8
C.A 8332B C.A 8334B C.A 8335 PHÂN TÍCH CHT LƯỢNG NGUN ĐIN & NĂNG LƯỢNG Đo lường tt ccác thông scn thiết vđin áp, dòng đin & công sut chn đoán toàn din vic lp đặt đin. Ghi nhn và lưu li tt ccác thông s, các chế độ ngn hn, các báo động và các dng sóng cùng mt lúc. Sdng đơn gin. Kinh nghim ca Qualistar đảm bo hiu sut cao + 4 ngõ vào đin áp & dòng đin + Chế độ khi động + Bnhlưu tr+ Tsđin áp và dòng đin (Tài liu đưc dch bi THYAN ENGINEERING CO.,LTD)

C.A 8332B C.A 8334B C.A 8335 Kinh nghiệm của Qualistarthyan.vn/webroot/upload/DK/2.dodien/nguon dien/CA8332B-8334B-8335_vn.pdf · 9 Đo giá trị tổng các đại lượng

  • Upload
    others

  • View
    37

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C.A 8332B C.A 8334B C.A 8335

PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NGUỒN ĐIỆN & NĂNG

LƯỢNG Đo lường tất cả các thông số cần thiết về điện áp, dòng điện & công suất chẩn đoán toàn diện việc lắp đặt điện. Ghi nhận và lưu lại tất cả các thông số, các chế độ ngắn hạn, các báo động và các dạng sóng cùng một lúc. Sử dụng đơn giản.

 

Kinh nghiệm của Qualistar đảm bảo hiệu suất cao

+ 4 ngõ vào điện áp & dòng điện + Chế độ khởi động + Bộ nhớ lưu trữ + Tỉ số điện áp và dòng điện

 

(Tài liệu được dịch bởi THYAN ENGINEERING CO.,LTD)

 

Được thiết kế cho các đội kiểm tra, bảo trì trong các tòa nhà công nghiệp, dân dụng, Qualistars có thể cung cấp một ghi các đặc tính chất lượng của mạng điện chính.

Dễ dàng sử dụng và chính xác, những công cụ này cũng cung cấp một số lượng lớn các giá trị tính toán và các chức năng xử lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân Tích Chất Lượng Nguồn Điện & Năng Lượng

Điện áp / dòng điện ngõ vào được phân

biệt bằng các vòng màu 

Hiển thị các dạng sóng

theo thời gian thực 

Cồng USB kết nối PC 

Màn hình màu ¼ VGA, đọc

dễ dàng 

Chân chống gập đảm bảo sự ổn định  Truy cập trực

tiếp đến các chức năng chính (cấu

hình, chụp ảnh màn hình …) 

Truy cập trực tiếp đến các phép đo chính (sóng hài,…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiển thị các dạng sóng theo thời gian thực (4 điện áp và 4 dòng điện)

Đo điện áp và dòng điện nửa chu kỳ RMS Sử dụng trực quan Tự động nhận dạng các loại cảm biến dòng khác nhau Tích hợp của tất cả các thành phần DC Đo lường, tính toán và hiển thị các sóng hài lên đến bậc

50, với các thông tin của các pha Tính toán méo hài tổng (THD) Ghi nhận các chế độ ngắn hạn ngắn như 1 mẫu (1/256

của 1 chu kỳ) Hiển thị các biểu đồ phaso

  (Tài liệu được dịch bởi THYAN ENGINEERING CO.,LTD) 

Đo giá trị tổng các đại lượng VA, W và Var, cũng như các giá trị trên mỗi pha

Đo giá trị tổng các đại lượng VAh, Wh và varh, cũng như các giá trị trên mỗi pha

Tính toán hệ số K Tính toán hệ số công suất dịch chuyển (DPF) & hệ số công suất (PF) Ghi nhận đến 300 chế độ ngắn hạn Tính toán không ổn định Tính toán mất cân bằng (dòng điện và điện áp) Giám sát mạng lưới điện với các thiết lập báo động Sao lưu và ghi lại ảnh chụp màn hình (hình ảnh và dữ liệu) Ghi dữ liệu và xuất ra PC Phần mềm phục hồi dữ liệu và giao tiếp thời gian thực với PC.

 

Sóng hài & sóng hài bội

ba 

Không ổn định 

Giá trị công suất & cos φ 

Báo động & biến cố 

Giá trị công suất phản

kháng 

CÁC CHỨC NĂNG 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân Tích Chất Lượng Nguồn Điện & Năng Lượng

CÀI ĐẶTNgười dùng trực tiếp nhập vào các thông số chung của thiết bị (ngày và thời gian, độ tương phản màn hình…). Sau đó lựa chọn loại mạng điện mà Qualistar được kết nối. Các cảm biến được kết nối sẽ tự động được xác nhận. Sự xác nhận thể hiện tương ứng trên màn hình. 

CÀI ĐẶT

CÁC KẾT NỐI HIỂN THỊ

CÁC TỈ SỐ & CẢM BIẾN 

Điểm mới của CA 8335 là

menu với 21 ngôn ngữ! 

CÁC CHẾ ĐỘ NGẮN HẠN  GHI DỮ LIỆU CÁC BÁO ĐỘNG

Tính năng mới của C.A 8335 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XEM NHANH CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA 1 MẠNG ĐIỆN CHẨN ĐOÁN

QUAN TRẮC

Chế độ sóng hài Chế độ công suất/năng lượng THD tổng & theo từng pha trong U, I, V, VA (%), và giá trị RMS, sự lệch pha của sóng hài. Chỉ có CA 8334 & 8335 có chức năng sóng hài trong VA và "expert mode". Chế độ này có thể được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của sóng hài làm nóng dây trung tính hoặc trên các máy điện quay.

 

Chế độ này hiển thị tất cả các giá trị liên quan đến công suất và năng lượng. Nút "Start" và "Stop" có thể được sử dụng để kích hoạt và tắt chế độ này.

Các phép đo: W, Var, VA, Wh, Warh, Vah, PF, DPF, cosφ và tanφ 

Sóng hài tổng

Các phép đo công suất

Sóng hài từng pha

Sự tích hợp của công suất/năng lượng trên 1 chu kỳ thời gian 

Đồ thị 

Bảng thông số 

Đồ thị véc tơ 

Ưu điểm khi sử dụng Ảnh chụp màn hình có thể được tạo ra chỉ đơn giản bằng cách nhấn một phím. trên mặt trước của Qualistars Chức năng Trợ giúp (HELP) có sẵn ở mỗi giai đoạn khi bạn sử dụng Qualistars. 

Nếu bạn có bất kỳ sự do dự nào, phím HELP giúp giải thích rõ ràng các chức năng có thể áp dụng được hiển thị trên màn hình. 

Khi phím này được nhấn, thiết bị sẽ tạo 1 ảnh chụp màn hình và được lưu lại tự động với ngày/giờ tạo. 

Để tránh quá tải bộ nhớ, người dùng có thể chọn tập tin để xóa và chỉ giữ những gì là hữu ích. 

Trợ giúp Chụp ảnh màn hình Xóa

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân Tích Chất Lượng Nguồn Điện & Năng Lượng

GIÁM SÁT

Tất cả các hoạt động giám sát được áp dụng cho tất cả các đặc điểm cùng một lúc! 

Chế độ báo động

Các báo động được xác định khi thiết lập thiết bị đo. Người sử dụng trực tiếp tham số tất cả các ngưỡng được theo dõi khi đo. Mỗi khi có sự vượt quá một ngưỡng báo động, thiết bị đo sẽ ghi lại quá trình diễn biến, giá trị min/max của sự kiện với ngày/giờ cụ thể. 

Chế độ ghi dữ liệu (Min/Max chỉ có trên C.A 8335)

Khi ghi dữ liệu, tất cả các thông số mong muốn được lưu với đồ thị của chúng. Ngoài ra, một thanh ở phía trên cùng cho thấy tổng thời gian ghi. Thời gian ghi và tốc độ lưu trữ đều được lập trình. 

Chế độ ngắn hạn

Chế độ ngắn hạn có thể được sử dụng để ghi nhận các giai đoạn của điện áp và dòng điện, được kích hoạt theo các ngưỡng. Chúng được hiển thị trên 4 chu lỳ của giai đoạn được ghi nhận với tỷ lệ 256 điểm/chu kỳ, với khả năng phóng to hay thu nhỏ. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHỞI ĐỘNG

Dòng khởi động là dòng điện ngõ vào tối đa được tạo bởi một thiết bị điện khi nó được bật nguồn. Phép đo này giúp việc lắp đặt điện chính xác. 

Tính năng mới của C.A 8335 

Chế độ đường bao 

Các giá trị RMS 

Dạng sóng 

PHẦN MỀMCác phép đo thực hiện với các máy đo QualiStar có thể được xử lý với 2 phần mềm. Power Analyser Transfer để xử lý cơ bản, và DataView để xử lý toàn diện hơn. 

Cấu hình thiết bị: thiết lập, ghi dữ liệu, báo động • Xử lý dữ liệu ghi và báo động • Phân tích của các dữ liệu theo tiêu chuẩn EN50160 • Truyền tải ảnh chụp màn hình và các chế độ ngắn hạn • Xuất dữ liệu vào bảng tính Excel • Xuất dữ liệu ở dạng đồ họa trong WindowsTM 

Dễ dàng để sử dụng, phần mềm DataViwe tự động nhận ra các thiết bị đo kết nối với máy tính và mở trình

đơn tương ứng. 

Người dùng có thể truy cập trực tiếp đến: • Các dữ liệu ghi trong thiết bị • Cấu hình thiết bị • Các phép đo thời gian thực khác nhau • In báo cáo • Quản lý cơ sở dữ liệu Các thiết bị được kết nối với PC thông qua cổng USB hoặc RS232. DataView tương thích với các sản phẩm khác của Chauvin Arnoux. Hệ điều hành tối thiểu yêu cầu: • Windows 2000 • Windows XP • Windows Vista • Windows 7

PHỤ KIỆN Trong cấu hình tiêu chuẩn, QualiStar được cung cấp trong một túi đựng với

dây đo và kẹp cá sấu, bộ cấp nguồn, cáp kết nối PC và phần mềm xử lý.

Người dùng có thể chọn các kẹp đo dòng theo yêu cầu.

Mới với C.A 8335! Vòng màu đánh dấu có thể được trang bị tại mỗi đầu của

dây đo, dễ dàng hơn để xác định việc kết nối. 

 

 

 

 

CÁC PHÉP ĐO C.A 8332B C.A 8334B Qualistar+ C.A 8335

Số kênh đo 3U/4I 4U/4I

Điện áp đo (RMS AC+DC) pha-pha 6 - 960V 10 - 1000V

pha-trung tính 6 - 480V 10-1000V

tỉ số điện áp - lên đến 500kV

Dòng đo (RMS AC+DC) 100 mA – 6500A

kẹp MN MN93: 2-240 Aac; MN93A: 0.005 - 5 Aac / 0.1 - 120 Aac

kẹp C193 3 A – 1200 Aac

kẹp AmpFLEXTM hoặc MiniFLEX 30 A - 6,500 Aac

kẹp PAC93 10 A - 1000 Aac / 10 A - 1400 Adc

kẹp E3N 50 mA - 10 Aac/dc 100 mA - 100 Aac/dc

tỉ số dòng điện 10 mA – 50 kA

Tần số 40 Hz - 69 Hz

Giá trị công suất W, var, VA, PF, DPF, cosφ, tanφ

Giá trị năng lượng Wh, varh, VAh

Sóng hài có

THD có, bậc 0-50, pha

chế độ chuyên gia - có

Các chế độ ngắn hạn - 50 210

Không ổn định có

Chế độ khởi động - có, trên 4 chu kỳ có, >1 phút

Không cân bằng yes

Ghi dữ liệu Ghi giá trị Min/Max không có

của tất cả các tham số tại giá trị lấy mẫu max 21 phút 42 phút 1 tháng

của các tham số lựa chon trong mỗi 10 phút không có

Báo động 4000 của 10 kiểu khác nhau 10000 của 40 kiểu khác nhau

Nhận dạng các cảm biến dòng 8 9

Giá trị đỉnh có

Trình bày dạng vec tơ tự động

Màn hình Màn hình LCD màu 1/4VGA, độ phân giải 320x240, đường chéo 148 mm

Chụp màn hình & đồ thị 8 12 50

An toàn điện IEC 61010, 600 V CAT IV / 1000 V CAT III

Ngôn ngữ 6 25+

Giao tiếp máy tính Quang RS232 / USB USB loại B

Nguồn hoạt động Pin sạc NiMH 9.6V hoặc nguồn gắn ngoài

Kích thước 240 x 180 x 55 mm

Khối lượng 2.1kg 1.9kg

Thông số kỹ thuật C.A 8332B – C.A 8334B – C.A 8335

TÌNH TRẠNG KHI GIAO HÀNG C.A 8332B & C.A 8334B: Túi đựng No.22, 1 cáp USB, 1 cáp kết nối máy tính quang RS232, 1 dây nguồn, 4 dây đo điện áp dài 3 m với đầu nối Ø 4 mm, 4 kẹp cá sấu, 1 phích cắm an toàn, 1 hướng dẫn sử dụng, phần mềm máy tính. Cộng với bộ cảm biến dòng đã chọn. C.A 8335: Túi đựng No.22, 1 cáp USB, 1 bộ sạc/cung cấp điện, 1 dây nguồn, 5 dây đo điện áp dài 3 m với đầu nối Ø 4 mm, 5 kẹp cá sấu, bộ kit 12 màu đánh dấu dây dẫn và các đầu vào, 1 miếng dán bảo vệ màn hình, 1 phích cắm an toàn, 1 hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ, phần mềm máy tính. 

P/N ĐẶT HÀNG PHỤ KIỆN C.A 8335 alone ......................................... P01160577 MN93 clamp ....................................... P01120425B Battery pack ............................. P01296024 C.A 8332B-F MN93A clamp ..................... P01160522 MN93A clamp ..................................... P01120434B Qualistar screen film ................ P01102059 C.A 8334B-F MN93A clamp ..................... P01160552 C193 clamp ......................................... P01120323B Set of id. rings/inserts* ............. P01102060 C.A 8332B-F AmpFLEXTM 450 mm ........ P01160523 PAC93 clamp ...................................... P01120079B Carrying bag no. 21 .................. P01298055 C.A 8334B-F AmpFLEXTM 450 mm ........ P01160553 AMP450 clamp ................................... P01120526B Carrying bag no. 22 ................. P01298056 C.A 8332B-INT MN93A clamp .................. P01160525 AMP800 clamp ................................... P01120531B RS232 optical lead** ................ P01295190AC.A 8334B-INT MN93A clamp .................. P01160555 Mini-AmpFLEX™ MA193, 200 mm .... P01120580 USB-A USB-B lead* ................. P01295291 C.A 8332B-INT AmpFLEXTM 450 mm ..... P01160526 E3N clamp* ......................................... P01120043A 5 A box ..................................... P01101959 C.A 8334B-INT AmpFLEXTM 450 mm ..... P01160556 E3N adapter* ..................................... P01120081 C.A8335 mains power pack* ... P01102057 Other models: please contact us. E3N mains power pack* ..................... P01120047 Software DataView .................. P01102095 (tài liệu được dịch bởi www.thyan.vn) * C.A8335 only, ** C.A 8334B/C.A 8332B