12
Các thể chế hiện đại Báo cáo phát triển Việt Nam 2010 Báo cáo chung của các nhà tài trợ tại Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam Hà Nội, 3-4 tháng 12, 2009

Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Các thể chế hiện đại

Báo cáo phát triển Việt Nam 2010

Báo cáo chung của các nhà tài trợ tại Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt NamHà Nội, 3-4 tháng 12, 2009

Page 2: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Các thể chế hiện đại

Báo cáo phát triển Việt Nam 2010

Báo cáo chung của các nhà tài trợ tại Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt NamHà Nội, 3-4 tháng 12, 2009

Page 3: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Các ảnh bìa

Phóng viên tại Hội nghị Nhóm các nhà Tư vấn Việt Nam, tháng 12/2008(Ảnh do Nguyễn Hồng Ngân, Ngân hàng Thế giới cung cấp).

Ban Giám sát Cộng đồng giám sát chất lượng gạch xây nhà theo chương trình của chính phủ ở xã Phước Tiên, huyện Bắc Ái, tỉnh Ninh Thuận (Ảnh do Trần Quang Trường, Oxfam GB cung cấp)

Trung tâm Giao dịch Một cửa ở huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh (Ảnh do Serge Berrut, Cơ quan Hợp tác Phát triển Thụy Sĩ - SDC cung cấp)

Hỗ trợ Pháp lý di động tại thôn Bản Khèn, xã Lạc Nũng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang (Ảnh do Đỗ Quang Huy, sứ quán Thụy Điển cung cấp)

Tham vấn Cộng đồng do Sở Kế hoạch Đầu tư tổ chức để xác định các ưu tiên địa phương cho Kế hoạch Phát triển Kinh tế - Xã hội 2010, tỉnh Điện Biên (Ảnh do Nguyễn Văn Sơn, UNICEF cung cấp)

Bản in lần thứ hai, tháng 1/2010.

Page 4: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

NĂM TÀI CHÍNH CủA CHÍNH PHủ VIệT NAMTừ 1/1 đến 31/12

ĐồNG TIềN TƯƠNG ĐƯƠNG(Tỷ giá chuyển đổi ngày 28/10/2009) Đơn vị tiền tệ đồng Việt Nam

US$1.00 17,007

Hệ đo lườngMét

CÁC TỪ VIẾT TẮT

ADB Ngân hàng Phát triển Châu ÁAECID Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế của Tây Ban NhaASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam ÁAusAID Cơ quan Phát triển Quốc tế ÚcBOT Xây dựng – Hoạt động – Chuyển giaoBT Xây dựng – Chuyển giaoBTO Xây dựng – Chuyển giao – Hoạt độngCBO Tổ chức trên cơ sở cộng đồngCAP Trung tâm chính sách nông nghiệpCDD Phát triển vì Cộng đồng CECODES Trung tâm Nghiên cứu phát triển hỗ trợ cộng đồngCFAA Đánh giá Trách nhiệm giải trình và tài chính Quốc giaCIDA Cơ quan Phát triển Quốc tế CanađaCIEM Viện Quản lý Kinh tế Trung ƯơngCSO Tổ chức xã hội dân sựDEPOCEN Trung tâm Nghiên cứu chính sách và Phát triểnDERG Nhóm nghiên cứu kinh tế phát triển của trường Đại học CopenhagenDFID Cơ quan Phát triển Quốc tế AnhEBRD Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Châu ÂuEC ủy ban Châu ÂuFDI Đầu tư trực tiếp nước ngoàiGDP Tổng sản phẩm quốc nộiGSO Tổng cục Thống kê HCFP Quỹ chăm sóc sức khỏe cho người nghèoHCMC Thành phố Hồ Chí MinhHNU Đại học Quốc gia Hà NộiICT Công nghệ thông tin và viễn thôngILSSA Viện Nghiên cứu Lao động và Xã hộiINGO Tổ chức phi chính phủ quốc tếIPSARD Viện chính sách và chiến lược nông nghiệp và phát triển nông thônIT Công nghệ thông tinJICA Cơ quan Hợp tác Phát triển Nhật bản JRS Chiến lược cải cách tư phápLCC Trung tâm tư vấn pháp luật

Page 5: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

LURC Giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtLSDS Chiến lược phát triển hệ thống pháp lýM&E Giám sát và Đánh giáMOF Bộ Tài ChínhMOHA Bộ Nội vụMOJ Bộ Tư phápMONRE Bộ Tài nguyên Môi trườngMPI Bộ Kế hoạch Đầu tưNA Quốc hộiNAPA Học viện Hành chính Quốc giaNGO Tổ chức Phi chính phủ NHU Trường Đại học Quốc gia Hà NộiNTP Chương trình Mục tiêu quốc giaP135 Chương trình 135ODA Viện trợ phát triển chính thứcONA Văn phòng Quốc hộiOSS Giao dịch một cửaPAR Cải cách Hành chính côngPC Hội đồng nhân dânPCI Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnhPFM Quản lý tài chính côngPM Thủ tướngPPWG Nhóm làm việc về sự tham gia của người dânQ&A Hỏi - ĐápRIA Phân tích tác động điều tiếtSAV Kiểm toán Việt NamSDC Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy SĩSDU Đơn vị cung cấp dịch vụ SPC Tòa án nhân dân tối caoSPP Viện kiểm sát nhân dân tối caoSEDP Chương trình Phát triển Kinh tế - Xã hộiSME Doanh nghiệp vừa và nhỏ SOE Doanh nghiệp nhà nướcTCER Trung tâm Đại biểu dân cửTV Vô tuyến truyền hìnhUNICEF United Nations Children FundUNDP Chương trình Phát triển Liên Hiệp QuốcUSAID Cơ quan Phát triển Quốc tế MỹVAT Thuế giá trị gia tăngVID Ngày sáng tạo Việt NamVIDS Viện nghiên cứu Phát triển Việt Nam VCCI Phòng Thương mại Việt NamVNCI Sáng kiến cạnh tranh quốc gia Việt NamVND Đồng Việt NamVHLSS Điều tra Mức sống Hộ gia đình Việt NamVUFO Hiệp hội các tổ chức hữu nghị Việt NamVUSTA Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt NamWB Ngân hàng Thế giớiWTO Tổ chức Thương mại Thế giới

Page 6: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

LỜI CẢM ƠN

Báo cáo này được thực hiện với sự hợp tác của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), các Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế của Úc (AusAID), Canađa (CIDA), Đan Mạch, Phái đoàn Châu Âu, Phần Lan, Nhật Bản (JICA), Tây Ban Nha (AECID), Thụy Điển, Thụy Sỹ, Vương quốc Anh (DFID), Liên hiệp quốc, Mỹ (USAID), và Ngân hàng Thế giới. Các nhà tài trợ đã đóng góp cho báo cáo qua các phân tích nêu trong báo cáo, qua việc tham gia các cuộc họp nhóm làm việc để quyết định nội dung báo cáo, và qua việc đóng góp trực tiếp các nội dung cho dự thảo báo cáo. Báo cáo cũng ghi nhận sự tham gia của tổ chức phi chính phủ Oxfam Anh trong quá trình thực hiện báo cáo này.

Các nhà tài trợ tham gia vào báo cáo đã cung cấp những chỉ dẫn về qui trình và đánh giá dự thảo báo cáo trong cuộc họp Ủy ban thường vụ. Ngoài ra, việc soạn thảo báo cáo cũng được tham vấn với các nhà nghiên cứu và cán bộ Việt Nam là những người đã tham gia vào Ủy ban thường vụ với tư cách cá nhân. Chúng tôi xin cảm ơn những đóng góp và nhận xét của ông Hà Hoàng Hợp (Hội Nhà báo Việt Nam), ông Nguyễn Khắc Hùng (Tư vấn Quản lý và Phát triển), ông Đặng Hùng Võ (Trường ĐH Quốc gia Hà Nội), bà Nguyễn Thị Bích Diệp (Liệp hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam), ông Đậu Anh Tuấn (Phòng Thương mại Việt Nam), ông Nguyễn Thắng (Viện Khoa học Xã hội Việt Nam), bà Lê Thị Thanh Loan (Cục thống kê tp. Hồ Chí Minh), bà Nguyễn Minh Phương (Bộ Tư pháp), và ông Đặng Ngọc Dinh (Trung tâm nghiên cứu phát triển hỗ trợ cộng đồng CECODES). Xin cảm ơn ông Hoàng Minh Hiếu và Phùng Văn Hùng (Văn phòng Quốc hội) đã giúp chúng tôi xác định các dữ liệu cho báo cáo này. Chúng tôi xin cảm ơn ông Edmund Melesky (Đại học California, San Diego) và Phòng Thương mại Việt Nam/dự án VNCI đã giúp đỡ chúng tôi trong việc sử dụng số liệu điều tra PCI và Carrie Turk (Ngân hàng Thế giới) đã tham gia hỗ trợ cho mục Quản trị nhà nước.

Chịu trách nhiệm chính thực hiện báo cáo này là nhóm cán bộ Ngân hàng Thế giới gồm James Anderson (chủ nhiệm báo cáo), Maria Delfina Alcaide Garrido, và Phùng Thị Tuyết. Báo cáo được xây dựng với các đóng góp và góp ý của Đào Việt Dũng (ADB); Cameron Hill, Dương Hồng Loan và Nguyễn Chi Mai (AusAID-Úc); Andrew Smith, Deidre Yukick, Jacqueline DeLima Baril, Nguyễn Hoài Châu, Vũ Thị Yến (CIDA- Canada); Frances Gordon, Bùi Liên (Dự án JUDGE do CIDA tài trợ) và ông Charles Philpott (tư vấn pháp luật của CIDA), Dorte Chortsen, Tove Dengbold (Đan Mạch); Helena Sterwe và Lê Văn Thành (Phái đoàn Châu Âu); Trần Thị Lan Hương (Phần Lan); Nguyễn Thi Vinh Hà và Veronique Saugues (Pháp); Toru Arai, Fuminori Ito, Yosuke Kobayashi, Junichi Imai, Nguyễn Thị Mai Khanh và Eiichiro Hayashi (JICA); Nguyễn Thị Lê Hoa và Trương Thu Huyền (Oxfam GB); Đào Minh Châu và Gabriella Spirli (SDC-Thụy Sỹ); Antonio J.Peláez Tortosa (AECID-Tây Ban Nha); Elsa Hastad và Anna Rosendahl (tổ chức Sida-Thụy Điển), Renwick Irvine, Nguyễn Thị Kim Liên, Thân Thị Thiên Hương và Kirsty Mason (DFID-Anh); gia đình Liên Hiệp Quốc: Jairo Acunna-Alfaro, Nicholas Booth, Lê Nam Hương và Christophe Bahuet (UNDP), Phạm Thị Lan và Rajen Kr.Sharma (UNICEF), Graham Harrison và Socorro Escalante (WHO), Anne-Claire Guichard (UNAIDS), Peter

Page 7: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Reeh và Ingrid Fitzgerald (Văn phòng Điều phối), Suzette Mitchell (UNIFEM); Jim Winkler, Đỗ Anh Hoàng, Võ Phương (dự án VNCI/USAID); Bồ Thị Hồng Mai, Đoàn Hồng Quang, Đinh Tuấn Việt, Nguyễn Thế Dũng, Hisham A. Abdo Kahin, Valerie Kozel, Keiko Kubota, Daniel Mont, Nguyễn Hồng Ngân, Nguyễn Diệp Hà, Nguyễn Nguyệt Nga, Toomas Palu, Phạm Minh Đức, Phạm Thị Mộng Hoa, Mai Thị Thanh, Triệu Quốc Việt, Vũ Hoàng Quyên, Lê Minh Phương, Nguyễn Thúy Ngân, Nguyễn Thị Phương Loan và Vũ Thị Nha (Ngân hàng Thế giới). Nguyễn Việt Cường (Đại học Kinh tế Quốc dân) đã hỗ trợ các phân tích số liệu Điều tra MSHGĐ, và Đinh Tuấn Việt (Ngân hàng Thế giới) đã chuẩn bị phụ lục thống kê cho báo cáo.

Báo cáo sử dụng các số liệu của Mục Quản trị nhà nước trong Điều tra Mức sống hộ gia đình Việt Nam 2008. Mục Quản trị nhà nước được Bộ Kế họach Đầu tư chỉ đạo và Tổng cục Thống kê thực hiện với sự hỗ trợ của DFID, SDC và Ngân hàng Thế giới. Chúng tôi xin cảm ơn Bộ Kế hoạch Đầu tư đã đồng ý cho công bố sơ bộ số liệu này trong Báo cáo Phát triển Việt Nam. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn DIAL và các cá nhân đã giúp đỡ chúng tôi chuẩn bị và thực hiện Mục Quản trị nhà nước và tới 9.189 công dân Việt Nam đã tham gia vào cuộc Điều tra này.

Toàn bộ quá trình soạn thảo báo cáo do ông Vikram Nehru, bà Victoria Kwakwa, và ông Martin Rama (Ngân hàng Thế giới) chỉ đạo thực hiện. Xin chân thành cảm ơn sự cố vấn của các nhà phản biện, những người đã cố vấn cho chúng tôi về đề cương và dự thảo. Phản biện báo cáo là Soren Davidsen (Bộ Ngoại giao Đan Mạch), Martin Gainsborough (Đại học Bristol), Yasuhiko Matsuda, và Joel Turkewitz (Ngân hàng Thế giới). Xin chân thành cảm ơn tất cả những người đã cũng cấp các ý kiến đóng góp và nhận xét cho báo cáo này.

Page 8: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

MỤC LỤC

Tóm tắt ................................................................................................................................................... i

1 Đổi mới Nhà nước và Thể chế .......................................................................................................1Một Nhà nước đang phân cấp và trao quyền ..................................................................................1Các hình thức trách nhiệm giải trình mới .......................................................................................4Các dữ liệu làm cơ sở cho Phân tích ..............................................................................................6Các Nội dung chính của Báo cáo ...................................................................................................8

2 Chính quyền Trung ương .............................................................................................................11Vai trò và Tổ chức của Nhà nước Trung ương .............................................................................11Quản lý Quá trình Cải cách Hành chính Công .............................................................................13Quản lý Nhân lực .........................................................................................................................14Quản lý Tài chính Công ...............................................................................................................22

3 Quản trị nhà nước cấp địa phương ................................................................................................29Phân cấp Ngân sách và Hành chính .............................................................................................30Quy trình Lập kế hoạch ................................................................................................................40Quy hoạch Vùng ...........................................................................................................................43Sử dụng đất ...................................................................................................................................45

4 Các dịch vụ Trực tiếp và Hành chính ...........................................................................................55Các dịch vụ hành chính ................................................................................................................56Các dịch vụ trực tiếp cho người dân – Y tế và Giáo dục ..............................................................66

5 Hệ thống Pháp luật và Tư pháp .....................................................................................................85Xây dựng Pháp luật ......................................................................................................................87Giải quyết Tranh chấp ..................................................................................................................90Các tranh chấp hành chính ...........................................................................................................99Nhận thức Pháp luật ...................................................................................................................100

6 Giám sát ......................................................................................................................................104Chống tham nhũng .....................................................................................................................105Tổ chức Xã hội Dân sự ...............................................................................................................115Quốc hội và Hội đồng Nhân dân ................................................................................................121Thông tin ....................................................................................................................................127Truyền thông ..............................................................................................................................133

Page 9: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

7 Các Chủ đề và Bài học từ đổi mới công tác quản trị nhà nước .................................................137Tiến bộ ........................................................................................................................................137Triển vọng ..................................................................................................................................138Chủ đề.........................................................................................................................................138Thập kỷ tiếp theo? ......................................................................................................................141

Chú thích ............................................................................................................................................142Tài liệu tham khảo .............................................................................................................................148Phụ lục 1. Các mốc thay đổi ..............................................................................................................157Phụ lục 2. Số liệu thống kê ...............................................................................................................175

Các hộp:

Hộp 1.1. Các thách thức về thể chế được nhấn mạnh trong báo cáo của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trước Quốc hội ........................................................................................................7Hộp 1.2. Các dữ liệu chính về quản trị nhà nước và thể chế .................................................................9Hộp 2.1. Chế độ lương, thưởng và trợ cấp của cán bộ, công chức ......................................................17Hộp 2.2. Bài học rút ra từ các nghiên cứu quốc tế: trọng dụng nhân tài là tâm điểm của hiệu quả ....20Hộp 2.3. Mở rộng phạm vi và chất lượng kiểm toán ...........................................................................27Hộp 3.1. Trở ngại trong việc phân cấp cho địa phương — Trường hợp hai tỉnh Bắc Ninh và Hà Nam ....................................................................................................31Hộp 3.2. Đổi mới trong thực hiện thẩm quyền ở cấp địa phương — Khu Kinh tế Mở Chu Lai ........34Hộp 3.3. Tác động của sự tham gia đối với phát triển .........................................................................39Hộp 3.4. Lập kế hoạch và ngân sách có sự tham vấn ở Hòa Bình .......................................................43Hộp 3.5. Tạo sân chơi bình đẳng về giới bằng quyền sử dụng đất đứng tên chung ............................46Hộp 3.6. Người sử dụng đất bất bình với diện tích tái định cư ............................................................51Hộp 3.7. Hệ thống giải quyết khiếu nại hành chính liên quan đến đất đai hiện nay ............................53Hộp 4.1. Thực hiện mô hình một cửa tại tỉnh Đắc Lắc ........................................................................57Hộp 4.2. Đổi mới trong công tác nâng cao trách nhiệm giải trình từ trên xuống tại cấp cơ sở - Phiếu lấy ý kiến người dân tại thành phố Hồ Chí Minh ...............................61Hộp 4.3. Phạm vi ra quyết định trong lĩnh vực y tế .............................................................................68Hộp 4.4. Cạnh tranh và đặc lợi trong ngành dược phẩm .....................................................................69Hộp 4.5. Các trường học và mẫu giáo tự chủ về tài chính ở thành phố Hồ Chí Minh ........................70Hộp 4.6. Mặt trái của “tiền phong bì” trong lĩnh vực y tế ...................................................................71Hộp 4.7. Vai trò của các tổ chức xã hội dân sự trong việc cải thiện tình hình tiếp cận dịch vụ Y tế và giáo dục ....................................................................................................................72Hộp 4.8. Điều chỉnh học phí trong ngành giáo dục .............................................................................76Hộp 4.9. Kinh nghiệm quốc tế trong việc giảm các khoản chi trả không chính thức ..........................82Hộp 4.10. Ý kiến phản hồi của bệnh nhân ở Bệnh viện Nhi Trung ương ............................................84Hộp 5.1. Văn hóa và các giá trị pháp luật ............................................................................................92

Page 10: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Hộp 5.2. Độc lập gắn với trách nhiệm giải trình — kinh nghiệm của các quốc gia chuyển đổi khác ....95Hộp 5.3. Tình trạng thiếu luật sư ở những tỉnh có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn ......................103Hộp 6.1. Nạn hối lộ ảnh hưởng đến hoạt động của các doanh nghiệp vừa và nhỏ như thế nào ........106Hộp 6.2. Các chính sách chống tham nhũng được cụ thể hóa trong luật chống tham nhũng của Việt Nam ............................................................................................................................106Hộp 6.3. Các thách thức đối với hệ thống thanh tra ..........................................................................108Hộp 6.4. Cuộc chiến của một người tố cáo tham nhũng. ...................................................................111Hộp 6.5. Các cách tiếp cận cụ thể đối với tham nhũng – Hải quan ở Nga ........................................112Hộp 6.6. Vai trò giám sát chính phủ của các hội/hiệp hội..................................................................119Hộp 6.7. Các Ban Thanh tra Nhân dân và Ban Giám sát Đầu tư Cộng đồng ....................................121Hộp 6.8. Nhóm nữ nghị sỹ Việt Nam ................................................................................................126Hộp 6.9. Quy định về Thông tin ........................................................................................................129Hộp 6.10. Kinh nghiệm quốc tế về giám sát việc thực hiện luật tiếp cận thông tin ..........................131Hộp 6.11. Tiếp cận thông tin ở Hà nội, Quảng Bình, Ninh Thuận và An Giang ...............................132Hộp 6.12. Nguồn Thông tin Sáng tạo để giải quyết những nhu cầu chính sách bất ngờ ...................133Hộp 6.13. Vai trò của báo chí trong phát hiện các vấn đề taxi ở sân bay Tân Sơn Nhất ...................136

Các hình:

Hình 1.1. Nhà nước phân cấp và giao quyền .........................................................................................2Hình 2.1. Chênh lệch mức lương trung bình trong khu vực nhà nước so với các khu vực chính thức khác ....................................................................................................................18Hình 2.2. Chênh lệch mức lương trung bình trong khu vực nhà nước so với các khu vực chính thức khác, có tính thêm các đặc điểm khó quan sát, 2006-2008 ...............................18Hình 2.3. Dùng sai quỹ hoặc tài sản công cho mục đích tư nhân: có phải là tham nhũng?.................22Hình 3.1. Thông tin đáp ứng nhu cầu của hộ gia đình về ngân sách và kế hoạch của xã (trong số những người quan tâm) .......................................................................................................35Hình 3.2. Hộ gia đình cho ý kiến về kế hoạch và ngân sách xã trong thời kỳ 2006 – 2008 ................35Hình 3.3. Mức độ tin cậy vào quyền sử dụng đất ................................................................................45Hình 3.4. Chi phí không chính thức của doanh nghiệp để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2006 ..........................................................................................................47Hình 3.5. Quan điểm về mức độ tham nhũng trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo ý kiến của những người đã sử dụng dịch vụ này) .......................................................47Hình 3.6. Khiếu nại chính thức liên quan đến đất đai ..........................................................................48Hình 3.7. Khiếu nại hành chính về tiền đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư cho đất bị nhà nước thu hồi, phân theo nguyên nhân .........................................................................49Hình 4.1. Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn tại mô hình một cửa ở tỉnh Đắc Lắc ........................58Hình 4.2. Các hộ gia đình gặp khó khăn khi giải quyết các thủ tục hành chính ..................................62Hình 4.3. Những khó khăn khi xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ............................................63

Page 11: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Hình 4.4. Mức độ khó khăn đối với các hộ gia đình khi muốn tìm hiểu thông tin hướng dẫn về các thủ tục hành chính ................................................................................................................64Hình 4.5. Thủ tục hành chính dễ dàng hơn theo đánh giá của hộ gia đình (2006-2008) .....................64Hình 4.6. Tiếp cận thông tin không cần đến mối quan hệ với cán bộ tỉnh ..........................................66Hình 4.7. Mức độ hài lòng (quy mô toàn quốc) với dịch vụ y tế và giáo dục .....................................81Hình 4.8. Chất lượng dịch vụ y tế và giáo dục đang được cải thiện,theo đánh giá của hộ gia đình (2006-2008) ..........................................................................................................................81Hình 4.9. Xu hướng tham nhũng trong dịch vụ y tế và giáo dục,theo đánh giá của các hộ gia đình (2006-2008) ..........................................................................................................................83Hình 5.1. Các tỉnh có quy định pháp luật dễ tiên liệu có nhiều doanh nghiệp sẵn lòng đầu tư hơn ....87Hình 5.2. Sử dụng các biện pháp đóng góp ý kiến cho văn bản pháp luật (khảo sát những người đã từng tham gia) .................................................................................................................89Hình 5.3. Những lý do không tham gia đóng góp ý kiến cho văn bản pháp luật ................................89Hình 5.4. Kinh tế phát triển, áp lực với tòa án gia tăng .......................................................................93Hình 5.5. Các cách thức giải quyết tranh chấp kinh doanh .................................................................93Hình 5.6. Tăng cường nhận thức pháp luật để đấu tranh chống tham nhũng ....................................100Hình 5.7. Các vụ trợ giúp pháp lý thực hiện bởi Cục Trợ giúp Pháp lý ............................................101Hình 6.1. Tham nhũng có phải là vấn đề cho bạn và gia đình bạn ....................................................106Hình 6.2. Các hộ gia đình có bao nhiêu thông tin về các quy định về phòng và chống tham nhũng ...109Hình 6.3. Lý do để không tố cáo tham nhũng ....................................................................................109Hình 6.4. Có phải là “tham nhũng” không? Quan điểm của người dân ............................................110Hình 6.5. Đánh giá của người dân về mức độ tham nhũng nói chung (trong số những người có ý kiến) ............................................................................................................................113Hình 6.6. Đánh giá của người dân nói tham nhũng là nghiêm trọng, theo người sử dụng hoặc không sử dụng dịch vụ .............................................................................................113Hình 6.7. Xu hướng tham nhũng trong dịch vụ, theo các hộ gia đình 2006-2008 ............................114

Các bảng:

Bảng 2.1. Số lượng bộ và cơ quan cấp trung ương ..............................................................................13Bảng 2.2. Tại sao cán bộ, công chức có ý định bỏ việc trong các cơ quan nhà nước? ........................15Bảng 2.3. Tăng lương tối thiểu của cán bộ công chức so với chi phí đời sống và thu nhập cá nhân ..16Bảng 2.4. Các nước đã hoàn tất đánh giá Quản lý Tài chính Công trong khuôn khổ PEFA ...............26Bảng 3.1. Sự tham gia của hộ gia đình vào quá trình ra quyết định và giám sát các công trình cơ sở hạ tầng ở các xã thuộc Chương trình 135 ở các tỉnh Lai Châu, Lào Cai, Bình Phước và Sóc Trăng .......36Bảng 3.2. Tham gia vào quá trình ra quyết định và giám sát các dự án hạ tầng cấp xã; các xã thuộc các tỉnh Lai Châu, Lào Cai, Bình Phước, và Sóc Trăng ....................................................36

Page 12: Các thể chế hiện đại - siteresources.worldbank.orgsiteresources.worldbank.org/INTVIETNAMINVIETNAMESE/Resources/mucluc.pdf · SEDP Chương trình Phát triển Kinh tế

Bảng 3.3. Tiếng nói của người dân và cán bộ xã: Đâu là những khó khăn trong việc thực hiện quy chế “dân chủ cơ sở”? ...................................................................................................37Bảng 3.4. Khiếu nại về thu hồi đất (phần trăm người sử dụng đất có đất bị thu hồi) ..........................50Bảng 3.5. Tỉ lệ Phần trăm các hộ gia đình không có nguồn lực sản xuất sau khi bị thu hồi đất nông nghiệp (%) .................................................................................................................51Bảng 3.6. Đánh giá cách tiếp cận tham gia đối với các hoạt động giải phóng mặt bằng ở TP Hồ Chí Minh, Hưng Yên và Thái Bình (% người dân) .............................................52Bảng 3.7. Phần trăm số hộ nhận được phản hồi đơn khiếu nại về thu hồi đất và loại phản hồi nhận được (TP Hồ Chí Minh, Hưng Yên và Thái Bình) .............................................................53Bảng 4.1. Tỷ lệ phần trăm các tỉnh xây dựng kế hoạch cung cấp các dịch vụ hành chính trực tuyến năm 2010 trong tổng số 36 tỉnh tham gia khảo sát ...........................................59Bảng 4.2. Sự hài lòng của người dân đối với một số dịch vụ hành chính tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2006 và năm 2008 ......................................................................................................65Bảng 4.3. Chi của chính phủ và hộ gia đình trong ngành y tế .............................................................74Bảng 4.4. Chi giáo dục và y tế trong tổng chi của hộ gia đình ............................................................75Bảng 5.1. Thi hành án dân sự ...............................................................................................................98Bảng 6.1. Các loại hình Tổ chức Xã hội dân sự trong nước được luật pháp công nhận....................116Bảng 6.2. Số lượng các hiệp hội đăng ký chính thức (số liệu ước tính) ............................................118Bảng 6.3. Đại biểu Chuyên trách trong Quốc hội ..............................................................................123Bảng 6.4. Đại biểu Quốc hội từ Hiến pháp 1992 ...............................................................................125Bảng 6.5. Truyền thông ở Việt Nam ..................................................................................................134