Upload
xau-xi
View
26
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Chuyên ñề Thương mại ñiện tử
Tổng quan v ề Thương mại ñiện tử
Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ [email protected]
8324467-801
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 2
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 3
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Ví dụ mở ñầu – Dell
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 4
Ví dụ mở ñầu – Dell
� Thành lập 1985 bởi Micheal Dell� Sử dụng hệ thống ñặt hàng qua mail ñể cung cấp PC� Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng
lớn ñịnh lại cấu hình (build-to-order)� Khó khăn
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 5
� Khó khăn� 1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng ñầu thế giới� ðối thủ Compaq� ðơn ñặt hàng qua mail và fax chậm dần → thua lỗ� 1994, lỗ trên 100 triệu ñô-la
Ví dụ mở ñầu – Dell (tt)
� Giải pháp� Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á� Nhận ñơn ñặt hàng qua mạng� Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ thống website
� Máy in, switch …
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 6
Máy in, switch …
� Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm khách hàng� Cá nhân (gia ñình và công ty gia ñình)� Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên)� Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200 nhân viên)� Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm sóc sức khỏe
� Tân trang PC và bán ñấu giá trực tuyến
Ví dụ mở ñầu – Dell (tt)
e-procuremente-collaboratione-customer service
B2BB2C
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 7
Cá nhân
Doanh nghiệp
British AirwayUSP, FedEx
…
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 8
Ví dụ mở ñầu – Dell (tt)
� Kết quả� Năm 2000, ñứng số 1 thế giới về PC� ðánh bại Compaq� Hiện nay, bán hàng qua mạng ñạt hơn 50 triệu ñô-la/năm
� Nhận xét
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 9
� Nhận xét� Dell ứng dụng EC thành công
� ði ñầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp ñến khách hàng� Mở rộng mô hình build-to-order → mass customization� Xây dựng hệ thống e-procurement ñể cải tiến việc mua linh
kiện, liên kết các ñối tác� Quản lý mối quan hệ khách hàng (CRM)
� Mô hình kinh doanh ñược các nhà sản xuất khác áp dụng
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 10
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
ðịnh ngh ĩa EC
� E-Commerce� Quá trình mua, bán, hay trao ñổi các sản phẩm, dịch vụ,
thông tin qua mạng máy tính, ñặc biệt mạng Internet
� E-Business
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 11
� Hoạt ñộng thương mại sử dụng các phương tiện và côngnghệ xử lý thông tin số hóa� Mua, bán, trao ñổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin� Dịch vụ khách hàng (customer service)� Hợp tác thiết kế và sản xuất với ñối tác (collaborative)� ðào tạo từ xa (e-learning)� Giao dịch ñiện tử nội bộ trong công ty (intrabusiness)
Một số khái ni ệm
� EC có nhiều dạng, dựa trên “mức ñộ kỹ thuật số hóa”� ðại lý phân phối (Agent)� Sản phẩm (Product)� Qui trình (Process)
Brick-and-mortar
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 12
1. Brick-and-mortar2. Click-and-mortar3. Virtual
Một số khái ni ệm (tt)
� Thị trường ñiện tử (electronic market)� Người bán và người mua gặp nhau trực tuyến ñể trao ñổi
hàng hóa, dịch vụ, thông tin và tiền tệ
� Hệ thống thông tin liên doanh
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 13
� Hệ thống thông tin liên doanh� Inter-Organizational Information System� Thông tin và giao dịch diễn ra giữa 2 hoặc nhiều công ty
� Hệ thống thông tin nội bộ� Intra-Organizational Information System (intra-business)� Mọi hoạt ñộng EC chỉ diễn ra trong nội bộ công ty
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 14
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Khung ho ạt ñộng
Dịch vụ
Ứng dụng EC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 15
Cơ sở hạ tầng
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Các thành ph ần tham gia
Xí nghiệp & công ty
Nhà phân phối
Thế giớikinh doanh
thực tế
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 16
Internet
Cơ quan hành chính
Cơ quan tài chính Chính phủ
Xí nghiệp & công ty
Cửa hàng ảoThị trường ñiện tử
thực tế
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 17
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Phân lo ại
� B2B (Business-to-Business)� Giao dịch giữa các công ty với nhau
� B2C (Business-to-Consumer)� Giao dịch bán lẻ sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty ñến
một cá nhân mua sắm nào ñó
Loại giao dịch
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 18
một cá nhân mua sắm nào ñó� E-tailing
� B2E (Business-to-Employee)� Công ty cung cấp dịch vụ, thông tin hay sản phẩm ñến
các nhân viên� Trường hợp con của intra-business
Phân lo ại (tt)
� C2B (Consumer-to-Business)� Cá nhân dùng Internet ñể bán sản phẩm cho các công ty� Cá nhân tìm kiếm người bán ñể ra giá mua sản phẩm
� C2C (Consumer-to-Consumer)� Cá nhân rao bán bán nhà riêng, xe hơi, … hoặc những kiến
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 19
� Cá nhân rao bán bán nhà riêng, xe hơi, … hoặc những kiếnthức, hiểu biết chuyên môn cho các cá nhân khác
� E-Government� Chính phủ mua/cung cấp hàng hóa, dịch vụ hay thông tin
từ/ñến các� Doanh nghiệp (G2B)� Cá nhân (G2C)
Phân lo ại (tt)
GovernmentG2C
G2G
G2B B2BC2C
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 20
Government
Consumer Business
G2C
B2C
G2B B2BC2C
B2E
Phân lo ại (tt)
� E-Learning� Huấn luyện và ñào tạo từ xa của các tổ chức giáo dục
hay trường học
� M-Commerce (Mobile Commerce)
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 21
� M-Commerce (Mobile Commerce)� Các giao dịch hay hoạt ñộng ñược thực hiện ở môi
trường không dây
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 22
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Hệ thống EC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 23
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 24
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Lịch sử phát tri ển
Electronic Commerce 1990s
c-Commerce e-Government
e-Learningm-Commerce
B2C1995
B2B1999
B2E2001
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 25
1970s Electronic Funds Transfer (EFT)
Tiền ñược gửi ñi theo 1 lộ trình ñiện tử từcông ty này sang công ty khác.
Hệ thống ñặt chỗ (du lịch)
Hệ thống mua bán
chứng khoánInternet
Electronic Commerce (EC)
1990s
Kỹ thuật dùng ñể chuyển các loại tài liệuñiện tử theo 1 lộ trình nhất ñịnh. Sau nàydùng ñể chuyển các giao dịch tài chính vàcác loại giao dịch khác.
Electronic Data Interchange (EDI)
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 26
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Thuận lợi
DoanhDoanhnghiệpnghiệp
NgườiNgườitiêu dùngtiêu dùng
Thuận lợiEC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 27
Xã hộiXã hội
Thuận lợi
� Mở rộng thị trường nội ñịa và quốc tế
� Giảm chi phí� Lưu trữ, tìm kiếm, phân phối, xử lý thông tin (trên giấy)
� Cải thiện qui trình và tổ chức� Mô hình kinh doanh mới ñem lại nhiều lợi nhuận
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 28
� Mô hình kinh doanh mới ñem lại nhiều lợi nhuận� Dây chuyền cung ứng (SCM)
� Dư thừa hàng hóa trong kho, giao hàng trễ� Mối quan hệ với khách hàng (CRM)
� Cá nhân hóa giao tiếp, sản phẩm, dịch vụ → tăng lòng trungthành của khách hàng
� Khác� Mở rộng thời gian giao dịch (365/7/24)� Các doanh nghiệp tương tác với nhau kịp thời DoanhDoanh
nghiệpnghiệp
Thuận lợi (tt)
� Sự thuận tiện� Mua hàng mọi lúc, mọi nơi� Liên lạc, trao ñổi thông tin liên lạc và kinh nghiệm với
những nhà tiêu thụ khác
� Nhanh chóng
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 29
� Nhanh chóng� Có ñược thông tin của các sản phẩm rất nhanh
� Giá cả� Chọn lựa hàng hóa từ nhiều nhà cung cấp� So sánh giá hàng hóa giữa các doanh nghiệp� Mua ñược các hàng hóa/dịch vụ rất rẻ
NgườiNgườitiêu dùngtiêu dùng
Thuận lợi (tt)
� Giảm sự ñi lại� Tăng tiêu chuẩn cuộc sống
� Một số sản phẩm có thể ñến ñược với những ngườidân ở vùng nông thôn và các nước nghèo
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 30
dân ở vùng nông thôn và các nước nghèo
� Những dịch vụ công như chăm sóc sức khỏe, giáodục cộng ñồng ñược phân bố rộng rãi với chi phíthấp
Xã hộiXã hội
Hạn chế
CôngCôngnghệnghệ KhácKhác
Hạn chếEC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 31
nghệnghệ EC
Hạn chế
� Các chuẩn về chất lượng, bảo mật, ñộ tin cậy vẫnñang còn trong quá trình phát triển
� Băng thông chưa ñủ rộng, ñặc biệt là m-commerce
� Các công cụ phát triển phần mềm EC chưa ổn ñịnh
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 32
� Các công cụ phát triển phần mềm EC chưa ổn ñịnh� Khó tích hợp mạng Internet và phần mềm EC vào
các hệ thống cũ
� Cần có những web server ñặc thù (tốn nhiều tiền)� Việc truy cập Internet còn khá mắc
CôngCôngnghệnghệ
Hạn chế (tt)
� Chi phí phát triển EC cao (in-house)
� Luật và các chính sách chưa rõ ràng� Khó thuyết phục khách hàng về bảo mật thông tin cá
nhân
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 33
nhân� Khách hàng chưa tin tưởng các giao dịch không có
chứng từ, giao dịch không gặp gỡ trực tiếp
� Khách hàng thích nhìn thấy sản phẩm trực tiếp� Lỗi, gian lận trong EC ngày một nhiều
KhácKhác
Nội dung chi ti ết
� Ví dụ mở ñầu� ðịnh nghĩa� Khung hoạt ñộng� Phân loại� Hệ thống EC trong doanh nghiệp
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 34
� Hệ thống EC trong doanh nghiệp� Lịch sử của EC� Thuận lợi và hạn chế� Tình hình EC ở Việt Nam
Tình hình EC ở VN
TìmTìm năng ECnăng EC
HiệnHiện trạng ECtrạng EC Thương mại Thương mại ñiện tử tại ñiện tử tại
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 35
KhóKhó khănkhăn
HiệnHiện nay ñến 2008nay ñến 2008
ñiện tử tại ñiện tử tại Việt NamViệt Nam
Tình hình EC ở VN
� VN là nước xuất khẩu nhiều loại mặt hàng� Một trong 20 nước có tiềm năng cao về gia công phần
mềm
� Nhân lực VN tiếp thu CNTT nhanh
TìmTìm năng ECnăng EC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 36
� Nhân lực VN tiếp thu CNTT nhanh� Nhà nước chủ trương thúc ñẩy EC phát triển� CNTT ở VN ñang phát triển mạnh
Tình hình EC ở VN
� Người tiêu dùng và doanh nghiệp ñã có nhân thức về EC
� Các dịch vụ công liên quan ñến EC xuất hiện� Khai báo thuế, ñăng ký kinh doanh qua mạng, khai hải
quan ñiện tử, cấp giấy chứng nhận xuất xứ ñiện tử...
Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán qua
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 37
� Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán quathẻ tín dụng
� Kinh doanh dịch vụ trực tuyến phát triển rầm rộ vàmạnh mẽ� Nội dung số, nội dung mạng di ñộng, trò chơi ñiện tử,ñào tạo và quảng cáo trực tuyến, nhạc số và phim số
Tình hình EC ở VN
� Các sàn giao dịch kinh doanh tổng hợp B2B tăng khá nhanh, một số sàn ñạthiệu quả cao� www.ecvn.gov.vn� www.vnemart.com� www.gophatdat.com� www.e-vietnamlife.com
� Các sàn TMðT B2C cũng tăng, một số sàn thu về nhiều lợi nhuận (TrustVN)� www.jetstar.com/vn
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 38
www.jetstar.com/vn� www.123mua.com.vn� www.travel.com.vn� www.megabuy.com.vn� www.golmart.com.vn� www.Thegiodidong.com
� Số lượng các sàn TMðT C2C tăng chậm, các sàn tiêu biểu� www.1001shoppings.com� www.chodientu.vn� www.heya.com.vn
Tình hình EC ở VN
� Doanh nghiệp chỉ mới dừng ở mức quảng báthương hiệu, giới thiệu sản phẩm, trao ñổi thông tin
� Giao dịch và ký hợp ñồng bằng công cụ ñiện tửchưa nhiều
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 39
chưa nhiều� Với ñối tác nước ngoài: Trao ñổi bằng thư ñiện tử� Với giao dịch trong nước: Sử dụng giấy tờ truyền thống� Với khách hàng là cá nhân: Một vài doanh nghiệp ñã bán ñược
hàng qua mạng
Tình hình EC ở VN
� Một vài số liệu thông kê ñược lấy từ Bộ Công thươngViệt Nam trong “Báo cáo TMðT Việt Nam 2006”(http://www.moit.gov.vn)
� Khảo sát 1.300 doanh nghiệp trong toàn quốc
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
� Các thống kê sau :� Mục ñích sử dụng Internet của doanh nghiệp� Tính năng website của doanh nghiệp� Phương thức thanh toán� Dự án phát triển EC trong vài năm tới
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 40
Tình hình EC ở VN
� Một vài số liệu thông kê ñược lấy từ Bộ Công thươngViệt Nam trong “Báo cáo TMðT Việt Nam 2007”(http://www.moit.gov.vn)
� Khảo sát 1.300 doanh nghiệp trong toàn quốc
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
� Các thống kê sau :� Xếp hạng Chính phủ ñiện tử� Mục ñích sử dụng Internet của doanh nghiệp� Tính năng website của doanh nghiệp� Phương thức thanh toán� Dự án phát triển EC trong vài năm tới
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 41
Tình hình EC ở VN HiệnHiện trạng ECtrạng EC
� Tháng 7/2007, Việt Nam xếp thứ 89(năm 2006: 126)
� Rating : 30.9 (năm 2006: 25.0)
Xếp hạng chính ph ủ ñiện tử của các nước trên th ế giới
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 42
� Rating : 30.9 (năm 2006: 25.0)
Trường ñại học Brown (Mỹ), khảo sát trên 1687 website chính phủ của 198 quốc gia trên thế giới (http://www.brown.edu/Administration/News_Bureau/2007-08/07-011.html)
Rank 1 : Hàn Quốc (74.9 – 60.3)
Rank 2 : Singapore (54.0 – 47.5)
Rank 3 : ðài Loan (51.1 – 49.8)
Rank 4 : Mỹ (49.4 – 47.4)
Rank 20 : Hồng Kông (37.5)
Rank 25 : Malaysia (36.9)
Rank 85 : Cambochia (35.9)
Rank 96 : Philipine (30.5)
Rank176: Lào (21.7)
Rank178: Thái lan (21.7)
Rank181: Myamar (20.0)
Tình hình EC ở VN HiệnHiện trạng ECtrạng EC
Chuyển biến trong hình th ức truy c ập Internet c ủa doanh nghi ệp qua các n ăm
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 43
Các hình thức truy cập Internet của doanh nghiệp năm 2007
Tình hình EC ở VN
60.00%
80.00%
100.00%
Mục ñích sử dụng Internet c ủa doanh nghi ệpNăm 2006
Tìm kiếm thông tin
Trao ñổi thư ñiện tử
Truyền và nhận dữ liệu
Mua bán hàng hóa và dịch vụ
Duy trì và cập nhật website
Liên lạc với cơ quan nhà nước
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%82.90%
64.30%62.80%
40.90%39.80%
22.10%
Tìm kiếm thông tin
Trao ñổi thư ñiện tử
Truyền và nhận dữ liệu
Mua bán hàng hóa và
dịch vụ
Duy trì và cập nhật website
Liên lạc với cơ quan nhà
nước
Số doanh nghiệp 82.90% 64.30% 62.80% 40.90% 39.80% 22.10%
Liên lạc với cơ quan nhà nước
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 44
Tình hình EC ở VN
60.00%
80.00%
100.00%
Mục ñích sử dụng Internet c ủa doanh nghi ệpNăm 2007
Tìm kiếm thông tin
Trao ñổi thư ñiện tử
Truyền và nhận dữ liệu
Mua bán hàng hóa và dịch vụ
Duy trì và cập nhật website
Liên lạc với cơ quan nhà nước
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%89.50%
80.30%
68.30%
46.70%38.10%
30.60%
Tìm kiếm thông tin
Trao ñổi thư ñiện tử
Truyền và nhận dữ liệu
Mua bán hàng hóa và
dịch vụ
Duy trì và cập nhật website
Liên lạc với cơ quan nhà
nước
Số doanh nghiệp 89.50% 80.30% 68.30% 46.70% 38.10% 30.60%
Liên lạc với cơ quan nhà nước
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 45
Tình hình EC ở VN HiệnHiện trạng ECtrạng EC
Chuyển biến về ứng dụng TMðT trong doanh nghi ệp qua hai năm 2006-2007
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 46
Tình hình EC ở VN HiệnHiện trạng ECtrạng EC
Tình hình tri ển khai m ột số phần mềm ứng dụng qua các n ăm
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 47
Tình hình EC ở VN
80.00%
100.00%
Thống kê tính n ăng của website doanh nghi ệp Năm 2006
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
Giới thiệu doanh nghiệp
Giới thiệu sản phẩn
Giao dịch EC Thanh toán trực tuyến
Số doanh nghiệp 98.30% 62.50% 27.40% 3.00%
Giới thiệu doanh nghiệp
Giới thiệu sản phẩn
Giao dịch EC
Thanh toán trực tuyến
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 48
Tình hình EC ở VN
80.00%
100.00%
Thống kê tính n ăng của website doanh nghi ệp Năm 2007
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
Giới thiệu doanh nghiệp
Giới thiệu sản phẩn
Giao dịch EC Thanh toán trực tuyến
Số doanh nghiệp 84.50% 79.40% 36.70% 4.80%
Giới thiệu doanh nghiệp
Giới thiệu sản phẩn
Giao dịch EC
Thanh toán trực tuyến
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 49
Tình hình EC ở VN
60%
80%
Thống kê Ph ương th ức thanh toán c ủa doanh nghi ệp Năm 2006
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0%
20%
40%
Tiền mặt Chuyển tiền qua bưu ñiện
Chuyển khoản qua ngân hàng
Thanh toán
bằng thẻ tín dụng
Thanh toán trực
tuyến
Số doanh nghiệp 75% 31.90% 77.30% 14.30% 3.20%
Tiền mặt
Chuyển tiền qua bưu ñiện
Chuyển khoản qua ngân hàng
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
Thanh toán trực tuyến
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 50
Tình hình EC ở VN
60%
80%
Thống kê Ph ương th ức thanh toán c ủa doanh nghi ệp Năm 2007
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0%
20%
40%
Tiền mặt Chuyển tiền qua bưu ñiện
Chuyển khoản qua ngân hàng
Thanh toán
bằng thẻ tín dụng
Thanh toán trực
tuyến
Số doanh nghiệp 68% 30.20% 71.40% 17.00% 4.30%
Tiền mặt
Chuyển tiền qua bưu ñiện
Chuyển khoản qua ngân hàng
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
Thanh toán trực tuyến
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 51
Tình hình EC ở VN
40%
50%
60%
Thống kê Dự án phát tri ển EC trong vài n ăm tới của doanh nghi ệp-Năm 2007
Xây dựng website mới
Bổ sung tính năng
ERP
HiệnHiện trạng ECtrạng EC
0%
10%
20%
30%
40%
Xây dựng
website mới
Bổ sung tính năng
ERP ðào tạo nhân lực
Xây dựng phòng ban EC
Tham gia sàn giao dịch ñiện
tửSeries 1 30% 53% 20% 27% 19% 27%
ERP
ðào tạo nhân lực
Xây dựng phòng ban EC
Tham gia sàn giao dịch ñiện tử
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 52
Tình hình EC ở VN
� Các vấn ñề về pháp lý: chưa hoàn thiện� Danh mục hàng hóa/dịch vụ hạn chế kinh doanh hoặc kinh
doanh có ñiều kiện không áp dụng ñược cho EC� Công nhận giá trị thực tế của hợp ñồng ñiện tử� Công nhận giá trị của tài sản trên mạng
� Trình ñộ ứng dụng CNTT
KhóKhó khănkhăn
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 53
� Trình ñộ ứng dụng CNTT
� Cơ sở hạ tầng chưa cải thiện� Hệ thống thanh toán, hạ tầng khóa công khai (PKI), trao ñổiñiện tử (EDI), Internet
� Cạnh tranh khốc liệt với các doanh nghiệp trong khuvực
Tình hình EC ở VN HiệnHiện trạng ECtrạng EC
Loại hình Website Có Không có
Số lượng % Số lượng %
C2C 19 19% 83 81%
B2C 36 24% 117 76%
Chính sách b ảo vệ thông tin cá nhân trên các website EC - 2007
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 54
B2C 36 24% 117 76%
Sàn giao dịch B2B 20 57% 15 43%
Tổng 75 26% 215 74%
Nguồn: ðề tài Thông tin cá nhân và bảo vệ thông tin cá nhân trong TMðT- Vụ Thương mại ñiện tử, Bộ Công Thương, tháng 5/2007
Tình hình EC ở VN
� Bộ tài chính - triển khai thử nghiệm khai Hải quan ñiện tử (2005)� Bộ thương mại
� Cung cấp dịch vụ Tra cứu trực tuyến thông tin ngành dệt may� Khai trương Cổng thương mại ñiện tử quốc gia (www.ecvn.com)� Website xếp hạng Website TMðT uy tín (www.trustvn.gov.vn
� Bộ kế hoạch và ñầu tư - triển khai ðấu thầu ñiện tử (2006)� Bộ công thương
HiệnHiện nay ñến 2008nay ñến 2008
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 55
� Bộ công thương� Hệ thống Quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ ñiện tử eCoSys
(Electronic Certification of Origin System) (http://ecosys.mot.gov.vn� Hệ thống ELVIS Tra cứu tình hình xử lý visa qua website và ñiện thoại di
ñộng� Chương trình Sinh viên với Thương mại ñiện tử (Ý tưởng số)
(www.ytuongso.vn� Phòng thương mại - Trung tâm Thương mại ñiện tử Việt Nam
www.vnbiz.com.vn� …
Tình hình EC ở VN
� Hệ thống thanh toán ñiện tử liên ngân hàng ñã pháttriển (2005-2006)� Ngân hàng Kỹ thương : Dịch vụ Fast-VietPay
� Ngân hàng ðông Á : Thẻ ña năng
� Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Exibank : Mạng thanh
HiệnHiện nay ñến 2008nay ñến 2008
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 56
� Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Exibank : Mạng thanhtoán dành cho thị trường chứng khoán MSS
� BanknetVN : Công ty Cổ phần chuyển mạch Tài Chínhquốc gia VN (Incombank, BIDV, SaigonBank, Agribank,ACB, Sacombank, EAB)
� SmarkLink : Mạng thanh toán liên kết 27 ngân hàng
Tình hình EC ở VN
� PayNet - Mạng thanh toán trực tuyền www.iTICK.vn� Cung cấp giao dịch thanh toán hóa ñơn ñiện nước,
internet, ñiện thoại, bảo hiểm, …qua ATM, POS, ePOS
� VnTopUp : Dịch vụ thanh toán qua ðTDð (10/2007 :Cty giải pháp thanh toán Việt Nam)
HiệnHiện nay ñến 2008nay ñến 2008
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 57
Cty giải pháp thanh toán Việt Nam)
� Ngành ñường sắt, hàng không ñã có website bán vé� Vietnam Airline (11/2006)� Pacific Airline (2/2007) – Ngân hàng Ngoại thương VN
(VCB) : Thanh toán qua thẻ tín dụng
� …
09/2008Ebiz - Khoa CNTT - ðH KHTN 58