc h X v à c ò n l ạ i 2 , 8 g a m c h ấ t r ắ n

k h ô n g t a n . C ô c ạ n đ u n g d ịc h X t h u đ ư ợ c m g a m m u ố i k h a n . G ỉá Ừ Ị c ủ a m l à

iV A. 18,0 gam. B. 24»2 gam. c . 11,8 gam. Đ. 21,1 gam.

£ C l u 5 0 : K h i đ i ề u c h ế e t i l e n t ừ a n c o l e t y l i c v à H 2 S O 4   đ ậ m đ ặ c 1 7 0 ° c c ó l ẫ n S O 2 .

" D u n g đ ịc h n à o d ư ớ i đ â y c ó t h ể c h ứ n g m i n h s ự c ó m ặ t c ủ a S O 2?

^ A . B a ( O H ) 2 . B . K M 1 1 O 4 . C C a C l 2 . Đ . B r 2 .

4 2 : C h â t h ữ u c ơ X ( c h ứ a c, H , O ) c ó p h â n t ử

c á c đ ồ n g p h â n m ạ c h h ở c ử a X p h ả n ứ ng  đ ư ợ c V

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 137: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 137/245

 ĐE SỐ 20Câu 1: Đ un nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua vớidung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung địch AgNC> 3 đến dư vàohỗn hợp sau phàn ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua cótrong hỗn hợp X là

A. 1,00 gam. B. 1,57 gam. c . 2,00 gam. D. 2,57 gam.

Câu 2: Cho 5,8 gam muối FeCC> 3 tác đụng vói dung dịch KNO3  vừa đủ, thu đượchỗn hợp khí chứa CO2 , NO và dung dịch X. Cho dung dịch HC1 dư vào đung dịchX được dung dịch Y, dung địch y nảy hoà tan đirợc tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trịcủa m là

A. 11,2 gam. B. 14,4 gam. c . 16,0 gam. D. 9,6 gam.

Câu 3: Đ un nóng rti| gam ancol no, đơn chức X với H2 SO4  đặc ở nhiệt độ thích

hợp thu được m2   gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hoi của Y so với X bằng 1,4375.Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của X ỉà

 A . C 4 H 9 O H . B . C 3 H 7 O H . c . C H 3 O H . D . C 2 H 5 O H .

Câu 4: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác đụng vừa đủ với dungdịch HC112  M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCỈ phải dùng là

A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. c . 0,4 lít. D. 0,04 lít

Câu 5: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng hrợng không khí vừa đủ thuđược 17,6 gam CO2   1 2 , 6  gam H2 O và 69,44 lít N2  (đktc). Giả thiết không khí chỉ

gồm N2  và O2 , trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X cỏ công thức là

 A . C3H 7N H 2. B . C4H 9N H2. c . C2H 5N H 2. D . C H 3N H 2.

Câu 6 : Hỗn họp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dần 5,6ỉít hỗn hợp X (đktc) qua bình đựng đung dịch Bĩ2  dư thấy khối lượng bình tăngthêm 11,4 gam. Công thức phân tử của hai ankin đỏ là

A . C 3 H 4 v à C 4 H 6 . B . C 4 H 6 v à C s H 8 .

c . C2 H2  và C3 H4 . D. CsHs và CóHio

Câu 7: CO2  không chảy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được đùng để dậptắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2  không đùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đ ám chảy do magie hoặc nhôm. B. Đ ám cháy do xăng, dầu.

c . Đ ám cháy do khí ga. D. Đ ám cháy nhà cửa, quần áo.

Câu 8 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là hợp chất thơm có công thức phân từ C7 IÌ8 O?

A. 4 B 3 c . 2  D .5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 138: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 138/245

BE.

oàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ oxì. Dầncháy qua H2 SO4  đặc thì thể tích khí giảm hom một nửa. X thuộc

B. ankan. c . ankin. D. ankađien.

Cầu 9: Đ ốt cháy h

hỗn hợp sản phẩm<ỉãy đồng đẳng

A. anken.

Cầu 10: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C 5 H 1 2 O khi oxi hoábằng CuO (t°) tạo sàn phẩm (giữ nguyên mạch cacbon) có phản ứng tráng gương?

Ă .4. B.5. C.3. D. 2.

Cầu IX: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?

 X. (CệHs^NH và C6 HsCH2OH B. (CH3)2CHOH và (CH3 )2 CHNH2

c. (CH3)3COH và (CH3 )3 CNH2   D. C6 H5 NHCH3  và C6 H5 CH(OH)CH3

Câu 12: Cho các chất sau: C2H5OH, C H 3 C O O H , HCOOH, C6 HsOH.Chiều tăng dần đọ ỉinh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là

A. C2H5OH, C6 H5 OH, HCOOH, CH3COOH.

B . C 2 H 5 O H , C ô h Ịs O H , C H 3 C O O H , H C O O H .

c. C6H5OH, C2 H5 OH, CH3COOH, HCOOH.

, D. C6H5OH, C2 H5 OH, HCOOH, CH3 COOH.

Gầu 13: Chìa 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu ứiành hai phần bằng nhau. Phần mộttác dụng hết với dung dịch HC1 thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần hai cho vào dung dịch

 NaOH dư, thu được 3

A. 32%

,36 lít khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là

B.71%- c. 16%. D. 17%.

Câu 14: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Đ ể tách nhanh Ag ra khỏi Xmà không làm thay đồi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây?

A. Dung dịch HC1, có sục khí 0 2  dư. B. Dung dịch HNO3  dư.

c . Dung dịch AgNƠ 3 dư. D. Dung địch FeCl3 dư.

Câu 15: E là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức"phan tử C6 H 1 0 O4 , cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol; ổơn chức có số nguyền tử cacbon gấp đôi nhau. Công thức cấu tạo của E là

L A. C H 3 C H 2 O O C C H 2 C O O C H 3 . B. CH3CH200CCH200CCH3.

f e c . C H 3 C O O C H 2 C H 2 O O C C H 3 . D. C H 3 C O O C H 2 C H 2 C O O C H 3 .

1 Câu 16: Có bao nhiêu đ ồ n g  phân cấu tạo có công thức phân tử C4 H 1 1 N?

A. 8 . B. 5. c 7. D. 6.

137

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

K

T T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

ÓA

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 139: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 139/245

Câu 17: Tỉlệ số phân tử HNO3  đóng vai ừò là chất oxi hoằ và môi trường trong phản ứng:

FeO + HNO3 ----- » Fe(N03 ) 3  + NO + H20 là

A. 1: 9. B. 1:2. c. I: 10. D. 1: 3.

Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HC1 vào dung địc i chứa b mol Na2 CC> 3  

đồng thòi khuấy đều, thu được V ỉít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôitrong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hẫ giữa V với a và b là

A. V - 1 1 ,2(a - b). B .v = ll ,2 (a + b ).

c . V = 22,4(a - b). D. V = 22,4(a + b).

Câu 19: Nung nóng hỗn họp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bội: s trong bình kín mộtthời gian được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 , Fe và s dư. Hoà tan hoàn toàn X bằngdung dịch H2 SO4  đặc, nóng dư thì thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc là

À. 8,96. B. 11,65. c.3,3 6. D. 11,76.Câu 20: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳngcủa ancol metylic ứiu được 70,4 gam CO2  và 39,6 gam H2 0. Giá trịcủa m là

A. 3,32 gam. B. 33,2 gam. c . 24,9 gam. D. 16,6  gam.

Cãu 21: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngcủa anđehít no đon chức, mạch hờ (khác HCHO). Cho 1,32 gam hỗn hợp trên

 phản ứng vói dung dịch AgN(>j/NH3   dư, thu được 4,32 gíim Ag kim loại (hiệu

suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y ỉần lượ: là

 A . H C H O , C 2 H 5 C H O . B . C H 3 C H O , H C H O .

c . C 3 H 7 C H O , C4 H9 CHO. D. CH3CHO, C2 H5 CHO.

Câu 22: Trong một bình kín chứa hỗn hợp E gồm hiđrocacbon X và H2  với một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí F J--’■   -t--- ^thu được 8 , 8  gam CO2  và 5,4 gam H2 O. Biết Ve= 3Vf- Công

A. C3H4 - B. C3H8. c . C2 H2.

duy nhẩt. Đ ốt cháy F,thức của X là

D.C2H4.

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2 Ơ 3 , MgO, ZnO bằng 300mldung dịch H2 SO4   0 , 1 M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịứng thi thu được lượng muối sunfat khan là

A. 5,69 gam. B. 5,21 gam. c . 5,15gam.

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe cần tối tìbiểu Vmlđược khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trịcủa V

A. 120. B .60. c . 90.

 zh  thu được sau phản

D. 5,51 gam.

dung dịch HNO3   2Mlà

D. 180.

138

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 140: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 140/245

Câu 25: Thủy ngân dễ bay hoi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bịvỡ thì chất nào dưới đây có thể đùng để khử độc thủy ngân?

A. nước. B. bột Fe. c . bột lưu huỳnh. D. natri

Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở, đơn chức có công thức phân từC4 ĨỈ8 O2  tác dụng được với NaOH?

A.5. B.4. C.3. D. 6.Câu 27: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem ỉên men để sản xuấtancol etyỉic, toàn bộ khí CO2  sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2  dư, thu được 750gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trịm là

A. 945,0 gam. B. 950,5 gam. c . 949,2 gam. D. 1000 gam

Câu 28: Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được trùnghợp từ bao nhiêu phân từ etilen?

 A . 10.6,02.10 . B. 15.6j02.1023.

c . Không xác định được. D. 5.6,02.1 o23.

Câu 29: Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm

A. “OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen

B. -NH 2  liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

c . -OH liên kết trực tiếp vói nguyên tử cacbon của vòng benzen.

D. -OH và vòng benzen*

Câu 30: Biết thành phân % khối lượng p trong tinh thể Na2

HP0 4

.nH2 0

  là8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2 O là

A. 12. B. 10. C.9. D. II.

Câu 31: Chọn câu khồng đúng trong các câu dưới đây về lưu huỳnh.

A. s không tan trong nước.

B. s là chất rắn màu vàng.

c. s không tan trong các dung môi hữu cơ.

í), s đẫn điện, dẫn nhiệt kém.Câu 32: Đ iện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HC1, CuCỈ2 , NaCI với điệncực trơ có màng ngăn. Kết luận nào dưới đây là không đúng?

A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đàu.

B. Quá trình điện phân HCỈ đi kèm với sự giảm pH của dung dịch,

c . Thứ tự các chất bịđiện phân là C11CI2 , HC1, (NaCl và H2 O).

D. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tầng pH của dung dịch.

139

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 141: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 141/245

Page 142: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 142/245

Page 143: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 143/245

 ĐÈ SỐ 21

C â u 1: E s t e X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 7 H 1 2 O 4 , k h i c h o 16  g a m X t á c đ ụ n g v ừ a đ ủ

với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được 1 ancol Y và 17,8 gam hỗn họp hai

muối. Công thức cấu tạo của X làA. HCOO(CH2 )3 OOCC2 H5 . B. CH3 COO(CH2 )3 OOCCH3

c . CH3C00(CH2)200CC2H5. D. HCOO(CH2)3OOCCH3.

Câu 2: Axit H 2 S 0 4   đặc có thể làm khô được khí nào sau đây?

A. C02. B. NH3. c . S03. D. H2S.

Câu 3: Đ ung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?

A. axit aminoaxetic. B. axit glutamic.

c . axit phenic. D. axit a-aminopropionic.

Câu 4: Đ ốt 12,27 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu trong khthu được chất rắn X chỉgồm các oxỉt có khối lượng 16,51với tối đa lOOml dung dịch NaOH IM. Thể tích hỗn hợpđo ở đktc) tối thiểu cần dùng để phản ứng hoàn toàn với X

A. 5,936 lít. B. 2,576 lit c . 2,968 lít.

Câu 5: Đ ể tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin.và điều kiện thí nghiệm đầy đù thì hoá chất tối thiểu cần đìpg là

A. dung dịch HC1, khí CO2 .

B. dung địch NaOH, dung dịch HC1, khí CO2 .

c. đung dịch NaOH, khí CO2 .

D. dung dịch NaÓH, dung dịch HCỈ.

Câu 6 : Cho các chất sau:

a) CH 3-CH 0 b) HC sCHd ) C H 3 - O C - C H 3 e ) H C s C - C ỉỉV 1

Dãy gồm các chất phản ứng vối dung địch AgNƠ 3 /NH3  

vàng là

A. e, f. B. c, d. c . b, e.

Câu 7: Cho dung dịch có chứa 14 gam KOH vào đung dịchMuối thu được sau phản ứng là

 A . K 3PO 4, K H 2P 0 4. B . K 2H P O 4, K H ÌP O 4 .

c . K 2 HPO4 , k h 2 po4s K 3 PO4 . D. K 2 HPO4 , K 3 do4.

ông khí. Sau phản ứnggam. X có thể tác dụngkhí Y (gồm H2  và co ,là

D. 1,288 lít.

 phenol, ngoài dụng cụ

c) H2 C=CH2  

f) Ẹ COOH

dư đều tạo kết tủa màu

D.a>b

có chứa 0,1 mol H3 PO4 .

142

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 144: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 144/245

W-V'.'mẼ --

[ Câu B: Nung hỗn hợp (Fe + S) trong điều kiện không có không khí được một■ bợp chất X. Đ e chứng minh ữiành phần và hoá trịcác nguyên tố ừong X ta dùng

r A. H2 SO4  đặc. B. HC1, NaOH.

c. dung địch Pb(NC>3 )2 , NaOH. D. H2 SO4  loãng, dung dịch Bĩ2 .

Câu 9: Thuỷ phân este E có công thức C4 ĨĨ8 O2   (có H2 SO4   loãng xúc tác), thu

được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉcó chứa c, H, 0). Từ X có thể điều chế trựctiếp ra Y bằng một phản ứng. X là

A. axit fomic. B. axit axetic c . ancol etyìic D. ancol metylic

Câu 10: Cho 0,2 mol AI vào 100ml dung dịch chứa C1 1SO4  1,5M và Fe2 (SƠ 4 ) 3  xM.Sau khi phản ứng kết thúc thu được 12,4 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trịcủa Xlà

 A. 0,25 . B. 1,25. c . 0,5. D. 1,0.

C â u 11: T r o n g c á c c h ấ t : C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C H 3 ) 2N H , C 6 H 5N H 2 . C h ấ t c ó t í n h

 bazơ mạnh nhất là A . CH3NH2. B . C2H5NH2. c . C 6H5NH 2. D. (CH 3)2NH.

Câu 12: Cho phản ứng: 8 NH3  + 3 CỈ2   -> N2  + 6 NH4 CI. Trong phản ứng ừên,A. NH3 là chất bị oxi hoả.

B. CỈ2  là chất bịoxi hoá.c . CỈ2  là chất khử.

D. NH3  là chất bịkhử.

Câu 13: Cho các dung dịch: Na2 S, KC1, CH3 COONa, NH4 CI, NaHS04, K 2 SO3 ,AỈCI3 . Số dung dịch có giá trịpH > 7 là

À. 4 B.2. CA.  D.3.Câu 14: Cho các chất sau: s , FeO, Fe2Ơ 3, SO2, CO2, HCI, HNO3, H2S

Tổng số chất vừa có khả năng thể hiện tính khử, vừa có khả năng thể hiện tínhoxi hoá ừong dãy trên là

 A . 6 . B . 3 . C . 5 . D . 4 .

Câu 15: Khử hoàn toàn m gam một oxit sắt bằng c o dư ở nhiệt độ cao, thu được

0,84 gam kim loại. Dan toàri bộ chất khí sau phản ứng vào dung dịch nước vôitrong dư, được 2 gam kết tủa. Công thức oxit là

A. Fe3 0 4 - B. FeO.

c . Fe2 0 3 - D. Fe2 Ơ 3  hoặc Fe3 Ơ 4 .Câu 16: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M vả Al. Lấy 3,72 gam hỗnhợp X cho vào H2 O dư thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn

[ không tan. Kim loại M là

A. Cs. B.R b. c . Na. D .K.

143

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 145: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 145/245

1

Câu 17: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dẩn lên, đo các bức Xacó bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ ỉại, mà không bức xạ ra ngoài Vut r ụ . K h í n à o d ư ớ i đ â y l à n g u y ê n n h â n c h í n h g ầ y r a h i ệ u ứ n g n h à k í n h ?

A . C Ơ 2 . B . H 2 . C . O 2 . D . N 2 .

C â u 1 8 : N h ú n g m ộ t t h a n h F e v à o d u n g d ịc h H C 1 , n h ậ n t h ấ y t h a n h F e s ẽ t a n

n h a n h h ơ n n ê u t a n h ỏ t h ê m v à o d u n g d ịc h m ộ t v à i g i ọ t d u n g d ịc h

 A . H2SO4. B. Na2S04.

C . C 11S O 4 . D . N a O H .

C â u 1 9 : L ấ y 2 l á k i m ỉo ạ i M c ỏ c ù n g k h ố i l ư ợ n g , c ó h o á t r ị k h ô n g đ ổ i . L á t h ứ 1

đ ư ợ c n g â m v ả o d u n g d ịc h A g N 0 3 , l á t h ứ 2   đ ư ợ c n g â m v à o d u n g d ịc h C u ( N 0 3) 2.

S a u 1 t h ờ i g i a n l â y c á c l á k i m l o ạ i r a s ấ y k h ô , c â n l ạ i t h ấ y l á t h ứ ỉ t ă n g 7 5 , 5 % v à

l á t h ứ 2 g i ả m 0 , 5 % . B i ế t k h ố i l ư ợ n g c ủ a 2 l á k i m l o ạ i t h a m g i a p h ả n ứ n g l à n h u

n h a u . K i m l o ạ i M l à

A . P b . B . Z n . C . C d . D . M n .

C â u 2 0 : C h ấ t h ữ u c ơ X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 7H g O . X c ó s ố đ ồ n g p h â n t h ơ m l à

A . 3 . B . 5 . C . 4 . D . 2 .

C â u 2 1 : X , Y l à 2 a n đ e h i t đ ơ n c h ứ c , đ ồ n g đ ẳ n g l i ê n t i ế p . C h o 0 , 0 5 m o l X , Y t á c

d ụ n g v ớ i A g 2 0 d ư / N H 3  đ u n n ó n g , t h u đ ư ợ c 1 6 , 2 g a m A g . C ô n g t h ứ c c ủ a X , Y

t ư ơ n g ứ n g l à

A . H C H O ; C 2 H 5 C H O . - B . C H 3 C H O ; C 2 H 5 C H O .

c . C 2H 5C H O ; C 3 H 7C H O . D . H C H O ; C H 3 C H O .

C â u 2 2 : K h i c l o h o á P V C t h ụ đ ư ợ c m ộ t l o ạ i t ơ c l o r i n c h ử a 6 3 , 9 6%   c l o v ề k h ố i

l ư ợ n g , t r u n g b ì n h 1 p h â n t ử c l o p h ả n ử n g v ớ i k m ắ t x í c h t r o n g m ạ c h P V C . G i á t r ị

c ù a k l à

A . 2 . B . 1 . C . 3 . D . 4 .

C â u 2 3 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n m g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m h a i a n đ e h i t n o , đ ơ n c h ứ c ,

m ạ c h h ở t h u đ ư ợ c 0 , 4 m o l C O 2 . M ặ t k h á c h i đ r o h o á h o à n t o à n m g a m X c ầ n 0 , 2

m o l H 2  ( N i , t ° ) , s a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p h a i a n c o ỉ n o , đ ơ n c h ứ c . Đ ố t c h á y

h o à n t o à n h ỗ n h ợ p h a i a n c o l n à y t h ì s ố m o l H 2 Ơ . t h u đ ư ợ c l à b a o n h i ê ú ?

A . 0 , 6 m o l . B . 0 , 8 m o l . c 0 , 4 m o i . D . 0 , 3 m o l .

C â u 2 4 : E l à h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 7H 12O 4 . E t á c d ụ n g v ớ i d u n g

đ ịc h N a O H đ u n n ó n g t ạ o r a m ộ t m u ố i h ữ u c ơ v à 2 a n c o l l à e t a n o l v à p r o p a n - 2 - o l .

T ê n g ọ i c ủ a E l à

A . M e t y l i s o p r o p y l o x a ỉa t . B . E t y l i s o p r o p y l a đ i p a t .

c . E t y l i s o p r o p y l o x a l a í . D . Đ i e t y l a đ i p a t .

144

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 146: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 146/245

S g g u 2 5 : C h o t ừ t ừ b ộ 1:

t f u n g d ịc h m ấ t m à u x a i

y   A . 5 , 6 g a m .

C â u 2 6 : Đ ể p h â n b i ệ t

A . H 20 .

c.  N a O H l o ã n g ,

c â u 2 7 : X à p h ò n g h o á

t h u đ ư ợ c m ộ t m u ố i c ủ

A . 5

A . F e .

s ắ t v à o 5 0 m l d u n g d ịc h C 11S O 4  0 , 2 M , k h u ấ y n h ẹ c h o t ớ i k h i

i t f u n g d ịc h m â t m à u x a ịn h . L ư ợ n g b ộ t s ắ t đ ã d ù n g l à

B . 0 , 0 5 6 g a m . c . 1 ,2 g a m . D . 0 , 5 6 g a m .

4 k i m l o ạ i A g , N a , M g v à A ỉ, n g ư ờ i t a c h ỉ c ầ n d ù n g

B . H C 1 ỉo ã n g .

D . D u n g đ ịc h H N O 3 đ ặ c .

e s t e X k h ô n g n o , m ạ c h h ờ , c ó t ỉ k h ố i h ơ i s o v ớ i O 2  b ằ n g 3 , 1 2 5

a a x i t h ữ u c ơ v à m ộ t a n đ e h i t . s ổ đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o c ủ a X l à

B. 4 c . 3 D. 2C â u 2 8 : Đ ố t c h á y h o a n t o à n m g a m h ỗ n h ợ p 2 a n k i n , t h u đ ư ợ c 1 , 7 6 g a m C O 2   v à

0 , 5 4  g a m H 2 O . N ế u c ’ ^ J 1 1° “

đ ã p h ả n ứ n g ỉà

A . 6 , 4 g a m .

Câu 29: Khi n h i ệ t  phan hoàn toàn F e ( N Ơ 3 ) 2 , thu đ ư ợ c c h ấ t rắn

1 0   m g a i n 2   a n k i n đ ó t á c d ụ n g v ớ i B ĩ2  đ ư ứ ù k h ô i l ư ợ n g B ĩ2

B.3 , 2 g a m .

c.1 , 4 g a m . D . 2 , 8 g a m .

B . F 6 2 O 3 . c. Fe30 4. D . F e O .

Br,/Fe- > x

 NaOH

t".p

C â u 3 0 : C h o đ ã y c h u v ể n h o á đ i ề u c h ế s a u :

T o l u e n

T ê n g ọ i c ủ a c h ấ t zA . m - m e t y l p h e n o ỉ.

c. B e n z y l c l o r u a .

■» Y -HCl

B . o - c l o t o ỉu e n v à / 7- c l o t o I u e n .

D . o - m e t y l p h e n o l v à / 7- m e t y l p h e n o l .

C â u 3 1 : C a t i o n t ạ o t h à n h t ừ k i m l o ạ i M c ó c ấ u h ì n h e l e c t r o n l ớ p n g o à i c ù n g l à

2 s 22 p 6 . C ấ u h ì n h e l e c t r o n l ớ p n g o ả i c ù n g c ủ a n g u y ê n t ử M k l ì ô n g t h ể l à

A.3S1. Ịb.3s2 3p3. c. 3s2 3pl. D.3  2.C â u 3 2 : Đ u n n ó n g h ỗ n " h ợ p 2 a n c o l đ ơ n c h ứ c , đ ồ n g đ ẳ n g l i ê n t i ế p ờ 1 4 0 ° c ( c ó

H 2S O 4  đ ặ c x ú c t á c ) , t h ư đ ư ợ c 2 , 7 g a m H 2 O v à 1 3 , 2 g a m h ỗ n h ợ p 3 e t e c ó s ô m o l

 b ằ n g n h a u . C ô n g t h ứ c 2 a n c o l l à

A . C 4 H 9 O H ; C 5H h Ị ) H . B . C 3H 5O H ; C 4 H 7O H .

. c. C H 3 O H ; C 2 H 5O H . D . C 2 H 5O H ; C 3H 7 O H .

C â u 3 3 : C h o d u n g d ịc h N a O H t ớ i d ư v à o c ố c đ ự n g d u n g đ ịc h C a ( H C Ơ 3 )2   t h ì

t r o n g c ố c

A . c ó b ọ t k h í v à k ế l : t ủ a t r ắ n g . B- c ó b ọ t k h í .

c. k h ô n g c ỏ h i ệ n t r ọ n g . D . c ó k ế t t ủ a t r ắ n g .

C â u 3 4 : C h o m g a m t i n h b ộ t l ê n m e n t h à n h a n c o l e t y l i c v ớ i h i ệ u s u ấ t 8 1 % . T o à n b ộ

l ư ợ n g C Ọ 2  s i n h r a đ ư ợ c h ấ p t h ụ h o à n t o à n v à o d u n g d ịc h C a ( O H )2   đ ư ợ c 5 5 0 g a m k ê t t ủ a

v à d u n g đ ịc h X . Đ u n k ĩ i u n g d ịc h X t h u t h ê m đ ư ợ c 1 0 0 g a m k ê t t ủ a . G i á t r ị c ủ a m l à

A. 550. B.810. c. 750. D. 650.

145

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 147: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 147/245

K2d ;

c n

C â u 3 5 : K h i c h o t ừ n g c h ấ t K M Ĩ1Ọ 4 , M n Ơ 2 , K C I O 3 ,

đ ụ n g h o à n t o à n v ớ i d u n g đ ịc h H C Ỉ đ ặ c , d ư t h ì c h â ỉ c h o l ư

A . M n 0 2 . B . K M n C V c . K C I O 3 .

C â u 3 6 : ứ n g v ớ i c ô n g t h ứ c C 4 H 6 O 2  c ó b a o n h i ê u đ ô n g

t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i d u n g d ịc h K O H ?

A . 8 . B . 5 . " c . 6 .

Câu 37: Có 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, H2SO4, Na2CC>3,

d u n g d ịc h t r ê n , c ó t h ể d ù n g d u n g đ ịc h

A . q u ỳ t í m . B * B a ( H C 0 3 ) 2 -

c .  p h e n o l p h t a l e i n . D . A g N Ơ 3 .

C â u 3 8 : H o à t a n 3 , 2 3 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m C 11C I 2   v à C u ( N C »3

d ịc h X . N h ú n g t h a n h k i m l o ạ i M g v à o d u n g d ịc h X đ ê n 1

x a n h r ồ i l ấ y t h a n h M g r a , c â n l ạ i t h ấ y t ă n g t h ê m 0 , 8 g a m

t r o n g d u n g d ịc h l à

A . 1 , 4 3 g a m . B . 2 , 4 3 g a m . c . 4 , 1 3 g a m .

Câu 3 9 ; Đ ể n h ậ n b i ế t 4 l ọ r i ê n g b i ệ t c h ứ a c á c d u n g

 N a A l C h , C 6H 5O N a , C 2H 5O H ; n g ư ờ i t a c h ỉ c ầ n đ ù n g

2 O 7  c ó c ù n g s ô m o l t á c

g k h ỉ C Ỉ2   í t n h ấ t l à

D . K . 2 C Ĩ2 0 7 .

 p h â n c ấ u t ạ o , m ạ c h h ơ

D . 4 .

H C Ỉ. Đ ê n h ậ n b i ế t đ ư ợ c 4

B . d u n g d ịc h N a O H

D . d u n g d ịc h H C 1

Y + A g 20

E + N a O H

 NH

A. dung dịch BaCỈ2c . k h í CO2

Câu 40: C h o s ơ đ ồ p h ả n ứ n g :

X + N a O H — Y + Z ;

z xU° > J + H 2 + H 20 ;

J   ---------------------> C a o s u b u n a ;

T ê n g ọ i c ủ a X l à

A. V i n y l f o m y a t . B. M e t y l a x e t a t . c. E t y l f o m y a t -

Câu 41: X , Y l à 2 a x i t đ o m c h ứ c , k ế t i ế p n h a u t r o n g c ù n g

h ợ p g ồ m 4 , 6 g a m X v à 6 , 0 g a m Y t á c d ụ n g h ế t v ớ i N a

( đ k t c ) . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X , Y l ầ n l ư ợ t l à

A . H C O O H v à C H   3C O O H . B . C   2H   5C O O H \

c . C H 3 C O O H v à C   2H   5C O O H . D. C  2H  3C O O H

)2   v ả o n ư ớ c đ ư ợ c d u n g

k h i d u n g d ịc h m ẩ t m à u

K h ố i l ư ợ n g m u ố i t ạ o ra

D . 1 , 1 5 g a m .

d ịc h r i ê n g : N H   4 H C O   3,

 — > E + A g ^ ;

» F + H   2 0 ;

D . I s o p r o p y l a c r y l a t

d ã y đ ồ n g đ ẳ n g . C h o h ỗ n

d ư t h u đ ư ợ c 2 , 2 4 l í t H 2

à C3H7COOH.

'à C3H5COOH.

146

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 148: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 148/245

- 4 2 í C h o V m l ( đ k t c ) C O 2  v à o 3 0 0 m l d u n g d ịc h C a ( O H ) 2   0 , 0 2 M t h ì t h u đ ư ợ c

lĩgam  k ế t t ủ a . G i á t r ị c ủ a V l à

-Ạ . 8 9 , 6 m l . B . 4 4 , 8 m ỉ h o ặ c 22,4mL

| | G . 4 4 , 8 m l h o ặ c 8 9 , 6 m l . D . 4 4 , 8 m l .

g ịu 4 3 : H o à t a n h o à n t o à n o x i t k i m l o ạ i X b ằ n g d u n g d ịc h H C 1 đ ư ợ c d u n g d ịc h Y

 j j u v à n g n h ạ t . D u n g đ ịc h Y c ó p h ả n ứ n g v ớ i C u v à c ó m à u v à n g đ ậ m h ơ n k h i s ụ c

Ị ị i CỈ2  v à o . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à

A. FeO B. Fe2 0 3  c . ZnO D. Fe3 0 4

C â u 4 4 : H o à t a n h o à n t o à n 1 ,8 g a m l d m l o ạ i X t r o n g d u n g d ịc h H N O 3  l o ã n g d ư ,

P  đ ư ợ c 0 , 5 6 l í t ( đ k t c ) N 2 0 l à s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t . K i m l o ạ i X l à

| ' A . F e B . Z n c . A ỉ D . M g

C â u 4 5 : N g u y ê n t ử n g u y ê n t ố X c ó t ổ n g s ố h ạ t c ơ b ả n ( p , n , e ) b ằ n g 8 2 , t r o n g

| ố s ố h ạ t m a n g đ i ệ n n h i ề u h o m s ố h ạ t k h ô n g m a n g đ i ệ n l à 2 2 . K i m ĩo ạ i X l à

A. Fe. B. Ca. c . Mg. D. Al.

C â u 4 6 : T r ộ n 3 d u n g đ ịc h H 2 S O 4   0 , 1 M ; H N O 3   0 , 2 M ; H C 1 0 3  M v ớ i n h ữ n g t h ể t í c h

l ỗ n g n h á u t h u đ ư ợ c d u n g d ịc h X . L ấ y 3 0 0 m l d u n g đ ịc h X c h o p h à n ứ n g v ó i V l í t

d u n g d ịc h Y g ồ m N a O H 0 , 2 M v à K O H 0 , 2 9 M t h u đ ư ợ c d u n g đ ịc h z c ó p H = 2 '

G iá t r ị c ủ a V ỉà

A. 0,214. B. 0,424. c . 0,134. D. 0,414.C â u 4 7 : C h o C u d ư t á c d ụ n g v ớ i đ u n g d ịc h A g N 0 3  đ ư ợ c d u n g d ịc h X . C h o F e d ư

vào d u n g đ ịc h X đ ư ợ c d u n g đ ịc h Y . D u n g d ịc h Y c h ứ a

A . F e ( N 0 3 ) 2 - B . F e ( N 0 3 ) 2   v à C u ( N 0 3 ) 2 .

c . F e ( N 0 3 ) 3 - D . F e ( N 0 3)3   v à C u ( N 0 3 ) 2 -

C â u 4 8 : Đ ô t c h á y h o à n t o à n m g a m h a i k i m l o ạ i M g , F e ứ o n g k h ô n g k h í , t h u đ ư ợ c

(m + 0 , 8 ) g a m h a i o x i t . Đ ê h o à n t a n h ê t l ư ợ n g o x i t t r ê n t h ì k h ố i l ư ợ n g d u n g đ ịc h

ÍĨ2S O 4  2 0 % t ố i t h i ể u p h ả i d ù n g l à

A . 3 2 g a m B . 3 2 , 6 g a m c . 2 8 , 5 g a m D . 2 4 , 5 g a m

C â u 4 9 : H o à t a n h ế t m g a m b ộ t F e ừ o n g 2 0 0 m l d u n g d ịc h H N O 3  2 M , t h u đ ư ợ c k h í

N O ( s ả n p h â m k h ử d u y n h ấ t ) v à đ u n g d ịc h X k h ô n g m à u c h ứ a m ộ t c h ấ t t a n . G i á

trị c ủ a m l à

A. 8,4. B. 7,8. c. 7,2. D. 5,6.

C â u 5 0 : C h o l u ô n g k h í c o đ i q u a ô n g s ứ đ ự n g 1 6 g à m F & 2 0 3   n u n g n ó n g . S a u

m ộ t t h ờ i g i a n t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p X g ồ m 4 c h ấ t r ắ n . C h o X t á c d ụ n g v ớ i H 2 S O 4

ổ ặc n ó n g , d ư t h u đ ư ợ c đ u n g d ịc h Y . K h ố i l ư ợ n g m u ố i k h a n ừ o n g d u n g d ịc h Y l à

A . 3 2 g a m B . 4 0 g a m . c . 4 8 g a m . D . 2 0 g a m .

147

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 149: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 149/245

 ĐÈ s ó 22

C â u 1 : Q u y t r ì n h s ả n x u ấ t đ ư ờ n g m í a g ồ m c á c g i a i đ o ạ n s a u : ( 1 ) é p m í a , ( 2 ) t ẩ y

n ư ớ c m í a b ằ n g S Ơ 2 , ( 3 ) t h ê m v ô i s ữ a v à o n ư ớ c m í a đ ể l o ạ i t ạ p c h ấ t , ( 4 ) t h ổ i C ũ ^

t á c h C a C Ũ 3 , ( 5 ) c ô đ ặ c đ ê k ê t t i n h đ ư ờ n g . T h ứ t ự đ ú n g c ủ a c á c c ô n g đ o ạ n l à

A . ( l ) -  — > < 2 ) -  — > ( 4 ) -

 — ► ( 3 ) -  — > ( 4 ) - - * ( 5 ) .

C . ( D -  — > < 3 ) - ( 2 ) -  — > ( 5 ) .

D . ( l ) - - - > ( 5 ) - - * ( 3 ) -  — > ( 4 ) - - > ( 2 ) .

C â u 2 : Đ i ệ n p h â n d u n g d ịc h c h ứ a h ỗ n h ợ p m u ố i C u C l 2  v à F e C l 2   v ớ i c ư ờ n g đ ộ d ò n g

k h ô n g đ ô i I = 2 A ữ o n g 4 8 p h ú t 1 5 g i â y , ờ c a t o t t h ấ y t h o á t r a 1 , 7 5 2 g a m k i m l o ạ t

K h ô i ỉư ợ n g c ủ a C u t h o á t r a ỉà

A . 1 , 3 4 4 g a m . B . 1 , 7 5 2 g a m . c . 0 , 5 7 6 g a m . D . 0 , 4 0 8 g a m .

C â u 3 : O x i h o á 2 , 5 m o l C H 3 O H t h à n h H C H O b ằ n g C u O v ớ i h i ệ u s u ấ t H = 8 0 % .

T o à n b ộ l ư ợ n g a n đ e h i t t h u đ ư ợ c đ e m h o à t a n h o à n t o à n v à o 1 0 0 g a m H 2 O t h ì th u

đ ư ợ c d u n g đ ịc h f o m o n c ó n ồ n g đ ộ

A.40%. B. 37,5%. c . 35%. D. 38%.

C â u 4 : H ợ p c h ấ t n à o s a u đ â y c h ỉ c h ứ a l i ê n k ế t c ộ n g h o á t r ị?

 A . K N O 3 . B . H 2 S O 4 . c . C a O . D . N H 4 C I .

C â u 5 : Đ i ể m g i o n g n h a u g i ữ a s ự đ i ệ n p h â n v à s ự đ i ệ n l i l à

A . đ ề u l à q u á t r ì n h o x i h o á - k h ử . B . đ ề u p h ả i c ó d u n g m ô i .

c . đ ề u n h ờ v à o d ò n g đ i ệ n m ộ t c h i ề u . D . đ ề u c ó m ặ t c á c i o n .

C â u 6 : T h ủ y p h â n h o à n t o à n l . , 0 k g s a c c a r ó z ơ ( x ú c t á c a x i t , đ u n n ó n g , H - 1 0 0 % )

t h u đ ư ợ c

A . l , 0 k g g l u c o z ơ v à 1 , 0 k g f r u c t o z a

B . 0 , 5 k g g l u c o z ơ v à 0 , 5 k g f r u c t o z ơ .

c . 5 2 6 , 3 g a m g ỉu c o z ơ v à 5 2 6 , 3 g a m f r u c t o z a

D . 5 0 9 g a m g l u c o z a v à 5 0 9 g a m f r u c t o z ơ .

C â u 7 : K h i đ ố t c h á y h o à n t o à n 0 , 2 9 g a m c h ấ t h ữ u c ơ X g ồ m c , H , 0 s ả n p h ẩ m i

c h á y c h o q u a b ì n h đ ự n g C a O , k h ố i l ư ợ n g b i n h t ă n g 0 , 9 3 g a m ; r t h ư n g n ế u q u a b ì n h

đ ự n g p 20 5  t h ì k h ố i l ư ợ n g b ì n h e h i t ă n g 0 , 2 7 g a m . T h à n h p h ầ n % k h ố i l ư ợ n g c ù a i

0 ữ o n g X l à

A. 33,46%. B. 27,59%. c . 62,07%. D. 42,51%.

148

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 150: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 150/245

Page 151: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 151/245

Câu 16: Đ iện phân với điện cực trơ đung dịch muối clorua của một kim hoá trịỌỊ)với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối hiỊmg catot tàng 1,92 gariLKim loại trong muôi cloraa ở trên là kim loại nào dưới đây?

A. Fe B.Ni C.Cu D. Zn

Câu 17: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa

OH.

tử của X và giá trịcủa V lân lượí là

A . C 2 H 5 N H 2 ; ố ,72  l í t . B . C3 H7 NH2 ; 6,944  ỉít,

c . C2H5NH2; 6,944 ỉít. D. C3H7NH2; 6,j72 lít.

Cầu 18: Có hai chất lỏng: phenoỉvà CH3 COOH. Đ ể phân biệt hai chất ỉỏng nàycó thể dùng

A. dung dịch NaHC03. B. kim ỉoại Na.

c. đung địch CH3 COONa. D. dung dịch Na 1

Câu 19: Sau bài thực hành hoá học, trong một số ch t  thải ở dạng dung dịch chứacác ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Nên dùng hoá chất nào sau đây để xử lí sa bộ chất'thải'trên?

A. Nư ớ c vôi trong dư. B. Giấm ăn.

c Etanol. . D. HNO3.

Câu 20: Cho 3 gam hỗn hợp X (Mg và AI2 O3 ) tác dụng \jớỉHC1 dư giải phóng Vlít khí (đktc). Dung dịch thu được tác dụng với đung dịchtùa được 4,12 gam bột oxit. Giả trịcùa V là

A.1,12. • B. 1,568. c . 1,344.

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn m gam F& 3 0 4  bằng dung địch

 NH3  dư, lọc và nung kết

Đ . 2,016.

H2 SO4  đặc nóng vừa đủthu được 2,24 lít khí SO2  (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được Xgammuối khan. Giá trịcùa m và Xỉần lượt là

A. 69,6 và 120. B. 46,4 và ỉ20. c . 69,6 và 240. D. 46,4 và so.Câu 22: Trong các phương pháp sơ chế hợp chất hữu cơ sau đây, phương phápnào về bản chât không phải là phương pháp chiết?

A. Ngâm ancol rắn.

B. Ngâm ancol thuốc,

c. Nấu ancol uổng.

D. Giã lá cây chàm, cho vào nước, lọ c lấy đung địch Ậ iàu để nhuộm sợi, vải.

150

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 152: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 152/245

 j | |u 23: Sục V lít khí CƠ 2  (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2  thu đượcS  gam kết tủa. Giá trịcủa V là

Ệ .A . 8,4 hoặc 1 1,2. B. 0,56 hoặc 1 1 ,2 .

í- c . 0,56. D. 0,56 hoặc 8,4.

Câu 24: Có hai miếng kim loại M có cùng khối lưọng, mỗi miếng khi tan hoàntoàn trong đung địch HCỈ và đung dịch H2 SO4  đặc nóng, thu được khí H2  và SO2  

(Vso = 1,5Vh ở cùng điều kiện). Khối lượng muối clorua bàng 63,5% khối lượng

muối sunfat. Kim loại M ỉà

A. Zn. B. Fe. c . Mg. D. Al.

Câu 25: Cho 16,ố gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1 -ol tác đụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2   (đktc). Thành phần % khối lượng của etanol và propan—1 -ol trong hỗn hợp X lần lượt là

Â. 25,52% và 74,48%. B. 36,50% và 63,50%.

c 27,71 % và 72,29%. D. 44,48% và 55,52%.

Câu 26: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 moỉFe và 0,1 mol Fe2 Ơ 3  vào dung dịch HC1dư được dung địch z. Cho z tác dụng vói NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa,rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gamchất rắn. Giá ừị của m là

A.32,0. B. 30,4. c.48,0 . D. 1 6 ,0 .

Câu 27: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AICI 3   IM thu được7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là

A. 3,5M. B. 1,5M.c . 2,0M hoặc 3,0M. D. 1,5M hoặc 3,5M.

Câu 28: Dung dịch saccaroza tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóngvới dung dịch H2 SO4  lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đ ó là do

A. saccarozơ bịthủy phân tạo thành glucozơ và frucíozơ.

B. saccarozơ bịthủy phân tạo thành glucozơ.

c . saccarozơ tráng gương được ừong môi trường axit.

D. saccarozơ bịthủy phân tạo thành fructoza.

Câu 29: Cho 1,29 gam hỗn hợp X gồm AI và AI2 O3   vào dung địch NaOH dư thìsau phản ứng thu được 0,015 mol khí H2 . Đ ể hoà tan hỗn hợp X, cần tối thiểu baonhiêumỉdung dịch HC1 0,2M?

A. 900. B.450. c 150. D. 300.

151

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 153: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 153/245

Page 154: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 154/245

Page 155: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 155/245

Page 156: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 156/245

 ĐÈ SỐ 23

licâu 1 : X là dung địch AỈ2 (S0 4 )3 , Y là dung địch Ba(0 H)2 . Trộn 200ml X vớirr|3 0 0 nil Y được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml X với 500ml Y được 12,045 gam kếtlltua Nồng độ mol của dung dịch X và Y lẩn lượt là

Câu 2: Trong bốn chất HF, HCỈ, HBr, HI. Chất có nhiệt độ sôi lớn nhất và chất cótính khử mạnh nhất lần lượt là

Câu 3: Trộn dung dịch chứa Ba2+; OHT 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch

: chứa HCO3   0,04 mol; COj- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau

khi trộn làA. 3,94 gam B. 7,88 gam c . 1,97 gam Đ . 5,91 gam

Câu 4: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toànvới dung dịch AgNC>3 /NH3   thu được 5,64 gam hỗn họp rắn. Thành phần %axetilen trong hỗn hợp ban đầu là

A. 28,74%. B. 28,7Ỉ . c 71,74% D. 28,26.

Câu 5: Thể tích dung dịch HC1 0,3 M cần để trung hoà lOOmỉđung địch hỗn họp

 NaOH 0,1M và Ba(OH)i 0,1M làA. 200ml. B. 150ml. c . 100ml. Đ . 250ml.

Câu 6 : Thổi từ từ CO2  vào dung dịch NaOH đán dư được dung dịch X, sau đónhỏ từ từ dung địch Ca(OH) 2  đến dư vào dung dịch X. số phương trình phản ứngxày ra là

A. 2   B.3 c . 5 D. 4

Câu 7: Cho 1,78 gam hỗn hợp fomandehit và axetanđehit phản ứng hoàn toàn với

lượng dư Cu(OH)2 /NaOH nóng được 11,52 gam kết tủa đỏ gạch. Khối lượngfomandehit trong hỗn họp bằng

A. 0,45 gam B. 0,9 gam c . 0,6 gam D. 0,88 gam

Câu 8 : Chia a gam hỗn hợp hai ancoỉno, đom chức thành hai phàn bằng nhau.

- Phần 1 : Đ ốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2  (à đktc).

! - Phần 2: Mang tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp haí anken.

Ị Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken này thu được m gam H2 O. m có giá trịlà

A. 0,05M và 0,075Mr c. 0 075M và 0,1M

B. 0,1M và 0,05MD. 0,1M và 0,2M

A. đều là HI B. HI, HF c . đều ỉà HF. D. HF, HI

À. 0,18. B. 1,8. c. 8,1. D. 0,36.

155

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 157: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 157/245

Câu 9: Có các dung dịch AICI3 , NaCl, MgCh, Z1 1SO4 , NaOH, CUSO4 . Đ ể nhặn biết các dung địch trên có thể đùng

A. dung dịch NH3. B. dung dịch NaOH.

c . phenolphtalein. D. quỳ tím.Câu 10: Cho 10,5 gam hỗn hợp K và Al tan hết trong nước được dung địch X.

 Nhò từ từ dung dịch HC1 1M vào X, khi thể tích đung dịch HC1 thêm vào đúng1OOml thì bắt đàu có kết tủa. Tỉsổ mol K. và AI trong hỗn hợp là

A .2 :l B. 1:3 c .2 :3 D. 1:2Câu 11: Dẩn từ từ 2,24 (lít) khí NH3  qua ổng sứ chứa CuO dư nung nóng. Sau phànứng hoà tan chất rắn trong ống sứ vào dung dịch HNO 3  (ỉoãng) dư thu được 1,344(lít) NO (các khí đo ở đktc). Hiệu suất phản ứng khử CuO là

 A.60%. B.40%. c . 80%. D. 30%.

Câu 12: Nhóm chất nào sau đây chứa chất không phản ứng với dung dịch brom?

A. Isopren, vinylaxetilen. B. Axit metacrylic, toluen.c. p-crezol, anilin D. Phenol, vinylbenzen.

Câu 13: Hoá hơi 9,5 gam hợp chất X chứa c, H, 0 được thể tích hơi lớn hom thể tíchcủa 4,8 gam O2  trong cùng điều kiện. Khi cho X tác dụng với Na dư được số molH2 bằng sổ mol X. Đ i từ CH4 có thể điều chế X theo sơ đồ:

CH4 ----- -----------» x 2 ----- >x.

Các chất Xj, X2 , X lần lượt là.

A . C 2 H 2 ; C H 3 C H O ; C H 3 C O O H

B. C2H2; C2H4 ; C2H4 (OH) 2

c . HCHO; C2H4(OH)2 ; HOCH2 CHO

D . C 2 H 2 ; C H 3 C H O ; C 2 H 5 O H

Câu 14: Đ ể phân biệt các chất rắn: Fe, FeS, Fe3 0 4  trong các bình mất nhãn, ngườita có thể dùng đung dịch

A. HNO3  loãng B. CuCbc . H2SO4 đặc, nguội D. HC1

Câu 15: Hoà tan m gam kim loại M ừong dung dịch HNO 3  được thể tích khí NO(sản phẩm khử duy nhất) bằng thể tích khí H2  thu được khỉhoà tan cũng m gam Mtrong dung dịch HC1 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. M là kim loại có tính khử yếu.B. M có hoá trịkhông đổi trong các phản ứng hoá học.c. M là Fe.D. M cỏ hoá trịthay đổi trong các phản ứng hoá học.

156

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 158: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 158/245

lẼẼâu 16: Hệ số tối giằn, có nghĩa của các chất tham gia phản ứng ữong phản ứng:ặr - f-O _LtTXT/~» .. r . / \ĩr \ \ 1  TT I xtaI' I TTFeS2  + HNO3  

lần lượt là

A. 1,8.

Câu 17: Thủy phân

>Fe(N03)3+ H2SO4 + n o t + H20

c . 1 , 4 . D .2 , 1 0 .

hoàn toàn 1,72 gam este đom chức X bằng dung dịch NaOH,cho dung địch sau phản ửng tác dụng với AgNƠ 3 /NH3   dư được 8,64 gam Ag.Công thức cấu tạo X là

A. HCOOC(CH3 j=CH2. b. h c o o c h 2c h = c h 2

c . HCOOCH= CHCH3  D. CH3COOCH=CH2.

Câu 18: Hỗn hợp A gồm 2 ancol có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Đ ốt cháy

hoàn toàn 0,25 moldụng với Na dư thấ}

X thu được 1 1,2 lít CO2  (đktc). Mặt khác 0,25 mol.x đem tác

thoát ra 3,92 lít H2  (đktc). Các ancol trong X là:

A. C2 H5 OH và CptH^OH^.

c . C3 H7 OH và c 3H5(OH)3.

B. C3 H7 OH và C3 H6 (OH)2.

D. C4 H9 OH và C4 H8 (OH)2 .

hoàn toàn stiren được họp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với

Câu 19: Đ ểđốt cháy hoàn toàn 1molancol no X cần phải dùng 3,5 molO2 . X là

A. etilen glicol B. glixerol. c . ancol etyỉic D. ancol metylic.

Câu 20: Hoà tan'khí SO2   vào nước được dung dịch X. Thêm một ít tinh thể

KM1 1O4  vào đung dịch X thì pH của đung dịch X sẽA. giảm. B. không đổi c . tăng. D. bằng 7.

Câu 2 1 : Hiđro hoá

CI2  thì thu được số dẫn xuất monoclo là

A. 5 B. 6   c . 3 D. 4

Câu 22: Cho một íinken X t á c dụng với H2 O (H+, t°) được chất hữu cơ Y, thấy

khối ỉượng bình đựng nước ban đầu tãng 4,2 gam. Nếu cho một lượng X như trêntác dụng với HBr, th i được chất z , thấy khối lượng Y, z thu được khác nhau 9,45 gam

(giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức phân tử của X là

B. C 3H 6 . c . C s H i o . D. C 2 H 4 .

lu hợp kim Na - Ba (tỉlệ 1: 1) vào nước được dung dịch X vàSục 1,008 lít CO2  (đktc) vào dung dịch X được m gam kết tủa.

A. C4 H8.

Câu 23: Hoà tan m0,672 lít khí (đktc).

Giá trịcủa m ỉà

A. 3,94. B. 1,97. c . 2,955. 0.2,364.

157

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 159: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 159/245

Câu 24: Từ anđehit no, đon chức, mạch hờ X cỏ thể chuyển trực tiếp thành ancol Yvà axit z tương ứng để điều chế este E từ Y và z. Tỉsố Me; Mx bằng (Me , Mx làkhối lượng mol của E và X)

A. 4 B. 1,5 c.2,5 D. 2

Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai ankin (đều có đồng phân khác chức). Đ ốt cháyhoàn toàn 0,05 mol X được 0,17 moỉCƠ 2  mol. 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với

300ml dung dịch AgNC> 3  0,1M trong đung dịch NH3 . Hỗn h'?p X gồm

A. CH=C-CH3, c h 3 - c ^ c - c h 2 - c h 3

B . c h = c - c h 3 , C H 3 - 0 0 C H 3  

c. C2H2, CH3-OC-CH3

D. c h = c - c h 3, c h = c - c h 2 - c h 3.

Câu 26: Ankan X có 16,667% khối lượng H trong phân tửcủa X là

A.2. ' B.3. C.5.

Câu 27: Hai chất khí nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong '

A. CI2 và 0 2 B. NH3và Cl2 c . H2S vả Cl2

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn AI trong dung dịch H N O 3 đượb dung dịch X vả khí

 NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 4,5 gam hai kim loại kiềm thuộc haichu kì liên tiếp vào dung dịch HC1 được dung dịch Y và 2 , 8   lít khí (đktc). .Khitrộn dung dịch X vào dung dịch Y thấy tạo thành kết tủa. Hai kim loại kiềm là

À. Li,Na. B.Na,K. C.K ,Rb. Đ .Rb,Cs.

Câu 29: Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen.

B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen.c . Benzen cho phản ứng thế đễ hom anilin.

D. Anilin cho phản ứng thế dễ hợn axit benzoic.

Câu 30: Dung dịch muối Fe3+ không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng vói dung dịch

A . N H 3 . B . H I . C . H 2 S . D . K L

Câu 31: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2 H2 CV tác dụng được vóiAgNƠ 3 /NH3 . Các giá trịcủa n là

A. 2 . B. 0 ; 2 . c . 0 ; l ; 2 . D. 1 ; 2 .

Số đồng phân cấu tạo

D.4.

rìnhkín?

D.H 2 S v à S 0 2

158

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 160: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 160/245

lậụ 32: Cho sơ đô: K ----- » x ,----- >X2 ----- >X3 ----- > x ,----- >K 

ỊIIP Các chất Xi, X2, X3 lần l ư ợ t là

: i f A . K 2 O , K O H , K z C O s B . K 2 S O 4 , K O H , K C 1

I C . K C l , K  0 H , r a 0 3 D . K C 1, K H C O 3 , K . 2 C O 3

Pcâu 33: Trộn 20ml dung dịch HG1 0,05M với 20mỉ dung dịch H2SO4 0,075M.ffleu coĩkhông có sự thay đổi thể tích khi ừộn và các axit phân ỉi hoàn toàn thì pH cùa dung dịch thu được sau khi trộn ỉà giá trịnào dưới đây?

A. 2,0 B. 1,5 c.3,0 D. 1 , 0

’ Câu 34: Cation kim loại có cấu hình electron: [Ne]3s2 3p6. Phát biểu nào sau

đây là đúng?

A. Trong bảng tuần hoàn M thuộc ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

B. Kim loại M khử được Cu2+ ữong đung dịch muối đồng,c. Kim loại M phản ứng mạnh với H2 O ở điều kiện thường.

D. Đ ể khử ion M* có thể điện phân dung dịch muối MCI.

Câu 35: Cho sơ đồ:

X ,--------------- -> x 2---------------- > x 3 (C2H60 )

CH4

x 3--------------------

> X4  --------------------

► x 6 (C2 H6 0 )Các chất X2 , X5  lần lượt không thể là

A. CH3OH, CH3CHO B. C2H4, CH3CHO

c . CH3CHO, CH3OH D, CH3OH, C2H4

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, AI2O3, ZnO, Fe3Ơ 4, Cu đư ợc chia làm hai phần

 bằng nhau:

Phần 1: Cho H2   nóng dư qua X đến phản ứng hoàn toàn rồi cho dung địch

 NaOH dư vào

Phần 2: Cho tác dụng với dung dich HC1 dư rồi cho dung địch NH 3  dư vào.

Số phản ứng xảy ra ừong các thí nghiệm ữên là

A. 12. B. 18.

c . 14. D. 16.

159

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 161: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 161/245

Câu 37: Hỗn hợp M gồm hai aminoaxit X và Y đều chứa 1 nhóm -COOH và1   nhóm -NH 2   (tỉ lệ mol 3: 2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110ml dungdịch HC1 2M được dung dịch z. Đ ể tác dụng hết vói các chất ưong z cần 140ml

dung dịch K.OH 3M. Công thức cấu tạo X, Y là

A . H 2 N C H 2 C O O H ; H 2 N C 2 H 4 C O O H .

B . H 2 N C 2 H 4 C O O H ; H 2 N C 3 H 6 C O O H

c . H2 NCH2 COOH; H2NC3H6COOH

D . H 2 N C H 2 C O O H ; H 2N C 4H 8C O O H

Câu 38: Một muối X có công thức phân tử là C3 ĨỈỊ0 O3 N2 . Lấy 14,64 gam X cho phản ỏng hết với 150mỉ dung dịch KOH IM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng

được chất rắn và phần hơi. Trong phần hoi có một chất hữu cơ Y bậc 1, trong

 phần rắn chì là hỗn hợp của các hợp chất vô cơ. Chất rắn có khối lượng là

A. 14,8 gam B. 13,5 gam c . 13,8 gam D. 14,5 gam

Câu 39: Nếu chỉdùng H2 O thì có thể phân biệt được các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, Ba, AI, ZnO, Fe B. Na, AI, Zn, Mg, AI2 O3 ; Fe

c . Na, Al, Mg, AI2 O3   D. Ba, AI2 O3 , Zn, Fe, Al.

Câu 40: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 250ml dung dịch CuSC>4  sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn Y và dung dịch z chứa

hai muối. Cho dung dịch NaOH đư vào z lọc lấy kết tủa nung ữong không khí đếnkhối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E. Nồng độ mol dung dịch C1 1SO4  là

A. 0,2M. B.0,1M. C.0,3M. D. 0,4M.Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loạfM vào dung dịchHNO3  dư, khôngcó khí thoát ra. Thêm NaOH vào dung dịch sau phảnứng thấy có 0,672 lít khí

không màu, thoát ra (đktc). Kim loại M là

A.A1. B. Mg. c . Zn. D. Fe.

Câu 42: Đ ổt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai este no, đom chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng đung dịch Ca(OH) 2  dư thấy khối lượng bình

tăng 12,4 gam và tạo ra được m gam kết tủa. Giá trịcủa m là

A. 20 B.12,4 c . 10 D. 28,18

Câu 43: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 Ơ 3  và Fe3 Ơ 4  phản ứng hết vớidung dịch HNO3  loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NÓ (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)và dung dịch X. Cô cạn dung địch X thu được m gam muối khan. Giá trịcùa m là

A. 49,09. B. 38 , 72. c . 35,50. D. 34,36. ’

160

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 162: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 162/245

 jao của X có thể là

A. C6H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH2COOCH3.

c . C2 H5 COOCH2 CCOCH3 . D . CH3 COOC6 H5 .

•Câu 45: Có bốn dung dịch, mỗi dung địch chứa một trong bốn chất: CH4

O,CH5N, CH2O, CH2O2. ĐỘ thuổc thử có ứiể dùng để nhận biết chúng là

A. Na, dung dịch Fe€l3, dung địch AgNC>3 /NH3 .

'ỳ _ B. quỳ tím, dung dịdi AgNƠ 3 /NH3 .

í. c . quỳ tím, Na.

D. phenolphtalein, dung dịch AgNƠ 3 /NH3 .

Câu 46: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D = 0,8’g/ml),

với hiệu suât 80% làA. 185,6 gam. B

Câu 47: Chia 30,4 gam

. 195,65 gam. c . 212,5 gam. D. 190,56 gam.

hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức thành hai phàn bằng

A. CH3OH; C2H5OH

c . CH3OH; CH3CH2

 phenyl đển nhóm

■ D. Dung dịch naíri ph

Câu 49: Cho hiđrocacbomột dẫn xuất chứa brom

%- A. neopentan. B

Câu 50: Na2 CŨ 3  có lẫn

A. nung nóng hỗn hợp.

c . cho dung dịch NaỌ H dư vào.

nhau. Cho phẩn 1  tác dung Na dư được 3,36 lít khí (đktc). Cho phẩn 2 phản ứnghoàn'toàn với CuO ở ntiiệt độ cao được hỗn họp Mi chứa hai anđehit (ancol chỉtạo thành anđehit). Toài bộ lượng Mi cho phản ứng tráng gương được 86,4 gamAg. Công thức cấu tạo (Ịủa hai ancol trong M là

B. C2 H5 OH; CH3 CH2 CH2 OH.

C H 2 O H D . C 2 H 5 O H ; ( C H 3 ) 2 C H C H 2 O H .

Câu 48: Phát biểu nào s a u đây là đúng?

A. Dung dịch natri phenolat và dung dịch phenyl amoniclorua đều tác dụng vóidung dịch HCL

B. Hợp chất C I H 3 N - C 6 H 4 - O H có tính ỉưỡng tính.

c . Phenol và anỉỉin <ĩều phản ứng với dung dịch Bĩ2  là do ảnh hưởng của gốc

(~OH;-NH2).

snolat và dung dịch natri etylat đều tẩc dụng được với CO2 .

a X tác dụng với Bĩ2  ừong điều kiện thích hợp, chỉthu đượccó tỉkhối hơi đối với H2  là 75,5. X là

. isobutiỉen. c . isopentan. D. pentarL

tạp chất là NaHCƠ 3 . Phương pháp để loại bỏ tạp chất là

B. cho dung dịch HCỈ vừa đủ vào.

D. sục CO2  dư vào.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 163: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 163/245

 ĐỀ SỔ 24

Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SƠ 2  (đktc) vào 150ml dung địchNaOH 1 ỈVỊCô cạn dung địch ở áp suất và nhiệt độ thích hợp thì thu được dung dịch chứa chấttan lả

A.Na2 S03. B.NaHS0 3 và!Na2 S0 3 .c . NaHS03, Na2 S0 3  và NaOH dư. D. NaOH và Na2 S03.

Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ và manỉozơ là đồng phân của nhau.

B. Tinh bột và xenluỉozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử(CeHioOs),!.

c . Tinh bột và xenluloza là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bộtcũng dễ kẻo sợi.

D. Glucozơ là hợp chất đa chức.

Câu 3: Gho 1,52 gam hỗn hợp hai ancoỉđơn chức ỉà đồng đẳng kế tiếp nhau tácdụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18 gam chắt rắn. Công thức phân tửcủa hai ancol là

A . C H 3 O H v à C 2 H 5 O H . B . C 3 H 7 O H v à C 4 H 9 O H .

c . C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và G3H7OH.

Câu 4; Hỗn hợp X gồm các axit Hữu cơ no, đơn chức, mạchmạch hở. Đ ể phản ứng hết vởi m gam X cẩn 400ml dung dịchảy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu được 0,6 mol CO 2  và X gam H2 O. Giátrịcủa Xlà I

A. 14,4. B.7,2/ c.5 ,4 . D. 10,8.

Câu 5: Cho 12,9 gam este mạch thẳng X có công thức C 4 H6 O2  vào 150ml đungđịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,8 gam chất rắn.Tên gọi của X là

A. metyl acrylat. B. propenyl fomiat.

c . anlil fomiat. D. vinyl axetat. ị

Câu 6 : Cho glucozơ lên men thành ancoỉ etylic, toàn bọ khí cacbonic sinh ratrong quá trình này được hẩp thụ hểt vào dung dịch Ca(OẾ ) 2  dư, tạo ra 38,5 gamkết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 87,5%, khối lương glucozơ đã dùng là

hở và este no, đơn chức,:h NaOH 0,5M.NếuđỐ t

A. 34,65 gam. B. 39,6 gam. c . 17,325 gam. D. 19,8 gam.

162

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 164: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 164/245

Page 165: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 165/245

C â u 1 4 : S ả n x u ấ t a m o m i a c ừ o n g c ô n g n g h i ệ p d ự a ừ ê n p h ư ơ n g t r ì n h h o á h ọ c s a i í -

 N 2   (k)  + 3 H 2   (k)  < = > 2 N H 3  (k);  A H = - 9 2 k J / m o l

Đ ể t ă n g h i ệ u s u ấ t t ổ n g h ợ p a m o n i a c t a p h ả i t h ự c h i ệ n b i ệ n p h á p n à o ?

A . G i ả m á p s u ấ t , t ă n g n h i ệ t đ ộ . B . T ă n g á p s u ấ t , g i ả m n h i ệ t đ ộ .

c . G i ả m á p s u ấ t , g i â m n h i ệ t đ ộ . D . T ă n g á p s u ấ t , t ă n g n h i ệ t đ ộ .

C â u 1 5 : C ó 3 h ỗ n h ợ p k i m l o ạ i : F e - A ỉ; K - N a ; A g - M g . H o á c h ấ t c ó t h ể d ù n g

đ ể p h â n b i ệ t 3 h ỗ n h ợ p t r ê n l à

A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch MgCh.

c . d u n g đ ịc h N a O H . D . d u n g d ịc h H C Ỉ.

C â u 1 6 : H ọ p c h ấ t C 3H 7O 2 N ( X ) t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i N a O H , H 2 S O 4   v à l à m m ấ t m àu

d u n g d ịc h B Ĩ2 . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c ù a X l à

A. h 2n - c h = c h - c o o h . b . CH2 CH-COONH 4 .c . CH2(NH2)-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.

C â u 1 7 : M ộ t h ỗ n h ợ p X g ồ m 0 , 0 4 m o i A I v à 0 , 0 6 m o i M g . N ế u đ e m h ỗ n h ợ p n ảy

h o à t a n h o à n t o à n t r o n g H N O 3  đ ặ c t h u đ ư ợ c 0 , 0 3 m o l s ả n p h ẩ m X d o s ự k h ử c ủ a N 45.

 N ế u đ e m h ỗ n h ợ p đ ó h o à t a n t r o n g H 2 S O 4   đ ặ c , n ó n g c ũ n g t h u đ ư ợ c 0 , 0 3 m o l s ản

 p h ẩ m Y d o s ự k h ử c ủ a s + 6 . X v à Y l ầ n l ư ợ t l à

A . N H 4 N 0 3 v à H 2 S . • B . N 0 2 v à S 0 2 .

C . N 0 2 v à H 2 S . D . N O v à S Ơ 2 *

C â u 1 8 : P o l i m e X c ó k h ố i l ư ợ n g m o i p h â n t ử l à 4 0 0 0 0 0 g a m . m o l ' 1 v à h ệ s ố t r ù n g

h ọ p n = 4 0 0 0 . X l à

A . + C H 2 - C H - Y - B . - f C F 2 - C F 2 - f e

V CH3j n

c . - f C ^ - C H ^ D . - Ị - C H - C U Ỵ

{   C I )n  

C â u 1 9 : P h e n o l l à h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ m à p h â n t ử c ó n h ó m

A . - O H l i ê n k ế t t r ự c t i ế p v ớ i n g u y ê n t ử c a c b o n c ủ a v ò n g b e n z e n .

B . - O H l i ê n k ế t t r ự c t i ế p v ớ i n g u y ê n t ử c a c b o n n g o à i v ò n g b e n z e n .

c . - N H 2   l i ê n k ế t t r ự c t i ế p v ó i n g u y ê n t ử c a c b o n c ủ a v ò n g b e n z e n .

D . - O H v à v ò n g b e n z e n .

164

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 166: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 166/245

l ụ t 2 0 : H o à t a n h o à n t o à n h ỗ n h ợ p 9 , 7 5 g a m Z n v à 2 , 7 g a m A I v à o 2 0 0 m l d u n g

§ h c h ứ a đ ồ n g t h ờ i H ỊN O 3  2 , 5 M v à H 2 S O 4   0 , 7 5 M c h i t h u đ ư ợ c k h í N O ( s ả n p h ẩ m

r nlì oAX /*lliv»rt V aUÍ AnAvvìiiAÍ PArtrtn/‘liif'in/ÍỉaUV +1-11-I/ệif p f r d u y n h â t ) v à d u n g d ịc h X c h i g ô m c á c m u ô i . C ô c ạ n d u n g d ịc h X t h u đ ư ợ c

jc h o i l ư ợ n g m u ố i k h a n

A - 5 7 , 8 5 g a m .

g a m - B . 4 1 , 2 5 g a m . L , . D Z ,Ồ 3 g a m . u .   « ,< K > g a m .

£311  21:  O x i h o á c h ậ i Ịn m g a m F e n g o à i k h ô n g k h í t h u đ ư ợ c 1 2 g a m h ỗ n h ợ p X

Ệ Ịm F e O , F e 3 0 4 , F e 2 C>3  v à F e d ư . H o à t a n X v ừ a đ ủ b ở i 2 0 0 m ỉ d u n g d ịc h H N O 3

i ủ đ ư ợ c 2 , 2 4 l í t N O ( c h ấ t k h ừ d u y n h ấ t , đ o ở đ k t c ) . K h ố i l ư ợ n g m v à n ồ n g đ ộ

•Jjjol c ủ a d u n g d ịc h HNO3 l ầ n l ư ợ t l à

A . 7 , 7 5 g a m ; 2 , O M

' c . 1 0 , 0 8 g a m ; 3 , 2 M .

C â u 2 2 : C h o c á c i o n

t in h o x i h o á c ủ a c á c i ọ

A . F e 2 + < Z n 2 + < H

B . Z n 2 + < F e2+

< N i

c .  Zn2+< F e 2 + < H

 b . Z n 2+ < F e 2 + < N

< N i 2+ < F e 3 + < A g + .

2 + < H + < F e 3 +

< N i 2 + < F e 3 + < A g + .

A . 2 0 , 8 g a m .

C â u 2 4 : C h o g l i x e r o l

a o t h à n h l à

A . 3 .

:’tac d ụ n g h ê t v ớ i N a t h

A.CH3OH và C2H5OH.

c  CH3OH và C3H7OH.

B. 1 0 , 0 8 g a m ; 2 , 0 M .

D. 7 , 7 5 g a m ; 3 , 2 M .

k i m l o ạ i : F e 3 + ; F e 2 + ;  Zn2+;  N i 2 + ; H + ; A g + . C h i ề u t ă n g d ầ n

n l à

< A g + .

£ ~   .........................   < H + < A g + < F e 3 + .

G â u 2 3 : Đ e k h ử h o à n t o à n 1 7 , 6 g a m h ỗ n h ợ p F e , F e O , F e 3 Ơ 4 , F e 2Ơ 3   c ầ n v ừ a đ ủ

2 ,2 4 l í t C O ( đ k t c ) . K h ố i l ư ợ n g F e t h u đ ư ợ c l à

B. 1 6 g a m . c . 1 9 , 2 g a m . D. 1 4 , 4 g a m .

t á c d ụ n g v ớ i a x i t a x e t i c t h ì s ố c h ấ t c ó c h ứ c e s t e t ố i đ a c ó t h ể

B. 5 . c . 6 . D. 4 .

C â u 2 5 : X , Y l à h a i a n c o l đ o m c h ứ c . C h o h ỗ n h ợ p g ồ m 1 , 6 g a m X v à 2 , 3 g a m Y

iffic  đnnp hẳt vnĩ ISÍa thn điĩnc,  1 19 1ft 1-Ti /Vtktr.Y Clnnơ thirr. r.iìa X V lân h ro t lảư đ ư ợ c 1 , 1 2 l í t H 2   ( đ k t c ) . C ô n g ứ i ứ c c ủ a X , Y l â n ỉư ợ t l à

B. CH3OH và C2H3OH.

a CH3OH và C3H5OH.

€ ì u 2 6 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 0 , 3 3 6 l í t ( đ k t c ) m ộ t a n k a đ i e n l i ê n h ợ p X . S ả n p h ẩ m

c h á y đ ư ợ c h â p t h ụ h o

g a m k ế t t ủ a . C ô n g t h ứ

A . C 4 H 6 .

à n t o à n v à o 4 0 m l d u n g d ịc h B a ( O H ) 2  1 , 5 M t h u đ ư ợ c 8 , 8 6 5

c p h â n t ử c ù a X l à

B. C 5H g . c . C 3H 4   h o ặ c C 5H 3 . D. C 3 H 4 .

C â u 2 7 : C ó t h ể d ù n g c h ấ t n à o s a u đ â y đ ể n h ậ n b i ế t h a i c h ấ t k h í S O 2   v à C O 2 ?

A . D u n g đ ịc h B ĩ2 .

c . D u n g d ịc h N a O H .

B. G i â y q u ỳ â m .

D. D u n g d ịc h C a ( O H ) 2 .

165

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 167: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 167/245

A g . K h ổ i l ư ợ n g c ủ a h ỗ n h ợ p X l à

A . 4 0 g a m . B. 3 2 g a m . c 2 5 g a m . D . 1 6 g a m .

C â u 2 9 : C h ỉ đ ù n g m ộ t t h u ố c t h ử n à o d ư ớ i đ â y đ ể p h â n b i ế t 3 d u n g đ ịc h : K O H , H C L j

H2SO4 l o ã n g ? ■ IA . A l . B . Z n . c . B a C O v D. d ấ y q u Ỷ t í mD. giấy quỳ tím.

3 a n k e n đ ề u c ó c ù n g cô n g ịI o   __ t n r lr > £ a r ì + r t* .  A   a

H 2S O 4   l o ã n g ?

A . A 1 . B . Z n . C . B a C 0 3 .

C â u 3 0 : K h i đ u n a n c o l v ớ i H 2 S O 4 đặ c ở   1 7 0 ° c t h u đ ư ợ c

t h ứ c p h â n t ử l à C é H ] 2 . H i đ r o h o á 3 a n k e n đ ó đ ề u t h u đ u ợ c 2 - m e t y l p e n t a n . C o u jj

t h ứ c c ấ u t ạ o c ủ a a n c o l đ ó l à

A. (C H3)2C(O H> -CH 2-CH 2-CH3

B . C H r - C H ( C H 3 ) - C H 2- C H ( O H V C H 3

c . (CH3)2CH-CH2-CH2-€H2-OHD. HƠ -CH2-CH(CH3>-CH^CH2-CH3

C â u 3 1 : H o à t a n 7 0 , 2 g a m C 2 H 5O H ( D = 0 , 7 8 g a m / m ỉ) v à o n ư ớ c đ ư ợ c lO O m ỉ

d u n g d ịc h a n c o l c ó đ ộ a n c o l b ằ n g

A. 39,5°. B. 29,5°. c. 96°.

C â u 3 2 : C h o 5 h ợ p c h ấ t s a u :

CH3-CHCI2 (1); CH 3-CO O -CH CH 2 (2);

CH3-COOCH3 (4); CH3-CH 2-CH(OH )-CI (5);C á c c h ấ t k h i t h ủ y p h â n t r o n g m ô i t r ư ờ n g k i ề m t ạ o s ả n

g i a p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g l à

A.(I),(3),(4). B. (2), (3), (5). c . (1), (2), (5). D. (2), (3), (4).C â u 3 3 : H o à t a n h o à n t o à n h ỗ n h ợ p g ồ m 0 , 8 1 g a m b ộ t n h ô m v à 3 , 0 6 g a m b ộ t

A I 2 O 3  t r o n g d u n g d ị c h K O H d ư t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h X . C h o C O 2   d ư t á c d ụ n g v ợ i

d u n g d ị c h X t h u đ ư ợ c k ế t t ủ a Y , n u n g Y ở n h i ệ t đ ộ c a o c t ế n k h ố i l ư ợ n g k h ô n g đ ổ i

t h u đ ư ợ c c h ấ t r ắ n z . B i ế t H = 1 0 0 % . K h ố i l ư ợ n g z l à

A . 4 , 5 9 g a m . B . 3 , 0 6 g a m . c . 6 , 1 2 g a m . D . 3 , 8 7 g a m .

C â u 3 4 : C ó c á c l o ạ i h ợ p c h ấ t s a u : a n k e n ; x i c l o a n k a n ; a n c e h i t n o , đ ơ n c h ứ c , m ạc h

h ở ; e s t e n o , đ ơ n c h ứ c m ạ c h h ờ ; a n c o l n o , đ ơ n c h ứ c , m ạ c h h ở ; a x i t n o , h a i c h ứ c ,

m ạ c h h ở . C ó b a o n h i ê u ỉo ạ i h ợ p c h ấ t ở   ử ê n k h i đ ố t c h á y h o à n t o à n c h o s ổ m o l

H 2O b ằ n g s ố m o l C O 2 ?

A. 5. B.3. C.4. Đ.2.C â u 3 5 : C h o c á c d u n g d ịc h m u ố i s a u : N á N C > 3 , K  2C O 3 , C u S Ơ 4 , F e ( N 0 3 )3,

A Ỉ2 ( S 0 4 ) 3 . T ổ n g s ố d u n g đ ị c h c ó g i á t r ị p H < 7 l ả

A. 2. B. 3. c. 4. D. 5.

D. 90

CH3-COOC Hr-CH=C H2 (3);

 p h ẩ m c ó k h ả n ă n g th a m

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 168: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 168/245

lũ   3 6 : C h o 2 4 , 4 g a m h ỗ n h ợ p N a 2 C C > 3 , K  2 C O 3  t á c d ụ n g v ừ a đ ủ v ớ i d u n g đ ịc h

Ệ CĨ 2- S a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c 3 9 , 4 g a m k á t ủ a . L ọ c t á c h k ế t t ủ a , c ô c ạ n d u n g d i c h

n l ư ợ n g m u ố i c ỉo r u a k h a n t h u đ ư ợ c l à

f A. 26,6. B. 6  , 26  .  c. 2,66. D. 22,6.%1 1 3 7 : H o à t a n h ỗ n h ợ p b ộ t g ồ m 6 , 4 g a m C u O v à 1 6 g a m F e 2 Ơ 3  ừ o n g 1 6 0 m l

ỉu n g d ịc h H 2 S O 4   2 M đ ế n p h â n ứ n g h o à n t o à n . S a u p h ả n ứ n g t h ấ y c ó m g a m c h ấ t

l ậ n k h ô n g t a n . G i á t r ị c ủ a m i à

A . 3 , 2 < m < 4 , 8 : B . 4 , 8 . c . 3 , 2 . D . 3 , 2 < m < 4 , 8 .

g í Ế à u 3 8 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n m g a m h ỗ n h ợ p h a i a n c o l đ ơ n c h ứ c t h u đ ư ợ c 7 0 , 4 g a m

t x >2  v à 3 9 , 6 g a m H 2 O . G i á t r ị c ủ a m l à

- A . 2 3 , 6 g a m . B . 3 3 , 2 g a m . c . 1 1 0 g a m . D . 1 6 , 6 g a m .

~ C â u 3 9 : H o à t a n h o à n t o à n 2 , 8 1 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m F e 2 0 3 , M g O , Z n O b à n g 3 0 0 m l

đ u n g d ịc h H 2 S O 4   0 , 1 M ( v ừ a đ ủ ) . S a u p h ả n ứ n g c ô c ạ n c ẩ n t h ậ n d u n g đ ịc h t h u

ổ u ợ c l ư ợ n g m u ố i s u n f a t l à

A . 5 , 5 1 g a m . B . 5 , 2 1 g a m . c . 5 , 1 5 g a m . D . 5 , 6 9 . g a m .

C â u 4 0 : C h o 2 , 1 6 g a m M g t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ịc h H N O 3  ( d ư ) . S a u k h i p h ả n ứ n g x ả y

yĩã   h o à n t o à n t h u đ ư ợ c 0 , 8 9 6 l í t k h í N O ( ờ đ k t c ) v à d u n g d ịc h X . K h ố i l ư ợ n g m u ố i

; k h a n t h u đ ư ợ c k h i ỉà m b a y h ơ i d u n g d ịc h X l à

■ A . 1 3 ,9 2 g a m . B . 1 3 , 3 2 g a m . c 8 , 8 8   g a m . i ) . 6 , 5 2 g a m .

C â u 4 1 : C h o c á c p h ả n ứ n g s a u :

: H C 1 + H 2 O — > h 3 0 + + c r ( 1 )

N H 3  + H 2 0 N H 4 - + O H “ ( 2 )

: CuS04 + 5H20   --------- > C11SO4 .5 H2O (3)

f H S O - + H 2 O H 30 + + S O 3 " (4 )

H S O 3  + H 2 O H 2 S O 3  + O H " ( 5 )

T h e o t h u y ế t B r o n - s t ê t , H 2 O đ ó n g v a i ừ ò l à a x i t t r o n g c á c p h ả n ứ n g :

A . ( 2 ) , ( 5 ) . B . ( l ) , ( 2 ) , ( 3 ) .

I c . (2), (3), (4),(5). D. (1), (4), (5).

C â u 4 2 : H i đ r o c a c b o n X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử l à Cètìỏ .  K h i c h o X t á c d ụ n g v ớ i

â u n g d ịc h A g N Ơ 3  t r o n g N H 3  t h ì t h u đ ư ợ c h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ Y c ó M y - M x = 2 1 4

á v C . S ố đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o c ó t h ể c ó c ủ a X l à

A. 1. B.4. C.2. D.3.

167

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 169: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 169/245

Câu 43: Đ ộ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng %

A. NO có trong phân. B. NH3 có ữong phân,

c . P2O5 có trong phân. D. N có trong phân.

Câu 44: Cho 2 gam hỗn hợp X (gồm Aỉ, Fe, Zn) tác dụng dung dịch HC1 dugiải phóng 0,1 gam khí; 2  gam X tác dụng CI2  dư thu được 5,763 gam hỗn họp

muối. % khối lượng của Fe trong X làA. 22,4%. B. 16,8%. c . 19,2%. D. 14,0%.

Câu 45: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X khô (H2 , coCO2 ). Cho X qua dung dịch Ca(OH) 2  thỉcòn ĩại hỗn hợp khí Y khô (H2 , CO). Mộtlượng khí Y tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo thành 1,26 gam nước. Thành

 phẩn % thể tích CO2  ưong X là

A. 29,16%. B. 2 0 %. c. 1 1 , 1 1 %. D. 30,12%.

Câu 46: Fructozơ không phản ứng với chất nào dưới đây?A. Dung dịch Br2. B. H2  (Ni, t°).

c . Cu (OH)2. D. AgN03/NH3.

C â u 47 : H o à t a n 174  g a m h ỗ n h ợ p g ồ m h a i m u ố i c a c b o n a t v à s u n í ĩt c ủ a c ù n g m ộ t

kim loại kiềm vào dung dịch HC1 đư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bời500ml dung dịch KOH 3M. Kim loại kiềm là

A. Na. B. Li. c . K. 0 . Rb.

Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe 2 Ơ 3  bằng dungdịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra V lít H2 (ở đktc) và thu được đung địch Y.

Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọclấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28,0 garachất rắn. V có giá trịlà

A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. c . 33,6 lit. D. 5,6 lít.

Câu 49: Đ ốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp

thu được CO2  và H2 O theo ti lệ số mol là 1: 2 . Công thức phân tử của hai amin làA . C 4 H 1 1 N v à C 5 H 1 3 N . B . C H 5 N v à C 2 H 7 N .

c C 3 H 9 N v à C 4 H 1 i N . D . C 2 H 7N v à C 3 H 9 N .

Câu 50: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSƠ 4  và Fe2 (SƠ 4 ) 3  vào nước thu đượcdung dịch X. X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch KM1 1O4  0,1M trong môitrường axit. Thành phần % khối lượng của Fe2 (SƠ 4 ) 3  trong hỗn hợp ban đầu là

A. 84,8%. B. 15,2%. c . 76,0% D. 24,0%. ỵ

168

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 170: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 170/245

 ĐỀ SỐ 25

 p§âu 1: Oxi hoá 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit,Smỏc và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (ở•đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trịcủa V là 1,12.

B. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol.

c . Giá trịcủa V là 2,24.

D. Hiệu suất phản jứng oxi hoá ancol là 100%.

Câu 2: Clo hoá PVC bình 1 phân tử clo phàn ứng với k mat xích trong mạch PVC. Giá trịcùa k là

thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung

A. 6.Câu 3: Cho hỗn hợp

B. 5. c . 4. D.3.X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2

tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48lít hỗn hợp z  (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉkhối hơi của zám với H2  bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

A. 14,3 gam. B. 15,7 gam. c . 16,5 gam. D. 8,9 gam.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm hái kim loại đứng trước H ừong dãy điện hoá và có hoá

■trịkhông đổi trong các hợp chất. Chia ra gam X thành hai phần bằng nhau:“ Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HC1 và H 2 S O 4 loãng tạo

ra 3,36 lít khí H2 .

- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3  thu được y lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trịcủa V là

B. 3,36 lít. c . 4,48 lít. D. 2,24 lít.

Ig dung dịch HC1có pH = 3  bàng nước bao nhiêu lần để thu

A. 6,72 lít.

Câu 5: Cần pha loãnđược dung dịch mới có pH = 4?

A.100 lần B. 1 lần c. 10 lần D. 12 lần

Câu 6 : Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetỉlen và anđehit axetic phản ứng hoàn toànvới đung dịch AgNCj3 /NH 3  thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần %  khối

' lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là :

A. 28,26% và 71,1c. 26,28% và 73,72%.4%. B. 28,71% và 71,29%.

D. 28,74% và 71,26%.

169

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 171: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 171/245

C â u 7 : H ỗ n h ợ p X g ồ m a x i t H C O O H v à a x i t C H 3 C O O H ( t ỉ ỉệ m o l 1: 1) . L ấ y 5 3

gam hỗn hợp X tác đụng với 5,75 gam C2 H5 OH (có xúcỊtác H2 SO4  đặc) thu đươc

m gam hỗn hợp este (Giả sử hiệu suất của các phản ứngleste hoá đều bằng 80%)Giá trịcủa m là I

A.8,10. B. 10,12. c . 16,20. I D. 6,48.Câu 8 : Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường

A. kiềm mạnh. B. kiểm yếu. c . axit yếu. Ị D. trung tính.

Câu 9: Cho dãy các chất: C2 H2, HCHO, HCOOH, CH3 CHO, (CH3)2COC 1 2 H2 2 O 1 1 (mantozơ). số chất trong dãy tham gia được páản ứng tráng gương là

A. 3. B. 5. c . 4. D. 6 .

Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm Xmoi FeS2  và 0,045 mol C1 1 2 S tác dụng vừa đủ với

HNO3

  loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉchửa muối sunfat của các kim loạivà giải phóng khí NO duy nhất. Giá trịcủa Xlà I

 A. 0,09. B. 0,135. c 0,045 I D.0 ,I8.

Câu 11: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCƠ 3 )2 , NaHGƠ 3  vầ KHCO3 , thu được3,6 gam H2 O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trịcủa m lả

A .43,8. B. 22,2. c .2 1 ,8 . D. ỉ7,8.

Câu Í2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2 Ơ 3 s MgO, ZnO trong

500ml axit H2 SO4  0 , 1 M (vừa đu). Cô cạn đung dịch sau phản ứng thì lượng muốikhan thu được là

A. 6,81 gam. B. 5,81 gam. c . 3,81 gam. Ị D. 4,81 gam.

Câu 13: Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4 ——>Fe2(S04Ị)3 + SƠ 2t + H2O

H ệ s ố c â n b ằ n g c ủ a H 2 S O 4 t r o n g p h ư ơ n g t r ì n h h o á h ọ c ! l à

A .8 . B . 12. C .4. I D .10.

Câu 14: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàli toàn với một lượng dư

AgNƠ 3  trong dung dịch NH3  đun nóng, thu được m gam kg. Hoà tan hoàn toàn mgam Ag bằng dung dịch HNO3  đặc, sinh ra 2,24 lít NO2  tsản phẩm khử duy nhất,ở đktc). Công thức của X là I

 A. C2H5CHO. B. C3H7CHO. c . C4H9CHO. I D. HCHO.

Câu 15: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2 H5 và

CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH IM (đun nóng). Thể tích dung địch NaOHf Â1 fUlAii AAMri 01 n TAtôi thiêu cân dùng là

A. 300ml. B.150ml. c.200ml.

170

D. 400ml.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 172: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 172/245

Page 173: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 173/245

C â u 23 : H o à t a n h o à n t o à n X m o ỉ C u F e S 2 b ằ n g d u n g d ịc h H N O 3 đ ặ c , n ó n g ( d ự y

sinh ra y mol NO2  (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa Xvà y là

A. x=17y. B. y=15x. c . x = 15y. D. y = 17x.Câu 24: Trong các phân tử poỉime: tinh bột (amiloza), xenlulozơ, tinh bột(amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenoỉíomanđehit, những phần tử poìime

có cấu tạo mạch thẳng làA. Tinh bột (amiỉopectin), poli(vinyl clorua), xenluloza

B. Xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenolíòmanđehit.

c. XenIulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).

D. Tinh bột (amiIozơ), poli(vínyỉclorua), xenlulozơ.

Câu 25: Hỗn họp X có tỉkhối so với H2  là 2 1 , 2  gồm propan, propen và propinỈChi đốt cháy hoàn toàn 0 , 1  mol X, tổng khối lượng của CO2  và H2 O thu được là

A. 16,80 gam. B. 18,96 gam. c . 18,60 gam. D. 20,40 gam.Câu 26: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2,AICI3, FeCỈ2- Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4  dung dịch trên

(không được sừ dụng thêm thuốc thử khác)?

A.A1 B.Na c . Fe D. AgCâu 27: Oxi hoá 1,2 gam CH3 OH bàng CuO nung nóng, sau một thời gianthu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2 O và CH3 OH dư). Cho toàn

 bộ X tác dụng với lượng dư AgN0 3 /NH3 >được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3 OH ỉà

A. 70,4%. B. 65,5%. c . 80,0%. D. 76,6%.Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột AI bẳng dung

dịch H2 SO4   loãng, dư thu được khí Y và đung dịch z. Thêm từ từ dung địch NaOH vào z sao cho kết tủa đạt tới ỉượng lớn nhất thì dừng ỉại. Lọc kết tủa, đemnung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể

tích khí X thu được ở đktc làA. 8,96 lít. B. 7,84 lít. ■ c 6,72 lít. D. 10,08 lít.

Câu 29: Thể tích dung dịch HCỈ 0 ,3 M cần để trung hoà lOOmĩdung dịch hỗn hợp

 NaOH 0,1M và Ba(OH) 2  0,1 M là

A. 250ml. R150ml. c.200mỉ. D. lOOml.Câu 30: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất ỉà

A. manhetit. B. hematit đò. c .hemaíit nâu. D. xiđerit.

■ '3 ?

172

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 174: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 174/245

£ú 31: Cho khí (bo đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2 Ơ 3   đun nóng, sau phản, flg thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3 Ơ 4 , Fe2 Ơ 3 . Hoà tan hoàn toàn Xlậng H2 SO4  đặc nó!ng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, ỉưọrng muối

 pfthan thu được là

Ề ỉ  A. 48 gam. IB. 40 gam. c . 20 gam. D. 32 gam.rậcâu 32: Cho 3 chấtỊ hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân từ C^HsO tác dụngi với CuO dư (nhiệt độ) thu được hỗn họp sản phẩm. Cho hỗn hợp sản phẩm tácJđụng với AgNC>3 /NH3  dư thư được 21,6 gam Ag. Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất

trên vởi H2 SO4  đặc ở 140°c thì thu được 34,5 gam hỗn họp 4 ete và 4,5 gam H2 O.Thành phàn % khối lượng ancol bậc 2 có ữong hỗn hợp là

A. 15,38%. B. 30,77%. c 46,15%. D. 61,53%.Câu 33: Hoà tạn hoàn toàn hỗn họp X gồm 0,4 moỉFeO và 0,1 moi Fe 2 Ơ 3   vào

dung địch HNO3 loãng, dư thụ đư ợc dung dịch Y và khí z không màu, hoá nâu

trong không khí. Dung dịch Y cho tác dụng vói dung dịch NaOH dư thu được kếttủa. Lấy toàn bộ kếtịtủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đượcchất rắn có khối lượng là

.. A. 16,0 gam. I B. 23,0 g a m . c . 48,0 gam. D. 32,0 gam.Câu 34: Khi xà phòng hoá 1,5 gam lipit cằn 100ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉsố xà

 phòng hoá của lipit đó là bao nhiêu?A. 373,33 I B.560 c 3,733 D. 37,333

Câu 35: Tỉlệ về số nguyên tử của 2 đồng vịX và Y trong tự nhiên của nguyên tố M

ỉà 27: 23. Trong đó ẹtồng vịX có 35 proton và 44 notron, đồng vị Y có nhiều honđồng vịX là 2 nơtroií Nguyên tử khối trung bình của M là giá trịnào dưới đây?

A. 81,86 !B. 80,01 c 79,92D. 76,35Câu 36: Chỉ đùng! một thuốc thử nào dưói đây để phân biệt được etanaỉ,

 propan-2 -on vả penjt-1 -in?A. Dung dịch Najc 0 3   B. Dung dịch AgNƠ 3 /NH3  dư

c . H2  (Ni, t°) ị D. Dung dịch brom

Câu 37: Công thứ c phân từ của một hợp chất hữu cơ X là C2ỈỈ8O3N2. Đ un nóng

10,8 gam X với dung địch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thuđược phần bay hoi có chứa một hợp chất hữu cơ z có 2  nguyên tử cacbon trong

 phân từ và còn lại Xgam chất rắn. Giá trịcủa Xlà

A.8,5. IB. 6 ,8 . c . 9,8.D. 8 ,2 .

173

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 175: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 175/245

Câu 38: Cho m gam hỗn họp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch C11SO4. Saukhi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung địch thu được in gam bột rắn. Thành

 phần % khối lượng của Zn trong hỗn họp bột ban đầu là Ị

A. 85,30%. B. 82,20%. c 12,67%. ỊD. 90,27%.Câu 39: Cho hai muối X, Y thoả mãn các điều kiện sau:

X + Y -----» không xảy ra phản ứng

X + C u ----->không xảy ra phản ứng II

Y + C u -----> không xảy ra phản ứng ị

X + Y + C u ----- > xảy ra phản ứng ’ ịX, Y là muối nào dưới đây? ịA. NaNƠ 3  và NaHSƠ 4   . B. Mg(NƠ 3 ) 2  và KNO3

c . NaNƠ 3  và NaHCƠ 3   D. Fe(NC>3 ) 3  và NaHSC> 4

Câu 40: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếpthu được 3,36 lít CO2  (đktc) và 2,7 gam H2 O. số mol của mỗi axìt lần Iuợt là

A. 0,040 mol và 0,060 moi. B. 0,045 mol và 0,0^5 moỉ.

c . 0,050 moi và 0,050 moi. D. 0,060 moỉvà 0,0j40 moi.

Câu 41: Cho m gam hỗn hợp X gôm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một lĩỗn hợp rắn z và một

hỗn hợp hơi Y (có tì khối hơi so VỚĨ1 Ỉ2  là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng vớỉmộtlượng dư AgN0 3 /NH3  dư, đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trịcủa m lả

A . 8 ,8 . B.7,8. c.9 ,2 . ạ 7,4.Câu 42: Từ 100kg gạo chứa 81 % tinh bột có thể điều chế đượcBiết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất cócủa V là

A. 43,125. B. 50,12. c . 1 0 0 . IX 93/75.

Câu 43: Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng1  1 /\-i 4 n nổ — 5ÍA J._  _____  Ạ J__7_ r Ã* 1

V lít ancol etỵlic 46°.D = 0,8 g/mỉ. Giá trị

16950 đvC, của tơenang bằng 21590 đvC. số mắt xích trong phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là

A~20Q và 150. B. 170 và 180. c . Ỉ50vàl7 0. D. Ỉ20 vàl6 0.

Câu 44: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2  được điều chế từ CăC0 3  và dung dịchHCI tíiưcmg bịlẫn khí hiđro cỉorua và hơi nước. Đ ể thu được CO2  gần như tinhkhiết người ta dẫn hỗn hợp khí lân lượt qua hai bình đựng cáccác dung dịch dưới đây?

A. H2 SO4  đặc,Na2 C03. B. NaHC 0 3 , H2 SO4  đặc.c .  Na2 C03, NaCl. D. NáOH, H 2 S O 4 đặè.

I

dung địch nào trong

174

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 176: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 176/245

 jwlâu 45: Cho phản ứng hoá học sau:

I 2 S 0 2 fô) + 0 2(k)  <---- >2S03(k)  AH = -198kJ

'Ệ Ò  nhiệt độ thườ ng phản ứng xảy ra rất chậm. Đ e thu đư ợc nhiều SƠ 3, ta cần

lien hành biện pháp nào dưới đây?

J A. Tăng nồng độ oxi. B. Tăng nhiệt độ.

1  c . Giảm áp suất bình phản ứng. D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình.

Câu 46: Chất tác dụng với Cu(OH ) 2  tạo sàn phẩm có màu tím lả

A. anđehit axetic. B. xenluloza. c . tính bột. D. peptit.

Câu 47: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào đung địch chứa 0,1 mol A1 2 (S0 4 ) 3  và

0,1 mol H2 SO4  đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trịỉớn

nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,05. B. 0,25. c.0 ,4 5. D. 0,35.

Câu 48: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn họp X gồm Fe, FeO, Fe2 Ơ 3  cần 2,24 lít c o (ả

dktc). Khối lượng sắt thu được làỵ

A. ,16,0 gam. B. 11,20 gam. c . 5,60 gam. D. 6,72 gam.

Câu 49: Cho m gam Cu phản ứng hết với đung địch HNO 3  thu được 8,96 lít (đktc)

hỗn hợp khí NO và NO2  có khối lượng là 15,2 gam. Giá trịcủa m là

Á. 2,56. B. s,0. c . 16,0. D.25,6.

Câu 50: Thực hiện hai thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3   IM

thoát ra Vi ỉítkhíNO.

- Thí nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch hỗn hợp

HNO3 IM và H2SO4 0,5M thoát ra v 2 ỉít khí NO.

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan

hệ giữa Vj và V 2  là

A.Vi=V2. B.V 2  = 2 V,. C V 2  = 2^Vi. D .V 2 = I , 5 V i /

175

1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 177: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 177/245

ĐÈ SỐ 26

Câu 1 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch C1 1SO4 , sau phản ứng lấy dungdịch X thu được cho tác dụng với dung dịch KOH dư được kết tủa chứa mộthiđroxit kim loại. Trong đung dịch X có chứa cation kim loại ỉà

A. Fe2+. B. Mg . c . Cu2+. D. Cu2+, Mg2*.

Câu 2 : Đ ê hiđro hoá hoàn toàn 0,1 moỉanđehit X cần dùng 2,24 lít H2  (đktc). Đốtcháy hoàn toàn anđehit trên, rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchCa(OH) 2  dư thì thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C3 H6 0 2. B. C3 H6 0 . c . C 3 H 4 O . D. C 2 H 4 O .

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:

X, Y, z , T, R lần lượt ĩà

A. C2 H5 Br, C2 H4 , C2 H5 COOC2 H5 , CH3 COOH, CH3 CH0 .

B . C 2 H 4 , C 2 H 5 C I , C H 3 C H O , C H 3 C O O H , C H 3 C O O C 2 H 5 .

c . C 2 H 5 B r , C2 H4 , C 2 H 5 C O O C 2 H 5 , C 2 H 5 C O O H , C H = C = C H = C H 2 .

D. C 2 H 4 , C 2 H 5 C I , C H 3 C O O H , CH3 COONa, C H 4 .

Câu 4: Crackinh C 4 H 1 0 , thu được hỗn hợp 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung232

 bình bãng ——-. Hiệu suât của phản ứng crackinh là

A.90%. B.75%. c.45%. D. 55%.

Câu 5: Lấy 17,55 gam kim loại kiềm R tác dụng hết với 25 gam đung dịch HC129,2%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ừong điều kiện không có không khí, thuđược 28,9 gam chất rắn chứa 2 chất. Kim loại R là

A. Na. B. Li. . C. K. D. Cs.

Câu 6 : Lẩy 33,250 gam kim loại R cho vào bình chứa 49,03 gam dung dịch HC129,78%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng trong điều kiện không có không khí, thuđược 42,125 gam chất rẳn chứa một chất. Kim loại R là

A. Li. B. Zn. c Mg. D. Cs.

176

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 178: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 178/245

Ẹ Ể -Ệ câu 7: Cho sơ đồ:

Triolein

Xi, X3 , X4 , x 7  lần lượt là

A. CnHssCOONa, C!7 H3 3 COOH, NaOH, C I7 H3 3 COONa.

B. (C1 5

H3 1

COO)3

<ịH5

, CI5

H3

iCOONa, C3

H5

(OH)3

, C1 5

H2 9

COOH.c . (C2H5COO)3 C3H5 , C2 H5COONa, C3 H5(OH)3, CH2=CHCOOH.

D. (Ci7 H3 5 COO)3 q 3 H5, CI7 H3 5 COONa, C3 H5 (OH)3, C 1 7 H3 3 COOH.-I

Câu 8 : Thủy phân họàn toàn 0,05 mol cacbohiđrat X (không có phản ứng ừánggương), dung dịch thủ được cho phản ứng với dung dịch AgNƠ 3   trong NH3  dư,thu được 32,4 gam Ag. X có thể là

A. monosaccarit. ỊB. trisaccarít. c . đisaccarit D. tetrasaccarit.Câu 9: Hấp ứiụ hoàn toàn 4,48 lít SO2   (đktc) bằng 0,3 mol NaOH. Khối lượng

muối khan thu được lạỊ ■A. 20,8gam. ÍB. 18,9 gam. c . 31,2gam. D. 23 gam.

Câu 10: Đ ể phân biệỊt các dung dịch: HC1, HNO3   đặc, AgNƠ 3 , người ta chi cầnđùng một thuốc thừ dúy nhất là

A. Quỳ tím. |b . ÍCNO3 . c . Cu. Đ . HNO3 .Câu 11: X là nguyên tố halogen. Tỉ lệ % nguyên tố X trong hợp chất khí với

' ' 183

híđro và ừong oxit caịo nhất là — Cho 1,8 gam kim loại M chưa rõ hoá trịtácdụng hết với đơn chất! X, thu được 7,125 gam muối có công thức là

A. AlBr3. ịB.ZnCl2/ C.MgCl2. D.NaBr.Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X cỏ tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó sốhạt mang điện nhiều! hom số hạt không mang điện là 25 hạt. cấu hình electroncủa nguyên tử X là

A. l s ^ V S s ^ p ^ s 2. B. ls 2 2s2 2p6 3s2 3p5.

c . ls22s22p63s23p6bdI04s24p5. D. ls22s22p63s23p64s23đI04p5.

177

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 179: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 179/245

Page 180: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 180/245

I

ỉii 2 0 : M ệ n h đ ề k h ô n g đ ú n g l à :

T h é p l à h ợ p k i m c ủ a F e v ớ i c a c b o n v à m ộ t s ố n g u y ê n t ố k h á c .

T í n h đ è o c ủ a k i m l o ạ i c h ủ y ế u d o c á c e l e c t r o n t ự d o t r o n g k i m l o ạ i g â y r a .

c . N h ữ n g k i m l o ạ i c ó k h ố i l ư ợ n g r i ê n g < 5 g / c m 3   l à n h ữ n g k i m l o ạ i n h ẹ .

 p . K i m l o ạ i c ó t í n h k h ử , n ó b ị k h ử t h à n h i o n đ ư ơ n g .

$ u 2 1 : C h o V l í t ( đ k t c ) h ỗ n h ợ p k h í g ồ m 2 h i đ r o c a c b o n m ạ c h h ờ , ỉà đ ồ n g đ ẳ n g

p t i ế p t á c d ụ n g v ớ i H 2 O ( x ú c t á c a x i t ) , t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p 2   a n c o ỉ ( h i ệ u s u ấ t

ịả n ứ n g l à 5 0 % ) . C h i a h ỗ n h ợ p a n c o l t h à n h 2 p h ầ n b ằ n g n h a u :

- P h ầ n 1 : c h o t á c d ụ n g v ớ i N a d ư s i n h r a 2 , 4 6 4 ỉí t k h í H 2   ở 2 7 , 3 ° c v à 1 a t m .

- P h ầ n 2 : đ u n n ó n g v ớ i H 2 S O 4   đ ậ m đ ặ c s i n h r a 3 , 8 5 2 g a m h ỗ n h ợ p 3 e t e . H i ệ u

suất c ủ a p h ả n ứ n g t ạ o e t e t ừ a n c o l c ó í t n g u y ê n t ử c t r o n g p h â n t ử l à 5 0 % v à

gọcol c ó n h i ề u n g u y ê n t ử c h o n l à 4 0 % .

G i á t r ị c ủ a V v à k h ố i l ư ợ n g 2 a n c o l t h a m g i a t ạ o e t e ở p h ầ n 2 l ầ n l ư ợ t l à :

A . 8 , 9 6 l í t v à 5 , 1 6 g a m . B . 4 , 4 8 l í t v à 9 , 6 8 g a m .

G . 1 7 , 9 2 l í t v à 4 , 6 8 g a m . D . s , 9 6 l í t v à 1 0 , 3 2 g a m .

Câu 22: Đ ể nhận biết các oxit kim loại: Na20 , AI2O3, MgO, người ta chỉ cầnáòng

A . H 2 S O 4 . B . H 2 O . C . N a O H . D . H C 1

Gâu 2 3 : C h ấ t đ ư ợ c d ù n g ỉà m t h u ố c s ú n g k h ô n g k h ó i l à

A . s o b i t o l . B . x e n l u l o z ơ t r i a x e t a t .

c . x e n l u l o z ơ ừ i n i t r a t . D . g l i c o g e n .

C âu 2 4 : C h o 2 0 , 5 g a m h ỗ n h ợ p 2 a x ỉt c a c b o x y l ĩc đ e m c h ứ c t á c d ụ n g v ừ a đ ủ v ớ i

ỉm ỉ d u n g d ịc h K O H 2 , 5 M , c ô c ạ n đ u n g d ịc h s a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c 3 5 , 7 g a m

n u ố i k h a n . G i á t r ị V l à

A. 276. B. 1600. C 8 0 . D. 160.

Cẫu 2 5 : M u ố i g ì đ ư ợ c d ù n g l à m c h ấ t d i ệ t s â u b ọ h ạ i c h o t h ự c v ậ t , p h a c h ế s ơ n , m ự c ?

A.MgS04. B.Na 2 S04. C.CaS04. .D.FeS04.

S u 2 6 : C ô n g t h ứ c đ o m g i ả n c ủ a a x i t n o , đ a c h ứ c X l à ( C 3 H 4 0 3 ) n . C T c ủ a X l à

À . C H 3C H ( C O O H ) 2 . B . C 3H 5 ( C O O H ) 3 .

c. HOC5H7(COOH)4. D. (COOH)3.ầ u 2 7 : C h o 1 , 2 8 g a m C u v à o 1 0 0 m l d u n g d ịc h g ồ m N a N Ơ 3  0 , 1 5 M v à H 2 S O 4

‘2 M , s a u k h i p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n t h u đ ư ợ c k h í N O d u y n h ấ t v à đ e m c ô

?n d u n g d ịc h t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p m u ố i k h a n c ó k h ố i l ư ợ n g l à

A . 3 , 5 3 5 g a m . B . 3 , 2 2 5 g a m . c . 2 , 5 7 5 g a m . D . 3 , 1 9 5 g a m

179

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 181: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 181/245

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C H 2= C H C H 2 C O O H — t H g U ( X ) _ t 2 N H 3 > 2 — — > T — » R ( đ ồ n g p h â n

c ủ a X )

C ô n g t h ứ c c ủ a z , T , R t ư ơ n g ứ n g l à

A. CH3CH(NH3

C1)CH2C00H; CH3

CH(NH2

)CH2

COOH; CH3

CH=CHCG0HB . C H 3C H C N H 2) C H 2C O O N H 4; C H b C H C N H ^ C H z C O O H ; C H 3 C H - C H C O O H

c . CH3CH(Cl)CH 2COONH4; CH3C H(C1)CH2G00H; CH 3CH=CHCOOH.

D . C H 3C H ( N H 2 ) C H 2 C O O H ; C H 3 C H ( N H 3 C I ) C H 2 C O O H ; C H 3 C H = C H C O O E

C â u 2 9 : C h o c á c c h ấ t s a u : ( 1 ) ( C H s ^ C C H C H s , ( 2 ) C H 2= C H - C H = C H - C H 3 , ( 3)

C H 2= C H - C H = C H C l , ( 4 ) C H 2= C H - C H 2C 1. s ố l ư ợ n g c h ấ t c ó đ ồ n g p h â n h ì n h h ọ c l à

A.2. B.3. c .l . D.4.C â u 3 0 : C h o c á c c h ấ t h ữ u c ơ đ o m c h ứ c t h u ộ c c á c d ã y đ ồ n g đ ẳ n g k h á c n h a u :

X ( C 2H $ ( ) 2 ) ; Y ( C H 20 ) ; Z ( C H 2O 2 ) , T ( C 2H 4 O 2 ) . C h ấ t v ừ a p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ớ i N a ,

v ừ a t h a m g i a p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g ỉà

A . Y . B . T . c . x . D . Z .

C â u 3 1 : K h i t h ủ y p h â n t r i p e p t i t c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 11H 21 N 3 O 4 , t h u đ ư ợ c 3

a m i n o a x i t : g l y x i n , a l a n i n , l e u x i n . s ố đ ồ n g p h â n c ủ a t r i p e p t i t t r ê n l à

A. 6. B. 4. c . 3. D. 5.

Câu 32: Cho dung dịch X gồm Zn2+, Cu2+, c r . Đ ể làm kết tủa hết ion c r trong2 0 0 m l d u n g d ịc h X p h ả i d ù n g 4 0 0 m ỉ d u n g d ịc h A g N 0 3  0 , 4 M . K h i c h o d u n g d ịc h

 N a O H d ư v à o l O O m l d u n g d ịc h X , r ồ i l ấ y k ế t t ủ a n u n g đ ế n k h ố i l ư ợ n g k h ô n g đ ổ i

t h ì t h u đ ư ợ c 1 , 6 g c h ấ t r ắ n . N ồ n g đ ộ m o ỉ c ủ a i o n Z i i 2 * c ó t r o n g d u n g d ịc h X l à

A.0,2M. B. 0,1M. C.0,3M~ D. 0,4M.

C â u 3 3 : Đ ồ n h ự a d ù n g l â u n g à y s ẽ t r ờ n ê n g i ò n v à b ị b i ế n m à u ỉà d o

A . s ự đ ô n g t ụ p o l i m e . B . s ự t h ủ y p h â n p o l i m e .

c . s ự l ê n m e n p o l i m e . D . s ự l ã o h o á p o l i m e .

C â u 3 4 : C h o 7 , 7 4 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m m ộ t a x i t c a c b o x y i i c đ ơ n c h ứ c , m ộ t a n c o l

đ ơ n c h ứ c m ạ c h t h ẳ n g v à m ộ t e s t e c ủ a a x i t v à a n c o l ừ ê n p h ả n ứ n g v ừ a h ế t v ớ i 35 0m i d u n g d ịc h N a O H 0 , 2 M , đ u n n ó n g t h u đ ư ợ c m g a m c h ấ t Y v à 3 , 6 g a m c h ấ t z

H o á h ơ i 3 , 6 g a m z r ồ i d ẫ n q u a ổ n g đ ự n g C u O đ ư , n u n g n ó n g t h u đ ư ợ c s ả n p h ẩ m

h ữ u c ơ T . C h o t o à n b ộ T t á c d ụ n g h ế t v ớ i d u n g d ịc h A g N 0 3   t r o n g N H 3 , t h u đ ư ợ c

m u ố i c ủ a m ộ t a x i t c a c b o x y l i c v à A g . C h o t o à n b ộ l ư ợ n g A g n a y p h ả n ứ n g v ớ i

d u n g d ịc h H N O 3  đ ặ c , n ó n g đ ư ợ c 2 , 6 8 8 l í t k h í ( đ k t c ) . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o t h u g ọ n

c ủ a e s t e l à

A . C H 2= C H C O O C 2 H 5 . B . C H 2= C H C H 2C O Ơ C 3H 7 .

c . C H 2= C H C O O C 3 H 7 . D . C H 3 C O O C 2H 5 .

1 8 0

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 182: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 182/245

c â u 3 5 : Đ i ê n p h â n 2 0 0 m l đ u n g d ịc h C U S O 4   ( D = l , 2 5 g / m l ) v ớ i đ i ệ n c ự c t r ơ , s a u

0 ô t t h ờ i g i a n k h ố i l ư ợ n g ị d u n g đ ịc h g i ả m 1 2 g a m . Đ ể k ế t t ủ a h ê t i o n C u 2 + s a u đ i ệ n

M n cần lOOmi dung dị(ậi H2S 0,5M. Nồng độ % dung dịch C11SO4 ban đầụ làA . 1 3 , 5 % C . 1 2 , 8 % . D . 3 , 2 %

C â u 3 6 : C h o 2 0 0   m l d i ư i g d ịc h X g ồ m A Ỉ2 ( S C > 4)3   I M v à H 2 S O 4   0 , 5 M t á c d ụ n g

v ớ i V ỉí t d u n g d ịc h N a O Ệ 2 M , t h u đ ư ợ c 7 , 8 g a m k ế t t ủ a . G i á t r ị t ố i đ a c ủ a V l à

A . 0 , 8 5 . B . ịo , 4 5 . C - 0 , 2 5 . D . 0 , 9 0 .

C â u 3 7 : T h ủ y p h â n c h ấ t Ị x ( C 7H 10O 4) t h u đ ư ợ c m ộ t a x i t h ữ u c ơ đ a c h ứ c v à 2 c h ấ t

h ữ u c ơ Y , z . B i ế t Y p h ạ n ứ n g đ ư ợ c v ó i C u O , t ° ; z t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i C u ( O H ) 2

t r o n g N a O H v à đ u n n ó n g t ạ o k ế t t ủ a đ ỏ g ạ c h . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X l à

A . C 2H 5O O C C H 2 C O Ọ C H = C H 2 . b . C H 3C O O C H C H C O O C 2H 5 .

c . CH3OOCCH2COOCH2CHCH2. d. CH3C00CH2CHCH00CCH3.

C â u 3 8 : Đ ể n h ậ n b i ế t 4 1 c h ấ t l ỏ n g : n ư ớ c , a x i t a x e t i c , e y l a x e t a t , b e n z e n , n g ư ờ i t a

c ó t h ể d ù n g

A . N a O H , q u ỳ t í m . B . K O H , N a .

c . N a 2 C Ơ 3 , N a O H . : D . N a , p h e n o l p h t a l e i n .

C â u 3 9 : M ộ t l o ạ i c a o s ù t h i ê n n h i ê n c ó k h ố i l ư ợ n g p h â n t ử t r u n g b ì n h l à 1 7 0 . 0 0 0 .

K h i l ừ u h o á l o ạ i c a o s u t r ê n , t h u đ ư ợ c s ả n p h ẩ m c h ứ a 2 , 8 2 % l ư u h u ỳ n h v ề k h ô i

l ư ợ n g . T r u n g b ì n h ,  \   p h ịâ n t ử c a o s u l i ê n k ế t v ớ i k n g u y ê n t ử l ư u h u ỳ n h . G i á t r ị

c ủ a k l à Ị

A. 140. 155. c . 150. D. 145.C â u 4 0 : C h ấ t đ ư ợ c d ù n g đ ể p h a c h ế s c m c h ố n g g ỉ l à

A . A I 2 O 3  B Ĩ C a Ò . C . F e 20 3 . D . C r  20 3 .

C â u 4 1 : Đ ể n h ậ n b i ế t c a c d u n g d ịc h : g l y x i n , a x i t a x e t i c , p r o p y l a m i n , n g ư ờ i t a c h ỉ

c ầ n d ù n g

A . p h e n o l p h t a l e i n . Ị B . q u ỳ t í m .

c . n ư ớ c b r o m . I Đ . d u n g d ịc h H C L

C â u 4 2 : C h o 6 , 8 5 g a m l h ỗ n h ợ p g ồ m A I v à F e ( v ớ i t ỉ l ệ m o l t ư ơ n g ứ n g l à 3 : 1 )

v à o 2 5 0 m l đ u n g d ịc h A g N 0 3  2 M đ ế n k h i p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n . K h ô i l ư ợ n g

m u ố i k h a n t h u đ ư ợ c k h i Ic ô c ạ n d u n g d ịc h s a u p h ả n ứ n g ỉà

A . 2 8 , 4 5 g a m . B i 3 7 , 8 5 g a m . c . 5 , 4 5 g a m . D . 3 6 , 4 5 g a m .

C â u 4 3 : C h o h ỗ n h ợ p g ồ m 8 , 7 g a m a n c o l đ ơ n c h ứ c X v à 4 , 5 g a m a n c o l n o đ ơ n

c h ứ c Y t á c đ ụ n g h ế t v ợ i k i m l o ạ i k i ề m s i n h r a 2 , 5 2 l í t H 2   ( đ k t c ) ( h i ệ u s u â t p h ả n

ứ n g l à 1 0 0 % ) . B i ế t 2 a n c o l c ó s ố n g u y ê n t ử c b ằ n g n h a u v à 0 , 1 m o ỉ X l à m m â t

m à u 1 6 , 0 g a m B r 2 . C ô n g t h ứ c c ủ a X , Y t ư ơ n g ứ n g l à

A . C 3H 5O H ; C 3 H 7 O H . B . C 6H m O H ; C é H i s O H .

c . C5H9OH; C5H1 lOH. D. C4H7OH; C4H9OH.

181

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 183: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 183/245

Câu 44: Cho 25ml dung dịch amino axit IM tác dụngIvừa đủ với 250ml dungdịch HCỈ 0 , 1 M, dung dịch thu được tác đụng vừa đủ với| 500ml dung dịch NaOH0,1M. Mặt khác, nếu đem 100ml đung dịch amino axit trên trung hoà vừa đủ vớiđung dịch KOH rồi cô cạn thu được 17,5 gam muối khan. Công thức của amiỉioaxit trên là

 A. NH2C6H3(COOH)2. B. NH2C6H4COOH.C . ( N H 2 ) 2C 3 H 4C O O H . D . N H 2C 3 H 4C G Ọ O H ) 2.

Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồmKOH 1M và K 2 CO3  2M thì thu được dung địch Y chứa lĩịuối tan có khối lượng là

A. 40,7 gam. B. 10,0 gam. c . 35,0 gam. D. 30,0 gam.

Câu 46: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2ịaxit hữu cơ no được 5,6lít khí C0 2  (đktc). Đ e trung hoà 0,15 mol hỗn hợp X cầnị125ml dung dịch NaOH2M. Hai axit cần tìm là

A. axit fomic; axit axetic. B. axit fomic; axit propanoic,

c . axit axeic; axit propanoic. D. axit fomic, axit oxalic.Câu 47: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X là đồ^ig đẳng cùa benzen, thuđược m gam H2 O. X không phản ứng với Br 2  khi có mặt Fe, t°. Còn khi đun nóng

 brom với X theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo 1   dẫn xuất chứa 1 nguýên tử brom. Tên gọi củaX là ’ Ị

A. hexametylbenzen. B. toluen. Ic . benzen. 0 . l,3,5-trimet>ịlbenzen.

Câu 48: Ancol X tảc dụng với dung dịch HC1 đặc, sau Iphản ứng thu được hợp

chất chứa 2 nguyên tử clo và đo chiếm 71,72% về khối ỉuịợng. Tên gọi của X ỉảA. etilen glycol. B. propilen glycòl.c . ancol anlylic. D. propan-1,3-đioI.

Câu 49: Chia 14,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại R (hoá trịII không đổi); oxit và

muối sunfat của kim loại R thành 2 phần bằng nhau: I

- Phần 1: cho tác dụng với đung dịch H2 SO4   loãng dự, thu được dung dịch Y

và khí z . Lượng khí z này vừa đủ để khử hết 8   gam CuO đun nóng. Cho dung

dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư đến khi kết thúc phản ứng thu được kếttủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 8 , 6  gam phất rắn.

- Phần 2: cho tác dụng với 100 mi dung dịch C1 1 SO4  2M. Sau khĩ phản ứng kết

thúc, tách bỏ chất rắn, cô cạn phần nước lọc thu được 28,6 gam muối khan.

Hiệu suất các phản ứng là 100%. Kim loại R ỉà ịA. Fe. B. Mg. c . Ca. I D. Zn.

Câu 50: Cho m gam Na vào H2 O thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Giá tri m là

A. 0,23. B. 2,30. ' c 0,46. ' I Đ . 4,60.

182

  .              '              i

      -

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 184: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 184/245

 ĐÈ SỐ 27

Câu 1: Đ ốt trong bình kín 35ml hỗn họp của một aiĩủn đơn chức, H2 và 40ml O2 . SauỊchi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa hỗn hợp về điều kiện ban đau thì thể tích các chấttạo thành bằng 20ml gồm 50% Vco ; 25% VN ; 25% VG . Amin cần tìm là

A. metylamin. B. etylamin.c . metyl amin. D. isopropylamin.Câu 2 : Công thức đơn giản của một axit hữu cơ X mạch hở ỉà (CHO)n- Khi đốtcháy 1 mol X được dưới 6  mol CO2 . Công thức của X là

A. O H C - C H 2 C O O H . B. C 3H3( C O OH ) 3.

c . HCOOH. D. HOOC-CH-CH-COOH.Câu 3: Khi cho phenol tác dụng vói HCHO, ngoài nhựa phenolfomandehit, ngườita còn thu được sản phẩm phụ X có công thức phân tử CsHkAĩ. X không tác đụng

với dung dịch Na2

CƠ3

, tác dụng được với NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng vớiNa giải phóng ra một lượng hiđro bằng lượng hiđro sinh ra khỉ điện phân hoàntoàn 17,55 gam NaCl. Công thức câu tạo thu gọn cùa X là

A . ( H O ) 2 C 6 H 5 C O C H 3 - B . ( H 0 ) 3C 6 H 2C 2 H 5.

c (HO)2C6H3CH2CHO. D. H0C6H3(CH20H)2.

Cậu 4: Đ ể nhận biết phenol, ancol etylic, glixerol, anilin; người ta có thể sử dụngcác thuốc thử.Ià

A. Nước Br2, Cu(OH)2. B. H ơ , Cu(OH)2.c . Nước ỊBrĩ, NaÒH. D. NaOH, Cu(OH)2.

Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của amino axit có CTPT C4 H9 O2  (chỉviết các aminoaxit có nhóm amino bậc một) ỉà

A. 3. B. 6 . C. 5. D.4.Câu 6 : Chất nào sau đây bịCuO oxi hoá thành anđehit?

.OHOH

8 .

C â u 7: Dung dịch nào k h ô n g  phản ứng với Cu(OH) 2  trong NaOH?

A. Etyl fomat B. Metyl áxetatc . Glixerol D. Anđehit fomic

183

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 185: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 185/245

Page 186: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 186/245

Jffil 15: Hợp chất hữu qơ X có % khối iượng cacbon bằng 32,45% và có tỉkhối đối pới H2  là 37. Biết X tácịdụng được với H2 /N1, í° và Cu(OH)2 /NaOH, t°. Công thức

Hâu tạo của X là I

A .(CHO)2. I B.OHC-COOH.

I . c . (COOH)2. I D. HOCH2 -COOH.

Câu 16: Cho hỗn hợp HCHO và H2  qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sản phẩm■thu được đem hoá lỏng ịđược 12,7 gam chất lỏng. Cho toàn bộ chất lỏng tác dụng

với dung địch AgN0 3 /ĩjíH3  dư nhận được 21,6 gaxn Ag. Hiệu suất phản ứng cộnghợp vói H2  của anđehit là

A. 85,7%. ri. 88,9%. c . 87,5%. D. 75,2%.

Câu 17: Trộn hỗn hợpịgồm 0,2 mol SO2  và 0,3 mol CO2  với oxi thì ti khối của

hỗn hợp khí đó so với H2

 là 22,25. Cho hỗn họp khí thu được qua chất xúc tác và356đun nóng được hỗn hợp khí mới mà tỉkhối so với H2  là ——-. Hiệu suất quá trinh

c h u y ể n h o á S O 2 t h à n h S O 3 l à

A.40%. B.50%. c.70% . D. 60%.

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp X gồm K 2 O, KHCO3 , Ca(N0 3 )2 , NH4 NO3  với số moỉbằng nhau vào nước đư, đun nóng nhẹ thu được đung dịch Y

chứa chất tan có khối lứợng ỉàA. 40,3 gam. B. 80,6 gam. c . 60,6 gam. D. 53,0 gam.

Câu 19: Đ ể điều chế póli(butađien-stiren), người ta dừng loại phản ứng

A. đồng trùng hợp. ị B. khâu mạch polime.'

c . trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 20: Đ ể chứng minh sự có mặt của ion NO3   trong dung dịch gồm Na+, c r ,

 NO3  ta dùng IA. Cu + dung dịch aOH. B. Al.c . AI + dung dịch NaOH. D.HCL

Câu 2 1 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2  làA. glucozơ, mantozor, gỉixerol, ancol etylic.

B. mantozơ, glixeroị, saccarozơ, axit axetic.c . g l u c o z a , m a n t o z c f , g l i x e r o l , f r u c t o z a .

D. saccarozơ, glucozơ, naừi axetat, fructozơ.

185

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 187: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 187/245

Câu 22: X là dung dịch HC1 0,0IM, Y là dung địch H 2 S O 4 0,02M. Trộn các thê

tích bằng nhau của X và Y được dung dịch z . Giá trịpH của dung dịch z là

À. 2 ,0 1 . B.1,52. c . 1,60. Đ . l ,p .

Câu 23: Hỗn hợp X gồm CuSC>4 , FeSƠ 4 , Fe2 (S0 4 ) 3  có chứa 22% S về khối lượng.

Hoà tan 50 gam hỗn hợp X vào nước rồi cho tác dụng vói dung! dịch NaOH dư.Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thuịđược 22,8 g chất

rắn. % khối lượng Fe2 (SƠ 4 ) 3  trong X làA. 34,4%. B. 60,8%. c.47%. D. 45,6%.

Câu 24: Cho Cu đư vào dung dịch AgNOs, thu được dung dĩch X. Tiểp tục cho

Fe đư vào đung địch X được dung dịch Y chứa:

A. Fe(N03)2>AgNOs. B. Fe(N03)2.

C.Fe(N0 3 )2 ,Cu(N0 3 )2 . D.Cu(N03)2.

Câu 25: Cho các chất: etanoỉ(X), benzen (Y), axỉt axetic (Z), phenol (T). Dãy gồm

các chất được sắp xếp theo chiều tãng dần độ linh động của nguyên tử hiđro là

A. Y < T < X < z. B. X < Y < T < z. I

c Y < X < z < T. D. Y < X < T < z. I

Câu 26: Cho 9 gam axit axeic tác dụng với 150ml dung dịch NapH IM thu được

4, 1  gain muối. Hiệu suất của phản ứng ựên làA. 66,67%. B. 3333%. c . 50%. a 40%.

Câu 27: Thủy  p h â n hoàn toàn 85,5 gam saccarozơ thu được

A. 90 gam fructoza

B. 45 gam glucozơ và 45 gam fructozơ.

c. 90 gam glucozaD. 40 gam glucozơ và 50 gam fructozơ.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn ra gam hỗn hợp X gồm Na và Zn vịào nước thu được

5,005 gam một chất tan duy nhất. Giá trịm và thể tích khí H2  baỵ ra (đktc) ỉà

A. 3,080 gam và 1,176 lít. B. 3,885 gam và l,176Ìỉít.

c. 3,080 gam và 1,568 lít. D. 3,885 gam và 1,568Í lít.

Câu 29: Tổng sổ- hạt cơ bản ừong ion X2” ỉà 50 và trong X2- co số hạt mang điện gấp 2,125 lần số hạt không mang điện, số hạt proton, nơtron, electron trong X lần

lượt là j .A. 16 , 1 6 ,16. B. 16,14,18. c . 13,22,13. D .ịl7 ,14, 17.

186

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 188: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 188/245

Câu 30: Trứng vịt, gà để lâu thường bịphân hủy (gọi là trứng ung) có, mùi rất khóchịu ỉà do

A. protein bịphân hủy tạo ra các amino axit có mùi.

B. protein bịđông tụ thành các chất kết tủa.

c . protein bịphân huỷ sinh ra khí hidrosunfua.

D. lòng trắng và ỉòng đò trộn vào nhau.

Câu 31: Mắc nối tiếp nguồn điện một chiều qua 2  bình điện phân với điện cựctrơ. Bình 1  đựng đung địch CuSƠ 4 , bình 2 đựng dung dịch Cr 2 (SƠ 4 )3 . Sau ỉ thờigian điện phân khối luợng catot ả bình I tăng thêm 1,1938 gam. Khối lượng catotở bình 2  tăng thêm một lượng là

A. 0,7562 gam. B. 0,5650 gam. c . 0,6466 gam. D. 0,3233 gam.

Câu 32: Phân tích chất hữu cơ X (dẫn xuất clo của hiđrocacbon) thấy chứa24,24% C; 4,04% H; 71,72% C1 về khối lượng. Đ un X trong dung dịch NaOH,cho sản phẩm thu được vào ống đựng Cu(OH ) 2  thấy tạo thành dung dịch có màuxanh da trời. Công thức cấu tạo cùa X là

A . ‘C H 3 C H C Ỉ - C H 2 C L B. C H 3 C H C I 2 .

c . CH2CI-CH2CI. Đ . CH2CI-CHCI-CH2CI.

Câu 34: Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất h a l o g e n của vinyl?

A. CH2 =C(CI)CH2 C6 H5. B. CH2 8 r.

c . CH3 C6 H4CH2 CI. D.CH2=CHCH2Br.

Câu 35: Theo thuyết Axeniut, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Axit là chất khi tan ưong nước phân li ra cation H+.

B. Hợp chất trong thành phần phân từ có nhóm OH là bazơ.

c . Axit là chất nhường proton H*.D. Hợp chất trong thành phần phân tử có H là axit.

Câu 36: Người ta đã sử đụng  biện  pháp nào để tăng tốc độ của phản ứng khi rắcmen vào tinh bột đã được nấu chín để ủ thành ancol?

A. Tăng nhiệt độ. B. Dùng chất xúc tác sinh học.

c . Giảm áp suất. D. Tăng diện tích tiếp xúc.

187

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 189: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 189/245

Page 190: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 190/245

Câu 44: Cho 9,52 dm31hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở vào bình đựngdung dịch Bĩ2  dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3,36 dm3  khí (các thểtích khí đo ở đktc) và Icó 44 gam brom phản ứng. Hai 2 hiđrocacbon ừong hỗnhợp X là ;

A. ankan và xicloankan. B. ankan và ankin.

muối sunfat có khối lượng làA. 48,00 gam. B. 38,00 gam. c . 46,80 gam. D. 48,64 gam.

Câu 46: Hoà tan hết 4Ỉ,2 gam hỗn họp gồm Mg và Fe2 C> 3 trong d u n g dịch HC1thu được đung địch X. bho X tác dụng với đung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa vànung trong không khí Ịđến khối lượng không đổi, thu được 42 gam chất rắn. %

khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là :A. 12,91% Mg và 87,09% Fe2 0 3. B. 8,74% Mg và 91,26% Fe2 0 3.c. 50% Mg va 50% Fe2 0 3. D. 2,91% Mg và 97,09% F ^ 0 3.

Câu 47: Đ ốt cháy hoặn toàn amin X. Dan toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra quadung dịch Ca(OH) 2  dư Ịthì có 60 gam kết tủa tạo thành, đồng thòi thấy khối lượngđung dịch giảm 18,75 gam và có 1 , 6 8  lít khí N2  (đktc) thoát ra. Công thức phân tửcủa X là

A.C 2H7N. B.C 4H10N2. c . C4H11N. D.C 3H9N.

Câu 48: Hoà tan hỗn ỉíợp gồm Fe2 Ơ 3 , CaCC>3 , MgCƠ 3  ừong HC1 dư. Thêm nướcvôi trong vừa đù để trụng hoà hết lượng axit HC1 dư. Thêm một lượng bột AI dưvào dung dịch thu được, sau phản ứng tạo ra chất rắn X và dung dịch Y. Chất rắnXgồm Ị

A.Aldư , Fe. B. Mg, AI dư. c . AI dư, Mg, Fe. D. Al đư.

Câu 49: Cho 24,3 gam tinh bột vào 150ml dung dịch HCỈ 1,5M (D = 1,08 g/ml),đun nóng, thu được dụng dịch X. Trung hoà và ỉên men dung dịch X để sinh ra

ancol. Dẩn toàn bộ sảiịi phẩm khí sinh ra trong quá trình lên men vào bình chứa2 0 0 mỉ dung dịch Ba(CjH) 2  IM thấy xuất hiện m gam kết tủa (hiệu suất các phảnứng là 100%). Nồng đọ % của glucozơ trong dung dịch X và giá trịm là

A. 12,5% và 39,4% j B. 14,3% và 19,7 gam.c» 14,5% và 10 gam. D. 14,5% và 19,7 gam.

Câu 50: Đ ể phân biệt Fe2 Ơ 3 , Fe3 Ơ 4 , người ta có thể dùng dung dịchA . H C 1. B . H 2 S O 4 l o ã n g ,

c . HCN. D. HNO3 đặ c.

189

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 191: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 191/245

 ĐẼ SÓ 28

Câu X: Cho 1,35 gam chất hữu ca X đơn chức (chứa c , H, O) tác dụng vừa đủ với750 ml dung dịch AgN0 3   0,1M trong NH3, thu được 5,4 gam kết tủa Ag. Khihiđro hoá không hoàn toàn X được sản phẩm Y, oxi hoá Y được axit acrylic.

Công thức cấu tạo của X làA. CH=CCH2 CHO. B.HCHO.c CH2 (CH0)2. d. c h = c c h o .

Câu 2: Đ ốt cháy 1 mol axit X thu được 3 mol cc>2 . X tác dụng vói Br 2  theo ti lệmol 1:1. Tên gọi của X là

A. axit propanoic. B. axít etanđioic.c . axit acrylic. D. axit metacryỉic.

Câu 3: Cho glyxin tác dụng với etanol có axit clohiđric ỉàm xúc tác. Sản phẩm

 A. CINH3CH2CH2COOC2H5. B. ClHjNiCftfcOCOQsHs.

c . CIH3NCH2OCOC2H5. D. CIH3NCH2COOC2H5.

Câu 4: Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: Polistirren

(1); Thủy tinh hữu cơ (2); NiIon-6 , 6  (3); Nhựa novolac (4); Polieste (5); Tơ axetat.

(6).

A. (2); (3); (5). . B. (3); (4); (5).C(3);(4);(5);(6).D.(1);(3);(4).

Câu 5: Dan khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa AICI3, ZnCỈ2 và C11CI2 thu được kết

tủa X. Lọc X nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi rồi cho luồng khí c ođi qua thu được chất rắn Y. Y gồm:

A. AfeOsvaZnO B. Al, Cu. c . AI2 O3 . D. A lvàZn,

Câu 6 : Đ ốt cháy một amin no đơn chức, mạch không phân nhárih ta thu được CO2  

và H20 với tỉlệ moỉ8:11. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A . C H 3 C H ( C H 3 ) C H 2N H 2 . b . c h 3 n h c 2 h 5 .

C.CH 3 CH2 NH2 . ■ D. CH3 [CH2 ]3 NH2 .

Câu 7: Cho phản ứng: M + HNO3 ---- >M(NO) 3  + NO + N 2  + H2 O

Biết tì khối đối với H2  của hỗn hợp khí gồm NO và N 2   thu được ừong phảnứng bằng 14,375. Hệ sổ tối giản, có nghĩa của M và HNO 3   lần lượt là

A. 59,216. B. 19,70.c. 59,190. D. 19,96.

190

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 192: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 192/245

Câu 8 : Nguyên nhân gây ra tỉnh bazơ của các amin là do

A. nguyên tử N còn cặp electron tự do có khả năng nhận proton H*.

B. cặp electron giữa N và H bịhút mạnh về phía N.

c . các amin tác dụng được với dung dịch HC1.

D. các amin tác dụng được với HNO2 .

Câu 9: Cho phản ứng:

c (r) +  H2O (h)  >CO (k) + H2 (k)

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng ừên là

A K M M B. K' [ h 2o ]   ' c [CO][H 2]

c K.M W DK [HOc [ h 2o ].[C]  • c [c o ] .[h 2]

Câu 10: Cho hơi etanol đi qua xúc tác (MgO + ZnO) đun nóng thu được

buta-l,3-đien. Khối lượng buía-l,3-đ ien thu được từ 240 lít etanol 96° (D -

0 ,8 g/ml) với hiệu suất phản ứng 90% là

A. 94,70 kg. B. 95,36 kg. c. 120,00 kg. D. 97,37 kg.

Câu 11: Hoà tan m gam Cu ừong lượng dư durig địch HNO3 . Kết thúc phản ứng

thu được 3,584 ỉít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2  và dung dịch có khối lượng

không thay đổi so với khối lượng axit ban đầu. Giá trịm là

A. 5,675 gam. B. không xác định được,

c . 6,912 gam. D. 7,825 gam.

I Câu 12: Đ ể nhận biết cảc dung dịch H2 SO4 , ZnCỈ2 , NaNƠ 3 , Mg(NƠ 3 )2 , người ta

Ịchỉcần dùng một thuốc thử là dung dịch

Ị A. AgN03. B. quỳ tím.! C.BaCỈ2 - D. NaOH.

ICâu 13: Cho pHản ứng: CaCƠ 3   -í- X ----- >Ca(NƠ 3 ) 2   + ...

X là

Ị A. HNO3 . B. AgNOs- c . Ba(N03). D. HCL

191

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 193: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 193/245

Câu 14: Cho H2 S ỉội chậm qua dung dịch X gồm FeCỈ3 , AICI3 , NH4 CỈ và CuCỉ2  

thì được kết tủa Y và dung dịch z. Dung dịch z có:

A. Fe2+; Cu2+; Cl"; H+; Al3+; N HỊ.

B. Fe2+; H+; CP; Al3+; N H j, H2 S.

C.Fe3+;t f ;C r ;A l3+; NHj.

D.Fe2 +;Cl"; Al3+; n h ị.

Câu 15: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNƠ 3  dư đến khi phản ứng xong thu

được dung dịch X gồm

A. Fe(N03)2, AgN03. B. Fe(N03)3, AgN03.

c . FeCNQOs. D. Fe(N0 3 )2 .

Câu 16: Khi pha loãng dung dịch HC1 thì pH của dung dịch thu được sẽ

A. không đổi. B. giảm,

c . không xác định D. tăng.

Câu 17: Khi khử trong lò cao 3 tấn quặng sắt từ oxit (có chứa 28% tạp chất),

người ta dùng một loại than cốc (có chứa 4% tro). Lượng gang tối đa (có ch J.Z 

5%C) có thể thu được từ lượng quặng trên là

A. 1455 kg. B. 1647 kg. c . 1782 kg. Đ . 15Ố4 kg.Câu 18: X có công thức đom giản nhất là CH2 O. X có phản ứng ữáng gucng và

hoà tan được Cu(OH) 2  cho dung dịch màu xanh lam. X là

A. xenluloza. B. glucoza. c . saccaroza. D. tinh bột.

Câu 19: Khi cho hiđrocacbon thơm X tác dụng với Br2í xúc tác bột Fe theo tỉ lệ

mol 1 :1 thỉthu được 3 sản phẩm thế và một khỉ. Tên gọi của X ỉà

A. l,4-đimetylbenzen. B. l,2-đimetylbenzen.

c. l , 3 -đimetylbenzen. D. l-etyl-4-metylbenzen.

Câu 20: Đ ốt cháy hoàn toàn cùng số mol như nhau của 2 hiđrcoacbon X, Y thu

2

được cùng sô mol CO2 ; sô mol CO2  và H2 O của X, Y lân lượt ỉà 1 và —. X, Y lân

lượt là

A. C4H4 , C4Hĩ0. B. C2H4, C2H6. c . C2H2, C2H6 - D. c 3h 6, c 3h 8.

192

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 194: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 194/245

"Câu 21: Mệnh đề nào sau đây không đúng?- A. Sự oxi hoá dẫn đến sự tăng số oxi hoá, còn sự khử dẫn đến sự giảm số oxi

hoá của nguyên tố.B. Trong bình điện phân NaCl nóng chảy, ion Na+ bịoxi hoá ở catot.c . Trong bình điện phân NaOH nóng chảy, ion OH~ bịoxi hoá ở anot.

D. Clo trong CIO4

 và CỈ2

O7

 đều có số oxi hoá bàng +7.Câu 22: Hoá hoi 8,1 gain hỗri hop X gồm axit axetic, etỵlaxetat và metylaxetat thuđược 2,24 lít hơi (đktc). Đ ốt cháy 8 ,1 gam X thu được m gam H2 O. Giá trịcủa m là

A. 7,2. B: 5,4. c . 6,3- D 4,5.

Câu 23: Đ ốt cháy hoàn toàn 2,28 gam chất hữu cơ X cần 3,36 lít O2   (đktc) thuđược hỗn hợp CO2  và hơi nước có tĩlệ về thể tích là 6  : 5. Mặt khác, nếu đun Xtrong dung dịch H2 SO4  loãng, thu được axit hữu cơ Y có tỉkhối hơi với hiđro là36 và ancoỉđơn chức z. Cho z qua CuO, t° thu được chất T có phản ứng tráng

gương. Công thức cấu tạo của X làÁ. CH2=CHCOOCH2CH2CH3. B. CH2=CHC OO CH(CH 3)2.c . CH2 =CH0 C0 CH(CH3 )2. D.CH 3 (CH2 )2 COOCH=CH2.

Câu 24: Chia hỗn hợp các ankin thành 2 phần bằng nhau:Ị - Phần i : đốt cháy hoàn toàn, thu được 5,6 lít CO2  (đktc) và 2,7 gam H2 O.

Ì

- Phần 2: tác dụng với nước brom dư.Khối lượng brom đã tham gia phản ứng là

A. 1,6 gam. B. 32 gam. c 16 gam. D. 3,2 gam.

Câu 25: X là kim loại thuộc nhóm III A, Y có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Tổngịsố electron ưong hợp chắt ion tạo bởi X và Y là 20. X, Y ở  chu kì nào?

A- X ở chu kì 2, Y ở chu kì 3. B. X ở chu kì 4, Y ở chu kì 2.c . X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2.  D. X, Y cùng ở chu ki 3.

ICâu 26: Tiến hành điện phân 250ml dung dịch CuSƠ 4   0,2M với điện cực trơ,

cường độ dòng điện 5A trong thời gian 965 giây. Khối lượng các chất thoát ra ởcác điện cực là

A. 3,2 gam Cu và 0,$ gam O2 . B. 1, 6  gam Cu vá 0,4 gam O2 .I c . 1,6 gam Cu và 0,8 gam O2 . D. 3,2 gam Cu và 0,4 gam O2 .

I Câu 27: Nhiệt phân hỗn hợp Cu(NƠ 3 ) 2  và C1 1CO3  thu được hỗn hợp khí Y. Cho Ytừ từ qua đung dịch KOH thu được dung dịch X. số muối tối đa khác nhau cótrong đung dịch X là

1 A.3. B. 5. C.2. D.4Câu 28: Rót từ từ 0,25 mol HC1 vào dung dịch chứa 0 , 2  mol Na2 CC> 3 và 0,05 moi

ịNaHCƠ 3 . Thể tích khí (đktc) thu được làI A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. c . 1,12 lít. D. 5,6 lít.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 195: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 195/245

Page 196: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 196/245

| £ â u 3 6 : N h ậ n x é t n à o d ư ớ i đ â y k h ô n g đ ú n g v ề m u ố i a m o n i ?

I A . K h i đ u n n ó n g ( N H 4 ) 2 S p h â n h ủ y t h à n h N H 3  v à H 2 S

I B . D u n g d ịc h m u ố i a m o n i a x e t a t ỉà c h ấ t đ i ệ n ỉi - y ế u .

  c C á c m u ố i ( N H 4) 2 C i s 0 7  v à ( N H O 2S O 4   đ ề u d ễ t a n t r o n g n ư ớ c ,

ị D . C á c m u ố i a m o n ĩ đ ề u p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ớ i d u n g d ịc h k i ề m .

 C â u 3 7 : K h i c h o m ộ t m i ế n g C u d ư v à o m ộ t d u n g d ịc h c h ứ a c á c c a t i o n i o n F e 3+

H đ ê n k h i p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n , d u n g d ịc h t h u đ ư ợ c c h ứ a c á c c a t i o n l à :

; A . C u 2 + ; F e 2 + ; H * . B . Cu2+; K>;  F e 3 + ; F e 2 + .

. c . C u 2 + ; H * . D . C u ; F e 2 + .

c â u 3 8 : r á ậ n b i ^ c á c c h ấ t l ỏ n g ( h o ặ c d u n g d ịc h ) N a A Ỉ 0 2 , C 6H 5 O N a ,

C 6H 5 N H 2 , ( N H 4 ) 2 C 0 3 , C ô H ó , n g ư ờ i t a c h ỉ c ầ n d ù n g

A . d u n g d ịc h N a O H . B . d u n g d ịc h H C 1 .

c . quỳ tím ẩm. D. Cu(OH)2.

C â u 3 9 : Đ ể n h â n b i ế t c á c c h ấ t B a ( O H ) 2 ; ( C H s C O O ^ P b ; M g S 0 4 , n g ư ờ i l a c h ỉ c ầ n d ù n g

A . M g ( O H ) 2 . B . d u n g d ịc h F e C l 3 .

c . đung dịch NaN03. D. dung dịch H c í

C â u 4 0 : X c ó t ổ n g s ố p r o t o n v à n ơ t r o n b é h o n 2 0 . X c ó t ổ n g đ ạ i s ố s ố o x ỉ h o á

đ ư ơ n g c ự c đ ạ i v à 2 l ẩ n s ố o x i h o á â m l à - 1 . X l à

A . o x i . B . p h o t p h o . c . c a c b o n . D . n i t ơ .

C â u 4 1 : N u n g h o à n t o à n m g a m C u ( N 0 3) 2   t r o n g b ì n h k í n p h ử a H 2   d ư . Đ ê n g u ộ i

b i n h t h u đ ư ợ c 2 , 1 6 g a m H 2 O . G i á t r ị c ủ a m l à

A. 11,28 B. 18,8 c. 9,4 D . 22,56

C â u 4 2 : T r o n g c ô n g n g h i ệ p , đ ể c h ế t ạ o m ộ t p h í c h , n g ư ờ i t a c h o X t á c d ụ n g v ớ i

d u n g d ịc h A g N 0 3  t r o n g N H 3  v à đ u n n ó n g . T ê n g ọ i c ù a X l à

A . g l u c o z a B . m a n t o z a

c . saccarozơ. D.fomanđéhit

C â u 4 3 : C h o c á c c h ấ t h ữ u c ơ đ ơ n c h ứ c t h u ộ c c á c d ã y đ ồ n g đ ẳ n g k h á c n h a u :

( C 2H 6 O 2 ) ; Y ( C H 2 O ) ; z ( C H 2 O 2 ) ; T ( C 2 H 4 O 2) . C á c c h ấ t t h a m g i a p h ả n ứ n «

r á n g g ư ơ n g n h ư n g k h ô n g t á c d ụ n g v ớ i N a l à

A . Y . B . X , Y . C . T . D . Y T .

195

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 197: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 197/245

H ằ n g s ố c â n b ằ n g c ủ a p h ả n ứ n g ở 8 5 0 ° c b ằ n g 1 . N ồ n g đ ộ b a n đ ẩ u c ù a C 0 2  v à

H 2   l à 0 , 2 M v à 0 , 6 M . N ồ n g đ ộ c á c c h ấ t t ạ i t h ờ i đ i ê m c â n b ằ n g l à

A. 0,05M CO2; 0 45M H2; 0,15M CO; 0,15M H20 .B . 0 , 1 M C O 2 ; 0 , 5 M H 2 ; 0 , 1 M C O ; 0 , 1 M H z O .

c . 0 , 1 5 M C O ; 0 , 1 5 M H 2 O .

D 0 , 4 M H 2 ; Ó , 2 M C O ; 0 ,2 M H 2 0 .

C â u 4 5 : Đ ể t á i t ạ o l ạ i a n i l i n t ừ d u n g d ịc h p h e n y l a m o n i c l o r u a , n g ư ờ i t a c ầ n d ù n g

d u n g d ịc h

A . B r 2 . B . H C 1 . C . N a O H . D . H N O 2 .

C â u 4 6 : C h o 1 4 ,8 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m A I , Z n > F e t á c d ụ n g v ớ i d u n g đ ịc h H C 1 đ ư

t h u đ ư ợ c 7,84  l í t H 2   ( đ k t c ) . M ặ t k h á c , 0 , 1 5 m o l X tác  d ụ n g v ừ a đ ủ v ớ i 4 , 4 8 l í t C Ỉ2

( đ k t c ) . % k h ố i l ư ợ n g c ủ a F e t r o n g h ỗ n h ợ p X l ả

A . 1 8 , 2 4 % . B . 7 5 , 6 8 % .

c. 37,84%. D. 43,92%.

C â u 4 7 : C h o 3 n g u y ê n t ố X Y , R ứ i u ộ c c ù n g 1  c h u k ì t r o n g b ả n g t u ầ n h o à n (Zỵ < Zy 

< Z r ) . Y c ó 3 l ớ p e l e c t r o n v à s ố e l e c t r o n l ó p n g o à i c ù n g b ằ n g — s ố e l e c ữ o n . s ổ h iệ u

n g u y ê n t ử c ủ a Y b ằ n g t r u n g b ì n h c ộ n g s ổ h i ệ u n g u y ê n t ử c ủ a X v à R . B i ế t 2 t r o n g 3

n g u y ê n t ổ n à y c ó k h ả n ă n g t ạ o h ợ p c h ấ t k h í v ớ i h i đ r o . X , Y , R ỉầ n l ư ợ t l à

A . C 1 , p , A 1 . ' B . M g P A r :

C . S i , P , S . D . A l , p , C l .

C â u 4 8 : H o à t a n h o à n t o à n h ỗ n h ợ p g ồ m 0 , 7 2 g a m M g v à 1 , 1 2 g a m F e t r o n g

d u n g d ịc h H N O 3   l o ã n g d ư , t h u đ ư ợ c 0 , 0 1 5 m o l s ả n p h â m k h ử ( X ) . N ế u h p à t a n

hoàn toàn hỗn hợp kim loại ở  trên trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được0 , 0 6 m o l s ả n p h ẩ m k h ử ( Y ) . X , Y l ầ n l ư ợ t l à

A . N H 4 N O 3 , S 0 2 . B . N 2 , H 2 S .

c. NO, SO2. D. N2(Ị S02.C â u 4 9 : H o à t a n 2 5 , 2 g a m t i n h t h ể a x i t R ( C 0 0 H ) n . 2 H 2 0   v à o 1 7 , 2 5 m l e t a n o l

( D = 0 , 8 g / m l ) đ ư ợ c d u n g d ịc h X . L â y 7 , 8 g a m d u n g d ịc h X c h o t á c d ụ n g h ế t v ớ i

 N a v ừ a đ ủ , t h u đ ư ợ c c h â t r ă n Y v à 2 , 4 6 4 l í t k h í H 2   ( đ k t c ) . C ô n g t h ứ c c ủ a a x i t v à

k h ố i l ư ợ n g c ủ a Y l à

A . (COOHh;  1 0 , 2 2   g a m . B . C H 2 ( C O O H ) 2 ; 1 0 ,1 1 g a m .

c . ( C O O H ) 2 - 1 2 , 6 4 g a m . D . C 2H 5 C O O H ; 1 2 , 6 4 g a m .

Câu 50: Dung dịch của chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

A . P h e n o l . B . A x i t g ỉu t a m i c .

c . G l y x i n . D . L y s i n .

Câu 44: Cho phản ứng: CƠ 2 (k) + H2 (k) ĨZ   > c o (k)+ H2O (k)

196

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 198: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 198/245

Ihần ỉhứ hai

ỊỊbÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ

i X,

I ĐỀ SÓ 01r    ______  __________________________  ____________ ____________ _________ 

E T 2 C 3 B 4 A 5 D 6 C 7 C 8 D 9 C 1 0 D

1 1 1 A1

1 2 C 1 3 B 1 4 C 1 5 A 16D 17A 18B 1 9 D 2 0 B

f 2 Ỉ B 2 2 B 2 3 A 2 4 A 2 5 D 2 6 B 2 7 C 2 8 C 2 9 C 3 0 A

r 3 1 Dỷ/.

3 2 B 3 3 B 3>B 3 5 C 36B 37B 3 8 A 3 9 C 4 0 A

| 4 Ỉ B 4 2 C 4 3 A 4 4 D 4 5 C 4 6 A 4 7 C 4 8 A 4 9 D 5 0 D

Hư ớ ng dẫ n g iả i :

U C â u 2 : V ớ i c ô n g t h ứ c C 4 H ỵ ( y : c h ẵ n v à y < 1 0 ) .

Ị) ể t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i A g N Ơ 3 / N H 3  = > y < 8   v à h i đ r o c a c b ọ n p h ả i c h ứ a l i ê n k ế t b a

ờ đầu mạch

;ỷ = 2  :=> C4 H2 (độ bất bão hoà bằng 4)

= > c ô n g t h ứ c t h o ả m ã n l à : H C = C - C = C H

7   = 4 = > C 4 H 4   ( đ ộ b ấ t b ã o h o à b ằ n g 3 )

= > c ô n g t h ứ c t h o ả m ã n l à : H C = C - C H = C Ỉ Ỉ 2

y = 6 => C4ỈỈ6 (độ bất bão hoà bằng 2)

= > c ô n g t h ứ c t h o ả m ã n l à : H O C - C H 2 - C H 3

= > Đ á pả n C  

C â u 8   : F e + H C 1   -----------» F e C l 2   + H 2   = > n F c = n H = ^ 1 2 - = 0 , 0 5 ( m o l )

2 F e — cdcphá— g- » F e 2 0 3

0,05-------------» 0,0252 F e O - cdcphAnứng > F Q

*

120 , 1 <-------------------------  - - 0 , 0 2 5

1 6 0

= > m = 0 , 0 5 x 5 6 + 0,1x72 = 1 0 g a m => Đáp án DI

197

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 199: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 199/245

Page 200: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 200/245

Page 201: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 201/245

Vậy phải xảy ra 2 phản ứng :

2Fe + 6 H2 SO4   ----- >Fe2 (S0 4 ) 3  + 3 SO2  + 6 H2 O (1)X

X ---------»3x --------------------------->• — 2

Fe+ Fe2

(S04) 3

 ----->

  3FeS04

  (2

)y— > y -------------- >3yx + y _ 37,5

< 3x 1 0 0   =>x = 0,04 ;y = 0,005

152X3y +. 400(—- y) = 8,28

=> m = (0,04 + 0,005)56 = 2,52 gam => Đ áp án A.

Câu 24 :C2 H4 O2  có các đồng phân là CH3 COOH; HCOOCH3 ; HOCH2 CHO

Tổng số phản ứng với Na, NaOH và NaHCC>3  ỉả 4 => Đáp án A

ĐỀ SỐ 03

ỈD 2B 3D 4B 5A   6 B 7A s c 9A' 10B

11A 12D 13C 14D 15C 16C 17D 18C 19A 20D

21D 22A 23D 24C 25C 26B 27B 28C 29A 30D

31C 32B 33B 34C 35C 3Ố D 37B 38A 39A 40D

41D 42A 43C 44B 45A 46B- 47D 48B 49A 50A

 Hư ớ ng dẫ n giả i

Câu 4: CuS04  + 2KC1----- » Cuị + CI2t + K 2 SO4   (1)

0 ,0 1 ^— 0 , 0 1

Dung dịch sau điện phân hoà tan được MgO => Là dung dịch axit, chứng tò sau(l)CuS04dư

2 C11 SO4  + 2 H2 O ----->2 Cuị + 0 2 ^ + 2 H2 SO4   (2)

0,02 <- 0,01 ^ 0,02 (mol)

448n 0 + n n = — — — = 0 , 0 2 ( m o l )

Clĩ 0ỉ 22400

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 202: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 202/245

H2 S0 4  + M gO ----- > MgS04  + H20 (3 )

0,02 <----- 0,02 (mol)

m dung dịch giả m = m c u + m ơ j + r a 0 2 = 0 , 0 3 x 6 4  + 0 , 0 1 x 7 1 + 0 , 0 1 x 3 2   = 2 , 9 5   g a m  

=>Đápả nC 

C it u 12 • V mgi dd (ban đẩu) T —' 100m l.

nH2so4 =0,1x0,1 = 0,01

nHN03  =0,1x0 ,2 = 0,02 ^=>nH+ =0,07(mol)

nHơ = 1x 0,3 = 0,03

nNa0H = 0?2 V 1 _ >=>n  =0 49V

nKOH =0.29VJ OH- U’ yvt f + OH~ ------ > H20  (1)

0,49V <í---------0,49V

 pH = 2 => [ h + "U 0,01 => Sau (1) H* dư => |~H+1 = — ~ ° if9V = 0   0 !L J L J 0,3+V

V = 0,134 lít =>Đâp án D C â u 13  : C xH y O z 16z < 60  = > z < 3

z = 1   : C3 H80 (2 đòng phân): CH3 CH2 CH2OH và CH3 CHOHCH3  

z = 2  : C2 H4 O2  (2 đồng phân) : CH3 COOH và HO-CH2-CHO=>Đả pánC 

lyf ^ 41,4-33,4 cC â u 14   : n o ( o x i t) ---------------- — 0,5

16 

0 2~ (oxit) <=>SỌ 4 ~

0,5 -----» 0,5

“ *mH,sod =0,5x98 = 49 gam -> V - —— = 215ml =>  Đáp án D 2  4  20x1,14  y

Câu 36. C2 H5 OH + C uO ----- » CH3 CHO + Cu + H20

n H20= n C2HsOH (ptf)

^ n C2H5OH(bđ) = n C2H5OH(pư) + n C>H5QH(kt) = 2 n H2 = ° ’0 2

=> m = 0,02x46 = 0,92 gam =>Đáp án D

201

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 203: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 203/245

Câu38:n , V= -?^ x3 = l,2(mol) No;(muối) 242 v ’

^ nHN03 (pư) = nN0 3 (muói)+nN M =1.2+0,2 = 1,4(mol) .=>Đápấ nA 

Câu 46: nA1(0H)3 = = 0,2 < nA|C|3 = 0,3

=> Đ ể Vmax thì A1CỈ3  phàn úng hết, NaOH dư và kết tủa bịhoà tan một phần.

Dung dịch sau phản ứng : Na+; c n ; A1 Ơ 2

0,5V 0,9 (0,3-0,2)

Áp đụng định luật bảo toàn điện tích : 0,5V = 0,9 + 0,3 - 0,2 m> V = 2 lít.

=>Đả p án B

ĐÈ SỐ 04

IB 2B 3A 4C 5D 6 B 7C 8 B 9B 10B

1ID 12A 13A 14C 15D 16A 17A 18C 19C 20A

21A 22B 230 24B 25A 26C 27C 28C 29B 30B

31C 32D 33D34B 35D 36 A 37C 38D 39B 40C

41A 42C 43D 44A 45B 46D 47D 48A 49D 50D

 Hư ớ ng dẫ n giả i

Câu 4 : Oxit của R có dạng R 2 O 5

%0 = 8 0   = ^ = > 2 R + 8 0 = 1422R + 80 100

=> R = 31 => R làphotpho =>Đáp án cCâu 12 : C4 H8  có 3 đồng phân cấu tạo

H2 C=CH-CH2 -C H 3  + H2 0   ----- > 2  đồng phân ( 1 )

H3C -CH-CH-CH3 + H2O ------> 1 đồng phân (2)

H3 C-C(CH3 )=CH2  + H20 ----- » 2 đồng phân (3)

Vì đồng phân trong (2) trùng với đồng phân trong (1) => chỉcó 4 sản phẩm cộng

=>Đáp án A

202

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 204: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 204/245

£n§QH = Ọ12 = 1 => Xcó 1 nhóm-COOH.nx 0,2

^Hq - = 2 => X có 2 nhóm -NH 2 .nx 0,2

HOOC-R(NH2 ) 2  + 2 HC1 ----- » HOOC-R(NH3 Cl) 2

M m u ố i = — = 177  = 150   + R = > R = 27   = > R l à C 2 H 3 = > Đ á p á n A  

Cấu 3 1 :

X : CxHyOz Ịz <■—j

z = ỉ => C3 H8 O (3 đồng phân: 2 rượu, 1este).

z = 2  => C 2 H 4 O 2 (3 đồng phân : 1  axit, 1  este, 1   rượu + anđehit).

z = 3 loại.

=>Đả pả nC  

Câu 44:

nH2 0  > nco => X là ankan.

nx = n H 0  —nco = 0,0125 => số nguyên từ cacbon = — = 8  => C8 ỈỈ1 6 .

X tác dụng CI2  (1 *1) -> 1 sản phẩm => X có tính đối xứng cao nhất =>Đáp án A 

Câu 46:

Vì sau phản ứng kim ỉoại còn dư => muối sắt là Fe(NƠ 3 )2 .

Feồ - 2e -----> Fe2+

Câu 13 :

 N+s + 3e -----» N+ 2

0,6 ---- » 0,2

V = 0,2 X 22,4 = 4,48 lít => Đáp án D

203

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 205: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 205/245

ĐÈ SỐ 05

1B 2A 3B 4C 5D 6 C 7D 8 B 9D 10B

>.1 1 A 12C 13C 14A 15A 16D 17B 18D 19B 20A

21A 22B 23A 24B 25C 26D 27B 28C 29C 30C

31D 32B 33C 34D 35A 36B 37A 38D 39D 40A

41A 42C 43B 44D 45B 46C 47B 48D 49 c 50A

 H ư ớ ng dẫ n giả ỉ

Câu 17 : Nhận thấy : C 2 H 5 C O O H và CH3 CHO (axit vả anđehit no đan chức,

mạch hờ) khi đốt cháy cho số raol CO2  bằng sổ mol H2 O

 _ _ _3,06 3,136^ nc2Hs0 H nH: 0   nco2  Jg 2 2  4   ~

C 2 H 5 O H   ---------- > 2 C Ơ 2 + 3 H 2 O

0,03------------- >-0,06

C2HsCOOH----- » 3C02 + 3H20

X ----------------- > 3x

CH3 CHO----- > 2 CO2  + 2H20

y ----------------- » 2y

Í3x +2y + 0,06 = 0,14 fx = 0,02

\ x +y = 0,03 ịy = 0,01

=> m = 74x0,02 + 44x0,01 + 46x0,03 = 3,3 gam

13 2=> Trong 13,2 gam X, số mol CH3 CHO bằng Y yx0,0 1 = 0,04 (mol)

=> nAg” 2 CHO=0,0 8moỉ=> mAg = M4gam =>Đả pả nB 

Câu 20 : Khối lượng bình đựng đung dịch nước vôi ửong tăng = mHiQ+

Mặt khác X là hỗn hợp este no, đơn chức, mạch hờ => nHỉQ" nCOj —X

=> x(44 + 18) = 6,2 => X= 0,1 => Đáp án Ả

204

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 206: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 206/245

Câu 28:

2K + 2H20

0,1  — 

+.2KOH + H2t

- ^ 0,1— *0,05 (mol)

m dungdịch = m K + m Hi0 -   m H2= 3>9 + 36,2 - 0,05x2 = 40 gam

c% k o h   = ---- ------------X 100% = 14% =>Đáp ánC 40

Câu 45:

f + 2  

 NOmgam F°e —!& ■...> X —+H**°? >J

[Fe(N03 ) 3

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

3 -mm02   ” mx ^Fe(banđáu) 3 m =ỉ> nQ;Ị—  ^

Thực chất các quá trình oxi b.oá “ khử trên l à :

0 +3

Fe - 3e ----- > Fe

m 3m5 6 ^ 1 6

=>3m = 4C3-m) +

56 32

Câu 49:

+8/3 +3

3Fe - e 3Fe

0,06--------------- >0,06

0 -2

O2 + 4e —> 20

3 -m 4(3 - m)32 . 32

 N + 3e  —>

0,075 0,025 (moỉ)

+ 2

 N

m - 2,52 gam => Đáp án B

+5   +2 y/x

xN+ (5x-2y)e -» xN

0,02(5x-2y)<- 0,02x

Đ iều kiện: X < 2 ; y < 5 (x,y € N)

0,02(5x-2y) = 0,0ố => X = 1; y =1 (hợp lí) =>bả pán c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 207: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 207/245

ĐỀ SÓ 06

1A 2A 3C 4D 5B 6 B 7D 8 C 9B 10A

11A 1 2 C 13A 14B 15C 16D 17C 18D 19A 2 0 D

21A 22B 23 c 24D 25B 26B 27A 28B 29D 30B

31D 32C 33B 34C 35D 36C 37D 38A 39C 40C

41B 42C 43 A 44B 45D 46B 47A 48C 49 A 50D

 H ư ớ ng dẫ n giả i 

Câu 1:

Mg —gcphằn- s-> MgO

Fe20 3- cácphin -g- > Fe2Q3

Khối lượng tăng = mo(MgO) ~ 28 - 20 - 8  gam8  _ 20-0 ,5x24 -

ĩi M g ~ n 0 (M g0) 16  l ĩi o l ^ F c 2Oj 1 6 0 ?

F e 2 Ơ 3 + H 2 S O 4   -> F e 2 ( S Ơ 4 ) 3 + H 2 O

0,05------------------> 0,05

Mg + Fe2 (S0 4 ) 3 ----- >MgS0 4  + 2FeS04   (Tính oxi hoá Fe3+ > H*)0,05 <-0,05

Mg + H2 SO4 ----- >' MgSƠ 4  4- H2

^ HMg(phản ủng với axit) — - 0,05 —0,45 (moi)=> V = 0,45x22,4 = 10,08 lít => Đáp ả n A C h ú ý :

 Nếu không hiểu bản chất phản ứng (Mg + 2 Fe3+- — >Mg2+ + 2Fe2+)

=> thường mắc sai lầm như sau :

Mg + 2HC1----- » MgCb + H2

ÍM g ----- » MgO

[Fe7Q3  ----- >  Fe20 3

 N h ậ n t h ấ y : m Chất răn tăng = m 0 (M gO) = 2 8 - 2 0 = 1 0 g a m

g

=> n0  (MgO) = 7 7   = 0,5 (mol) => nH = nMg = n0  (MgO) = 0,5 (mol)16  .=> V = 1 1 , 2  lít => Đ áp án B => Sai

206

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 208: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 208/245

C â u 1 8 :

0 -2  

Oĩ +   4 e 2 0

0,Ỉ5 -> 0 , 6

2H+ + 2e~>H 2

0,6  1,2

nhận ~ 1  » 8

n

16   2=>Mm = -p ^- = 9n=> n = 3, M = 27 (thoảmãn) =>Đápả nD

1,5

nHCHO(dư) - a = 0» 09 - a

HCOOH----- »2Ag

0,09-a ------>0,36-49

=>a = 0,0675=>H = í ^ ^ x l 0 0 % = 75% =>Đả pả nA 0,09

C â u 2 9 :

 N + 3e -» N(NO)

0,03 <-----0,01

 N + l e --------- » N ( N 0 2 )

0,04 <-----0,04=> 2ne nhận = 0,07 = nN0_ muối J

=> mmuối = nikim loại + mN0_ £muốí

= 1,35 + 0,07 X62 = 5,69 gam =>Đáp án D

n

C â u 2 1 :

a a

2,7

+s

207

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 209: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 209/245

Câu 45 : Ancol + N a----->rắn + H2

=>mH =9,9+5,75—15,45 = 0,2=>nH =0,ỉ (moỉ)

 — 9 9n a n c o l = ^ n H 2 = 0 , 2 -» > M a n c o l = = 49,5

=> 2 ancol là C2 H5 OH (M = 46) và C3 H7 OH (M = 60)  Đáp án D

ĐÈ SỐ 07

1C 2C 3B 4A 5A 6 A 7D 8 A 9A 10A

l i e 12D 13B 14A 15B 16C 17D 18C 19B 20A

21B 2 2  c 23 D 24B 25D 26D 27D 2BB 29D 30C

31C 32A 33B 34B 35B 36D 37C 38B 39A 40D

41A 42D 43A 44C 45 c 46B 47D 48C 49C 50A H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 16 : M = 1 l,25x2 = 22,5 => 1 hiđrocacbon là CH4

Mx= 0,08 X22,5 = l, 8 gam

=>mCH = 1,8-0,84 = 0,96 :=> Ĩ1 CH = 0,06(mol)

^ ĩlhiđrocacbon còn lại Q- Q2 = ^ ^

C â u3 1 : nx = - ^ - = 0,25x 22,4

\ _ 5 1 ’ 2 5   n 3 ’ 1 5mx =mri +m H — xl2+ -^— x2 = 6,5 samX c ,H 1 0 0   18 - &

=> Mx = ã’ —= 26 => có 1  híđrocacbon là CH4  (M = 16) => Đáp án c0,25

Câu 33 : ny = 2nH = 0,06 (mol)mtăng = 0,06 (23 - 1) = 1,32 gam

=> my = 3,38 + 1,32 - 4,7 gam -=> Đáp án B

Câu 39 : nC0 2  = 0,1; este : C H 3 C O O C 3 H 7

CH3COOC3H7 - 5C02  + 5H20

Theo định luật bảo toàn nC0 2

  = 0,1 => nH o = 0,1- » n * H 2o = 0 , 1X 18  = 1,8  g a m => Đ á p á n A

208

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 210: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 210/245

 pĐỀ SÔ 08

F i b 2C 3D 4B 5D 6 C. 7A 8 B 9D 10C

 f l \D 12C 13A 14C 15B 16A 17D 18D 19D 20B

2 1 A 22B 23 c 24A 25B 26A 27B 28D 29B 30A

■31A 32A 33 B 34C 3.5C 36B 37D 38C 39A 40Ch41A 42C 43B 44B 45B 46C 47D 48D 49D 50A

 Hư ớ ng dẫ n giả i

Câu 16 : Gọi công thức chung của 2 kim loại là M

2 M + 2H20 ----- >2M(OH)n + nH2   (1)

nQH. =2nHỉ= 0,6 mol

r f + O W    -----------» H 20   ( 2)

=*n H* = n 0H' = ° ’0 6 mo1 =* VHC1 = J0,06

= 0,06 lít = 60ml => Đáp án A

Gâu 48 : Dung địch c chứa: HCOJ : 0,2 mol; CO3  : 0,2 mol.

Dung dịch D có tổng : nH+= 0,3 mol.

 Nhỏ từ từ dung dịch c và dung dịch D :

CO*- + H+ -----» HCO3

0,2 —> 0,2  —ỳ   0,2 Iĩiỡl

H C O J + H * --------- » H 20   + C 0 2

Ban đầu : 0,4 0,1 mol

Phản ứng:0,1 4 - 0,1 —> 0,1 mol

D ư : 0,3 molI Tiêp tục cho đung dịch Ba(OH) 2  dư vào dung địch E :

Ba2* + HCO3   + OH“ -----> BaCOs'l + H20

ị 0,3 ■-> 0,3 mol

I Ba2+ + SO*-------> BaS04

ị . 0,1 -» 0,1 mol

209

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 211: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 211/245

=> v c 0   = 0,1x22,4 = 2,24 lit.

Tổng khối lượng kết tủ a :

m = 0,3x197 + 0,1x233 = 82,4 gam =>Đáp án D

ĐÈSÓ091A 2 D 3 c 4A 5C  6 C 7B 8 A 9C ỈOC

11C 12D 13C 14D 15B 16D 17B 18D 19C 20G

21A 22B 23B 24D 25B 26D 27C 28A 29D 30A

31B 32B 33A 34B 35D 36B 37C 38B 39A 40C

41D42A 43D 44D 45A 46A 47A 48B 49A 502

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 1: Đ ặt số mol glucozơ và mantozơ trong mỗi phần là X và y

 Phầ n ỉ :

C6H i20 6 ------>2 Ag

X — *----------------- >2x

C 1 2 H 2 2 O 1 1 ---------- » 2 A g

y ------------->  2y2 x + 2 y = 0 , 0 2  ( 1 )

Từ (1) và (2) => X = y = 0,05 => Trong X : nCíHij0ỏ - 0,1; nCijH2ỉ0j( = 0,1

=> Đáp án A

ĐẺ SÓ 10

Phầ n 2:

C 6H 12 0 6 -----------> 2A g

X   ------------------------ >  2x

C1 2 H2 2 OJ1 ----- >2C6 H 1 2 0 6   ----- >4Ag

y  ---------------------------- —> 4y

2x + 4y = 0,03 (2)

1C 2B 3D 4A 5A 6 B 7C SA 9B 10A

11C 12D 13A 14C 15C 16D 17C 18D 19D 20B

21B 22D 23A 24A 25C 26C 27C 28D 29A 30B

; 31B 32C 3 3D 34A 35D 36A 37D 3SB 39A 40C

41C 42B 43D 44B 45A 46B 47B 48D 49B 50A

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

D

K

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

00

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 212: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 212/245

 H ư ớ ng dẫ n giả i 

Câu 1 :

Mg ạg > MgO

Fe2 0 3 —ĩ > Fe2 Ơ 3

Khối lượng tăng = mo(MgO) = 4 2 -3 0 = 12 gam12 _ 30 -0,75 x2 4 A=> iiMg - no(MgO) - =0,75 m o i ; n F e2o 3  ----------- - 0 , 0 7 5

Fe20 3 + 3H2S04 ----- » Fe2(S0 4)3 + 3H200,075------- ----------» 0,075

Mg + Fe2 (S0 4 ) 3  — —> MgSƠ 4  + 2 FeSƠ 4   (Tính oxi hoá Fe3+ > HT’’)

0,075 <-0,075

Mg + H 2 S O 4 ----- » MgSƠ 4  + H2

I ^ ttMg(phãn ứ ng vờ i axĩt) = 0 , 7 5   — 0,075 = 0,675 ( m o ỉ )

Ị => V = 0,675x22,4 —15,12 lít =>Đả p án cCâu 3 :

C 3n H 6n + Cl2 ------ » C s n H é n - ] + H C 1

%Cl ———-——— = ~TTT   => 14ĩi + 34,5 = 202,5 => n = 4 =>Đáp án D 42n + 34,5 100  y

Câu 11: *

Hfe = 0,4m; mcu = 0,6mIHlkimloạ i không tan = 0,65rn > 0,6m

=> Mới CÓFe phản ứng và dung dịch chỉtồn tại muối Fe(N0 3 ) 2  

Fe - 2e -> Fe2+

0,06 -> 0,03

 N * 5   + 3e~>N*2 (NO)

0,06 — 0 , 0 2

” ^eíNO,) ~ 0,03X180 = 5,4 gam => Đáp án c ỊCâu 17:s 50x74 _K = ^ z = 3,7gam

ỊRCOOH----- » RCOONa----- >RH

=> nx = n khí z == 0,05 => mx = — = 74 => X là C2 H5 COOH =>Đáp án c22,4  0,05

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 213: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 213/245

Câu 19:

(RCOO)3 C3 H5  + 3NaOH----- » 3RCOONa + C3 H5 OH9 2

nCHOH = ^ = 0,1=> iìNaOH d« = 0,4 -0,1 x3 = 0,1 (moi) => tĩiNaOH dư = 4 gam

mmuối = 94,6 - 4 = 90,6 => MmUôi = — = 302 = R + 67

=> R = 235 (C1 7 H3 1 ) =>Đả p án D

ĐÈ SỐ 11

1D 2A 3B 4D 5Đ 6 B 7B 8 B 9B 10B

11A 12D. 13D 14B 15D 16C 17A 18D 19D 20D

21B 22C 23 c 24A 25B 26A 27A 28C 29D 30A

31D 32B 33C 34B 35B 36C 37A 38C 39 c 40A

41A 42C 43C 44A 45D 46C 47B 48B 49D 5 0A

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 5: Phân t ích :

-  Nếu giải theo cách thông thường, sẽ gặp nhiều khỏ khăn :

+ Phản ứng nhiệt nhôm ỉà không hoàn toàn (tiến hành phản ứng một thời gian),do đó có thể có nhiều sàn phẩm vì vậy phải viết Tất nhiều phương trình.

+ Số ẩn số cần đật lớn, trong khi bài toán chỉcho một dữ kiện.

G i ả i :

- Xét cho toàn bộ quá trình, chỉ có AI và N (trong HNO3) có sự thay đổi số oxi hoá

ở trạng thái đầu và cuối, do đó chi cần viết hai quá trình :AI - 3e   ------>A \+3

0,03 ->.0,09

 N* 5   + 3e----- >K 1- 2 (NO)

0,09 0,03

=> V N 0  - 0,03 X22,4 = 0,672 lít => Đ áp ấ n D

212

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 214: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 214/245

Câu 11 :

Fe3 0 4  + 8HC1----- » FeCl2  + 2FeCl3  + 4H20

X — ---------------------------------------->   2x

Cu + 2FeCl3 ----- >2 FeCỈ2  + CuCl2

x<-2

x232x + 64x + 6,4 = 36 => X = 0,1 (mol)

=> % Fe3 Ơ 4  = tì’ *x x 1 0 0 % = 64?44% =ỷ Đáp án A36

ĐỀ SÓ 12

1A 2D 3D 4A 5C 6 C 7C 8 A 9C 10B

Ĩ1B 12B 13A 14B 15B 16B 17B 18A 19A 20D21D 22C 23A 24A 25B 26Đ 27C 28B 29C 30A

31Aí 32C 33D 34C 35B 36A 37B 38C 39A 40D

41D. 42D 43D 44B 45D 46B 47C 48B 49C 50C

 H ư ớ ng dẫ n giả i

30

Câu 2: Vì nFe > nc = nên Fe dư và s hết.32Khí c là hỗn hợp H2 S và Ha. Đ ốt z ủiu được SO2  và H2 O. Kết quả cuối cùng cùaquá trình phản ứng là Fe và s nhường e, còn O2  thu e.

 Nhường e : Fe —» Fe2+ + 2e

60

56

s30

32

Thu e : Gọi số mol O2  là X mol.

O2 + 4e 20

X mol -> 4x

-> s+4 +

2 x— moỉ56 

4e

^ 3 0   ~ ,4x—- mol32

- 2

213

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 215: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 215/245

Ta có : 4x = — x2 + —-x4 giải ra X = 1,4732 mol.56 32

=> V0   = 22,4x1,4732 = 33 lít =>Đápả n D 

Cau 6  : nC0 2. = nBaC0;( = 0,2 (moi)

về bản chất: CO3 " <=> 2CỈ"

Khối lượng muối clorua thu được tăn g: 0,2(71 - 60) = 2,2 gam

I muối clorua 24,4 "ỉ”2,2 26jố Q,3XI1-—s Đữ p ữYl c  

Câu 45 :

Mx = 29x2 = 58 => nx = 0,05 moỉ=> Đ áp án B hoặc D

nAg = 0 4ũ ỵ  => X là anđehit 2 chức =>Đáp án D

Đ È S Ó 13

1B 2D 3C 4B 5C 6 B 7D 8 B 9C 1 0 C

11B Ĩ2B 13D 14D 15D 16B 17D 18Đ Ỉ9C 2 0 A

21C 22A 23B 24D 25C 26A 27D 28D 29A 3 0A31C 32C 33D 34D 35B. 36B 37A 38B 39A 40B

41B 42C 43A 44A 45A 46A 47C 48B 49A 50B

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 2 : Xét cho toàn bộ quá tình, về bản chất cỏ các quá trình sau:0 +3

AI - 3e -----> AI0,02—>0,06 mol

3x + y = 0,06 (*)

[x + y - 0,04 (**)'X = 0,01 ; y = 0,03

 N + 3e3x

 N + le -

 y 

0,04x2'Đ á p á n D

+2

 N

» N (N 02)

 y 

214

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

K

T

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 216: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 216/245

4 48 — Câu 43 : nz - " = 0,2 (mol) ; Mz = 4,5*2 = 9 => mz = 9x0,2 = 1,8 gam

mx = 0,2x26 + 0,35x2 = 5,9 gam

Theo định luật bảo toàn khối iượng mx = my

=> Đ ộ tăng khối lượng của bình brom = 5,9 - 1,8 = 4,1 gam => Đáp án D

ĐÈ SỐ 14

1C 2D 3A 4A 5C 6 D 7B 8 B 9C 10D

11C 12C 13B 14B Ỉ5D 16D 17B 18C 19A 20A

21B 2 2 D 23 D 24A 25A 26D 27C 28C 29B 30D

31D 32A 33 B 34D 35C 36D 37B 38D 39A 40D

41C 42B 43A 44C 45A 46A 47B 48C 49D 5 0A H ư ớ ng dẫ n giả i

] Cầu 14 = n» = x ;n"°’ = y => {3 0 I + 4ỉy = 12,2 x = ° ’1 ; y = ° ’2I

 N + 3e ----- > N (NO)

I 0,3 0 , 1

\   N + le ------» N+4(N02)0,2  0,2

I ^NOJtmaSi) ' ^electronnhư ờ ng (hoặ c nhận) (m o i)SI =>mmuỏi = midrn loại + mN0;( ồì)= 12 + 0,5x62 = 43 gam =>Đả p án B 

ị  Câu 42:

ị  - Ap dụng bảo toàn nguyên tô :

I Fe3+ : 0,12 m ol; Cu2+ : 2a m oỉ; SOj“ : (0,24 + a) mol

I - Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (trong dưng dịch chỉchứa cậc muối sunfat)

\  ta có : 3x0,12 + 2x2a = 2(0,24 + a) => a = 0,06 =>Đả p ánB

 ỊIIị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 217: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 217/245

1B 2A 3B 4A 5C 6 D 7B 8 D 9B 10A

11D 12D 13D 14D 15A 16C 17A 1SC 19B 20C

21C 22B 23A 24B 25C 26C 27C 2SB 29C 30C

31C 32A 33D 34A 35D 36D 37A 38C 39A 40A

4ỈB 42C 43D 44Đ 45D 46B 47B 48D 49B 50B

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 7 : Phưcmg trình ion :

Ag+ + c r ----» AgCli

Ag+ + Br' ---- >  AgBrịĐ ặt : ĩlNad = Xm oi; nNaBr “ y moi

m AgCI + H UgB r = m AgN03(rJI)

=> ma . + mB. = mN0. => 35,5x + 80y = 62(x + y) => X : y = 36:53

Chọnx = 36,y = 53=> H c = 27,84% => Đáp án B.

Câu 13 :

- X tác dụng với KOH => Tạo ra 2 chất hữu cơ => X có nhóm chức este.

- Khí đốt cỊiáy X cho nCOí = nH í 0  =>Xlà este no, đơn chức, mạch hở

=> Công thức tổng quát: CnH2 n0 2 -

Dựa vào các dữ kiện => Ĩ1 - 3 => CTPT C3 ÍỈ6 O2

=> có 2 công thức cấu tạo =>Đáp án DCâu 19 : nA- = 4ny => Y là anđehit 2 chức hoặc HCHO

%0(HCH0) = — > 37,21% =5 -Loại phương án A

Gọi CTTQ của Y là R(CHO) 2  => %0 = —^2— « => R + 58 = 8 6

R + 58 Ỉ00

=> R = 28 (C2 H4 ) => Y là C2 H4 (CHO) 2  => Đáp án B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 218: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 218/245

Câu 44 : 2H20 ----- > 2HZ+ 0 2

 _ 2x10x964800 _ trin _100 CA„ .mH= -------- ---------= 100 gam => nu = —- = 50 mol

Hỉ ; 2x96500 Hỉ 2

=> m0   “ 25x32 = 800 gam

=> niđungdịch ban đẳu = 100 + 800 + 100 = 1000 gam => C%NaOH = 2,4% =>Đáp án D

ĐÈ SỐ 16

1B 2D 3B 4D 5D 6 D 7A 8 C 9A 10D

11C 12C 13A 14C 15A 16C 17D 18A 19B 20C

21A 22C 23B 24B 25B 26C 27D 28B 29B 30D

3ID 32A 33D 34C 35 c 36A 37B 38A 39C 40A

41D 42B 43D 44D 45B 46A 47B 48C 49B 50B

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Cílll 13 ĩ ft(x>2  0,04 1 nH2o ■“ 0,03 —nankin —^co2  ^h20   0,01

=> nBrj = 2nankin = 0,02 => mBr = 0,02 X160 = 3,2 gam => Đáp ả n A 

C âu34 : Đ ặt nAgNOj -X moỉ = nCu(NOj>i

Chất rắn z gồm 3 kim loại => 3 kim loại phải l à : Ag, Cu, Fe

=> AI, Cu(N0 3 ) 2  và AgNOa tham gia phản ứng hết, Fe chưa phản ứng hoặc dư.Xét cho toàn bộ quá trình, ta có :

+1   0  

Ag + le ----- > Ạ g

X - > X - »

+2

Cu + 2e ----0

■> CuX -> 2x  —>

2H + 2e H2

0,0.7 <- 0,035

0 +3

A1 - 3e — > A1

0,03-» 0,09

Fe - 2e — 

0,05—>0,1

+2

-> F e

Theo định luật bảo toàn electron, ta có phương trìn h:

X + 2x + 0,07 - 0,09 + 0,1 = > X - 0,04

=> [AgN03] = [Cu(N03)2] = — = 0,4 => Đáp ả n c0,1

217

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 219: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 219/245

ĐỀ SÓ 17

1C 2C 3 c 4C 5D 6C 7A 8A 9C I0A

11A 12B 13D 14D 15C 16A 17D 18D 19D 20B

21B 22A 23D 24B 25B 26C 27D 28B 29B 30D

31B 32C ~ Ĩ 3V~ 34A 35B 36A 37A 38A 39A 40C

41C 42B 43 c 44C 45B 46D 47C 48C 49D 50B

 Hư ớ ng dẫ n giả i 

Câu 6 :

Fe30 4 + 8HC1----->FeCl2  + 2 FeCỈ 3 + 4 H20   (ỉ )X --------------------— —    ----------- >  2 x

Cu + 2 FeCỈ3 ----- >CnCỈ2 + 2FeCI2   (2 )

x<----- 2x

2 3 2 x + 6 4 x + 1 , 6 - 9 = > X = 0 , 0 2 5 = > m F e A = 2 3 2 x = 5 , 8 g a m Ị * đ * c

Câu 28:- 0,15; n Na0H- 0,2 ; mB a ( 0 H ) 2 - 0,1 => nBa*. = 0, ỉ ; nQír = 0,4

C 0 2 + 20 H ~   ---------- > CO2;   + H 20   ( 1 )

n 0 H - > 2nco2= > S a u ( l ) , O H - d ư , C 0 2 h ế t = > n c o 2 . = n C O ỉ - 0 , 1 5

C 032- + Ba2+----- >BaC03 (2)

ncoị- > nBa2*=> nBaCO,' nBa = m BaCO, = 19,7 gam=> Đáp ả n B

Câu 42:

ncu = 0,15 ; nHNOj = 0,1 ; nHzso4= 0,2 => nH*= 0,5 ; nN0_= 0,1 ; n$ũ2. = 0,2

3Cu + 8 H+ + 2N03' ----->3Cu2+ + 2NO + 4H20

0,15-------► 0,1

=> Sau phản ửng Cu vàNOJ đều hết, và nso,_>2nCu

C u   ------------- - » C 1 1 S O 4

=> ninjufii = 0,15x 160 = 24 gam => £)óp 5

218

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 220: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 220/245

ĐẺ SÓ 18

IB 2C 3A 4A 5D 6 A 7D 8 B 9A 10C

11A 12D 13A Ỉ4D 15A 16D 17D Ỉ8 B 19B 2 0 2

21B 22A 23 c 24 c 25A 26C 27B 28D 29B 30C

3 IB 32D 33G 34B 35B 36C 37D 38C 39D 403

41C 42D 43B 44 c 45A 46C 47A 48B 49B 50D

H ư ớ ng dẫ n giả ỉ

Câu 3 : Quy đổi hỗn hợp H <=> {Fe (x m ol) ; o (y mol)}

56x+16y= 16,08(1)0 +3 0 2 -

Fe - 3e —  — > Fe 0   + 2 e ——> 0

X ->  3x ý' 2 y+5 + 2

 N +3e  N0,09 <- 0,03

=> 3x = 2y + 0,09 (2)

Từ (1) và (2) => X= 0,21 mol => Đáp án A

ĐÈ SỐ 19

1 C 2C 3D 4A 5D 6 A 1C  8 D 9A 10A

11A 12D 13D 14C 15B 16B 17B 18C 19C 20B

21D 22C 23 B 24B 25D 26D 27A 28D 29A 30D

31B 32C 33B 34B 35A 36A 37A 38C 39D 40B

41A 42D 43A 44C 45A 46C  47B 48C 49A 50A

 H ư ớ ng dẫ n giả i 

Câu 4 :

+2

C - 2 e+4

-> C  N + le ------» N(N02)

0,26 <r-  0,26  mol0,13 ->0,26-----» 0,13

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : mco ( p hà n ứ n g ) + ttiFe 0   = m x + mc 0

=> mFe0í = 13,92 + 0,13x44 - 0,13x28 = 16 gam=> Đáp án A

219

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 221: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 221/245

Câu 5:

2K + 2HzO ----- >2KOH + H2

2x <—2x <---------- 2x <-------X (mol)

nidung địch = 96,2x1,069 = 103,8 gam

Mặt khác: ưidung dịch = 39x2x + 96,2 - 2x = 76x + 96,2

=> 76x + 96,2 = 103,8 => X= 0,1 (mol)

=> mK = 39x2x = 7,8 gam => Đáp án D.

Câu 31:

Đ ặt số mol CuO, AI2O3, FeO lần iượt là X, y, z

X (CuO, AỈ2 O3 , FeO) + H2 ----- > 3,6 gam H20

n O(CuO, FeO) = n H20 = m 0 ^

17,86 gam X (CuO, Al2 0 3 >FeO) + HC1----- >33,81 gam muối

về  bản chất:0 2 -(oxit) <=>2C1”

 _ 33,81-17,86 .= > n o (tro n g X) ’ £ 0 , 2 9 m o l

35,5x2-16

^ n O(trong A120 j ) ”   ~ ^ ~~ m 0 ^ n Al2Oj ”

=> 1 1^ 0 = 0,03 => Đả p án B.

ĐÈ SỎ 20

1C 2C 3C 4B 5C 6 A 7A 8 D 9B 10A

11D 12B 13D 14D 15A 16A 17A 18C 19D 20A

21D 22C 23B 24A 25C 26D 27C 28A 29C 30A31C 32B 33B 34D 35D 36B 37B 38D 39A 40B

41A 42C 43 c 44A 45B 46D 47B 48A 49D 50B

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 222: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 222/245

 H ư ớ ng d ẫ n giả i 

Câu 2:

3FeC03  + lOHNOa

5,8

116

-> 3Fe(N03 ) 3  + NO + CO2  + 5H20

 — > 0,05 (mol)

0,05.; n -0,15.

3 Cu + SH" + 2 NO3 ----- > 3 Cu + 2NO + 4H20

0,225 <-------0,15

Cu + 2Fe3+----- » Cu2+ + 2Fe2+

0,025<-0,05

=> ncu = 0,225 + 0,025 = 0,25 => mcu = 16 gam => Đáp án c.

Câu 18: Cho từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch Na2 CC>3 , ta có phương trình

HC1  + Na2 C0 3   — > NaHGOa + NaCl (1)

 b <-----  b -----------» b mol

HC1 + NaHCOa

(a_b) -------------

-> NaCi + C02t + H20 (2 )

-> (a -b )m o l

Dung dịch X chứa NaHCC> 3  dư do đó HC1 tham gia phản ứng hết,

 NaHCOa + Ca(OH>2 dư -----> CaC03ị + NaOH + H2Q

Vậy : V = 22,4(a - b) => Đáp án c.

Câu 19:

npe = 0,1 (moỉ); ns —0,125 (mol)

0 +3

Fe - 3e ----- > Fe

0 , 1   ->0,30  +4

S “ 4 e ----- > s

0,125-» 0,5 -> 0,125

=> Tổng số mol e nhường = 0,8

=> nso =0,125 + 0 ,4 - 0,525 => vs0 =0,525x22,4 = 11,76 lít => Đáp án D

+6

s+ 2 e+4

s

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 223: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 223/245

Page 224: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 224/245

1C 2C 3B 4B 5D 6 C 7B 8 B 9D 10D

11D 12D 13A 14C 15C 16C 17C 18A 19A 20B

21B 22C 23D 24B 25C 26A 27D 28A 28B 30A

31D 32A 33B 34A 35C 36A 37B 38A 39B 40C41C 42A 43 A 44A 45D 46B 47D 48D 49D 50A

H ư ớ ng dẫ n giả i

ị Câu 2 : Đ ặt số mol CuCỈ2  và FeCl2  đã tham gia điện phân lần lượt là X và y

71*2*2895Khối lượng clo thoát ra ở anot là : mr , = - =2,13 gamnru. = 0,03

Clỉ 2x96500 Ơ 2

li fx + y = 0,03

ị  => x = 0,009 ;y = 0,021[64x + 56y = 1,752

=> mcu = 0,009x64 = 0,576 gam =>  Đáp án c.Câu 36  : CH3CHO, CH3COOH có công thức tổng qu át CnH2nOx => khi đố t cháy

I cho số mol H2 O bằng số mol CO2

5 4=> Vco = 2— x22,4= 6,72 lít => Đáp ánA.

18

! ĐẺ SÓ 23

1C 2D 3A 4D 5C 6 D 7B 8 B 9A 10A

1 1 A 12B 13B . 14D 15D 16A 17C 18A 19B 20A

21B 22D 23C 24D 25B 2ỐB 27 A 28A 29C 30A

31B 32 c 33D 34C 35B 36B 37C 38C 39C 40C

41A   ..42A 43B 44D 45B 46B 47C 48D 49A 50A

I  H ư ớ ng dẫ n giả i

 ,  . r e : X moiị  Câu 43 : Quy đôi hôn hơp ban đâu thành <ị ■ [Feỉ 0 3 : y

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 225: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 225/245

Các quá trình nhường nhận electron :

Fe Fe+ 3  + 3e ; N + 5   + 3e -> N + 2  

X 3x 0,18 0,06

Theo bảo toàn electron: 3x = 0,18 => X= 0,06 (2)

[x = 0,06Từ (1) và (2)y = 0,05

Fe ----- > Fe(N03 ) 3

0,06-------------- >0,06

Fe2 Ơ 3   ----- >2Fe(N03 ) 3

0,05------------------- »0,1

Theo bảo toàn nguyên tố đối với Fe :=> mmuối = (0,06 + 0,1).242 = 38,72 (gam)

=> Đáp án B

ĐÈ SÓ 24

1D 2A 3D 4D 5D 6 B 7C 8 D 9C 10A

11C 12A 13C 14B 15C 16B 17A 18C 19A 20D

21C 22B 23B 24B 25A * 26p 27A 28D 29C 30B

ỹ ÌD 32C 33A 34C 35B 36A 37D 38B 39B 40A

41A 42C 43D 44B 45C 4Ố A 47A 48D 49B 50Đ

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 3: Phương trình hoá học của phản ứng

ROH + N a----- >RONa +—H,2 2

1 mol ancol phản ứng —> 1 moi RONa, 'khối lượng tăng 23 - 1 = 22g

í . , _ 2,18-1,52 , - - _ 1,52 _ rnVậy sổ raol ancol “   ------ ------ = 0,03mol =?>M = - r —= 50,67

22  “°01 0,02

 —>hai ancol là: C2

H5OH và C3

H7

OH=> Đáp ả n D.

224

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 HÓ

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 226: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 226/245

C02 ----->CaC03

ncaco5 = ° ’ 3 8 5  moi => nc6H,A = 0,1925 moi

Do hiệu suất quá trình lên men đạt 87,5%

ĨĨ1C H 0  = 925 X X180 ” 39,6 gam  Đáp án B.6 11  87,5

Câu 11: Gọi số mol các khí ừong 11 gam hỗri hợp X lần lượt là X, y, z

và số moỉcác khí trong 5,6 lít (0,25 mol) hỗn hợp X lần lượt là kx, ky, kz

Câu 6: C6H120 6----- >2C2H5OH + 2C02

C2 H2   +0* > H20

X ---------------------->x

C 3 H  6   - 2- > 3 H  20

y  ------------------- _ ^ 3 y

CH4   - +Q; > 2 H2 0

2 ỳ 2z

Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:

26x + 42y + 16z= 11

X + 3 y + 2 z = 0,7 í X = (

kx + ky + kz = 0,25 [y :

2kx + kz = 0,3125

=> Đ áp án c .

Câu 17: Tổng số mol e nhường =

+5 5-n

 N +ne -ỳ   N

0,03n 4 —0,03 — -  0,03n

+6 6-m

s + me -> s 

0,03m <—0,03 — -  0,03m

=> Đáp án A.

C 2H 2  + 2 B ĩ 2 --------> C2Ĩ Ỉ2Br4

k x ----- >2 kx

C3 H6 +Br2------> C3 H6 Br 2

k z ------» k2

 j%VCĩHi =50%

z = 0,1 mol ^ = %VC H 4   =

0,04x3+0,06x2 = 0,24

s 0,24 n = 8   ( N H 4 N O 3 )

0,24 -» m = 8   (H2 S)

25%

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 227: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 227/245

Câu 20: nzn = = 0,15; nA[= ~ j = 0,1

nr = 0,2X 2,5 + 0,2 X 0,75 X 2 = 0,8 mol

nN0- = 0,5 mol, nso2_= 0,15 mol

Z n ----- >Zn2+ + 2e

A I------» Al3+ + 2e

n

 NO3   + 3e + 4H+ ----- > NO + 2H20

0,2 <-----   0,8 mol-----*0,2

 NOị(tạo muối) 0 , 3

mmuối = niKL + mNO_(tạomuốỉ) + = 45,45-gam.

 Đáp án D.

Í p Ị

o : y mol

Theo bảo toàn khối lượng : 56x + 16y = 12 ( 1 )

Fe° - 3e

x-> 3x

-» Fe+ 30 ° + 2 e ,2-

y- > 2 y

 N+5+ 3 e ----- > N^ÍNO)

0,3 -> 0,1

Theo bảo toàn electron: 3x = 2y + 0,3 (2)

Từ (1) và (2) => I _Q J2   => m = 56x = 10,08 gam (*)

-> Fe(NƠ 3 ) 3  

------- >0,18

Fe

0,18------ --

=> =0,18x3 = 0,54(mol)

n HNO, “ n NO;(muỏl)+ nN(trongkhí)“ 0>54 + 0,1 —0,64 (ĩtìoỉ)

" V- > =Ỉ I = 3’2M(**)

Từ (*) vả (**) => Đáp án c

226

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

K

T

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

ÓA

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 228: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 228/245

Câu 26: nx = 0,015 mol, số moỉBa(0 H) 2  = 0,06 mol

số moỉBaCOs = 0,045 mol

THI: CƠ 2  + Ba(OH) 2   -» BaC03  + H2 0

Số mol CO2  = Số mol BaCCb = 0,045 mol

-> Sổ mol CO2  = 3 sổ mol X -> cỏ 3C loại vì không phải là ankađien liên họp.TH2: C02 + Ba(OH>2  BaC03 + H20

2C0 2  + Ba(0H ) 2   -> Ba(HC0 3 > 2

Số mol CO2  - 0,075 = 5.số mol X -» có 5C.

=> Đáp án B.

Cầu 45:.

h 2 0   — ^ c , c o , c o 2   _>c, c o - +Cu a >H2, c o 2

số mol H2  (X) = số moì H 2  (Y) = số mol H20 = 0,07 mol

Sổ mol CO (X) = số mol c o (Y) = số moi C0 2  = (8,96 : 80) - 0,07 = 0,042 moi

2 H2 O + C ----- » c o 2 +H 2

CO2  + c — > 2 CO

Trong X:

Số mol H2  = 0,07 moi

Số mol CO = 0,042  —>số mol CO2  = 0,035 - 0,021 = 0,014 mol

=3 * Đ áp án c .

Câu 48:

Mg - > MgO

Fe2

03

 * -£ * * * - >

  Fe2

Ơ3

Khối lượng tăng = rao(MoO) = 28 - 20 = 8  gam' n 20- 0,5x 24

HMg ttO(MgO) Ị £ m o l \   Fe2O3  Ị Ộ Q y

Fe20 3 + H2SO4   -» Fe2(S04)3+ H20

0,05 ------------------ » 0,05

227

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 229: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 229/245

Page 230: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 230/245

Câu 31:

Fe20 3 ) Fe2(S04)3

=> Số mol Fe,(SO,};; = số moi Ft‘2 0 ~= ——= 0 ,! mo!160

=> Eìmuòi - 0,1 x400 = 40 gam => Đáp ả n B.Câu 32: Ba chất có CTPT C3ỈỈSO3 đun nóng với H2SO4 đặc thu được 4 ete. Vậy

hồn hợp đầu có 1   ete, 1  ancol bậc 1  và 1  ancol bậc 2 -

số moỉancol bậc 1 = số mol anđehit = — số moi Ag = 0,1 moi

R O H -----------> R   20   + H 20

0,5 moỉ 0,25 moiKhổi lượng C3 ỈỈ8 O ban đầu = mH0+ mtíc= 34,5 + 4 ,5 - 39 gam

Số mol ancol bậc 2 = 0,5 - 0 , 1 -0 ,4 mol

Vậy % khối lượng ancol bậc 2 là : 4x60x100/6 _ 61,53% => Đả p án D.

Câu 37: CTCT của X: CH3-CH2-NH3NO3

C H 3 - C H 2 - N H 3 N O 3 + N a O H   -----------» C H 3 - C H 2 - N H 2 + N a N O s + H   2 0

Chất rắn là NaNƠ   3 ----- > số mol NaNƠ 3  ~ số mol X = 0,1 mol

=> X= 0,1. 85 = 8,5 gam => Đáp ả n A.

Câu 38: Gọi số moi Zn là X , số moỉFe là y.

Zn + Cu2+----- > Zn2+ + Cu (1)

Fe + Cu2+-----

» Fe2+ + Cu (2)

(1 ) --->  khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm X (g)

( 2 ) --->khối ỉượng chất rắn sau phản ứng tăng 8 y (g)

Do khối lượng chất rắn trước và sau phản ứng bang sau —> X= 8 y

% theo khối lương của Zn = ã5xxl00/o _ 0 0  27% => Đáp án D.

 B  65x4-7x

229

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 231: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 231/245

Câu 41: X + C uO ----- >anđehit(Z)

M(Z) —13,75 x 2 = 27,5

Vậy hai anđehit đó là HCHO và CH3CHO

lmol HCHO -> 4 mol Ag1mol CH3 CHO 2mol Ag

Đ ặt số moỉ2 ancol lần lượt là X, y.

' [4* +2y : ° ’ổ fx=o , i _ vTa có hê  \  30x + 44y > ì " -» m = 0sl(32 + 46) = 7,8g

-----= 3 7   y = ° ’ỉ[  x + y

=> ả n B.

Câu 42: (CéHioOs),,----- >nCgH^Oô----- > 2 1 1 C2 H5 OH

Số mol C2 H5 OH = 2SỐ mol (C6 Hio05)n = — x l 0 3 x 2  = lOOOmol162

x r _ lOOOx 75%X46x100  _ v = ---- —— —----------------= 93,75 lít

0,8x46x1000=> Đ áp ả n D .

Câu 50: 3Cu + 8H* + 2NQ- — > 3Cu2+ + 2NO + 4H20  

TN1: 0,06mol 0,08 0,08 -> tính NO theo ĩ t -> Vi = 0,02

TN2: 0,06 0,16 0,08 -» tính NO theo Cu -> V2  —0,04

=> Đáp án B.

230

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 232: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 232/245

ĐÈSÓ26

1B 2B 3B 4B 5C 6 D • 7D 8 B 9D 10C

11C 12C I3B 14D 15B 16C 17D 18A 19C 20D

21C 22B 23C 24D 25D 26B 27A 28B 29A 30D

31A 32A 33D 34C 35CV 36A 37A 38D 39C 40C

41B 42 D 43A 44B 45A 46D 47A 48A 49B 50C

 H ư ớ ng d ẫ n g iả i 

Câu 4:

C4 H 1 0 ----- >CH4  + C3 ĨĨ6

a a a

C4 H 1 0 ------> C2 H6  + C2 ĨỈ4

 b b bHỗn hợp khí sau khi cracking gồm: CH4, C3ĨĨ6, C2IỈ6, C2H4 và C4H10

Giả sử số moi C4 HJ0  ban đầu là 1 mol.

số mol hỗn họp sau = 2a + 2b + (1 - a - b) = 1 + a + b

 —. 232_ 58 .Mhh=———— —-— =I> a + b = 0,75

7 1 + a + b

=> Hiệu suất phản ứng là 75% => Đáp án B.

Câu 11: Gọi công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R lần lượt là :

R20 n và RHg-n

%R trong R 2 On = ^ —  2R+16

%R trong RHs-n= — - — R + 8 - n

_ 2R R+ 8 - n _ 183 ,=> ———X----------- = —— => n = /, R = 35,5 (thoả mãn) => R là clo

2R +1 6 R 73

2M + 1 1 CI2   -> 2MCỈn

lmol M phản ứng khối lượng tăng 35,5n (gam)

231

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 233: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 233/245

Theo đầu bài khối lượng tăng 7,125 -1 ,8 = 5,325 (g) .thì sổ.mol M là:

5,325 _ 0,15

35n nmoI-»M = - = 12n-> n = 2,M = 24.

0,15

Vậy M là Mg =ỷ  Đáp án c . 

Câu 13: Sơ đồ phản ứng:

ZnX

* ZnOX m oỉ

Z1 1CO3   ----- > ZnO + CO2

y moi y moiDo khối lượng hỗn hợp trước và sau khi nung không đổi

=> 16x = 44y hay X : y —11: 4.

Khi thêm 16,25 g Zn vào m g X khối ỉượng hỗn hợp là m + 16,25 (g),

sau khi nung khối lượng sản phẩm là m + 16,25 + 0,25.16 (g) tăng 0,25.16 = 4g.

, , 4 x 1 0 0  Do khối lượng sản phẩm tăng 8,58% ta có: — — = m + 16,25 m —30,375 (g)

s,58

[Ố 5x.+ 125y = 30,375

Khối lượng của Zn và Z1 1CO3  là 17,875 g và 12,5 g => Đáp án B.

Câu 19: My = — .64 = 53,7156

Đ ặt sổ mol NO2  và SO2  là X và y

Áp dụng quy tắc chéo

Giải hệ: a = 0,1 mol; b = 0,075 mol

232

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 234: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 234/245

Page 235: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 235/245

Câu 47: CxHy----- > xCƠ 2 + - H 20

m m

12x + y 1S

 _ . m _ m y X 2T a c ó : — = —    ---------- — » — = — 

18  12x + y 2  y 3

D o X k h ô n g p h ả n ứ n g v ớ i B ĩ2 k h i c ó m ặ t F e , t ° v à k h i đ u n n ó n g v ớ i b r o m t h e o t ỉ

l ệ 1 : 1 t ạ o r a m ộ t d ẫ n x u ấ t c h ứ a I n g u y ê n t ử b r o m . V ậ y X l à h e c x a m e t y l b e n z e n

= >  Đáp án A.

C â u 49 : P h ầ n 1 : R + H 2 S 0 4 -----------» R S 0 4 + H 2

a a

R O + H 2 S O 4   -----------> R S O 4 + H 20 b b

H2  + CuO  — -—>Cu + H2 O

Số mol CuO = số mol H2  = số mol R = 0,1 mol = a

Số mol RSO4  trong y = 0 , 1  + b + c

RSO4 -+ R(OH> 2   ROSố moi RO = số mol RSO4  = 0,1 + b + c

T a c ó : ( 0,1  + b + c ) ( M + 16) - 8 , 6

<=>0,1M + bM + cM + 16b + 16c = 7, (1)

M ặ t k h á c : 0, 1M + b ( M + 16) + c ( M + 96) = 74   ( 2)

T ừ ( 1) v à ( 2) - > 80c = 0,04  ->  c = 0,005  ( m o l )

P h ầ n 2 : M + C u S 0 4 M S O 4

0,1 0,1

C u S 0 4 đ ư 0 , 1 m o l - > m m u ối = 0 , 1.160   + ( 0 , 1 + 0 , 005) ( M + 96) = 28 , 6g

V ậ y M = 24 , đ ó l à M g = >  Đáp án B.

234

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

DK

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 236: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 236/245

ĐÈ SỐ 27

Ỉ A 2D 3D 4A 5C 6B 7B 8A 9D 10A

11C 12B 13C 14B 15B 16C 17B 18C 19Ả 20C

21C 22C 23 c 24B 25D 26B 27B 28D 29A 30C

31C 32C 33C 34A 35A 36B 37B 38D 39C 40D

41C 42A 43D 44D 45A 46D 47C 48A 49D 50D

 H ư ớ ng dẫ n g iả i

Câu 1: Gọi CTPT của amin là CxHy Nz

CxHyNz + X + — 4

0 2  ----- > nC0 2  + I h 20 + —N2  2

lOml 5ml

H20h 2  + 4   0 2

2

Vco = 20.50% = 1Oml, VN = 20.25% = 5ml, V0  đư = 20.25% = 5ml

Từ phương trình ta có: 5n = 5t —*• n = t => Đáp án A.

Câu 3: Số mol CỈ2 = 1/2 số moỉNaCl = 0,15 moi.

0,1 mol X (C3 H 1 0  O3 ) —>0,15 mol H2   —* X có 3 nhóm OH

Do X không tác dụng với Na2CƠ 3, tác dụng được với NaOH —>X ỉà HOC6H3

(CH2Ơ H)2 => Đáp án D.

Câu 13:

nH. = 0,2.0,1 + 0,2.0,05.2 = 0,04 mol

nCỊ_= 0,2-0,! = 0,02 mol, nS02_= 0,2.0,05 “ 0,01mol

H+ + OH" -> H20

n 0H-= = m o * ^ mo*Ba(OH)2 - 0 ,0 2 mol.[Ba(OH)2] = 0,2M.

naBso4= nSOí- = 0»01 moL

m BaS0 “ 2,33 gam = >  Đáp án B.

235

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 237: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 237/245

Câu 17: Hỗn hợp đầu:

S0 2 :0,2mol

C02 :0,3mol

0 2 :xmoI

W _ ^ c _ 0,2.64+0,3.44+32*M đâu= 44,5 = -----— —— ----------

0,5+ x

X = 0,3*

PTHH:

Ban đầu

Phản ứng

2  SO2   + O2  

0,2 0,3

a a / 2

2 SO3

Msau —1

a  2 J I   a

0,2 - a 0,3 - a/2 a

64(0 ,2 -a )+fo ,3 - - Ì32+89a\

Căn bằng 0,2 - a 0,3 - a/2

356.2

150 , 8 - -

2

 —►a = 0,1. Vậy hiệu suất phản ứng là 50% => Đáp án B. 

Câu 23:

C1 1SO4   ----- >Cu(OH) 2   ----- >CuO .

a a

2FeS0 4   ----- >• 2  Fe(OH) 2 ----- >Fe2 0 3

 b ' b / 2  

Fe2 (S0 4 ) 3   ----- > Fe(OH)----- > Fe2 0 3

160a + 152b + 400c =50

80a + 80b + 160c = 22,8 => a = 0,13 ; b = 0,0375 ; c = 0,05875

2 2

32a + 32b + 96c = 50x-100

Vậy khối ỉượng Fe2 (SƠ 4 ) 3  = 23,5 gam, chiếm 47% => Đáp án c.

236

I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BD

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 238: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 238/245

k  A  ru V A T * _ 1,1938.2.96500Can 31: Ap dụng Đ L Faraday: It = ------- — ------- =3600£\A

3.96500“ ^Câu 38:

A1----- >A1(N03 ) 3   ----- > 1/2 AI2 O3

Mg » Mg(N0 3 ) 2   ——* MgOĐ ặt số mol AI là X , Mg là y

T a c ó :

Í27x + 42y = 6,81i X =>x = 0,03, y = 0,21102— + 40y =11,53

 —>Khối lượng 2 = 0,03 .213 + 0,25 .148 = 43,39 gam => Đáp ả n D.Câu 49:

( C ố H i  { > 0 5 ) 1 1 + n H 2 O -----------> n C ố H ^ O ố

0,15/nmol ----- > 0,15 mol

C6Hi20 6 ----- > 2C2H5OH +2CO2

0,ỉ5mol ------> 0,3 moỉ 0,3mol

Số mol glucoza —0,15 mol

Số mol Ca(OH) 2  = 0 , 2  mol, số mol CO2  = 0,3 mol —>phản ứng tạo 2  muối

C0 2  + Ba(0H)2 -*BaC03  i + H20

52.3600= 0,6466 => Đáp án C.

a a a

2 CO2  + Ba(OH) 2   Ba(HC03 ) 2  

2 b b b

Vậy m = 0,1.197 = 19,7(g)

Khối lượng dung dịch HC1 = 150 .1,08 = 1 62g

 Nồng đô % của glucozo = Q»1S.180 .100% = 14,5%5   s 162 + 24,3

=> Đáp án D.

237

 j

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 239: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 239/245

ĐÈ SÓ 28

1D 2C 3D 4B 5C 6 D 7A 8 A 9A 10D

11C 12D 13A 14B 15B 16D 17B 18B 19C 20B

21B 22C 23A 24B 25C 26B 27D 28C 29D 3 0A3ỈC 32A 33B 34D 35C 36B 37A 38B 39B 40D

41A 42A 43 D 44A 45C 46C 47D 48A 49C 50A

 H ư ớ ng dẫ n giả i

Câu 10: 2 C2 H5 OH xu° ) C4 H6  + H2  + 2HzO

240x96C,HcOH

nC j H j OH

100

1843200

46

= 2304 lít => mc HOH= 2304x0,8x1 o3  =• 1843200 gam.

= 4006,95 mol

1 90mc H - —X4006,95x54X—— «97369 gam => Đápả nD. 

46  2  100

Câu 11:0  +2

C u ----- > Cu + 2e3a + b

(3a + b)

+5

 N + 3e N ( N O )

3a <-

 N + l e   -----------» N ( N 0 2 )

3b <----- b

Do dung địch có khối lượng không thay đổi so với khối lượng axit ban đầu, ta có:

(1)64x ^ ^ = 30a + 4 6 b

Mặt khác a + b = =0,16 (2)22,4 v  J 

=> a = 0,028; b = 0,132.3 I ^

mcu= 64x--------= 6,912 gain => Đáp án c.

Câu 23: My = 36x2 = 72 => Loại B

Mặt khác z tác dụng với CuO tạo thành T có phản ứng tráng gương =>-T là ancoỉ bậc 1 => Đáp án A.

238

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 240: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 240/245

Câu 28: Rót từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch Na2 CƠ 3 . PTHH của phản ứng:HC1 + Na2 C0 3 ----- » NaHC03  + NaCl0 , 2   <- 0 , 2 1

HC1 + NaHCOs----- > NaỌ l + C0 2  + H200 ,0 5 - > 0 , 0 5 --------------- — — > 0,05

=> V = 0,05x22,4 = 1,12 lít => Đáp án c.

Câu 30: Xét cho cả quá trình, có các quá trình cho nhận electron như sau :c+2---- > ơ * + 2e

0 , 6   4------ 0 , 6  •ị — 1 , 2

s+6 + 2 e ------» s*4

1,2 <----- 0,6

- - S   ĩlo(trong X) 0 0 0 ,6 m o l.

=>m = 28 - 0,6x16 = ỉ8,4 gam => Đáp án A

Câu 31: no(oxit)= — —— =0,15 moi16

Vỉtổng số mol electron nhường cho 2 trường hợp là bằng nhau => số mol electronnhận ở hai phần cũng bằng nhau

0   -ĩ o + 2 e ------» 0

0,3«------ 0,152H+ + 2 e ----- > H2

0,3----- > 0,15=> VH = 0,15x22,4 = 3,36 lít =>Đả p án c.

Câu 34: Mancoi= 32x1,4375 = 46 => ancol là C 2 H5 OH.Vậy công thức của X là HC OOC 2H5: X (moi) và CH3COOC2H5: y (mol)

HCOOC2 H5  + NaO H -----■>HCOONa + C2 H5 OH (1)

CH3COOC2H5 + N aOH ------- » CHsCOONa + C2H5OH (2)fx + y = 0,08 fx = 0,03

Ta cỏ: <[68x + 82y = 6,14 [y = 0,05

H C O O C 2 H 5  -----------» 2 A g

=> mAg = 2x0,03x108 = 6,48 gam => Đáp án D.

239

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 241: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 241/245

Câu 46:2A1 + 3C12  

3aa ----- >

22Fe + 3 CỈ2  

3b

-> AlCb

-> FeCỈ3

Zn + CỈ2   ----- >Z1 1CI2

2A1 + 6HC1----- > 2A1CỈ3 + 3H2

3xX -----------------------------------------------> — 

2

Fe + 2HC1----- » FeCl3  + H2

yZn + 2HC1

x + y

ZnCi2  + H2

x + y

X = 0 ,1

ía + b + c = 0,15 r u _ n

Ja + b = 0,II— -H— + c = 0,2 ^ [ 0  = 0 , 0 5  

Vậy số mol Zn -  — số mol Fe và Al.

27x + 56y + 6 5 x ^ ^ = 14,8

*s + y + 2i±ỵ =0,3512   2  2

%Fe = Q?lx5 6 xl00% = 37,84% =>  Đáp án c14,8  y

Câu 49: R(COOH)n + nN a----- > R(COONa)„ + - H 2

nxX — 

2

H20 + N a ----- » NaOH + ỈH 2

22 x

1

C 2 H 5 O H + N a ----- » C2 HsONa + - H2

20,06 0,03

m c 2H5QH = ỉ 7 , 2 5 X 0 , 8 — 1 3 , 8 g o m = > ^CjHjOH = 0 , 3 r n o l

=> mx = 13,8 + 25,2 = 39 gam = 5x7,8

(1)

(2 )

(3)

240

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 242: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 242/245

nNa = 2 nH = 2 x 0 , 1 1  = 0 , 2 2   mol

Áp dung Đ LBTKL: my - 7,8 + 0,22x23 - 0,11x2 = 12,64 gamĐ ặt s ố m o l R(COOH)n ưong 7,8 g a m X l à X .

0 3^c2h5oh = ~ 0,06 moi

=> — -f X + 0,03 = 0,22 mol => X =2 n + 2

=> (R + 45n + 36)x = —^ (**)

Từ (*),(**) =>R+13,5n = 27=> R = 0, n = 2 (thoả mãn) =>  Đáp án c.

241

i

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 243: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 243/245

TÀI UỆ Ư THAM KHẢ O

[1]. Đ ặng Thị Oanh, Đ ặng Xuân Thư, Phạm Đ ình Hiến, Cao Văn Giang, Phạm

Tuấn Hùng, Phạm Ngọc Bằng. Tuyể n tậ p câu hỏ i trắ c nghiệ m Hoá họ c THPT. 

 NXB Giảo đục, 2008-

[2]. Phạm Ngọc Bằng, Vũ Khắc Ngọc, Hoàng Thị Bắc, Từ Sỹ Chương, Lê Thị

Mỹ Trang, Hoàng Thị Hương Giang, Võ ThịThu Cúc, Lê Phạm Thành, Khiếu

ThịHương Chi. 16 phư ơ ng pháp và Jã thuậ t giả i nhanh bài tậ p trắ c nghiệ m môn 

 Hoáhọ c. NXB Đ ại học Sư phạm, 4/2009.

[3]. Phùng Ngọc Trác, Vũ Minh Tiến, Phạm Ngọc Bẳng, Lương Vãn Tâm, LêPhạm Thành. Tuyể n tậ p 36 đề trắ c nghiệ m môn Hoá họ c (Tái bả n ỉầ n thứ nhấ t). 

 NXB Đ ại học Sư phạm, 2009.

[4]. Hoàng Bắc, Đ ặng Thị Oanh. 10 phư ơ ng pháp giúp giả i nhanh bài tậ p trắ c 

nghiệ m môn Hoá họ c, NXB Giáo dục, 2008.

[5]. Phùng Ngọc Trác, Trần Thu Hảo, Lương Vãn Tâm, Lê Phạm Thành, Nguyễn

Hải Nam, Tạ Việt Trung, Bùi Thị Thư,* Nguyễn Đ ình Thắng. Phư ơ ng pháp mớ i 

giả i nhanh các bài toán Hoá họ c THPT. NXB Hà Nội, 2009.

242

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

KT

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

000

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 244: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 244/245

MỤ C LỤ C

Phầ n thứ nhấ t. Bộ ĐÈ ÔN LUYỆ N THI ĐẠ I HỌ C, CAO ĐẮ NG________ 5Đ Ề SỐ 0 1 ........ *.........................' ........................ *..............................................5

Đ È SỐ 02................................ ..........................................................................12

Đ Ề SỐ 0 3 .............................. ,................................................................. .........19

Đ È SỐ 04 ....... ....................................................................................................26

Đ Ề SỐ 0 5 .........................  ............................................................................33Đ Ề SỐ 0 6 ......... ;.............  ................................................................................40

Đ Ê SỐ 07 ....... ........................ ...... .....................................................................47Đ Ề SỐ 0 8 .............................................................................................................54Đ Ề SỐ 0 9 ............................................................................................................. 61

Đ È SỔ 10............. ........................................................................................... ..67Đ È SỐ 11 ............................................................................................................76

ĐÊ s ồ 12..................................................................................................... 83Đ Ề SỐ 13 .................................................................................v..............90Đ Ề SỐ 14 .............................................. .............................................................. 97

Đ Ề SỐ 15........................................................................................................... 103

Đ Ê SỐ 16...........................................................................................................110

Đ È SỐ 17...........................................................................................................116

Đ Ề SỐ 18............................................. ..............................................................123

Đ È SỐ 19............................................. x ..:..................................................... 130

Đ Ề SỐ 2 0 .......................................................................................................... 136

Đ Ê SỐ 21 .............................................................................................. .........142Đ Ề SỐ 2 2 .................................................................. ........................................148Đ Ề SỐ 2 3 ..........................................................................................................155Đ Ề SỐ 2 4 .......................................................................................................... 162

Đ Ê SỐ 25 ........................................................................................................169

Đ Ề SỐ 2 6 ........... :............................................................................................176

Đ Ề SỐ 2 7 ................................................................ ........................ .................183

Đ È SỐ 28 ......... ........................................ ....................................................................   190Phầ n thứ hai. ĐÁP ÁN, PHẦ N TÍCH VÀ HƯ Ớ NG DÃN GIẢ I MỘ T SỐ

ĐÈ THI, MỘ T SÓ CÂU KHÓ.......--------------------------------197

243

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

K

T

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú

Page 245: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

8/10/2019 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC NXB ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - 2009

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-on-luyen-thi-trac-nghiem-mon-hoa-hoc-nxb-dai-hoc 245/245

Chịu trách nhiêm xuấ t bả n : 

Giám đốc ĐINH NGỌC BẢO 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N