69
CẬP NHẬT VỀ CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ CHẨN ĐOÁN VÀ THUỐC ĐIỀU TRỊ THUỐC ĐIỀU TRỊ DOẠ DOẠ ĐẺ ĐẺ NON NON Ts Trần Danh Cường Khoa Sản bệnh lý Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương Hà Nội 12 - 2010

Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

CẬP NHẬT VỀCẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ CHẨN ĐOÁN VÀ

THUỐC ĐIỀU TRỊTHUỐC ĐIỀU TRỊ DOẠDOẠ ĐẺĐẺ NONNON

Ts Trần Danh Cường

Khoa Sản bệnh lý

Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương

Hà Nội 12 - 2010

Page 2: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tình hình dọa đẻ non tại khoa Tình hình dọa đẻ non tại khoa Sản bệnh lý-BVPSTWSản bệnh lý-BVPSTW

Tổng số giường: 65Tổng số giường: 65

Tổng số bệnh nhân: 140Tổng số bệnh nhân: 140

Tổng số bệnh nhân vào khoa vì dọa đẻ non: Tổng số bệnh nhân vào khoa vì dọa đẻ non: 1717

Hiện tại trong khoa còn 52/140 (37,14%) Hiện tại trong khoa còn 52/140 (37,14%) trường hợp được chẩn đoán và đang điều trị trường hợp được chẩn đoán và đang điều trị dọa đẻ non. dọa đẻ non.

Page 3: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Đẻ nonĐẻ non

Định nghĩa: đẻ trong khoảng từ 22-37 tuầnĐịnh nghĩa: đẻ trong khoảng từ 22-37 tuần Tần suất: 10% trong tất cả các ca đẻTần suất: 10% trong tất cả các ca đẻ 70% nguyên nhân của tử vong chu sinh 70% nguyên nhân của tử vong chu sinh Khoảng một nửa sẽ có di chứng lâu dài về hệ thần kinh.Khoảng một nửa sẽ có di chứng lâu dài về hệ thần kinh.

Sinh non

(50%)

PROM (30%)

Hậu quả của bệnh lý từ mẹ hoặc thai nhi (20%)

Page 4: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Chẩn đoán dọa đẻ nonChẩn đoán dọa đẻ non

Chủ yếu dựa vào hỏi và thăm khám lâm sàng.Chủ yếu dựa vào hỏi và thăm khám lâm sàng. Chỉ có 40% là dọa đẻ non thật còn 60% là đẻ Chỉ có 40% là dọa đẻ non thật còn 60% là đẻ

non giả. non giả. Thăm khám lâm sàng:Thăm khám lâm sàng:

– Có cơn co tử cung đều đặn, gây đau: chỉ có 17% Có cơn co tử cung đều đặn, gây đau: chỉ có 17% trường hợp là có triệu chứng này và nhận ra được trường hợp là có triệu chứng này và nhận ra được bằng Monitoring sản khoabằng Monitoring sản khoa

– Vỡ ối nonVỡ ối non– Thay đổi cổ tử cung: cổ tử cung ngắn lại hoặc mởThay đổi cổ tử cung: cổ tử cung ngắn lại hoặc mở

Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán chính Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán chính xác 71% trường hợp đẻ non.xác 71% trường hợp đẻ non.

Page 5: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Chẩn đoán dọa đẻ nonChẩn đoán dọa đẻ non

Cận lâm sàng: Cận lâm sàng: – Siêu âm đo chiều dài cổ tử cung (siêu âm Siêu âm đo chiều dài cổ tử cung (siêu âm

đầu dò âm đạo hoặc qua tầng sinh môn):đầu dò âm đạo hoặc qua tầng sinh môn):

Bình thường cổ tử cung có chiều dài 30-50mm ở tuổi Bình thường cổ tử cung có chiều dài 30-50mm ở tuổi thai 24 tuần và 26-40mm sau 24 tuầnthai 24 tuần và 26-40mm sau 24 tuần

Hình ảnh siêu âm CTC trong dọa đẻ non: cổ tử cung Hình ảnh siêu âm CTC trong dọa đẻ non: cổ tử cung ngắn dưới 26mm, lỗ trong mở, đầu ối tụt vào trong ống ngắn dưới 26mm, lỗ trong mở, đầu ối tụt vào trong ống cổ tử cung, lỗ trong mở khi ấn tay vào đáy tử cung cổ tử cung, lỗ trong mở khi ấn tay vào đáy tử cung trong lúc làm siêu âm. trong lúc làm siêu âm.

Phương pháp siêu âm đo CTC có giá trị tiên đoán dương Phương pháp siêu âm đo CTC có giá trị tiên đoán dương tính 40,4% và giá trị tiên đoán âm tính 91,8%.tính 40,4% và giá trị tiên đoán âm tính 91,8%.

Page 6: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Chẩn đoán nguyên nhânChẩn đoán nguyên nhân Nguyên nhân sản khoa:Nguyên nhân sản khoa:

– Đa thai: chiếm 10-20%Đa thai: chiếm 10-20%– Rau tiền đạo: Rau tiền đạo: – Đa ốiĐa ối– Dị dạng bẩm sinh của tử cung: tử cung đôiDị dạng bẩm sinh của tử cung: tử cung đôi– U xơ tử cung, dính buồng tử cung, hở eo tử cungU xơ tử cung, dính buồng tử cung, hở eo tử cung– Nạo hút thai nhiều lần làm tổn thương CTCNạo hút thai nhiều lần làm tổn thương CTC

Nguyên nhân về nhiễm trùng:Nguyên nhân về nhiễm trùng:– Nhiễm trùng tiết niệuNhiễm trùng tiết niệu– Nhiễm trùng CTC, âm đạoNhiễm trùng CTC, âm đạo

Nguyên nhân về KT-XHNguyên nhân về KT-XH– Nghèo đóiNghèo đói– Lao động nặngLao động nặng– Tuổi quá trẻ (<18t) hoặc quá già (>40t)Tuổi quá trẻ (<18t) hoặc quá già (>40t)

Không rõ nguyên nhân chiếm khoảng 40%.Không rõ nguyên nhân chiếm khoảng 40%.

Page 7: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Đánh giá nguy cơ dọa đẻ Đánh giá nguy cơ dọa đẻ nonnon

Dựa vào 2 chỉ số: Dựa vào 2 chỉ số: – Chỉ số Gruber: Chỉ số Gruber:

– Dưới 5 điểm được coi là dọa đẻ non nhẹDưới 5 điểm được coi là dọa đẻ non nhẹ– Trên 5 điểm: dọa đẻ non nặngTrên 5 điểm: dọa đẻ non nặng

0 1 2 3 4

Cơn co Không đều Đều

Vỡ ối Chắc chắn Khám thấy

Chảy máu Vừa >100ml

Độ mở CTC

1cm 2cm 3cm 4cm

Page 8: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Đánh giá nguy cơ dọa đẻ Đánh giá nguy cơ dọa đẻ nonnon

Dựa vào 2 chỉ số: Dựa vào 2 chỉ số: – Chỉ số Bishop: Chỉ số Bishop:

– Trên 6 điểm: nguy cơ đẻ non caoTrên 6 điểm: nguy cơ đẻ non cao– Trên 9 điểm: chắc chắn chuyển dạTrên 9 điểm: chắc chắn chuyển dạ

0 1 2

Độ mở CTC 0 1-2 3-4

Độ dài CTC >1,5 1,5 – 1 <0,5

Độ lọt Cao Chúc Chặt

Mật độ CTC Cứng Mềm Mềm

Tư thế CTC Sau Trung gian Chúc trước

Page 9: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tại sao phải sử dụng thuốc giảm co?

Vì đẻ non có nhiều biến chứng cho trẻ sơ sinh.Vì đẻ non có nhiều biến chứng cho trẻ sơ sinh.

Mắt:Mắt: bệnh lý võng mạc đẻ nonbệnh lý võng mạc đẻ non Phổi:Phổi: Hội chứng suy hô hấpHội chứng suy hô hấp Thần kinh trung ương:Thần kinh trung ương: thiếu máu não, xuất thiếu máu não, xuất

huyết não, liệt não, chậm phát triển trí não huyết não, liệt não, chậm phát triển trí não Tim mạch:Tim mạch: không đóng ống động mạch, suy không đóng ống động mạch, suy

tim tim V.v.V.v.

Page 10: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Nguy cơ trẻ non thángNguy cơ trẻ non tháng Nguy cơ chết sau khi đẻ:Nguy cơ chết sau khi đẻ:

70-80% tử vong trẻ sơ sinh là do non tháng70-80% tử vong trẻ sơ sinh là do non tháng Trong đó 20-30% trẻ đẻ non bị chếtTrong đó 20-30% trẻ đẻ non bị chết Nếu đẻ ở 26 tuần thì tỷ lệ tử vong sơ sinh là Nếu đẻ ở 26 tuần thì tỷ lệ tử vong sơ sinh là

24%24%

27 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh 14%.27 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh 14%.

28 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh là 5%.28 tuần tỷ lệ tử vong sơ sinh là 5%.

Nguy cơ bị bệnh của trẻ sơ sinh non tháng:Nguy cơ bị bệnh của trẻ sơ sinh non tháng: Di chứng về thần kinhDi chứng về thần kinh

1/3 có di chứng về thần kinh đẻ trước 31 1/3 có di chứng về thần kinh đẻ trước 31 tuần, tuần,

1/5 trong vòng từ 31-34 tuần 1/5 trong vòng từ 31-34 tuần 1/10 trong vòng sau 35 tuần.1/10 trong vòng sau 35 tuần.

Page 11: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tại sao phải sử dụng thuốc giảm

co?Tỉ lệ sống ở tuần 22 - 36 thai kỳ

Tại sao phải sử dụng thuốc giảm

co?Tỉ lệ sống ở tuần 22 - 36 thai kỳ

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36

0

20

40

60

80

100

+25%

+25%

+20%

+10%

+6%

Xác s

uất

sốn

g c

òn

(%

)

Tuổi thai (tuần)RL Goldenberg, 2002

Tăng 3% cho mỗi ngày

Page 12: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Đánh giá về mức độ tàn phế sau 30 Đánh giá về mức độ tàn phế sau 30

tháng tháng trên 314 trẻ đẻ non ở tuần thứ 22 - 25 thai trên 314 trẻ đẻ non ở tuần thứ 22 - 25 thai

kỳkỳ

The New England Journal of Medicine – August 10, 2000 – Vol.343, No.6 Neurologic and Developmental Disability after Extremebly Preterm Birth Nicholes S. Wood et. al.

Không tàn phế (49%)

Các tàn phế khác (25%)

Tàn phế nghiêm trọng (23%)

Tử vong (2%)Không dữ liệu (1%)

Page 13: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Cơ chế co bóp của tử cungCơ chế co bóp của tử cung

Tử cung co bóp là do sự trượt lên nhau của các sợi Tử cung co bóp là do sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin của cơ tử cung làm cho sợi cơ actin và myosin của cơ tử cung làm cho sợi cơ ngắn lại gây ra sự co bóp.ngắn lại gây ra sự co bóp.

Sự trượt của các sợi này nhờ 2 cơ chế:Sự trượt của các sợi này nhờ 2 cơ chế:- Sự di chuyển của canxi từ ngoài vào trong tế Sự di chuyển của canxi từ ngoài vào trong tế

bào thông qua các kênh canxi trên màng tế bào.bào thông qua các kênh canxi trên màng tế bào.- Sự hoạt hóa của hệ thống cung cấp năng lượng Sự hoạt hóa của hệ thống cung cấp năng lượng

thông qua phân tử ATP và IP3 (Inositol thông qua phân tử ATP và IP3 (Inositol triphosphate). triphosphate).

Các chất gây cơn co tử cung và các thuốc làm mất Các chất gây cơn co tử cung và các thuốc làm mất cơn co tử cung đều tác dụng thông qua sự hoạt cơn co tử cung đều tác dụng thông qua sự hoạt hóa hay ức chế 2 cơ chế này.hóa hay ức chế 2 cơ chế này.

Page 14: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Các thuốc giảm và mất cơn co Các thuốc giảm và mất cơn co TCTC

Có nhiều thuốc được sử dụng như thuốc để Có nhiều thuốc được sử dụng như thuốc để làm giảm và mất cơn co tử cung: làm giảm và mất cơn co tử cung:

PapaverinPapaverin SpasfonSpasfon NospaNospa SpasmaverinSpasmaverin SalbutamolSalbutamol Thuốc giảm đau không steroidThuốc giảm đau không steroid Thuốc chẹn calciThuốc chẹn calci Thuốc tranh chấp với oxitocin ở cơ tử Thuốc tranh chấp với oxitocin ở cơ tử

cungcung

Page 15: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Lựa chọn các thuốc giảm coLựa chọn các thuốc giảm co

Các thuốc làm giảm và mất cơn co TC được phép sử dụng hiện nay:

Thuốc kích thích beta (Ritodrine, Terbutaline, Salbutamol, Fenoterol)

Thuốc chẹn kênh calci Magnesium sulphate Đối kháng Oxytocin (Atosiban)

Page 16: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

1) 1) ΒΒmimetics (thuốc kích thích mimetics (thuốc kích thích

beta)beta) •Được sử dụng lần đầu vào năm 1961. •Có tác dụng kích thích các thụ cảm quan beta-adrenergic ở cơ TC (qua vỉệc ức chế men điều hòa myosin) và làm giảm canxi tự do trong tế bào làm cho cơ không co bóp.•Tác dụng thông qua AMP vòng. •Được sử dụng làm mất cơn co TC trong dọa đẻ non.

•Chống chỉ định:

-Tuyệt đối: bệnh tim, bệnh mạch vành, rối loạn nhịp tim, bệnh cơ tim và dị ứng với thuốc.- Tương đối: HA cao nặng, đái đường, cường giáp.

Page 17: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

1) 1) ββmimeticsmimetics (thuốc kích thích (thuốc kích thích

beta)beta)

Lợi ích:Được chứng minh làm kéo dài tuổi thai trước khi đẻ khoảng 48-72 giờ

Hạn chế:Có nhiều tác dụng phụ và có thể có tai biến cho người mẹ:

•Người mẹ: nhịp tim nhanh, thiếu máu cơ tim, phù phổi (1:400) •Thai nhi: nhịp tim nhanh, nhược cơ sau đẻ, tăng insuline máu

Page 18: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088
Page 19: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

2) Thuốc chẹn kênh canxi/ 2) Thuốc chẹn kênh canxi/ NifedipineNifedipine

Được sử dụng từ những năm 1980.Được sử dụng từ những năm 1980. Cơ chế:Cơ chế:

– Gắn kết vào những kênh canxi loại L ở cơ TC làm ức chế Gắn kết vào những kênh canxi loại L ở cơ TC làm ức chế hoạt động của kênh này một cách chậm rãi từ đó làm giảm hoạt động của kênh này một cách chậm rãi từ đó làm giảm lượng canxi trong tế bào làm cơ không co bóp.lượng canxi trong tế bào làm cơ không co bóp.

Lợi ích:Lợi ích:– Được chứng minh làm kéo dài tuổi thai trước đẻ từ 48 - 72 Được chứng minh làm kéo dài tuổi thai trước đẻ từ 48 - 72

giờ, có ưu thế hơn so với ß-mimetics vì ít tác dụng phụ tuy giờ, có ưu thế hơn so với ß-mimetics vì ít tác dụng phụ tuy nhiên vẫn có một số hạn chế.nhiên vẫn có một số hạn chế.

Hạn chế:Hạn chế:– Phù phổi, tụt huyết áp, tim đập nhanh, phù não.Phù phổi, tụt huyết áp, tim đập nhanh, phù não.

Page 20: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088
Page 21: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Liều lượng và cách sử dụng của Liều lượng và cách sử dụng của nifedipine?nifedipine?

Liều và cách sử dụngLiều và cách sử dụng– Dưới lưỡi/ viên uống/ viên nhai Dưới lưỡi/ viên uống/ viên nhai – Viên nén/ Viên nhộngViên nén/ Viên nhộng– Phóng thích chậm/ Tác dụng kéo dàiPhóng thích chậm/ Tác dụng kéo dài

• Liều tấn công: Adalat 10mg, 1 viên uống, Liều tấn công: Adalat 10mg, 1 viên uống, 15p/1lần trong vòng 1 giờ.15p/1lần trong vòng 1 giờ.

• Liều duy trì: Adalat 20mg, 1-2 viên uống, 3-Liều duy trì: Adalat 20mg, 1-2 viên uống, 3-4 lần/ 1 ngày. 4 lần/ 1 ngày.

Theo dõi cơn co TC, nhịp tim thai và tình Theo dõi cơn co TC, nhịp tim thai và tình trạng toàn thân người mẹ.trạng toàn thân người mẹ.

Page 22: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Đẻ dưới 7 ngày Weight RR CI

Koks 1998 16.4 1.14 (0.7, 1.8)

Larmon 1999 6.3 0.38 (0.1, 1.8)

Papatsonis 1997 60.2 0.66 (0.5, 0.9)

Weerakul 2002 17.1 0.91 (0.5, 1.7)

Total 100.0 0.76 (0.6, 0.97)

1.0Nifedipine tốt hơn Thuốc giảm co khác tốt hơn

King et al, Cochrane, 2003

Page 23: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

3) MgSO3) MgSO44

Cơ chế:Cơ chế:– Tăng tính khử cực của màng bào tương và ức Tăng tính khử cực của màng bào tương và ức

chế hoạt động của men myosin kinase bằng chế hoạt động của men myosin kinase bằng cách cạnh tranh với canxi ở trong tế bào cách cạnh tranh với canxi ở trong tế bào

Lợi ích:Lợi ích:– Chưa được chứng minh, chưa được sử dụng Chưa được chứng minh, chưa được sử dụng

rộng rãi nhất là ở VN.rộng rãi nhất là ở VN. Hạn chế: Hạn chế: Có các tác dụng phụ như:Có các tác dụng phụ như:

– Bốc hỏa, vã mồ hôi, buồn nôn, mất phản xạ trương lực Bốc hỏa, vã mồ hôi, buồn nôn, mất phản xạ trương lực sâusâu

Page 24: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

4) Thuốc ức chế tổng hợp 4) Thuốc ức chế tổng hợp ProstaglandinProstaglandin (Indomethacin)

Đây là nhóm thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm không steroid.

Cơ chế:– Làm giảm tổng hợp prostaglandin qua việc ưc chế men

COX tác dụng chính là ức chế đặc hiệu lên men COX-2 Lợi ích:

– Giảm đẻ non trước 37 tuần thai đã được chứng minh trong 3 thử nghiệm trên 168 sản phụ

Hạn chế: có một số tác dụng phụ– Người mẹ: buồn nôn, chứng trào ngược thực quản, viêm

loét dạ dày, rối loạn chức năng tiểu cầu – Thai nhi: Đóng ống động mạch, thiểu ối

Page 25: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088
Page 26: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

5) Thuốc tranh chấp oxitocin ở cơ 5) Thuốc tranh chấp oxitocin ở cơ TCTC

(Atosiban hay Tractocile)(Atosiban hay Tractocile) Atosiban là thuốc tranh chấp với thụ cảm

quan của oxitocin ở trên cơ TC bằng cách ức chế hoạt động của oxitocin lên cơ TC.

Về bản chất, nó có tính chất hóa học giống với oxitocin và vasopressine.

Cơ chế tác dụng của oxitocin lên cơ TC bằng 2 con đường:– Gắn vào các thụ cảm quan của nó trên màng tế

bào làm tăng nồng độ canxi trong tế bào.– Tăng quá trình bài tiết ra Prostaglandin ở màng

rụng và các màng của thai.

Page 27: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Cấu trúc của atosiban (Cấu trúc của atosiban (Tractocile®) –Thuốc đặc hiệu đối kháng oxytocin

đầu tiên

Page 28: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Ca2+

Chất dẫn truyền bậc hai

Dự trữ ion Ca2+

Giãn cơ trơn

Thụ thể oxytocin

Atosiban

Cơ chế tác dụngCơ chế tác dụng

Ca2+

Ca2+

Chất dẫn truyền bậc hai

Dự trữ ion Ca2+

Release of Ca2+ ions

Co cơ trơn

Thụ thể oxytocin

Oxytocin

Page 29: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Cơ chế tác dụng của TractocileCơ chế tác dụng của Tractocile

Tractocile gắn vào các thụ cảm quan của oxitocin ở cơ tử cung.

Nó ngăn cản việc tăng nồng độ canxi ở trong tế bào cơ TC.

Ngăn cản quá trình tổng hợp IP3 (inositol triphosphate).

Qua đó làm giảm khử cực của màng và làm mất cơn co TC.

Page 30: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Mật độ của thụ cảm quan với oxytocin

theo tuổi thaiM

ật

độ t

hụ

th

oxyto

cin

(fm

ol/

mg

DN

A)

Tuổi thai (tuần)

Page 31: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

TractocileTractocile vs Oxytocin vs Oxytocin

Page 32: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

TRACTOCILETRACTOCILE® (Atociban)(Atociban)

Tractocile được sử dụng lần đầu tiên vào Tractocile được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 80 của thế kỷ trước.những năm 80 của thế kỷ trước.

AtocibanAtociban – chất đối kháng oxytocin – chất đối kháng oxytocin– Ức chếỨc chế các cơn co tử cung các cơn co tử cung – Tác dụngTác dụng đặc hiệu đặc hiệu lên tử cunglên tử cung

Không bị tích lũyKhông bị tích lũy trong máu thai nhi trong máu thai nhi Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng đến sự chuyển hóa lipid đến sự chuyển hóa lipid

và glucosevà glucose Được Được duyệt chính thứcduyệt chính thức để điều trị sinh non để điều trị sinh non

Page 33: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

TRACTOCILETRACTOCILE® (Atociban)(Atociban)

Chống chỉ định: Chống chỉ định: – Tuổi thai dưới 24 tuần hoặc trên 34 tuần.Tuổi thai dưới 24 tuần hoặc trên 34 tuần.– Vỡ ối trên 30 giờ.Vỡ ối trên 30 giờ.– Thai chậm phát triển trong tử cung, nhịp tim thai Thai chậm phát triển trong tử cung, nhịp tim thai

trên Monitoring bất thường.trên Monitoring bất thường.– Thai chết lưu, nghi ngờ nhiễm trùng tử cung, rau Thai chết lưu, nghi ngờ nhiễm trùng tử cung, rau

tiền đạo, tụ máu sau rau. tiền đạo, tụ máu sau rau.

Tất cả những sản phụ có các yếu tố nguy cơ Tất cả những sản phụ có các yếu tố nguy cơ đến tính mạng của mẹ và của thai nếu như kéo đến tính mạng của mẹ và của thai nếu như kéo dài thai nghén.dài thai nghén.

Dị ứng với các thành phần của thuốc.Dị ứng với các thành phần của thuốc.

Page 34: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

TRACTOCILETRACTOCILE® (Atociban)(Atociban)

Liều lượng: sử dụng đường tĩnh mạchLiều lượng: sử dụng đường tĩnh mạch Ống 6,75mg pha trong 9ml nước muối Ống 6,75mg pha trong 9ml nước muối

sinh lý, tiêm tĩnh mạch.sinh lý, tiêm tĩnh mạch. Duy trì dịch truyền tốc độ 300mg/phút Duy trì dịch truyền tốc độ 300mg/phút

kéo dài trong vòng 3 giờ.kéo dài trong vòng 3 giờ. Sau đó truyền 100mg/phút trong vòng Sau đó truyền 100mg/phút trong vòng

15-45 giờ.15-45 giờ.

Page 35: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tác động của atosiban lên sự co cơ tử Tác động của atosiban lên sự co cơ tử cungcung

Page 36: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Đẻ non, sử dụng thuốc giảm co và Đẻ non, sử dụng thuốc giảm co và điều trị bằng corticosteroidđiều trị bằng corticosteroid

Trước khi sử Trước khi sử dụng dụng

atosibanatosiban

Sau khi sử dụng atosiban

Page 37: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Nghiên cứu thử nghiệm so sánh tác dụng Nghiên cứu thử nghiệm so sánh tác dụng của Atosiban và beta-mimeticcủa Atosiban và beta-mimetic

(BJOG 108:133-142)

Atosiban Beta-mimetic Atosiban Beta-mimetic

128 124 363 379

Kéo dài tuổi thai trên 48h

84,9% 86,9% 89,9% 88,1%

Kéo dài tuổi thai trên 7 ngày

73% 76% 82,3% 77,8%

Tuổi thai khi đẻ

35,1 tuần 35,2 tuần 35,8 tuần 35,5 tuần

Tác dụng phụ 4,0% 84,3%

Số tử vong sơ sinh

2 1 6 12

Trẻ phải hồi sức sơ sinh

20,5% 16,3% 31,4% 29,8%

Page 38: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Nghiên cứu CAPNghiên cứu CAP

Nghiên cứu đa quốc gia so sánhNghiên cứu đa quốc gia so sánh

atosiban và đồng vậnatosiban và đồng vậnββ (BJOG 108:133-142)

Canada (6)

Pháp (31)

UK (12)

Đan mạch (2)

Thụy điển (7)

Tiệp khắc (6)Ixraen (7)

Úc (6)

Page 39: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Atosiban được so sánh với Atosiban được so sánh với 3 thuốc đồng vận 3 thuốc đồng vận ββ

Ritodrine: Ritodrine: Canada, Israel (15)Canada, Israel (15)

Terbutaline: Terbutaline: UK, Sweden, Denmark, Czech UK, Sweden, Denmark, Czech Republic (27)Republic (27)

Salbutamol:Salbutamol: France, Australia (37)France, Australia (37)

Tất cả trung tâm sử dụng:Tất cả trung tâm sử dụng:– Protocol giống nhauProtocol giống nhau– Báo cáo nghiên cứu giống nhau Báo cáo nghiên cứu giống nhau – Dữ liệu được gộp lại để làm báo cáo chung Dữ liệu được gộp lại để làm báo cáo chung

cho nghiên cứu CAP cho nghiên cứu CAP

Page 40: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Nghiên cứu CAPNghiên cứu CAP

742 bệnh nhân742 bệnh nhân Atosiban: n=363, đồng vậnAtosiban: n=363, đồng vậnββ: n=379: n=379

75 trung tâm ở 8 quốc gia75 trung tâm ở 8 quốc gia

Nghiên cứu mù đôi, ngẫu nhiên, có Nghiên cứu mù đôi, ngẫu nhiên, có kiểm chứng, tiến hành song song kiểm chứng, tiến hành song song

Liều chuẩn Atosiban so với liều Liều chuẩn Atosiban so với liều Ritodrine, Salbutamol hoặc Ritodrine, Salbutamol hoặc Terbutaline được điều chỉnhTerbutaline được điều chỉnh

Page 41: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tiêu chuẩn chọn bệnh nhânTiêu chuẩn chọn bệnh nhân

TuổiTuổi ≥ ≥ 18 18

Tuổi thaiTuổi thai 23-33 tuần23-33 tuần

Cơn co tử cungCơn co tử cung Kéo dài ≥ 30 giâyKéo dài ≥ 30 giây

≥ ≥ 4 lần mỗi 30 phút 4 lần mỗi 30 phút

Mở cổ tử cungMở cổ tử cung Con so: 0-3cmCon so: 0-3cm

Con rạ: 1-3cmCon rạ: 1-3cm

Xỏa cổ tử cung:Xỏa cổ tử cung: ≥ ≥ 50% 50%

Page 42: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ

Đa thaiĐa thai Vỡ ốiVỡ ối

Xuất huyết trước sinh Xuất huyết trước sinh nặngnặng

Abruptio/PraeviaAbruptio/Praevia

Tăng huyết áp nặngTăng huyết áp nặng Sốt > 37.5Sốt > 37.5ooCC

Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu Thai bất thườngThai bất thường

Thai kém phát triểnThai kém phát triển Bệnh nghiêm trọng ở Bệnh nghiêm trọng ở người mẹngười mẹ

Đã sử dụng đồng vận Đã sử dụng đồng vận beta trong vòng 6 giờ beta trong vòng 6 giờ

Sử dụng Indomethacin Sử dụng Indomethacin trong vòng 12 giờtrong vòng 12 giờ

Page 43: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Phác đồ điều trịPhác đồ điều trị

Atosiban Atosiban

(Liều cố định)(Liều cố định)Đồng vận beta Đồng vận beta

(Liều điều chỉnh)(Liều điều chỉnh)

1) Tiêm TM liều 1) Tiêm TM liều 6.75mg/0.9ml (7.5mg/ml)6.75mg/0.9ml (7.5mg/ml)

Tiêm TM 0.9ml placebo, Tiêm TM 0.9ml placebo, sau đó truyền TM theo sau đó truyền TM theo liều thường sử dụng (liều liều thường sử dụng (liều điều chỉnh) điều chỉnh)

2) Truyền TM tốc độ nhanh:2) Truyền TM tốc độ nhanh:

300mcg/phút trong 3 giờ 300mcg/phút trong 3 giờ Ritodrine:Ritodrine:

100-350mcg/phút 100-350mcg/phút

3) Truyền TM tốc độ chậm:3) Truyền TM tốc độ chậm:

100mcg/phút, ít nhất là 100mcg/phút, ít nhất là 15 giờ 15 giờ

Terbutaline:Terbutaline:

5-20mcg/phút5-20mcg/phút

Salbutamol:Salbutamol:

2.5-45mcg/phút2.5-45mcg/phút

Page 44: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tiêu chí nghiên cứuTiêu chí nghiên cứu

ChínhChínhHiệu quả: không sinh sau 7 ngày kể Hiệu quả: không sinh sau 7 ngày kể từ khi bắt đầu điều trị mà không phải từ khi bắt đầu điều trị mà không phải sử dụng thuốc giảm co khác sử dụng thuốc giảm co khác

PhụPhụ Không sinh sau 48 giờ Không sinh sau 48 giờ Không cần thêm thuốc giảm co Không cần thêm thuốc giảm co khác khác Trọng lượng trunh bình của trẻTrọng lượng trunh bình của trẻ Tuổi thai trung bình khi sinh Tuổi thai trung bình khi sinh

Độ an toànĐộ an toàn TD phụ lên thai phụ (chú ý đến TD TD phụ lên thai phụ (chú ý đến TD phụ lên tim mạch) phụ lên tim mạch) TD phụ lên thai nhiTD phụ lên thai nhi Bệnh suất trẻ sơ sinhBệnh suất trẻ sơ sinh

Page 45: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Kết quả: Hiệu quả (7 Kết quả: Hiệu quả (7 ngày)ngày)

0

10

20

30

40

50

60

Atosiban Đồng vậnβ

% sản phụ không bị sinh non mà không dùng thêm thêm thuốc giảm co nào khác

% bệnh nhân

p <0,001

61.1%

48.6%

Page 46: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Độ an toànĐộ an toàn

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Atosiban Đồng vậnβ

Tần suất (%)

Tác dụng phụ tim mạch

p<0,001

8.3%

81.2%

Page 47: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tỉ lệ bỏ cuộcTỉ lệ bỏ cuộc

0

2

4

6

8

10

12

14

16

Atosiban Đồng vậnβ

Tỉ lệ (%)p < 0,001

1.1%

15.4%

Page 48: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

0

10

20

30

40

50

60

70

80

PulmonaryOedema

Myocardialischaeia

Chest pain Dyspnoea Palpitation Tachycardia Hyperglycaemia Hypokalaemia

Atosiban

β-agonist

Tác dụng phụ trên thai Tác dụng phụ trên thai phụphụ

Tần

su

ất

(%)

An toàn trên lâm sàng:An toàn trên lâm sàng: Thai phụThai phụ

Page 49: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Tác dụng phụ trên thai nhiTác dụng phụ trên thai nhi

0

5

10

15

20

25

Tachycardia Bradycardia Fetaldistress

Fetal death Asphyxia Hypoxia

Atosiban

β-agonist

Tần

su

ất

(%)

An toàn trên lâm sàng:An toàn trên lâm sàng: Thai nhiThai nhi

Page 50: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW

BN §.T.M.H, 36 tuæiBN §.T.M.H, 36 tuæiSong thai 29 tuÇn IVF - däa ®Î non. Song thai 29 tuÇn IVF - däa ®Î non.

Lóc vµo CTC më 2,5cm Lóc vµo CTC më 2,5cm

Page 51: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Sau dïng 1 liÒu Tractocile, sau 6 ngµySau dïng 1 liÒu Tractocile, sau 6 ngµyCTC ®ãng l¹iCTC ®ãng l¹i

MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW

Page 52: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Ngµy 11.11, mµng èi thâng trong ¢§Ngµy 11.11, mµng èi thâng trong ¢§

MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW

Page 53: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Sau dïng Tractocile liÒu 2, sau 13 Sau dïng Tractocile liÒu 2, sau 13 ngµy. ngµy.

CTC ®ãngCTC ®ãng

MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI MỘT VÍ DỤ SỬ DỤNG TRACTOCILE TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTWKHOA SẢN BỆNH LÝ-BVPSTW

Page 54: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Gía điều trị bằng TractocileGía điều trị bằng Tractocile

• Nhìn chung đây là một thuốc đắt tiền.Nhìn chung đây là một thuốc đắt tiền.

• Ở nước Pháp, giá điều trị chung là 3121 F/1 lần Ở nước Pháp, giá điều trị chung là 3121 F/1 lần điều trị.điều trị.

• Ở Việt Nam, khoảng 8 triệu đồng/ 1 lần điều trị.Ở Việt Nam, khoảng 8 triệu đồng/ 1 lần điều trị.

Page 55: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Sự lựa chọn thuốc làm giảm và Sự lựa chọn thuốc làm giảm và mất cơn co TCmất cơn co TC

•Không có thuốc được coi là số 1 trong số những Không có thuốc được coi là số 1 trong số những thuốc đã trình bày.thuốc đã trình bày.

•Sư lựa chọn thuốc phụ thuộc vào một số điều kiện Sư lựa chọn thuốc phụ thuộc vào một số điều kiện kinh tế xã hội, giá cả, tác dụng phụ và thói quen kinh tế xã hội, giá cả, tác dụng phụ và thói quen của người thầy thuốc.của người thầy thuốc.

•Tại khoa Sản bệnh lý-BVPSTW chúng tôi sử dụng Tại khoa Sản bệnh lý-BVPSTW chúng tôi sử dụng cả beta-mimetic, thuốc chẹn canxi và Tractocile cả beta-mimetic, thuốc chẹn canxi và Tractocile tùy từng trường hợp cụ thể.tùy từng trường hợp cụ thể.

Page 56: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Xin tr©n träng c¸m Xin tr©n träng c¸m ¬n !¬n !

Xin trân trọng cảm ơn!

Page 57: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KINH NGHIỆM SỬ DỤNG TRACTOCILE KINH NGHIỆM SỬ DỤNG TRACTOCILE

TRONG ĐIỀU TRỊ DOẠ ĐẺ NONTRONG ĐIỀU TRỊ DOẠ ĐẺ NON

TẠI KHOA SẢN BỆNH LÝTẠI KHOA SẢN BỆNH LÝ

BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNGBỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG

NĂM 2008 - 2009NĂM 2008 - 2009

Page 58: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ

- §Î non lµ trÎ ®Î ra cã tuæi thai tõ 23 - §Î non lµ trÎ ®Î ra cã tuæi thai tõ 23 ®Õn 37 tuÇn®Õn 37 tuÇn

- §Î non chiÕm kho¶ng 70% tö vong chu - §Î non chiÕm kho¶ng 70% tö vong chu sinh, kho¶ng 50% sÏ bÞ di chøng l©u dµi sinh, kho¶ng 50% sÏ bÞ di chøng l©u dµi vÒ hÖ thÇn kinhvÒ hÖ thÇn kinh

- Ch¨m sãc vµ nu«i d ìng trÎ s¬ sinh non - Ch¨m sãc vµ nu«i d ìng trÎ s¬ sinh non th¸ng cßn gÆp nhiÒu khã kh¨nth¸ng cßn gÆp nhiÒu khã kh¨n

- Cã nhiÒu thuèc ®iÒu trÞ däa ®Î non - Cã nhiÒu thuèc ®iÒu trÞ däa ®Î non nh ng hiÖu qu¶ cßn h¹n chÕnh ng hiÖu qu¶ cßn h¹n chÕ

- Tractocile lµ thuèc gi¶m co ® îc c©n - Tractocile lµ thuèc gi¶m co ® îc c©n nh¾c nh lùa chän ®Çu tay trong xö trÝ nh¾c nh lùa chän ®Çu tay trong xö trÝ do¹ ®Î nondo¹ ®Î non

Page 59: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

ĐỐI TƯỢNG ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUVÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.1. §èi t îng nghiªn cøu: c¸c s¶n phô §èi t îng nghiªn cøu: c¸c s¶n phô

däa ®Î non ® îc ®iÒu trÞ b»ng däa ®Î non ® îc ®iÒu trÞ b»ng

Tractocile t¹i khoa s¶n bÖnh lý Tractocile t¹i khoa s¶n bÖnh lý

trong 2 n¨m 2008 - 2009trong 2 n¨m 2008 - 2009

2.2. Ph ¬ng ph¸p nghiªn cøu: nghiªn cøu Ph ¬ng ph¸p nghiªn cøu: nghiªn cøu

tiÕn cøutiÕn cøu

Page 60: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Tuæi cña nhãm nghiªn cøuTuæi cña nhãm nghiªn cøu

Chñ yÕu ®é tuæi tõ 30 – 34: 51,5%

TuæiTuæi Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

< 25< 25 00 00

25 – 2925 – 29 99 2929

30 – 3430 – 34 1616 51,551,5

35 - 3935 - 39 44 1313

≥ ≥ 4040 22 6,56,5

TængTæng 3131 100100

Page 61: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Sè lÇn mang thai cña nhãm nghiªn cøuSè lÇn mang thai cña nhãm nghiªn cøu

Sè l îng thai cña nhãm nghiªn cøu

LÇn mang thaiLÇn mang thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

LÇn 1LÇn 1 2323 7474

LÇn 2LÇn 2 88 2626

TængTæng 3131 100100

Sè l îng thaiSè l îng thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

01 thai01 thai 1515 48,448,4

02 thai02 thai 1515 48,448,4

03 thai03 thai 0101 3,23,2

TængTæng 31 bµ mÑ31 bµ mÑ 48 ch¸u 48 ch¸u 100100

Page 62: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Ph©n bè tuæi thai cña nhãm nghiªn cøuPh©n bè tuæi thai cña nhãm nghiªn cøu

Tuæi thai tËp trung ë tuÇn 30 – 34 chiÕm tØ lÖ 70,9%

Tuæi thaiTuæi thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

< 25< 25 0404 1313

25 - 2925 - 29 0505 16,116,1

30 - 3430 - 34 2222 70,970,9

TængTæng 3131 100100

Page 63: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Thêi gian gi÷ thai cña nhãm nghiªn cøuThêi gian gi÷ thai cña nhãm nghiªn cøu

Tû lÖ gi÷ thai >7 ngµy chiÕm 45,1%

Sè ngµy gi÷ thaiSè ngµy gi÷ thai Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

< 01< 01 0303 9,89,8

01 – 07 01 – 07 1414 45,145,1

> 07 > 07 1414 45,145,1

TængTæng 3131 100100

Page 64: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

C©n nÆng cña thaiC©n nÆng cña thai

C©n nÆng (gram)C©n nÆng (gram) Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

< 1500< 1500 1414 29,229,2

1500 - 1900 1500 - 1900 1515 31,231,2

2000 - 2400 2000 - 2400 1414 29,229,2

≥ ≥ 25002500 0505 10,410,4

TængTæng 4848 100100

C©n nÆng cña thai nhi chñ yÕu tõ 1500 – 1900g, chiÕm 31,2%

Page 65: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

®èi t îng sö dông thuèc®èi t îng sö dông thuèc

§èi t îng§èi t îng Sè ng êiSè ng êi Tû lÖ %Tû lÖ %

BN IUIBN IUI 0303 9,79,7

BN IVF BN IVF 1212 38,738,7

BN kh¸cBN kh¸c 1616 51,651,6

TængTæng 3131 100100

§èi t îng BN hiÕm muén ( thai IUI hoÆc IVF) chiÕm tû lÖ 48,4%

Page 66: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

BN gi÷ thai ® îc ®Õn 37 tuÇn BN gi÷ thai ® îc ®Õn 37 tuÇn vµ mæ ® îc 2 bÐ g¸i 2300g vµ vµ mæ ® îc 2 bÐ g¸i 2300g vµ

2400g2400g

Page 67: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

BÀN LUẬNBÀN LUẬN

- Tuæi thai: Tuæi thai 30 - 34 tuÇn chiÕm Tuæi thai: Tuæi thai 30 - 34 tuÇn chiÕm 70,9%70,9%- Sè ngµy gi÷ thai: Cã kÕt qu¶ khi gi÷ Sè ngµy gi÷ thai: Cã kÕt qu¶ khi gi÷ thai ® îc trªn 24h ®Ó liÖu ph¸p Corticoids thai ® îc trªn 24h ®Ó liÖu ph¸p Corticoids cã t¸c dông lµm tr ëng thµnh phæi cña s¬ cã t¸c dông lµm tr ëng thµnh phæi cña s¬ sinhsinh- TØ lÖ thÊt b¹i: 9,8%; thµnh c«ng 90,2%TØ lÖ thÊt b¹i: 9,8%; thµnh c«ng 90,2%- C©n nÆng: 29,2% d íi 1500g, chñ yÕu C©n nÆng: 29,2% d íi 1500g, chñ yÕu do non th¸ng. §Æc biÖt cã 2 ch¸u 800g do non th¸ng. §Æc biÖt cã 2 ch¸u 800g (28 tuÇn) vµ 1100g(30 tuÇn) ®· ® îc trªn (28 tuÇn) vµ 1100g(30 tuÇn) ®· ® îc trªn 1 tuæi kháe m¹nh1 tuæi kháe m¹nh- Sè liÒu sö dông: Sau 1 tuÇn nÕu cßn Sè liÒu sö dông: Sau 1 tuÇn nÕu cßn triÖu chøng th× dïng l¹i liÒu 2 (tèi ®a lµ 5 triÖu chøng th× dïng l¹i liÒu 2 (tèi ®a lµ 5 liÒu). Trong nghiªn cøu cã 4BN dïng liÒu liÒu). Trong nghiªn cøu cã 4BN dïng liÒu 2, kÕt qu¶ ®Òu tèt. 2, kÕt qu¶ ®Òu tèt.

Page 68: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

KHUYẾN NGHỊKHUYẾN NGHỊ

Lîi Ých cña viÖc dïng thuèc gi¶m co Lîi Ých cña viÖc dïng thuèc gi¶m co

Tractocile:Tractocile:

- KÐo dµi thêi gian ®Ó sö dông ®ñ liÒu KÐo dµi thêi gian ®Ó sö dông ®ñ liÒu

CorticoidsCorticoids

- Gi¶m c¸c bÖnh chu sinh liªn quan ®Õn Gi¶m c¸c bÖnh chu sinh liªn quan ®Õn

®Î®Î nonnon

- Gióp thai nhi ph¸t triÓn ®Çy ®ñ h¬nGióp thai nhi ph¸t triÓn ®Çy ®ñ h¬n

- Gi¶m chi phÝ sö dông SurfactantGi¶m chi phÝ sö dông Surfactant

- Gi¶m chi phÝ n»m ë phßng ch¨m sãc Gi¶m chi phÝ n»m ë phßng ch¨m sãc

tÝch cùc trÎ s¬ sinhtÝch cùc trÎ s¬ sinh

Page 69: Cap Nhat Dieu Tri Doa de Non 8088

Xin tr©n träng c¸m Xin tr©n träng c¸m ¬n !¬n !

Xin trân trọng cảm ơn!