4
Các công c công ccquy quy hohoch do ch do DaCRISS DaCRISS xây d xây dng ng GIS (sơ khi) Phân tích đô thđđánh giá toàn din vđiu kin sng cp phường/xã á á ê á á ù Đánh giá điu kin tnhiên đxác định các khu vc phù hp cho phát trin và các khu vc cn bo tn môi trường trường Các công ckhác 49 Các vn đề chính trong xây dng GIS Các vn đề chính trong xây dng GIS Mc tiêu và phm vi và người sdng DaCRISS xây dng GIS bước đầu phc vcông tác lp quy Xây dng và cp nht cơ sdliu Chia scơ sdliu Sd GS ô álhoch, cung cp cơ sđể tho lun hơn na vvn đề xây dng GIS phù hp cho Sdng GIS trong công tác lp quy hoch Các knăng và năng lc yêu cu ca xây dng GIS phù hp cho thành phĐà Nng người sdng Qun lý GIS 50 Cơ sdliu GIS xây dng trong nghiên cu Cơ sdliu GIS xây dng trong nghiên cu DaCRISS DaCRISS DaCRISS DaCRISS 1. Hthng thu thpdliu - Thu thpdliu hin có 1. Hthng thu thpdliu - Thu thpdliu hin có 4. Xutdliu -Bn đồ 4. Xutdliu -Bn đồ - Vin thám - nh thám không -Bn đồ hin có - Thng - Vin thám - nh thám không -Bn đồ hin có - Thng -Bng, biu - Biu đồ -Bng, biu - Biu đồ 5 Cht à bt ì 5 Cp nht và bo trì Thng - Phát trindliu - Phát trindliu 2. Hthng tự động hóa dliu 2. Hthng tự động hóa dliu 5. Cpnht và bo trì hthng -Cp nhtdliu - Cp nht hthng 5. Cp nht và bo trì hthng -Cp nhtdliu -Cp nhththng Hthng thông tin htrquy Hthng thông tin htrquy -Shóa (nhp vào) -> chnh sa - File dliu hin có -Dliu hình nh (vtinh, -Shóa (nhp vào) -> chnh sa - File dliu hin có -Dliu hình nh (vtinh, Cp nht hthng - Phát trin ng dng - Phát trin ng dng tin htrquy hoch đô thtin htrquy hoch đô thPhân tích các vn đề quy hoch đô th(Cơ hi / cn hình nh, v.v...) hình nh, v.v...) 3. Hthng phân tích dliu - Phân tích đa hình 3. Hthng phân tích dliu - Phân tích đa hình hoch đô th(Cơ hi / cn trphát trin) - Động lchcsdng đất - Phù hp phát trin Phân tích đa hình -Lpbn đồ thng kê - Phân tích tính phù hp - Chng lp Xâ d ù đPhân tích đa hình -Lpbn đồ thng kê - Phân tích tính phù hp - Chng lp Xâ d ù đ- Nhng cn trvmôi trường - Phù hpbotn - Nguy cơ vthiên tai - Tiếp cn 51 - Xây dng vùng đm - Mô phng - Xây dng vùng đm - Mô phng Tiếp cn - Động lchcvdân sNgun: Nghiên cu DaCRISS Sdng cơ sdliu GIS DaCRISS Sdng cơ sdliu GIS DaCRISS Chtiêu Ni dung dliu Sdng Cơ quan chu trách nhimcp nhtdChtiêu Ni dung dliu Sdng nhim cp nht dliu Bn đồ nn Khái quát vranh gii thành phvà các yếu tcơ bn gm điu kin địa hình ca thành phSdng cơ sdliu này để xem điu kin địa hình ca mt khu vc STNMT, SGTVT, SNNPTNT SXD ca thành phNNPTNT SXD Công cquy hoch đô thĐiu kin kinh tế -xã hi, đánh giá điu kin môi trường tnhiên, hthng giao thông, sdng đất, phân tích tính phù hp phát trin Sdng cơ sdliu này để biết tình hình kinh tế-xã hi và điu kin môi trường tnhiên theo không gian dliu y shtrquá trình ra SKHĐT, STNMT, SNNPTNT, SGTVT SXD hp phát trin dliu y shtrquá trình ra quyết định vcác vn đề quy hoch đô th. SXD Tin ích đô thMng lưới cp nước, mng lưới thoát nước, mng lưới cp đin, bãi rác Sdng dliu này để biết vtrí các công trình đô thSGTVT, SXD, SCông thương và STNMT Công trình công cng Các công trình công cng (hành chính, giáo dcytế gii trí tôn giáo) Sdng dliu này để biết vtrí ca c công nh công cng và qun SXD, STTTT, SVH- TT-DL SYtế Scng giáo dc, y tế, gii trí, tôn giáo) c công nh công cng qun hin trng các công trình. VH TT DL, SY tế, SGDĐT, SCT Quy hoch tng thQuy hoch tng thSXây dng, các dán xây dng đang trin khai Dliu này cho biết tình hình thc hin QHTT do SXây dng lp và các dán xây dng đang trin khai bi SXD và tt ccác s, ban, ngành khác 52 các s/ngành ca Đà Nng hoc Chính ph. A8-243

CáCác công c công c c quy quy hohoạch do ch do ...open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_11.pdf · nước , mạ g l i cấp điệ bãi rác Sử dụng dữ li u này để

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

□□ CáCác công c công cụ cụ quy quy hoạhoạch do ch do DaCRISSDaCRISS xây dxây dựựngng

GIS (sơ khởi)

ểPhân tích đô thị để đánh giá toàn diện về điều kiện sống ở cấp phường/xã

á á ề ệ ê ể á á ùĐánh giá điều kiện tự nhiên để xác định các khu vực phù hợp cho phát triển và các khu vực cần bảo tồn môi trườngtrường

Các công cụ khác

49

□□ Các vấn đề chính trong xây dựng GISCác vấn đề chính trong xây dựng GISMục tiêu và phạm vi và người sử dụng

DaCRISS xây dựng GIS bước đầu phục vụ công tác lập quy

Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu

Chia sẻ cơ sở dữ liệu

Sử d G S ô á lậ

p ụ ụ g ập q yhoạch, cung cấp cơ sở để thảo luận hơn nữa về vấn đề xây dựng GIS phù hợp cho

Sử dụng GIS trong công tác lập quy hoạch

Các kỹ năng và năng lực yêu cầu của

xây dựng GIS phù hợp cho thành phố Đà Nẵng

ỹ g g ự yngười sử dụng

Quản lý GIS

50

□□ Cơ sở dữ liệu GIS xây dựng trong nghiên cứu Cơ sở dữ liệu GIS xây dựng trong nghiên cứu DaCRISSDaCRISSDaCRISSDaCRISS

1. Hệ thống thu thập dữ liệu- Thu thập dữ liệu hiện có

1. Hệ thống thu thập dữ liệu- Thu thập dữ liệu hiện có

4. Xuất dữ liệu- Bản đồ

4. Xuất dữ liệu- Bản đồ

ể- Viễn thám- Ảnh thám không- Bản đồ hiện có- Thống kê

- Viễn thám- Ảnh thám không- Bản đồ hiện có- Thống kê

- Bảng, biểu- Biểu đồ- Bảng, biểu- Biểu đồ

5 Cậ hật à bả t ì5 Cập nhật và bảo trìThống kê- Phát triển dữ liệu

g- Phát triển dữ liệu

2. Hệ thống tự động hóadữ liệu

2. Hệ thống tự động hóadữ liệu

5. Cập nhật và bảo trìhệ thống

- Cập nhật dữ liệu- Cập nhật hệ thống

5. Cập nhật và bảo trìhệ thống

- Cập nhật dữ liệu- Cập nhật hệ thống

Hệ thống thôngtin hỗ trợ quy

Hệ thống thôngtin hỗ trợ quy- Số hóa (nhập vào) -> chỉnh

sửa- File dữ liệu hiện có- Dữ liệu hình ảnh (vệ tinh,

- Số hóa (nhập vào) -> chỉnhsửa

- File dữ liệu hiện có- Dữ liệu hình ảnh (vệ tinh,

Cập nhật hệ thống- Phát triển ứng dụng

ập ậ ệ g- Phát triển ứng dụng

tin hỗ trợ quyhoạch đô thịtin hỗ trợ quyhoạch đô thị

Phân tích các vấn đề quyhoạch đô thị (Cơ hội / cảnệ ( ệ ,

hình ảnh, v.v...)(

hình ảnh, v.v...)3. Hệ thống phân tích dữ

liệu- Phân tích địa hình

3. Hệ thống phân tích dữliệu

- Phân tích địa hình

hoạch đô thị (Cơ hội / cảntrở phát triển)

- Động lực học sử dụng đất- Phù hợp phát triểnPhân tích địa hình

- Lập bản đồ thống kê- Phân tích tính phù hợp- Chồng lớp

Xâ d ù đệ

Phân tích địa hình- Lập bản đồ thống kê- Phân tích tính phù hợp- Chồng lớp

Xâ d ù đệ

- Những cản trở về môi trường- Phù hợp bảo tồn- Nguy cơ về thiên tai- Tiếp cận

51

- Xây dựng vùng đệm- Mô phỏng- Xây dựng vùng đệm- Mô phỏng

Tiếp cận- Động lực học về dân số

Nguồn: Nghiên cứu DaCRISS

□□ Sử dụng cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS Sử dụng cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS

Chỉ tiêu Nội dung dữ liệu Sử dụngCơ quan chịu trách nhiệm cập nhật dữChỉ tiêu Nội dung dữ liệu Sử dụng nhiệm cập nhật dữ

liệu

Bản đồ nền Khái quát về ranh giới thành phố và các yếu tố cơ bản gồm điều kiện địa hình của thành phố

Sử dụng cơ sở dữ liệu này để xem điều kiện địa hình của một khu vực

Sở TNMT, Sở GTVT, Sở

NNPTNT và Sở XDcủa thành phố NNPTNT và Sở XD

Công cụ quy hoạch đô thị

Điều kiện kinh tế -xã hội, đánh giá điều kiện môi trường tự nhiên, hệ thống giao thông, sử dụng đất, phân tích tính phù hợp phát triển

Sử dụng cơ sở dữ liệu này để biết tình hình kinh tế-xã hội và điều kiện môi trường tự nhiên theo không gian và dữ liệu này sẽ hỗ trợ quá trình ra

Sở KHĐT, Sở TNMT, Sở NNPTNT, Sở GTVT

và Sở XDhợp phát triển và dữ liệu này sẽ hỗ trợ quá trình ra quyết định về các vấn đề quy hoạch đô thị.

và Sở XD

Tiện ích đô thị Mạng lưới cấp nước, mạng lưới thoát nước, mạng lưới cấp điện, bãi rác

Sử dụng dữ liệu này để biết vị trí các công trình đô thị

Sở GTVT, Sở XD, Sở Công thương và Sở , ạ g p ệ , g ị g g

TNMT

Công trình công cộng

Các công trình công cộng (hành chính, giáo dục y tế giải trí tôn giáo)

Sử dụng dữ liệu này để biết vị trí của các công tình công cộng và quản lý

Sở XD, Sở TTTT, Sở VH-TT-DL Sở Y tế Sởcộng giáo dục, y tế, giải trí, tôn giáo) các công tình công cộng và quản lý

hiện trạng các công trình. VH TT DL, Sở Y tế, Sở GDĐT, Sở CT

Quy hoạch tổng thể

Quy hoạch tổng thể Sở Xây dựng, các dự án xây dựng đang triển khai

Dữ liệu này cho biết tình hình thực hiện QHTT do Sở Xây dựng lập và các dự án xây dựng đang triển khai bởi

Sở XD và tất cả các sở, ban, ngành khác

52

ự y ự g gcác sở/ngành của Đà Nẵng hoặc Chính phủ.

A8-243

□□ Hồ sơ đô thịHồ sơ đô thị

• Các chỉ tiêu được lựa chọn dựa trên 5 yếu tố đánh giá điều kiện sống (tiện lợi, an toàn / an ninh, sức khỏe / y tế, tiện ích, năng lực)( ệ ợ , , y , ệ , g ự )

• Đối với mỗi chỉ tiêu có đánh giá chủ quan và khách quan (chủ yếu đánh giá của người dân dựa vào kết quả khảo sát phỏng vấn hộ gia đình thực hiện vào tháng 8-9 năm 2008hiện vào tháng 8-9 năm 2008

Chỉ tiêu chủ quan(đánh giá của người dân)

Chỉ tiêu khách quan(Điều kiện sống hiện tại) (đánh giá của người dân)(Điều kiện sống hiện tại)

• Cấp điệnTì h hì h i thô

• Hộ gia đình có mắc điện (%)Tỉ lệ diệ tí h đườ (%)

Chẳng hạn đối với yếu tố “tiện lợi”…

• Tình hình giao thông• Thời gian đi làm• Giao thông công cộng tiện lợi• Giao thông tiện lợi

Phươ tiệ t ề thô

• Tỉ lệ diện tích đường (%)• Thời gian “đi làm” (phút)• Chuyến “đi làm” bằng giao thông công cộng• Xe máy trên 1.000 dân

TV t ê 1 000 dâ • Phương tiện truyền thông• Viễn thông• V.v..

• TV trên 1.000 dân• Điện thoại trên 1.000 dân• V.v…

53

□□ Ví dụ về hồ sơ đô thịVí dụ về hồ sơ đô thị

Com

mun

e

Dis

tric

t

ty core

Ran

k

Scor

e

Ran

k

Commune: Binh Hien Hai Chau District

Com

mun

e

ASSESSMENT

Statistical Data on Current Condition

2007

k 20

25g

City People's Assessment on

Current Condition B

inh

Hie

n

Hai

Cha

u D

Dan

ang

Cit

Obj

ectiv

e S

Com

mun

e R

Sub

ject

ive

S

Com

mun

e R

0.53 1 1 1 32100 100 99 100 Power Supply 0.43 2 1 1 24

15.5 19.8 12.8 15.0 Traffic Situation 0.71 2 26 1 2815.2 14.9 16.7 15.0 To-work Travel Time 0.51 2 21 1 350.00 0.00 0.07 35.00 Public Transportation Convenience - -2 7 - -VE

NIE

NC

E Household Electricity Connection (%)Road Area Ratio (% per net area)To-work Travel Time (min.)To-work Trips by Public Transportation (%)

B

inh

Hie

n

Ben

chm

ark

for

Dan

ang Current Condition

p593 543 450 250 Transportation Convenience 0.73 2 3 1 26453 407 323 350 Telecommunications 0.39 2 3 1 38252 227 200 300 Telecommunications 0.39 1 1 1 38

0.33 0 21 1 29100.0 99.8 71.6 80.0 Safety and Security 0.48 2 17 1 3155.4 38.7 25.7 10.0 Flooding 0.29 -2 45 1 33

100.0 98.9 98.4 100.0 Housing 0.56 2 1 1 6710 1,306 1,480 700 Traffic Safety -0.01 -1 20 0 43

0.27 2 3 1 36GSA

FETY

&SE

CU

RIT

Y Police Service Coverage (%)Flood Vulnerability (% of area)HHs with Permanent Housing (%)Traffic Injuries per 100,000 Population

CO

NV p y p ( )

Motor Vehicle Ownership per 000 Population# of TV Sets per 000 Population# of Telephones per 000 Population

97.5 95.2 60.9 80.0 Water Supply 0.43 1 6 1 1697.5 96.3 80.2 90.0 Solid Waste Collection 0.33 2 26 1 3495.0 87.7 51.6 90.0 Drainage Conditions 0.27 1 5 1 410.31 0.16 0.13 0.15 Access to Health Care 0.06 2 3 1 41

0.17 -1 32 1 200.78 0.41 0.53 1.00 Access to Entertainment Facilities -0.04 1 11 0 261.06 1.25 5.52 10.00 Neighborhood Landscape 0.23 -1 28 1 80.00 0.52 0.46 3.00 Access to Parks and Green Spaces 0.14 -2 13 1 160.00 0.01 298.66 300.00 Greenery -0.11 -2 42 -1 38A

MEN

ITY

Cultural Facilities per 000 PopulationWater Areas per 000 Population (ha)Parks / Open Spaces per 000 Population (ha)Green Areas per 000 Population (ha)

HEA

LTH

&W

ELL-

BEI

NG

HHs with Piped Water Connection (%)HHs Covered by SW Collection Services (%)HHs with Sewerage Systems (%)Hospitals per 000 Population

y23.5 22.4 75.3 50.0 Housing Conditions 0.30 2 39 1 39409 206 39 100 Peace and Order Situation 0.47 -1 50 1 13

0.52 2 1 1 293,114 3,295 2,619 5,000 Housing 0.56 1 17 1 6

593 543 450 250 Transportation Convenience 0.73 2 3 1 26342 342 174 500 Telecommunications 0.39 2 9 1 38550 477 352 500 Telecommunications 0.39 2 1 1 38

Overall Assessment rank /commune Summary Diagnosis

CA

PAC

ITY

Average Annual Income (USD)Motor Vehicle Ownership per 000 PopulationInternet Connections per 000 PopulationMobile Phone Ownership per 000 Population

A p p ( )Average Living Space per Capita (m2)Net Population Density (no./ha)

Objective Assessment Score: 0.86Subjective Assessment Score: 0.36

ConvenienceThe status is generally good, especially transportation(excluding public transportation).

Safety& Security

This commune is highly vulnerable to floods and trafficinjury rates are relatively high.

OverallAssesment

The people have a balanced and positive perception oftheir living environment, although amenities are notadequate.(33/56)

(2/56)

1

0

1

2Convenience

Safety &S itCapacity

AmenityParks, open space, and greeneries are limited andpeople are dissatisfied. On the other hand, housingconditions are good.

Health& Well-being

Basic services are well provided, but people aredissatisfied with their access to health care services.

CapacityCapacity scores are high, especially in terms oftransportation convenience and telecommunications.

-2

-1 Security

Health &Well-beingAmenity

Capacity

Objective Assesment Score Subjective Assesment Score 54

□□ BảnBản đồđồ DaCRISSDaCRISS ((DaCRISSDaCRISS Atlas)Atlas)Mục tiêuMục tiêu

Các bản đồ chuyên ngành do Đoàn nghiên cứu DaCRISS xây dựng được lập

KhKhái quátái quát

y g g y g pthành tập bản đồ DaCRISS, khổ A3.

Tập bản đồ DaCRISS được phân thành 5 loại;(A)Bản đồ nền: để xem ranh giới hành chính và điều kiện địa hình của

thành phốthành phố (B)Công cụ quy hoạch đô thị: để tìm hiểu phân bố không gian của các

vấn đề quy hoạch đô thị chẳng hạn như điều kiện kinh tế xã hội, điều ệ ê ả ý ô ờ ệ ề ửkiện tự nhiên, quản lý môi trường, dữ liệu về nguy cơ/nguy hại, sử

dụng đất đô thị hiện tại, giao thông đô thị và phù hợp phát triển(C)Tiện ích đô thị: để tìm hiểu phân bố không gian của các tiện ích và ( ) ệ ị p g g ệ

quản lý tiện ích đô thị(D)Công trình công cộng: để tìm hiểu phân bố không gian của các công

trình và quản lý công trình

55

trình và quản lý công trình(E)Quy hoạch tổng thể: để tìm hiểu phân bố không gian của các dự án xây

dựng và quy hoạch tổng thể hiện tại

□□ Ví dụ về bản đồ DaCRISS Ví dụ về bản đồ DaCRISS

56 A8-244

□□ STRADASTRADA• STRADA là một số các chương trình về dự báo nhu cầu giao thông

được thực hiện trên Windows.Phiê bả STRADA đầ tiê đ JICA â d à ă 1997 để• Phiên bản STRADA đầu tiên được JICA xây dựng vào năm 1997 đểcung cấp công cụ quy hoạch giao thông chung và xây dựng cơ sởdữ liệu chung cho chương trình hỗ trợ kỹ thuật trong lĩnh vực giao

ớ ểthông cho các nước đang phát triển

Đặc điểmử ề ữ• Sử dụng nhiều ngôn ngữ

• Dễ chỉnh sửa bằng các ứng dụng • Cải thiện khả năng chuyển đổi dự liệu GIS • Nhiều phương thức dự báo nhu cầu

17 Module chương trình

Nhiều phương thức dự báo nhu cầu • Nhiều phương thức đánh giá

gXử lý dữ liệu

Matrix Manipulator

OD Calibrator

Trip Matrix Builder

Disaggregate Model

Assignment

•Incremental Assignment •User Equilibrium Assignment

•Stochastic User Equilibrium Assignment

Đánh giá

Highway Reporter

57

GIS Co0nverterNetwork Editor

Transit Line Editor

•Transit Assignment •Time of Day User Equilibrium Assignment•Combined Modal Split and Assignment Model•LP Assignment

Intersection Analyzer

Evaluator

á ớ ế8. Các bước tiếp theo

□□ Các bước tiếp theoCác bước tiếp theo

Hoàn thành báo cáo dựa trên ý kiến góp ý nêu ra tại các cuộc họp chuyên ngànhcuộc họp chuyên ngành

Thực hiện nghiên cứu chiến lược phát triển du lịch (Đà Nẵng Huế Quảng Nam) để lập gói dự án xin cấp vốnNẵng, Huế, Quảng Nam) để lập gói dự án, xin cấp vốn ODA

Hoàn thiện chương trình môi trường để xin cấp vốn ODAHoàn thiện chương trình môi trường để xin cấp vốn ODA

59 A8-245

UBND thành phố Đà NẵngUBND thành phố Đà NẵngCơ quan hợp tác quốc tế Nhật BảnCơ quan hợp tác quốc tế Nhật BảnCơ quan hợp tác quốc tế Nhật BảnCơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản

Cuộc họp chuyên ngành về quản lý môi trườngt hiê ứ hiế lượ hát t iể liê kếttrong nghiên cứu chiến lược phát triển liên kết

thành phố Đà Nẵng và vùng phụ cận(DaCRISS)

Ngày 21 tháng 01 năm 2010Thành phố Đà Nẵngp g

Đoàn nghiên cứu JICA

□□ NộiNội dungdung

1. Hướng tiếp cận để xây dựng thành phố môi t ườtrường

2. Cơ sở dữ liệu lập quy hoạch và phân tích tình hìnhể ổ3. Các chiến lược phát triển thành phố tổng quan

4. Quy hoạch quản lý môi trường5. Kết luận và đề xuất6. Công cụ quy hoạch được xây dựng trong nghiên6. Công cụ quy hoạch được xây dựng trong nghiên

cứu DaCRISS7. Các bước tiếp theo7. Các bước tiếp theo

2

ớ ế ậ ể â à ố ô ờ1. Hướng tiếp cận để xây dựng thành phố môi trường

□□ TầmTầm nhìnnhìn thànhthành phốphố ĐàĐà NẵngNẵng

Đà Nẵng – thành phố môi trường cạnh tranh quốc tếg p g ạ qkhông đơn thuần là thành phố không bị ô nhiễm

Không chỉ cho thành phố mà còn tăng cường tầm nhìn của vùng

Tiế tới t ở thà h “Vù Cô hệ Môi t ườ ”Tiến tới trở thành “Vùng Công nghệ Môi trường”

trên cơ sở thúc đẩy phát triển kinh tế, cân bằng sinh thái và hòa hợp dân tộcthông qua

Các giải pháp định hướng công nghệ,

thông qua

Tăng cường quản lý môi trường,

Bảo tồn giá trị văn hóa ,

á ể ồ â à

4

Phát triển nguồn nhân lực, và

Phát triển hạ tầng chiến lược A8-246