Upload
manh-ho
View
93
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và
tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert - Column b). View - Column
c). Format - Column d). Table - Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai
7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y
8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F
9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ
vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008
10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa
12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô
A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home b). Alt+Home
c). Ctrl+Home d). Shift+Ctrl+Home
13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực
hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu
đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
a). Format - Slide Layout... b). View - Slide Layout...
c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout...
16). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực
hiện:
a). Table - Cells b). Table - Merge Cells
c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells
18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering
20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện
: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells
21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử
dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places
22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác
23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận
được kết quả ?
a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc
24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt
c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới
25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window - Save b). Edit - Save
c). Tools - Save d). File - Save
27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File - View Show b). Window - View Show
c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show
28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit - New Slide b). File - New Slide
c). Slide Show - New Slide d). Insert - New Slide
29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2 b). 3 c). 4 d). 5
31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View - Exit b). Edit - Exit
c). Window - Exit d). File - Exit
32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab
34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office b). Accessories
c). Control Panel d). Windows Explorer
35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder d). Windows - New, sau đó chọn Folder
36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi
là:
a). Thanh công cụ định dạng b). Thanh công cụ chuẩn
c). Thanh công cụ vẽ d). Thanh công cụ bảng và đường viền
37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer
c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer
38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools - Search
39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong
một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide Design...
c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide Design...
41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì
nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0!
44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10
45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart d). Word Art
46). Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :
a). Chọn menu lệnh Edit - Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai
48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai
báo đơn vị đo :
a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas
49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a). # b). <> c). >< d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table
51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM
52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap
53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà b). Ảnh hưởng thị lực
c). Ảnh hưởng cột sống d). Tiếp xúc với độc hại
54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang
55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập
Internet là :
a). Cuối năm 1999 b). Cuối năm 1998
c). Cuối năm 1997 d). Cuối năm 1996
56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties b). File - Page Setup
c). File - Print d). File - Print Preview
57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ
đè; ta bấm phím:
a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock
59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad
62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận
được tại ô A2 là: a). 200 b). 100 c). 300 d). False
63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6
c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide
c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete Slide
65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
a). Phím F5 b). Phím F3
c). Phím F1 d). Phím F10
66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a). File - Save b). File - Save As
c). Window - Save d). Window - Save As
67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a). Chọn menu lệnh Edit - Open b). Chọn menu lệnh File - Open
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai
68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai
69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home b). Atl+Home
c). Ctrl+Home d). Ctrl+Alt+Home
70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :
a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape
71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận
được kết quả ?
a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam
75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức
76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1
thì nhận được kết quả là: a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức
=MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả : a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai
79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .
c). RAM . d). Tất cả đều đúng .
80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì
sẽ có công thức là: a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100 d). E2*C2/100
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File - Close b). File - Exit
c). File - New d). File - Save
82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các
phím nào?
a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC
84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể
được chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam d). Đĩa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View - Symbol b). Format - Symbol
c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol
89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?
a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options...
92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d). Word tự động, không cần bấm phím
93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong
ô các kí tự:
a). & b). # c). $ d). *
94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để
điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2
95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng
này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows b). Nhấn phím Delete
c). Edit - Delete d). Tools - Delete
97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0!
100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu
tượng :
a). My Computer b). My Document
c). My Network Places d). Internet Explorer
101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
a). Tools - Sort b). File - Sort
c). Data - Sort d). Format - Sort
102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô
được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a). B1...H15 b). B1:H15 c). B1-H15 d). B1..H15
103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết
quả ?
a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải
của một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert - New b). View - New
c). File - New d). Edit - New
109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho
biểu đồ?
a). Tiêu đề b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho các trục d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME! b). #VALUE!
c). Giá trị kiểu chuỗi 2008 d). Giá trị kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả : a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview
c). View - Print Preview d). File - Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được
kết quả tại ô C2: a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và
thư mục?
a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter - AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau
trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font b). Format - Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert Columns b). Format - Cells - Insert Columns
c). Table - Insert Cells d). Insert - Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File - Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực
hiện :
a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa
bỏ hiệu ứng và thực hiện:
a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng
các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG
Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 002 . 5
Câu : 003 . Format - Column
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 006 . Ram
Câu : 007 . Ctrl - Z
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format - Slide Layout...
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 017 . Table - Split Cells
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu : 019 . Format - Bullets and Numbering
Câu : 020 . Table - Merge Cells
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
Câu : 023 . HOC
Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 026 . File - Save
Câu : 027 . Slide Show - View Show
Câu : 028 . Insert - New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 030 . 3
Câu : 031 . File - Exit
Câu : 032 . Control Panel
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 . File - New, sau đó chọn Folder
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View - Header and Footer
Câu : 038 . Start - Search
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format - Slide Design...
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 048 . Centimeters
Câu : 049 . <>
Câu : 050 . Table - Insert Table
Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 052 . Format - Drop Cap
Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu : 055 . Cuối năm 1997
Câu : 056 . File - Page Setup
Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 058 . Insert
Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai
Câu : 060 . tin hoc van phong
Câu : 061 . Calculator
Câu : 062 . 200
Câu : 063 . 1Angiang6
Câu : 064 . Edit - Delete Slide
Câu : 065 . Phím F5
Câu : 066 . File - Save As
Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu : 069 . Ctrl+Home
Câu : 070 . Landscape
Câu : 071 . TIN
Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 074 . Hub
Câu : 075 . ô
Câu : 076 . 8/17/2008
Câu : 077 . 1
Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
Câu : 079 . Hệ điều hành .
Câu : 080 . E6*F6/100
Câu : 081 . File - Close
Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
Câu : 083 . Print Screen
Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu : 085 . 50
Câu : 086 . #VALUE!
Câu : 087 . Máy in
Câu : 088 . Insert - Symbol
Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu : 090 . Ctrl+Esc
Câu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...
Câu : 092 . Bấm phím Enter
Câu : 093 . #
Câu : 094 . 5 Angiang 2
Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu : 096 . Table - Delete Rows
Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
Câu : 099 . #NAME!
Câu : 100 . My Network Places
Câu : 101 . Data - Sort
Câu : 102 . B1:H15
Câu : 103 . Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu : 104 . Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
Câu : 105 . 4
Câu : 106 . Tab
Câu : 107 . Insert - Page Numbers
Câu : 108 . File - New
Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên
Câu : 112 . Giá trị kiểu số 2008
Câu : 113 . 4
Câu : 114 . 65
Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
Câu : 116 . File - Print Preview
Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 120 . Data - Filter - AutoFilter
Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu : 122 . SUMIF
Câu : 123 . Format - Font
Câu : 124 . Table - Insert Columns
Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng
Câu : 126 . Tự nhân bản
Câu : 127 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu : 128 . Ctrl+End
Câu : 129 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
Đề 1:
Powerpoint
1. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là :
A. Xoá đối tượng.
B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.
C. Chọn đối tượng
D. Không làm gí cả.
2. Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới (Presentation)?
A. Tạo một bản trình diễn trắng.
B. Dng template
C. Dng chức năng Scan-In Slides.
D. Dùng chức năng AutoContent Wizard.
3. Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Normal View
B. Presentation View
C. Slide Show View
D. Outline View
4. PowerPoint tự động tạo ra một bản trình diễn trắng khi khởi động chương trình (Đúng/Sai?)
5. Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn?
A. Nhấn + để di chuyển về slide đầu tiên.
B. Nhấn để di chuyển đến slide kế tiếp.
C. Chọn Edit → Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới.
D. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống.
6. Giả sử ta cần đưa vào trong tài liệu nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh v dn trang, cc
hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp ta xử lý tình huống
trn?
A. Xĩa hình v chn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi.
B. Chọn tất cả các hình, bấm nt phải v chọn lệnh Group.
C. Chọn Edit -> Select pictures từ menu mỗi khi di chuyển v lm việc với nhiều hình.
D. Khơng phải cc cch trn.
7. Một số AutoShapes cĩ hình thoi mu vng. Hình thoi đó là gì v cĩ tc dụng ra sao?
A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes.
B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.
C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes.
D. Không phải ba tác dụng trên.
8. Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập liệu và di chuyển trong một table?
A. để di chuyển to ô kế tiếp, + để di chuyển ngược lại.
B. để di chuyển to ô kế tiếp, + để di chuyển ngược lại.
C. <→> để di chuyển to ô kế tiếp, + <←> để di chuyển ngược lại.
D. Không phải các cách trên.
9. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Bạn có thể tạo một slide với table bằng cách bấm nút Insert Slide trên Standard
A. thanh công cụ và chọn Table layout.
B. Thanh công cụ Tables và Borders dùng để làm việc với tables.
C. Font chữ trong table là cố định và không thể định dạng.
D. PowerPoint 2002 không cịn cần Microsoft Word để tạo và làm việc với table.
10. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Bấm đúp đối tượng table để hiệu chỉnh nó.
B. Để chọn một hàng: đặt điểm nháy trong hàng, bấm nút Table trên thanh công cụ
Tables và Borders và chọn Row từ menu
C. Để chọn một cột: đặt điểm nháy trong hàng, bấm nút Table trên thanh công cụ Tables
và Borders và chọn Column từ menu.
D. Bấm đúp 3 lần để chọn toàn bộ table.
Xử lý văn bản Word
11-Khi lưu file vào đĩa có thể
A-lưu trong nhiều ổ đĩa khác nhau và bắt buộc phải có cùng tên file
B-lưu ở nhiều folder khác nhau
C-lưu trong một folder và có cùng tên file
D-lưu tại một nơi duy nhất
12-Thao tác Undo trong MS Word có thể
A-khôi phục lại một thao tác trước đó
B-Không thể khôi phục một thao tác nào
C-Chỉ khôi phục các thao tác nhập văn bản, hình ảnh khơng thể khơi phục được
D-Khôi phục nhiều thao tác trước đó
13-Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS word bị mất cĩ thể lấy lại bằng cch
A-Tất cả cc cu trong cu ny đều sai
B-Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
C-Mouse phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đ mất
D-Mouse phải trn mn hình soạn thảo chọn Showtoolbar
14-Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A-View/Print
B-Print/View
C-File/Print preview
D-File /print
15-Khi bạn đang soạn thảo văn bản trên màn hình Word dùng font chữ .VNTime bạn chọn khối và
chọn lại font chữ sau đây, font nào có thể hiển thị dấu tiếng Việt
A-.VNHelve
B-Times New Roman
C-Unicode
D-VNI-Times
16-Thanh thước trong Word theo đơn vị là:
A-Cm
B-mm
C-Tuỳ chọn trong menu Tools/Options
D-Inch
17-Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:
A-Mở menu Edit / Chọn Symbol
B-Mở menu File/ Chọn Symbol
C-Mở menu Insert / Chọn Field
D-Mở menu Insert / Chọn Symbol
18-Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI
A-Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương với lệnh Edit / Copy
B-Tổ hợp phím Ctrl+M tương đương với lệnh File/New
C-Tổ hợp phím Ctrl+O tương đương với lệnh File/Open
D-Tổ hợp phím Ctrl+S tương đương với lệnh File / Save
19-Giấy A4 có kích thước chiều ngang và chiều cao là:
A-210x297 mm
B-20x29 cm
C-15x21 cm
D-20x30 cm
20-Kích thước của ký tự trong Word tính bằng đơn vị:
A-Inches.
B-milimet
C-Pt hay Points
D-Cetimeters.
Excel:
Xử lý bảng tính Excel
21-Các địa chỉ sau đây địa chỉ nào là địa chỉ tương đối trong Excel:
A-E4:F4
B-$E$4:$F$4
C-$E$4:$F4
D-$E4:$F$4
22-Trong ơ A1 chứa số 782.57 (dấu chấm thập phn), cơng thức sau: =ROUND(A1,-2) sẽ cho gi trị l:
A-780
B-782.57
C-800
D-700
23-Trong ơ A1 chứa chuỗi “Microsoft Excel” cơng thức sau:
= MID(A1,6,4) sẽ cho chuỗi:
A-Cơng thức sai
B-Excel
C-Microsoft
D-soft
24-Kết quả của hm DAY("24/10/2004") l
A-24/10/2004
B-24
C-5
D-2004
25-Muốn trả về thứ tự số trong tuần từ một ngy ta dng hm:
A-Day
B-Date
C-Today
D-Weekday
26-GI VỐN = (TT+CPVC+THUẾ)/SL. Khi đó biểu thức (d) sẽ là:
A-(d)=SUM(E3:G3/C3)
B-(d)=(E3+F3+G3/C3)
C-(d)=SUM(E$3,G$3)/C3.
D-(d)=SUM(E3:G3)/C3.
27-GIÁ BÁN=GIÁ VỐN + 10% * GIÁ VỐN. Khi đó biểu thức (e) sẽ là:
A-(e)=H3*10%
B-(e)=H3+10%*H3
C-(e)=H3+10%
D-(e)=(H3+10*H3)/100.
28-ẩn cc cột trn bảng tính :
A-Format -> Column -> Hide
B-Format -> Row -> Hide
C-Tools -> Option -> View
D-Insert -> Column -> Hide
29-Trong Excel, khi nhập một hm khơng cĩ trong hệ thống sẽ trả về lỗi
A-#NAME
B-#VALUE
C-#NULL
D-#N/A
30-Chọn nhĩm ơ không liền nhau ta chọn bằng chuột kết hợp với phím
A-Tab
B-Shift
C-Ctrl
D-Alt
Internet
31-Khi sử dụng MS Outlook để gửi E-Mail thông qua máy chủ POP3 đến một địa chỉ không tồn tại thì:
A-Khơng thể nhấp nt “send” vì bo lỗi ngay khi gửi
B-Thư vẫn gửi bình thường nhưng sẽ bị trả lại
C-Thư sẽ lưu tại máy chủ gởi
D-Thư vẫn gửi bình thường nhưng sẽ bị hủy
32-Trong diễn đàn (forum) bạn có thể
A-Nhập thông tin lên trang web bất kỳ ở đâu trong mạng internet
B-Gởi bài lên máy chủ khi đ đăng ký
C-Xóa bất kỳ thông tin nào trên diễn đàn
D-Điều chỉnh thông tin của người khác nhập lên mạng trước đó
33-Khi gửi thư E-Mail sử dụng Outlook express hoặc Yahoo Mail, mỗi lần gửi thì
A-Gửi được tối đa cho 3 người
B-Gửi được tối đa cho 2 người
C-Gửi được tối đa cho trên 3 người
D-Chỉ có thể gửi cho 1 người
34-Muốn sử dụng dịch vụ E-Mail trên mạng Internet thì
A-Chỉ cần dng Outlook express
B-Chỉ cần dng Yahoo mail
C-Chỉ cần cĩ my tính
D-Ty từng my chủ m sử dụng Web mail hoặc Outlook express
35-Dng dịch vụ email phải
A-mở máy thường xuyên để nhận email
B-phải đặt mật khẩu và username tại máy nhận email
C-email lưu tại máy chủ khi cần nhận email thì kết nối với my chủ
D-kết nối với dịch vụ internet VNN
36-Khi đăng ký một địa chỉ email mới trn mạng internet
A-khơng được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B-có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C-có thể trùng tên nhưng khác máy chủ
D-có thể trùng tên
37-Trong chương trình Outlook cc email đ xĩa
A-cĩ thể khơi phục được
B-không thể khôi phục được
C-có thể cịn lưu ở máy chủ
D-Có thể khôi phục nếu cịn trong Delete Items
38-chức năng CC trong khi gởi email là
A-gởi một bản vào hộp thư của người soạn thư
B-gởi đến địa chỉ thứ 2
C-gởi một bản lưu đến máy chủ
D-gởi đến người nhận thứ nhất
39-Trang web tìm kiếm thơng tin là
A-trang web có nhiều mối link đến các trang khác
B-trang web động
C-Trang web có tên miền .COM
D-trang web tìm kiếm nhanh trn mạng
40-Bạn cĩ thể ngăn chặn trang web không mong muốn từ chương trình internet Explorer từ chức
năng nào của mục Internet Options
A-Thẻ Connections
B-Thẻ Privacy
C-Thẻ General
D-Thẻ Security
I. Phần : Windows- Internet
Câu 1 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:A. Desktop của Control Panel.B. System của Control Panel.C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.Câu 2 : 1MB (Mega byte) bằng :A. 1024 GBB. 1024 KBC. 1000 KBD. 1000BCâu 3 : Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằngcách:A. Mở Recycle BinB. Mở Internet ExplorerC. Mở My ComputerD. Mở My DocumentsCâu 4 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là:A. Phá hoạiB. Lây lanC. Tự nhân bảnD. Cả 3 câu A,B,C đều đúngCâu 5 : Để chọn cửa sổ của chương trình cần làm việc trong Windows ta chọn:A. Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar.B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình.C. (A) và (B) đúngD. (A) và (B) saiCâu 6 : Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:A. Chọn menu ViewB. ChC. ChD. ChCâu 7 : Để tạo biểu tượng (Shotcut) của chương trình lên màn hình Desktop, bấmchuột phải vào tập tin cần tạo shortcut và chọn:A. New\ Folder B. Creat ShortcutC. Copy D. Cả B, C đều đúngCâu 8 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là :A Byte B. KilobiteC. Bit D.MegabyteCâu 9 : Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có:A. Giao diện đồ họa B. Màn hình độngC. Đa nhiệm D.Các ý trên đều đúng
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. Hệ điều hành windows XP:Câu 1: Trong My computer của hệ điều hành windows XP, để chọn các tập tin, thư mục liên tụctrong thư mục đang làm việc, thực hiện các cách sau:1) Lần lượt kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn2) Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuộc vào các tập tin, thư mục cần chọn3) Kích chuột vào tập tin, thư mục đầu sau đó ấn phím Shift, đồng thời kích chuột vào tậptin, thư mục cuối cần chọn
Câu 2: Trong hệ điều hành windows XP, nhấn phím F2 sẽ có tác dụng:1. Xóa các mục đang chọn (tập tên, thư mục) và đưa sang thư mục Recycle Bin. 2. Đưa về chế độ sửa tên đối tượng đang chọn (ổ đĩa, tên thư mục, tên tin)3. Xá hẳn các mục đang chọn (tệp tên, thư mục ...) không đưa sang thư mục Recycle Bin.Câu 3: Trong My Computer tại thời điểm như hình hình bên. Khi ấn chuột vào lệnh Save as ...Hệ điều hành windows sẽ:1. Xuất hiện hộp thoại2. Thệc hiện lệnh đó3. Tắt/Bật tính năng đó4. Xuất hiện menu conCâu 4: Trong hệ điều hành windows XP, phím có tác dụng:1. Mở cửa sổ My computer2. Hiện thị nội dung menu Start của windows XP3. Xuất hiện hộp thoại Run4. Không có tác dụng khi chỉ bấm 1 phím nàyCâu 5. Trong hệ điều hành windows XP, tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del có tác dụng:1. Khởi động lại máy tính2. Xuất hiện hộp thoại Run3. Xuất hiện hộp thoại windows Task Manager4. Tổ hợp phím này không có tác dụng gìCâu 6. Trong menu Star của windows XP, menu Turn Off Computer có chức năng:1. Tắt máy tính2. Xuất hiện hộp thoại Turn Off Computer3. Quay về màn hình đăng nhập4. Đưa máy tính về chế độ tạm thời nghỉCâu 7: Để chạy một chương trình ứng đụng đã được cài đặt trong windows XP cách nào luônđược thực hiện:1. Kích đúp chuột vào biểu thượng chương trình cần chạy trên Desktop2. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong All Program trong menu Start3. Kích chuộc vào biểu tượng chương trình cần chạy trong Quick Lauch4. Kích chuộ vào biểu tượng chương trình cần chạy trong My computer trong menu StartCâu 8. Khi kích đúp chuột và thanh tiêu đề của một cửa số đang ở kích thước cực đại, Hệ điềuhành windows XP sẽ:
a. Thu cửa số đó về kích thước trước đó2. Thu cửa sổ đó về kích thước cực tiểuChuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ4. Đóng cửa số đóCâu 9: Trong My computer của windows XP, phím Backspace có tác dụng1. Xóa tư mục, tập tin đang chọn2. Xóa thư mục, tập tin nằm trước tập tin, thư mục đwocj chọn3. Về thư mục chứa chứa thư mục đang làm việc hiện tại4. Xóa thư mục, tập tin nằm sau tập tin, thư mục đang chọn.II. MS word 2007:Câu 10: Để đánh số thứ tự trang văn bản trong MS word 2007, ta thực hiện bằng cách kích chuộtvào biểu tượng trong Rubbin:1. Home2. Insert3. Page Layout4. ReferencesCâu 11: Để đống tập văn bản đang làm việc hiện tại trong MS word 2007, ta kích chuột vào biểutượng trong1. Page Layoute2. References3. Office Buttons4. HomeCâu 12: MS word 2007 có khả năng1. Xử lý văn bản, bảng biểu, biểu đồ, đồ họa2. Tạo trang web3. Liên kết với các chương trìh ứng dụng khác4. Cả 3 chức năng trênCâu 13: Để di chuyển giữa các tập tin văn bản đang mở bảng phím tróng MS word 2007, ta bấm:1. Ctrl+F52. Ctrl+F63. F54. F6Câu 14: Đê lưu trưc nội dung văn bnar hiện tại với tên tập tin khác trong MS word 2007, ta thựchiện:1. Kích chuột vào biểu tượng trong Home2. Kích chuộc vào biểu tượng trong Office button3. Kích chuột vào biểu tượng trong Office button4. Kich cuộc vào biểu tượng trong HomeCâu 15: Mục Selection trong hộp thoại Print ucar MS word 2007 có tác dụng:1. In nội dung tạp tin đang chọn làm việc
2. In trang đầu của phần văn bản đang chọn (phần bị bôi đen)3. In phần văn bản đang chọn (phần bị bôi đen)4. Luôn ở trạng thái mở, hkhoong bao giờ có tác dụngCâu 16. Để chuyển về chế độ chỉnh sửa tiêu đề đầu trang và cuối trang đã có trong MS word2007 ta thực hiện:1. Kích chuột vào phần nội dung của tiêu đề đầu hoặc cuối trang2. Rê chuộc trong phần nội dung của tiêu đề đầu hoặc cuối trang3. Kích phải chuột vào phần nội dung của tiêu dề đầu trang (hoặc cuối trang) và chọn lệnh EditHeader (hoặc Edit Foooter) từ menu ngắn4. Chọn bieru tượng Header and Footer từ ViewCâu 17. Đê thay đổi khổ giấy in trong MS word 2007, ta kích chuột vào biểu tượng trongRibbon:1. Page Layout2. Home3. Insert4. ReferencesCâu 18: Để hiện thị mục Replace trong hộp thoại Find anh Replace, từ văn bản hiện tịa của MSword 2007, ta ấn tổ hợp phím:1. Ctrl + F2. Ctrl + G3. Ctrl + Y4. Ctrl + HCâu 19. Biểu tượng bên phải Shortcut trong Recent Documents của MS word 2007 (hình bên)cho biết điều gì?1. Biểu tượng của Shortcut đó2. Được giữ lại trong Recent Documents3. Không được giữ lại trong Recent Documents4. Biểu tượng riêng của tập tin văn bản tương ứng với Shortcut đóCâu 20. Để làm xuất hiện hội thoại Open trong MS word 2007, ta bấm tổ hợp phím:1. Alt + O2. Ctrl + O3. Alt + Ô4. Ctrl + ÔCâu 21: Trong MS word 2007, phí hoặc tổ chợp phím nào sau đây có tác dụng di chuyển con trỏvề cuối dòng hiện tại:1. End2. Home3. Ctrl + Home4. Ctrl + Page Up
III. MS Excel 2007:Câu 22: Trong báng dữ liệu bên của MS Excel 2007, công thức = SUMIF(A40:A44, "???",B40:B44) trả về kết quả:1. 02. 863. 2474. Công thức saiCâu 23: Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức1. = C1 + $B$2 + E$32. = C4 + $B$2 + E$33. = A4 + $B$2 + C$34. Báo lỗiCâu 24. Trong bant dữ liệu bên của MS Excel 2007, công thức=IF(A49<50, "A", IF(A49<100, "B", IF(A49<150, "C", "D"))) trả về kết quả 1. A2. D3. B4. C5. Công thức saiCâu 25. Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào:= IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng")1. Không được tuyển dụng2. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>3. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF4. TRUECâu 26. Trong MS Excel 2007, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mớilà "TRAN VAN AN", tư sử dụng công thức:1. ="TRAN VAN" + "AN"2. ="TRAN VAN" & "AN"3. ="TRAN VAN" AND "AN"4. Không ghép đượcCâu 27. Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ trả về kết quả nào:= UPPER("tran thi Hoa")1. Tran Thi Hoa2. tran thi hoa3. TRAN THI HOA4. Báo lỗiCâu 28. Trong MS Excel 2007, hàm VLOOKUP() dùng để tìm kiếm giá trị:1. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm2. Nắm trong hàng bất kỳ của vùng dữ liệu tìm kiếm
3. Nừm trong cột bên trài của vùng dữ liệu tìm kiếm4. Nừm trọng cột bất kỳ của của vùng dữ liệu tìm kiếmCâu 29: Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ tả về kết quả nào:= ROUND(7475.47, -2)1. 75002. 74803. 74754. 7475,5Câu 30: Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào:= LEN(@TRAN_THI_THU_THANH@)1.152. 183. tran_thi_thu_thanh4. Báo lỗi