89
Điốt và ứng dụng Điốt – Cấu tạo, hoạt động, mô hình tương đương … Mạch chỉnh lưu Mạch cắt Mạch ghim Mạch nhân áp Điốt Zener và ứng dụng

Chapter1 Diode

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chapter1 Diode

Điốt và ứng dụng

• Điốt – Cấu tạo, hoạt động, mô hình tương đương …

• Mạch chỉnh lưu• Mạch cắt • Mạch ghim• Mạch nhân áp• Điốt Zener và ứng dụng

Page 2: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Cấu tạo

Page 3: Chapter1 Diode

Mô hình điốt lý tưởng

• Linh kiện 2 cực: dẫn điện theo một chiều, ngăn dòng chiều ngược lại

Page 4: Chapter1 Diode

Mô hình điốt lý tưởng

Vùng dẫn

• điện áp qua điốt bằng 0V, • dòng điện bằng ∞,• điện trở thuận RF = VF/IF, • điốt coi như bị ngắn mạch

Vùng không dẫn • toàn bộ điện áp đặt vào điốt, • dòng điện bằng 0A,• điện trở ngược RR = VR/IR, • điốt coi như hở mạch

Page 5: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Thực tế

Page 6: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Thực tế

Page 7: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Thực tế

Khoảng nhiệt độ hoạt động hẹp (nhỏ hơn 1000C)

Khoảng nhiệt độ hoạt động rộng (đến 2000C)

Chịu được dòng kém hơnChịu được dòng lớn hơn

PIV ( 400V) nhỏ hơn*PIV ( 1000V) lớn hơn

Điện áp phân cực thuận nhỏ hơn (0.3V)

Điện áp phân cực thuận lớn hơn (0.7V)

GermaniumSilicon

* PIV - giá trị đỉnh của điện áp ngược

Page 8: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Thực tế

0.3(Ge) 0.7(Si)

(Ge)(Si)

VD(V)

ID(mA)

Is(Si)=10nA

Is=reverse saturation currentIs(Ge)

Page 9: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Thực tế

Page 10: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Đo thử

Page 11: Chapter1 Diode

Điốt bán dẫn – Đo thử

Page 12: Chapter1 Diode

Mạch tín hiệu lớn

Page 13: Chapter1 Diode

Mạch tín hiệu nhỏ

Page 14: Chapter1 Diode

Ứng dụng

• Mạch chỉnh lưu– Nửa chu kỳ– Cả chu kỳ– Mạch cầu– Kết hợp với tụ

• Mạch cắt • Mạch ghim• Mạch nhân áp• Điốt Zener và ứng dụng

Page 15: Chapter1 Diode

Chỉnh lưu

Page 16: Chapter1 Diode

Chỉnh lưu nửa chu kỳ

Page 17: Chapter1 Diode
Page 18: Chapter1 Diode
Page 19: Chapter1 Diode

PIV – Peak Inversed Voltage

Yêu cầu: Điên áp phân cực ngược qua điốt nhỏ hơn giá trị tới hạn cho phép, phụ thuộc vào điện áp vào, trở kháng trong mạch …

Page 20: Chapter1 Diode

Chỉnh lưu nửa chu kỳ với biến áp

Page 21: Chapter1 Diode
Page 22: Chapter1 Diode

Chỉnh lưu cả chu kỳ

Page 23: Chapter1 Diode
Page 24: Chapter1 Diode

Chú ý: dòng qua tải chạy theo một chiều trong cả hai nửa chu kỳ, điện áp qua tải không đảo cực

Page 25: Chapter1 Diode
Page 26: Chapter1 Diode
Page 27: Chapter1 Diode

PIV = VP(sec) + 0.7V

Page 28: Chapter1 Diode
Page 29: Chapter1 Diode
Page 30: Chapter1 Diode

Mạch chỉnh lưu cầu

Page 31: Chapter1 Diode
Page 32: Chapter1 Diode

PIV = VP(OUT) + 0.7V

Page 33: Chapter1 Diode
Page 34: Chapter1 Diode
Page 35: Chapter1 Diode

Tác dụng lọc của tụ

Page 36: Chapter1 Diode
Page 37: Chapter1 Diode

.

Page 38: Chapter1 Diode

Điện áp vào dạng sin, tần số 60Hz

Page 39: Chapter1 Diode

Độ gợn sóng trên tín hiệu ra trong mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ và mạch chỉnh lưu cả chu kỳ, với cùng tụ lọc, tải và điện áp vào

Page 40: Chapter1 Diode
Page 41: Chapter1 Diode

Mạch nguồn +5V

Page 42: Chapter1 Diode

Mạch nguồn một chiều, điện áp trong khoảng 1.25V đến 6.5V

Page 43: Chapter1 Diode

Mạch cắt

Page 44: Chapter1 Diode
Page 45: Chapter1 Diode
Page 46: Chapter1 Diode
Page 47: Chapter1 Diode
Page 48: Chapter1 Diode
Page 49: Chapter1 Diode

Mạch cắt kết hợp với bộ phân áp

Page 50: Chapter1 Diode
Page 51: Chapter1 Diode

Mạch ghim

Dịch mức thành phần một chiều (DC) Thành phần:

Tụ điện Điốt Điện trởTrở kháng Nguồn một chiều (có thể)

Diện trở và tụ được chọn để hằng số thời gian

= RC đủ lớn, đảm bảo điện áp trên tụ không bị phóng nhiều khi điốt không dẫn

Page 52: Chapter1 Diode

Vi

t0 T/2 T

V

-V

• Fig 2.45(a) will clamp the i/p signal to the zero level (ideal diode)• The resistor R can be the load resistor or a parallel combination of the load resistor and a resistor designed to provide the desired level of R

Fig. 2.45(a): Clamper

+R Vo

-

+

-

Vi

Page 53: Chapter1 Diode

Nửa chu kỳ (+)

Hoạt động

+

R Vo

-

+

-

Vi

C

• 0 T/2: Điốt ON (td, ngắn mạch)• Nếu RDC đủ nhỏ, tủ nạp rất nhanh đến mức Vi • Vo= 0 V

Nửa chu kỳ âm (-) • T/2 T: Điốt OFF (td, hở mạch), điện áp trên tụ và điện áp vào phân cực ngược điốt• Định luật Kirchoff:

- V- V- Vo = 0 and Vo = -2V

+

R Vo

-

+

-

V

C

Vo

-

+V

Page 54: Chapter1 Diode

Mạch ghim dương

Page 55: Chapter1 Diode

Mạch ghim âm

Page 56: Chapter1 Diode
Page 57: Chapter1 Diode

Mạch bội áp

Page 58: Chapter1 Diode

Mạch nhân đôi cả chu kỳ

Page 59: Chapter1 Diode

Mạch nhân ba

Page 60: Chapter1 Diode

Mạch nhân bốn

Page 61: Chapter1 Diode

“Trouble Shooting”

Page 62: Chapter1 Diode

Sơ đồ khối mạch nguồn

Page 63: Chapter1 Diode

Sơ đồ nguyên lý mạch nguồn cơ bản

Page 64: Chapter1 Diode

Kiểm tra tín hiệu tại các khối, từ đầu vào đến đầu ra

Page 65: Chapter1 Diode

Kiểm tra tín hiệu tại các khối, từ đầu ra ngược về đến đầu vào

Page 66: Chapter1 Diode

Kiểm tra tín hiệu các khối, một phần

Page 67: Chapter1 Diode

Điốt hở mạch trong khối chỉnh lưu, điện áp ra bằng 0V

Page 68: Chapter1 Diode

Điôt hở mạch trong khối chỉnh lưu dùng biến áp, dẫn đến chỉnh lưu nửa chu kỳ, làm tăng độ nhấp nháy trên điện áp ra

Page 69: Chapter1 Diode

Điôt hở mạch trong khối chỉnh lưu cầu, dẫn đến chỉnh lưu nửa chu kỳ, làm tăng độ nhấp nháy trên điện áp ra

Page 70: Chapter1 Diode

Điốt ngắn mạch trong chỉnh lưu cầu

Page 71: Chapter1 Diode

Hỏng tụ lọc

Page 72: Chapter1 Diode

FIGURE 2-66

Page 73: Chapter1 Diode

Điốt Zener

Page 74: Chapter1 Diode

Điốt Zener

Phân cực thuận: giống điốt thông thường Phân cực ngược:

Làm việc trong vùng đánh thủng, tại PIV hay VZ

VZ = const

Ứng dụng: luôn làm việc ở chế độ phân cực ngược để tạo điện áp tham chiếu

VZ = 1,8V ÷ 200V

Page 75: Chapter1 Diode

Vùng đặc tuyến ngược của điốt Zener – Giá trị VZ xác định tương ứng giá trị IZT, gọi là VZT.

Page 76: Chapter1 Diode

Sơ đồ tương đương

Page 77: Chapter1 Diode
Page 78: Chapter1 Diode
Page 79: Chapter1 Diode
Page 80: Chapter1 Diode

FIGURE 3-10

Page 81: Chapter1 Diode

FIGURE 3-11 Equivalent of circuit in Figure 3-10.

Page 82: Chapter1 Diode

FIGURE 3-12 Zener regulation with a variable load.

Page 83: Chapter1 Diode

FIGURE 3-13

Page 84: Chapter1 Diode

FIGURE 3-14

Page 85: Chapter1 Diode

FIGURE 3-15

Page 86: Chapter1 Diode

FIGURE 3-16 Basic zener limiting action with a sinusoidal input voltage.

Page 87: Chapter1 Diode

FIGURE 3-17

Page 88: Chapter1 Diode

FIGURE 3-18

Page 89: Chapter1 Diode

Bài tập

• Chương 2: 1, 5, 6, 10, 11, 15, 21, 23, 24, 27, 30, 34, 37, 42, 47, 49, 52