46
1 NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EM VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009 TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009 Người thực hiện: Người thực hiện: NGYỄN HỮU VĂN NGYỄN HỮU VĂN Người hướng dẫn Người hướng dẫn KH: TS. BÙI VŨ HUY KH: TS. BÙI VŨ HUY LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC

Bqt.ppt.0277

  • Upload
    susubui

  • View
    23

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

11

NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG

VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EM VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EM

TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009

Người thực hiện:Người thực hiện: NGYỄN HỮU VĂN NGYỄN HỮU VĂN

Người hướng dẫn Người hướng dẫn KH: TS. BÙI VŨ HUYKH: TS. BÙI VŨ HUY

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC

22

ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ Áp xe não là quá trình tạo mủ tại nhu mô não. Áp xe não là quá trình tạo mủ tại nhu mô não.

Bệnh do nhiều nguyên nhân nhưng nhiễm trùng phổ biến Bệnh do nhiều nguyên nhân nhưng nhiễm trùng phổ biến

nhất.nhất.

Tỷ lệ mắc từ 0,18 – 1,3/100.000 dân. Tỷ lệ mắc từ 0,18 – 1,3/100.000 dân.

KhoKhoảngảng 25% trường hợp AXN xảy ra ở trẻ dưới 15 tuổi.25% trường hợp AXN xảy ra ở trẻ dưới 15 tuổi.

Là 1 bệnh cấp cứu. Tỷ lệ TV: Hoa Kỳ Là 1 bệnh cấp cứu. Tỷ lệ TV: Hoa Kỳ xxấp xỉ 5%, Thái ấp xỉ 5%, Thái

Lan 11%, Việt Nam 13,5%. Lan 11%, Việt Nam 13,5%.

30 -55% có di chứng về TK, tâm thần.30 -55% có di chứng về TK, tâm thần.

Ở VN áp xe não ở trẻ em còn ít được NC.Ở VN áp xe não ở trẻ em còn ít được NC.

33

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

1/ 1/ Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận

lâm sàng áp xe não ở TE.lâm sàng áp xe não ở TE.

2/ 2/ Nhận xét về kết quả điều trị áp xe não tại Nhận xét về kết quả điều trị áp xe não tại

BV Nhi Trung Ương từ 2004 - 2009.BV Nhi Trung Ương từ 2004 - 2009.

44

TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU

55

1.1. Sinh lý bệnh:1.1. Sinh lý bệnh:

1.1.1. Cơ chế, cách xâm nhập của yếu tố nhiễm khuẩn:1.1.1. Cơ chế, cách xâm nhập của yếu tố nhiễm khuẩn:

Trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn lân cận.Trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn lân cận.

Thứ phát theo đường máu từ các ổ nhiễm khuẩnThứ phát theo đường máu từ các ổ nhiễm khuẩn ở xa hơn. xa hơn.

Sau chấn thương, phẫu thuật sọ não. Sau chấn thương, phẫu thuật sọ não.

Khoảng 15 - 20% không rõ nguồn gốc.Khoảng 15 - 20% không rõ nguồn gốc.

1.1.2. Nguyên nhân:1.1.2. Nguyên nhân:

Vi khuẩn: VK gram (+), VK gram (-), VK kỵ khí.Vi khuẩn: VK gram (+), VK gram (-), VK kỵ khí.

Hiếm gặp: nấm, các KST (sán, giun..), các ĐV đơn bào. Hiếm gặp: nấm, các KST (sán, giun..), các ĐV đơn bào.

1.1.3. Tiến triển giải phẫu bệnh: 1.1.3. Tiến triển giải phẫu bệnh:

Viêm não sớm => Viêm não muộn => Hình thành vỏ áp xe Viêm não sớm => Viêm não muộn => Hình thành vỏ áp xe sớm => Hình thành vỏ áp xe muộn.sớm => Hình thành vỏ áp xe muộn.

66

1.2. Các biểu hiện lâm sàng:1.2. Các biểu hiện lâm sàng: Cơ năng:Cơ năng: đau đầu, buồn nôn - nôn, sốt. đau đầu, buồn nôn - nôn, sốt. Thực thể:Thực thể: rối loạn ý thức, tổn thương thần kinh (liệt, động kinh, rối loạn ý thức, tổn thương thần kinh (liệt, động kinh,

rrối loạn ngôn ngữ, rối loạn thị lực, hối loạn ngôn ngữ, rối loạn thị lực, hội chứng tiểu não).ội chứng tiểu não). KhoKhoảngảng 25% số BN có biểu hiện cứng gáy.25% số BN có biểu hiện cứng gáy. Các nguyên nhân:Các nguyên nhân: sau chấn thương hoặc mổ SN, nhiễm khuẩn, sau chấn thương hoặc mổ SN, nhiễm khuẩn,

TBS có tím. TBS có tím.

1.3. Các biểu hiện cận lâm sàng:1.3. Các biểu hiện cận lâm sàng: Các XN máu:Các XN máu:

• SLBC, CRP và tốc độ lắng máu: thường tăng. SLBC, CRP và tốc độ lắng máu: thường tăng.

• CCấy máu (dương tính ≤ 10%). ấy máu (dương tính ≤ 10%). Xét nghiệm DNT: Xét nghiệm DNT: bạch cầu, protein tăng, cấy DNT. bạch cầu, protein tăng, cấy DNT. Chụp CLVT sọ não hoặc siêu âm qua thóp:Chụp CLVT sọ não hoặc siêu âm qua thóp: hình ảnh ổ áp xe. hình ảnh ổ áp xe.

77

1.4. Chẩn đoán AXN: 1.4. Chẩn đoán AXN:

HC tăng áp lực nội sọ. HC tăng áp lực nội sọ.

HC nhiễm khuẩn.HC nhiễm khuẩn.

DH thần kinh khu trú. DH thần kinh khu trú.

Chụp CLVT hoặc CHT có hình ảnh áp xe. Chụp CLVT hoặc CHT có hình ảnh áp xe.

1.5. Điều trị AXN: 1.5. Điều trị AXN:

Điều trị nội khoa:Điều trị nội khoa:

• Liệu pháp KS.Liệu pháp KS.

• Các điều trị khác: chống phù não. hạ sốt, chống co giật. Các điều trị khác: chống phù não. hạ sốt, chống co giật.

Điều trị ngoại khoa:Điều trị ngoại khoa:

• Chọc hút áp xe.Chọc hút áp xe.

• Bóc bao áp xe.Bóc bao áp xe.

88

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU

99

2.1. Đối tượng nghiên cứu:2.1. Đối tượng nghiên cứu:

58 BN58 BN dưới 15 tuổi dưới 15 tuổi được ch được chẩnẩn đđooánán AXN, AXN, điều trị điều trị tại Btại BVV Nhi Trung Ương từ 01Nhi Trung Ương từ 01//2004 2004 –– 09 09//2009. 2009.

Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn chẩn đoán :chẩn đoán :

BN cBN có ó biểu hiệnbiểu hiện HCHC choán chỗ choán chỗ, HC, HC nhiễm nhiễm khukhuẩnẩn v vàà c chụp hụp CLVT CLVT ccóó h hìnhình ảnh ápảnh áp xe n xe não.ão.

TTiêu chuẩn loại trừ:iêu chuẩn loại trừ:

BN BN đượcđược ch chẩnẩn đđooánán AXAXNN nhưng không có nhưng không có KQ KQ chụp chụp CLVTCLVT..

22.2..2. Phương pháp nghiên cứu. Phương pháp nghiên cứu.

Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu:

TTừ 01 ừ 01 - - 2004 đến 12 2004 đến 12 – – 20082008,, mô tả hồi cứu mô tả hồi cứu (54 BN) (54 BN)..

TTừ 01ừ 01 - - 2009 đến 9 2009 đến 9 - - 2009,2009, mô tả tiến cứumô tả tiến cứu (4 BN) (4 BN)..

1010

Phương pháp tiến hành NCPhương pháp tiến hành NC

Thu thập cThu thập các ác dấu hiệu và triệu chứng LS:dấu hiệu và triệu chứng LS:

Tiền sử: Tiền sử: phát triển thể chấtphát triển thể chất,, tinh thần tinh thần,, bệnh tật (TBS, các bệnh tật (TBS, các

bệnh lý khác), mổ SN cũ, vết thương SN cũ.bệnh lý khác), mổ SN cũ, vết thương SN cũ.

Khai thác diễn biến bệnh. Khai thác diễn biến bệnh.

Khai thác các biểu hiện lâm sàng:Khai thác các biểu hiện lâm sàng:

• Hội chứng nhiễm khuẩn: sốt, ổ nhiễm khuẩn. Hội chứng nhiễm khuẩn: sốt, ổ nhiễm khuẩn.

• Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ: đau đầu, buồn nôn – nôn, Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ: đau đầu, buồn nôn – nôn,

rối loạn ý thức.rối loạn ý thức.

• Dấu hiệu TK: co giật, liệt khu trú, hội chứng tiểu não. Dấu hiệu TK: co giật, liệt khu trú, hội chứng tiểu não.

• Tình trạng các cơ quan khác.Tình trạng các cơ quan khác.

1111

Cận lâm sàng :Cận lâm sàng : XN máu: cXN máu: công thức máu, ông thức máu, CRP, cấy máu.CRP, cấy máu.

Chọc DNT: màu sắc, áp lực. XN: sinh hoá, tế bào vChọc DNT: màu sắc, áp lực. XN: sinh hoá, tế bào và VK.à VK.

Chụp CLVT: Chụp CLVT:

• Số lượng, vị trí, kích thước và giai đoạn áp xe.Số lượng, vị trí, kích thước và giai đoạn áp xe.

• KKếtết lu luậnận b bởi ởi BSBS chuyên khoa chuyên khoa C CĐĐHAHA..

BN được PT: nuôi cấy bệnh phẩmBN được PT: nuôi cấy bệnh phẩm..

Các XN khác: soi đáy mắt, ĐNĐ, chụp tim phổi. Các XN khác: soi đáy mắt, ĐNĐ, chụp tim phổi.

Điều trị:Điều trị: Phác đồ KS đã được sử dụng, kết quả điều trị.Phác đồ KS đã được sử dụng, kết quả điều trị.

Các can thiệp ngoại khoa, kết quả can thiCác can thiệp ngoại khoa, kết quả can thiệệp ngoại khoa.p ngoại khoa.

Các biện pháp điều trị hỗ trợ.Các biện pháp điều trị hỗ trợ.

1212

Các phương pháp CLS áp dụng trong NC:Các phương pháp CLS áp dụng trong NC:

• CCLVT:CCLVT: máy Hispeed NX/i do hãng General Electric máy Hispeed NX/i do hãng General Electric

SX, độ phân giải 512 PIX.SX, độ phân giải 512 PIX.

• Các XN khác:Các XN khác: được làm theo các phương pháp đang được làm theo các phương pháp đang

được áp dụng tại BV Nhi Trung Ương. được áp dụng tại BV Nhi Trung Ương.

Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị: Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị:

• Khỏi:Khỏi: diễn biến tốt, hết sốt, không có di chứng. diễn biến tốt, hết sốt, không có di chứng.

• Di chứng:Di chứng: có di chứng về tinh thần, vận động. có di chứng về tinh thần, vận động.

• ĐT Thất bại:ĐT Thất bại: tử vong, gia đinh xin về.tử vong, gia đinh xin về.

1313

Thu thập và xử lý số liệu:Thu thập và xử lý số liệu:

Nghiên cứu viên trực tiếp thu thập số liệu nghiên cứu. Nghiên cứu viên trực tiếp thu thập số liệu nghiên cứu.

Xử lý số liệu nghiên cứu trên chương trình Epi 6.0Xử lý số liệu nghiên cứu trên chương trình Epi 6.0..

Đạo đức nghiên cứu:Đạo đức nghiên cứu:

NC được sự đồng ý của Bộ môn Nhi trường ĐHYHN, NC được sự đồng ý của Bộ môn Nhi trường ĐHYHN,

Ban Giám đốc BV Nhi Trung Ương.Ban Giám đốc BV Nhi Trung Ương.

Có sự đồng ý của gia đình BN.Có sự đồng ý của gia đình BN.

1414

KẾT QỦA NGHIÊN CỨU KẾT QỦA NGHIÊN CỨU

VÀ BÀN LUẬNVÀ BÀN LUẬN

1515

SttStt Tuổi bệnh nhânTuổi bệnh nhân nn %%

11 ≤ ≤ 12 tháng 12 tháng 0505 8,5 %8,5 %

22 >12 tháng – 04 tuổi>12 tháng – 04 tuổi 1515 25,9 %25,9 %

33 > 04 tuổi - 09 tuổi> 04 tuổi - 09 tuổi 2323 39,7 %39,7 %

44 > 09 tuổi - 15 tuổi> 09 tuổi - 15 tuổi 1515 25,9 %25,9 %

55 Tổng cộngTổng cộng 5858 100,0 %100,0 %

Phân bố bênh nhân theo nhóm tuổiPhân bố bênh nhân theo nhóm tuổi

1616

48% (28)52% (30)

Nam

Nữ

Phân bố BN theo giới tínhPhân bố BN theo giới tính

ChChúng tôi:úng tôi: nam / nữ = 1,07:1; Đồng Văn Hệ: nam / nữ = 1,69:1 nam / nữ = 1,07:1; Đồng Văn Hệ: nam / nữ = 1,69:1

Phân bố theo địa dưPhân bố theo địa dư

Khu vực nông thôn: 79,3% (46/58 trẻ).Khu vực nông thôn: 79,3% (46/58 trẻ).

Khu vực thành thị: 20,7% (12/58 trẻ).Khu vực thành thị: 20,7% (12/58 trẻ).

1717

3

7

3

10

6

2

6

43

4 4

6

0123456789

10Số bệnh nhân

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tháng

Chúng tôi: BN nhập viện tăng từ tháng 12- tháng 5 năm sau.Chúng tôi: BN nhập viện tăng từ tháng 12- tháng 5 năm sau. Đ.V. Hệ: BN nhập viện từ tháng 10 – tháng 3 năm sau.Đ.V. Hệ: BN nhập viện từ tháng 10 – tháng 3 năm sau.

TThời gian nhập viện hời gian nhập viện TBTB

17,5 ± 13,8 ngày 17,5 ± 13,8 ngày ((2 –60 ngày2 –60 ngày))..

Phân bố bệnh nhân nhập viện theo thángPhân bố bệnh nhân nhập viện theo tháng

1818

Phân bố bệnh nhân nhập viện theo nămPhân bố bệnh nhân nhập viện theo năm

6

12

10

13 13

4

0

2

4

6

8

10

12

14Số bệnh nhân

2004 2005 2006 2007 2008 2009 Năm

1919

SttStt Các Các dấu hiệu và triệu chứngdấu hiệu và triệu chứng lâm sàng lâm sàng nn %%

11 SốtSốt 4747 81,0 %81,0 %

22 Nôn, buồn nônNôn, buồn nôn 4646 79,3 %79,3 %

33 Đau đầuĐau đầu 4444 75,8 %75,8 %

44 Rối loạn ý thứcRối loạn ý thức 3535 60.3 %60.3 %

55 Co giậtCo giật 3232 55,5 %55,5 %

66 Liệt khu trúLiệt khu trú 2121 36,2 %36,2 %

77 Rối loạn thị lựcRối loạn thị lực 2020 34,4 %34,4 %

88 Rối loạn ngôn ngữRối loạn ngôn ngữ 2020 34,4 %34,4 %

99 Cứng gáyCứng gáy 1111 19,0 %19,0 %

1010 Rung giật nhãn cầuRung giật nhãn cầu 0101 1,7 %1,7 %

1111 Rối loạn điều hành, phối hợp động tácRối loạn điều hành, phối hợp động tác 0101 1,7 %1,7 %

Đ. V. Hệ:Đ. V. Hệ: Đ/đầu 77,2%, nôn-BN 64,4%, sốt 65,9%, liệt KT 74,3%. Đ/đầu 77,2%, nôn-BN 64,4%, sốt 65,9%, liệt KT 74,3%.

Các dấu hiệu và triệu chứng lâm sàngCác dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng

2020

Các nguyên nhân gây áp xe nãoCác nguyên nhân gây áp xe não

SttStt Các nguyên nhânCác nguyên nhân nn %%

11 Tim bẩm sinhTim bẩm sinh 2929 50,0 % 50,0 %

22 Viêm màng não mủViêm màng não mủ 1212 20,7 % 20,7 %

33 Viêm tai – viêm xoangViêm tai – viêm xoang 0606 10,3 % 10,3 %

44 Các bệnh khácCác bệnh khác 0202 3,4 % 3,4 %

55 Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân 0909 15,6 % 15,6 %

66 Tổng cộngTổng cộng 5858 100,0 %100,0 %

Phùng Văn Đức: 47,6% TBS. Đồng Văn Hệ: 37,1% TBSPhùng Văn Đức: 47,6% TBS. Đồng Văn Hệ: 37,1% TBS

2121

Biểu hiện lâm sàng ở ba nguyên nhân hay gặpBiểu hiện lâm sàng ở ba nguyên nhân hay gặp

SttSttCác NNCác NN

Lâm sàngLâm sàng

VMNMVMNM TBSTBS V.tai – xoangV.tai – xoang

ppnn %% nn %% nn %%

11 Rối loạn ý thứcRối loạn ý thức 1212 100,0 %100,0 % 1616 55,2 %55,2 % 0505 83,3 %83,3 % < 0.01*< 0.01*

22 Hôn mêHôn mê 0808 66,6 %66,6 % 0606 20,7 %20,7 % 0303 50,0 %50,0 % < 0.01*< 0.01*

33 Co giậtCo giật 1010 83,3 %83,3 % 1111 37,9 %37,9 % 0202 33,3 %33,3 % < 0.01*< 0.01*

44 Rối loạn thị lựcRối loạn thị lực 0707 58,3 %58,3 % 0606 20,7 %20,7 % 0303 50,0 %50,0 % < 0.01*< 0.01*

55 Rối loạn ngôn ngữRối loạn ngôn ngữ 0909 75,0 %75,0 % 0505 17,2 %17,2 % 0202 33,3 %33,3 % <0.01*<0.01*

66 LiệtLiệt 0808 66,6 % 66,6 % 0808 27,6 %27,6 % 0202 33,3 %33,3 % < 0.01*< 0.01*

77 SốtSốt 1010 83,3 %83,3 % 2121 72,4 %72,4 % 0505 83,3 %83,3 % > 0.05> 0.05

88 Nôn, buồn nônNôn, buồn nôn 1010 83,3 %83,3 % 2323 79,3 %79,3 % 0303 50,0 %50,0 % > 0.05> 0.05

99 Đau đầuĐau đầu 0909 75,0 %75,0 % 2121 72,4 %72,4 % 0404 66,6 %66,6 % > 0.05> 0.05

2222

Hình ảnh, giai đoạn của AXN trên phim chụp CLVTHình ảnh, giai đoạn của AXN trên phim chụp CLVT

SttStt Hình ảnh, giai đoạn viêm của ổ áp xeHình ảnh, giai đoạn viêm của ổ áp xe nn %%

a/ Hình ảnh AXN a/ Hình ảnh AXN

11 Phù xung quanh tổn thươngPhù xung quanh tổn thương 5757 98,3 %98,3 %

22 Ổ áp xe có hình mặtỔ áp xe có hình mặt trăng trăng 5555 94,8 %94,8 %

33 Thành ổ ápThành ổ áp xe bắt thuốc cản quang xe bắt thuốc cản quang 5555 94,8 %94,8 %

44 Giảm tỷ trọng giữa tổn thươngGiảm tỷ trọng giữa tổn thương 4141 70,7 %70,7 %

55 Khối áp xe đè đẩy đường giữa, não thấtKhối áp xe đè đẩy đường giữa, não thất 3535 60,3 %60,3 %

66 Thành áp xe không đềuThành áp xe không đều 33 5,2 %5,2 %

b/ Giai đoạn AXNb/ Giai đoạn AXN

11 Giai đoạn IVGiai đoạn IV 4747 81,0 %81,0 %

22 Giai đoạn IIIGiai đoạn III 0909 15,5%15,5%

33 Giai đoạn IIGiai đoạn II 0202 3,5%3,5%

2323

Hình ảnh AXN trên phim chụp CLVT

Bệnh nhân Lê Thế Q 06 tuổi. Phim chụp ngày thứ 30 của bệnh.

2424

Vị trí, số lượng, kích thước áp xe trên phim CCLVTVị trí, số lượng, kích thước áp xe trên phim CCLVT

SttStt Vị trí, số lượng, kích thước ổ áp xe nn %%

a/ Vị trí ổ áp xea/ Vị trí ổ áp xe

11 Thuỳ thái dươngThuỳ thái dương 2323 39,7 %39,7 %

22 Thuỳ tránThuỳ trán 1313 22,5 %22,5 %

33 Vùng bao trongVùng bao trong 0909 15,5 %15,5 %

44 Thuỳ đỉnhThuỳ đỉnh 0606 10,3 %10,3 %

55 Thuỳ chẩmThuỳ chẩm 0606 10,3 %10,3 %

66 Tiểu nãoTiểu não 0101 1,7 %1,7 %

b/ Số lượng ổ áp xe nãob/ Số lượng ổ áp xe não

Áp xe não một ổÁp xe não một ổ 4343 74,2 %74,2 %

c/ Kích thước ổ áp xe nãoc/ Kích thước ổ áp xe não

Áp xe lớn (đường kính >2cm)Áp xe lớn (đường kính >2cm) 5151 88,0 %88,0 %

2525

Hình ảnh AXN nhiều ổ trên phim chụp CLVT.

Bệnh nhân Nguyễn Đình B 11tuổi..chụp ngày thứ 15 của bệnh...chụp ngày thứ 15 của bệnh.

2626

SttSttCác NNCác NN

KQ- CLVTKQ- CLVT

VMNMVMNM TBSTBS V. tai – xoangV. tai – xoang

ppnn %% nn %% nn %%

a/ Vị tría/ Vị trí

11 Thái dươngThái dương 0404 33,3%33,3% 1111 37,9 %37,9 % 0404 66,6%66,6% > 0,05 > 0,05

22 TránTrán 0404 33,3%33,3% 0707 24,1%24,1% 0101 16,7%16,7% > 0,05 > 0,05

33 Bao trongBao trong 0202 16,7%16,7% 0505 17,3%17,3% 00 00 > 0,05 > 0,05

44 Đỉnh, chẩm, hố sauĐỉnh, chẩm, hố sau 0202 16,7%16,7% 0606 20,7%20,7% 0101 16,7 %16,7 % > 0,05 > 0,05

b/ Số lượng ổ áp xeb/ Số lượng ổ áp xe

AXN 1 ổAXN 1 ổ 0808 66,7%66,7% 2323 79,4%79,4% 0404 66,6%66,6% > 0,05 > 0,05

c/ kích thước ổ áp xec/ kích thước ổ áp xe

AXN AXN ≤ 2cm≤ 2cm 0707 58,4%58,4% 2727 93,2%93,2% 0606 100,0% 100,0% < 0,01* < 0,01*

Kết quả CCLVT ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả CCLVT ở ba nguyên nhân hay gặp

2727

SttStt Các chỉ số XNCác chỉ số XN nn x ± x ± Dao độngDao động

11 Hb (g/dL)Hb (g/dL) 5858 19,4 ± 4,419,4 ± 4,4 6,1 – 26,16,1 – 26,1

22 SLBC (1x 109/L)SLBC (1x 109/L) 5858 14,6 ± 5,614,6 ± 5,6 4,5 – 26,24,5 – 26,2

33 CRP (mg/L)CRP (mg/L) 1818 34,1 ± 27,334,1 ± 27,3 0,0 – 99,00,0 – 99,0

44TĐLM TĐLM

(mm)(mm)

1h1h 0505 33,4 ± 34,733,4 ± 34,7 0,0 – 82,00,0 – 82,0

2h2h 0505 53,0 ± 39,953,0 ± 39,9 1,0 – 99,01,0 – 99,0

55 Đường máu (mmol/L)Đường máu (mmol/L) 2929 7,9 ± 5,57,9 ± 5,5 1,8 – 29,21,8 – 29,2

66 Natri máu (mmol/L)Natri máu (mmol/L) 0505 136,8 ± 7,2136,8 ± 7,2 127,0 – 146,0127,0 – 146,0

77 Kali máu (mmol/L)Kali máu (mmol/L) 0505 4,2 ± 0,54,2 ± 0,5 3,6 – 4,93,6 – 4,9

Kết quả các XN máuKết quả các XN máu

2828

SttStt Thay đổi của DNTThay đổi của DNT nn %%

a/ Số lượng tế bào DNTa/ Số lượng tế bào DNT

11 Trên 500 tế bào/mm3Trên 500 tế bào/mm3 0909 52,7 %52,7 %

22 Từ 101Từ 101 –– 5 500 tế bào/mm300 tế bào/mm3 0202 10,5 %10,5 %

33 Từ 20 - 100 tế bào/mm3 Từ 20 - 100 tế bào/mm3 0707 36,8 %36,8 %

b/ Protein DNTb/ Protein DNT

11 Trên 3 g/LTrên 3 g/L 0404 21,1 %21,1 %

22 Từ 1 – 3g/LTừ 1 – 3g/L 0808 42,1 %42,1 %

33 Dưới 1g/LDưới 1g/L 0707 36,8 %36,8 %

Thay đổi của DNT (n = 19)Thay đổi của DNT (n = 19)

2929

Kết quả các XN ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả các XN ở ba nguyên nhân hay gặp

SttSttCác NNCác NN

Chỉ số XNChỉ số XN

VMNMVMNM TBSTBS V.tai – xoangV.tai – xoang

ppnn %% nn %% nn %%

11 SLBC ≥ 10 x 10SLBC ≥ 10 x 1099/L/L 1010 83,3 %83,3 % 1919 32,8 %32,8 % 0505 83,3 %83,3 % > 0,05> 0,05

22 Hb ≥ 14g/LHb ≥ 14g/L 00 00 2626 89,7 %89,7 % 00 00 < 0,01< 0,01

33 DNT đục DNT đục 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01

44 TBDNT ≥ 500 TB/mm3 TBDNT ≥ 500 TB/mm3 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01

55 Protein DNT ≥ 1g/L Protein DNT ≥ 1g/L 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01

66 Pandy DNT > (+) Pandy DNT > (+) 1111 91,7%91,7% 00 00 00 00 < 0,01< 0,01

3030

9

14

2

10

2

7

0

5

10

15

20

25Số bệnh

phẩm

Mủ Máu Dịch não tuỷLoại bệnh phẩm

Âm tính

Dươngtính

Các loại bệnh phẩm nuôi cấy dương tínhCác loại bệnh phẩm nuôi cấy dương tính

3131

Kết quảKết quả nu nuôôii cấy vi khuẩn cấy vi khuẩn (n = 13) (n = 13)

SttStt Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn nn %%

11 S. viridansS. viridans 0808 61,5 %61,5 %

22 S. aureusS. aureus 0303 23,1 %23,1 %

33 E. coliE. coli 0101 7,7 %7,7 %

44 S.pneumoniaS.pneumonia 0101 7,7 %7,7 %

55 Tổng số bệnh nhânTổng số bệnh nhân 1313 100,0 %100,0 %

Đồng Văn Hệ: Đồng Văn Hệ: liên cầu (35,7%), tụ cầu (16,7%), kỵ khí (28,5%)liên cầu (35,7%), tụ cầu (16,7%), kỵ khí (28,5%)

3232

Kết quả phân lập VK ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả phân lập VK ở ba nguyên nhân hay gặp

SttStt Tên vi khuẩnTên vi khuẩn VMNMVMNM TBSTBS V.tai - xoangV.tai - xoang

11 S. viridansS. viridans 0404 0202 0101

22 S. aureusS. aureus 0101 0202 00

33 E. coliE. coli 0101 00 00

44 S.pneumoniaS.pneumonia 0101 00 00

3333

Phương pháp điều trịPhương pháp điều trị

74% 26%

Nội khoa đơnthuần

Nội khoa +ngoại khoa

3434

Số lần mổ ở bệnh nhân ĐT ngoại khoa Số lần mổ ở bệnh nhân ĐT ngoại khoa

14% (6) 86% (37)

Mổ một lầnMổ trên 1 lần

0

3535

SttStt Các kháng sinh đã sử dụng trong điều trịCác kháng sinh đã sử dụng trong điều trị nn %%

11 Cephalosporine thế hệ III + amikacin + metronidazonCephalosporine thế hệ III + amikacin + metronidazon 3131 53,3 %53,3 %

22 Cephalosporine thế hệCephalosporine thế hệ III + vancomycin + metronidazon III + vancomycin + metronidazon 1010 17,1 %17,1 %

33 Cephalosporine thế hệ III +Cephalosporine thế hệ III + vancomycin + rifampicinvancomycin + rifampicin 0202 3,4 %3,4 %

44 Cephalosporine thế hệ III + amikacin (hoặc getamycin)Cephalosporine thế hệ III + amikacin (hoặc getamycin) 1010 17,7 %17,7 %

55 Cephalosporine thế hệ III + metronidazonCephalosporine thế hệ III + metronidazon 0505 8,5 %8,5 %

Sử dụng KS trong điều trịSử dụng KS trong điều trị

3636

Kết quả điều trịKết quả điều trị

Số ngày nằm viện trung bình:Số ngày nằm viện trung bình:

21,5 ± 17,6 ngày (1- 84 ngày).21,5 ± 17,6 ngày (1- 84 ngày).

28% (16) 7% (4)65% (38)

Khỏi

Di chứng

Thất bạiđiều trị

3737

CCác yếu tốác yếu tố ảnhảnh h hưởngưởng đếnđến k kếtết qu quảả đđiiềuều tr trịị

SttStt Các yếu tốCác yếu tố nn Khỏi & DC pp

11 ĐT nội khoa đơn thuầnĐT nội khoa đơn thuần 1515 0505< 0,01 < 0,01

22 ĐT kết hợp ngoại và nội khoaĐT kết hợp ngoại và nội khoa 4343 3737

33 Dùng phối hợp 3 nhóm KSDùng phối hợp 3 nhóm KS 4343 3434< 0,01 < 0,01

44 Dùng phối hợp 2 nhóm KSDùng phối hợp 2 nhóm KS 1515 0707

55 Hôn mê khi nhập việnHôn mê khi nhập viện 2121 0808< 0,01 < 0,01

66 Không hôn mê khi nhập viện Không hôn mê khi nhập viện 3737 3434

3838

CCácác yếu tố yếu tố không ảnh hưởng tới kết quả điều trịkhông ảnh hưởng tới kết quả điều trị

SttStt Các yếu tố Các yếu tố nn Khỏi & DC Khỏi & DC pp

11 Nhập viện ≤ 10 ngàyNhập viện ≤ 10 ngày 2020 1414> 0,05> 0,05

22 Nhập viện > 10 ngàyNhập viện > 10 ngày 3838 2828

33 Áp xe não một ổÁp xe não một ổ 4343 3131> 0,05> 0,05

44 Áp xe não nhiều ổÁp xe não nhiều ổ 1515 1111

55 Ổ áp xe lớn (ĐK > 2cm)Ổ áp xe lớn (ĐK > 2cm) 5151 3636> 0,05> 0,05

66 Ổ áp xe nhỏ (ĐK ≤ 2cm)Ổ áp xe nhỏ (ĐK ≤ 2cm) 0707 0606

3939

Vị trí của ổ áp xe với KQĐT Vị trí của ổ áp xe với KQĐT

SttStt Vị trí ổ áp xeVị trí ổ áp xe nn Khỏi & DC pp

11 Thái dương Thái dương 2323 1717 > 0,05 > 0,05

22 TránTrán 1313 1111 > 0,05> 0,05

33 Bao trong Bao trong 0909 0303 < 0,05 < 0,05

44 ĐỉnhĐỉnh 0606 0505 > 0,05> 0,05

55 ChẩmChẩm 0606 0505 > 0,05> 0,05

66 Hố sauHố sau 0101 00 > 0,05> 0,05

4040

CCácác nguy nguyêên nhn nhâân vn và kết quả điều trịà kết quả điều trị

SttStt Nguyên nhân gây bệnhNguyên nhân gây bệnh nn Khỏi & DC pp

11 Tim bẩm sinhTim bẩm sinh 2929 2020 > 0,05 > 0,05

22 VMNMVMNM 1212 1010 > 0,05> 0,05

33 Viêm tai – viêm xoangViêm tai – viêm xoang 0606 0303 > 0,05> 0,05

44 Các bệnh khácCác bệnh khác 0202 0101 > 0,05> 0,05

55 Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân 0909 0808 > 0,05> 0,05

4141

K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ

4242

1. Dịch tễ lâm sàng:1. Dịch tễ lâm sàng:

BN nhập viện hàng năm, tăng từ tháng 12 - tháng 5.BN nhập viện hàng năm, tăng từ tháng 12 - tháng 5.

Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất ở nhóm từ trên 4 Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất ở nhóm từ trên 4

tuổi– 9 tuổi.tuổi– 9 tuổi.

Ngày nhập viện trung bình là 17,5 ± 13,8 ngày.Ngày nhập viện trung bình là 17,5 ± 13,8 ngày.

2. Lâm sàng: 2. Lâm sàng:

Hay gặp: Sốt , nôn - buồn nôn, đau đầu, rối loạn ý thức. Hay gặp: Sốt , nôn - buồn nôn, đau đầu, rối loạn ý thức.

Các DH co giật, liệt, rối loạn thị lực, rối loạn ngôn ngữ ít Các DH co giật, liệt, rối loạn thị lực, rối loạn ngôn ngữ ít

gặp hơn.gặp hơn.

Nguyên nhân: TBS 50%, VMNM 20,7%, VT-VX 10,3%, Nguyên nhân: TBS 50%, VMNM 20,7%, VT-VX 10,3%,

và 15,6% không rõ NN.và 15,6% không rõ NN.

4343

3. Cận lâm sàng:3. Cận lâm sàng:

CLVT: hay gặp ở thuỳ thái dương, thuỳ trán, bao trong. Thuỳ CLVT: hay gặp ở thuỳ thái dương, thuỳ trán, bao trong. Thuỳ

đỉnh, thuỳ chẩm và tiểu não ít gặp. 74% apxe 1 ổ, 88% apxe đỉnh, thuỳ chẩm và tiểu não ít gặp. 74% apxe 1 ổ, 88% apxe

ĐK > 2cm và 81% ở giai đoạn hình thành vỏ áp xe muộn. ĐK > 2cm và 81% ở giai đoạn hình thành vỏ áp xe muộn.

XN máu: SLBC, CRP tăng. Trong bệnh TBS nồng độ Hb XN máu: SLBC, CRP tăng. Trong bệnh TBS nồng độ Hb

máu tăng.máu tăng.

DNT: 47,3% đục, 52,7% > 500TB/mmDNT: 47,3% đục, 52,7% > 500TB/mm33, 63,2% nồng độ pr , 63,2% nồng độ pr

>1g/L.>1g/L.

Phát hiện VK Phát hiện VK ởở 29,5%, hay g 29,5%, hay gặpặp S. viridansS. viridans,, S. aureus S. aureus, ít gặp , ít gặp

là là E.coliE.coli và và S. pneumoniaS. pneumonia..

4444

4. Điều trị:4. Điều trị:

Thời gian điều trị trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày.Thời gian điều trị trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày.

74% cần can thiệp ngoại khoa, 26% điều trị nội khoa.74% cần can thiệp ngoại khoa, 26% điều trị nội khoa.

65% không di chứng, 7% di chứng và 28% thất bại 65% không di chứng, 7% di chứng và 28% thất bại điều trị. điều trị.

Kết quả ĐT tốt nếu:Kết quả ĐT tốt nếu:

• ĐT nội khoa + can thiệp ngoại khoa. ĐT nội khoa + can thiệp ngoại khoa.

• Phối hợp ba KS: cephalosporine thế hệ ba + Phối hợp ba KS: cephalosporine thế hệ ba + metronidazol + amikacin / vancomycin. metronidazol + amikacin / vancomycin.

• Chưa có biểu hiện hôn mê.Chưa có biểu hiện hôn mê.

4545

KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ

1.1. Cần áp dụng kỹ thuật chụp CLVT để chẩn đoán Cần áp dụng kỹ thuật chụp CLVT để chẩn đoán

AXN, đặc biệt trên bệnh nhân có bệnh TBS có tím, AXN, đặc biệt trên bệnh nhân có bệnh TBS có tím,

VMNM, viêm tai – viêm xoang.VMNM, viêm tai – viêm xoang.

2.2. Cần tiếp tục theo dõi kết quả điều trị ở bệnh nhân Cần tiếp tục theo dõi kết quả điều trị ở bệnh nhân

áp xe não.áp xe não.

3.3. Cần phát hiệnCần phát hiện v vàà đđiiềuều tr trị kịp thời những trường hợp ị kịp thời những trường hợp

AXN để giảm nguy cơ tử vong và di chứng.AXN để giảm nguy cơ tử vong và di chứng.

4646

Em xin trân trọng cảm ơn! Em xin trân trọng cảm ơn!