64
CHẨN ĐOÁN XƠ GAN Võ Thị Mỹ Dung

CD XO GAN.ppt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CD XO GAN.ppt

CHẨN ĐOÁN

XƠ GAN

Võ Thị Mỹ Dung

Page 2: CD XO GAN.ppt

2

MỤC TIÊU

Trình bày nguyên nhân gây xơ gan Trình bày triệu chứng lâm sàng xơ gan Trình bày thay đổi về xét nghiệm máu

& sinh hóa trong xơ gan

Page 3: CD XO GAN.ppt

3

DÀN BÀI

ĐẠI CƯƠNG PHÂN LOẠI NGUYÊN NHÂN TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN BIẾN CHỨNG ĐIỀU TRỊ

Page 4: CD XO GAN.ppt

4

ĐẠI CƯƠNGGan: thực hiện nhiều chức năng sống Tích trữ vitamin, muối khoáng Sản xuất các protein cần thiết Sản xuất các yếu tố đông máu Chuyển hoá các chất Sản xuất các chất chống nhiễm trùng,

loại bỏ vi khuẩn khỏi dòng máu

Page 5: CD XO GAN.ppt

5

ĐẠI CƯƠNG

Viêm gan: gan bị viêm, sưng phồng Viêm gan mạn: viêm gan > 6 tháng Xơ hóa: mô sẹo thay tế bào gan chết Xơ gan: tạo sẹo nặng khắp gan Suy gan: gan bị tổn thương nhiều,

không thể thực hiện các chức năng

Page 6: CD XO GAN.ppt

6

ĐẠI CƯƠNG

Xơ gan: bệnh gan mạn tính· Tế bào gan bị thoái hoá, hoại tử · Thay thế bởi

Những tế bào gan tân sinh & Các dải xơ

Cấu trúc tiểu thùy gan bị thay đổi thành những nốt tân sinh

không có chức năng gan

Page 7: CD XO GAN.ppt

7

PHÂN LOẠI

Xơ gan nốt nhỏ Xơ gan nốt to Xơ gan thể hỗn hợp

Page 8: CD XO GAN.ppt

8

PHÂN LOẠI Xơ gan nốt nhỏ

· Vách đều, dày, tăng sinh nốt < 3mm

Nghiện rượu

Suy dinh dưỡng

Thâm nhiễm sắt

Ứ mật

Tắc tĩnh mạch gan

Page 9: CD XO GAN.ppt

9

PHÂN LOẠI Xơ gan nốt to

· Vách & các nốt to nhỏ khác nhau· Các tiểu thuỳ nốt > 3 mm · Nhiều sẹo xơ hoá ở khoảng cửa · Tân sinh các tế bào lớn nhân lớn· XG do VGSV B, C

Thiếu 1-antitrypsinXG ứ mật nguyên phát

Page 10: CD XO GAN.ppt

10

PHÂN LOẠI

Xơ gan thể hỗn hợp

· Xơ gan nốt nhỏ + Xơ gan nốt to

· XG nốt nhỏ →→ XG nốt to

Page 11: CD XO GAN.ppt

11

BỆNH HỌC

Đại thể

· Bề mặt không đều

· Nhiều nốt vàng

· Gan to do nhiều nốt tăng sinh

· Gan teo nhỏ giai đoạn cuối

Page 12: CD XO GAN.ppt

12

BỆNH HỌC

Tiêu chuẩn chẩn đoán xơ gan

· Nốt tân sinh

· Xơ hoá (tích tụ mô xơ tạo tiểu thuỳ giả)

· Cấu trúc gan bất thường

· Tế bào gan bất thường

Tinh thể hoá, loạn sản, tăng sản

Page 13: CD XO GAN.ppt

NGUYÊN NHÂN

Page 14: CD XO GAN.ppt

14

NGUYÊN NHÂN

Rượu

Page 15: CD XO GAN.ppt

NGUYÊN NHÂN

Ứ mật · XG ứ mật nguyên phát · XG ứ mật thứ phát · Viêm đường mật xơ hoá nguyên phát

Page 16: CD XO GAN.ppt

Primary sclerosing cholangitis with typical stricturing and dilation pattern

Page 17: CD XO GAN.ppt

17

NGUYÊN NHÂN

Chuyển hoá· Thiếu 1-antitrypsin· Thâm nhiễm sắt

(Heamochromatosis)

· Thâm nhiễm đồng (Wilson)· Glycogenosis IV· Galactose máu· Tyrosinosis bẩm sinh

Page 18: CD XO GAN.ppt

18

NGUYÊN NHÂN Mạch máu

· Bệnh tắc nghẽn tĩnh mạch

· Hội chứng Budd-Chiari

· Xơ gan tim

· Viêm màng ngoài tim co thắt Rối loạn miễn dịch

· Viêm gan tự miễn

Page 19: CD XO GAN.ppt

19

NGUYÊN NHÂN

Suy dinh dưỡng Nhiễm trùng

· Giang mai sơ sinh → xơ gan · Sán máng: trứng gây phản ứng

mô xơ ở khoảng cửa · Sốt rét → Xơ gan ?

SR & XG → SDD & VGSV ?

Page 20: CD XO GAN.ppt

20

NGUYÊN NHÂN Sang thương dạng hạt

· Brucellosis

· Lao

· Sarcoidosis

xơ hoá,

khoảng cửa tăng sinh dạng nốt

Xơ gan căn nguyên ẩn

Page 21: CD XO GAN.ppt

21

Phần hành chính

Chú ý các đặc điểm liên quan bệnh Nghề nghiệp Tuổi: thường lớn tuổi Giới: nam > nữ

TIẾP CẬN BN XƠ GAN

Page 22: CD XO GAN.ppt

22

TIỀN SỬ

Vàng da Viêm gan Sử dụng thuốc Truyền máu Nghiện rượu Bệnh di truyền gia đình

Page 23: CD XO GAN.ppt

23

LÂM SÀNG

Hội chứng suy tế bào gan Hội chứng tăng áp tĩnh mạch cửa

Page 24: CD XO GAN.ppt

24

TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG

Mệt mỏi Sụt cân Biếng ăn Tiêu chảy Teo cơ Phù chân Sốt

Page 25: CD XO GAN.ppt

TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG Da vàng Bụng to Xuất huyết

· chảy máu cam, lợi

· xuất huyết dưới da

· xuất huyết tiêu hoá Giảm khả năng tình dục

· bất lực

· lạnh cảm

Page 26: CD XO GAN.ppt

26

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Gầy Sốt Vàng da

· tế bào gan suy chức năng

· đời sống hồng cầu Tăng sắc tố Xuất huyết dưới da To tuyến mang tai

Page 29: CD XO GAN.ppt

Móng trắng (Terry’s nail)

Page 30: CD XO GAN.ppt

30

Hgjdhllflm,vbb

Page 31: CD XO GAN.ppt

Muehrcke’s nail

Page 32: CD XO GAN.ppt

32

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Lòng bàn tay son Phù chân Liềm móng xanh da trời (Azure lunula) Vòng Kayser-Fleicher: bệnh Wilson

Page 33: CD XO GAN.ppt

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Sao mạch

· cổ ngực

· cánh tay

· lòng bàn tay Nữ hoá tuyến vú ở nam Thay đổi phân bố lông Teo tinh hoàn

Page 34: CD XO GAN.ppt

34

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Khám bụng Báng bụng

Page 35: CD XO GAN.ppt

35

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Khám bụng Báng bụng Tuần hoàn bàng hệ Lách to Gan to, gan teo

Page 36: CD XO GAN.ppt

36

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Khám bụng Báng bụng Tuần hoàn bàng hệ Lách to Gan to, gan teo

Page 37: CD XO GAN.ppt

37

TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Thay đổi về thần kinh Trạng thái tinh thần Run vẩy Lơ mơ Hôn mê

Page 38: CD XO GAN.ppt

38

CẬN LÂM SÀNG

Huyết học Hồng cầu (thiếu folate) Đời sống HC Haemoglobin Bạch cầu Tiểu cầu

Page 39: CD XO GAN.ppt

39

CẬN LÂM SÀNGCác yếu tố đông máu

Gan tổng hợp

I (fibrinogen), II (Prothrombin),

V, VII, IX, X T½: VII ngắn nhất, X, IX V không phụ thuộc vit K Vit K 10 mg

→ PT (TQ) cải thiện ít nhất 30%

Page 40: CD XO GAN.ppt

S đ đông c m máuơ ồ ầPT / aPTT

- thiếu VII- thiếu vit K

- điều trị Warfarin- bệnh gan

Page 41: CD XO GAN.ppt

S đ đông c m máuơ ồ ầPT / aPTT

- thiếu VIII, IX, XI, XII- Lupus anticoagulant- điều trị Heparin - giảm prekallikrein- giảm kininogen trọng lượng phân tử cao

Page 42: CD XO GAN.ppt

S đ đông c m máuơ ồ ầ

PT & aPTT - thiếu V, X

- fibrinogen, II- thiếu vit K

- điều trị Warfarin- bệnh gan

Page 43: CD XO GAN.ppt

43

CẬN LÂM SÀNG

Sinh hoá máu Bilirubin TP, TT > GT , 50% Phosphatase kiềm Glutamyl Transpeptidase 5’-nucleotidase Đường huyết

Page 44: CD XO GAN.ppt

44

CẬN LÂM SÀNG

Sinh hoá máu Transaminase

· AST: cytosol, mitochrondria

· ALT: cytosol

· AST/ALT > 1: VG mạn do rượu

· AST/ALT < 1: VG mạn khác

Page 45: CD XO GAN.ppt

45

CẬN LÂM SÀNG Albumin ( 65% Pr, t½: 3 tuần) Tỉ lệ Alb/Glo < 1 Điện di Globulin: -Glo

· XGƯM: 2-Glo, -Glo Glo miễn dịch

· IgA : Xơ gan rượu (Laennec) · IgM : Xơ gan ứ mật tiên phát · IgG : Viêm gan tự miễn

Page 46: CD XO GAN.ppt

46

CẬN LÂM SÀNG

XN dịch báng

· Rivalta (–)

· Protein DMB < 2,5 g/dL

· SAAG > 1,1g%: tăng áp cửa

Alb HT – Alb DMB

Page 47: CD XO GAN.ppt

47

CẬN LÂM SÀNG

Kháng thể kháng cơ trơn Kháng thể kháng nhân Kháng thể kháng ti lạp thể HBsAg, anti-HCV Sắt, Ferritin, Ceruloplasmin, Cu -Fetoprotein

Page 48: CD XO GAN.ppt

CẬN LÂM SÀNG

Nội soi· Giãn tĩnh mạch thực quản· Giãn tĩnh mạch trực tràng

Siêu âm & CT scan· Gan nhỏ· Gan teo· Cấu trúc nốt

Page 49: CD XO GAN.ppt

49

CẬN LÂM SÀNG

Sinh thiết gan

“Tiêu chuẩn vàng” EEG nếu có bất thường tri giác

Page 50: CD XO GAN.ppt

50

Phân loại theo ChildA B C

Bilirubin máu < 2 mg% 2-3 > 3

Albumin máu > 3,5 g% 3-3,5 < 3

Báng bụng không d ễki mể soát

khó kiểm soát

R i lo n ố ạth n kinhầ

không nhẹ Hôn mê

Dinh d nưỡ g r tấ tốt t tố kém

Page 51: CD XO GAN.ppt

51

Phân loại Child-Turcotte-Pugh1 2 3

B nh não ganệ không đ 1-ộ 2 độ 3-4

Báng bụng không nhẹ trung bình

Bilirubin máu < 2 mg% 2 - 3 > 3

Albumin máu > 3,5 g% 2,8 - 3,5 < 2,8

TQ kéo dài < 4’’ 4-6 > 6

Ho c INRặ < 1,7 1,7 - 2,2 > 2,2

XG ứ mật Bili < 4 4-10 > 10

Page 52: CD XO GAN.ppt

52

BIẾN CHỨNG

XHTH do vỡ TM thực quản dãn Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn

nguyên phát Hội chứng gan thận Hôn mê gan Ung thư hoá Báng bụng

Page 53: CD XO GAN.ppt

53

Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát

Đau bụng Sốt Bệnh não gan Tiêu chảy Choáng nhiễm trùng Xuất huyết tiêu hoá Nôn

Page 54: CD XO GAN.ppt

54

VPMNKNP

BCĐNdịch báng

Cấy dịch báng

VPMNKNP cấy (+)VPMNKNP cấy (-)Nhiễm trùng dịch báng

> 250/mm3

> 250/mm3

< 250/mm3

(+)(-)(+)

Page 55: CD XO GAN.ppt

55

VPMNKNP

Nguy cơ VPMNKNP: Protein DMB < 1 g% ∆ ≠ VPMNK thứ phát:

· BCĐNTT 250/mm3

· Cấy nhiều loại vi khuẩn

· Protein > 1 g/dL

· Glucose < 50 mg/dL

· LDH dịch báng > LDH huyết thanh

Page 56: CD XO GAN.ppt

56

TIÊN LƯỢNG

Yếu tố tiên lượng

Bất thường chức năng thận

Rối loạn huyết động

Mức độ đáp ứng điều trị

Page 57: CD XO GAN.ppt

57

Tiên lượng Tiên lượng xơ gan có báng bụng kém

< 50% sống 2 năm sau đợt báng đầu

Sống > 10 năm: rất hiếm

Thời gian sống trung vị

- 2-5 năm: xơ gan có báng bụng

- 6 tháng: báng bụng khó chữa

- 2 tuần: hội chứng gan thận type 1

Page 58: CD XO GAN.ppt

58

Khả năng sống còn Child-Turcotte-Pugh

Đi m ể Nhóm Kh năngảs ng 1 năố m

Kh năngảs ng 2 năố m

5-6 A 100% 85%

Page 59: CD XO GAN.ppt

59

Khả năng sống còn Child-Turcotte-Pugh

Đi m ể Nhóm Kh năngảs ng 1 năố m

Kh năngảs ng 2 năố m

5-6 A 100% 85%

7-9 B 81% 57%

Page 60: CD XO GAN.ppt

60

Khả năng sống còn Child-Turcotte-Pugh

Đi m ể Nhóm Kh năngảs ng 1 năố m

Kh năngảs ng 2 năố m

5-6 A 100% 85%

7-9 B 81% 57%

10-15 C 45% 35%

Page 61: CD XO GAN.ppt

61

Tiên lượng sống – Nguy cơ phẫu thuật Child-Turcotte-Pugh

CTP A5-6 đi mể

CTP B7-9 đi mể

CTP C10-15 đi mể

Tu i th (năm)ổ ọ 15-20 4-14 1-3

T vong chu ph u (%)ử ẫ 10 30 80

Schuppan D, Afdhal NH. Liver cirrhosis 2008

Page 62: CD XO GAN.ppt

62

ĐIỀU TRỊ

Xơ gan: bệnh đe dọa đời sống Không có trị liệu nào

chữa lành xơ gan hoặc phục hồi mô sẹo ở gan

Điều trị nhằm ngăn ngừa hoặc làm chậm tổn thương gan

Page 63: CD XO GAN.ppt

63

ĐIỀU TRỊ Điều trị nguyên nhân, nếu được Tránh làm tổn thương gan Điều trị nâng đỡ

· Nhu cầu dinh dưỡng

· Hướng dẫn chế độ ăn

· Điều trị báng bụng Điều trị biến chứng Ghép gan

Page 64: CD XO GAN.ppt

64