18
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÁT SÓNG NODEB MOTOROLA KIỂM TRA PHẦN LẮP ĐẶT: 1. Kiểm tra OUTDOOR: - Các anten phải được lắp đặt đúng hướng và góc ngẩng như thiết kế. - Các RRU đã được đấu nối hoàn chỉnh với anten và phần indoor và phải được tiếp đất với bảng đất ngoài. - Tất cả các các dây nối phải được dán tem nhãn theo đúng qui định. - Toàn bộ dây phải được đi trên cầu cáp, và phải được kẹp bằng kẹp cáp. 2. Kiểm tra phần INDOOR: - Tất cả các thiết bị lắp trong phòng máy không được đặt dưới điều hoà. - Tất cả các thiết bị phải được tiếp đất. - Tất cả các dây nối phải được đi theo cầu cáp trong, buộc lạt và phải dán tem nhãn theo đúng qui định. 3. Kiểm tra điện áp đầu vào: - Trước khi bật nguồn cho BBU và RRU cần đo kiểm lại toàn bộ điện áp vào DCCU/ RRU/ BBU. 4. Tiến hành Commissioning NodeB theo hướng dẫn dưới đây:

Cac Buoc Commissioning NodeB

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cac Buoc Commissioning NodeB

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÁT SÓNG NODEB MOTOROLA

KIỂM TRA PHẦN LẮP ĐẶT:

1. Kiểm tra OUTDOOR:

- Các anten phải được lắp đặt đúng hướng và góc ngẩng như thiết kế.- Các RRU đã được đấu nối hoàn chỉnh với anten và phần indoor và phải

được tiếp đất với bảng đất ngoài.- Tất cả các các dây nối phải được dán tem nhãn theo đúng qui định.- Toàn bộ dây phải được đi trên cầu cáp, và phải được kẹp bằng kẹp cáp.

2. Kiểm tra phần INDOOR:

- Tất cả các thiết bị lắp trong phòng máy không được đặt dưới điều hoà.- Tất cả các thiết bị phải được tiếp đất.- Tất cả các dây nối phải được đi theo cầu cáp trong, buộc lạt và phải dán tem

nhãn theo đúng qui định.

3. Kiểm tra điện áp đầu vào:- Trước khi bật nguồn cho BBU và RRU cần đo kiểm lại toàn bộ điện áp vào

DCCU/ RRU/ BBU.

4. Tiến hành Commissioning NodeB theo hướng dẫn dưới đây:

Page 2: Cac Buoc Commissioning NodeB

CÁC BƯỚC COMMISSIONING NODEB

I. Sử dụng phần mềm LMT để login vào NodeB.- Mở chương trình LMT- Login vào NodeB

+ Office: Nhập vào XXX ( XXX là tên tuỳ ý )+ IP Address: 17.21.2.15+ Nhấn OK

+ Nhấn CLOSE

Page 3: Cac Buoc Commissioning NodeB

+ Nhập vào mục User: admin+ Nhập Password: NodeB+ Nhấn Login

Sau khi đã login vào NodeB thực hiện các bước sau:

II. UPGRADE BOOTROM, SOFTWARE VÀ DOWNLOAD FILE CONFIG

1. Nhập vào lệnh DSP CB ấn ENTER sau đó ấn F9

2. Nhập vào lênh CFM CB ấn ENTER. Tại mục CB Name nhập vào tên bất kì sau đó ấn F9

Page 4: Cac Buoc Commissioning NodeB

3. Chọn mục Maintenance Click đúp vào mục Software Management Click đúp vào mục Software Update

4. Chọn Upgrade BootROM Chọn Next

Page 5: Cac Buoc Commissioning NodeB

5. Chọn Browse sau đó chọn đường dẫn chứa file Firmware.csp rồi ấn Open. Tiếp theo chọn Next.

Chờ NodeB Upgrade NodeB xong Chọn Home Chọn Upgrade NodeB Software Chọn Next

Page 6: Cac Buoc Commissioning NodeB

Trong mục Backup Data Configuration File chọn Browse sau đó chọn đường dẫn lưu file backup. Bỏ mục Downloading the Data Configuration FileTrong mục Download NodeB Software Package chọn Browse sau đó chọn đường dẫn chứa file Software.csp rồi ấn Open. Tiếp theo chọn Next

Page 7: Cac Buoc Commissioning NodeB

Chờ NodeB upgrade Software xong ấn CloseClick đúp vào mục Data Config File Transfer

Page 8: Cac Buoc Commissioning NodeB

Chọn mục Download (FTP Server to NodeB) Chọn Browse sau đó chọn đường dẫn chứa file NodeBCfg.xml sau đó ấn Open. Tiếp đó ấn Start

Sau khi Download file config, NodeB sẽ reset lại. Chờ khoảng 5 – 10 phút rồi login lại như đã hướng dẫn lúc đầu.

Chọn System Chọn Batch Commands

Page 9: Cac Buoc Commissioning NodeB

Chọn Open rồi chọn File Script (có đuôi là txt) Chọn Open.

Chọn GO

Sau khi quá trình Commissioning hoàn tất cần kiểm tra toàn bộ các thông số của NodeB bằng các lệnh dưới đây:

Page 10: Cac Buoc Commissioning NodeB

LST VER:;

LST VER:;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 11:04:47 O&M #335%%LST VER:;%%RETCODE = 0 Succeed.

NodeB Running Version Information--------------------------------- Current Software Version = 2.11.0.2.00Current Software Version Status = Normal Hardware Version = Horizon 3G-nx fiber BBU Indoor Current BOOTROM Version = 01.208.01.001

--- END

DSP LOCELL:;

DSP LOCELL:;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 12:48:06 O&M #273%%DSP LOCELL:;%%RETCODE = 0 Succeed.

Local Cell State Report-----------------------

Local Cell ID = 101 Local Cell Status = Local Cell AvailableLocal Cell Administration Status = UnBlocked Cell ID = 1431 Cell Operation Status = Enabled Cell Transmit Diversity Status = Not Diversity Cell Setup Time = 2009-10-24 09:21:46

Local Cell ID = 102 Local Cell Status = Local Cell AvailableLocal Cell Administration Status = UnBlocked Cell ID = 1432 Cell Operation Status = Enabled Cell Transmit Diversity Status = Not Diversity Cell Setup Time = 2009-10-24 09:21:46

Local Cell ID = 103 Local Cell Status = Local Cell AvailableLocal Cell Administration Status = UnBlocked Cell ID = 1433 Cell Operation Status = Enabled Cell Transmit Diversity Status = Not Diversity Cell Setup Time = 2009-10-24 09:21:46 (Number of results = 3)

--- END

Page 11: Cac Buoc Commissioning NodeB

DSP CELLCFG

DSP CELLCFG: MODE=ALLCELL;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 12:43:46 O&M #246%%DSP CELLCFG: MODE=ALLCELL;%%RETCODE = 0 Succeed.

Logical Cell Basic Information------------------------------

Local Cell ID = 101 Cell ID = 1431 T Cell(256chips) = 0 UL Frequency Channel Number = 9838 DL Frequency Channel Number = 10788 Max Transmission Power(0.1dBm) = 430 Primary Scrambling Code = 203Cell Transmit Diversity Indication = Inactive

Local Cell ID = 102 Cell ID = 1432 T Cell(256chips) = 1 UL Frequency Channel Number = 9838 DL Frequency Channel Number = 10788 Max Transmission Power(0.1dBm) = 430 Primary Scrambling Code = 11Cell Transmit Diversity Indication = Inactive

Local Cell ID = 103 Cell ID = 1433 T Cell(256chips) = 2 UL Frequency Channel Number = 9838 DL Frequency Channel Number = 10788 Max Transmission Power(0.1dBm) = 430 Primary Scrambling Code = 19Cell Transmit Diversity Indication = Inactive

(Number of results = 3)

--- END

Tần số Uplink của cell phải là 9838 ( UL Frequency Channel Number = 9838 ) và Downlink là 10788 ( DL Frequency Channel Number = 10788 )

DSP OMCH

DSP OMCH:;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 12:48:34 O&M #277%%DSP OMCH:;%%RETCODE = 0 Succeed.

Page 12: Cac Buoc Commissioning NodeB

OM Channel Status----------------- Flag = MASTER Local IP Address = 18.1.0.62 Local IP Mask = 255.255.255.0 Peer IP Address = 10.212.151.6 Peer IP Mask = 255.255.255.0 Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7 Subboard Type = BASE_BOARD Bear Type = IPV4 Binding Route = NOOM Channel Status = Normal(Number of results = 1)

--- END

Địa chỉ IP cua NodeB OM IP phải đúng như trong thiết kế ( Local IP Address = NodeB OMIP – trong ví dụ trên là 18.1.0.62 ) và trạng thái phải là Normal ( OM Channel Status = Normal )

DSP VSWR

Giá trị VSWR phải nhỏ hơn hoặc bằng 13

PING

Ping from NodeB OMIP to OMC IPPING: SRN=0, SN=7, IP="10.212.151.6", SRCIP="18.1.0.62", CONTPING=DISABLE;

Ping from NodeB OMIP to BAMPING: SRN=0, SN=7, IP="10.205.201.3", SRCIP="18.1.0.62", CONTPING=DISABLE;

Ping from NodeB OMIP to RNC IPPING: SRN=0, SN=7, IP="10.2.24.85", SRCIP="18.1.0.62", CONTPING=DISABLE;

Từ NodeB phải PING được đến các địa chỉ của OMIP / BAM / RNC.

Page 13: Cac Buoc Commissioning NodeB

- Địa chỉ NodeB OMIP = 18.1.0.62 - Địa chỉ OMC = 10.212.151.6- Địa chỉ BAM ( RNC 1) = 10.205.201.3- Địa chỉ RNC = 10.2.24.85

Trong ví dụ trên trạm sử dụng 4 E1. Nếu trạm sử dụng 1 E1 và 1 FE phải thực hiện thêm một lệnh ping từ NodeB ETH IP về RNC ETH IPPING: SRN=0, SN=7, IP="RNC ETH IP", SRCIP="NodeB ETH IP", CONTPING=DISABLE;

Kiểm tra lại trạng thái các đường MPLNK, SCTPLNK, MPGRP, E1/T1 bằng các lệnh sau:

DSP E1T1:;

DSP E1T1:;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 13:12:55 O&M #469%%DSP E1T1:;%%RETCODE = 0 Succeed.

E1T1 Status----------- Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7Subboard Type = BASE_BOARD Port No. = 0 Link Status = Normal

Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7Subboard Type = BASE_BOARD Port No. = 1 Link Status = Normal

Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7Subboard Type = BASE_BOARD Port No. = 2 Link Status = Normal

Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7Subboard Type = BASE_BOARD Port No. = 3 Link Status = Normal(Number of results = 4)

--- END

Trạng thái luồng phải là Normal ( Link Status = Normal ). Trong ví dụ trên trạm sử dụng 4 luồng E1 ( nếu trạm sử dụng 1 E1 & 1 FE thì sẽ chỉ có 1 luồng E1 Normal )

Page 14: Cac Buoc Commissioning NodeB

DSP MPLNK:;

DSP MPLNK:;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 12:46:48 O&M #266%%DSP MPLNK:;%%RETCODE = 0 Succeed.

ML PPP Link Status(Summary)--------------------------- Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7 Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Link No. = 0ML PPP Group Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Group No. = 0 ML PPP Link Status = UP

Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7 Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Link No. = 1ML PPP Group Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Group No. = 0 ML PPP Link Status = UP

Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7 Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Link No. = 2ML PPP Group Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Group No. = 0 ML PPP Link Status = UP

Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7 Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Link No. = 3ML PPP Group Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Group No. = 0 ML PPP Link Status = UP(Number of results = 4)

--- END

Trạng thái MPLNK phải UP ( MLPPP Link Status = UP ).

DSP MPGRP:;

DSP MPGRP:;

Page 15: Cac Buoc Commissioning NodeB

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 12:47:08 O&M #267%%DSP MPGRP:;%%RETCODE = 0 Succeed.

Multilink PPP Group Status(Summary)----------------------------------- Cabinet No. = Master Subrack No. = 0 Slot No. = 7 Subboard Type = BASE_BOARD ML PPP Group No. = 0ML PPP Group Status = UP Local IP Address = 10.2.24.86 Local IP Mask = 255.255.255.252 Peer IP Address = 10.2.24.85(Number of results = 1)

--- END

Trạng thái MPGRP phải UP ( MLPPP Group Status = UP ). Các địa chỉ NodeB MPGRP IP và subnet mask ( trong ví dụ trên là Local IP Address = 10.2.24.86 và Local IP Mask = 255.255.255.252 ) và RNC MPGRP IP ( trong ví dụ trên là Peer IP Address = 10.2.24.85 ) phải đúng với thiết kế.

DSP SCTPLNK:;

DSP SCTPLNK:;

+++ NodeB_2100167_fiber2 2009-10-24 12:46:07 O&M #261%%DSP SCTPLNK:;%%RETCODE = 0 Succeed.

SCTP LINK Status---------------- SCTP LINK No. = 0 Link Status = NormalSctp Service Address = Master Address

SCTP LINK No. = 1 Link Status = NormalSctp Service Address = Master Address(Number of results = 2)

--- END

Đảm bảo trạm phải được config 2 đường SCTP và trạng thái của cả hai đường SCTP là NORMAL ( Link Status = Normal )

THỰC HIỆN CUỘC GỌI TẠI TRẠM:- Gọi điện về OMC Motorola để check phần Remote Login và các cảnh báo

khác.- Đưa máy điện thoại về chế độ chỉ quét tần số 3G rồi thực hiện cuộc gọi thử

để đảm bảo trạm hoạt động bình thường.