Upload
cfcbiochem
View
372
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
CẬP NHẬT VỀCẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ CHẨN ĐOÁN VÀ
THUỐC ĐIỀU TRỊTHUỐC ĐIỀU TRỊ DOẠDOẠ ĐẺĐẺ NONNON
Ts Trần Danh Cường
Khoa Sản bệnh lý
Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương
Hà Nội 12 - 2010
Tình hình dọa đẻ non tại khoa Tình hình dọa đẻ non tại khoa Sản bệnh lý-BVPSTWSản bệnh lý-BVPSTW
Tổng số giường: 65Tổng số giường: 65
Tổng số bệnh nhân: 140Tổng số bệnh nhân: 140
Tổng số bệnh nhân vào khoa vì dọa đẻ non: Tổng số bệnh nhân vào khoa vì dọa đẻ non: 1717
Hiện tại trong khoa còn 52/140 (37,14%) Hiện tại trong khoa còn 52/140 (37,14%) trường hợp được chẩn đoán và đang điều trị trường hợp được chẩn đoán và đang điều trị dọa đẻ non. dọa đẻ non.
Đẻ nonĐẻ non
Định nghĩa: đẻ trong khoảng từ 22-37 tuầnĐịnh nghĩa: đẻ trong khoảng từ 22-37 tuần Tần suất: 10% trong tất cả các ca đẻTần suất: 10% trong tất cả các ca đẻ 70% nguyên nhân của tử vong chu sinh 70% nguyên nhân của tử vong chu sinh Khoảng một nửa sẽ có di chứng lâu dài về hệ thần kinh.Khoảng một nửa sẽ có di chứng lâu dài về hệ thần kinh.
Sinh non
(50%)
PROM (30%)
Hậu quả của bệnh lý từ mẹ hoặc thai nhi (20%)
Chẩn đoán dọa đẻ nonChẩn đoán dọa đẻ non
Chủ yếu dựa vào hỏi và thăm khám lâm sàng.Chủ yếu dựa vào hỏi và thăm khám lâm sàng. Chỉ có 40% là dọa đẻ non thật còn 60% là đẻ Chỉ có 40% là dọa đẻ non thật còn 60% là đẻ
non giả. non giả. Thăm khám lâm sàng:Thăm khám lâm sàng:
– Có cơn co tử cung đều đặn, gây đau: chỉ có 17% Có cơn co tử cung đều đặn, gây đau: chỉ có 17% trường hợp là có triệu chứng này và nhận ra được trường hợp là có triệu chứng này và nhận ra được bằng Monitoring sản khoabằng Monitoring sản khoa
– Vỡ ối nonVỡ ối non– Thay đổi cổ tử cung: cổ tử cung ngắn lại hoặc mởThay đổi cổ tử cung: cổ tử cung ngắn lại hoặc mở
Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán chính Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán chính xác 71% trường hợp đẻ non.xác 71% trường hợp đẻ non.
Chẩn đoán dọa đẻ nonChẩn đoán dọa đẻ non
Cận lâm sàng: Cận lâm sàng: – Siêu âm đo chiều dài cổ tử cung (siêu âm Siêu âm đo chiều dài cổ tử cung (siêu âm
đầu dò âm đạo hoặc qua tầng sinh môn):đầu dò âm đạo hoặc qua tầng sinh môn):
Bình thường cổ tử cung có chiều dài 30-50mm ở tuổi Bình thường cổ tử cung có chiều dài 30-50mm ở tuổi thai 24 tuần và 26-40mm sau 24 tuầnthai 24 tuần và 26-40mm sau 24 tuần
Hình ảnh siêu âm CTC trong dọa đẻ non: cổ tử cung Hình ảnh siêu âm CTC trong dọa đẻ non: cổ tử cung ngắn dưới 26mm, lỗ trong mở, đầu ối tụt vào trong ống ngắn dưới 26mm, lỗ trong mở, đầu ối tụt vào trong ống cổ tử cung, lỗ trong mở khi ấn tay vào đáy tử cung cổ tử cung, lỗ trong mở khi ấn tay vào đáy tử cung trong lúc làm siêu âm. trong lúc làm siêu âm.
Phương pháp siêu âm đo CTC có giá trị tiên đoán dương Phương pháp siêu âm đo CTC có giá trị tiên đoán dương tính 40,4% và giá trị tiên đoán âm tính 91,8%.tính 40,4% và giá trị tiên đoán âm tính 91,8%.
Chẩn đoán nguyên nhânChẩn đoán nguyên nhân Nguyên nhân sản khoa:Nguyên nhân sản khoa:
– Đa thai: chiếm 10-20%Đa thai: chiếm 10-20%– Rau tiền đạo: Rau tiền đạo: – Đa ốiĐa ối– Dị dạng bẩm sinh của tử cung: tử cung đôiDị dạng bẩm sinh của tử cung: tử cung đôi– U xơ tử cung, dính buồng tử cung, hở eo tử cungU xơ tử cung, dính buồng tử cung, hở eo tử cung– Nạo hút thai nhiều lần làm tổn thương CTCNạo hút thai nhiều lần làm tổn thương CTC
Nguyên nhân về nhiễm trùng:Nguyên nhân về nhiễm trùng:– Nhiễm trùng tiết niệuNhiễm trùng tiết niệu– Nhiễm trùng CTC, âm đạoNhiễm trùng CTC, âm đạo
Nguyên nhân về KT-XHNguyên nhân về KT-XH– Nghèo đóiNghèo đói– Lao động nặngLao động nặng– Tuổi quá trẻ (<18t) hoặc quá già (>40t)Tuổi quá trẻ (<18t) hoặc quá già (>40t)
Không rõ nguyên nhân chiếm khoảng 40%.Không rõ nguyên nhân chiếm khoảng 40%.
Đánh giá nguy cơ dọa đẻ Đánh giá nguy cơ dọa đẻ nonnon
Dựa vào 2 chỉ số: Dựa vào 2 chỉ số: – Chỉ số Gruber: Chỉ số Gruber:
– Dưới 5 điểm được coi là dọa đẻ non nhẹDưới 5 điểm được coi là dọa đẻ non nhẹ– Trên 5 điểm: dọa đẻ non nặngTrên 5 điểm: dọa đẻ non nặng
0 1 2 3 4
Cơn co Không đều Đều
Vỡ ối Chắc chắn Khám thấy
Chảy máu Vừa >100ml
Độ mở CTC
1cm 2cm 3cm 4cm
Đánh giá nguy cơ dọa đẻ Đánh giá nguy cơ dọa đẻ nonnon
Dựa vào 2 chỉ số: Dựa vào 2 chỉ số: – Chỉ số Bishop: Chỉ số Bishop:
– Trên 6 điểm: nguy cơ đẻ non caoTrên 6 điểm: nguy cơ đẻ non cao– Trên 9 điểm: chắc chắn chuyển dạTrên 9 điểm: chắc chắn chuyển dạ
0 1 2
Độ mở CTC 0 1-2 3-4
Độ dài CTC >1,5 1,5 – 1 <0,5
Độ lọt Cao Chúc Chặt
Mật độ CTC Cứng Mềm Mềm
Tư thế CTC Sau Trung gian Chúc trước
Tại sao phải sử dụng thuốc giảm co?
Vì đẻ non có nhiều biến chứng cho trẻ sơ sinh.Vì đẻ non có nhiều biến chứng cho trẻ sơ sinh.
Mắt:Mắt: bệnh lý võng mạc đẻ nonbệnh lý võng mạc đẻ non Phổi:Phổi: Hội chứng suy hô hấpHội chứng suy hô hấp Thần kinh trung ương:Thần kinh trung ương: thiếu máu não, xuất thiếu máu não, xuất
huyết não, liệt não, chậm phát triển trí não huyết não, liệt não, chậm phát triển trí não Tim mạch:Tim mạch: không đóng ống động mạch, suy không đóng ống động mạch, suy
tim tim V.v.V.v.
Nguy cơ trẻ non thángNguy cơ trẻ non tháng Nguy cơ chết sau khi đẻ:Nguy cơ chết sau khi đẻ:
70-80% tử vong trẻ sơ sinh là do non tháng70-80% tử vong trẻ sơ sinh là do non tháng Trong đó 20-30% trẻ đẻ non bị chếtTrong đó 20-30% trẻ đẻ non bị chết Nếu đẻ ở 26 tuần thì tỷ lệ tử vong sơ sinh là Nếu đẻ ở 26 tuần thì tỷ lệ tử vong sơ sinh là
24%24%
27 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh 14%.27 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh 14%.
28 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh là 5%.28 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh là 5%.
Nguy cơ bị bệnh của trẻ sơ sinh non tháng:Nguy cơ bị bệnh của trẻ sơ sinh non tháng: Di chứng về thần kinhDi chứng về thần kinh
1/3 có di chứng về thần kinh đẻ trước 31 1/3 có di chứng về thần kinh đẻ trước 31 tuần, tuần,
1/5 trong vòng từ 31-34 tuần 1/5 trong vòng từ 31-34 tuần 1/10 trong vòng sau 35 tuần.1/10 trong vòng sau 35 tuần.
Tại sao phải sử dụng thuốc giảm
co?Tỉ lệ sống ở tuần 22 - 36 thai kỳ
Tại sao phải sử dụng thuốc giảm
co?Tỉ lệ sống ở tuần 22 - 36 thai kỳ
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
0
20
40
60
80
100
+25%
+25%
+20%
+10%
+6%
Xác s
uất
sốn
g c
òn
(%
)
Tuổi thai (tuần)RL Goldenberg, 2002
Tăng 3% cho mỗi ngày
Đánh giá về mức độ tàn phế sau 30 Đánh giá về mức độ tàn phế sau 30
tháng tháng trên 314 trẻ đẻ non ở tuần thứ 22 - 25 thai trên 314 trẻ đẻ non ở tuần thứ 22 - 25 thai
kỳkỳ
The New England Journal of Medicine – August 10, 2000 – Vol.343, No.6 Neurologic and Developmental Disability after Extremebly Preterm Birth Nicholes S. Wood et. al.
Không tàn phế (49%)
Các tàn phế khác (25%)
Tàn phế nghiêm trọng (23%)
Tử vong (2%)Không dữ liệu (1%)
Cơ chế co bóp của tử cungCơ chế co bóp của tử cung
Tử cung co bóp là do sự trượt lên nhau của các sợi Tử cung co bóp là do sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin của cơ tử cung làm cho sợi cơ actin và myosin của cơ tử cung làm cho sợi cơ ngắn lại gây ra sự co bóp.ngắn lại gây ra sự co bóp.
Sự trượt của các sợi này nhờ 2 cơ chế:Sự trượt của các sợi này nhờ 2 cơ chế:- Sự di chuyển của canxi từ ngoài vào trong tế Sự di chuyển của canxi từ ngoài vào trong tế
bào thông qua các kênh canxi trên màng tế bào.bào thông qua các kênh canxi trên màng tế bào.- Sự hoạt hóa của hệ thống cung cấp năng lượng Sự hoạt hóa của hệ thống cung cấp năng lượng
thông qua phân tử ATP và IP3 (Inositol thông qua phân tử ATP và IP3 (Inositol triphosphate). triphosphate).
Các chất gây cơn co tử cung và các thuốc làm mất Các chất gây cơn co tử cung và các thuốc làm mất cơn co tử cung đều tác dụng thông qua sự hoạt cơn co tử cung đều tác dụng thông qua sự hoạt hóa hay ức chế 2 cơ chế này.hóa hay ức chế 2 cơ chế này.
Các thuốc giảm và mất cơn co Các thuốc giảm và mất cơn co TCTC
Có nhiều thuốc được sử dụng như thuốc để Có nhiều thuốc được sử dụng như thuốc để làm giảm và mất cơn co tử cung: làm giảm và mất cơn co tử cung:
PapaverinPapaverin SpasfonSpasfon NospaNospa SpasmaverinSpasmaverin SalbutamolSalbutamol Thuốc giảm đau không steroidThuốc giảm đau không steroid Thuốc chẹn calciThuốc chẹn calci Thuốc tranh chấp với oxitocin ở cơ tử Thuốc tranh chấp với oxitocin ở cơ tử
cungcung
Lựa chọn các thuốc giảm coLựa chọn các thuốc giảm co
Các thuốc làm giảm và mất cơn co TC được phép sử dụng hiện nay:
Thuốc kích thích beta (Ritodrine, Terbutaline, Salbutamol, Fenoterol)
Thuốc chẹn kênh calci Magnesium sulphate Đối kháng Oxytocin (Atosiban)
1) 1) ΒΒmimetics (thuốc kích thích mimetics (thuốc kích thích
beta)beta) •Được sử dụng lần đầu vào năm 1961. •Có tác dụng kích thích các thụ cảm quan beta-adrenergic ở cơ TC (qua vỉệc ức chế men điều hòa myosin) và làm giảm canxi tự do trong tế bào làm cho cơ không co bóp.•Tác dụng thông qua AMP vòng. •Được sử dụng làm mất cơn co TC trong dọa đẻ non.
•Chống chỉ định:
-Tuyệt đối: bệnh tim, bệnh mạch vành, rối loạn nhịp tim, bệnh cơ tim và dị ứng với thuốc.- Tương đối: HA cao nặng, đái đường, cường giáp.
1) 1) ββmimeticsmimetics (thuốc kích thích (thuốc kích thích
beta)beta)
Lợi ích:Được chứng minh làm kéo dài tuổi thai trước khi đẻ khoảng 48-72 giờ
Hạn chế:Có nhiều tác dụng phụ và có thể có tai biến cho người mẹ:
•Người mẹ: nhịp tim nhanh, thiếu máu cơ tim, phù phổi (1:400) •Thai nhi: nhịp tim nhanh, nhược cơ sau đẻ, tăng insuline máu
2) Thuốc chẹn kênh canxi/ 2) Thuốc chẹn kênh canxi/ NifedipineNifedipine
Được sử dụng từ những năm 1980.Được sử dụng từ những năm 1980. Cơ chế:Cơ chế:
– Gắn kết vào những kênh canxi loại L ở cơ TC làm ức chế Gắn kết vào những kênh canxi loại L ở cơ TC làm ức chế hoạt động của kênh này một cách chậm rãi từ đó làm giảm hoạt động của kênh này một cách chậm rãi từ đó làm giảm lượng canxi trong tế bào làm cơ không co bóp.lượng canxi trong tế bào làm cơ không co bóp.
Lợi ích:Lợi ích:– Được chứng minh làm kéo dài tuổi thai trước đẻ từ 48 - 72 Được chứng minh làm kéo dài tuổi thai trước đẻ từ 48 - 72
giờ, có ưu thế hơn so với ß-mimetics vì ít tác dụng phụ tuy giờ, có ưu thế hơn so với ß-mimetics vì ít tác dụng phụ tuy nhiên vẫn có một số hạn chế.nhiên vẫn có một số hạn chế.
Hạn chế:Hạn chế:– Phù phổi, tụt huyết áp, tim đập nhanh, phù não.Phù phổi, tụt huyết áp, tim đập nhanh, phù não.
Liều lượng và cách sử dụng của Liều lượng và cách sử dụng của nifedipine?nifedipine?
Liều và cách sử dụngLiều và cách sử dụng– Dưới lưỡi/ viên uống/ viên nhai Dưới lưỡi/ viên uống/ viên nhai – Viên nén/ Viên nhộngViên nén/ Viên nhộng– Phóng thích chậm/ Tác dụng kéo dàiPhóng thích chậm/ Tác dụng kéo dài
• Liều tấn công: Adalat 10mg, 1 viên uống, Liều tấn công: Adalat 10mg, 1 viên uống, 15p/1lần trong vòng 1 giờ.15p/1lần trong vòng 1 giờ.
• Liều duy trì: Adalat 20mg, 1-2 viên uống, 3-Liều duy trì: Adalat 20mg, 1-2 viên uống, 3-4 lần/ 1 ngày. 4 lần/ 1 ngày.
Theo dõi cơn co TC, nhịp tim thai và tình Theo dõi cơn co TC, nhịp tim thai và tình trạng toàn thân người mẹ.trạng toàn thân người mẹ.
Đẻ dưới 7 ngày Weight RR CI
Koks 1998 16.4 1.14 (0.7, 1.8)
Larmon 1999 6.3 0.38 (0.1, 1.8)
Papatsonis 1997 60.2 0.66 (0.5, 0.9)
Weerakul 2002 17.1 0.91 (0.5, 1.7)
Total 100.0 0.76 (0.6, 0.97)
1.0Nifedipine tốt hơn Thuốc giảm co khác tốt hơn
King et al, Cochrane, 2003
3) MgSO3) MgSO44
Cơ chế:Cơ chế:– Tăng tính khử cực của màng bào tương và ức Tăng tính khử cực của màng bào tương và ức
chế hoạt động của men myosin kinase bằng chế hoạt động của men myosin kinase bằng cách cạnh tranh với canxi ở trong tế bào cách cạnh tranh với canxi ở trong tế bào
Lợi ích:Lợi ích:– Chưa được chứng minh, chưa được sử dụng Chưa được chứng minh, chưa được sử dụng
rộng rãi nhất là ở VN.rộng rãi nhất là ở VN. Hạn chế: Hạn chế: Có các tác dụng phụ như:Có các tác dụng phụ như:
– Bốc hỏa, vã mồ hôi, buồn nôn, mất phản xạ trương lực Bốc hỏa, vã mồ hôi, buồn nôn, mất phản xạ trương lực sâusâu
4) Thuốc ức chế tổng hợp 4) Thuốc ức chế tổng hợp ProstaglandinProstaglandin (Indomethacin)
Đây là nhóm thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm không steroid.
Cơ chế:– Làm giảm tổng hợp prostaglandin qua việc ưc chế men
COX tác dụng chính là ức chế đặc hiệu lên men COX-2 Lợi ích:
– Giảm đẻ non trước 37 tuần thai đã được chứng minh trong 3 thử nghiệm trên 168 sản phụ
Hạn chế: có một số tác dụng phụ– Người mẹ: buồn nôn, chứng trào ngược thực quản, viêm
loét dạ dày, rối loạn chức năng tiểu cầu – Thai nhi: Đóng ống động mạch, thiểu ối
5) Thuốc tranh chấp oxitocin ở cơ 5) Thuốc tranh chấp oxitocin ở cơ TCTC
(Atosiban hay Tractocile)(Atosiban hay Tractocile) Atosiban là thuốc tranh chấp với thụ cảm
quan của oxitocin ở trên cơ TC bằng cách ức chế hoạt động của oxitocin lên cơ TC.
Về bản chất, nó có tính chất hóa học giống với oxitocin và vasopressine.
Cơ chế tác dụng của oxitocin lên cơ TC bằng 2 con đường:– Gắn vào các thụ cảm quan của nó trên màng tế
bào làm tăng nồng độ canxi trong tế bào.– Tăng quá trình bài tiết ra Prostaglandin ở màng
rụng và các màng của thai.
Cấu trúc của atosiban (Cấu trúc của atosiban (Tractocile®) –Thuốc đặc hiệu đối kháng oxytocin
đầu tiên
Ca2+
Chất dẫn truyền bậc hai
Dự trữ ion Ca2+
Giãn cơ trơn
Thụ thể oxytocin
Atosiban
Cơ chế tác dụngCơ chế tác dụng
Ca2+
Ca2+
Chất dẫn truyền bậc hai
Dự trữ ion Ca2+
Release of Ca2+ ions
Co cơ trơn
Thụ thể oxytocin
Oxytocin
Cơ chế tác dụng của TractocileCơ chế tác dụng của Tractocile
Tractocile gắn vào các thụ cảm quan của oxitocin ở cơ tử cung.
Nó ngăn cản việc tăng nồng độ canxi ở trong tế bào cơ TC.
Ngăn cản quá trình tổng hợp IP3 (inositol triphosphate).
Qua đó làm giảm khử cực của màng và làm mất cơn co TC.
Mật độ của thụ cảm quan với oxytocin
theo tuổi thaiM
ật
độ t
hụ
th
ể
oxyto
cin
(fm
ol/
mg
DN
A)
Tuổi thai (tuần)
TractocileTractocile vs Oxytocin vs Oxytocin
TRACTOCILETRACTOCILE® (Atociban)(Atociban)
Tractocile được sử dụng lần đầu tiên vào Tractocile được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 80 của thế kỷ trước.những năm 80 của thế kỷ trước.
AtocibanAtociban – chất đối kháng oxytocin – chất đối kháng oxytocin– Ức chếỨc chế các cơn co tử cung các cơn co tử cung – Tác dụngTác dụng đặc hiệu đặc hiệu lên tử cunglên tử cung
Không bị tích lũyKhông bị tích lũy trong máu thai nhi trong máu thai nhi Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng đến sự chuyển hóa lipid đến sự chuyển hóa lipid
và glucosevà glucose Được Được duyệt chính thứcduyệt chính thức để điều trị sinh non để điều trị sinh non
TRACTOCILETRACTOCILE® (Atociban)(Atociban)
Chống chỉ định: Chống chỉ định: – Tuổi thai dưới 24 tuần hoặc trên 34 tuần.Tuổi thai dưới 24 tuần hoặc trên 34 tuần.– Vỡ ối trên 30 giờ.Vỡ ối trên 30 giờ.– Thai chậm phát triển trong tử cung, nhịp tim thai Thai chậm phát triển trong tử cung, nhịp tim thai
trên Monitoring bất thường.trên Monitoring bất thường.– Thai chết lưu, nghi ngờ nhiễm trùng tử cung, rau Thai chết lưu, nghi ngờ nhiễm trùng tử cung, rau
tiền đạo, tụ máu sau rau. tiền đạo, tụ máu sau rau.
Tất cả những sản phụ có các yếu tố nguy cơ Tất cả những sản phụ có các yếu tố nguy cơ đến tính mạng của mẹ và của thai nếu như kéo đến tính mạng của mẹ và của thai nếu như kéo dài thai nghén.dài thai nghén.
Dị ứng với các thành phần của thuốc.Dị ứng với các thành phần của thuốc.
TRACTOCILETRACTOCILE® (Atociban)(Atociban)
Liều lượng: sử dụng đường tĩnh mạchLiều lượng: sử dụng đường tĩnh mạch Ống 6,75mg pha trong 9ml nước muối Ống 6,75mg pha trong 9ml nước muối
sinh lý, tiêm tĩnh mạch.sinh lý, tiêm tĩnh mạch. Duy trì dịch truyền tốc độ 300mg/phút Duy trì dịch truyền tốc độ 300mg/phút
kéo dài trong vòng 3 giờ.kéo dài trong vòng 3 giờ. Sau đó truyền 100mg/phút trong vòng Sau đó truyền 100mg/phút trong vòng
15-45 giờ.15-45 giờ.
Tác động của atosiban lên sự co cơ tử Tác động của atosiban lên sự co cơ tử cungcung
Đẻ non, sử dụng thuốc giảm co và Đẻ non, sử dụng thuốc giảm co và điều trị bằng corticosteroidđiều trị bằng corticosteroid
Trước khi sử Trước khi sử dụng dụng
atosibanatosiban
Sau khi sử dụng atosiban
Nghiên cứu thử nghiệm so sánh tác dụng Nghiên cứu thử nghiệm so sánh tác dụng của Atosiban và beta-mimeticcủa Atosiban và beta-mimetic
(BJOG 108:133-142)
Atosiban Beta-mimetic Atosiban Beta-mimetic
128 124 363 379
Kéo dài tuổi thai trên 48h
84,9% 86,9% 89,9% 88,1%
Kéo dài tuổi thai trên 7 ngày
73% 76% 82,3% 77,8%
Tuổi thai khi đẻ
35,1 tuần 35,2 tuần 35,8 tuần 35,5 tuần
Tác dụng phụ 4,0% 84,3%
Số tử vong sơ sinh
2 1 6 12
Trẻ phải hồi sức sơ sinh
20,5% 16,3% 31,4% 29,8%
Nghiên cứu CAPNghiên cứu CAP
Nghiên cứu đa quốc gia so sánhNghiên cứu đa quốc gia so sánh
atosiban và đồng vậnatosiban và đồng vậnββ (BJOG 108:133-142)
Canada (6)
Pháp (31)
UK (12)
Đan mạch (2)
Thụy điển (7)
Tiệp khắc (6)Ixraen (7)
Úc (6)
Atosiban được so sánh với Atosiban được so sánh với 3 thuốc đồng vận 3 thuốc đồng vận ββ
Ritodrine: Ritodrine: Canada, Israel (15)Canada, Israel (15)
Terbutaline: Terbutaline: UK, Sweden, Denmark, Czech UK, Sweden, Denmark, Czech Republic (27)Republic (27)
Salbutamol:Salbutamol: France, Australia (37)France, Australia (37)
Tất cả trung tâm sử dụng:Tất cả trung tâm sử dụng:– Protocol giống nhauProtocol giống nhau– Báo cáo nghiên cứu giống nhau Báo cáo nghiên cứu giống nhau – Dữ liệu được gộp lại để làm báo cáo chung Dữ liệu được gộp lại để làm báo cáo chung
cho nghiên cứu CAP cho nghiên cứu CAP
Nghiên cứu CAPNghiên cứu CAP
742 bệnh nhân742 bệnh nhân Atosiban: n=363, đồng vậnAtosiban: n=363, đồng vậnββ: n=379: n=379
75 trung tâm ở 8 quốc gia75 trung tâm ở 8 quốc gia
Nghiên cứu mù đôi, ngẫu nhiên, có Nghiên cứu mù đôi, ngẫu nhiên, có kiểm chứng, tiến hành song song kiểm chứng, tiến hành song song
Liều chuẩn Atosiban so với liều Liều chuẩn Atosiban so với liều Ritodrine, Salbutamol hoặc Ritodrine, Salbutamol hoặc Terbutaline được điều chỉnhTerbutaline được điều chỉnh
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhânTiêu chuẩn chọn bệnh nhân
TuổiTuổi ≥ ≥ 18 18
Tuổi thaiTuổi thai 23-33 tuần23-33 tuần
Cơn co tử cungCơn co tử cung Kéo dài ≥ 30 giâyKéo dài ≥ 30 giây
≥ ≥ 4 lần mỗi 30 phút 4 lần mỗi 30 phút
Mở cổ tử cungMở cổ tử cung Con so: 0-3cmCon so: 0-3cm
Con rạ: 1-3cmCon rạ: 1-3cm
Xỏa cổ tử cung:Xỏa cổ tử cung: ≥ ≥ 50% 50%
Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ
Đa thaiĐa thai Vỡ ốiVỡ ối
Xuất huyết trước sinh Xuất huyết trước sinh nặngnặng
Abruptio/PraeviaAbruptio/Praevia
Tăng huyết áp nặngTăng huyết áp nặng Sốt > 37.5Sốt > 37.5ooCC
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu Thai bất thườngThai bất thường
Thai kém phát triểnThai kém phát triển Bệnh nghiêm trọng ở Bệnh nghiêm trọng ở người mẹngười mẹ
Đã sử dụng đồng vận Đã sử dụng đồng vận beta trong vòng 6 giờ beta trong vòng 6 giờ
Sử dụng Indomethacin Sử dụng Indomethacin trong vòng 12 giờtrong vòng 12 giờ
Phác đồ điều trịPhác đồ điều trị
Atosiban Atosiban
(Liều cố định)(Liều cố định)Đồng vận beta Đồng vận beta
(Liều điều chỉnh)(Liều điều chỉnh)
1) Tiêm TM liều 1) Tiêm TM liều 6.75mg/0.9ml (7.5mg/ml)6.75mg/0.9ml (7.5mg/ml)
Tiêm TM 0.9ml placebo, Tiêm TM 0.9ml placebo, sau đó truyền TM theo sau đó truyền TM theo liều thường sử dụng (liều liều thường sử dụng (liều điều chỉnh) điều chỉnh)
2) Truyền TM tốc độ nhanh:2) Truyền TM tốc độ nhanh:
300mcg/phút trong 3 giờ 300mcg/phút trong 3 giờ Ritodrine:Ritodrine:
100-350mcg/phút 100-350mcg/phút
3) Truyền TM tốc độ chậm:3) Truyền TM tốc độ chậm:
100mcg/phút, ít nhất là 100mcg/phút, ít nhất là 15 giờ 15 giờ
Terbutaline:Terbutaline:
5-20mcg/phút5-20mcg/phút
Salbutamol:Salbutamol:
2.5-45mcg/phút2.5-45mcg/phút
Tiêu chí nghiên cứuTiêu chí nghiên cứu
ChínhChínhHiệu quả: không sinh sau 7 ngày kể Hiệu quả: không sinh sau 7 ngày kể từ khi bắt đầu điều trị mà không phải từ khi bắt đầu điều trị mà không phải sử dụng thuốc giảm co khác sử dụng thuốc giảm co khác
PhụPhụ Không sinh sau 48 giờ Không sinh sau 48 giờ Không cần thêm thuốc giảm co Không cần thêm thuốc giảm co khác khác Trọng lượng trunh bình của trẻTrọng lượng trunh bình của trẻ Tuổi thai trung bình khi sinh Tuổi thai trung bình khi sinh
Độ an toànĐộ an toàn TD phụ lên thai phụ (chú ý đến TD TD phụ lên thai phụ (chú ý đến TD phụ lên tim mạch) phụ lên tim mạch) TD phụ lên thai nhiTD phụ lên thai nhi Bệnh suất trẻ sơ sinhBệnh suất trẻ sơ sinh
Kết quả: Hiệu quả (7 Kết quả: Hiệu quả (7 ngày)ngày)
0
10
20
30
40
50
60
Atosiban Đồng vậnβ
% sản phụ không bị sinh non mà không dùng thêm thêm thuốc giảm co nào khác
% bệnh nhân
p <0,001
61.1%
48.6%
Độ an toànĐộ an toàn
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Atosiban Đồng vậnβ
Tần suất (%)
Tác dụng phụ tim mạch
p<0,001
8.3%
81.2%
Tỉ lệ bỏ cuộcTỉ lệ bỏ cuộc
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Atosiban Đồng vậnβ
Tỉ lệ (%)p < 0,001
1.1%
15.4%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
PulmonaryOedema
Myocardialischaeia
Chest pain Dyspnoea Palpitation Tachycardia Hyperglycaemia Hypokalaemia
Atosiban
β-agonist
Tác dụng phụ trên thai Tác dụng phụ trên thai phụphụ
Tần
su
ất
(%)
An toàn trên lâm sàng:An toàn trên lâm sàng: Thai phụThai phụ
Tác dụng phụ trên thai nhiTác dụng phụ trên thai nhi
0
5
10
15
20
25
Tachycardia Bradycardia Fetaldistress
Fetal death Asphyxia Hypoxia
Atosiban
β-agonist
Tần
su
ất
(%)
An toàn trên lâm sàng:An toàn trên lâm sàng: Thai nhiThai nhi
MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW
BN §.T.M.H, 36 tuæiBN §.T.M.H, 36 tuæiSong thai 29 tuÇn IVF - däa ®Î non. Song thai 29 tuÇn IVF - däa ®Î non.
Lóc vµo CTC më 2,5cm Lóc vµo CTC më 2,5cm
Sau dïng 1 liÒu Tractocile, sau 6 ngµySau dïng 1 liÒu Tractocile, sau 6 ngµyCTC ®ãng l¹iCTC ®ãng l¹i
MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW
Ngµy 11.11, mµng èi thâng trong ¢§Ngµy 11.11, mµng èi thâng trong ¢§
MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW
Sau dïng Tractocile liÒu 2, sau 13 Sau dïng Tractocile liÒu 2, sau 13 ngµy. ngµy.
CTC ®ãngCTC ®ãng
MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW
Gía điều trị bằng TractocileGía điều trị bằng Tractocile
• Nhìn chung đây là một thuốc đắt tiền.Nhìn chung đây là một thuốc đắt tiền.
• Ở nước Pháp, giá điều trị chung là 3121 F/1 lần Ở nước Pháp, giá điều trị chung là 3121 F/1 lần điều trị.điều trị.
• Ở Việt Nam, khoảng 8 triệu đồng/ 1 lần điều trị.Ở Việt Nam, khoảng 8 triệu đồng/ 1 lần điều trị.
Sự lựa chọn thuốc làm giảm và Sự lựa chọn thuốc làm giảm và mất cơn co TCmất cơn co TC
•Không có thuốc được coi là số 1 trong số những Không có thuốc được coi là số 1 trong số những thuốc đã trình bày.thuốc đã trình bày.
•Sư lựa chọn thuốc phụ thuộc vào một số điều kiện Sư lựa chọn thuốc phụ thuộc vào một số điều kiện kinh tế xã hội, giá cả, tác dụng phụ và thói quen kinh tế xã hội, giá cả, tác dụng phụ và thói quen của người thầy thuốc.của người thầy thuốc.
•Tại khoa Sản bệnh lý-BVPSTW chúng tôi sử dụng Tại khoa Sản bệnh lý-BVPSTW chúng tôi sử dụng cả beta-mimetic, thuốc chẹn canxi và Tractocile cả beta-mimetic, thuốc chẹn canxi và Tractocile tùy từng trường hợp cụ thể.tùy từng trường hợp cụ thể.
Xin tr©n träng c¸m Xin tr©n träng c¸m ¬n !¬n !
Xin trân trọng cảm ơn!
KINH NGHIỆM SỬ DỤNG TRACTOCILE KINH NGHIỆM SỬ DỤNG TRACTOCILE
TRONG ĐIỀU TRỊ DOẠ ĐẺ NONTRONG ĐIỀU TRỊ DOẠ ĐẺ NON
TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝTẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNGBỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
NĂM 2008 - 2009NĂM 2008 - 2009
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
- §Î non lµ trÎ ®Î ra cã tuæi thai tõ 23 - §Î non lµ trÎ ®Î ra cã tuæi thai tõ 23 ®Õn 37 tuÇn®Õn 37 tuÇn
- §Î non chiÕm kho¶ng 70% tö vong chu - §Î non chiÕm kho¶ng 70% tö vong chu sinh, kho¶ng 50% sÏ bÞ di chøng l©u dµi sinh, kho¶ng 50% sÏ bÞ di chøng l©u dµi vÒ hÖ thÇn kinhvÒ hÖ thÇn kinh
- Ch¨m sãc vµ nu«i d ìng trÎ s¬ sinh non - Ch¨m sãc vµ nu«i d ìng trÎ s¬ sinh non th¸ng cßn gÆp nhiÒu khã kh¨nth¸ng cßn gÆp nhiÒu khã kh¨n
- Cã nhiÒu thuèc ®iÒu trÞ däa ®Î non - Cã nhiÒu thuèc ®iÒu trÞ däa ®Î non nh ng hiÖu qu¶ cßn h¹n chÕnh ng hiÖu qu¶ cßn h¹n chÕ
- Tractocile lµ thuèc gi¶m co ® îc c©n - Tractocile lµ thuèc gi¶m co ® îc c©n nh¾c nh lùa chän ®Çu tay trong xö trÝ nh¾c nh lùa chän ®Çu tay trong xö trÝ do¹ ®Î nondo¹ ®Î non
ĐỐI TƯỢNG ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUVÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. §èi t îng nghiªn cøu: c¸c s¶n phô §èi t îng nghiªn cøu: c¸c s¶n phô
däa ®Î non ® îc ®iÒu trÞ b»ng däa ®Î non ® îc ®iÒu trÞ b»ng
Tractocile t¹i khoa s¶n bÖnh lý Tractocile t¹i khoa s¶n bÖnh lý
trong 2 n¨m 2008 - 2009trong 2 n¨m 2008 - 2009
2.2. Ph ¬ng ph¸p nghiªn cøu: nghiªn cøu Ph ¬ng ph¸p nghiªn cøu: nghiªn cøu
tiÕn cøutiÕn cøu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tuæi cña nhãm nghiªn cøuTuæi cña nhãm nghiªn cøu
Chñ yÕu ®é tuæi tõ 30 – 34: 51,5%
TuæiTuæi Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
< 25< 25 00 00
25 – 2925 – 29 99 2929
30 – 3430 – 34 1616 51,551,5
35 - 3935 - 39 44 1313
≥ ≥ 4040 22 6,56,5
TængTæng 3131 100100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Sè lÇn mang thai cña nhãm nghiªn cøuSè lÇn mang thai cña nhãm nghiªn cøu
Sè l îng thai cña nhãm nghiªn cøu
LÇn mang thaiLÇn mang thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
LÇn 1LÇn 1 2323 7474
LÇn 2LÇn 2 88 2626
TængTæng 3131 100100
Sè l îng thaiSè l îng thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
01 thai01 thai 1515 48,448,4
02 thai02 thai 1515 48,448,4
03 thai03 thai 0101 3,23,2
TængTæng 31 bµ mÑ31 bµ mÑ 48 ch¸u 48 ch¸u 100100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Ph©n bè tuæi thai cña nhãm nghiªn cøuPh©n bè tuæi thai cña nhãm nghiªn cøu
Tuæi thai tËp trung ë tuÇn 30 – 34 chiÕm tØ lÖ 70,9%
Tuæi thaiTuæi thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
< 25< 25 0404 1313
25 - 2925 - 29 0505 16,116,1
30 - 3430 - 34 2222 70,970,9
TængTæng 3131 100100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Thêi gian gi÷ thai cña nhãm nghiªn cøuThêi gian gi÷ thai cña nhãm nghiªn cøu
Tû lÖ gi÷ thai >7 ngµy chiÕm 45,1%
Sè ngµy gi÷ thaiSè ngµy gi÷ thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
< 01< 01 0303 9,89,8
01 – 07 01 – 07 1414 45,145,1
> 07 > 07 1414 45,145,1
TængTæng 3131 100100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
C©n nÆng cña thaiC©n nÆng cña thai
C©n nÆng (gram)C©n nÆng (gram) Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
< 1500< 1500 1414 29,229,2
1500 - 1900 1500 - 1900 1515 31,231,2
2000 - 2400 2000 - 2400 1414 29,229,2
≥ ≥ 25002500 0505 10,410,4
TængTæng 4848 100100
C©n nÆng cña thai nhi chñ yÕu tõ 1500 – 1900g, chiÕm 31,2%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
®èi t îng sö dông thuèc®èi t îng sö dông thuèc
§èi t îng§èi t îng Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %
BN IUIBN IUI 0303 9,79,7
BN IVF BN IVF 1212 38,738,7
BN kh¸cBN kh¸c 1616 51,651,6
TængTæng 3131 100100
§èi t îng BN hiÕm muén ( thai IUI hoÆc IVF) chiÕm tû lÖ 48,4%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
BN gi÷ thai ® îc ®Õn 37 tuÇn BN gi÷ thai ® îc ®Õn 37 tuÇn vµ mæ ® îc 2 bÐ g¸i 2300g vµ vµ mæ ® îc 2 bÐ g¸i 2300g vµ
2400g2400g
BÀN LUẬNBÀN LUẬN
- Tuæi thai: Tuæi thai 30 - 34 tuÇn chiÕm Tuæi thai: Tuæi thai 30 - 34 tuÇn chiÕm 70,9%70,9%- Sè ngµy gi÷ thai: Cã kÕt qu¶ khi gi÷ Sè ngµy gi÷ thai: Cã kÕt qu¶ khi gi÷ thai ® îc trªn 24h ®Ó liÖu ph¸p Corticoids thai ® îc trªn 24h ®Ó liÖu ph¸p Corticoids cã t¸c dông lµm tr ëng thµnh phæi cña s¬ cã t¸c dông lµm tr ëng thµnh phæi cña s¬ sinhsinh- TØ lÖ thÊt b¹i: 9,8%; thµnh c«ng 90,2%TØ lÖ thÊt b¹i: 9,8%; thµnh c«ng 90,2%- C©n nÆng: 29,2% d íi 1500g, chñ yÕu C©n nÆng: 29,2% d íi 1500g, chñ yÕu do non th¸ng. §Æc biÖt cã 2 ch¸u 800g do non th¸ng. §Æc biÖt cã 2 ch¸u 800g (28 tuÇn) vµ 1100g(30 tuÇn) ®· ® îc trªn (28 tuÇn) vµ 1100g(30 tuÇn) ®· ® îc trªn 1 tuæi kháe m¹nh1 tuæi kháe m¹nh- Sè liÒu sö dông: Sau 1 tuÇn nÕu cßn Sè liÒu sö dông: Sau 1 tuÇn nÕu cßn triÖu chøng th× dïng l¹i liÒu 2 (tèi ®a lµ 5 triÖu chøng th× dïng l¹i liÒu 2 (tèi ®a lµ 5 liÒu). Trong nghiªn cøu cã 4BN dïng liÒu liÒu). Trong nghiªn cøu cã 4BN dïng liÒu 2, kÕt qu¶ ®Òu tèt. 2, kÕt qu¶ ®Òu tèt.
KHUYẾN NGHỊKHUYẾN NGHỊ
Lîi Ých cña viÖc dïng thuèc gi¶m co Lîi Ých cña viÖc dïng thuèc gi¶m co
Tractocile:Tractocile:
- KÐo dµi thêi gian ®Ó sö dông ®ñ liÒu KÐo dµi thêi gian ®Ó sö dông ®ñ liÒu
CorticoidsCorticoids
- Gi¶m c¸c bÖnh chu sinh liªn quan ®Õn Gi¶m c¸c bÖnh chu sinh liªn quan ®Õn
®Î®Î nonnon
- Gióp thai nhi ph¸t triÓn ®Çy ®ñ h¬nGióp thai nhi ph¸t triÓn ®Çy ®ñ h¬n
- Gi¶m chi phÝ sö dông SurfactantGi¶m chi phÝ sö dông Surfactant
- Gi¶m chi phÝ n»m ë phßng ch¨m sãc Gi¶m chi phÝ n»m ë phßng ch¨m sãc
tÝch cùc trÎ s¬ sinhtÝch cùc trÎ s¬ sinh
Xin tr©n träng c¸m Xin tr©n träng c¸m ¬n !¬n !
Xin trân trọng cảm ơn!