Upload
long-long
View
271
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
BÀI TẬP WINDOWS
Bài tập 1: (Mục đích: làm quen với Windows và thao tác trên màn Destop, menu Start, thanh
Taskbar, control panel )
1. Hãy di chuyển thanh Task Bar lên trên, sang trái, sang phải và trở về ban đầu? Thay
đổi kích thước thanh Task Bar lớn bằng nữa màn hình và trả lại trạng thái ban đầu?
2. Làm ẩn hiện tự động thanh Task Bar?
3. Hãy sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên (name), theo kiểu (type), theo kích
thước (size), theo thời gian tạo lập (date) và tự động sắp xếp?
4. Hãy tìm chương trình Microsoft Word, Excel, Power Point, Eccess và tạo shortcut
trên nền desktop và chạy các ứng dụng đó?
5. Hãy thực hiện các thao tác di chuyển, phóng to, thu nhỏ và phục hồi kích thước cửa sổ
ứng dụng?
6. Hãy mở thêm một cửa sổ ứng dụng khác như WordPad, Notepad, Paint từ menu Start
7. Hãy chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng dưới dạng 2D và 3D?
8. Hãy đóng các của sổ đã mở, mỗi cửa sổ một cách?
9. Hãy thay đổi ảnh nền của màn hình thành một hình ảnh khác?
10. Hãy chọn chế độ bảo vệ màn hình là hình những bong bóng bay?
11. Thay đổi màu sắc cho thanh Taskbar và viền của các ứng dụng?
12. Cài đặt lại ngày giờ hệ thống?
13. Hãy thay đổi các định dạng về dấu số và đơn vị tiền tệ?
14. Hãy thay đổi các kiểu định dạng ngày theo Việt Nam dd/mm/yyyy hoặc dd/mm/yy?
15. Hãy thay đổi độ phân giải màn hình?
16. Hãy chọn chế độ kết nối đến 1 màn hình khác với màn hình máy tính (Projector) theo
chế độ Duplicate, Extend, Second screen only. Sử dụng phím tắt để duy chuyển qua lại
giữa các chế độ này như thế nào?
17. Cài đặt ứng dụng mới vào máy tính? Tháo bỏ ứng dụng ra khỏi máy tính?
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
18. Thêm một user vào máy tính? Cài đặt password cho user? Thay đổi hình avata cho
user? Log off, log in 1 user vào máy tính? Chọn chế độ Sleep, Restart, Shut down cho
máy tính?
19. Pin, Unpin 1 ứng dụng vào Task bar và Start menu?
20. Xem các chương trình, ứng dụng đang chạy trong Task Manager và tắt vài ứng dụng?
Bài tập 2: (Mục đích:thao tác với Window Explorer)
1. Hãy mở cửa sổ Windows Explorer bằng nhiều cách?
2. Hãy thực hiện một số động tác cơ bản sau trong cửa sổ Windows Explorer?
a). Phóng to, thu nhỏ, di chuyển cửa sổ, trượt qua lại, lên xuống để xem hết nội dung
bên trong hai cửa sổ Tree View (cửa sổ bên trái) và List View (cửa sổ bên phải)?
b). Đóng, mở các ổ đĩa, thư mục, chuyển về Thư mục cấp cao hơn (Up), trở lại thao
tác trước đó(Back),...?
c). Quan sát thư mục, tập tin ở các chế độ Extra Large Icons, Large Icons, Medium
Icons, Small Icons, List, Details,Tiles, Content?
d). Sắp xếp các Thư mục và tập tin theo tên, kích thước, kiểu, ngày tạo?
e). Xem kích thước của ổ đĩa, Thư mục, tập tin(đã sử dụng, còn trống)
f). Thử chạy một ứng dụng nào đó từ Windows Explorer?
3. Hãy tạo một cây thư mục như sau tại thư mục gốc của ổ đĩa S
Không dùng các ký tự đặc biệt sau đây đặt tên cho tập tin: *, ?, / \ “ ” : | < >
S:\
Giai_tri
Game
Tho_ca
Am_nhac
Nhac_tre
Tienchien
Khong_loi
Tinhyeu
Cuocsong
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
4. Hãy tạo trong thư mục Tinhyeu một tập tin baitho.txt với nội dung
Em bảo anh đi đi
Sao anh không đứng lại
Em bảo anh đừng đợi
Sao anh vội quay về
Lời gió thoảng mây bay
Đôi mắt huyền đẩm lệ
Sao mà anh ngốc thế
Không nhìn vào mắt em
5. Hãy tìm tập tin có phần mở rộng .DOCX, .XLSX sao chép vào thư mục Cuocsong
6. Hãy đặt thuộc tính ẩn, chỉ đọc thư mục Tho_ca, sau đó quan sát sự hiện diện của
chúng. Hãy thay đổi cách sự hiện diện của các tập tin ẩn?
7. Đổi tên thư mục Game với tên mới Hinh_anh
8. Xoá các tập tin trong thư mục Cuocsong, vào thùng rác( Recycle Bin) quan sát và
phục hồi lại chúng.
9. Di chuyển thư mục Hinh_anh bỏ vào thư mục Am_nhac
10. Sắp xếp các tập tin trong thư mục Cuocsong
11. Tạo thư mục: CS_QuangDung, CS_MyTam trong thư mục Nhac_tre
12. Hãy tìm tập tin có phần mở rộng là *.BMP sao chép chúng vào thư mục
CS_QuangDung
13. Copy thư mục CS_QuangDung sang thư mục Tienchien
14. Xoá thư mục Tho_ca
15. Mở cửa sổ Paint, v một hình ảnh tu theo thích của bạn và lưu vào thư mục
Hinh_anh. Sau đó đưa hình ảnh này ra làm hình nền
16. Làm rỗng sọt rát Recycle Bin
17. Trong Windows Explorer R_click vào các ổ đĩa, chọn Properties, chọn Tools, để thực
hiện Error-checking và Defrapmentation.
18. Taọ ảnh đơn giản: nhấn nút Print Screen để lấy ảnh màn hình hiện tại đang làm việc,
dán qua Paint, cắt hình theo ý thích, lưu file. Xem phần mở rộng của file hình này.
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
BÀI TẬP WORD
Bài tập 1: (Mục đích: làm quen Microsoft Word 2010)
1. Mở ứng dụng Microsoft Word 2010
2. Thêm 1 chức năng (New) vào thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
3. Phóng to/thu nhỏ thẻ Ribbon
4. Thêm/tháo 1 chức năng khỏi thanh trạng thái (Status bar)
5. Mô tả chức năng tổng quan của các thẻ
STT Thẻ Chức năng tổng quát Ghi chú
1 Home
2 Insert
3 Page
Layout
4 References
5 Mailings
6 Review
7 View
8 Design
9 Layout
10 Format
6. Cài đặt các thông số mặc định cho Word: đơn vị đo Centimeters, font mặc định là
Time New Roma, size mặc định là 13, bỏ chức năng tư động kiểm tra lỗi ngữ pháp
và lỗi chính tả khi gõ văn bản …
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
PHẦN I: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN VÀ ĐOẠN VĂN BẢN
Bài tập 2 (Làm quen với bàn phím và gõ văn bản, định dạng Font chữ, chèn ký tự đặc
biệt)
1. Mở một cửa sổ mới, tạo văn bản như sau với Font chữ VNI-Times, size=12 và lưu
với tên chu_y.doc.
Khi goõ vaên baûn, löu yù caùc daáu chính taû sau: Daáu phaåy (,), daáu chaám caâu (.), daáu chaám
phaåy (;), daáu chaám than (!), daáu hai chaám (:) vaø daáu chaám hoûi (?)... ñaùnh lieàn keà kyù töï
cuoái cuøng cuûa caâu. Nhöõng caâu trong daáu nhaùy ñôn (‘), daáu nhaùy keùp (“), trong daáu
ngoaëc (), {}, [] thì caùc daáu môû, ñoùng phaûi saùt kyù töï ñaàu vaø cuoái caâu, môû daáu naøo thì
ñoùng daáu ñaáy. Caâu tieáp theo sau caùc daáu treân phaûi caùch daáu treân moät kyù töï traéng. Kí
töï sau caùc daáu (,), (;) khoâng vieát hoa. Kyù töï ñi sau caùc daáu (.), (!), (?), (:) phaûi vieát hoa.
Taát caû caùc teân rieâng phaûi vieát hoa. Keát thuùc moät yù phaûi coù daáu phaåy (,), keát thuùc moät
caâu phaûi coù daáu chaám (.).
2. Tạo văn bản sau với Font Times New Roman, size =12 và lưu với tên
Dinhdangvanbang.docx
Microsoft Word là một phần mềm nằm trong bộ phần mềm văn phòng của MS Office.
Ngoài chức năng cho phép người sử dụng gõ nhanh và đúng văn bản, Microsoft Word
còn cho phép chúng ta thực hiện định dạng văn bản như chọn biểu tượng B - Bold - tạo
chữ in đậm, I - Italic - tạo chữ in nghiêng, abc - Strikethrough - tạo chữ có đường gạch
đơn ở giữa, hay các định dạng khác trong Home/Font group như Double strikethrough -
tạo chữ có đường gạch đôi ở giữa, tạo các dạng chữ Shadow - , Outline - Shadow ,
Emboss - , Engrave - . Underline style là mục dùng để chọn dạng gạch
dưới như: Single, Double, Word Only, Dotted, Thick, Dash, Dot dash, Dot dot dash,
Wave. Đặc biệt với Superscript
cho phép tạo các số mũ như ax4 + bx
2 + c = 0, hay Subsript
cho phép tạo các chỉ số như: H2O, xn = an + 1,… hay Font color cho phép chọn màu chữ
Tỉ lệ(scale), khoảng cách giữa các ký tự(Spacing) có thể thay đổi nhờ chức năng Character Spacing. Scale 90% - Scale 150% -
Scale 200%. Spacing dạng Normal – Spac ing dạng Expand – Spacing dạng Condense.
Ngoài ra, trong Home/Font group còn có chức năng Change Case giúp chuyển tự động
cách thức viết hoa của chuỗi ký tự - gồm Sentence case, lowercase, UPPERCASE, Title
Case, toggle case.
Thẻ Insert/Symbol cho phép chèn các ký tự đặc biệt, với loại Font là Symbol:
…, loại Font là Wingdings:
…
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 3: (Tìm kiếm và thay thế)
1. Tìm các từ “Microsoft” trong đoạn văn bản bài tập 2
2. Thay thế các từ “Microsoft” thành “MS”
Bài tập 4: (Canh lề cho đoạn văn bản)
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông
Hướng dẫn:
Đoạn 1: Font Time New Roman, size 13
Đoạn 2: Font Arial, size 13
Đoạn 3: Font Calibri, size 13
Đoạn 4: Font Courier New, size 13
Giãn dòng 1.5
Bài tập 5: (Định dạng đoạn, giãn dòng, giãn đoạn, kẻ khung cho đoạn, tô nền)
Vieät Nam trôû thaønh thaønh vieân thöù 150 cuûa WTO
Sau 11 naêm roøng raõ qua 15 voøng ñaøm phaùn, hoâm qua 7.11 taïi
Geneva(Thuïy Só), Vieät Nam ñaõ chính thöùc böôùc vaøo ngoâi nhaø chung cuûa
Toå chöùc thöông maïi theá giôùi(WTO) – thaønh vieân thöù 150 cuûa toå chöùc naøy.
Ñuùng 11 giôø ngaøy 7.11(giôø Thuïy Só, töùc 17 giôø chieàu giôø Vieät Nam),
leã keát naïp Vieät nam trôû thaønh thaønh vieân cuûa WTO baét ñaàu. Sau tieáng goõ
buùa cuûa ngaøi Eirik Glenne, Chuû tòch Ñaïi hoäi ñoàng WTO, phieân hoïp ñaëc bieät
mang tính lòch söû naøy ñoái vôùi Vieät Nam chính thöùc dieãn ra…
Taïi cuoäc hoïp baùo, oâng Pascal Lamy, Toång giaùm ñoác WTO, ñaõ ca ngôïi noã löïc Vieät Nam. OÂng
cho raèng gia nhaäp WTO seõ sôùm ñöa laïi lôïi ích to lôùn cho Vieät Nam. OÂng Pascal Lamy
cho raèng caùi lôïi tröôùc maét khi VN gia nhaäp WTO laø VN coù theå môû roäng qui moâ trao
ñoåi thöông maïi, ñöôïc baûo veä caïnh tranh moät caùch coâng baèng bôûi caùc ñònh cheá cuûa
WTO. OÂng tin raèng vaøo WTO, VN seõ tieáp tuïc coâng cuoäc caûi caùch vaø phaùt trieån kinh
teá.
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 6: Định dạng Bullet and Numbering
Dùng chức năng Bullet and Numbering để định dạng như sau
1. Lý do chọn đề tài
1.1 Lý do khách quan
1.2 Lý do chủ quan
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục tiêu nghiên cứu
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
Để hoàn thành mục tiêu trên, cần thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Nhiệm vụ 1
b) Nhiệm vụ 2
c) Nhiệm vụ 3
d) Nhiệm vụ 4
3. Phạm vi nghiên cứu
4. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
4.2 Khách thể nghiên cứu
5. Giả thuyết nghiên cứu
6. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phương pháp thử nghiệm
Phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu
Phương pháp tổng hợp ý kiến chuyên gia
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 7: Định dạng Bullet and Numbering và kẻ khung
A. PHẦN MỞ ĐẦU
B. PHẦN NỘI DUNG
Chương 1. Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu
1.1 Đại cương về kiểm tra, đánh giá
1.2 Cơ sở xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm cho môn học lý thuyết
1.3 Cơ sở xây dựng bộ đề kiểm tra đánh giá cho môn học thực hành
Chương 2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm cho môn Kỹ thuật lập trình
2.1. Giới thiệu môn học Kỹ thuật lập trình
2.2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm cho môn Kỹ thuật lập trình
Chương 3. Xây dựng bộ đề kiểm tra đánh giá thực hành cho môn Kỹ thuật lập trình
3.1. Giới thiệu môn học thực hành Kỹ thuật lập trình
3.2. Xây dựng bộ đề kiểm tra đánh giá thực hành cho môn Kỹ thuật lập trình
C. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Tự đánh giá những đóng góp của đề tài
3. Hướng phát triển của đề tài
4. Kiến nghị
TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHỤ ĐÍNH
Bài tập 8: Định dạng tab, border and shading
ÑOÏC TRONG SOÁ NAØY
Löïa choïn CPU : Intel hay AMD ? __________________________ S.T ............................ 3
Baûn quyeàn saûn phaåm phaàn meàm ?_______________________ Phöông Vy ...................... 7
Vieät Nam khoâng thieáu taøi naêng treû ______________________ Vónh Sôn..................... 11
Thieân taøi = 99% Moà hoâi + 1% Taøi naêng __________________ Thaùi Bình .................... 14
Hoïc ngoaïi ngöõ treân multimedia __________________________ C.Oanh ...................... 17
Hoïc taäp : khoâng chæ vaøi ngaøy ___________________________ Thaønh Leâ .................... 25
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Taøi naêng bí aån ______________________________________ Bill Gates ..................... 33
ÑOÏC TRONG SOÁ NAØY
Löïa choïn CPU : Intel hay AMD ? -------------------------------------- S.T 3
Baûn quyeàn saûn phaåm phaàn meàm ? --------------------------------- Phöông Vy 7
Vieät Nam khoâng thieáu taøi naêng treû --------------------------------- Vónh Sôn 11
Thieân taøi = 99% Moà hoâi + 1% Taøi naêng --------------------------- Thaùi Bình 14
Hoïc ngoaïi ngöõ treân multimedia -------------------------------------- C.Oanh 17
Hoïc taäp : khoâng chæ vaøi ngaøy ---------------------------------------- Thaønh Leâ 25
Taøi naêng bí aån --------------------------------------------------------- Bill Gates 33
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 9: Sử dụng Tab để định dạng như sau
Bài tập 10: (Sử dụng Styles(Heading 1,2,3) và Bullet and Numbering để định dạng
như sau. Sau khi định dạng mở thanh Navigation để duy chuyển qua lại giữa các
heading)
1. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
1.1 Định nghĩa
1.1.1 Kiểm tra
Kiểm tra là một thuật ngữ chỉ sự đo lường, thu thập thông tin để có được những
phán đoán, xác định xem mỗi người học sau khi học đã biết gì (kiến thức), làm được
gì (kỹ năng) và bộc lộ thái độ ứng xử ra sao.
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
1.1.2 Đánh giá
Đánh giá là phương tiện để xác định các mục đích và mục tiêu của một công việc có
đạt được hay không? Nó cũng gồm việc xem xét các phương tiện đang được sử
dụng để đạt đến mục đích và mục tiêu.
1.2 Các lĩnh vực kiểm tra đánh giá
1.2.1 Kiểm tra đánh giá kiến thức
Mục đích kiểm tra đánh giá kiến thức là xác định xem HS đã biết gì, ở mức độ nào
trong các nội dung đã học
1.2.2 Kiểm tra đánh giá kỹ năng
Mục đích kiểm tra đánh giá kỹ năng là xác định xem học sinh đã làm được gì, ở
mức độ nào trong các nội dung đã học
1.2.3 Kiểm tra đánh giá thái độ
Kiểm tra đánh giá thái độ nhằm xem xét người học đã có cách ứng xử, cách biểu lộ
tình cảm, cách bộc lộ những phẩm chất nhân cách như thế nào trước một sự kiện,
hiện tượng, trước công việc, trước đồng nghiệp,…
1.3 Kiểm tra đánh giá bằng trắc nghiệm khách quan
1.3.1 Khái niệm
Trắc nghiệm khách quan (TNKQ – Objective test) là phương pháp kiểm tra-đánh
giá kết quả học tậ p của học sinh bằng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.
1.3.2 Các loại c u h i tr c nghiệm khách quan
a) Trắc nghiệm Đúng – Sai
Hình thức
Ưu điểm
Nhược điểm
b) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
c) Trắc nghiệm ghép hợp (Đối chiếu cặp đôi – matching)
d) Trắc nghiệm điền khuyết
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
2. Ý nghĩa việc xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
3. Tiến trình xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
1. Xác định các nội dung chi tiết của môn học THĐC và các mức trí năng tương ứng mong
muốn sinh viên đạt được liên quan đến các phần nội dung đó
2. Xây dựng ma trận kiến thức, dàn bài trắc nghiệm và xây dựng ngân hàng và đáp án dựa
vào ma trận và dàn bài này
3. Trao đổi trong nhóm đồng nghiệp
4. Tổ chức đọc duyệt, biên tập và đưa các câu hỏi trắc nghiệm lưu vào kho dữ liệu trong
máy tính
5. Lập các đề trắc nghiệm thử và tổ chức trắc nghiệm thử trên các nhóm sinh viên, các
nhóm này là các “mẫu” đại diện cho tổng thể đối tượng thiết kế
6. Chấm và phân tích thống kê các kết quả trắc nghiệm thử để định cỡ các câu hỏi trắc
nghiệm
7. Xử lý các câu hỏi trắc nghiệm chất lượng kém
8. Hoàn thiện bộ ngân hàng và đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập 11: Sử dụng Styles để soạn thảo cuốn những điều cần biết sau
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
PHẦN II : TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRONG BẢNG VÀ CỘT
Bài tập 12: (Chia cột, định dạng Drop Cap)
ãy luôn luôn nở nụ
cười với mọi người, ta
s thấy hạnh phúc vô cùng.
Một nụ cười không làm mất
mát gì cả, nhưng lại ban tặng
rất nhiều.
Nó không làm giàu có những ai đón nhận nó mà cũng
không làm nghèo đi người sinh ra nó. Nụ cười chỉ nở trên
môi trong một khoảnh khắc phù du, nhưng kí ức về nó đôi
khi tồn tại cả đời.
Người dù giàu sang đến
đâu đi nữa cũng cần đến
nụ cười cũng như người dù
nghèo hèn cùng tột cũng
cần phải có nụ cười cho
cuộc sống.
Nụ cười nuôi dưỡng hạnh
phúc trong gia đình, gầy
dựng thiện chí trong làm
ăn và làm lớn mạnh mối
tương giao trong tình bạn,
mang đến sự thư giãn
những khi ta mỏi mệt,
niềm hi vọng những khi ta
tuyệt vọng và ánh sáng
mỗi khi ta tăm tối trong
muộn phiền.
H
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 13: (Chia cột, Drop Cap, chèn hình ảnh)
Bài tập 14: (Thao tác với bảng)
Lịch làm việc trong tuần
Tuaàn . . . Thöù hai Thöù
ba
Thöù
tö
Thöù
naêm
Thöù saùu Thöù baûy Chuû
nhaät
Sa
ùng
07-09g
Ng
hæ
09-11g
Tröa 11-13g Nghæ
Ch
ieàu
13-15g
15-17g
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
ST
T Họ và tên Đơn vị
Đạt loại Mức khen thưởng
Xuất
sắc Giỏi Bằng
khen
Tiền
1 3.1.1.1.1.1 Lê Nam .............. Giang
CNTT 300.000
2 Hoàng Phương .. Thảo CNTT 300.000
3 Nguyễn .............. Nam ĐTVT 200.000
4 Nguyễn Thị ....... Ny ĐTVT 200.000
5 Ngô Minh .......... Đức QTKD 200.000
6 Nguyễn .............. Tuấn QTKD 200.000
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 15: (Thao tác với bảng và công thức trên bảng)
Dùng công thức tính điểm trung bình cộng vào những ô dấu ?
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 16: (Soạn thảo phiếu thu thập thong tin như sau)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN T.P HỒ CHÍ MINH
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN NGƯỜI HỌC (Dành cho học viên lớp …………….)
Xin Quý anh (chị) dành chút thời gian đọc và điền giúp chúng tôi các thông tin trong phiếu
khảo sát này. Ý kiến của Quý anh (chị) là những đóng góp quý báu giúp chúng tôi định hướng,
điều chỉnh chương trình; công tác giảng dạy và phục vụ giảng dạy tốt nhất cho các khóa học sau.
Trân trọng cảm ơn!
1. Trình độ chuyên môn của anh (chị) là: (Chọn bằng cách đánh dấu X vào ô vuông)
Sau đại học Đang học đại học Đang học cao đẳng
Đã tốt nghiệp đại học Đã tốt nghiệp cao đẳng Trung cấp Khác
2. Anh (chị) hãy cho những nhận xét về chất lượng đào tạo của khóa học theo các tiêu
chí được nêu trong bảng sau: (Đánh dấu X vào ô vuông)
Tiêu chí nhận xét Yếu TB Khá Tốt
1 Kiến thức chuyên môn của giảng viên/giáo viên (GV)
2 Phương pháp truyền đạt trình bày của GV
3 Kỹ năng giải quyết vấn đề, xử lý thông tin của GV
4 Trách nhiệm của GV đối với lớp học
5 Tính hiệu quả, thiết thực của chương trình
6 Trách nhiệm của cán bộ quản lý đối với lớp học
7 Công tác tổ chức kiểm tra đánh giá học phần
8 Khả năng ứng dụng của anh (chị) sau khóa học này
9 Khả năng tự học để nâng cao trình độ của anh (chị) sau khóa
học này
3. Theo anh (chị) GV nào đã mang lại cho anh (chị) sự hứng thú học tập cao nhất? (Ghi tên GV)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Nếu được đóng góp ý kiến, anh (chị) sẽ góp ý cho GV nào? (Ghi tên GV)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
5. Những góp ý khác của anh (chị) cho khóa học (Ghi nội dung góp ý)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ch n thành cảm ơn sự hợp tác của Anh (Chị)!
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
PHẦN III: WORDART, CLIPART, PICTURE
Bài tập 18: (Soạn thảo văn bản sau)
Tạo hoá đã ban tặng cho chúng ta 10 ngón tay, trái 5, phải 5 rất hài hoà và
các nhà sản xuất máy tính đã cố gắng thiết kế bàn phím sao cho phù hợp nhất
để mọi người đều gõ được hết các ngón tay của mình. Chúng ta không nên
lãng phí cũng như phủ phàng sự “cố gắng” của tạo hoá và những người thiết
kế máy tính. Hãy gõ máy tính với 10 ngón tay của bạn!!!!
Sau là những lời khuyên và cách thực hiện:
Nơi làm việc phải gọn gàng và sạch s , cất tất những thứ không cần
thiết
Giữ tài liệu cần nhập ở tư thế thẳng đứng
Lưng tựa vào ghế và giữ tư thế thẳng đứng, tránh các bệnh về cột
sống
Đặt toàn bộ bàn chân tiếp xúc với mặt sàn nhà
Hai khuỷu tay thu vào sát thân người. Hai cẳng tay phải song song
với bàn phím.
Cổ tay giữ thấp, vừa đủ để không chạm vào bàn phím
Trung tâm cơ thể đối diện với phím chữ I. Đầu ngay thẳng, mắt nhìn
vào tài liệu, thỉnh thoảng nhìn vào bàn phím và màn hình
Bài tập 19: (Thiết kế hình hướng dẫn các thành phần chính của MS Word như sau)
Bàn tay trái đặt 4 ngón tay lên các phím A S D F (phím F có gờ)
Ngón trỏ gõ các phím: B G Y 7 V F T 6
Ngón giữa gõ các phím: C D R 5
Ngón đeo nhẫn gõ các phím: X S E 4
Ngón út gõ các phím còn lại phía bên trái như : A Z Q 1 ~
Ngón cái chỉ dùng gõ phím Space
Bàn tày phải đặt 4 ngón tay lên các phím J K L ; (phím J có gờ)
Ngón trỏ gõ các phím: N H U 8 M J I 9
Ngón giữa gõ các phím: K , O, 0
Ngón đeo nhẫn gõ các phím: . L P -
Ngón út gõ các phím còn lại phía bên phải như “ { } [ ] Enter Backspace
| + = \
Ngón cái chỉ dùng gõ phím Space
C
ắt
phần n
ày
dán v
ào t
rướ
c m
áy
tính c
ủa b
ạn
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 20: (sử dụng đối tượng AutoShapes, nhóm các đối tượng)
Tin học đại cương
Win
Dos
Word Access
s
Exc
el
XUÂN
CHÚC
MỪNG MỚI
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
PHẦN IV: COMMENT, TRACK CHANGE, HEADER-FOOTER
Bài tập 21: (Insert comment, Footnote và track change)
Sử dụng dữ liệu từ “Bài tập 7: Định dạng Bullet and Numbering và kẻ khung” thực hiện
các yêu cầu sau
Tạo comment cho 2 mục như hình v
Chèn Footnote và mục 1.1 như hình v
Sử dụng Track change để lưu lại những thay đổi như hình v
o Xóa chữ “trắc nghiệm”
o Xóa chữ “thực hành” trước và thêm sau “môn học”
o Thêm “Chương 4”
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 22: (Header and Footer)
Mở lại Bài tập 1: (Mục đích: làm quen Microsoft Word 2010) và chèn Header, Footer như
sau
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 23: (Header and Footer xen kẻ và định dạng trang in xen kẻ)
Tạo file word 5 trang, trong đó 1 trang bìa như hình v và 4 trang nội dung, mỗi trang là
1 chương
Trang bìa không có header, footer
Trang thứ 2 có
o Nội dung là “Chương 1. Khảo sát hiện trạng”
o Header là: “Chương 1. Khảo sát hiện trạng”, canh phải
o Footer là: “Trang 1”, canh giữa (số trang được đánh tự động)
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Trang thứ 3 có
o Nội dung là “Chương 2. Phân tích chức năng”
o Header là: “Chương 2. Phân tích chức năng”, canh phải
o Footer là: “Trang 2”, canh giữa (số trang được đánh tự động)
Trang thứ 4 có
o Nội dung là “Chương 3. Thiết kế phần mềm”
o Header là: “Chương 3. Thiết kế phần mềm”, canh phải
o Footer là: “Trang 3”, canh giữa (số trang được đánh tự động)
Trang thứ 5 có
o Nội dung là “Chương 4. Cài đặt và kiểm thử”
o Header là: “Chương 4. Cài đặt và kiểm thử”, canh phải
o Footer là: “Trang 4”, canh giữa (số trang được đánh tự động)
Tất cả các trang đều chọn
o Khổ giấy A4
o Canh lề Left, Top, Right, Bottom: 0.7 inch; Gutter: 0.5 inch
Các trang đều có hướng trang là portrait, riêng đối với Chương 3 hướng trang
là Landscape
Bài tập 24: (Tổng hợp và tạo mục lục tự động)
Mở lại Bài tập 10: (Sử dụng Styles(Heading 1,2,3) và Bullet and Numbering để định
dạng như sau. Sau khi định dạng mở thanh Navigation để duy chuyển qua lại giữa các
heading) và tạo mục lục tự động tương ứng
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
PHẦN V: MAIL MERGE
Bài tập 24:
1. Tạo danh sách sau:
MÃ KH TÊN KH SỐ CŨ SỐ MỚI TIÊU THỤ THÀNH TIỀN
TN001 Lê Thanh Tùng 435 395 50 32500
TN002 Nguyễn Thế Anh 25415 26102 678 446550
CQ005 Công ty AFX 15243 17214 1671 1281150
TN003 Vương Anh Quốc 1524 1641 117 115700
CQ003 Công ty Đại Lộc 5214 5392 178 115700
CQ004 Công ty Phú Lợi 1562 1622 60 3600
Hãy sử dụng chức năng Mail Merge để tạo mẫu giấy báo sau, những trường in đậm
là các trường được chèn:
Công Ty Điện Lực Khu Vực I Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thành phố Hồ Chí Minh Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---o0o---
GIẤY BÁO NẠP TIỀN ĐIỆN
(Tháng 10/2006)
Kính gởi khách hàng : Lê Thanh Tùng Mã Số: TN001
Xin quý khách vui lòng thanh toán tiền tiêu thụ tháng 11.2006 với chi tiết cụ thể sau:
Số cũ : 345
Số Mới : 395
Số KW Tiêu Thụ : 50
Thành Tiền : 32500
Vậy xin quý khách thanh toán số tiền trên tại phòng kinh doanh của công ty Điện Lực
vào giờ hành chính. Sau thời gian 10 ngày từ ngày nhận giấy báo, quý khách không
thanh toán, chúng tôi s tạm thời ngưng phục vụ.
TpHCM, ngày 1 tháng 11 năm 2006
Trưởng Phòng Kinh Doanh
Trương Điện Giật
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
2. Tạo danh sách sau:
SBD HỌ TÊN PHÁI NƠI SINH ĐLT ĐTH ĐTB
A1 Trần Văn Anh nam TP.HCM 10 9 9.5
A2 Dương Văn Bảo nam Quảng Nam 5 10 7.5
A3 Nguyễn thi Hằng nữ Đà Nẵng 9 8 8.5
A4 Đỗ Quốc Nhĩ nam Đồng Nai 7 7 7.0
A5 Hoàng Anh Tuấn nam TP.HCM 5 6 5.5
A6 Lê Tiến Đạt Nam Quảng Ngãi 4 5 4.5
A7 Vương Thị Thủy nữ Bình Định 7 3 5.0
Hãy sử dụng chức năng Mail Merge để tạo mẫu giấy báo sau, những trường in đậm
là các trường được chèn.
Cách xếp loại được tính như sau:
- Giỏi: ĐTB 8 và không có môn nào dưới 7
- Khá: ĐTB 7 và không có môn nào dưới 5
- Trung bình: ĐTB 5 và không có môn nào dưới 4
- Yếu: còn lại
Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trung Tâm Tin Học Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
GIẤY BÁO ĐIỂM
Kính gửi thí sinh: Trần Văn Anh SBĐ: A1
Phái: Nam Nơi sinh: TP.HCM
Thí sinh đã tham gia cuộc thi “Chứng Chỉ Văn Phòng” do trung tâm tổ chức
ngày ....................................................... với số điểm như sau:
Điểm lý thuyết: 10 Điểm thực hành: 9 Điểm TB: 9.5
Vậy thí sinh đã đạt chứng chỉ văn phòng loại: GIỎI
Tp.HCM, Ngày Tháng Năm
Giám Đốc Trung Tâm
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
BÀI TẬP EXCEL
Bài tập 1 Câu 1
Khởi động Excel, từ một Workbook mới hãy tạo bảng dữ liệu sau và thực hiện tuần tự các thao tác theo
yêu cầu của bài thực hành.
Yêu Cầu:
1. Nhập dữ liệu và trình bày như hình trên.
2. Chèn một dòng trước người tên THANH nhập thêm dữ liệu như sau:
SƠN Nam 14/07/1974 2.56
3. Chèn thêm một cột trước cột CÒN LẠI và nhận tên cột là TẠM ỨNG. Thực hiện tính toán các cột
như sau:
4. LƯƠNG (1) = LCB*450000.
5. TẠM ỨNG (2) = 25%*LƯƠNG.
6. CÒN LẠI = LƯƠNG - TẠM ỨNG.
7. Tính tổng lương (3), tổng tạm ứng và tổng còn lại (4)
8. Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 01.XLS (phần đuôi .XLS không cần gõ vào). Đổi tên
Sheet1 thành Bai Tap 1.
9. Sau khi lưu, đóng và mở lại bảng tính để kiểm tra, thực hiện việc định dạng văn bản như : đổi Font,
tạo khung viền, thay đổi độ rộng các cột cho khít với số liệu.
Câu 2
2009
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương Yêu Cầu:
1. (1) STT dụng kỹ thuật tự động, (3) TÊN TS: sinh viên tự đặt tên
2. (6) KHCB lọai A được tính theo tỉ lệ 7.00% trên nguyên giá nếu loại Mã TS(ký tự đầu) là A, ngược
lại là 0
3. (7) KHCB loại B được tính theo tỉ lệ 6.50% trên nguyên giá nếu loại Mã TS là B, ngược lại là 0
4. (8) KHCB lọai C được tính theo tỉ lệ 6.00% trên nguyên giá nếu loại Mã TS là C, ngược lại là 0
5. (9) KHSLC = nguyên giá * tỷ lệ chung là 2.50%
6. (10) Tổng khấu hao = (6) + (7) + (8) + (9)
7. (11) = (5) – (10)
8. Trang trí bảng tính cho đẹp mắt.
Bài tập 2
Yêu Cầu:
1. Nhập dữ liệu, STT dụng kỹ thuật tự động.
2. Thêm vào bên phải cột ĐKQuả 2 cột Xếp loại và Xếp hạng
3. Điểm Cộng(ĐCộng) được tính như sau:
- Khu vực 3: điểm cộng là 1.5
- Khu vực 2: điểm cộng là 1
- Khu vực 1: điểm cộng là 0
4. Điểm thấp nhất(ĐTN): là điểm thấp nhất trong 3 điểm của từng học viên
5. Điểm trung bình(ĐTB): là điểm trung bình của 3 điểm và làm tròn 1 số lẻ ở phần thập phân.
6. Điểm kết quả(ĐKQuả): những thí sinh nào có ĐTB>=5 thì ĐKQuả chính là ĐTB, ngược lại ĐKQuả
chính là ĐTB + ĐCộng, nhưng nếu sau khi cộng với ĐCộng mà ĐKQuả lớn hơn 5 thì chỉ được lấy 5 mà
thôi.
7. Xếp loại dựa vào điều kiện sau:
- Giỏi: nếu ĐKQuả >=8 và không có môn nào dưới 7
- Khá: nếu ĐKQuả >=7 và không có môn nào dưới 5
- Trung bình: nếu ĐKQuả >=5 và không có môn nào dưới 3.5
- Yếu: nếu ĐKQuả >=3.5 và không có môn nào dưới 2
- Kém: còn lại.
8. Xếp hạng theo ĐKQuả
9. Tính Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất theo cột cho từng môn Toán, Lý, Hóa, ĐTB, ĐKQuả
10. Trình bày và lưu bảng tính.
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 3
A B C D E F G H I J K
1 BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
2 Qũy lương 980,000 LCB 2000
3 STT HỌ TÊN C.V HỆ SỐ N.CÔNG P.CẤP LƯƠNG THƯỞNG TẠM ỨNG CÒN LẠI
4 Phòng kinh doanh
5 1 TRẦN VĂN AN KT 1.8 25
6 2 LÊ THANH LONG PGD 3.5 24
7 3 NGUYỄN THỊ MAI TP 3.0 26
8 4 LÊ VĨNH TRANG KT 1.5 24
9 5 HỒ ĐẮC LỢI PP 2.8 25
10 6 TRẦN THỊ YẾN NV 1.9 23
11 7 MAI ĐĂNG QUANG TX 2.0 26
12 8 LÊ THỊ HẠNH NHÂN NV 2.3 24
13 9 HỒNG THANH QUANG NV 1.7 25
14 10 ÔNG VĂN CHỮ KT 2.1 23
15 Phòng kế hoạch
16 11 LÊ BÁ KHOA GD 3.5 24
17 12 HÀ THỊ THANH PGD 3.4 20
18 13 HOÀNG ANH THƯ TP 2.9 24
19 14 LAI VĂN CẦU KT 2.0 24
20 15 TÔN NỮ DIỆU UYÊN PP 3.0 24
21 16 NGUYỄN ĐỨC THANH NV 2.4 24
22 17 PHẠM THỊ THANH NGA NV 2.5 24
23 18 PHẠM THANH ĐA NV 2.7 23
24 19 LÊ THỊ KIM LONG TX 2.3 23
25 20 LÊ THỊ HOA HỒNG KT 2.1 25
26 TỔNG CỘNG :
27 CAO NHẤT
28 THẤP NHẤT
29 BÌNH QUÂN
Yêu Cầu:
1. Tính Phụ cấp(P.CẤP) theo điều kiện sau:
- Nếu chức vụ là giám đốc(GD) thì phụ cấp là 50000
- Nếu chức vụ là phó giám đốc(PGD) hoặc trưởng phòng(TP) thì phụ cấp là 40000
- Nếu chức vụ là phó phòng (PP) hoặc kế toán (KT) thì phụ cấp là 30000
- Nếu là chức vụ là nhân viên(NV) và ngày công >=25 thì phụ cấp là 10000
- Còn lại không có phụ cấp.
2. LƯƠNG = HỆ SỐ * LCB * N.CÔNG , nhưng nếu số ngày công làm việc >=25 ngày thì mỗi ngày
làm vượt giờ được tính gấp đôi.
3. TỔNG QUỸ THƯỞNG = QUỸ LƯƠNG - ( TỔNG PHỤ CẤP + TỔNG LƯƠNG)
4. Tiền thưởng cho từng người= (TỔNG QUỸ THƯỞNG / TỔNG NGÀY CÔNG) * NGAYCÔNG của
từng người, làm tròn đến hàng trăm. Riêng tiền thưởng người cuối cùng = TỔNG QUỸ THƯỞNG - Số
tiền đã phân bố cho những người trước.
5. TẠM ỨNG = 2/3 * (LƯƠNG + PHỤ CẤP), tính tròn đến hàng trăm nhưng tạm ứng không được
vượt quá 95000.
6. CÒN LẠI = (LƯƠNG+PHỤ CẤP+THƯỞNG)-TẠM ỨNG
7. Tính tổng cho Phòng kinh doanh, phòng kế hoạch và cho cả 2 phòng.
8. Tính CAO NHẤT, THẤP NHẤT, BÌNH QUÂN cho các cột tương ứng
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
9. Trình bày bảng tính theo ý thích.
Bài tập 4
Yêu cầu:
Giải thích:
- Biểu giá phòng có ý nghĩa: Nếu phòng cho thuê có loại A thì đơn giá thuê cho 1 tuần là $55
và cho 1 ngày là $9,…
- Mã phòng có 3 ký tự: 2 ký tự đầu bên trái là số tầng, ký tự bên phải là Loại phòng
1. Chèn vào giữa Ngày đi và Thành tiền 4 cột: SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ, ĐGTUẦN, ĐGNGÀY.
2. Tính SỐTUẦN, SỐ NGÀY LẺ (dùng hàm INT, MOD)
3. Tính ĐGTUẦN, ĐGNGÀY dựa vào Loại phòng và Bảng biểu giá
4. Tính THÀNHTIỀN = Tiền tuần + Tiền ngày lẻ
- Tiền tuần = SỐTUẦN * ĐGTUẦN
- Tiền ngảy lẻ = Số nhỏ hơn giữa (ĐGNGÀY*SỐ NGÀY LẺ ) với ĐGTUẦN.
Có nghĩa nếu ĐGNGÀY*SỐ NGÀY LẺ lớn hơn ĐGTUẦN thì xem tiền thuê phòng của các
ngày lẻ này là đơn giá của 1 tuần.
5. Tính TIỀN GIẢM cho mỗi khách hàng biết rằng:
- Nếu NGÀY ĐẾN là Chủ Nhật và SỐ NGÀY Ở >=30 thì được giảm 10% THÀNH TIỀN
- Nếu SỐ NGÀY Ở >=25 thì được giảm 5% THÀNH TIỀN
- Các trường hợp khác không giảm
6. Tính PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN - TIỂN GIẢM
7. Làm tròn TIỀN GIẢM và PHẢI TRẢ đến 2 số ở phần thập phân.
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 5 Câu 1
Yêu cầu 1. Tên hàng dựa vào Mã hàng và bảng Danh mục hàng, Đơn giá dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá.
2. Thành tiền=Sốlượng *Đơn giá
3. Phí vận chuyển dựa vào ký tự đầu của cột Mã hàng. Nếu ký tự đầu của cột Mã hàng là “S” hoặc “V”
thì Phí vận chuyển=10%*Thành tiền. Ngược lại Phí vận chuyển= 5%*Thành tiền.
4. Tổng cộng=Thành tiền+Phí vận chuyển
Câu 2
Yêu cầu:
1. Tên hàng dựa vào 3 số đầu của Mã hàng và bảng Danh mục hàng
2. Thêm cột Loại hàng sau Tên hàng, Loại hàng là số cuối của Mã hàng và chuyển qua trị số.
3. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, Đơn giá dựa vào Loại hàng và bảng Danh mục hàng
4. Tiền giảm được tính theo điều kiện sau:
- Nếu Số lượng >=250, giảm 5% trên Thành tiền
- Nếu Số lượng >=200, giảm 3% trên Thành tiền
- Ngược lại thì không giảm.
5. Phải trả = Thành tiền - Tiền giảm
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 6
Yêu cầu
1. Xếp loại:
A: Nếu ngày công>=27
B: Nếu ngày công >=26
C: Nếu ngày công >=25
D: Nếu ngược lại
2. Phụ cấp: Dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng phụ cấp
3. Lương = LCB*Ngày công. Nhưng nếu số ngày là việc lớn hơn ngày công qui định thì mỗi ngày dư
được tính gấp đôi.
4. Thưởng: Dựa vào xếp loại và Bảng tiền thưởng để tính thưởng theo phần trăm của lương, nếu Xếp
loại không có trong Bảng tiền thưởng thì Thưởng = 0
5. Thu nhập=Phụ cấp+Lương+Thưởng
6. Thuế: Dựa vào tiền thu nhập và bảng Thuế thu nhập để tính.
7. Thực lãnh: Thực lãnh=Thu nhập-Thuế, Thực lãnh được làm tròn đến hàng đơn vị.
8. Trang trí bảng tính
9. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo thực lãnh.
3 NĂM 2013
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 7
Yêu cầu:
Giải thích: ký tự đầu trong SỐĐK cho biết khu vực, ký tự bên phải cho biết loại đã đăng ký.
1. Tính số Kw tiêu thụ : TIÊU THỤ = SỐ MỚI - SỐ CŨ
2. ĐƠN GIÁ dựa vào ký tự đầu của Số điện kế(SỐĐK) và Bảng đơn giá.
3. Tiền trong định mức(TRONG ĐM) = Số Kw tiêu thụ trong định mức * Đơn giá
4. Tiền vượt định mức(VƯỢT ĐM) = Số Kw tiêu thụ vượt định mức * Đơn giá * hệ số vượt định mức,
biết rằng:
- Số lần vượt định mức = (TIÊU THỤ - ĐỊNH MỨC)/ ĐỊNH MỨC
- Hệ số vượt định mức được tính dựa vào số lần vượt định mức và Bảng hệ số.
5. TỔNG = TRONG ĐM + VƯỢT ĐM
6. Trang trí bảng tính.
7. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo SỐĐK
8. Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có TIÊU THỤ < 400
9. Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có ĐỊNH MỨC =180 hoặc ĐỊNH MỨC >200
10. Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có SỐĐK = “A001” và tiêu thụ vượt định mức.
11. Sử dụng Advanced Filter lọc dữ liệu gồm những mẫu tin có ký tự bên phải của SỐĐK là 1
12. Sử dụng Advanced Filter lọc dữ liệu gồm những mẫu tin có ký tự bên trái là “B” hoặc “C”.
13. Sử dụng Advanced Filter lọc dữ liệu gồm những mẫu tin có ký tự bên trái là “B” hoặc “C” và tiêu
thụ không vượt định mức
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 8
Yêu cầu:
1. Sắp xếp bảng tính sao cho cột Mã hàng có thứ tự tăng dần
2. Điền dữ liệu cho cột Loại hàng, biết loại hàng là 1 ký tự bên phải của Mã hàng và chuyển sang dạng
số
3. Điền Tên hàng dựa vào 1 ký tự đầu của Mã hàng với Bảng đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, Đơn giá được tính dựa vào Loại hàng và Bảng đơn giá, nếu Loại
hàng là 1 thì lấy ĐG1, nếu loại hàng là 2 thì lấy ĐG2.
5. Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc loại miễn thuế, trong đó Tỷ
lệ thuế được tính dựa vào ký tự giữa của Mã hàng và bảng Tỷ lệ thuế.
6. Còn lại = Thành tiền - Thuế
7. Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng được miễn thuế.
8. Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng có Tên hàng là “Hột điều” hoặc “Gạo”
9. Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng có Số lượng lớn hơn 35 và nhỏ hơn 80
10. Thực hiện thống kê sau:
Tên hàng Tổng gtrị xuất(sau thuế)
Hột điều
Gạo
Cà phê
Đường
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 9
Biết ký tự bên phải của Mã hàng là Loại hàng, yêu cầu:
Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc ra các danh sách:
a) Lọc ra danh sách các mặt hàng Loại 1
b) Lọc ra danh sách các mặt hàng có Nhập Kho >=500 và Tồn Kho>400
c) Lọc ra danh sách các mặt hàng là Tôm hoặc có Tồn Kho>=600
d) Lọc ra danh sách các mặt hàng có NhậpKho, Xuất Kho và Tồn Kho<500
e) Lọc ra danh sách các mặt hàng có ký tự đầu mã hàng là “C” hoặc “B” và xuất kho từ ngày 1 đến
ngày 15.
Hoàn thành bảng thống kê sau:
a) Có bao nhiêu mặt hàng có Mã Hàng bắt đầu bằng chữ T ?
b) Có bao nhiêu mặt hàng Loai 2 ?
c) Tổng Nhập Kho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
d) Tổng Xuất Kho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
e) Giá trị nhỏ nhất Tồn Kho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
f) Tổng Tồn Kho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu ?
g) Tổng Tồn Kho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
h) Tổng Xuất Kho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu ?
i) Giá trị Nhập Kho nhỏ nhất của các mặt hàng có Tồn Kho >=500 là bao nhiêu?
j) Tổng Tồn Kho của các mặt hàng có Nhập Kho <500 hoặc Xuất Kho >=200 là bao nhiêu?
k) Tổng Xuất Kho của các mặt hàng Loại 1 trong tháng 10 là bao nhiêu ?
Hoàn thành bảng thông kê sau và v đồ thị dạng Column minh hoạ:
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 10 Câu 1
Yêu cầu:
1. Tên hàng dựa vào các ký tự đầu của SHĐ và Bảng giá, biết rằng SHĐ có chiều dài thay đổi.
2. Đơn giá dựa vào trước hay sau ngày 20/10/2013 và Mua hay Bán
3. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
4. Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự tăng dần của SHĐ
5. Thống kê doanh số bán hàng của từng nhóm hàng, v đồ thị Column để biểu diễn.
6. Thống kê số lượng bán hàng theo từng ngày, v đồ thị Line để biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
BÀI TẬP POWER POINT
Bài tập 1
Tạo 1 Silde, dùng 1 hình ảnh nhưng sử dụng Picture Styles để định dạng thành 4 hình
như sau
Tạo hiệu ứng sao cho:
Khi vừa trình chiếu chỉ có hình 1 xuất hiện
Người dùng click chuột, hình 1 chạy sang phải và biến mất, hình 2 đồng thời chạy
từ phải vào
Người dùng tiếp tục click chuột thì hình 3 dần dần xuất hiện
Người dùng tiếp tục click chuột thì hình 4 xuất hiện và chạy vòng theo hình trái
tim
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 2 (Tạo Sile Master)
Tạo Sile Master có các tiêu đề và bullet như hình v
Sử dụng Sile Master này để tạo 2 trang trình chiếu có cấu trúc như Slide Master
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 3 (Tạo PP báo cáo đề tài)
Trang đầu
Trang 2
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Trang 3
Tạo hiệu ứng để thực hiện các yêu cầu sau:
Khi vừa trình chiếu, trang 1 xuất hiện
Sau khi người dùng click chuột, dàn trang để trang 1 bay thẳng lên và biến mất,
trang 2 s xuất hiện
Người dùng click chuột thì “Phần A –Mở đầu” s được nổi bật lên để thông báo
cho người nghe là người dùng đang chuẩn bị trình bày ở phần A
Người dùng click chuột thì trang 2 biến mất và trang 3 xuất hiện hình tròn từ giữa
ra (Dùng hiệu ứng Shape cho dàn trang)
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 4 (Soạn và trình chiếu Slide thi tr c nghiệm)
Soạn 6 Slide như hình v
Cài đặt thời gian chạy tự động cho từng Slide khi trình chiếu như hình. Ví dụ Slide
1 là 4s, Slide 2 là 9s, Slide 3 là 13s …
Bài tập 5 (Xuất bản và đóng gói)
Xuất file Bài tập 4 sang .ppsx, thử chạy và chỉnh sửa nội dung của file này
Bài tập 6
Xuất file Bài tập 4 sang .pdf dưới dạng Handout 4 slide trên 1 trang
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
MỤC LỤC BÀI TẬP WINDOWS .................................................................................................................... 0
Bài tập 1: ......................................................................................................................................... 0
Bài tập 2: (Mục đích:thao tác với Window Explorer) ..................................................................... 1
BÀI TẬP WORD ............................................................................................................................ 3
Bài tập 1: (Mục đích: làm quen Microsoft Word 2010) .................................................................. 3
PHẦN I: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN VÀ ĐOẠN VĂN BẢN ......................................................... 4
Bài tập 2 (Làm quen với bàn phím và gõ văn bản, định dạng Font chữ, chèn ký tự đặc biệt) ....... 4
Bài tập 3: (Tìm kiếm và thay thế) ................................................................................................... 5
Bài tập 4: (Canh lề cho đoạn văn bản) ............................................................................................ 5
Bài tập 5: (Định dạng đoạn, giãn dòng, giãn đoạn, kẻ khung cho đoạn, tô nền) ............................ 5
Bài tập 6: Định dạng Bullet and Numbering .................................................................................. 6
Bài tập 7: Định dạng Bullet and Numbering và kẻ khung .............................................................. 7
Bài tập 8: Định dạng tab, border and shading ................................................................................. 7
Bài tập 9: Sử dụng Tab để định dạng như sau ................................................................................ 9
Bài tập 10: (Sử dụng Styles(Heading 1,2,3) và Bullet and Numbering để định dạng như sau) ..... 9
Bài tập 11: Sử dụng Styles để soạn thảo cuốn những điều cần biết sau ....................................... 11
PHẦN II : TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRONG BẢNG VÀ CỘT .............................................. 12
Bài tập 12: (Chia cột, định dạng Drop Cap) ................................................................................ 12
Bài tập 13: (Chia cột, Drop Cap, chèn hình ảnh) ........................................................................ 13
Bài tập 14: (Thao tác với bảng) .................................................................................................... 13
Bài tập 15: (Thao tác với bảng và công thức trên bảng) .............................................................. 14
Bài tập 16: (Soạn thảo phiếu thu thập thong tin như sau) ............................................................ 15
PHẦN III: WORDART, CLIPART, PICTURE ........................................................................... 16
Bài tập 18: (Soạn thảo văn bản sau) ............................................................................................. 16
Bài tập 19: (Thiết kế hình hướng dẫn các thành phần chính của MS Word như sau) .................. 16
Bài tập 20: (sử dụng đối tượng AutoShapes, nhóm các đối tượng) .............................................. 17
PHẦN IV: COMMENT, TRACK CHANGE, HEADER-FOOTER............................................ 18
Bài tập 21: (Insert comment, Footnote và track change).............................................................. 18
Bài tập 22: (Header and Footer) .................................................................................................. 19
Bài tập 23: (Header and Footer xen kẻ và định dạng trang in xen kẻ) ......................................... 20
Bài tập 24: (Tổng hợp và tạo mục lục tự động) ............................................................................ 21
PHẦN V: MAIL MERGE ............................................................................................................ 22
Bài tập thực hành Tin Học Đại Cương
Bài tập 24: ..................................................................................................................................... 22
BÀI TẬP EXCEL ......................................................................................................................... 24
Bài tập 1 ........................................................................................................................................ 24
Bài tập 2 ........................................................................................................................................ 25
Bài tập 3 ........................................................................................................................................ 26
Bài tập 4 ........................................................................................................................................ 27
Bài tập 5 ........................................................................................................................................ 28
Bài tập 6 ........................................................................................................................................ 29
Bài tập 7 ........................................................................................................................................ 30
Bài tập 8 ........................................................................................................................................ 31
Bài tập 9 ........................................................................................................................................ 32
Bài tập 10 ...................................................................................................................................... 33
BÀI TẬP POWER POINT ........................................................................................................... 34
Bài tập 1 ........................................................................................................................................ 34
Bài tập 2 (Tạo Sile Master) ........................................................................................................... 35
Bài tập 3 (Tạo PP báo cáo đề tài)................................................................................................. 36
Bài tập 4 (Soạn và trình chiếu Slide thi trắc nghiệm) ................................................................... 38
Bài tập 5 (Xuất bản và đóng gói) .................................................................................................. 38
Bài tập 6 ........................................................................................................................................ 38