36
Google: Nguyễn Công Nghinh -1- CÔNG CỦA LỰC LẠ - ĐIỆN LƯỢNG… 2.1. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện có giá trị: A. 1,2 V B. 12 V C. 2,7 V D. 27 V 2.2. Suất điện động của nguồn điện một chiều = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện: A. A = 32 mJ B. A = 3,2 mJ C. A = 0,5 J D. A = 2 J 2.3. Một pin Vôn - ta có suất điện động 1,1 V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27 C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là: A. 3 J. B. 30 J. C. 26 J. D. 25 J. 2.4. Một bộ acquy có suất điện động 12 V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350 C ở bên trong và giữa hai cực acquy. Công do acquy sinh ra là: A. 4,2.10 3 J. B. 29,2 J. C. 3,4.10 2 J. D. 42 J. 2.5. Suất điện động của một acquy là 3 V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích q và thực hiện công là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là: A. 1,8.10 -3 (C). B. 2.10 -3 (C). C. 0,5.10 -3 (C). D. 18.10 -3 (C). 2.6. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích : A. 50 C. B. 20 C. C. 10 C. D. 5 C. 2.7. Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi hoạt động. Lượng dịch chuyển đó có giá trị là: A. 216 C. B. 0,02 C.

Btcii- Dong Dien Khong Doi

  • Upload
    xdxd

  • View
    346

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -1-

CÔNG CỦA LỰC LẠ - ĐIỆN LƯỢNG…2.1. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từ

cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện có giá trị:A. 1,2 VB. 12 VC. 2,7 VD. 27 V2.2. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Công của lực lạ làm dịch

chuyển một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện:A. A = 32 mJB. A = 3,2 mJC. A = 0,5 JD. A = 2 J2.3. Một pin Vôn - ta có suất điện động 1,1 V, công của pin này sản ra khi có một lượng

điện tích 27 C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là:A. 3 J.B. 30 J.C. 26 J.D. 25 J.2.4. Một bộ acquy có suất điện động 12 V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350 C ở

bên trong và giữa hai cực acquy. Công do acquy sinh ra là:A.4,2.103 J.B.29,2 J.C.3,4.102 J.D. 42 J.2.5. Suất điện động của một acquy là 3 V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích q và

thực hiện công là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:A. 1,8.10-3 (C).B. 2.10-3 (C).C. 0,5.10-3 (C).D.18.10-3 (C).2.6. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch

chuyển một lượng điện tích :A.50 C.B.20 C.C. 10 C.D. 5 C.2.7. Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện

tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi hoạt động. Lượng dịch chuyển đó có giá trịlà:

A. 216 C.B.0,02 C.

Page 2: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -2-

C. 60 C.D. 600 C.2.8. Một bộ acquy có dung lượng 5 Ah. Acquy này có thể sử dụng tổng cộng trong

khoảng thời gian là bao lâu cho tới khi phải nạp lại nếu có cung cấp dòng điện cócường độ 0,25 A.

A. 20 h.B. 1,25 h.C. 0,05 h.D. 2 h.2.9. Một bộ acquy có dung lượng 2 Ah. Dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó

được sử dụng liên tục 24 h (thì phải nạp lại )là:A.48 A.B.12 A.C.0,08 A.D.0,38 A.2.10. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 2 A. Số êlectron dịch chuyển qua

tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là:A. 2,5.1018 (e).B.2,5.1019 (e).C.0,4.10-19 (e).D. 4.10-19 (e).2.11. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5 A. Điện lượng dịch chuyển

qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là:A. 0,5 C.B. 2 C.C. 4,5 C.D. 4 C.2.12. Số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s là

6,25.1018 (e). Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ:A.1 (A)B. 2 (A).C. 0,5.10-37 (A).D. 0,5 (A).2.13. Trong thời gian 4 giây có điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây

dẫn của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:A.0,38 (A)B. 2,7 (A).C. 6 (A).D. 3,8 (A).2.14. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 µA.

Số êlectron đến đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là:A. 3,8.1014 (e).

Page 3: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -3-

B. 7,4.1014 (e).C. 2,7.10-14 (e).D. 0,3.10-4 (e).2.15. Một acquy làm việc và được ghi lại chế độ như sau : Khi cường độ dòng điện là 4 A

thì công suất mạch ngòai là 7,2 W, Khi cường độ dòng điện là 6A thì công suất mạchngòai là 9,6 W. Suất điện động và điện trở trong của acquy:

A. E = 2,2 V, r = 1ΩB. E = 22 V, r = 1ΩC. E = 2,2 V, r = 0,1ΩD. E = 22 V, r = 0,1Ω2.16. Một acquy có suất điện động E = 2 V và dung lượng 210 Ah. Xác định năng lượng

dự trử của acquy ( đơn vị KWh ).A. W = 8,4 KWhB. W = 0,48 KWhC. W = 48 KWhD. W = 4,8 KWh2.17. Tính công của dòng điện trên một đoạn mạch có hiệu điện thế 10V, cường độ 2A

trong 5 giâyA. 10JB. 20JC. 50JD. 100J

2.18. Một dây dẫn dài 100m tiết diện ngang là 10-4m, có điện trở là 2Ω, tính điện trở suấtcủa chất làm dây

A. 2.104 ΩmB. 2.102 ΩmC. 2.10-2 ΩmD. 2.10-6 Ωm

2.19. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độI = 1A trong thời gian t = 12h. Điện năng dự trử trong acquy :

A. A = 518,4 kJB. A = 518,4 kJC. A = 518,4 kJD. A = 518,4 kJ

2.20. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độI = 1A trong thời gian t = 12h. Dung lượng của acquy là :

A.Q = 12 AhB.Q = 21 AhC.Q = 120 AhD.Q = 210 Ah

Page 4: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -4-

2.21. Sáu điện trở giống hệt nhau, mỗi cái có giá trị R = 2 Ω . Người ta song song từng đôimột, sau đó mắc cả 3 cặp điện trở nối tiếp vào 1 nguồn điện có điện trở trong r =1Ω .khi đó cường độ dòng điện qua mỗi điện trở I = 2,5A. Khi 1 điện trở bị đứt, cườngđộ dòng điện qua mỗi điện trở còn lại là :

A. I1 = 0,4A, I2 = 0,2AB. I1 = 4,2A, I2 = 2,2AC. I1 = 4A, I2 = 2AD. I1 = 2,4A, I2 = 1,2A2.22. Dòng điện không đổi có cường độ I = 0,25 A chạy qua 1 dây hợp kim có điện trở R

= 12Ω . Số electrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong thời gian 1s.A.n = 1,56.1018 hạtB.n = 1,65.1018 hạtC.n = 1,86.1018 hạtD.n = 1,68.1018 hạt

2.23. Suất điện động của 1 pin tròn E = 1,5V. Công của lực lạ làm di chuyển 1 điện tích Q= + 2C từ cực âm đến cực dương là :

A.A = 3 JB.A = 30 JC.A = 0,3 JD.Một kết quả khác

2.24. Suất điện động của 1 acquy là E = 2V. Công của lực lạ A = 4mJ làm di chuyển 1điện tích bên trong nguồn điện. Tính lượng điện tích di chuyển

A.q = 2.10-3 CB.q = 1.10-3 CC.q = 2.103 CD.q = 1.103 C

2.25. Một bộ acquy có dung lượng q = 4 Ah. Tính cường độ dòng điện mà acquy này cóthể cung cấp nếu được sử dụng liên tục trong thời gian t = 20h thì phải nạp lại.

A.I = 0,02 AB.I = 0,2 AC.I = 2 AD.I = 20 A

ĐOẠN MẠCH KHÔNG CHỨA NGUỒN2.26. Một bóng đèn có ghi: 3(V) – 3(W). Điện trở của đèn có giá trị là:

A. 9 (Ω )B. 3 (Ω )C. 6 (Ω )D. 12 (Ω )

2.27. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì côngsuất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song, rồi mắc vào hiệu điện thếnói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:

Page 5: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -5-

A. 5 (W).B.10 (W).C. 40 (W).D. 80 (W).2.28. Hai điện trở giống nhau mắc song song, rồi mắc vào một hiệu điện thế U không đổi

thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp, rồi mắc vào hiệuđiện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:

A.5 (W).B.10 (W).C.40 (W).D.80 (W).2.29. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong

ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời giant2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

A.8 phút.B.25 phút.C. 30 phút.D. 50 phút.2.30. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong

ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời giant2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

A.4 phút.B.8 phút.C.25 phút.D.30 phút.2.31. Một bếp điện có hai dây điện trở. Nếu sử dụng dây thứ nhất thì nước trong nồi sẽ

sôi sau thời gian t1 = 6 phút ;nếu sử dụng dây thứ hai thì nước trong nồi sẽ sôi sau thờigian t2 = 12 phút. Khi sử dụng hai dây điện trở mắc song song thì nước trong nồi sẽ sôisau thời gian :

A. 6 phútB. 18 phútC. 4 phútD. 9 phút2.32. Một bếp điện có hai dây điện trở. Nếu sử dụng dây thứ nhất thì nước trong nồi sẽ sôisau thời gian t1 = 3 phút; nếu sử dụng dây thứ hai thì nước trong nồi sẽ sôi sau thời gian t2

= 6 phút . Khi sử dụng hai dây điện trở mắc song song thì nước trong nồi sẽ sôi sau thờigian :A.4,5 phút

Page 6: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -6-

B.3 phútC.2 phútD.9 phút2.33. Một dây điện trở hình xoắn ốc R = 10 Ω được dùng làm cho nước bốc hơi ở 100oC.

Hỏi cường độ dòng điện chạy qua dây điện trở đó là bao nhiêu để cho nó có thể làmbốc hơi một lượng nước m = 100 g trong thời gian 1 phút. Nhiệt hóa hơi của nước là L= 22,6.105 J/ kg.

A. I = 9,14 AB. I = 19,4 AC. I = 91,4 AD. I = 194 A2.34. Một lò điện có thể sản ra 1 điện lượng là Q = 24 kcal trong thời gian t = 10 phút. Lò

điện làm việc dưới hiệu điện thế U = 36V. Nếu tiết diện của dây điện trở làm bằng Ni-Cr cuốn lò là S = 5.10-7 m2 và điện trở suất = 1,2.10-6 Ω .m. Tính chiều dài dây,

A. l = 3,24 mB. l = 2,24 mC. l = 32,4 mD. l = 324 m2.35. Hiệu điện thế lưới điện thành phố là U1 = 220 V, chiều dài của dây dẫn vào nhà là l

= 50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở suất = 1,7.10-8 Ω .m. Biết rằng khi mắcvào mạch điện 100 bóng đèn 75 W và 50 bóng đèn 25 W thì hiệu điện thế của đèn cònlà 210 V. Tiết diện thẳng của dây dẫn là

A. 17,1 mm2

B. 17 mm2

C. 7,1 mm2

D. 71 mm2

2.36. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất P = 15 W và hiệu điện thế làm việc là U =110 V. Mắc với thiết bị trên 1 bóng đèn có hiệu điện thế làm việc cũng là U = 110 V.Cà 2 được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là U = 220 V. Để cho dụng cụ trên làmviệc bình thường thì công suất của đèn phải là

A. 510 WB. 51 WC. 150 WD. 15 W2.37. Một máy thu vô tuyến làm việc ở hiệu điện thế U = 127 V, tiêu thụ 1 công suất P =

50 W. Cần mắc thêm điện trở phụ vào máy thu là bao nhiêu để nó có thể làm việc ởhiệu điện thế là 220 V ?

A. 32,6ΩB. 236ΩC. 23,6ΩD. 326Ω

Page 7: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -7-

2.38. Điện lượng chuyển qua 1 dây điện trở đặt trong 1 nhiệt lượng kế là q = 100 C. Hiệuđiện thế ở 2 đầu dây điện trở là U = 20 V. Nhiệt lượng kế chứa 1 khối lượng nước là m= 0,2 kg. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.103 J / kg.độ. Độ biến thiên nhiệt độcủa nước:

A. ∆ t = 2,4o CB. ∆ t = 4,2o CC. ∆ t = 24o CD. ∆ t = 42o C2.39. Nhiệt độ ban đầu của nước t1 = 20oC. Hiệu suất của 1 bếp điện là H = 70%. Nhiệt

dung riêng của nước là c = 4,19.103 J / kg.độ. Nếu sau thời gian t = 2 phút, bếp đun sôiđược 2 lít nước thì công suất bếp điện bằng :

A. P = 88 WB. P = 800 WC. P = 880 WD. P = 80 W2.40. Một bóng đèn có ghi ( 120V – 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế

U = 220 V. Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trởbằng Ni – Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường kính của dây là d = 0,3 mm, điệntrở suất của Ni – Cr là = 1,1.10-6 Ω .m.

A. l = 19,2 mB. l = 91,2 mC. l = 192 mD. l = 912 m2.41. Một biến trở con chạy có điện trở R mắC vào lưới điện có hiệu điện thế U. Nếu con

chạy của biến trở dịch chuyển từ đầu của biến trở đi 1 đọan bằng 1 / 4 chiều dài củabiến trở thì công suất tiêu thụ của biến trở thay đổi bao nhiêu lần ?

A. 3 / 4 lầnB. 4 / 3 lầnC. 3 / 5 lầnD. 5 / 3 lần2.42. Có 2 dây dẫn, 1 bằng đồng, 1 bằng sắt. Hai dây có cùng chiều dài, cùng tiết diện và

điện trở suất lần lượt là Fe = 1,2.10-7 Ω .m, Cu = 1,8.10-8 Ω .m. Hỏi tỉ số của nhiệtlượng tỏa ra trong 2 dây dẫn đó bằng bao nhiêu khi chúng được mắc nối tiếp và khichúng đựợc mắc song song với mạch điện?

A. Q1 / Q2 = 1,06 , Q’1 / Q’2 = 0,14B. Q1 / Q2 = 7,06 , Q’1 / Q’2 = 0,14C. Q1 / Q2 = 2,06 , Q’1 / Q’2 = 1,4D. Q1 / Q2 = 7,06 , Q’1 / Q’2 = 0,142.43. Có 2 dây dẫn, 1 bằng đồng, 1 bằng sắt. Hai dây có cùng chiều dài, cùng tiết

diện.Trường hợp đầu chúng được mắc nối tiếp, trường hợp sau chúng đựợc mắc songsong. Nhận thấy cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng sắt trong 2 trường hợp đều

Page 8: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -8-

như nhau. Cho biết điện trở suất lần lượt là Fe = 1,2.10-7 Ω .m, Cu = 1,8.10-8 Ω .m.Hỏi tỉ số của nhiệt lượng tỏa ra trong 2 trường hợp trên :

A. Q1 / Q2 = 0,14B. Q1 / Q2 = 1,4C. Q1 / Q2 = 14D. Q1 / Q2 = 4,12.44. Có 2 bàn là giống hệt nhau, cùng công suất P = 200 W. Hiệu điện thế làm việc là U

= 120 V. Chúng được nối với nguồn điện bằng các dây dẫn có điện trở R. Điện trởtrong của ngồn không đáng kể. Biết rằng khi chúng mắc nối tiếp hay song song, nhiệtlượng tỏa ra đều như nhau. Tính điện trở R của dây dẫn.

A. R = 7,2ΩB. R = 270ΩC. R = 72ΩD. R = 27Ω2.45. Một bóng đèn công suất P = 100 W được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U =

120V. Điện trở của đèn khi thắp lớn gấp 10 lần điện trở của nó ở 0oC nếu trong thờigian thắp, nhiệt độ của dây tóc đèn t = 2000oC. Tính điện trở ở 0oC và hệ số nhiệt điệntrở của vật liệu làm dây tóc bóng đèn.

A. Ro = 144Ω , = 45.10-3 độ-1

B. Ro = 14,4Ω , = 4,5.10-3 độ-1

C. Ro = 144Ω , = 4,5.10-3 độ-1

D. Ro = 14,4Ω , = 45.10-3 độ-1

2.46. Một bóng đèn có ghi ( 120 V – 100 W ). Đèn được mắc vào nguồn điện 1 chiều cósuất điện động E = 140 V và cách nguồn 1 khỏang l = 400 m bằng 1 dây dân nhôm.Biết tiết diện của dây S = 1 mm2 và điện trở suất của dây dẫn là Al = 2,8.10-8 Ω .m.Hiệu điện thế trên bóng đèn thay đổi thế nào khi mắc song song với đèn trên 1 đèngiống như nó ?

A. ∆ U = 41 VB. ∆ U = - 14 VC. ∆ U = 14 VD. ∆ U = - 1,4 V2.47. Một nguồn điện có suất điện động E = 5 kV cung cấp 1 công suất P = 10 kW cho 1

phụ tải có điện trở R = 1,6 k Ω . Dây dần có tiết diện S = 1.10-6 m2 điện trở suất là =1,75.10-8 Ω .m. Coi điện trở trong của nguồn điện không đáng kể. Tính khoảng cách từnguồn điện đến phụ tải?

A. L = 11,4 kmB. L = 41,4 kmC. L = 114 kmD. L = 414 km

Page 9: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -9-

2.48. Một đường dây tải điện có điện trở R = 40 Ω vận chuyển 1 công suất lớn nhất là P =6 kW dười 1 hiệu điện thế U = 1000 V. Hỏi ở cuối đường dây, người ta có thể sử dụng1 lò điện có công suất tối đa là bao nhiêu ?

A. Pmax = 56,4 kWB. Pmax = 6,54 kWC. Pmax = 5,64 kWD. Pmax = 65,4 kW2.49. Người ta mắc 1 bàn là có điện trở R = 8 Ω vào 2 cực của 1 acquy có điện trở trong r

= 1 Ω . Sau đó mắc song song với bàn là trên 1 bàn là giống như thế. Hỏi công suấtnhiệt tỏa ra ở mạch ngòai biến đổi như thế nào ?

A. P2 / P1 = 16,2B. P2 / P1 = 1,62C. P2 / P1 = 6,62D. P2 / P1 = 66,22.50. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn ghép song song. Suất điện động và điện trở

trong của mỗi nguồn là E = 5,5 V, r = 5 Ω . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là I =2 A, công suất có ích P = 7 W. Tính số nguồn điện?

A. n = 4B. n = 5C. n = 8D. n = 10MẠCH KÍN CHỨA NGUỒN2.51. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch

kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điệntrong mạch là

A. I = 12 (A).B. I = 1,2 (A).C. I = 2,5 (A).D. I = 25 (A).2.52. Cho nguồn điện có suất điện động 1,5 (V) có điện trở trong 1 (Ω ). Mắc một điện trở

R = 4 (Ω ) vào hai cực của nguồn này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điệntrong mạch có giá trị là

A. 1,5 (A)B. 0,3 (A)C. 0,4 (A)D. 7,5 (A)

2.53. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạchkín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động E củanguồn điện là:

A. 12,0 (V).

Page 10: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -10-

B.12,3 (V).C.14,5 (V).D.11,8 (V).2.54. Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2 Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 2,4 Ω

thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 12V. Tính suấtđiện động E của nguồn.

A. E = 11 VB. E = 12 VC. E = 13 VD. E = 14 V

2.55. Nếu nối một dây dẫn điện trở 1 Ω vào hai cực của một nguồn điện một chiều cườngđộ trong mạch là 1 A, khi thay bằng một dây dẫn có điện trở 3 Ω thì cường độ dòngđiện là 0,5 A. Xác định suất điện động của nguồn

A. 2,5 VB. 2 VC. 1,5 VD. 1 V

2.56. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 =10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong củanguồn điện đó là:

A. r = 7,5 (Ω).

B. r = 6,75 (Ω).

C.r = 10,5 (Ω).

D. r = 7 (Ω).

2.57. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) vàR2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong củanguồn điện là:

A. r = 2 (Ω).

B. r = 3 (Ω).

C. r = 4 (Ω).

D. r = 6 (Ω).2.58. Một nguồn điện có suất điện động = 12 (V). Khi mắc nguồn này với điện trở R=

15 ( )Ω thành mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ 0,75 (A). Điện trở trongcủa nguồn điện có giá trị là:

A.2( )Ω

B.1 ( )Ω

Page 11: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -11-

C. 3 ( )Ω

D. 4 ( )Ω

2.59. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 4 Ω vàR2 = 16 Ω , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong củanguồn điện là

A.r = 6 Ω .B.r = 2 Ω .C.r = 0 Ω .D.r = 8 Ω .2.60. Một nguồn điện có suất điện động = 9 (V). Khi mắc nguồn này với điện trở R= 16( )Ω thành mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ 0,5 (A). Điện trở trong của nguồnđiện có giá trị là:A.2 ( )ΩB.4 ( )ΩC.1,25 ( )ΩD.3 ( )Ω2.61. Cho một mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30V. Cường độ dòng điện

qua mạch I = 3A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18V. Tính điện trở R của mạchngòai và điện trở trong r của bộ nguồn.

A.R = 6Ω , r = 4 ΩB.R = 6,6Ω , r = 4,4ΩC.R = 0,6Ω , r = 0,4ΩD.R = 0,66Ω , r = 4 Ω2.62. Sau khi nối nguồn điện với mạch ngòai, hiệu điện thế giữa 2 cực bộ nguồn là U =

18V. Cho biết điện trở của mạch ngòai là R = 6Ω , suất điện động E = 30V. Tính điệntrở trong của bộ nguồn.

A.r = 0,4 ΩB.r = 1,4 ΩC.r = 2,4 ΩD.r = 04 Ω2.63. Một nguồn điện có suất điện động E = 120V, điện trở trong r = 10 Ω . Hai dây dẫn có

điện trở R = 20 Ω , 2 đầu còn lại của chúng được nối với một đèn có điện trở R1 =200Ω . Hai điểm giữa của các dây dẫn trên cũng được nối với đèn như vậy. Tính cườngđộ dòng điện chạy qua bộ nguồn .

A.I = 0,87 AB.I = 0,78 AC.I = 8,7 AD.I = 7,8 A

Page 12: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -12-

2.64. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 5Ω , thì cường độ dòng điện chạy quamạch là I1 = 5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R2 = 2Ω , thì cường độ dòng điện chạyqua mạch là I2 = 8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

A.E = 4V, r = 30ΩB.E = 40V, r = 30ΩC.E = 4V, r = 3 ΩD.E = 40V, r = 3Ω2.65. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 14Ω , thì hiệu điện thế giữa 2 cực của

nguồn acquy là U1 = 28V. Khi điện trở mạch ngòai là R2 = 29Ω , thì hiệu điện thế giữa2 cực của nguồn acquy là U2 = 29V. Tính điện trở trong của bộ acquy.

A.r = 10ΩB.r = 1ΩC.r = 11ΩD.r = 0,1Ω2.1. Một ampe kế có điện trở R1 = 2Ω mắc vào 2 cực của nguồn điện, ampe kế chỉ dòngđiện I1 = 5A. Khi mắc vào 2 cực của nguồn điện 1 vôn kế có điện trở R2 = 15Ω , vôn kếchỉ hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện ngắn mạch của bộ nguồn là :A.I = 296 AB.I = 69,6 AC.I = 29,6 AD.I = 696 A2.66. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 10Vvà hai điện trở R1 = 40Ω ,

R2 = 10Ω mắc song song. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I = 1A. Tínhđiện trở trong của nguồn và cường độ dòng điện ngắn mạch

A.r = 2Ω , I = 5,5AB.r = 2,2Ω , I = 5AC.r = 2,2Ω , I = 5,5AD.r = 2Ω , I = 5A2.67. Một acquy có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4 Ω .Khi nối vối 1 điện trở

ngòai thì cường độ dòng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đoản mạch thì cường độdòng điện sẽ bằng :A.I = 20AB.I = 25AC.I = 30AD.I = 35A

2.68. Cho một mạch điện kín với bộ nguồn có suất điện động E = 6V, điện trở trong r =2Ω , mạch ngòai là biến trở R. Cường độ dòng điện qua mạch I = 0,5A . Cường độdòng điện qua mạch I1 sẽ như thế nào nếu điện trở của biến trở giảm 3 lần.

A.I1 = 0,125 AB.I1 = 1,125 AC.I1 = 11,25 A

Page 13: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -13-

D.I1 = 112,5 A2.69. Cho một mạch điện kín với bộ nguồn có suất điện động E = 2,5V, điện trở trong r =

0,1Ω , mạch ngòai là biến trở R mắc nối tiếp với dây đốt của 1 đèn điện tử. Khi giá trịcủa biến trở R1 = 8,4Ω thì cường độ dòng điện I qua dây đốt của đèn điện tử đạt giá trịđịnh mức. Tính cường độ dòng điện I qua dây đốt của đèn khi R2 = 30Ω .

A.Idây = 6,5 mAB.Idây = 56 mAC.Idây = 65 mAD.Idây = 5,6 mA2.70. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có

điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R có giá trị:A. R = 3 (Ω).

B. R = 4 (Ω).

C. R = 5 (Ω).

D. R = 6 (Ω).

2.71. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài cóđiện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R có giá trị:

A.R = 1 (Ω).

B.R = 2 (Ω).

C.R = 3 (Ω).

D.R = 6 (Ω).2.72. Một nguồn điện suất điện động E = 8 V, có điện trở trong r = 1 Ω được mắc nối tiếp

với mạch ngòai gồm điện trở R = 14 Ω tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòailà :

A. PN = 3,5 WB. PN = 4 WC. PN = 7 WD. PN = 17 W

2.73. Một nguồn điện suất điện động E = 15 V, có điện trở trong r = 0,5 Ω được mắc nốitiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 30 Ω mắc song song tạo thànhmạch kín. Công suất của mạch ngòai là :

A. PN = 4,4 WB. PN = 14,4 WC. PN = 17,28 WD. PN = 18 W

2.74. Mắc một điện trở R = 15 Ω vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r= 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5 V. Công suất của nguồnđiện là

Page 14: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -14-

A. PE = 3,75 WB. PE = 4 WC. PE = 7,75 WD. PN = 17 W

2.75. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạchkín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trongmạch làA. I = 25 (A).B. I = 2,4 (A).C. I = 2,5 (A).D. I = 12 (A).2.76. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 4 Ω, mạch ngoài có

điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải cógiá trị:

A.R = 1Ω .B. R = 3 Ω .C. R = 2 Ω .D. R = 4 Ω .2.77. Mạch điện gồm nguồn điện E=12 V; r = 2 Ω mắc vào mạch ngoài gồm R1 = 4 Ωghép song song với R2.Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại thì:A. R2= 5 ΩB. R2= 0,5 ΩC. R2= 1 ΩD. R2= 4 Ω2.78. Mạch điện kín gồm nguồn điện (ε,r), điện trở ngoài R. Biết = 12 (V), khi R = R1

thì công suất mạch ngoài đạt cực đại và bằng 72 (W). Điện trở trong r của nguồn là :A. r = 1,5 (Ω)B. r = 2 (Ω)C. r = 0,5 (Ω)D. r = 1 (Ω)2.79. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài

chỉ có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trởR phải có giá trị :

A.R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).

D. R = 4 (Ω).

Page 15: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -15-

2.80. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trongr = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Đểcông suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:

A.R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).

D. R = 4 (Ω).2.81. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong

r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Đểcông suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:

A.R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).

D. R = 4 (Ω).2.82. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong

r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Đểcông suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:

A.R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).

D. R = 4 (Ω).2.83. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong

r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Đểcông suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị :

A.R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).

D. R = 4 (Ω).Cho mạch điện như hình vẽ ,bỏ qua điện trở các dây nối .Cho biết R1 =3 Ω ;R2 =6 Ω ;R3 =4 Ω ;R4 =12 Ω ;,r= 2 Ω,E = 12V; RA = 0 ;Dùng dữ kiện trên trả lời các câu ...2.84. Cường độ dòng điện qua mạch chính làA.1 AB.2 AC.3 AD.4 A

R 3 R 1C

BA

E , r

DA

R 2

R 4

Page 16: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -16-

2.85. Số chỉ ampe kế (A) làA. 9

10 A

B. 109

A

C. 67

A

D. 76

A

Một điện trở R = 4 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5 V để tạo thànhmột điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này là P = 0,36 W.Dùng dữ kiện trên trả lờicác câu sau:2.86. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là

A. 1 VB. 1,2 VC. 1,4 VD. 1,6 V2.87. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,5 ΩB. 0,25 ΩC. 0,75 ΩD. 1 ΩCho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ,trong đó suất điện độngE = 6 V ,điện trở trong không đáng kể ,bỏ qua điện trở các dây nối .Cho biết R1 =R2 =30 Ω ;R3 =7,5 Ω Dùng dữ kiện trên trả lời các câu ...Điện trở tươngđương ở mạch ngoài là

A. 5 ΩB. 4 ΩC. 3 ΩD. 2 Ω

2.88. Cường độ dòng điện qua mạch chínhA.1 AB.1,2 AC.1,4 AD.1,6 A2.89. Công suất tiêu thụ trên R3 làA.4,8 WB.8,4 WC.1,25 WD.0,8 W

R 3R 1

B

E , r

A

R 2

Page 17: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -17-

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ,bỏ qua điện trở các dây nối ,các pin có suất điệnđộng E 1 = 12 V; E 2 = 6 V và điện trở trong r1 = r2 = 0 ,các điện trở R1 = 4 Ω ,R2 = 8 Ω.Dùng dữ kiện trên trả lời các câu...2.90. Cường độ dòng điện chạy qua mạch làA.0,5 AB.1 AC.1,5 AD.2 A2.91. Công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở là :A.P1= 1W ,P2= 2 WB.P1= 4 W ,P2= 8WC.P1= 9 W ,P2= 18 WD.P1= 16 W ,P2= 32 W2.92. Công suất tiêu thụ ở mỗi pinA.P ng1= 6 W ,Png2=3 WB.P ng1= 12 W ,Png2= 6 WC. P ng1= 18 W ,Png2= 9 WD.P ng1= 24 W ,Png2= 12 W2.93. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là

A.4500 JB.5400 JC.90 JD.540 J

2.94. Cho mạch điện như hình vẽ,bỏ qua điện trở các dây nối ,biết E = 3V ;R1 = 5Ω ,ampe có RA =0,ampe kế chỉ 0,3A , vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong rcủa nguồn điện là

A.0,5ΩB.1ΩC.0,75ΩD.0,25Ω

2.95. Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V ,điện trở trong r = 0,1Ω;mắc hai cực của nguồn điện hai điện trở R1 và R2 (R1 < R2 ).Khi R1 , R2 mắc nối tiếp thìcường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 1,5A .Khi R1 , R2 mắc song song thì cường độdòng điện qua mạch chính là 5A .Tính R1 , R2

A. R1 = 0,3Ω, R2 = 0,6ΩB.R1 = 0,4Ω, R2 = 0,8ΩC.R1 = 0,2Ω, R2 = 0,4ΩD.R1 = 0,1Ω, R2 = 0,2Ω

2.96. Cho mạch điện như hình vẽ,bỏ qua điện trở các dây nối ,biết E 1= 3V ;r1 = 1Ω ;E 2= 6V ;r2 = 1Ω ;R = 2,5Ω.Ampe chỉ

A.2A

R 1

R 2

R 2

V

A

R 1

R

Page 18: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -18-

B.0,7AC.2,6AD.4,5A

2.97. Cho mạch điện như hình vẽ,bỏ qua điện trở các dây nối , biết E 1= 3V ;r1 = 1Ω ;E 2=6V ;r2 = 1Ω ;R1 = 6Ω;R2 = 12Ω. Cường độ dòng qua mạch là

A.1,5AB.0,5AC.1AD.2A

2.98. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở củabiến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạytrong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I =2A thì U = 4V. Từ đó tính E và r.

A. E = 4,5 V, r = 4,5ΩB. E = 4,5 V, r = 0,25ΩC. E = 4,5 V, r = 1ΩD. E = 9 V, r = 4,5Ω

2.99. Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220(V) – 1000(W). Sử dụng ấm điện với hiệuđiện thế 220(V) để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25oC, biết hiệu suất của ấm là 90%,nhiệt dung riêng của nước là: 4190 J/kg.K. Thời gian đun nước là:

A. 70 (s)B. 698 (s)C. 799 (s)D. 896 (s)

2.100. Cho mạch điện như hình vẽ: Cho R = rCường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:

A. I =r3

B. I =r2

3

C. I =r3

2

D. I =r

3

2.101. Cho mạch điện như hình vẽ: RBỏ qua điện trở các dây nối.Vôn kế có điện trở 50 ( Ω ) ; R= 50 Ω ;

r1 =r2=0 ; 1 = 2 = 1,5 (V)

R 2

R 1

Page 19: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -19-

Số chỉ vôn kế là: ( 1 , r1) ( 2 , r2)A. 0,5 (V)B. 1 (V)C. 1,5 (V)D. 2 (V)

2.102. Một đinamô cung cấp điện cho 100 bóng đèn mắc song song dưới hiệu điệnthế Uo = 200V. Điện trở mồi bóng đèn R = 1200Ω , điện trở của dây nối R1 = 4Ω , điệntrở trong của đinamô r = 0,8 Ω . Tính suất điện động và hiệu điện thế 2 cực của đinamô.

A. E = 30,8 V, U = 29,3 VB. E = 30,8 V, U = 293 VC. E = 308 V, U = 293 VD. E = 308 V, U = 29,3 V

2.103. Mạch điện ( C// r// r ) nt R sau đó mắc vào nguồn điện. Cho biết r = 25 Ω , R =50Ω , điện trở trong của nguồn và dây nối không đáng kể. Tụ điện có điện dung C =5 F và điện tích Q = 1,1.10-4 C. Tính suất điện động của nguồn điện.

A. E = 110 VB. E = 220 VC. E = 11,0 VD. E = 22,0 V

2.104. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp.Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1Ω . Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiếtdiện S = 0,5mm2 , điện trở suất = 0,42.10-6 Ω .m. Tình cường độ dòng điện chạy quamỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.

A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 VB. I1 = 0,52 A, Ur = 0,005 VC. I1 = 0,052 A, Ur = 0,005 VD. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V

2.105. Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 = 0,3Ω , r2 = 0,9Ω . Mắc nối tiếp 2nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6 Ω . Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗinguồn.

A. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 VB. U1 = 15 V, U2 = 45 VC. U1 = 1,5 V, U2 = 4,5 VD. U1 = 5,1 V, U2 = 51 V

2.106. Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 = 0,2Ω , r2 = 0,3Ω .Nối các cực cùngtên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế vàđiện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế.

A.U = 7,1 VB.U = 1,7 VC.U = 17 V

Page 20: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -20-

D.U = 71 V2.107. Mắc lần lượt từng điện trở R1 = 4Ω , R2 = 9 Ω vào 2 cực của 1 nguồn điện có

suất điện động E và điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điệntrở trong thời gian t = 5 phút đều bằng Q = 192 J. Tính E và r.

A.E = 4 V, r = 6 ΩB.E = 2,5 V, r = 36ΩC.E = 31 V, r = 6ΩD.E = 6,4 V, r = 6Ω2.108. Để cung cấp điện cho dây đốt của đèn điện tử, cần có hiệu điện thế U = 4V và

cường độ dòng điện I = 1A. Xác định giá trị của điện trở phụ R1 trong mạch điện củasợi đốt, nếu bộ nguồn cung cấp điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,6 Ω

A.R1 = 4,7ΩB.R1 = 7,4ΩC.R1 = 47ΩD.R1 = 74Ω2.109. Một acquy có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 0,04 Ω được nối vào 1

bóng đèn bằng 1 sợi dây đồng có chiều dài l = 4m, đường kính d = 0,8mm. Hiệu điệnthế trên 2 cực của acquy là U = 1,98V. Tính điện trở R2 của đèn ( cho điện trở suất củađồng là = 0,017 mm2 / m ).

A.R2 = 38,2ΩB.R2 = 382ΩC.R2 = 3,82ΩD.R2 = 8,82Ω2.110. Một vôn kế mắc vào nguốn điện suất điện động E = 120V, điện trở trong r =

50Ω . Biết số chỉ vôn kế U = 118V. Tính điện trở của vôn kế.A.RV = 2,95 kΩB.RV = 29,5 kΩC.RV = 295 kΩD.RV = 5,92 kΩ2.111. Một đèn điện có điện trở R2 = 10Ω , hiệu điện thế ở 2 đầu dây tóc là U2 = 1V.

Đèn được mắc vào nguồn điện bằng dây dẫn, nguốn điện suất điện động E = 1,25V,điện trở trong r = 0,4 Ω . Tính R1 và hiệu điện thế U1 ở 2 đầu của dây dẫn.

A.R1 = 2,1Ω , U1 = 0,21VB.R1 = 21Ω , U1 = 2,1VC.R1 = 21Ω , U1 = 0,21VD.R1 = 2,1Ω , U1 = 21V2.112. Mạch điện gồm tụ điện C mắc song song điện trở R = 4,5 Ω , Hai đầu mạch

nối nguồn có suất điện động E bao nhiêu để cường độ điện trường giữa 2 bản của tụđiện phẳng Eđ = 2250 V/m. Cho biết r = 0,5 Ω , khỏang cách giữa 2 bản tụ điện là d =0,2cm.

A.E = 5 V

Page 21: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -21-

B.E = 4,5 VC.E = 5,5 VD.E = 3,5 V2.113. Một bộ nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω và điện trở mạch ngòai R, vôn kế

mắc ở 2 cực bộ nguồn chỉ hiệu điện thế U1 = 20V. Khi mắc song song với R một điệntrở cũng bằng R thì vôn kế chỉ còn chỉ U2 = 15V . Nếu xem điện trở của vôn kế là rấtlớn so với R và điện trở dây nối không đáng kể, Tính R.

A.R = 20ΩB.R = 2ΩC.R = 22ΩD.R = 12Ω2.114. Mạch điện kín có máy phát điện suất điện động E = 200V, điện trở trong r =

0,5Ω và 2 điện trở mắc nối tiếp R1 = 100Ω và R2 = 500Ω , một vôn kế mắc song songvới R2 . Xác định điện trở R của vôn kế trong trường hợp vôn kế chỉ U = 160V.

A.R = 255ΩB.R = 2050ΩC.R = 205ΩD.R = 250Ω2.115. Hai điện trở R1 = 10Ω , R2 = 2Ω , mắc song song với nhau giữa 2 cực của 1

nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω .Tỉ số cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 khicó mắc R2 và khi không có mắc R2 .

A.I1 / I2 = 0,96B.I1 / I2 = 9,6C.I1 / I2 = 0,69D.I1 / I2 = 6,92.116. Mạch điện mắc như sau : ( R1// R2 ) nt R3 sau đó mắc vào nguồn điện có E =

100V, r = 0,2Ω . Cho biết R1 = 3Ω , R2 = 2Ω , R3 = 18,8Ω . Tính cường độ dòng điệnqua R1 và R2 .

A. I1 = 19,8A, I2 = 2,97AB.I1 = 1,98A, I2 = 29,7AC.I1 = 1,98A, I2 = 2,97AD.I1 = 0,198A, I2 = 0,297A2.117. Một bộ acquy có suất điện động E = 25V, điện trở trong r = 1 Ω .Nạp điện cho

acquy dưới hiệu điện thế U = 40V. Điện trở phụ mắc thêm vào là R = 5Ω . Hiệu điệnthế U1 trên 2 cực của acquy là :

A.U1 = 27,5 VB.U1 = 725 VC.U1 = 275 VD.U1 = 72,5 V2.118. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất điện

động E và điện trở trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở,

Page 22: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -22-

vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U1 = 5V và ampe kế chỉ I1 = 0,5A, Khi K đóng, vônkế mắc vào 2 cực của pin chỉ U2 = 4V và ampe kế chỉ I2 = 1A Tính E, r, R.

A.E = 5,7 V, r = 2 / 3 Ω , R =11,.3ΩB.E = 4 V, r = 2 Ω , R = 4 ΩC.E = 6 V, r = 2 Ω , R =10ΩD.E = 6 V, r = 2 Ω , R =5Ω

2.119. Một bếp điện dùng điện 220V có 2 dây xoắn giống nhau R. Khi chỉ dùng 1trong 2 dây thì công suất tỏa nhiệt là P = 800W.Xác định công suất tỏa nhiệt của bếpkhi sử dụng hai dây : mắc nối tiếp, mắc song song vào nguồn điện

A.P = 400W ( nt ), P = 1600W ( // )B.P = 1600W ( nt ), P = 400W ( //)C.P = 3200W ( nt ), P = 200W ( // )D.P = 200W ( nt ), P = 3200W ( // )

2.120.Một nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong 6 Ω ,dùng thắp sáng 8 bóngđèn loại 6V - 3W. Tìm cách mắc các bóng để chúng sáng bình thườngA. 4 dãy ; mỗi dãy có 2 bóng mắc nối tiếpB. 2 dãy ; mỗi dãy có 4 bóng mắc nối tiếpC. 8 dãy ; mỗi dãy có 1 bóngD. 1 dãy ; mỗi dãy có 8 bóng mắc nối tiếp2.121. Hai bóng đèn có ghi ĐA ( 110V – 60W ) và ĐB ( 110V – 100W ). Muốn dùng

nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V để thắp sáng bình thường đồng thời 2 đèn trênthì phải mắc thêm 1 điện trở R bao nhiêu, theo cách nào kể sau ? Khi mắc nối tiếp haiđèn với nguồn U

A.Mắc thêm R = 302Ω song song đèn AB.Mắc thêm R = 76 Ω song song đèn BC.Không có cách nàoD.Mắc nối tiếp với 2 đèn vào nguồn U2.122. Khi mắc song song hai đèn với nguồn UA.Mắc thêm R = 76 Ω nối tiếp với 2 đèn song songB.Mắc thêm R = 76 Ω nối tiếp với 2 đèn song songC.Không thểD.Cả 3 câu đều đúng2.123. Hai nguồn điện có suất điện động như nhau, có điện trở trong r1 = 0,2Ω , r2 =

0,4Ω . Nối các cực khác dấu của chúng với nhau. Biết rằng khi điện trở mạch ngòaibằng R thì hiệu điện thế giữa 2 cực của 1 trong 2 nguồn bằng 0. Tính giá trị của R.

A.U1 = 0, R = 0,2Ω , U2 = 0, vô nghiệm vì R < 0B.U2 = 0, R = 0,2Ω , U1 = 0, vô nghiệm vì R < 0C.U1 = 0, R = 2Ω , U2 = 0, R = 0,2ΩD.U2 = 0, R = 2Ω , U1 = 0, R = 0,2Ω

Page 23: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -23-

2.124. Ba nguồn điện mắc nối tiếp suất điện động của các nguồn điện E1 = 2,2V, E2

= 1,1V, E3 = 0,9V có điện trở trong r1 = 0,2Ω , r2 = 0,4Ω , r3 = 0,5Ω .Điện trở mạchngòai R = 1Ω . Các giá trị hiệu điện thế U1 và U2 trên hai cực của mỗi nguồn điện là :

A.U1 = 1,8 V, U2 = 0,3 V, U3 = - 0,1 VB.U1 = 18 V, U2 = 3 V, U3 = 1 VC.U1 = 1,8 V, U2 = 3 V, U3 = 0,1 VD.U1 = 18 V, U2 = 0,3 V, U3 = - 0,1 V

2.125.Nạp điện cho acquy mắc nối tiếp. hiệu điện thế nạp là U = 127V, suất điện động củamỗi acquy là E = 2,5V, điện trở trong r = 0,2 Ω . Điện trở mạch ngòai mắc nối tiếp vàomạch R = 2 Ω . Cường độ dòng điện khi nạp là :A.I = 2,7 AB.I = 72 AC.I = 27 AD.I = 7,2 A

2.126.Hai nguồn điện mắc song song suất điện động của các nguồn điện E1 = 1,25V, E2 =1,5V, có điện trở trong r1 = 0,4Ω , r2 = 0,4Ω .Điện trở mạch ngòai R = 1Ω . Cường độ dòngđiện qua mạch ngòai và qua mỗi nguồn điện là :A. I = 0,1A, I1 = - 0,25A , I2 = 0,35AB.I = 0,1A, I1 = 0,25A , I2 = - 0,35AC.I = 0,1A, I1 = 0,25A , I2 = 0,35AD.I = 0,1A, I1 = - 0,15A , I2 = 0,25A

2.127.Hai bóng đèn cò hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V( đèn 1 ), U2 = 220V(đèn 2 ). Nếu công suất định mức của chúng bằng nhau, tỉ số các điện trở :A.R2 = 4 R1

B.R2 = 2 R1

C.R2 = R1

D.Cả 3 câu đều sai2.128.Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêuthụ là 40W. Nếu hai điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ là :A.P = 10 WB.P = 20 WC.P = 40 WD.Một kết quả khác

2.129.Mạch điện như HÌNH VẼ . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạchlà U = 60V. R1 = 10Ω , R2 = 20Ω . Số chỉ của vôn kế là :

A. UR2 = 10 VB. UR2 = 20 VC. UR2 = 30 VD. UR2 = 40 V

2.130.Mạch điện như HÌNH VẼ . Cường độ dòng điện qua R3

là 2A . Cho R2 = 1Ω , R1 = R3 = 2Ω . Số chỉ của ampe kế là :

R 3

A R 2

R 1

AB

Page 24: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -24-

A. IA = 3 AB. IA = 4 AC. IA = 5 AD. IA = 6 A

2.131.Mạch điện như HÌNH VẼ . Hiệu điện thế giữa hai đầumạch là U = 4V. R1 = R2 = 2Ω , R3 = 1Ω . Số chỉ của ampe kế là :

A. IA = 4 AB. IA = 6 AC. IA = 8 AD. IA = 10 A

2.132.Có hai điện trở R1 , R2 được mắc hai cách như HÌNH VẼ . Hiệu điện thế hai đầumạch luôn bằng 12V. Cường độ dòng điện trong hình 3.5a là 0,3A và trong hình 3.5b là1,6A. Biết R1 > R2 . Giá trị của điện trở R1 , R2 là :A.R1 = 30Ω , R2 = 20ΩB.R1 = 30Ω , R2 = 10ΩC.R1 = 30Ω , R2 = 30ΩD.R1 = 10Ω , R2 = 10Ω

2.133.Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A.Số êlectrôn dịch chuyểnqua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s làA.2,5.1018

B.2,5.1019

C.0,4.1018

D.4.10-19

2.134.Suất điện động của acquy là 6 V. Công của lực lạ khi di chuyển lượng điện tích 0,8C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó làA. A=48JB. A=0,48JC. A=4,8JD. A=480J2.135.Suất điện động của một acquy là 3V ,lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đãthực hiện một công là 6mJ.Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là :A.18.10-3 CB.2.10-3 CC.0.5.10-3 CD.1,8.10-3 C

2.136.Số êlectrôn đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1s nếu có một điệnlượng 30culông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30s làA. 56,25.1020

B. .5,625.1020

C.65,25.1020

B

R 1

U

A

R 2A

U

R 2

R 1

A B

Page 25: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -25-

D.56,52.1020

***Mạch điện như HÌNH VẼ 3.6. U = 4V. R1 = 3Ω , R2 = 6Ω .Số chỉ của ampe kế là :A. IA = 2 AB. IA = 2 / 3 AC. IA = 4 / 3 AD. IA = 2,125 A2.137.Mạch điện như HÌNH VẼ . R là biến trở, Đ là bóng đèn.Khi di chuyển con chạy “A.Từ M sang N, đèn Đ sáng dần lênB.Từ M sang N, đèn Đ tối dầnC.Từ N sang M, đèn Đ sáng dần lênD.Cả 3 câu đều sai

2.138.Mạch điện như HÌNH VẼ . Cả 3 điện trở cùng giá trịR = 30Ω .Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt vào hai đầu ADmột hiệu điện thế không đổi U = 90V. Cường độ dòng điệntrong mạch chính bằng :A.I = 1 AB.I = 3 AC.I = 6 AD.I = 9 A

2.139.Mạch điện như HÌNH VẼ . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 20V. Số chỉ ampe kế là I = 5A. Giá trị củaR3 là :

A. R3 = 3ΩB. R3 = 4ΩC. R3 = 6ΩD. R3 = 50Ω

2.140.Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra một công là 720J khi dịch chuyển điệntích ở bên trong giửa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Biết thời gian dịch chuyểnlượng điện tích này là 5 phút . Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là :A.I = 0,2 AB.I = 2 AC.I = 1,2 AD.I = 12 A

2.141.Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,25A.Thời gian sử dụng của acquy cho tới lúc nạp lại là :A.t = 5 hB. t = 10 hC.t = 20 hD.t = 40 h

A

R 2R 1U

X

C

R

DA B

RR

R 3

R

R

Page 26: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -26-

2.142.Một bóng đèn có công suất định mức 100W sáng bình thường ở hiệu điện thế 110V.Cường độ dòng điện qua bóng đèn là :A.I = 5 / 22 ( A )B.I = 20 / 22 ( A )C.I = 1,1 ( A )D.I = 1,21 ( A )

2.143.Một bếp điện có công suất định mức 1.100W khi họat động bình thường ở hiệu điệnthế định mức 220V. Điện trở của bếp điện bằng :A.R = 0,2ΩB.R = 20ΩC.R = 44ΩD.R = 440Ω

2.144.Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòngđiện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờA.Q = 2500 JB.Q = 2,5kWhC.Q = 500 JD.Không có đáp số nào đúng2.145. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn ( 12V- 6W ) mắc nối tiếp với mạng

điện có hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sửdụng là :

A. n = 2 bóngB. n = 4 bóngC. n = 20 bóngD. n = 40 bóng2.146. Cho mạch điện Bóng đèn ghi ( 6V- 3W ).

Biết điện trở R1 = 3Ω , biến trở R2 thay đổi được. Hiệu thế haiđầu mạch là U = 12V. Để bóng đèn sáng bình thường thìR2 phải có giá trị :A. R2 = 2ΩB. R2 = 4ΩC. R2 = 6ΩD. R2 = 12Ω2.147. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi.

Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 100W. Hỏi nếu hai điện trởgiống nhau mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệttrên đọan mạch là

A. P = 100 WB. P = 200 WC. P = 400 WD. P = 50 W

R 1

X

D R 2

U

Page 27: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -27-

2.148. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi.Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 20W. Hỏi nếu hai điện trởgiống nhau mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệttrên đọan mạch là

A. P = 5 WB. P = 10 WC. P = 20 WD. P = 80 W2.149. Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U1 = 120V, có công suất P1.

Gọi P2 là công suất của đèn này khi thắp sáng ở hiệu điện thế U2 = 110V thì …A. P1> P2

B. P1= P2

C. P1 < P2

D. So sánh công suất còn tùy thuộc công suất định mức2.150.Để bóng đèn loại 100V - 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V,người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị.A. Ω= 200RB. Ω= 150RC. Ω= 240R .D. Ω= 220R

2.151.Một mạch điện kín gồm nguồn điện (ε,r) , khi mạch ngoài có điện trở R1 = 2(Ω ) thìhiệu điện thế mạch ngoài 4 (V); khi mạch ngoài R2 =3 (Ω ) thì hiệu điện thế mạch ngoài4,5 (V) . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là :A. ε = 8(V), r = 1(Ω)B. ε = 6(V), r = 1(Ω)C. ε = 6(V), r = 2(Ω)D. ε = 1(V), r = 6(Ω)2.152.Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin, trong bộ nguồn điện gồm 10 pingiống nhau mắc nối tiếp,biết rằng nếu cường độ bằng 6 A thì công suất mạch ngoài bằng54 W , và nếu cường độ bằng 2 A thì công suất ấy bằng 22 W.A. 12 V ; 1,5ΩB. 0,6V ; 0,5ΩC. 1,2 V ; 0,05ΩD. 3V ; 0,5Ω2.153. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến

vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thìhiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong củanguồn điện lần lượt là:

A.4,5 (V); 4,5 (Ω).

Page 28: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -28-

B.4,5 (V); 2,5 (Ω).

C.4,5 (V); 0,25 (Ω).

D.9 (V); 4,5 (Ω).

2.154. Cho một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc vàođiện trở ngoài RN . Khi tăng RN và r lên lần, thì cường độ dòng điện thay đổi thế nào ?

A.không đổiB. tăng 9 lầnC. giảm 3 lầnD.tăng 3 lần2.155. Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó E 1 = 9 V, r1 = 1,2 Ω ; E 2 = 3 V, r2 = 1

Ω ;điện trở R = 3,8 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 V. Cường độ dòngđiện trong mạch có độ lớn là:A. I = 0,4 AB. I = 0,2 A.C. I = 4 A.D. I = 2 A.

2.156.Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó E 1 = 10 V, r1 = 1,2 Ω ;E 2 = 4 V, r2 = 1 Ω ; điện trở R = 3,8 Ω .Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch có độlớn là:A.I = 2 AB. I = 0,2 AC.I = 0,4 AD.I = 4 A.2.157. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động = 18 V,

điện trở trong r = 3 . Điện trở R1 = 2 , R2 có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R2 thìcông suất mạch ngoài lớn nhất .Giá trị R2 và công suất mạch ngoài lúc này lần lượt là:A.1 , 54 WB.2 , 54 WC. 2 , 36 WD. 1 , 27 W

,r

r

R1 R2

1E ,r1 2E ,r2 RA B

,r

r

R1 R2

1E , r1 2E , r2 R BA

Page 29: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -29-

2.158. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động = 24V, điện trở trong r = 4Ω. Điện trở R1 = 2Ω, R2

có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R2 thì công suất mạch ngoàilớn nhất . Giá trị R2 và công suất mạch ngoài lúc này lần lượt là:

A.6Ω, 48WB. .2Ω, 36WC.6Ω, 36WD.2Ω, 48W2.159. Có hai bóng đèn 120 V – 40 W và 120 V – 60 W mắc nối tiếp vào nguồn điện

U = 240 V thì nhận xét nào sau đây đúng ?A.Hai đèn đều sáng bình thườngB.Hiệu điện thế đặt vào đèn Đ1 là U1 = 140 V , đèn Đ2 : U2 = 100 VC. Đ1 sáng rất mạnh , Đ2 sáng yếuD. Đ1 sáng yếu , Đ2 sáng rất mạnh

2.160.Một bàn là điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 110V thì dòng điện qua nó là 8A.Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày , biết mỗi ngày sử dụng 30phút và giá tiền 1 kwh là 1500 đồng là :A.25000 đồngB.15500 đồngC.33200 đồngD.19800 đồng2.161.Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 14Ω , thì hiệu điện thế giữa 2 cực củanguồn acqui là U1 = 28V. Khi điện trở mạch ngòai là R2 = 30 Ω , thì hiệu điện thế giữa 2cực của nguồn acqui là U2 = 30V. Điện trở trong và suất điện động của bộ acqui là:A.r = 0,1Ω , V30=B. r = 10 Ω , V32=C.r = 1 Ω , V30=D.r = 2 Ω , V32=2.162. Trên quảng đường dài l = 10 km, người ta tải năng lượng điện bằng 2 dây dẫn

kim lọai với mật độ dòng điện j = 0,5 A / mm2 . Điện trở suất cuả dây kim lọai là =1,2.10-7 Ω .m. Để cho tổn hao điện năng trên đường dây bằng 1% công suất tải đi hiệuđiện thế U giữa 2 dây dẫn phải bằng :

A. U = 12 kVB. U = 210 kVC. U = 120 kVD. U = 21 kV2.163. Mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc song song, công suất mỗi bóng P = 30 W.

Tổn thất công suất trên dây dẫn là 10% công suất có ích. Nếu cường độ dòng điện donguồn cung cấp là I = 2 A thì hiệu điện thế trên các cực của nguồn phải bằng :

A. U = 2,3 V

Page 30: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -30-

B. U = 33 VC. U = 23 VD. U = 3,3 V2.164. Từ nguồn điện, người ta tải 1 công suất P = 5 kW dười 1 hiệu điện thế U =

750 V đến 1 địa điểm nào đó. Để tổn hao điện năng trên đường dây không vượt quá10% công suất tải đi thì điện trở lớn nhất của đường dây tải là :

A. Rmax = 3,9 ΩB. Rmax = 9,3 ΩC. Rmax = 39 ΩD. Rmax = 93 Ω2.165. Một bộ nguồn điện khi mắc vào điện trở R1 = 2Ω thì cường độ dòng điện chạy

trong mạch là I1 = 1,6 A. Nếu điện trở mạch ngòai là R2 = 1Ω thì I2 = 2 A. Công suấthao phí ở mạch trong của bộ nguồn trong các trường hợp đó bao nhiêu ?

A. PHP = 21 WB. PHP = 120 WC. PHP = 210 WD. PHP = 12 W2.166. Khi cường độ dòng điện là I1 = 1,5A thì công suất mạch ngòai là P1 = 135 W

và khi cường độ dòng điện là I2 = 6 A thì công suất mạch ngòai là P2 = 64,8 W. Tínhsuất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

A. E = 12 V, r = 0,2 ΩB. E = 120 V, r = 2 ΩC. E = 12 V, r = 2 ΩD. E = 1,2 V, r = 0,2 ΩMẮC NGUỒN THÀNH BỘ2.167. Nếu ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành một bộ nguồn

thì bộ nguồn sẽ không đạt được giá trị suất điện động :A.3 V.B.6 V.C.9 V.D.5 V.

2.168. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có điện trở trong 2 Ω thành mộtbộ nguồn thì điện trở trong của bộ nguồn là :

A.6 Ω.

B.4 Ω.

C. 3 Ω.

D. 2 Ω.2.169.Ghép 3 pin giống nhau song song mỗi pin có suất điện độ 9 V và điện trở trong 3 Ω.Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là:

Page 31: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -31-

A.3 V và 3 Ω.B.9 V và 1 Ω.C.3 V và 1/3 Ω.D.9 V và 1/3 Ω.2.170. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp- mỗi pin có suất điện động 3V và có điện

trở trong 1 Ω - thành một bộ nguồn, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồnlà :

A.9 V và 3 Ω.

B. 3 V và 3 Ω.

C. 9 V và 1/3 Ω.

D. 3 V và 1/3 Ω.

2.171. Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại 9 V - 1 Ω thì suất điện động vàđiện trở trong của bộ nguồn là :

A.3 V – 3 Ω.

B. 9 V – 3 Ω.

C.3 V -1 Ω.

D. 9 V - 1/3 Ω.

2.172. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V – 3 Ω thì khimắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn:

A.2,5 V – 1 Ω.

B.7,5 V – 1 Ω.

C. 7,5 V -3 Ω.

D. 2,5 V – 3 Ω.2.173. Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn

có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trởtrong là:

A.27 V – 9 Ω.

B. 9 V – 3 Ω.

C. 9 V – 9 Ω.

D. 3 V – 3 Ω.

2.174. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω mắc thành 2 dãy có số pin bằng nhau.Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là:

A.12,5 V – 2,5 Ω.

B. 12,5 V – 5 Ω.

C. 5 V – 2,5 Ω.

Page 32: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -32-

D. 5 V – 5 Ω.2.175. Có 9 nguồn điện giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn điện trong

mỗi dãy bằng số dãy, thì thu được bộ nguồn có EB= 6 V; rB = 1 Ω. Suất điện động vàđiện trở trong của mỗi nguồn

A.2 V – 1 Ω.

B.2 V – 2 Ω.

C.2 V – 3 Ω.

D.6 V – 3 Ω.2.176. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với

nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2(V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượtlà:

A.E b = 12 (V); rb = 6 (Ω).B.E b = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).C. E b = 6 (V); rb = 3 (Ω).D. E b = 12 (V); rb = 3 (Ω).2.177. Có nhiều pin khô giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở

trong r = 0,5 Ω được ghép thành 1 bộ nguồin gồm m hàng , mỗi hàng có n nguồn mắcnối tiếp. Hãy tìm m và n để thắp sáng bình thường 1 bóng đèn có ghi ( 6V – 3W ) đạtđược hiệu suất lớn nhất.

A.m = 1 , n = 4B.m = 4 , n = 5C.m = 5 , n = 5D.m = 3 , n = 6

2.178. Bộ nguồn điện gồm những acquy giống nhau mắc nối tiếp suất điện động củamỗi acquy là E = 1,25V, điện trở trong r = 0,004 Ω . Để hiệu điện thế ở 2 cực của cácacquy là U = 127V và cường độ dòng điện I = 25A. Số acquy cần dùng là :

A.n = 10B.n = 200C.n = 100D.n = 20

2.179.Bộ nguồn điện gồm 12 chiếc giống nhau , suất điện động của mỗi nguồn là E =4,5V, điện trở trong r = 6Ω được mắc thành 6 nhánh song song, mỗi nhánh có 2 nguồn nốitiếp. Mạch ngòai là 1 bóng đèn có ghi ( 6V – 9W ). Cường độ dòng điện qua đèn :A.I = 0,5 AB.I = 1 AC.I = 1,5 AD.I = 2 A

Page 33: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -33-

2.180. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 4 V và điện trởtrong 2 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

A.12 V và 6 Ω.B. 9 V và 1/3 Ω.C. 3 V và 3 Ω.D. 3 V và 1/3 Ω.HIỆU SUẤT2.181. Một mạch có hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn

điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:A.11%.B.90%.C.67%.D.17%.2.182. Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 2 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của

nguồn điện tăng lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện này là :A. 92%B. 90%C. 80%D. 82%2.183. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước

ban đầu ở 20oC. Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3 A, hiệu điện thếcủa bếp là U = 220 V.

A. 75 %B. 85 %C. 95 %D. 65 %2.184. . Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường

độ 4A. Dùng bếp nàythì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là :

A. 0,8 %B. 8%C. 80%D. 78 %2.185. Một máy phát điện có suất điện động E = 25V và điện trở trong r = 1Ω , cung

cấp điệ cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,5 Ω và dòng điện chạy qua động cơ là I= 2A. Tình hiệu suất của động cơ.

A. 80%B. 87%C. 92%D. 58%

Page 34: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -34-

2.186. Một máy bơm , bơm nước lên 1 độ cao h = 4,7 m qua 1 ống có tiết diện S =0,01 m2, mỗi giây được 75l nước. Tính hiệu suất của máy bơm biết rằng động cơ củamáy bơm tiêu thụ 1 công suất là P = 10 kW.

A. 75,6 %B. 55,6 %C. 65,6 %D. 85,6 %2.187. Một nguồn điện có suất điện động E = 8 V mắc vào 1 phụ tải. Hiệu điện thế

của nguồn U = 6,4 V. Hiệu suất của nguồn điện làA. 88%B. 80%C. 85%D. 90%2.188. Hai điện trở mắc song song nối vào nguồn điện. Cho R1 = 2 Ω , R2 = 3 Ω , r =

0,5Ω . Hiệu suất của nguồn điện làA. 87%B. 47%C. 78%D. 74%2.189. Khi mắc 1 động cơ điện vào lưới điện dưới hiệu điện thế U = 120 V thì

cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 15A. Biết điện trở cuộn dây của động cơ làR= 1Ω . Công suất tiêu thụ bởi động cơ và hiệu suất của nó là

A. P = 18 kW , H = 87,5 %B. P = 1,8 kW, H = 97,5 %C. P = 1,8 kW, H = 87,5 %D. P = 18 kW, H = 77,5 %2.190. Một nguồn điện là acquy chì có suất điện động E = 2,2 V nối với mạch ngòai

điện trở R = 0,5 Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Cường độ dòngđiện trong mạch là

A. 2,86 AB. 8,26 AC. 28,6 AD. 82,6 A2.191. Khi tăng điện trở mạch ngòai từ R1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu suất của

mạch điện tăng lên gấp đôi. Điện trở trong của nguồn điện làA. 7 ΩB. 0,7ΩC. 7,1ΩD. 1,7Ω

Page 35: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -35-

2.192. Hiệu điện thế ở nhà máy điện là U = 440 V, công suất cần tải đi là P = 50 kW,hiệu điện thế tốn hao trên đường dây cho phép là 10%. Khối lượng đồng cần thiết đểmắc 1 đường dây tải điện dài l = 10 km từ nhà máy đến nơi sàn xuất là

A. 1,74 tấnB. 71,4 tấnC. 174 tấnD. 17,4 tấn2.193. Một động cơ điện được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là U = 120 V.

Khi qua 1 cuộn dây của động cơ, hiệu điện thế giảm chỉ còn 20% của U. Biết điện trởcủa dây dẫn bằng R = 14 Ω và hiệu suất của động cơ là 65%. Công suất có ích củađộng cơ là

A. 210 WB. 120 WC. 220 WD. 110 W2.194. Một động cơ tàu điện có công suất tiêu thụ P = 900 kW khi tàu chạy với vận

tốc V = 54 km/h. Biết hiệu suất của động cơ là H = 80 %. Lực kéo của động cơ:A. 8,4.105 NB. 4,8.105 NC. 8,4.104 ND. 4,8.104 N2.195. Biết rằng lực kéo của động cơ tàu điện là F = 4900 N, hiệu điện thế làm việc

của động cơ U = 550V, hiệu suất của động cơ là H = 80%.Tàu điện chuyển động vớitốc độ V = 30 km/h. Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ tàu điện.

A. I = 93 AB. I = 39 AC. I = 9,3 AD. I = 3,9 A2.196. Một đường dây tải điện dài l =250 km, tải công suất điện P = 200 MW. Tổn

thất điện năng trên đường dây không vượt quá 10%. Nếu hiệu điện thế là U = 400 kVthì tiết diện của dây tải điện bằng :

A. S = 10,6 mm2

B. S = 160 mm2

C. S = 106 mm2

D. S = 16 mm2

2.197. Một đường dây tải điện có chiều dài tổng cộng là l =250 km, tiết diện của dâytải điện bằng S = 18 mm2 , hiệu điện thế.Tại máy phát điện là U =230 V. Tổn thất điệnthế cho phép trên đường dây là 10%. Công suất cực đại mà đường dây tải được từ máyphát điện đến nơi tiêu thụ là :

A. P = 1680 WB. P = 16,8 W

Page 36: Btcii- Dong Dien Khong Doi

Google: Nguyễn Công Nghinh -36-

C. P = 168 WD. P = 618 W2.198. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni – Cr co tiết diện S = 0,15 mm2 , chiều dài

l = 10 m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H =80 %, điện trở suất của Ni – Cr là = 1,1.10-6 Ω .m thì thời gian cần thiết để đun sôiđược 2 l nước ban đầu ở 20oC là :

A. t = 1350 sB. t = 3150 sC. t = 135 sD. t = 315 s2.199. Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103 N chạy trên mặt đường nằm ngang.

Sau đó chạy lên dốc có độ ngiêng 0,03. Trong trường hợp thứ nhất cường độ dòng điệnchạy vào động cơ là I1 = 60A, trong trường hợp thứ hai là I2 = 118A. Cho biết hệ số masát k = 0,01, hiệu điện thế dây là U = 500 V, hiệu suất của động cơ H = 75%.Tính cácvận tốc của tàu/

A. V1 = 10,5 m / s , V2 = 5 m / sB. V1 = 10 m / s , V2 = 5 m / sC. V1 = 10 m / s , V2 = 5,5 m / sD. V1 = 15 m / s , V2 = 15 m / s2.200. Một đầu máy xe lửa chạy điện có trọng lượng P = 29,4.105 N chuyển động từ

đỉnh xuống chân dốc với vận tốc V = 36 km/h. Độ nghiêng của dốc lá 0,01. Lực cảnchuyển động của đầu máy bằng 3% trọng lượng của nó. Hỏi cường độ dòng điện chạyqua đầu máy bao nhiêu nếu hiệu điện thế làm việc của động cơ là U = 500 V, hiệu suấtcủa đầu máy H = 80%.

A. I = 24,5 AB. I = 42,5 AC. I = 425 AD. I = 245 A