17
Các Điều Khiển Đặc Các Điều Khiển Đặc Biệt Biệt Nhóm trình bày: NSN Các thành viên: 0511164 Bùi Thị Nga 0511170 Lý Thanh Ngàn 0511200 Lê Văn Sơn

Các Điều Khiển Đặc Biệt

  • Upload
    hisano

  • View
    59

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Các Điều Khiển Đặc Biệt. Nhóm trình bày : NSN Các thành viên : 0511164 Bùi Thị Nga 0511170 Lý Thanh Ngàn 0511200 Lê Văn Sơn. Các điều khiển đặc biệt. Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar. Tooltip. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các Điều Khiển Đặc BiệtCác Điều Khiển Đặc Biệt

Nhóm trình bày: NSNCác thành viên: 0511164 Bùi Thị Nga

0511170 Lý Thanh Ngàn 0511200 Lê Văn Sơn

Page 2: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các điều khiển đặc biệt

TooltipHelpProviderErorrProviderProgressBar

Page 3: Các Điều Khiển Đặc Biệt

TooltipTooltip

Là một hộp thoại nhỏ giải thích ngắn gọn mục đích của điều khiển.

Xuất hiện khi người dùng rê chuột lên điều khiển.

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các điều khiển trên form.

Page 4: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các thuộc tính cơ bảnAutomaticDelay: lấy hoặc thiết lập

thời gian chờ mặc định tính bằng mili giây. Giá trị mặc định là 500.

AutoPopDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian hiển thị của Tooltip.

InitialDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian để tooltip xuất hiện tính từ lúc chuột kích hoạt vào điệu khiển.

Page 5: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các dạng TooltipCác dạng Tooltip

Page 6: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các phương thức cơ bảnCác phương thức cơ bản

GetTooTip: Lấy chuỗi tooltip ứng với điều khiển.

RemoveAll: Xóa tất cả tooltip của điều khiển.

SetToolTip: Kết hợp chuỗi tooltip với điều khiển.

Page 7: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Cách tạo TooltipCách tạo Tooltip

Khởi tạo tooltip

Thiết lập chuỗi hiển thị

Page 8: Các Điều Khiển Đặc Biệt

HelpProviderHelpProvider

Cung cấp cửa sổ trợ giúp trỏ đến kênh trợ giúp cho điều khiển.

Để kích hoạt file trợ giúp trực tuyến ứng với HelpProvider, bạn khai báo thuộc tính HelpNamespace, chỉ định kiểu trợ giúp bằng phương thức SetHelpNavigator.

Page 9: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các phương thức cơ bảnCác phương thức cơ bản

SetHelpString: khai báo chuỗi trình bày khi nguời sử dụng trỏ đến điều khiển sau khi nhấn nút trên thanh tiêu đề.

SetHelpKeyword: khai báo chuỗi từ khóa dùng để tìm kiếm khi của sổ trợ giúp được kích hoạt.

SetShowHelp: chỉ định trợ giúp của điều khiển có được hiển thị hay không.

ResetShowHelp: xóa trợ giúp ứng với điều khiển

Page 10: Các Điều Khiển Đặc Biệt

ErrorProviderĐược sử dụng nhằm xác nhận tính hợp lệ

dữ liệu nhập của người dùng trên một form hay một điều khiển.

Hiển thị môt biểu tượng lỗi bên cạnh điều khiển liên quan khi xuất hiện lỗi.

Khi người dùng đặt con trỏ chuột lên biểu tượng lỗi thì một ToolTip xuất hiện, đồng thời một chuỗi thông báo lỗi cũng được hiển thị.

Page 11: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các thuộc tínhBlinkRate: Thiết lập hoặc lấy thời

gian giữa hai lần nhấp nháy của biểu tượng lỗi.

BlinkStyle: Lấy hoặc thiết lập kiểu nhấp nháy của biểu tượng lỗi.

Page 12: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các phương thứcClear: Xóa tất cả các thiết lập đã

kết hợp với thành phần này.GetError: Trả về chuỗi mô tả lỗi

cho điều khiển.SetError: Thiết lập chuỗi mô tả lỗi

cho điều khiển.

Page 13: Các Điều Khiển Đặc Biệt

ProgressBarProgressBar

Dùng để đo luờng tiến độ của một công việc đang thực hiện.

Thường chạy từ trái sang phải. Thường dùng trong các tác vụ như: copy, delete...

ProgressBar

Page 14: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các dạng ProgressBarCác dạng ProgressBar

Continuous

Blocks

Marquee

Page 15: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các thuộc tính cơ bảnCác thuộc tính cơ bản

Maximun: giá trị lớn nhất.Minimun: giá trị nhỏ nhất.Step: số lượng mà progress bar sẽ tăng lên

khi gọi phương thức PerformStep.Value: vị trí hiện thời của progress bar.

Page 16: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các phương thức thường dùngCác phương thức thường dùng

Increment: tăng vị trí của progress bar theo số lượng được chỉ định.

PerformStep: tăng vị trí của progress bar theo số lượng được thiết lập trong thuộc tính Step.

Page 17: Các Điều Khiển Đặc Biệt

Cách tạo ProgressBarCách tạo ProgressBar

Khai báo Thiết lập vị trí

Thiết lập kích thướt

Giá trị lớn nhất

Giá trị nhỏ nhất

Giá trị hiện thời