24
x Cấu hình một mạng MPLS VPN Bước 1: Cấu hình địa chỉ IP cho các Router trong mạng Các câu hỏi có thể đặt ra: 1) Hãy nêu các bước để cấu hình địa chỉ IP cho một cổng? Thực hiện? - Vào mode interface của cổng cần cấu hình: interface tên cổng - Đặt địa chỉ IP: ip address địa_chỉ_host subnetmask - No shut cổng: no shutdown - Giả sử thầy kêu đặt lại địa chỉ IP cho một cổng đã được cấu hình, ta làm như sau: o Vào cổng đó: interface tên cổng o Xóa cấu hình IP: no ip address o Đặt lại địa chỉ: ip address địa_chỉ_host subnetmask 2) Ý nghĩa câu lệnh ip ospf network point- to-point? - Giúp các Router quảng bá chính xác lớp mạng của giao diện chạy OSPF (ở đây là cổng loopback). 3) Dùng câu lệnh nào để kiểm tra các cổng đã cấu hình địa chỉ IP? Giải thích nội dung bảng?

Cấu hình một mạng MPLS VPN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

C u hình m t m ng MPLS VPNấ ộ ạ

B c 1:ướ C u hình đ a ch IP cho các Router trong m ngấ ị ỉ ạ

Các câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) Hãy nêu các b c đ c u hình đ a ch IP cho m t c ng? ướ ể ấ ị ỉ ộ ổ

Th c hi n?ự ệ- Vào mode interface c a c ng c n c u hình: ủ ổ ầ ấ interface tên c ngổ

- Đ t đ a ch IP: ặ ị ỉ ip address đ a_ch _host subnetmaskị ỉ - No shut c ng: ổ no shutdown- Gi s th y kêu đ t l i đ a ch IP cho m t c ng đã đ c c u ả ử ầ ặ ạ ị ỉ ộ ổ ượ ấ

hình, ta làm nh sau:ưo Vào c ng đó: ổ interface tên c ngổ

o Xóa c u hình IP: ấ no ip addresso Đ t l i đ a ch : ặ ạ ị ỉ ip address đ a_ch _host subnetmaskị ỉ

2) Ý nghĩa câu l nh ệ ip ospf network point-to-point?- Giúp các Router qu ng bá chính xác l p m ng c a giao di n ả ớ ạ ủ ệ

ch y OSPF ( đây là c ng loopback).ạ ở ổ3) Dùng câu l nh nào đ ki m tra các c ng đã c u hình đ a ệ ể ể ổ ấ ị

ch IP? Gi i thích n i dung b ng?ỉ ả ộ ả - Dùng l nh: ệ show ip interface brief

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết trạng thái của cổng đã bật hay chưa.

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Cho biết phương thức cài đặt địa chỉ IP: dùng tay (manual) hay tự động cấp (dùng DHCP).

Page 2: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

B c 2:ướ C u hình giao th c đ nh tuy n OSPF cho l p m ng ấ ứ ị ế ớ ạlõi

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) Hãy nêu các b c đ c u hình giao th c đ nh tuy n ướ ể ấ ứ ị ế

OSPF? Gi i thích câu l nh?ả ệ- Vào mode router c a giao th c ospf: ủ ứ router ospf

as_number Các router thu c cùng m t khu v c – area, nh ng n u khác ộ ộ ự ư ếs ố as có th d n đ n đ nh tuy n không đ c (tr ng h p m tể ẫ ế ị ế ượ ườ ợ ộ router t n t i nhi u ồ ạ ề as_number).- Qu ng bá các l p m ng mà ta mu n ch y giao th c đ nh ả ớ ạ ố ạ ứ ị

tuy n OSPFế  : network đ a_ch _l p_m ngị ỉ ớ ạ wildcard_mask area area_number2) T i sao vùng m ng lõi l i đ t là area 0?ạ ạ ạ ặ

- Trong OSPF th ng chia ra làm nhi u vùng – Area đ ti n ườ ề ể ệcho vi c qu n tr và làm g n b ng đ nh tuy n.ệ ả ị ọ ả ị ế

- Thông th ng nh ng vùng đ c gán là Area 0 đ c hi u là ườ ữ ượ ượ ểvùng m ng lõi – backbone area, t t c nh ng vùng khác – ạ ấ ả ữnonbackbone area đ u đ c k t n i vào vùng m ng lõi.ề ượ ế ố ạ

- Nh v y vùng m ng lõi – area 0 có nhi m v chính là ư ậ ạ ệ ụchuy n ti p d li u – transit area.ể ế ữ ệ3) Làm cách nào đ ki m tra các láng gi ng c a Router cùngể ể ề ủ

ch y giao th c đ nh tuy n OSPF? Gi i thích n i dung ạ ứ ị ế ả ộb ngả  ?

- Dùng l nhệ  : show ip ospf neighbor

Số lượng thời gian còn lại mà các Router sẽ chờ để nhận được gói tin Hello từ hàng xóm, trước khi tuyên bố quan hệ láng giềng kết thúc.

Cho biết trạng thái OSPF của giao diện. Trạng thái FULL cho

Giá trị ưu tiên OSPF của giao diện.

Danh sách các hàng xóm theo thứ tự mà Router học được.

Page 3: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

4) Hãy show b ng đ nh tuy n và gi i thích?ả ị ế ả- Cái này m i ng i rành r i, kh i nói nhe.ọ ườ ồ ỏ

B c 3:ướ B t tính năng MPLS trên các Router thu c m ng lõiậ ộ ạ

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) Nêu các b c c u hình MPLS trên các Router?ướ ấ

- Ch y tính năng ip cef trên các Router t i mode config: ạ ạ ip cef (th c ch t trên các dòng Router cisco đã cho phép s n nên ự ấ ẵcó th không c n b t).ể ầ ậ

- Cho bi t giao th c phân ph i nhãn đ c s d ng là LDP: ế ứ ố ượ ử ụmpls label protocal ldp

- B t tính năng MPLS: ậ mpls ip- Vào t ng giao di n mà Router sẽ ch y b ng giao th c ừ ệ ạ ằ ứ

chuy n m ch nhãn đ c u hình:ể ạ ể ấo Router(config)# interface tên_giao_di nệo Router(interface)# mpls label protocal ldpo Router(interface)# mpls ip

Th c ch t quá trình này có th đ c c u hình trên toàn c c ự ấ ể ượ ấ ụ(t i mode ạ config) ho c có th vào t ng giao di n mà c u hình ặ ể ừ ệ ấ(t i mode ạ interface). đây mình b siêng nên c u hình c hai Ở ị ấ ảluôn.

2) Làm th nào đ ki m tra láng gi ng đã b t tính năng ế ể ể ề ậMPLS c a Router?ủ

- Dùng câu l nh: ệ show mpls ldp neighbor

Cho biết trạng thái OSPF của giao diện. Trạng thái FULL cho

Page 4: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

3) Làm th nào đ bi t ngu n trao đ i LDP?ế ể ế ồ ổ- Dùng câu l nh: ệ show mpls ldp discovery

Thời gian tính từ lúc bật tính năng MPLS và thiết lập láng giềng.

Giao thức phân phối nhãn LDP sử dụng giao thức TCP với port 646 cho việc thiết lập các phiên làm việc giữa các LSR.

Đối tượng ngang cấp LDP, mà Router sẽ trao đổi thông tin nhãn. Để trở thành LSR phải trải qua 2 bản tin là Discovery và Session.

Page 5: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

4) Làm th nào đ ki m tra các giao di n đã c u hình ế ể ể ệ ấLDP ch a?ư

- Dùng câu l nh: ệ show mpls interfaces-

5) Hãy hi n th b ng LIB và phân tích? ể ị ả

- L nh show này cũng giúp ta bi t đ c 2 đi u quan tr ng:ệ ế ượ ề ọo Ki m tra LDP đã ch đ nh m t nhãn cho m i prefix ể ỉ ị ộ ỗ

trong b ng đ nh tuy n c a nó ch a.ả ị ế ủ ưo Ki m tra LDP đã nh n m t nhãn c a nh ng m ng con ể ậ ộ ủ ữ ạ

và các interface loopback c a Router core ch a. ủ ư6) Hãy hi n th b ng LFIB và phân tích?ể ị ả

- Dùng câu l nh: ệ show mpls forwarding-table

Giao thức phân phối nhãn sử dụng.

Giao diện đã bật tính năng MPLS

Mang thông tin của LSR kế cận với thông tin là nhãn nội mà LSR đó tạo ra dành cho prefix đang xét.

Nghĩa là việc chuyển mạch sẽ không dựa vào nhãn mà dựa trên cơ sở địa chỉ IP

Địa chỉ đích đến

Tình trạng xử lý

Page 6: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

- C n ph i phân bi t gi a Pop tag và Untagged:ầ ả ệ ữo Pop tag nghĩa là ch l y nhãn trên cùng ra, sau đó gói ỉ ấ

tin có th ti p t c đ c x lý b ng nhãn ho c IP.ể ế ụ ượ ử ằ ặo Untagged nghĩa là l y c ch ng nhãn ra (th ng x y raấ ả ồ ườ ả

khi gói tin chu n b đ c đ a ra kh i môi tr ng ẩ ị ượ ư ỏ ườMPLS), gói tin sau đó ch c ch n x lý b ng IP.ắ ắ ử ằ

- T i sao đây l i x y ra quá trình Pop tag?ạ ở ạ ảTa xét prefix 192.168.1.0/24, LSR PE2 sẽ t o nhãn n i là ở ạ ộ16, sau đó đ chuy n ti p đi nó sẽ Pop tag.ể ể ếĐó là vì LSR P đ i v i prefix 192.168.1.0/24 local bindings ở ố ớc a nó sẽ là tag imp – null nghĩa là gói tin đ c x lý d a ủ ượ ử ựtrên c s IP ch không d a vào nhãn (xem ph n show ở ở ứ ự ở ầmpls ldp bingdings câu h i 5).ở ỏ

B c 4:ướ T o VRF trên các Router biên và forward các VRF choạ các giao di n k t n i v i khách hàngệ ế ố ớ

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) Nêu các b c đ t o m t VRF và forward (gán) VRF cho ướ ể ạ ộ

m t giao di n?ộ ệ- Đăng nh p vào trong ch đ (mode) VRF, đ t tên cho VRF ậ ế ộ ặ

mà ta mu n t o (t o m t b ng VRF): ố ạ ạ ộ ả ip vrf tên_VRF_mu n_t o.ố ạ

- Kh i t o giá tr RD – m t s tài li u g i b c này là ở ạ ị ộ ố ệ ọ ướ t o ạb ng đ nh tuy n và chuy n ti pả ị ế ể ế : rd giá_tr _RDị

- Đ t các giá tr import và exportặ ị  : route-target import/export giá_trị

Tình trạng xử lý

Page 7: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

Ho c s d ng câu l nh: ặ ử ụ ệ route-target both giá_trị- Đ k t h p (gán) VRF cho giao di n th c hi n các b c sau:ể ế ợ ệ ự ệ ướ

o Vào mode interface: interface tên_giao_di nệo K t h p (gán) VRF cho giao di n: ế ợ ệ ip vrf fowarding

tên_VRFo Đ t l i đ a ch IP cho giao di nặ ạ ị ỉ ệ  : ip address

đ a_ch _host subnetmaskị ỉo B t c ng (th c ch t không c n nh ng c b t cho ch c ậ ổ ự ấ ầ ư ứ ậ ắ

ăn): no shutdown2) B ng cách nào đ ki m tra các liên k t v a kh i t oằ ể ể ế ừ ở ạ  ?

- Dùng câu l nh: ệ ping vrf tên_VRF đ a_ch _IP_c a_Router_khách_hàng_liên_k tị ỉ ủ ế

- L u ý r ng sau khi đã forward VRF cho m t giao di n ta sẽ ư ằ ộ ệkhi th ping connected gi a Router biên v i khách hàng ể ữ ớ(đ ng nhiên là tr c khi ta ch y giao th c đ nh tuy n n i ươ ướ ạ ứ ị ế ộgi a chúng).ữT i sao? B i vì VRF là trong su t đ i v i khách hàng, liên ạ ở ố ố ớk t này không có trong b ng đ nh tuy n m c đ nh (th ế ả ị ế ặ ị ửdùng câu l nh show ip route trên router biên tr c và sau ệ ướkhi forward VRF ta sẽ th y dòng connected v i Router ấ ớkhách hàng đã m t sau khi forward) do đó đ ki m tra liên ấ ể ểk t ta ph i s d ng câu l nh ế ả ử ụ ệ ping vrf (ping m t host thông ộqua VRF).3) Hãy ki m tra các thông tin v VRF đã thi t lâp?ể ề ế

- Hi n th t ng quan thông tin đã thi t l p cho VRFể ị ổ ế ậ  :show ip vrf ho cặ show ip vrf briefHai l nh này t ng đ ng nhauệ ươ ươ

Page 8: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

- show ip vrf brief tên_vrf

- show ip vrf interfaces tên_vrf

- Hi n th chi ti t thông tin các VRF: ể ị ế show ip vrf detail tên_VRF

B c 5, B c 6:ướ ướ C u hình giao th c đ nh tuy n trên cácấ ứ ị ế

Router khách hàng CE, PE

Page 9: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ

1) Trình bày c u hình giao th c đ nh tuy n trên Router CE?ấ ứ ị ế

- Giao th c đ nh tuy n RIPv2:ứ ị ế

o Enable RIP: router rip

o L a ch n phiên b n: ự ọ ả version 2

o Qu ng bá l p m ngả ớ ạ  : network major_network

o T t tính năng auto-summary: ắ no auto-summary

T i sao l i có câu l nh ạ ạ ệ no auto-summary? Hay ý nghĩa

câu l nh no auto-summary?ệ

Auto-summary là tính năng t đ ng tóm t t tuy n. Trong ự ộ ắ ế

giao th c đ nh tuy n RIP/EIGRP tính năng auto-summary ứ ị ế

đ c enable m t cách t đ ng. ượ ộ ự ộ Auto-summary cho phép

router có th gom nhi u tuy n l i v i nhau thành m t ể ề ế ạ ớ ộ

tuy n tóm t tế ắ , vi c thu g n này làm gi m kích th c b ng ệ ọ ả ướ ả

đ nh tuy n. ị ế Tuy nhiên n u nh ta có các m ng không liên ế ư ạ

t c, vi c đ nh tuy n các gói tin sẽ b sai.ụ ệ ị ế ị

Ví d : ta có 3 network 172.168.1.0, 172.168.2.0, 172.168.3.0.ụ

N u không có câu l nh no auto-summary, lúc này trên b ng ế ệ ả

đ nh tuy n c a router sẽ là 172.16.0.0/16. Khi ta g i gói tin ị ế ủ ử

đ n các l p m ng .1, .2, .3 sẽ không có v n đ gì. Tuy nhiên ế ớ ạ ấ ề

khi ta g i gói tin đ n .4, gói tin v n sẽ đ c g i đi, nh ng ử ế ẫ ượ ử ư

không bao gi nh n đ c (chính xác sẽ đi vào Null0 đ i v i ờ ậ ượ ố ớ

EIGRP).

- Giao th c đ nh tuy n EIGRPứ ị ế  :

Page 10: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

o Enable EIGRP : router eigrp as_number

o Qu ng bá l p m ng (hay chính xác h n là cho phép ả ớ ạ ơ

giao di n k t n i v i l p m ng đó đ c ch y EIGRP): ệ ế ố ớ ớ ạ ượ ạ

network major_network

o T t tính năng auto-summary: ắ no auto_summary

2) Trình bày c u hình giao th c đ nh tuy n trên Router PE?ấ ứ ị ế

- Giao th c đ nh tuy n RIP:ứ ị ế

o Enable RIP: router rip

o Vào mode address-family đ c u hình cho giao th c ể ấ ứ

đ nh tuy n RIP, c u hình m t phiên đ mang các ị ế ấ ộ ể

prefix chu n Ipv4, ch đ nh tên c a VRF mà ta mu n ẩ ỉ ị ủ ố

liên k t v i mode address-family:ế ớ

address-family ipv4 vrf tên_vrf

o Ch n phiên b n: ọ ả version 2

o Qu ng bá l p m ng, ch ra m t m ng cho VRF, câu ả ớ ạ ỉ ộ ạ

l nh này đ c s d ng đ xác đ nh xem các interface ệ ượ ử ụ ể ị

nào sẽ đ c đ nh tuy n trong EIGRP, VRF sẽ ph i đ cượ ị ế ả ượ

c u hình v i m t d i đ a ch đã đ c c u hình trong ấ ớ ộ ả ị ỉ ượ ấ

câu l nh network: ệ network major_network

o Phân ph i l i BGP vào RIP (hay qu ng bá các Route ố ạ ả

c a BGP vào RIP):ủ

redistribute bgp autonomous_system_number

metric 1

o T t tính năng auto-summary: ắ no auto_summary

Page 11: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

- Giao th c đ nh tuy n EIGRP:ứ ị ế

o Enable EIGRP: router eigrp as_number

L u ý r ng as_number này là thu c v nhà cung c p ư ằ ộ ề ấ

d ch v và không có ý nghĩa cho khách hàng.ị ụ

o Vào mode address-family đ c u hình cho giao th c ể ấ ứ

đ nh tuy n EIGRP, c u hình m t phiên đ mang các ị ế ấ ộ ể

prefix chu n Ipv4, ch đ nh tên c a VRF mà ta mu n ẩ ỉ ị ủ ố

liên k t v i mode address-family:ế ớ

address-family ipv4 vrf tên_vrf

o Qu ng bá l p m ng, ch ra m t m ng cho VRF, câu ả ớ ạ ỉ ộ ạ

l nh này đ c s d ng đ xác đ nh xem các interface ệ ượ ử ụ ể ị

nào sẽ đ c đ nh tuy n trong EIGRP, VRF sẽ ph i đ cượ ị ế ả ượ

c u hình v i m t d i đ a ch đã đ c c u hình trong ấ ớ ộ ả ị ỉ ượ ấ

câu l nh network: ệ network network [mask]

Ch này ph i gi i thích m t tí v qu ng bá m ng:ỗ ả ả ộ ề ả ạ

Có nhi u cách đ qu ng bá m t m ng và ph thu c chúng ta ề ể ả ộ ạ ụ ộ

b t hay t t tính năng auto-summary. đây l y ví d qu ng ậ ắ Ở ấ ụ ả

bá m ng loopback có đ a ch 3.3.3.3/24.ạ ị ỉ

- B t auto-summary:ậ

N u qu ng bá: network 3.0.0.0ế ả

Khi show ip route, các Router ghi nh n l p m ng ậ ớ ạ

qu ng bá 3.0.0.0/ả 8

N u qu ng bá: network 3.3.3.0 0.0.0.255ế ả

Page 12: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

Khi show ip route, các Router ghi nh n l p m ng ậ ớ ạ

qu ng bá 3.0.0.0/ả 24 Chính xác h n.ơ

- T t tính năng auto-summary b ng câu l nh no auto-ắ ằ ệ

summary:

Qu ng bá: network 3.0.0.0ả

No auto-summary

Khi show ip route, các Router ghi nh n l p m ng ậ ớ ạ

qu ng bá 3.0.0.0/ả 24

o Phân ph i l i BGP vào EIGRP (hay qu ng bá các Route ố ạ ả

c a BGP vào trong EIGRP), vì BGP sẽ ph i đ c qu ng ủ ả ượ ả

bá vào trong EIGRP cho CE site đ ch p nh n các BGP ể ấ ậ

route có th mang theo thông tin EIGRP:ể

redistribute bgp autonomous_system_number

metric bandwidth delay reliablity loading MTU

autonomouse system number: đ c khai báo lúc ta b tượ ậ

BGP.

Công th c đ tính metric trong EIGRP:ứ ể

Thông th ng m c đ nh: K1 (bandwidth) và K3 (delay)ườ ặ ị

đ c thi t l p giá tr 1, K2 (load), K4 (reliability) và K5ượ ế ậ ị

(MTU) đ c thi t l p giá tr .ượ ế ậ ị

Metric = [K1*bandwidth +K2* bandwidth/(256 - load)

+ K3*delay]*[K5/( reliability + K4)]

o Tách quy n t tr :ề ự ị

Autonomouse-system local_as_number

Page 13: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

Local_as_number chính là as number c a EIGRP trên ủ

Router khách hàng.

o T t tính năng auto-summary: ắ no auto_summary

3) Hãy hi n th b ng đ nh tuy n c a m t VRF?ể ị ả ị ế ủ ộ

- Dùng câu l nh: ệ show ip route vrf tên_vrf

4) Hi n th các interface đã đ c c u hình đ nh tuy n trongể ị ượ ấ ị ế EIGRP?

VRF A sử dụng giao thức định tuyến RIPv2

VRF B sử dụng giao thức định tuyến EIGRP

Page 14: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

- Dùng l nh: ệ show ip eigrp vrf tên_VRF interface

5) Hi n th các VRF neighbor khi các neighbor ho t đ ng vàể ị ạ ộ không ho t đ ng?ạ ộ

- Dùng l nh: ệ show ip eigrp vrf_tên neighbor

Q count: số hàng đợi luôn là số 0 nếu không có tình trạng tắc nghẽn giữa các liên kết.Sequence Number: số thự tự của gói tin cuối cùng nhận được từ hàng xóm (gọi cập nhật, truy vấn, trả lời,…)

SRTT: cho biết phải mất bao lâu để neighbor này đáp ứng được gói tin.RTO: cho biết mất bao lâu trước khi phát lại nếu không nhận được ACK.

Thời gian còn lại trước khi Router tuyên bố liên kết với neighbor bị down. Thời gian sẽ được thiết lập lại ở mức tối đa ngay khi Router nhận được gói tin Hello từ neighbor.

Giao diện nội của Router, nơi tiếp nhận các gói tin Hello gửi từ các neighbor.

Địa chỉ IP của neighbor.

Liệt kê thứ tự các phiên kết nối với neighbor. Phiên đầu tiên bắt đầu là 0.

Page 15: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

B c 7:ướ Đ nh tuy n PE-PE b ng giao th c đ nh tuy n MP-ị ế ằ ứ ị ếBGP

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) Cho bi t cách đ c u hình giao th c đ nh tuy n BGP gi a ế ể ấ ứ ị ế ữ

các Router biên?- Vào mode c u hình c a BGP: ấ ủ router bgp autonomous-

system_number- Thi t l p láng gi ng đ u xa (hay ch đ nh láng gi ng đ u xa ế ậ ề ầ ỉ ị ề ầ

là ai) :Neighbor đ a_ch _IP_router_đ u_xaị ỉ ầ remote-as s _as_c a_Router_đ u_xaố ủ ầ

- Đ có đ c Cisco IOS software cho phép các phiên c a IBGP ể ượ ủs d ng m i interface cho vi c k t n i TCP, s d ng câu ử ụ ọ ệ ế ố ử ụl nh sau (cái này là tài li u nó gi i thích còn theo tui thì câu ệ ệ ảl nh sau giúp Router bi t đ c ngu n c p nh t thông tin tệ ế ượ ồ ậ ậ ừ láng gi ng đ u xa):ề ầNeighbor đ a_ch _IP_đ u_xaị ỉ ầ update-source giao_di n_c a_đ a_ch _IP_đ u_xaệ ủ ị ỉ ầ

- T t tính năng auto-summary: ắ no auto-summary

B c 8:ướ C u hình trao đ i các Router VPNv4 address familyấ ổ

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) C u hình th nào đ các Router biên trao đ i các tuy n ấ ế ể ổ ế

VPNv4?- Vào l i mode c u hình BGP: ạ ấ router bgp autonomous-

system_number- Ch n tham s c u hình c a đ a ch VPNv4:ọ ố ấ ủ ị ỉ

address-family vpnv4

Page 16: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

- Kích ho t neighbor sẽ trao đ i tuy n VPNv4:ạ ổ ếneighbor đ a_ch _IP_đ u_xa ị ỉ ầ active

- Cho phép Router g i và nh n các tuy n t neighbor v a ử ậ ế ừ ừkích ho t:ạneighbor đ a_ch _IP_đ u_xa ị ỉ ầ send-community both

2) Ki m tra các tr ng thái k t n i v i các neighbor trong ể ạ ế ố ớBGP ?

- Dùng câu l nhệ  : show ip bgp summary-

B c 9:ướ C u ấ hình IPv4 address family đ trao đ i đ nh tuy nể ổ ị ế gi a PE và CEữ

Câu h i có th đ t ra:ỏ ể ặ1) C u hình th nào đ trao đ i các tuy n IPv4 gi a PE và CE?ấ ế ể ổ ế ữ- Vào l i mode c u hình BGP: ạ ấ router bgp autonomous-

system_number- Ch n m t VRF instance c a giao th c đ nh tuy n:ọ ộ ủ ứ ị ế

Address-family ipv4 vrf vrf-name- Phân ph i l i các tuy n t RIP/EIGRP vào l i BGP:ố ạ ế ừ ạ

Redistribute ripRedistribute eigrp as-number_c a phía khách hàngủ

Neighbor đầu xa mà Router kết nối.

ID BGP của Router.Số autonomous-system đã thiết lập cho BGP

Page 17: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

2) Các l nh show?ệHi n th toàn b c s d li u hoàn ch nh các tuy n c a ể ị ộ ơ ở ữ ệ ỉ ế ủVPNv4:

Hiển thị các tuyến VPNv4 của một VRF:

Hiển thị thông tin nhãn của các tuyến VPNv4 của một vrf:

Hi n th ể ịm c đ ứ ộ

u tiênư

Hi n th metric ể ịc a BGPủ

Hi n th đ a ch ể ị ị ỉc a next hop BGPủ

Hi n th đ a ch ể ị ị ỉm ng t b ng ạ ừ ảBGP

Page 18: Cấu hình một mạng MPLS VPN

x

- Ở đây ví dụ với tuyến 4.4.4.0/24: in tag là nhãn 19, nghĩa là nếu Router CEA2 muốn gửi gói tin đến 4.4.4.4 thì khi gói tin đến PE2 nhãn trong cùng sẽ là nhãn 19. Khi gói tin từ P đến PE1 sẽ chỉ còn nhãn 19, nên gọi là In tag.

- Ví dụ với tuyến 6.6.6.0/24: khi CEA1 muốn gửi gói tin đến 6.6.6.6, thì nhãn 19 ở đây chính là nhãn trong cùng mà Router PE1 sẽ phải gán để chuyển gói tin đi. Mà gói tin với nhãn 19 đi ra từ PE1 nên ta gọi là Out tag.