7
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ Sinh học trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) CÔNG NGHỆ SINH HỌC 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Biotechnology 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52420201 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 132 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học 12. Vị trí làm việc Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công nghệ sinh học 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp lên bậc sau đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần khác có liên quan trong và ngoài nước 14. Chương trình tham khảo Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Công nghệ sinh học các trường: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG Tp.HCM, Trường Đại học KHTN ĐHQG TpHCM, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo kỹ sư có chuyên môn về lãnh vực CNSH trong nghiên cứu, quản lý, tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề thành thạo, có nhân cách, phẩm chất chính trị và đạo đức tốt.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Công nghệ Sinh học trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) CÔNG NGHỆ SINH HỌC

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Biotechnology

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52420201

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 132

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học

12. Vị trí làm việc

Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các

cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm

nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các

công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công

nghệ sinh học

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp lên bậc sau

đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần

khác có liên quan trong và ngoài nước

14. Chương trình tham khảo

Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Công nghệ

sinh học các trường: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG

Tp.HCM, Trường Đại học KHTN – ĐHQG TpHCM,

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo kỹ sư có chuyên môn về lãnh vực CNSH trong nghiên cứu, quản lý, tổ chức sản

xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề thành thạo, có nhân cách, phẩm

chất chính trị và đạo đức tốt.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

2

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành Công nghệ sinh học.

2.2. Kỹ năng thu thập mẫu, đo đạc, tổng hợp và phân tích các số liệu, sử dụng các

phương pháp thí nghiệm CNSH hiện đại, chuyên nghiệp trong thực hành CNSH, phẩm chất

đạo đức tốt, công bằng, trung thực và có trách nhiệm.

2.3. Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm; giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, phương tiện

điện tử, truyền thông và thuyết trình.

2.4. Khả năng tư duy sáng tạo, phương pháp tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề

thực tiễn của ngành học.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 39 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 29, 55 % số TC CTĐT

1 BIT103 Giới thiệu ngành – ĐH CNSH 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

11 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2

30 II

12 POL102 Logic học đại cương 2 30 II

13 SOC101 Xã hội học đại cương 2

4

30 III

14 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 III

15 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 III

16 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 III

17 MAT103 Toán C 3 3 45 I

18 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30 II

19 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

20 AGR102 Sinh học đại cương 1 2 2 22 16 I

21 AGR109 Sinh học đại cương 2 2 2 22 16 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 57 TC (Bắt buộc: 57 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 43, 18% số TC CTĐT

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

22 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30 18 II

23 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 18 II

24 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CNSH 2 2 30 III

25 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 III

26 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 III

27 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45 6 III

28 BIT501 Sinh học phân tử – CNSH 3 3 30 30 IV

29 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30 IV

30 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30 IV

31 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV

32 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30 IV

33 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16 18 V

34 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30 7,

28 V

35 BIT510 Công nghệ gen 2 2 15 30 28 V

36 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30 28,

31 V

37 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30 28,

30 V

38 FBI501 Nấm học 2 2 15 30 26 V

39 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 V

40 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30 26 VI

41 ABI505 Công nghệ sinh học môi trường 3 3 30 30 26 VI

42 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30 22 VI

43 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30 23,

28 VI

C Khối kiến thức chuyên ngành: 26 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: TC), chiếm % số TC CTĐT

44 BIT514 Thực tập thực tế – CNSH 1 1 90 VIII

Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp 21 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 15 TC)

45 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30 VI

46 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật – CNSH 3 3 30 30 31 VI

47 ABI501 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3

15

30 30 36 VII

48 ABI504 Kỹ thuật sản xuất giống nấm 3 30 30 26

38 VII

49 ABI506 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống lương thực 3 30 30 31 VII

50 ABI520 Ứng dụng CNSH trong sản xuất hoa 3 30 30 31 VII

51 ABI507 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống rau màu 3 30 30 31 VII

52 ABI502 Phòng trừ dịch hại cây trồng 3 30 30 31 VII

53 ABI509 Kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi 3 30 30 30 VII

54 FIS514 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 30 30 VII

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

55 BIO522 Cơ sở di truyền chọn giống động vật – CNSHNN 3 30 30 37 VII

Chuyên ngành CNSH Vi sinh 21 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 16 TC)

56 FBI503 Vi khuẩn học 2 2 15 30 26 VI

57 FBI505 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 15 60 26 VI

58 FBI502 Virus học 2

16

15 30 26 VII

59 IMO501 Miễn dịch học – CNSHVS 3 30 30 30 VII

60 BIT509 Di truyền vi sinh vật 2 15 30 25,

26 VII

61 FBI513 Công nghệ sinh học thực phẩm – CNSH 3 30 30 22,

26 VII

62 FBI508 Chuyển hóa sinh học 2 15 30 22 VII

63 FBI509 Vi sinh vật học trong chăn nuôi thú y 2 15 30 26 VII

64 FBI510 Vi sinh vật trong y học 2 15 30 26 VII

65 FBI511 Vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản 2 15 30 26 VII

66 ABI510 Công nghệ lên men 3 30 30 26 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:

0 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 7.57% số TC CTĐT

67 AGR904 Thực tập chuyên ngành – SH 4 4 360 VIII

68 AGR921 Khóa luận tốt nghiệp – SH 10 10 600 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

69 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp – SH 4 4 240 VIII

70 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2

6

20 20 VIII

71 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20 VIII

72 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 20 20 VIII

73 AGR920 Cây dược liệu – CNSH 2 20 20 31,

32 VIII

74 ABI917 Sinh sản nhân tạo 2 20 20 VIII

75 FBI918 SQF – HACCP 2

6

30 VIII

76 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và

CNTP 2 15 30 26 VIII

77 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30 26,

62 VIII

78 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30 VIII

79 FBI920 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 15 30 VIII

80 FBI921 Công nghệ bảo quản thực phẩm 2 15 30 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 132 TC (Bắt buộc: TC; Tự chọn: TC)

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

5

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 BIT103 Giới thiệu ngành – ĐH CNSH 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

4 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

5 MAT103 Toán C 3 3 45

6 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

7 AGR102 Sinh học đại cương 1 2 2 22 16

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2

30

4 POL102 Logic học đại cương 2 30

5 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30

6 AGR109 Sinh học đại cương 2 2 2 22 16

7 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

8 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30

9 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 SOC101 Xã hội học đại cương 2

4

30

3 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10

4 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30

5 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30

6 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30

7 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16

8 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45

9 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CNSH 2 2 30

10 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

3 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30

4 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30

5 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30

6 BIT501 Sinh học phân tử – CNSH 3 3 30 30

7 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30

V

2 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30

3 BIT510 Công nghệ gen 2 2 15 30

4 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30

5 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16

6 FBI501 Nấm học 2 2 15 30

7 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30

8 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30

VI

2 ABI505 CNSH môi trường 3 3 30 30

3 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30

4 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30

* Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp:

5 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30

6 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật – CNSH 3 3 30 30

* Chuyên ngành Công nghệ sinh học vi sinh:

7 FBI505 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 15 60

8 FBI503 Vi khuẩn học 2 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI:

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học vi sinh: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 ABI506 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống lương thực 3

15

30 30

VII

2 ABI520 Ứng dụng CNSH trong sản xuất hoa 3 30 30

3 ABI507 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống rau màu 3 30 30

4 ABI509 Kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi 3 30 30

5 FIS514 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 30 30

6 ABI504 Kỹ thuật sản xuất giống nấm 3 30 30

7 ABI502 Phòng trừ dịch hại cây trồng 3 30 30

8 ABI501 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3 30 30

9 BIO522 Cơ sở di truyền chọn giống động vật – CNSHNN 3 30 30

10 BIT509 Di truyền vi sinh vật 2

16

15 30

11 ABI510 Công nghệ lên men 3 30 30

12 FBI508 Chuyển hóa sinh học 2 15 30

13 FBI513 Công nghệ sinh học thực phẩm – CNSHTP 3 30 30

14 FBI502 Virus học 2 15 30

15 IMO501 Miễn dịch học – CNSHVS 3 30 30

16 FBI509 Vi sinh vật học trong chăn nuôi thú y 2 15 30

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học

7

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

17 FBI510 Vi sinh vật trong y học 2 15 30

18 FBI511 Vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VII:

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp: 15 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 15 TC)

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học vi sinh: 16 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 16 TC)

1 BIT514 Thực tập thực tế – CNSH 1 1 90

VIII

2 AGR904 Thực tập chuyên ngành – SH 4 4 360

3 AGR921 Khóa luận tốt nghiệp – SH 10 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

4 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 240

* Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp:

5 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2

6

20 20

6 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20

7 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 20 20

8 AGR920 Cây dược liệu – CNSH 2 20 20

9 ABI917 Sinh sản nhân tạo 2 20 20

* Chuyên ngành CNSH Vi sinh:

10 FBI918 SQF – HACCP 2

6

30

11 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP 2 15 30

12 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30

13 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30

14 FBI920 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 15 30

15 FBI921 Công nghệ bảo quản thực phẩm 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)