90
Phần 2. Soạn thảo văn bản với MS Word

Book Phan 2 Winword

  • Upload
    yeuem12

  • View
    33

  • Download
    6

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Book Phan 2 Winword

Phần 2. Soạn thảo văn bản với MS Word

Page 2: Book Phan 2 Winword

2

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản â

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

Page 3: Book Phan 2 Winword

3

2.1 Căn bản về Winword

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

2.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword

2.1.3 Tạo mới và lưu một văn bản

2.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản

Page 4: Book Phan 2 Winword

4

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

Chức năng của Word:• Chèn văn bản

• Xóa văn bản

• Cắt và dán văn bản

• Sao chép

• Xác định kích thước trang, lề

• Tìm kiếm và thay thế

• In tài liệu

• Ngoài ra còn nhiều chức năng khác: Quản lý file, đặc tả font chữ, thêm đồ họa, định dạng trang, tạo mục lục, trộn văn bản…

Page 5: Book Phan 2 Winword

5

Giao diện của Winword

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

Page 6: Book Phan 2 Winword

6

• Thanh tiêu đề (Title): chứa tên tệp đang soạn thảo

• Thanh thực đơn (Menu): chứa các nhóm thực đơn

• Thanh công cụ:

• Thanh trang thái (Status): dùng để chỉ vị trí của

con trỏ nháy, chế độ gõ bàn phím…

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

Page 7: Book Phan 2 Winword

7

Cửa sổ soạn thảo văn bản

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

Page 8: Book Phan 2 Winword

8

Bàn phím

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

Page 9: Book Phan 2 Winword

9

• Khối các phím kí tự và điều khiển

• Khối các phím điều khiển và di chuyển

• Khối đèn hiệu và các phím số

2.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword

Page 10: Book Phan 2 Winword

10

2.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword

Khởi động Winword • Cách 1:

Start/Program/Microsoft Office/Microsoft Office Word

• Cách 2: Nhấn đúp chuột trái lên biểu tượng của chương trình Microsoft Word trên màn hình nền.

Page 11: Book Phan 2 Winword

11

Thoát khỏi Word:

• File/Exit

• Nhấn nút Close ( ) bên phải thanh tiêu đề

• Alt + F4

Chú ý: Khi đóng có một hộp cảnh

báo có muốn lưu văn bản không?

Yes: Có lưu

No: Không lưu

Cancel: Bỏ qua thông báo và trở lại văn bản

2.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword

Page 12: Book Phan 2 Winword

12

Mở văn bản với Winword

• File/Open

• Ctrl + O

• Nhấn nút Open ( ) trên

thanh công cụ

• Vào File/chọn file ở gần cuối

menu file (trường hợp file

mới được lưu gần đây)

2.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword

Page 13: Book Phan 2 Winword

13

2.1.3 Tạo mới và lưu một văn bản

Tạo mới• File/ New/ Blank Documetn/ OK

• Ctrl + N

• Nhấn nút New ( ) trên thanh

công cụ

Lưu văn bản mới: 3 cách

• File/ Save

• Ctrl + S

• Nút Save ( ) trên thanh công cụ

Page 14: Book Phan 2 Winword

14

2.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản

Di chuyển con trỏ nháy

• Di chuyển bằng bàn phímMũi tên sang trái, sang phải, lên xuống, Home, End, Page Up, Page Down, Ctrl+Page Up, Ctrl + Page Down

• Di chuyển bằng chuộtDi chuyển đến vị trí cần đặt con

trỏ và nháy chuột trái.

Page 15: Book Phan 2 Winword

15

Chọn (bôi đen) đoạn văn bản• Bằng chuột:

Đặt con trỏ đến điểm đầu, nhấn chuột trái và kéo chuột đến điểm cuối.

• Bằng bàn phím:

Shift + phím mũi tên

• Bằng chuột và bàn phím:

Giữ phím Ctrl (bôi cách quãng) hoặc Shift (bôi liên tiếp) và di chuột

2.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản

Page 16: Book Phan 2 Winword

16

Sao chép, cắt, dán văn bản:Bôi đen đoạn văn bản

• Sao chép: 3 cách

Edit/Copy

Ctrl + C

Nút Copy ( ) trên thanh công cụ

• CắtEdit/Cut

Ctrl + X

Nút Cut ( ) trên thanh công cụ

• DánEdit/Paste

Ctrl + V

Nút Paste ( ) trên thanh công cụ

2.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản

Page 17: Book Phan 2 Winword

17

Hủy thao tác đã làm

• Ctrl + Z

• Edit/Undo Typing

• Nút Undo ( ) trên thanh công cụ

Làm lại thao tác vừa hủy

• Ctrl + Y

• Edit/Can’t Repeat

• Nút Redo ( ) trên thanh công cụ

2.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản

Page 18: Book Phan 2 Winword

18

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

2.9 Bài tập

Page 19: Book Phan 2 Winword

19

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt

2.2.2 Phương pháp gõ Telex

2.2.3 Bảng mã và phông chữ tiếng Việt

Page 20: Book Phan 2 Winword

20

2.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt

Phần mềm gõ tiếng Việt: VietKey, Unikey, ABC…

Để sử dụng Vietkey cần 2 file:Vietkey.exe, VKNTDLL.dll

Thiết lập:

• Input Methods

Vietnamese: chọn telex

Active keyboard: Vietnamese gõ tiếng Việt

English gõ tiếng Anh

Page 21: Book Phan 2 Winword

21

• Char Sets8-bit Character Sets: chọn TCVN3–ABC(.VnTime)

Unicode 16-bit:chọn Unicode Pre- compound

• Chú ý: Chọn bộ mã phù hợp với bộ phông chữ

• Nhấn nút Tasbar:để chương trình hiển thị trên thanh

Tasbar

• Nhấn nút On top: để hiển thị trên đỉnh của màn hình

2.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt

Page 22: Book Phan 2 Winword

22

Giao diện VietKey:

2.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt

Page 23: Book Phan 2 Winword

23

2.2.2 Phương pháp gõ Telex

Qui tắc gõ:

Chữ cái tiếng Việt Cách gõ

â aa

ă aw

ê ee

ô oo

ơ ow hoặc [

ư uw hoặc ]

đ dd

dấu huyền f

dấu sắc s

dấu hỏi r

dấu nặng j

dấu ngã x

Page 24: Book Phan 2 Winword

24

2.2.3 Bảng mã và phông chữ tiếng Việt

Đi kèm với bộ mã là những phông chữ tiếng Việt

3 bộ mã thường gặp:

• TCVN3: tên bắt đầu bằng dấu chấm và hai chữ vn, chủ

yếu dùng ở miền Bắc

VD: .vnTime, .vnTimeH

• Bộ mã và font VNI: dùng chủ yếu ở miền Nam.

VD: VNI-Times

• Unicode: Chính phủ quyết định sử dụng trong khối cơ

quan hành chính Nhà nước.

VD: Times New Roman, Arial, Tahoma…

Page 25: Book Phan 2 Winword

25

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

Page 26: Book Phan 2 Winword

26

2.3 Định dạng văn bản

2.3.1 Tạo định dạng phông chữ

2.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản

2.3.3 Tạo danh sách

2.3.4 Sử dụng Tab để tạo cột văn bản

Page 27: Book Phan 2 Winword

27

2.3.1 Tạo định dạng phông chữ

2 cáchDùng thanh định dạng Formatting

• Hiển thị thanh Formatting

View/ Toolbar/ Formatting

• Cách dùng Chọn cỡ chữ Chọn phông chữ

Page 28: Book Phan 2 Winword

28

Kiểu chữ

Đậm (Bold)

Nghiêng (Italic)

Gạch chân (Underline)

Đổi màu chữ

- Chọn đoạn văn bản cần đổi màu.

- Nhấn chuột lên mũi tên của biểu tượng

- Chọn màu thích hợp trong bảng

2.3.1 Tạo định dạng phông chữ

Page 29: Book Phan 2 Winword

29

Dùng hộp thoại FONT: Format/ Font…

• Ô Font: cho phép chọn phông chữ

• Ô Font style: chọn kiểu chữ

• Ô Font size: Chọn kích cỡ chữ

• Ô Font Color: Đổi màu chữ

• Ô Effects: chọn các hiệu ứng phông chữ

2.3.1 Tạo định dạng phông chữ

Page 30: Book Phan 2 Winword

30

2.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản

Căn lềDùng thanh định dạng Formatting

Page 31: Book Phan 2 Winword

31

Dùng hộp thoại Paragraph:

Format/ Paragraph/Indents and Spacing/Alignment

Left: căn lề trái

Right: căn lề phải

Centered: Căn lề giữa

Justify: căn lề đều trái và phải

2.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản

Page 32: Book Phan 2 Winword

32

Thụt lề Dùng hộp thoại Paragraph

Format/ Paragraph/Indents and Spacing/Indentation

Left: cách lề trái

Right: cách lề phải

2.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản

Page 33: Book Phan 2 Winword

33

Dùng thước ngang Ruler

Mốc thụt dòng đầu

Mốc thụt trái Mốc thụt phải

2.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản

Page 34: Book Phan 2 Winword

34

2.3.3 Tạo danh sách

Tạo lập danh sách đánh sốFormat/ Bullets and Numbering/ Numbered

Page 35: Book Phan 2 Winword

35

Tạo danh sách khoản mụcFormat/ Bullets and Numbering/ Bulleted

2.3.3 Tạo danh sách

Page 36: Book Phan 2 Winword

36

2.3.4 Sử dụng Tab để tạo cột văn bản

Đặt Tab bằng thước

Đặt Tab bằng Format/ Tabs

Page 37: Book Phan 2 Winword

37

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

Page 38: Book Phan 2 Winword

38

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.4.1 Chèn bảng vào văn bản

2.4.2 Thêm bớt các ô trong bảng

2.4.3 Định dạng các ô trong bảng

2.4.4 Tách và hợp các ô trong bảng

2.4.5 Tính toán trên bảng

2.4.6 Sắp xếp trên bảng

Page 39: Book Phan 2 Winword

39

2.4.1 Chèn bảng vào văn bản

Cách 1. Sử dụng nút Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.

1) Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn bảng.

2) Nhấp chuột vào biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn, giữ phím chuột và kéo di chuột xuống phía dưới để chon số hàng số cột cho bảng.

Page 40: Book Phan 2 Winword

40

2.4.1 Chèn bảng vào văn bản

Cách 2. Sử dụng lệnh Insert Table

1) Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn bảng

2) TableInsertTable

3) Nhập số cột cho bảng trong ô Number of columns

4) Nhập số hàng cho bảng trong ô Number of rows.

5) Nhấp OK

Page 41: Book Phan 2 Winword

41

2.4.2 Thêm bớt các ô trong bảng

Thêm vào bảng một hàng.1) Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần

chèn hàng.

2) TableInsertRows Above (Rows Below)

Thêm vào bảng một (cột).

1) Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn cột.

2) TableInsertColumns to the left (Columns to the Right)

Page 42: Book Phan 2 Winword

42

2.4.2 Thêm bớt các ô trong bảng

Xóa bảng, hàng, cột, ô trong bảng

- Chọn bảng (hàng, cột, ô) cần xóa.

- TableDelete Table (Rows, Columns, cells).

Page 43: Book Phan 2 Winword

43

Chọn các ô trong bảng

Chọn một ô hoặc nhiều ô

Chọn một hàng hoặc nhiều hàng

Chọn một cột hoặc nhiều cột

Page 44: Book Phan 2 Winword

44

2.4.3 Định dạng trong bảng

- Lựa chọn các ô trong bảng.

- Nháy chuột phải vào khối đã chọn, nháy vào mục

chọn các định dạng cụ thể

Page 45: Book Phan 2 Winword

45

2.4.4 Tách các ô trong bảng

- Đặt con trỏ vào ô cần tách.

- TableSplit Cells…

- Điền số cột vào ô Number of columns.

- Điền số hàng vào ô Number of rows.

- Nhấn OK.

Page 46: Book Phan 2 Winword

46

Gộp các ô trong bảng

- Chọn các ô liền nhau cần gộp.

- TableMegre Cells…

Page 47: Book Phan 2 Winword

47

2.4.5 Tính toán trong bảngTính tổng (SUM(ABOVE) LEFT; RIGHT)

1) Đặt con trỏ vào ô cần tính tổng

2) TableFormula…, xuất hiện hộp thoại Formula

3) Gõ hàm tính tổng

4) Nháy OK

Page 48: Book Phan 2 Winword

48

2.4.5 Tính toán trong bảng

Tính trung bình (AVERAGE(ABOVE) LEFT; RIGHT)

1) Đặt con trỏ vào ô cần tính trung bình

2) TableFormula…, xuất hiện hộp thoại Formula

3) Gõ hàm tính trung bình

4) Nháy OK

Page 49: Book Phan 2 Winword

49

2.4.6 Sắp xếp trong bảng

1) Đặt con trỏ vào cột cần sắp xếp

2) TableSort…, xuất hiện hộp thoại Sort

3) Chọn thứ tự các cột cần sắp xếp

4) Nháy OK

Page 50: Book Phan 2 Winword

50

Bài thực hành

Page 51: Book Phan 2 Winword

51

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

Page 52: Book Phan 2 Winword

52

Chèn ảnh từ tập tin.

- Đặt con trỏ đến vị trí cần chèn ảnh

- InsertPictureFrom File…

- Chọn ảnh cần chèn, Insert

Page 53: Book Phan 2 Winword

53

Chèn ảnh từ thư viện (Clip art)

- Đặt con trỏ đến vị trí cần chèn ảnh

- InsertPictureClip art…

- Nháy chuột vào Search để tìm ảnh.

- Chọn ảnh cần chèn.

Page 54: Book Phan 2 Winword

54

Tự vẽ hình bằng công cụ đồ họa

Để xuất hiện thanh công cụ đồ họa: ViewToolbars Drawing.

Vẽ hình chữ nhật;

Vẽ hình ô val, hình tròn;

Tạo ô hình chữ nhật chứa văn bản;

Vẽ đường thẳng;

Vẽ mũi tên.

Page 55: Book Phan 2 Winword

55

Tự vẽ hình bằng công cụ đồ họa

Sử dụng các khối hình AutoShape

Page 56: Book Phan 2 Winword

56

Định dạng hình vẽ

Nút này dùng để chọn đối tượng cần định dạng;

Chọn độ dầy mỏng của đường;

Chọn kiểu nét của đường;

Chọn chiều mũi tên (khi vẽ mũi tên trên hình);

Chọn màu sắc cho đường;

Tô mầu nền cho một hình kín;

Chọn màu sắc cho chữ;

Tạo bóng cho hình vẽ;

Chọn khối hình trong không gian 3 chiều (3D);

Chèn một số loại biểu đồ thể hiện tổ chức của một công ty.

Chèn ảnh

Chèn một số hình ảnh có sẵn trong Word

Tạo một số chữ nghệ thuật

Page 57: Book Phan 2 Winword

57

Tạo chữ nghệ thuật

Page 58: Book Phan 2 Winword

58

Tạo chữ nghệ thuật

Page 59: Book Phan 2 Winword

59

Chụp ảnh từ màn hình vào tài liệu

Chụp toàn bộ màn hình máy tính vào tài liệu.

1) Mở màn hình cần chụp, nhấn phím Print Screen.

2) Chọn vị trí cần chèn, nhấn Ctrl+V. (EditPaste). để dán hình lên văn bản.

Page 60: Book Phan 2 Winword

60

Chụp ảnh từ màn hình vào tài liệu

Chụp một vùng nào đó của

màn hình vào tài liệu.

1) Mở màn hình cần chụp, nhấn phím Print Screen.

2) Mở Paint của Window, dán hình vừa chụp vào, sử dụng tính năng cắt phần hình ảnh cần lấy. Nhấn Ctrl+C (EditCopy).

3) Chọn vị trí cần chèn, nhấn Ctrl+V. (EditPaste). để dán hình lên văn bản.

Page 61: Book Phan 2 Winword

61

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

Page 62: Book Phan 2 Winword

62

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.6.1 Khái niệm về thẻ định dạng (Style)

2.6.2 Tạo và sử dụng thẻ định dạng.

2.6.3 Tạo danh mục hình vẽ và bảng biểu

2.6.4 Tạo mục lục cho văn bản

Page 63: Book Phan 2 Winword

63

Khái niệm về thẻ định dạng (Style)

Style là một tập hợp các định dạng văn bản của một đoạn, có tên gọi và có thể được gán bởi một tổ hợp phím nóng.

Style đặc biệt cần thiết khi phải soạn thảo một giáo trình, một tài liệu có chứa nhiều mục, nhiều loại đoạn văn bản khác nhau.

Page 64: Book Phan 2 Winword

64

Tạo và quản lý thẻ định dạng (Style)

Tạo một Style Bước 1: Chọn menu Format Style and Formatiting..

Hộp thoại Style and Formatting xuất hiện:

Bước 2: Để tạo Style mới, nhấn nút New, hộp thoại: New Style xuất hiện cho phép thiết lập thông tin cho Style mới:

Page 65: Book Phan 2 Winword

65

Tạo và sử dụng thẻ định dạng (Style)

Gõ tên cho Style mới vào mục Name: ví dụ Muc1;

Nhấn nút Format để chọn các chức năng định dạng cho Style này:

Sử dụng Style.- Đặt điểm trỏ lên đoạn văn bản cần định dạng;

- Nháy vào mục Style trên thanh công cụ định dạng, chọn mục 1

Page 66: Book Phan 2 Winword

66

Tạo danh sách bảng, hình vẽ

Caption Chọn Insert Reference Caption

Nếu nhãn không có theo ý bạn (Hình) thì bạn có thể nhấn vào nút New Label để tạo nhãn mới,

Gõ tên nhãn mới và nhấn OK.

Nếu muốn hình vẽ hoặc bảng được đánh theo chương. Ta nhấn vào nút Numbering…

Page 67: Book Phan 2 Winword

67

Tạo danh sách bảng, hình vẽ

Tạo danh sách

Sau khi tạo các Heading cho các đầu mục văn bản của bạn, bạn có thể tạo ra mục lục từ các đầu mục đó bằng các bước sau:

Vào menu Insert Reference Index and Tables

Chọn tab Table of Figures

Trong phần Caption label: Bạn chọn nhãn Caption mà bạn đặt cho hình vẽ hoặc bảng.

Page 68: Book Phan 2 Winword

68

Tạo danh sách bảng, hình vẽ

Cập nhật danh sách khi có thay đổi Nhấn chuột phải vào phần danh sách hình vẽ hoặc bảng. Chọn Update Field để cập nhật mục lục

Sau đó, chọn tùy chọn tương ứng để cập nhật mục lục Update page numbers only: Chỉ cập nhật số trang trong mục lục

Update entire table: Cập nhật toàn bộ mục lục (cả tên các đầu mục).

Page 69: Book Phan 2 Winword

69

Tạo mục lục cho văn bản

1) Insert Reference Index and Tables,

2) Chọn tab Table of Contents

3) Trong phần Show levels: Bạn chọn số mức Heading muốn đưa ra mục lục. Thông thường chỉ đưa ra từ 3 4 mức Heading.

4) Sau đó nhấn nút OK cho đến khi trở lại màn hình soạn thảo Word. Lúc này, mục lục sẽ được chèn vào vị trí con trở trước khi nhấn vào menu Insert.

Page 70: Book Phan 2 Winword

70

Cập nhật mục lục

Cập nhật danh mục lục khi có thay đổi- Nhấn chuột phải vào phần mục lục- Chọn Update Field để cập nhật mục lục

Sau đó, chọn tùy chọn tương ứng để cập nhật mục lục

Update page numbers only: Chỉ cập nhật số trang trong mục lụcUpdate entire table: Cập nhật toàn bộ mục lục (cả tên các đầu mục).

Page 71: Book Phan 2 Winword

71

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

2.9 Bài tập

Page 72: Book Phan 2 Winword

72

2.7 In ấn

2.7.1 Quy trình in ấn

2.7.2 Định dạng trang in

2.7.3 Tách trang bằng break

2.7.4 Đầu trang và chân trang

2.7.5 Xem văn bản trước khi in

2.7.6 In văn bản

Page 73: Book Phan 2 Winword

73

2.7.1 Quy trình in ấn

Page 74: Book Phan 2 Winword

74

2.7.2 Định dạng trang in

FilePage Setup…, xuất hiện

hộp thoại Page Setup.

Page 75: Book Phan 2 Winword

75

2.7.3 Tách trang bằng Break

1) Đặt con trỏ tại vị trí cần sang trang.

2) Insert break, xuất hiện hộp thoại break

Page 76: Book Phan 2 Winword

76

Chèn số trang tự động

1) Chọn menu: Insert Page numbers… Hộp thoại Page numbers xuất hiện:

Page 77: Book Phan 2 Winword

77

2.7.4 Đầu trang và chân trang

Chọn menu View Header and Footer, con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header):

Thanh công cụ Header and Footer cũng xuất hiện:

Nút này cho phép chèn vào một số các thông tin tiêu đề của tệp tài liệu như là:

Chèn số trang (theo kiểu tăng dần).

Chèn số của trang

Định dạng lại số trang

Chèn ngày giờ.

Chèn thời gian

Định dạng lại trang

Chuyển đổi làm việc giữa Header và Footer;

Đóng thanh tiêu đề lại.

Page 78: Book Phan 2 Winword

78

2.7.5 Xem tài liệu trước khi in

Cách 1: Chọn menu File Print Preview

Cách 2: Nhấn nút Print preview trên thanh công cụ Standard.

Màn hình Preview cùng thanh công cụ Print preview xuất hiện:

Page 79: Book Phan 2 Winword

79

2.7.5 Xem tài liệu trước khi in

Biểu tượng

Tác dụng

Để phóng to, thu nhỏ (Zoom) thông tin trên màn hình Preview;

Cho phép hiển thị hay không hiển thị thước kẻ (Rule) trên màn hình này;

Chỉ hiển thị một trang tài liệu trên màn hình này;

Có thể chọn n trang tài liệu cùng hiển thị trên cùng một màn hình này (n=1..6);

Để chuyển đổi chế độ chỉ xem và xem + có thể sửa nội dung trực tiếp trên tài liệu;

In tài liệu ra máy in;

Đóng màn hình này lại, trở về màn hình soạn thảo tài liệu ban đầu. Bạn cũng có thể làm việc này khi nhấn phím ESC.

Page 80: Book Phan 2 Winword

80

2.7.6 In văn bản

Cách 1: Chọn menu File Print..

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P ,Hộp thoại Print xuất hiện:

Page 81: Book Phan 2 Winword

81

Nội dung trình bày

2.1 Căn bản về Winword

2.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

2.3 Định dạng văn bản

2.4 Lập bảng biểu trong văn bản

2.5 Đồ họa trong văn bản

2.6 Thẻ định dạng trong văn bản

2.7 Định dạng trang và in ấn

2.8 Một số tính năng nâng cao

Page 82: Book Phan 2 Winword

82

2.8 Một số tính năng nâng cao

2.8.1 Tạo chú thích (footnote)

2.8.2 Tạo tham chiếu (reference)

2.8.3 Tạo văn bản nhiều cột

2.8.4 Tạo công thức toán học

Page 83: Book Phan 2 Winword

83

2.8.1 Tạo chú thích (Footnote)

Bước 1. Chọn phần văn bản cần tạo chú thích.

Bước 2. InsertReferenceFootnote, xuất hiện hộp thoai Footnote and Endnote

Page 84: Book Phan 2 Winword

84

2.8.2 Tạo tham chiếu

Bước 1. Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn tham chiếu.

Bước 2. InsertReference Cross-reference, xuất hiện hộp thoai Cross-reference.

Page 85: Book Phan 2 Winword

85

2.8.2 Tạo tham chiếu

Để sử dụng tham chiếu vừa tao, ban nhấn Ctrl + nháy chuột vào tham chiếu vừa tạo, con trỏ sẽ chuyển đến vị trí BÀI MỞ ĐẦU

Page 86: Book Phan 2 Winword

86

2.8.3 Tạo văn bản nhiều cột

Bước 1: Lựa chọn (bôi đen) vùng văn bản cần chia làm nhiều cột;

Bước 2: Chọn menu Format Columns.. Hộp thoại Columns xuất hiện:

Page 87: Book Phan 2 Winword

87

Ví dụ

Page 88: Book Phan 2 Winword

88

2.8.4 Tạo công thức toán học

Bước 1: Chọn một vị trí trên tài liệu, nơi sẽ chèn công thức ;

Bước 2: Kích hoạt trình soạn thảo công thức toán học bằng cách: chọn menu Insert Object... Hộp thoại Object xuất hiện:

Page 89: Book Phan 2 Winword

89

3.8.4 Tạo công thức toán học

Page 90: Book Phan 2 Winword

90

2.8.4 Tạo công thức toán học