Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
S
T
SL NSX
0
1 Cá
i10
2 Cá
i50
DANH MỤC 2
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Mã số: 19 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN DP THỐNG NHẤT
Tên Vật tư Tên thương mại ĐV
T
Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX
CÁC MẶT HÀNG KHÔNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT
Ghi chú
DS.19 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ DỤNG
STENT PHỦ THUỐC
SIROLIMUS VỚI
KHUNG PHỦ THUỐC
LÀ COBALT
CHRONIUM VÀ STENT
KHÔNG PHỦ THUỐC
DS.19.1 Khung giá đỡ mạch vành
chất liệu Cobalt-
Chroniumn
iChrom * Chất liệu lõi: Chrome-Cobalt.
* Khẩu kính nhỏ 0.032 đi qua tổn
thương hẹp khít dễ dàng.
* Đường kính 2.0 đến 4.5mm cách
nhau 1/4mm với chiều dài từ 8 đến
40mm.
* Thân đẩy ái nước (trơn, dễ luồn),
mềm mịn (linh hoạt, dể uốn theo
đường đi động mạch vành.) dễ đưa
stent đến vị trí tổn thương.
* Thành stent có thiết kế mỏng, đủ
cứng để đảm bảo thành mạch không
xẹp và không làm mất đường cong
sinh lý mạch máu.
* Cho phép nong stent rộng thêm.
IBERHOSPITE
X S.A.
Tây Ban
Nha
Mã số
Destiny. BD * Chất liệu: Chrome-Cobalt L605.
* Khẩu kính nhỏ 0.034: Đặc biệt có
thể uốn theo đường cong sinh lý mạch
máu, đi qua tổn thương hẹp khít dễ
dàng. Ái nước (trơn, dễ luồn), mềm
mịn (linh hoạt, dể uốn theo đường đi
động mạch vành.) *ĐK: 2.5, 3.0,
3.25...
* Thành stent mỏng 0.07mm đủ cứng
để đảm bảo thành mạch không xẹp và
không làm mất đường cong sinh lý
mạch máu.
* Các lớp polymer giải phóng
sirolimus trong quá trình kiểm soát
thời gian phân hủy sinh học chậm (kéo
dài khoảng 8 tuần), ức chế quá trình
hình thành neointime.
* Lớp phủ sáng tạo cho việc phân phối
thuốc nhất quán và có kiểm soát
Alex - Cobalt-chromium sirolimus làm
IBERHOSPITE
X S.A.
Tây Ban
Nha1 Hộp/ cái
Qui cách
Kèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa
1 Hộp/ cái Sai YCKT (không có
đường kính 4.5mm)
DS.19.2 Stent mạch phủ thuốc
Sirolimus
S SL NSX
0
1 cái 200
2 cái 25
* Chất liệu: Chrome-Cobalt L605.
* Khẩu kính nhỏ 0.034: Đặc biệt có
thể uốn theo đường cong sinh lý mạch
máu, đi qua tổn thương hẹp khít dễ
dàng. Ái nước (trơn, dễ luồn), mềm
mịn (linh hoạt, dể uốn theo đường đi
động mạch vành.) *ĐK: 2.5, 3.0,
3.25...
* Thành stent mỏng 0.07mm đủ cứng
để đảm bảo thành mạch không xẹp và
không làm mất đường cong sinh lý
mạch máu.
* Các lớp polymer giải phóng
sirolimus trong quá trình kiểm soát
thời gian phân hủy sinh học chậm (kéo
dài khoảng 8 tuần), ức chế quá trình
hình thành neointime.
* Lớp phủ sáng tạo cho việc phân phối
thuốc nhất quán và có kiểm soát
Alex - Cobalt-chromium sirolimus làm
2Mã số: 1 Tên công ty: CÔNG TY TNHH IDS
Merit Medical
Ireland Ltd
Ireland
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX
Mỹ 5 cái/ Hộp
Qui cách Ghi chú
DS.12 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH KHÔNG
STENT
DS.12.1 Bộ bơm bóng áp lực cao Basix Compak Bộ bơm bóng
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Áp lực 30atm
- Thể tích 20ml
- Đồng hồ bơm áp lực có phát quang
trong điều kiện ánh sáng thấp
- Vật liệu làm bằng Polycarbonate
- Phụ kiện kèm theo: Van cầm máu,
Insertion tool, torque device, 3-way
stopcock.
- Hạn dùng 3 năm.
5 cái/ Hộp
DS.12.2 Bộ dụng cụ mở đường
động mạch đùi
Prelude Femoral Dụng cụ mở đường đùi (Sheath) 4F,
5F, 6F, 7F, 8F
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Chất liệu polythylene và
Polypropylene, mềm dẻo an toàn cho
bệh nhân
- Đủ các cỡ 4F, 5F, 6F, 7F, 8F dài
11cm, mỗi size được thiết kế màu sắc
khác nhau.
- Có Guirewire kèm (làm bằng thép
không rỉ), đường kính hoặc 0.038”, dài
50cm
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Systems, Inc
3 cái 50
4 cái 2
5 Cá
i100
6 cái 700
Prelude Radial Dụng cụ mở đường quay (sheath
Introducer) 4F, 5F, 6F
- Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE
- Chất liệu polythylene và
Polypropylene, mềm dẻo an toàn cho
bệnh nhân
- Có Guirewire kèm (làm bằng thép
không rỉ), đường kính 0.018”, dài
40cm
- Có kèm theo kim chọc mạch
21Gx4cm
- Đủ các cỡ 4F, 5F, 6F dài 7 cm, 11
cm, 23 cm mỗi size được thiết kế
màu sắc khác nhau.
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Systems, Inc
Mỹ 5 cái/ Hộp
DS.12.4 Bộ dụng cụ mở đường
quay ái nước
Merit Laureate Dụng cụ mở đường vào động mạch
phủ lớp ái nước
Dụng cụ mở đường quay (sheath
Introducer) 4F, 5F, 6F, 7F được phủ
lớp ái nước
- Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE
- Chất liệu polythylene và
Polypropylene, mềm dẻo
- Có Guirewire kèm (làm bằng thép
không rỉ), đường kính 0.018”, dài
45cm
- Có kèm theo kim chọc mạch
21Gx4cm
- Đủ các cỡ 4F, 5F, 6F, 7F dài 7 cm,
11 cm mỗi size được thiết kế màu sắc
khác nhau.
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Ireland Ltd
Ireland 5 Cái/hộp
DS.12.3 Bộ dụng cụ mở đường
động mạch quay
Bố sung Catalogue của
sản phẩm không đúng
DS.12.5 Bộ kết nối 3 cổng Merit Manifold Manifold 3 cổng
-Chất liệu Poly Carbonate. Đường
kính trong 0.093"
có 3 cổng phù hợp với các mục đích
sử dụng khác nhau.
- Chịu áp lực 200, 500 PSI (tùy mã
sản phẩm)
- Hạn sử dụng 3 năm
Merit Medical
Systems, Inc
Mỹ 25 Cái/hộp
DS.12.6 Bơm tiêm10 ml vật liệu
làm bằng nhựa
polycabonate có đầu xoáy
(luer lock),
Merit Medallion 10ml Bơm tiêm 10ml
- Đat tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE.
- Bơm tiêm có đầu luer lock dùng
trong can thiệp mạch máu
- Vật liệu làm bằng Polycarbonate
chịu áp lực tốt dễ dàng nhận thấy dòng
chảy và bọt khí bên trong
- Có nhiều màu sắc khác nhau: có 7
màu sắc khác nhau để phân biệt.
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Systems, Inc
Mỹ 25 cái/ Hộp
7 cái 10
8 cái 5
9 cái 500
Mỹ 25 cái/ Hộp
Bơm tiêm10 ml vật liệu
làm bằng nhựa
polycabonate có đầu xoáy
(luer lock),
Bơm tiêm 10ml
- Đat tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE.
- Bơm tiêm có đầu luer lock dùng
trong can thiệp mạch máu
- Vật liệu làm bằng Polycarbonate
chịu áp lực tốt dễ dàng nhận thấy dòng
chảy và bọt khí bên trong
- Có nhiều màu sắc khác nhau: có 7
màu sắc khác nhau để phân biệt.
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Systems, Inc
Cruiser/ Cruiser Hydro Dây dẫn can thiệp
- Làm bằng thép không gỉ
- Lõi làm bằng thép không gỉ/
chromium giàu Nitinol
- Đầu xa cản quang coil thép không
gỉ/Platinum 3cm (loại hỗ trợ tiêu
chuẩn)/4.5cm (loại hỗ trợ vượt trội)
- Chiều dài đoạn ái nước 12cm
- Trơn nhẵn, đủ độ cứng và linh hoạt
- Dạng đầu gần: Tự định dạng, thẳng
và chữ J, Medium, High Flexible,
Flexible
- Đủ các kích cỡ 0.014”, dài 190cm.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO, CE
- Hạn dùng 3 năm.
Biotronik AG Thụy Sĩ
DS.12.7 Dây bơm thuốc cản quang High Pressure Tubing
Excite Contrast Injection
Tubing
Dây bơm đo áp lực
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Vật liệu làm bằng PVC, Nylon/
Polyurethane
- Chịu áp lực từ 500-1200 PSI (tùy mã
sản phẩm)
- Chiều dài: 25, 51, 76, 122, 152, 183
cm (10", 20", 30", 48", 60", 72")
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Systems, Inc
5 cái/ Hộp
DS.12.9 Dây dẫn chuẩn đoán mạch
vành lõi thép không gỉ
InQwire Dây dẫn chẩn đoán
- Đạt tiêu chuẩn FDA, ISO, CE.
- Lõi làm bằng thép không gỉ dùng
trong thủ thuật chẩn đoán.
- Công nghệ phủ PTFE (pre-coating)
giúp có thể di chuyển uốn khúc để tối
ưu hóa độ linh hoạt của dây dẫn.
- Đầu dây dạng chữ J: 1,5; 3; 6; 15 mm.
- Đủ các kích cỡ 0.038", 0.035”,
0.025”, 0.021", 0.018” dài 80cm,
150cm, 180cm và 260cm
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Ireland Ltd
Ireland 10 cái/ Hộp
DS.12.8 Dây dẫn can thiệp mạch
vành
10 cái 10
11 Cá
i5
12 Cá
i1
Dây dẫn chẩn đoán
- Đạt tiêu chuẩn FDA, ISO, CE.
- Lõi làm bằng thép không gỉ dùng
trong thủ thuật chẩn đoán.
- Công nghệ phủ PTFE (pre-coating)
giúp có thể di chuyển uốn khúc để tối
ưu hóa độ linh hoạt của dây dẫn.
- Đầu dây dạng chữ J: 1,5; 3; 6; 15 mm.
- Đủ các kích cỡ 0.038", 0.035”,
0.025”, 0.021", 0.018” dài 80cm,
150cm, 180cm và 260cm
- Hạn dùng 3 năm.
Ireland 1 Cái/hộp
DS.12.10 Dây đo áp lực Pressure Monitoring Tubing Dây đo áp lực
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Vật liệu làm bằng PVC, Rigid
- Chiều dài: 15, 30, 61, 91, 122, 152,
183, 213, 244mm (6", 12", 24", 36",
48", 60", 72", 84", 96")
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Systems, Inc
Mỹ
EN Snare Standard Dụng cụ bắt dị vật kích thước lớn
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Ba vòng tròn của En Snare xoắn lại
với nhau và tự làm vừa kích cỡ để gộp
các mạch trội nhất lại với nhau.
- Có một dải Platinum liên kết chặt với
các loop để tăng tính nhận biết
- Dây Nitinol siêu đàn hồi có đặc tính
là mềm dẻo, có độ chịu xoắn tốt, và độ
xoắn được kiểm soát 1:1.
- Các vòng Nitinol xoắn lại với nhau
tạo nên toàn vẹn về cấu trúc.
- Có dải band marker cản quang giúp
xác định thiết bị một cách chính xác
- Kích thước làm việc: 6-10mm, 9-
15mm, 12-20mm, 18-30mm, 27-45mm
- Chiều dài catheter: 100cm
- Chiều dài của snare: 120 cm
Merit Medical
Ireland Ltd
Ireland
25 cái/ Hộp
DS.12.11 Dụng cụ bắt dị vật 1 vòng One Snare Thiết kế 1 vòng để gia tăng khả năng
bắt dị vật.
- Vòng Snare được phủ vàng trên nền
Nitinol làm gia tăng khả năng cản
quang, vật liệu Nitinol nhớ hình và
đàn hồi tốt tránh tổn thươg mạch máu
nhiều nhất.
- Vòng Snare được thiết kế 90o giúp
bắt dị vật chính xác
- Có thể dùng với catheter 4F 5F, 6F
phù hợp cho trẻ em và các mạch máu
nhỏ.
- Đủ các kích cỡ của vòng từ
2,4,5,7,10,15,20,25,30,35 mm
Chiều dài 100 cm
Merit Medical
Ireland Ltd
1 Cái/hộp
hoặc 1 bộ/hộp
DS.12.12 Dụng cụ bắt dị vật lớn 3
vòng chất liệu nhớ hình
13 Cá
i5
14 cái 10
15 Cá
i20
Dụng cụ bắt dị vật kích thước lớn
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Ba vòng tròn của En Snare xoắn lại
với nhau và tự làm vừa kích cỡ để gộp
các mạch trội nhất lại với nhau.
- Có một dải Platinum liên kết chặt với
các loop để tăng tính nhận biết
- Dây Nitinol siêu đàn hồi có đặc tính
là mềm dẻo, có độ chịu xoắn tốt, và độ
xoắn được kiểm soát 1:1.
- Các vòng Nitinol xoắn lại với nhau
tạo nên toàn vẹn về cấu trúc.
- Có dải band marker cản quang giúp
xác định thiết bị một cách chính xác
- Kích thước làm việc: 6-10mm, 9-
15mm, 12-20mm, 18-30mm, 27-45mm
- Chiều dài catheter: 100cm
- Chiều dài của snare: 120 cm
DS.12.13 Dụng cụ bắt dị vật nhỏ 3
vòng
EN Snare Mini Dụng cụ bắt dị vật kích thước nhỏ
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA
Ba vòng tròn của En Snare xoắn lại
với nhau và tự làm vừa kích cỡ để gộp
các mạch trội nhất lại với nhau.
- Dây Nitinol siêu đàn hồi có đặc tính
là mềm dẻo, có độ chịu xoắn tốt, và độ
xoắn được kiểm soát 1:1.
- Các vòng Nitinol xoắn lại với nhau
tạo nên toàn vẹn về cấu trúc.
- Thước làm việc: 2-4mm, 4-8mm,
- Chiều dài: 150cm
- Chiều dài của snare: 175 cm
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Ireland Ltd
Ireland 1 Cái/hộp
hoặc 1 bộ/hộp
DS.12.14 Kim chọc mạch quay, đùi Merit Advance Kim chọc mạch quay, đùi
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Vật liệu làm bằng thép không gỉ.
- Kích thước: 18G, 19G, 20G, 21G
- Có đủ kích thước khác nhau
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
System, Inc
Mỹ
DS.12.15 Ống thông chẩn đoán có 2
mức (4F, 5F) marker bằng
Platinum, chất liệu nylon
pebax, đường kính vòng
Pigtail ≤11mm, tương
thích dây dẫn 0.035"
Performa Vessel Sizing 2
bands/Softouch Vessel
Sizing 2 bands
Performa Vessel Sizing 2
bands/Softouch Vessel
Sizing 2 bands
Ống thông chẩn đoán đuôi heo có
đánh dấu
- Chất liệu Nylon pebax bền, mặt dụng
cụ nhẵn, trơn, bền ở nhiệt độ cơ thể,
thành ống mỏng. Làm bằng chất liệu
có cản quang
- Có 2 marker để xác định khoảng
cách chính xác (1-2 cm), marker là
bằng chất liệu Platinum
- Đường kính vòng Pigtail <11 mm.
Có các lỗ tập trung tại vòng Pigtail,
giúp thuốc cản quang bơm tập trung
vào mạch máu.
- Đủ các kích cỡ 4F, 5F dài 65cm-
100cm. Dùng được với guide wire
0.035”
- Chịu áp lực dòng chảy 1167-1138
PSI/kgf/cm2 (loại 4F), 1196/84
PSI/kgf/cm2 (loại 5F)
- Hạn dùng 3 năm
Merit Medical
Systems, Inc
Mỹ
25 cái/ Hộp
5 Cái/hộp
16 cái 300
17 Hộ
p1
S SL NSX
0
1 Cá
i1
Ống thông chẩn đoán đuôi heo có
đánh dấu
- Chất liệu Nylon pebax bền, mặt dụng
cụ nhẵn, trơn, bền ở nhiệt độ cơ thể,
thành ống mỏng. Làm bằng chất liệu
có cản quang
- Có 2 marker để xác định khoảng
cách chính xác (1-2 cm), marker là
bằng chất liệu Platinum
- Đường kính vòng Pigtail <11 mm.
Có các lỗ tập trung tại vòng Pigtail,
giúp thuốc cản quang bơm tập trung
vào mạch máu.
- Đủ các kích cỡ 4F, 5F dài 65cm-
100cm. Dùng được với guide wire
0.035”
- Chịu áp lực dòng chảy 1167-1138
PSI/kgf/cm2 (loại 4F), 1196/84
PSI/kgf/cm2 (loại 5F)
- Hạn dùng 3 năm
Ống thông chẩn đoán
mạch vành
Performa JL, JR, AL, AR Chất liệu Nylon bền, mặt dụng cụ
nhẵn, trơn, bền ở nhiệt độ cơ thể,
thành ống mỏng, đầu tip nhớ hình tốt
- Đạt tiêu chuẩn FDA, ISO, CE
- Có đường viền bện (thép không gỉ)
giúp thân ống thông giữ được hình
dàng tốt, dễ lái, khả năng nhớ hình đầu
típ tốt.
- Làm bằng chất liệu có cản quang
- Có các loại JL, JR, AL, AR
- Loại có lỗ bên hoặc không có lỗ bên
- Đủ các kích cỡ 4F, 5F dài
100cm/125cm
- Đường kính trong 0.042"/1.07mm
loại 4F, 0.046"/1.17mm loại 5F,
0.054"/1.37mm loại 6F
- Dùng được với guide wire
0.035”/0.038”
- Chịu áp lực dòng chảy cao
- Hạn dùng 3 năm
Merit Medical
Systems, Inc
Mỹ
Hãng SX
5 cái/ Hộp
10 cái/ Hộp
DS.12.17 Van cầm máu đa chủng
loại (Y, W…),
Merit Hemostasis Valves Van cầm máu (Y connector)
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,
CE
- Chất liệu Polycarbonate
- Loại đóng mở da dạng: vặn, bấm.
Có kèm insertion tool bằng kim loại và
torque điều khiển dây dẫn 0.014"
- Đường kính trong 7F-9F
- Hạn dùng 3 năm.
Merit Medical
Ireland Ltd
Ireland 25 Cái/hộp
DS.12.16
Ý/ Mexico
Mã số: 21 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TBYT ĐỈNH CAO
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Ghi chú
DS.2 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH NGOẠI BIÊN
DS.2.1 Bóng nong động mạch
ngoại vi
Bóng nong mạch ngoại biên
Admiral Xtreme
Bóng Admiral Xtreme OTW 0.035".
Cỡ 3,4,5,6,7,8,9,10mm dài
20,40,60,80,120,150, 200,250,
300mm. Đặc biệt có cỡ 12x20,40mm.
Guide 5F-7F.
Bóng đặc biệt duy nhất có độ dài tới
300mm đáp ứng nhu cầu điều trị các
tổn thương rất dài của chi dưới. Hạn
chế nguy cơ bóc tách, tránh phải nong
nhiều lần
Bóng mềm, low profile nhưng đạt
được áp lực cao 11-12-14-15-16-17-18
bar.
Chiều dài hệ thống của Catheter 80cm
và 130cm
Medtronic Hộp
1 cái
2 Cá
i1
3 Cá
i1
4 Cá
i1
Hộp
1 cái
Bóng nong động mạch
ngoại vi
Bóng nong mạch ngoại biên
Admiral Xtreme
Bóng Admiral Xtreme OTW 0.035".
Cỡ 3,4,5,6,7,8,9,10mm dài
20,40,60,80,120,150, 200,250,
300mm. Đặc biệt có cỡ 12x20,40mm.
Guide 5F-7F.
Bóng đặc biệt duy nhất có độ dài tới
300mm đáp ứng nhu cầu điều trị các
tổn thương rất dài của chi dưới. Hạn
chế nguy cơ bóc tách, tránh phải nong
nhiều lần
Bóng mềm, low profile nhưng đạt
được áp lực cao 11-12-14-15-16-17-18
bar.
Chiều dài hệ thống của Catheter 80cm
và 130cm
Ireland Hộp
1 cái
Sai YCKT (không thể
hiện áp suất định danh
Hộp
1 cái
DS.2.2 Bóng nong mạch máu vi
cỡ nhỏ
Bóng nong động mạch ngoại
vi RapidCross
Bóng Amphirion Deep đặc biệt dùng
cho các mạch máu dưới đầu gối BTK.
RX & OTW 0.014. Cỡ 1.5 x 20 mm
dùng riêng cho mạch mu chân (chỉ có
OTW); và loại hybrid (hình cone)
2.0/2.5 - 2.5/3.0 - 3.0/3.5 - 3.5/4.0
x210mm. Ngoài ra có các cỡ : 1.5,
2.0,2.5, 3.0, 3.5, 4.0 dài từ : 20, 40, 80,
120, 150mm
áp suất danh định của bóng 7 bar
Bóng sử dụng Introducer 4F
Chiều dài hệ thống của Catheter
120cm và 150cm
Medtronic Ý/ Mexico
Bóng nong phủ thuốc
IN.PACT Admiral/ Pacific
Công nghệ phủ thuốc và giải phóng
thuốc đặc biệt FreePAC, tối ưu hóa
thời gian giải phóng thuốc (30-60”)
Kỹ thuật cân bằng hydrophilic (bôi
trơn) và lipophilic (hỗ trợ giải thuốc
ngấm vào thành mạch).
Có đầy đủ các đặc tính của một bóng
chất lượng cao: áp lực, kích thước, độ
mềm mại…
Đã có nghiên cứu lâm sàng về hiệu
quả của bóng
Lớp phủ FreePac tối ưu hóa được tính
năng mang thuốc và giải phóng thuốc
vào thành mạch.
Thuốc được giải phóng nhanh trong
vòng 30-60 giây.
Có đầy đủ đặc tính của một bóng nong
hàng đầu: mềm mại, lách qua tổn
thương, sức đẩy tới tốt, áp lực cao.
Inpact Admiral:
Medtronic Ireland
Sai YCKT (bóng
không có cở 1.5mm)
DS.2.3 Bóng nong mạch máu
ngoại vi áp lực cao
Bóng nong mạch ngoại biên
Pacific Xtreme
Bóng nong áp lực cao mạch ngoại biên
Reef HP có áp suất danh định 10 atm
Medtronic
Hộp
1 cái
DS.2.4 Bóng nong mạch máu
ngoại vi phủ thuốc
IN.PACT
5 Cá
i1
6 Ca
i1
7 Ca
i1
8 Dâ
y1
Công nghệ phủ thuốc và giải phóng
thuốc đặc biệt FreePAC, tối ưu hóa
thời gian giải phóng thuốc (30-60”)
Kỹ thuật cân bằng hydrophilic (bôi
trơn) và lipophilic (hỗ trợ giải thuốc
ngấm vào thành mạch).
Có đầy đủ các đặc tính của một bóng
chất lượng cao: áp lực, kích thước, độ
mềm mại…
Đã có nghiên cứu lâm sàng về hiệu
quả của bóng
Lớp phủ FreePac tối ưu hóa được tính
năng mang thuốc và giải phóng thuốc
vào thành mạch.
Thuốc được giải phóng nhanh trong
vòng 30-60 giây.
Có đầy đủ đặc tính của một bóng nong
hàng đầu: mềm mại, lách qua tổn
thương, sức đẩy tới tốt, áp lực cao.
Inpact Admiral:
DS.2.5 Dây dẫn can thiệp mạch
máu ngoại vi Nitrex hoặc
tương đương
NITREX (Dây dẩn can thiệp
mạch máu ngoại biên)
Dây dẫn can thiệp ngoại biên sử dụng
để hỗ trợ các ống thông qua da vào các
mạch máu vành, ngoại biên, và dùng
để đẩy coil có:
1. Đường kính dây dẫn 0.014, 0.018,
0.025, 0.035
2. Chiều dài dây dẫn từ 60, 80, 145,
180, 260, 300, 400 Cm.
3. Chỉ sử dụng một lần
4.Trục làm từ chất liệu Nitinol, dẻo
dai về bỉ. lớp ngoài phủ Silicon ái
nước dễ di chuyển
5. Đầu dây dẫn có phủ vàng đảm bảo
chính xác
6. Có nhiều dạng Tip
Medtronic Mỹ Hộp
3 cái
Mỹ Hộp
1 cái
DS.2.6 Sten ngoại biên tự bung
loại Protégé Everflex hoặc
tương đương
Giá đỡ mạch ngoại vi
Protégé Everflex
Là loại stent tự bung, làm bằng nitinol
nhớ hình, đường kính 6-10mm, chiều
dài 40-60-80-150mm, chiều dài ống
thông có gắn stent 80 và 135cm, sử
dụng dây dẫn 0.035”.
Sử dụng để mở thông hẹp động mạch
ngoại vi (chậu, đùi, dưới đòn…), dễ
đẩy, cản quang tốt, độ căng áp sát
thành mạch tốt
Medtronic Mỹ
Ống thông đốt tĩnh mạch đóng nhanh
ít xâm lấn - RFA
Medtronic Mỹ/ Costa
Rica
Hộp
1 cái
Sai YCKT (bóng
không có đường kính
9 - 10mm, không có
chiều dài ống thông
DS.2.7 Ống thông hỗ trợ can thiệp
mạch ngoại vi Micro
Mewi hoặc tương đương
Ống thông Micro Mewi Là ống thông nhỏ 2.9Fr đi trên dây
dẫn 0.018”, có nhiều lỗ bê ở đầu, dùng
để bơm thuốc tiêu sợi huyết mạch
ngoại vi. Sử dụng dễ dàng, dễ đẩy và
kéo, cản quang tốt, an toàn
Medtronic
Hộp
1 cái
DS.2.8 Ống thông đốt tĩnh mạch
đóng nhanh ít xâm lấn -
RFA hoặc tương đương
Ống thông đốt tĩnh mạch
đóng nhanh ít xâm lấn RFA
S SL NSX
0
1 100
2 Bộ 10
GÓI SỐ 2 - VẬT TƯ CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNHKèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa
Mã số: 4 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THÀNH AN - HÀ NỘI
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú
CS.7 HỆ THỐNG BƠM XI
MĂNG VÀO THÂN ĐỐT
SỐNG, ĐÓNG GÓI TiỆT
TRÙNG SẴN.VÀ HÀNG
MẪU
CS.7.1 XI MĂNG TẠO HÌNH
THÂN ĐỐT SỐNG
Kypho - Xi măng tạo hình
thân đốt sống
- Xi măng sinh học có độ quánh cao
kèm dung dịch pha đơn cực, không
kháng sinh
- Xi măng tiệt trùng có trọng lượng
20g gồm: Methyl methacrylate-
Styrence-copolymer, Barium sulphate,
Benzonyl peroxide
- Dung dịch pha có trọng lượng 9g
gồm Methyl methacrylate, N, N-
dimethyl-p-toluidine Hydroquinone
- Dung tích sau khi trộn từ 17-19cc,
dạng bột quánh sệt, có cản quang, thời
gian đông cứng khoảng 15 phút
- Chuyên dùng cho bơm tạo hình thân
đốt sống và bệnh nhân loãng xương
- Tương thích với phương pháp tạo
hình thân sống, hàn gắn thân sống, dễ
sử dụng, thao tác
- Quy cách: cái/hộp
- Bảo quản nhiệt độ dưới 25 độ
Medtronic -
Tecres Spa
Italia Cái /Hộp Không có tài liệu
chứng minh YCKT
CH.5 Khớp háng lưỡng cực
không xi măng chuôi dài,
Khớp háng bán phần không
xi măng chuôi dài Wagner
Vật liệu : Ttanium100
- Góc cổ chuôi (Neck Angle) : 135o.
- Chuôi dạng không cổ, lớp phủ toàn
bộ, các đường gân côn dọc thân chuôi.
Thân chuôi có 8 khía chống xoay cao:
1 - 2mm, cổ 12/14 mm.
- Dài nhất lên tới 305mm
- Chỉ phẫu thuật kim 2 thân tự khoá
tiệt trùng,miếng dán offside 28x45.Bộ
drap giấy vô trùng mổ thay khớp háng(
hàng Việt Nam)
> 24 tháng Zimmer Bộ Không có tài liệu
chứng minh YCKT
S SL NSX
0 Bô 20
S SL NSX
0 Bô 50
Vật liệu : Ttanium100
- Góc cổ chuôi (Neck Angle) : 135o.
- Chuôi dạng không cổ, lớp phủ toàn
bộ, các đường gân côn dọc thân chuôi.
Thân chuôi có 8 khía chống xoay cao:
1 - 2mm, cổ 12/14 mm.
- Dài nhất lên tới 305mm
- Chỉ phẫu thuật kim 2 thân tự khoá
tiệt trùng,miếng dán offside 28x45.Bộ
drap giấy vô trùng mổ thay khớp háng(
hàng Việt Nam)
Mã số: 9 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV VÀ SX VIỆT TƯỜNG
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú
CH.16 Khớp gối toàn phần di
đông có xi măng, góc gập
lên đến 140 đô
Khớp gối toàn phần NEW
WAVE di đông có xi măng,
góc gập lên đến 140 đô
Trung tâm chuyển đông của lồi cầu
đùi có trục ở phía sau cho phép duỗi
hoàn toàn góc lên từ 140 đến 155 đô
Sự chuyển đông giữa lồi cầu đùi và
mâm chày cho phép đô rơ ít nhất là 5
đô.
Bề mặt tiếp xúc của lồi cầu đùi và lớp
đệm ≥800mm2 đến 1000mm2 qua đó
hạn chế lực tải.
Miếng đệm mâm chày có tính di đông
làm giảm tốc đô bào mòn
Lồi cầu đùi : bằng hợp kim Cobalt-
chrome và molybdene hoặc tivanium
alloy có 4 kích cỡ bên trái, 4 kích cỡ
bên phải, dùng với xi măng
Mâm chày : hợp kim cobalt-chrome
và molybdene hoặc tivanium alloy
thép không gỉ, có chuôi chuẩn hoặc
chuôi dài, có 5 kích cỡ
Lớp đệm : bằng vật liệu polyethylene
Groupe Lepine Pháp Hôp/1 cái Hủy hoàn toàn góc lớn
140 đô
Mã số: 18 Tên công ty: CÔNG TY TNHH VIỆT Y
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú
CH.3 Khớp háng bán phần
lưỡng cực (Bipolar)
ceramic on ceramic, không
cement
Khớp háng bán phần lưỡng
cực (Bipolar) ceramic không
cement
Cuống xương đùi: Cuống khớp cấu
tạo bằng hợp kim Titan, cấu trúc hình
chóp nón chống lún, công nghệ phủ
Titanium Plasma Spray, góc cổ thân
135°, cổ chuôi 12/14mm, kích cỡ: 10
cỡ thông dụng. Chỏm: vật liệu gốm
cao cấp , hình cầu, đường kính 28mm,
cổ đầu 12/14, kích cỡ S - XL. Đầu
Bipolar: gốm cao cấp đường kính
ngoài từ 44-60 mm, đường kính trong
28 mm, tạo chuyển đông trơn mượt-
han chế mài mòn tối ưu,chỉ phẫu thuật
kim 2 thân tự khoá tiệt trùng, miếng
dán offside 28x45. Bô drap giấy vô
trùng mổ thay khớp háng ( hàng Việt
Nam)
B.Brau-
Aesculap
Đức Hôp/1 cái Đường kính ngoài 47-
60mm. Không có chỉ
phẫu thuật kim 2 thân
S SL NSX
0
1 Bô 50
2 Bô 10
3 Bô 20
Cuống xương đùi: Cuống khớp cấu
tạo bằng hợp kim Titan, cấu trúc hình
chóp nón chống lún, công nghệ phủ
Titanium Plasma Spray, góc cổ thân
135°, cổ chuôi 12/14mm, kích cỡ: 10
cỡ thông dụng. Chỏm: vật liệu gốm
cao cấp , hình cầu, đường kính 28mm,
cổ đầu 12/14, kích cỡ S - XL. Đầu
Bipolar: gốm cao cấp đường kính
ngoài từ 44-60 mm, đường kính trong
28 mm, tạo chuyển đông trơn mượt-
han chế mài mòn tối ưu,chỉ phẫu thuật
kim 2 thân tự khoá tiệt trùng, miếng
dán offside 28x45. Bô drap giấy vô
trùng mổ thay khớp háng ( hàng Việt
Nam)
Mã số: 13 Tên công ty: CÔNG TY TTB Y TẾ BMS
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú
CS.7 HỆ THỐNG BƠM XI
MĂNG VÀO THÂN ĐỐT
SỐNG, ĐÓNG GÓI TiỆT
TRÙNG SẴN.VÀ HÀNG
MẪU
CH.3 Khớp háng bán phần
lưỡng cực (Bipolar)
ceramic on ceramic, không
cement
Khớp háng bán phần lưỡng
cực (Bipolar) ceramic on
ceramic, không cement
Cuống xương đùi: Cuống khớp cấu
tạo bằng hợp kim Titan, cấu trúc hình
chóp nón chống lún, công nghệ phủ
Titanium Plasma Spray, góc cổ thân
135°, cổ chuôi 12/14mm, kích cỡ: 10
cỡ thông dụng. Chỏm: vật liệu gốm
cao cấp , hình cầu, đường kính 28mm,
cổ đầu 12/14, kích cỡ S - XL. Đầu
Bipolar: gốm cao cấp đường kính
ngoài từ 44-60 mm, đường kính trong
28 mm, tạo chuyển đông trơn mượt-
han chế mài mòn tối ưu,chỉ phẫu thuật
kim 2 thân tự khoá tiệt trùng, miếng
dán offside 28x45. Bô drap giấy vô
trùng mổ thay khớp háng ( hàng Việt
Nam)
Biomet Mỹ/Châu Âu
CH.5 Khớp háng lưỡng cực
không xi măng chuôi dài,
Khớp háng lưỡng cực không
xi măng chuôi dài
Vật liệu : Ttanium100
- Góc cổ chuôi (Neck Angle) : 135o.
- Chuôi dạng không cổ, lớp phủ toàn
bô, các đường gân côn dọc thân chuôi.
Thân chuôi có 8 khía chống xoay cao:
1 - 2mm, cổ 12/14 mm.
- Dài nhất lên tới 305mm
- Chỉ phẫu thuật kim 2 thân tự khoá
tiệt trùng,miếng dán offside 28x45.Bô
drap giấy vô trùng mổ thay khớp háng(
hàng Việt Nam)
Biomet Mỹ/Châu Âu
Khớp gối toàn phần di đông
có xi măng
Trung tâm chuyển đông của lồi cầu
đùi có trục ở phía sau cho phép duỗi
hoàn toàn góc lên từ 140 đến 155 đô
Sự chuyển đông giữa lồi cầu đùi và
mâm chày cho phép đô rơ ít nhất là 5
đô.
Bề mặt tiếp xúc của lồi cầu đùi và lớp
đệm ≥800mm2 đến 1000mm2 qua đó
hạn chế lực tải.
Miếng đệm mâm chày có tính di đông
làm giảm tốc đô bào mòn
Lồi cầu đùi : bằng hợp kim Cobalt-
chrome và molybdene hoặc tivanium
alloy có 4 kích cỡ bên trái, 4 kích cỡ
bên phải, dùng với xi măng
Mâm chày : hợp kim cobalt-chrome
và molybdene hoặc tivanium alloy
thép không gỉ, có chuôi chuẩn hoặc
chuôi dài, có 5 kích cỡ
Lớp đệm : bằng vật liệu polyethylene
Biomet Mỹ/Châu Âu
3 cái/bô Không có HSKT
chúng minh YCKT
4 cái/bô Không có HSKT
chúng minh YCKT
5 cái/bô Không có HSKT
chúng minh YCKT
CH.16 Khớp gối toàn phần di
đông có xi măng, góc gập
lên đến 140 đô
S SL NSX
0 Cá
i10
Trung tâm chuyển đông của lồi cầu
đùi có trục ở phía sau cho phép duỗi
hoàn toàn góc lên từ 140 đến 155 đô
Sự chuyển đông giữa lồi cầu đùi và
mâm chày cho phép đô rơ ít nhất là 5
đô.
Bề mặt tiếp xúc của lồi cầu đùi và lớp
đệm ≥800mm2 đến 1000mm2 qua đó
hạn chế lực tải.
Miếng đệm mâm chày có tính di đông
làm giảm tốc đô bào mòn
Lồi cầu đùi : bằng hợp kim Cobalt-
chrome và molybdene hoặc tivanium
alloy có 4 kích cỡ bên trái, 4 kích cỡ
bên phải, dùng với xi măng
Mâm chày : hợp kim cobalt-chrome
và molybdene hoặc tivanium alloy
thép không gỉ, có chuôi chuẩn hoặc
chuôi dài, có 5 kích cỡ
Lớp đệm : bằng vật liệu polyethylene
GÓI SỐ 3 - VẬT TƯ MỔ TIM HỞ
Kèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa
Mã số: 11 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú
MT.70 Dụng cụ mở đường mach
máu gồm sheath phủ lớp ái
nước
Radifocus Introducer II M
Coat
Thành sheath mỏng làm bằng vật liệu
PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ bằng
ETFE (Ethylene tetrafluoroethylene)
chống xoắn, phủ lớp ái nước M Coat.
Lõi của Mini guide wire được làm
bằng hợp kim Nitinol siêu bền, đường
kính trong rông, van cầm máu được
thiết kế kiểu cross-cut. Sheath có các
đường kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F,
dài đến 10cm-16cm
Terumo Nhật Hôp/ 5 cái Thiếu kích cỡ