Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    1/139

    PGS.TS Cao Phi Phong

    Cập nhật 2014

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    2/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    3/139

    1. Phát hiện bất thường xương trong hộp sọ2. Ung thư di căn, các vết rạn sau chấn thương,

    vết rạn liên quan bệnh Paget hay loạn sảnxơ(fibrous dysplasia)

    3. Vùng vôi hóa bất thường trong hộp sọ4. Sự thay đổi kích thước hố yên

    5. Viêm nhiễm các xoang cạnh mũi

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    4/139

     Đánh giá bệnh lý:1.Tổn thương xương sọ do chấn thương( vỡ,

    khuyết xương sọ, bệnh lý ( tiêu, dày đậm xương)2.Xác định mảnh kim khí trong hay ngoài hộp sọ3.Thay đổi họp sọ(hẹp, não úng thủy), thay đổi

    hình thể, kích thước tuyến yên

    4.Dấu hiệu gián tiếp tăng áp lực nội sọ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    5/139

    X quang sọ thẳng(1. xương trán; 2. xương hàm dưới; 3. xương hàm trên; 4. xương gòmá; 5. hốc mắt; 6. lỗ thị; 7. khe bướm; 8. xương mũi).

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    6/139

    X quang sọ nghiêng.(1. xương trán; 2. xương hàm dưới; 3. xương hàm trên; 4. xương gò má; 5. xương bướm cánh lớn; 6. xương đỉnh; 7. xương thái dương; 8. cung gò má; 9. xương chũm; 10. xương chảm).

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    7/139

    1.Chụp xoang hàm tư thế Blondeau2.Chụp xương đá tư thế Stenver 

    3.Chụp tai xoang chủm tư thế Schuller 4.Chụp nền sọ tư thế Hirtz

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    8/139

    Tư thế chụp xoang trước (blondeau).

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    9/139

    Tư thế chụp nền sọ (hirtz).

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    10/139

    1.Vòm sọ2. Đường khớp của xương sọ3.Dấu ấn ngón tay4.Các dòng mạch máu5.Nền sọ6.Hố yên

    Bình thường I=70-80Dài I80

    I= Kích thước hộp so

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    11/139

    Cấu tạo bởi các xương dẹtCó 2 lớp xương đặc và mỏng tạo nên bản trong

    và bản ngoài hộp sọ, giữa lớp xốp chứa tĩnhmạch Diploiques

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    12/139

    1. Chổ tiếp nối xương đỉnh-trán-thái dương -đá và chẩm2. Khớp: trán-đỉnh, đỉnh chẩm, thái dương –đỉnh và thái

    dương –đá3. Trẻ em: khe rộng4. Người lớn: dạng răng cưa, người già thường vôi hóa5. Hẹp so do đường khớp dính quá sớm(hội chứng

    Crouzon)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    13/139

    1.Người bình thường 8 tuổi, thấy rõ 20-25 tuổivà kém dần ở tuổi lớn hơn

    2.Vùng thái dương3.Vết ấn cuộn não lên bản trong xương sọ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    14/139

    1.Trên phim sọ não thông thường thấy đườngsáng mềm mại, phân nhánh hình rễ cây củacác mạch máu

    2. Động mạch màng não giữa3.Tĩnh mạch Diploe: giãn người già

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    15/139

    1.Tầng trước: xoang trán-mấu yên trước2.Trần hốc mắt(thùy trán bán cầu đại não)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    16/139

    1.Tầng giữa: mấu yên trước- mảnh vuông2.Hố yên, dưới hố yên xoang bướm(thùy thái

    dương bán cầu đại não)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    17/139

    1.Tầng sau: mảnh vuông- mặt trước xươngchẩm

    2.Xương đá, thành phần tai trong, xoang chủmvà hố sọ sau( thùy chẩm bán cầu não)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    18/139

    1. Thấy rõ trên phim sọ nghiêng2. Kích thước 80 - 120mm2

    3. Tuyến yên có kích thước 50 - 70% thể tích hố yên4. Mấu yên trước và sau có thể dính nhau do vôi hóa dây

    chằng liên mấu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    19/139

    1.Chấn thương sọ não Đường vỡ rạn xương sọ

    Vỡ lún xương sọ Đường vỡ tách khớp

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    20/139

    2. Tăng áp lực nội sọGiãn các khớp sọ.Dấu ấn ngón tay.

    Thay đổi hố yên:Giãn hố yên: Diện tích lòng hố yên trên phim sọ nghiênglớn hơn 120 mm2.Mất mấu yên: Các u não gây tăng áp lực nội sọ và tăng

    áp lực lên mấu yên lâu ngày làm phá hủy mấu yên...Miệng hố yên giãn rộng.Để chẩn đoán tăng áp lực nội sọ cần phải có đầy đủ 3 dấuhiệu trên

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    21/139

    3. U tuyến yên:- rộng hố yên

    - đẩy nền hố yên xuống dưới- lưng yên ra sau- mấu yên trước lên trên

    U từ ngoài hố yên chèn trên xuống , phá hủy

    lưng yên, mấu yên trước nhọn ra và bị đèxuống dưới về phía hố yên

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    22/139

    Khuyết và tiêu xương sọ- Khuyết xương sọ: vết thương, phẫu thuật, tiêu

    xương sọ là do bệnh lý.- Tiêu xương: bệnh đa u tủy xương hay bệnhKahler (Multiple myeloma) : nhiều ổ tiêu xương trònnhỏ (đường kính 1-2 mm) rải rác khắp xương sọ.

    (Ngoài ra còn thấy tiêu các xương dẹt khác như xươngsườn, xương cánh chậu.Tiêu xương sọ còn gặp trong viêm tủy xương, lao xương, dibào ung thư xương. )

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    23/139

    X quang sọ thấy đóng vôi vỏ não dạnghồi não ở vùng chẩm (mũi tên).

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    24/139

    Dấu ấn ngón tay.

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    25/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    26/139

    Phim X quang sọ nghiêng cho thấy nhiều tổn thương tiêu xươngở vòm sọ, nó là hình ảnh đặc trưng của đa u tủy xương

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    27/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    28/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    29/139

    Đơn vị Hounsfield là gì?

    Tên tác giả phát minh CT

    CT scanners ghi lại đô giảm(sáng) của mỗi pixeltrong Hounsfield Units (HU) Số biểu hiện liên hệ mật độ Ngưỡng từ -1000 đến +1000

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    30/139

    Ðộ hấp thu tia X được đo trên CT scan bằng đơnvị Hounsfield ( Hu )

    Nước : 0 Hu Xương : 1000 Hu Không khí : -1000 Hu Chất xám : 35-40 Hu Chất trắng : 20 Hu Xuất huyết : 40-90 Hu Vôi hóa : >120 Hu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    31/139

    Sinh lý bệnh

    Đậm độ của CT scan tùy thuộc vào tỉ trọng củamô não (độ hấp thu tia X)

    Hiện tượng thiếu máu gây phù tế bào não và làmtăng lượng nước chứa trong mô và giảm đậm độ

    Chỉ cần thay đổi 1% lượng nước trong nhu môthì CT sẽ thay đổi từ 2.5-2.6 đơn vị Hounsfield

    Mắt thường có thể nhận thấy sự thay đổi 1 Hunên có thể nhận thấy được tổn thương

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    32/139

    Các loại CT đầu

    Không cản quang(Non-contrast)

    Cản quang (Contrast)• IV contrast đánh giá tốt hơn: Cấu trúc mạch máu U não

    Vị trí nhiễm trùng• Liên hệ chống chỉ định:Dị ứng, suy thận

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    33/139

    Các chỉ định CT đầu

    Chấn thương mặt (Cranial-facial trauma) Đột quỵ cấp (Acute stroke)

    Nghi ngờ xuất huyết khoang dưới nhện, xuất huyếtnão Đánh giá đau đầu Đánh giá mất chức năng cảm giác và vận động

    Đánh giá xoang (sinus cavities)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    34/139

    Kỷ thuật CT Scan

    Lớp cắt dầy 2 mm, cửa sổ nhu mô (do khả năngphân biệt độ đậm nhạt của mắt)

    Khoảng cách hai lớp cắt là

    4 mm với hố sau2 mm vùng hố yên8 mm ở bán cầu

    Khảo sát không dùng thuốc cản quang

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    35/139

    Cửa sổ

    +400

    +300

    +200

    +100

    0

    -100

    -200

    -300

    -400

    Wide

    Window

    NarrowWindow

    Hounsfield Units

    Rộng

    Hẹp

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    36/139

    Thí dụ về cửa sổ

    BRAIN window

    W:80 L:40

    BONE window

    W:2500 L:480

    SUBDURAL window

    W:350 L:90

    CT đầu, 3 cửa sổ thườ ng dùng

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    37/139

    Mặt cắt

    Mặt cắt

    (Transaxial plane)• dùng hầu hết trong CT đầu

    Mặt cắt coronal:(Coronal plane )

    • Tốt trong đánh giá tuyếnyên và xoang Mặt cắt đối xứng dọc

    (Saggital plane)

    • Ít khi (thường MRI)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    38/139

    Thí dụ mặt cắt

     Axial plane Coronal plane Saggital plane

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    39/139

    CT đầu không cản quang

    Chẩn đoán hình ảnh phổ biếntrong cấp cứu• Thực hiện nhanh, kết quả vài phút• Không cần tĩnh mạch• Thuận lợi 24 giờ/ngày• Không chống chỉ định

    • Rất nhạy đánh giá một số bệnhđặc biệt

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    40/139

    CT đầu không cản quang

    Lợi ích:• tiêu chuẩn vàng xuất huyết cấp• rất tốt dẫn chứng hiệu ứng khối(mass effect) và

    thoát vị• thấy được thiếu máu cấp, u, nhiễm trùng khu trú• thấy được vỡ họp sọ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    41/139

    CT đầu không cản quang

    Bất lợi• rất ít thấy bệnh lý hố sau, đặc biệt thiếu máu

    • rất khó chẩn đoán khối choáng chổ trong hộpsọ không có hiệu ứng khối rỏ ràng• độ nhạy không đủ để loại trừ xuất huyết dưới

    nhện

    • Sẽ bỏ sót các bệnh lý chậm trể như tụ máudưới màng cứng.

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    42/139

    Đọc CT đầu

    Tìm kiếm, đánh giá đầy đủ Xem nhanh Tìm các chi tiết

    • Máu ngoài trục(Extra-axial blood)

    • Hiệu ứng khối• Thiếu máu• Não thất

    Mật độ mạch máu(vessel density)Cửa sổ xươngXoang(sinuses, mastoids)

    So sánh hình củ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    43/139

    Đọc CT đầu

    Tìm nhanh

    • Dạng(hình thức cấu trúc )• Đánh giá độ lớn bất

    thường

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    44/139

    Đọc CT đầu

    Xuất huyết ngoài trục• tụ máu ngoài màng cứng (Epidural hematoma)• tụ máu dưới màng cứng (Subdural hematoma)

    • xuất huyết dưới nhện (Subarachnoid hemorrhage)Xuất huyết nãoXuất huyết trong não thất

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    45/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    46/139

    Tụ máu dưới màng cứng(Subdural Hematoma)

    Vị trí dọc theo vòm sọ,

    liềm, liều Qua đường khớp, thường

    lan rộng nhiều hơn ngoàimàng cứng

    Acute

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    47/139

    Tụ máu dướ i màng cứ ng(Subdural Hematoma)

    Có thể cấp, bán cấp haymãn• Mật độ trên CT giúp xác định

    tuổi máu tụ• Có thể thường pha trộn độ

    tuổi Có thể có hiệu ứng khối từ

    nhẹ đến nặng

    Subacute

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    48/139

    Tụ máu dưới màng cứng(Subdural Hematoma)

    Không phải tất cả SDHsáng trắng hết

    Phải theo hồi/khe đến bờvòm sọ trên mỗi lát cắt

    Liềm não có thể vôi hóa

    nhưng phải mỏng

    Chronic

    Osborn, Diagnostic Imaging Brain 2004

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    49/139

    Subdural so vớ i Epidural

    SUBDURAL EPIDURAL

    Note the cresentic shape Note the lenticular shapeClick me to see shape Click me to see shape

    Thời i hả á

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    50/139

    Thờ i gian chảy máu

    Nếu thấy máu cố gắng xác định cũ hay mớ i: Cấp-ACUTE bleed (< 3 days)

    • Hyperdense (80-100 HU) relative to brain

    • Caused by protein-Hb component

    • Can be hard to spot if hemoglobin is low (2 weeks)• Hypodense (

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    51/139

    Mật độ của máu theo thờ i giantrong tụ máu dướ i màng cứng

     Acute(14 days)

    Hyperdens

    e blood

    Isodense

    blood

    Hypodense

    blood

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    52/139

    CT cho thấy xuất huyết ngoài trục (extra-axial haemorrhage). (A) tụ máungoài màng cứng bên phải. N hiều xuất huyết trong nhu mô (đụng đập),đặc biệt là ở thùy thái dương trái và thùy chẩm. (B) Tụ máu dưới màngcứng cấp tính bên phải. (C) Tụ máu dưới màng cứng mãn tính hai bên.(D) xuất huyết dưới nhện

    ấ h ế d ới hệ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    53/139

    Xuất huyết dưới nhện(Subarachnoid Hemorrhage)

    Có thể hiện diện trong bể, quanh hồi và kheHầu hết cấp

    Độ nhạy• Không biết rỏ hay đồng ý dựa trên:• Có thể hơn 90% khi giai đoạn sớm• Giảm theo thời gian từ triệu chứng khởi phát

    ấ h ế d ới hệ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    54/139

    Xuất huyết dưới nhện(Subarachnoid Hemorrhage)

    Nguyên nhân:

    • Sau chấn thương• Phình mạch (Aneurysmal)

    • Dị dạng động tĩnh mạch(AVM)

    • Khác Đơn vị Hounsfield

    • Máu: 50-100 (80)

    ấ ế

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    55/139

     Xuất huyết não(Intracerebral Hemorrhage)

    Vị trí có thể bất cứ trongmô não

    Có thể do tăng huyết áp,AVM, amyloid

    Đặc biệt hiện diện đau đầu,dấu thần kinh khu trú

    X ấ h ế ã

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    56/139

    Xuất huyết não(Intracerebral Hemorrhage)

    Hình ảnh trên CT ảnh hưởngdự hậu• Thể tích xuất huyết• Vị trí xuất huyết (trên hay

    dưới lều)• Sự hiện diện xuất huyết

    trong não thất Cũng có thể mô tả:

    • Hiện diện lệch đường giữa• Hiện diện tụt não• Hiện diện hydrocephalus

    Thể í h ấ h ế

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    57/139

    Thể tích xuất huyết

    (A x B x C)/2 A và B là 2 đường thẳng góc

    trên lát cắt có số lượng xuấthuyết lớn nhất

    C là tổng số lát cắt có xuấthuyết x bề dày của lát cắt

    Ex: 4cm x 5.5 cm by (8 x 5mmslices)/2

    • 4 x 5.5 x 4/2 = 45cc

    Hiệ ứ khối à lệ h đ ờ iữ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    58/139

    Hiệu ứng khối và lệch đường giữa

    Hiệu ứng khối có thể khu trú haytoàn thể

    Khi toàn thể, đặc biệt cấu trúc

    đường giữa bị đẩy lệch từ vùng cóhiệu ứng khối Lệch đường giữa

    • Vẽ đường trung tâm họp sọ

    • Đo cấu trúc đường giữa (pinealgland, falx, septum pellucidum)tới đường trung tâm

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    59/139

    1. Cấu trúc đường giữa Xác định: (click on the names to see their location)

    Falx Cerebri

    Pineal gland(usually calcified)

    Great vein of Galen

    Fornix (Vòm)

    (Liềm não)

    (Tuyến tùng)

    (Tĩnh mạch galen)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    60/139

    Chấn thương – giập não

    Xuất huyết dạng lốm đốmchất xám nông

    Thường kết hợp phù khu trú Nguyên do va chạm não vào

    xương Vị trí thường gặp thùy thái

    dương và trán, có thể ở bất cứđâu

    Chấ thươ iậ ã

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    61/139

    Chấn thương – giập não

    Giập não (Contusions)thường thường tiến triểntừ chấm nhỏ đến vùng lớnphù và xuất huyết diễn tiếntrên 1-2 ngày

    Osborn, Diagnostic Imaging Brain 2004

    Thiế á ã

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    62/139

    Thiếu máu não

    Âm tính trên CT giai đoạn rấtsớm

    Các dấu hiệu sớm• mất phân biệt chất trắng -xám Insular “ribbon” Basal ganglia/internal capsule

    • Xóa mờ não thất và hiệu ứng khối• Tăng mật độ động mạch

    (Hyperdense artery)

    Thiế á

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    63/139

    Thiếu máu ASPECTS

    • Vùng lớn thay đổi xám-trắngtrên CT đầu tiên có dự hậuxấu

    • Score < 7 có dự hậu xấu

    Barber, Lancet 2000 

    Hộ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    64/139

    Hộp sọ

    Trong chấn thương mở cửasổ xương

    Khảo sát

    • Sinuses, mastoid air cells• Air• Orbits• Old infarcts

    Nếu bất thường xem lại CT cũ

    Phát hiện thoát ị thù thái dương

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    65/139

    Phát hiện thoát vị thùy thái dương

    Hiện tượng thoát vị thùy thái dương gặp trongnhồi máu hay xuất huyết bán cầu lớn

    Có thể phát hiện trên CT scan:1. mất bể trên tuyến yên2. hay mất bể củ trung não

    Là triệu chứng cần lưu ý trong các trường hợpnhồi máu lớn do tắc toàn bộ động mạch nãogiữa hay xuất huyết não

    Hì h ả h bể t ê ê à bể ủ t ã

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    66/139

    Bể trên yên Bể củ trung não

    F: frontal U: Uncus Po: Pons

    Hình ảnh bể trên yên và bể củ trung não

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    67/139

    Bễ củ trung não

    Bễ trên yên

    Thoát vị thùy thái dương giai đoạn sớm

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    68/139

    Thoát vị thùy thái dương giai đoạn nặng

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    69/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    70/139

    Liềm não

    Trung tâm bán bầu dục

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    71/139

    Thùy trán

    Thể chai

    Thùy đính

    Sừng trướcnão thất bên

    Sừng sau nãothất bên

    Mạng màngmạch

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    72/139

     Nhân đậu

    Cánh tay sau

     bao trong

    Đồi thị

    Sừng trán não

    thất bên

     Nhân đuôi

    Vách trong suốt

    Bể trên tiểu não

    Thùy nhộng

    Thùy chẩm

    Sừng trán nãoấ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    73/139

    thất bên

     Nhân đuôi

     Nhân đậu

     Não thất III

    Khe Sylvius

    Thùy đảo

    Củ trung não

    Bể củ trung não

    Tiểu não

    Tay trước baotrong

    Khe Sylvius

    Cống Sylvius

    Sừng trán nãoấ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    74/139

    thất bên

     Nhân đuôi

     Nhân đậu

     Não thất III

    Khe Sylvius

    Thùy đảo

    Củ trung não

    Bể củ trung não

    Tiểu não

    Tay trước baotrong

    Khe Sylvius

    Cống Sylvius

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    75/139

    Liềm não

    Thùy trán

    Khe Sylvius

    Bể trên yên

    Cầu não

    Lều tiểu não

     Não thất IV

    Tiểu não

    Khe Sylvius

    Thùy thái dương

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    76/139

    Liềm não

    Lưng yên

    Thùy thái dương

    Bể trước cầu não

    Xương chủm

     Não thất IV

    Tiểu não

    Thùy trán

    Tuyến yên

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    77/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    78/139

    CT mạch máu (CT angiogram)

    • CT thế hệ mới (Modern CT)• Tái cấu trúc bằng điện toán

    (Digital reconstruction)

    • Cần giải thích(Need interpretation)• Tổn thương khu trú (Localizes lesion)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    79/139

    CT mạch máu và tưới máu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    80/139

    CT mạch máu và tưới máu(CT Angio & Perfusion)

    Chẩn đoán sớm đột quỵ với CT tưới máu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    81/139

    Chẩn đoán sớm đột quỵ với CT tưới máu(Perfusion CT)

    Plain CT:

    • Cho thấy

    hay 

    • Loại trừ

    hemorrhage

    CT tưới máuCho thấy loại và phạm vi thiếumáu não

    takes less than 15 min.

    CT tưới máu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    82/139

    CT tướ i máuCT Perfusion Terminology

    Blood Flow

    (Dòng chảy)Blood Volume

    (thể tích)Mean Transit Time

    or 

    Time to Peak

    (thời gian đỉnh)

    Định nghĩa

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    83/139

    Định ngh ĩ a

    Perfusion(tưới máu)

    The steady-state delivery of blood tocerebral tissue through the capillaries

    CBF

    (Cerebral Blood Flow)

    Volume flow rate of blood through thecerebral vasculature per unit time

    CBV(Cerebral Blood Volume)

    Amount of blood in a given amount oftissue at any time

    MTT(Mean Transit Time)

    Average time it takes for blood to traverse

    from the arterial to the venous side of thecerebral vasculature

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    84/139

    CT tướ i máu (CT Perfusion):• 5 mm, axial, enhanced dynamic scan of a

    single level of the brain. (5mm, ngang, tăng

    cườ ng động học một tầng ở não) Iodinated contrast(cản quang) Xenon gas

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    85/139

    TTP CBF CBV

    > 80% > 80% Ipsilateral ICA / MCAocclusion w good

    collaterals

    60-80% > 80% MCA branchocclusion

    30-60% 60-80% Ipsilateral ICA / MCAocclusion w poor

    collaterals

    < 30% < 40% Infarction

    B.F. Tom andl. Diagnos tic Imagin g; Oc tober 2002 

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    86/139

    • Sự khác biệt CBF, CBV, MTT & TTP ở não đượ c tínhtoán và tiêu chuẩn màu sắc

    • Nhồi máu sớ m (normal plain CT) có thể chẩnđoán và điều trị

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    87/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    88/139

    CT không cho thấy bất thường

    ( 90 min.)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    89/139

    CBF theo dõi các ngày kế tiếp(Lưu lượng máu não)

    Đột quỵ cấp

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    90/139

     Đột quỵ cấp

    Bn nam, 56 tuổi 150 phút sau đột quỵ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    91/139

    , p ộ q ỵ

    Standard CT Time to Peak CBF 24 hrs. FU

    Huyết khối thuyên tắc động mạch não giữa.Theo dõi trên CT cho thấy vùng thiếu máu nặng

    56 tuổi / nữ yếu ½ người phải

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    92/139

    56 tuổi. / nữ, yếu ½ người phảithoáng qua

    Standard CT CBF Time to Peak

    ứ máu sau TIA (Hyperemia following TIA)

    Kết l ậ CT đầ

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    93/139

    Kết luận CT đầu

    Cắt lớp sớm và thường xuyên Thận trọng tụ máu dưới nhện bị che dấu Giập não có thể nhẹ lúc đầu Thiếu máu có thể rất tinh tế CT xuất huyết dưới nhện âm tính không hoàn

    toàn loại trừ được Âm tính sớm không có nghĩa luôn luôn âm tính

    sau này và ngược lại

    Kết luận CT đầu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    94/139

    Kết luận CT đầu

    Phương tiện tầm soát hình ảnh hữu ích chonhiều bệnh lý thần kinh đe dọa tính mạng

    Có thể bỏ sót xuất huyết hay thiếu máu sớmĐọc kết quả CT phải làm kỹ lưỡng

    • Đánh giá không chỉ bệnh lý nguyên phát mà còn cácyếu tố dự hậu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    95/139

    Giới thiệu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    96/139

    Giới thiệu

    1. Chụp cộng hưởng từ hay MRI (Magnetic ResonanceImaging): tạo ra hình ảnh giải phẫu của cơ thể nhờ sửdụng từ trường và sóng radio.

    2. Nguyên lý cộng hưởng từ được Felix Block và EdwardPuroel phát hiện vào năm 1946, cộng hưởng từ đượcứng dụng rộng rãi từ năm 1950.

    3. Năm 1952, Felix Block và Edward Puroell được tra giảiNobel Vật lý

    Giới thiệu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    97/139

    Giới thiệu

    3. Năm 1980, chiếc máy cộng hưởng từ đầu tiên trên thếgiới được đưa vào hoạt động để tạo ảnh cơ thể người.

    4. Năm 1987, MRI được ứng dụng trong chẩn đoán các

    bệnh lý tim mạch bằng kỹ thuật cardiac MRI.

    5. Năm 1993, ứng dụng MRI để chẩn đoán các bệnh lý nãothần kinh.

    Giới thiệu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    98/139

    6. Cộng hưởng từ, MRI (Magnetic Resonnance Imaging):

    - Chính xác, an toàn và không xâm lấn,- MRI thay thế phương pháp xâm lấn gây nguy hiểm

    đến tính mạng cũng như gây đau đớn cho bệnh nhân,-  Độ phân giải cao, hình ảnh 3 chiều, sắc nét.- MRI không sử dụng tia bức xạ để tạo ảnh như X-Quang hay Cắt lớp ( CT ), người chụp không bị ảnhhưởng bởi tia X

    Giới thiệu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    99/139

    7. Ngày nay với các hệ thống MRI hiện đại lồng kín sửdụng nam châm siêu dẫn (các hệ thống có từ lực từ 1Tesla trở lên), ưu thế vượt trội về độ phân giải, tốc độchụp, độ dày lát chụp

    - Đáp ứng hầu hết các chỉ định chuyên khoa sâu nhưtim mạch, sọ não, thần kinh, mạch máu, .... giúp cácchẩn đoán và điều trị của bác sỹ đạt độ chính xác cao.

    Giới thiệu

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    100/139

    9. MRI là phương pháp tốt nhất để phát hiện sớm và đánhgiá tình trạng các khối u.

    10. Các mô mềm như tim, gan, thận, phổi,.. cũng được

    chụp và tạo ảnh 3D với khoảng cách điểm ảnh 1mm,phát hiện các tổn thương nhỏ nhất và rõ nhất mà cácphương pháp chẩn đoán hình ảnh khác không có được.

    Imaging: MRI

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    101/139

    Imaging: MRI

    Các điểm cần chú ý

    • Yếu tố thời gian (Time is a factor)• Không phát hiện chính xác xuất huyết giai đoạn cấp

    • (Not accurate at detecting acute hemorrhages)• Sợ nhốt kín (Claustrophobia)• Không sẳn sàng để sử dụng (Not available)

    Ch lự đầ tiê h CT t ướ ?

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    102/139

    • Thứ phát ?•  Đầu tiên CT loại trừ xuất huyết

    • Tiếp theo MRI xác định thiếu máu, nhồi máuvà điều trị

    •  Đầu tiên?•  Đầu tiên chỉ có thể trong tiêu chuẩn chẩn đoán

    hình ảnh

    Chọn lựa đầu tiên hay CT trước?

    Chỉ định

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    103/139

    Chỉ định

    Chống chỉ định

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    104/139

    Chống chỉ định

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    105/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    106/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    107/139

     proton density= PD

    MRI:

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    108/139

    Khuyếch tán (Diffusion): chẩn đoán sớm đột quỵ.Tưới máu(Perfusion): đánh giá vùng cứu hộ của não.

    FLAIRT1, PD, T2 ít nhạy (Less sensitive)Gad + T1

    MRI:

    MRI: T1 & T2 Weighted Pulse Sequences

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    109/139

    MRI: T1 & T2 Weighted Pulse Sequences

    • Nhạy trong chảy máu bán cấp vàmãn, ít nhay trong giai đoạn cấp

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    110/139

    MRI/MRA

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    111/139

    MRI/MRA

    MR Perfusion-Diffusion Mismatch:Tiếp cận xác định vùng tranh tối trang sáng

    Lưu lượng máu: Cerebral blood flow (CBF)1. Lõi (core) (CBF < 6 –10 ml/100 g/min),2.Tranh tối tranh sáng( penumbra) (CBF < 10 –20 ml/100 g/min),3. Thiếu máu(oligaemic tissue) (CBF below normal range but not atrisk of infarction)

    DWI/PWI Mismatch

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    112/139

    DWI/PWI Mismatch

    • DWI infarct core• (Lõi nhồi máu)

    • PWI hypoperfusion area• (Vùng giảm tưới máu)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    113/139

    Khuyếch tán (Diffusion)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    114/139

    Trong nhồi máu cấp:1. The water molecules shift from the extracellular to theintracellular space ( cytotoxic edema).

    2. This severely restricts the water molecules motion.

    3. When viewed against the uniform gray signal of normaltissue, these areas of restricted diffusion produce high

    signal intensity on DWI.

    4. Quá trình này được xác định trên ADC map.

    Khuyếch tán (Diffusion)

    Vùng thiếu máu hạn chế chuyển động phân tử nước :gia tăng tín hiệu trên DWI, được đánh giá trên bản đồADC

    Khuyếch tán bình thường &

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    115/139

     ADC

    B = 0 B = 1000 ADC

    Diffusion-Weighted Imaging

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    116/139

    Diffusion-Weighted Imaging

    • Ischemia giảm khuye61ch tán nước đến não• Nước tụ tập ngoại bào• DWI : hyperintense signal

    • Xác định vùng tổn thương không hồi phục• Hiện diện trong vài phút

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    117/139

    2 HOURS

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    118/139

    4 HOURS

    Brain Attack

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    119/139

    Brain Attack 

    9 HOURS

    Brain Attack

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    120/139

    Brain Attack 

    14 HOURS

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    121/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    122/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    123/139

     AcuteChronic

    Acute Cerebellar Infarction

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    124/139

     Acute Cerebellar Infarction

    Thay đổi theo thời gian

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    125/139

    Thay đổi theo thời gian

    • DWI dương tính sớm trong 30 phút đầu.• DWI vẫn còn dương tính 1-3 tuần.

    • Pseudonormalization:• 1-3wks.• Water mobility (ADC) increase and

    DWI normalize, but the infarct is seenon T2.

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    126/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    127/139

    Ghi hình mạch máu có thể phát hiện tắc,hẹp, bóc tách mạch máu, dị dạng, phìnhmạch…

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    128/139

    MẠCH NÃO ĐỒ

    (DSA)

    Chụp mạch não

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    129/139

    (Cerebral Angiography)

    Angiographic signs of acuteinfarction:

    1. Vessel occlusion 45-50%.2. Slow antegrade flow with delayed arterial

    emptying 15%.3. Collateral retrograde filling 15-25%.4. Bare non-perfused areas(vùng trống không

    tưới máu) 5-10%.5. Vascular blush (mạch máu ứ đọng)(15-25 %).6. AV shunting with early appearing draining

    vain10-15 %.7. Mass effect 25-50%

    Tiêu sợi huyết đường động mạchl i l ib i l i

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    130/139

    (Local Intraarterial Fibrinolysis)

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    131/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    132/139

    1. Siêu âm 2 bình diện (B mode ultrasonography):Ghi hình ảnh động mạch cảnh và sự chia đôi củanó ở cổ, đánh giá bệnh lý, thấy được thành động

    mạch và các tổn thương xơ vữa)2. Siêu âm doppler (Doppler ultrasonography):Tốc độ

    dòng máu trong động mạch được đo bởi siêu âmdoppler

    (phân tích quang phổ của các tẩn số Doppler đánhgiá tình trạng cơ thể học của động mạch cảnh

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    133/139

    3. Doppler qua sọ (TCD)( Phát hiện tổn thương động mạch trong sọ hoặc co

    mạch

    4. Các dụng cụ truyền tín hiệu 2 chiều(Duplex) cùngmột lúc để siêu âm mạch máu. Kết hợp siêu âm 2chiều và siêu âm Doppler cung cấp thông tin cảcấu trúc lẫn huyết động tai cùng một thời điểm

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    134/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    135/139

    1. Kỷ thuật ghi hình sử dụng sự phát xạ củapositron như F-fluoro-2-deoxy-D- glucose đểlập bản đồ vật lý và sinhy hóa của não bộ

    2. Bổ sung ghi hình cấu trúc như CT, MRI

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    136/139

    3. Chỉ định:- BN động kinh kéo dài, ghi lại giảm chuyển hóathùy thái dương giúp phẫu thuật

    - phân biệt các nguyên nhân sa sút trí tuệ- phân biệt rối loạn vận động như Parkinson, liệttrên nhân tiến triển, hội chứng Huntington

    - phân giai đoạn u thần kinh

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    137/139

    Chỉ định:- chọn vị trí sinh thiết- chức năng vùng não trong nhận thức và hành vi

    PET= giá cả

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    138/139

  • 8/18/2019 Chẩn Đoán Hình Ảnh Trong Thần Kinh 2

    139/139

    Chích TM hay hít vào chất hóa học chứa đồng vịphát xạ đơn photon ghi hình ảnh của não1.Nghiên cứu tưới máu

    2.Nghiên cứu sự phân phối thụ thể3.Phát hiện vùng tăng chuyển hóa xảy ra trongđộng kinh

    Nghiên cứu > lâm sàng