19
BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG 10 BỘ HUYỆT CĂN BẢN ĐỂ ĐIỀU CHỈNH TỔNG TRẠNG LY. TẠ MINH Tác giả trình bày tác dụng và cách dùng 10 bộ huyệt can bản (đã cập nhật đến 1/2011) để điều chỉnh tổng trạng, phục hồi chính khí. Xem chi tiết tại trang LY. TẠ MINH =========================================== Ghi chú: TM: Tạ Minh; PXQ: Phan Xuân Quyên TDT : Trần Dũng Thắng BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG 1. Bộ thăng cho người già: 22,127,63,103. 2. Bộ thăng khí (TM): 127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Trái trước. 3. Bộ giáng (TM): 124,106,34,26,61,3,143,39,14,222,85,156,87. Phải trước. 4. Bộ bổ trung (TM): 127,50,19,37,1,7,0. Trái trước. 5. Bộ thiếu dương (TM): 324,24,41 (437),235,290,184,34,156. 6. Bổ âm huyết (TM): 22,347,127,63M,17,113,7,63,50,19,39,37,1,290,0. Phải trước 7. Bộ điều hòa (TM): A: 34,290,156,39,19,50,3,36. B: 106,1,127,39,19,50,3,36. 8. Bộ trừ đàm thấp thủy (TM): - Lọc thấp: 240,12,184,290,7,347. - Trừ thấp: 521,87,22B, 235,127,347, 236,85,29 (222), 53, 7,63, 64,287,19,39, 1,290, 240, 26,103. 9. Điều chỉnh cơ: 16,61,19,127,156 + Bộ vị. 10. Làm giản cơ: 19,290,16-,61-. 11. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477. 12. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.

BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

  • Upload
    tunggds

  • View
    103

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

10 BỘ HUYỆT CĂN BẢN ĐỂ ĐIỀU CHỈNH TỔNG TRẠNG

LY. TẠ MINHTác giả trình bày tác dụng và cách dùng 10 bộ huyệt can bản (đã cập nhật đến 1/2011) để điều chỉnh tổng trạng, phục hồi chính khí.Xem chi tiết tại trang LY. TẠ MINH===========================================Ghi chú: TM: Tạ Minh;PXQ: Phan Xuân QuyênTDT : Trần Dũng ThắngBỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

1. Bộ thăng cho người già: 22,127,63,103.

2. Bộ thăng khí (TM): 127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Trái trước.

3. Bộ giáng (TM): 124,106,34,26,61,3,143,39,14,222,85,156,87. Phải trước.

4. Bộ bổ trung (TM): 127,50,19,37,1,7,0. Trái trước.

5. Bộ thiếu dương (TM): 324,24,41 (437),235,290,184,34,156.

6. Bổ âm huyết (TM):

22,347,127,63M,17,113,7,63,50,19,39,37,1,290,0. Phải trước

7. Bộ điều hòa (TM): A: 34,290,156,39,19,50,3,36.

B: 106,1,127,39,19,50,3,36.

8. Bộ trừ đàm thấp thủy (TM):

- Lọc thấp: 240,12,184,290,7,347.

- Trừ thấp: 521,87,22B, 235,127,347, 236,85,29 (222), 53, 7,63, 64,287,19,39, 1,290, 240, 26,103.

9. Điều chỉnh cơ: 16,61,19,127,156 + Bộ vị.

10. Làm giản cơ: 19,290,16-,61-.

11. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.

12. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.

13. Hạ HA cao: 26,143,16,61,57,54,55,15,85,87,51,41.

14. Làm tăng HA: 50,19,1,63,53,103,126,300,37,23,6,0.

15. Trị các loại u bướu: 41,143,127,19,37,38,85,87.

16. Bộ tiêu viêm (TM): 106,26,37,50,61,38,156.

Page 2: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

17. Bộ tiêu viêm giải độc (TM):

106,26,61,3,37,50,41,437,38,104±,156,235,87,173 (143).

18. Bộ tiêu viêm khử ứ (TM): Trái tr. 156,38,7,50,37,3,61,290,16,26.

19. BỘ BA TIÊU:

- Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143.

- Tiêu viêm: 61,37,38.

- Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.

20. Bộ tan máu bầm: 156+,38+,7+,50,3+,61+,16+,26.

21. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37.

22. Mất ngủ: 124,34,267,217,51. Gõ 26.

23. Suy nhược thần kinh: 124,34,16,14,0.

24. Ổn định TK: 34,124,103,106.

25. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+.

26. Chóng mặt: 63,19,127,0.

27. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.

28. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.

29. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.

30. Cầm máu: 16-,61-.

31. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.

32. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.

33. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.

34. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87

C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126.

35. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.

36. Tê gót chân: 127,286,461.

40. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0.

41. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.

42. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.

Page 3: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

43. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.

44. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0.

B: 41,87,61,16,37,60,38,0.

45. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.

46. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.

47. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.

48. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.

49. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não:

127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.

50. Say xe: 127.

51. Say xe, Say sóng: 63,0.

52. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.

53. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7.

54. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.

55. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.

56. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra:

8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.

57. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17.

58. Đau mắt đỏ: Chườm đá 2 mắt cá chân phía trong, chườm đá lên 2 mắt (mắt dễ chịu) - 2 lần/ngày.

(Còn nữa)

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19

Page 4: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

- Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17

- Người có huyết áp cao - tránh dùng : 1, 19, 50

- Người có huyết áp thấp - tránh dùng : 3, 8, 26

- Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235

- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61

( Còn nữa )

=======================================NÊN BIẾT:Các đồ hình dưới đây có thể in, save tự do.Nếu muốn phóng to xem cho rõ thì Click vào nó !

Page 6: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

Ghi chú: 1.Huyệt 22B và 63M do Thầy Tạ Minh bổ sung.2. Các bộ huyệt có ghi (TM) là do Thầy Minh xây dựng, trực tiếp đọc tại lớp chuyên sâu cho học viên CLB DC HN. Trong nhiều sách, đã tam sao thất bản, nên hiệu quả kém hơn.

==================BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNGTại tổ Diện chẩn chùa Quán Sứ, Hà Nội

Page 8: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

===================

BẢNG QUY TUYẾN

(Theo sách: Diện chẩn – Điều khiển liệu pháp . NXB Đà Nẵng. Tác giả: GS. TSKH. Bùi Quốc Châu)

A. TUYẾN DỌC

Page 9: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

Nhìn thẳng (Chính diện)

O: đường dọc giữa mặt (qua huyệt 26 và 87)

A: đường dọc song song với tuyến O, cách tuyến O 1/3 khoảng cách từ tuyến O đến tuyến B.

B: đường dọc cách đều tuyến O và tuyến C (qua huyệt 240).

C: đường dọc qua đầu cung mày, thường đi qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65).

D: đường dọc qua khóe mắt trong (qua huyệt 61).

E: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của tròng đen (qua huyệt 300).

G: đường dọc qua điểm giữa của đồng tử (qua huyệt 73, 50 hoặc 37).

H: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của tròng đen (qua huyệt 124, 41 hoặc 40).

K: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của đuôi mắt (qua huyệt 276).

L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59).

Nhìn ngang (Trắc diện)

L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59).

M: đường dọc tiếp xúc với bờ sau mấu hốc mắt ngoài của xương trán (ngang đuôi mắt, qua huyệt 60).

N: đường dọc đi qua giữa hõm trước lồi cầu xương hàm dưới, song song với tuyến M (bờ trước mí tóc mai, qua huyệt 10).

P: đường dọc đi qua bờ sau mí tóc mai (qua huyệt 275).

B. TUYẾN NGANG

0: đường ngang tiếp xúc với mí tóc trán (qua huyệt 126).

I: đường ngang điểm 1/4 trên và 3/4 dưới của đoạn từ giữa mí tóc trán đến tuyến IV (qua huyệt 342).

II: đường ngang giữa trán, cách đều điểm giữa mí tóc trán (tức huyệt 126) và tuyến IV (qua huyệt 103).

III: đường ngang cách đều tuyến II và tuyến IV (qua huyệt 106).

IV: đường ngang qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65).

V: đường ngang qua điểm giữa đồng tử nhìn thẳng (qua huyệt 8).

Page 10: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

VI: đường ngang qua điểm lồi nhất của xương sống mũi (qua huyệt 189).

VII: đường ngang cách đều tuyến VI và tuyến VIII (qua huyệt số 1).

VIII: đường ngang qua điểm giữa của cánh mũi (qua huyệt 5).

IX: đường ngang qua điểm giữa của rãnh Nhân trung (qua huyệt 63).

X: đường ngang qua khóe miệng (qua huyệt 29).

XI: đường ngang qua điểm hõm nhất giữa môi dưới và ụ cằm (qua huyệt 127).

XII: đường ngang qua điểm giữa ụ cằm (qua huyệt 87).

========================

Thầy Tạ Minh giảng rằng, trước khi chữa bệnh, sau khi đo huyết áp, cần khám toàn diện, tìm vùng khác thường (về nhiệt độ), tác động vào đó thì hiệu quả sẽ nhanh và tốt hơn nhiều. Dưới đây là các bộ huyệt trên bàn tay, bàn chân, trên lưng, ngực và bụng mà Thầy đã nghiên cứu tìm ra hồi đi Nga vào năm 1992.

Page 13: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

===================================================

BẢNG TỌA ĐỘ 255 HUYỆT TRÊN MẶT

Kì Nam lập 04/2011

Ghi chú:

-a : bên âm, -d : bên dương,

d12 : dưới hàng 12, ngQ : ngoài cột Q, Đtai : Đỉnh Tai, tr0 : trên hàng 0

Bổ sung và sửa lần 6: 01/09/2011

TT SH CỘT

HÀNG

TT SH CỘT

HÀNG TT SH CỘT

HÀNG

1 0 PQ 7 43 47 E-d 8 85 101 B 12

2 1 O 7 44 48 DE-d 8-9 86 102 H 3-4

3 3 G 7-8 45 49EG-d 8-9 87 103 O 2

4 5 D 8 46 50 G-d 8-9 88 104 G 11

5 6 G 10-11 47 51 D 12 89 105 H 11

6 7 B 9 48 52 DE-d 7-8 90 106 O 3

7 8 O 5 49 53 O 9-10 91 107 B 3

8 9 M 10 50 54 Sau tai 92 108 O 3-4

9 10 N 8-9 51 55 Sau tai 93 109 O 4-5

10 11 DE 12 52 56 Sau tai 94 113 D 9

11 12 B 5 53 57 PQ 5-6 95 120 E-a 8

12 13 G 6-7 54 58 DE-a 7-8 96 121 DE-a 8-9

13 14 PQ 8-9 55 59 L 6 97 123 K 2

14 15 Sau tai 56 60 M 6 98 124 H 2

15 16 PQ 5 57 61 D 7-8 99 125 G 2-3

16 17 E 9 58 62 M 11 100 126 O 0

Page 14: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

17 19 O 8-9 59 63 O 9 101 127 O 11

18 20 A 5 60 63M M 9 102 128 G 2-3

19 21 B 6-7 61 64 D 8-9 103 129 L 3-4

20 22 O 11-12 62 65 C 4 104 130 M 5

21 22B B 11-12 63 68 MN 6-7 105 131 L 5

22 23 O 7-8 64 69 M 6-7 106 132 K 8

23 24 KL 5 65 70 G-a 8-9 107 133 K 8-9

24 26 O 4 66 71 DE 7-8 108 138 PQ 6-7

25 27 L 10 67 72 L 8-9 109 139 Đtai 3

26 28 M 8-9 68 73 G 6 110 143 Trước mũi

27 29 EG 10 69 74 DE 8 111 145 DE 7-8

28 30 LM 7-8 70 75 DE 8-9 112 156 D 11-12

29 31 G 6-7 71 79 PQ 7-8 113 157 D 11-12

30 32 G-d 8 72 80 A 12 114 159 E 11-12

31 33 CD 3-4 73 85 E 10-11 115 162 L 11

32 34 CD 3-4 74 87 O 12 116 163 O 9-10

33 35 B 8-9 75 88 NP 6 117 170 PQ 6-7

34 36 EG 8-9 76 89 E 11 118 171 DE-d 7-8

35 37 G-a 8 77 91 C 8 119 173 O 8

36 38 G 9 78 94 P 10 120 174 B 7-8

37 39 EG-a 8-9 79 95 PQ 9-10 121 175 B 2

38 40 H-a 8 80 96 N 10 122 177 NM 3-4

39 41 H-d 8-9 81 97 ED 3-4 123 178 B 8

40 43 O 7-8 82 98 KH 3-4 124 179 CD 4-5

41 44 GH 9 83 99 HG 3-4 125 180 M 4

42 45 B 7-8 84 100 LM 4-5 126 183 NM 4

Page 15: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

TT SH CỘTHÀNG TT SH CỘT

HÀNG TT SH CỘT

HÀNG

127 184 B 6-7 170 270 K 10 213 353 H 6

128 185 MN 2-3 171 274 PQ 7-8 214 354 E 6

129 188 BC 4-5 172 275 P 8-9 215 355 D 5-6

130 189 O 6 173 276 K 7-8 216 356 H-d 8

131 191 MN 2 174 277 PQ 8-9 217 357 DE 6

132 195 MN 3 175 278 L 0 218 358 K 6

133 196 AB 4-5 176 279 L 7-8 219 360 E 3

134 197 C 2 177 280 ngQ 9 220 364 E 2-3

135 199 DC 2 178 281 P 6-7 221 365 O d12

136 200 Sau tai 179 282 P 7-8 222 370 DE-a 7-8

137 201 Sau tai 180 284 P 7 223 377 C 0

138 202 Sau tai 181 285 O 6-7 224 379 B 0

139 203 Sau tai 182 286 A 11 225 399 D 1

140 204 Sau tai 183 287 B 8-9 226 401 O 0-1

141 209 D 5-6 184 288 NP 8-9 227 405 C 2-3

142 210 D 0-1 185 290 B 7 228 421 D 2

143 215 LM 3 186 292 G 11-12 229 422 E 2

144 216 H 3-4 187 293 GH 11-12 230 423 G 2

145 217 L 4-5 188 297 PQ 8-9 231 428 K 3

146 218 K 3-4 189 300 E 1 232 432 EG 6-7

147 219 D 0 190 301 G 1 233 437 H-a 8-9

148 220 EG 10-11 191 302 H 1 234 458 H 2-3

149 222 G 10 192 303 K 1 235 459 MN 5-6

150 226 DE 10-11 193 305 GH 9-10 236 460 MN 5

151 227 B 10-11 194 308 PQ 9 237 461 K 10-11

152 228 DE 9-10 195 310 C 3 238 467 DE 6-7

Page 16: BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG

153 229 H 10 196 312 O 4-5 239 477 BC 3-4

154 233 GH-d 8 197 319 LM 3-4 240 481 GH-a 7-8

155 235 O 11-12 198 324 K 3-4 241 491 D 6-7

156 236 O 10-11 199 329 O 0-1 242 505 C 5-6

157 240 B 4 200 330 C 5-6 243 511 E 9-10

158 243 E 7-8 201 332 D 3 244 521 O d12

159 245 NP 9-10 202 333 H 2-3 245 555 NP 5

160 247 O 8-9 203 338 M 7-8 246 556 O tr0

161 253 2bên 143 204 340 B 1 247 557 O tr0

162 254 AB d12 205 341 C 1 248 558 G 0

163 255 BC d12 206 342 O 1 249 559 H 0

164 256 DE d12 207 343 M 11-12 250 560 E 0

165 257 EG 12 208 344 LM 11-12 251 561 G 3

166 265 NP 8-9 209 345 LM 11-12 252 564 K 0

167 267 G 3-4 210 346 KL 11-12 253 565 D 6

168 268 E 3-4 211 347 B 11-12 254 567 Đtai 2

169 269 H 7-8 212 348 O 0-1 255 630 BC 8-9

Huyệt số 2: liền sát khóe mắt ngoài (không vẽ trong bản đồ)

-- 4 : liền sát khóe mắt trong (không vẽ trong bản đồ)

-- 630 : nằm trong lỗ mũi, sau huyệt 64