Upload
others
View
16
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ Y TẾ
VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TP. HỒ CHÍ MINH
(DỰ THẢO) BÁO CÁO TỔNG KẾT
CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
SO SÁNH LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM NĂM 2018
(TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Hạn cuối để gửi các nhận xét và góp ý: 23/11/2018
Các phòng thử nghiệm cần trao đổi thêm thông tin xin vui lòng liên hệ theo thông tin sau:
1) TS. Chương Ngọc Nãi
Tel: 090 831 85 43
2) ThS. Nguyễn Thanh Hà
Tel: 098 232 52 71
Hoặc gửi thư điện tử cho Chương trình TNTT 2018 theo địa chỉ:
Email: [email protected]
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
2
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1. Quá trình thực hiện
1.1. Thành lập Ban tổ chức (BTC) và xây dựng chương trình
BTC được thành lập cho chương trình thử nghiệm thành thạo, gồm một hoặc nhiều chuyên gia kỹ thuật có uy tín, bằng cấp, kinh nghiệm trong lĩnh vực thử nghiệm, trong việc đánh giá kết quả.
Xây dựng chương trình gồm các nội dung sau:
- Chỉ định các phép thử, đối tượng phân tích và phương pháp phân tích được thực hiện thành thạo.
- Phạm vi của các giá trị sẽ được tính đến và số lượng mẫu.
- Chuẩn bị quy trình thử nghiệm, biểu mẫu báo cáo, tài liệu kèm theo cho từng phép thử.
- Chỉ định cách xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo cho phù hợp với từng phép thử.
- Xây dựng phương pháp thống kê phù hợp để đánh giá chính xác các kết quả.
1.2. Cung cấp và chuẩn bị mẫu
Người điều phối chương trình chịu trách nhiệm tổ chức việc cung cấp mẫu và chuẩn bị mẫu cho các PTN tham gia. Việc chuẩn bị mẫu phải đảm bảo các mẫu đồng nhất và ổn định. Một số mẫu được chọn một cách ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất của mẫu thử bằng quy trình thử nghiệm sử dụng trong chương trình ở cùng điều kiện thử nghiệm trước khi phân phối đến các PTN tham gia. Kết quả đánh giá độ đồng nhất sẽ được phân tích thống kê và ghi vào báo cáo tổng kết.
1.3. Tài liệu
Các tài liệu dùng cho chương trình thử nghiệm thành thạo gồm có:
- Thư mời được gửi tới các đơn vị bao gồm các phép thử, phí tham dự, biểu thời gian.
- Quy trình thử nghiệm phải được xây dựng hướng dẫn cẩn thận theo quy định Dược điển, yêu cầu các PTN tham gia tuân thủ chặt chẽ.
- Biểu mẫu báo cáo kết quả được thiết kế phù hợp với từng phép thử.
1.4. Đóng gói và gửi mẫu
Đóng gói và phương pháp vận chuyển các mẫu phải đảm bảo mẫu thử luôn ổn định.
1.5. Nhận kết quả
Các kết quả từ các PTN tham gia gửi về cho BTC trong thời hạn quy định của chương trình. Các PTN được yêu cầu gửi tất cả các kết quả đúng thời hạn để đưa ra những giá trị chung cho toàn bộ phòng thí nghiệm.
1.6. Phân tích dữ liệu và thông báo kết quả
Sau khi nhận được toàn bộ các kết quả từ các PTN tham gia, BTC đưa vào phân tích thống kê để có thể đưa ra dự thảo báo cáo kết quả xử lý thống kê cho các PTN tham gia xem xét, góp ý, hoàn chỉnh. Báo cáo tổng kết sẽ được đưa ra tại thời điểm hoàn thành chương trình và bao gồm toàn bộ dữ liệu thống kê từ các kết quả của các PTN tham gia và đánh giá kết quả của các PTN tham gia. Nếu PTN có số lạc, cần tìm nguyên nhân gây sai lệch và có hành động khắc phục.
2. Kỹ thuật thống kê
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
3
Các giai đoạn xử lý thống kê kết quả từ các PTN theo ISO 13528:2015 [7] và ISO 17043 [9] được tiến hành theo sơ đồ minh họa ở Hình 1.
3. Bảo mật thông tin
- Các thông tin của PTN tham gia được xem là thông tin bảo mật.
- Các thông tin này chỉ được cung cấp cho chuyên gia đánh giá và chuyên gia kỹ thuật khi đánh giá các PTN.
- Mỗi PTN được cấp ngẫu nhiên một mã số để đảm bảo tính bảo mật của kết quả và kết quả đánh giá của mỗi PTN trong báo cáo được thể hiện thông qua mã số.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
4
Hình 1. Sơ đồ mô tả các giai đoạn xử lý thống kê kết quả của chương trình TNTT
Tính toán thống kê các giá trị - D - z-score
Bắt đầu
Xác định đồng nhất m < 2: ss < 0,5pt hay 1/6 E
m ≥ 2: ss < 0,3pt hay 0,1 E
Lấy mẫu ngẫu nhiên
Tính toán thống kê theo các bước: - Thể hiện dãy kết quả theo thứ tự tăng dần - Algorithm A với x*, s*
- Sử dụng giá trị pt của chương trình từ thống kê Robust
Áp dụng các công cụ thống kê: - Test Cochran - Sử dụng giá trị pt của phép thử
- Giá trị ấn định từ PTN tham gia - Độ không đảm bảo đo u(xpt)
Các biểu đồ biểu diễn kết quả: - Biểu đồ Histogram kết quả các PTN - Biểu đồ mật độ Kernel kết quả các PTN - Biểu đồ Bar-plots giá trị z-score - Đồ thị Youden giá trị z-score
Xác định giá trị bất thường bằng: - Cochran - Grubbs
Thông báo kết quả đến PTN tham gia
Kết thúc
Phân tích Robust để xác định độ lệch chuẩn
Xác định giá trị ấn định và độ không đảm bảo đo
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
5
THÔNG TIN VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÃ THAM GIA
TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ (NĂM 2013 - 2018)
TRONG NƯỚC
STT Nhà cung cấp Thời gian
Phép thử
1 Viện Kiểm Nghiệm Thuốc Trung Ương
2013
Định lượng natri bằng AAS
Xác định nhiệt độ nóng chảy Độ hòa tan bằng phương pháp UV-Vis Định lượng magnesi bằng Complexon
2015
Định lượng bằng đo góc quay cực ĐĐHL bằng quang phổ UV-Vis Định lượng bằng HPLC (viên nén Đông dược)Định lượng bằng HPLC (Kem) Hoạt lực kháng sinh bằng VSV
2017
Định lượng Berberin trong bột dược liệu Hoàng liên bằng phương pháp HPLC Xác định độ hòa tan của viên nén chứa 2 thành phần Sulfamethoxazol và Trimethoprim bằng phương pháp HPLCXác định tạp chất liên quan của nguyên liệu Hydrocortison acetat bằng phương pháp HPLCĐịnh tính Hydroquinon trong kem bôi da bằng phương pháp TLCXác định mất khối lượng do làm khô (LOD) trong viên nén
2 Viện Kiểm Nghiệm Thuốc thành phố Hồ Chí Minh
2014
Định lượng bằng phương pháp HPLC
Độ hoà tan bằng phương pháp UV - Vis Xác định chỉ số pHXác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl - FischerXác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật
2016
Phép thử định lượng bằng phương pháp UV-VisPhép thử định lượng bằng phương pháp HPLCPhép thử định tính bằng phương pháp IRPhép thử độ hòa tan bằng phương pháp UV-VisPhép thử giới hạn nhiễm khuẩn
2018
Định lượng bằng bằng phương pháp UV-VisĐịnh lượng bằng phương pháp HPLC Định tính bằng phương pháp TLC Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vậtMất khối lượng do làm khô Xác định chỉ số pH
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
6
QUỐC TẾ
STT Nhà cung cấp Thời gian
Phép thử
1 IFM Quality Services Pty Ltd (Úc)
2013 Giới hạn nhiễm khuẩn mỹ phẩm (lotion)
2015 Giới hạn nhiễm khuẩn dược phẩm
2018 Giới hạn nhiễm khuẩn mỹ phẩm
2 Bureau of Drug and Narcotic - Department of Medical Sciences (Thái Lan)
2014 Định lượng bằng phương pháp HPLC
2016 Định lượng bằng HPLC
2017 Xác định chỉ số pH
3 Bureau of Cosmetic and Hazardous Substance (Thái Lan)
2015 Định tính, định lượng bằng phương pháp HPLC
2016 Định tính, định lượng bằng phương pháp HPLC
2017 Xác định tạp chất Hydroquinone bằng phương pháp TLC và quang phổ UV-Vis
2018
Xác định Glycolic và lactic acid (AHA) trong mỹ phẩm
Xác định tạp chất Hydroquinone bằng phương pháp TLC và HPLC
4
European Directorate for the Quality of Medicines & HealthCare (EDQM - Hội đồng Châu Âu)
2013
Định lượng tạp chất bằng phương pháp HPLC Định lượng tạp chất bằng phương pháp GC
2014 Độ hòa tan bằng phương pháp quang phổ UV-Vis
2015 Định tính bằng IRĐộ hòa tan bằng phương pháp quang phổ UV-Vis
2016
Chuẩn độ acid-base Định lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer
2017
Định tính bằng phương pháp TLC Định lượng tạp bằng phương pháp HPLCĐịnh lượng bằng phương pháp GC
2018
Hàm lượng tro sulfat Chuẩn độ điện thế Điểm chảy
5 NOMCoL Asia –Pacific - United States Pharmacopeia (USP -Mỹ)
2014 Định lượng bằng phương pháp HPLC
Độ hòa tan 02 hoạt chất bằng phương pháp HPLC và quang phổ UV-Vis
2015 Định tính bằng IR Định lượng bằng phương pháp HPLC
2016 Độ hòa tan bằng phương pháp UV – Vis
2018 Định lượng bằng phương pháp HPLC
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
7
THÔNG TIN CÁC NHÀ CUNG CẤP CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO QUỐC TẾ
STT Nhà cung cấp Thông tin liên hệ
1 European Directorte for the Quality of Medicines & HealthCare - EDQM (Hội đồng Châu Âu)
EDQM - Council of Europe -Conseil de I’Europe 7 Allée Kastner CS 30026 F-67081 Strasbourg Tel: +33 (0) 3 90 21 42 10 Fax: +33 (0) 3 88 41 27 71 Email: [email protected]
2 Bureau of Drug and Narcotic - Department of Medical Sciences (Thái Lan)
88/7 Tiwanon Road, A. Muang, Nonthaburi 11000 Thailand Tel: +66 2951 0000 ext. 99132, 99137 Fax: +66 25905733 Email: [email protected]
3
Bureau of Cosmetic and Hazardous Substance – Department of Medical Sciences, Ministry of Public Health (Thái Lan)
88/7 Soi Tivanon 14, Tiwanon Road, Nonthaburi 11000 Thailand Tel: +66 2951 0000 Fax: +66 2591 5436 Email: [email protected]
4 IFM Quality Services Pty Ltd (Úc)
IFM Quality Services Pty Ltd PO Box 877 Ingleburn NSW 2565 Autralia Tel: +61 (0)2 9618 3311 Fax: +61 (0)2 9618 3355 Email: [email protected]
5 NOMCoL Asia –Pacific - United States Pharmacopeia (USP -Mỹ)
Hari Ramanathan, M.S Manager, Global Health Impact Programs United States Pharmacopeia 12601, twinbrook Parkway Rockville, MD 20852 Tel: +1-301-816-8313 Fax: +1-301-816-8374 Email: [email protected]
6 External Quality Assurance Assessment Scheme (EQAAS)
Email: [email protected]
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
8
n
i
tn
S
SC
1
2
2max
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH THỐNG KÊ
1. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử [6][7]
Để tiến hành đánh giá độ đồng nhất mẫu thử, đầu tiên phải tổng hợp kết quả bằng cách nhập kết quả vào bảng tính trong phần mềm Excel như Bảng 1.
Bảng 1. Kết quả phân tích từng lọ
Lọ Lần đo 1 … Lần đo r S2
1
2
3
4
5
…
…
n
Sau đó, thực hiện các kỹ thuật thống kê để đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ và giữa các lọ (mục 1.1 và mục 1.2)
1.1. Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ
Dùng trắc nghiệm thống kê test Cochran và tiến hành tính toán các bước sau:
- Tính phương sai của từng lọ
11
2
2
r
xxS
r
ii
Trong đó:
xi: giá trị lần đo thứ i của từng mẫu trong lọ
x : giá trị trung bình đo được của từng lọ
r: số lần đo
- Tính tổng phương sai của các lọ :
n
i
S1
2
- Tìm phương sai lớn nhất : 2maxS
- Tính Ctn:
- Tra bảng Ctc = C0,05(r,n) với độ tin cậy 95% hay = 0,05
- Biện luận kết quả:
Nếu Ctn Ctc: mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất.
Nếu Ctn > Ctc: mẫu thử trong từng lọ là không đồng nhất.
1.2. Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ
Theo hướng dẫn ISO 13528:2015 [7], độ đồng nhất giữa các lọ được tính như sau:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
9
- Ước tính giá trị trung bình và phương sai của từng lọ (t = 1 … n):
r
kkt x
rx
1
1 và
r
ktkt xx
rs
1
22 )(1
- Ước tính phương sai giữa các thành phần (between-test-portion variance):
r
ktkt xx
rw
1
22 )()1(
1
- Ước tính giá trị trung bình và phương sai tổng thể:
n
ttx
nx
1
1 và 2
1
2 )()1(
1xx
ns
n
ttx
- Ước tính phương sai trong các mẫu (within-sample variance):
n
ttw s
ns
1
22 1
- Ước tính phương sai kết hợp giữa ss và sw:
2222
1
2,
11)(
)1(
1wsw
n
ttws sss
rxx
gs
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss:
22,
22
1
2 1)(
)1(
1wwsw
n
tts sss
rxx
gs
Biện luận kết quả dựa trên ss để đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ:
- Nếu 2ss < 0 thì sử dụng giá trị 2
ss = 0
- Mẫu thử được coi là đồng nhất khi ss 0,3pt.
2. Xác định giá trị ấn định áp dụng đánh giá thành thạo [5][6]
Giá trị ấn định (xpt) và độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo (pt) dựa vào dữ liệu các phòng thí
nghiệm tham gia, cũng như đánh giá lại độ đồng nhất dựa vào pt.
2.1. Xác định giá trị ấn định
Theo hướng dẫn ISO 13528:2015 [7], có 5 phương pháp xác định được chia thành 2 nhóm:
Nhóm 1: giá trị được xác định trước khi tiến hành chương trình TNTT
- Giá trị danh định của mẫu chuẩn
- Giá trị được công nhận ghi trong chứng chỉ của chất chuẩn.
- Giá trị đối chiếu thu được khi tiến hành phân tích mẫu thử song song mẫu chuẩn đã biết giá
trị ấn định.
Nhóm 2: giá trị ấn định được xác định từ số liệu của chương trình TNTT
- Giá trị đồng nhất từ tập hợp kết quả các PTN chuyên gia được xử lý theo kỹ thuật phân tích
robust Algorithm S.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
10
- Giá trị đồng nhất từ tập hợp kết quả các PTN tham gia được xử lý theo kỹ thuật phân tích
robust Algorithm A.
2.2. Xác định độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo
Theo hướng dẫn ISO 13528:2015 [7], có một số phương pháp ước tính giá trị độ lệch chuẩn để
đánh giá thành thạo (pt). Giá trị độ lệch chuẩn được công nhận của phương pháp phân tích với
điều kiện phương pháp phân tích này phải được sử dụng trong chương trình TNTT.
- Giá trị độ lệch chuẩn do Ban tổ chức quyết định và được lựa chọn phù hợp với mục đích
đánh giá của chương trình, đòi hỏi phải biết thông tin về độ lặp lại và độ tái lặp của phương
pháp.
- Giá trị độ lệch chuẩn tính theo mô hình chung (Horwitz)
1380010
13801021020
1021220
50
784950
7
,ckhic,
,cx,khic,
x,ckhic,
σ,
,R
- Giá trị độ lệch chuẩn từ các kết quả của một phương pháp có độ chính xác cao:
Độ lệch chuẩn giữa các phòng thí nghiệm:
22rRL σσσ
Độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình:
rσσσ rLpt22
Trong đó:
r: độ lệch chuẩn lặp lại
R: độ lệch chuẩn sao lại
r: số lần thử lặp lại trong từng PTN
Độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn sao lại được tính theo hướng dẫn ISO 5725-2 [5].
- Giá trị độ lệch chuẩn từ tập hợp kết quả của các PTN tham gia là độ lệch chuẩn thực s cuối
cùng tính theo kỹ thuật phân tích robust Algorithm A.
- Tuy nhiên, giá trị độ lệch chuẩn pt ở mỗi chương trình TNTT sẽ khác nhau khi áp dụng
cách tính này, bản thân các PTN sẽ gặp khó khăn trong việc đánh giá xu hướng hoạt động
của đơn vị mình khi so sánh giá trị z-score của các chương trình với nhau. Để giải quyết vấn
đề này, tài liệu ISO 13528 có hướng dẫn cách tính giá trị độ lệch chuẩn chung (robust pooled
value of the standard deviation) từ các giá trị độ lệch chuẩn của các chương trình TNTT
trước theo kỹ thuật phân tích robust Algorithm S.
2.2.1. Kỹ thuật phân tích robust Algorithm A
Kỹ thuật phân tích robust Algorithm A theo hướng dẫn ISO 13528:2015 [7] được thực hiện tính
toán theo các bước sau:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
11
- Nhập tất cả kết quả của các phòng thí nghiệm vào bảng tính MS Excel theo định dạng như
Bảng 3.
Bảng 3. Kết quả phân tích robust Algorithm A
STT Mã số PTN
Lần lặp
0 (Sắp xếp) 1 2 3 … … r 1 2
… n
Average SD Med(x) = x* MADe = s* x* - x* +
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: x1, x2, …, xi,…, xn.
- Gọi giá trị trung bình thực (robust average) và độ lệch chuẩn thực (robust standard
deviation) của các kết quả này lần lượt là x và *s . Tính các giá trị khởi điểm (Lần lặp 0)
của x và *s như sau:
x = trung vị của ix (i = 1, 2, …, n)
*s = 1,483 trung vị của di (i = 1, 2, …, n)
Trong đó: di = *xxi
- Tính giá trị = 1,5 s
- Tính giá trị x + và x -
- Tiến hành lần lặp thứ i (i = 1, 2, …, r)
Cập nhật lại các giá trị *ix trong lần lặp thứ i theo công thức như sau:
,
,
,*
*
*
i
i
x
x
x
x nếu
khác
*
*
xx
xx
i
i
Trong đó: ix (i = 1, 2, …, n) là giá trị trong lần lặp (i – 1).
Tính các giá trị mới của x và s theo công thức sau:
nxxn
ii /
1
*
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
12
1n/134,11
2***
n
ii xxs
- Chu kỳ tính toán các giá trị mới của x và s được lặp lại cho đến khi các giá trị này không
thay đổi (tính đến giá trị thập phân thứ 3 sau dấu phẩy) thì dừng lại.
- Chọn giá trị x cuối cùng không thay đổi là giá trị ấn định sử dụng để đánh giá trong chương
trình.
- Chọn giá trị s cuối cùng không thay đổi là giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo
(pt).
2.2.2. Kỹ thuật phân tích robust Algorithm S
Cách xác định giá trị độ lệch chuẩn chung bằng kỹ thuật robust Algorithm S được thực hiện tính
toán theo các bước:
- Nhập số liệu wi độ lệch chuẩn của các chương trình tổ chức trước đó (p lần), sắp xếp theo
thứ tự tăng dần: w1, w2, …, wi, … wp.
- Tính độ lệch chuẩn chung (robust pooled value of the standard deviations) w của dãy kết
quả, với bậc tự do liên quan đến từng wi. (Khi wi là độ lệch chuẩn của n kết quả thử thì =
n-1). Từ số bậc tự do tìm các hệ số và tương ứng theo Bảng 4.
Tính giá trị khởi điểm w : là giá trị trung vị của dãy kết quả wi sắp xếp tăng dần (i = 1, 2,
…, p).
Cập nhật giá trị w như sau:
Tính *1 w
Với mỗi giá trị wi (i = 1, 2, …, p) trong dãy kết quả, tính giá trị *iw
,
,*
ii w
w
nếu
khác
iw
Tính giá trị mới của *w theo công thức:
p
ww i
2**
- Chu kỳ tính toán giá trị mới của w được lặp lại cho đến khi giá trị này không thay đổi (tính
đến giá trị thập phân thứ 3 sau dấu phẩy) thì dừng lại.
- Chọn giá trị w cuối cùng là giá trị độ lệch chuẩn chung sử dụng để đánh giá hoạt động của
PTN qua nhiều đợt tham gia.
p
ww ni
n
2*)(*
)(
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
13
Bảng 4. Các hệ số tương ứng trong phân tích robust Algorithm S
Bậc tự do () Hệ số giới hạn () Hệ số hiệu chỉnh ()
1 1,645 1,097
2 1,517 1,054
3 1,444 1,039
4 1,395 1,032
5 1,359 1,027
6 1,332 1,024
7 1,310 1,021
8 1,292 1,019
9 1,277 1,018
10 1,264 1,017
2.3. Tính độ không đảm bảo đo chuẩn (u(xpt)) của giá trị ấn định
- Tính độ không đảm bảo đo chuẩn (u(xpt)) của giá trị ấn định thu được từ PTN chuyên gia
n
ipt un
xu1
225,1)(
Trong đó:
ui: độ không đảm bảo đo chuẩn của kết quả xi ứng với từng PTN
n: số PTN chuyên gia
Trong trường hợp không biết rõ ui thì áp dụng công thức tính độ không đảm bảo đo chuẩn
của giá trị ấn định thu được từ PTN tham gia
- Tính độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định thu được từ PTN:
n
sxu pt
*
25,1)(
Trong đó:
s : độ lệch chuẩn thu được khi tính giá trị ấn định trong phần 2.2.1 (tương ứng
giá trị pt).
n: số PTN tham gia
- Biện luận kết quả:
u(xpt) 0,3pt Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
3. Nhận dạng giá trị bất thường
3.1. Test Cochran
Để loại giá trị trung bình có phương sai lớn nhất nhằm đánh giá mức độ đồng nhất của dãy
phương sai, được thực hiện tính toán theo các bước sau:
- Tính phương sai của từng phòng thí nghiệm
11
2
2
r
xxS
r
ii
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
14
Trong đó:
xi: giá trị riêng của từng mẫu
x : giá trị trung bình của mẫu
r: số lần đo của mẫu
- Tính tổng các phương sai của các phòng thí nghiệm:
n
i
S1
2
- Tìm phương sai lớn nhất: 2maxS
- Tính Ctn:
n
i
tn
S
SC
1
2
2max
- Tra bảng Ctc = C0,05(r,n) với ngưỡng tin cậy = 0,05
Trong đó:
r: số lần đo
n: số phòng thí nghiệm tham gia
- Biện luận kết quả:
Nếu Ctn > Ctc: loại bỏ kết quả của phòng thí nghiệm có phương sai lớn nhất.
- Tiếp tục tính toán lại theo các bước trên cho đến khi nào Ctn < Ctc.
3.2. Test Grubbs[3]
Để loại bỏ giá trị trung bình lớn nhất hoặc nhỏ nhất nhằm đánh giá mức độ đồng nhất của dãy
kết quả trung bình, giá trị G’L và G’H được ước tính.
Để loại bỏ 2 giá trị trung bình lớn nhất và nhỏ nhất nhằm đánh giá mức độ đồng nhất của dãy kết
quả trung bình, giá trị G” được ước tính.
Để loại bỏ hai giá trị trung bình lớn nhất hoặc hai giá trị trung bình nhỏ nhất nhằm khẳng định
lại việc đánh giá mức độ đồng nhất của dãy kết quả trung bình, giá trị G”’L và G”’H được ước
tính.
- Tính : trung bình kết quả đo được của phòng thí nghiệm (sau khi đã tiến hành test
Cochran).
- Tính S: độ lệch chuẩn của toàn bộ các phòng thí nghiệm (sau khi đã tiến hành test Cochran).
- Tính SH: độ lệch chuẩn của toàn bộ các phòng thí nghiệm bỏ qua giá trị trung bình lớn nhất.
- Tính SL: độ lệch chuẩn của toàn bộ các phòng thí nghiệm bỏ qua giá trị trung bình nhỏ nhất.
- Tính G’L và G’H:
s
xxG 1'
L
và
s
xxG n'
H
- Tính G”:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
15
s
xx"G 1n
- Tính G’”L và G’”H:
2
2
L'''
L s)1n(
s)3n(G
và 2
2
H'''
H s)1n(
s)3n(G
- So sánh với giá trị G’tc,n, G”tc,n, G”’tc,n với n là số phòng thí nghiệm tham gia.
- Biện luận kết quả (chọn G’tc,n, G”tc,n, G”’tc,n, trong bảng Grubbs tiêu chuẩn sao cho giá trị n
tối đa nhưng ≤ số phòng thí nghiệm, ví dụ: nếu số phòng thí nghiệm > 100 thì giá trị tiêu
chuẩn được chọn n =100):
Nếu G’L > G’tc,n: loại bỏ kết quả của phòng thí nghiệm có giá trị trung bình nhỏ nhất.
Nếu G’H > G’tc,n: loại bỏ kết quả của phòng thí nghiệm có giá trị trung bình lớn nhất.
Nếu G” > G”tc,n: loại bỏ kết quả của phòng thí nghiệm có giá trị trung bình nhỏ nhất và
lớn nhất.
Nếu G”’L < G”’tc,n: loại bỏ kết quả của 02 phòng thí nghiệm có 02 giá trị trung bình nhỏ
nhất.
Nếu G”’H < G”’tc,n: loại bỏ kết quả của 02 phòng thí nghiệm có 02 giá trị trung bình lớn
nhất.
- Loại bỏ các kết quả không đạt khỏi danh sách và tiếp tục tính toán lại theo các bước trên cho
đến khi nào không còn loại bỏ kết quả của các phòng thí nghiệm.
4. Đánh giá kết quả
4.1. Giá trị D và D%
- Nhằm ước tính giá trị sai khác của các PTN so với giá trị ấn định xpt thì giá trị D được sử
dụng với công thức ước tính:
ptii xxD và ptptii xxxD /)%(100
Trong đó:
xi: giá trị trung bình của phòng thí nghiệm i
xpt: giá trị ấn định
- Biện luận kết quả:
Năng lực PTNi được đánh giá là Đạt khi:
- E < Di < E
Trong đó:
Trường hợp u(xpt) 0,3pt:
E = 3pt (tương ứng việc so sánh giá trị z-score với 3)
Trường hợp u(xpt) > 0,3pt:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
16
22 ))(()3( ptptE xu
4.2. Giá trị z-score
4.2.1. Trường hợp u(xpt) 0,3pt
Đánh giá độ lệch giữa kết quả của các phòng thí nghiệm so với giá trị ấn định, được tính theo
công thức sau:
pt
ptii
xxz
Trong đó:
xi: giá trị trung bình của phòng thí nghiệm i
xpt: giá trị ấn định
pt: độ lệch chuẩn đích để đánh giá thành thạo
- Biện luận kết quả:
Phân loại năng lực của phòng thí nghiệm:
z ≤ 2: đạt
2 < z < 3: cần xem xét lại
z ≥ 3: có số lạc, cần tìm nguyên nhân và có biện pháp khắc phục
4.2.2. Trường hợp u(xpt) > 0,3pt
Giá trị z-score sẽ được thay thế bằng z’-score:
22 ))(()( ptpt
ptii
xu
xxz
4.3. Giá trị Zeta score ()
- Giá trị này được sử dụng khi u(xpt) > 0,3pt
22 ))(())(( pti
ptii
xuxu
xx
- Biện luận kết quả:
Phân loại năng lực của phòng thí nghiệm:
≤ 2: đạt
2 < < 3: cần xem xét lại
≥ 3: có số lạc
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
17
5. Phân tích dữ liệu dựa vào biểu đồ
5.1. Biểu đồ Histogram
Sử dụng công cụ vẽ biểu đồ Histogram trong MS Excel, dữ liệu được sử dụng là giá trị trung bình từ kết quả các PTN. (Hình 2)
5.2. Biểu đồ Kernel Density
Sử dụng công cụ vẽ biểu đồ Kernel Density Plot được cài đặt thêm trong MS Excel, dữ liệu được sử dụng là giá trị trung bình từ kết quả các PTN. (Hình 3)
5.3. Biểu đồ Bar-plots
Histogram
05
101520253035
94.45833333 101.3475 More
Hình 2. Biểu đồ Histogram
Kernel Density PlotUsed hOpt = .729843168522308
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
90 95 100 105 110 115
Hình 3. Biểu đồ Kernel Density Plot
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
18
5.3. Biểu đồ thanh (Bar-plots)
Sử dụng công cụ vẽ biểu đồ Column trong MS Excel, dữ liệu được sử dụng là giá trị z-score được sắp xếp từ nhỏ đến lớn. (Hình 4)
5.4. Biểu đồ Youden Plot
Sử dụng công cụ vẽ biểu đồ XY scatter trong MS Excel, dữ liệu được sử dụng là giá trị z-score. (Hình 5)
Hình 5. Biểu đồ Youden Plot
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Hình 4. Biểu đồ Bar-plots
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
19
Bảng 5. Bảng tra số liệu lý thuyết test Cochran, = 0,05
Số PTN
Cochran
r = 2 r = 3 r = 6
1 - - -
2 0,998 0,975 0,877
3 0,967 0,871 0,707
4 0,906 0,768 0,589
5 0,841 0,684 0,506
6 0,781 0,616 0,445
7 0,727 0,561 0,397
8 0,680 0,516 0,359
9 0,638 0,477 0,328
10 0,602 0,445 0,303
11 0,570 0,417 0,281
12 0,541 0,392 0,262
13 0,515 0,371 0,246
14 0,492 0,352 0,232
15 0,471 0,335 0,220
16 0,452 0,319 0,208
17 0,434 0,305 0,198
18 0,418 0,293 0,189
19 0,403 0,281 0,181
20 0,389 0,270 0,174
21 0,377 0,261 0,167
22 0,365 0,252 0,160
23 0,354 0,243 0,155
24 0,343 0,235 0,149
25 0,334 0,228 0,144
26 0,325 0,221 0,139
27 0,316 0,215 0,135
28 0,308 0,209 0,131
29 0,300 0,203 0,127
30 0,293 0,198 0,124
31 0,286 0,193 0,120
32 0,279 0,188 0,117
33 0,273 0,184 0,114
34 0,267 0,179 0,111
Số PTN
Cochran
r = 2 r = 3 r = 6
35 0,262 0,175 0,108
36 0,256 0,171 0,106
37 0,251 0,168 0,103
38 0,246 0,164 0,101
39 0,241 0,161 0,099
40 0,237 0,158 0,097
41 0,233 0,154 0,095
42 0,228 0,151 0,093
43 0,224 0,149 0,091
44 0,221 0,146 0,089
45 0,217 0,143 0,087
46 0,213 0,141 0,086
47 0,210 0,138 0,084
48 0,206 0,136 0,083
49 0,203 0,134 0,081
50 0,200 0,131 0,080
51 0,197 0,129 0,079
52 0,194 0,127 0,077
53 0,191 0,125 0,076
54 0,189 0,123 0,075
55 0,186 0,122 0,074
56 0,183 0,120 0,072
57 0,181 0,118 0,071
58 0,178 0,116 0,070
59 0,176 0,115 0,069
60 0,174 0,113 0,068
61 0,172 0,112 0,067
62 0,169 0,110 0,066
63 0,167 0,109 0,065
64 0,165 0,107 0,064
65 0,163 0,106 0,064
66 0,161 0,105 0,063
67 0,159 0,103 0,062
68 0,157 0,102 0,061
Số PTN
Cochran
r = 2 r = 3 r = 6
69 0,156 0,101 0,060
70 0,154 0,100 0,060
71 0,152 0,098 0,059
72 0,151 0,097 0,058
73 0,149 0,096 0,057
74 0,147 0,095 0,057
75 0,146 0,094 0,056
76 0,144 0,093 0,055
77 0,143 0,092 0,055
78 0,141 0,091 0,054
79 0,140 0,090 0,054
80 0,138 0,089 0,053
81 0,137 0,088 0,052
82 0,136 0,087 0,052
83 0,134 0,086 0,051
84 0,133 0,086 0,051
85 0,132 0,085 0,050
86 0,131 0,084 0,050
87 0,129 0,083 0,049
88 0,128 0,082 0,049
89 0,127 0,082 0,048
90 0,126 0,081 0,048
91 0,125 0,080 0,047
92 0,124 0,079 0,047
93 0,123 0,079 0,046
94 0,122 0,078 0,046
95 0,121 0,077 0,046
96 0,120 0,076 0,045
97 0,119 0,076 0,045
98 0,118 0,075 0,044
99 0,117 0,075 0,044
100 0,116 0,074 0,044
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
20
Bảng 6. Bảng tra số liệu lý thuyết test Grubbs, = 0,05
n G’ (95%) G” (95%) G’” (95%)
3 1,154 1,993 –
4 1,481 2,429 0,0002
5 1,715 2,755 0,0090
6 1,887 3,012 0,0349
7 2,020 3,222 0,0708
8 2,127 3,399 0,1101
9 2,215 3,552 0,1492
10 2,290 3,685 0,1864
11 2,355 3,803 0,2213
12 2,412 3,909 0,2537
13 2,462 4,005 0,2836
14 2,507 4,093 0,3112
15 2,548 4,173 0,3367
16 2,586 4,247 0,3603
17 2,620 4,316 0,3822
18 2,652 4,380 0,4025
19 2,681 4,440 0,4214
20 2,708 4,496 0,4391
21 2,734 4,549 0,4556
22 2,758 4,599 0,4711
23 2,780 4,646 0,4857
24 2,802 4,691 0,4994
25 2,822 4,734 0,5123
26 2,841 4,775 0,5245
27 2,859 4,814 0,5360
28 2,876 4,851 0,5470
29 2,893 4,886 0,5574
30 2,908 4,921 0,5672
40 3,036 5,201 0,6445
50 3,128 5,407 0,6966
60 3,200 5,568 0,7343
70 3,258 5,700 0,7630
80 3,306 5,811 0,7856
90 3,348 5,906 0,8040
100 3,384 5,990 0,8192
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
21
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2018
1. Số đơn vị tham gia
184 đơn vị đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2018, trong đó:
- Các Viện và Trung tâm Kiểm nghiệm: 67.
- Các Công ty: 117.
2. Số phép thử
Bảng 7. Tổng hợp số PTN đăng ký và trả kết quả về BTC theo từng phép thử
Phép thử (Mã phép thử) Số PTN
đăng ký
Số PTN
trả kết quả
Định lượng bằng phương pháp UV-Vis (ILT 2018 - 1) 95 95
Định lượng bằng phương pháp HPLC (ILT 2018 - 2) 72 71
Định tính bằng phương pháp TLC (ILT 2018 - 3) 65 65
Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC (ILT 2018 - 4) 86 86
Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật (ILT 2018 - 5)
78 77
Mất khối lượng do làm khô (ILT 2018 - 6) 55 55
Xác định chỉ số pH (ILT 2018 - 7) 61 61
Tổng 512 510
3. Đối tượng phân tích cho phép thử
Bảng 8. Đối tượng và phương pháp phân tích theo từng phép thử
Mã phép thử Đối tượng phân tích Phương pháp
phân tích
ILT 2018 - 1 Viên nén bao phim chứa cimetidin 300 mg Theo DĐVN VILT 2018 - 2 Viên nang mềm chứa cao khô bạch quả 100 mg Theo USP 40ILT 2018 - 3 Trà túi lọc Theo DĐVN VILT 2018 - 4 Viên nén chứa paracetamol 500 mg và clorpheniramin
maleat 2 mg Theo DĐVN V
ILT 2018 - 5 Thuốc nhỏ mắt gentamicin 0,3 % Theo DĐVN V
ILT 2018 – 6 Nguyên liệu magnesi stearat Theo DĐVN V
ILT 2018 - 7 Nguyên liệu acetylcystein Theo USP 40
4. Các bước tiến hành chương trình
- Nguyên liệu và thành phẩm được cung cấp từ các đơn vị sản xuất đạt GMP, có giấy chứng nhận chất lượng lô.
- Chuẩn bị mẫu thử được thực hiện trong cùng điều kiện, một số lượng mẫu được lựa chọn ngẫu nhiên để đánh giá độ đồng nhất mẫu. Cách tính đánh giá độ đồng nhất mẫu thử được trình bày ở phụ lục A. Dựa theo kết quả đánh giá độ đồng nhất, BTC kết luận các mẫu được chuẩn bị cho chương trình thử nghiệm thành thạo của 07 phép thử là đồng nhất. Do đó, yếu tố mẫu thử không ảnh hưởng đến kết quả của các PTN và bất kỳ kết quả nào được xác định là số lạc không được quy là do mẫu không đồng nhất.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
22
- Mỗi PTN tham gia nhận 01 lọ/ vỉ/ túi mẫu thử A và 01 lọ/ vỉ/ túi mẫu thử B (tùy phép thử); quy trình thử nghiệm; biểu mẫu báo cáo kết quả phân tích và tài liệu tham khảo kèm theo.
- Các PTN sau khi nhận được mẫu, tiến hành thử nghiệm theo quy trình thử nghiệm, báo cáo kết quả theo biểu mẫu và gửi về cho BTC.
- Các PTN tham gia được mã hóa khi xử lý kết quả và mỗi PTN nhận được mã PTN của đơn vị kèm theo báo cáo tổng kết.
- BTC áp dụng tài liệu ISO 13528:2015 [7] và ISO/IEC 17043:2010 [9] để xác định các giá trị ấn định và độ lệch chuẩn của 07 phép thử. Cách xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo của các phép thử dựa trên kết quả của các PTN tham gia theo kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở phụ lục B.
- Từ các kết quả của các PTN tham gia gửi về, BTC tiến hành xử lý thống kê. Báo cáo kết quả được trình bày ở phụ lục C.
- BTC gửi dự thảo báo cáo chương trình TNTT cho các đơn vị tham gia để xem xét, góp ý về chuyên môn cho báo cáo được hoàn chỉnh.
- Sau khi nhận được các ý kiến đóng góp của các đơn vị tham gia, BTC xem xét, sửa đổi, bổ sung vào báo cáo tổng kết.
- Báo cáo kết quả chương trình TNTT không được chỉnh sửa nếu PTN phát hiện có số lạc.
5. Đánh giá kết quả
- Giá trị Di cho ước lượng về độ lệch của kết quả. Giá trị tuyệt đối Di > E là PTN có kết quả sai lệch.
- Giá trị z-score cho đánh giá về năng lực. Giá trị tuyệt đối của z 3 là PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân và có hành động khắc phục.
- Cách tính giá trị z-score được trình bày ở phần Hướng dẫn cách tính thống kê, mục 4.2.
- Thử nghiệm thành thạo đánh giá toàn bộ hiệu năng của PTN. Điều này bao gồm toàn bộ quá trình từ khi nhận, bảo quản mẫu, tiến hành thử nghiệm, báo cáo kết quả, đánh giá tính toán kết quả và giải thích các số liệu cũng như kết luận. Do vậy, báo cáo kết quả thử nghiệm thành thạo không thể được chỉnh sửa nếu PTN phát hiện không đạt sau khi tiếp nhận báo cáo sơ kết.
- Các đóng góp ý kiến về chuyên môn từ các PTN tham gia được bổ sung vào báo cáo tổng kết nhưng các bảng biểu, hình và các kết luận sẽ không được sửa trừ khi số liệu do PTN gửi đến bị BTC hiểu sai.
6. Bình luận kỹ thuật
6.1. Phép thử định lượng bằng phương pháp UV – Vis (ILT 2018 - 1)
6.1.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham gia
PTN 90: quá hạn hiệu chuẩn thiết bị.
PTN 62, 39, 79, 5, 14, 87 và 4: không thực hiện mẫu chuẩn kiểm soát (CS).
PTN 6: không có dữ liệu gốc kèm theo.
PTN 11 và 85: sử dụng chất chuẩn đối chiếu có nguồn gốc khác.
PTN 25: lượng cân mẫu thử không theo quy trình thử nghiệm của chương trình.
6.1.2. Tổng hợp kết quả đánh giá
Đánh giá test Cohran
Mẫu A: Loại phương sai của 05/95 PTN (37, 39, 27, 4 và 74); chiếm 5,26 %.
Mẫu B: Loại phương sai của 02/95 PTN (49 và 74); chiếm 2,11 %.
Đánh giá test Grubbs
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
23
Mẫu A: Loại giá trị trung bình của 03/90 PTN (25, 11 và 6); chiếm 3,33 %.
Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 02/93 PTN (25 và 88); chiếm 2,15 %.
Đánh giá theo giá trị D
Năng lực các PTN không đạt: 04/95 PTN (6, 14, 25 và 53); chiếm 4,21 %.
Đánh giá z-score
Mẫu A:
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành: 06/95 PTN (11, 14, 35, 47, 49 và 68); chiếm 6,32 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 2/95 PTN (6 và 25); chiếm 2,11 %.
Mẫu B:
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành: 05/95 PTN (6, 11, 35, 47 và 88); chiếm 5,26 %.
- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 3/95 PTN (14, 25 và 53); chiếm 3,16 %.
Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân gây sai lệch và biện pháp khắc phục được trình bày ở Bảng 9.
Bảng 9. Danh sách các PTN cần xem xét của phép thử ILT 2018 - 1
Mã số PTN z
Mẫu A Mẫu B
6 ++ +
11 + +
14 + ++
25 ++ ++
35 + +
47 + +
49 +
53 ++
68 +
88 +
Ghi chú:
+ : Kết quả cần xem xét lại quá trình tiến hành
+ + : Kết quả bị số lạc, cần có biện pháp khắc phục.
Đánh giá theo biểu đồ 2 chiều (Youden)
- Mắc sai số hệ thống: 04/95 PTN (6, 14,25 và 53); chiếm 4,21 %.
- Mắc sai số ngẫu nhiên: 06/95 PTN (11, 35, 47, 49, 68 và 88); chiếm 6,32 %.
6.1.3. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch
- Điều kiện môi trường thử nghiệm: nhiệt độ, độ ẩm cần đạt yêu cầu.
- Thiết bị (Cân phân tích, Máy quang phổ UV-Vis) cần được hiệu chuẩn theo quy định.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
24
- Mẫu thử: cần bảo quản đúng quy định.
- Hóa chất - thuốc thử, chất chuẩn, dụng cụ thí nghiệm: cần đảm bảo đạt yêu cầu dành cho
phân tích.
- Kiểm nghiệm viên: cần hiểu, tuân thủ quy trình thử nghiệm, sử dụng thiết bị; đảm bảo thao
tác thực hiện mẫu, tính kết quả.
6.2. Phép thử định lượng bằng phương pháp HPLC (ILT 2018 - 2)
6.2.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham gia
PTN 3, 7, 8, 12, 17, 18, 20, 29, 35, 37, 38, 40, 44, 46, 51, 54, 55, 60, 62, 64, 67 và 70
- Sử dụng cột không đúng chiều dài so với quy trình.
PTN 62 và 71
- Không cung cấp sắc ký đồ.
PTN 8
- Không có thực hiện mẫu chuẩn kiểm soát.
PTN 30
- Cân lượng mẫu chuẩn quá nhỏ (khoảng 2 mg).
PTN 25, 26, 32, 37, 42, 55 và 63
- Các pic sắc ký không đạt quy định chung của một pic sắc ký.
6.2.2. Tổng hợp kết quả đánh giá
Đánh giá test Cochran
Loại phương sai của 04/71 PTN (5, 31, 55 và 58); chiếm 5,63 %.
Đánh giá test Grubbs
Loại giá trị trung bình của 03/71 PTN (29, 50 và 71); chiếm 4,23 %.
Đánh giá theo giá trị D
Năng lực các PTN không đạt: 04/71 PTN (29, 31, 55 và 71); chiếm 5,63 %.
Đánh giá z-score
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành : 02/71 PTN (21 và 50);
chiếm 2,82 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 04/71
PTN (29, 31, 55 và 71); chiếm 5,63 %.
Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân gây sai lệch và biện pháp khắc
phục được trình bày ở Bảng 10.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
25
Bảng 10. Danh sách các PTN cần xem xét của phép thử ILT 2018 - 2
Mã số PTN z
21 +
29 ++
31 ++
50 +
55 ++
71 ++
Ghi chú:
+ : Kết quả cần xem xét lại quá trình tiến hành
+ + : Kết quả bị số lạc, cần có biện pháp khắc phục.
6.2.3. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch
- Điều kiện sắc ký không được tuân thủ (thay đổi cột sắc ký, tỷ lệ pha động, tốc độ dòng, ..)
- Quy trình xử lý mẫu:
Mẫu không được làm đồng nhất trước khi cân.
Nhiệt độ lúc thủy phân, thời gian thủy phân chưa đạt, …..
- Lượng cân không phù hợp với khoảng cân cho phép của cân phân tích.
6.3. Phép thử định tính bằng phương pháp TLC (ILT 2018 - 3)
6.3.1. Xem xét từ báo cáo các phòng thí nghiệm tham gia 40 PTN: PTN (1, 2, 6, 8, 9, 11, 16, 19, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35,
36, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64 và 65) có kết luận định tính: Actisô Ngải cứu Đúng Không đúng
23 PTN: PTN (3, 4, 5, 7, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 20, 21, 38, 46, 47, 51, 55, 56, 57, 58, 59 và 63) có kết luận định tính:
Actisô Ngải cứu Đúng Đúng
02 PTN: PTN (43 và 45) không theo protocol, có kết luận định tính: - PTN 43 kết luận định tính:
Actisô Ngải cứu Đúng Không có vết đặc trưng
- PTN 45 kết luận định tính: Actisô Ngải cứu Đúng Không đặc hiệu
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
26
6.3.2. Nhận xét kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng) và chất lượng hình ảnh sắc ký (hình bản mỏng) trong chuẩn Actisô, chuẩn Ngải cứu và trà túi lọc Bảng 11. Kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng) và chất lượng hình ảnh sắc ký (hình bản
mỏng) chuẩn Actisô và trà túi lọc thu được từ sắc ký sau khi triển khai. Mã
PTN Số lượng vết
đặc trưng
Màu sắc 4 vết chuẩn Actisô và trà túi lọc Phân loại ảnh sắc ký Lưu ý
1 ++++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc - 2 ++++ Đỏ gạch vết tách rõ, đúng màu sắc -
3 ++++ Vàng cam sậm vết tách rõ, đúng màu sắcXem lại cách
phun thuốc thử 4 ++++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc -
5 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng màu sắc
Xem lại cách phun thuốc thử
6 +++ Không hình - Không hình
7 ++++ Vàng sậm vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Xem lại cách phun thuốc thử
8 + Vàng cam vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử 9 ++++ Vàng cam hơi đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc -
10 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Xem lại lượng chấm và cách
phun thuốc thử 11 ++++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc -
12 ++++ Vàng nâu vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Xem lại lượng mẫu chấm sắc
ký và cách phun thuốc thử
13 + Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
14 + Vàng nâu vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Vết không tách và xem lại cách phun thuốc thử
15 +++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Xem lại cách phun thuốc thử
16 + Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc -
17 +++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
18 + Nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
19 + Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử 20 +++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc -
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
27
Mã PTN
Số lượng vết đặc trưng
Màu sắc 4 vết chuẩn Actisô và trà túi lọc Phân loại ảnh sắc ký Lưu ý
21 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
22 +++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Tách chưa rõ, xem lại cách
phun thuốc thử 23 ++++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc -
24 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
25 ++ Vàng vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Vết không rõ, không tách và xem lại cách
phun thuốc thử
26 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
27 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
28 ++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử 29 ++++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc - 30 ++++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc -
31 +++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Vết không rõ và xem lại cách phun thuốc thử
32 ++++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc -
33 +++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
34 + Vàng vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Vết không tách và
xem lại cách phun thuốc thử
35 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
36 +++ Vàng nâu vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Vết không tách và xem lại cách phun thuốc thử
37 ++++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc -
38 ++++ Vàng nâu vết không rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
39 ++++ Cam nhạt vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Vết không rõ và xem lại cách phun thuốc thử
40 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng Xem lại cách
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
28
Mã PTN
Số lượng vết đặc trưng
Màu sắc 4 vết chuẩn Actisô và trà túi lọc Phân loại ảnh sắc ký Lưu ý
màu sắc phun thuốc thử
41 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Hình trắng đen
42 ++++ Tím đen vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
43 +++ Vàng cam vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Vết không rõ, xem lại cách
phun thuốc thử 44 ++++ Vàng hồng vết tách rõ, đúng màu sắc -
45 ++++ Vàng vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
46 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc
Vết không rõ, xem lại cách
phun thuốc thử
47 ++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc
Có sự nhầm lẫn giữa chuẩn
Actisô và Ngải cứu
48 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc xem lại cách
phun thuốc thử
49 + Vàng vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Xem lại lượng mẫu chấm săc
ký và cách phun thuốc thử
50 + Vàng vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Vết không tách và
xem lại cách phun thuốc thử
51 +++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc - 52 ++++ Vàng cam nhạt vết tách rõ, đúng màu sắc - 53 ++++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc - 54 ++++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc - 55 + Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc -
56 +++ Vàng nâu vết không tách rõ, chưa
đúng màu sắc
Vết không tách và xem lại cách phun thuốc thử
57 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
58 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
59 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
29
Mã PTN
Số lượng vết đặc trưng
Màu sắc 4 vết chuẩn Actisô và trà túi lọc Phân loại ảnh sắc ký Lưu ý
60 ++++ Vàng cam vết tách rõ, đúng màu sắc - 61 +++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc - 62 ++++ Cam đỏ vết tách rõ, đúng màu sắc -
63 ++++ Vàng nâu vết tách rõ, chưa đúng
màu sắc Xem lại cách
phun thuốc thử 64 +++ Cam vết tách rõ, đúng màu sắc - 65 ++++ Cam nâu vết tách rõ, đúng màu sắc -
Ghi chú: - Loại ++++ : Chuẩn Actiso có 4 vết đặc trưng, Chuẩn Ngải cứu có 2 vết đặc trưng, Trả
túi lọc có 4 vết đặc trưng . - Loại +++: Chuẩn Actiso có 4 vết đặc trưng, Chuẩn Ngải cứu có 1 vết đặc trưng hoặc
không có vết, Trả túi lọc có 4 vết đặc trưng . - Loại ++: Chuẩn Actiso có 3 vết đặc trưng hoặc không có vết, Chuẩn Ngải cứu có 1 vết
đặc trưng, Trả túi lọc có 4 vết đặc trưng . - Loại +: Chuẩn Actiso có 3 vết đặc trưng hoặc không có vết, Chuẩn Ngải cứu có 1 vết
đặc trưng hoặc không có vết, Trả túi lọc có 1 hoặc 2 hoặc 3 vết đặc trưng hoặc không có vết.
Nhận xét về số lượng vết đặc trưng: - 39 PTN cho kết quả loại ++++ (PTN 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 21, 23, 24, 26, 27, 29,
30, 32, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 48, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63 và 65). Trong đó PTN (5 và 57) kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng) ghi nhận được khác với hình ảnh sắc ký lớp mỏng thực tế.
- 13 PTN cho kết quả loại +++ (PTN 6, 15, 17, 20, 22, 31, 33, 36, 43, 51, 56, 61 và 64). Trong đó PTN 56 kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng) chuẩn Ngải cứu vẫn được ghi nhận mặc dù hình ảnh sắc ký lớp mỏng thực tế không thấy vết.
- 03 PTN cho kết quả loại ++ (PTN 25, 28 và 47). Trong đó PTN 47 nhầm giữa chuẩn Actisô và chuẩn Ngải cứu.
- 10 PTN cho kết quả loại + (PTN 8, 13, 14, 16, 18, 19, 34, 49, 50 và 55). Trong đó PTN 14 các vết của chuẩn Actisô, chuẩn Ngải cứu, trà túi lọc kéo vệt không xác định được Rf.
Nhận xét về chất lượng hình ảnh sắc ký: - 24 PTN cho kết quả vết tách rõ, đúng màu sắc (PTN 1, 2, 3, 4, 9, 11, 16, 20, 23, 29, 30,
32, 37, 44, 47, 51, 52, 53, 54, 55, 60, 61, 62, 64 và 65). - 31 PTN cho kết quả vết tách rõ, chưa đúng màu sắc (PTN 5, 7, 8, 10, 13, 15, 17, 18, 19,
21, 22, 24, 26, 27, 28, 31, 33, 35, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 48, 57, 58, 59 và 63). Trong đó PTN 41 hình ảnh sắc ký kèm theo là hình đen trắng.
- 9 PTN cho kết quả vết không tách rõ, chưa đúng màu sắc (PTN 6, 12, 14, 25, 34, 36, 49, 50 và 56). Trong đó PTN 6 không gửi ảnh sắc ký kèm theo báo cáo.
6.3.4. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây sai lệch kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng) và chất lượng hình ảnh sắc ký (hình bản mỏng) chuẩn Actisô, chuẩn Ngải cứu và trà túi lọc
- Điều kiện triển khai sắc ký:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
30
Hoạt hóa bản mỏng trước khi dùng triển khai sắc ký. Sấy ở 105 - 110 oC trong 30 phút (nếu không có chỉ dẫn riêng).
Bão hòa hơi dung môi vào khí quyển trong bình bằng cách lót giấy lọc xung quanh thành trong của bình. Rót lượng vừa đủ dung môi vào bình, lắc rồi để giấy lọc thấm đều dung môi.Đậy kín bình và để yên 1 giờ ở nhiệt độ 20 - 25 oC.
Chấm chất phân tích lên bản mỏng: lượng chất đưa lên bản mỏng có ý nghĩa quan trọng đối với hiệu quả tách sắc ký.
Kỹ thuật phun thuốc thử để hiện màu vết. 6.4. Phép thử độ hòa tan bằng phương pháp sắc ký lỏng (ILT 2018 - 4) 6.4.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham gia
Một số PTN
- Không có dữ liệu gốc (cân, sắc ký đồ)
- Không cân viên trước khi thử nghiệm
- Không làm mẫu kiểm soát
- Đuổi khí bằng cách siêu âm, lọc…
- Sử dụng cột không đúng quy trình (bản chất cột, chiều dài cột)
PTN 73
- Máy đo độ hòa tan hết hiệu lực hiệu chuẩn (04/2018)
PTN 45
- Diện tích píc cao bất thường ở 01 viên (108 %)
PTN 81
- Không pha loãng mẫu thử với acid phosphoric 1 % theo quy trình.
PTN 65
- Nhiệt độ khi kết thúc hòa tan ngoài khoảng yêu cầu (36 oC)
PTN 33, 55 và 84
- Sai sót trong tính toán độ pha loãng của chuẩn và thử dẫn đến sai lệch kết quả cuối cùng
PTN 33 PTN 55 PTN 84 Kết quả từ PTN (%) 79,2 88,7 88,6 Kết quả tính lại (%) 97,8 98,3 98,1
Sai lệch (%) 18,6 9,6 9,5
6.4.2. Tổng hợp kết quả đánh giá
Đánh giá test Cochran:
Loại phương sai của 02/86 PTN (1 và 45); chiếm 2,33 %.
Đánh giá test Grubbs
Loại giá trị trung bình của 06/86 PTN (33, 55, 67, 77, 81 và 84); chiếm 6,98 %.
Đánh giá theo giá trị D
Năng lực các PTN không đạt: 06/86 PTN (33, 45, 55, 67, 81 và 84); chiếm 6,98 %.
Đánh giá z-score
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành: 02/86 PTN (34 và 48); chiếm 2,33 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 06/86 PTN (33, 45, 55, 67, 81 và 84); chiếm 6,98 %.
Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân gây sai lệch và biện pháp khắc phục được trình bày ở Bảng 11.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
31
Bảng 11. Danh sách các PTN cần xem xét của phép thử ILT 2018 - 4
Mã số PTN z
33 ++
34 +
45 ++
48 +
55 ++
67 ++
81 ++
84 ++
Ghi chú:
+ : Kết quả cần xem xét lại quá trình tiến hành
+ + : Kết quả bị số lạc, cần có biện pháp khắc phục.
6.4.3. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch
- Cách pha môi trường hòa tan.
- Cách loại khí trong môi trường hòa tan.
- Sự tạo bọt khí (lưu ý thao tác khi chuyển môi trường hòa tan vào cốc).
- Thể tích môi trường hòa tan.
- Nhiệt độ của môi trường hòa tan.
- Thời gian lấy mẫu.
- Vị trí lấy mẫu.
- Cách lọc mẫu.
- Thao tác cân, pha dung dịch đối chiếu.
- Cốc hòa tan (sạch, khô và nắp đậy kín).
- Các thiết bị chưa được hiệu chuẩn (cân, máy đo độ hòa tan, máy sắc ký lỏng).
- Công thức tính kết quả.
6.5. Phép thử xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật (ILT 2018 - 5)
6.5.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham gia
PTN 6, 16, 23, 26, 29 và 39 chỉ báo cáo 1 kết quả; PTN 12 báo cáo 2 kết quả nên không đủ dữ
liệu để đánh giá test Cochran và Grubbs.
6.5.2. Tổng hợp kết quả đánh giá
Đánh giá test Cochran:
Loại phương sai của 06/70 PTN (51, 7, 68, 28, 73 và 53); chiếm 8,57 %.
Đánh giá test Grubbs
Loại giá trị trung bình của 03/70 PTN (27, 11 và 43); chiếm 4,29 %.
Đánh giá theo giá trị D
Năng lực các PTN không đạt: 02/77 PTN (27 và 29); chiếm 2,60 %.
Đánh giá z-score
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
32
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành : 03/77 PTN (11, 28 và
43); chiếm 3,90 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 02/77
PTN (27 và 29); chiếm 2,60 %.
Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân gây sai lệch và biện pháp khắc
phục được trình bày ở Bảng 12.
Bảng 12. Danh sách các PTN cần xem xét của phép thử ILT 2018 - 5
Mã số PTN z
11 +
27 ++
28 +
29 ++
43 + Ghi chú:
+ : Kết quả cần xem xét lại quá trình tiến hành.
+ + : Kết quả bị số lạc, cần có biện pháp khắc phục.
6.5.3. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch
- Cân và lấy thể tích mẫu không chính xác.
- Sử dụng các dụng cụ lấy thể tích khi pha mẫu và cho mẫu vào giếng chưa phù hợp.
- Thời gian cân quá lâu, chuẩn gentamicin hút ẩm rất nhanh có thể ảnh hưởng đến kết quả.
- Mặt phẳng đặt đĩa petri có thể bị lệch.
- Cho mẫu chuẩn và thử không ngẫu nhiên mà theo một trình tự nhất định nào đó.
- Dụng cụ đo đường kính không phù hợp.
- Đo mẫu không ngẫu nhiên và bị dẫn dắt theo suy nghĩ chủ quan (do không mã hóa các giếng
phù hợp).
6.6. Phép thử xác định mất khối lượng do làm khô bằng phương pháp sấy (ILT 2018 - 6)
6.6.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham gia
PTN 2
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 3
- Kết quả trung bình mẫu B làm tròn không chính xác.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân là 10 phút.
PTN 5
- Không báo cáo hạn hiệu chuẩn cân.
- Kết quả 3 lần thử nghiệm cho mỗi mẫu A, B không làm tròn theo yêu cầu protocol.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
33
- Kết quả trung bình mẫu A làm tròn không chính xác.
PTN 7
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân là 10 phút.
PTN 9
- Chênh lệch khối lượng sau khi sấy thêm 1 giờ so với lần sấy trước lớn hơn 0,5 mg
PTN 10
- Không đính kèm dữ liệu cân
PTN 12
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân với bì là 40 phút, với mẫu thử là 45 phút.
PTN 13
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ 10 phút.
- Thời gian sấy thêm là 1 giờ 16 phút.
PTN 14
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
- Kết quả trung bình mẫu A và mẫu B làm tròn không chính xác.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân là 5 phút.
PTN 17
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 19
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ.
PTN 21
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 23
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 24
- Thiết bị sử dụng cho phép thử không có thời hạn hiệu lực của hiệu chuẩn.
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 25
- Không đính kèm dữ liệu cân
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
34
PTN 26
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân là 10 phút.
- Chênh lệch khối lượng sau khi sấy thêm 1 giờ so với lần sấy trước lớn hơn 0,5 mg.
PTN 28
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ 30 phút.
- Thời gian sấy thêm là 20 phút.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân bì và mẫu thử là 20 phút, sấy thêm 1 giờ để
nguội về nhiệt độ phòng là 10 phút.
PTN 30
- Không đính kèm dữ liệu cân
PTN 31
- Thời gian làm khô bì là 33 phút.
- Thời gian sấy thêm là 1 giờ 3 phút.
- Chênh lệch khối lượng sau khi sấy thêm 1 giờ so với lần sấy trước lớn hơn 0,5 mg.
- Kết quả trung bình mẫu B làm tròn không chính xác.
PTN 33
- Thời gian làm khô bì là 1 giờ 30 phút.
PTN 34
- Nhiệt độ sấy là 100 oC.
PTN 35
- Thời gian làm khô bì là 40 phút.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân là 10 phút.
- Kết quả trung bình mẫu A làm tròn không chính xác.
PTN 37
- Thời gian làm khô bì là 3 giờ.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 38
- Thời gian làm khô bì là 4 giờ.
- Thời gian sấy mẫu là 2 giờ.
PTN 40
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 41
- Thời gian sấy mẫu là 3 giờ.
PTN 42
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
35
- Thời gian làm khô bì là 3 giờ.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 43
- Thời gian làm khô bì là 2 giờ.
PTN 45
- Chênh lệch khối lượng sau khi sấy thêm 1 giờ so với lần sấy trước lớn hơn 0,5 mg.
PTN 48
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 49
- Thời gian làm khô bì là 45 phút.
- Chênh lệch khối lượng sau khi sấy thêm 1 giờ so với lần sấy trước lớn hơn 0,5 mg.
PTN 50
- Thời gian sấy thêm là 30 phút.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 51
- Không đính kèm dữ liệu cân.
PTN 52
- Thời gian làm khô bì là 6 giờ.
- Không đính kèm dữ liệu cân.
- Kết quả mẫu A và mẫu B làm tròn không chính xác.
- Thời gian làm nguội về nhiệt độ phòng để cân với bì và mẫu thử là 28 phút, sấy thêm 1 giờ để
nguội về nhiệt độ phòng là 25 phút.
PTN 53
- Thời gian làm khô bì là 2 giờ.
PTN 54
- Không đính kèm dữ liệu cân.
6.6.2. Tổng hợp kết quả đánh giá
Đánh giá test Cochran:
Mẫu A: Loại phương sai của 04/55 PTN (29, 35, 41 và 54); chiếm 7,27 %.
Mẫu B: Loại phương sai của 06/55 PTN (3, 11, 28, 35, 41 và 54) chiếm 10,91 % .
Đánh giá test Grubbs
Mẫu A: Không loại giá trị trung bình của PTN nào.
Mẫu B: Không loại giá trị trung bình của PTN nào.
Đánh giá theo giá trị D
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
36
Năng lực các PTN không đạt: 02/55 PTN (38 và 41); chiếm 3,64 %.
Đánh giá z-score
Mẫu A:
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành : 03/55 PTN (7, 24 và 47);
chiếm 5,45 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 02/55
PTN (38 và 41); chiếm 3,64 %.
Mẫu B:
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành : 03/55 PTN (7, 24 và 47);
chiếm 5,45 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 02/55
PTN (38 và 41); chiếm 3,64 %.
Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân gây sai lệch và biện pháp khắc
phục được trình bày ở Bảng 13.
Bảng 13. Danh sách các PTN cần xem xét của phép thử ILT 2018 - 6
Mã số PTN z
Mẫu A Mẫu B
7 + + 24 + + 38 ++ ++ 41 ++ ++ 47 + +
Ghi chú:
+ : Kết quả cần xem xét lại quá trình tiến hành
+ + : Kết quả bị số lạc, cần có biện pháp khắc phục.
6.6.3. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch
- Cân phân tích và tủ sấy không đáp ứng yêu cầu sử dụng cho phép thử (có thể do không được
bảo trì, kiểm tra, thời hạn hiệu lực của hiệu chuẩn không còn,…)
- Không sử dụng hệ số hiệu chính khi cài đặt nhiệt độ tủ sấy
- Thời gian để nguội về nhiệt độ phòng sau khi sấy
- Thao tác cân và dàn mỏng mẫu thử của kiểm nghiệm viên
- Thao tác mở dụng cụ đựng mẫu để vào tủ sấy và lấy ra cho vào bình hút ẩm để chờ cân.
6.7. Phép thử xác định chỉ số pH (ILT 2018 - 7)
6.7.1. Xem xét từ báo cáo các PTN tham gia
- 28/61 PTN cal. máy và sử dụng dung địch đệm chuẩn kiểm tra ở ngoài khoảng đo.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
37
- 17/61 PTN không có bất cứ dữ liệu gốc nào trong báo cáo (dữ liệu cân và đo pH).
- 09/61 PTN không báo cáo giá trị slope và/ hoặc offset.
- 07/61 PTN đo pH ở ngoài khoảng nhiệt độ quy định theo USP (PTN 5, 7, 26, 31, 34, 46 và
60).
- 03/61 PTN không kiểm tra pH sau khi cal. máy (PTN 8, 19 và 54).
- 02/61 PTN có giá trị slope và offset không đạt yêu cầu quy định (PTN 1 và 10).
- 01/61 PTN có giá trị pH của dung dịch đệm kiểm tra sai lệch quá giới hạn cho phép so với
giá trị lý thuyết (PTN 26).
- 01/61 PTN nhầm lẫn giữa khái niệm hiệu chuẩn và kiểm tra hàng ngày máy đo pH (PTN 54)
6.7.2. Tổng hợp kết quả đánh giá
Đánh giá test Cochran:
Mẫu A: Loại phương sai của 5/61 PTN (3, 26, 33, 54 và 60); chiếm 8,2 %.
Mẫu B: Loại phương sai của 2/61 PTN (3 và 60); chiếm 3,3 %.
Đánh giá test Grubbs
Mẫu A: Loại giá trị trung bình của 7/61 PTN (12, 13, 37, 41, 45, 55 và 56); chiếm 11,5 %.
Mẫu B: Loại giá trị trung bình của 3/61 PTN (12, 37 và 56); chiếm 4,9 %.
Đánh giá theo giá trị D
Năng lực các PTN không đạt: 7/61 PTN (3, 12, 33, 37, 45, 54 và 56); chiếm 11,5 %.
Đánh giá z-score
Mẫu A:
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành: 06/61 PTN (3, 12, 13, 55,
56 và 60); chiếm 9,8 %.
- Các PTN có giá trị |z| 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 04/61
PTN (33, 37, 45 và 54); chiếm 6,6 %.
Mẫu B:
- Các PTN có giá trị 2 < |z| < 3 cần phải xem xét quá trình tiến hành: 05/61 PTN (13, 35, 41, 54
và 55); chiếm 8,2 %.
- Các PTN có giá trị |z| ≥ 3 nên kết quả là số lạc, khuyến cáo có biện pháp khắc phục: 6/61
PTN (3, 12, 33, 37, 45 và 56); chiếm 9,8 %.
Các PTN cần xem xét lại quá trình tiến hành để tìm nguyên nhân gây sai lệch và biện pháp khắc
phục được trình bày ở Bảng 14.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
38
Bảng 14. Danh sách các PTN cần xem xét của phép thử ILT 2018 - 7
Mã số PTN z
Mẫu A Mẫu B
3 + ++
12 + ++
13 + +
33 ++ ++
35 +
37 ++ ++
41 +
45 ++ ++
54 ++ +
55 + +
56 + ++
60 + Ghi chú:
+ : Kết quả cần xem xét lại quá trình tiến hành
+ + : Kết quả bị số lạc, cần có biện pháp khắc phục.
6.7.3. Khuyến cáo nguyên nhân có thể gây ra sai lệch
- Sử dụng dung dịch đệm chuẩn chưa phù hợp trong cal. và kiểm tra thiết bị.
- Không thực hiện hoặc thực hiện nhưng không đạt yêu cầu quy định trong cal. và kiểm tra
thiết bị trước khi đo pH.
- Nhiệt độ mẫu đo không nằm trong khoảng quy định.
- Cân mẫu và pha nồng độ chưa chính xác.
- Mẫu chưa tan hoàn toàn.
- Sử dụng nước pha mẫu chưa phù hợp.
- Đo mẫu khi chưa đủ thời gian ổn định dung dịch.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
39
A1. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP UV-Vis (ILT 2018 - 1)
1. Chuẩn bị mẫu
1.1. Điều kiện môi trường
Điều kiện môi trường tiến hành đóng gói bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC ± 2 oC, độ ẩm tương đối không quá 50 % RH.
1.2. Cách tiến hành
- Trộn đều 3000 viên nén bao phim chứa hoạt chất cimetidin.
- Lấy ngẫu nhiên 100 viên, xác định khối lượng từng 20 viên và khối lượng trung bình viên
( M ).
- Xác định khối lượng từng viên, chọn viên có khối lượng trong khoảng M ± 2 %.
- Số viên đạt yêu cầu là 2430 viên.
- Chuẩn bị 300 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.
- Đóng 10 viên/ lọ, số lọ đóng được: 243 lọ.
- Chia thành 2 mẫu A và B:
Mẫu A: từ lọ số 1 đến lọ số 125, mã hóa các lọ từ A1 tới A125.
Mẫu B: từ lọ số 126 đến lọ số 243, mã hóa các lọ từ B1 tới B118.
- Dán nhãn lọ.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
- Mẫu A: từ lọ số A1 đến lọ số A125, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: A9, A13, A35, A109, A118.
- Mẫu B: từ lọ số B1 đến lọ số B118, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: B34, B49, B15, B10, B103.
2.2. Tiến hành
Mỗi lọ mẫu thử được thử nghiệm 2 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả 20 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A1.
Bảng A1. Kết quả phân tích
Lọ x1 x2 S2
A118 99,08 98,47 0,1861
A9 98,40 97,93 0,1104
A13 99,06 98,21 0,3613
A35 98,92 98,74 0,0162
A109 97,94 98,38 0,0968
B34 99,38 99,05 0,0544
B49 98,52 98,84 0,0512
B15 99,07 98,30 0,2964
B10 98,29 98,35 0,0018
B103 98,51 98,57 0,0018
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
40
Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ
Dùng kỹ thuật thống kê test Cochran, kết quả như sau:
S2 = 1,1765
S2max = 0,3613
Ctn = 0,307
Ctc(2,10) = 0,718
Nhận xét: Ctn < Ctc (2,10) Mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất.
Đánh giá đồng nhất giữa các lọ
- Dùng kỹ thuật thống kê theo hướng dẫn của ISO 13528:2015, Annex B.
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss:
2ss = 0,075
ss = 0,274
- So sánh với giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình (pt): 1,43
- Giá trị 0,3pt = 0,43
Nhận xét: ss ≤ 0,3pt mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất. Kết luận:
Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT với phép thử định lượng cimetidin bằng phương pháp UV - Vis là đồng nhất.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
41
A2. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC (ILT 2018 - 2)
1. Điều kiện môi trường bảo quản mẫu
Điều kiện môi trường bảo quản mẫu bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC ± 2 oC, độ ẩm tương đối không quá 50 % RH.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
Mẫu: từ vỉ số 1 đến vỉ số 160, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các vỉ có thứ tự sau: 6, 7, 19, 44, 51, 61, 62, 91, 138 và 157.
2.2. Tiến hành
Mỗi vỉ mẫu thử được thử nghiệm 02 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả 20 lần đo của 10 vỉ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A2.
Bảng A2. Kết quả phân tích
Vỉ x1 x2 S2
6 22,55 22,43 0,0072
7 22,45 22,32 0,0085
19 22,41 22,25 0,0128
44 22,52 22,41 0,0061
51 22,34 22,38 0,0008
61 22,44 22,41 0,0005
62 22,26 22,28 0,0002
91 22,47 22,42 0,0013
138 22,49 22,47 0,0002
157 22,35 22,51 0,0128
Đánh giá độ đồng nhất trong từng vỉ
S2 = 0,0502
S2max = 0,0128
Ctn = 0,2550
Ctc(2,10) = 0,602 Nhận xét: Ctn < Ctc(2,10) mẫu thử trong từng vỉ là đồng nhất.
Đánh giá độ đồng nhất giữa các vỉ
- Dùng kỹ thuật thống kê theo hướng dẫn của ISO 13528:2015, Annex B.
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss : 2ss = 0,004
ss = 0,061432
So sánh với giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình (pt) = 1,08
Giá trị 0,3pt = 0,324
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
42
Nhận xét: ss 0,3pt Mẫu thử giữa các vỉ là đồng nhất.
Kết luận:
Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử xác định hàm lượng flavonoid trong viên nang mềm chứa cao bạch quả bằng phương pháp HPLC là đồng nhất.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
43
A3. PHÉP THỬ ĐỊNH TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TLC (ILT 2018 - 3)
1. Chuẩn bị mẫu
1.1. Điều kiện môi trường
Điều kiên môi trường tiến hành ép chân không bảo đảm ở nhiệt độ 25 ± 5 oC, độ ẩm tương đối không quá 75 % RH.
1.2. Cách tiến hành
- Lấy 200 gói trà túi lọc (mỗi gói 2 g).
- Cho vào túi PE ép chân không.
- Đánh số thứ tự gói từ 1 đến 200.
- Dán nhãn túi.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
Lấy mẫu thử ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu: lấy ngẫu nhiên các gói có số thứ tự sau: 2, 40, 86, 113, 115, 124, 176, 179, 191, 200.
2.2. Tiến hành
Mỗi gói mẫu thử được thử nghiệm 02 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả của 10 mẫu trà túi lọc được trình bày ở Bảng A3.1. và Bảng A3.2; Hình A3.1. đến Hình A3.10.
Bảng A3.1. Kết quả phân tích định tính mẫu thử trà túi lọc và chuẩn Actisô
Gói Mẫu Lần
Giá trị Rf Định tính
Actisô Vết 1 (Rf 1) (màu vàng
cam)
Vết 2 (Rf 2) (màu vàng
cam)
Vết 3 (Rf 3) (màu vàng
cam)
Vết 4 (Rf 4) (màu đỏ
gạch)
2
Thử trà túi lọc
1 0,13 0,25 0,33 0,62
Đúng 2 0,13 0,25 0,33 0,62 3 0,14 0,25 0,33 0,62
TB 0,13 0,25 0,33 0,62
Chuẩn Actisô
1 0,14 0,26 0,34 0,63
- 2 0,14 0,26 0,33 0,63 3 0,14 0,25 0,33 0,62
TB 0,14 0,25 0,33 0,63
40
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,25 0,33 0,63
Đúng 2 0,13 0,25 0,33 0,63 3 0,13 0,25 0,33 0,63
TB 0,13 0,25 0,33 0,63
Chuẩn Actisô
1 0,14 0,25 0,33 0,63
- 2 0,14 0,25 0,33 0,62 3 0,15 0,26 0,34 0,63
TB 0,14 0,25 0,33 0,63
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
44
Gói Mẫu Lần
Giá trị Rf Định tính
Actisô Vết 1 (Rf 1) (màu vàng
cam)
Vết 2 (Rf 2) (màu vàng
cam)
Vết 3 (Rf 3) (màu vàng
cam)
Vết 4 (Rf 4) (màu đỏ
gạch)
86
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,24 0,32 0,63
Đúng 2 0,13 0,24 0,32 0,63 3 0,13 0,24 0,32 0,63
TB 0,13 0,24 0,32 0,63
Chuẩn Actisô
1 0,13 0,23 0,32 0,62
- 2 0,13 0,23 0,32 0,63 3 0,14 0,24 0,33 0,64
TB 0,13 0,23 0,32 0,63
113
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,25 0,33 0,63
Đúng 2 0,13 0,25 0,33 0,63 3 0,13 0,25 0,33 0,63
TB 0,13 0,25 0,33 0,63
Chuẩn Actisô
1 0,13 0,25 0,33 0,63
- 2 0,13 0,25 0,33 0,64 3 0,13 0,25 0,33 0,64
TB 0,13 0,25 0,33 0,64
115
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,25 0,34 0,64
Đúng 2 0,13 0,24 0,34 0,64 3 0,13 0,24 0,34 0,64
TB 0,13 0,24 0,34 0,64
Chuẩn Actisô
1 0,13 0,24 0,34 0,64
- 2 0,13 0,24 0,34 0,65 3 0,14 0,25 0,35 0,65
TB 0,13 0,24 0,34 0,65
124
Thử Thử
trà túi lọc
1 0,14 0,25 0,33 0,64
Đúng 2 0,14 0,25 0,33 0,64 3 0,13 0,25 0,33 0,64
TB 0,14 0,25 0,33 0,64
Chuẩn Actisô
1 0,14 0,25 0,33 0,64
- 2 0,14 0,25 0,33 0,64 3 0,14 0,25 0,33 0,64
TB 0,14 0,25 0,33 0,64
176
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,24 0,33 0,63
Đúng 2 0,13 0,24 0,33 0,63 3 0,13 0,24 0,34 0,64
TB 0,13 0,24 0,33 0,63
Chuẩn Actisô
1 0,13 0,24 0,33 0,64
- 2 0,13 0,24 0,33 0,64 3 0,13 0,25 0,35 0,65
TB 0,13 0,24 0,34 0,64
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
45
Gói Mẫu Lần
Giá trị Rf Định tính
Actisô Vết 1 (Rf 1) (màu vàng
cam)
Vết 2 (Rf 2) (màu vàng
cam)
Vết 3 (Rf 3) (màu vàng
cam)
Vết 4 (Rf 4) (màu đỏ
gạch)
179
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,24 0,33 0,63
Đúng 2 0,13 0,24 0,33 0,63 3 0,13 0,24 0,33 0,63
TB 0,13 0,24 0,33 0,63
Chuẩn Actisô
1 0,13 0,24 0,33 0,64
- 2 0,13 0,24 0,33 0,64 3 0,13 0,24 0,33 0,64
TB 0,13 0,24 0,33 0,64
191
Thử trà túi
lọc
1 0,13 0,23 0,32 0,62
Đúng 2 0,13 0,23 0,32 0,62 3 0,13 0,23 0,32 0,62
TB 0,13 0,23 0,32 0,62
Chuẩn Actisô
1 0,13 0,23 0,32 0,63
- 2 0,13 0,23 0,32 0,62 3 0,13 0,24 0,32 0,62
TB 0,13 0,23 0,32 0,62
200
Thử trà túi
lọc
1 0,14 0,24 0,33 0,64
Đúng 2 0,14 0,24 0,33 0,64 3 0,14 0,24 0,33 0,64
TB 0,14 0,24 0,33 0,64
Chuẩn Actisô
1 0,14 0,24 0,33 0,64
- 2 0,14 0,24 0,33 0,64 3 0,14 0,24 0,33 0,64
TB 0,14 0,24 0,33 0,64
Bảng A3.2. Kết quả phân tích định tính mẫu thử trà túi lọc và chuẩn Ngải cứu
Gói Mẫu Lần Giá trị R’f
Định tính Ngải cứu Vết 1 (R’f 1)
(màu vàng cam) Vết 2 (R’f 2)
(màu đỏ gạch)
2
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,48 0,66
- 2 0,46 0,66 3 0,46 0,66
TB 0,47 0,66
40
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,45 0,64 - 2 0,45 0,64
3 0,46 0,65
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
46
Gói Mẫu Lần Giá trị R’f
Định tính Ngải cứu Vết 1 (R’f 1)
(màu vàng cam) Vết 2 (R’f 2)
(màu đỏ gạch)
TB 0,45 0,64
86
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,45 0,66
- 2 0,45 0,66 3 0,45 0,66
TB 0,45 0,66
113
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,48 0,67
- 2 0,46 0,66 3 0,47 0,67
TB 0,47 0,67
115
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,48 0,67
- 2 0,48 0,67 3 0,48 0,67
TB 0,48 0,67
124
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,46 0,66
- 2 0,45 0,65 3 0,44 0,65
TB 0,45 0,65
176
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,46 0,66
- 2 0,46 0,66 3 0,46 0,66
TB 0,46 0,66
179
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,47 0,66
- 2 0,46 0,65 3 0,46 0,65
TB 0,46 0,65
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
47
Gói Mẫu Lần Giá trị R’f
Định tính Ngải cứu Vết 1 (R’f 1)
(màu vàng cam) Vết 2 (R’f 2)
(màu đỏ gạch)
191
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,45 0,65
- 2 0,45 0,65 3 0,45 0,65
TB 0,45 0,65
200
Thử trà túi lọc
1 - - Không đúng 2 - -
3 - -
Chuẩn Ngải cứu
1 0,47 0,67
- 2 0,47 0,68 3 0,47 0,67
TB 0,47 0,67
Ghi chú: “-” : Không có vết trên bản mỏng.
Hình A3.1. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc gói số 2 Hình A3.2. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc gói số 40
Hình A3.3. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc gói số 86 Hình A3.4. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc gói số 113
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
R’f 2
R’f 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
R’f 2
R’f 1
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
R’f 2
R’f 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
R’f 2
R’f 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
48
Hình A3.7. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc trà số 176 Hình A3.8. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc trà số 179
Hình A3.9. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc gói số 191 Hình A3.10. SKLM định tính mẫu thử trà túi lọc gói số 200
Chú thích hình: Vết B1.1, B1.2, B1.3: Dung dịch chuẩn Ngải cứu. Vết T1.1, T1.2, T1.3: Dung dịch thử trà túi lọc. Vết A1.1, A1.2, A1.3: Dung dịch chuẩn Actisô.
Nhận xét:
Sắc ký đồ của dung dịch 10 mẫu trà túi lọc đã chọn ngẫu nhiên đều có kết quả như sau:
- Trên sắc ký đồ của dung dịch thử trà túi lọc có 4 vết đặc trưng có cùng màu sắc và giá trị Rf với 4 vết đặc trưng trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn Actisô.
- Trên sắc ký đồ của dung dịch thử trà túi lọc không có các vết có cùng màu sắc và giá trị Rf với 2 vết đặc trưng trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn Ngải cứu.
Kết luận:
- Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử định tính Actisô, Ngải cứu trong trà (thực phẩm chức năng) bằng phương pháp TLC là đồng nhất.
- Các mẫu thử đều có kết quả định tính Actisô là đúng, định tính Ngải cứu là không đúng.
2.4. Độ đặc hiệu của phép thử
Kết quả của độ dặc hiệu mẫu trà túi lọc được trình bày ở Bảng A3.3, Hình A3.11 và Hình A3.12
Bảng A3.3. Kết quả phân tích độ đặc hiệu mẫu thử trà túi lọc và chuẩn Actisô, chuẩn Ngải cứu
Mẫu Lần Rf1 Rf2 Rf3 Rf4 R’f3 R’f4
Thử trà túi lọc 1 0,16 0,28 0,38 0,69 - -
2 0,16 0,28 0,38 0,69 - -
Chuẩn Actisô 1 0,16 0,28 0,38 0,68 - -
2 0,16 0,28 0,38 0,68 - -
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3 B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
R’f 2
R’f 1
R’f 2
R’f 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
Rf 4
Rf 3
Rf 2
Rf 1
R’f 2
R’f 1
B1.1 B1.2 B1.3 T1.1 T1.2 T1.3 A1.1 A1.2 A1.3
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
49
Mẫu Lần Rf1 Rf2 Rf3 Rf4 R’f3 R’f4
Thử thêm chuẩn Actisô
1 0,16 0,28 0,38 0,68 - -
2 0,16 0,28 0,38 0,68 - -
Chuẩn Ngải cứu 1 - - - - 0,51 0,71
2 - - - - 0,51 0,71
Thử thêm chuẩn Ngải cứu
1 0,16 0,28 0,38 0,69 0,51 0,70
2 0,16 0,28 0,38 0,69 0,51 0,70
Ghi chú:
“-” : Không có vết trên bản mỏng.
Hình A3.11. SKLM độ đặc hiệu của phép thử lần 1
Hình A3.12. SKLM độ đặc hiệu của phép thử lần 2
Chú thích hình: 1 – Thử + Chuẩn Ngải cứu 2 – Chuẩn Ngải cứu 3 – Thử 4 – Chuẩn Actisô 5 – Thử + Chuẩn Actisô
Nhận xét:
- Trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu thử (trà túi lọc) có 4 vết có cùng màu sắc và giá trị Rf so với 4 vết trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu chuẩn Actisô.
- Trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu thử (trà túi lọc) chấm thêm mẫu chuẩn Actisô có 4 vết có cùng màu sắc và giá trị Rf so với 4 vết trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu chuẩn Actisô.
- Trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu thử (trà túi lọc) không có 2 vết đặc trưng của dung dịch mẫu chuẩn Ngải cứu.
- Trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu thử (trà túi lọc) chấm thêm mẫu chuẩn Ngải cứu có 6 vết đặc trưng của dung dịch mẫu thử thêm chuẩn Ngải cứu.
Kết luận: phương pháp có tính đặc hiệu.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Rf4
Rf3
Rf2
Rf1
R’f4
Rf4
R’f3
Rf3
Rf2
Rf1
R’f4
Rf4
R’f3
Rf3
Rf2
Rf1
Rf4
Rf3
Rf2
Rf1
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
50
A4. PHÉP THỬ ĐỘ HÒA TAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC (ILT 2018 - 4)
1. Chuẩn bị mẫu
1.1. Điều kiện môi trường
Điều kiện môi trường tiến hành đóng gói bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC ± 2 oC, độ ẩm tương đối không quá 50 % RH.
1.2. Cách tiến hành
- Chuẩn bị 300 lọ thủy tinh nâu sạch và khô, đánh số thứ tự.
- Trộn đều 1800 viên nén chứa hoạt chất paracetamol.
- Lấy ngẫu nhiên 200 viên và xác định khối lượng trung bình viên ( M ).
- Xác định khối lượng từng viên, chọn viên có khối lượng trong khoảng M ± 2 %.
- Đóng 06 viên/ lọ, số lọ đóng được: 274 lọ.
- Dán nhãn lọ.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
Lấy ngẫu nhiên 10 lọ có thứ tự sau: 30, 47, 84, 125, 136, 152, 159, 171, 216 và 267 để kiểm tra độ đồng nhất.
2.2. Tiến hành
Mỗi lọ mẫu thử được thử nghiệm 01 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả 60 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A4.
Bảng A4. Kết quả phân tích
Lọ x1 x2 x3 x4 x5 x6 S2
30 96,83 98,45 97,71 98,42 98,36 97,56 0,4160
47 100,31 96,57 97,61 97,56 98,13 98,87 1,6635
84 100,61 97,62 98,30 98,42 99,20 99,33 1,0861
125 98,70 97,97 99,66 96,90 97,40 98,70 1,0046
136 97,97 98,31 98,02 97,96 98,95 97,62 0,2059
152 97,13 97,34 96,91 99,56 99,25 95,64 2,2319
159 98,61 98,32 98,24 97,79 98,51 97,71 0,1376
171 98,50 97,65 98,82 99,46 97,42 98,52 0,5707
216 98,91 98,29 98,19 97,69 98,41 97,85 0,1873
267 97,77 98,70 96,42 98,86 95,42 95,90 2,1511
Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ
Dùng kỹ thuật thống kê Test Cochran, kết quả như sau:
S2 = 9,6545
S2max = 2,2319
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
51
Ctn = 0,231
Ctc(6,10) = 0,303
Nhận xét: Ctn < Ctc(6,10) mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất
Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ
- Dùng kỹ thuật thống kê theo hướng dẫn của ISO 13528:2015, Annex B.
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss:
2ss = 0,078
ss = 0,278
- So sánh với giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình (pt): 1,55
- Giá trị 0,3pt = 0,465
Nhận xét: ss ≤ 0,3pt Mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất.
Kết luận:
Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử độ hòa tan bằng phương pháp HPLC là đồng nhất.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
52
A5. XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC KHÁNG SINH BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT (ILT 2018 - 5)
1. Điều kiện môi trường bảo quản mẫu
Điều kiện môi trường tiến hành đóng gói mẫu bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC ± 2 oC, độ ẩm tương đối không quá 50 % RH.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
- Mẫu thử được dán nhãn số thứ tự trước khi đánh giá độ đồng nhất.
- Mẫu: từ lọ số 1 đến lọ số 800, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: 45, 76, 124, 571, 572, 613, 655, 721 và 724.
2.2. Tiến hành
Mỗi lọ được thử nghiệm 02 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả 20 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bày ở Bảng A5.
Bảng A5. Kết quả phân tích
Lọ x1 x2 S2
45 3162,95 3232,28 2403,1877
76 3257,20 3240,75 135,2497
124 3239,95 3208,59 491,4996
571 3243,74 3267,07 271,9485
572 3198,03 3290,56 4281,4944
613 3194,75 3217,55 259,7621
655 3259,94 3061,41 19707,2171
666 3285,07 3002,95 39796,7044
721 2887,03 3232,12 59546,1438
724 3109,86 3118,02 33,2706
Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ Dùng kỹ thuật thống kê test Cochran, kết quả như sau:
S2 = 126926,4780
S2max = 59546,1438
Ctn = 0,469
Ctc(2,10) = 0,718
Nhận xét: Ctn < Ctc ( 2,10 ) Mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất.
Đánh giá đồng nhất giữa các lọ
- Dùng kỹ thuật thống kê theo hướng dẫn của ISO 13528:2015, Annex B.
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
53
2ss = 1022,983
ss = 31,984 - So sánh với giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình (pt): 111,38
- Giá trị 0,3pt = 33,414
Nhận xét: ss ≤ 0,3pt mẫu thử đồng nhất trong các lọ.
Kết luận:
Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử định lượng gentamicin bằng phương pháp xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh trong mẫu Thuốc nhỏ mắt Gentamicin 0,3 % là đồng nhất.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
54
A6. PHÉP THỬ MẤT KHỐI LƯỢNG DO LÀM KHÔ (ILT 2018 - 6)
1. Chuẩn bị mẫu
1.1. Điều kiện môi trường
Điều kiện môi trường tiến hành đóng gói bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC ± 2 oC, độ ẩm tương đối khoảng 45 % - 50 % RH.
1.2. Cách tiến hành
- Chuẩn bị 290 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.
- Trộn đều 1 kg nguyên liệu magnesi stearat
- Đóng khoảng 3,3 g/lọ, đậy nắp, quấn parafin và dán nhãn.
- Lấy ngẫu nhiên lọ và đánh số thứ tự.
- Chia thành 2 mẫu A và B: đánh số thứ tự các lọ mẫu A từ lọ số 01A đến lọ số 145A, đánh số thứ tự các lọ mẫu B từ lọ số 01B đến lọ số 145B.
- Dán nhãn lọ.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
- Mẫu A: từ lọ số 01A đến lọ số 145A, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: 10A, 42A, 60A, 81A, 129A.
- Mẫu B: từ lọ số 01B đến lọ số 145B, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: 17B, 36B, 59B, 83B, 106B.
2.2. Tiến hành
Mỗi lọ mẫu thử được thử nghiệm 03 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả 30 lần đo của 10 lọ mẫu được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên và trình bảy ở Bảng A6
Bảng A6. Kết quả phân tích
Lọ x1 x2 x3 S2
10A 4,11 4,17 3,97 0,01053
42A 4,05 3,95 3,99 0,00253
60A 4,25 4,27 4,30 0,00063
81A 4,37 4,42 4,17 0,01750
129A 4,17 4,34 4,47 0,02263
17B 4,42 3,99 3,94 0,06963
36B 4,46 4,13 4,12 0,03743
59B 4,29 4,17 4,22 0,00363
83B 4,19 4,21 4,25 0,00093
106B 4,30 4,30 4,35 0,00083
Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ
Dùng kỹ thuật thống kê test Cochran, kết quả như sau:
S2 = 0,1663
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
55
Nhận xét: Ctn < Ctc (3,10) Mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất.
Đánh giá đồng nhất giữa các lọ
- Dùng kỹ thuật thống kê theo hướng dẫn của ISO 13528:2015, Annex B.
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss:
2ss = 0,0088
ss = 0,0938
- So sánh với giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình (pt): 0,34
- Giá trị 0,3pt = 0,102
Nhận xét: ss ≤ 0,3pt Mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất.
Kết luận:
Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử xác định mất khối lượng do làm khô là đồng nhất.
S2max = 0,0696
Ctn = 0,419
Ctc( 3,10) = 0,445
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
56
A7. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ pH (ILT 2018 - 7)
1. Chuẩn bị mẫu
1.1. Điều kiện môi trường
Điều kiện môi trường tiến hành đóng gói bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC, độ ẩm tương đối không quá 32,5 % RH.
1.2. Cách tiến hành
- Chuẩn bị 306 lọ thủy tinh nâu sạch và khô.
- Trộn đều 300 g nguyên liệu acetylcystein.
- Đóng khoảng 800 mg/lọ, đậy nắp, quấn parafin và dán nhãn.
- Lấy ngẫu nhiên lọ và đánh số thứ tự.
- Chia thành 2 mẫu A và B: đánh số thứ tự các lọ mẫu A từ lọ số 01A đến lọ số 153A, đánh số thứ tự các lọ mẫu B từ lọ số 01B đến lọ số 153B.
2. Đánh giá độ đồng nhất mẫu thử
2.1. Mẫu thử độ đồng nhất
- Mẫu A: từ lọ số 01A đến lọ số 153A, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: 8A, 26A, 93A, 101A, 141A.
- Mẫu B: từ lọ số 01B đến lọ số 153B, được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất mẫu gồm các lọ có thứ tự sau: 2B, 12B, 19B, 62B, 118B.
2.2. Tiến hành
Mỗi lọ mẫu thử được thử nghiệm 02 lần riêng biệt bằng quy trình thử nghiệm dùng trong chương trình thử nghiệm thành thạo của phép thử ở cùng điều kiện thử nghiệm.
2.3. Đánh giá kết quả
Kết quả 20 mẫu đo của 10 lọ mẫu (02 mẫu/lọ, 02 lần đo/mẫu - lấy giá trị trung bình) được trình bày ở Bảng A7.
Bảng A7. Kết quả phân tích thời
Lọ x1 x2 S2
8A 2,265 2,270 0,00001
26A 2,270 2,270 0,00000
93A 2,265 2,245 0,00020
101A 2,255 2,280 0,00031
141A 2,275 2,280 0,00001
2B 2,285 2,260 0,00031
12B 2,275 2,290 0,00011
19B 2,285 2,265 0,00020
62B 2,275 2,275 0,00000
118B 2,280 2,270 0,00005
Đánh giá độ đồng nhất trong từng lọ
Dùng kỹ thuật thống kê Test Cochran, kết quả như sau:
S2 = 0,00121
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
57
S2max = 0,00031
Ctn = 0,258
Ctc(6,10) = 0,602
Nhận xét: Ctn < Ctc(6,10) mẫu thử trong từng lọ là đồng nhất
Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ
- Dùng kỹ thuật thống kê theo hướng dẫn của ISO 13528:2015, Annex B.
- Ước tính giá trị độ lệch chuẩn giữa các mẫu ss:
2ss = 0,0000253
ss = 0,005031
- So sánh với giá trị độ lệch chuẩn để đánh giá trong chương trình (pt): 0,03
- Giá trị 0,0093,0 pt
Nhận xét: ptss 3,0 Mẫu thử giữa các lọ là đồng nhất
Kết luận:
Mẫu thử được chuẩn bị cho chương trình TNTT phép thử xác định chỉ số pH là đồng nhất.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
58
B1. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP UV-Vis (ILT 2018 -1)
Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B của 95 phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở Bảng B1.
Bảng B1. Kết quả phân tích robust mẫu A và B
Chu kỳ Mã PTN
0 1 2 3 4
2,1133 2,1600 2,1427 2,1395 2,1390
x* - 95,9952 95,7668 95,7783 95,7804 95,7808
x* + 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595 100,0588
1 97,640 97,6400 97,6400 97,6400 97,6400
2 97,385 97,3850 97,3850 97,3850 97,3850
3 98,780 98,7800 98,7800 98,7800 98,7800
4 96,080 96,0800 96,0800 96,0800 96,0800
5 98,080 98,0800 98,0800 98,0800 98,0800
6 103,900 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
7 96,190 96,1900 96,1900 96,1900 96,1900
8 98,595 98,5950 98,5950 98,5950 98,5950
9 96,390 96,3900 96,3900 96,3900 96,3900
10 98,485 98,4850 98,4850 98,4850 98,4850
11 94,035 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
12 98,915 98,9150 98,9150 98,9150 98,9150
13 95,629 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
14 94,320 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
15 97,280 97,2800 97,2800 97,2800 97,2800
16 98,080 98,0800 98,0800 98,0800 98,0800
17 98,325 98,3250 98,3250 98,3250 98,3250
18 98,555 98,5550 98,5550 98,5550 98,5550
19 97,650 97,6500 97,6500 97,6500 97,6500
20 99,245 99,2450 99,2450 99,2450 99,2450
21 97,235 97,2350 97,2350 97,2350 97,2350
22 96,400 96,4000 96,4000 96,4000 96,4000
23 96,450 96,4500 96,4500 96,4500 96,4500
24 96,335 96,3350 96,3350 96,3350 96,3350
25 88,145 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
26 98,990 98,9900 98,9900 98,9900 98,9900
27 98,830 98,8300 98,8300 98,8300 98,8300
28 99,880 99,8800 99,8800 99,8800 99,8800
29 97,720 97,7200 97,7200 97,7200 97,7200
30 98,150 98,1500 98,1500 98,1500 98,1500
31 96,100 96,1000 96,1000 96,1000 96,1000
32 99,750 99,7500 99,7500 99,7500 99,7500
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
59
Chu kỳ Mã PTN
0 1 2 3 4
33 97,075 97,0750 97,0750 97,0750 97,0750
34 98,530 98,5300 98,5300 98,5300 98,5300
35 94,930 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
36 98,260 98,2600 98,2600 98,2600 98,2600
37 99,590 99,5900 99,5900 99,5900 99,5900
38 98,385 98,3850 98,3850 98,3850 98,3850
39 99,500 99,5000 99,5000 99,5000 99,5000
40 99,795 99,7950 99,7950 99,7950 99,7950
41 99,425 99,4250 99,4250 99,4250 99,4250
42 98,610 98,6100 98,6100 98,6100 98,6100
43 98,940 98,9400 98,9400 98,9400 98,9400
44 99,515 99,5150 99,5150 99,5150 99,5150
45 98,935 98,9350 98,9350 98,9350 98,9350
46 98,485 98,4850 98,4850 98,4850 98,4850
47 94,500 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
48 97,982 97,9820 97,9820 97,9820 97,9820
49 100,900 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
50 95,655 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
51 97,170 97,1700 97,1700 97,1700 97,1700
52 98,210 98,2100 98,2100 98,2100 98,2100
53 95,500 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
54 96,380 96,3800 96,3800 96,3800 96,3800
55 97,015 97,0150 97,0150 97,0150 97,0150
56 96,965 96,9650 96,9650 96,9650 96,9650
57 99,738 99,7380 99,7380 99,7380 99,7380
58 98,170 98,1700 98,1700 98,1700 98,1700
59 99,265 99,2650 99,2650 99,2650 99,2650
60 98,290 98,2900 98,2900 98,2900 98,2900
61 98,395 98,3950 98,3950 98,3950 98,3950
62 99,395 99,3950 99,3950 99,3950 99,3950
63 97,945 97,9450 97,9450 97,9450 97,9450
64 98,555 98,5550 98,5550 98,5550 98,5550
65 96,995 96,9950 96,9950 96,9950 96,9950
66 97,190 97,1900 97,1900 97,1900 97,1900
67 98,645 98,6450 98,6450 98,6450 98,6450
68 94,400 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
69 99,130 99,1300 99,1300 99,1300 99,1300
70 96,255 96,2550 96,2550 96,2550 96,2550
71 96,745 96,7450 96,7450 96,7450 96,7450
72 96,725 96,7250 96,7250 96,7250 96,7250
73 97,020 97,0200 97,0200 97,0200 97,0200
74 97,350 97,3500 97,3500 97,3500 97,3500
75 99,070 99,0700 99,0700 99,0700 99,0700
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
60
Chu kỳ Mã PTN
0 1 2 3 4
76 99,395 99,3950 99,3950 99,3950 99,3950
77 99,955 99,9550 99,9550 99,9550 99,9550
78 98,215 98,2150 98,2150 98,2150 98,2150
79 98,650 98,6500 98,6500 98,6500 98,6500
80 98,065 98,0650 98,0650 98,0650 98,0650
81 96,510 96,5100 96,5100 96,5100 96,5100
82 98,220 98,2200 98,2200 98,2200 98,2200
83 98,235 98,2350 98,2350 98,2350 98,2350
84 97,620 97,6200 97,6200 97,6200 97,6200
85 98,880 98,8800 98,8800 98,8800 98,8800
86 99,295 99,2950 99,2950 99,2950 99,2950
87 97,435 97,4350 97,4350 97,4350 97,4350
88 100,490 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
89 98,575 98,5750 98,5750 98,5750 98,5750
90 96,155 96,1550 96,1550 96,1550 96,1550
91 95,765 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
92 96,390 96,3900 96,3900 96,3900 96,3900
93 97,030 97,0300 97,0300 97,0300 97,0300
94 98,190 98,1900 98,1900 98,1900 98,1900
95 97,050 97,0500 97,0500 97,0500 97,0500
1 97,825 97,8250 97,8250 97,8250 97,8250
2 97,595 97,5950 97,5950 97,5950 97,5950
3 98,595 98,5950 98,5950 98,5950 98,5950
4 95,560 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
5 97,035 97,0350 97,0350 97,0350 97,0350
6 101,150 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
7 96,360 96,3600 96,3600 96,3600 96,3600
8 98,137 98,1370 98,1370 98,1370 98,1370
9 96,110 96,1100 96,1100 96,1100 96,1100
10 98,560 98,5600 98,5600 98,5600 98,5600
11 93,870 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
12 98,585 98,5850 98,5850 98,5850 98,5850
13 95,721 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
14 93,575 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
15 98,385 98,3850 98,3850 98,3850 98,3850
16 98,300 98,3000 98,3000 98,3000 98,3000
17 98,290 98,2900 98,2900 98,2900 98,2900
18 98,600 98,6000 98,6000 98,6000 98,6000
19 98,515 98,5150 98,5150 98,5150 98,5150
20 99,025 99,0250 99,0250 99,0250 99,0250
21 97,280 97,2800 97,2800 97,2800 97,2800
22 96,490 96,4900 96,4900 96,4900 96,4900
23 97,530 97,5300 97,5300 97,5300 97,5300
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
61
Chu kỳ Mã PTN
0 1 2 3 4
24 96,540 96,5400 96,5400 96,5400 96,5400
25 90,680 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
26 98,820 98,8200 98,8200 98,8200 98,8200
27 95,725 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
28 100,330 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
29 98,555 98,5550 98,5550 98,5550 98,5550
30 98,815 98,8150 98,8150 98,8150 98,8150
31 96,370 96,3700 96,3700 96,3700 96,3700
32 99,700 99,7000 99,7000 99,7000 99,7000
33 97,795 97,7950 97,7950 97,7950 97,7950
34 98,480 98,4800 98,4800 98,4800 98,4800
35 94,710 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
36 97,740 97,7400 97,7400 97,7400 97,7400
37 99,730 99,7300 99,7300 99,7300 99,7300
38 98,025 98,0250 98,0250 98,0250 98,0250
39 96,600 96,6000 96,6000 96,6000 96,6000
40 98,460 98,4600 98,4600 98,4600 98,4600
41 100,110 100,1100 100,0869 100,0638 100,0595
42 98,455 98,4550 98,4550 98,4550 98,4550
43 99,800 99,8000 99,8000 99,8000 99,8000
44 99,310 99,3100 99,3100 99,3100 99,3100
45 99,640 99,6400 99,6400 99,6400 99,6400
46 98,525 98,5250 98,5250 98,5250 98,5250
47 94,280 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
48 98,695 98,6950 98,6950 98,6950 98,6950
49 100,550 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
50 97,330 97,3300 97,3300 97,3300 97,3300
51 96,350 96,3500 96,3500 96,3500 96,3500
52 98,455 98,4550 98,4550 98,4550 98,4550
53 93,470 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
54 97,335 97,3350 97,3350 97,3350 97,3350
55 97,915 97,9150 97,9150 97,9150 97,9150
56 95,655 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
57 99,858 99,8580 99,8580 99,8580 99,8580
58 97,860 97,8600 97,8600 97,8600 97,8600
59 99,020 99,0200 99,0200 99,0200 99,0200
60 99,295 99,2950 99,2950 99,2950 99,2950
61 98,005 98,0050 98,0050 98,0050 98,0050
62 97,570 97,5700 97,5700 97,5700 97,5700
63 98,790 98,7900 98,7900 98,7900 98,7900
64 98,555 98,5550 98,5550 98,5550 98,5550
65 98,325 98,3250 98,3250 98,3250 98,3250
66 97,255 97,2550 97,2550 97,2550 97,2550
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
62
Chu kỳ Mã PTN
0 1 2 3 4
67 97,530 97,5300 97,5300 97,5300 97,5300
68 99,500 99,5000 99,5000 99,5000 99,5000
69 99,615 99,6150 99,6150 99,6150 99,6150
70 96,445 96,4450 96,4450 96,4450 96,4450
71 96,665 96,6650 96,6650 96,6650 96,6650
72 96,915 96,9150 96,9150 96,9150 96,9150
73 97,040 97,0400 97,0400 97,0400 97,0400
74 98,775 98,7750 98,7750 98,7750 98,7750
75 99,200 99,2000 99,2000 99,2000 99,2000
76 98,765 98,7650 98,7650 98,7650 98,7650
77 100,210 100,2100 100,0869 100,0638 100,0595
78 97,610 97,6100 97,6100 97,6100 97,6100
79 98,875 98,8750 98,8750 98,8750 98,8750
80 99,035 99,0350 99,0350 99,0350 99,0350
81 97,300 97,3000 97,3000 97,3000 97,3000
82 97,810 97,8100 97,8100 97,8100 97,8100
83 99,125 99,1250 99,1250 99,1250 99,1250
84 97,905 97,9050 97,9050 97,9050 97,9050
85 99,120 99,1200 99,1200 99,1200 99,1200
86 99,325 99,3250 99,3250 99,3250 99,3250
87 96,165 96,1650 96,1650 96,1650 96,1650
88 101,370 100,2218 100,0869 100,0638 100,0595
89 98,825 98,8250 98,8250 98,8250 98,8250
90 96,070 96,0700 96,0700 96,0700 96,0700
91 95,550 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
92 95,640 95,9952 95,9952 95,9952 95,9952
93 97,705 97,7050 97,7050 97,7050 97,7050
94 97,425 97,4250 97,4250 97,4250 97,4250
95 97,370 97,3700 97,3700 97,3700 97,3700
Trung bình 97,7824 97,9268 97,9211 97,9200 97,9198
SD 1,795 1,270 1,260 1,258 1,257
x* 98,1085 97,9268 97,9211 97,9200 97,9198
s* 1,4088 1,4400 1,4285 1,4264 1,4260
Giá trị ấn định:
xpt = 97,92 %
Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực:
pt = 1,43
Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:
u(xpt) = 1,25 n
*s = 0,13
u(xpt) ≤ 0,3pt = 0,43 độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
63
B2. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC (ILT 2018 – 2)
Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B của 71 phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở Bảng B2.
Bảng B2. Kết quả phân tích robust mẫu A và B
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
1,5349 1,6187 1,6187
x* - 21,6251 21,5201 21,5201
x* + 24,6949 24,7574 24,7574
1 22,43 22,425 22,425
2 22,28 22,275 22,275
3 22,60 22,595 22,595
4 21,40 21,625 21,625
5 21,76 21,755 21,755
6 24,57 24,565 24,565
7 22,63 22,625 22,625
8 23,56 23,560 23,560
9 22,60 22,595 22,595
10 25,29 24,695 24,695
11 25,00 24,695 24,695
12 23,42 23,420 23,420
13 21,64 21,640 21,640
14 22,04 22,035 22,035
15 23,47 23,470 23,470
16 23,99 23,990 23,990
17 24,60 24,595 24,595
18 22,65 22,645 22,645
19 22,20 22,200 22,200
20 22,74 22,740 22,740
21 20,70 21,625 21,625
22 22,09 22,090 22,090
23 23,66 23,655 23,655
24 22,49 22,485 22,485
25 24,01 24,005 24,005
26 21,38 21,625 21,625
27 23,29 23,290 23,290
28 23,65 23,650 23,650
29 19,66 21,625 21,625
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
30 25,01 24,695 24,695
31 95,88 24,695 24,695
32 23,53 23,530 23,530
33 23,90 23,895 23,895
34 21,92 21,915 21,915
35 23,95 23,945 23,945
36 22,70 22,695 22,695
37 24,65 24,650 24,650
38 22,97 22,965 22,965
39 23,42 23,415 23,415
40 22,26 22,255 22,255
41 23,60 23,600 23,600
42 23,80 23,795 23,795
43 23,33 23,330 23,330
44 22,94 22,935 22,935
45 21,78 21,780 21,780
46 22,47 22,470 22,470
47 23,01 23,010 23,010
48 22,98 22,980 22,980
49 23,29 23,291 23,291
50 25,88 24,695 24,695
51 22,40 22,395 22,395
52 22,14 22,135 22,135
53 23,11 23,105 23,105
54 22,38 22,380 22,380
55 31,44 24,695 24,695
56 23,29 23,285 23,285
57 23,61 23,605 23,605
58 23,67 23,665 23,665
59 21,93 21,925 21,925
60 22,54 22,535 22,535
61 23,77 23,770 23,770
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
64
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
62 23,16 23,160 23,160
63 24,37 24,370 24,370
64 24,23 24,229 24,229
65 23,02 23,015 23,015
66 22,65 22,650 22,650
67 23,85 23,850 23,850
68 24,86 24,695 24,695
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
69 23,81 23,810 23,810
70 23,22 23,215 23,215
71 10,17 21,625 21,625
Trung bình 24,0634 23,1387 23,1387
SD 8,9027 0,9516 0,9516
x* 23,1600 23,1388 23,1388
s* 1,0233 1,0791 1,0791
Giá trị ấn định:
xpt = 23,139
Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực:
pt = 1,08
Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:
u(xpt) = 1,25 n
*s = 0,160
u(xpt) ≤ 0,3pt = 0,324 độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
65
B3. PHÉP THỬ ĐỊNH TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TLC (ILT 2018 - 3)
Từ kết quả khảo sát và đánh giá độ đồng nhất mẫu phép thử định tính trà túi lọc trong chương trình TNTT được kết luận đạt khi PTN có kết quả:
Định tính Actisô Định tính Ngải cứu
Đúng Không đúng
Kết quả:
- Trên sắc ký đồ của dung dịch thử trà túi lọc có 4 vết đặc trưng có cùng màu sắc và giá trị Rf với 4 vết đặc trưng trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn Actisô.
- Trên sắc ký đồ của dung dịch thử trà túi lọc không có các vết có cùng màu sắc và giá trị Rf với 2 vết đặc trưng trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn Ngải cứu.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
66
B4. PHÉP THỬ ĐỘ HÒA TAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC (ILT 2018 - 4)
Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả của 86 phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở Bảng B4.
Bảng B4. Kết quả phân tích robust mẫu
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
2,150 2,321 2,321
x* - 95,541 95,250 95,250
x* + 99,842 99,892 99,892
1 96,22 96,22 96,22
2 97,17 97,17 97,17
3 98,65 98,65 98,65
4 98,00 98,00 98,00
5 97,55 97,55 97,55
6 95,57 95,57 95,57
7 96,52 96,52 96,52
8 98,37 98,37 98,37
9 98,67 98,67 98,67
10 96,53 96,53 96,53
11 98,02 98,02 98,02
12 95,92 95,92 95,92
13 96,37 96,37 96,37
14 97,25 97,25 97,25
15 94,83 95,54 95,54
16 94,81 95,54 95,54
17 97,73 97,73 97,73
18 98,77 98,77 98,77
19 96,98 96,98 96,98
20 96,10 96,10 96,10
21 97,75 97,75 97,75
22 97,72 97,72 97,72
23 95,53 95,54 95,54
24 98,53 98,53 98,53
25 98,07 98,07 98,07
26 99,35 99,35 99,35
27 97,96 97,96 97,96
28 97,87 97,87 97,87
29 100,12 99,84 99,84
30 98,78 98,78 98,78
31 98,60 98,60 98,60
32 99,72 99,72 99,72
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
33 79,20 95,54 95,54
34 94,10 95,54 95,54
35 97,70 97,70 97,70
36 99,80 99,80 99,80
37 96,82 96,82 96,82
38 98,65 98,65 98,65
39 97,25 97,25 97,25
40 99,99 99,84 99,84
41 98,47 98,47 98,47
42 97,13 97,13 97,13
43 96,95 96,95 96,95
44 98,82 98,82 98,82
45 103,22 99,84 99,84
46 98,30 98,30 98,30
47 99,49 99,49 99,49
48 93,83 95,54 95,54
49 96,57 96,57 96,57
50 95,49 95,54 95,54
51 97,13 97,13 97,13
52 97,13 97,13 97,13
53 98,02 98,02 98,02
54 98,57 98,57 98,57
55 88,72 95,54 95,54
56 98,22 98,22 98,22
57 97,68 97,68 97,68
58 94,88 95,54 95,54
59 98,75 98,75 98,75
60 96,80 96,80 96,80
61 98,77 98,77 98,77
62 96,83 96,83 96,83
63 97,52 97,52 97,52
64 98,05 98,05 98,05
65 94,98 95,54 95,54
66 99,67 99,67 99,67
67 92,77 95,54 95,54
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
67
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
68 97,65 97,65 97,65
69 99,19 99,19 99,19
70 97,09 97,09 97,09
71 99,83 99,83 99,83
72 97,24 97,24 97,24
73 98,07 98,07 98,07
74 97,34 97,34 97,34
75 99,58 99,58 99,58
76 98,55 98,55 98,55
77 100,27 99,84 99,84
78 99,21 99,21 99,21
79 98,55 98,55 98,55
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
80 94,87 95,54 95,54
81 87,32 95,54 95,54
82 98,48 98,48 98,48
83 95,62 95,62 95,62
84 88,57 95,54 95,54
85 97,46 97,46 97,46
86 96,52 96,52 96,52
Trung bình 97,066 97,571 97,571
SD 3,078 1,364 1,364
x* 97,692 97,571 97,571
s* 1,434 1,547 1,547
Giá trị ấn định
xpt = 97,571
Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực:
pt = 1,55
Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:
u(xpt) = 1,25 n
*s = 0,209
u(xpt) 0,3pt Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
68
B5. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC KHÁNG SINH BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT
(ILT 2018 - 5)
Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B của 77 phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở Bảng B5.
Bảng B5. Kết quả phân tích robust mẫu
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
162,7948 167,0641 167,0641
x* - 3029,6318 3028,9279 3028,9279
x* + 3355,2215 3363,0560 3363,0560
1 3185,0867 3185,0867 3185,0867
2 3207,2667 3207,2667 3207,2667
3 3151,6860 3151,6860 3151,6860
4 3188,3900 3188,3900 3188,3900
5 3267,2067 3267,2067 3267,2067
7 3289,6200 3289,6200 3289,6200
8 3244,7853 3244,7853 3244,7853
9 3259,9267 3259,9267 3259,9267
10 3180,2600 3180,2600 3180,2600
11 3435,7760 3355,2215 3355,2215
13 3041,4400 3041,4400 3041,4400
14 3170,2367 3170,2367 3170,2367
15 3178,2467 3178,2467 3178,2467
17 3271,5633 3271,5633 3271,5633
18 3109,0033 3109,0033 3109,0033
19 3231,2047 3231,2047 3231,2047
20 3167,2400 3167,2400 3167,2400
21 3170,7733 3170,7733 3170,7733
22 3137,7667 3137,7667 3137,7667
24 3161,9267 3161,9267 3161,9267
25 3275,7960 3275,7960 3275,7960
27 3945,8500 3355,2215 3355,2215
28 3450,9500 3355,2215 3355,2215
30 3035,3167 3035,3167 3035,3167
31 2973,4000 3029,6318 3029,6318
32 3263,1660 3263,1660 3263,1660
33 3073,1800 3073,1800 3073,1800
34 3118,3747 3118,3747 3118,3747
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
35 3191,3633 3191,3633 3191,3633
36 2991,2130 3029,6318 3029,6318
37 3148,8133 3148,8133 3148,8133
38 3353,0467 3353,0467 3353,0467
40 2983,9313 3029,6318 3029,6318
41 3139,6900 3139,6900 3139,6900
42 3294,8333 3294,8333 3294,8333
43 2956,2667 3029,6318 3029,6318
44 3241,6733 3241,6733 3241,6733
45 3299,8833 3299,8833 3299,8833
46 3230,7333 3230,7333 3230,7333
47 3138,2567 3138,2567 3138,2567
48 3407,5000 3355,2215 3355,2215
49 3120,1133 3120,1133 3120,1133
50 2982,9100 3029,6318 3029,6318
51 3343,0467 3343,0467 3343,0467
52 3050,0990 3050,0990 3050,0990
53 3184,1780 3184,1780 3184,1780
54 3277,7700 3277,7700 3277,7700
55 3193,4900 3193,4900 3193,4900
56 3347,2133 3347,2133 3347,2133
57 3285,4667 3285,4667 3285,4667
58 3065,5520 3065,5520 3065,5520
59 3166,6933 3166,6933 3166,6933
60 3162,4233 3162,4233 3162,4233
61 3275,5227 3275,5227 3275,5227
62 3268,0000 3268,0000 3268,0000
63 3209,3760 3209,3760 3209,3760
64 3040,1114 3040,1114 3040,1114
65 3002,9000 3029,6318 3029,6318
66 3314,4733 3314,4733 3314,4733
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
69
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
67 3209,3367 3209,3367 3209,3367
68 3245,5001 3245,5001 3245,5001
69 3283,9567 3283,9567 3283,9567
70 3122,8767 3122,8767 3122,8767
71 3249,7924 3249,7924 3249,7924
72 3209,6300 3209,6300 3209,6300
73 3397,4553 3355,2215 3355,2215
74 3080,6800 3080,6800 3080,6800
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
75 3229,5016 3229,5016 3229,5016
76 3188,6433 3188,6433 3188,6433
77 3224,3333 3224,3333 3224,3333
Trung bình 3204,1955 3195,9919 3195,9919
SD 143,1920 98,2152 98,2152
x* 3192,4267 3195,9919 3195,9919
s* 108,5299 111,3760 111,3760
Giá trị ấn định:
xpt = 3195,9919
Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực:
pt = 111,3760
Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:
u(xpt) = 1,25 n
*s = 16,641
u(xpt) 0,3pt độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
70
B6. PHÉP THỬ MẤT KHỐI LƯỢNG DO LÀM KHÔ (ILT 2018 - 6)
Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B của 55 phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở Bảng B6.
Bảng B6. Kết quả phân tích robust mẫu A và B
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2 3 4
0,5079 0,5137 0,5106 0,5098 0,5096
x* - 3,7521 3,7241 3,7262 3,7267 3,7268
x* + 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463 4,7460
1 4,2933 4,2933 4,2933 4,2933 4,2933
2 4,5800 4,5800 4,5800 4,5800 4,5800
3 3,7533 3,7533 3,7533 3,7533 3,7533
4 4,6733 4,6733 4,6733 4,6733 4,6733
5 4,5000 4,5000 4,5000 4,5000 4,5000
6 4,3167 4,3167 4,3167 4,3167 4,3167
7 3,4600 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
8 4,2100 4,2100 4,2100 4,2100 4,2100
9 4,5167 4,5167 4,5167 4,5167 4,5167
10 3,7033 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
11 4,4333 4,4333 4,4333 4,4333 4,4333
12 4,3533 4,3533 4,3533 4,3533 4,3533
13 3,9133 3,9133 3,9133 3,9133 3,9133
14 4,9033 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
15 4,5067 4,5067 4,5067 4,5067 4,5067
16 4,2533 4,2533 4,2533 4,2533 4,2533
17 4,0200 4,0200 4,0200 4,0200 4,0200
18 4,2433 4,2433 4,2433 4,2433 4,2433
19 4,5967 4,5967 4,5967 4,5967 4,5967
20 4,4933 4,4933 4,4933 4,4933 4,4933
21 4,3400 4,3400 4,3400 4,3400 4,3400
22 4,1467 4,1467 4,1467 4,1467 4,1467
23 3,9000 3,9000 3,9000 3,9000 3,9000
24 4,9667 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
25 4,2000 4,2000 4,2000 4,2000 4,2000
26 4,1800 4,1800 4,1800 4,1800 4,1800
27 4,2733 4,2733 4,2733 4,2733 4,2733
28 4,5167 4,5167 4,5167 4,5167 4,5167
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
71
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2 3 4
29 4,3533 4,3533 4,3533 4,3533 4,3533
30 4,5233 4,5233 4,5233 4,5233 4,5233
31 4,3033 4,3033 4,3033 4,3033 4,3033
32 4,4433 4,4433 4,4433 4,4433 4,4433
33 4,6233 4,6233 4,6233 4,6233 4,6233
34 3,7333 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
35 4,1333 4,1333 4,1333 4,1333 4,1333
36 4,2267 4,2267 4,2267 4,2267 4,2267
37 4,2700 4,2700 4,2700 4,2700 4,2700
38 3,1533 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
39 4,3233 4,3233 4,3233 4,3233 4,3233
40 4,2700 4,2700 4,2700 4,2700 4,2700
41 2,9367 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
42 3,8200 3,8200 3,8200 3,8200 3,8200
43 4,2567 4,2567 4,2567 4,2567 4,2567
44 4,4800 4,4800 4,4800 4,4800 4,4800
45 4,1500 4,1500 4,1500 4,1500 4,1500
46 4,7100 4,7100 4,7100 4,7100 4,7100
47 3,3900 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
48 3,9467 3,9467 3,9467 3,9467 3,9467
49 3,9700 3,9700 3,9700 3,9700 3,9700
50 3,8800 3,8800 3,8800 3,8800 3,8800
51 4,4433 4,4433 4,4433 4,4433 4,4433
52 3,7367 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
53 3,9767 3,9767 3,9767 3,9767 3,9767
54 4,8533 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
55 4,2233 4,2233 4,2233 4,2233 4,2233
1 4,1833 4,1833 4,1833 4,1833 4,1833
2 4,6167 4,6167 4,6167 4,6167 4,6167
3 3,5767 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
4 4,6267 4,6267 4,6267 4,6267 4,6267
5 4,5000 4,5000 4,5000 4,5000 4,5000
6 4,3667 4,3667 4,3667 4,3667 4,3667
7 3,4600 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
8 4,1300 4,1300 4,1300 4,1300 4,1300
9 4,4867 4,4867 4,4867 4,4867 4,4867
10 4,3667 4,3667 4,3667 4,3667 4,3667
11 4,2567 4,2567 4,2567 4,2567 4,2567
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
72
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2 3 4
12 4,4267 4,4267 4,4267 4,4267 4,4267
13 3,8500 3,8500 3,8500 3,8500 3,8500
14 4,8833 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
15 4,4667 4,4667 4,4667 4,4667 4,4667
16 4,2200 4,2200 4,2200 4,2200 4,2200
17 4,1800 4,1800 4,1800 4,1800 4,1800
18 4,4800 4,4800 4,4800 4,4800 4,4800
19 4,5400 4,5400 4,5400 4,5400 4,5400
20 4,3133 4,3133 4,3133 4,3133 4,3133
21 4,2633 4,2633 4,2633 4,2633 4,2633
22 4,3500 4,3500 4,3500 4,3500 4,3500
23 3,9100 3,9100 3,9100 3,9100 3,9100
24 4,9333 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
25 4,2133 4,2133 4,2133 4,2133 4,2133
26 4,2233 4,2233 4,2233 4,2233 4,2233
27 4,2633 4,2633 4,2633 4,2633 4,2633
28 4,7833 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
29 4,3800 4,3800 4,3800 4,3800 4,3800
30 4,4900 4,4900 4,4900 4,4900 4,4900
31 4,2367 4,2367 4,2367 4,2367 4,2367
32 4,4233 4,4233 4,4233 4,4233 4,4233
33 4,5733 4,5733 4,5733 4,5733 4,5733
34 3,6567 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
35 4,1000 4,1000 4,1000 4,1000 4,1000
36 4,2767 4,2767 4,2767 4,2767 4,2767
37 4,2533 4,2533 4,2533 4,2533 4,2533
38 3,1567 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
39 4,2200 4,2200 4,2200 4,2200 4,2200
40 4,3867 4,3867 4,3867 4,3867 4,3867
41 3,0267 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
42 3,9133 3,9133 3,9133 3,9133 3,9133
43 4,2000 4,2000 4,2000 4,2000 4,2000
44 4,3433 4,3433 4,3433 4,3433 4,3433
45 4,1000 4,1000 4,1000 4,1000 4,1000
46 4,8133 4,7679 4,7515 4,7473 4,7463
47 3,3300 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
48 3,9400 3,9400 3,9400 3,9400 3,9400
49 3,7333 3,7521 3,7521 3,7521 3,7521
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
73
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2 3 4
50 3,7867 3,7867 3,7867 3,7867 3,7867
51 4,3333 4,3333 4,3333 4,3333 4,3333
52 3,7667 3,7667 3,7667 3,7667 3,7667
53 4,0033 4,0033 4,0033 4,0033 4,0033
54 4,5933 4,5933 4,5933 4,5933 4,5933
55 4,1600 4,1600 4,1600 4,1600 4,1600
Trung bình 4,2040 4,2378 4,2368 4,2365 4,2364
SD 0,401 0,302 0,300 0,2997 0,2996
x* 4,260 4,238 4,237 4,236 4,236
s* 0,339 0,342 0,340 0,340 0,340
Giá trị ấn định:
xpt = 4,236
Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực:
pt = 0,34 0,3pt = 0,102
Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:
u(xpt) = 1,25 n
*s = 0,041
u(xpt) ≤ 0,3pt độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
74
B7. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ pH (ILT 2018 - 7)
Giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo được xác định dựa trên tập hợp kết quả mẫu A và mẫu B của 61 phòng thí nghiệm tham gia và được tính bằng kỹ thuật phân tích robust Algorithm A, được trình bày ở Bảng B7.
Bảng B7. Kết quả phân tích robust mẫu A và B
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
0,0482 0,0497 0,0497
x* - 2,1985 2,1972 2,1972
x* + 2,2949 2,2966 2,2966
33 2,123 2,198 2,198
45 2,133 2,198 2,198
12 2,137 2,198 2,198
33 2,147 2,198 2,198
45 2,147 2,198 2,198
3 2,157 2,198 2,198
12 2,160 2,198 2,198
3 2,163 2,198 2,198
60 2,167 2,198 2,198
35 2,180 2,198 2,198
61 2,197 2,198 2,198
61 2,203 2,203 2,203
14 2,210 2,210 2,210
15 2,210 2,210 2,210
14 2,210 2,210 2,210
31 2,210 2,210 2,210
47 2,210 2,210 2,210
17 2,213 2,213 2,213
17 2,213 2,213 2,213
35 2,217 2,217 2,217
50 2,217 2,217 2,217
50 2,217 2,217 2,217
53 2,217 2,217 2,217
11 2,217 2,217 2,217
31 2,217 2,217 2,217
42 2,217 2,217 2,217
38 2,220 2,220 2,220
47 2,220 2,220 2,220
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
11 2,220 2,220 2,220
22 2,223 2,223 2,223
7 2,223 2,223 2,223
42 2,223 2,223 2,223
22 2,227 2,227 2,227
52 2,227 2,227 2,227
19 2,230 2,230 2,230
23 2,230 2,230 2,230
52 2,230 2,230 2,230
57 2,230 2,230 2,230
15 2,230 2,230 2,230
16 2,230 2,230 2,230
32 2,230 2,230 2,230
57 2,230 2,230 2,230
21 2,233 2,233 2,233
10 2,233 2,233 2,233
21 2,233 2,233 2,233
48 2,233 2,233 2,233
32 2,237 2,237 2,237
9 2,240 2,240 2,240
16 2,240 2,240 2,240
5 2,240 2,240 2,240
9 2,240 2,240 2,240
19 2,240 2,240 2,240
25 2,240 2,240 2,240
49 2,240 2,240 2,240
2 2,243 2,243 2,243
5 2,243 2,243 2,243
23 2,243 2,243 2,243
7 2,247 2,247 2,247
25 2,247 2,247 2,247
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
75
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
39 2,247 2,247 2,247
48 2,247 2,247 2,247
49 2,247 2,247 2,247
53 2,247 2,247 2,247
2 2,247 2,247 2,247
30 2,250 2,250 2,250
30 2,250 2,250 2,250
38 2,250 2,250 2,250
8 2,253 2,253 2,253
10 2,253 2,253 2,253
36 2,253 2,253 2,253
43 2,253 2,253 2,253
44 2,253 2,253 2,253
6 2,257 2,257 2,257
8 2,257 2,257 2,257
39 2,257 2,257 2,257
43 2,257 2,257 2,257
4 2,260 2,260 2,260
18 2,260 2,260 2,260
40 2,260 2,260 2,260
4 2,260 2,260 2,260
18 2,260 2,260 2,260
40 2,260 2,260 2,260
44 2,260 2,260 2,260
58 2,260 2,260 2,260
27 2,263 2,263 2,263
46 2,263 2,263 2,263
28 2,263 2,263 2,263
46 2,263 2,263 2,263
24 2,267 2,267 2,267
28 2,267 2,267 2,267
58 2,267 2,267 2,267
27 2,267 2,267 2,267
36 2,267 2,267 2,267
Chu kỳ
Mã PTN 0 1 2
20 2,273 2,273 2,273
34 2,273 2,273 2,273
51 2,273 2,273 2,273
26 2,277 2,277 2,277
6 2,277 2,277 2,277
1 2,277 2,277 2,277
34 2,277 2,277 2,277
59 2,280 2,280 2,280
20 2,280 2,280 2,280
24 2,280 2,280 2,280
60 2,280 2,280 2,280
1 2,283 2,283 2,283
51 2,283 2,283 2,283
59 2,283 2,283 2,283
26 2,287 2,287 2,287
29 2,290 2,290 2,290
29 2,290 2,290 2,290
41 2,307 2,295 2,295
55 2,320 2,295 2,295
41 2,320 2,295 2,295
54 2,330 2,295 2,295
13 2,337 2,295 2,295
55 2,337 2,295 2,295
56 2,337 2,295 2,295
13 2,337 2,295 2,295
56 2,343 2,295 2,295
54 2,350 2,295 2,295
37 2,673 2,295 2,295
37 2,683 2,295 2,295
Trung bình 2,2523 2,2469 2,2469
SD 0,070 0,029 0,029
x* 2,2467 2,2469 2,2469
s* 0,0321 0,0331 0,0331
Giá trị ấn định: xpt = 2,247
Độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo là độ lệch chuẩn thực:
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
76
pt = 0,03 0,3pt = 0,009
Độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định:
u(xpt) = 1,25 n
*s = 0,003
u(xpt) ≤ 0,3pt độ không đảm bảo đo chuẩn của giá trị ấn định không đáng kể.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
77
C1. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP UV-Vis
(ILT 2018 - 1)
1. Giới thiệu chung
- 95 phòng thí nghiệm gửi kết quả về cho Ban Tổ chức.
- Giá trị ấn định được xác định dựa trên kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 97,92 %.
- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 1,43.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá theo test Cochran và test Grubbs: kết quả được trình bày ở Bảng C1.1., Bảng C1.2. và Bảng C1.3.
Bảng C1.1. Kết quả phân tích của các PTN
Mã số PTN
Mẫu A Mẫu B
x1 x2 TB S2 x1 x2 TB S2
1 98,00 97,28 97,64 0,259 97,90 97,75 97,83 0,011
2 97,25 97,52 97,39 0,036 97,56 97,63 97,60 0,002
3 98,84 98,72 98,78 0,007 98,50 98,69 98,60 0,018
4 96,73 95,43 96,08 0,845 96,07 95,05 95,56 0,520
5 98,20 97,96 98,08 0,029 96,92 97,15 97,04 0,026
6 103,50 104,30 103,90 0,320 101,10 101,20 101,15 0,005
7 96,41 95,97 96,19 0,097 96,73 95,99 96,36 0,274
8 98,75 98,44 98,60 0,048 97,91 98,36 98,14 0,099
9 96,37 96,41 96,39 0,001 96,16 96,06 96,11 0,005
10 98,32 98,65 98,49 0,054 98,68 98,44 98,56 0,029
11 94,10 93,97 94,04 0,008 94,10 93,64 93,87 0,106
12 98,89 98,94 98,92 0,001 98,59 98,58 98,59 0,000
13 95,60 95,66 95,63 0,002 95,91 95,54 95,72 0,069
14 94,46 94,18 94,32 0,039 93,59 93,56 93,58 0,000
15 97,24 97,32 97,28 0,003 98,59 98,18 98,39 0,084
16 97,84 98,32 98,08 0,115 98,22 98,38 98,30 0,013
17 98,43 98,22 98,33 0,022 98,25 98,33 98,29 0,003
18 98,76 98,35 98,56 0,084 98,87 98,33 98,60 0,146
19 97,60 97,70 97,65 0,005 98,57 98,46 98,52 0,006
20 99,26 99,23 99,25 0,000 98,94 99,11 99,03 0,014
21 97,18 97,29 97,24 0,006 97,38 97,18 97,28 0,020
22 96,37 96,43 96,40 0,002 96,47 96,51 96,49 0,001
23 96,11 96,79 96,45 0,231 97,56 97,50 97,53 0,002
24 96,06 96,61 96,34 0,151 96,74 96,34 96,54 0,080
25 88,02 88,27 88,15 0,031 90,56 90,80 90,68 0,029
26 99,02 98,96 98,99 0,002 98,77 98,87 98,82 0,005
27 99,53 98,13 98,83 0,980 95,70 95,75 95,73 0,001
28 99,94 99,82 99,88 0,007 100,13 100,53 100,33 0,080
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
78
Mã số PTN
Mẫu A Mẫu B
x1 x2 TB S2 x1 x2 TB S2
29 97,60 97,84 97,72 0,029 98,37 98,74 98,56 0,068
30 98,10 98,20 98,15 0,005 98,45 99,18 98,82 0,266
31 96,53 95,67 96,10 0,370 96,05 96,69 96,37 0,205
32 99,70 99,80 99,75 0,005 99,60 99,80 99,70 0,020
33 97,02 97,13 97,08 0,006 97,51 98,08 97,80 0,162
34 98,51 98,55 98,53 0,001 98,41 98,55 98,48 0,010
35 95,24 94,62 94,93 0,192 94,20 95,22 94,71 0,520
36 98,49 98,03 98,26 0,106 97,81 97,67 97,74 0,010
37 100,47 98,71 99,59 1,549 99,86 99,60 99,73 0,034
38 98,33 98,44 98,39 0,006 97,98 98,07 98,03 0,004
39 98,70 100,30 99,50 1,280 97,20 96,00 96,60 0,720
40 99,85 99,74 99,80 0,006 98,45 98,47 98,46 0,000
41 99,09 99,76 99,43 0,224 100,59 99,63 100,11 0,461
42 98,89 98,33 98,61 0,157 98,69 98,22 98,46 0,110
43 98,98 98,90 98,94 0,003 100,39 99,21 99,80 0,696
44 99,42 99,61 99,52 0,018 99,16 99,46 99,31 0,045
45 99,09 98,78 98,94 0,048 99,48 99,80 99,64 0,051
46 98,50 98,47 98,49 0,000 98,55 98,50 98,53 0,001
47 94,33 94,67 94,50 0,058 94,28 94,28 94,28 0,000
48 97,91 98,05 97,98 0,009 98,63 98,76 98,70 0,008
49 100,80 101,00 100,90 0,020 99,70 101,40 100,55 1,445
50 95,67 95,64 95,66 0,000 97,34 97,32 97,33 0,000
51 97,23 97,11 97,17 0,007 96,40 96,30 96,35 0,005
52 98,21 98,21 98,21 0,000 98,34 98,57 98,46 0,026
53 95,48 95,52 95,50 0,001 93,10 93,84 93,47 0,274
54 96,27 96,49 96,38 0,024 97,17 97,50 97,34 0,054
55 97,39 96,64 97,02 0,281 98,25 97,58 97,92 0,224
56 96,99 96,94 96,97 0,001 95,60 95,71 95,66 0,006
57 99,97 99,51 99,74 0,106 99,99 99,72 99,86 0,037
58 98,03 98,31 98,17 0,039 97,71 98,01 97,86 0,045
59 99,19 99,34 99,27 0,011 99,02 99,02 99,02 0,000
60 98,37 98,21 98,29 0,013 99,37 99,22 99,30 0,011
61 98,28 98,51 98,40 0,026 98,10 97,91 98,01 0,018
62 99,47 99,32 99,40 0,011 97,66 97,48 97,57 0,016
63 98,00 97,89 97,95 0,006 98,96 98,62 98,79 0,058
64 98,72 98,39 98,56 0,054 98,69 98,42 98,56 0,036
65 97,12 96,87 97,00 0,031 98,06 98,59 98,33 0,140
66 97,22 97,16 97,19 0,002 97,09 97,42 97,26 0,054
67 98,76 98,53 98,65 0,026 97,81 97,25 97,53 0,157
68 94,50 94,30 94,40 0,020 99,60 99,40 99,50 0,020
69 99,18 99,08 99,13 0,005 99,52 99,71 99,62 0,018
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
79
Mã số PTN
Mẫu A Mẫu B
x1 x2 TB S2 x1 x2 TB S2
70 96,29 96,22 96,26 0,002 96,27 96,62 96,45 0,061
71 96,72 96,77 96,75 0,001 96,62 96,71 96,67 0,004
72 96,76 96,69 96,73 0,002 96,81 97,02 96,92 0,022
73 97,17 96,87 97,02 0,045 97,25 96,83 97,04 0,088
74 97,94 96,76 97,35 0,696 99,62 97,93 98,78 1,428
75 99,08 99,06 99,07 0,000 99,07 99,33 99,20 0,034
76 99,38 99,41 99,40 0,000 98,58 98,95 98,77 0,068
77 99,90 100,01 99,96 0,006 100,28 100,14 100,21 0,010
78 98,02 98,41 98,22 0,076 97,74 97,48 97,61 0,034
79 98,72 98,58 98,65 0,010 98,53 99,22 98,88 0,238
80 97,94 98,19 98,07 0,031 99,23 98,84 99,04 0,076
81 96,32 96,70 96,51 0,072 97,47 97,13 97,30 0,058
82 98,12 98,32 98,22 0,020 97,80 97,82 97,81 0,000
83 98,41 98,06 98,24 0,061 99,08 99,17 99,13 0,004
84 97,53 97,71 97,62 0,016 97,75 98,06 97,91 0,048
85 99,00 98,76 98,88 0,029 99,06 99,18 99,12 0,007
86 99,25 99,34 99,30 0,004 99,38 99,27 99,33 0,006
87 97,86 97,01 97,44 0,361 95,98 96,35 96,17 0,068
88 100,13 100,85 100,49 0,259 101,66 101,08 101,37 0,168
89 98,40 98,75 98,58 0,061 99,34 98,31 98,83 0,530
90 96,19 96,12 96,16 0,002 96,00 96,14 96,07 0,010
91 95,84 95,69 95,77 0,011 95,57 95,53 95,55 0,001
92 96,33 96,45 96,39 0,007 95,58 95,70 95,64 0,007
93 96,97 97,09 97,03 0,007 97,47 97,94 97,71 0,110
94 97,98 98,40 98,19 0,088 97,39 97,46 97,43 0,002
95 97,00 97,10 97,05 0,005 97,40 97,34 97,37 0,002
Ghi chú: Những PTN loại theo test Cochran và test Grubbs: In nền lưới xám.
Bảng C1.2. Kết quả đánh giá theo test Cochran
Mẫu A Mẫu B Lần 1 Lần 1 S2 10,024 S2 10,776 S2
max = 0,259 S2max = 0,011
Ctn = 0,026 Ctn = 0,001 Ctc(2,95 ) = 0,121 Ctc(2,95) = 0,121 Ctn > Ctc(2,95) Ctn > Ctc(2,95) Kết luận: Loại phương sai PTN 37. Kết luận: Loại phương sai PTN 49.Lần 2 Lần 2 S2 9,764 S2 10,765 S2
max = 0,036 S2max = 0,002
Ctn = 0,004 Ctn = 0,000 Ctc( 2,94) = 0,122 Ctc(2,94) = 0,122
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
80
Mẫu A Mẫu B Ctn > Ctc(2,94) Ctn > Ctc(2,94)
Kết luận: Loại phương sai PTN 39. Kết luận: Loại phương sai PTN 74. Lần 3 Lần 3 S2 9,728 S2 10,763 S2
max = 0,007 S2max = 0,018
Ctn = 0,001 Ctn = 0,002 Ctc(2,93) = 0,123 Ctc(2,93) = 0,123 Ctn > Ctc(2,93) Ctn < Ctc(2,93)
Kết luận: Loại phương sai PTN 27. Kết luận: Không loại phương sai nào. Lần 4 S2 9,721 S2
max = 0,845 Ctn = 0,087 Ctc(2,92) = 0,124 Ctn > Ctc(2,92) Kết luận: Loại phương sai PTN 4. Lần 5 S2 8,876 S2
max = 0,029 Ctn = 0,003 Ctc(2,91) = 0,125 Ctn > Ctc(2,91) Kết luận: Loại phương sai PTN 74. Lần 6 S2 8,847 S2
max = 0,320 Ctn = 0,036 Ctc(2,90) = 0,126 Ctn < Ctc(2,90) Kết luận: Không loại phương sai nào.
Bảng C1.3. Kết quả đánh giá theo test Grubbs
Mẫu A Mẫu B Lần 1 Lần 1 n = 90 n = 93S = 1,8746 S = 1,7433 SH = 1,7655 SH = 1,7111 SL = 1,5822 SL = 1,5867 G'L = 5,1140 G'L = 4,0641 G'H = 3,2906 G'H = 2,0680 G'' = 8,4046 G'' = 6,1321 G'''L = 0,6964 G'''L = 0,8104 G'''H = 0,8671 G'''H = 0,9424 G'tc,90 = 3,3480 G'tc,90 = 3,3480 G''tc,90 = 5,9060 G''tc,90 = 5,9060 G'''tc,90 = 0,8040 G'''tc,90 = 0,8040 Gtn < Gtc,90 Gtn < Gtc,90
G'L > G'tc Loại giá trị trung bình PTN 25 G'L > G'tc Loại giá trị trung bình PTN 25 G'' > G''tc Loại giá trị trung bình PTN 25, 6 G'' > G''tc Loại giá trị trung bình PTN 25, 88
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
81
Mẫu A Mẫu B G'''L < G'''tc Loại giá trị trung bình PTN 25, 11 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 6, 11, 25 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 25, 88Lần 2 Lần 2 n = 87 n = 91 S = 1,4024 S = 1,5509 SH = 1,3700 SH = 1,5185 SL = 1,3584 SL = 1,4895 G'L = 2,4910 G'L = 2,7939 G'H = 2,2009 G'H = 2,1580 G'' = 4,6919 G'' = 4,9518 G'''L = 0,9163 G'''L = 0,9019 G'''H = 0,9321 G'''H = 0,9373 G'tc,80 = 3,3060 G'tc,90 = 3,3480 G''tc,80 = 5,8110 G''tc,90 = 5,9060 G'''tc,80 = 0,7856 G'''tc,90 = 0,8040 Gtn < Gtc,80 Gtn < Gtc,90
Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào
2.2. Tính giá trị sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả được trình bày ở Bảng C1.4
Bảng C1.4. Giá trị lệch của các PTN so với giá trị ấn định
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D % TB D D %
1 97,640 -0,280 -0,286 97,825 -0,095 -0,097
2 97,385 -0,535 -0,546 97,595 -0,325 -0,332
3 98,780 0,860 0,878 98,595 0,675 0,689
4 96,080 -1,840 -1,879 95,560 -2,360 -2,410
5 98,080 0,160 0,163 97,035 -0,885 -0,904
6 103,900 5,980 6,107 101,150 3,230 3,299
7 96,190 -1,730 -1,767 96,360 -1,560 -1,593
8 98,595 0,675 0,689 98,137 0,217 0,222
9 96,390 -1,530 -1,563 96,110 -1,810 -1,848
10 98,485 0,565 0,577 98,560 0,640 0,654
11 94,035 -3,885 -3,968 93,870 -4,050 -4,136
12 98,915 0,995 1,016 98,585 0,665 0,679
13 95,629 -2,291 -2,340 95,721 -2,200 -2,246
14 94,320 -3,600 -3,676 93,575 -4,345 -4,437
15 97,280 -0,640 -0,654 98,385 0,465 0,475
16 98,080 0,160 0,163 98,300 0,380 0,388
17 98,325 0,405 0,414 98,290 0,370 0,378
18 98,555 0,635 0,648 98,600 0,680 0,694
19 97,650 -0,270 -0,276 98,515 0,595 0,608
20 99,245 1,325 1,353 99,025 1,105 1,128
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
82
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D % TB D D %
21 97,235 -0,685 -0,700 97,280 -0,640 -0,654
22 96,400 -1,520 -1,552 96,490 -1,430 -1,460
23 96,450 -1,470 -1,501 97,530 -0,390 -0,398
24 96,335 -1,585 -1,619 96,540 -1,380 -1,409
25 88,145 -9,775 -9,983 90,680 -7,240 -7,394
26 98,990 1,070 1,093 98,820 0,900 0,919
27 98,830 0,910 0,929 95,725 -2,195 -2,242
28 99,880 1,960 2,002 100,330 2,410 2,461
29 97,720 -0,200 -0,204 98,555 0,635 0,648
30 98,150 0,230 0,235 98,815 0,895 0,914
31 96,100 -1,820 -1,859 96,370 -1,550 -1,583
32 99,750 1,830 1,869 99,700 1,780 1,818
33 97,075 -0,845 -0,863 97,795 -0,125 -0,128
34 98,530 0,610 0,623 98,480 0,560 0,572
35 94,930 -2,990 -3,054 94,710 -3,210 -3,278
36 98,260 0,340 0,347 97,740 -0,180 -0,184
37 99,590 1,670 1,705 99,730 1,810 1,848
38 98,385 0,465 0,475 98,025 0,105 0,107
39 99,500 1,580 1,614 96,600 -1,320 -1,348
40 99,795 1,875 1,915 98,460 0,540 0,551
41 99,425 1,505 1,537 100,110 2,190 2,237
42 98,610 0,690 0,705 98,455 0,535 0,546
43 98,940 1,020 1,042 99,800 1,880 1,920
44 99,515 1,595 1,629 99,310 1,390 1,420
45 98,935 1,015 1,037 99,640 1,720 1,757
46 98,485 0,565 0,577 98,525 0,605 0,618
47 94,500 -3,420 -3,493 94,280 -3,640 -3,717
48 97,982 0,062 0,063 98,695 0,775 0,791
49 100,900 2,980 3,043 100,550 2,630 2,686
50 95,655 -2,265 -2,313 97,330 -0,590 -0,603
51 97,170 -0,750 -0,766 96,350 -1,570 -1,603
52 98,210 0,290 0,296 98,455 0,535 0,546
53 95,500 -2,420 -2,471 93,470 -4,450 -4,545
54 96,380 -1,540 -1,573 97,335 -0,585 -0,597
55 97,015 -0,905 -0,924 97,915 -0,005 -0,005
56 96,965 -0,955 -0,975 95,655 -2,265 -2,313
57 99,738 1,818 1,857 99,858 1,938 1,979
58 98,170 0,250 0,255 97,860 -0,060 -0,061
59 99,265 1,345 1,374 99,020 1,100 1,123
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
83
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D % TB D D %
60 98,290 0,370 0,378 99,295 1,375 1,404
61 98,395 0,475 0,485 98,005 0,085 0,087
62 99,395 1,475 1,506 97,570 -0,350 -0,357
63 97,945 0,025 0,026 98,790 0,870 0,888
64 98,555 0,635 0,648 98,555 0,635 0,648
65 96,995 -0,925 -0,945 98,325 0,405 0,414
66 97,190 -0,730 -0,746 97,255 -0,665 -0,679
67 98,645 0,725 0,740 97,530 -0,390 -0,398
68 94,400 -3,520 -3,595 99,500 1,580 1,614
69 99,130 1,210 1,236 99,615 1,695 1,731
70 96,255 -1,665 -1,700 96,445 -1,475 -1,506
71 96,745 -1,175 -1,200 96,665 -1,255 -1,282
72 96,725 -1,195 -1,220 96,915 -1,005 -1,026
73 97,020 -0,900 -0,919 97,040 -0,880 -0,899
74 97,350 -0,570 -0,582 98,775 0,855 0,873
75 99,070 1,150 1,174 99,200 1,280 1,307
76 99,395 1,475 1,506 98,765 0,845 0,863
77 99,955 2,035 2,078 100,210 2,290 2,339
78 98,215 0,295 0,301 97,610 -0,310 -0,317
79 98,650 0,730 0,746 98,875 0,955 0,975
80 98,065 0,145 0,148 99,035 1,115 1,139
81 96,510 -1,410 -1,440 97,300 -0,620 -0,633
82 98,220 0,300 0,306 97,810 -0,110 -0,112
83 98,235 0,315 0,322 99,125 1,205 1,231
84 97,620 -0,300 -0,306 97,905 -0,015 -0,015
85 98,880 0,960 0,980 99,120 1,200 1,225
86 99,295 1,375 1,404 99,325 1,405 1,435
87 97,435 -0,485 -0,495 96,165 -1,755 -1,792
88 100,490 2,570 2,625 101,370 3,450 3,523
89 98,575 0,655 0,669 98,825 0,905 0,924
90 96,155 -1,765 -1,802 96,070 -1,850 -1,889
91 95,765 -2,155 -2,201 95,550 -2,370 -2,420
92 96,390 -1,530 -1,563 95,640 -2,280 -2,328
93 97,030 -0,890 -0,909 97,705 -0,215 -0,220
94 98,190 0,270 0,276 97,425 -0,495 -0,506
95 97,050 -0,870 -0,888 97,370 -0,550 -0,562
Ghi chú: | Di | > E: In nền xám
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
84
Nhận xét
PTN i được đánh giá là Đạt khi: -E < Di < E. Trong đó: E = 3pt = 4,29
Kết luận
Các PTN không đạt: PTN 6, PTN 25, PTN 14, PTN 53
2.3. Tính giá trị z-score: kết quả được trình bày ở Bảng C1.5
Bảng C1.5. Giá trị z-score
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB
1 97,640 -0,196 97,825 -0,066
2 97,385 -0,374 97,595 -0,227
3 98,780 0,601 98,595 0,472
4 96,080 -1,287 95,560 -1,650
5 98,080 0,112 97,035 -0,619
6 103,900 4,182 101,150 2,259
7 96,190 -1,210 96,360 -1,091
8 98,595 0,472 98,137 0,152
9 96,390 -1,070 96,110 -1,266
10 98,485 0,395 98,560 0,448
11 94,035 -2,717 93,870 -2,832
12 98,915 0,696 98,585 0,465
13 95,629 -1,602 95,721 -1,538
14 94,320 -2,517 93,575 -3,038
15 97,280 -0,448 98,385 0,325
16 98,080 0,112 98,300 0,266
17 98,325 0,283 98,290 0,259
18 98,555 0,444 98,600 0,476
19 97,650 -0,189 98,515 0,416
20 99,245 0,927 99,025 0,773
21 97,235 -0,479 97,280 -0,448
22 96,400 -1,063 96,490 -1,000
23 96,450 -1,028 97,530 -0,273
24 96,335 -1,108 96,540 -0,965
25 88,145 -6,836 90,680 -5,063
26 98,990 0,748 98,820 0,629
27 98,830 0,636 95,725 -1,535
28 99,880 1,371 100,330 1,685
29 97,720 -0,140 98,555 0,444
30 98,150 0,161 98,815 0,626
31 96,100 -1,273 96,370 -1,084
32 99,750 1,280 99,700 1,245
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
85
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB
33 97,075 -0,591 97,795 -0,087
34 98,530 0,427 98,480 0,392
35 94,930 -2,091 94,710 -2,245
36 98,260 0,238 97,740 -0,126
37 99,590 1,168 99,730 1,266
38 98,385 0,325 98,025 0,073
39 99,500 1,105 96,600 -0,923
40 99,795 1,311 98,460 0,378
41 99,425 1,052 100,110 1,531
42 98,610 0,483 98,455 0,374
43 98,940 0,713 99,800 1,315
44 99,515 1,115 99,310 0,972
45 98,935 0,710 99,640 1,203
46 98,485 0,395 98,525 0,423
47 94,500 -2,392 94,280 -2,545
48 97,982 0,043 98,695 0,542
49 100,900 2,084 100,550 1,839
50 95,655 -1,584 97,330 -0,413
51 97,170 -0,524 96,350 -1,098
52 98,210 0,203 98,455 0,374
53 95,500 -1,692 93,470 -3,112
54 96,380 -1,077 97,335 -0,409
55 97,015 -0,633 97,915 -0,003
56 96,965 -0,668 95,655 -1,584
57 99,738 1,271 99,858 1,355
58 98,170 0,175 97,860 -0,042
59 99,265 0,941 99,020 0,769
60 98,290 0,259 99,295 0,962
61 98,395 0,332 98,005 0,059
62 99,395 1,031 97,570 -0,245
63 97,945 0,017 98,790 0,608
64 98,555 0,444 98,555 0,444
65 96,995 -0,647 98,325 0,283
66 97,190 -0,510 97,255 -0,465
67 98,645 0,507 97,530 -0,273
68 94,400 -2,462 99,500 1,105
69 99,130 0,846 99,615 1,185
70 96,255 -1,164 96,445 -1,031
71 96,745 -0,822 96,665 -0,878
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
86
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB
72 96,725 -0,836 96,915 -0,703
73 97,020 -0,629 97,040 -0,615
74 97,350 -0,399 98,775 0,598
75 99,070 0,804 99,200 0,895
76 99,395 1,031 98,765 0,591
77 99,955 1,423 100,210 1,601
78 98,215 0,206 97,610 -0,217
79 98,650 0,510 98,875 0,668
80 98,065 0,101 99,035 0,780
81 96,510 -0,986 97,300 -0,434
82 98,220 0,210 97,810 -0,077
83 98,235 0,220 99,125 0,843
84 97,620 -0,210 97,905 -0,010
85 98,880 0,671 99,120 0,839
86 99,295 0,962 99,325 0,983
87 97,435 -0,339 96,165 -1,227
88 100,490 1,797 101,370 2,413
89 98,575 0,458 98,825 0,633
90 96,155 -1,234 96,070 -1,294
91 95,765 -1,507 95,550 -1,657
92 96,390 -1,070 95,640 -1,594
93 97,030 -0,622 97,705 -0,150
94 98,190 0,189 97,425 -0,346
95 97,050 -0,608 97,370 -0,385
Ghi chú: 2 < |z| < 3: In nền xám |z| 3: In nền đen
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
87
2.4. Sự phân bố các kết quả trung bình
2.4.1. Biểu đồ Histogram
Hình C1.1. Biểu đồ Histogram của mẫu A, phép thử ILT 2018 - 1
Hình C1.2. Biểu đồ Histogram của mẫu B, phép thử ILT 2018 - 1
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
88
2.4.2. Sự phân bố các kết quả trung bình theo biểu đồ Kernel Density
Hình C1.3. Biểu đồ Kernel Density mẫu A, phép thử ILT 2018 - 1
Hình C1.4. Biểu đồ Kernel Density mẫu B, phép thử ILT 2018 - 1
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
89
2.5. Sự phân bố các giá trị z-score
2.5.1. Biểu đồ Bar-plots
Hình C1.5. Biểu đồ Bar-plots của mẫu A, phép thử ILT 2018 - 1
Hình C1.6. Biểu đồ Bar-plots của mẫu B, phép thử ILT 2018 - 1
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
90
2.5.2. Biểu đồ Youden Plot
Hình C1.7. Biểu đồ Youden Plot của mẫu A và mẫu B, phép thử ILT 2018 - 1
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
91
C2. PHÉP THỬ ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC (ILT 2018 - 2)
1. Giới thiệu
- 71 phòng thí nghiệm gửi kết quả về cho BTC.
- Giá trị ấn định được xác định dựa trên các kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 23,139 mg.
- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên các kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 1,08.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá theo test Cochran và test Grubbs: kết quả được trình bày ở Bảng C2.1., Bảng C2.2. và Bảng C2.3..
Bảng C2.1. Kết quả phân tích của các PTN
Mã PTN x1 x2 TB S2 1 22,32 22,53 22,43 0,022 2 22,20 22,35 22,28 0,011 3 22,48 22,71 22,60 0,026 4 21,18 21,62 21,40 0,097 5 21,21 22,30 21,76 0,594 6 24,35 24,78 24,57 0,092 7 22,62 22,63 22,63 0,000 8 23,52 23,60 23,56 0,003 9 22,67 22,52 22,60 0,011
10 25,31 25,27 25,29 0,001 11 24,93 25,07 25,00 0,010 12 23,19 23,65 23,42 0,106 13 21,76 21,52 21,64 0,029 14 22,07 22,00 22,04 0,002 15 23,43 23,51 23,47 0,003 16 23,98 24,00 23,99 0,000 17 24,58 24,61 24,60 0,000 18 22,69 22,60 22,65 0,004 19 22,16 22,24 22,20 0,003 20 22,71 22,77 22,74 0,002 21 20,60 20,80 20,70 0,020 22 22,01 22,17 22,09 0,013 23 23,45 23,86 23,66 0,084 24 22,43 22,54 22,49 0,006 25 23,96 24,05 24,01 0,004 26 21,35 21,41 21,38 0,002 27 23,27 23,31 23,29 0,001 28 23,53 23,77 23,65 0,029 29 19,62 19,70 19,66 0,003 30 24,82 25,19 25,01 0,068 31 95,41 96,34 95,88 0,432 32 23,37 23,69 23,53 0,051 33 23,85 23,94 23,90 0,004 34 22,14 21,69 21,92 0,1013 35 23,97 23,92 23,95 0,001 36 22,52 22,87 22,70 0,061 37 24,71 24,59 24,65 0,007 38 22,72 23,21 22,97 0,120
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
92
Mã PTN x1 x2 TB S2 39 23,41 23,42 23,42 0,000 40 22,28 22,23 22,26 0,001 41 23,70 23,50 23,60 0,020 42 23,71 23,88 23,80 0,014 43 23,25 23,41 23,33 0,013 44 22,95 22,92 22,94 0,.000 45 21,60 21,96 21,78 0,065 46 22,49 22,45 22,47 0,001 47 22,99 23,03 23,01 0,001 48 22,96 23,00 22,98 0,001 49 23,29 23,29 23,29 0,000 50 25,87 25,88 25,88 0,000 51 22,14 22,65 22,40 0,130 52 22,03 22,24 22,14 0,022 53 23,16 23,05 23,11 0,006 54 22,30 22,46 22,38 0,013 55 30,87 32,00 31,44 0,638 56 23,26 23,31 23,29 0,001 57 23,49 23,72 23,61 0,026 58 24,22 23,11 23,67 0,616 59 21,96 21,89 21,93 0,002 60 22,61 22,46 22,54 0,011 61 23,84 23,70 23,77 0,010 62 23,15 23,17 23,16 0,000 63 24,39 24,35 24,37 0,001 64 23,94 24,51 24,23 0,163 65 23,06 22,97 23,02 0,004 66 22,59 22,71 22,65 0,007 67 23,97 23,73 23,85 0,029 68 24,72 24,99 24,86 0,036 69 23,96 23,66 23,81 0,045 70 23,01 23,42 23,22 0,084 71 10,15 10,19 10,17 0,001
Ghi chú:
Những PTN loại theo test Cochran và test Grubbs: In nền lưới xám.
Bảng C2.2. Kết quả đánh giá theo test Cochran
Lần 1 Lần 4
S2 S2 S2
max = 0,638 S2max = 0,432
Ctn = 0,160 Ctn = 0,202 Ctc(2 , 71) = 0,152 Ctc(2 ,68) = 0,157 Ctn > Ctc(2 ,71 ) Ctn > Ctc(2 ,68 ) Kết luận: Loại phương sai PTN 55 Kết luận: Loại phương sai PTN 31 Lần 2 Lần 5
S2 S2 S2
max = 0,616 S2max = 0,163
Ctn = 0,184 Ctn = 0,095 Ctc(2 , 70) = 0,154 Ctc(2 ,67) = 0,159
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
93
Ctn > Ctc(2 , 70) Ctn < Ctc(2 ,67) Kết luận: Loại phương sai PTN 58 Kết luận: Không loại phương sai nào Lần 3
S2 = 2,735
S2max = 0,594
Ctn = 0,217 Ctn > Ctc(2 ,69) Kết luận: Loại phương sai PTN 5
Bảng C2.3. Kết quả đánh giá theo test Grubbs
Lần 1 n S
= =
67 1,9189
SH = 1,8982 SL = 1,1036 G'L = 6,6456 G'H = 1,5389 G'' = 8,1845 G'''L = 0,3208 G'''H = 0,9489 G'tc,60 = 3,2000 G''tc,60 = 5,5680 G'''tc,60 = 0,7343 G'L> G'tc,60 Loại giá trị trung bình PTN 71 G'' > G''tc,60 Loại giá trị trung bình PTN 71, 50 G'''L < G'''tc,60 Loại giá trị trung bình PTN 71, 29 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 29, PTN 50 và PTN 71 Lần 2 n S
= =
64
0,9738 SH = 0,9420SL = 0,9315G'L = 2,4914G'H = 2,2221G'' = 4,7135G'''L = 0,8859G'''H = 0,9060G'tc,60 = 3,2000G''tc,60 = 5,5680G'''tc,60 = 0,7343 Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
94
2.2. Tính giá trị lệch và phần trăm sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả được trình bày ở Bảng C2.4.
Bảng C2.4. Giá trị lệch của các PTN so với giá trị ấn định
Mã PTN TB D D% 1 22,43 -0,714 -3,086 2 22,28 -0,864 -3,734 3 22,60 -0,544 -2,351 4 21,40 -1,739 -7,515 5 21,76 -1,384 -5,981 6 24,57 1,426 6,163 7 22,63 -0,514 -2,221 8 23,56 0,421 1,819 9 22,60 -0,544 -2,351 10 25,29 2,151 9,296 11 25,00 1,861 8,043 12 23,42 0,281 1,214 13 21,64 -1,499 -6,478 14 22,04 -1,104 -4,771 15 23,47 0,331 1,430 16 23,99 0,851 3,678 17 24,60 1,456 6,292 18 22,65 -0,494 -2,135 19 22,20 -0,939 -4,058 20 22,74 -0,399 -1.724 21 20,70 -2,439 -10,541 22 22,09 -1,049 -4,533 23 23,66 0,516 2,230 24 22,49 -0,654 -2,826 25 24,01 0,866 3,743 26 21,38 -1,759 -7,602 27 23,29 0,151 0,653 28 23,65 0,511 2,208 29 19,66 -3,479 -15,035 30 25,01 1,866 8,064 31 95,88 72,736 314,344 32 23,53 0,391 1,690 33 23,90 0,756 3,267 34 21,92 -1,224 -5,290 35 23,95 0,806 3,483 36 22,70 -0,444 -1,919
Mã PTN TB D D% 37 24,65 1,511 6,530 38 22,97 -0,174 -0,752 39 23,42 0,276 1,193 40 22,26 -0,884 -3,820 41 23,60 0,461 1,992 42 23,80 0,656 2,835 43 23,33 0,191 0,825 44 22,94 -0,204 -0,882 45 21,78 -1,359 -5,873 46 22,47 -0,669 -2,891 47 23,01 -0,129 -0,558 48 22,98 -0,159 -0,687 49 23,29 0,152 0,655 50 25,88 2,736 11,824 51 22,40 -0,744 -3,215 52 22,14 -1,004 -4,339 53 23,11 -0,034 -0,147 54 22,38 -0,759 -3,280 55 31,44 8,296 35,853 56 23.29 0,146 0,631 57 23,61 0,466 2,014 58 23,67 0,526 2,273 59 21,93 -1,214 -5,247 60 22,54 -0,604 -2,610 61 23,77 0,631 2,727 62 23,16 0,021 0,091 63 24,37 1,231 5,320 64 24,23 1,090 4,712 65 23,02 -0,124 -0,536 66 22,65 -0,489 -2,113 67 23,85 0,711 3,073 68 24,86 1,716 7,416 69 23,81 0,671 2,900 70 23,22 0,076 0,328 71 10,17 -12,969 -56,048
Nhận xét
PTN i được đánh giá là Đạt khi: -E < Di < E. Trong đó: E = 3pt = 3,24
Ghi chú: | Di | > E: In nền xám
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
95
Kết luận
Các PTN không đạt: PTN 29, PTN 31, PTN 55, và PTN 71.
2.3. Tính giá trị z-score: kết quả được trình bày ở Bảng C2.5
Bảng C2.5. Giá trị z-score
Mã PTN TB z-score 1 22,43 -0,661 2 22,28 -0,800 3 22,60 -0,504 4 21,40 -1,610 5 21,76 -1,281 6 24,57 1,320 7 22,63 -0,476 8 23,56 0,390 9 22,60 -0,504 10 25,29 1,992 11 25,00 1,723 12 23,42 0,260 13 21,64 -1,388 14 22,04 -1,022 15 23,47 0,306 16 23,99 0,788 17 24,60 1,348 18 22,65 -0,457 19 22,20 -0,869 20 22,74 -0,369 21 20,70 -2,258 22 22,09 -0,971 23 23,66 0,478 24 22,49 -0,606 25 24,01 0,802 26 21,38 -1,629 27 23,29 0,140 28 23,65 0,473 29 19,66 -3,221 30 25,01 1,728 31 95,88 67,348 32 23,53 0,362 33 23,90 0,700 34 21,92 -1,133 35 23,95 0,746 36 22,70 -0,411
Mã PTN TB z-score 37 24,65 1,399 38 22,97 -0,161 39 23,42 0,256 40 22,26 -0,819 41 23,60 0,427 42 23,80 0,607 43 23,33 0,177 44 22,94 -0,189 45 21,78 -1,258 46 22,47 -0,619 47 23,01 -0,119 48 22,98 -0,147 49 23,29 0,140 50 25,88 2,533 51 22,40 -0,689 52 22,14 -0,930 53 23,11 -0,031 54 22,38 -0,703 55 31,44 7,681 56 23.29 0,135 57 23,61 0,431 58 23,67 0,487 59 21,93 -1,124 60 22,54 -0,559 61 23,77 0,584 62 23,16 0,019 63 24,37 1,140 64 24,23 1,009 65 23,02 -0,115 66 22,65 -0,453 67 23,85 0,658 68 24,86 1,589 69 23,81 0,621 70 23,22 0,070 71 10,17 -12,008
Ghi chú: 2 < |z| < 3: In nền xám |z| 3: In nền đen
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
96
2.4. Sự phân bố các kết quả trung bình
2.4.1. Biểu đồ Histogram
Hình C2.1. Biểu đồ Histogram của mẫu phép thử ILT 2018 - 2
2.4.2. Biểu đồ Kernel Density
Hình C2.2. Biểu đồ Kernel Density của mẫu phép thử ILT 2018 - 2
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
97
2.5. Sự phân bố các giá trị z-score
Hình C2.3. Biểu đồ Bar-plots của mẫu phép thử ILT 2018 - 2
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
98
C3. PHÉP THỬ ĐỊNH TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TLC (ILT 2018 - 3)
1. Giới thiệu
- 65 phòng thí nghiệm đăng ký tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng thí nghiệm năm 2018 về phép thử định tính Actisô, Ngải cứu bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng. Mỗi PTN đã nhận được: một mẫu thử nghiệm trà túi lọc, một mẫu chuẩn dược liệu đối chiếu Actisô, một mẫu chuẩn dược liệu đối chiếu Ngải cứu, quy trình thử nghiệm và biểu mẫu báo cáo kết quả phân tích.
- Tất cả các PTN tham gia đều gửi kết quả về Ban tổ chức.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng) trong chuẩn Actisô, chuẩn Ngải cứu và trà túi lọc
Bảng C3.1. Kết quả phân tích định tính Actisô của các PTN
Mã PTN
Mẫu Giá trị Rf Màu sắc của 4 vết
(Vết 1, vết 2, vết 3, vết 4)
Định tính Actisô Vết 1 Vết 2 Vết 3 Vết 4
1
Thử 0,14 0,25 0,38 0,72 Cam đỏ Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,25 0,38 0,72
2
Thử 0,19 0,38 0,51 0,80 Đỏ gạch Đúng
Chuẩn Actisô 0,19 0,38 0,51 0,8
3
Thử 0,28 0,39 0,57 0,80 Vàng cam sậm Đúng
Chuẩn Actisô 0,28 0,39 0,57 0,8
4
Thử 0,18 0,35 0,50 0,86 Cam đỏ Đúng
Chuẩn Actisô 0,18 0,35 0,5 0,86
5
Thử 0,13 0,26 0,36 0,70 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,13 0,26 0,36 0,7
6
Thử 0,14 0,28 0,39 0,74 Không hình Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,28 0,39 0,74
7
Thử 0,10 0,23 0,31 0,65 Vàng sậm Đúng
Chuẩn Actisô 0,1 0,23 0,31 0,65
8
Thử 0,17 - 0,42 0,75 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,17 - 0,42 0,75
9
Thử 0,21 0,37 0,53 0,85 Vàng cam hơi đỏ Đúng
Chuẩn Actisô 0,21 0,37 0,53 0,85
10
Thử 0,11 0,26 0,33 0,69 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,1 0,26 0,32 0,69
11
Thử 0,16 0,32 0,42 0,79 Cam đỏ Đúng
Chuẩn Actisô 0,16 0,32 0,42 0,79
12
Thử 0,15 0,31 0,41 0,75 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,15 0,31 0,41 0,75
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
99
Mã PTN
Mẫu Giá trị Rf Màu sắc của 4 vết
(Vết 1, vết 2, vết 3, vết 4)
Định tính Actisô Vết 1 Vết 2 Vết 3 Vết 4
13
Thử 0,14 0,27 0,37 - Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,27 0,37 -
14
Thử - - - - Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô - - - -
15
Thử 0,18 0,38 0,46 0,67 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,18 0,38 0,46 0,67
16
Thử - 0,37 0,48 - Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô - 0,37 0,48 -
17
Thử 0,19 0,30 0,43 0,67 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,19 0,3 0,43 0,67
18
Thử - - - 0,70 Nâu Đúng
Chuẩn Actisô - - - -
19
Thử - 0,34 0,43 0,77 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô - 0,34 0,43 0,77
20
Thử 0,13 0,26 0,39 0,76 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,13 0,26 0,39 0,76
21
Thử 0,18 0,34 0,45 0,80 Cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,18 0,34 0,45 0,8
22
Thử 0,21 0,30 0,55 0,77 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,21 0,3 0,55 0,77
23
Thử 0,16 0,33 0,45 0,80 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,16 0,33 0,45 0,8
24
Thử 0,23 0,37 0,49 0,81 Vàng
Đúng Chuẩn Actisô 0,23 0,37 0,49 0,81
25
Thử 0,17 0,35 0,43 0,69 Vàng
Đúng Chuẩn Actisô 0,17 - 0,43 0,69
26
Thử 0,15 0,30 0,42 0,52 Vàng
Đúng Chuẩn Actisô 0,15 0,3 0,42 0,52
27
Thử 0,13 0,25 0,31 0,81 Vàng
Đúng Chuẩn Actisô 0,13 0,25 0,31 0,81
28
Thử 0,13 0,30 0,40 0,74 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,15 - 0,4 0,74
29
Thử 0,17 0,31 0,44 0,78 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,17 0,31 0,44 0,78
30
Thử 0,13 0,30 0,39 0,78 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,13 0,3 0,39 0,78
31
Thử 0,16 0,29 0,41 0,78 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,16 0,29 0,41 0,78
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
100
Mã PTN
Mẫu Giá trị Rf Màu sắc của 4 vết
(Vết 1, vết 2, vết 3, vết 4)
Định tính Actisô Vết 1 Vết 2 Vết 3 Vết 4
32
Thử 0,21 0,38 0,51 0,81 Cam đỏ Đúng
Chuẩn Actisô 0,21 0,38 0,51 0,81
33
Thử 0,14 0,27 0,37 0,71 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,27 0,37 0,71
34
Thử 0,12 0,26 0,29 - Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,12 0,26 0,29 -
35
Thử 0,15 0,28 0,38 0,71 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,15 0,28 0,38 0,71
36
Thử 0,14 0,32 0,41 0,77 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,32 0,41 0,77
37
Thử 0,17 0,31 0,42 0,77 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,17 0,31 0,42 0,77
38
Thử 0,18 0,32 0,45 0,79 Vàng nhạt Đúng
Chuẩn Actisô 0,18 0,32 0,45 0,79
39
Thử 0,17 0,34 0,47 0,86 Cam nhạt Đúng
Chuẩn Actisô 0,17 0,33 0,46 0,86
40
Thử 0,15 0,28 0,36 0,68 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,15 0,28 0,36 0,68
41
Thử 0,17 0,31 0,43 0,77 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,17 0,31 0,43 0,77
42
Thử 0,14 0,29 0,43 0,81 Tím đen Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,29 0,43 0,81
43
Thử 0,13 0,29 0,38 0,77 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,13 0,29 0,38 0,77
44
Thử 0,13 0,28 0,35 0,69 Vàng hồng Đúng
Chuẩn Actisô 0,13 0,28 0,35 0,69
45
Thử 0,12 0,25 0,34 0,67 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,12 0,25 0,34 0,67
46
Thử 0,12 0,27 0,37 0,75 Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,12 0,27 0,37 0,75
47
Thử 0,18 0,34 0,45 0,77 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô - - - -
48
Thử 0,18 0,29 0,41 0,70 Vàng nâu Đúng
Chuẩn Actisô 0,18 0,29 0,41 0,7
49
Thử - - 0,55 - Vàng Đúng
Chuẩn Actisô - - 0,55 -
50
Thử 0,22 0,45 0,60 - Vàng Đúng
Chuẩn Actisô 0,22 0,45 0,60 -
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
101
Mã PTN
Mẫu Giá trị Rf Màu sắc của 4 vết
(Vết 1, vết 2, vết 3, vết 4)
Định tính Actisô Vết 1 Vết 2 Vết 3 Vết 4
51
Thử 0,14 0,29 0,38 0,71 Vàng cam Đúng
Chuẩn Actisô 0,14 0,29 0,38 0,71
52
Thử 0,12 0,26 0,33 0,70 Vàng cam nhạt Đúng
Chuẩn Actisô 0,12 0,26 0,34 0,69
53
Thử 0,13 0,25 0,35 0,70 Cam đỏ Đúng
Chuẩn Actisô 0,13 0,25 0,35 0,7
54
Thử 0,21 0,39 0,52 0,86 Vàng cam
Đúng Chuẩn Actisô 0,21 0,39 0,52 0,86
55
Thử - - 0,40 - Vàng cam
Đúng Chuẩn Actisô - - 0,4 -
56
Thử 0,32 0,36 0,53 0,68 Vàng nâu
Đúng Chuẩn Actisô 0,32 0,36 0,53 0,68
57
Thử 0,14 0,28 0,36 0,71 Vàng nâu
Đúng Chuẩn Actisô 0,14 0,28 0,36 0,71
58
Thử 0,17 0,20 0,43 0,75 Vàng nâu
Đúng Chuẩn Actisô 0,17 0,2 0,43 0,75
59
Thử 0,17 0,30 0,41 0,73 Vàng nâu
Đúng Chuẩn Actisô 0,17 0,3 0,41 0,73
60
Thử 0,12 0,25 0,35 0,66 Vàng cam
Đúng Chuẩn Actisô 0,12 0,25 0,35 0,66
61
Thử 0,10 0,23 0,29 0,59 Cam đỏ
Đúng Chuẩn Actisô 0,1 0,23 0,29 0,59
62
Thử 0,15 0,30 0,40 0,74 Cam đỏ
Đúng Chuẩn Actisô 0,15 0,3 0,4 0,74
63
Thử 0,12 0,25 0,34 0,68 Vàng nâu
Đúng Chuẩn Actisô 0,12 0,25 0,34 0,68
64
Thử 0,16 0,32 0,42 0,74 Cam
Đúng Chuẩn Actisô 0,16 0,32 0,42 0,74
65 Thử 0,16 0,30 0,42 0,76
Cam nâu Đúng Chuẩn Actisô 0,16 0,3 0,42 0,76
Ghi chú:
“-” : Không có vết trên bản mỏng.
Bảng C3.2. Kết quả phân tích định tính Ngải cứu của các PTN
PTN Mẫu Giá trị Rf Màu sắc
Vết 1, vết 2 Kết luận
Vết 1 Vết 2
1 Thử 0,56 -
Cam đỏ Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,56 0,73
2 Thử - - Đỏ gạch Không đúng
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
102
PTN Mẫu Giá trị Rf Màu sắc
Vết 1, vết 2 Kết luận
Vết 1 Vết 2
Chuẩn Ngải cứu 0,68 0,83
3 Thử 0,67 0,80
Vàng cam sậm Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,67 0,80
4 Thử 0,71 0,86
Cam đỏ Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,71 0,86
5 Thử 0,50 0,70
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,50 0,70
6 Thử - -
Không hình Không đúng Chuẩn Ngải cứu - -
7 Thử 0,46 0,68
Vàng sậm Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,46 0,68
8 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu - -
9 Thử - -
Vàng cam hơi đỏ Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,73 0,87
10 Thử 0,52 0,72
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,52 0,72
11 Thử - -
Cam đỏ Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,62 0,81
12 Thử 0,59 0,75
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,59 0,75
13 Thử 0,53 -
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,53 -
14 Thử - -
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu - -
15 Thử - 0,67
Vàng Đúng Chuẩn Ngải cứu - 0,67
16 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,66 -
17 Thử - -
Vàng Đúng Chuẩn Ngải cứu - -
18 Thử - -
Nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu - 0,73
19 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,63 0,78
20 Thử - 0,81
Vàng Đúng Chuẩn Ngải cứu - 0,82
21 Thử 0,64 0,80 Cam Đúng
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
103
PTN Mẫu Giá trị Rf Màu sắc
Vết 1, vết 2 Kết luận
Vết 1 Vết 2
Chuẩn Ngải cứu 0,64 0,80
22 Thử - -
Vàng Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,65 -
23 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,63 0,82
24 Thử - -
Vàng Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,63 0,83
25 Thử - -
Vàng Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,59 -
26 Thử - - Vàng
Không đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,59 0,84
27 Thử 0,63 0,81 Vàng
Không đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,63 0,81
28 Thử - -
Vàng Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,56 0,75
29 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,58 0,8
30 Thử 0,58 0,78
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,59 0,79
31 Thử - -
Vàng nâu Không đúng Chuẩn Ngải cứu - -
32 Thử - 0,81
Cam đỏ Không đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,68 0,81
33 Thử - -
Vàng Không đúng
Chuẩn Ngải cứu - -
34 Thử - -
Vàng Không đúng
Chuẩn Ngải cứu - -
35 Thử - -
Vàng Không đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,53 0,74
36 Thử - -
Vàng nâu Không đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,78
37 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,56 0,79
38 Thử 0,59 0,79
Vàng nhạt Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,58 0,80
39 Thử - -
Cam nhạt Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,68 0,86
40 Thử 0,68 Vàng Không đúng
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
104
PTN Mẫu Giá trị Rf Màu sắc
Vết 1, vết 2 Kết luận
Vết 1 Vết 2
Chuẩn Ngải cứu 0,48 0,69
41 Thử - -
Vàng nâu Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,58 0,8
42 Thử - 0,81
Tím đen Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,63 0,81
43 Thử - -
Vàng cam Không có vết đặc
trưng Chuẩn Ngải cứu - -
44 Thử 0,53 -
Vàng hồng Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,53 0,71
45 Thử 0,49 0,70
Vàng Không đặc hiệu Chuẩn Ngải cứu 0,49 0,71
46 Thử 0,56 0,77
Vàng Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,56 0,77
47 Thử - 0,77
Vàng cam Đúng Chuẩn Ngải cứu - 0,77
48 Thử - 0,70
Vàng nâu Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,53 0,70
49 Thử - -
Vàng Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,64 -
50 Thử - -
Vàng Không đúng Chuẩn Ngải cứu - -
51 Thử - 0,71
Vàng cam Đúng Chuẩn Ngải cứu - 0,71
52 Thử - 0,72
Vàng cam nhạt Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,52 0,72
53 Thử 0,50 -
Cam đỏ Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,50 0,72
54 Thử - 0,86
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,71 0,86
55 Thử 0,51 -
Vàng cam Đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,51 -
56 Thử - -
Vàng nâu Đúng
Chuẩn Ngải cứu - -
57 Thử 0,51 0,73
Vàng nâu Đúng
Chuẩn Ngải cứu 0,51 0,73
58 Thử 0,56 0,75
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,56 0,75
59 Thử 0,53 - Vàng nâu Đúng
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
105
PTN Mẫu Giá trị Rf Màu sắc
Vết 1, vết 2 Kết luận
Vết 1 Vết 2
Chuẩn Ngải cứu 0,53 0,74
60 Thử - -
Vàng cam Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,53 0,70
61 Thử - -
Cam đỏ Không đúng Chuẩn Ngải cứu - -
62 Thử - -
Cam đỏ Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,63 0,77
63 Thử 0,49 0,71
Vàng nâu Đúng Chuẩn Ngải cứu 0,49 0,71
64 Thử - -
Cam Không đúng
Chuẩn Ngải cứu - -
65 Thử - -
Cam nâu Không đúng Chuẩn Ngải cứu 0,58 0,79
Ghi chú: “-” : Không có vết trên bản mỏng.
2.2. Tập hợp kết luận phân tích mẫu thử (trà túi lọc) của các PTN tham gia
Bảng C3.3 Kết luận mẫu thử (trà túi lọc) của các PTN
Mã PTN Định tính Actisô Định tính Ngải cứu Kết luận
1 Đúng Không đúng Đạt
2 Đúng Không đúng Đạt
3 Đúng Đúng Không đạt
4 Đúng Đúng Không đạt
5 Đúng Đúng Không đạt
6 Đúng Không đúng Đạt
7 Đúng Đúng Không đạt
8 Đúng Không đúng Đạt
9 Đúng Không đúng Đạt
10 Đúng Đúng Không đạt
11 Đúng Không đúng Đạt
12 Đúng Đúng Không đạt
13 Đúng Đúng Không đạt
14 Đúng Đúng Không đạt
15 Đúng Đúng Không đạt
16 Đúng Không đúng Đạt
17 Đúng Đúng Không đạt
18 Đúng Đúng Không đạt
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
106
Mã PTN Định tính Actisô Định tính Ngải cứu Kết luận
19 Đúng Không đúng Đạt
20 Đúng Đúng Không đạt
21 Đúng Đúng Không đạt
22 Đúng Không đúng Đạt
23 Đúng Không đúng Đạt
24 Đúng Không đúng Đạt
25 Đúng Không đúng Đạt
26 Đúng Không đúng Đạt
27 Đúng Không đúng Đạt
28 Đúng Không đúng Đạt
29 Đúng Không đúng Đạt
30 Đúng Không đúng Đạt
31 Đúng Không đúng Đạt
32 Đúng Không đúng Đạt
33 Đúng Không đúng Đạt
34 Đúng Không đúng Đạt
35 Đúng Không đúng Đạt
36 Đúng Không đúng Đạt
37 Đúng Không đúng Đạt
38 Đúng Đúng Không đạt
39 Đúng Không đúng Đạt
40 Đúng Không đúng Đạt
41 Đúng Không đúng Đạt
42 Đúng Không đúng Đạt
43 Đúng Không có vết đặc trưng Không đạt
44 Đúng Không đúng Đạt
45 Đúng Không đặc hiệu Không đạt
46 Đúng Đúng Không đạt
47 Đúng Đúng Không đạt
48 Đúng Không đúng Đạt
49 Đúng Không đúng Đạt
50 Đúng Không đúng Đạt
51 Đúng Đúng Không đạt
52 Đúng Không đúng Đạt
53 Đúng Không đúng Đạt
54 Đúng Không đúng Đạt
55 Đúng Đúng Không đạt
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
107
Mã PTN Định tính Actisô Định tính Ngải cứu Kết luận
56 Đúng Đúng Không đạt
57 Đúng Đúng Không đạt
58 Đúng Đúng Không đạt
59 Đúng Đúng Không đạt
60 Đúng Không đúng Đạt
61 Đúng Không đúng Đạt
62 Đúng Không đúng Đạt
63 Đúng Đúng Không đạt
64 Đúng Không đúng Đạt
65 Đúng Không đúng Đạt
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
108
C4. PHÉP THỬ ĐỘ HÒA TAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC (ILT 2018 - 4)
1. Giới thiệu
- 86 PTN gửi kết quả về cho BTC.
- Giá trị ấn định được xác định dựa trên kết quả của các PTN tham gia và được công bố là: 97,571.
- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên kết quả của các PTN tham gia và được công bố là: 1,55.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá theo test Cochran và test Grubbs: kết quả được trình bày ở Bảng C4.1., Bảng C4.2. và Bảng C4.3..
Bảng C4.1. Kết quả phân tích của các PTN
Mã PTN
1 2 3 4 5 6 TB S2
1 99,70 99,40 98,30 93,50 93,60 92,80 96,217 10,502
2 96,10 96,80 97,70 98,50 96,90 97,00 97,167 0,687
3 98,00 99,50 97,90 99,60 99,40 97,50 98,650 0,899
4 98,00 98,20 98,00 98,60 97,00 98,20 98,000 0,288
5 97,30 97,20 98,90 97,30 97,30 97,30 97,550 0,439
6 96,00 94,40 93,30 97,50 94,50 97,70 95,567 3,223
7 97,10 96,50 96,50 95,80 95,40 97,80 96,517 0,750
8 98,30 98,90 98,80 97,50 98,70 98,00 98,367 0,295
9 98,20 98,30 98,10 98,70 99,70 99,00 98,667 0,371
10 96,20 98,90 96,00 94,90 96,50 96,70 96,533 1,739
11 97,90 98,50 97,70 98,50 98,00 97,50 98,017 0,170
12 95,80 96,80 96,70 96,20 95,50 94,50 95,917 0,734
13 98,40 97,40 93,70 97,00 97,10 94,60 96,367 3,275
14 97,70 97,40 97,90 96,80 97,00 96,70 97,250 0,243
15 95,47 93,60 96,77 94,73 93,59 94,81 94,828 1,447
16 94,34 95,43 92,83 94,81 95,16 96,27 94,807 1,356
17 99,30 98,00 98,40 97,90 96,70 96,10 97,733 1,347
18 97,90 99,70 100,30 97,90 98,10 98,70 98,767 1,035
19 97,30 97,60 97,00 97,40 96,10 96,50 96,983 0,334
20 95,94 95,34 97,20 96,43 95,30 96,39 96,100 0,529
21 98,80 96,90 97,50 98,20 96,70 98,40 97,750 0,723
22 98,90 98,20 97,20 96,80 97,40 97,80 97,717 0,570
23 97,20 94,30 95,00 95,20 96,00 95,50 95,533 0,983
24 98,70 98,30 98,00 99,00 98,90 98,30 98,533 0,155
25 96,20 99,90 99,30 98,40 98,50 96,10 98,067 2,507
26 99,80 98,90 100,40 99,20 97,80 100,00 99,350 0,871
27 99,22 97,12 98,76 98,56 95,90 98,19 97,958 1,518
28 97,60 95,90 98,90 98,20 98,30 98,30 97,867 1,099
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
109
Mã PTN
1 2 3 4 5 6 TB S2
29 101,11 98,29 99,67 99,43 99,42 102,79 100,118 2,525
30 99,50 98,40 97,80 99,50 99,20 98,30 98,783 0,510
31 98,40 98,70 98,60 98,20 98,90 98,80 98,600 0,068
32 102,50 99,50 99,70 99,50 97,70 99,40 99,717 2,402
33 79,20 77,20 78,40 80,50 79,70 80,20 79,200 1,516
34 92,20 93,30 94,10 94,60 93,50 96,90 94,100 2,540
35 97,30 97,80 97,10 98,60 98,20 97,20 97,700 0,368
36 101,10 98,90 99,30 99,20 100,40 99,90 99,800 0,696
37 97,80 97,60 96,80 96,40 96,10 96,20 96,817 0,530
38 98,50 99,70 97,30 100,00 98,00 98,40 98,650 1,051
39 96,00 96,60 97,20 97,60 96,40 99,70 97,250 1,767
40 99,96 102,05 97,76 100,37 99,95 99,85 99,990 1,877
41 97,80 98,70 97,60 98,80 100,30 97,60 98,467 1,095
42 96,46 100,08 97,10 95,76 95,93 97,46 97,132 2,516
43 97,40 97,80 96,30 97,30 96,10 96,80 96,950 0,443
44 99,13 99,27 98,19 97,79 99,60 98,94 98,820 0,476
45 101,50 103,90 103,10 102,40 107,70 100,70 103,217 6,106
46 98,80 96,50 99,60 98,20 99,20 97,50 98,300 1,328
47 99,23 100,46 99,52 98,73 98,85 100,16 99,492 0,489
48 93,90 93,60 94,10 94,70 93,40 93,30 93,833 0,271
49 96,50 98,60 95,50 96,20 95,50 97,10 96,567 1,367
50 95,61 92,72 95,96 96,27 96,58 95,81 95,492 1,961
51 97,80 98,20 97,30 95,00 98,20 96,30 97,133 1,599
52 96,60 96,60 94,80 97,30 99,60 97,90 97,133 2,543
53 98,80 98,40 96,20 98,50 98,10 98,10 98,017 0,862
54 98,10 99,30 98,30 100,00 97,10 98,60 98,567 1,007
55 89,40 89,30 88,30 87,90 88,20 89,20 88,717 0,430
56 98,30 98,60 97,70 98,90 97,30 98,50 98,217 0,362
57 98,10 98,50 98,00 97,30 97,00 97,20 97,683 0,358
58 94,90 94,80 95,40 95,00 93,90 95,30 94,883 0,286
59 97,73 99,56 98,94 98,22 98,67 99,38 98,750 0,483
60 95,20 97,20 99,30 97,40 94,70 97,00 96,800 2,756
61 98,60 99,60 99,00 97,60 99,10 98,70 98,767 0,451
62 97,30 97,90 95,50 98,30 97,30 94,70 96,833 2,011
63 97,40 96,40 97,50 98,40 98,40 97,00 97,517 0,618
64 97,06 98,29 98,64 98,21 98,54 97,53 98,045 0,384
65 95,30 94,20 96,60 93,60 95,70 94,50 94,983 1,198
66 100,30 101,10 100,50 98,30 98,10 99,70 99,667 1,495
67 94,34 91,41 92,18 94,04 93,51 91,15 92,772 1,889
68 98,50 100,70 96,50 94,30 97,50 98,40 97,650 4,631
69 97,95 100,80 99,35 97,34 99,82 99,89 99,192 1,693
70 96,58 95,68 98,03 98,39 95,39 98,49 97,093 1,934
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
110
Mã PTN
1 2 3 4 5 6 TB S2
71 99,87 100,13 100,10 99,01 100,60 99,25 99,827 0,353
72 96,98 96,34 95,86 96,88 98,31 99,07 97,240 1,481
73 99,80 99,90 97,20 95,60 97,60 98,30 98,067 2,695
74 96,89 95,66 99,83 98,44 97,98 95,25 97,342 3,043
75 100,30 100,38 99,44 98,35 98,25 100,75 99,578 1,166
76 100,50 99,20 97,90 96,70 98,80 98,20 98,550 1,651
77 99,80 99,40 101,70 101,20 99,90 99,60 100,267 0,895
78 100,77 99,66 98,48 98,83 98,19 99,33 99,210 0,874
79 100,30 98,50 98,50 99,30 96,90 97,80 98,550 1,383
80 94,90 93,80 94,90 94,00 95,10 96,50 94,867 0,923
81 88,30 86,30 86,90 86,80 88,90 86,70 87,317 1,066
82 97,00 99,90 98,90 98,20 98,70 98,20 98,483 0,918
83 94,80 94,00 95,10 96,20 98,00 95,60 95,617 1,914
84 90,10 88,00 87,60 87,40 89,70 88,60 88,567 1,251
85 97,16 97,97 97,55 97,68 98,22 96,17 97,458 0,530
86 94,90 97,60 97,10 96,27 97,00 96,25 96,520 0,899
Ghi chú:
Những PTN loại theo test Cochran và test Grubbs: In nền lưới xám.
Bảng C4.2. Kết quả đánh giá theo test Cochran
Lần 1 Lần 3 S2 S2 S2
max = 10,5017 S2max = 4,6310
Ctn = 0,089 Ctn = 0,046 Ctc(6,86) = 0,050 Ctc(6,84) = 0,051 Ctn > Ctc(6,86) Ctn < Ctc(6,84)
Kết luận: Loại phương sai PTN 1 Kết luận: Không loại phương sai nào Lần 2 S2 S2
max = 6,1057 Ctn = 0,057 Ctc(6,85) = 0,050 Ctn > Ctc(6,85) Kết luận: Loại phương sai PTN 45
Bảng C4.3. Kết quả đánh giá theo test Grubbs
Lần 1 n S
= =
84 3,1863
SH = 3,1837SL = 2,5273G'L = 5,5873G'H = 1,0244G'' = 6,6117G'''L = 0,6140G'''H = 0,9743
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
111
G'tc,80 = 3,3060G''tc,80 = 5,8110G'''tc,80 = 0,7856G'L > G'(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 33 G'' > G''(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 33, 77 G'''L < G'''(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 33, 81 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 33, 77, 81Lần 2 n S
= =
81 2,2783
SH = 2,2646SL = 2,0675G'L = 3,8340G'H = 1,2364G'' = 5,0704G'''L = 0,8030G'''H = 0,9634G'tc,80 = 3,3060G''tc,80 = 5,8110G'''tc,80 0,7856G'L > G'(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 84 G'' < G''(tc,80) G'''L < G'''(tc,80) Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 84Lần 3 n S
= =
80 2,0675
SH = 2,0514SL = 1,8312G'L = 4,2050G'H = 1,3095G'' = 5,5146G'''L = 0,7646G'''H = 0,9595G'tc,80 = 3,3060G''tc,80 = 5,8110G'''tc,80 = 0,7856G'L > G'(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 55 G'' < G''(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 67 G'''L < G'''(tc,80) Loại giá trị trung bình PTN 55, 67 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 55, 67Lần 4 n S
= =
79 1,7558
SH = 1,7351SL = 1,7131G'L = 2,1349G'H = 1,4447G'' = 3,5796G'''L = 0,9276G'''H = 0,9516
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
112
G'tc,70 = 3,2580G''tc,70 = 5,7000G'''tc,70 = 0,7630Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào
2.2. Tính giá trị sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả được trình bày ở Bảng C4.4
Bảng C4.4. Giá trị lệch của các PTN so với giá trị ấn định
Mã PTN TB D D%
1 96,217 -1,354 -1,388
2 97,167 -0,404 -0,414
3 98,650 1,079 1,106
4 98,000 0,429 0,440
5 97,550 -0,021 -0,022
6 95,567 -2,004 -2,054
7 96,517 -1,054 -1,081
8 98,367 0,796 0,815
9 98,667 1,096 1,123
10 96,533 -1,038 -1,063
11 98,017 0,446 0,457
12 95,917 -1,654 -1,696
13 96,367 -1,204 -1,234
14 97,250 -0,321 -0,329
15 94,828 -2,743 -2,811
16 94,807 -2,764 -2,833
17 97,733 0,162 0,166
18 98,767 1,196 1,225
19 96,983 -0,588 -0,602
20 96,100 -1,471 -1,508
21 97,750 0,179 0,183
22 97,717 0,146 0,149
23 95,533 -2,038 -2,088
24 98,533 0,962 0,986
25 98,067 0,496 0,508
26 99,350 1,779 1,823
27 97,958 0,387 0,397
28 97,867 0,296 0,303
29 100,118 2,547 2,611
30 98,783 1,212 1,243
31 98,600 1,029 1,055
32 99,717 2,146 2,199
33 79,200 -18,371 -18,828
34 94,100 -3,471 -3,557
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
113
Mã PTN TB D D%
35 97,700 0,129 0,132
36 99,800 2,229 2,284
37 96,817 -0,754 -0,773
38 98,650 1,079 1,106
39 97,250 -0,321 -0,329
40 99,990 2,419 2,479
41 98,467 0,896 0,918
42 97,132 -0,439 -0,450
43 96,950 -0,621 -0,636
44 98,820 1,249 1,280
45 103,217 5,646 5,786
46 98,300 0,729 0,747
47 99,492 1,921 1,968
48 93,833 -3,738 -3,831
49 96,567 -1,004 -1,029
50 95,492 -2,079 -2,131
51 97,133 -0,438 -0,449
52 97,133 -0,438 -0,449
53 98,017 0,446 0,457
54 98,567 0,996 1,020
55 88,717 -8,854 -9,075
56 98,217 0,646 0,662
57 97,683 0,112 0,115
58 94,883 -2,688 -2,755
59 98,750 1,179 1,208
60 96,800 -0,771 -0,790
61 98,767 1,196 1,225
62 96,833 -0,738 -0,756
63 97,517 -0,054 -0,056
64 98,045 0,474 0,486
65 94,983 -2,588 -2,652
66 99,667 2,096 2,148
67 92,772 -4,799 -4,919
68 97,650 0,079 0,081
69 99,192 1,621 1,661
70 97,093 -0,478 -0,490
71 99,827 2,256 2,312
72 97,240 -0,331 -0,339
73 98,067 0,496 0,508
74 97,342 -0,229 -0,235
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
114
Mã PTN TB D D%
75 99,578 2,007 2,057
76 98,550 0,979 1,003
77 100,267 2,696 2,763
78 99,210 1,639 1,680
79 98,550 0,979 1,003
80 94,867 -2,704 -2,772
81 87,317 -10,254 -10,510
82 98,483 0,912 0,935
83 95,617 -1,954 -2,003
84 88,567 -9,004 -9,228
85 97,458 -0,113 -0,115
86 96,520 -1,051 -1,077
Ghi chú:
| Di | > E: In nền xám Nhận xét
PTN i được đánh giá là Đạt khi: -E < Di < E. Trong đó: E = 3pt = 4,65
Kết luận
Các PTN không đạt: PTN 33, PTN 45, PTN 55, PTN 67, PTN 81, PTN 84.
2.3. Tính giá trị z-score: kết quả được trình bày ở Bảng C4.5
Bảng C4.5. Giá trị z-score
Mã PTN TB z-score
1 96,217 -0,874
2 97,167 -0,261
3 98,650 0,696
4 98,000 0,277
5 97,550 -0,014
6 95,567 -1,293
7 96,517 -0,680
8 98,367 0,513
9 98,667 0,707
10 96,533 -0,669
11 98,017 0,288
12 95,917 -1,067
13 96,367 -0,777
14 97,250 -0,207
15 94,828 -1,769
16 94,807 -1,783
17 97,733 0,105
18 98,767 0,771
Mã PTN TB z-score
19 96,983 -0,379
20 96,100 -0,949
21 97,750 0,115
22 97,717 0,094
23 95,533 -1,315
24 98,533 0,621
25 98,067 0,320
26 99,350 1,148
27 97,958 0,250
28 97,867 0,191
29 100,118 1,643
30 98,783 0,782
31 98,600 0,664
32 99,717 1,384
33 79,200 -11,852
34 94,100 -2,239
35 97,700 0,083
36 99,800 1,438
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
115
Mã PTN TB z-score
37 96,817 -0,487
38 98,650 0,696
39 97,250 -0,207
40 99,990 1,561
41 98,467 0,578
42 97,132 -0,283
43 96,950 -0,401
44 98,820 0,806
45 103,217 3,642
46 98,300 0,470
47 99,492 1,239
48 93,833 -2,411
49 96,567 -0,648
50 95,492 -1,342
51 97,133 -0,282
52 97,133 -0,282
53 98,017 0,288
54 98,567 0,642
55 88,717 -5,712
56 98,217 0,417
57 97,683 0,072
58 94,883 -1,734
59 98,750 0,761
60 96,800 -0,497
61 98,767 0,771
Mã PTN TB z-score
62 96,833 -0,476
63 97,517 -0,035
64 98,045 0,306
65 94,983 -1,669
66 99,667 1,352
67 92,772 -3,096
68 97,650 0,051
69 99,192 1,046
70 97,093 -0,308
71 99,827 1,455
72 97,240 -0,214
73 98,067 0,320
74 97,342 -0,148
75 99,578 1,295
76 98,550 0,632
77 100,267 1,739
78 99,210 1,057
79 98,550 0,632
80 94,867 -1,745
81 87,317 -6,616
82 98,483 0,589
83 95,617 -1,261
84 88,567 -5,809
85 97,458 -0,073
86 96,520 -0,678
Ghi chú: 2 < |z| < 3: In nền xám |z| 3: In nền đen
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
116
2.4. Sự phân bố các kết quả trung bình
2.4.1. Biểu đồ Histogram
Hình C4.1. Biểu đồ Histogram của mẫu phép thử ILT 2018 - 4
2.4.2. Biểu đồ Kernel Density
Hình C4.2. Biểu đồ Kernel Density của mẫu phép thử ILT 2018 - 4
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
117
2.5. Sự phân bố các giá trị z-score theo biểu đồ Bar-plots
Hình C4.3. Biểu đồ Bar-plots của mẫu phép thử ILT 2018 - 4
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
118
C5. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC KHÁNG SINH BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT
(ILT 2018 - 5) 1. Giới thiệu
- 77 PTN gửi kết quả về cho BTC.
- Giá trị ấn định được xác định dựa trên kết quả của các PTN tham gia và được công bố là: 3195,9919.
- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên kết quả của các PTN tham gia và được công bố là: 111,3760.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá theo test Cochran và test Grubbs: kết quả được trình bày ở Bảng C5.1., Bảng C5.2. và Bảng C5.3..
Bảng C5.1. Kết quả phân tích của các PTN
Mã PTN x1 x2 x3 TB S2
1 3191,50 3179,10 3184,66 3185,087 38,577
2 3208,20 3204,10 3209,50 3207,267 7,943
3 3152,95 3150,79 3151,32 3151,687 1,267
4 3175,23 3186,92 3203,02 3188,390 194,692
5 3242,84 3288,40 3270,38 3267,207 526,481
6 3151,88
7 3199,08 3319,80 3349,98 3289,620 6375,827
8 3281,06 3244,44 3208,86 3244,787 1303,300
9 3252,99 3264,22 3262,57 3259,927 36,769
10 3181,95 l 3184,25 3176,27 3180,260 31,840
11 3429,06 3427,91 3450,36 3435,777 159,836
12 3304,56 3300,44
13 3033,13 3069,76 3021,43 3041,440 635,739
14 3174,12 3175,37 3161,22 3170,237 61,366
15 3170,85 3177,26 3186,63 3178,247 62,982
16 3188,07
17 3310,14 3228,11 3276,44 3271,563 1700,067
18 3121,25 3114,92 3090,84 3109,003 257,447
19 3258,08 3234,38 3201,15 3231,203 817,825
20 3164,62 3159,95 3177,15 3167,240 79,108
21 3169,92 3173,63 3168,77 3170,773 6,451
22 3120,70 3158,50 3134,10 3137,767 367,293
23 3225,47
24 3150,43 3170,67 3164,68 3161,927 108,100
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
119
Mã PTN x1 x2 x3 TB S2
25 3272,16 3272,77 3282,46 3275,797 33,393
26 3341,78
27 3912,69 3970,38 3954,48 3945,850 887,892
28 3385,40 3491,76 3475,69 3450,950 3287,163
29 550,56
30 3042,72 3065,40 2997,83 3035,317 1182,533
31 2981,97 2961,84 2976,39 2973,400 108,009
32 3262,16 3264,64 3262,70 3263,167 1,701
33 3087,54 3066,00 3066,00 3073,180 154,657
34 3119,34 3118,46 3117,32 3118,373 1,026
35 3203,76 3186,93 3183,40 3191,363 118,373
36 2978,03 3011,66 2983,94 2991,210 322,384
37 3148,66 3149,04 3148,74 3148,813 0,040
38 3353,15 3351,75 3354,24 3353,047 1,558
39 3054,18
40 2999,36 2959,77 2992,67 2983,933 449,089
41 3121,15 3139,75 3158,17 3139,690 342,623
42 3289,03 3303,07 3292,40 3294,833 53,721
43 2957,40 2951,30 2960,10 2956,267 20,323
44 3247,57 3241,94 3235,51 3241,673 36,414
45 3308,73 3294,92 3296,00 3299,883 58,989
46 3208,60 3243,70 3239,90 3230,733 371,023
47 3134,39 3143,07 3137,31 3138,257 19,508
48 3405,57 3413,13 3403,80 3407,500 24,556
49 3110,83 3123,21 3126,30 3120,113 67,022
50 2988,40 2985,50 2974,83 2982,910 51,067
51 3203,65 3370,89 3454,60 3343,047 16325,414
52 3074,23 3050,05 3026,02 3050,100 581,053
53 3204,67 3122,50 3225,37 3184,180 2960,439
54 3269,92 3282,50 3280,89 3277,770 46,865
55 3184,31 3192,00 3204,16 3193,490 100,171
56 3382,00 3360,52 3299,12 3347,213 1850,074
57 3268,34 3271,74 3316,32 3285,467 716,836
58 3074,25 3070,22 3052,18 3065,550 138,128
59 3167,72 3177,62 3154,74 3166,693 131,664
60 3149,53 3162,38 3175,36 3162,423 166,799
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
120
Mã PTN x1 x2 x3 TB S2
61 3308,24 3265,00 3253,33 3275,523 836,832
62 3291,63 3254,84 3257,53 3268,000 420,592
63 3210,99 3208,00 3209,15 3209,380 2,275
64 3036,03 3036,76 3047,54 3040,110 41,537
65 2977,50 3029,50 3001,70 3002,900 677,080
66 3320,33 3325,86 3297,23 3314,473 230,645
67 3205,59 3216,83 3205,59 3209,337 42,113
68 3176,25 3258,05 3302,20 3245,500 4083,977
69 3273,99 3287,76 3290,12 3283,957 75,893
70 3123,38 3150,58 3094,67 3122,877 781,672
71 3264,73 3259,37 3225,28 3249,793 457,860
72 3197,69 3219,20 3212,00 3209,630 119,883
73 3433,60 3424,34 3334,42 3397,453 3001,338
74 3076,28 3071,29 3094,47 3080,680 148,848
75 3225,41 3209,33 3253,76 3229,500 506,052
76 3195,17 3189,85 3180,91 3188,643 51,929
77 3226,30 3217,10 3229,60 3224,333 41,963
Ghi chú:
Những PTN loại theo test Cochran và test Grubbs: In nền lưới xám.
Bảng C5.2. Kết quả đánh giá theo test Cochran
Lần 1 Lần 5 S2 54904,133 S2 24831,431 S2
max = 16325,414 S2max = 3001,296
Ctn = 0,297 Ctn = 0,121 Ctc(3 ,70 ) = 0,1 Ctc(3 ,66 ) = 0,105 Ctn > Ctc(3 ,70 ) Ctn > Ctc(3 ,66 )
Kết luận: Loại phương sai PTN 51. Kết luận: Loại phương sai PTN 73. Lần 2 Lần 6 S2 38578,719 S2 21830,135 S2
max = 6375,827 S2max = 2960,661
Ctn = 0,165 Ctn = 0,136 Ctc(3 ,69 ) = 0,101 Ctc(3 ,65 ) = 0,106 Ctn > Ctc(3 ,69 ) Ctn > Ctc(3 ,65 )
Kết luận: Loại phương sai PTN 7. Kết luận: Loại phương sai PTN 53. Lần 3 Lần 7 S2 32202,892 S2 18869,474 S2
max = 4084,298 S2max = 1850,074
Ctn = 0,127 Ctn = 0,098 Ctc(3 ,68 ) = 0,102 Ctc( 3,64 ) = 0,107 Ctn > Ctc(3 ,68 ) Ctn > Ctc(3 ,64 )
Kết luận: Loại phương sai PTN 68. Kết luận: Không loại phương sai nào.
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
121
Lần 4 S2 28118,594 S2
max = 3287,163 Ctn = 0,117 Ctc(3 ,67 ) = 0,103 Ctn > Ctc(3 ,67 ) Kết luận: Loại phương sai PTN 28.
Bảng C5.3. Kết quả đánh giá theo test Grubbs
Lần 1 Lần 2 n S
= =
64 142,8848
n S
= =
61 99,8833
SH = 107,2837 SH = 96,2599 SL = 140,8037 SL = 96,9771 G'L = 1,6602 G'L = 2,0791 G'H = 5,2655 G'H = 2,2670 G'' = 6,9257 G'' = 4,3461 G'''L = 0,9403 G'''L = 0,9112 G'''H = 0,5459 G'''H = 0,8978 G'tc,60 = 3,2000 G'tc,60 = 3,2000 G''tc,60 = 5,5680 G''tc,60 = 5,5680 G'''tc,60 = 0,7343 G'''tc,60 = 0,7343 G'L, G'H > G'(tc,60) G'' > G''(tc,60) G'''L, G'''H < G'''(tc,60) Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 27, 11, 43
Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào
2.2. Tính giá trị sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả được trình bày ở Bảng C5.4
Bảng C5.4. Giá trị lệch của các PTN so với giá trị ấn định
Mã PTN TB D D%
1 3185,087 -10,905 -0,341
2 3207,267 11,275 0,353
3 3151,687 -44,305 -1,386
4 3188,390 -7,602 -0,238
5 3267,207 71,215 2,228
6 3151,880 -44,112 -1,380
7 3289,620 93,628 2,930
8 3244,787 48,795 1,527
9 3259,927 63,935 2,000
10 3180,260 -15,732 -0,492
11 3435,777 239,785 7,503
12 3302,500 106,508 3,333
13 3041,440 -154,552 -4,836
Mã PTN TB D D%
14 3170,237 -25,755 -0,806
15 3178,247 -17,745 -0,555
16 3188,070 -7,922 -0,248
17 3271,563 75,571 2,365
18 3109,003 -86,989 -2,722
19 3231,203 35,211 1,102
20 3167,240 -28,752 -0,900
21 3170,773 -25,219 -0,789
22 3137,767 -58,225 -1,822
23 3225,470 29,478 0,922
24 3161,927 -34,065 -1,066
25 3275,797 79,805 2,497
26 3341,780 145,788 4,562
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
122
Mã PTN TB D D%
27 3945,850 749,858 23,462
28 3450,950 254,958 7,977
29 550,560 -2645,432 -82,773
30 3035,317 -160,675 -5,027
31 2973,400 -222,592 -6,965
32 3263,167 67,175 2,102
33 3073,180 -122,812 -3,843
34 3118,373 -77,619 -2,429
35 3191,363 -4,629 -0,145
36 2991,210 -204,782 -6,407
37 3148,813 -47,179 -1,476
38 3353,047 157,055 4,914
39 3054,180 -141,812 -4,437
40 2983,933 -212,059 -6,635
41 3139,690 -56,302 -1,762
42 3294,833 98,841 3,093
43 2956,267 -239,725 -7,501
44 3241,673 45,681 1,429
45 3299,883 103,891 3,251
46 3230,733 34,741 1,087
47 3138,257 -57,735 -1,806
48 3407,500 211,508 6,618
49 3120,113 -75,879 -2,374
50 2982,910 -213,082 -6,667
51 3343,047 147,055 4,601
52 3050,100 -145,892 -4,565
Mã PTN TB D D%
53 3184,180 -11,812 -0,370
54 3277,770 81,778 2,559
55 3193,490 -2,502 -0,078
56 3347,213 151,221 4,732
57 3285,467 89,475 2,800
58 3065,550 -130,442 -4,081
59 3166,693 -29,299 -0,917
60 3162,423 -33,569 -1,050
61 3275,523 79,531 2,488
62 3268,000 72,008 2,253
63 3209,380 13,388 0,419
64 3040,110 -155,882 -4,877
65 3002,900 -193,092 -6,042
66 3314,473 118,481 3,707
67 3209,337 13,345 0,418
68 3245,500 49,508 1,549
69 3283,957 87,965 2,752
70 3122,877 -73,115 -2,288
71 3249,793 53,801 1,683
72 3209,630 13,638 0,427
73 3397,453 201,461 6,304
74 3080,680 -115,312 -3,608
75 3229,500 33,508 1,048
76 3188,643 -7,349 -0,230
77 3224,333 28,341 0,887
Ghi chú:
| Di | > E: In nền xám Nhận xét
PTN i được đánh giá là Đạt khi: -E < Di < E. Trong đó: E = 3pt = 33,414
Kết luận
Các PTN không đạt: PTN 27, PTN 29.
2.3. Tính giá trị z-score: kết quả được trình bày ở Bảng C5.5.
Bảng C5.5. Giá trị z-score
Mã PTN TB z-score
1 3185,087 -0,098
2 3207,267 0,101
3 3151,687 -0,398
4 3188,390 -0,068
Mã PTN TB z-score
5 3267,207 0,639
6 3151,880 -0,396
7 3289,620 0,841
8 3244,787 0,438
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
123
Mã PTN TB z-score
9 3259,927 0,574
10 3180,260 -0,141
11 3435,777 2,153
12 3302,500 0,956
13 3041,440 -1,388
14 3170,237 -0,231
15 3178,247 -0,159
16 3188,070 -0,071
17 3271,563 0,679
18 3109,003 -0,781
19 3231,203 0,316
20 3167,240 -0,258
21 3170,773 -0,226
22 3137,767 -0,523
23 3225,470 0,265
24 3161,927 -0,306
25 3275,797 0,717
26 3341,780 1,309
27 3945,850 6,732
28 3450,950 2,289
29 550,560 -23,751
30 3035,317 -1,443
31 2973,400 -1,998
32 3263,167 0,603
33 3073,180 -1,103
34 3118,373 -0,697
35 3191,363 -0,042
36 2991,210 -1,839
37 3148,813 -0,424
38 3353,047 1,410
39 3054,180 -1,273
40 2983,933 -1,904
41 3139,690 -0,505
42 3294,833 0,887
43 2956,267 -2,152
Mã PTN TB z-score
44 3241,673 0,410
45 3299,883 0,933
46 3230,733 0,312
47 3138,257 -0,518
48 3407,500 1,899
49 3120,113 -0,681
50 2982,910 -1,913
51 3343,047 1,320
52 3050,100 -1,310
53 3184,180 -0,106
54 3277,770 0,734
55 3193,490 -0,022
56 3347,213 1,358
57 3285,467 0,803
58 3065,550 -1,171
59 3166,693 -0,263
60 3162,423 -0,301
61 3275,523 0,714
62 3268,000 0,647
63 3209,380 0,120
64 3040,110 -1,400
65 3002,900 -1,734
66 3314,473 1,064
67 3209,337 0,120
68 3245,500 0,444
69 3283,957 0,790
70 3122,877 -0,656
71 3249,793 0,483
72 3209,630 0,122
73 3397,453 1,809
74 3080,680 -1,035
75 3229,500 0,301
76 3188,643 -0,066
77 3224,333 0,254
Ghi chú: 2 < |z| < 3: In nền xám |z| 3: In nền đen
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
124
2.4. Sự phân bố các kết quả trung bình
2.4.1. Biểu đồ Histogram
Hình C5.1. Biểu đồ Histogram mẫu phép thử ILT 2018 - 5
2.4.2. Sự phân bố các kết quả trung bình theo biểu đồ Kernel Density
Hình C5.2. Biểu đồ Kernel Density mẫu phép thử ILT 2018 - 5
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
125
2.5. Sự phân bố các giá trị z-score
Hình C5.3. Biểu đồ Bar-plots mẫu phép thử ILT 2018 - 5
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
126
C6. PHÉP THỬ MẤT KHỐI LƯỢNG DO LÀM KHÔ
(ILT 2018 - 6) 1. Giới thiệu chung
- 55 phòng thí nghiệm gửi kết quả về cho Ban Tổ chức.
- Giá trị ấn định được xác định dựa trên kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 4,236.
- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 0,34.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá theo test Cochran và test Grubbs: kết quả được trình bày ở Bảng C6.1., Bảng C6.2. và Bảng C6.3..
Bảng C6.1. Kết quả phân tích của các PTN
Mã số PTN
Mẫu A Mẫu B
x1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2
1 4,31 4,32 4,25 4,29 0,001 4,22 4,17 4,16 4,18 0,001
2 4,60 4,58 4,56 4,58 0,000 4,61 4,64 4,60 4,62 0,000
3 3,80 3,76 3,70 3,75 0,003 3,73 3,30 3,70 3,58 0,058
4 4,67 4,67 4,68 4,67 0,000 4,63 4,62 4,63 4,63 0,000
5 4,49 4,50 4,50 4,50 0,000 4,51 4,51 4,49 4,50 0,000
6 4,31 4,30 4,34 4,32 0,000 4,37 4,36 4,37 4,37 0,000
7 3,46 3,46 3,46 3,46 0,000 3,46 3,46 3,46 3,46 0,000
8 4,24 4,21 4,18 4,21 0,001 4,15 4,16 4,08 4,13 0,002
9 4,52 4,48 4,55 4,52 0,001 4,51 4,49 4,46 4,49 0,001
10 3,77 3,65 3,69 3,70 0,004 4,41 4,36 4,33 4,37 0,002
11 4,47 4,39 4,44 4,43 0,002 4,41 4,24 4,12 4,26 0,021
12 4,31 4,34 4,41 4,35 0,003 4,44 4,42 4,42 4,43 0,000
13 3,91 3,91 3,92 3,91 0,000 3,85 3,85 3,85 3,85 0,000
14 4,90 4,90 4,91 4,90 0,000 4,88 4,89 4,88 4,88 0,000
15 4,53 4,50 4,49 4,51 0,000 4,46 4,48 4,46 4,47 0,000
16 4,29 4,21 4,26 4,25 0,002 4,18 4,24 4,24 4,22 0,001
17 3,98 4,02 4,06 4,02 0,002 4,18 4,13 4,23 4,18 0,003
18 4,20 4,26 4,27 4,24 0,001 4,42 4,48 4,54 4,48 0,004
19 4,58 4,58 4,63 4,60 0,001 4,54 4,56 4,52 4,54 0,000
20 4,47 4,53 4,48 4,49 0,001 4,33 4,29 4,32 4,31 0,000
21 4,34 4,29 4,39 4,34 0,002 4,29 4,24 4,26 4,26 0,001
22 4,15 4,18 4,11 4,15 0,001 4,33 4,35 4,37 4,35 0,000
23 3,89 3,91 3,90 3,90 0,000 3,91 3,90 3,92 3,91 0,000
24 4,90 5,00 5,00 4,97 0,003 4,90 5,00 4,90 4,93 0,003
25 4,19 4,19 4,22 4,20 0,000 4,21 4,23 4,20 4,21 0,000
26 4,21 4,21 4,12 4,18 0,003 4,23 4,25 4,19 4,22 0,001
27 4,27 4,28 4,27 4,27 0,000 4,26 4,27 4,26 4,26 0,000
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
127
Mã số PTN
Mẫu A Mẫu B
x1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2
28 4,55 4,48 4,52 4,52 0,001 4,66 4,65 5,04 4,78 0,049
29 4,22 4,46 4,38 4,35 0,015 4,30 4,39 4,45 4,38 0,006
30 4,51 4,54 4,52 4,52 0,000 4,51 4,47 4,49 4,49 0,000
31 4,28 4,37 4,26 4,30 0,003 4,25 4,25 4,21 4,24 0,001
32 4,43 4,48 4,42 4,44 0,001 4,42 4,46 4,39 4,42 0,001
33 4,61 4,59 4,67 4,62 0,002 4,53 4,61 4,58 4,57 0,002
34 3,73 3,71 3,76 3,73 0,001 3,56 3,69 3,72 3,66 0,007
35 4,20 4,00 4,20 4,13 0,013 4,10 4,20 4,00 4,10 0,010
36 4,23 4,23 4,22 4,23 0,000 4,28 4,27 4,28 4,28 0,000
37 4,27 4,28 4,26 4,27 0,000 4,22 4,25 4,29 4,25 0,001
38 3,12 3,18 3,16 3,15 0,001 3,11 3,16 3,20 3,16 0,002
39 4,31 4,31 4,35 4,32 0,001 4,18 4,29 4,19 4,22 0,004
40 4,27 4,30 4,24 4,27 0,001 4,37 4,38 4,41 4,39 0,000
41 3,04 2,81 2,96 2,94 0,014 2,90 3,01 3,17 3,03 0,018
42 3,82 3,83 3,81 3,82 0,000 3,93 3,90 3,91 3,91 0,000
43 4,22 4,31 4,24 4,26 0,002 4,20 4,24 4,16 4,20 0,002
44 4,48 4,48 4,48 4,48 0,000 4,36 4,35 4,32 4,34 0,000
45 4,19 4,14 4,12 4,15 0,001 4,09 4,13 4,08 4,10 0,001
46 4,77 4,68 4,68 4,71 0,003 4,88 4,74 4,82 4,81 0,005
47 3,41 3,37 3,39 3,39 0,000 3,32 3,35 3,32 3,33 0,000
48 3,95 3,91 3,98 3,95 0,001 3,96 3,94 3,92 3,94 0,000
49 4,03 3,96 3,92 3,97 0,003 3,82 3,71 3,67 3,73 0,006
50 3,88 3,87 3,89 3,88 0,000 3,79 3,79 3,78 3,79 0,000
51 4,44 4,45 4,44 4,44 0,000 4,33 4,34 4,33 4,33 0,000
52 3,70 3,76 3,75 3,74 0,001 3,81 3,70 3,79 3,77 0,003
53 3,98 3,98 3,97 3,98 0,000 3,97 3,98 4,06 4,00 0,002
54 4,95 4,67 4,94 4,85 0,025 4,39 4,78 4,61 4,59 0,038
55 4,23 4,22 4,22 4,22 0,000 4,16 4,16 4,16 4,16 0,000
Ghi chú:
Những PTN loại theo test Cochran và test Grubbs: In nền lưới xám.
Bảng C6.2. Kết quả đánh giá theo test Cochran
Mẫu A Mẫu B Lần 1 Lần 1 S2 S2 S2
max = 0,025 S2max = 0,058
Ctn = 0,206 Ctn = 0,222Ctc(3,55 ) = 0,122 Ctc(3,55 ) = 0,122Ctn>Ctc(3,55) Ctn > Ctc(3,55) Kết luận: Loại phương sai PTN 54 Kết luận: Loại phương sai PTN 3 Lần 2 Lần 2 S2 S2
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
128
Bảng C6.3. Kết quả đánh giá theo test Grubbs
Mẫu A Mẫu BLần 1 Lần 1 n S
= =
51 0,367
n S
= =
49 0,363
SH = 0,354 SH = 0,352 SL = 0,337 SL = 0,332 G'L = 2,903 G'L = 2,925 G'H = 2,043 G'H = 1,967 G'' = 4,946 G'' = 4,892
S2max = 0,015 S2
max = 0,049
Ctn = 0,154 Ctn = 0,245Ctc( 3,54 ) = 0,123 Ctc(3 ,54 ) = 0,123Ctn >Ctc(3,54) Ctn > Ctc(3,54) Kết luận: Loại phương sai PTN 29 Kết luận: Loại phương sai PTN 28 Lần 3 Lần 3 S2 0,082 S2 S2
max = 0,014 S2max = 0,038
Ctn = 0,166 Ctn = 0,251Ctc(3,53 ) = 0,125 Ctc(3,53 ) = 0,125Ctn>Ctc(3,53) Ctn > Ctc(3,53) Kết luận: Loại phương sai PTN 41 Kết luận: Loại phương sai PTN 54 Lần 4 Lần 4 S2 0,069 S2 0,114 S2
max = 0,013 S2max = 0,021
Ctn = 0,194 Ctn = 0,186Ctc(3,52 ) = 0,127 Ctc(3,52 ) = 0,127Ctn>Ctc(3,52) Ctn > Ctc(3,52) Kết luận: Loại phương sai PTN 35 Kết luận: Loại phương sai PTN 11 Lần 5 Lần 5 S2 0,055 S2 0,093 S2
max = 0,004 S2max = 0,018
Ctn = 0,067 Ctn = 0,198Ctc(3,51 ) = 0,129 Ctc(3,51 ) = 0,129Ctn < Ctc(3,51) Ctn > Ctc(3,51) Kết luận: không loại phương sai PTN nào Kết luận: Loại phương sai PTN 41
Lần 6
S2 0,075 S2
max = 0,010 Ctn = 0,134 Ctc(3,50 ) = 0,131 Ctn > Ctc(3,50) Kết luận: Loại phương sai PTN 35 Lần 7
S2 0,065 S2
max = 0,007 Ctn = 0,112 Ctc(3,49 ) = 0,134 Ctn < Ctc(3,49) Kết luận: Không loại phương sai PTN nào
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
129
G'''L = 0,813 G'''L = 0,803G'''H = 0,897 G'''H = 0,899G'tc,50 = 3,128 G'tc,40 = 3,036G''tc,50 = 5,407 G''tc,40 = 5,201G'''tc,50 = 0,697 G'''tc,40 = 0,645Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào
2.2. Tính giá trị sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả được trình bày ở Bảng C6.5
Bảng C6.4. Giá trị lệch của các PTN so với giá trị ấn định
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D% TB D D% 1 4,29 0,06 1,35 4,18 -0,05 -1,242 4,58 0,34 8,12 4,62 0,38 8,993 3,75 -0,48 -11,39 3,58 -0,66 -15,564 4,67 0,44 10,32 4,63 0,39 9,225 4,50 0,26 6,15 4,50 0,27 6,316 4,32 0,08 1,90 4,37 0,13 3,087 3,46 -0,78 -18,32 3,46 -0,78 -18,328 4,21 -0,03 -0,61 4,13 -0,11 -2,509 4,52 0,28 6,63 4,49 0,25 5,92
10 3,70 -0,53 -12,57 4,37 0,13 3,0811 4,43 0,20 4,66 4,26 0,02 0,4912 4,35 0,12 2,77 4,43 0,19 4,5013 3,91 -0,32 -7,62 3,85 -0,39 -9,1114 4,90 0,67 15,75 4,88 0,65 15,2815 4,51 0,27 6,39 4,47 0,23 5,4516 4,25 0,02 0,41 4,22 -0,02 -0,3817 4,02 -0,22 -5,10 4,18 -0,06 -1,3218 4,24 0,01 0,17 4,48 0,24 5,7619 4,60 0,36 8,51 4,54 0,30 7,1820 4,49 0,26 6,07 4,31 0,08 1,8321 4,34 0,10 2,46 4,26 0,03 0,6522 4,15 -0,09 -2,11 4,35 0,11 2,6923 3,90 -0,34 -7,93 3,91 -0,33 -7,7024 4,97 0,73 17,25 4,93 0,70 16,4625 4,20 -0,04 -0,85 4,21 -0,02 -0,5426 4,18 -0,06 -1,32 4,22 -0,01 -0,3027 4,27 0,04 0,88 4,26 0,03 0,6528 4,52 0,28 6,63 4,78 0,55 12,9229 4,35 0,12 2,77 4,38 0,14 3,4030 4,52 0,29 6,78 4,49 0,25 6,0031 4,30 0,07 1,59 4,24 0,00 0,0232 4,44 0,21 4,89 4,42 0,19 4,4233 4,62 0,39 9,14 4,57 0,34 7,9634 3,73 -0,50 -11,87 3,66 -0,58 -13,6835 4,13 -0,10 -2,42 4,10 -0,14 -3,2136 4,23 -0,01 -0,22 4,28 0,04 0,9637 4,27 0,03 0,80 4,25 0,02 0,4138 3,15 -1,08 -25,56 3,16 -1,08 -25,4839 4,32 0,09 2,06 4,22 -0,02 -0,3840 4,27 0,03 0,80 4,39 0,15 3,56
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
130
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D% TB D D% 41 2,94 -1,30 -30,67 3,03 -1,21 -28,55 42 3,82 -0,42 -9,82 3,91 -0,32 -7,62 43 4,26 0,02 0,49 4,20 -0,04 -0,85 44 4,48 0,24 5,76 4,34 0,11 2,53 45 4,15 -0,09 -2,03 4,10 -0,14 -3,21 46 4,71 0,47 11,19 4,81 0,58 13,63 47 3,39 -0,85 -19,97 3,33 -0,91 -21,39 48 3,95 -0,29 -6,83 3,94 -0,30 -6,99 49 3,97 -0,27 -6,28 3,73 -0,50 -11,87 50 3,88 -0,36 -8,40 3,79 -0,45 -10,61 51 4,44 0,21 4,89 4,33 0,10 2,30 52 3,74 -0,50 -11,79 3,77 -0,47 -11,08 53 3,98 -0,26 -6,12 4,00 -0,23 -5,49 54 4,85 0,62 14,57 4,59 0,36 8,44 55 4,22 -0,01 -0,30 4,16 -0,08 -1,79
Ghi chú: | Di | > E: In nền xám
Nhận xét
PTN i được đánh giá là Đạt khi: -E < Di < E. Trong đó: E = 3pt = 1,02
Kết luận:
Các PTN không đạt: PTN 38, PTN 41.
2.3. Tính giá trị z-score: kết quả được trình bày ở Bảng C6.5.
Bảng C6.5. Giá trị z-score
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB
1 4,29 0,17 4,18 -0,15 2 4,58 1,01 4,62 1,12 3 3,75 -1,42 3,58 -1,94 4 4,67 1,29 4,63 1,15 5 4,49 0,76 4,50 0,78 6 4,32 0,24 4,37 0,38 7 3,46 -2,28 3,46 -2,28 8 4,21 -0,08 4,13 -0,31 9 4,52 0,83 4,49 0,74
10 3,70 -1,57 4,37 0,38 11 4,43 0,58 4,26 0,06 12 4,35 0,35 4,43 0,56 13 3,91 -0,95 3,85 -1,14 14 4,90 1,96 4,88 1,90 15 4,51 0,80 4,47 0,68 16 4,25 0,05 4,22 -0,05 17 4,02 -0,64 4,18 -0,16 18 4,24 0,02 4,48 0,72
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
131
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB
19 4,60 1,06 4,54 0,89 20 4,49 0,76 4,31 0,23 21 4,34 0,31 4,26 0,08 22 4,15 -0,26 4,35 0,34 23 3,90 -0,99 3,91 -0,96 24 4,97 2,15 4,93 2,05 25 4,20 -0,11 4,21 -0,07 26 4,18 -0,16 4,22 -0,04 27 4,27 0,11 4,26 0,08 28 4,52 0,83 4,78 1,61 29 4,35 0,35 4,38 0,42 30 4,52 0,85 4,49 0,75 31 4,30 0,20 4,24 0,00 32 4,44 0,61 4,42 0,55 33 4,62 1,14 4,57 0,99 34 3,73 -1,48 3,66 -1,70 35 4,13 -0,30 4,10 -0,40 36 4,23 -0,03 4,28 0,12 37 4,27 0,10 4,25 0,05 38 3,15 -3,18 3,16 -3,17 39 4,32 0,26 4,22 -0,05 40 4,27 0,10 4,39 0,44 41 2,94 -3,82 3,03 -3,56 42 3,82 -1,22 3,91 -0,95 43 4,26 0,06 4,20 -0,11 44 4,48 0,72 4,34 0,32 45 4,15 -0,25 4,10 -0,40 46 4,71 1,39 4,81 1,70 47 3,39 -2,49 3,33 -2,66 48 3,95 -0,85 3,94 -0,87 49 3,97 -0,78 3,73 -1,48 50 3,88 -1,05 3,79 -1,32 51 4,44 0,61 4,33 0,29 52 3,74 -1,47 3,77 -1,38 53 3,98 -0,76 4,00 -0,68 54 4,85 1,82 4,59 1,05 55 4,22 -0,04 4,16 -0,22
Ghi chú:
2 <|z| < 3: In nền xám |z| 3: In nền đen
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
132
2.4. Sự phân bố các kết quả trung bình
2.4.1. Biểu đồ Histogram
Hình C6.1. Biểu đồ Histogram của mẫu A, phép thử ILT 2018 - 6
Hình C6.2. Biểu đồ Histogram của mẫu B, phép thử ILT 2018 - 6
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
133
2.4.2. Sự phân bố các kết quả trung bình theo biểu đồ Kernel Density
Hình C6.3. Biểu đồ Kernel Density mẫu A, phép thử ILT 2018 - 6
Hình C6.4. Biểu đồ Kernel Density mẫu B, phép thử ILT 2018 - 6
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
134
2.5. Sự phân bố các giá trị z-score
2.5.1. Biểu đồ Bar-plots
Hình C6.5. Biểu đồ Bar-plots của mẫu A, phép thử ILT 2018 - 6
Hình C6.6. Biểu đồ Bar-plots của mẫu B, phép thử ILT 2018 - 6
2.5.2. Biểu đồ Youden Plot
Hình C6.7. Biểu đồ Youden Plot của mẫu A và mẫu B, phép thử ILT 2018 - 6
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
135
C7. PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ pH (ILT 2018 - 7)
1. Giới thiệu chung
- 61 phòng thí nghiệm gửi kết quả về cho Ban Tổ chức.
- Giá trị ấn định được xác định dựa trên kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 2,247.
- Giá trị độ lệch chuẩn đánh giá thành thạo được xác định dựa trên kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia và được công bố là: 0,03.
2. Báo cáo kết quả
2.1. Tập hợp kết quả của các PTN tham gia và đánh giá theo test Cochran và test Grubbs: kết quả được trình bày ở Bảng C7.1., Bảng C7.2. và Bảng C7.3..
Bảng C7.1. Kết quả phân tích của các PTN
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
x1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2 1 2,29 2,28 2,28 2,283 0,00003 2,28 2,28 2,27 2,277 0,000032 2,25 2,24 2,24 2,243 0,00003 2,24 2,25 2,25 2,247 0,000033 2,18 2,13 2,18 2,163 0,00083 2,15 2,18 2,14 2,157 0,000434 2,26 2,26 2,26 2,260 0,00000 2,26 2,26 2,26 2,260 0,000005 2,24 2,25 2,24 2,243 0,00003 2,24 2,24 2,24 2,240 0,000006 2,27 2,28 2,28 2,277 0,00003 2,25 2,26 2,26 2,257 0,000037 2,25 2,25 2,24 2,247 0,00003 2,22 2,23 2,22 2,223 0,000038 2,25 2,26 2,25 2,253 0,00003 2,25 2,26 2,26 2,257 0,000039 2,24 2,24 2,24 2,240 0,00000 2,24 2,24 2,24 2,240 0,0000010 2,25 2,25 2,26 2,253 0,00003 2,23 2,23 2,24 2,233 0,0000311 2,21 2,22 2,22 2,217 0,00003 2,22 2,22 2,22 2,220 0,0000012 2,17 2,16 2,15 2,160 0,00010 2,13 2,14 2,14 2,137 0,0000313 2,33 2,34 2,34 2,337 0,00003 2,33 2,34 2,34 2,337 0,0000314 2,21 2,21 2,21 2,210 0,00000 2,21 2,21 2,21 2,210 0,0000015 2,21 2,21 2,21 2,210 0,00000 2,23 2,23 2,23 2,230 0,0000016 2,23 2,24 2,25 2,240 0,00010 2,23 2,23 2,23 2,230 0,0000017 2,22 2,21 2,21 2,213 0,00003 2,21 2,22 2,21 2,213 0,0000318 2,26 2,26 2,26 2,260 0,00000 2,26 2,26 2,26 2,260 0,0000019 2,23 2,23 2,23 2,230 0,00000 2,24 2,24 2,24 2,240 0,0000020 2,27 2,27 2,28 2,273 0,00003 2,28 2,28 2,28 2,280 0,0000021 2,23 2,23 2,24 2,233 0,00003 2,23 2,24 2,23 2,233 0,0000322 2,23 2,22 2,22 2,223 0,00003 2,23 2,23 2,22 2,227 0,0000323 2,23 2,23 2,23 2,230 0,00000 2,25 2,24 2,24 2,243 0,0000324 2,26 2,26 2,28 2,267 0,00013 2,28 2,28 2,28 2,280 0,0000025 2,25 2,24 2,25 2,247 0,00003 2,24 2,24 2,24 2,240 0,0000026 2,32 2,28 2,26 2,287 0,00093 2,26 2,28 2,29 2,277 0,0002327 2,27 2,26 2,26 2,263 0,00003 2,26 2,27 2,27 2,267 0,0000328 2,27 2,26 2,27 2,267 0,00003 2,27 2,26 2,26 2,263 0,0000329 2,30 2,29 2,28 2,290 0,00010 2,28 2,29 2,30 2,290 0,0001030 2,25 2,25 2,25 2,250 0,00000 2,25 2,25 2,25 2,250 0,0000031 2,22 2,22 2,21 2,217 0,00003 2,21 2,21 2,21 2,210 0,00000
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
136
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
x1 x2 x3 TB S2 x1 x2 x3 TB S2 32 2,24 2,24 2,23 2,237 0,00003 2,22 2,23 2,24 2,230 0,0001033 2,14 2,1 2,13 2,123 0,00043 2,15 2,14 2,15 2,147 0,0000334 2,28 2,27 2,27 2,273 0,00003 2,28 2,28 2,27 2,277 0,0000335 2,21 2,23 2,21 2,217 0,00013 2,17 2,19 2,18 2,180 0,0001036 2,25 2,25 2,26 2,253 0,00003 2,27 2,26 2,27 2,267 0,0000337 2,68 2,67 2,67 2,673 0,00003 2,68 2,68 2,69 2,683 0,0000338 2,22 2,22 2,22 2,220 0,00000 2,25 2,25 2,25 2,250 0,0000039 2,24 2,25 2,25 2,247 0,00003 2,26 2,26 2,25 2,257 0,0000340 2,26 2,26 2,26 2,260 0,00000 2,26 2,26 2,26 2,260 0,0000041 2,30 2,31 2,31 2,307 0,00003 2,33 2,32 2,31 2,320 0,0001042 2,21 2,22 2,22 2,217 0,00003 2,23 2,22 2,22 2,223 0,0000343 2,25 2,25 2,26 2,253 0,00003 2,25 2,26 2,26 2,257 0,0000344 2,25 2,25 2,26 2,253 0,00003 2,26 2,25 2,27 2,260 0,0001045 2,13 2,13 2,14 2,133 0,00003 2,15 2,13 2,16 2,147 0,0002346 2,26 2,26 2,27 2,263 0,00003 2,26 2,26 2,27 2,263 0,0000347 2,22 2,22 2,22 2,220 0,00000 2,21 2,21 2,21 2,210 0,0000048 2,26 2,24 2,24 2,247 0,00013 2,24 2,23 2,23 2,233 0,0000349 2,25 2,24 2,25 2,247 0,00003 2,24 2,24 2,24 2,240 0,0000050 2,23 2,21 2,21 2,217 0,00013 2,23 2,21 2,21 2,217 0,0001351 2,29 2,28 2,28 2,283 0,00003 2,28 2,27 2,27 2,273 0,0000352 2,23 2,23 2,23 2,230 0,00000 2,23 2,23 2,22 2,227 0,0000353 2,24 2,26 2,24 2,247 0,00013 2,23 2,21 2,21 2,217 0,0001354 2,39 2,34 2,32 2,350 0,00130 2,33 2,34 2,32 2,330 0,0001055 2,34 2,34 2,33 2,337 0,00003 2,32 2,32 2,32 2,320 0,0000056 2,34 2,33 2,34 2,337 0,00003 2,34 2,35 2,34 2,343 0,0000357 2,23 2,23 2,23 2,230 0,00000 2,23 2,23 2,23 2,230 0,0000058 2,27 2,26 2,27 2,267 0,00003 2,25 2,27 2,26 2,260 0,0001059 2,28 2,28 2,28 2,280 0,00000 2,29 2,28 2,28 2,283 0,0000360 2,17 2,19 2,14 2,167 0,00063 2,29 2,24 2,31 2,280 0,0013061 2,20 2,20 2,19 2,197 0,00003 2,20 2,21 2,20 2,203 0,00003
Ghi chú:
Những PTN loại theo test Cochran và test Grubbs: In nền lưới xám.
Bảng C7.2. Kết quả đánh giá theo test Cochran
Mẫu A Mẫu B
Lần 1 Lần 1 S2 0,006 S2 0,0041 S2
max = 0,001 S2max = 0,0013
Ctn = 0,209 Ctn = 0,3171 Ctc(3,61) = 0,112 Ctc(3, 61) = 0,112 Ctn > Ctc(3,61) Ctn > Ctc(3,61 )
Kết luận: Loại phương sai PTN 54 Kết luận: Loại phương sai PTN 60
Lần 2 Lần 2 S2 0,0049 S2 0,0028
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
137
S2max = 0,0009 S2
max = 0,0004 Ctn = 0,1892 Ctn = 0,1548 Ctc(3,60) = 0,113 Ctc(3,60) = 0,113 Ctn > Ctc(3,60) Ctn > Ctc(3,60) Kết luận: Loại phương sai PTN 26 Kết luận: Loại phương sai PTN 3
Lần 3 Lần 3 S2 0,0040 S2 0,0024 S2
max = 0,0008 S2max = 0,0002
Ctn = 0,2083 Ctn = 0,0986 Ctc(3,59) = 0,115 Ctc(3,59) = 0,115 Ctn > Ctc(3,59) Ctn < Ctc(3,59) Kết luận: Loại phương sai PTN 3 Kết luận: Không loại phương sai nào
Lần 4 S2 0,0032 S2
max = 0,0006 Ctn = 0,2000 Ctc(3,58) = 0,116 Ctn > Ctc(3,58) Kết luận: Loại phương sai PTN 60
Lần 5 S2 0,0025 S2
max = 0,0004 Ctn = 0,1711 Ctc(3,57) = 0,118 Ctn > Ctc(3,57) Kết luận: Loại phương sai PTN 33
Lần 6 S2 0,0021 S2
max = 0,0001 Ctn = 0,0635 Ctc(3,56) = 0,120 Ctn < Ctc(3,56) Kết luận: Không loại phương sai nào
Bảng C7.3. Kết quả đánh giá theo test Grubbs
Mẫu A Mẫu B
Lần 1
n = 56
Lần 1
n = 59
S = 0,0676 S = 0,0700
SH = 0,0368 SH = 0,0411
SL = 0,0661 SL = 0,0688 G'L = 1,8003 G'L = 1,6741 G'H = 6,1900 G'H = 6,1361 G'' = 7,9903 G'' = 7,8102 G'''L = 0,9226 G'''L = 0,9342 G'''H = 0,2853 G'''H = 0,3337 G'tc,50 = 3,1280 G'tc,50 = 3,1280
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
138
G''tc,50 = 5,4070 G''tc,50 = 5,4070G'''tc,50 = 0,6966 G'''tc,50 = 0,6966G'H > G'tc Loại giá trị trung bình PTN 37 G'H > G'tc Loại giá trị trung bình PTN 37 G'' > G''tc Loại giá trị trung bình PTN 37, 45 G'' > G''tc Loại giá trị trung bình PTN 12, 37 G'''H < G'''tc Loại giá trị trung bình PTN 13, 37, 55, 56
G'''H < G'''tc Loại giá trị trung bình PTN 37, 56
Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 13, 37, 45, 55, 56
Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 12, 37, 56
Lần 2 n = 51
Lần 2 n = 56
S = 0,0267 S = 0,0369
SH = 0,0254 SH = 0,0352
SL = 0,0241 SL = 0,0347G'L = 3,1608 G'L = 2,7068G'H = 2,3332 G'H = 2,4361G'' = 5,4940 G'' = 5,1429G'''L = 0,7799 G'''L = 0,8484G'''H = 0,8708 G'''H = 0,8737G'tc,50 = 3,1280 G'tc,50 = 3,1280G''tc,50 = 5,4070 G''tc,50 = 5,4070G'''tc,50 = 0,6966 G'''tc,50 = 0,6966G'L > G''tc Loại giá trị trung bình PTN 12 Kết luận: Không loại giá trị trung bình nào G'' < G''tc Loại giá trị trung bình PTN 12, 41 Kết luận: Loại giá trị trung bình PTN 12, 41 Lần 3 n = 49 S = 0,0226
SH = 0,0219
SL = 0,0218 G'L = 2,1265 G'H = 1,9943 G'' = 4,1208 G'''L = 0,8846 G'''H = 0,8959 G'tc,40 = 3,0360 G''tc,40 = 5,2010 G'''tc,40 = 0,6445 Kết luận: Không còn giá trị trung bình nào
2.2. Tính giá trị sai khác của các PTN so với giá trị ấn định: kết quả được trình bày ở Bảng C7.4
Bảng C7.4. Giá trị lệch của các PTN so với giá trị ấn định
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D% TB D D% 1 2,283 0,036 1,617 2,277 0,030 1,320 2 2,243 -0,004 -0,163 2,247 0,000 -0,015
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
139
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D% TB D D% 3 2,163 -0,084 -3,723 2,157 -0,090 -4,0204 2,260 0,013 0,579 2,260 0,013 0,5795 2,243 -0,004 -0,163 2,240 -0,007 -0,3126 2,277 0,030 1,320 2,257 0,010 0,4307 2,247 0,000 -0,015 2,223 -0,024 -1,0538 2,253 0,006 0,282 2,257 0,010 0,4309 2,240 -0,007 -0,312 2,240 -0,007 -0,31210 2,253 0,006 0,282 2,233 -0,014 -0,60811 2,217 -0,030 -1,350 2,220 -0,027 -1,20212 2,160 -0,087 -3,872 2,137 -0,110 -4,91013 2,337 0,090 3,991 2,337 0,090 3,99114 2,210 -0,037 -1,647 2,210 -0,037 -1,64715 2,210 -0,037 -1,647 2,230 -0,017 -0,75716 2,240 -0,007 -0,312 2,230 -0,017 -0,75717 2,213 -0,034 -1,498 2,213 -0,034 -1,49818 2,260 0,013 0,579 2,260 0,013 0,57919 2,230 -0,017 -0,757 2,240 -0,007 -0,31220 2,273 0,026 1,172 2,280 0,033 1,46921 2,233 -0,014 -0,608 2,233 -0,014 -0,60822 2,223 -0,024 -1,053 2,227 -0,020 -0,90523 2,230 -0,017 -0,757 2,243 -0,004 -0,16324 2,267 0,020 0,875 2,280 0,033 1,46925 2,247 0,000 -0,015 2,240 -0,007 -0,31226 2,287 0,040 1,765 2,277 0,030 1,32027 2,263 0,016 0,727 2,267 0,020 0,87528 2,267 0,020 0,875 2,263 0,016 0,72729 2,290 0,043 1,914 2,290 0,043 1,91430 2,250 0,003 0,134 2,250 0,003 0,13431 2,217 -0,030 -1,350 2,210 -0,037 -1,64732 2,237 -0,010 -0,460 2,230 -0,017 -0,75733 2,123 -0,124 -5,504 2,147 -0,100 -4,46534 2,273 0,026 1,172 2,277 0,030 1,32035 2,217 -0,030 -1,350 2,180 -0,067 -2,98236 2,253 0,006 0,282 2,267 0,020 0,87537 2,673 0,426 18,973 2,683 0,436 19,41838 2,220 -0,027 -1,202 2,250 0,003 0,13439 2,247 0,000 -0,015 2,257 0,010 0,43040 2,260 0,013 0,579 2,260 0,013 0,57941 2,307 0,060 2,655 2,320 0,073 3,24942 2,217 -0,030 -1,350 2,223 -0,024 -1,05343 2,253 0,006 0,282 2,257 0,010 0,43044 2,253 0,006 0,282 2,260 0,013 0,57945 2,133 -0,114 -5,059 2,147 -0,100 -4,46546 2,263 0,016 0,727 2,263 0,016 0,72747 2,220 -0,027 -1,202 2,210 -0,037 -1,64748 2,247 0,000 -0,015 2,233 -0,014 -0,60849 2,247 0,000 -0,015 2,240 -0,007 -0,31250 2,217 -0,030 -1,350 2,217 -0,030 -1,35051 2,283 0,036 1,617 2,273 0,026 1,17252 2,230 -0,017 -0,757 2,227 -0,020 -0,90553 2,247 0,000 -0,015 2,217 -0,030 -1,350
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
140
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB D D% TB D D% 54 2,350 0,103 4,584 2,330 0,083 3,694 55 2,337 0,090 3,991 2,320 0,073 3,249 56 2,337 0,090 3,991 2,343 0,096 4,287 57 2,230 -0,017 -0,757 2,230 -0,017 -0,757 58 2,267 0,020 0,875 2,260 0,013 0,579 59 2,280 0,033 1,469 2,283 0,036 1,617 60 2,167 -0,080 -3,575 2,280 0,033 1,469 61 2,197 -0,050 -2,240 2,203 -0,044 -1,943
Ghi chú: | Di | > E: In nền xám
Nhận xét
PTN i được đánh giá là Đạt khi: -E < Di < E. Trong đó: E = 3pt = 0,09
Kết luận
Các PTN không đạt: PTN 3, PTN 12, PTN 33, PTN 37, PTN 45, PTN 54, PTN 56.
2.3. Tính giá trị z-score: kết quả được trình bày ở Bảng C7.5
Bảng C7.5. Giá trị z-score
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB 1 2,283 1,211 2,277 0,989 2 2,243 -0,122 2,247 -0,011 3 2,163 -2,789 2,157 -3,011 4 2,260 0,433 2,260 0,433 5 2,243 -0,122 2,240 -0,233 6 2,277 0,989 2,257 0,322 7 2,247 -0,011 2,223 -0,789 8 2,253 0,211 2,257 0,322 9 2,240 -0,233 2,240 -0,233
10 2,253 0,211 2,233 -0,456 11 2,217 -1,011 2,220 -0,900 12 2,160 -2,900 2,137 -3,678 13 2,337 2,989 2,337 2,989 14 2,210 -1,233 2,210 -1,233 15 2,210 -1,233 2,230 -0,567 16 2,240 -0,233 2,230 -0,567 17 2,213 -1,122 2,213 -1,122 18 2,260 0,433 2,260 0,433 19 2,230 -0,567 2,240 -0,233 20 2,273 0,878 2,280 1,100 21 2,233 -0,456 2,233 -0,456 22 2,223 -0,789 2,227 -0,678 23 2,230 -0,567 2,243 -0,122 24 2,267 0,656 2,280 1,100 25 2,247 -0,011 2,240 -0,233
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
141
Mã PTN Mẫu A Mẫu B
TB zA TB zB 26 2,287 1,322 2,277 0,989 27 2,263 0,544 2,267 0,656 28 2,267 0,656 2,263 0,544 29 2,290 1,433 2,290 1,433 30 2,250 0,100 2,250 0,100 31 2,217 -1,011 2,210 -1,233 32 2,237 -0,344 2,230 -0,567 33 2,123 -4,122 2,147 -3,344 34 2,273 0,878 2,277 0,989 35 2,217 -1,011 2,180 -2,233 36 2,253 0,211 2,267 0,656 37 2,673 14,211 2,683 14,544 38 2,220 -0,900 2,250 0,100 39 2,247 -0,011 2,257 0,322 40 2,260 0,433 2,260 0,433 41 2,307 1,989 2,320 2,433 42 2,217 -1,011 2,223 -0,789 43 2,253 0,211 2,257 0,322 44 2,253 0,211 2,260 0,433 45 2,133 -3,789 2,147 -3,344 46 2,263 0,544 2,263 0,544 47 2,220 -0,900 2,210 -1,233 48 2,247 -0,011 2,233 -0,456 49 2,247 -0,011 2,240 -0,233 50 2,217 -1,011 2,217 -1,011 51 2,283 1,211 2,273 0,878 52 2,230 -0,567 2,227 -0,678 53 2,247 -0,011 2,217 -1,011 54 2,350 3,433 2,330 2,767 55 2,337 2,989 2,320 2,433 56 2,337 2,989 2,343 3,211 57 2,230 -0,567 2,230 -0,567 58 2,267 0,656 2,260 0,433 59 2,280 1,100 2,283 1,211 60 2,167 -2,678 2,280 1,100 61 2,197 -1,678 2,203 -1,456
Ghi chú: 2 < |z| < 3: In nền xám |z| 3: In nền đen
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
142
2.4. Sự phân bố các kết quả trung bình
2.4.1. Biểu đồ Histogram
Hình C7.1. Biểu đồ Histogram của mẫu A, phép thử ILT 2018 - 7
Hình C7.2. Biểu đồ Histogram của mẫu B, phép thử ILT 2018 - 7
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
143
2.4.2. Sự phân bố các kết quả trung bình theo biểu đồ Kernel Density
Hình C7.3. Biểu đồ Kernel Density mẫu A, phép thử ILT 2018 - 7
Hình C7.4. Biểu đồ Kernel Density mẫu B, phép thử ILT 2018 - 7
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
144
2.5. Sự phân bố các giá trị z-score
2.5.1. Biểu đồ Bar-plots
Hình C7.5. Biểu đồ Bar-plots của mẫu A, phép thử ILT 2018 - 7
Hình C7.6. Biểu đồ Bar-plots của mẫu B, phép thử ILT 2018 - 7
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
145
2.5.2. Biểu đồ Youden Plot
Hình C7.7. Biểu đồ Youden Plot của mẫu A và mẫu B, phép thử ILT 2018 - 7
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM Chương trình TNTT năm 2018
146
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. APL 03 (2016), Chính sách về thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng - BoA, lần ban hành 2.16.
2. APLAC PT002 (2008), Testing interlaboratory comparisons.
3. Ellison, S. L., Barwick, V. J., & Farrant, T. J. D. (2009), Practical statistics for the analytical scientist: a bench guide. Royal Society of Chemistry, p. 51-53.
4. ILAC-G13 (2007), Guidelines for the requirements for the competence of providers of proficiency testing schemes.
5. ISO 5725-2 (1994), Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a standard measurement method.
6. ISO 5724-5 (1998), Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 5: Alternative methods for the determination of the precision of a standard measurement method
7. ISO 13528, 2nd edition (2015), Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparison.
8. ISO/IEC 17025 (2017), General requirements for the competence of testing and calibration laboratories.
9. ISO/IEC 17043 (2010), Conformity assessment - General requirements for proficiency testing.
10. McClure et al. (2003), Validity of the Percent Reduction in Standard Deviation Outlier Test for Screening Laboratory Means from a Collaborative Study - Journal of AOAC International.
11. Peter-T.Wilrich (2013), Critical value of Mandel’s h and k, the Grubbs and the Cochran test stastistic - ASta Advance in Statistical Analysis.
12. TCVN ISO/IEC 17043 (2011), Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với thử nghiệm thành thạo.
13. Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh (2014) (2016), Báo cáo tổng kết chương trình đánh giá năng lực thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng thí nghiệm.
14. Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (2015) (2017), Báo cáo tổng kết chương trình đánh giá năng lực thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng thí nghiệm.