Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 1
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Tên chƣơng trình : Công nghệ thực phẩm
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Loại hình đào tạo : Chính quy
Ngành đào tạo : Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
Tên tiếng Anh : Food Technology
Chuyên ngành : Công nghệ thực phẩm
Mã ngành : 42540102 (05)
(Ban hành theo Quyết địn số: /QĐ-DCT, ngày t n 03 năm 2011
ủa H ệu tr ởn Tr ờn Đạ ọ Côn n ệp ự p ẩm thành p ố Hồ C M n )
1. Mô tả chƣơng trình
Chƣơng trình giáo dục trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ chế biến và
bảo quản thực phẩm đƣợc thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp ngành
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm có kiến thức và kỹ năng thực hành nghề
chế biến thực phẩm, có đạo đức và lƣơng tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật
và tác phong công nghiệp, có sức khỏe tốt nhằm tạo điều kiện cho ngƣời lao động có
khả năng tìm việc làm phù hợp với chuyên môn đƣợc đào tạo, đồng thời có khả năng
học tập vƣơn lên, đáp ứng đƣợc yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.
Chƣơng trình đƣợc thiết kế học trong 04 học kỳ (tƣơng đƣơng 02 năm). Chƣơng
trình bao gồm những nội dung cơ bản về khoa học thực phẩm (hóa học thực phẩm, hóa
sinh thực phẩm, vi sinh thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, các quá trình cơ bản
trong chế biến thực phẩm), về kỹ thuật thực phẩm (máy và thiết bị thực phẩm), về
phân tích thực phẩm (phân tích thực phẩm, đánh giá cảm quan thực phẩm, phân tích vi
sinh thực phẩm), về công nghệ chế biến thực phẩm (công nghệ sau thu hoạch, công
nghệ chế biến sữa, công nghệ chế biến trà-cà phê-cacao, công nghệ chế biến thịt-trứng,
công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ chế biến lƣơng thực, công nghệ sản xuất
đƣờng, công nghệ sản xuất nƣớc giải khát, công nghệ sản xuất rƣợu, công nghệ sản
xuất bia, công nghệ sản xuất bánh kẹo, công nghệ sản xuất nƣớc chấm gia vị, công
nghệ chế biến chất béo thực phẩm). Ngƣời học cũng đƣợc trang bị những kiến thức cơ
bản về công nghệ thông tin, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢ NG I H C C NG NGHIỆP
THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CH MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 2
ninh, chính trị, pháp luật. Kết thúc khóa học, ngƣời học đƣợc cấp bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp, kỹ thuật viên công nghệ thực phẩm trình độ trung cấp có thể
trực tiếp tham gia sản xuất tại các công ty, xí nghiệp sản xuất, kinh doanh và dịch vụ
về công nghệ thực phẩm trong và ngoài nƣớc; tổ chức, quản lý sản xuất tại phân xƣởng
sản xuất, giúp việc cho kỹ sƣ thực hiện ứng dụng đƣợc các tiến bộ khoa học, công
nghệ mới trong chế biến thực phẩm.
2. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo ngƣời học trở thành lực lƣợng lao động có đầy đủ các phẩm chất và khả
năng sau:
2.1. Về kiến thức
Học sinh đƣợc trang bị kiến thức đại cƣơng, cơ sở ngành, chuyên ngành về lĩnh
vực chế biến thực phẩm để có thể vận dụng vào thực tiễn sản xuất và có khả năng tiếp
cận kiến thức công nghệ mới thuộc chuyên ngành chế biến thực phẩm.
2.2. Về kỹ năng
- Thành thạo các thao tác kỹ thuật tại dây chuyền chế biến thực phẩm.
- Có kỹ năng kiểm soát chất lƣợng sản phẩm thực phẩm.
- Có khả năng tổ chức hoặc trực tiếp làm các thí nghiệm thuộc chuyên ngành chế
biến thực phẩm theo yêu cầu của kỹ sƣ, cán bộ nghiên cứu tại các trƣờng học, nhà
máy, công ty, trung tâm kiểm định …
2.3. Về thái độ
- Có phẩm chất đạo đức, ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong lao động công
nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp.
- Có tinh thần xây dựng và phát triển ngành Công nghệ thực phẩm.
- Có ý thức bảo vệ của công, bảo vệ môi trƣờng và tài sản của nhà nƣớc.
3. Thời gian đào tạo: 2 năm
4. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 71 tín chỉ
5. ối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tƣơng đƣơng.
6. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Theo hệ thống tín chỉ (thực hiện theo
Quy chế Đào tạo đại học và cao đ ng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành
k m theo Quyết định số 4 200 QĐ-BGDĐT ngày tháng 0 năm 200 của Bộ
trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; đƣợc cụ thể hóa bởi Quy chế Đào tạo đại học, cao
đ ng và trung cấp chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số
6 QĐ – TCNTP ngày 06 tháng 0 năm 20 0 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Công
nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh).
7. Thang điểm: Theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đ ng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành k m theo Quyết định số 4 200 QĐ-BGDĐT ngày tháng
0 năm 200 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; đƣợc cụ thể hóa bởi Quy chế
Đào tạo đại học, cao đ ng và trung cấp chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 3
Quyết định số 6 QĐ – TCNTP ngày 06 tháng 0 năm 20 0 của Hiệu trƣởng Trƣờng
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh.
8. Nội dung chƣơng trình
STT Mã
học phần Tên học phần
Số
tín
chỉ
Học phần:
học trƣớc(a),
tiênquyết (b),
song hành (c).
8.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 16
Phần bắt buộc 16
1 19400001 Chính trị 3 (3,0,6)
2 19400002 Giáo dục pháp luật 2 (2,0,4)
3 21400001 Anh văn 3 (3,0,6)
Đƣợc học sau
khi đạt kỳ thi
phân loại đầu
vào.
4 17401001 Giáo dục thể chất 2 (0,2,2)
5 17400002 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 4 tiết
6 17401003 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 0 tiết
7 01401004 Tin học 2 (0,2,2)
8 03400001 Vẽ kỹ thuật 2 (2,0,4)
8.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
55
8.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 18
Phần bắt buộc 16
1 04401003 Thực hành kỹ thuật phòng thí nghiệm 1 (0,1,1)
2 04400001 Hóa phân tích 2 (2,0,4) 04401003(a)
3 04402002 Thí nghiệm hóa phân tích 1 (0,1,1) 04400001(a)
4 05400001 Hóa học và hóa sinh thực phẩm 2 (2,0,4) 05400003(c)
5 05402002 Thí nghiệm hóa học và hóa sinh thực
phẩm 1 (0,1,1) 05400001(a)
6 05400003 Vi sinh vật học thực phẩm 2 (2,0,4) 05400001(c)
7 05402004 Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm 1 (0,1,1) 05400003(a)
8 05400005 Dinh dƣỡng và vệ sinh an toàn thực
phẩm 2 (2,0,4)
05400001(a)
05400003(a)
9 05400006 Các quá trình cơ bản trong chế biến
thực phẩm 2 (2,0,4)
05400001(a)
05400003(a)
10 05400007 Máy thiết bị thực phẩm 2 (2,0,4) 03400001(a)
Phần tự chọn
(C ọn tố t ểu 1 ọ p ần) 2
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 4
1 05400008 An toàn lao động trong nhà máy thực
phẩm 2 (2,0,4)
2 05400009 Thực phẩm chức năng 2 (2,0,4) 05400001(a)
05400003(a)
8.2.2. Kiến thức chuyên ngành 22
Phần bắt buộc 7
1 05400010 Công nghệ sau thu hoạch 2 (2,0,4) 05400001(a)
05400003(a)
2 05400011 Công nghệ bao bì, đóng gói thực phẩm 2 (2,0,4) 05400006(a)
05400007(a)
3 05400012 Phân tích thực phẩm 2 (2,0,4) 04402002(a)
04401003(a)
4 05401013 Thực hành phân tích thực phẩm 1 (0,1,1) 05400012(a)
Phần tự chọn
(C ọn tố t ểu 5 ọ p ần lý t uyết v 5 ọ p ần t ự n
t n ứn )
15
1 05400014 Công nghệ sản xuất rƣợu 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
2 05401015 Thực hành công nghệ sản xuất rƣợu 1 (0,1,1) 05400014(a)
3 05400016 Công nghệ sản xuất bia 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
4 05401017 Thực hành công nghệ sản xuất bia 1 (0,1,1) 05400016(a)
5 05400018 Công nghệ sản xuất nƣớc giải khát 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
6 05401019 Thực hành công nghệ sản xuất nƣớc
giải khát 1 (0,1,1) 05400018(a)
7 05400020 Công nghệ chế biến sữa 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
8 05401021 Thực hành công nghệ chế biến sữa 1 (0,1,1) 05400020(a)
9 05400022 Công nghệ chế biến chất béo thực
phẩm 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
10 05401023 Thực hành công nghệ chế biến chất béo
thực phẩm 1 (0,1,1) 05400022(a)
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 5
11 05400024 Công nghệ chế biến lƣơng thực 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
12 05401025 Thực hành công nghệ chế biến lƣơng
thực 1 (0,1,1) 05401024(a)
13 05400026 Công nghệ chế biến rau quả 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
14 05401027 Thực hành công nghệ chế biến rau quả 1 (0,1,1) 05400026(a)
15 05400028 Công nghệ sản xuất đƣờng 2 (2,0,4) 05400006(a)
05400010(a)
16 05401029 Thực hành công nghệ sản xuất đƣờng 1 (0,1,1) 05400028(a)
17 05400030 Công nghệ sản xuất bánh, kẹo 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
18 05401031 Thực hành công nghệ sản xuất bánh,
kẹo 1 (0,1,1) 05400030(a)
19 05400032 Công nghệ chế biến trà, cà phê, cacao 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
20 05401033 Thực hành công nghệ chế biến trà, cà
phê, cacao 1 (0,1,1) 05400032(a)
21 05400034 Công nghệ sản xuất nƣớc chấm, gia vị 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
22 05401035 Thực hành công nghệ sản xuất nƣớc
chấm, gia vị 1 (0,1,1) 05300034(a)
23 05400036 Công nghệ chế biến thịt, trứng 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
24 05401037 Thực hành công nghệ chế biến thịt,
trứng 1 (0,1,1) 05300036(a)
25 06400022 Công nghệ chế biến thủy sản 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
26 06401023 Thực hành công nghệ chế biến thủy sản 1 (0,1,1) 05400038(a)
8.2.3. Thực tập tay nghề 10
1 05404038 Thực tập công nghệ sản xuất rƣợu, bia,
nƣớc giải khát 2 (0,2,2)
2 05404039 Thực tập công nghệ chế biến sữa và
chất béo thực phẩm 2 (0,2,2)
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 6
3 05404040 Thực tập công nghệ chế biến lƣơng
thực, rau quả 2 (0,2,2)
4 05404041 Thực tập công nghệ chế biến đƣờng,
bánh, kẹo 2 (0,2,2)
5 05404042 Thực tập công nghệ chế biến thịt,
trứng, thủy sản 2 (0,2,2)
8.2.4. Thực tập tốt nghiệp 5
1 05405043 Thực tập tốt nghiệp 5
Thi tốt nghiệp
1 19400001 Chính trị
2 05407044 Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp
3 05407045 Thực hành nghề nghiệp
9. Kế hoạch giảng dạy
STT Mã
học phần Tên môn học Số tín chỉ
Học phần:
học trƣớc(a),
tiênquyết (b),
song hành (c).
Học kỳ 1 – 17 Tín chỉ
Học phần bắt buộc 17
1 19400001 Chính trị 3 (3,0,6)
2 17400002 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 45 tiết
3 17401003 Giáo dục quốc phòng an ninh 2 0 tiết
4 01401004 Tin học 2 (0,2,2)
5 03400001 Vẽ kỹ thuật 2 (2,0,4)
6 04401003 Thực hành kỹ thuật phòng thí nghiệm 1 (0,1,1)
7 04400001 Hóa phân tích 2 (2,0,4)
8 04402002 Thí nghiệm hóa phân tích 1 (0,1,1)
9 05400001 Hóa học và hóa sinh học thực phẩm 2 (2,0,4) 05400003©
10 05400003 Vi sinh vật học thực phẩm 2 (2,0,4) 05400001©
Học kỳ 2 – 20 Tín chỉ
Học phần bắt buộc 18
1 21400005 Anh văn 3 (3,0,6)
Đƣợc học sau
khi đạt kỳ thi
phân loại đầu
vào.
2 05402002 Thí nghiệm hóa học và hóa sinh học
thực phẩm 1 (0,1,1) 05400001(a)
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 7
3 05402004 Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm 1 (0,1,1) 05400003(a)
4 05400005 Dinh dƣỡng và vệ sinh an toàn thực
phẩm 2 (2,0,4)
05400001(a)
05400003(a)
5 05400006 Các quá trình cơ bản trong chế biến
thực phẩm 2 (2,0,4) 05400001(a)
6 05400007 Máy và thiết bị thực phẩm 2 (2,0,4) 03400001(a)
7 05400010 Công nghệ sau thu hoạch 2 (2,0,4) 05400001(a)
05400003(a)
8 05400011 Công nghệ bao bì, đóng gói thực phẩm 2 (2,0,4) 05400006(a)
05400007(a)
9 05400012 Phân tích thực phẩm 2 (2,0,4) 04402002(a)
04401003(a)
10 05401013 Thực hành phân tích thực phẩm 1 (0,1,1) 05400012(a)
Học phần tự chọn
(C ọn tố t ểu 1 ọ p ần) 2
1 05400008 An toàn lao động trong nhà máy thực
phẩm 2 (2,0,4)
2 05400009 Thực phẩm chức năng 2 (2,0,4) 05400001 (a)
05400003 (a)
Học kỳ 3 – 19 Tín chỉ
Học phần bắt buộc 4
1 05404038 Thực tập công nghệ sản xuất rƣợu,
bia, nƣớc giải khát 2 (0,2,2)
2 05404040 Thực tập công nghệ chế biến lƣơng
thực, rau quả 2 (0,2,2)
Học phần tự chọn
C ọn tố t ểu 5 ọ p ần lý t uyết v 5 ọ p ần t ự n
t n ứn
15
1 05400014 Công nghệ sản xuất rƣợu 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
2 05401015 Thực hành công nghệ sản xuất rƣợu 1 (0,1,1) 05400014(a)
3 05400016 Công nghệ sản xuất bia 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
4 05401017 Thực hành công nghệ sản xuất bia 1 (0,1,1) 05400016(a)
5 05400018 Công nghệ sản xuất nƣớc giải khát 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
6 05401019 Thực hành công nghệ sản xuất nƣớc 1 (0,1,1) 05400018(a)
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 8
giải khát
7 05400020 Công nghệ chế biến sữa 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
8 05401021 Thực hành công nghệ chế biến sữa 1 (0,1,1) 05400020(a)
9 05400022 Công nghệ chế biến chất béo thực
phẩm 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
10 05401023 Thực hành công nghệ chế biến chất
béo thực phẩm 1 (0,1,1) 05400022(a)
11 05400024 Công nghệ chế biến lƣơng thực 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
12 05401025 Thực hành công nghệ chế biến lƣơng
thực 1 (0,1,1) 05401024(a)
13 05400026 Công nghệ chế biến rau quả 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
14 05401027 Thực hành công nghệ chế biến rau quả 1 (0,1,1) 05400026(a)
15 05400028 Công nghệ sản xuất đƣờng 2 (2,0,4) 05400006(a)
05400010(a)
16 05401029 Thực hành công nghệ sản xuất đƣờng 1 (0,1,1) 05400028(a)
17 05400030 Công nghệ sản xuất bánh, kẹo 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
18 05401031 Thực hành công nghệ sản xuất bánh,
kẹo 1 (0,1,1) 05400030(a)
19 05400032 Công nghệ chế biến trà, cà phê, cacao 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
20 05401033 Thực hành công nghệ chế biến trà, cà
phê, cacao 1 (0,1,1) 05400032(a)
21 05400034 Công nghệ sản xuất nƣớc chấm, gia vị 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
22 05401035 Thực hành công nghệ sản xuất nƣớc
chấm, gia vị 1 (0,1,1) 05400034(a)
23 05400036 Công nghệ chế biến thịt, trứng 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
24 05401037 Thực hành công nghệ chế biến thịt, 1 (0,1,1) 05400036(a)
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 9
trứng
25 06400022 Công nghệ chế biến thủy sản 2 (2,0,4)
05400006(a)
05400010(a)
05400011(a)
26 06401023 Thực hành công nghệ chế biến thủy
sản 1 (0,1,1) 05400038(a)
Học kỳ 4 – 15 Tín chỉ
1 19400006 Giáo dục pháp luật 2 (2,0,4)
2 18401001 Giáo dục thể chất 2 (0,2,2)
3 05404039 Thực tập công nghệ chế biến sữa và
chất béo thực phẩm 2 (0,2,2)
4 05404041 Thực tập công nghệ chế biến đƣờng,
bánh, kẹo 2 (0,2,2)
5 05404042 Thực tập công nghệ chế biến thịt,
trứng, thủy sản 2 (0,2,2)
6 05405043 Thực tập tốt nghiệp 5
Thi tốt nghiệp
1 19400001 Chính trị
2 05407044 Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp
3 05407045 Thực hành nghề nghiệp
10. Mô tả tóm tắt học phần
10.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng
10.1.1. Chính trị 3 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
Nội dung môn học gồm 9 bài, cung cấp những nội dung cơ bản của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội, con ngƣời, những nội dung cơ bản về Đảng
cộng Sản Việt Nam và đƣờng lối chính sách của Đảng trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
10.1.2. Giáo dục pháp luật 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
Cung cấp cho học sinh những kiến thức về nhà nƣớc và pháp luật, việc thực hiện
pháp luật, vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp luật, ý thức pháp luật và kiến thức cơ
bản về một số ngành luật, trong đó có các nội dung cụ thể nhƣ sau:
- Nguồn gốc ra đời của nhà nƣớc; bản chất, những đặc trƣng, chức năng của nhà nƣớc
nói chung và của nhà nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng.
- Nguồn gốc ra đời, bản chất, đặc trƣng và vai trò của pháp luật; hệ thống cấu trúc và
hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ở nƣớc ta; khái niệm quan hệ pháp luật và
những thành phần cấu tạo nên một quan hệ pháp luật.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 10
- Khái niệm thực hiện , các hình thức để thực hiện và việc áp dụng pháp luật trên thực
tế; khái niệm vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý.
- Khái niệm, cơ cấu và phân loại ý thức pháp luật; vấn đề pháp chế xã hội chủ nghĩa
và những giải pháp để tăng cƣờng pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- Khái niệm, đối tƣợng, phƣơng pháp điều chỉnh và những nội dung cơ bản của Luật
Nhà nƣớc (Luật Hiến pháp)
- Khái niệm, đối tƣợng và phƣơng pháp điều chỉnh của Luật Hành chính; khái niệm
vi phạm hành chính và các hình thức xử lý vi phạm hành chính.
- Khái niệm, đối tƣợng, phƣơng pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của Luật
Lao động nhƣ: hợp đồng lao động, tiền lƣơng, kỷ luật lao động và bảo hiểm xã hội
- Khái niệm, đối tƣợng, phƣơng pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của Luật
dân sự nhƣ: quyền nhân thân, quyền sở hữu, quyền thừa kế và hợp đồng dân sự.
- Khái niệm, đối tƣợng, phƣơng pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của Luật
Hình sự nhƣ: tội phạm, hình phạt, các loại hình phạp, và một số loại tội phạm cụ
thể.
- Một số vấn đề chung về pháp luật tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng; các thủ tục,
các giai đoạn tố tụng dân sự, tố tụng hình sự, tố tụng hành chính ở nƣớc ta hiện nay.
10.1.3. Anh văn 3 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
Gồm bài (Unit -5) trong giáo trình International Express- Elementary –
Business English. Mỗi bài đƣợc dạy trong khoảng 9 tiết. Sau khi hoc xong hoc phần
Anh văn , sinh viên sẽ đạt trình độ tiếng Anh căn bản cấp . Cụ thể:
- Về ngữ pháp: sinh viên hiểu và có thể sử dụng các thì hiện tại và quá khứ đơn trong
tiếng Anh. Biết vận dụng mẫu câu There is are cũng nhƣ các chỉ định tƣ some, any,
a lot of, many hay much để mô tả đồ vật và con ngƣời. Biết phân biệt cách dùng các
trạng ngữ tần suất (Adverbs of frequency) và biết cách dùng các danh từ đếm đƣợc
và không đếm đƣợc. Biết phân biệt và sử dụng have và have got theo đúng ngữ
cảnh.
- Về từ vựng: Làm chủ và sử dụng đƣợc các từ và thành ngữ liên quan đến giao tiếp
trong lớp học, cách đọc số và thời gian, các giới từ, các từ thuộc chủ đề du lịch và
thực phẩm.
- Về ngữ âm: Biết vận dụng ngữ điệu các loại câu hỏi khác nhau. Phát âm các danh từ
số nhiều tận cùng bằng –s hay –es. Làm quen với hiện tƣợng ngữ âm linking trong
tiếng Anh. Phát âm các động từ tận cùng bằng –ed trong thì quá khứ.
- Về kỹ năng giao tiếp: Biết cách chào hỏi, giới thiệu và chào tạm biệt. Cách giao tiếp
trên điện thoại . Hỏi và nói về thời giờ. Hỏi và chỉ đƣờng đi. Hỏi và nói về các
thông tin du lịch. Nói số điện thoại và để lại tin nhắn trên điện thoại. Cách đánh vần
tên websites, và địa chỉ email. Biết cách nói lời đề nghị lịch sự. Giao tiếp trong nhà
hàng.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 11
10.1.4. Giáo dục thể chất 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Điền kinh, bao gồm: khái quát về điền kinh, chạy cự ly trung bình, chạy cƣ ly ngắn,
nhảy xa; bài thể dục phát triển chung 0 động tác
- Ngoài ra chƣơng trình còn đƣợc bổ sung một trong số môn tự chọn nhƣ bóng
chuyền, cầu lông, bơi lội, võ thuật.
10.1.5. Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
40000 : Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
- Học phần đề cập những nội dung cơ bản nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh
của Đảng, Nhà nƣớc trong tình hình mới, bao gồm: Xây dựng lực lƣợng dân quân,
tự vệ, lực lƣợng dự bị động viên, tăng cƣờng tiềm lực cơ sở vật chất, kỹ thuật quốc
phòng, phòng chống chiến tranh công nghệ cao, đánh bại chiến lƣợc "diễn biến hòa
bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam.
- Học phần còn đề cập một số vấn đề về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống
địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; xây dựng,
bảo vệ chủ quyền biên giới, chủ quyền biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng
chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
400004: Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
- Học phần đề cập một số kỹ năng cơ bản thực hành bắn súng tiểu liên AK và luyện
tập bắn súng AK bài b;
- Huấn luyện những động tác cơ bản chiến thuật chiến đấu bộ binh: các tƣ thế vận
động trên chiến trƣờng, cách quan sát phát hiện mục tiêu, lợi dụng địa hình, địa vật,
hành động của cá nhân trong công sự, ngoài công sự trong chiến đấu tiến công và
phòng ngự.
10.1.6. Tin học 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Các kiến thức cơ bản về tin học đại cƣơng.
- Các kiến thức căn bản về công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng máy tính và
quản lý tệp với Windows.
- Các kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử, và Internet.
10.1.7. Vẽ kỹ thuật 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp hình chiếu vuông góc, hình chiếu trục đo
để biểu diễn vật thể, nguyên tắc biểu diễn vật thể trên mặt ph ng.
- Những tiêu chuẩn và những quy ƣớc có liên quan đến bản vẽ chi tiết máy, bản vẽ
lắp và các sơ đồ động theo các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ISO.
10.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 12
10.2.1. Thực hành kỹ thuật phòng thí nghiệm 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Các kiến thức, kỹ năng cơ bản về cách sử dụng, ứng dụng các dụng cụ đo lƣờng và
kỹ thuật an toàn trong khi làm thí nghiệm hóa học trong phòng thí nghiệm
- Những kỹ thuật cơ bản trong thí nghiệm bao gồm kỹ thuật pha chế dung dịch, kỹ
thuật sấy, kỹ thuật lọc, kỹ thuật kết tinh, kỹ thuật chƣng cất, kỹ thuật chuẩn độ.
10.2.2. Hóa phân tích 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Khái niệm và công thức tính các loại nồng độ thƣờng dùng trong phân tích. Áp
dụng định luật Đƣơng lƣợng tính kết quả trong phân tích thể tích.
- Xây dựng đƣờng cong chuẩn độ, tính sai số chỉ thị, lựa chọn chỉ thị, sai số điểm
cuối và sai số chỉ thị trong phân tích thể tích.
- Thiết lập các phản ứng xảy ra trong dung dịch: phản ứng trung hoà, phản ứng tạo
phức, phản ứng tạo tủa và phản ứng oxy hoá khử.
- Cơ sở lý thuyết các phƣơng pháp phân tích thể tích: phƣơng pháp trung hoà,
phƣơng pháp phức chất, phƣơng pháp kết tủa.
10.2.3. Thí nghiệm hóa phân tích 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
Các thí nghiệm định lƣợng một số hợp chất nhƣ acid, bazơ, ion kim loại, chất oxy
hóa, chất khử, các halogen…bằng các phƣơng pháp phân tích thể tích và phƣơng pháp
khối lƣợng.
10.2.4. Hóa học và hóa sinh thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Cấu tạo và phân loại amino acid, peptide và protein. Các tính chất chức năng và
khả năng biến hình của protein.
- Enzyme và sự xúc tác sinh học trong công nghệ thực phẩm
- Phân loại glucide, tính chất và vai trò của polysaccharide.
- Những biến đổi của lipid trong thực phẩm
10.2.5. Thí nghiệm hóa học và hóa sinh thực phẩm 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Định tính, xác định tính chất và các tính năng công nghệ của protein trong thực
phẩm.
- Khảo sát tính hòa tan của lipid trong các dung môi hữu cơ khác nhau và chiết tách
lecithin từ lòng đỏ trứng.
- Xác định tính đặc hiệu của enzyme, ảnh hƣởng của các yếu tố nhƣ: nồng độ
enzyme, pH, ảnh hƣởng chất kích hoạt và chất kìm hãm lên độ hoạt động của
enzyme.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 13
- Khảo sát hoạt tính của enzyme và ứng dụng enzyme pectinase để làm trong nƣớc
quả.
- Xác định tính chất khử của đƣờng bằng phản ứng Benediet và phản ứng với thuốc
thử Fehling. Xác định đƣờng cetose bằng phản ứng Seliwanoff. Thủy phân tinh
bột bằng acid HCl. Tính năng công nghệ của polysacharide.
- Định tính các loại vitamin và xác định hoạt độ nƣớc.
10.2.6. Vi sinh vật học thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Hình thái - cấu tạo tế bào vi sinh vật.
- Sinh lý của vi sinh vật (dinh dƣỡng, các yếu tố tác động đến sự sinh trƣởng, các
con đƣờng trao đổi chất ở vi sinh vật…).
- Ứng dụng cơ chế lên men trong lên men thực phẩm.
10.2.7. Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Chuẩn bị phòng thí nghiệm, quan sát vi sinh (tiêu bản sống, nhuộm màu),
- Pha chế môi trƣờng nuôi cấy và phƣơng pháp nuôi cấy vi sinh vật
- Phƣơng pháp phân tích và phƣơng pháp định lƣợng vi sinh vật.
- Lên men thực phẩm
10.2.8. Dinh dƣỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Đặc điểm dinh dƣỡng của 4 nhóm thực phẩm chính, giá trị và vai trò của từng
nhóm trong việc đảm bảo dinh dƣỡng cho con ngƣời; đặc điểm của dinh dƣỡng
hợp lý; đặc điểm, dấu hiệu bệnh lý, biện pháp phòng trị 9 bệnh tật do thiếu hoặc
thừa chất dinh dƣỡng gây ra. Những nguyên nhân (trực tiếp, gián tiếp) và những
yếu tố liên quan gây ngộ độc thực phẩm.
- Các phƣơng pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm ( chìa khóa để có thực
phẩm an toàn hơn, 0 nguyên tắc vàng chế biến thực phẩm an toàn…)
10.2.9. Các quá trình cơ bản trong chế biến thực phẩm 2 Tín chị
Học phần bao gồm các nội dung:
- Các khái niệm về công nghệ và công nghệ thực phẩm cũng nhƣ sự tích hợp của các
ngành khoa học khác với công nghệ chế biến thực phẩm.
- Bản chất, mục đích và các phƣơng pháp thực hiện các quá trình cơ học ( nghiền
mài cắt, phân loại, lắng, lọc, ly tâm, phối trộn…), các quá trình nhiệt (đun nóng,
làm nguội, thanh trùng...), các quá trình hóa lý ( chƣng cất, trích ly, kết tinh…), các
quá trình hóa học ( thủy phân, thay đổi màu sắc), các quá trình hóa sinh – sinh học
( dấm chín, lên men).
- Tính toán để phối trộn nguyên liệu trong thực hiện quá trình phối trộn.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 14
- Một số thiết bị phục vụ cho các quá trình cơ học, quá trình nhiệt, quá trình hóa lý,
các quá trình hóa học, các quá trình hóa sinh – sinh học trong công nghệ chế biến
thực phẩm.
10.2.10. Máy và thiết bị thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Đại cƣơng về máy thiết bị sản xuất – chế biến thực phẩm.
- Thiết bị cơ học vận chuyển vật liệu, phân loại, phân riêng, ép..
- Thiết bị nhiệt, thiết bị truyền chất (kết tinh, sấy..).
10.2.11. An toàn lao động trong nhà máy thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Công tác bảo hộ lao động – phòng hộ lao động
- Luật pháp , chế độ chính sách bảo hộ lao động
- Nguyên lý kỹ thuật an toàn
- Vệ sinh công nghiệp- vệ sinh lao động
- Kỹ thuật an toàn điện
- Kỹ thuật an toàn đối với thiết bị chịu áp lực
- Kỹ thuật an toàn cháy nổ
- Kỹ thuật an toàn hoá chất
10.2.12. Thực phẩm chức năng 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Định nghĩa thực phẩm chức năng
- Các đối tƣợng nên sử dụng thực phẩm chức năng
- Phân loại thực phẩm chức năng
- Cơ chế tác dụng của các thành phần thực phẩm có hoạt tính sinh học cao đối với
sức khỏe.
10.2.13. Công nghệ sau thu hoạch 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Các dạng hƣ hỏng của nông hải sản trong quá trình xử lý và bảo quản sau thu
hoạch; các phƣơng pháp pháp bảo quản nông hải sản tƣơi nhằm cung cấp nguyên
liệu cho ngành chế biến thực phẩm
- Giới thiệu khái quát về công nghệ sau thu hoạch một số nông hải sản phổ biến tại
Việt Nam.
10.2.14. Công nghệ bao bì, đóng gói thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Mối quan hệ của bao bì với chất lƣợng thực phẩm chứa đựng bên trong, chức năng
của bao bì, các qui định về cách ghi nhãn trên bao bì, cấu tạo và ý nghĩa của mã số
mã vạch trên bao bì
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 15
- Các loại bao bì dùng chứa đựng thực phẩm và vệ sinh an toàn bao bì
10.2.15. Phân tích thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Giới thiệu cho sinh viên kiến thức một số qui trình kiểm tra bằng phƣơng pháp hóa
học và phƣơng pháp hóa lý trong một số chỉ tiêu, chủ yếu là trong các mẫu thực
phẩm.
- Xác định các hàm lƣợng tro, ẩm, khoáng, độ chua, lipit, protid, dầu thực vật …
10.2.16. Thực hành phân tích thực phẩm 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Xác định tỉ trọng và độ nhớt
- Xác định độ ẩm, độ chua và độ cồn
- Xác định hàm lƣợng muối khoáng
- Xác định hàm lƣợng glucid
- Xác định hàm lƣợng protein
- Xác định hàm lƣợng lipid
10.2.17. Công nghệ sản xuất rƣợu 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Cung cấp các kiến thức về nguyên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất rƣợu, quy
trình công nghệ đƣợc sử dụng trong công nghệ sản xuất rƣợu nhƣ thủy phân
nguyên liệu giàu tinh bột, xử lý rỉ đƣờng, đƣờng hóa nguyên liệu, sản xuất mốc, lên
mốc, sản xuất nấm men, lên men, chƣng cất, tinh chế . . .
- Các thiết bị dùng trong quá trình sản xuất nhƣ thiết bị nấu, thủy phân, đƣờng hóa,
lên mốc, lên men, chƣng cất . . .
10.2.18. Thực hành công nghệ sản xuất rƣợu 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Sản xuất rƣợu trắng
- Sản xuất rƣợu nếp than
- Sản xuất rƣợu vang nho
- Sản xuất rƣợu vang dứa
- Sản xuất rƣợu pha chế
10.2.19. Công nghệ sản xuất bia 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Nguyên liệu sản xuất bia
- Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất bia
- Công nghệ sản xuất bia
- Thiết bị sản xuất bia
10.2.20. Thực hành công nghệ sản xuất bia 1 Tín chỉ
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 16
Học phần bao gồm các nội dung:
- Chuẩn bị môi trƣờng phân lập và môi trƣờng nhân giống nấm men
- Phân lập và nhân giống nấm men
- Thủy phân nguyên liệu
- Nấu houblon với dịch thủy phân
- Lên men
- Chiết chai, thanh trùng, đánh giá chất lƣợng sản phẩm
10.2.21. Công nghệ sản xuất nƣớc giải khát 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Nguyên liệu dùng để sản xuất NGK: nƣớc, CO2, acid, chất màu, hƣơng, chất tạo
ngọt, chất bảo quản,…
- Xử lý nƣớc dùng cho pha chế nƣớc giải khát, sản xuất CO2,..
- Các thiết bị công nghệ sản xuất nƣớc giải khát.
- Công nghệ pha chế một số sản phẩm nƣớc giải khát
10.2.22. Thực hành công nghệ sản xuất nƣớc giải khát 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Sản xuất sữa đậu nành
- Sản xuất nƣớc lô hội
- Sản xuất nƣớc yến ngân nhĩ
- Sản xuất nƣớc bão hòa CO2
- Sản xuất nƣớc giải khát pha chế (chanh, cam, sá xị . . .)
10.2.23. Công nghệ chế biến sữa 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Thành phần, tính chất, hệ vi sinh vật trong sữa
- Các quá trình cơ bản trong công nghệ chế biến sữa
- Sơ đồ và thuyết minh cách thực hiện các công đoạn trong qui trình thu nhận và bảo
quản sữa tƣơi nguyên liệu, sản xuất sữa tiệt trùng, sữa đặc có đƣờng, sữa chua,
kem.
10.2.24. Thực hành công nghệ chế biến sữa 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng sữa thanh trùng, tiệt trùng.
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng sữa chua
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng kem
10.2.25. Công nghệ chế biến chất béo thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Khái niệm, phân loại, thành phần hoá học, tính chất hóa lý của chất béo.
- Công nghệ sản xuất dầu tinh luyện.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 17
- Công nghệ sản xuất các sản phẩm giàu chất béo: shortening, margarine,
mayonnaise.
10.2.26. Thực hành Công nghệ chế biến chất béo thực phẩm 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng dầu tinh luyện
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng bơ đậu phộng
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng mayonnaise
10.2.27. Công nghệ chế biến lƣơng thực 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Công nghệ sản xuất gạo
- Công nghệ sản xuất tinh bột
- Công nghệ sản xuất mì ăn liền
10.2.28. Thực hành công nghệ chế biến lƣơng thực 1 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Kiểm tra chất lƣợng nguyên liệu thóc
- Sản xuất gạo trắng
- Sản xuất tinh bột
- Sản xuất mì sợi
- Sản xuất mì ăn liền
- Sản xuất bánh canh
10.2.29. Công nghệ chế biến rau quả 2 Tín chỉ
Học phần bao gồm các nội dung:
- Các quá trình cơ bản trong công nghệ chế biến rau quả.
- Sơ đồ và thuyết minh công nghệ sản xuất đồ hộp rau quả, rau quả sấy, rau quả lạnh
đông, rau quả muối chua.
10.2.30. Thực hành công nghệ chế biến rau quả 1 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng đồ hộp quả nƣớc đƣờng.
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng đồ hộp nƣớc quả (nectar)
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng đồ hộp rau dầm giấm.
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng quả sấy nguyên dạng.
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng đồ hộp rau.
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng nƣớc ép trái cây.
10.2.31. Công nghệ sản xuất đƣờng 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Tổng quan về ngành đƣờng mía, các thuật ngữ chuyên dùng trong ngành đƣờng.
- Nguyên liệu mía, thành phần và tính chất của nguyên liệu mía.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 18
- Cơ sở lý thuyết và kỹ thuật thực hiện các công đoạn trong dây chuyền sản xuất
đƣờng mía
10.2.32. Thực hành công nghệ sản xuất đƣờng 1 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Làm sạch nƣớc mía bằng phƣơng pháp vôi hóa.
- Cô đặc nƣớc mía vôi hóa.
- Làm sạch nƣớc mía bằng phƣơng pháp Sulfit hóa.
- Cô đặc nƣớc mía Sulfit hóa.
- Kiểm tra chất lƣợng si rô.
- Nấu đƣờng.
10.2.33. Công nghệ sản xuất bánh, kẹo 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Nguyên liệu, tính chất của nguyên liệu đƣợc sử dụng trong sản xuất bánh kẹo và
các phụ gia sử dụng trong sản xuất bánh kẹo
- Công nghệ sản xuất bánh, kẹo.
10.2.34. Thực hành công nghệ sản xuất bánh, kẹo 1 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Kỹ thuật sản xuất kẹo cứng.
- Kỹ thuật sản xuất kẹo chuối.
- Kỹ thuật sản xuất kẹo gôm.
- Kỹ thuật sản xuất bánh quy.
- Kỹ thuật sản xuất bánh sandwich.
- Kỹ thuật sản xuất bánh bông lan.
10.2.35. Công nghệ chế biến trà, cà phê, ca cao 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Công nghệ chế biến các sản phẩm ch xanh, ch đen, ch hƣơng
- Công nghệ chế biến các sản phẩm cà phê quả khô, cà phê nhân, cà phê bột
- Công nghệ chế biến hạt ca cao, bột ca cao
10.2.36. Thực hành công nghệ chế biến trà, cà phê, ca cao 1 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Chế biến và kiểm soát chất lƣợng ch xanh
- Chế biến và kiểm soát chất lƣợng ch hƣơng
- Kiểm tra chất lƣợng cà phê nhân sống
- Chế biến và kiểm soát chất lƣợng cà phê bột
- Chế biến và kiểm soát chất lƣợng hạt ca cao
10.2.37. Công nghệ sản xuất nƣớc chấm gia vị 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 19
- Cung cấp các kiến thức về nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất gia vị
nƣớc chấm
- Các quy trình công nghệ cơ bản đƣợc sử dụng trong công nghệ sản xuất gia vị
nƣớc chấm, các thiết bị thƣờng đƣợc dùng trong quy trình sản xuất.
10.2.38. Thực hành công nghệ sản xuất nƣớc chấm gia vị 1 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Sản xuất tƣơng
- Sản xuất chao
- Sản xuất tƣơng ớt
- Sản xuất tƣơng cà
- Sản xuất sốt chua ngọt
- Sản xuất sa tế tôm
- Sản xuất viên gia vị bún bò
- Sản xuất bột canh
- Sản xuất ngũ vị hƣơng
10.2.39. Công nghệ chế biến thịt, trứng 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Các kiến thức cơ bản về nguyên liệu chế biến thịt (cấu tạo, tính chất của mô cơ).
Thành phần hóa học và cấu tạo của trứng và phân loại trứng
- Các phƣơng pháp bảo quản và các biến đổi trong quá trình bảo quản nguyên liệu,
bán thành phẩm, sản phẩm từ thịt và trứng
- Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của một số thiết bị thƣờng dùng trong chế biến thịt
(máy xay thịt, thủy sản; máy cắt và trộn thịt, thủy sản; máy dồn thịt, thủy sản;
máy xâm muối …)
- Từ những kiến thức trên, sinh viên có thể xây dựng đƣợc qui trình chế biến một số
sản phẩm từ thịt và trứng (Xúc xích thịt, cá; đồ hộp thịt, cá; chả giò thịt,lạp xƣởng,
trứng muối, trứng bắc thảo…).
10.2.40. Thực hành công nghệ chế biến thịt, trứng 1 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Sản xuất trứng muối và trứng bắc thảo
- Sản xuất lạp xƣởng
- Sản xuất xúc xích tiệt trùng
- Sản xuất đồ hộp thịt viên
- Sản xuất pate gan đóng hộp
- Sản xuất chả giò đông lạnh
10.2.41. Công nghệ chế biến thủy sản 2 T n chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 20
- Đặc điểm của nguyên liệu thủy sản
- Các phƣơng pháp bảo quản nguyên liệu thủy sản và công nghệ sản xuất một số sản
phẩm thủy sản
10.2.42. Thực hành công nghệ chế biến thủy sản 1 T n chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Sản xuất tôm HLSO, PD, PUD và PTO đông lạnh
- Sản xuất tôm PTO Nobashi tẩm bột lạnh đông
- Sản xuất mực ống cắt khoanh, mực ống fillet, mực ống nhồi đầu đông lạnh
- Sản xuất cá fillet đông lạnh
- Sản xuất seafood mix
- Sản xuất khô cá chỉ vàng tẩm gia vị
10.2.43. Thực tập công nghệ sản xuất rƣợu, bia, nƣớc giải khát 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Chuyên đề : Sản xuất bia gồm: nhân giống nấm men, thủy phân nguyên liệu, nấu
dịch đƣờng với hoa houblon, lên men bia, chiết rót, bão hòa, thanh trùng bia.
- Chuyên đề 2: Sản xuất rƣợu gồm: sản xuất rƣợu mùi và sản xuất rƣợu nếp cẩm
- Chuyên đề : Sản xuất nƣớc giải khát gồm: sản xuất nƣớc giải khát pha chế không
ga, nƣớc giải khát pha chế có ga (chanh, cam, sá xị . . .), thạch dừa, sữa sen.
10.2.44. Thực tập công nghệ chế biến sữa và chất béo thực phẩm 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Sản xuất và kiểm soát chất lƣợng sữa chocolate tiệt trùng (sữa pha lại)
- Sản xuất và kiểm soát sữa lên men
- Sản xuất và kiểm soát dầu tinh luyện
10.2.45. Thực tập công nghệ chế biến lƣơng thực, rau quả 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Sản xuất gạo từ thóc.
- Sản xuất tinh bột sắn
- Sản xuất mỳ sợi
- Sản xuất bánh canh
- Sản xuất bánh bao
- Sản xuất bánh mỳ
- Sản xuất quả đóng hộp.
- Sản xuất siro trái cây
- Sản xuất rau đóng hộp.
- Sản xuất mứt rau quả.
- Sản xuất nƣớc rau quả.
- Sản xuất rau quả đông lạnh.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 21
10.2.46. Thực tập công nghệ chế biến đƣờng, bánh kẹo 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Kiểm tra nƣớc mía hỗn hợp
- Làm sạch nƣớc mía bằng phƣơng pháp vôi
- Làm sạch ch trong bằng phƣơng pháp sunfite hóa.
- Cô đặc nƣớc mía
- Kiểm tra chất lƣợng siro
- Nấu đƣờng
- Sản xuất kẹo cứng hƣơng trái cây
- Sản xuất kẹo m xửng.
- Sản xuất kẹo dẻo.
- Sản xuất bánh quy xốp
- Sản xuất bánh quy dai
- Sản xuất bánh mì sandwich.
10.2.47. Thực tập công nghệ chế biến thịt, trứng, thủy sản 2 Tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Chuyên đề : Sản xuất thịt gồm: sản xuất nem chua, giò thủ, thịt ngâm, chà bông,
giò lụa, đồ hộp thịt gia cầm, các sản phẩm dạng hạt.
- Chuyên đề 2: Sản xuất trứng gồm: sản xuất trứng muối và trứng bắc thảo
- Chuyên đề : Sản xuất thủy sản gồm: sản xuất tôm HLSO, PD, PUD, PTO đông
lạnh, cá phi lê đông lạnh, mực đông lạnh, sản phẩm thủy sản hỗn hợp đông lạnh
(seafood mix) và khô cá chỉ vàng tẩm gia vị.
10.2.48. Thực tập tốt nghiệp 5 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Thực tập kỹ năng thực hành, làm công tác kỹ thuật thông qua thực tế tham gia sản
xuất tại nhà máy.
- Liên hệ, củng cố kiến thức đã học tại Trƣờng và thực tế sản xuất.
11. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình
Khi thực hiện chƣơng trình đào tạo, cần chú ý đến một số vấn đề nhƣ sau:
11.1. ối với các đơn vị đào tạo
- Khi quy định các học phần tiên quyết, học phần bắt buộc, học phần tự chọn cần
đảm bảo tính khoa học và tính logic của các khối kiến thức, tạo điều kiện thuận lợi
cho sinh viên tiếp thu bài giảng.
- Phân công giảng viên phụ trách từng học phần và cung cấp đề cƣơng các học phần
cho giảng viên để đảm bảo sự ổn định và thống nhất nội dung giảng dạy.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 22
- Cố vấn học tập phải hiểu cặn kẽ toàn bộ chƣơng trình đào tạo theo học chế tín chỉ
liên quan tới từng ngành nghề đào tạo để hƣớng dẫn sinh viên đăng ký các học
phần.
- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở vật chất để thực hiện chƣơng
trình đào tạo một cách hiệu quả nhất.
11.2. ối với giảng viên
- Khi giảng viên đƣợc phân công giảng dạy một hoặc nhiều học phần, cần phải
nghiên cứu kỹ đề cƣơng từng học phần để chuẩn bị bài giảng và các phƣơng tiện,
đồ dùng dạy học cho phù hợp.
- Giảng viên phải có đầy đủ giáo trình, đề cƣơng học phần và cung cấp cho sinh viên
trƣớc một tuần để sinh viên photocopy và chuẩn bị trƣớc khi lên lớp.
- Giảng viên cần tổ chức cho sinh viên học nhóm, tham gia các buổi semina, hƣớng
dẫn làm tiểu luận, đồ án … và tạo mọi điều kiện cho sinh viên chủ động tham gia
vào quá trình học tập.
- Giảng viên cần xác định rõ các phƣơng pháp truyền thụ kiến thức, phƣơng pháp
hƣớng dẫn thảo luận, phƣơng pháp giải quyết các vấn đề phát sinh tại lớp hoặc tại
xƣởng thực tập và phòng thí nghiệm.
- Giảng viên cần hƣớng dẫn một cách chu đáo cho sinh viên viết báo cáo quá trình
và kết quả thí nghiệm, thực hành, thực tập ...
11.3. Kiểm tra, đánh giá
- Giảng viên và cố vấn học tập phải kiểm soát đƣợc suốt quá trình học tập của sinh
viên, kể cả ở trên lớp và ở nhà.
- Giảng viên phải thực hiện đúng Quy chế học chế tín chỉ về kiểm tra, đánh giá học
phần và coi đây là một công cụ quan trọng góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo.
- Giảng viên phải kiên quyết ngăn chặn và chống tình trạng gian lận trong tổ chức thi
cử, kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của sinh viên.
11.4. ối với học sinh
- Phải tham khảo ý kiến của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù hợp với
tiến độ đào tạo của nhà trƣờng và tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định.
- Phải nghiên cứu chƣơng trình học tập trƣớc khi lên lớp và chủ động, tích cực tham
gia vào quá trình học tập trên lớp để tiếp thu bài giảng một cách tốt nhất.
- Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hƣớng dẫn của giảng viên.
- Tự giác trong khâu tự học và tự nghiên cứu, tích cực tham gia học tập theo nhóm,
tham dự đầy đủ các buổi semina.
- Tích cực khai thác các tài nguyên trên mạng và trong thƣ viện của trƣờng để phục
vụ cho việc tự học, tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp.
Ch n tr n o run p uyên n ệp ệ n quy n n CN t ự p ẩm 23
- Thực hiện nghiêm túc Quy chế thi cử, kiểm tra, đánh giá của Bộ Giáo dục và Đào
tạo cũng nhƣ nội quy học tập của nhà trƣờng.
Tp. Hồ C M n , ngày tháng 03 năm 2011
HIỆU TRƢỞNG
Phạm Khôi