176
8/10/2019 CÂU H I VÀ BÀI T P TR C NGHI M HÓA H C 11 - NGÔ NG C AN http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 1/176 NG NGỌ C AN Câu hỏi và bài tập TRẮC NGHIỆM HOA HOC NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM B ỒI  D Ư N G  T O Á N  - L Í  -  H Ó A  C P  2  3  1 0 0 0 B  T R N  H Ư N G  Đ O  T P . Q U N H Ơ N

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 1/176

NG NGỌ C AN

Câu hỏi và bài tập TRẮC NGHIỆM

HOA HOC

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 2/176

Bả n quyề n thuộ c Nhà xuâ't bả n Giáo dụ c

02-2007/CXB/296-1951 /G D Mã số: TYH13m7-TTS

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 3/176

7   ỉrắc nghiệm là phương pháp kiểm ứa kiến thức chính xác, khách quan trong thi cử,

thông qua các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các em có dịp củng cổ và khắc sâu những kiến 

thức đã học trong sách giáo khoa.

Tác giả xin trân trọng giới thiệu với quý bạn đồng nghiệp và các em học sinh cuốn sách  Câu hỏ i và bài t ậ p tr ắ c nghiệ m Hoá họ c 11. Sách trình bày hệ thống các câu hỏi và bài tập 

theo từng chương mục trong sách giáo khoa Hoá học 11 nâng cao. Cuối mỗi chương có phần 

hướng dẫn giả i hoặc đáp án giúp học sinh kiểm tra lại kết quả của mình đã làm. Các câu hỏi  

định tính, bài tập trác nghiệm được sắp xếp từ dễ đến khó: nhằm giúp học sinh tự hoàn thiện 

những kĩ năng phân tích để, rèn luyện khả năng nhạy bén khi làm bài tập trắc nghiệm.

Sách gồm 9 chương.

C h ư ơ n g 1.  Sự điện li : Bài tập ỉrắc nghiệm liên quan đến độ điện li ầ* axit, bazơ, muối, 

sự điện li của nước, nồng độ ion hr, pH của dung dịch, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch  chất điện li.

C h ư ơ n g 2.  Nhóm nitơ : Câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến tính chất của nitơ, 

 phoipho và các hợp chất của chủng, bài tập trắc nghiệm vể axiỉ nitric và muối nitrat, axit   photphoric, muối photphat và phân bón hoá học.

Chư ơn g 3.  Nhóm cacbon : Bài tập trắc nghiệm có liên quan đến cacbon, silic và các  

hợp chất của chúng, công nghiệp silicat.

C h ư ơ n g 4. Đại cưting về hoá học hữu cớ : Câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến hợp chất hữu cơ và sự phân loại, cách lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ, cấu trúc phân tử  

hợp chất hữu cơ, phản ứng hữu cơ.

C h ư ơ n g 5.  Hiđrocacbon no : Bài tập trắc nghiệm liên quan đến xác định dãy đồng 

đẳng, đồng phân của ankan, xác định công thức phân tử, tính chất hoá học của ankan, 

 xicloankan.

C h ư ơ n g 6. Hidrocacbon không no : Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến cấu trúc phân 

tử, đồng phân của hiđrocacbon, nhận biết các hiđrocacbon không no. Bài tập trắc nghiệm xác  

định công thức phân tử, tính chất hoá học của hiđrocacbon không no.

Chươn g 7. Hidrocacbon thơm - Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên : Bài tập trắc nghiệm 

bao gồm các phần cấu trúc phân tử của benzen, ankylbenzen, xác định công thức phân tử và 

tỉnh chất hoá học của hiđrocacbon thơm.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 4: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 4/176

Chư ơng 8. Dần xuất halogen - ancoỉ - phenol :Bài tập trắc nghiệm nhấn mạnh đến tính 

chất hoá học của ancol - phenol, xác định công thức phân tử, nhận biết ancol - phenol.

Ch ư ơ n g 9. Anđehiỉ - xeton - axit cacboxylic : Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến cấu 

trúc phân tử, nhận biết anđehit - xeíon - axit cacboxylic. Bài tập trắc nghiệm xác định công 

thức phân tử, tính chất hoá học của anđehit - xeton - axit cacboxylic.

Tác giả ghi nhận và cảm ơn mọi ý kiến đóng góp của bạn đọc về những thiếu sót của sách 

để những lần in sau sách sẽ hoàn chỉnh hơn. Mọi ỷ kiến đóng góp xin gửi về địa ch ỉ: Ban biên tập 

Khoa học tự nhiên - Nhà xuất bản Giáo dục tại TP. Hổ Chí Minh - 231 Nguyễn Văn C ừ - Quận 5.

TÁC GIẢ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 5: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 5/176

Ch ư ơ N Q I    s ự Đ I Ệ N LI

B ở i l 2 :    Sự ĐIỆN LI, PHÂN LOẠI CÁC CHAT ĐIỆN LI

1.1 Câu nào sai trong các câu sau :

A. Quá tr ìn h phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li.

B. Những chât tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất điện li.

c. Những muôi vô CO' khi nóng chảy không phân li ra ion nên không là châtđiện li.

D. Những muối vô cơ khi nóng chảy phân li ra ion được gọi là chất điện li.

1.2 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Quá tr ìn h điện li của NaCl và HC1 trong nước hoàn toàn giông nhau.

B. Quá tr ìn h điện li của NaCl và HC1 trong nước khác nhau.

c. Quá tr ình điện li của NaCl trong nước làdo sự tương tác giữa các phân tửnước phân cực và các tinh thể muối.

D. Quá tr ìn h điện lí của HC1 trong nướclà do sự tương tác j|iữa các phân tửnước phân cực và ion H+và ion cr.

1.3 Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li vàion. Biết số’Avogađro là 6,023.1023. Đ ộ điện li a có giá trị là :

A. 3,93% B. 3,39% c . 3,99% D. 4,89%.

1.4 Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ^ H + + CH3COO'

Đ ộ điện li a của CH3COOH tăng khi :

A. Nhỏ vài g iọt dung dịch axit mạnh như HC1, H2SO4.

B. Pha loãng dung dịch hoặc nhỏ vài giọt kiềm loãng,c. Cho thêm nước đá.

D. Không xác định được.

1.5 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :

Đ ối với ch ất điện li yếu, khi thay đổi nồng độ dung dịch (nhiệt độ không đôi)thì :

A. Đ ộ điện li và hằng số’ điện li đều không thay đổi.

B. Đ ộ điện li và hằng sô' điện li đều thay đổi.c. Đ ộ điện li không thay đổi và hằng sô" điện li thay đổi.

D. Đ ộ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 6: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 6/176

■í..6   Trong 1  ml dung dịch axit HN02  có 5,64.1019 phân tử HN02; 3,60.1018 ion N 0 2 . Đ ộ

điện li a   của axit trong dung dịch trê n là :

A. 6 % B. 5% c. 5,5%  D. Kết quả khác.

1.7 Biết hằng s<3 điện li Khcn là 7 .IO”10, thì độ điện li a   của axit HCN trong

dung dịch 0,05M là bao nhiêu (trong các sô' cho dưới đây) ?A. 0,019% B. 0,0118% c. 0,017% D. 0,026%.

1.8 Axit CH3COOH có KCH3C00H = 1,8 .10~5  , độ điện li a của CH3COOH trong

dung dịch 0,1M là :

A. 1,43% B. 1,36% c. 1,35% D. 1,34%.

1.9 Lấy 2,5ml dung dịch CH3COOH 4M' rồi pha loãng với nước thành 1  lít dungdịch X. Biết rằng trong 1  ml dung dịch X có 6,28.1018 ion và p hân tử axit

không phân li. Đ ộ điện li a của axit trên là :A. 4,23% B. 4,32% c. 4,42% D. Kết quả khác.

1.10 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :

Đ ốì với chất điện li yếu khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ khôngthay đổi) thì :

A. Đ ộ điện li và hằng sô' điện li đều không thay đổi.

B. Đ ộ điện li và hằng số   điện li đều thay đổi.

c. Đ ộ điện li không thay đổi và hằng số điện li thay đổi.D. Đ ộ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.

1.11 Có 300ml dung dịch axit CH3COOH 0,2M (Ka = 1 ,8 -lCT5). Nếu muốn độđiệnli a   tăng gấp đôi thì số ml nước cần phải thêm vào là :

A. 790ml B. 820ml c. 850ml D. Kết quả khác.

1.12 Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013mol/1. Độđiện li a của axit ở   nồng độ đó là :

A. 2,3% B. 1,3% c. 1,2% D. 1,32%.

1.13 Ch ất nào dưới đây không điện li ra ion khi hoà tan tro ng nước ?

A. MgCl2  B. HCIO3

c . C6H 120 6  (glucoztf) D. Ba(OH)2.

1.14 Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

A. HC1 trong C6H6  (benzen) B. Ca(OH)2  trong nước

c . CH3COONa trong nước D. NaH S0 4  trong nước.

1.15 Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được :A. KC1 rắn, khan B. Nước biển

c . Nước sông, hồ, ao D. Dung địch KC1 trong nước.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 7: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 7/176

 Bài 3 : ÂXỈĨ, BA2Ơ VẢ Muối

3.1 Cho các chất và ion : NH 4  (1); A1(H20 )3+ (2 ); s 2” (3); C6H5Cr (4); Zn(OH)2  (5);

Na+(6); c r (7).

Dãy các chất, ion nào sau đây đóng vai trò axit :

A. (1) và (2) B. (1) và (3) c. (2) và (4) D. (3); (4) và (5).

3.2 Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut ?- í 

A. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hiđro là một axit.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ.

c. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân li ra H+trongnước là một axit.

D. Một hợp chất là bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

3.3 Một dung dịch CH3COOH 0 ,1M có độ điện li a  là 1,32%. Hằng số’ phân li củaaxit là bao nhiêu (trong các số   cho dưới đây) ?

A. 1,78. lO' 5  B. 1,75.1(T5  c. 1,74.10"5  D. 1,77.10“5.

3.4 Biết Ka của CH3COOH là 1,8.1CT5. Nồng độ cân bằng của ion H 30 + trongdung dịch CH3COOH 0 .1M là (mol/1) :

A. 1,34.10“3  B. 1,43.10"3  c. 1,24.10“3 D. 1,44.10 ' 3.

3.5 Cho độ điện li của axit HY 2M là 0,95%. Hằng sô" phân li của ax it là :

A. 1,6.1CT4 B. 1,7.10-4 c. 1 ,8 .10"4 D. 1,9.1(T5.

3.6 Theo thu yết Bron-stêt thì câu trả lời nào sau đây đúng ?

A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.

B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion

c. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro.D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.

3.7 Cho các phân tử và ion sau : CH3COCT (1); Zn(OH)2  (2); H 2PO4  (3); PO4'

(4); HPOị- (5); NaHCOs (6 ).

Dãy các phân tử và ionnào sau đây là lưỡng tính :

A. (2); (3); (5); (6 ) B. (2); (4); (6 )

c . (3); (4); (6) D. (1); (2); (4).

3.8 Theo Bron-stêt thì các ion NH4  (1); Zn2+ (2 ); HCO3  (3); PO4  (4);

 N a+ (5); HSO4  (6 ) là :

7

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 8: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 8/176

A. (1); (2); (6 ) là axit B. (3); (4); (5) là bazơ

c. (2); (5) là trư ng tín h D. (3); (6 ) là lưỡng tính.

3.9 Chọn câu trả lời đúng trong sô' các cáu dưới đây :

A. Giá trị Ka của mộtaxit phụ thuộc vào áp suất.B. Giá trị Ka cưa mộtaxit phụ thuộc vào nồng độ.

c. Giá trị Ka của mộtaxit phụ thuộc vào nhiệt độ.

D. Giá trị Ka của axitcàng nhỏ lực axit càng mạnh.

3.10 Dung dịch NH3  IM có a = 0,43%. Hằng số Kb của NH 3  là :

A. 1,85. lo -5  B. 1,8 .1CT4  c. 1,95.lo -5  D. 1 ,75 .1CT5.

3.11 Trong phản ứng : H20 + HC1 —->H30 + + c r . Nước phản ứng như :

A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit theo Bron-stêtc. Một bazơ theo Bron-stêt D. Một axit theo A-rê-ni-ut.

3.12 Trong phản ứng : C2H5CT + H20 C2H5OH 4- OH~.

Ion C2H5CT phản ứng như :

A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit theo Bron-stêt

c. Một bazơ theo Bron-stêt D. Một axit theo A-rê-ni-ut.

3.13 Trong phản ứng : CH3 NH2  + H20 CH3 NH3  + OH”.

 Nước phản ứng như :

A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit theo Bron -stê t

c. Một bazơ theo Bron-stêt D. Một bazơ theo A-rê-ni-ut.

Bài 4 :   Sự ĐIỆN LI CỦA NƯỚC, pH, CHAT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ 

4.1 Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nước bao nhiêu lần để được dungdịch có pH = 9 ?

A. 80 lần B. 90 lần c. 100 lần D. 110 lần.

4.2 Muôn có 1,5 lí t dung dịch KOH có pH = 9 cần thể tích dung dịch KOH0,001M là bao nhiêu (trong các sốchò dưới đây) ?

A. 0,015 lít B. 0,016 lít c. 0,017 lít D. Kết quả khác.

4.3 Dung dịch có nồng độ mol bằng 1  của một axit có pH tương ứng bằng 4,5.Câu nào dưới đây giải thích giá trị pH là hợp lí nhất.

A. Axit quá loãng B. Axit là một ch ất dẫn điện kém

c. Đ ây là một axit yếu D. Axit ít tan trong nước.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 9: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 9/176

4.4

4.5

4.6

4.7

4.8

4.9

4.10

4.11

4.12

4.13

4.14

4.15

Một dung dịch có [OH 1= 2,5.10 U,M. Môi trường của dung dịch là :

A. Axit B. Kiềm

c. Trung tín h D. Không xác định được.

Muôn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì phải cần số   lượng(gam) NaOH là :

A. 15.1CT3g B. 14.10^g c. 13.10~4g D. Kết quả khác.

Trong 400ml dung dịch HC1 có HC1 thì pH của dung dịch ax it này là :

A. 2 B. 1  c. 1,5 D. 1,2.

Sau khi trộn 100ml dung dịch HC1 1,000M với 400ml dung dịch NaOH0,375M th ì pH dung dịch sau khi pha trộn là :

A. 11 B. 12 c. 13 D. 14.Trong dung dịch H N 03  0,01M thì tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kì là :

A. [H+] [OH-] =1CT14  B. [H+T[OH"l > 1CT14

c. [H+] rOH'1 <1(T14  D. Tất cả đềusai.

Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây cóth ể xảy ra đôi với pH của dung dịch ?

A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11   **

c. Giảm từ 7xuống 3 D. Tăng.

Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH = 2,6. Nồng độ mol ion hiđroxit cótrong nước cam là bao nhiêu (trong các sô' cho dưới đây) ?

A. 2 ,6 .10-10  B. 2,51. lO-'2  c. 2,52.10-3 D. 3,98.1(T12.

Hoà tan 20,Og natri hiđroxit rắn vào khoảng 100ml nước, rồi thêm nước đếnđúng 250ml th ì dung dịch thu được có nồng độ mol là bao nhiêu ?

A. 0 ,125M B. 2,OM c. 1,9M D. Kết quả khác.

Một dung dịch có [OH“] = 4,2.10~3M, đánh giá nào sau đây đúng ?

A. pH = 3 B. pH = 4  c. pH < 3 D. pH > 4.

Thêm từ từ lOOg dung dịch H2SO4  98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lítdung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch là :

A. 2M B. 2,5M c. 1,5M D. Kết quả khác.

 Nồng độ moi của ion OH“ trong dung dịch bằng 1,8.10“5  mol/1. pH của dungdịch này là :

A. 8,25 B. 9,25 c. 8,75 D. 10,5.

Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 10: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 10/176

A. [H+] = 2,0.10“5M B. [H+] = 5 ,0 .10“4M

c. [H+] = 1 ,0 .10"5M D. [H+] = 1 ,0 .10~4M

4.16 Một dung dich gồm NH4CI 0,2M và NHcị 0,1M biết K + = 5.10~5, pH củaNH4

dung dịch này là :A. 6  B. 5 c. 3 D. Kết quả khác.

4.17 Dung dịch HC1 có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này (bằng nước) baonhiêu lần để thu được dung dịch HC1 có pH = 4  ?

A. 10 lần B. 9 lần c. 8  lần D. 5 lần.

4.18 Ka (CH3COOH) = 1,75.10"5; Ka (HN02) = 4.1CT4. Khi quá trình điện li trongdung dịch ở   trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. [H ]Ch3cooh >[H +W o 2  [H+]CH;ịC00H <[H +]HNq 2

C- pH(CH3cooH) < pH(HN02) [CH3C0 0   ]>[NOg].

4.19 Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nh ất ?

A. Nước chanh pH = 2 B. Máu pH = 7,4

c. Cà phê đen pH = 5 D. Thuốc tẩy dầu pH = 11.

4.20 Một dung dịch có nồng độ ion H+ bằng 0,004 ion/1. pH của dung dịch là giátrị nào sau đây :

 A. 2,4 B. 4,2 c . 2,3 D. 2,2.

4.21 Dung dịch HF có pH = 2. Hằng số phân li ax it Ka = 6 ,6 .10~4. Nồng độ HỊLolcủa axit là :

A. 0.125M B. 0,252M c. 0,182M D. Kết quả khác.

4.22 Cho b mol N 0 2  hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b mol NaOH. Dungdịch thu được có pH là :

A. pH > 7 B. pH = 7

c. pH < 7 D. Không xác định được.

4.23 Hằng số’ ph ân li của axit axetic CH3COOH bằng 1,8.icr5. Nồng độ ion H+trong dung dịch CH3COOH 0,5M là giá trị nào sau đây :

A. 0,8.10 3 mol/1 B. ọ ,7 .icr3 mol/1

c . 0,9.10~3 mol/1 D. 3.1CT3 mol/1.

4.24 Đ ộ điện li của dung dịch axit fomic HCOOH 0,2M là 3,2%. H ằng sô" phâ n licủa axit đó là :

A. 3.1CT4  B. 2 .10-5  c. 2,5.10-4  D. 2 .1CT4.

4.25 Đ ộ điện li của dung dịch axit CH3COOH là 4,2%. Nếu dung dịch axit này cónồng độ 0,1M thì pH của dung dịch là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây) ?

A. 3,38 B. 2,38 c. 2,83 D. 4,38.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 11/176

4.26 Hoà tan 4,9 gam H2S 0 4  vào nước đế được 1  lít dung dịch. pH của dung dịchax it này là •.

A. 1  B. 2 c. 1,5 D. Kết quả khác.

4.27 Hoà tan 0,1 gam NaOH vào nước để được 1  lít dung dịch. pH của dịch bazơ này là :

A. 10,4 B. 12,4 c. 11,4 D. 13,4.

4.28 Hằng số   phân li của axit cacbonic ở nấc thứ nhất là 3,5.1CT7.Giá tri pH củadung dịch ax it cacbonic 0,5M là : ■

 A. 3,38 B. 4,38 c . 3,83 D. 3,39.

4.29 Cho hằng số phân li của axit H2S ở nấc thứ nh ất 'là 8,7.1(T8. Nếu dung dịchaxit này có nồng độ 0,1M thì pH của dung dịch là :

 A. 3,03 B. 5,03 c. 4,03 D. 4,30.

4.30 Cho dung dịch H N 02  0 ,1M, biết rằng số phân li của axit bằng5.1CT4. Nồngđộ của ion H + (ion/1) trong dung dịch là giá trị nào sau đây :

A. 7,07.-lCr3 B. 7,07.1CT2 c . 7,5.1(T3’ D. 8,9.ì cr 3.

4.31 Dung dịch có pH = 13, sô" mol ion H+ chứa trong 1  ml dung dịch tr ên là:

A. 10“15 B. 1CT14 c. 10“13 D. 10“%

4.32 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :Tích số   ion của nước sẽ tăng lên khi :

A. Tăng*nồng độ ionhidro B. Tăng áp suất

c. Tăng nh iệt độ D. Tăng nồng độ ion hiđroxit.

4.33 Cho dung dịch CH3COOH 0 ,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịchaxit này là đúng :

A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏhơn 7 B. Nhỏ hơn 1

c. Bằng 7 D. Lớn hơn 7.

4.34 Dung dịch NaOH có pH = 12, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần đểthu được dung dịch NaOH có pH = 11   ?

A. 8 B. 9 c. 10 D. 11 .

4.35 Nồng độ ion OH" là 1,4.10“4M th ì nồng độ H+ trong dung dịch là bao nhiêu(trong cácsô' cho dưới đây) ?

A. 6 ,2 .1CT11  B. 7,2.10“u c. 7.1(T10  D. Kết quả khác.

4.36 Nồng độ ion H+ là 1,2.10“4M thì pH của dung dịch này là :

A. 3,92 B. 4,92 c. 3,29 D. 3,98.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 12: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 12/176

Page 13: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 13/176

5.10 Tính chất nào dưới đây của axit, giúp xác định axit ià mạnh hay yếu ?

A. pH của axit B. Tính tan của axit trong nước

c. Nồng độ của axit D. Khả năng cho proton trong nước.

5.11 Cho 1 lít dungdịch H2S04  0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH0,005M (cho lg2 = 0,3) thì pH dung dịch sau khi pha trộn là :

A. 11,3 B. 10,5 c. 9,3 D. 11.

5.12 Đ ốì với dung dịch axit yếu HNƠ 2  OịlM, nếu bỏqua sự điện li của nước,đánhgiá nào sau đây là đúng ?

A. pH > 1 B. pH = 1

c. [H+] > [N0 2] D. [H+] < [N0 2].5.13 Đ ối với dung dịch axit mạnh HNO3  0 ,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước,

đánh giá nào sau đây là đúng ?

A. pH < 1 B. pH > 1 ,

c. [H+] = [NO3] D. [H+] > [N0 3].

5.14 Khi pha loãng dung dịch một axit yếu, độđiện li a của nó tăng . Ý kiến nàosau đây đúng ? ^

A. Hằng sô' phân li axit Ka tăng.

B. Hằng sô" phân li axit Ka giảm.

c . Hằng sô" phân li axit Ka không đổi.

D. Không xác định được.

5.15 Trộn 40ml dung dịch HC1 0,5M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M được dungdịch X. pH của dung dịch X là :

A. 10 B. 11 c. 12 D. 13.

5.16 lon nào dưới đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?

A. so ị - B. Zn2+ c. NOg D.  s o - .

5.17 Theo thuyết Bron -stêt ion nào dưới đây là bazơ ?

A. Cu2+ B. Fe3+ c. ZnOị-  D. Ag+.

5.18 lon nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?

A. Fe2+ B. Al3+ c. HS' D. c r .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 14: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 14/176

Bài 6 :  PHẢN ỨNG TRAO Đổl ỈON 

TRONG DUNG DỊCH CÁC CHAT ĐIỆN LI

6.1 Cho dung dịch nước các chất sau :

K 2HP04  (1); NaHS04  (2 ); Na2HPO, (3); Ba(N03)2  (4 ); CH3COOK (5).

Dãy các chất nào sau đây cho môi trường trung tính :

A. (3); (4) B. (3); (5) c . (1); (2); (3) D. (3); (4); (5).

6 .2   Cho các muối NaHCO.s; KH9PO4; Na2HP04; KHS04; NaN03; K 2S04, khi hoàtan vào nước phân li ra các ion lưỡng tính là dãy ion nào sau đây :

A. HS04  ; H2P04; HCO3  B. H2P 0 4  ; HCO3 ; HPOỈ"

c. H.COg; HSO4  ; NO3  D. Kết quả khác.

6.3 Chọn câu trả lời đúng :

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

c. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại các phân tử t rong dung dịch các chất điện li.

6.4 Cho các dung dịch muối sau : A1(N03)3; (NH4)2S04; NaNOg; NH4 NO3; MgCl2;FeCl2  đựng trong các lọ riêng biệt bị m ất nhãn. Nếu chỉ dùng m ột dung dịchchứa một chất tan để nhận biêt các chất trên thì dùng chất nào sau đây :

A. CaCl'2 B. Ba(OH)2  c. BaCl2  D. Kết quả khác.

6.5 Trộn 50ml dung dịch HC1 với 50mí dung dịch NaOH có pH = 13 thu đượcdung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol của dung dịch HC1 là :

A. 0,14M B. 0,13M c. 0,15M D. Kết quả khác..

6.6   Thể tích dung dịch Ba(OH)2  0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCỈ có pH = 1 đê pH dung dịch thu được có pH = 2 là bao nhiêu (trong các sô" chodưới đây) ?

A. 0,15 lít B. 0,16 lí t c. 0,18 lít D. 0,25 lít.

6.7 X là dung dịch H2SO4  0,5M; Y là dung dịch NaOH 0 ,6M. cần trộn Vx với Vytheo tỉ lệ nào sau đây để được dung dịch có pH = 1 ?

A ® B. - c . ĩ D.7 *9 9 9

6.8   Nồng độ H+ (molA) trong dung dịch NaCH3COO 0,1M (Kb của CH3COỌ “ là5,71.10"'ÍO) là :

Ị4 l'ế&Y

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 15/176

A. 1,32.1(T9 B. 1,23.10'9 c. 1,35.1CT9  D. Kết quả khác.

6.9 Cho dung dịch NH4C1 0 ,1M (Ka của NH4  là 5,56.10“'°). Nồng độ H+ (mol/1)

của dung dịch trên là :

A. 7,76.1(T6 B. 7,64.10"6 c. 7,46.10“6 D. Kết quả khác.6.10 Dung dịch ch ất nào dưới đây là môi trường kiềm ?

A. AgNOs B. NaClOa c. K 2C 03  D. SnCl2.

6.11 Dung dịch chất nào dưới đây cho rĩìỊÔi trư ờng axit ?

A. NaN03  B. KCIO4  c. Na2P b02  D. NH4C1.

6.12   Dung dịch ch ất nào dưới đây cho môi trườ ng kiềm ?

A. NaClO B. NaC103  c . KCIO4  D. NaCl.

6.13 Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H2SO4  có pH = 2. Nồngđộ mol/I của dung dịch dư sau phản ứng thu được là :

A. 0,054M B. 0,064M c. 0,055M D. Kết quả khác.

6.14 Trộn Vi lít dung dịch axit mạnh HC1 (pH = 5) với v 2  lí t dung dịch bazơ NàOH (có pH = 9) theo tỉ lệ thể tích như th ế nào đây để thu được dung dịchcó pH = 6  :

A. ~ = — B. — = — c. = — D. K ếtquả khác.v 2 9 v 2 11 v 2 9

6.15 Có 4 bình m ất nhãn , mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : Na2S04, Na2C03, BaCl2, KNO3. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất để nhận biết cácdung dịch trên th ì chọn chất nào sau đây ?

A. Phenolphtale in B. AgNƠ 3

c. Quỳ tím D. HC1.

6.16 Tìm nh ận định sai trong các nhận định sau :

A. Các dung dịch : NaHCO,3, KHS, NaOH có pH > 7.

B. Các dung dịch : Na2S04, K 2CO3, Na2S 0 3  có pH = 7.

c. Các dung dịch : NH4C1, FeS04, NaHS04  có pH < 7.

D. Các dung dịch KNO3, Na2S04, K 2SO4 đều trung tính.

6.17 Ph ản ứng nào sau đây sai ?

A. 2Fe(OH)3  + 3H2S 0 4   ---- > Fe2(S 04)3  + 6H20

B. C 11SO4  + B aC l2 ---- >BaS04  + CuCl2

c. BaCl2  + 2NaOH ---- > Ba(OH)2  + 2 NaCl

D. NaHCOg + Ca(OH)2 d ư   ---- >CaC03  + NaOH + H20.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 16: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 16/176

6.18 Trộn 200ml dung dịch H 2 SO 4  0,05M với 300ml dung dịch HC1 0,1M đượcdung dịch X. pH của dung dịch X là :

A. 1,2 B. 1,3 c. 1,4 D. Kết quả khác.

6.19 Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra :A. Pb(NO;ỉ)2  + H2S B. CuS + H2SO„

c. H2S + CuS04  D. Ca(HC03)2  + HC1.

Bài 7 : LUYỆN TẬ P :  PHẢN ỨNG TRAO Đổl ION 

t rong dung d ịch cá c c h ắ t đ iện li

7.1 Cho 40ml dung dịch HC1 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thờiBa(OH)2  0 08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch sau phản ứng là :

A l l B. 12 c. 13 D. Kết quả khác.

7.2 X là dung dịch H 2 SO 4  0,5M; Y là dung dịch NaOH 0,6M. cần trộn thể tích(lít) Vx với VYtheo tỉ lệ nào sau đây để được dung dịch có pH = 13 (Giả sử

các chất phân li hoàn toàn) ?

A. ỉ !  B . c. — D. — .5 11 11  11

7.3 Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 1, thìnồng độ mol /1  của dung dịch muối thu được là bao n hiêu (trong các số cho

dưới đây) ?

A 0 0 25M B. 0 .026M c. 0,052M D. 0,065M.

7.4 Trong dung dịch HN02 0,1M (Ka = 4.1CT4) thì nồng độ mol của ion H+ là :A. 5 3 .1(T3M B. 6 .10-3  c. 6,3.10'3  (M) D. 6 ,8 .1CT3.

7.5   Hãy chọn những phát biểu đúng :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất đ iện li chỉ xảy ra khi :

A. các chất phản ứng phải là chât dê tan.

B một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của

chúng.c các sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo r a phản ứng nghịch.

D. các chất phản ứng phải là những chât điện li mạnh.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 17: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 17/176

7.6   Môi trư ờng của dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7 ?

A. CaCl2  B. NaA102  c. CuS04  D

7.7 Hoà tan hoàn toàn 0,1022g một muối kim loại hoá trị (II) MC03  trong

0,01295 lít dung dịch HC1 0,08M. M là kim loại nào sau đây :A. Ca B. Mg c. Ba D. Sr.

7.8 Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7 ?

A. KI B. KNO3  d  FeS04  D. NaN 02.

7.9 Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : NaCl, HC1, H2SO4,BaCl2, NH4HSO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử để nhận biếtcác chất trên, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím B. Ca(OH)2  c. Na2C03  D. AgN03.

7.10 Dung dịch nào sau đây có pH > 7.

A. NaHCOs B. Na2S 0 4  c. A1(N03)3  ■ D. KI.

7.11 Cho 200g dung dịch Na2C 03  có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với 120g dungdịch HC1, biết sau phản ứng dung dịch có nồng độ 2 0 %. Giá trị của a% là :

A. 33,1% B. 32,3% c. 31,3% D. Kết qua khác.

7.12 Cho 10ml dung dịch muôi canxi tác dụng với dung dịch Na2C 03  dư thu đượckết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khôi lượng không đổi được 0,28g chấtrắn. Nồng độ mol/1 của ion Ca2+ trong dung dịch đầu là :

 A. 0,5M B. 0,6M c. 0,25M D. 0, 55 M.

7.13 Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4, Ba(OH)2,BaCl2, HC1, NaCl, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử đểnhận biết các chấttrên, thì cóthể chọn chất nào sau đây :

A. Pheno iphtalein B. AgN03c. Quỳ tím D. AI kim loại.

7.14 Có dung dịch X, dung dịch này chỉ chứa 2 loại cation và 2  loại anion trong sốcác ion sau : K+(0,15 mol); NH4  (0,25 mol); H+ (0,2 mol); c r (0,1   mol); SO4

(0,075 mol); c o ẫ ' (0,15 mol);

Dung dịch X gồm các ion nào sau đây :

A. NH4  , K \ C O |“ , c r B. NH ; , s o ị- , K+, c r 

c. NH4 , H+, sol- , c r D. Kế t quả khác.

2.CẲUHỎI...HÚAHỌC11-A 1 7 ' 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 18/176

7.15 Hoà tan 2,84g hỗn  hợp 2 muôi cacbonat của 2 kim loại X và Y kế tiếp nhautrong phân nhóm chính nhóm II bằng 120ml dung dịch HC1 0,5M thu được0,895 lít CƠ 2  (đo ở 54,6°c và 0,9 atm). X, Y là kim loại nào sau đây :

A. Be, Mg B. Mg, Ca c. Ca, Sr D. Ba, Ra.

7.16 Cho các dung dịch không màu "chứa trong các lọ riêng biệt bị m ất nhãn: NaCl, Na2S, Na2S03, Na2C03. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốcthử để nhận biết các chất   trên, thì có thế chọn chất nào sau đây :

A. AgNOg B. Quỳ tím c. H2S04  D. BaCl2.

7.17 Cho các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn sau : Na2S04, Na2C03, NaCl, H2SO4, BaCỈ2, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một hoá ch ất làmthuốc thử để nhận biết các chất trên thì có thể chọn chất nào sau đây :

A. Quỳ tím B. AgNOs c. HC1 D. Ca(OH)2.

7.18 Phải lấy dung dịch HC1 (Vi lít) có pH = 5 cho vào dung dịch KOH(V2  lít) có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH = 8?

A. — = — B. — = — c. ^ = — D. Kết quả khác.v 2 9 v2 11 v2 11

7.19 Trộn 1 0 0ml dung dịch H2SO4  0 ,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Dungdịch tạo thành có pH là :

A, 14,6 B. 12,6 c. 11,5 D. Kết quả khác.7.20 Có các dung dịch dưới đậy, đựng riêng biệt trong các bình không có nhãn :

 NH4C1, (NH4)2S0 4 , BáCl2, NaOH, Na2C03. Nếu chỉ dùng thêm một hoa chấtlàm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì có thể chọn chât nào sau đây :

A. Phenolphtalein B. Quỳ tím

c. AgNOa D. Ca(OH)2.

7.21 Trong dung dịch có thể chứa đồng thời các ion sau đây được không ? Trường

hợp nào sai :A. Ba2+, Mg2+, N 03, c r B. Ag+,Al3+, p o f , c o f 

c. NH4  , Na+, c o ị- , so j- D. K+, Zn2+, so ị" , r .

7.22 Kết luận nào sau đây sai ?

A. Na+, K+, SO J-. Các ion này là trung tính.

B. Fe2+, Al3+, NH4 . Các ion này là axit.

c. s 2", C O | ', C 6H 5Cr, s o ẫ '. Các ion này là các bazơ.

D. HS~, H2PO4  , H P O f . Các ion này là axit.

18 ỈCẨUHỖI.Á CT1-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 19: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 19/176

7.23 Dự đoán pH của các dung dịch sau. Tìm nhận định sai :

A. dung dịch NaHS04  có pH < 7.

B. dung dịch KHCO3  có pH > 7.

c. dưng dịch AgNO,3 có pH = 7.

D. dung dịch K 2CO3  có pH > 7,

7.24 Ph ản ứng nào sau đây sai ?

A. NaHSOg + NaOH ---- > Na2SƠ 3  + H20

B. KNO3  + N aC l---- >KC1 + NaNOs

c. FeS + 2HC1---- >FeCl2  + H2S

D. Zn(OH)2  + H2S 0 4   ---- > ZnS04  + 2H20.7.25 Kết luận nào sau đây sai :

A. NaH2P04, Na2HP04, Ca(HC03)2  là các mụối axit.

B. HCOg, HS~, H2PO4  HPO4- • Các ion này là lưỡng tính,

c. NaHPƠ 3  là muối axit.

D. SO4- , NO3 , Na+, c r là nhữ ng ion trung tính.

HƯỚNG DẨN GIẲI - ĐÁP số 

Bài 1, 2 :  Sự điện li, phân loại các chất điện li

1.1 c. 1.2 B.

1.3 A.

Sô" phân tử CH3COOH có trong 1 lít dung dịch 0,01M = 0,06023.10

Số ion có trong 1  lít dung dịch CH3COOH :

Ca = 0,0626.1023 - 0,06023.1023 = 0,00237.1023

a = Q1?0237,10^ = 0,0393 hay 3,93%.0,06023.1023

1.4 B. 1.5 D.

1.6  A. HN02 ^ H+ + NOã

Khi có cân bằng * 5,64.1019 3,60.1018 3,60.1018Tổng số’ phân tử H N 02  ban đầu:

no = 5,64.1019 + 3,60.1018 = 6,00 .1019 mol

2 3

Ì

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 20: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 20/176

 _ 3,60.1018 _ n n _ ,a = - - - — ---- = 0,06 hay 6%.

6,0 0 .1019

1.7 B. HCN ^ H+ + CN"

K = [H+][CN~][HCN]

 Nếu kí hiệu nồng độ axit HCN là c, độ điện li là a thì :

[H+] = [CN1 = Ca; [HCN] = C(1  - a)

Ca.Ca a 2.c , „ 2  ỈK  ———— = - = K   VI a bé nên K = a .c -> a =  J —T C ( l - a ) 1 - a \ c

Thay số vào, ta có a = 0,0118%.

1.8 D. CH3COOH ^ CH3COCT + H+(0,1 - x) mol X mol X mol

[CH3COOH] 0,1 -X

G i ả t h i ế t X « 0 ,1 -> X2   = l , 8 . 1 0 ~ e X = 1 , 3 4 . 1 0 ~ 3

a = M Í H l = 1>34%.10"1

1.9 B. n CH3c o o H - 0,0025 X4 = 0,01mol/l

Trong 1 lít dung dịch sau khi pha loãng có : 6,28.10ỉ8 X 103  = 6,28.102ỉion và phân tử axit không phân li.

1  moỉ có 6 ,0 2 .1023  phân tử, vậy 0,01   moỉcó 6 ,0 2 .1021 phân tử.

CH 3COOH ^ CHgCOCT + H+

Số mol lúc đầu 6,02.1021

Số mol phản ứng X mol X mol X m o l

Số mol lúc cân bằng (6 ,0 2 .1021  - x)Số mol sau phản ứng : 6,02.1021  - X + X + X = 6,28.1021

Giải ra, ta có X= 0,26.1021.

a =  0’2H 2!! . 100% = 4,32%.6 ,0 2 .1021

1.10 B.

1.11   D. Lí luân như bài 1.7, ta có :<x = J 1— ° - - = 9,487.10~31 0,2

Khi pha loãng độ điện li của axit là 18,974.10~3, ứng với nồng độ :

20 '

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 21/176

c = ----ĩ’8' 10 — * 0,05.(18,974.10 )

 Như vậy pha loãng 0,2 : 0,05 = 4 lần, tức là thêm 900ml nước vào 300mldung dịch CH3COOH 0,2M để được 1,2   lít dung dịch CH3COOH mới nồng độ0,05M.

1.12 B. CH3COOH ^ CH3COCT + H+

0,1(0,1 - 0,0013) 0,0013

0,0013 1a =  — X 100% = 1,3%.

0,1

1.13 c . 1.14 A. 1.15 A. ,

Bài 3 :  Axỉt, bazơ và muối

3.1 A.

Các ion NH4  , A1(H20 )3+ là các axit ’VÌ chúng có khả năng cho proton H+.

 NH4  + H20 ^ NHa + HsO+

’ A1(H20)3+ + h 20 ^ Al(OH)2+ + h 30 +

3.2 c.

3.3 c.Axit CH3COOH là axit yếu, phân li theo phương trình :CH3COOH ^ CHgCOCT + H +

Lúc đầu c mol/1

Lúc cân bằng c - Ca Ca Ca

Ka =Ca.Ca Ca2  * 3 ,

 —— ------ = — — , VI axit yeu nên 1 - a « 1, do đóC(1 - a) 1  - a

Ka = Ca2  .= (0,0132)2.0,1 = 0,0000174 hoặc 1,74.10~5.

3.4 A. CH3COOH + H20 ^ CH3COO- + HsO+

(0,1 - x) mol X mol X mol

X 2Ka = — ----- = 1,8.10 5. Giả thiết X « 0,1 -> X2   = 1,8.10 .

0,1 - X

[HgCT] = 1,34.1(T3.

3.5 c. Phương trình phân li

^Lúc đầuPhân li

Lúc cân bằng

HY ^ H+ + Y'

a mol /1 0 0aa aa aa

    ►  -  »        1   R aa aa

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 22: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 22/176

3.63.10

3.11

4.1

4.2

4.3

4.5

4.6

4.7

K a = ^ = j o !ọọ9512 ị _4 

a( l - a) 2(1 - 0,0095)

B. 3.7 A. 3.8 A. 3.9 c.

A. NH3  + HzO ^ NH; + OH-

1 mol( 1 - x ) m o l X m o l X m o l

a = — = 0 , 0 0 4 3 - > X = 4 , 3 . 1 0 “ 3

1

X2Kb = —-— , giả th iết x « l - » l - x ~ l

1 - X

 _ (4,3.10 ) = 1  5  10_5

1

c. 3.12 c. 3.13 B.

Bài 4 :   Sự điện li của nước, pH, chốt chỉ thị axỉt - bazơ 

c. pH = 9 -> [H+] = 1CT9M và [0 H“] = 12IỈ1 = 1(T5M1(T9

Giả sử thể tích dung dịch KOH lúc đầu là Vi lít và th ể tích nước cần phaloãng là v 2 (lít) :

 —;— —= 10~5M -» ~ = — (pha loãng 100 lần).Vi + v 2  v 2  99

A. pH = 9 -» [H+] = l ( r 9M và [0H “] = 1(T5M

riKOH sau khi pha : 1,5.10“5.

Vdd = — = 1,5.10"2  lít hay 0,015 lít.10~3

c. 4.4 A.i r \ - 1 4

D. pH = 10 -> [H+] = 10~10M -> [0H-] = — - =l(r4M10-10

-> [NaOH] = ÌO^M

Số mol NaOH trong 300ml dung dịch NaOH : 1CT4  X0,3

m N a0 H = 1 0 " 4 X 0 , 3 X 4 0 = 1 2 . 1 0 ~ 4 g .

B. Cmíhci) = 0 ,1M -> [H+] = [HC1] = 0 ,1M pH = 1.

c. njMaOH = X0,375 = 0,15 mol;

nHci = 0,1 X 1 = 0,1 mol.

22

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 23: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 23/176

4.8

4.12

4.14

4.15

4.16

4.17

4.18

4.20

4.21

4.22

r. ^ ° ’05 in : M'-'M(NaOH) = ----------- ------------ -  = -LU M

HNaOH dư sau khi trộn = 0,05 mol.

(400 4-100). 10-3

-> [OH“| = [NaOHI = 1010~14

[H+l = —— = 1(T13  -> pH = 13.10'

A. 4.9 D. 4.10, D.4.11B.í 

D. 4.13 A.■v-14

B. [H+J = — ■?— ;■ = 5,5.1(T10 mol/11 ,8 .10 '5

 pH = -lg5,5.10 = -(lg5,5 + lglO“lu) = -0 ,75 + 10 = 9,25.

c.

D. NH4C1  ^ n h ; + c r

 NH4  ^ NHs + H+

[H+1[NH3] [H+] x O,1K .....   = ---- — ? = ---- — — = 5.10'

í ;NH [n h : j 0,2

-> [H+] = 10 X 1(T5  = 1.10-4  M -> pH = -lg l(T 4  = 4.

A. pH = 3 -> [H+] = 10"3M; pH = 4 [H+] = 1(T4M

 Như vậy phải pha loãng 10 lần nghĩa là cần IV dung dịch HC1 với 9V nướcnguyên chất.

B. 4.19 A.

A. pH = -lg[H+] = -lg0,004 = -lg4.10~3 = -lg4 + lg icr3

= -0,6 + 3 = 2,4.

D. pH = 2 -> [H+] = 10 ' 2M

Ka = B O L i ; [HF] = c - 1CT2; [H+] = [F"l[HF]

-I r\-2   T, [H+]2  „ [H+]2  (10-2)2  A1lsoll/Giả sử c » 10 , Ka = — — -> c = — -----= — ------ - = 0,152M.c Ka 6,6.10

A. 2 NO2 + 2 N aO H-----

>NaN03  + NaN02  + H20 N aN 02 — >Na++ NOã

Mà NOg là một bazơ : NOg + H20 ^ H N 02  + 0H~ nên pH > 7..

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 24: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 24/176

Page 25: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 25/176

5.6

5.7

5.8

5.11

5.12

5.16

A. n h 3   + h 20 ^ n h ; + OPT

Kb = Í2ĨL1----= 1,80.10"5 ;0 ,1 - [OH- ]

[OH-] << 0,1 vì dung dịch NH3  là bazơ yếu nên :

[OH"]2  = 1,80.10”5 X0,1 -» [OH'I = 1,34.10 3M.

c. Gọi th ể tích mỗi dung dịch là Xlít.

nHNO =0,02xmol; friNaOH =0,01xmol

HNOa + NaOH ---- >NaNOs + H20

(mol) 0 ,0 1 x 0 ,01x

n HN0 3dư : O .Olx m ol

^-'M(HNO q ) sau khi trộn • “ = 0 , 0 0 5 m o l/ 1 > Ỗ . 1 0 ĩ ĩ io l / l2x

pH = -lg5.10“3 = 3 - 0,7 = 2,3. -

D. Trong dung dịch X : HF ^ H+ + F” (1)

 N a F -----> Na+ + F ' (2)

Trong dung dịch HF có F“ (của NaF) làm cân bằng ( 1) ít bị chuyển dịch nêncó thể coi [HF] = 0,1; [F-] = 0,1.

[H+ ][F - = 6 ,8 .10“4  [H+] = 6 ,8 .10"4  X ÍĨ3-Ỉ = 6 ,8 .10~4[HF] [F-]

 pH = -lg[H +] = -lg6,8.10-4 = -0 ,83 + 4 = 3,17.

c. 5.9 D.5.10 D.

A. n „ + = 1 X2 X0,005 = 0,01 molH

n = 4 X0,005 = 0,02 molOH

n T , = 0 , 0 1   m o lOH dư

[OH-] = = 0,002   - 2 .10~3mol/l4 + 1

 pOH = -lg[OH“] = -lg(2 .1(T3) = 3 - 0,3 = 2,7

 pH = 14 - 2,7 = 11,3.

A. 5.13 c. 5.14 c. 5.15 D.

B. 5.17 c. 5.18 c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 26: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 26/176

Bà/ 6 :  Phan ưng ÌTQO đôi ỉon trong dung dịch các chốt điện li

6.1 A. 6 .2   B. 6.3 c.6  4 B

D- pH   = 2 -» ĨH +] = 10 2 nHCl du = 10~2X0,1 = 1CT3 mol

 pH = 13 -» [OH“] = HT1-* nNa0H = lo -1  X0,05 = 5.1CT3 molHC1 + NaOH — -> NaCl + H20

(mol) 5.10"3 5.10”3

IIHCI ban dầu = 5.10 3  + 10 3  = 6.1CP3  mol —> [HC1] = ^ _ 0 12M0,05

6.6   A. Gọi V là th ể tích Ba(OH )2  cần dùng, n = 0 05V mol

 pH = 1 -> [H+] = 1CT1 = 0,1M

nH+ trong 100ml dung dịch HC1 = 0,1 X0,1 = 0 01 moi

Dung dịch sau khi trộn có pH = 2  [H+] = 1(T2  = 0.01M. Vậy sau khi phatrộn còn dư axit : H+ + OH ---- > H20

0,05V mol 0,05V mol

V rin dư = 0,01.(0,1 + V) = (0,001 + 0,01V) mol

cùa lOOmì dung dịch axit )à • 0 ,0 5V -f 0 ,0 01 + 0 ,01V = 0 01  

Giải ra, ta có V = 0,15 lít.6.7  c. Gọi Vx là th ể tích dung dịch H2S 0 4  -» nx = 0 5VX

Gọi Vy là th ể tích dung dịch NaOH nY = 0,6VY

 pH = 1. -> [H+] = 0,1   mol /1  -» [H2S 0 4] = 0,05 rnol/1

H2SƠ 4  + 2NaOH -----> Na2S 0 4  + H20

0,3Vy  <- 0,6Vy

0 . 5 V x_ - _0 , 3 V y  j 0   0 5   7

Vx +.VY VY 9

6.8  A. NaCH3COO---- >Na+ + CHgCQCr 

CH3COO + H2OCH3COOH + OH

[CH3COOHKOH-J^ = " f d £ x x n = 5’71-lữ ~10; t ® n = [CH8C00HÌ

[0H1 = Vo , Ịx 5,71.1CT10 = 7,56.1CT6 mol/1

in -14[H+] = —  -----r = 1,32.10-9 mol/1.

7,56.10

26

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 27: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 27/176

6.9 c. NH 4C1  — > n h ; + c r  

n h ; + h 20 ^ n h 3 + h 30 +

K.= ÍS ì2JÍĨ5Í ĩ1-b,56.10-  [NHJ ]

-» [H30 +] = 7o,l X5,56.IO”10  = 7,46.10-6 mol/1.

6.10 c. 6.11 D. 6.12 A.

6.13 D. frKOH := 0,01 mol ị

pH = 2   -> [H+] =.0,01M -> [H 2SO4 ] = 0,005M  

-» nH2go = 0,005 X0,1 = 0,0005 mol

nKOH: n H2so = 0,01 : 0,0005 = 20 :1 , KOH dư, chỉ xảy ra phản ứng:

2KOH + H2S 0 4   ---- > K 2S 0 4  + 2H20riKOH dư = 0,01 - (2 X0,0005) = 0,Ọ 09 mol

-> [KOH]dư = 0,009 : 0,2 = 0,045M.

6.14 A. pH = 5 -> [H+] = 1(T5  mol/1 ; pH = 9 -> [OH~] = 10“5  mol/1

pH = 6 -> [H+] = 1(T6 moỉâ.

Vì axitdư (pH = 6) nên Vaxit dư = Vi - v 2

Số mol axit dư = (Vj - V2).10-5

(V.-VgUQ-5 10_6 Vị^ Ị ỊVi + v 2 v 2 “ 9 '

6.15 c. 6.16 B. 6.17 c.

6 . 1 8 D . n H o S 0   = 0 ,2 X 0 ,0 5 = 0 ,0 1 m o l - » n = 0 , 0 1 x 2 m o i ']2 4   H K L n H* = 0 ’05 .n io l

n HCi = 0 ,3 X 0 ,1 = 0 ,03 m ol -> n H+ = 0 ,0 3 m oi J

0,05L n J = —  

0,6.19 B.

[H+] = ---- -------= 0,1 = 10 1 mol/1 -» pH = 1 .

0,2 + 0,3

Bài 7 : Lu y ệ n t ậ p :   Phản ững trao đổi ỉon trong dung dịch các chất điện

7.1 B. n „ + = 0,04 X 0,75 = 0,03 molH

= 0,16(0,08 X 2 + 0,04) = 0,032 molOH

H + + OH~ ---- > H2O0.03 mol 0.03 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 28: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 28/176

Vậy n dư = (0,032 - 0,03) mol = 0,002 mol0H “

[OH-] = ---- — -------- = 0,01 mol/1 = 1CT2  mol/1(0,04 + 0,16)

10~14

[H+] = —— - = 1(T12 mol/1 -> pH = 12.1(T2

7.2 D. pH = 13 -> [0H1 = 0,1 raol/1; [NaOH] = 0,1 mol/1

H2S04 + 2NaOH — » Na2S 04  + H20

(mol) 0,5Vx -» Vx0,6Vỵ - v x Q^ Vx _ 5

v x + Vy VY 11

7.3 A. nKOH = 0,01 mol;

pH = 1  -> [H+] = 0 .1M -> [H 2S 0 4] = 0 ,05M

■“* nH2so4 ~ 0)005 mol

n KOH : n H so 4  = 0 . 0 1 : 0 ,0 0 5 = 2 : 1 n ê n c h ỉ x ả y ra p h ả n ứ n g :

2K0H + H2S 0 4   ---- >K 2S04  + 2H20

0,005 mol 0,005 moi

[K2S04] = 0,005 : 0,2 = 0,025M.

7.4 c. HN02^ H ++ NOã (1)K = [H+]tNQ2 ^

[HN02ĩ

Từ (1): [H+] = [NO-]; [HN02] = 0,1 - [H+]

TH+ Nên Ka = —^ -----   = 4 .IO-4

0,1-[H+]

HN02  là axit yếu nên [H+] « 0,1

Do dó : E 1 L = 4.10-4  -> [H+] = 6,3 .1(r3M0,1

7.5 B. 7.6 A

7.7 c. IIHCI = 0,01295 X 0,08 = 0,001036 mol

MCOg + 2H C1---- > MC12 4 H 20 + C 0 2t

0,000518 mol <- 0,001036 mol

Mmco   = °’ì — - * 197 MC° 3  0,000518

M = 197 - 60 = 137 (Ba).

28

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 29/176

7.8 c . 7.9 A. 7.10 A 7.11 D.

7.12 A. Ca2+ + Na2C 03 -----> CaCOgi + 2 Na"t°

CaCOa — > CaO + C 02t

0,28

  ,ncaO = V. = — —= 0, 00 5 mol Ca 56

c „ 2+ = 0 ,5M.M(Ca ) ’

7.13 c.*

 Nhận ra dung dịch HC1, H2S 0 4  làm quỳ tím hoá hồng (nhóm I).

 Nhận ra dung dịch NaOH, Ba(OH)2  làm quỳ tím hoá xanh (nhóm II).

 N hận ra dung dịch NaCl, BaCl2 không làm đổi màư quỳ tím (nhóm III).

Lần lư ợt lấy dung dịch nhóm I đổ vào 2 dung dịch nhóm II, nếu có kết tủamàu trắng thì nhận ra cặp H2SO4  và Ba(OH)2, còn cặp không có kết tủa làHC1 và NaOH.

H2S 0 4  + Ba(OH)2   ---- >BaS04ị + 2H20

7.14 A. Dung dịch phải trung hoà về điện vàkhổng có kết tủa.

Tổng điện tích dương = Tổng điện tích âm.

 NH; (0,25); K+ (0,15) và CO§" (0,15); c r (0,1)

(0,25 + 0,15 ) = (0,15 X 2) + 0,1. *

7.15 B. nC0 2 = 0,03mol

MxvàY =- 60 = 34,660,03

Đ ề bài cho 2 kim loại X, Y kế tiếp nhau nên X = 24 (Mg), Y = 40 (Ca).

7.16 c. 7.17 A.

7.18 c.Dung dịch HC1 có pH = 5 -> [H+] = 1(T5 và Vi lít chứa Vi.icr 5  mol H+.

Dung dịch KOH có pH = 9 -> [OH~] =10'5 và v 2  lít chứa v 2.10‘5  mol OPT.H+ + OH" ---- > H20

V1.10‘6 mol Vi-10"5 mol

Sau phản ứng pH = 8  -> [OH-] = 10”6 mol/1

V2 .1 0 - 5 - V 1.1 0 -5 1 0, 6

V! + v 2

Vị_ = _9_

v 2 11 '7.19 B. 7.20 B. 7.21 B.7.22D.

7.23 c. 7.24 B. 7.25 c.

Giải ra, ta có

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 30: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 30/176

Chimiq 2.  NHÓM NITƠ

Bài 9,\ 10 :   KHÁI QUÁT VẺ N HÓM NITƠ - NỈTƠ 

9.1 Tổng sô' h ạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố X là 21.Tổng số obitan nguyên tử của nguyên tô' đó là :

A. 3 obitan B. 4 obitan c. 5 obitan D. Kết quả khác.

9.2 Nitơ là kh í tương đốì trơ ở nhiệt độ thường là do :

A. Nitơ có độ âm điện lớn

B. Phân tử nitơ có 3 liên kết cộng hoá trị không cực.

c. Là phi kim

D. Bán kính nguyên tử của nitơ nhỏ.

9.3 Tính phi kim của nitơ yếu hơn oxi, flo vì :

A. Phân tử nitơ có 3 liên kết cộng hoá trị không cực.

B. Bán kính nguyên tử của nitơ nhỏ.

c. Số hiệu nguyên tử của nitơ nhỏ.

D. Đ ộ âm điện của nitơ nhỏ hơn so với oxi và flo.

9.4 Cho các hợp ch ất sau :

Mg3 N2, N H4C1, NH3, Ca3P2, NaN02, p 20 3, H3PO4, N20 3, PH3) N20 5.

Trong dãy các hợp chất sau, dãy hợp chất nào trong đó nitơ, photpho có số’oxi hoá -3.

A. NH4CI, PH.3, Mg3 N2, Ca3P2

B. NH4C1, PH3, N205, NaN02

c . P H 3, M g 3 N 2, C a 3P 2, N 20 3, H 3P O 4

D. NH4C1, Mg3 N2, N 20 3, Ca3P2, PH3, H3PO4.

9.5 Các nguyên tô" trong nhóm nitơ có hoá t rị tôH đa là 5, riêng nitơ chỉ cổ hoátrị tối đa là 4 vì :

A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền.

B. Nguyên tử nitơ có 5 obitan.

c. Nguyên tử nitơ có obitan d trống.

D. Nguyên tử nitở không có obitan d trống.

9.6 Trong phản ứng :

FeS2  + HNO3  ---- » Fe(N03)3  + H2S 0 4  + N 0 2T + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 31: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 31/176

Sau khi cân bằng, các chất phản ứng và sản phẩm có hệ sô cân bằng lầnlượt là :

9.7 Đ ể phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau : 0 2, N 2/H2S và CI2, người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tựsau :

A. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(N 0 .3)2, dùng giấy màu ẩm.

B. Đ ốt các khí, dùng giấy quỳ tím.

c. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí.

D. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giây màu ẩm.

9.8 Nén hỗn hợp 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro (ở cùng điều kiện nh iệt độ vàáp suất) trong bình phản ứng ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp. Sau phản ứngđưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được 16;‘4 lí t hỗn hợp khí. Thể tích khía m o n ia c t h u đ ư ợ c là :

A. 1,8 lí t B. 1,7 lí t c. 1,6 lít D. Kết quả khác.

9.9 Câu nào sai trong các câu sau :

lon nitrua N3- có cấu hình electron giống với :

A. Cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm Ne.

B. Cấu hình electron của ion halogen F".

c. Cấu hình electron của ion kim loại kiềm Na+.

D. Cấu hình electron của ion kim loại kiềm Li+.

9.10 Có hỗn hợp gồm các khí N2, 0 2, c o , C 02, hơi nước, người ta có thể tách khí

 N2  và khí C0 2  ra khỏi hỗn hợp trên bằng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm ?

A. Qua ống đựng photpho trắng, qua ống đựng CuO nóng, qua bình đựngCa(OH)2  dư, qua bình đựng H2SO4  đặc, dung dịch HC1, dung dịch NaHC03,dung dịch H2SO4 đặc.

B. Qua ống đựng photpho trắng, qua ống đựng GuO nóng, qua bình đựngCa(OH)2, qua bình đựng H2SO4 đặc.

c. Que tàn đóm đỏ, qua ống đựng CuO nóng, qua bình đựng Ca(OH)2, qua bình đự ng HNO3 đặc.

D. Tất cả đều đúng.

A. 1; 18; 1 ; 2; 15; 7

c. 1; 18; 2; 1; 7; 15

B. 1 ; 9; 1; 2; 8 ; 7

D. 1 ; 18; 2; 2; 7; 15.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 32: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 32/176

 Bài 77; AMONIAC VÀ Muố ỉ AMONI

11.1 Một nhóm học sinh làm thí nghiệm như sau : Nhỏ vàigiọtAgN03  vào ôngnghiệm chứa một ít dung dịch NaCl, sau đó nhỏ từ từ từ nggiọt NH3  cho đếndư. Hiện tượng quan sát đầy dủ và đúng nhất là :

A. Có kết tủa màu trắng tạo thành.

B. Kết tủa màu trắng nhạt dần.

c. Lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó k ết tủa tan.

D. Không xuất hiện kết tủa.

11.2 Cho sơ đồ các phản ứng sau :+ H2S 0 4loãng

n h 3 ^ X, X / - . ’ x (khí )

+NaOH * x 4  (khí)

Xi, x 2, x3, X4  tương ứng với nhóm các chất là :

A. (NH2)2CO, (NH4)2C03í C02) n h 3

B. NH2CO, (NH3)2CO, C02, nh 3

c. (NH2)2CO, (NH3)2CO, C02, N02

D . ( N H 2)2C 0 , (N H 4 )2C 0 3) c o 2, n o 2.

11.3 Hãy ch ọ n câu trả lời đúng :

Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây :

A. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNOg, dd FeCl2

B. Cl2, HNO3, CuO, 0 2, dd FeCl3

c. CỈ2, HNO3, KOH, 02, CuO D. CuO, Fe(OH)3, 0 2, Cl2.

11.4 Có thể phân biệt muôi amoni với các muối khác b ằng cách cho nó tác dụngvới kiềm mạnh, vì khi đó :

A. muối amoni sẽ chuyển hoá thành màu đỏ;

B. thoát ra một chất khí không màu có mùi khai;

c. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ;

D. thoát ra một chất khí không màu, không mùi.

11.5 Cho sơ đồ các phản ứng sau :

Y í— > Ỵj

X.-* x

z í — > z x  

X, Y, z, Yi, Zi tương ứng với nhóm các chất là :

32

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 33/176

A. NH3l N2, H2, FeCl3, H20 B. HC1, H2, Cl2, H20, HC10

c. NH3, N 2, H2, AIN, H20 D. Tất cả đều đúng.

11.6   Cho vào bình kín hai chết khí là H2  và NH3  với chất xúc tác thích hợp ở  

nhiệt độ ti- Áp suất ban đầu trong bình là Pj. Giữ nguyên nhiệt độ ti mộtthời gian cho đến khi hệ thống đạt cân bằng thì áp suất trong bình là p2.Giữa Pi và p2  có môi liên hệ nào sau đây :

A. p! > p2 B. p2 > Piỉ

c. pi = P2  D. Không xác định được.

11.7 Cho phương tr ìn h phản ứng : N2  + 3H2  2 NH3  (bình kín)

Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần (giữ nguyên sô' moi các khí) thì phảnứ n g s ẽ c h u y ể n d ờ i t h e o c h i ề u n à o sa u đ â y :

A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch

c. Không thay đổi D. Không xác định được.

11.8 Khi có cân bằng N 2  + 3H2  ^ 2 NH3  được thiết lập, nồng độ các chất

[N2] = 3 mo 1/1; [H2] = 9 mol/1; [NH3] = 1 mol/I. Nồng độ ban đầu của N 2 là :

A. 3,9 mol/1 B. 3,7 mol/1 c. 3,6 mol/1 D. 3,5 rftol/1.

11.9 Một bình kín chứa 4 mol N2  và 16 mol H2  có áp suất 400 atm. Khi đ ạt trạngthái cân bằng thì N2  tham gia phản ứng là 25%, nhiệt độ bình vẫn giữnguyên. Tổng sô" mol khí sau phản ứng là :

A. 18 mol B. 19 mol c. 20 mol D. 21 mol.

11.10 Dẫn 2,24 lít khí NH3  (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu đượcchất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là :

A. 2,12 lít B. 1,21 lít c . 1,22 lít D. Kết quả khác.11.11 Hỗn hợp chất rắn X gồm 3 muôi là NaCl, NH 4CI và MgCl2. Hãy chọn

 phương pháp nào sau đây để tách riêng mỗi muối trong hỗn hợ p X :

A. Đ un nóng hỗn hợp, hoà ta n hồn hợp còn lại vào nước, dùng dung dịch NaOH, lọc lấy nước và cô cạn, dùng dung dịch HC1 để hoà tan kết tủa, côcạn dung dịch.

B. Dùng dung dịch NaOH, lọc lấy nước trong và cô cạn, dùng dung dịch HC1

để hoà tan kết tủa.c. Đ un nóng hỗn hợp, hoà tan hỗn hợp còn lại vào Na2C0 3, lọc lấy nước

trong và cô cạn, dùng dung dịch HC1 để hoà tan kết tủa.

D. Tất cả đều đúng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 34: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 34/176

 ị ị   12 Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí : N2) 0 2, 03, CỈ2, NH3. Hãy chọn trìnhtự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các chất khí trên :

A. Dùng dung dịch phenolphtalein, dùng giấy có tẩm dung dịch KI và hồt in h b ộ t , q ue d i êm có t à n đ óm đ ỏ .

B. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng hồ tinh bột, dùng que diêm có tàn đóm đỏ.

c. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tin h bột,d ù n g q u e d i êm có t à n đ ó m đỏ .

D. Tất cả đều đúng.

 ị ị   13  Dung dịch amoniac có thể hoà tan Zn(OH)2  là do :

A. Zn(OH)2  là hiđroxit lưỡng tính;

B. Zn(OH)2  là một bazơ ít tan;c. Zn(OH>2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2;

D. NH3  là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.

 ị ị Ị4  Một hỗn hợp X gồm 100 mol N2  và H2  ỉấy theo tỉlệ 1 : 3. Áp suất ban đầu1 là 300 atm, áp suất sau phản ứng tạo amoniac giảm còn 285 atm. Nhiệt độ

 phản ứng được giữ không đổi. Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu (trong các số  

cho dưới đây) ?

A. 15% B. 14% c. 11% D. Kết quả khác. ị ị  15  Amoniac là một nguyên liệu quan trọng cho nhiều loại phân bón nông

nghiệp. Amoniac được tổng hợp bằng phương pháp Haben theo phương trìnhsau : N 2  (khí) + 3H2  (khí) ^ 2 NH3  (khí)

Hiệu ứng của chất xúc tác lên phản ứng như thế nào ?

A. Chất xúc tác thay đổi thời gian cần để đạt đến cân bằng.

B. Chất xúc tác tăn g hiệu suất tạo thành amoniac.

c. Chất xúc tác giảm hiệu suất tạo thành amoniac.

D. Chất xúc tác giảm vận tốc của phản ứng nghịch.

t° ị ị  16  Tr.ong phản ứng : KCIO3 + NH3  — > KNO3 + KC1 + CỈ2  + H 2O

Sau khi cân bằng phản ứng, các chất tham gia và sản phẩm phản ứng có  hệsô' cân bằng lần lượt là :

A. 3; 2 ; 1 ; 2 ; 1; 3 B. 3; 2; 2; 1; 1; 3

c. 3; 2; 3; 1; 1; 3 D. 2; 3; 2; 2; 3; 4.

3CÂUHỐIỶ»ỔjỆ|pi1‘B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 35: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 35/176

Bài 1 2 :   AXIT NITRIC VẢ M Uốỉ NITRAT 

Đ ể g iải nhanh m ột sô' bài tập nên lưu ý :

1. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat

- K, Ca, Na : M(N03)„ M(N02)n + - 0 2

t°Riêng 2Ba(N 03)2  —-> 2BaO + 4N02 f + 0 2t 

- Mg, AI, Mn, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu : <

2 M , N o l Z M ' o n + 2 nN0 2 + | o 2

. .....................................   t°- Ag, Hg, Pt, Au M(N0 3 )n ----> M + nN02 + n02

2. Nếu để bài yêu cầu xác định công thức phân tử của một muối nitrat khi nhiệt 

phân muối này nên giả sử cả 3 trường hợp :

- Giả sử nhiệt phân muối nitrat của kim loại kiềm.,

t° 1R N O3  ——-> R N O2 + —O2

2

- Giả sử nhiệt phân muối nitrat của kim loại mà oxit của nó bị ptoản huỷ ở nhiệt 

độ cao (Hg, Ag)

R(N0 3 )n ---- > R + nN02 + —O2

Dựa vào dữ kiện đề bài, rút ra mối liên hệ giữa R và n -> Cho các giá trị của n 

xem nghiệm nào phù hợp.

- Giả sử nhiệt phân muối nitrat của kim loại khác.

2R(N03)n R2On + 2nN02  + - 0 2

3. Nhiệt phân muối amoni của axit cacbonic thì sản phẩm là NH3) C 0 2) H20.

12.1 Cho phản ứng sau : Fe2+ + 2H++ NO3  ---- >Fe3+ + N 0 2  + H20

 Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Fe3+ bị oxi hoá và H+bị khử;+5

B. Fe +và H+bị oxi hoá; c. Fe2+ bị oxi hoá và N bị khử;

D. H+ và oxi bị khử.

12.2 Ph ản ứng nào sau đây sai ?

35'^

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 36: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 36/176

A. 3 CI2 + 2 NH3 ------ > N2  + 6HC1

B. 2 NH3  + 2 N a ----->2NaNH2  + H2

t°c. (NH4)2Cr 20 7  — > N2  + Cr 20 3  + 4H20

D. FeS + 2 HNO3 ----------------------------- > Fe(N03)2  + H2s t

12.3 Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại :

A. NO B. NH3  c . N0 2  D. N20 5.

12.4 Trong phản ứng : M + HN0 .3 -----> M(N03)n + NH4 N

Sau khi cân bằng, các chất phản ứng và sản phẩm có hệ số lần lượt là:

A. 8 ; lOn; 8 ; n; 3n B. 8 ; lOn; n; 8 ; 3n

c. 8 ; lOn; 8 ; 3n; n D. 4; 16n; 8 ; n; 4n.

12.5 Cho kim loại M tácdụng vừa đủ với dung dịch HNO3  th i thu được1,008 lít hỗn hợp hai khí NOvà N0 2  (đktc). Sau phản ứngkhốilượng bình

 phản ứng giảm l,42g. Sô" mol NO và NO2  lần lượt là :

A. 0,04125 và 0,005375 B. 0,040525 và 0,0044375

c. 0,040625 và 0,004375 D. 0,040725 và 0,004275.

12.6 Ph ản ứng giữa HNO3  với FeO tạo khí NO. Tổng số' các hệ sô' trong phươngt r ìn h p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử n à y b ằ n g :

A. 22 B. 20  c . 16 D. 12.12.7 Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với nhóm nào trong các nhóm chất sau :

A. Ca(OH)2, Ag, c, s , F e20 3, FeC 03, Fe

B. Ca(OH)2, Ag, Au, s, FeS04, FeC03, C0 2 

c. Ca(OH)2, Fe, Cu, s, Pt, FeCOg, Fe30 4 

D. Mg(OH)2, Cu, AI, H2S04, c, s, CaCOg.

12.8 Có 3 ông nghiệm không dán nhãn đựng ba dung dịch axit đặc riêng biệt là

HNO3, H2SO4  và HC1. Nếu chỉ dùng một hoá chất để nhận ra các dung dịchtrên thì dùng chất nào sau đây :

A. Fe B. AI c. Cu D. dd AgN03.

12.9 Hoà tan 0,6g kim loại M vào dung dịch HNO3  dư thu được 0,112 lít khí nitơ(đktc). M là kim loại nào sau đây :

A. Mg B. Fe c. Cu D. Ca.

12.10 Hãy cho biết nhận định nào sau đây về muốin itrat là đúng :

A. Tất cả các muôi nitrat có thể tham gia phản ứngtrạo đổi ion với một sô'muối axit, bazơ và một sô' muối khác.

B. Muôi nitrat rắn không có tính oxi hoá.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 37: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 37/176

c. Dung 'dịch muối n itrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường axit.

D. Muôi nitrat rất bền với nhiệt.

12.11 Cho sơ đồ các phản ứng sau :

Xi — > n 2   --- >x 2   >x 3 ----->x 4   ---- >x 5   >x 3

Xi, x 2) x 3) X4, x 5  tương ứng với nhóm các chất là :

A. NH4 NO2, NO, NOs, HNO3, Cu(N03)2

B. NH4 NO3, NO, N 02) HNO3, Fq(N03)3

c. (NH4)2s o 4, n o , n o 2, HNOs, Cu(N0 3)2

D. Tất cả đều đúng.

12.12 Khi bị nhiệt phân , dãy muô'i nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khi

nitơ đioxit và khí oxi ?A. Sn(N03)2, Pb(N03)2, Hg(N03)2, Ni(N03)2

B. Sn(N03)2, Pb(N0 3)2, Zn(N03)2, Mn(NÒ3)2 

c. Sn(N03)2, Pb(N03)2, Li(N03)2, Mn(N03)2  •'

D. Cu(N0 3)2, Mg(N0 3)2, Ca(N03)2, Mn(N03)2

12.13 Có 6  lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng có cùng nồngđộ là KNO3, HNO3, K 2SO4, H 2SO4, KC1, HC1. Hãy chọn phương pháp hoá học

n à o sa u đ â y đ ể n h ậ n b i ế t từ n g d u ng d ịc h.

A. Dùng quỳ tím, dùng MgCl2, dùng dung dịch AgNƠ 3-

B. Dùng phenolphtale in, dùng dung dịch BaCỈ2, dùng dung dịch AgN03 

c. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgN03.

D. Tất cả đều đúng.

12.14 Phản ứng giữa HNO3  với p tạo khí NO. Tổng số các hệ số’ trong phản ứngoxi hoá - khử này là :

A. 19 B. 17 c. 18  D. 20.12.15 Tìm phản ứng nhiệt phân sai :

t°  I A. KNO3  — > KNOs + - 0 2

2

t° 1B. 2AgN03 ----> Ag20 + 2N02 + —O2

2

t° I 

c. Mg(N03)2 — » MgO + 2NOz + - 0 22

D. Zn( N03)2 “— ^ZnO + 2NO2  + — 02-

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 38: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 38/176

0   Trong Phản ứnể ; Cu2s + HN03   ---- >Cu(N03)2 + CuSO + NO + H20

S a u k k* c ^ n p h á n ứ n s> c á c c h ấ t t h a m gia v à s ả n p h ẩ m p hả n ứ ng có h ệ  

lân wợt là :

^ g. 16; 3; 3; 10; 8 B. 3; 8; 3; 3; 10; 4Q   3 - 10; 3; 3; 10; 5 D. 3; 18; 3; 3; 10; 9.

 Bờ i 13 : LƯ YỆ N TẬ P:  TÍNH CHAT CỦA NỈTƠ VẢ HỢP CHAT CỦA NITƠ 

1  c h 0  các hợp chất sau : NaN02, p 20 3, p 20 5, IĨ3PO3, NH4CỈ, PH3, Mg3 N2,

HNO3, Nz° 5’ N2° 3’ Ca3P2’ NH4CL

Trong dãy   c^c kợp chất sau, dãy hợp chất nào trong đó nitơ, photpho có sốoxi hoá +3.

A N20 3, Mg3 N2) PH3) NH4C1, Ca3P2

g Ị vỊ aNOỉí N 2 O3 , P 2 O3 , H 3 PO 3

C N20 3í p2° 3>HNO3, H3PO4  D. p 20 3, NaNOs, N205) H3PO3.

0 2 Cho kim loại M tácdụng với dung dịch HNO3  theo phản ứng sau :

3M + 2NO3 + 8H+---->3Mn+ + 2NO + 4H20

Số oxi hoá +n của kim loại M là :

Ạ 2  3 4 D. Không xác định được.

t°o Q rho sơ đồ phản ứng sau : X (khí) + Y (khí) — > z (khí)

 ị 3 ’ d   p,xt

z + Cl2---- >X + HCl

z + HN02---- >T

t°T — » X + 2H20

ỵ Ỵ Z,T tương ứng với nhóm chất là :

A. H2. n 2’ NH3’ NH4N 03 B. N2, H2, Nila, NH4 NO3

c tf2>Hí, NH4CỈ, NH4 NO3  D. N20, H2, NH3) NH4 NO3.

3 4  Cho nồng độ lúc đầu của nitơ là 0,125 mol/1, của hiđro là 0,375 mol/1,đô lúc cân bằng của NH3 là 0,06 mol/1. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng

 j hợp amoniac là :I A 1,84  ' B. 1,74 c . 1,46D.1,64.

135   Trong một binh kín chứa 10   lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0°c và áp 'suất10  atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 0°c. Có 60%

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 39: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 39/176

hiđro tham gia phản ứng thì áp suất trong bình sau phản ứng là bao nhiêu(trong các số cho dưới đây) ?

A. 8  atm B. 9 atm c. 10 atm D. 11 atm.

13.6 Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chât kh í : N2, 0 2, NH3, CỈ2  và C02. Hãy chọn

trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí trên.

A. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng nước vôi trong,dùng quediêm có tànđóm đỏ.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein, dùng nước vôi trong, dùng que diêm cótàn đóm đỏ.  ị 

c. Dùng bột CuO, dùng nước vôi trong, dùng que diêm có tàn đóm đỏ.

D. Tất cả đều đúng.

13.7 Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch H N 03  thì giải phóng một

hỗn hợp khí gồm NO và NO2  có dhh/H2  = 18. Nồng độ mol/1 của dung dịchHNOs là :

A. 1,64M B. 1,54M c. 1,44M , D. 1,34M.

13.8 Cho phương trình phản ứng sau : N2  + 3H2  ^ 2 NH3  AH < 0.

Hãy chọn câu trả lời đúng : Đ ể thu được nhiều NH 3  ta nên :

A. dùng áp suất cao, nhiệt độ cao;

B . d ù n g áp s u ấ t t h ấ p , n h i ệ t đ ộ ca o;

c. dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đôi thấp;

D. dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.

13.9 Chọn câu tr ả lời đúng :

Muôn làm thay đổi giá trị hằng sô" cân bằng ta có thể :

A. tha y đổi th ể tích; B. tha y đổi nồng độ cácchất;

c . thay đổi áp suất khí; D. thay đổi nh iệt độ ph ản ứng.

13.10 Một hỗn hợp gồm ha i khí nitơ và hiđro tổng sô" mol là 10 mol, có tỉ khối đốivới hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác có nhiệt độ và áp suấtthích hợp, ta được hỗn hợp mới, số moi nitơ tham gia là 1 mol. Hiệu suất phản ứng nitơ chuyển thành NH3  là :

A. 36% B. 35% c. 34% D. 33%.

13.11 Trong phản ứng : M + HNO3   ---- >M(N 03)n + N20 + H20

Sau khi cân bằng phản ứng, các chất phản ứng và sản phẩm có hệ số lần lượt là :

A. 8 ; lOn; 8 ; n; 5n B. 8 ; lOn; n; 8 ; 5c . 8 ; lOn; 8 ; 5; n D. 4; 5n; n; 4; 3.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 40/176

13.12 Phản ứng giữa HNO3  với FeO tạo khí N 0 2. Tổng số các hệ sô' chất tạothàn h trong phản ứng oxi hoá - khử này là :

A. 10 B. 9 c. 8 D. 12 .

13.13 Tìm phản ứng nhiệt phân sai :

t°A. Hg(N03)2 — > Hg + 2N02  + 0 2

t° 1B. NaNOs — > NaN02 + - 0 2

t°c. Ba(N03)2  — > Ba(N02)2 + 0 2

___  t° 3D. 2Fe(N03)3  — > F e203 + 6N02  + I 0 2.

13.14 Cho phản ứng thuận nghịch đang ở   trạng thái cân bằng :

 N2 + 3H2  ^ 2 NH3

Khi có cân bằng, kết quả phân tích của hỗn hợp cho thấy có 1,5 mol NH3;2,0 mol N2 và 3,0 mol H2. Số mol H2  có mặt lúc ban đầu là :

A. 5 B. 5,25 c. 5,75 D. Kết quả khác.

13.15 Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình giảm 10% so với áp

suất lúc đầu. Biết nhiệt độ của bình không đổi. Thành phần phần trăm theothể tích của hỗn hợp N2, H2, NH3  khí thu được sau phản ứng (nếu hỗn hợpđầu lượng nitơ và hiđro được lấy theo đúng tỉ lệ hợp thức) lần lượt là :

A. 22,2%; 66,7% và 11,1% B. 21,2%; 67,7% và 11,1%

c. 20,2%; 69,7% và 10,1% D. Kết quả khác.

13.16 Hỗn hợp X gồm C02  và một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng18,5. Oxit của nitơ có công thức phân tử là :

 A. N O B. NO2 c . N2O3 D. N2O5.

13.17 Hỗn hợp X gồm hai oxit của nitơ là Y và z (với tỉ lệ thể tích Vy : v z = 1 : 3) có tỉkhối hơi đối với hiđro bằng 20,25. Y và z có công thức phân tử là :

A. NO và N2O3  B. NO và N20

c. N20 và N2O5 D. Không xác định được.

13.18 Hãy chọn đáp án đúng trong các trư ờng hợ p sau :

a) Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa kim loại magie với axit nitriccó nồng độ trung bình là đinitơ oxit. Tổng các hệ số’trong phương trình hòá

học bằng :A. 10 B. 18 c. 24 D. 20.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 41/176

Page 42: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 42/176

A. 3- 48; 2; 2; 45; 3; 21 B. 3; 48; 1; 1; 3; 45; 21

c. 3- 48; 1; 1; 45; 3; 21 D. 5; 48; 2; 2; 45; 3; 25.

13.26 Hoà tan 9,875g một muối hiđrocacbonat vào nước, cho tác dụng với dung

dịch H2SO

4  vừa đủ rồi đem cô cạn thu được 8,25g một muôi sunfat trung hoàkhan. Công thức phân tử của muối là :

A. NH4HCO3  B. NaHCOa c. Ca(HC03)2  D. KHCO3.

13.27 Khi nhiệt phân một mol muôi vô cơ X thu được các chất ở dạng khí và hơikhác nhau đều có 1  mol. Biết rằng nhiệt độ dùng phân huỷ không cao và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối vô cơ X là muôi nào sau đây :

 A. NH4HSO3 B. NH4HSO4 c. NH4HC03 D. (NH4)2S04.

Bài 1 4 :   PHOTPHO

14.1 Cho sơ đồ các phản ứng sau :+S1O2 +C +Ca +HC1 + 0 2

Ca3(P04)2  ------X — » Y —— > z — —■> T1200°c t° t°

X, Y, z, T tựơng ứng với nhóm các chất là :

A. p, Ca3P2, PH3, P2O5  B. p, Ca3P4, PH3, p 20 3c. P2O5, Ca3P 2, PH3, H3PO4 D. Tất cả đều đúng.

14.2 Chọn công thức đúng của magie photphua :

A. Mg2?2Ỡ 7 B. Mg2p3 c . MggP2 D. Mg3(P04)2.

14.3 Chọn câu đúng trong các câu sau :

Ở đ iề u k iệ n th ư ờ n g , p h otp h o h o ạ t đ ộ n g h o á h ọ c m ạ n h h ơ n n it ơ , d o :

A. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nitơ.

B. Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau nitơ.

c. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kếtgiữa các nguyên tử trong phân tử nitơ.

D. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trông còn nguyên tử nitơ không có.

14.4 Đ ể trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được kh i thuỷ p hân 4,54g một photpho trihalogenua cần 55ml dung địch NaOH 3M. Halogen là nguyên tốnào sau đây :

A. Clo B. Flo c. Brom D. lot.

14.5 Cho một miếng photpho vào 2 1 0g dung dịch H N 03 60%. Phản ứng tạo H3PO4 

và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hoà bằng 3,33 lít

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 43: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 43/176

dung dịch NaOH IM. Khôi lượng photpho ban đầu là bao nh iêu (trong các sôcho dựới đây) ?

A. 41g B. 32g c . 31g D. Kết quả khác.

14.6 Photpho trắn g và photpho đỏ khác nhau về tính chất vật lí vì :

A. Cấu trúc mạng tình thể khác nhau.B. Photpho trắn g có thể chuyển thàn h photpho đỏ.

c. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau.

D. Tan trong nước và dung môi khác nhau.

14.7 Trong phản ứng :

KMn04  + PHa + H2S 04  K 2S 0 4  + MnSƠ 4  +H3PO4  + H20

Sau khi cân bằng phản ứng, các chất tham gia vàtạo th ành có. hệ số cânb ằ n g l ầ n l ư ợ t l à :

A. 8 ; 5; 4; 12; 8 ; 5; 12 B. 8 ; 5; 12; 4; 8 ; 5; 12

c . 8; 5; 12; 4; 5; 8; 6 D. 4; 10; 12; 8; 4; 6; 12.

14.8 Trong phản ứng sau : p + H 2 SO 4 -----» H 3 PO 4  ỷ   S 0 2  + H20

Tổng sô" các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá - khử này bằng :

 A. 17 B. 18 c . 19 D. 16.

Bài  75, 16 ;   AXIT PHOTPHORIC, MUỒI PHOTPHAT 

VÀ PHÂN BÓN HOÁ HỌC 

ể g i ả i n han h m ộ t s ố bài t ập nên lưu  ý ;

1. Khi c h o NaOH t á c d ụ n g v ớ i H 3 P O 4

Tạo 2 muối : NaH2 P0 4  và Na2HP04.1  < J W l <2'h3po4

2  <n.NaOH

'h3po4

< 3 -> Tạo 2 muối : Na2HP04và Na3P04.

2. Khi c h o Ba(OH) 2 t á c d ụ n g v ớ i H 3 P O 4

Ba(OH) 2 + 2 H3 PO 4   ----»Ba(H2 P0 4) 2 + 2H20

Ba(OH) 2 + H3PO4   ---->BaHP04 + 2H20

3Bạ(OH)2 +2H3PO4— >Ba3(P04)2+6H2O

nBa(OH)2- Nếu : 0,5 < < 1 -> thì tạo 2 muối Ba(H2P04)2 và BaHP04.

'h3p o 4

1 < .. B?.(?!H)2 < 1 (5   thì tạo 2 muối BaHP04và Ba3(P04)2.'h3p o 4

43

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 44/176

15 1 Đ ốt cháy hoàn toàn 6 ,2g photpho trong oxì dư. Cho sản phẩm tạo thành tácdung với 50g dung dịch NaOH 32%. Muôi tạo th ành trong dung dịch phảnứng là muôi nào sau đây :

A. Na2H P 04  B. Na3P 0 4

c. NaH2P 0 4  D. Na2HPO„ và NaH2P04.

15.2 Cho 6g P2O5  vào 15ml dung dịch H3PO4  6%  (D = 1,03 g/ml). Nồng độ phầntrăm của H3PO4 trong dung dịch thu được là :

A. * 41% B. « 42% c. = 43% D. * 4 5 %.

15.3 Cho dung dịch chứa 5,88g H:ìP04  vào dung dịch chứa 8,4g KOH. Sau phảnứng, trong dung dịch muôi tạo thàn h là :

A. K 2H P 04  và KH2P 0 4  B. K 2H P 04  và K 3PO4

c . K2HPO4 và K3PO4 D. K ết qu ả kh ác.

15.4 Cho sơ đồ phản ứng sau :

Photpho---->X ---->Y   ---->z <C[T Sup<sPhotPhat kéPAmophot

z, Y, z tương ứng với nhóm các chất là :

A. PHa, P 2 Or„ H PO ;i B. p 2 0 5, H P 0 3) H 3 PO 4

c. p203, HP03, H3PO4 D. p205) h p o 3, h 4p2o 7.15.5 Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1   mol H3PO 4. Sau phản ứng, trong

dung dịch có các muôi :

A. KH2P 0 4  và K 2H P04  B. KH2P 0 4  và K 3P 0 4

c. K 2H P 04  và K 3PO4  D. KH2P04, K 2H P 0 4  và K 3PO 4.

15.6 Khi bón phân supephotphat người ta không trộn với vôi vì :

A. Tạo khí PHa B. Tạo muối CaHP04  kết tủa

c. Tạo muôi Ca3(P0 4)2 kết tủaD. Tạo muối không tan : CaHP04  và Ca3(P04)2.

15.7 Supephotphat đơn đựợc điều chế từ một loai bột quặng chứa 73% Ca3(P0 4)2; 26%CaC03   và 1% Si02. Khối lượng dung dịch H2SO4  65% tác dụng với 100kg bộtquặng trên là bao nhiêu (trong các sô' cho dưới đây) ?

A. 110,2kg B. 101,2kg c. 111,2kg D. K ết quả khác.

15.8 Cho các chất : Ca3(P0 4)2, P 2O5, p, PH;j, Ca.jP'^. Nếu lập một dãy biến hoá biểu

d i ễ n q u a n h ệ g iữ a cá c c h â t t r ê n t h ì d ã y b iế n h o á n à o s a u đ â y l à đ ú n g :

A. Ca3(P04)2  -> Ca3P2  -» p -> PH3  -> p 20 5

B. Ca3(P0 4)2  -» p -> Ca3P2  -> PH3  -> p 20 5

44

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 45: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 45/176

c.  p -» Ca3P2  -> Ca3(P04)2  -> PH 3   -»  p20.=

D. Ca3(P04)2  -> Ca3P2  -» p -> PH3  -> p 20 5

15.9 Cho các mẫu phân đạm sau đây : amoni sunfat, amoni clorua, natri n itra t, có

thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên :

15.10 Có bốn lọ không dán n hãn đựng các hoá chất riên g biệt là : Na2S04, N aN 03, Na2S và Na3P04, hãy chọn trình tự tiếnhành nàosau đây để nhận biết các hoá chất trong các lọ :

A. dùng quỳ tím, dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgN03.

B. dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgN03.

c. dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgN03.D. Tất cả đều đúng.

 Bài 77/ LUYỆ N TẬ P:   TÍNH CHAT CỦA PHOTPHO

VÀ cẦc HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO

17.1 Cho 0 ,2   mol H 3 PO 4   vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. S au ^ h ản ứng trong

17.2 Trong phản ứng : p + HNO3  + H20 ------------------------------ >H3PO4  + NO

Sau khi cân bằng phản ứng, các chất phản ứng và sản phẩm có hệ số cân bằng lần lượt là :

A. 3; 5; 2; 3; 5 B. 3; 5; 3; 2; 5 c .3; 5; 2; 5; 3 D. K ết quả khác.

17.3 Rót dung dịch chứa ll,76g H3PO4  vàodung dịch chứa 16,8g KOH. Muốitạot h à n h l à m u ố i n à o sa u đ â y :

A. K 2H P 0 4  B. K 3PO4

c. K 2H P 0 4 và K 3P 0 4  D. KH2PO4  vàK 2HP04.

17.4  Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với lOg dung dịch axit photphoric39,2%. Muôi nào sau đây thu được sau phản ứng ?

A. NaH2P 0 4  B. Na2H P 04

c.  Na3P 0 4  D. Na2H P 04  và Na3P04.

17.5 Chọn công thức đúng của apatit :

A. dd NaOH B. dd NH; c. dd Ba(OH)2  D. dd BaCl2.

dung dịch có các muối :A. Na2H P 04  và Na3P 0 4 

c.  NaH2P 0 4 và Na3P 0 4

B. NaH2P 0 4  và Na2H P 04 

D. Kết quả khác.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 46: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 46/176

A. Ca3(P04)2  B. Ca3(P04)2.CaF2

c. 3 Ca3(P0 4)2.CaF2  D. CaP20 7.

17.6 Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn , đem cô cạndung dịch đến khô. Hỏi muôi nào được tạo thành và

k h ố i l ư ợ n g m u ố i k h a n th u đ ư ợ c là b ao n h iê u ?

A. Na3P 0 4  và 50g.

B. Na2HP0 4  và 15g.

c. NaH2P 0 4  và 49,2g; Na2H P 0 4  và 14,2g.

D. Na2HP0 4  và 14,2g; Na3P0 4  và 49,2g.

17.7 Axit nitric và ax it photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:

A. CuCl2, NaOH, K 2CO3, NH3.

B. NaOH, K 20, NHg, Na2C 03.

c. KC1, NaOH, Na2C03) NH3.

D. CuS04, “MgO, KOH, NH3.

17.8 Có 3 mẫu phân hoá học không ghi nh ãn là phận đạm NH4 NO3, phân kali và phân su pephotphat Ca(H2P0 4)2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây đểnhận biết các loại phân bón trên ?

A. dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch Ca(OH)2.

B. dùng dung dịch Ca(OH)2.

c . nhiệt phân, dùng dung dịch Ba(OH)2.D. Tất cả đều đúng.

17.9 Đ ể ph ân b iệt các dung dịch axit HC1, HNO3, H2SC>4  và H3P 0 4, người ta cóthể chỉdùng thêm một hoá chất nào sau đây ?

A. Cu kim loại. B. Natri kim loại,

c. Bari kim loại. D. Không xác định được.

HƯỚNG DẨN GIẢI - ĐÁP số  

Bài 9, 1 0 :   Khái quát về nhỏm nitơ - Nitõ

9.1 c đúng. 2Z + N = 21 (1) -» z = 1 0 , 5 - — nê n z < 102

 _ N -VTa có : —■< 1,5 nên N< 1,5Z thay vào (1)

2Z + 1,5Z> 21 -> z > 6. Ta có : 6 < z < 10; 21  = A + z

Chỉ có z = 7 và A = 14 là thoả mãn.Câu hình của nguyên tô" X : ls 2  2s2  2 p3  có 5 obitan.

9.2 B. 9.3 D. 9.4 A.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 47: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 47/176

9.5   D. 9.6 A. 9.7 A.

9.8   c. N2  + 3H2  ~ ẽ ằ ± 2NH3

V ban đầu (I) 4  14 0V p h ả n ứ n g (ỉ)  : X 3 x 2 x

V sau pứ (ỉ) : 4 - X 14 - 3x 2x

Tổng V sau phản ứng =18 - 2x = 16,4 ->  X= 0,8 -> VNHa = 1,6 lít.

9.9 D.

9.10  A. *

Cho hỗn hợp khí qua ống đựng p trắng để hấp thụ 0 2.

4P + 502---->2P205

Cho hỗn hợp khí còn lại (CO, N2) C02, hơi nước) qua ống đựng CuO

nung nóng :

t°CuO + CO — > Cu + C 02t

Cho hỗn hợp khí còn lại qua bình đựng Ca(OH)í2  dư :

C0 2  + Ca(OH)2  — * CaC03i + H20

Khí còn lại gồm N 2  và hơi nước, cho qua bình đựng ĨỈ2S0 4  đặc thu được khí N2. Cho kết tủa CaC03  tác dụng với HC1 :

CaCOs + 2HC1 — > CaCl2  + C0 2T + H20 ^

Khí C02  tạo thành có lẫn với khí HC1, để có khí C0 2  tinh khiết : NaHCOs + HC1 — * NaCl + C02t + H20

Khí còn lại gồm C0 2  và hơi nước cho qua bình đựng H2SO4  đặcthu đượckhí C02.

Không chơ CaCƠ 3  tác dụng với H2SO4  vì tạo thành CaS04  bao quanh CaCƠ 3

không cho H2SO4  tiếp tục tác dụng với CaC03.

Bài l ĩ :   Amonỉac và muối amonỉ11.1  c.

11.2 A. 2NH3  + C02  (NH2)2CO + H20

(NH2)2CO + 2H20 ---- >(NH4)2C03

(NH4)2c o 3 + h 2s o 4 — >(NH4)2s o 4 + c o 2t + h 20

(NH4)2C03   + 2 NaO H ---- >Na2C03  + 2 NH3t + 2H20.

11.3 B. 11.4 B. 11.5 c.

11.6 B. Khí đầu chỉ có H2  và NH3, có phản ứng : N2  + 3H2  ^ 2 NH3

Số mol khí tăng nên áp suất tăng : p2 > Pi.

47

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 48: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 48/176

11.7 A. Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì phản ứng sẽ chuyển dời theochiều thuận vì khi giảm thể tích xuống 3 lần th ì áp suất tăng lên 3 lần,p h ả n ứ n g x ả y ra theo ch iề u g iả m á p su ấ t (g i ả m s ố   p h â n t ử k h í) .

11.8 D. N2 + 3H2 ^ 2NHg

Theo phương trình : 1 mol 3 mol 2 molTheo đề bài : 0,5 mol 1,5 mol 1  mol[N2] lúc đầu : 3 + 0,5 = 3,5 mol/1.

11.9 A. nH tham gia phản ứng : 4 mol X25% = 1 mol

 N2  + 3H2  ^ 2NH3

1 mol 3 mol 2 moldư 3 mol 13 mol 2 mol

Hỗn hợp sau phản ứng gồm 18 mol.t°11.10 D. 2NH3  +3CuO —-> 3Cu + 3H20 + N2

2 moỉ 3 mol 3 mol 1 mol0,1 mol 0,15 moi 0,15 mol 0,05 mol

Vy = 0,05 X22,4 = 1,12 lít.11.11 A.

- Đ un nóng hỗn hợp 3 muối, NH4C1 "thăng hoa", sau đó ta thu NH 4CI.

 NH4CỈ(r) — > NH3  + HC1NH 3 + HC1— >NH4CI

- Hoà tan hỗn hợp còn lại (MgCl2  và NaCl) trong nước, sau đó dùng dung dich NaOH cho vào hỗn hợp có kết tủa Mg(OH)2.

2NaOH + MgCl2  ---- >Mg(OH)2l + 2NaCl

Lọc lấy nước lọc, cô cạn ta được NaCl, còn kết tủa cho tác dụng với HC1 vừađủ để hoà tan hết Mg(OH)2.

2HC1 + Mg(OH)2----

► MgCl2  + 2H20Cô cạn dung dịch ta thu được MgCl2.

11.12 c. Dùng giấy quỳ tím ẩm cho vào 5 mẫu chứa khí.

- Có một khí làm quỳ tím hoá xanh là NH3.

- Có một khí làm quỳ tím hoá đỏ, sau đó m ất màu là khí Cl2.

Cl2 + H20 ^ HC1 + HC10

- Sau đó dùng giấy ẩm có tẩm dung dịch KI và hồ t in h bột vào 3 khí còn lại,

có một khí làm giấy hoá xanh đó là 0 3.0 3 + 3KI + H20   ---- >2KOH + I2  + 0 2

- Đ ưa que diêm còn đóm đỏ vào, que diêm cháy m ạnh nhậnrakh í 0 2, quediêm tắt dần nhận ra khí nitơ.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 49: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 49/176

11.13 c.

11.14 D. N, + 3H2  2NH,

Trước phản ứng : 25 mol 75 molPhản ứng : X mol 3x mol 2x mol

Sau phản ứng : (25 - x) mol (75 - 3x) mol 2x molTổng số   mol sau phản ứng = (100 - 2x) moỉrr Pt n t 28 5.1 00 ,Ta có tỉ lệ : — = — — >n = — — = 95 mol

Ps ns 300 {hay 100 - 2x = 95 -> X = 2,5 mol.

H% =  — •100% = 10%.25

11.15 A. 11.16 B.

Bài 1 2 :   Axit nitric và muối nỉtrat

12.1  c. 12.2 D. 12.3 D. 12.4 A.

12.5 c. 3M + 4n HN 03  ---- > 3M(N03)n + nNO + 2nH20

M + 2nHN03  ---- > M(N03)n + nN 02  + nH20 b m o l

l a + b = 0 , 0 4 5 a = 0 , 0 4 0 6 2 5

2 2 ,4 —> „7 b = 0,004375[ 3 0 a + 4 6 b = 1 , 4 2

12.6 A. 12.7 A.12.8 c. Có th ể dùng Cu kim loại để nh ận ra từng axit.

t°Cu + 2H2S 0 4  đặc — > CuS04  + S02t + 2H20

(màu xanh) (mùi hắc)

t°Cu + 4HN03  đặc — ^ Cu(N03)2  + 2N 02 + 2H20

(màu xanh) (màu nâu đỏ) Nếu không có h iện tượng gì, đó là HC1 đặc.12.9 A. 12.10  c. 12.11 A.12.12 B. 12.13 c . 12.14 c.

12.15 B. 12.16 A.

Bài 1 3 : Lu yện t ậ p :    Tính chốt của nitơ và hợp chất của nỉtơ 

13.1 B. 13.2 A

13.3 B. N2  + 3H 2  — =±  2NH3xt,p

4 . C Â U H Ỏ I . . . H Ó A H Q C 1 Ị - A 4 9

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 50: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 50/176

2NH3  + 3C12   ---- >N2  + 6HC1NH.3 + HNOa------ > NH4 NO2

t° NH4 NO2  — ■» N2  + 2H20

D. n 2  + 3H2  ^xt

2NH;

 Nồng độ lúc đầu : 0,125 0,375 0

 Nồng độ lúc phản ứng : 0,03 0,09 0,06

 Nồng độ sau phản ứng : 0,095 0,285 0,06

„ ( 0,06 )2........... 0 1,64.

13.5 A. N2  + 3H2  2 NH3

Trước phản ứng : 10   lít 10 lít 0  lít

Phản ứng : 2 lít 6  lít 4 lítSau phản ứng : 8  lít 4 lít 4 lít

 p2  v 2  . „ Pi'V: Nhiệt độ không đổi : — = — -» p2  =Pi V, V,

Thay sốvào ta có : p2  =0,8-10 = 8  atm.

13.0 D. 13.7 c. 13.8 c. 13.9 D.

13.10 D. Giả s ử số mol N2,H2  lầnlượt là X, y. — 28x + 2y , „ 0  X 3

M = — ——- = 4, 9x2  -> - = -X + y y 7Giả sử hỗn hợp có 7 mol H 2 và 3 mol N2.

Hiệu suất nitơ phản ứng với hiđro thành amoniac : —•100% = 33%.

Ì3 .1 1 A. 13,12 B. 13.13 c. 13.14 B.

13,15 A. Phương tr ình hoá học của phản ứng : N2 + 3H2  ^ 2 NH3

X

lít 2x lítỌvTheo đề bài : ——= 0,1 —> X = 0,2

4Sau phản ứng : VNg = 1 - 0,2 = 0,8; VHz = 3 - 0,6 = 2,4;VNHg = 0,4

Từ đó tính được : %VNa = 22 ,2% ; %Vh2  = 66,7%; %VNHg =

1 3 - 1 6  A . n C0 2   = a m o l ; n N 0   = b m o l

M = 4 — -~Mb = 18,5 X 2 = 37a ỳ b

14x + 16y < 37 < 44 X = 1; y = 1Công thức phân tử oxit của nitơ là NO.

• g o ■ 4 . C Ã U

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 51/176

13.17 B. Mx = — — 3 — = 20,25 X2 = 40,54

M = 40,5 , phải có một oxit có công thức phân tử là NO.

Ml + 3M2  = 162. Kẻ bảng, ta có M2 = 44 (N20).

13.18 a) c . b) D. 13.19 A. 13.20 D.

13.21 D. 13.22 B. 13.23 D. 13.24 A.

13.25 c. 13.26 A. 13.27 c.í 

B ài 1 4 :    Photpho

14.1 A. 14.2 c. 14.3 c.

14.4 A. nNa0H = 0,165 mol

PX 3   + 3H20 -------   >  H 3 PO 3   + 3HX ( 1 )

X mol X mol 3x mol

H3PO3  + 2 N aO H ---- >Na2H P03  + 2H20 (2 )X mol 2x mol

HX + N aO H -----> NaX + H20 (3)

3 x m o l 3 x m o l

Từ (2) và (3) -► 5x = 0,165 -» X = 0,033 mol **

4 5 4n = - = 0,033 mol -> X = 35,5 (Clo).PXs (31 + 3X)

14.5 c . 14.6 A. 14.7 B. 14.8 D.

Bài 15, 16 :   Axỉt photphorỉc, muối photphat và phãn bón hoá học

15.1 A. 15.2 c. 15.3 B. 15.4 B.

15.5 A. 15.6 D. 15.7 A. 15.8 B.

15.9 c. 15.10 A.

Bái 17 : Lụyện t ập ĩ  Tính chất của photpho và hợp chốt của photpho

17.1 B. 17.2 A.

17.3 c. nH3P0< = = 0,12 moi;

16,8  ^ ,n KOH - “7 7 r - 0,3 mol  

5 6

 — = 2,5 -> Tạo 2  muối K 2H P 0 4  và K 3P04.n H3P04

17.4 D. 17.5 c. 17.6 D. 17.7 B. 17.8 A. 17.9 c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 52: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 52/176

C h v ơ N q   / . N H Ó M C A C B O N

Bài 19, 2 0 :   KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBON - CACBON

Lư u ý :  Cacbon không khử được những oxỉt kimloại đứng trước kẽm.

19.1 Cho các cấu hình electron nguyên tử sau đây :

(1) ls 2  2s2  2p6  3s2  3p6  3d10  4s2 4p2  (2) Is2  2s2  2p6  3s2  3p6  3d10  4s1 4p3

(3) Is2  2s2  2p6  3s1 3p3  (4) Is2  2s1 2p3

C ấ u h ì n h e l e ct ro n ở   t r ạ n g th á i cơ b ả n là :

A. (1) B. (1) và (3) c. (2) D. (1) và (4).

19.2 Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăngdần ?

A. c , Si, Sn, Ge, Pb B. c, Si, Ge, Sn, Pb

c. c, Si, Ge, Pb, Sn D. c, Si, Pb, Sn, Ge.

19.3 Nhận định nào sau đây là đúng ?

Từ Pb đến c , sự biến thiên tính axit của các oxit biến đổi theo chiều :

A. tăng dần B. giảm dần

c. không tăng, không giảm D. không xác định được.

19.4 Hãy chọn câu đúng :Cacbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của cacbon, VI :

A. Có cấu tậo mạng tinh thể giông nhau.

B. Có tính chất vật lí tương tự nhau,

c. Đ ều do nguyên tố cacbon tạo nên.

D. Có tính chất hoá học không giông nhau.

19.5 Hãy chọn đúng dãy các chất nào sau đây phảnứng với cacbon :

A. CuO, ZnO, C02, H2, HN0 3  đặc, H2SO4  đặc.

B. A120 3, K 20, Ca, HNOg đặc, H2SO4 đặc.c. CuO, MgO, Ca, HNO3, H2SO4 đặc, C02.

D. Ag20, BaO, Al, HNO3  đặc, rì2S04  đặc, C02.

19.6 Đ ốt lOg mẫu thép X trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua nước vôitrong dư thu được 0,5g kết tủa. Hàm lượng cacbon trong mẫu thép X là :

A . 0 , 8 % B. 0 ,7% c . 0 , 6 % D . 0 , 65 % .

19.7 Nung hỗn hợp chứa 5,6g CaO và 5,4g c trong lò hồ quang điện thu được chấtrắn X và khi Y. Khí Y cháy được trong không khí. Thành phần phần trămtheo khôi lượng các chất trong X là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 53/176

A. 78,05% và 21,95% B. 77,05% và 22,95%

c. 80% và 20% D. Kết quả khác.

19.8 Cho sơ đồ phản ứng :

Cacbon + X — -> Y ; Y + Fe30 4  — > Fe + X

t0Y + Fe2 0 3  ----- > F63O4  + X ; X + Câ(OH)2  d ư ---- >• Z'l   + H2O

X, Y, z tương ứng với nhóm chất nào sau đây :

A. CO, CO2, CaC03  B. H20, C02, CaC03

c. C02, CO, CaC03  D. 0 2, C02, CaC03.

19.9 Cho hơi nước qua tha n nóng đỏ, người ta thu được hỗn hợp khí nào sau đây :

A. C02  và H2  B. c o và H2  c. N2  và H2  D. c o và N2.

19.10 Cho hơi nước đi qua 1  tấn than nóng đỏ (chứa 92%cacbon) thu được hỗn hợpkhí, hiệu suất phản ứng đạt 85%. Thể tích hỗn hợpkhí thực tế thuđược là :

A. * 2919,5m3 B. * 2918,5m3 c. 2991,5m3 D. Kết quả khác.

19.11 Nung nóng 38,3g hỗn hợp PbO và CuO với một lượng cacbon vừa đủ, lượngkhí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 15g kết tủamàu trắng. Khôi lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗnhợp ban đầu là :

A. 23,2g và 15,lg B. 22,3g và 16g **c. 21g và 17,3g D. 21,3g và 17g.

19.12 Một nguyên tô" Mcó thể được tạo ra nhờ ph ản ứng giữa MO2  với cacbon ởn h i ệ t đ ộ c a o t h e o p h ư ơ n g t r ìn h p h ả n ứ n g s a u :

aM 02  + b C ---- >dM + fCO + gC02

Sinh ra 2,8g CO; 4,4g C0 2  và 17,8g M. Nguyên tử khôi của kim loại M là :

 A. 108,7 B. 181,7 c. 116,7 D. 118,7.

Bài 2 1 :   HỢP CHẤT CỦA CACBON 

L ờ i d ặ n :    Để g iải nhanh một số bài tập nên lưu ý :

1. CO không khử được các oxit của kim loại đứng trước kẽm.

2. Phản ứng của CO 2  với kiềm :

a) Phản ứng của C 0 2với NaOH :1 < nNaOH 2

nCOoV------\___________ ZZi ___ 1 —V------NaHCOs NaHCOg Na2C 0 3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 54: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 54/176

b) Phản ứng của C 0 2và Ca(OH)2 :

. nco2  _ 1 < -—— < 2

ncaíOHte

CâC 0 3   CâC 0 3   Ca(HC03)2

và Ca(HC03)2

Khi khử oxit kim loại bằng co , khí sinh ra cho qua nước vôi trong dư (hoặc 

dung dịch Ba(OH)2) thì :

H o của ox it kim loại = n C0 = ^ C 0 2 = ^ C aC 0 3

Khi khử oxit kim loại bằng c dư, khí sinh ra cho qua nước vôi trong dư (hoặc 

dung dịch Ba(OH)2) thì :

n0 của oxit kimloại = 2 ri0o2 - 2nCaCo3

Kim loại tạo thành khi oxit kim loại tác dụng với chất khử :

n^kim loại = rĩlo xit kim loại — r n 0Xj

 Nhỏ từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch xôđa th ì phản ứng xảy ra :

 Na2C 03  + HC1 — * NaHCOg + NaCl (1)

 NaHCOs + HC1---- >NaCl + C 02t + H20 (2)Na2C03  + 2HC1---- >2NaCl + C02T + H20 (3)

A. (2) trước; (1) sau B. Chỉ (3) xảy ra

c. (i) trước; (2) sau D. Tất cả đều đúng.

Bể  phân biệt các khí CƠ 2  và S0 2  ta cần dùng dung dịch nào sau đây :

A. dung dịch brom B. dung dịch Ca(0 H)2

c. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch Ba(OH)2.Cho một luồng khí c o (có dư) đi qua ông nghiệm chứa AI2O3, FeO, CuO,MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chấtrắn còn lại trongông nghiệm gồm :

A. AI2O3, Cu, Fe, Mg B. AI2O3, Cu, Fe, MgO

c. Al, Fe, Cu, MgO D. Al, Gu, Fe, Mg.

Có một hỗn hợp khí gồm cacbon monooxit, hiđroclorua và lưu huỳnh đioxit,

hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để chứng minh sự có mặt của mỗikhí trong hỗn hợp :

A. Dùng dung dịch AgN03, dùng dung dịch brom, dùng bột đồng ọxitnung nóng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 55: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 55/176

Page 56: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 56/176

, . ho dưới đây là có th ể nhận biết được 321.11  Chỉ dùng thêm một thuốc thữ não cnu uuy Na2s o 4

lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau : 2  4»° “  *R Dung dịch AgiNU3

A. Phenolphtalein ■ 7  •1 * n Tất cả đeu sai.

c Dung dich Na2CƠ 3  ' 1   ,■ ,  J .  J ' * • , ỵ r 0 và YCOs tác dụng hết với dung dịch21.12  Cho l,84g hỗn hợp hai muôi gom 3  k ỵ   Khối lương muôi trong

HC1 thu được 0,672 lít C02  (dktc) và dung cụ

dung dịch X là: ^ D. 2,71g.

A' 1,17g . B' 2’17.g . kim loại hoá trị II tác  dụng với dung21.13 Cho 7g hỗn hợp hai muôi cac on LUd V. rá tku ^ươc 9 muô'i

dịch HC1 thấy thoát ra V lít khí í dây, ? khan. Giá trị cùa V là bao nhiêu (trong cic   ^ ^ ^

A. 4,48 lít B. 3,48 lit _ ừa v(jj 200ml dung dịchCa(OH)2,21.14 Cho 2,24 lít khí C02  (dktc) tac dụng » của d dịch Ca(0H) đâ

sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng ũọ

đỉmg 14  : r   0.45M D ° '65M-A. 0.55M B. 0,5M ^ ’ khí cacbon oxit th ìthu dược 22,4g

al.15 Cho 32g oxit sắt tác dụng h o à n toàn VO .chất rắn. Công thức oxit sắt là cong 

 A T?   n B ■F ể2 ° 3n Không xác định được.

C' Fes0< , hl7f đổi hoáhọc  cua Trái Đ ất ?2 1 16 Trường hợp nào sau đây làm bien a

. * U' 1  ' u  B. Đ ộng đ&t A. Hiệu ứng nh à kính y 

c. Sự quang hợp Dãy các ch ất khí nào2147 Cho các ch ất khí : C02, CO, N02, NO, H2S, HU,

sau đây tác dụng vái KOH : H A HC1  s 0 2

n c ° l B , c X d t o g .  

c. CO, N02, no, S0 2  c|0  và lịhí cacbonic. Bằng cách21.18 Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt : °xl’ bi’êt m5i khí trên (tiến hành theo

n à o t r o n g c á c cách   sa u đây có the p a

trình tự sau) :

A. Dùng nước vôi trong dư.°B. Dùng nước   vôi trong dư, dùng quỳ tim am

c. Dùng tàn đóm đỏ, dùng quỳ tím âm.

D. Dùng quỳ tím ẩm, dùng nước vôi trong. ^

, »ktc) để khử sat (III) oxit ở   nhiệt độ21.19 Cho 268,8m3 hỗn hợp khí co và H2  (ở đkto

cao. Khối lượng Fe thu được là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 57/176

21.20 Khi sục khí CO-2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hoà vàvừa tạo thành muôi axit thì tỉ lệ sô mol của NaOH và C0 2  phải là :

A. 2 : 3 B. 3 : 2   c. 2   : 1  D. 1 : 2.21.21 Dùng khí c o để khử l,2g hỗn hợp CuO và FeyO,3 thu được 0,88g hỗn hợp 2

kim loại. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit kim loại ban đầu lầnlượt là :

A. 40% và 60% *’B. 34% và 64%

c. 33,33% và 66,67% D. Kết quả khác.

2 1 . 2 2   Dung dịch N aH C03  có tạp chất là Na2C03. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHC03  tinh khiết :

A. Cho tác dụng với BaCl2  dư, rồi cô cạn dung dịch thu được.

B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn.

c. Cho tác dụng với dung dịch HC1 rồi cô cạn dung dịchthu được.

D. Sục khí C0 2  dư vào dung dịch rồi sấy nhẹ dung dịch thu được.

Bài 22, 2 3 :   SIUC VÀ HỢP CHAT CỦA SILIC, CÔNG NGHIỆP SỈUCAĨ

22.1 Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các hợp chất sau :A. SiO B. S i02 c. SiH4 D.Mg2Si.

22.2 Khi đốt cháy hỗn hợp X gồm SiH4  và CH4  thu đượcchất rắn cân nặng 6g vàchất khí, cho chất khí qua dung dịch NaOH lấy dư thu được 31,8g muôi khan.Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp X là :

A. 45% và 55% B. 26% và 74%

c. 30% và 70% D. 25% và 75%.

22.3 Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2Ơ ; 11,7% CaO và 75,3% SĨƠ 2  về khối lượng.Thành phần của loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là :

A. 2Na20.Ca0.6Si02  B. 2Na20.6Ca0.Si0 2

c. Na20.Ca0.6Si02  D. Na2O.6CaO.SiO2.

22.4 Một loại thuỷ tin h dùng để chế tạo dụng cụ nh à bếp cóthành phần khốilượng như sau : SÍ02  75%; CaO 9%; Na20 16%. Trongloại thuỷ tinh này1 mol CaO kết hợp với :

A. 1,6   mol Na2 0   và 7,8 mol S1O2

B. 1,6  mol Na20 và 8,2 mol S1O2 

c. 2,1   moi Na20   và 7,8 mol Si0 2

D. 2,1   mol Na20 và 8,2 moi S i0 2.

A. 448kg B. 487kg c. 446kg D. 450kg.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 58: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 58/176

22.5 Silic phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây :

A. 0 2) Ca, H2S04, NaOH B. 0 2, F2, HC1, KOH

c. 02, Mg, c, F2, KOH D. 0 2, Mg, c, F2) HC1.

22.6 Cho các chất sau :

1. canxi oxit; 2. cacbon; 3. rubiđi hiđroxit;

4. axit ílohiđric; 5. đồng cacbonat.

Silic đioxit phản ứng được với các chất trong nhóm nào sau đây :

A. 1, 2 , 3, 4 B. 1, 2, 3, 5

c. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.

22.7 Có các châ't sau : S i02, SiF4, Si, Na2Si03, H2Si03. Nếu lập thành một dãychuyển hoá thì dãy nào sau đây là 4,úng :

A. Si SiF 4  -> Na2Si03  S i0 2  -> H2SiQ3

B. Si -> S i0 2  Na2Si03  -> SiF4  -> H2Si0 3 

c. Si -> Si02 ^ SiF4 Na2Si03 -> H2Si03

D. Tất cả đều đúng.

22 8  Các silicat của canxi có thành phần : CaO 73,7%; Si02  26,3% và CaO 65,1%;Si02  34,9% là những thành phần chính của ximăng Pooclăng. Trong mỗi hợpchất silicat, 1  mol Si0 2  kết hợp với :

A, 3 và 2 mol CaO B. 2 và 3 mol CaOc. 3 và 1,5 mol CaO B. 2,8 và 2 mol CaO.

22.9 Dãy chuyển hoá nào sau đây đúng với tính chất hoá học của Sì và các hợpchất của Si ?

A. Si —> S1O2  —► Na2Si0 3  —>H2S1O3  —> S1O2  Si

B. Si02  -» Na2Si0 3  H2S1O3  -> Si02  -» NaHSi03

c. Si -> Na2SiƠ 3  -> H2S1O3  -> S1O2  -> Si

D. Si —> S1H4  —► S1O2  NSHS1O3 —>Na2Si03  Si02.22 10 Có các chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn sau : Na2C03 ,

 NaNoã, Na3P04) Na2Si03.

Đ ể nhận b iết các chất trên người ta dùng phương pháp hoá học nào sau đây :

A. Dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch AgN03.

B. Dùng dung dịch AgN03, dùng dung dịch H2SO4 và Cu.

c. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch AgN03.

D. Tất cả đều đúng.22.11 Hãy chọn câu đúng :

A. Si02ta n được tro ng dung dịch H2SO4.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 59: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 59/176

Page 60: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 60/176

24 7 Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí :

A. c và H20 B. c o  và CuO

c. c và FeO D. C02 và KOH24.8  Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dung dịch HC1

cho 112mỉ khí C0 2  (đktc). Công thức phân tử của muô'i là công thức nàosau đây :

 A. Na2C03 B. NaHCOs c. KHCOs D. K2CO3.

2 4 . 9   Khi nung hỗn hợp CaC03 và MgC03 thì khôi lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trămk h ố i l ư ợ n g cá c c h ấ t t r o n g h ỗ n h ợ p ban đầ u là :

A. 27,41% và 79,59% B. 28,41% và 71,59%

c. 28% và 72% D. Kết quả khác.

24.10  Cho 38,2g hỗn hợp Na2C03  và K 2CO3  vào dung dịch HC1 dư. Dẫn lượng khísinh ra. qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng mỗi muô'itrong hỗn hợp ban đầu là :

A. 12,6g và 25,6g B. 11,6g và 26,6g

c. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g.

24.11 Biết thành phần phần trám của Na2C03  khan trong tinh thể ngậm nước là37,07%. Công thức phân tử của muôi ngậm nước là công thức nào sau đây :

A. Na2C03.5H20 B. Na2C03.10H20

c. Na2C03.2H20 D. Na2C03.8H20.

24.12  Nung hỗn hợp hai muối CaC03  và MgCƠ 3  thu được 76g hai oxit và 33,6 lítkhí C02  (đktc). Khôi lượng hỗn hợp muôi ban đầu là :

A. 142 g B. 141g c. 140g D. 124g.

24.13  Dẫn khí C02  thu được khi cho lOg CaC03  tác dụng với dung dịch HC1 dưvào 50g dung dịch NaOH 40%. Khôi lượng muối cacbonat thu được là baonhiêu (trong các  s ố   cho dưới đây) ?

A. 10,5g B. 10,6g c. 9,6g D. Kết quảkhác.

24.14  Có 7 chất bột là NaCl, BaCOa, Na2S04, Na2S, BaS04, MgC03, Na2Si0 3. Chỉdùng thêm một dung dịch nào cho dưới đây là có thể phân biệt được cácmuối trên ?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch BaCỈ2

c. dung dịch HC1- D. dung dịch AgN03.

24.15  Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe20 3  và CuO đun nóng để phản ứngxảy ra hoàn toàn thu đượtí lg hỗn hợp kim loại và 1,12 lít khí (đktc). Khốilượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là :

A. 2,84g B. 2,49g c. 2,94g D. 2,74g.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 61: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 61/176

24.16 Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g. Cho khí c o dư đi quahỗn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dưđược 9g kết tủa. Khôi lượng sắt thu được là :

A. 4,48g B. 3,48g c. 4,84g D. 5,48g.24.17 Cho khí CO2  tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Màu của dung dịch

chuyển thành :

A. xanh B. tím c. đỏ D. không màu.

Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì màu chuyển thàn h :

A. xanh B. tím c. đỏ D. không màu.

24.18 Cho axit HC1 tác dụng với 3,8g hỗn hợp hai muối Na 2CO,3 và NaHCO,3, thu

được 0,896 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng 2 muôi lầnlượt là :

A. 55,78% và 44,22% B. 54,78% và 45,22%

c. 55,87% và 44,23% . D. Tất cả đều sai.

24.19 Khử 32g Fe20 3  bằng c o dư, sản phẩm khí thu được cho qua bình đựng nướcvôi trong dư, thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là :

A. 50g B. 55g c. 66g D. Kế t (ftìả khác.

24.20 Khử hoàn toàn 5,8g oxit sắt bằng c o ở nh iệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào

nước vôi trong dư, tạo ra lOg kết tủa. Công thức phân tử của oxit sắt là côngthức nào sau đây :

A. FeO B. Fe20 3  c. Fe30 4

D. Không xác định được.

24.21 Khử 4,64g hỗn hợp X gồm FeO, Fe 30 4, Fe20 3  có số mol bằng nhau bằng khíCO dư thu được châ't rắn Y. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dungdịch Ba(OH)2  dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn Y là :

A. 4,48g B. 4,84g c. 4,40g D. 4,68g.24.22 Có 3 dung dịch K 2CO3, K 2SO4, Ba(HC03)2. Có thể dùng dung dịch nào dưới

đây để nhận b iết các dung dịch trên :

A. dung dịch HC1 B. dung dịch HNO3

c. dung dịch H2SO4  D. dung dịch NaOH.

24.23 Có 3 dung dịch hỗn hợp :

1 . Na2C 03  và Na2S 0 4  2 . NaHCOg và Na2C 03

3. NaHCOg và Na2S04.

Đ ể phân biệt các dung dịch hỗn hợp trên , người ta cần dùng thêm cặp dungdịch nào dưới đây :

A. 2,lg B. 2,3g c. 2.4g D. 2,6g.

61

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 62/176

A. AgN 03 và HC1

c. KC1 và NaOH

B. Ba(N03)2 và HNOa

D. K 2S04  và HC1.

24.24 Có 4  dung dịch NaOH, H2SO4, HC1, Na2C03. Chỉ dùng thêm một chất nàosau đây để nhận biết các dung dịch trên :

24.25 Một loại thuỷ tin h pha lê có thành phần : 7,123% Na; 32,093% Pb; thành phần còn lại là silic và oxi. Công thức hoá học của thuỷ tinh pha lê này biểudiễn dưới dạng các hợp chất oxit là :

24.26  Khí cacbon monoxit (CO) nguy hiểm là do khả năng kêt hợp với hemoglobincó trong máu làm mất khả năng vận chuyển oxi của máu. Trong trường hợpnào sau đây gây tử vong do ngộ độc khí co ?

A. Dùng bình gas để nấu nướng ngoài trời!

B. Đ ốt bếp lò trong nhà không được thông gió tôt.

c. NỔ (chạy) máy ô tô trong nhà xe đóng kín.

D. B và c đúng.

24.27 Khí CO và C02  bị coi là chất làm ô nhiễm môi trường vì :

A. Nồng độ (%V) CO cho phép trong không khí là 10 đến 20 phân triệu, nêuđến 50 phần triệu sẽ hại cho não.

B. Khí CO2  tuy không độc nhưng gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đ ấtnóng lên.

c. Khí C0 2 cần cho quang hợp cây xanh nên không gây ô nhiêm.

D. A, B đều đúng.

24.28 Cho những muối và bazơ sau : MgS04, NaHC03, K 2S, CuCl2, CaS 04,Ca(OH)2, NaOH, Ca(H C03)2. Dãy các muối và bazơ nào sau đâytác dụng

được với dung dịch Na2C 03  :

A. MgS04, CuCl2, K 2S, CaS04, Ca(OH)2

B. MgS04, CuCl2, CaS04, Ca(HC03)2, Ca(OH)2 

c. CuCl2, NaHCOs, Ca(HC03)2, Ca(OH)2, CaS04

D. Cả A, B và c đúng.

24.29 lon COg" không phản ứng với các ion nào sau đây :

A. Cu2+, Pb2+, Mn2+ B. Ba2+, NH4 , Na+

c. K \ Li+, NH4  D. H+, NH4+, K+.

24.30 Cho các cặp chất sau đây :

A. dung dịch BaCl;c.  phenolphtale in

B. Quỳ tímD. dung .dịch AgN03.

A. Na20.3Pb0.6Si02

c.  Na20 .Pb0.6S i02

B. Na20.Pb0.5Si02 

D. Na20.Pb0.4Si02.

62

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 63: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 63/176

1 . NaOH và KHCO3  2 . Ca(HC03J2  và Na2CO.'3

3. K 2C 03  và NaCl 4. Ba(OH)2  và K 2C 03

5. Ca(HC03)2  và Ca(OH)2  6 . MgCOa và NaOH.

Hãy cho biết trong những cặp chất trên, những cặp chất nào tác dụng được

với nhau :A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 c. 1, 2, 4, 5 D. 2, 4, 5, 6.

24.31 Cho 19g hỗn hợp Na2C03  và NaHC03  tác dụng với một lượng vừa đủ dungdịch HC1 sinh ra 4,48 lít khí (ở đtetc). Khối lượng muôi trong hỗn hợp banđ ầ u l ầ n lư ợ t là :

A. lOg và 9g B. 11,6g và 7,4g

c. 9,6g và 9,4g D. 10,6g và 8,4g.

24.32 Cho 265g dung dịch Na2CƠ 3  nồng độ 10% tác dụng với 500g dung dịchCaCl2  7%. Nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu(trong các số’cho dưới đây) ?

A. 1% và 4% B. 0,98% vạ 3,95%

c. 0,99% và 3,85%  D. Kết quả khác.

24.33 Cho 21g MgC03  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HC1 2M, khí sinhra được dẫn vào t ron g dung dịch nước vôi trong có dư, thu được một kết tủa.Khối lượng kết tủa là :

A. 28g B. 35g c. 26g D. 25g.24.34 Nguyên tô' silic được dùng để chế tạo các vi mạch trong máy tín h, silic được

chế tạo từ cát biển đã tinh chế, đó là một hợp chất có tên là silic đioxit(S1O2). Đ ể thu được silic cần loại bỏ nguyên tô" nào trong các nguyên tố saura khỏi cát đã tinh chế :

A. Oxi B. Sò biển c. Nước D. Muôi.

24.35 Oxi cao nhất của nguyên tô" R có công thức R02. Trong hợp chất khí vớihiđro, nguyên tố R chiếm 87,5% về khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây :

A. Cacbon B. Silic c. Nitơ D. Clo.

24.36 Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tín h phi kim giảm dần :

A. Cl, p, S, Si B. ei, s , Si, p

c. Cl, s , p, Si D. s , Cl, Si, p.

24.37 Dãy nhữ ng phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau :

A. p, H2, s, Cl2, h   B. 0 2) Cỉ 2, h ,   Si

c. N2, H2j s, 02, c D. Br2, h ,   02, p.

24.38 Người ta cần dùng 7,84 lít khí c o (ở đktc) để khử hoàn toàn 20g hỗn hợpCuO và Fe20 3  ở nhiệt độ cao. Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗioxit kim loại ban đầu lần lượt là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 64: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 64/176

Page 65: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 65/176

M = = 118,7 (Sn).0,15

Trong M 0 2 có 1 mol phân tử oxi, suy ra n M = = 0,15 mol

Bài 2 1 :   HỢp chất của cacbon

21.1   c . 21 .2   A. 21.3 B. 21 .4   A.

21.5 B. 2 1 . 6   D. 21.7 c.

21.8 a) A. b) c. 21.9 A.

2 1 . 1 0 B. 2 1 . 1 1  c.

21.12 B. n-hh muôi ~ ^C02  = 0,03 rnol

1mol muối cacbonat -> 1 mol muối clorua-> khối lượng tăng l lg

0,03 mol muối cacbonat -> 0,03 mol muối clorua

-» khôi lư ợ ng tăng 0,03.‘X 11 = 0,33g. 

m muố i trong X = 1)84 + 0 ,3 3 = 2 ,17g .

21.13 A.

Khối lượng muôi tăng : (M + 71) - (M + 60) = l l g thì có 1 mol t? 0 2

Khối lượng muôi tăng : (9,2 - 7)= 2,2g th ì có Xmol CƠ 2

X = 0 , 2 - > V = 2 2 , 4 X 0 , 2 = 4 , 4 8 l í t.

21.14 B.22 4

21.15 B. nFe = — ^ = 0,4 mol56

FexOy + y C O   ---->   xFe + yC0 2

( 5 6 x + 1 6 y ) g X m o l

3,2g 0,4 mol

0,4(56x + 16y) = 32x ^ - = - . CTPT oxit sắt : Fe20 3.y 3

21.16 c . 21.17 B. 21.18 c. 21.19 A.

21.20 B. 21.21 c. 21.22 D.

Bài 22 , 2 3 :   Silic và hợp chất của silic, cõng nghiệp silicat

22.1   B. 22 .2   D. 22.3 c. 22.4 A.

22.5 c. 22.6 A. 22.7 C. 22.8 A.22.9 A. 22.10 A. 22.11 D. 22.12 G.

S . C A U H Ô I . .. H Ố A H Ọ C 1 1 - A 6 6v

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 66: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 66/176

Bài 2 4 : Lu y ện t ậ p :    Tính chât của cccbon, silic vò h*p chá. của chũng" (ỊA q  R 24.4 A.

24.1 B. 24.2 c. M ‘ó °-

24.5 B. _ _ ^ ,■1' A/ĩn khôi lương moi của M là M.24.6 c. Đặ tcông thức oxit kim loại làMxUy, Kn

t° (1)MxOy + yCO xM + yC02

(mol) a ya xa yaC02  + Ca(OH)2   ---- >CãCO-A  + H20

n Caro = _ L _ = 0 , 0 7 m o l  100

Áp dạng định luật bảo toàn khối lượng :

4,06 + 28 X0,07 = mM+ 44   x 0,07

-» mM= 2,94g „ , i n pn A  p 24.10 0.

24.7 A. 24.8 A. 24,9

24.11 B. 24.12 A. 24.13 B.24.14 c. Cho dung dịch HCỈ vào các mẫu thử chứa bột các chat tren.

- Không tan là B aS04, tan và có mùi trứng thôi thoát ra la 2

 Na2S + 2HC1 — » 2 NaCl + H2s t

- Tan và có kết tủa keo là Na2Si03.

 Na2Si0g + 2HCl---- > 2 NaCl + H2SiC ự. p n 0r a và MeC03  (Viết phương tr ình

- Tan và có bọt khí không mùi là BaUUs vã ivigu 3

 phản ứng). _ ,- Hai chất chỉ tan là NaCl và Na2S04, lây một trong hai dung ^ch này cho

vào các dung dịch thu được (ử phản ứng BaCOa, g S c■V   8  V l u>Jg

BaCl2, suy ngược thì đung dịch ban  đầu là BaCOfcWM S COK a^a ngdịch MgCl2, suy ngươc thì dung dịch ban đâdịch MgCl2, suy ngược thì dungdung dịch đã lấy là NaCl

24.15 D.

iịch đã l ấ y l à N a C l .

c chiêm oxi của oxit s ắ t và oxit đồng để tạo ra khí C02.

n co2  = 0,05 moi; no = 0,1 moi; m0 = 16 X 0,1 = l,6g

oxit = m kirn loại + m o = 1 + 1 , 6 = 2 ,6 g .

16 A C0 2  + Ca(OH)2 L -> CaCOzi  + H 20

0,09 moỉ <- -JL = 0 ,0 9 mol100

CO chiêm oxi của oxit sất tạo CƠ 2- no của oxit sắt chính là 0,09 rtíoỉ.

m 0 = 0 , 0 9 X 1 6 = l, 4 4 g ;  

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 67: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 67/176

Page 68: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 68/176

Chumq 4.  ĐẠI CƯƠNG VỀ HOẨ HỌC HỮU c ơ

L ờ i d ặ n : ể   giải nhanh một số  bài ỉập nên lưu ý :

1. Xác định công thức đơn giản nhất:

- Công thức tổng quát (ví dụ CxHy02Nt)có thể trùng với hoặc là bội số của công 

thức đơn giản nhất (CpHqOrNs)

CxHyOzNt = (CpHqOrNs)n, n có thể là 1, 2, 3.

- Từ kết quả phân tích nguyên tố trong hợp chất C)(HyOzNt, ta lập tỉ lệ số nguyên 

tử trong phân tử, rồi chuyển tỉ lệ đó thành tỉ số tối giản các số nguyên p, q, r, s thi được công thức đơn giản nhất:

p : q : r : s =nv m rrv

12  1hoặc = — . .

16 14 12 1 16 14

2. Lập công thức phân tử :

a) Lập công thức phân tử qua công thức đơn giản nhất

CxHyOzN, = (CpHqOrNs)n= M tính được n

b) Lập công thức phân tử không qua công thức đơn giản nhất 

Phương trình hoá học

CxHyOzNt+ Ị x+ — - — j 02 — >  xCƠ 2 + - H 20+ - N 2

Khi đề bài cho biết:

(1) Biết thành phần % các nguyên tố 

Áp dụng công thức : 12x _ y 162 _ 14t M %C~%N~%0 ~%N_ 100

X, y, z, t

(2) Biết khối lượng C 0 2, H20, N2(hay NH3)

Áp dụng công thức :12x y 162 14t Ma

 —   —  = -— = ~ - > X, y, z, tmc "mH= m 0 m N

(mAlà khố i lư ợ ng chấ t đem đố t)

L . X . X UA ’ * - u . 44x 9y 14t Ma Hoặc có thể tính : ——-— = =~. mco mH0 mN mA

Mạ x mH20 

9xmA

Ma  xmX =

'C02

44  xm.

h 20

y = t =Ma xm.Na

14xmA

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 69: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 69/176

B ờ i 2 5 , 2 6 :    HOÁ HỌC HỮU c ơ VÀ HỢP CHAT hữ u c ơ  

PHÂN LOẠI VẢ GỌI TÊN HOÁ HỌC HỬU c ơ 

25.1 Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất cótrong tự nhiên.

B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất củacacbon.

c. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu hiđrocacbon và dẫnxuất của hiđrocacbon.

D. Hoá học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.

25.2 Hoá học hữu cơ nghiên cứu :

A. Tính chất và sự biến đổi của các nguyên tô' hoá học.B. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon.

c. Tính chất của phần lớn các hợp chất c,ủa nguyên tố cacbon, hiđro,oxi, nitơ.

D. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên.

Câu trả lời đúng là A, B, c hay D ? ^

25.3 Hãy chọn câu đúng :

A. Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên : thông thường, tên gốc - chức vàtên thay thế.

B. Hợp chất hữu cơ nào cũng có tên gốc - chức,

c. Hợp chất hữu cơ nào cũng có tên hệ thống.

D. Hợp chất hữu cơ nào cũng có tên thay thế.

25.4 Cho các chất sau : C4H 10, CH40, NaHCOa, NaOC2H5, CH3VN 0 2, H N 02, CaC03,C6H6, CHaBr, C2H60. Hãy chỉra dãy các chất nào sau đây là chất hữu cơ :

A. NaOC2H5, NaHCOa, CH3 N 0 2, CH3Br, C2H60, C4H 10, C6H6

B. NaOC2H5, CH4O, C4H 10, CH3 NO2, C6H6, CHgBr, C2H60

c. CH3 NO2, NaHCOa, CaC03, HN02, C6H6) CaHeO, C4H 10

D. NaOC2H5, NaHCOg, C4H 10, CH3 N 0 2, C6H6, CH3Br, C2H60.

25.5 Cho một dãy các nguyên tô' hoá học Ne, H, Na, N, o, Cl, c , Ar. Trong phântử hợp chất hữu cơ thường có nguyên tô" nào (trong dãy các nguyên tô" dướiđây) ?

A. H, o , c , N B. c , H, o, Na

c. H, o, Cl, c D. H, c, 0, Ar.

@9

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 70: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 70/176

25 6   Dãy nhữ ng công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất :

1. CH2~CH2 

CHo CH3

2 . CH3-C H 2-CH 2-C H 3

4 . CHc CH-CH2-CH 3

n h 2

CHo

L 1 5. CHg-C-CHg

ONa

CHo ĩ

8 . CHo- C-ONa

CH,

3. CH3- C H - C H 3 

CHq 

c h 3- c h 2- c h - c h 3

n h 2

c h 3

c h 3 - c - n h 2

c h 3

9.

B. 4 và 6 ; 5 và 8

D. 1 và 3; 4 và 5; 6  và 7.

7  CH3- C H - C H 2r ICHg n h 2

A. 1 và 2; 4 và 6 

c. 1  và 2; 4 và 6 ; 5 và 8 

25 7 Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Hợp chất hữu cơ là những hợp chất cacbon hpá trị IV. ^

B. Tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ phụ thuộcvào thứ tự liên kếừlgiữa các nguyên tử trong ph ân tử. ‘;i

c. Tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vàothành phân 'I phân tử. , “í

D. Tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành ỹìxầũịậ  phân tử và thứ tự liên kết giữ a các nguyên tử trong phântử. '"MỊ

25 8   Vitamin c có công thức phân tử là C6H80 6. Công thức đơngiản nhất ốồ'vitamin c là :

A. C2H40 3  B. C3H4O3

c. C6H80 6  D. Tất cả đều đúng.

25 9 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : tá

A. Hoá học hữu cơ nghiên cứu tất cả các hợp chất trong thành phần có chứâ|cacbon. '|J

B. Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ.

c. Mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ.

D. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.

25.10 Trong các tên gọi sau, tê n nào thuộc danh ph áp tha y th ế :

Clortietan (1); vinyl clorua (2); 1,2-đicloetan (3).

A. (1); (3) B. (1); (2) c. (1) D. (3).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 71: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 71/176

B à i 27, 28 :  PHÂN TÍCH NGUYÊN Tố

CÔ NG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHAT h ữ u  c ơ 

Ĩ7.1

27.2

| ổ7.3

27.4

27.5

27.6

Đ ể nh ận b iết khí amoniac sinh ra khi định tính nitơ nên dùng cách nào

trong các cách sau :A. Ngử i B. Không tan trong nước

c . D ùn g giấy quỳ tím ẩm D. Dùng axit H2S04.

Khi đốt hợp chất hữucơ chứa clo, clo bị ph ân huy tách ra dưới dang HC1 vàđược nhận biết bằng AgNƠ 3  phễu thuỷ tin h có tráng dung dịch AgN03. Dấuhiệu nào dưới đây cho phép khẳng định kết tủa bám trên thà nh phễulà AgCl :

A. Đ ốt kh ôn g cháy B. Không tan trong nước

c. Không tan t rong H2S04 D. K hô ng t an tron g dung dịch HNO3.

Một hợp c hất hữu cơ X chứa 3 nguyên tố c, H và o có tỉ lệ mo : mH = 8 :3 . Đ ô'tcháy hoàn toàn X cho VC0 2  : VHa0  =1:1. Nếu trộn X ở   thể hơi với hiđro theo

tỉ lệ v x : VHz = 1 :3 rồi đốt thì cho VC02  : VH20  = 1 : 2 .

Công thức ph ân tử của X là :

A. C3H 60 B. (C3H60)n c. C3H80 D. Kết qiĩấ khác.

Đ ốt cháy ho àn toàn 0,1 mol hiđrocacbon có dạng CxH2x phải dùng hết 84 lítkhông khí (đo ở đktc), biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Công thức

 p h ân tử của hiđrocacbon đó là :

A. C4H 8 B. C5H12 c . C5H 10 D. c 5h 8.

Đ ốt ch áy ho àn toà n 1 lít chất hữu cơ X cần 5 lit khí oxi, thu dược 3 lít kh íCO2  và 4 lít hơi nước. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức

 p h ân tử hợp chất hữu cơ X là :

A. C3H 80 B. C3H8  c . C2H6  D. Tất cả đều sai.

Khi oxi hoá hoàn toàn l,32g chất X thu được 3,96g C0 2  và 0,72g nước.Thành phần phần trăm theo khối lượng của c, H, o lần lượt là :

A. 81,82%; 6,06% và 12,12%

B. 80,82%; 6,06% và 13,12%

c . 79,82%; 6,06% và 14,12% D. Kết quả khác.

27.7 P h â n tích a gam chất hữu cơ X thu được : mc = b gam; mH =

8 b

mo = —— gam. X có công thức đơn giản nh ất là :9

gam;

 A. C 2H 4 0 2 B. C3H4 O c. C3H6 0 2 D. Kết quả khác.

71 -V,

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 72: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 72/176

Page 73: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 73/176

29.2 Công thứ c phân tử chất X có dạng CxH80 2. X có giá trị nào sau đây :

A. X > 3 B. X > 3 c. X = 3 D. X> 2 .

29.3 Đ ốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X cần 6,4g oxi và tạo thành3,6g H20;8 ,8g C02. Công thức đơn giản nhất của X là :

A. CHO B. CH20c. C2H4O2  D. Kết quả khác.

29.4 Oxi hoá 4,02g chất hữu cơ Y chỉ thu được 3,18g xôđa và 0,672 lít khí C 02 

(đktc). Y có công thức đơn giản nl^ât nào sau đây :

A. CH2ONa B. Na2c 2 0 4

c. Na2C02. D. NaC02.

29.5 Đ ốt cháy hoàn toàn 5,8g chất hữu cơ X cho 2,65g Na2C03, 2,25gH20 và

1 2 ,lg C02. Biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi.X có công thức phân tử nào sau đây :

A. C6H5ONa B. C2H5ONa

c . C6H4ONa2 D. C6H5QOONa.

29.6 Đ ốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp hai hiđrocacbonX và Y thu được 8,96 lít khíC 02  (đktc) và 14,4g H20. a có giá trị là :

A. 4,6g B. 6 ,4g c. 1 2 ,8g D. 3,2g

29.7 Chất hữu cơ X (C, H, O) khi đốt cháy hoàn toàn cho C02  và H 20 có số mol bằng nhau . Số' moi 0 2  cần dùng gấp 4 lận sô" mol X đem đốt, biết X chỉ chứa

1 nguyên tử oxi. X có công thức phân tử là :

A. C2H60 B. C4H80 c. CH40 D. c 3h 6o .

29.8 Phân tích chất hữu cơ X thu được : mc : ran: m0  =4,5 : 0,75 : 4.

X có công thức đơn giản nhất là :

A. C2H40 2  B. C3H60 2

c. C4H80 2  D. Kết quả khác.

29.9 Một hiđrocacbon X mạch hở, ở thể khí, khối lượng V lít khí này bằng 2 lầnkhôi lượng V lít N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Hiđrocacbon đó là :

A. c 4h 10   b. c 5h 12   c . e 2H4  D. c 4 h 8.

29.10 Đ ốt cháy hoàn toàn 10cm3  một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết225cm3 không khí (chứa 2 0% thể tích khí O2) thu được 30cm3 CO2  và 30cm3hơi H2O. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.

M có công thức ph ân tử nào sau đây :A. C4H8  B. C3H6  c . C3H8  D. C3H4.

73

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 74: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 74/176

Page 75: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 75/176

Page 76: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 76/176

32.3 Câu nào sai trong các câu sau ?

A. Cation có điện tích dương ở  nguyên tử cacbon được gọi   là cacbocation.

B. Nhóm nguyên tử mạng điện tích dương được gọi là cacbocation.

c. Cacbanion và cacbocation là các tiểu phân trung gian trong phản ứng

hữu cơ.D. Các tiểu phân trung gian trong phản ứng hữu cơ có thời gian tồn tại

rất ngắn.

32.4 Viết công thức phân tử CH2O2 bạn em biểu diễn sự hình thành liên kêt cộnghoá trị bằng các công thức sau :

h :c :: ổ : (1) h :ổ :c ::o ; (2) h :c':6:õ :h   (3)•• •• •• •• Ò9 •• ••H ^ H

Công thức viết sai electron hoá trị là :A. (1) B. (2) c. (1) và (3) D. (2) và (3).

32.5 Hãy chọn câu đúng tron g các câu sau :A. Đ ồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể giống nhau là có cấu tạo hoá

học giống nhau.

B. Đ ồng phân lập th ể là những đồng phân có cấu tạo hoá học khác nhaunên cấu trúc không gian khác nhau.

c. Đ ồng phân cấu tạo là nhữ ng đồng phân có cùng công thức ph ân tử nhưng

khác nhau về cấu tạo hoá -học.D. Đ ồng phân lập thể chỉ có đồng phần hình học.

32.6 Hãy chọn câu đúng trong các cầu sau :

A. Cấu tạo hoá học chỉ cho biết thứ tự liên kêt các nguyên tử trong ph ân tử.

B. Cấu tạo hoá học cho biết loại liên kết các nguyên tử trong phân tử.

c . Cấu trúc hoá học chỉ cho biết vị trí không gian của các nguyên tử trong phân tử.

D. Cấu trú c hoá học cho biết thứ tự, bản chất liên kết và vị tr í không giancủa các nguyên tử trong phân tử.

32.7 Công thứ c phân tử nào dưới đây biểu diễn nhiều hợp chât ?

(I) CH 2F 2; (II) C 2H 2C12; (III) C2H60; (IV) CH20 2

A. (I) và (II) B. (I) và (III)

c. (III) và (IV) D. (II) và (III).

32.8 Số đồng phân là ancol của C4H9OH là :

A. 2 B. 3 c. 4 D. 5.

32.9 Sô" đồng p hân là axit của chất có công thức phân tử C4H9COOH là :

A. 2 B. 4 c. 3 D. 5.

76

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 77: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 77/176

Page 78: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 78/176

29.9 D. M x= 2MN2  = 2.28 = 56 đvC.

công  thức phân tử hiđrocacbon là CxHy, ta có : 12x + y = 56. Kẻ bảng, t, 4 . y = 8  là phù hợp. Hiđrocacbon ở   thể khí, số nguyên tử c < 4.

nC\   X  J có X29.10 B

30.1 A

32.1 B.

32.6 D.

Bài 30 , 3 7 :   cấu trúc phân tử hợp chốt hữu cơ  

Phản ứng hữu cơ 

3 0 . 2   A. 30.3 D. 30.4 A. 30.5 A. 30.6 B.

Bài 3 2 : L u yệ n t ậ p :   c ấ u trúc phân tử hợp chất hữu cơ 

32.2  B. 32.3 B. 32.4 c. 32.5 c.

32.7 D. 32.8 c . 32.9 B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 79: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 79/176

Page 80: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 80/176

ỹ = 3 có 1 hiđrocacbon có 2 nguyên tử H.

4. Tính khối lượng oxi phản ứng :

m 0xi phảnứng= m oxitrongC0 2 +m oxitrongHaO

Khi crăckinh ankan :

Ví dụ : Crăckinh một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng

11. Xác định công thức phân tử của X.

G iả i:  My = 2 X11 = 22

Vì khi crăckinh thì số m ol  tăng gấp đôi, tacó :

•1  mx mx 2mx 2mY — _ _ _ ^ 2 nv_*Mx = — -*- = —~^ = 2 Mymx = niy; nx = 2   Y nx nY nY

2

M = 2 X 2 2 = 4 4 -> x c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử là C 3H 8 ’

Bài 3 3 34 : AN KA N :   ĐỎNG ĐANG, ĐồNG phân, càu tr ú c phân tử 

33.1 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau ;

A Hiđrocacbon no là hiđrocacbon không có phản ứng cộng với hiđro.B Xicloankan có phản ứng cộng với hiđro, n ên là hiđrocacbon không no.

c Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon có ph ản ứng cộng với hiđro.

D. Hiđrocacbon no ỉà hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có  liên kết đơn.

33 2 Môt mẫu thử tách từ đầu thô bằng sự chưng cất phân đoạn được hợp chấtvđi cấu tạo phân tử như sau :

vJiiq

Ic h 3- c h - c h - c h 2- ò - c h 3 

c h 2  c h 2  c h 2

c h 2  c h 2  c h 3

CH3  CHg

Tên IƯ PAC đúng cảa chất trên là gì ?

A. 2-etyl-2-metỵl-4 ,5-đipropylhexan

B. 3,3 đimetyl-4 ,5-đipropylheptan

c. 2-etyỉ-2,5-đimetyl-4-propyloctan

D. 3,3,6-trimetyỉ-5-propylnonan.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 81: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 81/176

33.3 Một hỗn hợp 2 an kan kế cận trong dãy đồng đẳng, dhh/H = 24,8- Công thức

 phân tử của 2  ankan là :

A. C2H6 và C3H8  B. C3H8  và C4H 10

c. C4H 10 và C5H 12 D. CH4 và C2H6.

33.4 Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặcs (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câusau :

A. Xicloankan là một loại hiđrocacbon mạch vòng [

B. Hiđrocacbon mạch vòng là xiclqankan [

c. Công thức phân tử của monoxiclởankan là (CH2)n (n > 3) [

D. Công thứ c phân tử của xicloankan là CnH2n (n > 3) [

E. Công thứ c phân tử của monoxicỉoankan ỉà CnH2n (n > 3) [

G. 6  nguyên tử c ở xiclohexan càng nằm trên một m ặt phẳng [

H. 6  nguyên tử c ô xiclohexan không cùng nằm trê n m ột mặt phẳng [ ]

33.5 Trong công thứ c phân tử của một sô' hiđrocacbon được cho dưới đây, giá trịnào của X và y sẽ thoả m ãn điều kiện CXHy ià phân tử k ế tiếp của dãy ghinhư sau :

(I) C5H 12; (II) CxHy; (III) C9H20; (IV) Cn H24

v ớ i X v à y l ầ n lượt l à : ^

A. 6   và 11 B. 7 và 14 c. 7 và 16 D. 8   và 20.

33.6 Cho ch ất sau :

HO-CH2 -CH2 - CH- CH~CH2 -CHg 

Cl CH,r Lc h 3- ò h 2

Tên quốc tế công thức phân tử trên là :

A. l-hiđroxyl-3-clo-4 etylheptan B. 3-clo-4-etylheptan-l-ol

c. 5-clo-4-etylheptanol D. 3-propyl-clohexanol.

33.7 Hợp chất 2-amino-3-clo-butan-l-ol có công thức cấu tạo thu gọn là :

A. CH3CH(NH2)CHC1CH20H B. CH3CH(N02)CHC1CH20H

c. CH20HCH(NH2)CHC1CH3 d . CH3CH2CHC1CH(N02)CH20H.

33.8 Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc s (sai) vào dâu [ ] ở mỗi câu :

A. Xiclopropan ìà hiđrocacbon khồng no vì nó có phản ứng cộng [ ]

B. Propan khô ng làm mất màu dung dịch KM n04  [ ]

c. Xiclopropan làm m ất màu dung dịch KM n04  [ ]

D. Khi đun nóng mạch propan bịtách H2  chuyển th ành xielopropan [ ].

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 82: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 82/176

Bài 3 5 - 3 7 :   XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ, TỈNH CHAT HOẢ HỌC

L UY Ệ N T Ậ P :    ANKAN, XICLOANKAN

35.1 Đ ốt cháy 2 lí t hỗn hợp hai hiđrocacbon X, Y ở   thể khí và cùng dãy đồng

đẳng, cần 10   lít 0 2  để tạo thành 6  lít C02  (các thể tích khí đều ở đktc).Dãy đồng đẳng của 2  hiđrocacbon là :

A. CnH2n+2 B. CnH2n c. CnH2n_2  D. CnH2n_e

35.2 Một hỗn hợp gồm hai chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khôi lượng 24 8  gam.Thể tích tương ứng là 11,2  lít (ở đktc).

Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là :

A. C2H6  và C3H8  B. C3ỈỈ8 và C4H 10

c . C4 H 10   và CsH12   D. Kế t quả khác.

35.3 Hỗn hợp khí m etan và etan có tí khối hơi so với nitơ là 0,813. Thành phần phần trăm theo khôi lượng metan và etan trong hỗn hợp lần lượt là :

A. 30% và 70% B. Cùng 50%

c. 51,61% và 48,39% D. 51,16% và 48,84%.

35.4 Đ ốt cháy hoàn toàn 8 ,8g hỗn hợp 2  ankan X, Y ở thể   khí, cho 13,44 lít C02 

(đktc), biết thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau.

X và Y có công thức phân tử là :A. C2Ĩíg và C4H10  B. C2IÍ6 và C3ĨỈ8

c . CH4 và C4H10 D. C4H10 và C6H]4.

35.5 Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon có số mol bằng nhau và phântử khôi hơn kém nhau 14 đvC thu được m g nước và 2m g C02.

Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là :

A. C2H2 và C3ĨỈ4  B. C/ịH[0 và C5ĨỈ12

c. C3H8  và C4H 10  D. Kết quả khác.

35.6 Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol C 02  bằng một nửa sốmol nước.

X có công thức phân tử là :

A. CH4 B. C2H6 c. C2H4 D. C3H8. -

35=7 Hợp chất X có công thức phân tử là C5Hi2  (cùng loại với metan) khi cho tácdụng với Cl2  theo tỉ lệ 1 : 1 về số  mol chỉ cho một dẫn xuất. Vậy X là công

thức cấu tạo nào sau đây :A. CH3(CH2)3CH3 B. CH3CH(CH3)CH2CH3

c. CH3CH2CH(CH3)CH3 d . C(CH3)4.

82 A HỦI HÚA íìộC’Hb

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 83: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 83/176

35.8 Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp trongdãy đồng đẳng thu được 11,2 lít C0 2  (đktc) và 1 2 ,6g H20. Công thức phân tửcủa X và Y là :

A. C2H6 và C3H8  B. CH4  và C2H6

c. C3H8 và C4H10 . D. C4H10 và C5H12.

35.9 Đ ốt cháy hoàn toàn 30cm3 hỗn hợp m etan và hiđro cần 45cm3  oxi. Thể tíchcác khí đo ở   điểu kiện tiêu chuẩn. Thjể tích mỗi khí trong hỗn hợp là :

A. 19cm3và llcm 3  B. 20cm3  và lOcm3

c. Cùng 15cm3 D. 18cm3 và 12cma.

35.10 Có 3 bình m ất nhãn đựng 3 khí riêng biệt sau : metan, cacbonoxit và hiđro,

ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây để phân biệt các khí (tiếnhành theo trình tự) :

A. Đ ốt các khí, dùng nước vôi trong dư, đốt và làm lạn h sản phẩm cháy.

B. Đ ốt các kh í và làm lạnh, dùng nước vôi trong dư.

c. Dùng khí clo, dùng nước vôi trong dư.

D. Dùng khí clo, dùng quỳ tím, dùng nước vôi trong dư.

35.11 Đ ốt 5cm3  một hiđrocacbon no X bằng khí 0 2  (lấy dư). Sản pliẩm thu được

sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 32,5cm3 trong đó có 12,5cm3 là oxi (các thể tích đo ở cùng điều kiện). X là công thức phân tử nàosau đây :

A. C3H8 B. C2H6 c . C4H 10 D. c 5h 12.

35.12 Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khôi lượng bằng 1  lít Ơ 2- X cócông thức phân tử nào sau đây :

A. CH4 B. C2H6 c. C2H4  D. c 3h 8.

35.13 X và Y là hai hiđrocacbon ở thể khí, khi phân huỷ đều tạo thà nh cacbon vàhiđro với thể tích khí hiđro gấp 4 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu (trongcùng điều kiện). Hai hiđrocacbon X và Y có thể là :

A. Có số nguyên tử cacbon lớn hơn 4.

B. Đ ều chứa 3 nguyên tử cacbon trong p hân tử.

c. Đ ều chứa 8  nguyên tử H trong phân tử.

D. Tất cả đều sai.

35.14 Công thức của một hiđrocacbon M mạch hở có dạng (CxH 2x+i)n- Giá trị củan là :

A. 4 B. 3 c. 2  D. 6 .

83

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 84: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 84/176

35.15 Đ ốt cháy h ết X lít metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200mldung dịch Ca(OH)2  IM, thu được lOg kết tủa. Thểtích Xlítkhí CH4 đem đốtcó thể là :

A. 4,48 lít B. 2,24 lítc . 6,72 lít D. B hoặ c c.

35.16 Phản ứng tách butan ở  500°c có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây :

A. CH3CH=CHCH3  vàH2  B. CH3CH=CH2  và CH4

c . CH2=CH-CH=CH2 vàH2 D. a , B, c đềuđúng.

35.17 Propan C3Hg cháy trong oxi tạo cacbon đioxit và hơi nước theo phương trìnhsau :

5 O2 (khí) + C3H8 (khí)---- >3CO2 (khí) + 4H20(khí)

A. 1  lít 0 2  phản ứng với 5 lít C3H8

B. 1  lít 0 2  tạo 3/5 lít C0 2

c. 1 lít nước tạo được từ 4/5 lít 0 2

D. 1  lít C02  tạo ra từ 3 lít C3H8.

35.18 Phân tử C5H 12  ứng với bao nhiêu chất cócông thức cấu tạo khác nhau (trong

các số cho dưới đây) ?A. 2 B. 3 c. 4 D. 5.

35.19 Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon M bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩmkhí và hơi dẫn qua bình đựng CaCỈ2  khan thì thể tích giảm hơn một nửa. Mthuộc dãy đồng đẳng nào trong dãy sau đây :

A. Anken B. Ankin

c . Ankan D. Không xác định đư ợ c.

35.20 Đ ốt cháy hoàn toàn l,92g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,688 l ít CO2 (đktc) và 4,32g H20.

Công thức phân tử của X là:

A. CH4  B. CH3OH c. C2H4  D. C2H2.

35.21* Đ ốt cháy hoàn toàn một thể tích V lít hiđrocacbon Y cần 8,96 lít khí O2 

(đktc). Cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. Ylà công thức nào sau đây :

A. C5H10 B. C6H 14 c. C5H8 D. c 5h 12.

35.22 z là hỗn hợp khí gồm 2  hidrocacbon. Đ ốt cháy hoàn to àn 1  lít hỗn hợp khíz thu được 1,5 lít C0 2 và 1,5 lít hơi H2O (biết các thể tích khí đo ở cùng điềukiện nhiệt độ và áp suất).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 85: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 85/176

Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là công thức nào sau đây :

A. CH4  và C2H6  B. CH4  và C2H2

c. C2H6 và C4H10 D. C3H8 và C2H6.

35.23 Đ ốt cháy 1,12 lít khí thiên nh iên chứa CH4, N2, C 0 2  cần 2,128 lít khí oxi.Các thể tích khí đo ở   cùng điều kiện t và p. Phần trăm thể tích của CH4

trong khí thiên nhiên là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây) ?

A. 75% B. 85% c. 95% D. 96%.

35.24* Đ ốt cháy hiđrocacbonM thu được Òơ 2  và H20 có tỉ lệ số  mol tương ứng là1 : 2. M có công thức phân tử là :

A. C3H6 B. C2H6 c . C2H4 • D. Kế t quả khác.

35.25 Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X thu được thể tích khí

C 02  bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệtđộ và áp suất).

Hiđrocacbon đó là :

A. C2H2  B. C2H4  c. CH4  D. c 6h 6.

35.26 Đ ốt cháy ho àn toàn m gam, một hiđrocacbon thu được 33g CO2  và 27g H20.Giá trị của m là :

A. l lg B. 12g c. 13g D. 14g.

35.27 Hiđrocacbon X có 25% H về khôi lượng. X có công thức phân tử nàosau đây :

A. CH4 B. C2H6 c. C2H4 D. c 3h 8.

35.28 Cho 2 0 ml khí propan phản ứng với 60mJ khí oxi trong bình kín tại nhiệt độvà áp suất không đổi :

C3H8(k) + 5O2(k)---- >  3C02(k) + 4H20(1<)

Sau phản ứng, thể tích hỗn hợp khí lúc sau sẽ là :

A. 84ml B, 92ml c. 100ml D. 108ml.

35.29 Đ ốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan X, Y thu được 9g H20. Cho hỗn hợpsản phẩm sau phản ứng vào dung dịch nước vôi trong dư thì khôi lượng kếttủa thu được là bao nhiêu (trong các số   cho dưới đây) ?

A. 38g B. 36g c. 3 7g D. 35g.

35.30 Một hỗn hợp gồm 2 ankan M, N là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 12,4g,thể tích tương ứng của hỗn hợp là 5,6 lít (đktc). M và N là công thứcnào sau đây :

A. C3H8  và C4H 10  B. C2H6  và C3H8c. CH4  và C2H6  D. C4H 10  và C5H 12.

8 ỗ ị .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 86: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 86/176

35.31 Đ ốt cháy 16,4g hỗn hợp 2  hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng thuđược 48,4g C0 2 và 28,8g H20. Hai hiđrocacbon có công thức phân tử là :

A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8

c . C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12.

35.32 Đ ốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp 2  hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếpthu được 2,24 lít C02 (đktc) và 2,52g H20. Thể tích V lít có giá trị là :

A. 0,148 lít B. 0,484 lít c. 0,384 lít D. Kế t quả khác.

35.33 Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khôi hơi so vớiH2  bằng 14,5. X có công thức phân tử là :

A. C4H10 B. C5H12 c. C3H8 D. c 6h 14.

35.34 Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng. Số  

dẫn xuất monoclo thu được là :

A. 6  sảiỊ phẩm B. 5 sản phẩm c. 4 sản phẩm D. 3 sản phẩm.

35.35 Oxi hoá hoàn toàn 0,224 lít (đktc) của xicloankan X thu được l,760g khíC02, biết X làm mất màu dung dịch brom. X có công thứ c cấu tao là :

A. V B. □ c. o D- A -CH 3

35.36 Khi cho khí metan tác dụng với khí clo có chiếu sáng, người ta thấy ngoàisản phẩm CH3CI còn tạo ra một hợp chất X trong đó phần trăm khối lượng

của clo là 89,12%. X có công thức phân tử nào sau đây :

A. CH2C12 B. CHCI3 c. CCI4 D. Kế t quả khác.

35.37 Cho khí clo và metan (theo tỉlệ số mol 1  : 1) vào một ống nghiệm rồi chiếusáng, ta có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết phản ứng đã xảy ra :

A. Quỳ tím ẩm mất màu B. Quỳ tím ẩm đổi th ành đỏ

c . Phenolphtalein D. Không phải các cách trên .

35.38 Các đơn chất p và Q2 phản ứng tạo hợp chất R theo phương trình sau :

4P + 3Q2 ---- ► 2R 

Có đủ cả p lẫn Q để phản ứng hoàn toàn, nên : ,

A. 1  mol Q2 tạo thành 2/3 mol R.

B. 1  mol Q2 phản ứng với 3/4 moi p .

c . 1 mol R tạo thành từ 3 mol Q2.

D. 1 mol R tạo thành từ 1/2 mol p.

35.39 Đốt  cháy , 0,01   mol một ankan X thu được 3,28g hỗn hợp C0 2  và H20. X cócông thức phân tử là :

A. C3H8 B. C4H10 c. C5H12 D. c 2h 6.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 87: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 87/176

35.40 Đ ốt cháy hoàn toàn 2  lit hỗn hợp hai hiđrocacbon X, Y ở thể khí và cùngdãy đồng đẳng, cần 10   lít oxi để tạo thành 6  lít C02  (các thể tích đều ởđktc). Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon là:

A. CnH2

B. CnHg c. CnH, D. CnHn-n-2  n+2 -

HƯỚNG DẪ N GỈ Ẳ I - ĐÁP số  

Bài 33, 3 4 :   Ankan : Đồng đẳngi đồng phân, cấu trúc phân tử 

33.1 D. 33.2 D. 33.3 B.

33.4 Câu đúng : A, c, E và H; Câu sai : B, D và G.

33.5 c. 33.6 B. 33.7 c.33.8 Câu điíng B và D,câu sai A và c.

35.1 A.

Bài 3 5 - 3 7 :    Xác định công thứ c phân tử , tính chố t hoá họ c L u yện t ậ p :    Ânkan, xidoankan

Công thức chung của hai hiđrocacbon là : C-H 0- n° ° n 2n+2- 2k

3n + 1 - k ^

1  mol

nC 02  + (n +

1  - k)H20

3n + 1 - k mol n mol

2

2 mol 10  mol 6  mol

n = 3; 1 0 = 3 n + l - k = > k = 0

Vậy 2 hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankan.

35.2 B. M ■ --■ 4  = ĩh ĩ^ Ả l    « 49,6gViithh 11 .2

Giả sử : Gọi M a   là phân tử khối ankan thứ nhất, gọi M  b   là phân tử khôiaíikan thứ hai.

M a   < Mb thì MA< M < MB

14n + 2 < 49,6 < 14n' + 2

n < 3,4 < n'

n = 1, 2, 3 ; n ’ = 4, 5, 6 , ...

Vì A, B là đồng đẳng kế tiếp nên n = 3 thì n' = 4

87

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 88/176

A là C3H8 và B là C4H 10.

35.3 c. 35.4 A. 35.5 B. 35.6 A 35  7  [)

35.8 A. nC02 = 0,5 mol; n H20  = 0,7 mol -» n H20   > nCo2  -> dãy ankan.

riankan = n H20 - n c o 2 = ° > 7 - °»5 = 0 , 2 m o l ;

M = 9 K lip = —— = 2,5c 0,2

Do đó hai hiđrocacbon có công thức phân tử là C2H 6 và C3H8.

35.9 B. 35.10 B.

35.11 c. VC02= 32,5 - 1 2 ,5 = 20cm3. VC0 2  gấp 4 lần v c H .

5x = 20 -> X = 4. Hiđrocacbon có CTPT : C4H 10.

35.12 A. Theo đề bài 2 lít hiđrocacbon X có khôi lượng bằng 1  lít 0 2 

Vậy 22,4 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 11,2 lít 0 2

11,2 lít 0 2  có khối lượng 16g -> Mx = 16g.

Vậy công thức phân tử hiđrocacbon X là CH4.

35.13 c. 35.14 c. 35.15 D. 35.16 D.

35.17 B. 35.18 B. 35.19 c. 35.20 A.

35.21* D.

Hiđrocacbon gồm 2 nguyên tô c và H nên ta có thể lập luận như sau :

25nc - nco2  ~ nCaC03  - = 0,25 mol

 _ _ _ 8,96n0ỉ tạo H2O = 2 2   4   ” = m°l

2H2 + 0 2---- * 2H20

0,3 mol 0,15 mol

nc : nn = 0,25 : 0,6 = 5 : 12.CTPT củ a Y : C5H12.

X

5cm' 20 cm

88

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 89: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 89/176

35.22 B. Gọi công thức chung của hai hiđrocacbon là C-H-

Phương trình phản ứng đốt cháy hai hiđrocacbon : (Theo định luật Avogađrotrong cùng điều kiện t và p tỉ lệ V bằng tỉ lệ số  mol)

1 l í t 1 ,5 l í t 1 ,5 l í t

X = 1 , 5 —> C ó m ộ t c h â t c ó 1 n g u y ê n * t ử c

y = 3 —> Có một chất có 2 nguyên tử H

Vậy hai hiđrocacbon có CTPT là : CH4  và C2H2.

35.23 c. Đ ốt cháy khí thiên nhiên chỉ có CH4  cháy :

CH4 + 2 0 2  -----> C0 2 + 2H20

1 lít 2  lít

2 ; 128 lít2

% V CU    = — 51.100% = 95%.

1 1 2   ’***35.24* D. 35.25 c. 35.26 B. 35.27 A. 35.28 B.

3 5 .2 9 D . n ankan = n H 2 0   - n C0 2   -» nCQ2   = — - 0 ,1 5 = 0 ,3 5 m o l

n CaC0 3  = n c o 2 = 0 , 3 5 - » m caC0 3  = 0 , 3 5 X 1 0 0 = 3 5g .

35.30 A. M2ankan = = 49,6 -> Mc_h _ = 14n + 2   = 49,6 -> n = 3,40 ,5   11 2n+2

M và N có công thức phân tử là C3H8 và C4H10.

35.31 B. 35.32 D.

35.33 A. My = 14,5 X2 = 29

Vì khi crăckinh sô' mol tăng gấp đôi, ta có :

mY my 2MVmx = my; ny = 2nx -> Mx = ——= ——= - - --- = 2MY

n x n Y n v  

2

Mx = 2 X29 = 58 C4H10

35.34 c. 35.35 D. 35.36 B. 35.37 B.

35.38 A. 35.39 c. 35.40 D.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 90: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 90/176

Page 91: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 91/176

Page 92: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 92/176

c 3He + KMn04  + H20   ---- > CH3CH(OH)CH2(OH) + M n02 + KOH

Sau khi cân bằng, các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :

A. 3 2, 3, 4, 2, 2 • B. 3, 2, 4, 3, 2, 2c 3  2  4 2  3, 2 D. Kết quả khác.

39 12   Cho 6 72 lít (đktc) hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch B r 2  0,1Mthì cần 1  lít dung dịch để phản ứng vừa đủ.

Thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp lần lượt là :

A 66 67% và 33,33% B. 65,35% và 34,65%

c 66 5% và 33,5% D. Tấ t cả đề u sai.

39   13 Dẫn từ từ 2 24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng bromdư thấy có 1  12  lít một chất khí thoá t ra khỏi bình đự ng dung dịch brom.Biết thể tích các khí đo ở   điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm vềthể tích các khí trong hỗn hợp là :

A. Cùng 50% B. 60% và 40%

c. 55% và 45% Đ.  Kết quả khác.

39 14 Đ ốt cháy hoàn toàn 24cm3 hỗn hợp khí metan và etilen cần54cm3  khí oxi,-

Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là (các thể tíchkhí đo ở cùng điều kiện) :

A. %VCh4  ■■75%; %VC2h4  '•25%  B, %VCH4  : 60% ; %VC2ỈÍ4  : 40%

c. %VCh4 : 65% ; %VC2h4 *' D. %VCH4 : 50%; %VC2H4 : 50%.

39  15 Đ ốt cháy anken X thu được 2,24 lí t C 02  (đktc). Nếu dẫn toàn bộ sản phẩmcháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khố i lượng bình sẽ tăng thê m là :

A. 6 2g B. 5,2g c . 4,2g D. lOg.

39  16 Đ ốt cháy 12ml hỗn'hợp khí gồm CH4  và C2H4  phải dùng hết 34ml 0 2. Cắcthể tích khí đều đo ớ đktc.

Thành phần % theo thể tích khí C2H4  và CH4  lần lượt là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 93: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 93/176

A. 15,66% và 84,34% B. 16.66% va ữo,34%

c . 14,66% và 85,34% D. Kết quả khác.

39.17 Cho hai hiđrocacbon X và Y đồng đẳng của nhau, phân tử khôi của X gấpđôi phân tử khôi của Y. Công thức tổng quát của hai hiđrocacbon là

A. CnH2n B. CnH2n+2 c. CnH2 n - 2   D. CnH2n_6.

39.18 Một chất hữu cơ X, khi đốt cháy cho phương trình sau :

X + 4,502 ---- >ị3C02  + 3H20

X có công thức phân tử nào sau đây :

A. C2H4 ' B. C3H6 c. C4H10 D. C5H10.

39.19 Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbonmạchhở qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khôi lượng bình dung dịch brom tăn g lên 2,8g, đồng thời th oát ra 1,12 lí t một chất khí. Một trong haihiđrocacbon có công thức phân tử là :

A. C3H6 B. C4H10 c . C2H6  D. c 2h 4.

39.20 Cho hỗn hợp 2 ank en X và Y là đồng đẳng liên tiếp, khi đốt cháy hoàn toàn4,48 lít hỗn hợp trên thu được 16,8 lít CƠ 2  (thể tích các khí đo ở đktc). X vàY có công thức ph ân tử là :

A. C3H6  và C4H8  B. C2H4 và C3H6

c. C4H8  và C5H 10  D. Kết quả khác.39.21 Xác định công thứe phân tử và tính th àn h p hần phần trăm theo thể tích

của một hiđrocacbon X (ở thể khí) biết hỗn hợp X và nitơ có tỉ khôi hơi sovới cacbon monoxit bằng 1  :

A. X không xác định, thàn h phần phần trăm của X = 50%

B. X là C2H4, thành phần phần trăm không xác định

c. X là C4H8, thành phần phần trăm của X = 50%

D. Kết quả khác.39.22 Dựa vào những quy luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, phân tử C4Hg

ứng với báo nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau dạng mạch hở vàmạch vòng (tron g các số cho dưới đây) :

A. 3 và 2 B. 3 và 1 c. 4 và 2 D. 4 và 3.

39.23 Khi cho hỗn hợp kh í metan và etilen (ở đktc) đi qua dung dịch brom thìlượng bromtham gia là 8 g. Thể tích khí bịbrom hấp thụ là :

A. 2,24 lít B. 3,36 lít c. 1,12 lít D. 5,6 lít.

39.24 Cho hai hiđrocacbon X và Y cùng dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X gấpđôi phân tử khôi của Y. Công thức tổng quát của hai hiđrocacbon là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 94: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 94/176

A. CnH 2 n B. CnH 2 n+ 2   c . CnH 2 n- 2   D- CnH 2 n~6 -

39.25 Đ ốt cháy ho àn toàn 13,44 lít hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C2H4  thu được24,64 lít C 02, mặt khác dẫn hỗn hợp trê n qua dung dịch, thấy b ình brom

tăng 8,4g. Thể tích cho ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thểtích các hiđrocacbon trong hỗn hợp là :

A. 16%, 34% và 50% B. 15,67%, 34,33% và 50%

c. 16,67%, 33,33%và 50% D. Tất cả đều sai.

39.26 Cho hỗn hợp 2  anken có sô mol bằng nhau đi qua 200g dung dịch bromnồng độ 16% và làm m ất màu dung dịch này. Số mol mỗi anken là giá t rị •nào sau đây :

A. 0,1 B. Ổ,2 c. 0,3 D. Kết quả khác.39.27 Đ ốt cháy sô' moi như nhau của 2 hiđrocacbon mạch hở X và Y thu được số

moi C02  như nhau, còn tỉ lệ H20 và C0 2  của chúng là 1  : 1,5. X và Y có côngthức phân tử là :

A. C3H8  và C3ĨỈ6  Ẹ. C2H4 và C2H6

c. C4H 10  và C4H8  D. C5H 12  và C5H 10.

39.28 Cho 3,5g một anken X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KM n04  loãng dư,thu được 5,2g sản phẩm hữu cơ. X có công thức phân tử là :

A. C5H 10 B. C4H8 c . C3H6 D. c 2h 4.

39.29 Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm 2 anken lội qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8g. Công thức phân tử 2 anken là (b iết rằn g số nguyên tử cacbontrong mỗi anken không quá 4 và thể tích khí ở  đktc) :

A. C2H4  và C4H8  B. C3H6 và C4H8

c. C4H8  và C5H 10  D. A, B đúng.

Bài 4 1 4 2 :    ANKAĐIEN - KHÁI NIỆM VỀ TECPEN

41.1 Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc s (sai) vào dấu [ ] ở   mỗi câu sau đây :

A. 4  nguyên tử c của buta-l,3-đ ien cùng riầm trê n m ột đường thẳn g [ ]

B. 4 nguyên tử c của buta-l,3-đien cùng nằm trên một m ặt phẳng [ ]

c. 4 trục của 4 obitan p của nguyên tử c ở  buta-l,3-đien nằm trênmột m ặt phẳng [ ]

D. 6   nguyên tử H của buta-l,3-đien khộng cùng ở trên mặt phẳngvới 4 nguyên tử c [ ]

E. 4 obitan p của 4C ở buta-l,3-đien xen phủ nhau từ ng đôi một và xen phủliên tiếp với nhau tạo hệ liên kếtK liên hợp [ ]

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 95: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 95/176

41.2 Hãy chọn ý đúng :

A. Tecpen là sản phẩm trùng hợp isopren

B. Tinh dầu thảo mộc là hỗn hợp của tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng,

c. Trong tinh dầu thảo mộc có nhiều tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng.

D. Trong kẹo cao su bạc hà có trộn tinh dầu bạc hà.

41.3 Công thức phâ n tử của một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là C5Hg. Hợp chấtnày có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây :

(1) anka n, (2) anken, (3) ankin , (*4) ankađien, (5) xicloankan,

(6 ) xicloanken.

A. (3); (4); (6 ) B. (2); (4); (5)

c. (1 ); (2 ); (4 ) D. (1); (3); (5).

41.4 Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau :

A. Tecpen là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức phân tử là(C5H8)n với n > 2 .

B. Mentol, oximen, geraniol là các hợp chất thuộc loại tecpen.

c. Các tecpen được tách từ tinh dầu thực vật bằng phương pháp chưng cấtlôi cuốn hơi nước.

D. Tecpen là những hiđrocacbon không no.

41.5 Đ ốt cháy hoàn toàn a g chất X chỉ chứa cacbon và hiđro thu đượca gam H 20, biết X là chất khí ở điều kiện thường, không tác dụng vớiAgN03  trong NH3  và khi tác dụng với H2  có thể tạo thành 2 sản phẩm đồng phân của nhau.

X có công thức cấu tạo là :

A. CH2=CH-CH=CH2  B. CH=C-CH2-C H 3

c . CH2=CH-C H2-CH 3 D. Kế t quả khác.

41.6 Đ ốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 10ml hiđrocacbon X và 90ml khí oxi

trong khí nhiên kế rồi làm lạnh sản phẩm thấy còn lại 75ml khí Y, dẫn khíY qua dung dịch NaOH thấy còn 35ml khí bị hấp thụ bởi photpho trắn g (thểtích các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là :

A. C4H8 B. C4H6  c . C4H10 D. c 5h 8.

Bài 4 3 :    ANKIN

43.1 Những định nghĩa sau đây là đúng [Đ ] hay sai [S], vì sao ?

A. Ankin là phần còn lại sau khi lấy 1 nguyên tử H từ phân tử ankan.B. Ankin là hiđrocaebon mạch hở có công thức phân tử CnH 2n-2-

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 96/176

c. A n k i n là h iđ r o c a c b o n k h ô n g n o c ó 1 li ê n k ế t b a CsC

D. A n k i n ỉà hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba c= c 

E. Ankin là hợp chất có công thức chung là R '-O C -R 2  với R 1 R 2  là H hoăc  

nhóm ankyl.

43.2 Cho các chất   sau :

43.3 Hãy chọn câu đúng trong những câu sau đây :

A. Chất nào làm mất màu dung dịch brom, chất đó là etilen hoặc axetiỉen.

B. Hiđrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử tương tự nhưetilen hoặc axetilen làm mất màu dung dịch brom.

c. H iđ ro ca cb on có l i ê n k ế t đ ôi tr o n g p h â n t ử l à m m ấ t m à u d u n g d ị c h br om .

D. Những chất có công thức cấu tạo giống  metan dễ làm m ất màu dung địch

43.4  Có 4  bình chứa các khí : CIỈ4, C2H2, C2H4  và CO2. Dùng cách nào  trong cáccách sau đây có thể nhận biết 4 khí trên (tiến hành theo đúng trình tự) :

A. Đô't cháy, dùng nước vôi trong dư.

B. Dùng quỳ tím ẩm, đốt cháy, dùng nước vôi trong dư.

c. Dùng nước vôi trong dư, dùng dung dịch brom.

D. Dùng dung dịch brom.

43.5   Cho 10 lít hỗn hợp khí C2H2 và CH4  tác dụng với 10  lít H2, sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được 16 lít  hỗn hợp kh í (thể tích các khí đo ở cùng điều 

kiện). Thể tích của mỗi khí trước ph ản ứng lần ỉượt là :

A. 2  lít và 8 lít B. 3  lít và 7  lít

c. 4 lít và 6  lít D. 2,5 lí t và 7,5 lít.

43.6 Biết rằng 4,48 lít kjií etilen làm m ất màu 50ml dung dịch brom. Nếu cho khíaxetilen có thể tích như etilen th ì có thể làm m ất màu bao nhiêu lít dungdịch brom trê n (các khí đo ở đktc) ?

A. 0,15  lít B. 0,2 lít c. 0,12 lít D. 0,1 lít.

CH3

4. CH2=CH-CH2C1 5. CHsC-CH3  6 . (CH2)3

7. CH3-CH2-CH3

Dãy những chất nào sau đây có công thức cấu tạo không bền.A. 1, 2, 3, 6 , 7

c. 1, 2, 4, 6, 7

B. 2, 3, 4, 5

D. 2, 3, 4, 6,  7.

 brom.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 97: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 97/176

Page 98: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 98/176

43 14 Trộn 0,02   mol C2H2  và 0,03 mol H2  với 1,68  lít 0 2 (đktc) nạp vào một khí kếcó d ư n g t íc h 4 l ít r ồ i đ ố t c há y ở n h i ệ t độ 1 0 9 ,2 ° c . Áp su ấ t h ỗ n h ợ p sa u p h ả n  

ứng là bao nhiêu (trong các sô' cho dưới đây) ?

A. 1,784 atm B. 0,874 atm c. 0,784 atm D. 0,884 atm.43 15 Cho 2g hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom thấy khối lượng brom đã

tham gia phản ứng là Ì6g. X có công thức cấu tạo  nào trong các công thứcsau, biết X có công thức cấu tạo giống axetilen.

A. CHsC-CH2-CH3  B. CH=C-(CH2)2-CH3

c. CH=C-CH3 D. c h 3- c =c - c h 3.

43.16 Chia hỗn hợp ankin th àn h 2 phần bằng nhau. Đ em đốt cháy phần thứ nhấtthu được 0,896 lít khí C02  (đktc) và 0,54g H20. Phần 2 tác dạng với đungdịch brom. Khôi lượng brom đã tham gia phản ứng là :

A. 3,2g B. 3,3g c. 2,3g D. 3 ,4g.

43.17 Đ ốt cháy 6,72 lí t khí (đktc) hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng thuđược39,6g C 0 2 và 1 0 ,8g nước. Công thức chung của dãy đồng đẳng là:

A. CnIỈ2n B. CnH2n-2 c. CnH2n+2 D. CnH2n-6

43.18 Đ ốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở M, N liên tiếp trong dãy đồng' đẳng thu được 22,4 lít (đktc) C02  và 12,6g H20. Công thức phân tử của M và

N là :A. C3H8, C4H10  B. C3H6j C4H8

c . C2H2> C3H4 D. Kế t quả khác.

43.19 Đ ốt cháy hoàn toàn a lít (đktc) một ankin X ở thể khí thu được c,02 và H2Ocó tổng khôi lượng 12,6 g. Nếu cho sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôitrong dư, thu được 22,5g kết tủa. X có công thức phân tử là :

A. C3H4  B. C2H2  c. C4H6  D. C5H8.

B ài 4 4 : LU YỆ N T Ậ P :   HIĐROCACBON KHÔNG NO

44.1  Một hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Cho 1680ml hỗn hợp trên đichậm'qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1120ml vàlượng brom tham gia phản ứng là 4,0g. Công thức chung dãy đồng đẳng củahiđrocacbon không no là (thể tích khí ở đktc):

A. CnH2n-2  CnỈỈ2n-6

c. CnH2n D. Không xác định được.

44.2 Đ ốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí C2H4  (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩmvào dung dịch chứa 11,1   gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phầndung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam (trong bác số cho dưới đây) ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 99: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 99/176

A. Khối lượng tăng 2,4g B. Khối lượng giảm 2,4g

c . Khối lượng tăn g 3,4g D. Khô'i lượng tăng 4,4g.

44.3 Có 4 bình m ất nhãn chứa 4 khí : etilen, metan, oxi và hiđro ta có thể dùng

cách nào trong các cách sau đây để nhận các khí (tiến hành theo đúngtrình tự) :

A. Đ ốt các khí, dùng nước vôi trong dư, dùng tàn dóm đỏ

B. Dùng dung dịch brom, đốt các, khí, dùng nước vôi trong dư, dùng tànđóm đỏ

c. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí, dùng nước vôi trong dư

D. Dùng khí clo, quỳ tím ẩm, dùng tàn đóm đỏ.

44.4 Đ ốt cháy hoàn toàn l,62g chất hữu cơ mạch hở X thu được 5,28g CƠ 2  vàl,62g .H20. Công thức đơn giản nhất của X là :

A. CH B. C3H2 c. C2H3 D. CH2.

44.5 Đ ốt cháy hoàn toànhỗn hợp 2 anken X và ‘Y thu được (a + 14)g H20 và(a + 40)g C02. Giá trị của a là :

A. 5g B. 4g c. 3g D. 6g.

44.6 Thực hiện p hản ứ ng tách một ankan X thu được hỗn hợp Y^ồ m 2 khí. B iếttỉ khôi hơi của Y so với C0 2  là 1/2 . Công thức phân tử của X là :

A. C5H12  B. C3H8  c. C6H 14  D. C4H 10.

44.7 Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng, đều ở th ể khí. Đ ốtcháy hoàn to àn X cần 20,16 lít oxi thu được 7,2g H20 và a lí t C 02  biết thểtích các khí đo ỏ đktc. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?

A. Ankin B. Anken c. Aren D. Ankađien.

44.8 Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon M ở thể khí, thu được8,96 lít C0 2  và 7,2g H20 (thể tích các khí ở   đktc). M có công thức phântử là :

A. C4H8 B. C3H6 c. C2H2 D. c 4h 10.

44.9 Khi đốt 1  thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 30 thể tích không khí (oxichiếm 2 0 % thể tích) sinh ra 4 thể khí C0 2  (đktc). Công thức phân tử củaX là :

A. C3IỈ6  B. C4Hio c. C4H8  D. C4H6.

44.10 Đ ốt cháy hoàn toàn 1,12   lít hỗn hợp X gồm etilen và một hiđrocacbon Y thuđược 2,80 lít C02  và 2,70g H20, biết thể tích các khí đo ở đktc. Y có công

thức phân tử là :A. C3H6 B. C3H8 c . C2H6 D. c 4h 10.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 100/176

44 11 Đ ốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm propan và một hiđrocacbonkhong no X thấy sinh ra 11,2  lít C02  (đktc) và lO.ỊBg H 20. Thể tích khôngkhí can dùng (oxi chiếm 2 0 % thể tích) để đốt cháy hỗn hợp trên là :

A 98  6 lít B. 88,6 lít c . 99,6  lít D. Kế t quả khác.44   12 Đ ốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon X, thu

đươc 4 lít COz   và 4 lít hơi nước (các thể tích đo ở   cùng điều kiện). X có côngthức phân tử là :

k   C2H6 ; B' C2H4 c. C3H4 D. c 3h 8.

44   13 Bôn hiđrocacbon X, Y, z và G đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phânhuỷ mỗi chất trên thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp 2 

lân thể tích ban đầu. Công thức phân tử của X, Y, z, G lần lượt là :

A. CH4, C2H8, C3H6, C4H4 B. CH4, C2H4i  C3H4, C4H4

c CĨĨ4  C2H4, C3H6, C4Hs D. Tất cả đều sai.

4 4  14 Khi cho một hiđrocacbon M tác dụng vứi dung dịch brom dư sinh ra mộthơp chất N chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Trong N, phần trăm khốilifting của cacbon bằng 10% khôi lượng của N. M có công thức cấu tạo là :

^ CH3-O C H B. CH3-CH2~Cs CH

c CH2=CH-CH=CH2 D. CH 3-OC-C H3.

44 15 Cho một hỗn hợp khí gồm anken X và ạnkin Y. Phân tử khối của anken bằng lần phân tử khôi của ankin. X và Y có công thức phântử lần

iư ợ t là :

A C5 H1O) C4H 6   B. C4 H8, C3 H4

c C3ĨĨ6, C2ỈỈ2  D. kết quả khác.

44 16 Dân 134 4ml hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X, Y mạch hở qua dung dịch b om dư th ì có l,44g brom phản ứng và không có khí thoát ra khỏi dungd'ch Nếu đốt cùngthể tích hỗn hợp khí t rên thì thu được 0,4704 lít khí CO2

à 0 324g H2O (cáckhí đo ở đktc). X, Y có công thức phân tử là :

A C3ÍĨ6  C4ĨỈ0  B- C2H4  và C2ĨỈ2

c C4IỈ8 C5H8 D. C5H10và C6ỈỈX0.

44 17 Cho 4 2g một anken X tác dụng vừa đủ với 15ồml dung dịch brom IM. Côngthức phân tử cua X là :

A. C5H10 b - c 4h 8 c . C3H6 D. C2H ,

44 18 Đ ốt cháy một số   mol như nhau của 3 hiđrocacbon X, Y, z thu được sô' molCO như nhau, còn t! lệ giữa số mol H20 và C 02  đối với X, Y, z lần lượt là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 101: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 101/176

Page 102: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 102/176

^   Y ---- >NhựaPVCM etan---- > X < I rj   n +’ 1  o -»■z   ---- » Buta-1,3-dien

X, Y, z tương ứng với nhóm các chất là :

A. C2H2, CH2=CHC1, C4H4 B. C2H4l CH2=CHC1, C4H4

c. c 2h 2, c 2h 6ci, C4H4 D. c 2h 2) c 2h 2c i 2, c 4h 4.

44.24 Cho sơ đồ phản ứng :

xt, t

CnỉỈ2n+2 -Ho

xt, t°

Cao su buna1 \ HBr

V—>C4H7Br (X2 ,X3)

Xx, x 2, x 3 tương ứng với nhóm các chất là :

A. C4H6) CH3CH(Br)CH=CH2, CH3-CH=:CHCH2Br 

B. C4H 10, CH2(Br)CH-CH=CH2, CH3-CH=CHCH2Br

c. C4H8, CH3CH(Br)CH=CH2, CH3-CH=CHCH2Br 

D. A và B đúng.

HƯỚNG DẪN GIẲỈ - ĐÁP số 

Bài 39 , 4 0 :    Anken : cấu ừúc phân tử, đồng phân 

Xãc định công thức phân tở, lĩnh chốt hoâ học

39.1 Câu đúng là c, D; câu sai là A, B.

39.2 Câu điíng là c, D; câu sai là A, B.

39.3 c. 39.4 B. 39.5 D. 39.6 A. 39.7 c.

39.8 c . ỉlanken ~ ^Br 2 = ^CƠ 2 = Iĩiol

C„ H2n + — 0 2 ----* nC0 2 + n H 20

0,1  m o Ị 0 , ln m o i

Theo đề bài, X, Y có cùng số mol, cùngsố cacbon nên cháy cho cùng số molCO2. Vậy số mol CO2 của mỗi hiđrocacbon là0,3 mọl.

0 ,ln —0,3 —► n —3.

39.9 D. 39=10 A. . 89.11 B. 39.12 A. 39.18 A.

39.14 A. 39.15 A. 39,16 B. 39.17 A. 39.18 B.

39.19 D,

102

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 103/176

39.20 A. rihh = 0,2 mol; nC0 2  = 0,75 mol

Gọi công thức chung anken là C-H 2- .

C-H2- + — 0 2 ----> nC0 2 + ÕH20

0,2  mol 0, 2nmol

Ta có 0, 2n = 0,75 -> n = 3,75. CTPT củ a X và Y làC3H6 và C4H8.

39.21 B. 39.22 A. 39.23 c

39.24 A. Gọi chất A :CxH2x+knCH2; chất B : CxH2x+k 

Theođầu bài CxH 2x+knCH2  = 2CxH2x+k phân tử khôi củaA gấp đôi, có nghĩasô' nguyên tử c gấp đôi.

x + n = 2x - » x = n

Thay vào ta có : 12x + 2x + k + 12x + 2x = 2(14x + k) => k = 0

Vậy công thức là : CnH2n-

39.25 c . 39.26 An

 __  _  nCOo39.27 B. = 1   hiđrocacbon là ankenn H 20

ĨIqq = 1,5 —>hiđrocacbon là ankan

n H 20

Phương trinh đốt cháy :

CnH2n+2  + ^3n 4 — ^ O2  ---- >X1CO2  (n + 1)ÍÍ20

2LLÍ = 1 _> n = 2 . Vậy X, Y là C2H4  và C2H6.4  n 2

39.28 A.

39.29 D. Sô' mol hỗn hơ p = = 0,3 moi22,4

 Nếu cho hỗn hợ p qua dung dịch brom thì : niddtâng = nihiđrocacbon chưa no

Vậy theo đầu bài Iĩidd = 16,8g tức là khối lượng của hỗn hợp anken :

M = =56Sô" mol hỗn hợp 0 ,3

Giả ử M M hì M M M

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 104: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 104/176

14n < 56 < 14n'

2 < n < 4 < n ' <5

Vì là anken nên số nguyên tử cacbon có ít nhất là 2 nên :

n = 2; 3 n' = 4

Vậy hỗn hợp khí có thể có 2  cặp dáp sô':

C2H4  và C4H8  C3H6 và C4H8.

Bài 41 4 2 :   Ankađien - Khối niệm về tecpen

41.1 Câu đúng : B, E; câu sai : A, c, D.

41.2 c. 41.3 A. 41.4 B.

41.5 A. Cxíĩy + [ x .— ^ ^2  ---- XCO2  + —H2O

(12x+y)g - 9y g

9y.aa g

, V, _ 9y.a X 8  2Theo đề bài : — = a — 12x + y y 12 3

12x + y

Sô' nguyên tử H phảỉ là số   chẵn nên y = 6 , hơn nữa chất X ở   thể khí. CTPTcủa X : C4H6. CTCT của X : CH2=CH~CH=CH2. Buta-l,3-đien khi hợp H2  chosản phẩm đồng phân của nhau.

41.6 B.

Bài 4 3 :   Ankin

43.1 Đ ịnh nghĩa đúng : D, E; định nghĩa sai A, B, c.

43.2 B. 43.3 B. 43.4 c. 43.5 A.

43.6 D. 43.7 B. 43.8 A.

43.9 c. Công thức chung của hai hiđrocacbon : (k là số liên kết, 2 liên kết đôi bằng 1  liên kết ba) C-H 2- +2_2k 

CĩH 2ít2. 2k + - ” *2 — k- 0 , — * nC 02  + ( ĩ + 1 - k)H20

a mol na mol (n+ l-k)a m ol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 105: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 105/176

a = M Ỉ = 0,310,8

(n + 1  - k)a = nH o = = 0,62  18

n a + a - ka = 0,6

22,4

na = 0 , 9 = nC02 

Thay số   vào ta có : k = 2

Vậy công thức chung của dãy đồng uẳng là : CnH 2n-2-

43.10 A. Đ ặt công thức hiđrocacbon là CnH 2n+2 - 2 a (a là số   liên kết n) 

Phản ứng :

nC 02  +.(n + 1 - a)H 20

lcm 3  0,5(3n+l-a)cm3  n cm3

10cm3  5(3n+l-a)cm3  lOn cm3

Số cm3  C 0 2  = 65 - 25 = 40

Số cm3  0 2  dư = 80 - 5(3n + 1  - a) = 25

3n+ 1 - a = 11

Thay n = 4 => a = 2. Công thức phân tử của X : C4He

43.11 A. nH2o = 0,15 mol; mC02  + mH20 = 12,6g

-> mC02 = 9,9 -> n C0 2 = 0,225 mol

nankin = nC02  - n ^ o = 0,225 - 0,15 = 0,075 mol

aankịn = 0,075 X 22,4 = 1,68 lít.

43.12 c. Đ ặt công thức chung hai hiđrocacbon là C-H - .

C-H- +X y

1  lí t

xCOo + ỊH 20

X l í t I i í t

1 l í t 1,5 lít 1,5 lít

X =1,5 -» có 1 h i đ r o c a c b o n có 1 n g u y ê n tử c  

y = 3 -» có 1 hiđrocacbon có 2 nguyên tử H

Vậy CTPT X và Y là CH4 và C2H2.

43.13 B. Thành phần hỗn hợp M (CnH2n (X), CmH2m-2  (Y)) :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 106: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 106/176

CnH2n + H2  ----- —■ > CnH2n+2>

Vi V,

CmH2m-2  + 2H2  > CmH2m+2v 2 2V2

fVi + v 2  = 50

LVi + 2V2 = 80

Vi = 20ml; v 2= 30ml -> %vx = 40%; %VY= 60%.

43.14 c.

- Viết phương trìn h phản ứng đốt cháy C2H2, H2  và rút ra tổng số mol O2  cầnlà 0,65 mol

- Tổng s ố mol O2 dư = 0 , 0 7 5 - 0,065 = 0,01 mol

- Tổng số’ mol khí sau phản ứng = 0,04 + 0,05 + 0,01 = 0,1 mol

0,1x 0,082(273 + 109,2) p = — ------  — — ---------- — =. 0,784 atm.

4

43.15 c. Gọi công thức phân tử của X là CxHy, vì có liên kết 3 nên có phản ứng

CxHy + 2B   2 ---- >CxHyBr4

1  mol 2  mol

2 m o l — m o l12x + y 160

Từ phương trình trên ta có : 12x + y = 40. Kẻ bảng ta có X = 3; y = 4 là hợplí. CTCT của X : CH=C-CH3.

43.16 A. 43.17 B.43.18 D. nC0 2 = 1 mol; ĩ1h20  = 0,7 mol -> nC0 2  > n H20

-» Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankin.

( * n - l ' )CnH 2n-2   + “ V " ° 2   — ^ n C 0 2  + (n - l)HaO

= J L n = 3,3. CTPT của M, N là C3H4, C4H6.n - 1  0 ,7

43.19 A.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 107: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 107/176

Bài 4 4 : Luyện t ập :   Hỉđrocacbon không no

44.1 c. ĩl-hh = 0,075 mol; ĩlhiđrocacbon rio = 0,05 ĩĩiol

1680-1120 nnoCml^-hidrocacbon khòng no “ - “ U ,UZ D ĩ ĩ \O i

Đ ặt công thứ c ph ân tử hiđrocacbon không no : C-Hg- 2_2k (k là số nôi đôi

hay nôi ba)

CnH 2 n+2 - 2 k + kBr 2  -----   >   CnH2n+2 _ 2kBr2k 

0,025 ìĩiol 0,025k 

0,025k = — ----->k = 1.160

Vậy công thức tổng quát hiđrocacbon không no là CnH2n-

44.2 A. 44.3 B. 44.4 c. 44.5 B. 44.6 B.

44.7 A. 44.8 A. 44.9 c. 44.10 B: 44.11 D.

44.12 A. 44.13 B. 44.14 A. 44.15 B. 44.16 A.

44.17 D. 44.18 A. 44.19 c. 44.20 D. 44.21 q,,

44.22 a) A; b) B; c) A. 44.23 A.44.24 A.

107

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 108: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 108/176

ChuONq 7.  HIĐROCACBON THƠM 

NGUỒN HIĐRÒCACBON THIÊN NHIÊN

Bài 46 - 4 8 :    BEN2EN VÀ ANKYLBENZEN 

NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN

Oqq Lư u ý :   Nếu = 2  thì hỉđrocacbon thuộc loại C nH2n-2  hoặc CnHjin^.

n H20

46.1 Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78g

clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là :A. * 71% B. « 65% c. « 69,33% D. * 75,33%.

46.2 Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc s (sai) vào các dấu [ ] ở mỗi câu sau :

A. Benzen là một hiđrocacbon không no. [ ]

B. Benzen là một hiđrocacbon thơm. [ ]

c. Ớ benzen, 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn. [ ]

D. Ớ benzen, 6  liên kết cacbon - cacbon đều như nhau. [ ]

E. Ở  benzen, 6C tạo thành một lục giác đ ề u . [ ]G. Ớ xiclohexan, 6 C tạo th ành một lục giác đều. [ ]

46.3 Đ ốt cháy hiđrocacbon X người ta thu được C 02  và H20 theo tỉ lệmco : mH Q = 22 : 4,5. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là

h i đ r o c a c b o n n à o t r o n g s ố c á c h iđ r o c a c b o n s a u đ â y :

A. CH3-C H3  B. CH=CH c. CH2=CH2  D. Benzen.

46.4 Muôn điều chế 7,85g brom benzen, hiệu suất phản ứng là 80% th ì khố i’lượng

 benzen cần dùng là bao nhiêu (trong các số  cho dưới đây) ?A. 4,57g B. 6 g c. 5g D. 4,875g.

46.5 Benzen phản ứng được với tấ t cả các chất trong nhóm ch ất nào sau đây :

A. 0 2, Cl2, HBr B. Dung dịch brom, H2, Cl2

c. H2, Cl2, HNO3  đặc (xt H2SO4 đặc) D. H2, KM n04, C2H5OH.

46.6 Câu nào sai trong các câu sau ?

A. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản

ứng cộng.B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan.

c. Các đồng đẳng của benzen làm m ất màu dung dịch thuốc tím khiđun nóng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 109: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 109/176

D. Các nguyên tử trong phân tử benzen ("ùng nằm tren một mặt phẳng.

46.7 Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiềuchất hữu cơ.

B. Dầu mỏ là một ch ất hữu cơ.c. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định.

46.8 Hiđrocacbon M có công thức phân ịử C8Hio, không làm mất   màu dung dịch brom . Khi đụn nóng M với dung dịch thuốc tím tạo th àn h C7H5KO2 (N). Cho N tác dụng với dung-dịch ax it HC1 tạo thành hợp chất C7H6O2. M có tên gọin à o s a u d â y ?

A. l,2-đimetylbenzen B. l,3-đimetylbenzen

c. etylbenzen D. l,4-điraetylbenzen .

46.9 Đ ốt 50 lít khí th iên nhiên chứa 96% CH4; 2% N2; 2% CO2  (về sô" mol). Thểtích khí C0 2  thải vào không khí là :

A. 49 lít B. 48 lít c. 47 lít D. 59 lít.

46.10 Đ ốt 0,78g chất hữu cơ X hoặc Y đều thu được 1,344 lít CO2  (đktc) và 0,54gH2O; dx/Y = 3. X và Y có công thức phân tử lần lượt là :

A. C6H 12 và C2H6  B. C6H 12 và C2H4

c . C6H6 và C2H2  D. Kết quả khác.

46.11 Câu nào sai trong các câu sau ?

A. Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen.

B. Các nguyên tử trong phân tử stiren không nằm trên một mặt phẳng.

c. Stiren vừa có tính chất giông anken vừa có tính chất giống benzen.

D. Stiren làm m ất màu dung dịch thuốc tím.

46.12 Cho sơ đồ phản ứng : ben ze n---- » X   ---- >Y   ---- > polistiren .

X, Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây ?

A. C6H5CH2CH3, c 6h 6- c h =c h 2

B. C6H5CH3, c 6h 5- c h = c h 2

c . Ọ 6ÍỈ5CH2CH2CH3, C6H5-CH=CH2  '

D. C6H4(CH3)2, C6Hộ-CH=CH2.

46.13 Có 3 lọ m ất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt sau : etylbenzen,

vinylbenzen, phenylaxetilen. Dùng 'hoá chất nào sau đây để nhận biết cácchất trên.

A. Dùng dung dịch nước brom.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 110: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 110/176

B. Dùng dung dịch nước brom, dùng dung dịch AgN0 3  trong NH3.

c. Dùng dung dịch thuốc tím.

D. A và c đúng.

Bài 4 9 : L U YỆ N T Ậ P :    HIĐROCACBON THƠM

49.1 Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều chất.

B. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

c. Dầu mỏ là một chất.

D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định.

49.2 Cho 15,6g C6H6  tác dụng hết với Cl2  (xúc tác bột Fe). Nếu hiệu suất phảnứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu (trong các sốcho dưới đây) ?

A. 18g B. 19g c . 2 0 g D. 2 1 g.

49.3 Cho 100ml benzen (D = 0,879 g/ml) tác dụng với brom l ỏ n g (D = 3,1 g/ml) và bộtsắt để điều chế brombenzen. Thể tích brom cần dùng là :

A. 59,68ml B. 68,168ml c. 58,168ml D. 34,184ml.49.4 Hiđrocacbon X có công thức ph ân tử (C3H4)n và là đồng đ ẳng của benzen. X

có công thức phân tử là :

A. C9H 12  B. C6H8

49.5 Cho sơ đố chuyển hoá sau :

Br2laskt ddNaOH.t0Toluen — - — > Xi  — —— > x 2

x 1; x 2, x 3,X

4  là chất nào sau đây :

c. C12H12-1*16 D. Kết quả khác.

CuO.t'

-> X,AgN0 3/NH3,tu

X4

X! x2 x3 X4

A o-bromtoluen CH3C6H4ONa C6H5CHO C6H5COONH4

B  p-bromtoluen CH3C6H4ONa C6H 5CHO c 6h 5c o o n h 4

c C6H5CH2Br  C3H5CH2OH c 6h 5c h o c 6h 5c o o n h 4

D Tất cả đều sai.

49.6 Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 3,96g C02  và l,08g H20. Nếutrùng hợp 3 phân tử X được đồng đẳng Y của benzen. X và Y có công thứccấu tạo là :

A. C4H6 và C12H i8  B. CHg-C=CH và C6H5CH2CH2CH3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 111: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 111/176

c. CH3-C=CH và C6H3(CH3)3  D. Tất cả đều sai.

49.7 Một đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân củachất này là :

 A. 4 B. 3 c. 2 D. 5.

49.8 Cho sơ đồ chuyển hoá sau :+C2H4 +Br2 +NaOH +CuO

X — > C6H5CH2CH3 — 4  X1 — — > x 2 — ; x 3askt

Các chất X, Xị, X2, X3  lần lượt là cỂiất nào sau đây :

A. C6H6; C6H5CH2CH2Br; C6H5CH2CH2OH; C6H5CH2CHO.

B. C6H6; C6H5CHBrCH3; C6H5CH(OH)CH3; C6H6COCH3.

c. C6H6; C6H5BrCH2CH3 ; C6H4(OH)CH2CH3; C6H4COCH2CH3 .

D. Kết quả khác.

49.9 Muôn đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen cần dùng một thể tích không khílà bao nhiêu (trong các số cho dưới đây) ?

A. 81   lí t B. 82 lít c . 83 lít D. 84 lít.

49.10 Sô" đồng phân của chất có công thức phân tử C7H80 chứa vòng benzen là :

A. 5 B. 6 c . 7 D. 4. ^

49.11 Cho sơ đồ chuyển hoá sau :đdNaOHđặ c,dư ,t°cao,pcao ddHCl

Br2>Fe X: ----------— — --------- >X2 — X3Toluen 1  n 2  3

'v ' ddNaOHdặ c,dư ,t ,pcao ddHCl

x 4 ----------- — ------- -» x 5 ——— x 6

Các chất Xi, x2, x3, X4, x5, lần lượt là chất nào sau đây :

X! x2 x3 X4 x5 x«

A  p-bromtoluen  NaOC6H4CH3 hoc6h4ch3 o-bromtoluen <§^CH3

ONa

<^-CH 3

OH

B  p-bromtoluen @ >- c h3

ONa

 c  o o-bromtoluen <^-CH 3

ONa    §

        S     c     o

c m-bromtoluen <g -CH3

ONa

<5) -ch 3

OH

 p-bromtoluen  NaOC6H4CH3 H0C6H4CH3

D Tất cả đều đúng.

49.12 Chọn câu đúng trong các câu sau đây :

A. Chất có công thức phân tử C6H6 phải là benzen.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 112: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 112/176

B. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH.

c. Chất có công thức đơn giản nhất là CH chỉ là benzen.

D. Benzen tham gia phản ứng thế nên benzen là hiđrocacbon no.

49.13 Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được khí CO2  và hơi nước theo tỉ lệthể tích 1,75 : 1  (đo ở   cùng điều kiện). Biết Mx < 120   đvC và X có thể làmmất màu dung dịch KMn04  khi đun nóng. Hiđrocacbon X là chất nàosau đây ?

A. Stiren B. Etylbenzen c. Toluen D. Propylbenzen.

49.14 Chọn câu đúng trong các câu sau đây :

A. Chất có công thức đơn giản nhất là CH thuộcloại CnH2n-2-

B. Chất có công thức đơn giản nhất là CH thuộcloại xicloankan.

c. Chất có công thức đơn giản nhất là CH thuộcloại CnH2n-6-D. A và c đúng.

49.15 Đ ốt l,3g hiđrocacbon N ở thể lỏng thu được 2,24 lít khí CO2  (đktc). N phản ứngvới H2  (Ni xúc tác) theo tỉ lệ 1  : 4; với brom trong dung dịch theo tỉ lệ 1  : 1 .

 N có công thức phân tử nào sau đây (MN< 115).

A. CH2=CH-Cs CH B. c h 2= c h - c h = c h 2

c. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH=CH-CH3.

49.16 Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả

%H = 9,44; %c = 90,56. Y chỉ tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 đunnóng có bột Fe làm xúc tác. Y có công thức phân tử là :

A. C8H10 B. C9H12 c. C8H8 D. Kế t qua khác.

49.17 Đ ốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng cửa benzenthu được 4,42g hỗn hợp C02 và H20. X có công thức phân tử là :

A. CgHg B. C8H10 c. C7H8 D. C9H12.

49.18 Có 3 lọ mất nh ãn chứa các châ't riêng biệt là benzen, toluen và sti ren ta cóthể tiến hành tuần tự theo cách nào sau đây để nhận biết chúng :

A. Dung dịch KM11O4, dung dịch brom.

B. Đ ốt cháy, dùng dung dịch nước vôi trong dư.

c. Dung dịch brom, dung dịch KM11O4.

D. Không xác định được.

49.19 Khỉ đốt a gam hiđrocacbon X hoặc hiđrocacbon Y đều thu được C 02  và H |0có tỉ lệ khôi lượng 4,9 : 1. X tác dựng với brom khi có bột sắt xúc tác. M của

Y bằng -  M của X. .

3Công thức phân tử của X và Y lần lượt là :

112

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 113/176

A. C6H6 và C2H2  , B. C6H14  và C2H6

c. C6H 12 và C2H4 D. Kết quả khác.

49.20 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Benzen tác dụng với dung dịch KM11O4  khi đun nóng.B. Benzen tác dụng với dung dịch KM n04  ở nhiệt độ thường.

c. Các ankylbenzen tác dụng với dung dịch KM11O4 à nhiệt dộ thường.

D. Các ankylbenzen tác dụ ng vớ i dung dịch KM11O4 khi đun nóng.

49.21 Ba chất hữu cơ X, Y và z đều có thành phần khối lượng 92,30% cacbon và7,70% hiđro. Tỉ lệ khối lượng mol phân tử của chúng lá 1 : 2 : 3. Có th ể chuyểnhoá X th ành Y hoặc z chỉ bằng một phản ứng. ,z không tác dụng với dungdịch brom. Từ Y có thể chuyển hoá thành caosu buna.

Công thức phân tử của z, Y, z lần lượt là :

A. C2H4, C4H8, C6H 12  B. C2H6, C4H 10, C6Hj4

c. C2H2, C4H4, Cc,H6  D. A và c đúng.

HƯỚNG DẪN GlẲi - ĐÁP số  

Bài 4 6 - 4 8 :   Benzen và ankylbenzen. 

Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên

46.1 c. 46.2 Ý đúng : B, D, E; Ý sai : A, c, G.

46.3 D. 46.4 D. 46.5 c. 46.6 B.

46.7 c. 46.8 c. 46.9 A.

46.10 c. Gọi công thứ c phân tử của X và Y là CxHy và CzHt> từ thể tích C0 2  vàkhôi lượng nước ta xác định được công thức đơn giản của X và Y là CH. Côngthức phân tử có dạng (CH)k.

Theo đê Lài, ta có : c0-2- = 2 .nH20

Vậy X, Y thuộc loại CnH 2n-2  hoặc CnH2n-6'

- NếuX hoặc Y thuộc loại CnH2n-2>ta có :

ín = k -» n = k = 2->CTPT:C2H22n - 2 = k 

-   NếuX hoặc Y t h u ộ c loại CnH2n-6, t a có :

[n = k -> n = k = 6 ->CTPT:C6H6[2n - 6 = k

X là C6H6; Y là C2H2.

46.11 B. 46.12 A. 46.13 B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 114: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 114/176

 Bài 49 : Luyện tậ p / Hiđrocacbon thơm

49.1 B. 49.2 A.

49.3 c.100 X 0,879

ncfiHr ■ " ' - 1,127 moỉ = nR 1V6 6 7 g Br2 cẩ n dùng

Vậy thể tích Br 2  cần dùng là: 1,127x 160 0 .------ — -----   = 58;168ml

3,1

49.4 A. 49.5 c. 49.6 c. 49.7 A.

49.8 B. 49.9 D. 49.10 A. 49.11 A.

49.12 B. 49.13 c. 49.14 D.

49.15 c.n co2  - nc = 0 , 1 mol -» m c = 1 ,2 g

mH= l,3g - l,2g.= o.lg = nH

Đ ặt công thức hiđrocacbon là CxHy.

X : y = 0,1 : 0,1 = 1 : 1

Công thứ c phân tử của N : (CH)n -» 13n < 115 -» n < 8,85

Theo đề bài N tác dụng với H 2  theo tỉ lệ 1  : 4  chứng tỏ phân tử N có 4 liênkết Tí.  N tác dụng với dung dịch brom theo tĩ lệ 1 : 1 chứng tỏ N có 1 liên

kết 71 tác dụng và 3 liến k ết 71không tác dụng. P hâ n tử N có vòng benzen vàcó 1 liên kết 71ngoài mạch nhánh, kết hợp với n < 8  85. Vậy s u y ra CTPT của N : C8H8  (C6H5CH=CH2).

49.16 A. Đ ặt công thức phân tử của Y : CxHy90,56 9,44

x : y = ^ r : 1   = 4 : 5

Công thức đơn giản nhất của Y là C4H5; CTPT : (C4H5)n. Vì Y tác dụng với brom khi có bột sắt là m xúc tác, Y là dồng đẳng của benzen. CTPT tổng

quát CxH2x-6-

Ta có : j —» n = 2  -> Y : CsH10.[5n = 2x - 6

49.17 B. 49.18 c. 49.19 A. 49.20 D.

49.21 c . Đ ặt công thức phân tử của X : CxHy.

92,30 7,70 nnn ' X : y = — : -2— = 7,70 : 7,70 = 1:1

12  1

X có công thức đơh giản nhất là CH; Y, z cũng có công thức đơn giản nhất làCH. Công thức phân tử của X có dạng (CH)n, của Y : (CH>2n» ráa z '•(CH)ần.

z thuộc loại aren, vậy z là C6H6, suy ra X là C2H2 và Y là C4ỈỈ4-

8iCAUH M(»41B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 115: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 115/176

Chumq Ổ.  DAN XUĂ Ĩ HALOGEN - ANCQL - PHENOL

Bài 51-54 : DAN XUAT HALOGEN CỦA HIĐROCACBONANCOL : CẤU TẠO, XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ,

TĨNH CHẤT HOÁ HỌC

ỊLư u ý :    Để giải nhanh một số cầu hỏi và bài tập cần lưu ý :

1. ứng với công thức phân tử C nH2nO có thể viết các loại đồng phân sau :

- Ancol đơn chức chưa no có một nối đôi.

- Anco! đơn chức mạch có một vòng.

- Ete đơn chức chưa no có một nối đôi.

- Ete đơn chức mạch có vòng.

- Anđehit đơn chức no, xeton đơn chức no.

2. Oxi hoá không hoàn toàn ancol

+Cu0R-CH 2OH (ancol bậc I) — ---■■■> RCHO

+CuO

R -C H -R ’ (ancol bâc II) ---- r-> R-C-R'I t° NÒH 0

Ancol bậc III khó bị oxi hoá-vì không còn H ở c a. Nếu bị oxi hoá mạnh ancol 

bậc III bị oxi hoá cắt mạch cho hỗn hợp thường là axit cacboxylic.

3. Phản ứng anken cộng H20 cho ancol

- Anken đối xứng cộng H20 (H2S04loãng xúc tác) cho một ancol duy nhất.

- Anken bất đối xứng cộng H20 (H2SO 4  loãng xúc tác) cho 2 ancol.

4. Bài toán về ancol đơn chức

a) Đốt cháy một ancol cho nco = nH20  thi ancol đó là ancol không no chứa một 

nối đôi (n £ 3).

b) Khi đốt cháy một ancol, nếu đề bài cho nH2o > nCo2  thì ancol đó là ancol no 

đơn chức hoặc ancol no đa chức.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 116: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 116/176

_ LJ  \   3 m 4-1 —XC mH2m+2-x(UH)x+ - 0 2-— >mCOg + (m + 1)H20 (m > X > 2)

c) Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y ta chỉ thu được C 0 2và 

H2o v ớ i   số mol như nhau, như vậy trong phân tử Y số nguyên tử H gấp 2 lần 

số nguyên tử c . Vậy công thức phân tử của Y là CxH2xOz.

d) Khi đôt cháỵ 3  gam một ancoí X thu được b gam CƠ 2 và c gam H20 thì

n .. b + c - a"02dùn9cho phản ứng = --------- .3 2

e) Cho ancol tác dụng v ớ i N a   dư thì

^ancol ~ n2 thu được

hoặc V|_|2sinh ra 0  V hơi ancol đo ở cùng điéu kiện

g) Làm mất nước ancol để tạo ete :

0 ) ^2ancol = 2 l \ | 20

(2) SỐ mol 2 ancol bằng nhau thì số mol 3 ete bằng nhau (và ngược lại).

(3) Làm mất nước ancol A cho hợp chất B nếu ^ > 1 thi sản phẩm là eteMa

Mr Nếu ■—=- < 1 thì sản phẩm là anken.

Ma

(4) K h i là m m ấ t n ư ớ c c ủ a h ỗ n h ợ p 3 a n c o l th u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p 2 a n k e n t h i :

• 3 ancol là 3 ancol no đơn chức.

• có 2 ancol là đổng phân của nhau vì tạo 1 anken.

(5 ) E t e h o á h ỗ n h ợ p X a n c o l k h á c n h a u c ó t h ể c h o h ỗ n h ợ p t ố i đ a e te

2trong đó X ete đối xứng còn lại là eíe không đối xứng.

5. Bài toần tính số mol các hợp chất đơn chức chứa oxi. Khỉ đốt cháy hợp chất đơn chức (hcđc)

nhcdc ~ ~ n0trong C02+H20 - n OdemđỐt = ^nC02 + nHsO ~ 2Dq 2 tham gia phản ứng

-» h c đ c n à y l à ả n c o l,  anơ ehit ,   e í e , x e t o n .

. nH20

nhođc “ n0 2 - nC 02 + 2  n ° 2  tham 9ia Phản ứn9

->  hcđc này là axỉt cacboxylic.

116

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 117: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 117/176

6 . Bà ỉ toán tính khối lượng ancot đơn chức

Với ancol no đơn chức : nancol = nHao -nCo2

n 0 = ^ancol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :

m anc o i+m oxi = mH2o + m co 2

Hoặc có thể tính : rnancol = mc + mH+ mQ

Ví dụ : Đốt m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thu được 4,704 lít C 0 2 (đktc) 

và 5,4g H20. Tính giá trị của m.

Công thức chung của 2 ancol là C-H2-

c SH 2n*i0 H — > n C O í + (n + 1 )H 20

a mol an mol a(n + 1)mol

Ta có : nHao - nCo2 = a(n +1) - an

-> a = 0,3 - 0,21 = 0,09 mol

mc = 0,21 X 12 = 2,52g; mH = 2 X 0,3 = 0,6g 

Vi n0 = riancoi = 0,09 mol -» mo = 0,09 X 16 = 1,44g

manc0| = 2,52 + 0,6 + 1,44 = 4,56g.

51.1 Khi cho mộ t ancol tác đụ ng vớ i kim loạ i hoạ t độ ng hoá họ c mạ nh (vừ a đủhoặc dư) nếu VHa sinh ra bằng 1/2 v hơi rượu đo ở  cùng điều kiện th ì đó làancol

nào sau đây ?

A. đa chứ c B. đơ n chứ cc. etilen glycol D. Tất cả đều sai.

51.2 Mộ t chấ t hữ u cơ mạ ch hở M chứ a c, H, o và chỉ chứ a mộ t loạ i nhóm chứ c. Khi đố t cháy mộ t lư ợ ng M thu đư ợ c số moi H20 gấ p đôi số mol C02, còn khi cho M tác dụ ng vớ i Na dư cho số mol Ĩ Ỉ 2  bằ ng 1/2 sô' mol M phả n ứ ng. M là hợ p chấ t nào sau đây ?

A. C2H5OH B. CHgCOOH c . CH3OH D. HCOOH.

51.3 Cho dãy chuyển hoá sau :t0  +x ^ C1^

Aj — Bi CTJ r C2H5OH+Y ^

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 118: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 118/176

Đ ể thực hiện dãy chuyển hoá trê n, các chất Ai, Bi, Ci, Dị  có  thể là nhóm cácchất nào sau đây :

Ai B: Ci Di

A c h 4 C2H4 C2H 2 CH3CHOB c h 4 c 2h 2 c 2h 4 CH3CHO

c c 2h 5o h r C2 H4 c 2h 5ci C2H4C12

D Tất cả đều đúng

51.4 Cho 2,84g một hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức ia đồng đẳng liên tiếp nhautác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng natri vừ a đủ , tạ o ra 4 ,6g chấ t rắ n. Hai ancol cố công thức phân tử là :

A. CHgOH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHc. C2 H 5 OH và C4H 7OH D. Kết quả khác .

51.5 Đố t cháy hoàn toàn 2 ,2 2g mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 2, 6 8 8   lít khí C02

(đktc) và 2,7g H20. X phản ứng với Na giải phóng H2, không phản ứng vớidung dịch NaOH. X có công thức ph ân tử nào sau đây :

A. C2H 6 0   B. C4H10O c. C3H8 0  D.CH4O.

51.6 Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

X  ---- >

Y  ----

> C6

H5

C1---- >

z  ----

>Axit piric (2,4,6-trinitrophenol)Để thự c hiệ n dãy chuyể n hoá trệ n, các chấ t X, Y, z tư ơ ng ứ ng vớ i nhóm chấ tnào sau đây :

A. C6H12; C6H6; C6H5OH B. C8H18; C6H6; C6H5OH

c. C2H2; C6H6; C6H5OH D. Tấ t cả đề u sai.

51.7 Chọ n câu đúng trong các câu sau đây :

A. Phân tử ancol không đư ợ c chứ a vòng benzen.

B. Phenol là hợ p chấ t chứ a nhóm OH liên kế t trự c tiế p vớ i nguyên tử Csp2. 

c. Ancol là hợ p chấ t chứ a nhóm OH liên kế t trự c tiế p vớ i nguyên tử Csp3.

D. Liên kế t C -0 ở  ancol bề n hơ n liên kế t C -0 ở  phenol.

51.8 Hãy chọ n câu đúng trong các câu sau :

A. Sả n phẩ m chính khi monoclo hoá isopentan là dẫ n xuấ t clo bậ c III.

B. Sả n phẩ m chính .khi monobrom hoá isopẹ ntan là dẫ n xuấ t brom bậ c III. 

c. Sả n phẩ m chính khi đun sôi 2-clobutan vớ i KOH/etanol là but-l-en.

D. Sả n phẩ m chính khi chiế u sáng hỗ n hợ p toluen và clo là p-clotoluen.

118

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 119/176

Page 120: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 120/176

 A. C3H7OH B. C4H9OH c. C2H5OH D. C3H5OH.

51.16 Đ un nóng hỗn hợp 2 ancol mạch hở với H2 SO4  đặc ở 140°c được hỗn hợpcác ete. Lấ y X là mộ t trong các ete đem đcít cháy hoàn toàn thì có tỉ lện x : n 0   : nco : nH o = 0,25 :1,375 :1 : 1. X có công thức cấu tạo là:

A. c h 3c h 2c h 2o c h 3 b . c h 2= c h - c h 2o c h 3

c. CH3CH2OCH2-CH2CH3 D. Kế t quả khác.

51.17 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt : ancol etylic, ancol propylic, ancolisopropylic. Để nhậ n biế t các ancol trên ta có thể dùng phư ơ ng pháp hoá họ c nào sau đây :

A. Dùng Na, dùng CH3COOH

B. Dùng CuO nhiệt độ, dùng AgN03/NH3.

c. Dùng Cụ O nhiệ t độ , dùng ÀgN03 /NH3, dùng H2SO4.D. Không xác định đư ợ c.

51.18 Hai chất X, Y bền, phân tử chứa c, H, o. Khi đốt một lượng bất kì mỗi chấtđều thu được C0 2  và H20 theo tỉ lệ khối lượng mC0 2  : mH 2 0   = 44 : 27. Công thức

 phân tử của X, Y là :

A. C3H60 và C3H60 2  B. C2H60 và C3H60 2

c. C2H60 và C2H60 2 D. Kế t quả khác.

51.19 Anken nào sau đây khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho ancol duy nhất ?A. CH2=CH-CH2-CH3  B. CH2=C(CHs)2

c. c h 3- c h =c h - c h 3 đ . c h 2=c h - c h 3.

51.20 Bố n bình mấ t nhãn chứ a ancol etylic, đietyl ete, ancol anlylic, etan-l,2-điol. Hãy chọ n trình tự tiế n hành nào sau đây để phân biệ t các chất trên :

A. Dùng Na, dùng Cu(OH)2, đùng nước brom.

B. Dùng Cu (OH)2, dùng nước brom.

c. Dùng nư ớ c brom, dùng Na.

D. Không xác định đư ợ c.

51.21 Khi phân tích chấ t hữ u cơ X chỉ chứ a c , H, o thì có mc + mH= 3,5m0. Công thức đơn giản nhất của X là :

A. C3 H8 0   B. C5H10O c. C2H 4 O D. C4 H 8 0 .

51.22 Mộ t ancol no Y, khi đố t cháy 1 mol Y cầ n 2,5 mol 0 2. Y có công thứ c nào sau đây :

 A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 c. C2H4(OH)2 D. C3H7OH.

51.23 Đố t chả y hoàn toàn 0,05 moỉ ancol no M mạ ch hở cầ n 3,92 lít 0 2  (đktc) tạ o ra6 ,6 g CO2. M có công thứ c phân tử nào sau đây :

120

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 121: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 121/176

51.24 Khi đô't cháy hoàn toàn 0 , 1   mol chất hữu cơ N (CxHy0 2) thu được dưới 35,2 gC 02. Mặ t khác 0,5 mol N phả n ứ ng hế t vớ i Na cho lg hiđro. Để trung hoà 0,2 mol N cầ n 100ml dung dịch NaOH 2M, hiệ u suấ t phả n ứ ng 100%. N là chất nào sau đây :

A. C6H5OH B. CH3 C6 H4OH

c. HOC6H4 CH2OH D. Kết quả khác.

51.25 X, Y là hai chất đồng phân, X táè dụng với Na còn Y thì không tác dụng.Khi đốt 13,8g X thu được 26,4g C0 2  và 16,2g H2 0. X, Y có tên lần lượt là :

A. Ancol propylic, etyl metyl ete

B. Ancol etylic, đietyl ete

c. Ancol etylic, đimetyl ete D. Không xác định được.

51.26 Đ ốt cháy hỗn hợp 2   ancol đồng đẳng có sô' mol bằng nhau, ta thu được C0 2

và hơ i nư ớ c vở i tỉ lệ sô" mol nC02  : nH20  = 2 : 3 . Công thứ c phân tử 2 ancol

lầ n lư ợ t là :

A. CHgOH và C3H7OH B. C2H5OH và C3 H7OH

c . CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH. %

51.27 Ancol N tác dụng với K dư cho một thể tích H 2  bằng thể tích hơi ancol N đãdùng. Mặ t khác đố t cháy hế t mộ t thể tích hơ i ancol N thu đư ợ cthể tích C02

nhỏ hơ n 3 lầ n thề tích ancol (các thể tích đo ở cùng điề u kiệ n). Ancol N làancol nào sáu đây :

A. HOCH2-CH(OH)CH3  B. C2H4(OH)2

c. C3H5(OH)3 D. CH3CH2OH.

51.28 Hiđrocacbon X mạch hở, là chất khí ở điều kiện thường. Khi hiđrat hoá Xtrong điều kiện thích hợp, được sản phẩm duy nhất Y (không chứa liên kết n trong phân tử ). Y phả n ứ ng vớ i Na, sinh ra khí hiđro có số mol bằ ng mộ t nử a số mol củ a Y. Y có công thứ c phân tử nào sau đây :

A. C2H5OH B. C3H7OH

c. CH3-CH 2 -CH(OH)CH3  D. a, c đúng.

B ài 55 , 5 6 :    PHENOL. L UY Ệ N T Ậ P :    ANCOL - PHENOL

55.1 Hãy chọ n câu đúng trong các câu sau :

A. Trong thành phầ n phân tử phenol có nhóm O H nên tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH.

 A. c 2H4(OH)2  b. c 2h 5o h c. c 3H5(OH)3 d. c 3h 7o h .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 122: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 122/176

Page 123: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 123/176

55.6 Có th ể ph a ch ế được bao nhiêu lít ancol 25° từ 500m l ancol 45° (trong các sốcho dưới đây) ?

A. 850ml B. 890ml c . 900ml D. Kế t quả khác.

55.7 Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C7 H8 0. Số đồng phân '■’ủa hợpc h ấ t t h ơ m n à y l à :

A. 4 B. 6 c. 5 D. 7.

55.8 Đ ốt cháy hoàn toàn 2 ancol X, Y đc rig đẳngkế tiếp nhau, người ta thấy tỉ sô"mol C0 2 và H20 tăng dần. X, Y thuộc loại ancol nào sau đây ?

A. ancol no B. ancol không no

c . ancol thơm D. phenol.

55.9 Cho ancol thơ m có công thức C8H 1 0O. Ancol thơm nào sau đây thoả mãn điềukiện :

X x , trj,nẹhgp_ > po |ime

A. c 6 h 5 c h 2 c h 2o h b. h 3 c - c 6 h 4 - c h 2o h

c. C6H5-(pH-CH3 và C6H5CH2CH2OH D. C6H5-^H-CH3

OH OH „

55.10 Cho ancol có công thức C5

HnOH. Khi tách nước anqol này không tạo ra cácanken đồng phân thì số đồng phân của ancol là bao nhiêu trong các số chodưới đây :

A. 3 B. 4 c . 5 D. Tấ t cầ đề u sai.

55.11 Một hỗn hợp gồm C2H5 OH và ankanol X. Đ ốt cháy cùng sô" mol mỗi ancolthì lượng H20 sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia.

 Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H 2 SO4  đậm đặc ở 180°c thì chỉ thu được 2anken. X có công thức cấu tạo nào sau đây ?

A. c 3 h 8o b . c h 3- ^ h - c h 2 - c h 2- o hc h 3

c . c h 3 - c h 2 - c h 2- c h 2o h đ . c h 3- c h 2- c h 2 - c h 2- c h 2 o h .

55.12 Đun nóng mộ t ancol M vớ i H2S 0 4  đậ m đặ c ở 180°c thu đư ợ c mộ t anken duy nhấ t. Công thứ c tổ ng quát củ a ancol là :

A. CnH 2n+1CH2OH B. R-CH2OH

c. CnH2n+1OH D. Cự ỉan-iCHaOH.

55.13 Cho anken sau : CH 3-CH-CH=CH 2

CH3

là sả n phẩ m tách nư ớ c củ a ancol nào dư ớ i đây ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 124: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 124/176

55.14 Hai hợp chât hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố c , H, o và đều có 34,78% oxi

về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X là +78,3°c của Y là -23,6°c. Công thức cấutạo của X .và Y là : .

A. C2 H60 và C4 H 1 20 2  B. CH3 CH2 CH2OH và CH3 OCH3

c. C2H5OH vá CH3 OCH3  D' Tất cả đều sai.

55.15 Một poliancol no X có sô nhóm OH bằng sô' nguyên tử cacbon với xấp xỉ10% hiđro theo khối lượng. X có công thức phân tử là :

A. C2 H4(OH) 2  B. Glixerol C3 H 5 (OH )3

c. C4 H8 (OH) 2  D. Kết quả khác.

55.16 Sô đồng phân của ancol C5 H 1 2O là :

A. 6   B. 7 c. 8   D. 9 .

55.17 Ancol đơn chức X có 60% khôi lượng cầcbon trong phân tử. Công thức phântử của ancol là :

A. C2H60 B. C3H80 c. C4H10O D. a ,  B, c đề u sai.

55.18 Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol X thuộc dãy đồngđẳ ng ancol no đơ n chứ c tác dụ ng vớ i natri dư thấ y có 2,24 lít khí thoát ra (ở  đktc). Công thức phân tử của ancol X là :

 A. C2H5OH B. CH3OH c. C3H7OH D. G4H9OH.

55.19 Cho l,52g hỗn hợp 2   ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau, tác dụng vớinatri vừ a đủ , đự ợ c 2,18g chấ t rắ n. Công thứ c phân tử củ a 2 ancol là công thức nào sau đây ?

A. C3 H7OH và C4 H9OH B CH3 OH và C2 H5OH

c. C2H5OH và C3H7OH D. C 4H9OH và C5H n OH.

55.20 Đ un nóng a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức với H 2 SO4  ở 140°c thu đứực13,2g hỗ n hợ p 3 ete có số mol bằ ng nhau và 2,7g H20. Biế t phân tử khố i 2 ancol hơ n kém nhau 14 đvC (các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn). Cõng thứ c phân tử 2  ancol đó là :

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH

c. C3H7OH và C4H9OH D. A, B, c đề u đúng.55.21 Đ un hỗn hợp X gồm 2 ancỡl M và N no đơn chức đồng đẳng k ế tiếp nhau vớiH2SO4  đặ c ở nhiệ t độ thích hợ p thu đư ợ c hỗ n hợ p 2  chấ t hữ u cơ có tỉ khổ ì so vớ i X bằ ng 0,66  (các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn). Hai ancol M và N có công thứ c phân tử là công thứ c nào sau đây :

A. 2-metyl butan -l-ol B. 2,2-dimetyl propa n- l-o l

c. 2-metyl butan-2-ol D. 3-metyl bu tan -l-o l.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 125: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 125/176

 A. CH 3OH và C 2H 5OH B. C 3H 7OH và C4H9OH

c . C 2H5OH và C 3H 7OH D. C4H9OH và C 5H u OH

55.22  M là hỗn hợp gồm 2 ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C4H 10O.Đ un X với H2SO4  đặc ở   nh iệt độ thích hợp chỉ được một anken duy nhất. VậyM gồm :

A. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-ol

B. 2-metylpropan-l-ol và butan-l-ol

c. 2 -metylpropan-l-ol và 2 -metylpropan-2 -ol

D. butan-2-ol và butan-l-ol.

55.23 Có một hợp ch ất hữu cơ đơn chức mạch hở Y khi đốt cháy Y ta chỉ thu đượcC 0 2  và H20 với số   mol như nhau và số   mol 0 2  dùng cho phản ứng gấp 4 lầnsô" mol của Ỵ. Công thức phân tử của Y là công thức nào sau đây :

A. C2H60 B. C3H60 c. C3H80 D. Kế t quả khác.

55.24 Đ un nóng một hỗn hợp gồm một ancol bậc I yà m ột ancol bậc III đều thuộcloại ancol no, đơn chức với H 2S0 4  đặc, ở 140°c thì thu được 5,4g H20 và26,4g hỗn hợp 3 ete. Các ete này trong hỗn hợp có số mol bằng nhau. Côngthức phân tử 2   ancol đó là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) :

Ạ . (CH3)3COH và CH 3 OH B. (CH3)3COH và C2 H5OH

c. CH3 OH và CH3 CH 2(CH3 )2 CHOHD. (CH3)3COH và C3H 7 OH.

55.25 Cho l,06g hỗ n hợ p 2 ancol đồ ng đẳ ng liên tiế p củ a ancol metylic tác dụ ng với Na dư thấy thoát ra 224ml hiđro (đo ở   đktc). Công thức phân tử 2   ancollà công thức nào sau đây ?

A. C3 H7OH và C4H9OH B. C2H5 OH và C3H7OH

c. CH3OH và C2H5OH D. a ,  B, c đều đúng.

55.26 Người ta nhận thấy khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệsố mol nco : nHo tăng dầ n khi số nguyên tử cacbon trong ancol tăng dầ n.

Nhữ ng ancol nào sau đây thoả mãn nhậ n xét trên ?

A. ancol no đơn chức B. ancol no đa chức

c . ancol không no đơ n chứ c D. ancol no đa chứ c yà đơ n chứ c.

55.27 Có 4 ố ng nghiệ m mấ t nhãn đự ng riêng biệ t từ ng chấ t sau: dung dịch NH4HCO3, dung dịch NaA102, dung dịch C6H5ONa và châ't lỏ ng C2H5OH. Để  

 phân biệt các chất này ta có th ể dùng hoá chất nào trong những hoáchất sau ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 126/176

A. NaOH B. HC1 c. Khí C 02 D. B và c đúng.

55.28 Đ ốt cháy a mol ancol no X cần 2,5a mol oxi. Biết X không làm m ất màunước brorfi. Công thức phân tử của ancol đó là :

A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 c. C3H5(OH)3 D. a ,  B, c sai.

55.29 Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H 2 SO4  đặc ở  nhiệt độ thích hợp, người ta có thể thu được tối đa :

A. 1   ete B. 2 ete c. 3 ete D. 4 ete.

55.30 Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O ?

A. 2 B. 3 c. 4 D.5.

55.31 Phản ứng của C0 2  tác dụng với dung dịch C6 H5ONa cho C6 H5OH xảy ra đượclà do :

A. Phenol có tính axit rriạnh hơn axit cacbonic

B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic

c. Phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic

D. Phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic.

55.32 Công thức tổng quát nào dưới đây là của ancol no mạch hở ?

55.33 Đ ồng phân nào sau đây của C4H9OH khi tách nứớc sẽ cho 2 anken đồng phân ?

55.34 Dung dịch ancol etylic 25° có nghĩa :

A. 100 gam dung dịch có 25ml ancol etylic nguyên chất

B. 100ml dung dịch có 25g ancol etylic nguyên chấtc. 200ml nước có 50ml ancol etylic nguyên chất

D. 200ml dung dịch có 50ml ancol etylic nguyên chất.

55.35 Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no khi mạch cacbon tăng,nói chung :

A. Đ ộ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng

B. Đ ộ sôi tàng, khả năng tan trong nựớc giầm

c. Đ ộ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng

D. Đ ộ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.

B. CnH2n+20

D. R(OH)x.

A. ancol isobutylic

c. 2 -metyl propan-l-ol

Đ. 2-metyl propan-2-ol

D. butan-2-ol.

126

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 127: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 127/176

55.36 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH 3 )2 CHCH(OH)CH3 ?

A. 2-metyl but-en-1 B. 3-metyl but-en - 1

c. 2-metyl but-en-2 D. Kết quả khác.

55.37 Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Trong đó X, Y, E là kí hiệu các chất hữu cơ khác nhaụ. Biết X chứa 2 nguyêntử cacbon. Các chất X, Y, G, E, R có thể là :

X Y G E R A. C2H4(OH)2 CH3 CHO h 2 0 C2H5 C1 KOH

B. c 2h 5o h c 2h 4 h 2 0 c 2h 5ci KOH

c. c 2h 6 c 2h 4 h 2 C2H50H HC1

D. A, B, c đều sai

55.38 Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2   ancol no đơn chức X, YMtế tiếp nhau

trong dãy đồng dẳng thu được 2 , 8   lít C0 2  (đktc) và 3,15g nước. X, Y có côngthức phân tử là :

A. C2 H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH

c. C3H7OH và C4 H9OH D. C4H9OH và C5HnOH.

§5.39 Đ ốt cháy m ột ancol X ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đón c o 2 < n H20 - K ế t l u ậ n n à o s au đ â y đ ú n g ?

A. X là ankanol B. X là ancol 3 lần ancol

c. X là ankađiol D. X là ancol no đơn chức hoặc đa chức.

55.40 Dung dịch X gồm ancol etylic và nước. Cho 20,2g X tác dụng với Na dư thấythọát ra 5,6 lít H 2  (đo ở đktc) (Drượu = 0,8g/nl). Đ ộ ancol của dung dịch X là :

A. 81,73° B. 92,74° c. 80,73° D. 92°.

55.41 Đ ốt cháy hoàn to àn 60ml ancol etylic chưa rõ độ ancol. Cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 167g kết tủa, biếtDrượu = 0,8 g/ml. Vậy độ ancol có giá trị nào sau đây ?

A. 82° ‘ B. 85° c. 80° D. 95°.

55.42 M là ancol bậc II, công thức phân tử là CôH h O.  Đ un M với H2SO4 đặc ở170°c chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của M là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 128: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 128/176

A. 1,2,3-trimetylpropan-l-ol

c. 3,3-dimetylbutan-2-ol

B. 2,2-dimetylbutan~3-ol

D. 2,3-dimetylbutan-3-ol.

55.43 Chạt X có công thức phân tử CgH 10 O. Nếu cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo th ành muôi và nước th ì X có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của

 benzen (trong các sô" dưới đây) ?

55.44 Chất X có công thức phân tử C4H8 0, X làm mất màu dung dịch brom và tácdụng với Na giải phóng hiđro. Công thức phân tử của X là:

A. CH2=CH-CH 2-CH2-OH và CH3-C H 2-CH2-CHO

B. CH3-CH=CH-CH2-OH và CH3-C H 2-CH=CH-OH

c. CH2=CH-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH-CH2-OH 

D. Tâ't cả đều sai.55.45 Đ un nóng hỗn hợp 2   ancol đồng đẳng hơn kém nhau 2   nhóm -CH 2  vớiH2 SO4  đặc ở   170°c được 2 chất ở   thể khí. Vậy công thức phân tử 2   ancol là :

A. CH3 OH và C3H7OH B. C2H60 và C4H 10O

c. C3H7OH và CsHnOH D. C2H40 và C4H80.

55.46 Ba ancol X, Y, z không phải là đồng phân của nhau.  Đố t   cháy mỗi ancol đềusinh ra C0 2  và H20 theo tỉlệ mol nC0 2: nH 2 0   = 3 : 4 . Công thức cấu tạo của

3 ancol là :

A. C3H7 OH, CH3 CH(OH)CH2OH, C3H5(OH) 3

B. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH

c. c 3H7OH, c 3h 5o h , CH3CH(OH)CH2(OH)

D. A, B, c sai.

55o47 Cho 10,4g hỗn hợp hai ancol đơn chức M và N tác dụng với Na dư thu được2,24 lít H 2  (đktc). Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 10,4g hỗn hợp trên thuđược 22g C0 2  và 10,8 g H20. M và N là công thức phân tử nào ?

A. C2H5 OH và C3H7OH B. C3H7OH và C3H5OH

c. C2H5OH và CgHgOH . D. Tấ t cả đề u sai.

55.48 Gác ancol no đơ n chứ c tác dụ ng vở i CuO nung nố ng tạ o thành xeton là:

A. ancol bậc 1   B. ancol bậc 2

c. ancol bậ c 3 D. ancol bậ c 1 và ancol bậ c 2.

55.49 Cho các chất sau :

A. 3 B. 6 c. 9 D. 10.

X : HO-CH 2 -CH2-OH Y : CH2(OH)-CH2-CH2OH

z : HO~^CH2 -CH(OH)-CH2OH T : CH3-C H 2-0-CH3.

Sô" lượng chất hoà tan được Cu(OH ) 2  ở nhiệt độ phòng là :

A. 1 B. 2 c. 3 D. 4.

128

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 129: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 129/176

55.50 Cho l lg hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng tácdụng hết với Na dư cho 3,36 lít H 2  (đktc). Hai ancol đó là :

A. C2H5OH và C3 H7OH B. CH3OH và C2H5OH

c. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5HuOH.55.51 Một dung dịch chứa 6 ,lg chất X (đồng đẳng của phenol đơn chức), cho dung

dịch này tác dụng với nước brom (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3nguyên tử brom trong phân tử. Công thức phân tử của X là :

A. C2H5C6H4OH hoặ c (CH3)2C6H 3OH *

B. CH3 C6 H4OH

c. (CH3)2C6H3OH D. C2H5C6H4OB.

55.52 Ancol nào dưới đây khó bịoxi hoá nhất :

A. 2-metyl butan-2-ol B. 3 metyl butan-2-ol

c. 3-metyl bu tan-l-o l D. 2,2-đimetyl propan-l-ol.

55.53 Hợp chất nào dưới đây có tính axit mạnh nhất ?

A. o 2n - c 6 h 4- o h b. c h 3 - c 6 h 4- o h

c . c h 3o - c 6h 4- o h   d . c i - c 6h 4- o h .

55.54 Đ ốt cháy m ột ancol đa chức X ta thu được H20 và C 0 2  tỉ lệ số moln Ho : nco = 3 : 2 . Công thức phân tử của X là :

A. C2H60 2  B. C3H80 2  c. C4H10O2  D. C3H5(OH)3.

55.55 Nế u biế t M là mộ t ancol mạ ch hở ta có thể đặ t công thứ c phân tử và công thức cấu tạo thu gọn của M như thế nào là đúng ?

A. CnH2n+2Oz, CxHy(OH)n

B. CnÍĨ2n+20> CnH n+lOH

c. CnH 2n+2 -2 kOz, R(OH)z với k > 0   là tổng số liên kết 71, z > 1 , R là gốchiđrocttcbon.

D. Cả A, B, c đúng.

55.56 Đ ốt cháy a mol X sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nHo : n co = 4 : 3 . Nếu

cho 0 , 1   mol ancol này tác dụng với kali dư cho 3,36 lít khí H2  (ở đktc). X làcộ ng thứ c phân tử nào trong các công thứ c sau :

A. C3

H6

(OH) 2

  B. C3

H7OH c. C2

H4

(OH) 2

  D. A, B, Csa i.55.57 Phát biểu nào sau đây đúng :

(1) Phenol là axit m anh hơn ancol vì phản ứng được với dung dịch brom.

(2) Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 130: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 130/176

Page 131: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 131/176

Page 132: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 132/176

51.5

51.6

51.7

51.10

5.13

Từ các phương trình phản ứng trên ta nhận thấy từ 1 mol ancol chuyểnthành 1 mol ancolat natr i khôi lượng tăng : 23 - 1 = 22g.

4,6-2,84 ,ancol . 2 2

 — 2,84M2 ancol —------—35,5

0,08

Ta có : 12x 4-y = 35,5 - 17 = 18,7. Phương trình trên chỉ thoả mãn khi

1 < X <2. Vậy Xi = 1 ta có ancol CH3OH và x2 = 2 ta có ancol C2H5OH.

nco2  = 0 ,1 2 mol; nH 2 0   = 0,15mol

Chất X phản ứng với Na giải phóng H 2  và không phản ứng với dung dịchNaOH thì X ph i là ancol, nH20  > nC02  nên ancol là ancol no đơ n chứ c hoặ c

ancol no đa chứ c.

Đ ặt công thức phân tử hợp chất hữu cơ là CxHyOz, ta có :

n , o . „ o . 2 ,22-(0,12x12)-0,3X : y : z = 0 ,1 2 : 0 ,3 : ------------------------------------------

16

= 0,12 : 0,3 : 0,03 = 4 : 10 : 1 

Công thức đơn giản nhất của X là (C4 H 1 0O)n hay (C4Hio)nOn.

C4H10  ứ ng vớ i hiđrocacbon no nên n = 1 ■ -»CTPT củ a X : C4H 10O.

c. Các phư ơ ng trình chuyể n hoá :

c,600°c(1) 3C2H 2  > C6 H6

(2) C6H 6  + Cl2  C6H 5C1 + HC1

(3) C6H5C1 + NaOH đặ c - ca0,pca°> C6H5OH + NaCl

OỊĨH2S0 4 đặc,t° /-» VT

(4) (rYỊ + 3H N O 3  đặc — — — -» ư2ìn

n o 2

c. 51.8 B. 51.9 A.

c. 51.1-1 B. 5.12 A.

D. - Khi đun nóng X, vì dy/x = 0>7 < 1  nên My < Mx do đó Y phả i là ankenkhông thể là ete.

N 0 2 + 3H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 133: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 133/176

- Khi tác h nước của ancol cho anken thì ancol đó là ancol no đơn chức.

H2S04đ,t°

CnH2n+1OH ... — > CnH2n + H20

14n =0,7 -> n = 3. CTPT ancol : C3 H7 OH.14n + 18

51-14 B. Đ ặt công thứ c phân tử ancol M : CxHyOH.

CxHyOH + H B r ---- ► CxĩỉyBr + H20

H2S04đCxHyOH —— > CxH2x  + H20

170°C

Theo đề bài : Mr H Rr = x = 137x y 58,4

Mc H = 137 - 80 = 57 hay 12x + y = 57

Cặp ngh iệm duy nhất thoả mãn X= 4 ; y = 9. CTPT M : C4 H 9 OH.

CH3 CH(OH)CH2 CH3 cho 3 anken là cis-but-2 -en và trans-but-2 -en và but-l-en.

51.15 A. Đ ặt công thức phân tử của ancol X : CnH2n+i~2kOH %Ị

có M = 14n + 18 - 2k; dỵ/x = —— -   1,7 ->  nên chất Y là ete.Mx

g g s ± ì i l i ằ = i,7 -> 7n - k = 2114n +18 - 2k

Phương trình trên chỉcó một nghiệm duy nhất là k = 0; n = 3.

CTPT của ancol X : C3 H7 OH.

51.16 B. Gọi công thức phân tử của ete : CxHyOz.

CxHyOz + ịx + - - j 0 2   ---- > xC02  + ^ H 20

0,25 mol 1,375 mol 1 mol 1 mol

Từ phương trìn h t rê n ta có : X = 4; y = 8 ; z = 1

CTPT của X : C4 H 8 0. Phân tử ete có 1   nô'i đôi nên nó được tạo thành từ một

ancol no đơ n chứ c CmH2m+20  (n > 1 ) và mộ t ancol đơ n chứ c không no có mộ t nố i đôi CnH2nO (n > 3).

Vậy Q TC T của X : C H 2= CH -CH 2-O C H 3.

133 ;'

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 134: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 134/176

51.17 c.

51.18 c. Đ ặt công thức phân tử chung của 2 chất X và Y là CxHyOz.

CxHyOz + Ị X+ - - I0 2---- > xC0 2 +  L  H20l 4 2j 2

a mol ax mol — mol2

. 44ax 44 X 1Theo đề bài, tacó : —— = —— —= — 

9ay 27 y 3

Công thứ c phân tử củ a X, Y : (CH3)nOz - >3 n< 2 n + 2 - > n < 2  

n =1

  : CH3

Oz (loại)n = 2 : C2 H6 Oz (nhận). Vì X, Y bền nên z = 1   hoặc 2 .

Vậy công thức phân tử của 2   chất là C2H60 và C2 H 6 0 2.

51.19 c. 51.20 A.

51.21 D. Đ ặt công thứ c chất hữu cơ CxHyOz

12x + y = 3,5 X 16z

Cho z = 1 -»1 2

x + y = 56 -> x = 4 ;y =8

  X : C4

H80Cho z = 2   1 2 x + y = 1 1 2  - > x = 8 ; y = 1 6 - > X : C8 Hi6 0 2 v.v...

Vậy công thức đơn giản nhất của X : C4 H 8 0.

51.22 c. Ancol Y là ancol no, như ng không biết là đơn chức hay đa chức nênđặt công thức là CnH 2n+2-x(OH)x với n > X> 1.

CnH 2n+2Ox + - j o 2 ------> nC 0 2  + (n + 1 )H2 0

1 mol 2,5 mol

Từ phư ơ ng trình trên, ta có :

2,5 = — —- -> X= 3n - 4 (x < n)2

Lập bảng, ta có nghiệm phù hợp là n = 2; X = 2.

Công thức phân tử Y : C2 H4 (OH)2.

51.23 c. Gọi công thức phân tử của M là CxHy(OH)a.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 135: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 135/176

0,05 mol

0,15X =

1 mol

 y + a   a ì nX + — :------------ Oo — -> xC 0 5  + ■4 2 /

' x + y + a - a ìmol X molV 4 2 )

0,175 mol 0,15 mol

o y + a a3 ; X + — -— - —

0,175(1)0,05 4 Ị 2 0,05

Vì M là ancol no nên : y + a = 2x +2   (2 )

Thay (2) vào (1 ) ta có a = 3.

CTPT của M : C3 H 5 (OH)3.51.24 c. nco 2  = 0,lx < 0,8 -> X <8   cacbon

n H 2   = 0,5 - » 0,5 mol N +  Na ->0,5 mol H2 - > N CÓ 2 nguyên tử H linh động.

nwaOH = 0,2 mol = nN-> N có 1 hiđro axit mà N có 2 nguyên tử o và sô' c < 8

nên CTPT của N : HO-C 6 H4 -CH 2 OH.

51.25 c.ĩXq q    2

51.26 A. —^2- = — —> nC0 2  < ftH2o -> Hai ancol là ancol no.n H20 3

Gọi công thức tổng quát của 2   ancol làC-H2- 2  (OH)x hay CnH 2n+2 Ox.

C-H.- 9  (OH)x +n 2n+ 2-x x^311 + 1 - X

2

0 2 — » n C 0 2  + (n + 1)H 20

n 2   —  — —  = — -> n = 2

n +1 3

Vậy một ancol có số   nguyên tử cacbon bằng 1 và một ancol có sô' nguyên tửcacbon bằng 3 (vì sô" mol 2 ancol có sô" mol bằng nhau).

51.27 B. Ancol N + K -> nHz = Iiancoi -» Ancol có2 nhóm -OH.

R(OH)2 + 2K  ---- > R(OK)2  + H2

Đ ốt cháy 1 mol ancol N cho sô' mol C0 2  < 3->Ancol phải có 2 nguyên tử c.Vậy ancol N có công thức C2H4 (OH)2.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 136: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 136/176

Page 137: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 137/176

Page 138: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 138/176

ncxH2x,iOH ~ ncx»iH2x~3 0 H - 0,15 mol

^^-^ancol ~ ^ e te + ^n ư ớ c — 1 3 ,2 + 2 ,7 = 1 5 ,9 g

0 , 1 5 ( 1 4 x + 1 8 ) + 0 , 1 5 ( 1 4 x + 3 2 ) = 1 5 , 9 - » X = 2

Công thức phân tử của 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH.

55.21 c. Đ ặt công thức chung của 2 ancol là C^Hg- ịOH .

Mc , h 2, = 1 4 x

M cjjH 2ĩ+1OH 1 4 x + 18dCxH2x/CjH2ĩtlOH - = - . ~ - ° ’ 6 6

Giải ra ta có X = 2,5.

Vậy công thức phân tử của 2   ancol là C2H5OH và C3ÍỈ7OH.

55.22 c.H2S04d

c h 3 - c h - c h 2- o h —— > c h 3- ọ = c h 2  + h 2 0 ,

CH 3  170°c Ễ h ,

Ọ HI H2S04đ

H 3 C-C-CH 3  — —> h 3 c - c = c h 2  + h 20

U   ™°c Ỉ H ,

55.23 B. Theo đề bài, trong phân tử Y số’ nguyên tử H gấp đôi số  nguyên tử cvậy công thức phân tử của Y là CxH 2*Oz.

Phương trình hoá học của phản ứng :

CxfỈ2xOz + --- ----  O2 ---- ► XCO2  + XÍĨ2 O2

3x - zn o = —    --------= 4 - » 3 x - z = 8

2l0 2

Vì Y là hợp chất đơn chức nên z = 1   hoặc 2

Khi z =1 -> X = 3. Công thức phân tử của Y là C3 H 6 0.

Khi  z = 2 -> X =  ~ (loại).3

55.24 A. Đ ặt công thức ph ân tử 2 ancol là CnH2n+iOH và CmH 2m+iOH.

Viết phương trình phản ứng hoá học ete hoá 2 ancol, ta có :

m 2ancol = m ete + m H20 = 26’4 +  5,4 = 31>8g

138

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 139: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 139/176

nHn = ——= 0,3 mol ;h 20 l g

n 2ancol = 2 n H20 = 2 x ° . 3 = ° >6 m o 1

Theo đề bài 3 ete có sô" mol bằng nhau -» 2 ancol có số mol bằng nhau

 — 14n + 18 + 14m + 18 31,8Ivhancoi ------------------------------ = — — -» n + m = 5

2   0 , 6

Vậyancol bậc I là CH3OH và ancol bạc III là (CH3 )3 COH.

55.25 B. Viết phương tr ìn h phản ứng hoá học của CnH2n+iOH (x mol) vớiCmH2m+iOH (y moi) vớ i Na -> X + y = 0,02 mol

Theo điều kiện bài toán :

x(14n + 18) + y(14m + 18) = l,06g (a)

Giả sử n < m. Thay m = n + l v à x + y = 0 , 0 2   vào (a), ta có:

0,04n + 2y = 0,1 (b)

Biện luận n theo y : điều kiện 0 < y < 0,02 -» n = 2

Vậy công thức phân tử 2 ancol C2H5OH và C3H7OH.

55.26 D. 55.27 B.

55.28 A. Ancol X là ancol no, như ng không biết đơnchức hayđa chức, nên tađặt công thức phân tử là CnH2„+2-x(OH)x với n > X.

Phương trình phản ứng đốt cháy :

CnH2n+2Ox + — + 1 ~ * 0 2 ---- » nC02 + (n + 1)H202

1 mol mol2

a mol 2,5a mol

Từ phương trình phản ứng trên ta có : X= 3n - 4 (x < n)

Kẻ bảng ta có n = 2 -» X= 2 là phù hợp.

Vậy công thức phân tử của X là C2

H4

(OH)2.55.29 c. 55.30 c. 55.31 B. 55.32 A. 55.33 D.

55.34 D. 55.35 B. 55.36 c. 55.37 B.

55 38 A - Xác định công thức phân tử X : CxH2xOy

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 140: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 140/176

- Viết phương trình p hản ứng đốt cháy X và dữ kiện đề bài rú t ra X = 3 vày = 1 . (3x - y = 8   vì X là hợp chất đơn chức nên y = 1 hoặc 2, khiy = 1 - > X = 3 ; k h i y = 2 - » X l ẻ ( l o ạ i ) )

55.39 D. Ankanol : nH o > n co ;

A n k a đ io l : C nH2n+202 : n H20 > n c o 2 ’

Ancol no đa chức : CnH 2n+2 0 x : n H 2 0   > nCo2  .

55.40 B. 55.41 c. 55.42 c.

55.43 c. Dẫn xuất của benzen có 1   nguyên tử o lại tác đụng với dung dịch NaỌ H phải là phenol. Các đồng phân của phenol có cùng công thức phân tửCgHioO là : C2 H 5 C6H 4 0 H (có 3 đồng phân : 0 -, p-, m- etyl phenol);(CH 3 )2 C6 H3OH (có 6   đồng phân : 2,3-; 2,4-; 2,5-; 2 ,6 -; 3,4-; 3,5- đi metyl

 phenol)

55.44 c. 55.45 B. 55.46 A. 55.47 A. 55.48 B.

55.49 B. 55.50 B. 55.51 A. 55.52 A. 55.53 D.

55.54 A. Ancol đa chức th ì có 2   nguyên tử oxi trở lên và khi đô't thu được

n H 0   : nco = 3   '• 2- Vậy chỉ có C2H6 0 2  là phù hợp.

55.55 c.

55.56 D. R(OH)n + nK ---- > R(OK)n + n/2 H2

0,1 mol 0,15 mol

0,1 X0,5n = 0,15  —>n = 3. Vậy ancol có 3 nhóm -OH.

Ancol X có công thức d ạng CmH 2in+2-2k-3(OH )3   hay CmH 2 m+2 -2k 0 3

Phương trình phản ứng đốt cháy :

C U W a O s dố tcháy > mC02 + (m + 1 - k)HzO 

Theo đề bài ta có :

^ 22. = iĩ L ii-L ÌL= i m = 3  - 3 k (m > 3 ). nco2  m 3

Phương trình chỉphù hợp khi m = 3   và k = 0 .

CTPT của X là C3H 5(Olỉ)3 .

55.57 B. 55.58 c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 141: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 141/176

55.59 D, Công thức tổng quát của ete no, đơn chức : CJnr i 2n+2 0

CnH2n+20 + — 0 2  --> nC02  + (n + 1)H202

v . ĩ l + 1 5 i n ' i t

Ih e o đê bài --------   = — -» n = 4. Ete có 4 nguyêntử c nên có thé tạn 4

từ ancol :

2C2H5OH — Hzgffiic. y c H ị)C H + H O140 c

CHgOH + C3H7OH — -> C3H7 OCH3 -+ H20I  140° c *

CH3OH + c h 3 - c h - o h — -H- % -ậc— > c h 3 - o - c h - c h 3  + h 20I 140 c I

CHg CH3

55.60 B. 55.61 A.

55.62 c . Đ ặt công thức chung 2   ancol là C-Hg- jOH .

C-H - OH + — 0 2   ---- > n C 0 2  + (n + l)H 20n 2n +1 2

Theo phương trình trên, ta có :

n02 = 1>5nco2 = l,5--?~ = l,2mol

m ancol + m 0 2 = m C 0 2 .+ m H20 - > m ancol = 1 6 , 6 g

55.63 B. Đ ặt công thức phân tử CnH 2n+2 0 k.

CnH2n+2Ou + I  — - - *   |0 2 — >nC02  + (n + 1)H20

4 = — k -» 3n = 7 + k, kẻ bảng ta có k = 2, th ì n = 32

Vậy ancol X có công thức C3H6 (OH)2 .

55.64 B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 142: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 142/176

ChuơNq 9.  ANĐEHIT - XETON - ẢXỈT CACBOXYLIC

Bài 58-61 : ANĐEHIT - XETON : cấu trúc, CTPT, tính chốt hoá học AXIT CACBOXYLIC : cấu trúc, CTPT, tĩnh chốt hoá học 

L ư u ý :    Để giải nhanh một số câu hỏi và bài ỉập nên lưu ý :

I - Lí thuyết

1. Khi so sánh tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế ta nên lưu ý :

- Các nhóm ankyl đẩy electron về phía nhỏm cacboxyl nên làm giảm lực axit, 

khả năng đẩy electron tăng dần của một số nhóm ankyl như sau :

C H 3- < C 2H5- < (CH3)2C H - < (CH3)3C -

- Các nguyên tử và nhóm nguyên tử ở gốc R hút electron khỏi nhóm cacboxyl 

nên làm tăng lực axit. Một số nguyên tử và nhóm nguyên tử sau có khả năng 

hút electron theo trật tự tăng dần ■:

CH 2 =CH- < C6 H5- < CH3 O- < I- < Br- < Cl- < F- < CN-

2. Một số phản ứng đặc trưng của andehit:

a) Phản ứng cộng H2 của anđehit đơn chức :

 Ni,t°CnH2n+1-2aCHO + (â + 1)H2  ---->   C nH2n+lCH20H

(a là số nối đôi trong gốc hiđrocacbon)

b) Phản ứng oxi hoá :

- Phản ứng với ion bạc trong dung dịch amoniac : Anđéhit khử được Ag+ở phức 

chất [Ag(NH3)2]OH thành Ag kim loại.

R CH O + 2[Ag(NH3)2]O H ----»RCOONH4 + 2A g ị + 3N H3 + H20

(ẠgN03 + 3NH3 + H20   ---- >[Ag(NH3)2]OH + NH4NO3)

HCH O + 4[Ag(NH3)2]O H ---- >(NH4)2C 0 3 + 4Agị + 6 NH3 + 2H20

HCOONa + 2[Ag(NH3)2]O H ---->NaNH4C 0 3 + 2 A g ị + 3NH3 + H20

HCOONH4 + 2[Ag(NH3)2]O H ---->(NH4)2C 0 3 + 2 A g ị + 3NH3 + H20

- Phản ứng với Cu(OH)2 (hoặc thuốc thử Fehling) :

t°  _ ,

R CH O + 2Cu(OH)2  + NaOH — » RCOONa + Cu2O ị + 3H20

(màu đỏ gạch)

142

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 143: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 143/176

- Phản ứng với brom và kali pemanganat : Anđehit làm mất màu nước brorn và 

dung dịch kali pemanganat (axeton không phản ứng)

R CH O + Br2 + H20   ---->RCO OH + 2HBr

3. Phản ứng loại bỏ nhóm -C O O - (dưới dạng muối cacbonat)t°,CaO

R CO ON a + NaOH — — > R H Í + N a 2C 0 3

t°2 CH 3CO ON a — > CH3COCH3 + Na2C 0 3

‘°(CH3 COO)2Ca — ► CH3 COCH3 + C aC 0 3

t°,CaO

HC OO Na + NaOH -> H2 + Na2C 0 3

t°,CaO

c H 3 -C H(OH)COONa + NaOH — > C2 H5 OH + Na2 C 0 3

t°,CaO

NaO OC -COO Na + 2NaOH — — > H2 + 2Na2C 0 3

t°,CaO

N a O O C - C H 2-C O O N a + 2NaOH — — ^ C H 4 + 2Na2C 0 3

4. Điện phân dung dịch muối cacboxylat: ^

2R CO O N a + 2H20 -------------------- >  H2 + 2NaOH + 2 C 0 2 + R -Rcó v á ch ng ă n *

Một số phản ứng khác :

C H 3 CO O H + C H = C H   ----- >  C H 3C O O C H = C H 2

HCOOH + CH = CH ---->HCOOCH=CH 2

H C O OC H 3 + C H = C H ----- > C H 2= C H - C O O C H 3

2HCOON a — > H CHO + Na2C 0 3

II- Bài toán về anđehit đơn chức

1. Đốt cháy một anđehit cho nC02  =nH2o thì anđehit đó là anđehit no, đơn chức.

Nếu nC02  > nH2o thi anđehit đó có thể là anđehit không no hoặc no, đachức.

2. Cho anđehit tác dụng với H2  nếu nHs =nanđehit thì gốc hiđrocacbon (R) là gốc

no và anđehit đơn chức.

3. Cho anđehit tác dụng với dung dịch AgN03/NH3. Nếu tỉ lệ số mol anđehit/AgN03  là 1/2 thì anđehit là đơn chức (trừ HCHO).

AgNOa + 3NH3 + H20   ---- >[Ag(NH3)2]OH + NH4NO3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 144: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 144/176

C nH2nO + 2[Ag(NH3)2]OH ---- >C n-iH 2n_ 1COONH4 + 2 A g ị + 3N H3 + H20

Nếu tỉ lệ số mol andehit/AgN03 là 1/3 thì có thể :

• Anđehit đa chức (dựa vào M anđehit để xác định).

•Anđehit đơn chức và gốc hiđrocacbon (R) là ankin-1 (nAgNO = n[Ag(NH3)2]OH )

4. Khi giải bài toán vể phản ứng cộng của anđehit đơn chức với hiđro, nếu số  

mol hiđro lớn hơn số mol anđehit thì gốc hiđrocacbon là gốc không no.

III - Bài toán vể anđehit đa chức

1. Cho anđehit tác dụng với hiđro nếu nh2 > nanđehit thì cần lưu ý :

* Có thể là anđehit đa chức.

° Có thể là gốc hiđrocacbon (R) không no. ,

• Có thể vừa gốc hiđrocacbon không no vừa anđehit đa chức. Tuỳ theo các dữ  

kiện tiếp theo để kết luận kết quả ở vào trường hợp nào.

2. Khi để bài cho một thể tích anđehit mạch hở phản ứng tối đa với hai thể tích 

khí hiđro, nếu sản phẩm sinh ra cho tác dụng với Na dư, thu được thể tích khí 

hiđro đúng bằng thể tích anđehit ban đầu thì anđehit đó là anđehit no chứa 2

nhóm -CHO.

3. Cho anđehit tác dụng với dung dịch AgN0 3/NH3  : nếu tĩ lệ số mol 

anđehit/AgN03  là 1/2n thì có thể là anđehit đa chức (dựa vào M anđehit để xác 

định). Nếu tỉ lệ số mol anđehit/AgN03  là 1/2n+1 thì anđehit da chức và gốc R  

là ankin-1  (n > 2).

R(CHO)n + 2n[Ag(NH3)2]O H ---- >R(C OONH4)n + 2nAg + 3nNH3 + nH20

4. Nếu cho 1 mol chất hữu cơ A tác dụng với lượng dư dung dịch AgN03/NH3  thu 

được 4 mol Ag. A có thể là H CHO hoặc C xHy(CHO)2.

IV - Bài toán vể axit cacboxylic

1. Đốỉ cháy một axií hữu cơ cho nC02  = nH o íhl axit hữu cơ đó là axií đơn chức  

no có công thức tổng quát C nH2n02.

2 . Cho một axit hữu cơ tác dụng với kim loại hoạt động mạnh cho nHg sinh ra = 

1/2 riaxit thì axit dó là axit đơn chức.

naxit hoặc nhh 2 axit = 2nHs

3. Muốn tìm công thức phân tử của hai axit là đổng đẳng liên tiếp nên tính số  

nguyên tử cacbon trung binh hoặc Maxit hay Mmuối.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 145: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 145/176

Page 146: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 146/176

58.3 Có 4   lọ chứa 4 chất lỏng bị m ất nhãn, mỗi lọ chứa 1 ch ất là : H 2 0, C2H 5 OH,C6 H 6  và CH3 COOH. Bốn nhóm học sinh làm theo trình tự như sau :

A. Dùng Na2 C03, dùng brom lỏng, dùng natrikimloại.

B. Dùng Na2 C0 3 , dùng nat ri kim loại.c. Dùng quỳ tím, dùng chính CH3 COOH, dùng kim loại natri.

D. Dùng quỳ tím, dùng brom lỏng.

Hãy chọn nhóm làm thí nghiệm đúng.

58.4 Cho hai chất hữu cơ đơn chức X, Y chứa c , H, o. Đ ốt cháy hoàn to àn mỗichất đều cho sô" mol O2  = số   mol C0 2  = sô' mol H 2 0. X, Y đều tác dụng vớidung dịch KỌ H. Vậy X, Y là :

A. Một phenol, một axit thơm

B. Axit axetic và metyl fomiat

c. Một axit cacboxylic, một phenol

D. Axit propionic và metyl axetat.

58.5* Trung hoà 125ml dung dịch axit hữu cơ X 0,4M (cùng loại với axit axetic) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng th u được 4,8g

muôi. Công thức axit hữu cơ X là công thức nào sau đây :A. CH3 C0 OH B. HCOOH

c. CH3-CH2-COOH D. Kế t quả khác.

58.6 Cho sơ đồ chuyển hoá :

C2H4---- >X   ---- ->CH3COOH Y   ---- >X

X, Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây :

A. C2H5OH, CH3COOC2H5 B. CH3CHO, CH3COOC2H5

c. C2H2, CH3 COOH D. A và B đúng.

58.7 Cho m gam hỗn hợp axit HCOOH và ancol C2H 5 OH tác dụng hoàn toàn với Na thu được 3,36 lí t (đktc) khíH2. Giá trị của m là :

A. 14,8g B. 13,8g c. 13,6g D. 18,3g.

58.8 Cho 33,6 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước dư có axit sunfuric làm xúc

tác thu được ancol etỵlic. Nếu hiệu suất phản ứng là 35% thì khôi lượngancol tạ o thành là bao nhiêu (trong các sô' cho dư ớ i đây) ?

 A. 24,15g B. 24g c. 25,20g D. 25,5g.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 147: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 147/176

58.9 Có các ch ất : C2H 5 OH, CHgCOOH, C2H5COOH. Chỉ dùng một chất trong sốcác chất cho dưới đây để nh ận biết các chất trên .

A. dd NaOH B. dd Na2NC>3  c. Na kim loạ i D. Quỳ tím.

58.10 Cho 7,4g hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với Na2 C 0 3  sinh ra 1,12 lít C0 2  (đktc). Khối lượng muôi thu được là bao nhiêu( t r o n g c á c s ố c ho d ư ớ i đ â y ) ?

A. 9,6g B. 8 ,6 g c. 6,9g D. 9,4g.ỊỈ

58.11 Cho sơ đồ phản ứng :

Benzen---- >  Z i---- > z 2  ---- >  z 3   ---- » C6H5COCH3.

Zi, z 2, z 3  tương ứng với nhóm chất nào sau đây :

A. C6H 5CH 2CH3) C6H 5 CHC1CH3, C6 H 5 CH(OH)CH3.B. c 6h 5c h = c h 2) c 6h 5 c h 2c h 2 ci, c 6h 5 c h 2 c h 2 o h .

c. C6H5CH2CH3, c 6h 5c h 2c h 2ci, c 6h 5c h 2c h 2oh .

D. A và c đúng.

58.12 Cho sơ đồ phản ứng sau :

Toluen---- >X )---- > x 2 — ->x 3   ---- >X4   ---- > C6H5COOCH3. **

Xi, x 2, x 3, X4 tương ứng với nhóm các chất nào sau đây :

A. C6H 4 C1CH3, c 6h 5 c h 2o h , c 6h 5 c h o , c 6h 5c o o h .

B. C6H5CHC1CH3, C6H5CH(0H)CH3, c 6H5co e H 3. 

c. C6H5CH2C1, c 6h 5c h 2o h , c 6h 5c h o , c 6h 5c o o h .

D. B và c đúng.

58.13 Đ ể trung hoà l,18g một axit cacboxylic X cần 40ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức câ'u tạo của X là :

A. C2H 4(COOH) 2  B. CH 2 (COOH) 2

c. CH3 COOH D. (COOH)2.

58.14 Trong số’ các ch ất sau, chất có tính axit mạnh nhất là :

A. CH3 COOH B. C1CH2 CH 2C 00H

c. CH3CH(Cl)COOH D. C2HbCOOH.

58.15 Cho l,69g hỗn hợ p X gồm HCOOH, CH3 COOH, C6 ĨỈ5 OH tác dụng vừa đủ với Na th ấy thoát ra 336ml khí H2  (đktc). Khối lượng hỗn hợp rắn sau phản ứng

là :

A. 2,53g B. 2 ,5 5 g c. 2,35g D. 3,35g.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 148: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 148/176

58.16 Cho các hợp chất sau : ancol propylic (1 ), axit axetic (2 ), metyl fomiat (3). Nhiệtđộ sôi các hợp chất trên giảm dần như sau :

A. (2) > (1 ) > (3) B. (1 ) > (2) > (3)

c. (2 ) > (3) > (1) D. Kết quả khác.

58.17 Khi cho lên men 1 lít ancol etylic 9,2°, hiệu suất quá trình lên men là 80%và DC2HsOH là 0,8g/ml thì khối lượng axit CH 3 COOH thu được là :

A. 75,8 g B. 76,8g c. 78,6g D. 8 6 ,8 g.

8.18 Một axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử là (C3H 5 0 2 )n-Giá trị n là bao nhiêu (trong các số  cho dưới đây) ?

A. 4 B. 3 c. 2 D. Không xác định được.

8.19 Một thể tích an đehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa hai thể tích H 2 , chosản phẩm Y sinh ra tác dụng hết với Na, thu được thể tích H 2 đúng bằng thểtích anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí được đo trong cùng điều kiện.Chất X là :

A. Anđehit no đơn chức.

B. Anđehit no chứa hai nhóm anđehit.

c. Anđehit chưa no chứa một nối đôi.

D. Anđehit chưa no hai lần anđehit.

8.20 Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức mạch thẳng kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng. Khi cho 3,32g hỗn hợp X tác dụng với AgN0 3  trong dung dịch

 NH 3  (lấy dư) thu được 10,8 g Ag.

Công thức phân tử 2 anđehit là công thức nào sau đây :

A. HCHO và CH3CHO B. C3H5CHO và C2H5CHOc. C3H7CHO và C4H9CHO D. Kế t quả khác.

8.21 Cho 2,4g  một hợp chất hữu cơ Y tác dụng hoàn toàn với AgN0 3  trong dungdịch NH 3  thu được 7,2g Ag. Y có công thức phân tử là :

 A. HCHO B. C3H7CHO c . C2H5CHO D. CH3CHO.

8.22 Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa c , H, 0 và m ột loại nhóm chức).

5,8g X tác dụng với AgN03

  trong dung dịch NH3

  tạo ra 43,2g Ag. Mặt khác0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng đủ với 4,6g Na. Công thức phân tử của X là :

A. CH3CHO B. C2H5CHO c. (CHO)2 D. CH2(CHO)2.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 149: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 149/176

58.23 Đ ốt cháy hoàn toà n một anđehit M mạch hở thu được 4,48 lít C 0 2  (đktc) vàl , 8 g H 2 0. M có đặc điểm :

A. Đ ơn chức, no

B. Chứa một nguyên tử cacbon trong phân tử.c . Số  nguyên tử cacbon trong phân tử là một sô' chần.

D. Đ ơn chức, chưa no có một nối đôi.

58.24 Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H6 0 2  và chỉ có một loạinhóm chức. Từ X và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thểđiều chế được cao su buna. Công thức cấu tạo có thể có của X là :

A. OHC-CH 2 CH2CHO B. HO-CH 2-O C -C H 2OH

c. CHn-C - C-CHq D. Cả A, B, c đề u đúng. .U N0 0

58.25 Đ ốt cháy m ột hỗn hợp các đồng đẳng của anđe hit ta thu được số mol C0 2

 bằng sô" mol H20 thì đó là dãy đồng đẳng :

A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng no

c. An đehit 2 chức no D. Kết quả khác.

58.26 Chất X chứa các nguyên tố c, H, o trong đó hiđro chiếm 2,439% về khôilượng. Khi đốt eháy X thu được sô' mol nước bằng số mol X, biết1 mol X phản ứng hết với 4 mol [Ag(NH3 )2 ]OH. Công thức cấu tạo của X là :

A. OH C-C sC-C HO B. HCOOH

c. HCHO D. HOC- CHO.

58.27 Cho dãy chuyển hoá theo sơ đồ sau :

H2 C 0 2  CH 5 O2 N HCOONa NaNH 4 C03.

Cho biết X, Y, z là chất nào sau đây :

A. NHg, NaOH, [Ag(NH3)2]OH B. NH4 OH, NaOH, NH 3

c. CH3NH2, NaOH, NH3  D. A, B, c sai.

58.28 Có 4 bình m ất nhãn chứa ancol metylic, ancol anlylic, íbmanđehit,axetanđehit, ta có thể dùng cách nào trong các cách sau để nhậ n biế t các 

chấ t trên.A. Dùng AgN03  trong dung dịch NH3, dùng Na.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 150: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 150/176

B. Dùng Na, dùng nước brom, cho oxi có xúc tác Mn2+.

c. Dùng nước brom, dùng Na.

D. Không xác định được.

58.29 Khi hoá hơi l,40g một anđehit X thu được thể tích hơi bằng thể tích của0,64g khí oxi ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử củaX là :

A. HCHO B. CH3CHO

c. C2H5 CHO D. Kết quả khác.

58.30 Đ ốt cháy hoàn toàn 3,216g chất X chỉ thu được 2,544g Na2 C 0 3  và l,056gC02. Cho X tác dụng với dung dịch HC1 ta được một axit hữu cơ 2 lần axit. X

có công thức nào sau đây :A. (C02 Na ) 2  B. NaOOC-CH2-COONa

c. NaOOC(CH2)2COONa D. Kết quả khác.

58.31 Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất Y là muôi nat ri của một axit hữu cơ thuđược 0,15 mol khí C02, hơi nước và Na2 C0 3. Công thức phân tử của Y là :

A. HCOONa B. CH3COONa

c. C2H5COONa D. C2H3COONa.58.32 Công thửc ph ân tử của một axit hữu cơ X có dạng là (CHO)n. Khi đốt cháy

1 mol X thu được dưới 6   mol C 02. X có công thức phân tử là :

A. (COOH)2 . B. C2H4(COOH)2

c. C2H 2 (COOH) 2  D. Kết quả khác.

58.33 Cho 9,2g hỗn hợp gồm aữcit axetic và phenol tác dụng với dung dịch NaOH2,5M thì cần vừa đủ 50ml. Phần trăm sô" mol của phenol trong hỗn hợp là :

A. 40% B. 60% c. 35% D. 45%.

58.34 Chấ t hữ u cơ X chứ a c, H, o. Cho 2,2ộ g hợ p chấ t X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 50ml dung dịch KOH IM, X tác dụng với Na2 C 0 3   giải phóng C02. X là côngthứ c phân tử nào sau đây :

A. C2 H 4 (COOH) 2  B. CH 2 (COOH) 2

c. (COOH)2 d . c h 3c o o h .

58.35 Khi đốt cháy hoàn toàn l,46g một axit hữu cơ người ta thu được 1,Ổ4 lít khíCO2  (đktc) và 0,9g H 2 0. Khi trung hoà 0,01 mol axit này cần 1 0 0 ml dung dịch

 NaOH 0,2M. Axit hữu cơ này có công thức phân tử là:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 151: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 151/176

Page 152: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 152/176

58.43 Đ ốt cháy hoàn toàn m ột khối lượng hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳngkế tiếp cần 3,976 lít 0 2  (đktc) và thu được 3,248 lít khí C0 2  (đktc). Côngthức cấu tạo 2   axit là :

A. CH3 COOH vàC2H5COOH B. C2 H5COOH và C3 H7COOH

c. HCOOH vàCH3COOH D. C3H 7COOH và C4H9COOH.

58.44 Đ ể trung hoà dưng dịch của một axit hữu cơ no đơn chức X cần 200ml dungdịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 5,76g muốikhan. X có công thức cấu tạo là :

A. CH3COOH B. C3H7COOH

c. C4 H9 COOH D. Kết quả khác.

58.45 Đ ốt cháy hoàn toàn 5,2g chất hữu cơ M cần dùng 2,24 lít khí 0 2  (đktc) thuđược 3,36 lít khí CO2  (đktc). M chỉ có 1   loại nhóm chức, tác dụng được với

 NaOH. M là chất nào sau đây :

A. CH2 (COOH) 2  B. C2 H4 (COOH) 2

c. (COOH) 2  D. CH 3 COOH.

58.46 Cho các axit sau đây : CH2(Cl)CH2COOH (1); CH3COOH (2 ); HCOOH (3);CH3 CH(Cl)-COOH (4).

Hãy chọn dãy các axit nào sau đây có tính axit giảm dần :

A. (3) > (2) > (1)> (4) B, (4) > (2) > (1 ) > (3)

c . (4) > (1) > (3)> (2) D. (4) > (3) > (1) > (2).

58.47 Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất ?

A. CCI3 COOH B. CH3 COOH

c. CBrgCOOH D. CF3COOH.

58.48 Ancol etylic (1); clorua etyl (2); đietyl ete (3) và axit axetic (4).

Hãy chọn dãy chất nào sau đây có nhiệt độ sôi giảm dần :

A. (1)> (2) > (3) > (4) B. (4) > (1 ) > (3) > (2)

c. (4) > (1 ) > (2 )> (3) D. (4) > (2 ) > (1 ) > (3).

58.49 Đ ể trung hoà 2 ,2 2 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axitaxetic) cần 30ml dung dịch NaOH IM. Công thức phân tử của axit đó là :

A. C2H5 COOH B. C3H7COOH

c. HCOOH D. CH3COOH.

152

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 153: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 153/176

Page 154: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 154/176

B. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch NaOH.

c. Cho hợp khí H2, dùng Na.

D. Dung dịch brom, dùng Na kim loại.

62.6 Có hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tô c, H, o phân tử khôi đều bằng74 đvC. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch

 NaOH và dung dịch AgN03  trong NH3  dư. X và Y có công thức cấu tạo nàosau đây ?

c. OHC-COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5.

62.7 Côiig thức ph ân tử của chất X có dạng (C3H 4 0 3)n. Biết X là axit no, đa chức.

X là hợp chất nào sau đây ?

62.8 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi :C H 3 COOH, CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , C2 H5 COOH, C 3 H 7 OH.

Trường hợp nào sau đây đúng.

A. HCOOCH3  < CH 3 COOCH3  < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH

B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH

c. HCOOCH3  < CH 3 COOCH3  < C3H7 OH < C2 H5COOH < CH3 COOH

D. Tất cả đều sai.

62.9 Công thức phân tử của một axit no đa chức X là (C3 H 4 0 3 )n. Công thức cấutạo thu gọn của axit X là:

A. HOC2H2COOH B. C3H5(COOH)3

c. C3H7(COOH)3 d . C4H7(COOH)3.62.10 Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả'các chất trong nhóm chất nào

sau đây ?

A. Dung dịch, NH 3 , dung dịch NaHCC>3 , Cu, CH3 OH.

B. Dung dịch NH3>dung dịch NaHCƠ 3 , dung dịch AgN0 3 /N H3>Mg.

c. Na, dung dịch Na 2C03, C2ỈỈ6 OH, dung dịch Na2 S04.

D. Dung dịch NH3, dung dịch Na 2C03, Hg, CH3 OH.

62.11 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : C2H5OH(ti°), C3 H 7 OH (t2°), etyl clorua (ta0), ax it axetic (t4°), đim etyl e te (t5°) ?

A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC-COOH và HCOOC2 H6

A. C2H3(COOH)3

c. C3H5(COOH)3

B. C4H7(COOH)3

D. A, B, c đều sai.

154

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

AC OO CO / A Q O

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 155: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 155/176

A. t5° < t3° < t2° < t]° < t4°

c. t5° < t3° < ti0 < t2° < t<°

B. t3° < t5° < t]° < t2° < t4°

D. t 5° < t3° < t4°< t 2° < ti°.

62.12 Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C9H 1 0O không tác dụng với nước

 brom. Oxi hoá m ạnh X với kali pem anganat, đun nóng tạo th ành axit benzoic. X có công thức cấu tạo nào sau đây ?

A. C6H 5 COCH2CH3

B. C6H5CH2COCH3

c. C6H5CH2CH2CHO và C6H5CH(CH3)CHO 

D. Tâ't cả đều đúng.

62.13 a) Đ iều nào sau đây luôn đúng :

A. Bất cứ anđehit nào khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgN03/NH3

cũng tạo ra sô" mol Ag gấp đôi số’raol anđehit đã dùng.

B. Một anđehit đơn chức, mạch hở bất kì, khi đốt cháy cho sô' mol H20 nhỏhơn số mol C0 2 phải là anđehit chưa no.

c. Công thức tổng quát của một anđehit no mạch hở bất kì CnH 2n+2-2xOx (x làsô" nhóm -CHO).

D. Cả ha i câu B và c. **

 b) Ta có thể dùng 2 thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất lỏng hecxin- 1 , propanal, propanol, axit acrylic, dung dịch fomon :

A. Dùng dung dịch brom, dùng dung dịch AgN03  trong NH 3 .

B, Dùng dung dịch brom, dùng quỳ tím.

c. Dùng dung dịch AgN03  trong NH3, dùng quỳ tím.

D. Dùng dung dịch AgN0 3  trong NH3, dùng thuốc tím.

62.14 Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dung dịch Mgồm HgS04, H 2 SO4 , H20 ở 80°c thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí. Cho2,02g hỗn hợp X phản ứng với dung dịch AgN0 3  trongamoniac dư thì thuđược ll,04g hỗn hợp rắn Y.

Hiệu su ất phản ứ ng cộng nước của chất khí vào dung dịch M là bao nhiêu(trong các sô' dưới đây) ?

A. 79% B. 80% c. 85% D. A, B, c đề u sai.

62.15 Cho l,9 7g íom alin vào dung dịch AgN 03/NH3  cho 5,4g bạc kim loại. Nồng độphầ n trăm củ a dung dịch anđehit fomic là :

A. 2 0 % B. 19% c. 38% D. 29%.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 156: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 156/176

62.16 Oxi hoá 16kg ancol metylic bằng oxi không khí và chất xúc tác Cu. Choanđehit tan vào nước thu được 30kg fomalin 40%. Hiệu suất phản ứngoxi hoá là :

A. 80% B. 79% c. 81% D. A, B, c đề u sai.62.17 Cho l, 0 2 g hỗn hợp hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng

của anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch A gN 03  trong NH 3  dư thuđược 4,32g bạc kim loại. X và Y có công thức phân tử là :

A. C2H5CHO và C3 H7CHO B. CH3CHO và C2 H5CHO

c. HCHO và CH3CHO D. Kế t quả khác.

62.18 Hoà tan 26,8g hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung

dịch thành 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ n hất phản ứng hoàn toàn vớidung dịch AgN03  trong NH 3  dư thu được 21,6g bạc kim loại. Phần thứ haiđược trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH IM. Công thức phânt ử h a i a x i t c a c b o x y l ic là :

A. HCOOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH 3 COOH

c. HCOOH và C3H7COOH D. HCOÒH và C2H3COOH.

62.19 Một hợp chất hữu cơ X (gồm c , H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho

1 mol X tác dụng với m ột lượng dư dung dịch AgN 03/trong NH 3  thu được4 mol Ag. Biết oxi chiếm 37,21% về khối lượng trong phân tử X. X có côngthức ph ân tử nào sau đây ?

A. HCHO B. OHC-(CH2)3-CHO

c. OHC-(CH2)2-CHO D. o h c - c h 2- c h o .

62.20 Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Tinh bộ t---- > X   ---- >Y   ---- >axit axetic

X và Y lần lượt là chất nào sau đây ?

A. Glucozơ, ancol etylic B. Glucozơ, anđehit axetic

c. Glucozơ, anđehit axetic D. Ancol etylic, an đe hit axetic.

62.21 Đ ốt cháy 14,6g axit no đa chức Y thu dược 0 , 6   mol C0 2  và 0,5 mol H 2 0.Công thức cấu tạo của Y là :

A. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-(CH2)2-COOH

c. HOOC-(CH2)4-COOH D. Tấ t cả đề u sai.

62.22 Cho 45g axit axetic tác dụng với 69g ancol etylic cho 41,25g etyl axetat. Hiệusuất phản ứng este hoá là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 157: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 157/176

62.23 Cho 0,05 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức X, Y kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng phản ứng hết với AgNƠ 3  trong dung dịch NH 3  dư, đun nóng, thuđược 12,96g Ag. X và Y có công thức cấu tạo là :

A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và C2H5CHO

c. HCHO và CH3CHO D. C2H5CHO và C3H7CHO.

32.24 Đ ốt cháy X gam C2H 5 OH thu được 0^2 mol CO2 . Đ ốt y gam CH3COOH thuđược 0,2 mol C 02. Cho X gam C2H5 OH tác dụng với y gam CH3 COOH có xúctác là H2SO4 đặc (giảsử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este.Hỏi z bằng bao nhiêu(trong các sô' cho dưới đây) ? .

A. 7,8g B. 6 ,8 g c. 4 ,4 g D. 8 ,8 g.

62.25 Cho l ,5g m ột ax it no, mạch hở, đơn chức M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng, thu được 2,05g muối khan.M có công thức phân tử là :

A. HCOOH B. CH 3 COOH c. C2H5COOH D. C3H7COOH.

62.26 Cho dung dịch CH 3 COOH 0,1M, biết hằng số ion hoá (hay hằng số axit) củaCH3 COOH là Ka = 1 ,8 .10~5. Nồng độ cân bằng của ion CH3 COQ^ là bao nhiêu( tr o n g c á c sô ' d ư ớ i đ â y ) ?

A. 1,34.10“ 3  B. 2,34.10~3   c . 0,67.10-3 D. Kết quả khác.

62.27 a) Đ ốt cháy h ết b mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0?5b moỊ oxi. Axitnày là :

A. Axit no B. Axit chưa no một nối đôi

c. Axit oxalic D. Không xác định được.

 b) Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là C2H 3 O. Anđehit đó có công

thức phân tử là :A. C4 H 6 0 2  B. C6 H9 0g c. C4H60 D. Kết quả khác.

62.28 Đ ể nhận biết các chất benzen, metanol, phenol, an đehit fomic, ta có thể tiếnhành theo các trình tự nào sau đây ?

A. Dùng nưổc brom sau đó dùng natri kim loại.

B. Dùng natr i k im loại, sau đó dùng dung địch thuốc tím.

c. Dùng AgN0 3/NH3, dùng nước brom sau đó dùng Na kim loại.D. A và c đề u đúng.

A. 62,5% B. 62% c. 30% D. 65%.

157

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 158/176

62.29 Sắp xếp thứ tự nhiệt độ sôi của các chất : ancol etylic, axit axetic,e t y l a x e t a t ?

A. Ancol etylic < axit axetic < etyl axetat

B. Etyl axetat < ancol etylic < axit axetic

c. Ancol etylic > axit axetic > etyl axetat

D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic.

62.30 Các nhận định sau, nhận định nào sai :

1) Axit axetic có th ể tác dụng với tất cả các muôi axit.

2 ) Axit axetic tác dụng với các kim loại.

3) Axit hữu cơ là axit axetic.4) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2   - 5%.

5) Khi cho 1  mol axit hữu cơ tác dụng với Na dư, sô' mol H2.sinh ra bằng 1/2 sô"moi axit thì axit đó có 1 nhóm -COOH.

6 ) Khi cho 1   mol axit hữu cơ tác dụng với Na dư, sô' mol H 2  sinh ra bằng 1 / 2   sô"mol axit thì axit đó có 2 nhóm -COOH.

7) N hận biết axit hữu cơ bằng cách cho tác dụng với dung dịch NaOH.

A. 1,  2, 3, 5, 6   B. 2, 3, 4, 5, 7

c. 1 , 2 , 3 , 6 , 7   , D. 2 , 3,4,6, 7.

62.31 Có 5 lọ mất n hãn chứa 5 dung dịch sau : axit fomic, ax it axetic, axit acrylic,ancol etylic, etanal. Bằng phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biếtđược 5 dung dịch trên (tiếnhành theo trình tự) ?

A. Dùng quỳ tím, dùng n atri kim loại, dùng dung dịch AgNƠ 3/NH 3 .

B. Dùng quỳ tím, dùng nước brom, dùng dung dịch AgNƠ 3/NH3, dùng Nakim loại.

c. Dùng dung địch AgN03/NH3, dùng nước brom, dùng Na kim loại.

D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch AgN0 3 /NH3, dùng Na kim loại.

62.32 Cho 16 lít aneol etylic 8 ° lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quátrình lên men là 92%, Dancoi = 0 , 8   g/cm3, Daxit axetic —0,8 g/cm 3. Thể tích axit

axetic điều chế được là :

A. 1500ml B. 1650ml c. 1536ml D. 1635ml.

62.33 Cho 3,5g hợp chất đơn chức X (chỉ chứa c, H, 0 ) phản ứng hoàn toàn vớidung dịch AgN 03  trong NH 3  thu được 10,8 g Ag. X có công thức phân tử nàosau đây ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 159: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 159/176

62.34 Cho m gam hỗn hợp 2   axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủvới 200 ml dung dịch NaOH IM. Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thuđược 15g hỗn hợp 2 muối khan. Công thức phân tử của 2 axit đó là :

A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH

c. C2H5COOH và C3H7COOH d ị   a ,  B, c đều đúng.

62.35 Cho 0,46g hỗn hợp X gồm C2H 2  và CH3 CHO tác dụng vừa đủ với AgN03

trong dung dịch NH 3  cho 2,82g hỗn hợp chấ t    rắn. Phần trăm khô'i lượng củaC2H 2  và CH3 CH0   trong X lần lượt là :

A. 28,62% và 71,38% B. 28,26% và 71,74%

c. 26,74% và 73,26% D. Kế t quả khác.

62.36 Axit axetic có tính axit vì trong phân tử :

A. Có hai nguyên tử oxi. B. Có nhóm -OH.\

c. Có nhóm -OH và nhóm/ C=0. Q\  //í*

D. Có nhóm -O H k ết hợp với nhóm /C =0 tạo thàn h nhóm -C

x x OH.62.37 Khi cho lên men 0,5 lít ancol etylic 8 ° (Drượu = 0 , 8   g/ml) thì khôi lượng axit

chứa trong giấm ăn là bao nhiêu (trong các sô' dưới đây) ? Giả sử hiệu suấtlên men giấm là 1 0 0 %.

A. 0,417g B. 41,1% c. 40,7g D. 83,4g.

62.38 Cho 0,025 mol một axit no đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,05g muôi khan. Y có công thức

 phân tử là :

A. CHgCOOH B. C2 H5 COOH

c. HCOOH D. C3H7COOH.

62.39 Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lít khí H 2

(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 1 , 6 8   lít H 2  (đktc).Hai anđehit đó là :

A. Hai anđehit no

B. Hai anđeliit chưa noc. Một anđehit no, một anđehit chưa no

D. Hai anđetit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng.

A. CH3CHO B. C2H5CHO

c . C3H5CHO D. C3H 7CHO.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 160: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 160/176

62.40 Một thể tích anđ eh it X mạch hở chỉ phản ứng tối đa 2   thể .tích hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng với Na dư thu được thể tíchhiđro đúng bằng th ể tích anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí đoở cùng điều kiện.Chat 

  X là :A. Anđehit đơn chức no

B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi

c. Anđehit no chứa hai nhóm anđehit

D. Anđehit chưa no hai lần anđehit.

62.41 Đ ốt cháy một anđeh it X mạch hở cho 8,8g C 0 2  và l, 8 g nước. X có đặc điểm :

A. Đ ơn chức, chưa no chứa một nối đôiB. Sô" nguyên tử cacbon trong phân tử là một số chẵn

c. Số’nguyên tử cacbon trong phân tử là một số' lẻ

D. Đ ơn chức, no.

62.42 Một anđehit X chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử có côngthức đơn giản nhất là C2 HO. X có công thức phân tử là :

A. C6H30 3 B. C4H20 2 c. C10H5O5 D. a ,  B, c sai.

62.43 Đ ể trung hoà 2,36g một axit hữu cơ cần 160ml dung dịch KOH 0,25M. Axith ữ u c ơ có c ô n g th ứ c p h â n tử là :

A. CH3COOH B. C3H6(COOH)2

c. C2H4(COOH)2 D. CH2(C00H)2.

62.44 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit : HCOOH (Ai),CH3COOH (A2), Cl-CHạCOOH (A3), (CHs^CHCOOH (A4), (Cl)2CHCOOH (A5).

Trường hợp nào sau đây đúng ?

A. A 4   < Ai <  A - 2   < A 3   < A 5   B. A 4   < A 2  < Aj < A 3   < A 5

c. A4 < A2< A3 < Ai < A5 D. A4 < A3< A2< Ai < A5.

62.45 Đ ốt cháy hoàn toàn 0,35g một anđehit đơn chức X thu được 0,488 lít C0 2

(đktc) và 0,27g nước. X có công thức cấu tạo nào sau đây ?

A. CH2 =CH-CH2-CH 0 B. c h 3- c h = c h - c h o

c. CH2=C(CH3)-CHO D. a ,  B, c đề u đúng.

62.46 Cho 8 g hỗn hợp hai ảnđehit mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng củaan đehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgN 03   trong NH 3  thu được32,4g bạc. Công thức phân tử 2 anđehit đó là :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 161: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 161/176

Page 162: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 162/176

2.53 Đ ể phân b iệt các dung dịch : axe tanđeh it, glixerol, axit acrylic và axit axetict a có t h ể t i ế n h à n h t h e o tr ìn h t ự n à o sa u đ â y ?

A. Dùng na tri kim loại, dùng nước brom, dùng dung dịch AgN03 trong NH3.

B. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch AgN0 3  trong NH3.c. Dùng quỳ tím, dùng nước brom, dùng AgN0 3  trong NH3.

D. A, B, c đều sai.

2.54 Đ ể tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp axit axetic và ancol etylic ta cóthể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?

A. Dùng CạC0 3 , chưng cất, sau đó cho tác dụng với H2SO4, chưng cất.

B. Dùng CaO, chưng cất, sau đó cho tác dụng với H2 SO4 , chưng cất.

c. Dùng Na2 0, sau đó tác dụng với H 2 SO4 .

D. A và B đúng.

HƯỚNG DẪN CIẨI - ĐÁP Số  

Bài 58-61 : Anđehit - Xeton : cấu trúc, CTPT, tĩnh chốt hoá học Axỉt cacboxylic : cấu trúc, CTPT, tính chất hoá học

8.1 B.

8.2 A.4,48

nM, = 2nHo = 2 X- i—- = 0,4 mol;2  22,4

 — 9,2 +12M2axit =   ---- —--- = 53

0,4M < 53 -> HCOOH (M = 46); M' > 53 CH3 COOH (M = 60)

8.3 c . 58.4 B. 58.5* c. 58.6 A.

8.7 B.3 36

n hh = 2 n H 2 = 2 x = °» 3 m o 1 ;

8.8 A.

m = 0,3 X46 = 13,8g.

58.9 c.8.10 A. Gọi công thức chung 2   axit C-H2- jCOOH

Ò Ở Í

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 163: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 163/176

2 C-H2- ^COOH + Na 2 C 0 3   ---- ► 2 C-H2- ^OONa + C02T + H20

1 1 2n hh = 2 nC0 2  - 2 X = 0,1 mol;

M = 74 —> n = 2

Khôi lượng muôi : (14n + 6 8 ) X 0,1 = 9,6g.

58.11 A. 58.12 c. 58.*13 A. 58.14 c .

58.15 c. 58.16 A.

58.17 B. Tính khối lượng CH3COOH trong dung dịch :

1 lí t ancol etylic 9,2° có 92ml C2H5 OH.

nC2H5ŨH = (92 X0,8): 46 = 1,6 (moi)

men giấmC2H5OH + 0 2  - — > CH3 COOH + h 20

Khôi lượng CH 3 COOH = 1,6 X 60 X = 76,8 (gam)

§8.18 c. X là axit mạch hở, không phân nhánh, có công thức (C3H5 0 2)n thì chỉcó thể n = 1 ; 2

- với n = 1 ,X : C3H 5 O2  : không phù hợp (vì sô' nguyêntử H lẻ)

- với n = 2,X : C6 Hio 0 4   : chấp nhận được CTCT của Xlà :

HOOC-CH2-C H 2-C H 2-CH2-COOH

(hoặc X : (C3H 5 0 2)n hay C2nH4n(COOH)n => 5n = 2.2n + 2 => n = 2).

58.19 B. R(CHO)2 + 2H2 ---- >R(CH2OH)2

1 mol 2   mol

R(CH2OH ) 2  + 2 N a ---- >R(CH2 ONa) 2  + H2T

1 mol 1   mol

58.20 D. - Viết phư ơng tr ìn h phản ứng của RCHO với [Ag(NH3)2]OH

- ^ 2 anđehit = 77** Ag =Cà

M == 6 6   4   _> R + 29 < 66,4 .< R + 14 + 290,05

23.4 < R < 37,4 R = 29

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 164: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 164/176

- CTPT của 2 anđehit là C2H5CHO và C3 H7CHO.

58.21 B. - Viết phương trình phản ứng của R(CHO)n với [Ag(NH3)2]OH

- Từ phương trình phản ứng rút ra :

(R + 29n) X 7,2 = 2,4 X 2n X 108 

R = 43n hay 12x + y = 43n -» y = 43n - 12x

Cho n = 1, 2, 3 chỉ có n = 1 và X = 3 là phù hợp : C3 H7CHO.

58.22 c. - Viết phương trình phản ứng của R(CHO)n với [Ag(NH3 )2]OH, rút raM = 29n và phương trình phản ứng với H2.

- Phương trình của R'(OH)n + n N a---- >R'(ONa)n

+ —H2

2

- Anđehit vòng no : CnH2n-20

+O2  __

  , _

Khi đố t cháy : CnH2n-2 0   — nC0 2 + (n - 1)H20

- Anđehit 2  chứ c no : CnH2n-202

 _   +O2   __    _ Khi đố t cháy : CnH2n-202  — nCƠ 2 + (n - DH2O.

58.26 A. Gọ i công thứ c chung củ a X là CxHyOz. Theo đề bài cho :

1 mol n mol

0 ,1   mol = 0,2  mol 23

Từ phư ơ ng trình trên, ta có : = n -» n = 26   0 ,1 .

M : R(CHO)n = R + 2X

29 = 58 R = 0. CTPT củ a X : (CHO)2.

58.23 c. 58.24 D.

58.25 A. Công thứ c củ a anđehit đơ n chứ c no khi đố t.

+ O 2   ____

Khi đố t cháy : CnH2nO — nC0 2  + nH20

a mol

1   mol —mol2

a mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 165: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 165/176

Từ phư ơ ng trình trên, ta có y = 2 ->2 2,439

M “ 100-> M = 82.

Theo đề bài 1 mol X tác dụ ng vớ i 4 mol [Ag(NH3)2]OH. Vậ y X có 2   nhóm -CHO -> z = 2; 12x + 32 = 82 - 2 X = 4.

CTPT củ a X : C4H20 2, CTCT : OHC-C=C-CHO vì phả n ứ ng vớ i 4 mol [Ag(NH3)2]OH.

HCOOH + NH3  — > HCOONH4

HCOONH4 + NaOH ---- >HCOONa + NHgt + H20

HCOONa + 2[Ag(NH3)2]OH---- >NH4NaC03  + 2Agị + 3NHg + H20.

58.28 B.

58.29 D. Theo định luậ t Avogađro, ta có :

Vx = Vq2  -» nx = nƠ2  = 0,02 mol

M = 12x + y + 29n = 70 vớ i n > 1. Kẻ bả ng ta có nghiệ m phù hợ p là n = l ; x = 3;y = 5. Vậ y công thứ c phân tử X : C3H5CHO.

58.30 A. Trong X có chứ a Na và X là mộ t muố i natri củ a mộ t axit hữ u cơ .

mNa = l,104g;

mc - trong Na2C 3  trongCO2 ~ 0,576g 

mo = l,563g.

Đặ t công thứ c củ a X có dạ ng (CxOyNa)n

58.27 A.

Mx = = 70, CTPT củ a X có dạ ng CxHy(CHO)n.0 , 0 2

0 ,1   mol 0,15 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó bởi G ễ h h ú

Page 166: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 166/176

Page 167: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 167/176

58.37 c . CxHyOz + f X+ —- —i 0 2 ------->xC0 2  + ^-H 201 4 2J 2

(12x + y + 16z)g X mol ị mol2

l l ,6 8 g 0,48 mol = 0 ,4 mol18

rp„ . 12x + y + 16z X y 3 51 a co ti lẹ : --------- ----------   --------—-—T" —»X = —z ; V = — z

11,68 0,48 0,8 2 y 2

Công thức axit có dạng (C3 /2 H5 /2 0 ) .

• z = 2   -» C3H 5 0 2. Chất axit hữu cơ là axit nên số   nguyên tử H phải là sô'

chẵn, vậy loại nghiệm này.

•  z = 4  —>CeH10O4. Công thứ c phântử axit    là C4 H8 (COOH)2.

58.38 A. CnHmOz + in + — - - ] 0 2  — > nC 0 2  + — H20{ 4 2 J    2

1 mol n mol ~ mol2

a mol X = na mol y = — a mol2

Theo đề bài : X - y = a -> na - = a -> m = 2 n - 22

Vậy công thức chung của axit là CnH 2n-2 0 z-

58.39 A. 58.40 A.

58.41 B. X có một loại nhóm chức, tác dụng với Na, vậy X phải là ancol hoặcaxit hữu cơ có nhóm -OH, có công thức tổng quát R(OH)n.

R(OH)n + n N a ---- > R(ONa)n + - H2

Theo đề bài : 1 = — -> n = 2.2

 Nếu X là ancol 2 chức th ì CTPT của X : C2H3 0 2  (loại). Vậy X là axit hữu cơ 2chức -> có 2 nhóm -COOH, nghĩa là có 4 nguyên tử oxi nênn = 2. CTPT của X là C4 H6 0 2 , X có công thức cấu tạo : C2 H 4(COOH)2.

58.42 c. CnH2n+iCOOH + NaOH---->CnH2n+iCOONa + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 168: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 168/176

rciaxit = 7,4g; riaxit - — — = n N OH - 0,1 mol14n + 46

hay 14n + 46 = 74 -» n = 2, công thức cấu tạo của M : C2 H5 COOH.

58.43 B. Gọi công thức chung của axit C-H2- ^O O H .

7,4

C-H„- COOH +n 2n + l

'3n + l N0 2   ---- > (n + 1 ) C 0 2  + (n + 1 ) H20

a mol 0,1775 mol 0,145 mol

Từ phương trình phản ứng trên, ta có :

•0 ,145 = 0,17 75 .(n + 1) -> n = 2,62 52

Vậy công thức 2   axit là C2H 5 COOH và C3H 7COOH.

58 .4 4 D . lì-NaOH = 0,06 moi

CnH2n+1COOH + NaO H ---- » CnH2n+1COONa + H20

0,06 mol 0,06 mol 0,06 mol

Mrauối = = 96 -> 14n + 68 = 96 -> n = 20,06

CTCT của X : C2H5COOH.

58.45 A. Đ ặt công thức tổng qu át của M : CxHyOz.

3,36

22,4nco 2  = nc - “ 7 7  = ° > 1 5  moi;

2,24 , _ o on 0 2  = = ° - 1  m o 1   m 0 2  = 3>2g

m H20 = m x + m 0 2 - m c o 2 = 5 >2  + 3>2 - °>15 X 44 = l ,8g

IIH = 2nHa0 = 2 • -  0)2 mol

mo trong X = 5,2 - 0,15 X 12 - 0,1 X2 = 3,2 -» no =  ——  = 0,2 mol16

Đ ặt công thức chất hữu cơ : CxHyOz.X : y : z = 0,15 0,2 : 0,2 = 3 : 4 : 4  

Công thức đơn giẳn nhất của chất hữu cơ M : (C3ỈĨ4O4).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 169: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 169/176

Vì M chỉ 1   loại nhóm chức tác dụng với NaOH, vậy M là axit hoặc este. M làaxit 2   chức : CH 2(COOH)2, M là este 2   chức không thoả mãn.

58.46 c. 58.47 D. 58.48 B. 58.49 A.

58.50 A. - nAg = = 0,015 molg 108

- Viết phương tr ìn h phản ứng của RCHO với [Ag(NH3 )2 ]OH, từ đó ta rút ra

n RCHO = ^ n Ag = 0,0075 J

m r c h o = 0 , 4 3 5 = 58.R C H 0   0,0075

X có công thức phân tử C2 H5 CHO.

B ài 6 2 : L u y ệ n t ậ p :    Anđehít - Xeton - Axit cacboxylỉc

62.1 B.

62.2 Theo trìn h tự B đúng.

- Dùng thuốc thử AgN0 3/NH3  thì fomalin cho phản ứng trángabạc.

- Dùng nước brom, axeton không làm m ất màu, còn xiclohexen làm m ất màudung dịch brom.

62.3 D.

t 0   ,HCHO + 4[Ag(NH3 )2OH] — > (NH4 )2 C 0 3  + 4Ag +  6 NH 3  + 2HzO

t 0HCOONH4  + 2 [Ag(NH3)2OH] — > (NH4)2C03  + 2Agị + 3 NH3  + H20

t 0HCOOH + 2[Ag(NH3)2OH] — > (NH4)2C03 + 2Agị + 2NH3 + H20  

(NH4)2C03 + 2HC1 — >H20 + C02T + 2NH4CI

(NH4 )2 C 0 3  + 2NaOH ---- >Na2C 0 3  + 2 NH3t + 2H 20

Ô2.4 A. Đ ặt công thức tổng quát của anđ ehit no mạch hở :

CxH 2x+2_y(CHO)y (x > 0 ; y > 1). Ta có CxH2x+2-y(CH°)y s (C2H 30)„

X + y = 2n

Suy ra <2x + 2 = 3n => n = 2, X = 2 và y = 2

Ị y = n

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 170: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 170/176

Công thức phân tử của X là C2 H4 (CHO)2 .

62.5 D.

Trường hợp D : Dùng dung dịch brom, ch ất làm m ất màu dưng dịch brom là

 benzandehit.Dùng Na chất giải phóng khí là ancol benzylic, chất còn lại là benzen.

62.6 B. Đ ặt công thức X và Y là CxHyOz. Ta có : 1 2 x + y + 16z = 74.

Cho z = 1 , 2 , 3. Từ đó suy ra công thức phântử các chất (C2H 2 0 3  và C3 H6 0 2)và dựa vào dữ kiện đề bài suy ra công thức cấu tạo của X và Y.

62.7 c. Vì X là axit đa chức nên

C, ^ ( c ° O H ) s hay c H (COOH)3 ».I3" 2 J p 2 J 2  2  2  2

T7X V , 5n 3n 3nVì X cũng là axit no nên : -— + — = 2 — + 2 -» n = 2

2 2  2

Vậy CTPTcủa X là C3H 5(COOH)3.

62.8 A. 62.9 B.

62.10 B.  Lư u ý :  Ka (25°C) của HCOOH = 17,72.1(T5;

Kai (H2CO3 ) = 5.6.10-11.

62.11  c. 62.12 D.

62.13 a) D.

 b) A. Lấy cùng một thể tích các chất lỏng cho tác dụng với cùng một thểtích dung dịch brom (cùng nồng độ), chất lỏng nào làm m ất màu nhiều dungdịch brom là hecxin-1, m ất màu brom í t hơn là axit acrylic. Cho cùng mộtthể tích các chất lỏng còn lại tác dụng với dung dịch AgN 0 3/NH 3  (đun nhẹ)chất nào cho kết tủa nhiều hơn là dung dịch fomon, kết tủa Ag ít hơn là

 propanal, còn lại là propanol.

62.14 B. Viết phương trình phản ứng hoá học của CaC2, C2H 2  với nước. Viết phương trìn h hoá học của CH3 CHO và C2H 2 với [Ag(NH3)2]OH

CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]ÒH — -» 2Agị + CH3COONH4 + 3 NH3 + H20

X mol 2x molC2H2 + 2[Ag(NH3)2]OH---- > AgC=CAgị + 2H20 + 4 NH3

y mól y mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 171: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 171/176

J44x + 26y = 2,02

I 2 I 6 X + 24 0y = 11 ,04 ~ x ' “ ° - 04 mo1 và y ■ O’61 '™ *

Hiệu suất phản ứng cộng nưóc và C2H2 là :

 H %   = ---------------100%= 80%.0,04 + 0,01

62.15 B. Viết phương tr ìn h hoá học của an đehit fomic với [Ag(NH3)2]OH tínhkhôi lượng anđehit fomic có trong fomalin :

30x5 ,4---- -  =  0,375g ;4 X108

C%h c h o   = X100% = 19%.1,97

62.16 A.

62.17 B. Viết phương trìn h hoá học của CnHâì+iCHO và CmH2m+iCHO với[Ag(NH3)2]OH để tính số mol hai anđehit trong hỗn hợp bằng 0,02 mol.

M = = 51 M < 51 < M + 140 , 0 2

- > X l à C H 3 C H O , Y l à C 2 H 5 C H O .

62.18 c. Hỗn hợp axit cacboxylic có ph ản ứng trán g gương, suy ra có axit fomic.Viết phương trình phản ứng hoá học của HCOOH với [Ag(NH 3 )2 ]OH và hỗnhợp 2 axit cacboxylic với NáOH từ đó suy ra số’mol axit thứ hai (0,1 mol) vàkhối lượng axit (17,6g).

14n + 46 = 88 —» n = 3.

62.19 c . X là anđehit có 2 nhóm chức.Đ ặt công thức p hâ n tử CxHy(CHO)2.

Mx = 8 6   -» 1 2 x + y = 28.

Cặp nghiệm thích hợp là X= 2, y = 4

62.20 A.

62.21 c. Gọi công thức của axit CxHyOz, ta có tỉ lệ :

1 4 , 6 - 0 , 6 x 1 2 - 0 , 5 x 2X : y : z = 0,6 : 0,5 X 2 :---------------—7--------------

16

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 172: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 172/176

= 0,6 : 1 : 0,4 = 3 : 5 : 2

Vậy công thức phân tử có dạng là (C3H 5 0 2 )n hay C3 n_nH 5n_n(COOH)n hayC2nH4n(COOH)n VI axit no, riên gốc hiđrocacbon phải thoả mãn điều kiện :

4n = 2 x 2 n + 2 - n - » n = 2.Vậy công thức phân tử C6 Hio04.

Công thức cấu tạo của Y : HOOC-(CH 2 )4-COOH.

62.22 A.

62.23 c. - Gọi công thứ c chung của 2   anđehit là RCHO.

- Viết phương tr ìn h phản ứng của RCHO với [Ag(NH3)2]OH và rú t ra

^ 2 andehit ~ ~ ^ Ạ g = 0 > 06

Đề bài cho n2 andehit = 0.05

Vậy phải có 1 anđehit có 2 nhóm chức là HCHO và chất liên tiếp làCH3CHO.

62.24 D. Theo phương trình phản ứng đốt cháy C2H5OH cũng như CH3COOH thì :

n CH3COOH = nC2H5OH = “ nco2  = 0,1 mol

Phư ơ ng trình phả n ứ ng hoá họ c tạ o este :

CH 3COOH + C2 H5OH ^ CH3 COOC2H 5  + H20

0 , 1   mol 0 , 1  mol 0 , 1   mol

ĩĩiggte = 0,1 X 88 = 8 ,8g .

62.25 B. Theo đề bài cho axit no đơn chức nên muối Na tạo ra cũng đơn chức;

Cứ 1  mol axit no đơn chức 1  mol muôi Na, khôi lượng tăng 2 2 g

1 mol axit no đơn chức <- Xmol muối Na, khối lượng tăng 0,55g

X= 0,025 mol

Maxit = = 600,025

M có công thứ c phân tử là CH3COOH.

62 26 A Đ m nh c a ax t đ c xác đ nh trên h ng s ax t : Ka

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 173: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 173/176

CHaCOOH + H20 ^ CHgCOCT + H 3 0 :

(0,1-x) m o l X m o l X m o l

[ h 3 o * ] [ c h 3 c o o - ]

[CH3 COOH]

Giả thiết X « 0,1 —  >X2 = 1,8.10- 6

 Nồng độ ion CH3 COO" lúc cân bằngịlà 1,34.1 0 -3.

62.27 a) C; b) A.

62.28 D. 62.29 B. 62.30

62.33 c. 62.34 B. 62.35

62.38 Á. 62.39 c. 62.40

62.43 c. 62.44 B. 62.45

62.48 B. 62.49 c. 62.50

32.53 c. 62.54 D.

X2 

0 , 1 - X

c. 62.31 B. 62.32 c.

B. 62.36 D. 62.37 B.

c. 62.41 B. 62.42 B.

D. 62.46 A; 62.47 A.

D. 62.51 c. 62.52 B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 174/176

MỤC LỤC

LỜ I NÓI Đ Ầ Ư 3

Chương 1. sự ĐIỆN LI

 Bài 1, 2  : Sự điện li, phân loại các chất điện li 5

 Bài 3  Axit, bazơ và muôi 7

 Bài 4  : Sự điện li của nước, pH, chất chỉ thị axit - bazơ 8

 Bài 5  Luyện tập : Axit - bazơ - muôi 12

 Bài 6   Phản ứng trao đổi ion tron g dung dịch các ch ất điện li 14

 Bài  7 Luyện tập : Ph ản ứng trao đổi ion trong dung dịch

các ch ất điện li 16HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I - Đ ÁP s ố 19

Chương 2. NHÓ M NITƠ 

 Bài 9, 10  : Khái qu át về nhóm nitơ - Nitơ 30

 Bài 11  : Amoniac và muôi amoni 32

 Bài 12  : Axit ni tric và muối n itra t 35

 Bài 13  : Luyện tập : Tính chất của nitơ và hợp ch ất của ni tơ 38

 Bài 14  Photpho 42

 Bài 15, 16 :  Axit photphoric, muối photphat và ph ân bón hoá học 43

 Bài 17 Luyện tập : Tính ch ất của photpho và các hợp chấtcủa photpho 45

HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I - Đ ÁP s ố 46

Chương 3. NHÓM CACBON

 Bài 19, 20 : Khái quát về nhóm cacbon - Cacbon 52

 Bài 21  : Hợp ch ất của cacbon 53

 Bài 22, 23 : Silic và hợp ch ất của silic, công nghiệp silicat 57

 Bài 24   Luyện tập .: Tính chất của cacbon, silic và hợp ch ấtcủa chúng 59

HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I - Đ ÁP s ố 64

Chương 4. ĐẠI CƯƠNG về HOÁ HỌC HỮU cơ 

 Bài 25, 26   : Hoá học hữu cơ và hợp ch ất hữu cơ.Phân loại và gọi tên hoá học hữu cơ   69

 Bài 27, 28  : Phâ n tích nguyên tố.Công thức phân tử hợp chất hữu cơ 71

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 175: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 175/176

 Bài 29   Luyện tập : Chất hữu cơ, công thức ph ân tử 72

 Bài 30, 31 :Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Phản ứng hữu cơ 7 4

 Bài 32 \  Luyện tập : Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ 7 5

HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I - Đ ÁP số 77

Chương 5. HIĐROCACBON NO

 Bài 33, 34  : Ankan : Đ ồng đẳng, đồng phân, cấu trúc ph ân tử 80

 Bài 3 5 - 3 7   : Xác định công thức phồn tử,tính chất h oá họcLuyện tập : Ankan, xicloankan 82

HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I - Đ ÁP s ố 87

Chương 6. HIĐROCACBON KHÔNG NO

 Bài 39, 40  : Anken : Cấu trúc ph ân tử, đồng phânXác định công thức phân tử, tính chất hoá học 90

 Bài 41, 42  : Ankađien - Khái niệm về tecpen 94

 Bài 43 : Ankin 95

 Bài 44  : Luyện tập : Hiđrocacbon không no 98

HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I - Đ ÁP số 102 \ìf 

Chương 7. HIĐROCACBON THƠM. NGUồN HIĐROCACBON THIẾN NHIÊN Bài 4 6 -4 8   : Benzen và ankylbenzen.

 Nguồn hiđrocacbon th iên nhiên 108

 Bài 49 : Luyện tập : Hiđrocacbon thơm 110

HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I - Đ ÁP số 113

Chương 8. DẪN XUẤT h a l o g e n  - ANCOL - PHENOL

 Bài 5 1 -5 4 : Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon

Ancol : cấu tạo, xác định CTPT, tín h ch ất hoá học 115 Bài 55, 56   : Phenol. Luyện tập : Ancol - Phenol 121

HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I - Đ ÁP s ố 131

Chương 9. ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

 Bài 5 8 -6 1 : A nđehit - Xeton : cấu trúc, CTPT, tính chất hoá họcAxit cacboxylic : Cấu trúc , CTPT, tính chất hoá học 142

 Bài 62  : Luyện tập : Anđehit - Xeton- Axit cacboxylic 153

HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I - Đ ÁP số 162

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 176: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-11-ngo-ngoc-an 176/176

Ch u trách nhiệ m xuấ t bả n:

Chủ tịch HĐ QT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦ N ÁIPhó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO

Tổ chứ c bả n thả o và ch u trách nhiệ m nộ i dung:

Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc NXBGD tại TP. Hồ Chí Minh

VŨ BÁ HOÀ

 Biên tậ p nộ i dung: Đ Ặ NG CÔNG HIỆ P

Trình bày bìa:

HÀ TUỆ HƯ Ơ NG

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N