15
AshleyDiamond – share learning CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MẠNG MÁY TÍNH Đề 1: Câu 1: Tầng nào trong hình OSI chức năng dùng để tạo ra những gói tin ? A. Data Link B. Transport C. Physical D. Network Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào đúng? A. Segment, data, frame, packet, bit. B. Data, segment, packet, frame, bit. C. Segment, packet, data, frame, bit. D. Data, segment, frame, packet, bit. Câu 3. PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của hình OSI được gọi ? A. Transport B. Segment C. Packet D. Frame Câu 4. Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của hình OSI ? A. Transport B. Network C. Physical D. Data link Câu 5. Tầng nào trong hình OSI chức năng chuyển đổi dữ liệu ? A. Application B. Presentation C. Transport D. Network Câu 6 : Lớp nào trong hình OSI thực hiện việc chọn đường chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu cắt/hợp dữ liệu? A. Session B. Network C. Transport D. Data link. Câu 7 : Phương thức trao đổi thông tin nào trong đó cả hai bên đều thể đồng thời gửi dữ liệu đi ? A. Full duplex B. Simplex C. Half duplex D. Câu a c đều đúng Câu 8. do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN? A. Quá nhiều người sử dụng. B. Không đủ băng thôngs. C. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm). D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 9. Để triển khai một mạng vừa, loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ? A. Cáp xoắn. B. Cáp đồng trục mảnh.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Một số câu trắc nghiệm ôn tập thi giữa kì

Citation preview

Page 1: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MẠNG MÁY TÍNH

Đề 1: Câu 1: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ?

A. Data Link

B. Transport

C. Physical

D. Network

Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?

A. Segment, data, frame, packet, bit. B. Data, segment, packet, frame, bit.

C. Segment, packet, data, frame, bit. D. Data, segment, frame, packet, bit.

Câu 3. PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì ?

A. Transport

B. Segment

C. Packet

D. Frame

Câu 4. Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ?

A. Transport

B. Network

C. Physical

D. Data link

Câu 5. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?

A. Application

B. Presentation

C. Transport

D. Network

Câu 6 : Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin;

thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?

A. Session

B. Network

C. Transport

D. Data link.

Câu 7 : Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời

gửi dữ liệu đi ?

A. Full – duplex

B. Simplex

C. Half – duplex

D. Câu a và c đều đúng

Câu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?

A. Quá nhiều người sử dụng.

B. Không đủ băng thôngs.

C. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm).

D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 9. Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu

nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ?

A. Cáp xoắn. B. Cáp đồng trục mảnh.

Page 2: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

C. Cáp quang. D. Cáp đồng trục dày.

Câu 10: Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ?

A. 159

B. 157

C. 185

D. 167

Câu 11. Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?

A. ICMP

B. ARP

C. IP

D. RARP

Câu 12. Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?

A. Application

B. Network

C. Transport

D. Internet

Câu 13. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?

A. HTTP

B. TFTP

C. SNMP

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu 14. Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?

A. Telnet

B. FTP

C. TFTP

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Câu 15. Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ?

A. ISO

B. DoD

C. DOF

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 16. Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình

OSI?

A. Application

B. Network access

C. Host-to-Host

D. Internet

Câu 17. Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?

A. Telnet

B. FTP

C. SMTP

D. DNS

Câu 18. Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ?

A. ATP

B. AFP

C. APC

Page 3: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

D. APPC

Câu 19. Tầng liên kết dữ liệu được chia ra làm bao nhiêu tầng con?

A. 2

B. 3

C.4

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 20. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mạng peer-to-peer ?

A. Novell Netware 3.11

B. Windows NT server

C. Windows 2000 server

D. Câu a,b,c đều sai.

Câu 21. Hệ điều hành nào sau đây thuộc hệ điều hành mạng Server-based ? A. Novell Personal Netware

B. Windows NT server

C. Windows 2000 server

D. Hai câu b,c đều đúng.

Câu 22. Loại máy chủ nào có chức năng lưu trữ và quản lý các tài nguyên tập tin ?

A. Print server

B. File server

C. Application server

D. Communication server

Câu 23. Tầng nào của mô hình OSI sử dụng PDUs gọi là Segments?

A. Application

B. Data link

C. Transport

D. Physical

Câu 24. Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó máy phát và máy thu có thể

truyền thông tin hai chiều, nhưng tại mỗi thời điểm chỉ có một máy được phép truyền ?

A. Truyền song công

B. Truyền bán song công

C. Truyền đơn công

D. Hai câu b và c đều đúng

Câu 25. Báo nhận (ACK), trình tự (sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính

của tầng thứ mấy trong mô hình OSI ?

A. Layer 1

B. Layer 2

C. Layer 4

D. Layer 5

Câu 26. Trên mạng Server based , loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu

về dữ liệu và trả kết quả cho các máy trạm ?

A. Specialized server

B. File server

C. Application server

D. Communication server

Câu 27: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố

Page 4: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

địa lý hay hệ điều hành sử dụng ?

A. FTP

B. Telnet

C. Email

D.www

Câu 28. Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin

cậy ?

A. Physical

B. Data link

C. Network

D. Transport

Câu 29. Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ

(server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?

A. Client/Server

B. Ethernet

C. Peer to Peer

D. LAN

Câu 30. Thông số nào cần biết khi trao đổi dữ liệu, NIC phải tiến hành cơ chế bắt tay

(Hand Shaking) để đàm phán với NIC ở đầu nhận ?

A. Biết được kích thước gói tin.

B. Biết được thời gian nghỉ giữa 2 lần phát dữ liệu.

C. Biết được thời gian chờ tín hiệu báo nhận.

D. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.

Câu 31. Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài

nguyên được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức ?

A. Peer to peer

B. Server based

C.Ethernet

D. Client / Server

Câu 32. Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau:

A. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch

box.

B. Hai máy tính, một ở Cần Thơ, một ở Đồng Tháp được nối mạng và gửi thông tin cho nhau.

C. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài

nguyên như máy in và gửi thông báo cho nhau.

D. Câu a và c đúng.

Câu 33. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn

hoạt động đối với các trạm khác?

A. Bus

B. Ring

C. Star

D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 34. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt tại một điểm nào đó thì toàn bộ hệ thống

mạng ngưng hoạt động ?

A. Tuyến tính

B. Dạng vòng

Page 5: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

C. Dạng sao

D. Hai câu a và b đúng

Câu 35. Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động ? A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến

B. Truyền dữ liệu trên mạng ô

C. Sử dụng trạm viba (microwave)

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu 36. Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyền based band và khoảng cách

truyền tối đa là 200 m ?

A. Thick Coaxial Cable

B. Thin Coaxial Cable

C. Optical Cable

D. Twisted pair Cable

Câu 37. Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là

Hub ? A. Bus

B. Star

C. Ring

D. Star-bus

Câu 38. Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc

xoắn đôi dây ?

A. Thick Coaxial Cable

B. Optical Cable

C. Twisted pair Cable

D. Thin Coaxial Cable

Câu 39. Phương thức truyền nào mà dữ liệu được chia ra làm nhiều gói tin nhỏ và bổ sung

thông tin header như địa chỉ máy phát, địa chỉ máy nhận , chỉ số các gói và mã dò lỗi

CRC?

A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến

B. Truyền dữ liệu trên mạng ô

C. Sử dụng trạm viba (microwave)

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu 40. Từ “Base” được ám chỉ điều gì trong 100 Base T ?

A. Khoảng cách truyền tối đA.

B. Loại cáp được sử dụng.

C. Phương thức chuyển đổi mạng LAN.

D. Kỷ thuật truyền tín hiệu.

Câu 41. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để chỉ nơi bắt đầu phần dữ

liệu ?

A. STX

B. SOH

C. ENQ

D. ACK

Câu 42. Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ?

*A. Application

B. Session

Page 6: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

C. Internet

D. Data link

Câu 43. Giao thức nào dùng để phân giải một địa chỉ Ethernet đến địa chỉ IP ?

A. Reverse-ARP

B. ARP

C. Inverse-ARP

D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 44. Giao thức nào là một giao thức kết nối song công, đáng tin cậy và chịu trách nhiệm

trong việc điều khiển truyền dữ liệu?

A. UDP

B. TCP

C. IP

D. Câu a và b đúng

Câu 45. Công nghệ truyền tín hiệu nào được sử dụng trong mạng cục bộ vô tuyến ? A. Tia hồng ngoại

B. Tia Laser

C. Sóng vô tuyến phổ rộng

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu 46. Loại cáp nào mà IEEE đặt tên là 100 Base T?

A. Cáp đồng trục

B. Cáp quang

C. Cáp xoắn cặp

D. Câu a và c đúng

Câu 47. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho tram phát rằng

việc nhận đã xảy ra lỗi?

A. Error

B. NACK

C. ENQ

D. ACK

Câu 48. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô

hình OSI?

A. ARP

B. RARP

C. IP

D. UDP

Câu 49. Giao thức nào của mô hình DoD được sử dụng tại tầng Host-to-Host ?

A. TCP

B. UDP

C. Hai câu a và b đúng

D. IP

Câu 50. Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trong mạng Ethernet, ta dùng giải pháp:

A. Điều khiển luồng dữ liệu

B. Phân đoạn

C. Điều khiển đường truyền

Page 7: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

D. Câu a và b đúng

Câu 51. Chức năng chính của NIC ?

A. Chuẩn bị dữ liệu.

B. Phát dữ liệu.

C. Kiểm soát luồng dữ liệu

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 52. Trình điều khiển là gì?

A. Là hệ điều hành của máy tính .

B. Là phần mềm của máy tính

C. Là phần mềm cho phép hệ điều hành của máy tính làm việc với một thiết bị phần cứng nào

đó.

D. Cả 3 câu a, b, c đều sai.

Câu 53. Băng thông (bandwidth) là gì ?

A. Là tốc độ truyền tín hiệu của cáp.

B. Là khả năng truyền tín hiệu trong một khoảng thời gian nào đó.

C. Là khoảng tần số của tín hiệu mà đường truyền chấp nhận.

D. Hai câu b và c đúng.

Câu 54. Cho đa thức D(x) = X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D(x)?

A. 1101010001

B. 110101001

C. 1101001001

D. Cả ba câu a, b, c đều sai.

Câu 55. Cho chuỗi bit gốc D(x)= 110010 và đa thức sinh P(x)=1001. Chuỗi bit nào là FCS

(Frame Check Sequence) ?

A. 1010

B. 101

C. 100

D. 110

Câu 56. Cho một chuỗi bit nhị phân 10011101, số hexadecimal nào là đúng ? A. 9D

B. 0x9D

C. D9

D. Cả hai câu a, b đều đúng.

Câu 57. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để yêu cầu bắt đầu một

cuộc hội thoại ?

A. STX

B. SOH

C. ENQ

D. ACK

Câu 58. Tầng Data Link sử dụng cái gì để tìm ra những hosts trên mạng cục bộ ?

A. Logical Network Addresses

B. Port Numbers

C. Hardware Addresses

D. Default Gateway

Câu 59. Phương thức truyền nào đòi hỏi trạm thu và trạm phát phải có máy thu phát radio

Page 8: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

sử dụng hai ăngten định hướng về phía nhau ?

A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến.

B. Truyền dữ liệu trên mạng ô.

C. Sử dụng trạm viba (microwave).

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Câu 60. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo hiệu kết thúc một

cuộc truyền?

A. ETX

B. EOT

C. ENQ

D. ETB

Đề 2: CÂU 1: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ

liệu?

A) Application

B) Presentation

C) Session

D) Transport

CÂU 2: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao

nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?

A) 2

B) 6

C) 14

D) 30

CÂU 4: địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?

A) 111.111.111.111

B) 255.255.255.255

C) AAAA.AAAA.AAAA

D) FFFF.FFFF.FFFF (cái này quan HKII mới học) hì hì

CÂU 5: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5

trang thiếi bị mạng này?

A) 1

B) 2

C) 4 (Cái này hình như cũng thuộc HKII)

D) 5

CÂU 6: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?

A) 100

B) 185

C) 200

D) 500

CÂU 7: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?

A) 190.12.253.255

B) 190.44.255.255

Page 9: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

C) 221.218.253.255 (Lớp C: 192 -223)

D) 129.219.145.255

CÂU 9: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?

A) Broadcast lớp B (Lớp B: 128 --> 191)

B) Broadcast lớp A

C) Broadcast lớp C

D) Host lớp B

CÂU 10: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164

A) 10100100

B) 10010010

C) 11000100

D) 10101010

CÂU 11: TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI?

A) Layer 4 (xem lại 7 lớp mô hình mạng) nó thuộc lớp Transport --> lớp thứ 4

B) Layer 5

C) Layer 6

D) Layer 7

CẤU 12: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao

(STAR)

A) Switch/Hub

B) Router

C) Repeater

D) NIC

CÂU 13: Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN

A) TCP/IP

B) NETBIOS (Nếu cái này mà là NETBEUI thì đáp án là D tất cả các câu trên)

C) IPX

D) Tất cả các câu trên

CÂU 14: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:

A) 192.168.1.2

B) 255.255.255.254

C) 10.20.30.40

D) Tất cả các câu trên

CÂU 15: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành

phần cơ bản tạo lên mạng Internet)

A) HUB

B) SWITCH

C) ROUTER

D) BRIGDE

CÂU 16: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet

(không tồn tại trong mạng Internet) :

A) 126.0.0.1

B) 192.168.98.20

Page 10: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

C) 201.134.1.2

D) Tất cả các câu trên

CÂU 17: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C :

A) 190.184.254.20

B) 195.148.21.10

C) 225.198.20.10

D) Câu A) và B)

CÂU 18: Lệnh PING dùng để:

A) kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không

B) kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không

C) kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không

D) kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không

CÂU 19: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính :

A) IP

B) TCP_IP

C) FTP

D) IPCONFIG

CÂU 20: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là

255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông

A) 192.168.1.3 và 192.168.100.1

B) 192.168.15.1 và 192.168.15.254

C) 192.168.100.15 và 192.186.100.16

D) 172.25.11.1 và 172.26.11.2

CÂU 21: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224

hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ

192.168.1.1

A) 192.168.1.31

B) 192.168.1.255

C) 192.168.1.15

D) 192.168.1.96

Câu 22 : Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN :

a. Hub

b. Switch

c. Repeater

d. Bridge

Câu 23 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào:

a. Lớp D

b. Lớp E

c. Lớp C

d. Lớp A

Câu 24 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào:

a. Lớp B

b. Lớp C

c. Lớp D

Page 11: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

d. Lớp E

Câu 25 : Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc

trạm của liên mạng:

a. ARP

b. ICMP

c. RARP

d. TCP

Câu 26 : Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây :

a. echo

b. TTL

c. SYN

d. FIN

Câu 27 : Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát

luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu:

a. Session

b. Network

c. Transport

d. Data link

Câu 28 : Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

a. Full – duplex

b. Simplex

c. Half – duplex

d. Phương thức khác

Câu 29 : Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:

a. 192.168.1.2

b. 255.255.255.255

c. 230.20.30.40

d. Tất cả các câu trên

Câu 30 : Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ:

a. 172.16.1.255

b. 255.255.255.255

c. 230.20.30.255

d. Tất cả các câu trên

Câu 31: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai :

a. SMTP: TCP Port 25

b. FTP: UDP Port 22

c. HTTP: TCP Port 80

d. TFTP: TCP Port 69

e. DNS: UDP Port 53

Câu 32 : Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?

a. Broadcast lớp B

b. Broadcast lớp A

c. Host lớp A

d. Host lớp B

Page 12: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

Câu 33 : Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý

a. Tầng 1

b. Tầng n

c. Tầng i

d. Tầng i 1

Câu 34: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền

chính:

a. Bus

b. Star

c. Ring

d. Hybrid

Câu 35: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố

địa lý hay hệ điều hành sử dụng:

a. FTP

b. Telnet

c. Email

d. WWW

Câu 36: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin

cậy :

a. Physical

b. Data link

c. Network

d. Transport

Câu 37: Lớp B được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :

a. 8

b. 6

c. 14

d. 2

Câu 38: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào:

a. Lớp A

b. Lớp C

c. Lớp B

d. Lớp D

Câu 39: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin

cậy :

a. Physical

b. Network

c. Data link

d. Transport

Câu 40: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao

(STAR)

a. Switch/Hub

b. Router

c. Repeater

Page 13: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

d. NIC

Câu 41: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành

Windows)

a. nslookup

b. Route

c. ipconfig

d. Tracert

Câu 42: Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào

môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán:

a. Transport

b. Presentation

c. Session

d. Application

Câu 43: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:

a. Frame

b. Segment

c. Packet

d. PSU

Câu 44 : Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy

khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?

a. Client/Server

b. Ethernet

c. Peer to Peer

d. LAN

Câu 45 : Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng :

a. Cáp chéo (Cross- Cable)

b. Cáp thẳng ( Straight Cable)

c. Rollover Cable

d. Không có loại nào

Câu 46 : Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp :

a. 7

b. 4

c. 5

d. 2

Câu 47 : Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 2 của mô hình OSI được gọi là :

a. PDU

b. Packet

c. CSU

d. Frame

Câu 48 : Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.248.0.0

b. 255.255.255.1

c. 255.255.255.248

d. 255.255.255.128

Page 14: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

Câu 49 : Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.254.192

b. 255.254.0.0

c. 255.248.0.0

d. 255.255.255.254

Câu 50 : Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.254.0

b. 255.0.0.255

c. 255.255.255.240

d. 255.255.255.192

Câu 51 : Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.128.0

b. 255.128.0.0

c. 255.255.255.240

d. 255.255.128.0

Câu 52 : Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.248.0

b. 255.255.255.1

c. 255.255.255.248

d. 255.255.255.128

Câu 53 : Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.254.0

b. 255.255.254.192

c. 255.255.255.240

d. 255.255.255.254

Câu 54 : Một mạng lớp B cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.255.192.0

d. 255.255.255.224

Câu 55 : Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.240.0

b. 255.0.0.255

c. 255.224.255.0

d. 255.255.255.224

Câu 56 : Một mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.255.240.0

d. 255.255.255.224

Câu 57: Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :

a. 8

b. 6

c. 4

Page 15: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mạng Máy Tính

AshleyDiamond – share learning

d. 2 co khi 1

Câu 58 : Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.224.255.0

d. 255.255.255.224

Câu 59 : Một mạng lớp C cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.255.255.192

d. 255.255.255.224